Page |1
CHƯƠ NG NG 1: GIỚ I THIỆU PLC S7-1200 1.1.
Tổng quan về PLC S7-1200 PLC viế viết tắ tắt củ của Programmable Logic Controller là thiế thiết bị bị điều khiể khiển lậ lập trình
đượ c cho phép thự thực hiệ hiện linh hoạ hoạt các thự thực toán điều khiể khiển logic thong qua mộ một ngôn ngữ ngữ lập trình. ngườ ngườ i sử sử dụng có thể thể lập trình để thự thực hiệ hiện môt loạ loạt trình tự tự các sự kiệ kiện. Các sự sự kiệ kiện này đượ c kích hoạ hoạt bở bở i tác nhân kích thích tác động động vào plc hoặ hoặc qua các hoạ hoạt động động có trễ trễ như như thờ thờ i gian định định kì hay thờ thờ i gian đượ c đếm. đếm. Mộ M ột khi sự sự kiệ kiện đượ c kích hoạ hoạt thậ thật sự sự, nó bậ bật ON hay OFF các thiế thiết bị bị điều khiể khiển bên ngoài đượ c gọ gọi là thiế thiết bị bị vật lý. Mộ Một bộ bộ điều khiể khiển lậ lập trình sẽ sẽ liên tụ tục lặ lặp trong chươ chươ ng ng trình do ngườ ngườ i sử sử dụng lậ lập ra chờ chờ tín tín hiệ hiệu ở ngõ ở ngõ vào và xuấ xuất tín hiệ hiệu ở ngõ ở ngõ ra tạ tại các thờ thờ i điểm đã lậ lập trình. Để khắ khắc phụ phục nhữ những nhượ nhượ c điểm củ của bộ bộ điều khiể khiển dung dây nố nối, ngườ ngườ i ta đã chế chế tao bộ bộ điều khiể khiển plc nhẳ nhẳm thoả thoả mãn các yêu cẩ cẩu sau: +Lậ +Lập trình dễ dễ dàng, ngôn ngữ ngữ lập trình dễ dễ học +Gọ +Gọn nhẹ nhẹ, dễ dễ bảo quả quản, sử sửa chữ chữa +Dung lượ lượ ng ng bộ bộ nhớ nhớ llớ n để có thể thể chứ chứa đượ c nhữ những chươ chươ ng ng trình phứ phức tạ t ạp +Hoàn toàn tin cậ cậy trong môi trườ trườ ng ng công nghiệ nghiệp +Giao tiế tiếp đượ c vớ vớ i các thiế thiết bị bị thông minh khác như như máy tính, nố nối mạ mạng, các module mở mở rrộng Các thiế thiết kế kế đầu đầu tiên là nhằ nhằm thay cho các phầ phần cứ cứng Relay dây nố nối và các logic thờ thờ i gian. Tuy nhiên bên canh đó việ việc đòi hỏ hỏi tă tăng cườ cườ ng ng dung lượ lượ ng ng nhớ nhớ và và tính dễ dễ dàng cho PLC mà vẫ vẫn đảm đảm bả bảo tố tốc độ xử lí cũ cũng như như giá cả cả…. Chính điều này đã tạ tạo ra sự sự quan tâm sâu sắ sắc đến đến việ việc sử sử dụng PLC trong công nghiệ nghiệp, các tậ tập lệ lệnh nhanh chố chống đi từ từ các lệ lệnh logic đơ n giả giản đến đến các lệ lệnh đếm, đếm, định định thờ thờ i,i, thanh ghi dị dịch…Sự ch…Sự phát triể triển các máy tính dẫ dẫn đến đến các bộ bộ PLC có dung lượ ng ng lớ lớ n, n, số số lượ ng ng I/O nhiề nhiều hơ hơ n. n. Trong PLC phầ phần cứ cứng CPU và chươ chươ ng ng trình là đơ n vị vị cơ b ơ bản cho quá trình điều khiể khiển và sử sử lí hệ hệ thố thống, chứ chức nă năng mà bộ bộ điều khiể khiển cầ cần thự thực hiệ hiện sẽ sẽ đượ c xác định định bằ bằng mộ một chươ chươ ng ng trình. Chươ Chươ ng ng trình này sẽ sẽ đượ c nạ nạp sẵ sẵn vào bộ bộ nhớ nhớ ccủa
Page |2
PLC, PLC sẽ sẽ thự thực hiệ hiện việ việc điều khiể khiển dự dựa vào chươ chươ ng ng trình này. Như Như vậy nế n ếu muốốn thay đổi mu đổi hay mở mở rrộng chứ chức nă năng cử cửa quy trình công nghệ nghệ. Ta chỉ chỉ cần thay đổi đổi chươ chươ ng ng trình bên trong bộ bộ nhớ nhớ PLC. PLC. Việ Việc thay đổi đổi hay mở mở rrộng chứ chức nă năng sẽ sẽ đượ c thự thực hiệ hiện mộ một cách dễ dễ dàng mà không cầ cần mộ một sự sự can thiệ thiệp vậ vật lí nào so vớ vớ i các bộ bộ dây nố nối hay Relay.
