BỘ QUỐC PHÒNG TẬP ĐOÀN VIỄ VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘ ĐỘII
HƯỚ NG NG DẪ DẪN SỬ DỤ DỤNG MÁY ĐO VÀ MÁY HÀN QUANG TRONG Ứ NG NG CỨ CỨ U THÔNG TIN CÁP QUANG (Dành cho nhân viên k ỹ thuậ thuật) LƯ U HÀNH NỘI BỘ
HÀ NỘ NỘI, 11- 2010 1
MỤC LỤ LỤC LỜ I NÓI ĐẦU ĐẦU ............................................................................................................... 1 CHƯƠ CH ƯƠ NG NG 1. MÁY ĐO OTDR AQ7260 ...................... .................................. ....................... ...................... ...................... ............. 2 1. Giớ Giớ i thiệ thiệu máy đo OTDR AQ7260................................................................................................... 2 1.1. Đặc tính k ỹ thuật máy đo. .................................................................................... 2 1.2. Các giao diện trên mặt máy............................... .......................................... ...................... ....................... ...................... ................. ....... 3 1.3. Các phím điều khiển ............................................................................................. 3 1.4. Màn hình k ết quả hiển thị .................................................................................... 4 2. Vậ Vận hành khai thác máy đo OTDR AQ7260 ............................................................................. 6 2.1. Lưu đồ đo kiểm sợ i quang .................................................................................... 6 2.2. Chi tiết các bướ c thực hiện đo kiểm sử dụng máy đo OTDR AQ7260 ............... ............... 6 2.3. Bài đo cụ thể ....................................................................................................... 12 3. Mộ Một số số lư lư u ý khi sử sử dụ dụng máy đo OTDR AQ7260 ............................................................... 13 ƯƠ NG CHƯƠ CH NG 2. MÁY HÀN QUANG FSM-40S .................. ............................. ...................... ...................... ................... ........ 15 1. Tổ Tổng quan máy hàn FSM-40S: ....................................................................................... ................. 15 15 1.1. Giớ i thiệu tổng quan máy hàn FSM-40S: ......................... ..................................... ....................... ..................... .......... 15 1.2. Cấu tạo, chức năng của máy hàn FSM-40S: .................... ............................... ....................... ....................... ........... 18 2. Vận hành khai thác máy hàn quang FSM-40S: ..................................................... ............... 25 25 2.1. Lưu đồ các bướ c vận hành FSM-40S thực hiện hàn sợ i quang: ........................ ........................ 25 2.2. Chi tiết các bướ c vận hành máy hàn FSM-40S: ..................... ................................. ....................... ............... .... 26 3. Một số số lư lư u ý khi sử sử dụ dụng máy hàn quang FSM-40S ........................................... ............... 36
2
LỜ I NÓI ĐẦU ĐẦU Xã hội càng phát triển, văn minh hiện đại bao nhiêu thì nhu cầu thông tin nhanh và chính xác ngày càng nhiều bấy nhiêu. Không nằm ngoài quy luật đó, tại Tậ p đoàn Viettel, hệ th t hống truyền d ẫn thông tin quang tốc độ cao đã đượ c triển khai r ộng khắ p trên cả nướ c và một số các quốc gia khác. Để đảm bảo thông tin liên lạc liên tục không bị gián đoạn, cũng như nhu cầu lắ p đặt mớ i để phát triển hạ t ầng mạng thì việc sử dụng thành thạo các công cụ, máy hàn và máy đo quang đóng vai trò r ất quan tr ọng. Hiện nay, tại T ậ p đoàn đang sử d ụng nhiều loại máy đo và hàn quang. Nhưng trong khuôn khổ tài liệu này, chúng tôi sẽ giớ i thiệu hai loại máy đượ c sử dụng phổ biến tại Tậ p đoàn, đó là: Máy đo quang OTDR AQ7260 và máy hàn quang Fujikura FSM 40s. Tài liệu gồm hai chươ ng ng sau: Chươ Chươ ng ng 1: Máy đo OTDR AQ7260 Trong chươ ng ng 1 tài liệu sẽ giớ i thiệu cho ngườ i đọc một cái nhìn tổng quát về máy đo quang OTDR AQ7260 như: Các tham số, các giao diện c ũng như các phím điều khiển. Thêm nữa, chươ ng ng 1 cũng cho bạn đọc biết đượ c cách vận hành máy đo, ví dụ cụ thể và một vài chú ý c ần thiết để khi vận hành ta tránh đượ c những lỗi không đáng có. Chươ Chươ ng ng 2: Máy hàn quang FSM-40S Cũng t ươ ng ng t ự nh ư ch ươ ng ng 1, chươ ng ng 2 cho bạn đọc bi ết đượ c c ấu t ạo chi tiết c ủa máy hàn FSM-40 của hãng Fujikura. Ngoài ra, tài liệu còn đề cậ p chi ti ết t ớ i các bướ c vận hành máy trong thực tế để hàn nối sợ i quang và một vài kinh nghiệm cũng như chú ý khi vận hành máy. Hy v ọng tài liệu này sẽ giúp ngườ i đọc ( đặc bi ệt là công nhân k ỹ thu ật đội) tiế p cận dễ dàng hơ n, n, hiểu rõ hơ n về máy đo và máy hàn quang để có thể ứng cứu thông tin cũng như lắ p đặt, kiểm tra tuyến nhanh hơ n, n, chính xác hơ n. n.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về: Ban K ỹ thuật - Phòng Biên soạn Tài liệu - Trung tâm Đào tạo Viettel M1 - An Khánh - Hoài Đức - Hà Nội Tel: 04 6265 0329 Fax: 04 6265 0174 Emai:
[email protected] Emai:
[email protected]
1
CHƯƠ CH ƯƠ NG NG 1. MÁY ĐO OTDR AQ7260 1. Giớ Giớ i thiệ thiệu máy đo OTDR AQ7260. 1.1. Đặc Đặc tính k ỹ thuậ thuật máy đo. − Thân máy đo AQ7260 Màn hình 8,4 inch TFT màu 25m, 50m, 100m, 250m, 500m, 1km, 2km, 2,5km, Dải đo 5km, 10km, 20km, 40km, 80km, 160km, 240km, 320km, 640km (Tuỳ thuộc vào đơ n vị quang) Nhỏ nhất 1cm Tr ục Độ phân giải ngang Số điểm lấy mẫu Tối đa 60.000 điểm Chỉ số khúc xạ nhóm Có thể đặt từ 1,00000 đến 1,99999 (bướ c 0.00001) (chiết suất sợ i) i) Đo khoảng cách Hiển thị khoảng cách giữa hai điểm đượ c chọn bất k ỳ Thang chia 0,2 dB, 0,5dB, 1dB, 2dB, 5dB, 7,5dB trên 1 độ chia Dịch chuyển 0 đến 68dB Tr ục Độ phân giải thực Nhỏ nhất 0,001dB đứng Hiển thị suy hao một chiều, suy hao trên đơ n vị đo, Đo suy hao suy hao tại sự kiện (mối hàn, coupler, ..), suy hao giữa hai điểm đượ c chọn bất k ỳ. Có thể đo suy hao phản xạ tại các mối nối cơ khí khí Chức năng đo suy hao phản xạ Có thể đo tổng suy hao phản xạ của một sợ i quang hay giữa hai điểm đượ c chọn bất k ỳ Bộ nhớ trong 20MB Bộ nhớ PCMCIA Thẻ nhớ dùng dùng để lưu tr ữ k ết quả USB 2 cổng chuẩn USB 1.1, dùng cho thẻ nh nhớ , bàn phím, chuột Giao diện Máy in/ổ đĩ a mềm Gắn tr ực tiế p vào đằng sau (không cần cáp nối) AC 100 đến 240 V tối đa 60 W (khi sử d ụng máy in AC adapter trong quá trình nạ p pin) Yêu cầu ườ ng Li-ion, thờ i gian khoảng 6 giờ (Trong (Trong tr ườ ng hợ p đo nguồn 30giây/3phút trong chế độ ti ết ki ệm nguồn và không Pin sử d ụng thiết b ị c ắm thêm). Thờ i gian nạ p <5 giờ ( ( ở nhiệt độ phòng 23°C và tắt nguồn) Điều Nhiệt độ hoạt động -10 đến +50°C (Trong khi nạ p pin: +5 đến +35°C) kiện Nhiệt độ lưu kho -20 đến +60°C môi ng đối 95% hoặc nhỏ hơ n (không có ngưng tụ) tr ườ ng Độ ẩm tươ ng ườ ng 299mm (ngang)x225mm (cao)xx62mm(r ộng) 3kg (bao gồm Kích thướ c và khối lượ ng ng các modul quang), 3,3kg (khi gắn modul quang AQ7269) Bảng 1- 1: Đặc tính k ỹ thuật máy đo AQ7260 − Máy đo OTDR AQ7260 hiện nay sử dụng các loại modul đo: 2
Modul OTDR AQ7261 • Modul OTDR AQ7264 • Modul OTDR AQ7265 Các modul OTDR trên khác nhau chủ yếu về độ chính xác và tham s ố dải động. Tham số dải động của module OTDR quyết định khả năng đo khoảng cách của máy đo. Dải động càng lớ n thì khoảng cách đo kiểm tuyến cáp sợ i quang càng xa. 1.2. Các giao diệ diện trên mặ mặt máy •
Hình 1- 1: Các giao di ện của máy đo AQ7260
1.3. Các phím điều khiể khiển
Hình 1- 2: Các phím điều khiển
Số 1
Tên Màn hình
Mô tả Màn hình màu TFT 8.4-inch (640x480). Hiển thị điều kiện đo, đồ thị và giá tr ị k ết quả đo, điều kiện đo và chức năng 3
Số
Mô tả hiện thờ i của các phím chức năng. 2 Phím MODE Dùng để chuyển giữa các chế độ hoạt động 3 Núm quay Dùng để di chuyển con tr ỏ hay tăng giảm các giá tr ị. 4 Phím SCALE Dùng để tăng/giảm kích cỡ đồ ỡ đồ thị, di chuyển đồ thị. 5 Phím ENTER Dùng để xác nhận các thao tác Dùng để di chuyển đồ thị, tăng/giảm kích cỡ đồ ỡ đồ thị hoặc thay 6 Phím mũi tên đổi giá tr ị. 7 Phím REAL TIME Tắt/mở đ ở đo theo thờ i gian thực (đo liên tục) ở đo trung bình 8 Phím AVERAGA Tắt/ mở đ 9 Phím PRINT In thông tin hiển thị trên màn hình 10 Phím FILE Sử dụng trong thao tác t ệ p tin (file) 11 Phím ESC Dùng để bãi bỏ thao tác hay tr ở ở llại màn hình tr ướ ướ c 12 Các phím chức năng Thực thi chức năng đượ c gán hiện thờ i cho mỗi phím 13 Tai gắn dây đeo Dùng để gán dây đeo Sáng khi đang nạ p pin. Khi pin đượ c nạ p đầy, đèn sẽ tắt 14 Đèn nạ p pin Đèn nhấ p nháy khi pin không đượ c nạ p hoặc đang trong tình tr ạng nguy k ịch Sáng khi thiết bị đang đượ c bật nguồn, đèn này chuyển từ 15 Đèn báo nguồn xanh lục sang đỏ khi pin yếu. Bảng 1- 2: Giải thích các phím điều khiển trên thân máy đo AQ7260 1.4. Màn hình k ết quả quả hiể hiển thị thị Tên
Hình 1- 3: Màn hình hi ển thị
4
Số Tên 1 MODE 2
Mô tả Các chế độ công tác, bật sáng tại chế độ công tác hiện tại.
Hiển th thị mức kh khở i đầu Hiển thị mức khở i đầu tr ục đứng trên phần hiển thị đồ thị
Độ chia tr ục đứng Các điều kiện đo Hiển thị khoảng cách 5 bắt đầu 6 Khoảng cách con tr ỏ 7 Chỉ dẫn 8 Độ chia tr ục ngang 9 SMP 10 Các giá tr ị tính đượ c 11 Hiển thị khoảng cách cuối 3 4
12 Đồ thị toàn cảnh 13 Nhãn 14 Ngày giờ 15 Nguồn 16 Các phím chức năng 17 Mức phân cấ p
Hiển thị giá tr ị của mỗi ô lướ i dọc theo tr ục đứng Hiển thị các điều kiện đo Hiển thị khoảng cách bắt đầu đượ c hiển thị trên tr ục ngang (phía trái của phần hiển thị) Hiển thị khoảng cách từ điểm bắt đầu đến vị trí con tr ỏ Hiển thị outline của thao tác Hiển thị giá tr ị của mỗi ô lướ i dọc theo tr ục ngang Hiển thị độ phân giải lấy mẫu Hiển thị các giá tr ị tính toán từ số liệu đo đượ c Hiển thị khoảng cách cuối sợ i (theo tr ục ngang) Hiển thị toàn bộ đồ thị theo định dạng đơ n giản. Phần đồ thị đượ c giớ i hạn trong một khung. hiện thờ i trên màn hình chính đượ Hiển thị nhãn của bài đo đượ c nhậ p vào Hiển thị ngày giờ hi hiện tại Hiển th ị ngu ồn điện đượ c s ử d ụng hiện t ại (AC hay pin, nếu là pin thì có hi ển thị tr ạng thái pin) Hiển thị chức năng hiện thờ i của các phím chức năng Hiển thị mức phân cấ p của thao tác
Bảng 1- 3: Gi ải thích các tham s ố trên màn hình k ết quả hiển thị
5
2. Vậ Vận hành khai thác máy đo OTDR AQ7260 2.1. Lư Lư u đồ đo kiể kiểm sợ sợ i quang
Hình 1- 4: L ưu đồ đo kiểm sử dụng máy đo OTDR AQ7260
2.2. Chi tiế tiết các bướ bướ c thự thự c hiệ hiện đo kiể kiểm sử sử dụ dụng máy đo OTDR AQ7260 2.2.1. B ật nguồn máy đ o - Trong tr ườ ng hợ p sử d d ụng nguồn AC ườ ng ướ c khi sử dụng • Nắm đượ c các điều kiện đảm bảo an toàn tr ướ • K ết nối AC adapter vớ i máy đo • Cắm nguồn AC • Bật công tắc nguồn trên đỉnh máy đo ng hợ p dùng pin − Trong tr ườ ườ ng ướ c khi sử dụng • Nắm đượ c các điều kiện đảm bảo an toàn tr ướ • Bật công tắc nguồn trên đỉnh máy đo ết b ị ổ ị ổ n đị nh 2.2.2. Chờ thi thi ế nh Sau khi bật nguồn, để máy đo ổn định trong khoảng 30 phút. ết nố i sợ i quang cần đ o vớ i cổ ng 2.2.3. K ế ng đ o nắ p bảo vệ coupler quang (adapter quang) trên đỉnh máy đo − Mở n ng thẳng đứng, ấn − Đặt đầu connector quang vào lỗ cắm trên coupler theo phươ ng nhẹ connector vào đúng rãnh coupler (cẩn thận tránh làm vỡ vòng đệm sứ bên trong lỗ cắm của coupler) − Xoay nắ p connector theo chiều kim đồng hồ để giữ chặt đầu connector 6
Hình 1- 5: K ết nối giao diện sợ i quang cần đo
ết l ậ p đ i iề u ki ện đ o 2.2.4. Thi ế Tr ướ ướ c khi thực hi ện bài đo m ột sợ i quang, phải thiết l ậ p m ột tậ p điều ki ện đo thích hợ p như sau: (*GIA_TRI chỉ giá giá tr ị mặc định) (bướ c sóng): Bướ c sóng xung ánh sáng áp d ụng để đo sợ i quang. − Wavelength (bướ Vớ i modul quang AQ7264, có hai loại bướ c sóng: 1310 nm và 1550 nm. Bướ c sóng 1550nm: s ử dụng cho khoảng cách tuyến cáp quang dài, Bướ c sóng 1310nm: s ử dụng cho khoảng cách tuyến cáp quang ngắn. − Auto set: Điều kiện đo đượ c thiết lậ p tự động. Có 03 giá tr ị thiết lậ p: TT Giá trị trị Mô tả tả 1 OFF Thực hiện đo kiểm theo các tham số cự ly đo, độ r ộng xung và suy hao do ngườ i dùng thiết lậ p *AUTO RANGE Các tham số: cự ly đo, độ r ộng xung, và giá tr ị suy hao đượ c thiết lậ p tự động khi bắt đầu đo 3 AUTO ATTN Thiết lậ p giá tr ị suy hao tự động khi bắt đầu đo Bảng 1- 4: Các giá tr ị thiết lậ p tham số Auto Set l y đo ch ỉ có thể thay đổi (cự ly ly đo): Thiết l ậ p c ự ly cần đo. C ự ly − Distance range (cự nếu giá tr ị Auto set là OFF. Vớ i bướ c sóng 1310nm, có thể thay đổi cự ly đo từ 2 đến 320 km. Vớ i bướ c sóng 1550nm, có thể thay đổi cự ly đo từ 2 đến 640 km. Vớ i modul quang AQ7264 đang sử dụng trên thân máy AQ7260 (dải động 38dB), có thể đo khoảng cách tối đa khoảng 160km vớ i bướ c sóng 1550nm và khoảng 100 km vớ i bướ c sóng 1310nm. 2
7
Pulse width (độ (độ rộng xung): Độ r ộng xung có thể thay đổi từ 10ns đến 50µs. Vớ i cự ly đã đượ c thiết l ậ p, thì tươ ng ng ứng có một d ải giá tr ị Pulse width có thể thiết lậ p. trị suy hao): Giá tr ị suy hao có thể thay đổi từ 0,00dB đến − Attenuation (Giá trị 26,25dB. Vớ i độ r ộng xung đã đượ c thiết lậ p, thì tươ ng ng ứng có một dải giá tr ị Attenuation có thể thiết lậ p. ng pháp lấy trung (điều kiệ kiện lấ lấy trung bình): Thiết lậ p phươ ng − Average condition (đ bình các dữ liệu đo đạc đượ c. c. Có hai phươ ng ng pháp: • Lấy trung bình theo các l ần đo • Lấy trung bình theo các khoảng thờ i gian • Có 03 giá tr ị thiết lậ p cho tham số này: TT Giá trị trị Mô tả tả 1 TIMES 2^* Dùng phươ ng ng pháp lấy trung bình của một số lần đo nhất định là 2 mũ * lần. Số lần đượ c thiết lậ p tại Average time/average interval Dùng phươ ng ng pháp lấy trung bình của một số lần đo nhất 2 TIMES*k định là 1000x * lần. Số lần đượ c thiết lậ p tại Average time/average interval ng pháp lấy trung bình trong khoảng thờ i gian 3 *INTERVAL Dùng phươ ng nhất định. Khoảng thờ i gian này đượ c thiết lậ p tại Average time/average interval Bảng 1- 5: Các giá tr ị thiết lậ p tham số Average condition (thờ i gian đo/thờ o/thờ i gian tính trung bình): Có − Average time/average interval (thờ thể là thờ i gian hoặc s ố l ần. Thờ i gian hay số l ần càng lớ n thì phép đo càng mất nhiều thờ i gian và độ chính xác càng cao. (chỉ số khúc xạ xạ nhóm): Giá tr ị Group index đặt sai sẽ gây ra k ết − Group index (chỉ quả khoảng cách sai lệch. Các loại sợ i quang hiện nay đang sử dụng có Group index khoảng 1,467. Giá tr ị mặc định của máy đo là 1.48000. số liệu của k ết quả đo. Data size đặt càng (cỡ số số liệ liệu): Thiết lậ p kích cỡ s − Data size (cỡ lớ n thì k ết quả càng tỉ mỉ, chính xác và kích cỡ t tệ p tin (file) (file) k ết quả càng lớ n. n. ng pháp máy (phươ ng ng pháp lấ lấy trung bình): Thiết lậ p phươ ng − Average method (phươ đo chèn giá tr ị suy hao. Có 3 giá tr ị: Hi-Speed: Theo phươ ng ng pháp này, máy đo sử dụng cùng một suy hao • Hi-Speed: cho toàn bộ cự ly đo. Trong tr ườ ng hợ p có một sự kiện phản xạ quá mức ườ ng xảy ra mà suy hao không thích h ợ p thì sẽ gây ra bão hoà. Normal: Phươ ng ng pháp này đượ c sử dụng để đạt đượ c k ết quả tốt hơ n khi • Normal: Ph đo cự ly xa, bằng việc chia cự ly đo thành các đoạn và thiết lậ p giá tr ị suy hao riêng cho từng đoạn. Việc này đượ c máy đo thực hiện tự động và sẽ tốn nhiều thờ i gian hơ n phươ ng ng pháp Hi-Speed pháp Hi-Speed . Chú ý: Tuy nhiên, vì giá tr ị suy hao trong phươ ng ng pháp này đượ c thiế t l ậ p theo mứ c tán xạ ng ượ kiện phản xạ quá mứ c xả y ra t ại một đ oạn ượ c t ại đầu g ần nên nế u có một sự ki nào đ ó thì vẫ n có thể gây gây ra bão hoà. −
8