1.2.
Các dòng s ản phẩm của SIEMENS
Page |3
1.3.
Cấu hình và điều hành SIMATIC S7-1200 1.3.1. Signal boards Signal Board Kết nố nối hệ hệ thố thống dây dẫ d ẫn
1.3.2. Signal modules Trạ Trạng thái đèn LED củ của I / O module tín hiệ hiệu Bus kế kết nố nối Kết nố nối hệ hệ thố thống dây
1.3.3. Các mo đun truyền thông Trạ Trạng thái đèn LED cho các module giao tiế tiếp Truyề Truyền thông kế kết nố nối
1.4.
Nhữ ng ng đặc điểm nổi bật của Simatic S7 – 1200. 1.4.1.Thi ết kế dạng Module.
Page |4
+ Tích hợ hợ p cổ cổng truyề truyền thông Profinet (Ethernet) tạ tạo sự sự dễ dàng trong kế kết nố nối. + Simatic S7 – 1200 vớ vớ i Simatic HMI Basic đượ c lậ lập trình chung trên mộ một nề n ền phầ phần mề mềm là TIA Portal V10.5 (Simatic Step 7 Basic, WinCC Basic) hoặ hoặc version cao hơ hơ n. n. Các thao tác lậ lập trình thự thực hiệ hiện theo cách kéo – thả thả, do đó tạ tạo sự sự dễ dàng cho ngườ ngườ i sử sử dụng, lậ lập trình nhanh chóng, đơ n giả giản, chính xác trong sự sự truyề truyền thông kế kết nố nối theo tags. + Tích hợ hợ p sẵ sẵn các đầu đầu vào ra, cùng vớ vớ i các board tín hiệ hiệu, khi cầ cần mở mở rrộng ứng dụ dụng vớ vớ i số số lượ ng ng đầu đầu vào ra ít sẽ sẽ titiếết kiệ kiệm đượ c chi phí, không gian và phầ phần cứng. + Dễ Dễ dàng cho ngườ ngườ i sử sử dụng sả sản phầ phầm trong việ việc mua gói thiế thiết bị bị.
1.4.2 Ph ạm vi ứ ng ng dụng của Simatic S2 1200: + S7 – 1200 bao gồ gồm các họ họ CPU 1211C, 1212C, 1214C. Mỗ Mỗi loạ loại CPU có nhữ những tính nă năng khác nhau, thích hợ hợ p cho từ từng loạ loại ứng dụ dụng.
+ Các kiể kiểu cấ cấp nguồ nguồn và đầu đầu vào ra có thể thể là DC/DC/DC hay DC/DC/Rly + Đều Đều có khe cắ cắm thẻ thẻ nhớ nhớ , dùng cho khi mở mở rrộng bộ bộ nhớ nhớ cho cho CPU, copy chươ chươ ng ng trình ứng dụ dụng hay cậ cập nhậ nhật firmware. + Chẩ Chẩn đoán lỗ lỗi online/offline. + Mộ Một đồng đồng hồ hồ thờ thờ i gian thự thực cho các ứng dụ dụng thờ thờ i gian thự thực
2.4.1.
Các chứ c năng nổi bật của CPU 1214C
+ Có 6 bộ bộ đếm đếm tố tốc độ cao HSC dùng cho các ứng dụ dụng đếm đếm và đo lườ lườ ng. ng. + Có 2 ngõ ra PTO 100kHz để điều khiể khiển tố tốc độ, độ, động động cơ cơ bbướ c hay servo. + Có ngõ ra PWM điều chế chế độ rộng xung cho các ứng dụ dụng điều khiể khiển tố tốc độ động động cơ cơ , valve, nhiệ nhiệt độ. độ. + Có 16 bộ bộ điều khiể khiển PID vớ vớ i tính nă năng tự tự động động xác định định thông số số cho bộ bộ điều khiể khiển (Autotuning)
Page |5
1.4.2 S ơ đồ ơ đồ đấu dây PLC CPU 1214C DC/DC/DC
1.4.3.Board tín hi ệu của S7-1200 + Board tín hiệ hiệu – mộ một dạ dạng module mở mở rrộng tín hiệ hiệu vào/ra vớ vớ i số số lượ ng ng tín hiệ hiệu ít, giúp tiế tiết kiệ kiệm chi phí cho các ứng dụ dụng yêu cầ cầu mở mở rrộng số số lượ ng ng tín hiệ hiệu ít Gồm các board: 1 cổ cổng tín hiệ hiệu ra analog 12 bit (0-10VDC, 0-20mA)
Page |6
1.4.4. Modules m ở rộng tín hiệu vào/ra Các module mở mở rrộng tín hiệ hiệu vào/ra đượ c gắ gắn trự trực tiế tiếp vào phía bên phả phải củ của CPU. Vớ Vớ i dả dải rộ rộng các loạ loại module tín hiệ hiệu vào/ra số số và analog, giúp linh hoạ hoạt trong sử sử dụng S7-1200. Tính đa dạ dạng củ của các module tín hiệ hiệu vào/ra sẽ sẽ đượ c tiế tiếp tụ tục phát triể triển.
1.4.2 Module Analog + SM – tín hiệ hiệu module cho các đầu đầu vào và đầu đầu ra Analog (cho CPU 1212C tố tối đa củ của 2 SM có thể thể sử dụng, cho 1214C tố tối đa là 8)
Page |7
1.4.2.Module truy ền thông + Giao tiế tiếp vớ vớ i RS 232/RS 485
1.4.3.Thẻ nhớ + SIMATIC thẻ thẻ nhớ nhớ 2MB 2MB hoặ hoặc 24MB cho các chươ chươ ng ng trình lư lưu trữ trữ dữ liliệệu và thay thế thế CPU đơ n giả giản để bảo trì
Module nguồn + Sử Sử dụng module nguồ nguồn PM 1207 có các thông số số: Input: 120/230V AC 50/60Hz, 1.2A/0.7A Output: 24V DC / 2.5A
Switch + Module CSM1277 có 4 cổ cổng cẳ cẳm RJ45, tố tốc độ 10/100Mb/s
Page |8
1.5 Cấu trúc và nguyên lý ho ạt động 1.5.1.C ấu trúc Tất cả cả PLC đều đều có thành phầ phần chính là mộ một bộ bộ nhớ nhớ ch chươ ươ ng ng trình RAM bên trong, mộ một bộ bộ vi xử xử lý có cổ cổng giao tiế tiếp dùng cho việ việc ghép nố nối vớ vớ i PLC, các module I/O. Bên cạ cạnh đó, mộ một số số PLC hoàn chỉ chỉnh còn đi kèm theo mộ một đơ n vị vị lập trình bằng tay hay bằ bằng máy tính. Hầ Hầu hế hết các đơ n vị vị lập trình đơ n giả giản đều đều có đủ RAM để chứ chứa đựng đựng chươ chươ ng ng trinh dướ dướ i dạ dạng hoàn thiệ thiện hay bổ bổ sung. Nế Nếu đơ n vị vị lập trình là đơ n vị vị sách tay, RAM thườ thườ ng ng là loạ loại CMOS có pin dự dự phòng, chỉ chỉ khi nào chươ chươ ng ng trình đã đượ c kiể kiểm tra và sẵ sẵn sang sử sử dụng thì nó mớ mớ i truyề truyền sang bộ bộ nhớ nhớ PLC. PLC. Đối Đối vớ i các PLC lớ lớ n thườ thườ ng ng lậ lập trình trên máy tính nhằ nhằm hỗ hỗ trợ trợ cho cho viế viết, đọc đọc và kiể kiểm tra chươ chươ ng ng trình. Các đơ n vị vị lập trình nố nối vớ vớ i PLC qua cổ cổng RS232, RS422, RS458….
1.5.2 Nguyên lý ho ạt động của PLC CPU điều khiể khiển các hoạ hoạt động động bên trong PLC. Bộ Bộ xử lý sẽ sẽ đọc đọc và kiể kiểm tra chươ chươ ng ng trình đượ c chứ chứa trong bộ bộ nhớ nhớ , sau đó sẽ sẽ thự thực hiệ hiện từ từng lệ lệnh trong chươ chươ ng ng trình, sẽ sẽ đóng hay ngắ ngắt các đầu đầu ra. Các trạ trạng thái ngõ ra ấy đượ c phát tớ tớ i các thiế thiết bị bị liên kế kết để thự thực thi và toàn bộ bộ các hoat động động thự thực thi đó đều đều phụ phụ thu thuộộc vào chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển đượ c giữ giữ trong bộ bộ nhớ nhớ . Hệ thố thống bus là tuyế tuyến dùng để truyề truyền tín hiệ hiệu, hệ hệ thố thống gồ gồm nhiề nhiều đườ ng ng tín hiệ hiệu song song: +Address bus:bus địa địa chỉ chỉ dùng để truyề truyền địa địa chỉ chỉ tớ i các module khác nhau +Data bus:bus dùng để truyề truyền dữ dữ liliệệu
Page |9
+Control bus:bus điều khiể khiển dung để truyen các tín hiệ hiệu định định thì và điều khiể khiển đồng đồng bộ bộ các hoạ hoạt động động trong PLC Hệ thố thống Bus sẽ sẽ làm nhiệ nhiệm vụ vụ trao đổi đổi thông tin giữ giữa CPU, bộ bộ nhớ nhớ và và I/O. Bên cạ cạnh đó CPU đượ c cung cấ cấp mộ một xung clock có tầ tần số số từ 1, 8 Mhz. Xung này quyế quyết định định tố tốc độ hoạ hoạt động động củ của PLC và cung cấ cấp các yế yếu tố tố về định định thờ thờ i,i, đồng đồng hồ hồ của hệ hệ thố thống.