Hi-Return: Hi-Return: Phươ ng ng pháp này cũng chia cự ly đo thành các đoạn và thiết lậ p giá tr ị suy hao riêng cho từng đoạn nh ư phươ ng ng pháp Normal pháp Normal . Điểm khác là theo phươ ng ng pháp này, giá tr ị suy hao của từng đoạn sẽ đượ c thiết lậ p t ự động theo mức tán xạ ngượ c c ủa chính đoạn đó. Phươ ng ng pháp này tốn nhiều thờ i gian hơ n và cho k ết quả tốt hơ n phươ ng ng pháp Normal pháp Normal . tự độ động): ng): Thiết lậ p tr ạng thái tự động ghi k ết quả vừa đo đượ c − Auto saving (ghi tự vào vị trí đã đượ c chỉ định. Có hai giá tr ị: TT Giá trị trị Mô tả tả 1 ON K ết quả đượ c lưu tự động sau khi k ết thúc phép đo 2 OFF K ết quả không đượ c lưu tự động Bảng 1- 6: Các giá tr ị thiết lậ p tham số Auto saving sự ki kiệện): Thiết lậ p ch ức năng tự động quét tìm sự kiện khi − Event search (Tìm sự đã có đượ c số liệu đo. Có hai giá tr ị: TT Giá trị trị Mô tả tả 1 *AUTO Quét tìm sự kiện khi lấy đượ c k ết quả thống kê. Tạo bảng thông tin sự kiện tóm tắt. 2 MANUAL Đưa ra đồ thị khi lấy đượ c k ết qu ả thống kê. Không quét tìm sự kiện. Bảng 1- 7: Các giá tr ị thiết lậ p tham số Event search ng pháp: (Phươ ng ng pháp tính gầ gần đúng): Có 2 phươ ng − Approximate method (Phươ ng pháp gần đúng theo bình • LSA-Least squares approximate: Phươ ng phươ ng ng tối thiểu. Theo phươ ng ng pháp này, đoạn th ẳng thống kê của đoạn ng thẳng đượ c chọn sao cho đồ thị giữa hai điểm xác định A, B là đườ ng tổng bình phươ ng ng khoảng cách từ tất cả các điểm đồ thị trong khoảng A, B đến đườ ng ng thẳng này là nhỏ nhất. Ư u điểm của phươ ng ng pháp này là độ chính xác thống kê cao khi tính đoạn đồ th ị không có sự ki ện nào và cải thiện đượ c sai lệch thống kê trong phép đo. Nếu trong đoạn đồ thị này có sự ki ện thì sẽ làm sai lệch k ết qu ả. Ph ươ ng ng pháp này dùng để tính đoạn đồ thị ngắn, không chứa sự kiện vớ i yêu cầu độ chính xác cao. ng pháp gần đúng hai điểm. • TPA-Two point approximate: Theo phươ ng Theo phươ ng ng pháp này, đoạn th ẳng thống kê nói trên chính là đoạn AB. Phươ ng ng pháp này độ chính xác thống kê thấ p, th ườ ng ng đượ c s ử d ụng khi phải gần đúng đoạn thẳng thống kê dài. dài. (mứ c tán xạ xạ ngượ ng ượ c): c): Mức tán xạ ngượ c phụ thu ộc vào bướ c − Back scatter level (mứ sóng: Vớ i bướ c sóng 1310nm là -50dB, Vớ i bướ c sóng 1550nm là -52dB. (Ngưỡ ng ng suy hao mố mối hàn): Để hi ện nhiều nhất m ối hàn, − Splice loss threshold (Ngưỡ nên đặt giá tr ị này nhỏ nhất. (Ngưỡ ng ng suy hao phả phản xạ x ạ): Để hi ện nhiều nh ất sự ki ện − Return loss threshold (Ngưỡ phản xạ, nên đặt giá tr ị này nhỏ nhất. •
9
Fiber end threshold (Ngưỡ (Ngưỡ ng ng suy hao cuố cuối sợ i) i): Khi chức năng tự động quét tìm sự kiện đượ c thực thi, nếu gặ p sự kiện có suy hao vượ t quá Ng Ngưỡ ưỡ ng ng suy hao cuố cuối sợ sợ i thì sự kiện này đượ c coi là cuối sợ i quang. (Bộ lọc): Thiết lậ p chức năng l ọc để loại tr ừ nhiễu. N ếu k ết quả thu đượ c − Filter (Bộ còn chứa nhiều nhiễu thì kích hoạt chức năng lọc (đặt giá tr ị ON) để loại tr ừ nhiễu. (Kiểm tra đầu đầu cắ c ắm): Thiết l ậ p ch ế độ ki ểm tra k ết n ối c ủa máy đo − Plug check (Kiể vớ i sợ i quang. Nếu kích hoạt chức năng này (chọn giá tr ị ON) laser sẽ không phát nếu chưa có sợ i quang k ết nối vào máy đo hoặc đầu nối không tốt. (tiếp tục tính trung bình): Thiết lậ p chức − Average measurement continue (tiế năng cho phép tiế p tục đo và thêm vào vớ i k ết quả cũ. Nếu k ết quả nhận đượ c còn chứa nhiễu, kích hoạt chức năng Average measurement continue, khi đó thờ i gian hay số lần lấy trung bình sẽ tăng lên và máy ti ế p tục đo bổ sung vào k ết quả cũ. −
Hình 1- 6: Giao di ện thiết lậ p tham số đo − Các bướ c thiế t l ậ p đ iề u kiện đ o
Đảm bảo r ằng không có tiến trình đo nào đang đượ c thực thi. Nếu có tiến trình đo đang thực hiện thì một số tham số không thể thay đổi. • Bấm nút [MODE] để chuyển con tr ỏ về “TRACE”. • Bấm [F1](MEASURE CONDITION). − Các điều kiện sau đây có thể đượ c thay đổi ngay bằng cách sử dụng phím F1 đến F4 • Wavelength (bướ c sóng) • Distance range (cự ly đo) • Pulse width (độ r ộng xung) • Attenuation (Giá tr ị suy hao) − Distance range (cự ly đo), Pulse width (độ r ộng xung), Attenuation (Giá tr ị suy hao) không thể thay đổi nếu chọn Auto set: ON •
10
Bấm [F5](MEASURE CONDITION LIST) để truy nhậ p vào tất cả các tham số của điều kiện đo. • Thay đổi tham số điều kiện đo − Nguyên tắc chung thay đổi tham số điều kiện đo • Chuyển điểm sáng con tr ỏ tớ i tham số cần thay đổi • Bấm [ENTER], sẽ hiện lên cửa sổ hiệu chỉnh tham số • Thay đổi đến giá tr ị đượ c chọn • Bấm [ENTER] để xác nhận thay đổi • Bấm [F4] (DONE) để xác nhận tậ p tham số điều kiện đo. ổ đĩ a và thư m ưu file 2.2.5. Đặt tên file/Chọn ổ đĩ mục để l l ư − Chuyển chế độ công tác về chế độ (FILE) bằng phím [MODE] hoặc phím [FILE] − Chuyển thao tác file (FILE OPERATION) thành (SAVE). ng dẫn. − Đặt lại các tham số về đườ ng − Chọn kiểu file (FILE TYPE) là (.SOR) − Bấm (COMMENT CHANGE) để thay đổi tên file, đổi xong chọn (DONE) 2.2.6. Thự c hi ện đ o − Bấm phím (AVE) để thực hiện đo và thống kê trung bình. − Bấm phím (Real time) nếu muốn theo dõi liên t ục. cho đến khi phép đo hoàn thành. − Chờ cho ểm tra số li 2.2.7. Ki ể li ệu đ o đượ c Sau khi phép đo hoàn thành, chúng ta tiến hành kiểm tra k ết quả, nếu có nhiều nhiễu thì có thể khắc phục theo một số cách như sau: − Sử dụng chức năng lọc để loại bỏ nhiễu − Dùng chức năng Average measurement continue (tiế p tục lấy trung bình) để lấy k ết quả bổ sung. − Tăng độ r ộng xung và đo lại − Tăng thờ i gian hoặc số lần đo và đo lại ng pháp lấy trung bình) là Norma là Normal l ho hoặc Hi-Return Hi-Return.. − Sử dụng Average method (phươ ng Sau khi kiểm tra số liệu ta có thể phân tích k ết quả tuỳ theo yêu cầu cụ thể. ết quả đ o 2.2.8. Ghi số li li ệu k ế Thực hiện ghi k ết quả vớ i thông số đã đượ c thiết lậ p tại bướ c 5 bằng cách bấm (EXECUTE) 2.2.9. T ắt nguồn Thực hiện tắt nguồn theo các bướ c sau: − Đảm bảo không có phép đo nào đang đượ c thực thi − Tắt công tắc nguồn trên đỉnh máy − Nếu đang sử dụng nguồn AC thì rút các đầu cắm DC và AC. − Tháo sợ i quang ra khỏi máy đo Chú ý: nhẹ nhàng tháo nắ p connector quang. Rút connector nhẹ nhàng theo phươ ng ng thẳ ng ng đứ ng ng để tránh tránh làm hỏng các mặt tiế p xúc. •
11
2.3. Bài đo cụ cụ thể thể Đo tuyến cáp quang có chiều dài khoảng 35Km. Ta thiế t l ậ p đ iề u kiện đ o như sau: sau: − Đảm bảo r ằng không có tiến trình đo nào đang đượ c thực thi. Nếu có tiến trình đo đang thực hiện thì một số tham số không thể thay đổi. − Bấm nút [MODE] để chuyển con tr ỏ về “TRACE”. − Bấm [F1](MEASURE CONDITION). − Bấm [F5](MEASURE CONDITION LIST) để truy nhậ p vào tất cả các tham số của điều kiện đo. − Thay đổi tham số điều kiện đo: • Chuyển điểm sáng con tr ỏ tớ i tham số cần thay đổi • Bấm [ENTER], sẽ hiện lên cửa sổ hiệu chỉnh tham số. • Thay đổi đến giá tr ị đượ c chọn. • Bấm [ENTER] để xác nhận thay đổi. • Wavelength: Thiết lậ p bướ c sóng 1550 nm. • Auto set (Measurement condition auto set): để chế độ OFF. • Distance range: thiết lậ p giá tr ị 40 km. • Pulse width (độ r ộng xung): thiết lậ p giá tr ị 20ns. • Attenuation (Giá tr ị suy hao): để giá tr ị mặc định. • Average condition (điều kiện lấy trung bình): để giá tr ị mặc định • Average time/average interval (thờ i gian đo/thờ i gian tính trung bình): 1 phút • Group index (chỉ số khúc xạ nhóm): thiết lậ p giá tr ị: 1,48000 số liệu): để giá tr ị mặc định • Data size (cỡ s • Auto saving (ghi tự động): thiết lậ p giá tr ị: OFF • Event search (Tìm sự kiện): để giá tr ị AUTO ng pháp tính gần đúng): LSA • Approximate method (Phươ ng c): -52dB. • Back scatter level (mức tán xạ ngượ c): ng suy hao mối hàn): 0.01dB • Splice loss threshold (Ngưỡ ng ng suy hao phản x ạ): 70dB (có thể thay đổi • Return loss threshold (Ngưỡ ng trong các lần đo để có đồ thị k ết quả phù hợ p nhất) ng suy hao cuối sợ i): i): 10dB (có thể thay đổi • Fiber end threshold (Ngưỡ ng trong các lần đo để có đồ thị k ết quả phù hợ p nhất) • Plug check (Kiểm tra đầu cắm): ON − Bấm [F4] (DONE) để xác nhận tậ p tham số điều kiện đo Chú ý: Tuỳ chiều dài cụ thể của tuyến cáp sợ i quang, ta đặt tham số đo sao cho phù hợ p. Tham số chính cài đặt chính: − Tham số khoảng cách: đặt cao hơ n chiều dài tuyến cần đo. Đặt chiều dài sát nhất vớ i tuyến cần đo. Ví dụ: Tuyến dài 60 Km ta đặt tham số chiều dài 80Km.
12
Tham số độ r ộng xung: Khi đặt tham số khoảng cách, độ r ộng xung đo sẽ tự động nhảy phù hợ p. Thông thườ ng ng sẽ có hai giá tr ị độ r ộng xung có thể tuỳ chọn. ườ ng Tr ườ ng hợ p suy hao tuyến cao ta sẽ đặt độ r ộng xung lớ n. n. ng suy hao cuối s ợ i (END OF FIBER): Là ngưỡ ng ng suy hao để xác − Tham số ng ưỡ ng định cuối tuyến s ợ i quang. Tr ườ ườ ng ng hợ p trên tuy ến s ợ i quang có điểm suy hao lớ n hơ n ngưỡ ng ng cuối sợ i máy sẽ coi đó là cuối sợ i và để hiển thị chính xác suy hao và điểm cuối sợ i ta cần thay đổi cho phù hợ p. Ngưỡ ng ng đặt cuối sợ i từ 3dB ~ 10dB. 3. Mộ Một số số lư lư u ý khi sử sử dụ dụng máy đo OTDR AQ7260 − Tuyệt đối không nhìn vào cổng quang đo của modul máy đo AQ7260 khi đang ng. đo thử hoặc vận hành bảo dưỡ ng. − Khi thực hiện tháo, l ắ p Adapter k ết nối đo cần nhẹ nhàng, khi thực hiện tháo hoặc lắ p cần dựng máy đo thẳng đứng. Trách dùng lực hoặc lắ p chéo làm vỡ vòng đệm sứ của Adaper khi đo sẽ không cho đồ thị k ết quả chính xác. −
Hình 1- 7: Tháo, l ắ p Adapter đo −
Tr ướ ướ c khi đo nếu thấy đầu nối đo bị bẩn cần thực hiện vệ sinh đầu nối đo. Sử dụng cây lau làm sạch chuyên dụng. Tr ườ ng hợ p không có cây lau tại nơ i làm ườ ng việc có thể tháo Adapter modul đo ra và v ệ sinh bằng cồn chất lượ ng ng cao.
Hình 1- 8: V ệ sinh cổng k ết nối đo
Không thực hiện thay thế Pin dự phòng khi máy đo đang đượ c bật. ng k ết cuối − Khi thực hiện đo kiểm cáp k ết nối tại ODF, k ết nối dây đo ra phía hướ ng cáp, trách nhầm k ết nối nhầm về phía thiết bị quang có thể gây hỏng card hoặc modul quang của thiết bị. − Khi đo kiểm tuyến ngắn hơ n khoảng 20~30 Km cần tháo patcord k ết nối đầu cuối tuyến cáp vớ i thiết bị quang. Mục đích hạn chế làm hỏng card hoặc modul quang của thiết bị. ướ c khi tiến hành k ết nối sợ i dây nhảy quang vào cổng đo, cần vệ sinh đầu k ết − Tr ướ ườ ng nối vật lý của dây nhảy quang bằng dụng cụ làm sạch đặc biệt. Tr ườ ng hợ p −
13
không có dụng cụ làm sạch, ta sử dụng cồn chất lượ ng ng cao và gạc thấm cồn không có sơ v vải để làm sạch đầu k ết nối vật lý.
Hình 1- 9: Làm s ạch đầu k ết nối đo
14
CHƯƠ CH ƯƠ NG NG 2. MÁY HÀN QUANG FSM-40S Dao cắ cắt sợ sợ i quang Các sản phẩm dao cắt sợ i quang chính xác cao đượ c sản xuất bở i các thươ ng ng hiệu nổi tiếng như Fujikura CT-20, CT-30. Sumitomo FC-6, FC-7. Fitel S323, S325. Ilsintech CI-01, CI-02, CI-03. Inno Instrument VF-77 và l ưỡ i dao cắt sợ i quang thay th ế cho các lo ại dao cắt sợ i quang của Fujikura (CT-20, CT-30), Sumitomo (FC-6, FC-7), Fitel S323, ...
Dụng cụ cụ thi công quang Các thiết bị, dụng cụ không th ể thiếu trong thi công cáp quang: Kìm tu ốt sợ i quang CFS-2, FO-103S, Kìm bóc v ỏ cáp quang, kìm tu ốt vỏ ống lỏng, Kìm c ắt cáp quang, Kìm c ắt sợ i gia cườ ng,... ng,... đượ c sản xuất bở i các thươ ng ng hiệu uy tín nh ư Corning, Miller, ...
R·nh ch÷ V: dïng ®Ó gi÷ c¸c sîi quang
N¾p vµ kÑp sîi.
H×nh 1.2: Khoang hµn
1. Tổ Tổng quan máy hàn FSM-40S: 1.1. Giớ i thiệu tổng quan máy hàn FSM-40S: Máy hàn FSM-40 của hãng Fujikura – Nhật Bản là thiết bị hàn nối sợ i quang bằng hồ quang vớ i phươ ng ng thức căn chỉnh sợ i và điều khiển hồ quang tự động. 15
Dòng máy hàn sợ i quang FSM-40S là chủng loại máy hàn phiên bản tr ướ ướ c FSM50S và FSM-60S của Fujikura mà hiện nay Tậ p đoàn Viễn thông Quân đội Viettel đang sử dụng. So vớ i FSM-50S và FSM-60S, máy hàn FSM-40S có thờ i gian hàn, nung sợ i quang lâu hơ n. n. Thờ i gian hàn sợ i tiêu chuẩn của FSM-40S là 18 giây.
Hình 2- 1: Máy hàn FSM-40S
- FSM-40S có các tính năng nổi bật như sau:
+ + +
+ +
FSM-40S có hệ th ống định v ị lõi-lõi PAS nhằm hi ệu ch ỉnh m ối hàn sao cho có suy hao ít nh ất, phản xạ ít nhất và khả năng chịu sức kéo cơ h học cao nhất... FSM-40S hàn nhanh và tự động hoàn toàn giúp tiết kiệm thờ i gian và đơ n giản khi thao tác. FSM-40S có hệ thống vận hành hai hướ ng ng gồm 2 camera CCD, màn hình LCD vớ i sự thay đổi góc nhìn của màn hình giúp quan sát mối hàn vớ i nhiều góc độ khác nhau. Quan sát mối hàn theo hai tr ục X và Y đồng thờ i.i. FSM-40S có chức năng tự động hiệu chỉnh hồ quang giúp cho việc phóng hồ quang đượ c ổn định. 16
Chức năng nhận d ạng tự động loại sợ i quang và tự kiểm tra chuẩn đoán lỗi. Hiện nay, mạng cáp sợ i quang của Viettel sử d ụng hai chủng loại s ợ i chính: Sợ i đơ n mode thườ ng ng G.652 và sợ i Leaf G.655, khả n ăng t ự động nhận di ện loại sợ i khi thực hiện hàn nối sợ i quang trên tuyến là r ất cần thiết. + Phụ kiện máy hàn đồng bộ, nhiều tính năng thuận tiện. Máy hàn FSM-40S đượ c sử dụng để hàn nối sợ i quang trong các quá trình lắ p đặt, hàn nối thông tuyến cáp quang, hàn nối ứng c ứu thông tin cáp sợ i quang, hàn nối đo kiểm cáp mớ i nhậ p kho. Cụ thể máy hàn sẽ đượ c sử dụng để hàn nối sợ i quang đầu cuối tuyến cáp vào ODF; Hàn nối Măng xông trong quá trình lắ p đặt tuyến cáp mớ i,i, trong quá trình ứng cứu thông tin; trong quá trình cắt cáp… +
Hình 2 - 2: ODF và M ăng Xông
- Các phụ kiện đi kèm máy hàn FSM-40S: Adapter AC/DC sử dụng để sạc Pin máy hàn và có thể sử dụng tr ực tiế p cấ p nguồn cho máy hàn. Ký hi ệu: ADC-07. Pin máy hàn: Pin có dung lượ ng ng l ớ n, n, trên thân Pin máy hàn có bộ ph ận ki ểm tra, hiển thị dung lượ ng ng pin. Ký hiệu: DCA-01; BTR-05. Dao cắt sợ i quang có độ chính xác cao, sử dụng dễ dàng, lưỡ i dao dạng tròn, tr ườ ng hợ p phần lưỡ i cắt mẻ ta có thể xoay lưỡ i dao. Ký hiệu: CT-20. ườ ng Dao tuốt sợ i quang: Gồm dao tuốt lớ p áo ngoài ngoà i (Jacket Stripper for 900um OD). Ký hiệu: PS-02 và dao tuốt vỏ bảo vệ (Primary Coat Stripper). Ký hiệu: JS-01. Dây k ết nối sạc nguồn pin cho máy hàn. Máy hàn và phụ ki ện c ủa nó đượ c đựng bảo vệ trong hộ p kín, nhỏ g ọn, có thể d ễ dàng vận chuyển trên tuyến. Nắ p đậy màn hình có tác d ụng bảo vệ màn hình không bị tr ầy xướ c. c.