1.5.3. Đèn tín hiệu PLC Có 3 loạ loại đèn báo hoạ hoạt động: động:
Run/stop: đèn xanh/ đèn vàng báo hiệ hiệu PLC đang hoạ hoạt động/d động/dừừng hoạ hoạt động động
Error: đèn báo lỗ lỗi
Maint: đèn báo khi ta buộ buộc (Force) địa địa chỉ chỉ nào đó lên 1
Có 2 loạ loại đèn chỉ chỉ thị thị: •
Ix.x: chỉ chỉ trạ trạng thái logic ngõ vào.
•
Qx.x: chỉ chỉ trạ trạng thái logic ngõ ra.
1.5.4. Bộ nhớ PLC PLC thườ thườ ng ng yêu cầ cầu bộ bộ nhớ nhớ trong trong các trườ trườ ng ng hợ hợ p: p: làm bộ bộ định định thờ thờ i cho các kênh trạ trạng thái I/O. Làm bộ bộ đệm đệm trạ trạng thái các chứ chức nă năng trong PLC như như định định thờ thờ i,i, đếm, đếm, gọ gọi các Relay. Mỗi lệ lệnh củ của chươ chươ ng ng trình có mộ một vị vị trí riêng trong bộ bộ nhớ nhớ , tấ tất cả cả các vị vị trí trong bộ bộ nhớ nhớ đề đềuu đượ c đánh số số, nhữ những số số này chính là địa địa chỉ chỉ trong bộ bộ nhớ nhớ . Địa Địa chỉ chỉ của từ từng ô nhớ nhớ ssẽ đượ c trỏ trỏ đến đến bở bở i mộ một bộ bộ đếm đếm địa địa chỉ chỉ nằm bên trong bộ bộ vi xử xử lý. Bộ vi xử xử lý sẽ sẽ có giá trị trị trong bộ bộ đếm đếm này thêm mộ một trướ trướ c khi xử xử lý lệ lệnh tiế tiếp theo. địa chỉ ở đầuu ra, quá trình Vớ i mộ một địa chỉ mớ i,i, nộ nội dung củ của ô nhớ nhớ ttươ ng ng ứng sẽ sẽ xuấ xuất hiệ hiện ở đầ này gọ gọi là quá trình đọc. đọc. Bộ nhớ nhớ bên bên trong củ của PLC đượ c tạ tạo bở bở i vi mạ mạch bán dẫ dẫn, mỗ mỗi vi mạ mạch này có khả khả năng chứ chứa 2000-16000 dòng lệ lệnh tuỳ tuỳ theo loạ loại vi mạ mạch trong PLC các bộ bộ nhớ nhớ như như RAM và EPROM đều đều đượ c sử sử dụng +RAM có thể thể nạp chươ chươ ng ng trình, thay đổi đổi hay xoá bỏ bỏ nội dung bấ bất kì lúc nào, nội dung củ của RAM sẽ sẽ bị mất nế nếu nguồ nguồn điện nuôi bị bị mất. Để tránh tình trạ trạng này các PLC đều đều đượ c trang bị bị pin khô có khả khả năng cung cấ cấp nă năng lượ lượ ng ng dự dự trữ trữ cho
P a g e | 10
RAM từ từ vài tháng đến đến vài nă năm. Trong thự thực tế tế RAM đượ c dung khở khở i tạ tạo và kiể kiểm tra chươ chươ ng ng trình. Khuynh hướ hướ ng ng hiệ hiện nay dung CMOSRAM do khả khả năng tiêu thụ thụ thấ thấp và tuổ tuổi thọ thọ cao +EPROM là bộ bộ nhớ nhớ mà mà ngườ ngườ i sử sử dụng bình thườ thườ ng ng có thể thể đọc đọc chứ chứ không ghi nội dung vào đượ c, c, nộ nội dung củ của EPROM không bị bị mất khi mấ mất nguồ nguồn, nó đượ c gắn sẵ sẵn trong máy, đã dượ dượ c nhà sả sản xuấ xuất nạ nạp và chứ chứa sẵ sẵn hệ hệ điều hành. Nế Nếu ngườ ngườ i sử dụng không muố muốn sử sử dụng bộ bộ nhớ nhớ thì thì chỉ chỉ dùng EPROM gắ gắn bên trong PLC. Trên PG có sẵn chổ chổ ghi và xoá EPROM +EEEPROM liên kế kết vớ vớ i nhữ những truy xuấ xuất linh động động củ của RAM và có tính ổn định. định. Nộ Nội dung củ của nó có thể thể xoá và lậ lập trình bằ bằng điện tuy nhiên số số lần là có giớ giớ i hạn ớ đồng hồ 1.6. Hệ thống và b ộ nhớ đồ
P a g e | 11
Biến nhớ tạo xung clock M10. 0 (Clock_10Hz) M10. 1
(Clock_5Hz)
M10. 2
(Clock_2. 5Hz)
M10. 3
(Clock_2Hz)
M10. 4
(Clock_1. 25Hz)
M10. 5
(Clock_1Hz)
M10. 6
(Clock_0. 625Hz)
M10. 7
(Clock_0. 5Hz
P a g e | 12
CHƯƠ NG NG 2: GIỚ I THIỆU PHẦN MỀM TIA PORTAL V11 2.1.
Kết nối CPU qua giao th ứ c TCP/IP
P a g e | 13
2.2.
Cấu hình CPU
P a g e | 14
2.3.
Địa chỉ IP mặc định của PLC S7 1200
P a g e | 15
2.4.
Cấp địa chỉ IP cho PC hoặc Laptop Để lập trình SIMATIC S7-1200 từ từ PC, PG hay Laptop, cầ cần mộ một kế kết nố n ối TCP/IP.
Để PC và SIMATIC S7-1200 có thể thể giao tiế tiếp vớ vớ i nhau, điều quan trọ trọng là các địa địa chỉ chỉ IP củ của cả cả hai thiế thiết bị bị điều phả phải phù hợ hợ p vớ vớ i nhau.
Các bướ bướ c thiế thiết lậ lập IP cho máy tính:
Chọ Chọn Network connections/ Properties củ của kế kết nố nối mạ mạng LAN (Start → Setting → System control → Network connections → Local Area Connection → Properties)
Chọ Chọn ‘Properties’ từ từ ‘Internet Protocol (TCP/IP)’ → (Internet Properties). Protocol (TCP/IP) → Properties).
Thiế Thiết lậ lập IP address và Subnet screen form, và chấ chấp nhậ nhận vớ vớ i OK (→ (→ Use the following IP address → IP address: 192. 168. 0. 99 → Subnet screen 255. 255. 255. 0 → OK → Close).
P a g e | 16
2.5.
Kết nối máy tính vớ i PLC
P a g e | 17
2.6.
Kết nối Profinet
2.7.
Mật khẩu bảo vệ cho CPU S7-1200
2.8.
Khở i tạo bảng tag mớ i Có 2 cách: 1.Tạo bảng tag
P a g e | 18
1. Kéo thả vào địa chỉ plc
P a g e | 19
2.9.
Khối chươ ng ng trình
2.10. Khối tổ chứ c OB – Oganization Blocks động hệ 1. Oganization blocks (Obs): là giao diệ diện giữ giữa hoạ hoạt động hệ thố thống và chươ chươ ng ng trình ngườ ngườ i dùng. Chúng đượ c gọ gọi ra bở bở i hệ hệ thố thống hoạ hoạt động động và điều khiể khiển theo quá trình:
Xử lý chươ chươ ng ng trình theo chu kỳ kỳ.
Báo động động – kiể kiểm soát xử xử lý chươ chươ ng ng trình.
Xử lý lỗ lỗi.
2. Tùy chọ chọn khác nhau để sử dụng khố khối OB trong chươ chươ ng ng trình:
Startup OB, Cycle OB, Timing Error OB and Diagnosis OB.
Process Alarm OB and Time Interrupt OB.
Time Delay Interrupt OB.
3. Hàm chứ chức nă năng – Function 4. Functions (FCs) là các khố khối mã không cầ cần bộ bộ nhớ nhớ . Dữ Dữ liliệệu củ của các biế biến tạm thờ thờ i bị bị mất sau khi FC đượ c xử xử lý. Các khố khối dữ dữ liliệệu toàn cầ cầu có thể thể đượ c sử sử dụng để lưu trữ trữ dữ liliệệu FC.