17
Hình 2- 3: Ph ụ kiện máy hàn FSM - 40S
1.2. Cấu tạo, chức năng của máy hàn FSM-40S: 1.2.1. Cấ Cấu tạ tạo khoang hàn củ của FSM-40S: - Khoang hàn của máy hàn FSM-40S đượ c b ảo v ệ b ở i 1 nắ p đậy kín. Thiết k ế trên thân máy xung quanh khoang hàn có các g ờ có có tác dụng khi đóng nắ p b ảo v ệ l ại giúp chống nướ c và bụi tốt hơ n. n. - Trên nắ p đậy, phía bên trong khoang hàn có gán hai g ươ ng ng có tác dụng phản chiếu hình ảnh có tác dụng trong việc quan sát, đánh giá bề m ặt s ợ i quang và mối hàn của máy hàn. - Trên nắ p đậy có định vị 2 k ẹ p s ợ i,i, khi nắ p đậy xuống giúp giữ c ố định sợ i quang trên 2 rãnh chữ V bên dướ i khoang hàn. - Bên trong khoang hàn bao gồm 2 k ẹ p giữ vỏ sợ i để cố định sợ i quang cần hàn; Cặ p điện cực phóng hồ quang; 2 Camera CCD quan sát sợ i và mối hàn. Đèn chiếu sáng giúp dễ dàng quan sát khi thực hiện hàn sợ i quang ban đêm hoặc khi tr ờ ời tối. Cấu tạo khoang hàn của máy hàn FSM-40S cho theo hình dướ i đây:
18
Hình 2- 4: Các thành ph ần bên trong khoang hàn
1.2.2. Các bộ bộ phậ phận giao diệ diện củ của máy hàn FSM-40S: Máy hàn FSM-40S có thiết k ế đồng bộ, khối nung đượ c gắn liền trên thân máy hàn, hình ảnh sợ i quang và mối hàn đượ c hiển thị trên màn hình LCD giúp quan sát đượ c ti ến trình hàn nối s ợ i quang. Màn hình hiển thị LCD có thể di chuyển lên xuống dễ dàng, có thể đảo chiều màn hình hiển thị giúp quan sát ở m mọi t ư th ế ngồi hàn. Màn c. Trên màn hình hình máy hàn đượ c bảo vệ bằng một nắ p nhựa chống va đậ p, tr ầy xướ c. có nút chỉnh độ sáng tối hiển thị của màn hình. Máy hàn có các cổng k ết nối tươ ng ng thích vớ i các thiết bị đầu cuối khác: Cổng Video; Cổng RS232 để truy xuất k ết quả đo. Thân máy hàn nhẹ, có quai sách, d ễ dàng di chuyển. Khối nung của máy hàn có n ắ p đậy để tránh bụi. Phía dướ i của máy hàn có khối để chứa bộ phận nguồn (Pin hoặc Adapter) Giao diện máy hàn cho dướ i hình dướ i dây:
19
Hình 2- 5: Giao di ện của máy hàn FSM-40S
Trên mặt máy hàn bố trí các phím điều khiển cài đặt, vận hành máy hàn. Các phím điều khiển đượ c cho dướ i hình vẽ sau:
Hình 2- 6: Panel điều khiển máy hàn FSM-40S
STT Tên Phím (1) SET (2) (3)
RESET X/Y
(4) (5) (6) (7)
ARC HEAT MENU ON/OFF
Chức năng Để bắt đầu chu trình hàn; hủy tr ạng thái tiết kiệm nguồn của máy hàn. Để quay lại tr ạng thái sẵn sàng ban đầu Lựa chọn chế độ hiển thị; theo hướ ng ng tr ục X; theo hướ ng ng tr ục Y; hoặc cả hai hướ ng ng X và Y Phóng lại hồ quang tại thờ i điểm k ết thúc mối hàn. Bắt đầu chu trình nhiệt độ co nhiệt ống nung Mở màn màn hình Menu chính Để tắt/bật nguồn máy hàn. Để tắt nguồn máy hàn, nhấn và giữ phím trên cho đến khi đèn LED chỉ thị nguồn máy hàn chuyển từ xanh sang đỏ. 20
(8) (9)
HELP ENT
(10) EXIT (11) Các phím hướ ng ng (12) Đèn công suất (13) Đèn LED SET (14) Đèn LED HEAT
Hiển thị màn hình [HELP] Thực hiện hoặc lực chọn các lệnh và tham số trên màn hình menu lựa chọn Quay hệ thống tr ở ở llại màn hình menu lựa chọn Sử dụng để di chuyển con tr ỏ lựa chọn hoặc thay đổi tham số hoặc để thay đổi các trang lựa chọn trong menu máy hàn. Màu xanh khi nguồn đượ c bật và đỏ khi tắt nguồn máy hàn Bật xanh trong khi đang trong chu trình hàn s ợ i quang và nhấ p nháy khi màn hình giám sát trong chế độ tiết kiệm nguồn. Bật xanh trong khi đang trong chu trình nung ống co nhiệt và nhấ p nháy khi làm nguội sau khi nung xong.
Bảng 2- 1: B ảng giải thích các phím trên m ặt máy hàn
Đặc tính k ỹ thuậ 1.2.3. Đặc thuật máy hàn FSM-40S: Đặc Đặc điểm Tham số số k ỹ thuậ thuật - Sợ i quang đơ n mốt SM (Single Mode) - Sợ i quang đa mốt MM (Multi Mode) - Sợ i quang dịch chuyển tán sắc DS (Dispersion shifted) Loại sợ i quang - Sợ i quang dịch chuyển tán sắc khác không NZ-DS (Non-zero dispersion shifted) - Sợ i quang CS (Cut-off shifted) - ED (Er doped) Số sợ i quang đượ c hàn Hàn hai sợ i đơ n lại vớ i nhau ng kính vỏ phản xạ 80µm tớ i 150µm Đườ ng ng kính áo bảo vệ 100µm tớ i 1000µm Đườ ng 8mm đến 16mm vớ i lớ p vỏ ngoài đườ ng ng kính 250µm Độ dài đoạn sợ i lột bỏ vỏ 16mm (chuẩn) hoặc 8 tớ i 16mm (tuỳ chọn) vớ i lớ p vỏ ngoài đườ ng ng kính trên 250µm tớ i 1000µm Độ suy hao mối hàn trung bình thực tế (splice loss) Thờ i gian một mối hàn Độ suy hao phản xạ (return loss)
0,02dB vớ i sợ i quang đơ n mốt (SM); 0,01dB vớ i sợ i quang đa mốt (MM); 0,04dB vớ i sợ i quang dịch chuyển tán sắc (DSF). Khi đo bằng phép đo đượ c thực hiện theo phươ ng ng pháp cut-back đáp ứng các tiêu chuẩn của ITU-T và IEC. Thông thườ ng ng là 18 giây
≥ 60dB
21
Tham số số k ỹ thuậ thuật
Đặc Đặc điểm
Các chế độ hàn
40 chế độ hàn do ngườ i sử dụng tự định ngh ĩ a, a, và tớ i 60 ướ c chế độ hàn do nhà máy thi ết lậ p tr ướ
Đánh giá suy hao mối hàn
Có khả năng đánh giá suy hao sau khi hàn xong chính xác
Chức năng tạo mối hàn suy hao (attenuation splice)
Có khả năng tạo bộ suy hao c ố định thông qua việc cố tình tạo mối hàn có độ suy hao lớ n, n, điều chỉnh đượ c từ 0,1dB tớ i 15dB (theo bướ c 0,1dB)
Lưu tr ữ k ết quả các mối hàn Hiển thị sợ i quang
2000 mối hàn cuối cùng đượ c lưu trong bộ nhớ n nội tại Theo tr ục X / Y, ho ặc cả X và Y đồng thờ i
Phươ ng ng pháp quan sát
02 Camera CCD và màn hình màu LCD 5 inch
Độ cao, độ ẩm và nhiệt độ
Làm việc ở 0 0 tớ i 3500m trên mặt nướ c biển, Độ ẩm từ 0 tớ i 95%RH và nhiệt độ từ -10 tớ i 500 C
Kiểm tra tính chịu lực kéo 2N (tiêu chuẩn)/4.4N (tuỳ chọn) căng của mối hàn Khoang nung
Khoang nung vớ i 30 chế độ nung khác nhau.
Độ dài ống nung bảo vệ dùng vớ i máy hàn
60mm, 40mm và hàng loạt ống bảo vệ loại nhỏ
Số lần hàn vớ i nguồn pin gắn ngoài
Khoảng 40 chu trình hàn nung vớ i nguồn pin BTR-05 đượ c nạ p đầy.
Cổng k ết nối Cửa chắn gió
Tự động chọn điện áp xoay chiều từ 100 tớ i 240V hay 10,5 tớ i 14VDC (vớ i ADC-01), điện áp ra 12VDC nạ p cho BTR-05. Giao diện RS232 và cổng Video Có khả năng chắn gió vớ i vận tốc tối đa 15m/s
Kích thướ c
172mm x 186mm x 180mm (W x D x H)
Tr ọng lượ ng ng
4.4kg (4.9kg bao gồm cả khối Adapter AC; ADC-07)
Nguồn cấ p
Bảng 2- 2: Đặc tính k ỹ thuật của máy hàn FSM-40S
1.2.4. Các tham số hàn củ của FSM-40S: ị ch 1.2.4.1. Công suấ t và d ch chuyể n motor trong quá trình phóng h ồ quang:
22
Phóng hồ quang Dịch chuyển motor Hình 2- 7: Điều khiển công suất hồ quang và mô t ơ trong trong quá trình phóng h ồ quang
A: Prefuse P ower (công suất phóng hồ quang tr ướ ướ c khí hàn) B: Arc1 Power (Công suất phóng hồ quang giai đoạn 1) C: Arc2 Power (Công suất phóng hồ quang giai đoạn 2) D: Cleaning Arc (Hồ quang làm sạch) E: Prefuse Time (Thờ i gian phóng hồ quang tr ướ ướ c khi hàn) F: Forward Time related to Overlap (Thờ i gian tiến về phía tr ướ ướ c để gối lên) G: Arc1 Time (Thờ i gian phóng hồ quang giai đoạn 1) H: Arc2 ON Time (Độ r ộng xung ngừng phóng hồ quang giai đoạn 2) I: Arc2 OFF Time (Độ r ộng xung phóng hồ quang giai đoạn 2) J: Arc2 Time (Thờ i gian phóng hồ quang giai đoạn 2) K: Taper Wait Time (Thờ i gian chờ vu vuốt mối hàn) L: Taper Time related to Taper Length (thờ i gian vuốt liên quan đến chiều dài vuốt) M: Taper Speed (Tốc độ vuốt) N: Rearc Time (Thờ i gian phóng hồ quang lại) 1.2.4.2. Các tham số trong trong máy hàn
Các tham số trong máy hàn đượ c giải thích trong bảng dướ i đây: Tham số Fiber type Mode Title 1 Mode Title 2 Align
Miêu tả, giải thích tham s ố Một danh m ục các ch ế độ hàn đượ c lưu trong máy hàn. Ch ế độ hàn lưu trong máy đượ c chọn sẽ đượ c chuy ển thành chươ ng ng trình hàn hi ện thờ i.i. Tiêu đề cho một chế độ hàn thi ết lậ p sẵn tuỳ chọn, lên đến 7 kí t ự Giải thích chi ti ết cho chế độ hàn nhanh. Ch ế độ Title2 đượ c hiển thị tại Menu [Splice Mode Select] Thiết lậ p chế độ căn chỉnh cho sợ i quang. “Core”: căn chỉnh sợ i theo v ị trí lõi “Clad”: căn chỉnh sợ i theo tâm c ủa vỏ sợ i “Manual”: căn chỉnh sợ i bằng nhân công
23
Tham số Focus-L Focus-R
Miêu tả, giải thích tham s ố Thiết lậ p tiêu điểm cho hệ thống giám sát s ợ i.i. Tiêu điểm di chuy ển vào gần lõi h ơ n khi giá tr ị [Focus] tăng. Nên đặt tiêu điểm tự động vì vi ệc t ối ưu tiêu điểm r ất khó. Các s ợ i bên trái và bên ph ải đượ c hội tụ độc lậ p ngay cả khi chúng có ki ểu sợ i khác nhau (m ối hàn không t ươ nngg đồng). Nếu lõi s ợ i không th ể quan sát đượ c (sợ i đa mode), sử dụng tham s ố cạnh “Edge”. [Align] và [Est. Mode] t ự động thiết l ậ p “Clad” thích hợ p. [ECF] và [Auto Power] t ự động thiết lậ p "OFF" thích hợ p. Auto Power Tối ưu công su ất hồ quang tu ỳ theo lỗi đồng tâm lõi. Ch ức năng này đượ c sử dụng để k ết hợ p vớ i ECF. Nếu [ECF] đượ c đặt OFF, [Auto Power] tự động thiết lậ p "OFF". Proof Test Nếu [Proof Test] đặt “ON”, một công đoạn kiểm thử sẽ đượ c thực hiện trong khi mở n nắ p khoang hàn sau khi hàn hàn hay b ấm nút SET. Cleave Limit Một thông báo l ỗi sẽ hiển thị nếu góc c ắt của một trong hai s ợ i trái hoặc phải vượ t quá ngưỡ ng ng (cleave limit) đượ c thiết lậ p. Loss Limit Một thông báo l ỗi sẽ hiển thị nếu suy hao ướ c lượ nngg đượ c vượ t quá ngưỡ ng ng (loss limit) đượ c thiết lậ p. Core Angle Một thông báo l ỗi sẽ hiển thị nếu góc uốn cong c ủa hai sợ i đượ c hàn vượ t Limit quá ngưỡ ng ng (Core Angle Limit) đượ c thiết lậ p. Cleaning Arc Một xung hồ quang làm s ạch ngắn đốt cháy hết các hạt bụi nhỏ trên bề mặt của sợ i.i. Khoảng thờ i gian xung làm s ạch có th ể thiết lậ p bằng tham số này. Gap Thiết lậ p k ẽ hở hai hai đầu sợ i trái và ph ải tại thờ i điểm căn chỉnh và phóng hồ quang pre-fusion. Gapset Pos. Thiết lậ p vị trí tươ nngg đối của mối hàn so v ớ i trung tâm c ủa các điện cực. Suy hao mối hàn có th ể đượ c cải thiện trong tr ườ ng hợ p hàn hai sợ i không ườ ng cùng loại bằng cách dịch chuyển [Gapset Pos] v ề phía s ợ i có đườ ng ng kính tr ườ ng mode l ớ n hơ n. n. ườ ng Prefuse Power Thiết lậ p công suất hồ quang giai đoạn mở đầ ở đầu “prefuse”, là giai đoạn phóng hồ quang từ lúc bắt đầu đến lúc các s ợ i bắt đầu đượ c dồn lại vớ i nhau. N ếu [Prefuse Power] đượ c thiết lậ p quá yếu, hiện tượ ng ng xiên tr ục có thể bị xảy ra n ếu góc cắt tươ nngg đối không tốt. Nếu [Prefuse Power] đượ c thiết lậ p quá cao, các đầu sợ i bị nung quá và suy hao m ối hàn có th ể kém. Prefuse Time Thiết lậ p thờ i gian phóng h ồ quang “Prefuse”.[Prefuse Time] cao đồng ngh ĩ a vớ i [Prefuse Power] cao. Overlap Thiết lậ p phần gối lên của các s ợ i quang trong công đoạn dồn các s ợ i lại vớ i nhau. [Overlap] nh ỏ đượ c sử dụng nếu [Prefuse Power] th ấ p và [Overlap] l ớ n đượ c sử dụng nếu [Prefuse Power] cao. Arc1 Power Công đoạn phóng h ồ quang đượ c chia thành hai giai đoạn. Tham s ố Arc1 Power thiết lậ p công suất hồ quang ở giai giai đoạn thứ nhất. Arc1 Time Thiết lậ p thờ i gian phóng h ồ quang Chú ý: n ếu Arc1Time đượ c thiết lậ p 1 giây hay thấ p hơ n và Arc2 Power đặt là "OFF", mối hàn có th ể bị gãy trong giai đoạn proof-test. Arc2 Power Tham s ố Arc1 Power thi ết lậ p công suất hồ quang ở giai giai đoạn thứ nhất.