P a g e | 20
5. Functions có thể thể đượ c sử sử dụng vớ vớ i mụ mục đích:
Trả Trả lại giá trị trị cho hàm chứ chức nă năng đượ c gọ gọi.
Thự Thực hiệ hiện công nghệ nghệ chứ chức nă năng, ví dụ dụ: điều khiể khiển riêng vớ vớ i các hoạ hoạt động động nhị nhị phân.
Ngoài ra, FC có thể thể đượ c gọ gọi nhiề nhiều lầ lần tạ tại các thờ thờ i điểm khác nhau trong mộ một chươ chươ ng ng trình. Điều này tạ tạo điều kiệ kiện cho lậ lập trình chứ chức năng lặ lặp đi lặ lặp lạ lại phứ phức tạ tạp.
P a g e | 21
CHƯƠ NG NG 3: TẬP LỆNH CƠ BẢN CỦA PLC S7-1200 3.1.
Các tập lệnh cơ bản
3.1.1. Công t ắc và cuộn coil Tham Kiể Kiểu dữ dữ Ký hiệ hiệu Miêu tả tả số liliệệu Công tắ tắc Công tắ tắc thườ thườ ng ng đóng hay thườ thườ ng ng mở mở . Các vùng nhớ nhớ có có thể thể sử dụng la I, Q, M, D. IN
BOOL
Để có thể thể đọc đọc ngay lạ lạp tứ tức ngõ vào có thể thể sử ngõ vào vậ vật lý thay vì biế biến quá trình.
Lệnh logic NOT IN/OUT BOOL
Đảo Đảo trạ trạng thái ngõ vào/ra
Cuộ Cuộn coil
3.1.2.
Ký hiệ hiệu
OUT
BOOL
OUT
BOOL
Trạ Trạng thái ngõ ra là kế kết quả quả xử lý củ của phép toán logic Đảo Đảo kế kết quả quả ngõ ra củ của phép toán logic.
L ệnh Set và Reset Tham
Kiể Kiểu dữ dữ
số
liliệệu
Miêu tả tả
Lệnh Set và Reset 1 bit OUT
BOOL
Khi lệ lệnh Set đượ c tác động động thì địa địa chỉ chỉ ngõ ra sẽ sẽ đượ c đặt đặt lên 1.
P a g e | 22
OUT
BOOL
Khi lệ lệnh Reset đượ c tác động động thì địa địa chỉ chỉ ngõ ra sẽ sẽ đượ c trở trở vvề 0.
Lệnh Set và Reset nhiề nhiều bit Khi lệ lệnh SET_BF đượ c tác động, động, mộ một OUT
BOOL
chuỗ chuỗi gồ gồm “n” bit sẽ sẽ đượ c đặt đặt lên 1 bắ b ắt đầu đầu tạ tại địa địa chỉ chỉ OUT. Khi lệ lệnh RESET_BF đượ c tác động, động, mộ một
OUT
BOOL
chuỗ chuỗi gồ gồm “n” bit sẽ sẽ đượ c trở trở vvề 1 bắ bắt đầu đầu tạ tại địa địa chỉ chỉ OUT.
Lệnh SR và RS fliplop S1, R OUT
BOOL
R,S1
BOOL
OUT
3.1.3.
Ký hiệ hiệu
BOOL
BOOL
Mạch chố chốt RS ưu tiên Set
Mạch chố chốt SR ưu tiên Reset
L ệnh nhận biết xung cạnh lên P và xung c ạnh xuống N Tham
Kiễ Kiễu dữ dữ
số
liliệệu
Miêu tả tả
Nhậ Nhận biế biết xung cạ cạnh lên và cạ cạnh xuố xuống Phát hiệ hiện sự sự thay đổi đổi trạ trạng thái củ của 1 tín hiệ hiệu vận hành (IN) từ từ 0->1 (Thay đổi đổi trạ trạng thái tín IN
BOOL
hiệ hiệu phía trướ trướ c không ảnh hưở hưở ng ng gì đến đến IN). Khi đó ngõ ra mứ mức 1, tấ tất cả cả trườ trườ ng ng hợ hợ p còn lạ lại đều đều mứ mức 0. trạ trạng thái củ của IN sẽ sẽ đượ c lư lưu trữ trữ trong “M_BIT“