24
Tham số Arc2 Time
Miêu tả, giải thích tham s ố Thiết lậ p tổng thờ i gian trong giai đoạn phóng h ồ quang th ứ hai. Th ườ nngg thiết lậ p giá tr ị “OFF”. Có thể thiết lậ p một thờ i gian r ất dài. Tuy nhiên, khi tổng thờ i gian Arc1 và Arc2 v ượ t quá 30 giây, luôn ph ải điều chỉnh chức năng [Arc2 ON Time] và [Arc2 OFF Time] để giảm công su ất hồ quang. Bộ phận phóng h ồ quang có th ể phóng một xung hồ quang liên t ục trong 30 giây mà không gi ảm công su ất hồ quang.
Arc2 ON Time
Trong quá trình phóng h ồ quang Arc2, công su ất hồ quang có th ể định dạng xung b ằng cách thi ết lậ p Arc bật “ON” và t ắt “OFF”. Tham s ố này thiết lậ p độ r ộng thờ i gian các kho ảng Arc on. Thiết lậ p độ r ộng thờ i gian các kho ảng Arc off trong giai đoạn Arc2. Khi quá trình phóng Arc2 không liên t ục, quá trình phóng h ồ quang lại cũng không liên t ục. Nếu việc phóng h ồ quang liên t ục là cần thiết, đặt tham số này thành “OFF”. Thiết lậ p thờ i gian phóng l ại hồ quang. Trong ch ế độ để tr ống [BLANK], công suất phóng lại hồ quang tự động đặt giống như công suất của [Arc2 Power]. Nếu Arc2 đặt ON và OFF, công su ất phóng lại hồ quang cũng tự động đặt ON và OFF. Suy hao m ối hàn đôi khi đượ c cải thiện khi sợ i đượ c kéo dãn trong quá trình phóng h ồ quang để làm mối hàn dãn ra h ơ n. n. Thiết lậ p thờ i gian ch ờ t từ lúc dồn các s ợ i đến lúc b ắt đầu kéo dãn. Thiết lậ p tốc độ kéo dãn Thi ết lậ p chiều dài kéo dãn Chọn chế độ ướ c lượ ng ng suy hao m ối hàn trong 3 l ựa chọn: “OFF”, "CORE" và "CLAD". Vớ i sợ i MM chọn "CLAD". Thiết lậ p đườ ng ng kính tr ườ ng mode MFD c ủa sợ i trái và ph ải. Cả MFD-L ườ ng & R đều đượ c đưa vào tậ p tham số để ướ c lượ ng ng suy hao m ối hàn
Arc2 OFF Time
Rearc Time
Taper Splice Taper Wait Taper Speed Taper Length Est. Mode MFD-L MFD-R Minimum Loss
Core Step Core Curve MFD Mismatch
Phần này đượ c cộng bổ sung vào suy hao m ối hàn ướ c lượ nngg đượ c tính toán ban đầu. Vớ i các mối hàn đặc tr ưng hay các s ợ i không gi ống nhau, suy hao mối hàn th ực tế có thể cao mặc dù đã tối ưu các tham s ố hàn. Để xác định mối hàn th ực vớ i suy hao ướ c tính đượ c, c, thiết lậ p giá tr ị nhỏ nhất ướ c tính đượ c của mối hàn tối ưu nhất. Xác định bướ c của lõi (Core step), độ cong của lõi (Core curve) và độ lệch MFD ảnh hưở nngg đến việc ướ c lượ ng ng suy hao m ối hàn. Nếu Est. Mode đặt là "OFF" hay "CLAD", các tham s ố Core step, Core curve MFD mismatch t ự động đặt là "OFF". Nếu mối hàn đượ c ướ c lượ ng ng chính xác tổ hợ p sợ i cần đượ c điều chỉnh, Core step, Core curve and MFD mismatch đượ c sử dụng. Bảng 2- 3: Các tham s ố trong máy hàn.
2. Vận hành khai thác máy hàn quang FSM-40S: 2.1. Lưu đồ các bướ c vận hành FSM-40S thực hiện hàn sợ i quang: Các bướ c vận hành thực hiện hàn nối sợ i quang sử dụng máy hàn FSM-40S cho dướ i lưu đồ sau đây: 25
Cấ p nguồn cho máy hàn
Bật nguồn máy hàn
Thiết lậ p điều kiện cho quá trình hàn nun
Làm sạch sợ i quang
Chuẩn bị sợ i quang cần hàn
Tiến trình hàn sợ i quang
Đưa mối hàn ra
Gia nhiệt ống nung bảo vệ mối hàn
Tắt nguồn máy hàn Hình 2- 8: L ưu đồ vận hành FSM-40S th ực hiện hàn sợ i quang
2.2. Chi tiết các bướ c vận hành máy hàn FSM-40S: Chi tiết các bướ c vận hành máy hàn FSM-40S thực hiện hàn sợ i quang như sau: 2.2.1. Cấ Cấp nguồ nguồn cho máy hàn: Tr ướ ướ c khi vận hành máy hàn, phải cấ p nguồn cho máy hàn. Có hai loại nguồn cung cấ p: - Nguồn điện lướ i: i: dùng điện AC cần sử dụng AC/DC adapter (ADC-07). 26
- Nguồn Pin: BTR-05. ợ ccả hai loại khối nguồn trên. Khoang nguồn của máy hàn FSM-40S hỗ tr ợ Để cắm khối cấ p nguồn vào máy hàn, đẩy khối cấ p nguồn vào khoang chứa khối nguồn của máy hàn cho đến khi chốt đàn hồi phát ra tiếng “cách”. 2.2.1.1. Ho ạt động vớ i nguồn AC: Cắm dây AC vào lối vào AC của AC adapter. Đầu kia của dây cắm vào nguồn điện lướ i phù hợ p (100~240VAC, 50~60Hz). Để cẩn thận, tr ướ ướ c khi cắm dây nguồn vào nguồn điện lướ i,i, ta cần sử dụng đồng hồ đo điện lướ i tr ướ c. Sau khi c ấ p nguồn, ướ c. Đèn ON LED trên AC adapter s ẽ sáng xanh. Chỉ thị loại nguồn cấ p cho máy hàn sẽ đượ c hiển thị trên màn hình [READY] sau khi bật máy hàn. Tr ườ ng h ợ p s ử d ụng nguồn AC thì chế độ ti ết ki ệm nguồn c ủa máy ườ ng hàn sẽ không hoạt động (Tức là sau một khoảng thờ i gian không tác động vào máy hàn thì màn hình hiển thị của máy hàn vẫn không tự động tắt). Chú ý: Khi sử dụng nguồn điện AC, Adapter sẽ nóng, điều này hoàn toàn bình th ườ ng ng và không ảnh hưở ng ng để chất lượ ng ng hoạt động của máy hàn. 2.2.1.2. Hoạt động vớ i nguồn pin: Máy hàn FSM-40S sử dụng khối Pin NiMH BTR-05. Thực hiện cắm khối Pin vào máy hàn cho đến khi chốt đàn hồi phát ra tiếng “cách”. Sau đó bật nguồn máy hàn lên, màn hình [READY] c ủa máy hàn sẽ hiển thị năng lượ ng ng của pin phía bên góc trái. Chiều dài và màu của thanh hiển thị sẽ biểu thị năng lượ ng ng còn lại của Pin. Cụ thể cho dướ i hình sau: Chiề Chiều dài thanh hiể hiển thị thị Màu củ của thanh mứ c nă năng lượ lượ ng ng nguồ nguồn Trạ Trạng thái công suấ suất củ của Pin hiể hiển thị thị Pin 4/4
Màu xanh dươ ng ng
Đầy
3/4
Màu xanh lục
Nhỏ hơ n 3/4
2/4
Màu xanh lục
Nhỏ hơ n 1 nửa
1/4
Màu vàng
Nhỏ hơ n 1/4 (Yêu cầu sạc lại )
Bảng 2- 4: Ch ỉ thị điện năng pin
- Khi máy hàn sử dụng nguồn Pin, chế độ tiết kiệm nguồn sẽ tự động đượ c khở i động. - Khi Pin yếu máy sẽ báo mức pin yếu-Low Battery. Khi đó phải tắt nguồn máy hàn và thực hiện sạc Pin. - Tr ướ ng tr ở ướ c khi Pin hết sạch, năng lượ ng ở vvề mức zero máy hàn sẽ tự động thực hiện tắt nguồn. - Cách nạ p pin: K ết nối Pin BTR-05 vớ i Adapter AC sạc pin (ADC-07) bằng dây nạ p (DCC-08). Tuyệt đối không để khối pin trên khối AC adapter hay ngượ c lại do trong quá trình sạc pin Adapter sạc pin nóng. Trong quá trình nạ p, đèn CHARGE LED sáng vàng. Pin đượ c nạ p xong trong khoảng 3 giờ . Khi nạ p xong, đèn báo nạ p sẽ tự động tắt.
27
Hình 2- 9: K ết nối nạ p pin 2.2.1.3. Ho ạt động vớ i nguồn pin mở r r ộng:
Sử dụng Adapter DC (DCA-01) và dây nguồn DC (DCC-05) để cấ p nguồn DC cho máy hàn bằng pin mở r r ộng. Tr ướ ướ c khi thực hiện cấ p nguồn cho máy hàn phải đảm bảo điện áp của pin mở r r ộng là 12V và dung lượ ng ng pin bằng hoặc nhỏ hơ n 30 Ah. Khi thực hiện k ết nối nguồn Pin vớ i Adapter DC (DCA-01) cần phải đảm bảo k ết nối đúng cực dây sạc nguồn. Dây đỏ vớ i cực dươ ng ng (+), Dây đen vớ i cực âm (-).
Hình 2- 10: K ết nối Pin mở r r ộng
- Sử dụng dây nguồn DCC-04 để k ết nối Adapter DCA-01 vớ i khe Cigarette Lighter của máy hàn. Sau đó chèn Adapter DCA-01 vào khe chứa khối nguồn của máy hàn cho đến khi chốt đàn hồi phát ra tiếng “cách”.
28
Hình 2- 11: K ết nối Adpater DCA-01 v ớ i cổng Cigarette Lighter máy hàn
FSM-40S tự động nhận diện nguồn cung cấ p và hiển thị trên màn hình [READY] Chế độ tiết kiệm nguồn trong tr ườ ng hợ p sử dụng pin mở r r ộng sẽ tự động thiết lậ p. ườ ng
2.2.2. Bậ Bật nguồ nguồn máy hàn Bấm nút và giữ cho đến khi đèn LED trên bàn phím sáng. Màn hình chờ “READY” sẽ hiển thị sau khi tất cả các motor đã đượ c đưa về vị trí khở i đầu. Kiểu nguồn cung cấ p sẽ đượ c hi ển thị. Nếu s ử d ụng nguồn pin, tr ạng thái điện năng còn lại của nguồn pin sẽ đượ c chỉ thị.
Hình 2- 12: B ật nguồn máy hàn
2.2.3. Thiế Thiết lậ lập điều kiệ kiện cho quá trình hàn nung Tr ướ ướ c khi thực hiện hàn nung sợ i,i, cần thiết lậ p các điều kiện cho máy hàn cho thuận tiện khi vận hành và để đạt hiệu quả cao nhất khi thực hiện hàn sợ i,i, cụ thể như sau: - Góc màn hình: hình: Màn hình máy hàn có th ể điều ch ỉnh lên xuống. Tr ướ ướ c khi thực hi ện thao tác hàn sợ i quang thực hi ện hiệu ch c hỉnh góc màn hình thích hợ p để ng ườ i hàn có góc nhìn tốt nhất. - Độ sáng màn hình: hình: Trên màn hình c ủa máy hàn có phím Lamp để điều chỉnh độ sáng của màn hình máy hàn. Ng ườ i hàn có thể điều chỉnh độ sáng màn hình phù hợ p vớ i ánh sáng bên ngoài sao cho quan sát là t ốt nhất. - Chế độ hàn: Ch ọn chế độ hàn thích hợ p cho các loại s ợ i quang cần hàn. Chế độ hiện ế độ hàn: tại đượ c hiển thị trên màn hình “READY”. Chế độ AUTO đượ c khuyến nghị cho các loại sợ i SM, DS, NZDS và MM. Việc cân chỉnh hồ quang sẽ đượ c thực hiện tự động cho phù hợ p vớ i tiến trình hàn. - Chế độ ế độ gia nhiệt : L ựa ch ọn ch ế độ gia nhiệt thích hợ p v ớ i lo ại ống co nhiệt b ảo v ệ mối hàn. Chế độ gia nhiệt đượ c hiển thị trên màn hình “READY”. Để thay đổi chế độ hàn, bấm tại màn hình “READY”. Để thay đổi chế độ nung, bấm lần nữa. Màn hình sẽ chuyển lần lượ t vào chế độ [Splice Mode Select] và [Heater Mode Select].
29
Hình 2- 13: Màn hình READY l ựa chọn chế độ hàn nung
2.2.4. Làm sạ sạch sợ sợ i quang Làm sạch sợ i quang bằng gạc hoặc vải mỏng thấm cồn khoảng 100mm đầu sợ i để tránh các hạt bụi l ọt vào ống co nhiệt trong quá trình luồn sợ i qua ống co nhiệt, nếu ng tớ i chất lượ ng ng mối hàn sau khi nung. để hạt bụi lọt vào ống co nhiệt sẽ làm ảnh hưở ng 2.2.5. Chuẩ Chuẩn bị bị sợ sợ i quang cầ cần hàn Bướ c 1: Luồn sợ i quang qua ố ng ng co nhi ệt Luồn một trong hai sợ i quang vào ống co nhiệt (Fiber protection sleeve).
Luồn Sợ i
Ống bảo vệ sợ i (Ống nung)
Sợ i
Hình 2- 14: Lu ồn ống co nhi ệt Bướ c 2: Tuố t và làm s ạch sợ i
Tuốt lớ p áo ngoài sợ i quang khoảng 30 đến 40 mm đầu sợ i bằng dụng cụ tuốt sợ i.i. Làm sạch k ỹ lưỡ ng ng sợ i bằng gạc hay vải mỏng tẩm cồn. Cồn sử dụng phải là loại 99% tr ở lên. ở lên.
30
Tuốt sợ i
Làm sạch sợ i Hình 2- 15: Tu ốt và làm s ạch sợ i
Bướ c 3: C ắt phẳng đầu quang
(1) Để mở khoá khoá đe dao, ấn nhẹ nắ p dao xuống. Tiế p theo, gạt núm khoá sang vị trí “unlock” để mở đ ở đe dao.
Khoá dao Hình 2- 16: M ở N Nắ p dao cắt
(2) Đặt phần sợ i đã tuốt vào rãnh chữ V trên dao c ắt. Điều chỉnh chiều dài thích hợ p. (3) Ấn nắ p dao từ từ cho đến khi lưỡ i dao tr ượ ượ t đến vị trí sợ i quang. (4) Ấn nắ p dao nhanh khi lưỡ i dao cắt qua sợ i quang. (5) Thả nắ p dao từ từ. Lò xo hồi vị sẽ đẩy nắ p dao mở ra. ra.
Hình 2- 17: C ắt phẳng đầu sợ i quang
(6) Lấy phần cắt bỏ ra và vứt bỏ vào nơ i an toàn. (7) Mở k k ẹ p giữ sợ i quang và lấy sợ i ra (8) Sau khi dùng xong dao, khoá dao bằng cách ấn n ắ p dao xuống và kéo chốt đến v ị trí “lock”. Bướ c 4: Đư a sợ i quang vào máy hàn (1) Mở lắ p khoang hàn (wind protector) và mở các tấm k ẹ p giữ sợ i quang (Sheath clamp). (2) Đặt các sợ i quang đã đượ c chuẩn b ị vào rãnh chữ V, vị trí đầu các sợ i quang phải nằm giữa rãnh chữ V và đầu của điện cực.
31
Sợ i quang
Tấm k ẹ p sợ i
Điện cực Hình 2- 18: Đặt sợ i quang vào máy hàn
(3) Giữ sợ i quang bằng các ngón tay và đóng các tấm k ẹ p sợ i để giữ chặt sợ i quang. Đảm b ảo r ằng sợ i đượ c đặt đúng khe rãnh chữ V. N ếu s ợ i không nằm đúng vị trí này, phải đặt lại sợ i quang. (4) Tiế p theo, đặt sợ i còn lại vào rãnh chữ V bên kia như trong bướ c 3. (5) Đóng nắ p khoang hàn. 2.2.6. Tiế Tiến trình hàn sợ sợ i quang Sau khi đóng nắ p bảo vệ khoang hàn, nhấn nút SET để thực hiện quá trình hàn sợ i.i. Để bảo đảm mối hàn tốt, các sợ i quang phải đượ c theo dõi bằng hệ thống xử lý hình ảnh nằm trong máy hàn. Tuy nhiên, trong m ột số tr ườ ng hợ p, hệ thống xử lý ảnh không thể ườ ng phát hiện ra mối hàn có khiếm khuyết. Giám sát thị giác cùng vớ i màn hình là cần thiết ng tốt. Quy trình hoạt động chuẩn đượ c mô tả dướ i đây. để có mối hàn chất lượ ng Góc cắt sợ i bên trái Góc cắt sợ i bên phải Góc lõi
Hình 2- 19: Ki ểm tra sợ i quang b ằng hình ảnh
(1) Các sợ i đưa vào máy hàn đượ c d ịch chuyển qua lại. S ợ i đượ c d ịch chuyển ti ến đến phía tr ướ ướ c dừng tại một khoảng cách r ất gần ngay sau khi công đoạn làm sạch bằng hồ quang đượ c thực hiện. Tiế p theo, góc cắt và chất lượ ng ng bề mặt cắt k iểm tra. Nếu góc cắt v ượ t qua ngưỡ ng ng cho phép hoặc phát hiện th ấy có đượ c ki vết trên bề mặt sợ i thì máy hàn s ẽ có c ảnh báo qua thông báo trên màn hình và tiếng kêu. Tiến trình hàn sẽ đượ c dừng lại. Nếu không có thông báo lỗi, các tr ạng thái đầu sợ i dướ i đây sẽ đượ c dùng để kiểm tra hình ảnh. Nếu giám sát thấy các tình tr ạng này, lấy sợ i ra khỏi máy hàn để tuốt và cắt lại sợ i.i. Một số hình ảnh sau cũng có thể xuất hiện do lỗi của máy hàn: 32
sứt mẻ
gãy biên
nghiêng
Hình 2- 20: Các l ỗi cắt sợ i
(2) Sau khi kiểm tra sợ i,i, các sợ i đượ c căn chỉnh lõi và vỏ của hai sợ i.i. Độ lệch giữa hai lõi và hai vỏ đượ c hiển thị như sau:
Hình 2- 21: Hoàn thành m ối hàn
(3) Sau khi hoàn thành c ăn chỉnh sợ i,i, công đoạn phóng hồ quang đượ c thực hiện để hàn các sợ i quang. (4) Suy hao mối hàn đượ c hiển thị khi hoàn thành công đoạn hàn. Suy hao mối hàn đượ c tính toán trên c ơ sở độ chính xác kích thướ c như đườ ng ườ ng ng kính tr ườ ng mode, ... Nếu cả góc cắt và suy hao đánh giá đều vượ t quá ngưỡ ng ng cho phép, thông báo l ỗi sẽ hiển thị. N ếu phát hiện mối hàn có các bất th t hườ ng ng như: “mỏng”, “dày”, “bong bóng” thì thông báo lỗi sẽ đượ c hi h iển th ị. N ếu không có báo lỗi nh ưng hình ảnh m ối hàn bất thườ ng, ng, cũng phải thực hiện hàn lại. Suy hao mối hàn có thể đượ c cải thiện trong một số tr ườ ng hợ p bằng cách phóng hồ ườ ng quang bổ sung. Bấm nút ARC để phóng hồ quang thêm một l ần nữa. Suy hao mối hàn đượ c tính toán lại và mối hàn cũng đượ c kiểm tra lại. Hình ảnh lỗ lỗi mố mối hàn Lệch tr ục lõi
Nguyên nhân
Cách xử lý lý
Bẩn trên rãnh chữ V hoặc trên hạt k ẹ p Làm sạch rãnh chữ V và hạt k ẹ p sợ i sợ i
Lệch góc lõi
Bẩn trên rãnh chữ V hoặc trên hạt k ẹ p Làm sạch rãnh chữ V và hạt k ẹ p sợ i sợ i Chất lượ ng ng bề mặt vết cắt sợ i kém Kiểm tra bề mặt cắt sợ i,i, cắt lại
Chệch lõi
Bẩn trên rãnh chữ V hoặc trên hạt k ẹ p Làm sạch rãnh chữ V và hạt k ẹ p
33
Hình ảnh lỗ lỗi mố mối hàn
Cong lõi
Cách xử lý lý
Nguyên nhân sợ i
sợ i
Chất lượ ng ng bề mặt vết cắt sợ i kém
Kiểm tra bề mặt cắt sợ i,i, cắt lại
Hồ quang làm mềm đầu sợ i (prefuse) Tăng [Prefuse quá yếu công suất quá thấ p hoặc thờ i [Prefuse Time] gian quá ngắn. Lỗi ghép MDF
Công suất hồ quang quá yếu
Bốc cháy trong mối Chất lượ ng ng bề mặt cắt sợ i kém hàn Bụi bẩn còn sót lại sau khi làm sạch
Chất lượ ng ng bề mặt cắt sợ i kém
Bong bóng
Power]
ho ặc
Tăng [Arc Power]
Kiểm tra dao cắt, cắt lại Làm sạch k ỹ sợ i hoặc tăng [Cleaning Arc Time] Kiểm tra bề mặt cắt, cắt lại
Hồ quang làm mềm đầu sợ i (prefuse) Tăng [Prefuse Power] và/hoặc quá yếu công suất quá thấ p hoặc thờ i [Prefuse Time] gian quá ngắn.