P a g e | 23
Phát hiệ hiện sự sự thay đổi đổi trạ trạng thái củ của 1 tín hiệ hiệu vận hành (IN) từ từ 1->0 (Thay đổi đổi trạ trạng thái tín IN
BOOL
đến IN). hiệ hiệu phía trướ trướ c không ảnh hưở hưở ng ng gì đến Khi đó ngõ ra mứ mức 1, tấ tất cả cả trườ trườ ng ng hợ hợ p còn lạ lại đều đều mứ mức 0. trạ trạng thái củ của IN sẽ sẽ đượ c lư lưu trữ trữ trong “M_BIT“ Nếu có sự sự thay đổi đổi tạ tại RLO từ từ 0->1 thì biế biến nhớ nhớ
OUT
BOOL
OUT sẽ sẽ đượ c set lên 1 cho 1 chu kỳ k ỳ chươ chươ ng ng trình các trườ trườ ng ng hợ hợ p còn lạ lại OUT đều đều bằ bằng 0, M_BIT lư lưu lạ lại trạ trạng thái củ của OUT Nếu có sự sự thay đổi đổi tạ tại RLO từ từ 1->0 thì biế biến nhớ nhớ
OUT
BOOL
OUT sẽ sẽ đượ c set lên 1 cho 1 chu kỳ k ỳ chươ chươ ng ng trình các trườ trườ ng ng hợ hợ p còn lạ lại OUT đều đều bằ bằng 0, M_BIT lư lưu lạ lại trạ trạng thái củ của OUT
Lệnh P_TRIG và N_TRIG Khi ngõ vào clk có sự sự thay đổi đổi trạ trạng thái logic BOOL
từ 0->1 sẽ sẽ phát ra 1 xung đồng đồng thờ thờ i trạ trạng thái của tín hiệ hiệu lúc này sẽ sẽ đượ c lư lưu lạ lại vào “M_BIT“ Khi ngõ vào clk có sự sự thay đổi đổi trạ trạng thái logic
BOOL
từ 1->0 sẽ sẽ phát ra 1 xung đồng đồng thờ thờ i trạ trạng thái của tín hiệ hiệu lúc này sẽ sẽ đượ c lư lưu lạ lại vào “M_BIT“
3.2. LỆNH TIMER Sử dụng lệ lệnh Timer để tạo 1 chươ chươ ng ng trình trễ trễ định định thờ thờ i.i. Số Số lượ ng ng củ của Timer phụ phụ thu thuộộc vào ngườ ngườ i sủ sủ dụng và số số lượ ng ng vùng nhớ nhớ ccủa CPU. Mỗ Mỗi timer sử sử dụng 16 byte IEC_Timer dữ dữ liliệệu kiể kiểu cấ cấu trúc DB. Setp 7 tự tự động động tạ tạo khố khối DB khi lấ lấy khố khối Timer. Kích thướ thướ c và tầ tầm củ của kiể kiểu dữ dữ liliệệu Time 32bit, lư lưu trữ trữ là dữ dữ liliệệu Dint.
P a g e | 24
Tham số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu
Miêu tả
IN
Bool
R
Bool
Reset timer
PT
Time
Thờ Thờ i gian đặt đặt trướ trướ c
Q
Bool
Ngõ ra
ET
Time
Thờ Thờ i gian thự thực hiệ hiện
Ngõ vào cho phép timer hoạ hoạt đông
3.2.1.Timer TP-Timer t ạo xung Timer TP tạ tạo mộ một chuỗ chuỗi xung vớ vớ i độ rộng xung đặt đặt trướ trướ c. c. Thay đổi đổi PT, IN không ảnh hưở hưở ng ng khi timer đang chạ chạy. Khi đầu đầu vào IN đượ c tác động động vào Timer sẽ sẽ tạo ra 1 xung có độ rộng bằ bằng thờ thờ i gian đặt đặt PT.