Độ ấn hai đầu sợ i trong khi phóng hồ Thực hiện cân chỉnh motor [Motor quang quá nhỏ calibration]
Chia tách
Hồ quang làm mềm đầu sợ i (prefuse) Giảm [Prefuse Power] và/hoặc quá mạnh công suất quá cao hoặc thờ i [Prefuse Time] gian quá dài. Dầy
Độ ấn hai đầu sợ i trong khi phóng hồ Giảm Overlap và thực hiện cân quang quá lớ n chỉnh motor [Motor Calibration]
Mỏng
Công suất hồ quang không đủ Các tham số hồ quang không đủ
Thực hiện [Arc Calibration] Chỉnh các tham số: [Prefuse Power], [Prefuse Time] hay [Overlap]
Có vết đườ ng ng k ẻ
Các tham số hồ quang không đủ
Chỉnh các tham số: [Prefuse Power], [Prefuse Time] hay [Overlap]
Bảng 2- 5: Các hình ảnh lỗi mối hàn, nguyên nhân và cách x ử lý
2.2.7. Đư a mố mối hàn ra (1) Mở n nắ p của buồng nung (2) Mở n nắ p khoang hàn (3) Giữ sợ i bên trái bằng tay trái ở cạnh của nắ p khoang hàn và mở tấm k ẹ p giữ sợ i quang bên trái. Tiế p t ục giữ s ợ i quang cho đến khi sợ i đượ c đưa vào hoàn toàn trong buồng nung. (4) Mở t tấm k ẹ p giữ sợ i bên phải. (5) Giữ sợ i bên phải bằng tay phải và đưa sợ i quang ra khỏi máy hàn 34
Giữ sợ i bên trái bằng tay trái ở c cạnh của lắ p khoang hàn
Hình 2- 22: Đưa mối hàn ra kh ỏi máy hàn
2.2.8. Gia nhiệ nhiệt ống nung bả bảo vệ vệ mố mối hàn: Đặt ống co nhiệt vào trung tâm buồng nung. Tr ượ ượ t nhẹ nhàng ống co nhiệt vào mối hàn sao cho mối hàn nằm hoàn toàn vào giữa trong ống co nhiệt. Giữ sợ i bên trái bằng tay trái ở cạnh của lắ p khoang hàn
Đặt ống co nhiệt vào giữa buồng nung Hình 2- 23: Đưa mối hàn vào bu ồng nung Gia nhiệt (Nung) ố ng ng co nhiệt:
(1) Chuyển sợ i và ống co nhiệt bảo vệ vào trung tâm buồng nung. (2) Trong khi chuyển sợ i và ống co nhiệt vào buồng nung, tác động một chút lực căng vào sợ i trong quá trình đưa mối hàn vào và dùng sợ i đang căng để các cần gạt trên nắ p buồng nung để đóng nắ p buồng nung. (3) Bấm nút HEAT để bắt đầu gia nhiệt (nung). Các tiếng bip phát ra và đèn nung HEAT LED sáng màu cam sẽ tắt khi quá trình gia nhi ệt cho ống bảo vệ hoàn tất. (4) Mở các các nắ p bu ồng nung và lấy m ối hàn ra. Kéo c ăng m ột l ực nh ỏ trong quá trình lấy mối hàn ra. (5) Nhìn ống co nhiệt và kiểm tra xem có bọt không khí hay hạt bụi trong ống nung không. Nếu có phải thực hiện hàn lại. Nếu không thì việc hàn sợ i hoàn thành. 35
2.2.9. Tắ Tắt nguồ nguồn máy hàn: Sau khi hoàn thành chu trình hàn sợ i và nung ống co nhiệt, n ếu không thực hi ện cho các mối hàn tiế p theo, tắt nguồn máy hàn. Sau đó, n ếu l ưu tr ữ máy đo trong kho thì tháo khối nguồn máy hàn ra. m ặt bên của khoang nguồn và Để tháo khối nguồn, t ắt máy hàn. Bấm nút “release” ở m tháo khối nguồn ra khỏi máy hàn.
Hình 2- 24: Tháo kh ối nguồn ra khỏi máy hàn
3. Một số số lư lư u ý khi sử sử dụ dụng máy hàn quang FSM-40S - Không sử dụng điện áp khác điện áp nguồn chỉ định. - Để ngăn ngừa sốc điện, phải đảm bảo cắm dây nguồn vào các khe điện thích hợ p và phải đượ c tiế p đất. - Để làm giảm s ự nguy hiểm do lửa, s ốc điện ho ặc tr ục tr ặc, tránh làm ướ t máy hàn bằng chất l ỏng như là nướ c hoặc làm r ơ ơi các bộ phận kim loại vào trong máy hàn. Kiểm tra sự ngưng tụ nướ c tr ướ ướ c khi vận hành. Nếu c ần thiết, để làm khô máy hàn tr ướ ướ c khi vận hành có thể dùng máy sấy tóc để làm khô. - Không thực hiện sửa đổi phần điện và phần cơ khí khí của máy hàn. Điều này có thể dẫn đến làm ngườ i sử dụng bị nguy hiểm bở i điện áp hoặc các r ủ do khác. - Nếu tr ườ ng hợ p nướ c hoặc ch ất lỏng khác, bộ phận kim loại nh ỏ hoặc các vật ch ất ườ ng khác r ơ ơ i vào bên trong máy hàn, ngay lậ p t ức t ắt nguồn máy hàn và rút dây nguồn điện nếu đang cắm điện. - Máy hàn nung chảy thực hiện phóng hồ quang. Tránh sử dụng máy hàn trong những vị trí nguy hiểm, trong vùng khí gas dễ bị bốc cháy. - Không sờ vào bộ phận nung hoặc các điện cực. Các bề mặt nóng và có thể là nguyên nhân gây tổn thươ ng ng cho ngườ i sử dụng và có thể gây sock điện. - Nếu thấy máy hàn không bình thườ ng ng như là tiếng ồn không bình thườ ng, ng, khói hoặc xuất hiện mùi lạ (khét) ngay lậ p tức tắt nguồn máy hàn và ngắt k ết nối dây nguồn. 36
- Không để Pin dướ i ánh nắng hoặc những nơ i nóng như hơ lửa bở i vì nó r ất nguy hiểm, có thể làm nổ pin. - Tránh để máy hàn ở nh những nơ i quá bẩn, bụi. B ẩn và bụi có thể tích luỹ trong máy hàn, là nguyên nhân gây ngắn mạch và cản tr ở ở làm làm mát máy hàn. - Không sử dụng hoặc cất giữ máy hàn trong những vị trí có nhiệt độ cực cao và mức độ ẩm cao. - Để giảm r ủi ro do sốc điện, không cắm dây và rút dây nguồn hoặc pin bằng tay ẩm ướ t và sử dụng dây điện tr ần để cắm điện. - Điều kiện tốt nhất cho Pin trong khoảng nhiệt độ từ 100C đến 400C. Không sạc pin nhưng nơ i có nhiệt độ quá thấ p. ở nh - Nếu không sử dụng máy hàn trong một khoảng thờ i gian, tháo Pin máy hàn ra tr ướ ướ c khi lưu cất. - Khi di chuyển máy hàn, cần cho máy hàn vào hộ p đựng kín, có lót bảo vệ (Cho vào hộ p đựng máy hàn). - Tuyệt đối không dùng các hóa chất khác ngoài cồn nguyên chất (99% hoặc cao hơ n) n) ng, màn để lau các chi ti ết máy như: các ống kính Camera CCD, các rãnh ch ữ V, gươ ng, hình LCD,… - Máy hàn không cần tra dầu mỡ b bổ sung. Dầu hoặc mỡ có có thể làm hỏng máy - Nên tuân theo các khuyến nghị sau về cặ p điện cực hàn: ướ c, o Khi thay cặ p điện cực thì cần đặt cặ p điện cực vào đúng vị trí tr ướ c, cố định chắc chắn tr ướ ướ c khi bật máy vận hành. o Khi thay cặ p điện cực thì tắt nguồn máy hàn. Nếu không tuân theo các khuyến nghị trên thì có thể làm hỏng thiết b ị hoặc làm giảm hiệu suất hàn nối của máy.
37