P a g e | 25
3.2.2.Timer TON – Timer tr ễ sườ n lên có nh ớ . Khi ngõ vào IN đượ c tác động động và duy trì trạ trạng thái liên tụ tục vớ vớ i thờ thờ i gian hơ hơ n thờ thờ i gian đặt đặt thì ngõ ra Q sẽ sẽ chuyể chuyển lên mứ mức 1. Khi ngõ vào ngừ ngừng tác động động thì reset và dừ dừng hoạ hoạt động động Timer. đổi PT khi Timer đang chạ Thay đổi chạy không ảnh hưở hưở ng ng tớ tớ i Timer
Tham
Khai
kiể kiểu dữ dữ
số
báo
liliệệu
IN
Input
BOOL
PT
Input
TIME
Vùng nhớ nhớ
Mô tả tả
I, Q, M, D, L
Ngõ vào
I, Q, M, D, L or constant
Q
Output
BOOL
I, Q, M, D, L
ET
Output
TIME
I, Q, M, D, L
Giá trị trị của tham số số PT phả phải là tích cự c ực Đầu Đầu ra đượ c thiế thiết lậ lập khi thờ thờ i gian PT hế hết. Giá trị trị thờ thờ i gian hiệ hiện tạ tại
P a g e | 26
3.2.3.Timer TOF – Timer tr ễ sườ n xuống Khi ngõ vào tác động động thì timer sẽ sẽ tác động động và tiế tiếp điểm thườ thườ ng ng hở hở ccủa timer sẽ sẽ chuyể chuyển trạ trạng thái lên 1. Khi ngõ vào ngừ ngừng tác động động thì sau khoả khoảng thờ thờ i gian PT thì timer sẽ sẽ ngừ ngừng tác động động
3.2.4 Timer TONR – Timer tr ễ sườ n lên có nh ớ Khi tổ tổng thể thể tác động động củ của ngõ vào lớ lớ n hơ hơ n hay bằ bằng thờ thờ i gian đặt đặt PT thì Timer sẽ đượ c tác động động và tiế tiếp điểm thườ thườ ng ng mở mở ccủa Timer sẽ sẽ chuyể chuyển lên mứ mức 1. Và khi trạ trạng thái Reset củ của Timer bị bị tác động động thì Timer ngừ ngừng hoạ hoạt động động và bị bị Reset lạ lại. Ví dụ d ụ:
P a g e | 27
3.3 Counter Lệnh đượ c dùng để điếm các sự sự kiệ kiện ở ngoài ở ngoài hay các sự sự kiệ kiện quá trình ở trong ở trong PLC. Mỗ Mỗi Counter sử sử dụng cấ cấu trúc lư lưu trữ trữ của khố khối dữ dữ liliệệu – DB – để làm dữ dữ liliệệu của Counter. Step 7 tự tự động động tạ tạo DB khi lấ lấy lệ lệnh. Tham số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu
Miêu tả
CU, CD
Bool
Đếm Đếm lên hay đếm đếm xuố xuống
R
Bool
đếm về Reset giá trị trị đếm về 0
LOAD (CTD, CTUD)
Bool
Load giá trị trị đặt đặt trướ trướ c
SInt, Int, DInt, ÚInt,
PV
UInt, UDInt
Giá trị trị đếm đếm đặt đặt trướ trướ c
Q, QU
Bool
Mức 1 nế nếu CV>=PV
QD
Bool
Mức 1 nế nếu CV<=0
SInt, Int, DInt, ÚInt,
CV
UInt, UDInt
Giá trị trị đếm đếm hiệ hiện hành
.
3.3.1 Counter đếm lên – CTU đếm CV tă Giá trị trị bộ đếm tăng lên 1 khi tính hiệ hiệu ngõ vao CU chuyể chuyển từ từ 0->1. Ngõ ra Q tác động động lên 1 khi CV>=PV. Nế Nếu trạ trạng thái R = reset đượ c tác động động thì bộ bộ đếm đếm CV=0 Ví dụ dụ :
P a g e | 28
3.3.2 Counter đếm xuống – CTD Giá trị trị bộ đếm đếm CV đượ c giả giảm 1 khi tính hiệ hiệu ngõ vào CD chuyể chuyển từ từ 0->1. Ngõ ra Q tác động động lên 1 khi CV<=0. Nế Nếu trạ trạng thái Load đượ c tác động động thì CV = PV.
P a g e | 29
3.3.3 Counter đếm lên xuống – CTUD Giá trị trị bộ đếm đếm CV đượ c tă tăng lên 1 khi tín hiệ hiệu ngõ vào CU chuyể chuyển từ từ 0->1. Ngõ vào QU đượ c tác động động lên 1 khi CV>=PV. Nế Nếu trạ trạng thái R = Reset đượ c tác động động thì bộ bộ đếm đếm CV = 0. đếm CV đượ c giả Giá trị trị bộ đếm giảm 1 khi tín hiệ hiệu ngõ vào CD chuyể chuyển từ từ 0->1. Ngõ ra QD đượ c tác động động lên 1 khi CV<=0. Nế Nếu trạ trạng thái Load đượ c tác động động thì CV = PV.
3.4 SO SÁNH 3.4.1. Lệnh CMP So sánh 2 kiêu dữ dữ liliệệu giố giống nhau, nế nếu lệ lệnh so sánh thỏ thỏa thì ngõ ra sẽ sẽ là mứ mức 1 = TRUE. Kiể Kiểu dữ dữ liệ liệu so sánh là: Sint, Int, Dint, USInt, UDInt, Real, Lreal, String, Char, Time, DTL, Constant.
P a g e | 30
Các kiể kiểu so sánh: ==
IN1 = IN2
<>
IN1 ≠ IN2
>=
IN1 >= IN2
<=
IN1 <= IN2
>
IN1 > IN2
<
IN1 < IN2
3.4.2 Toán h ọc 3.4.1 Lệnh toán học
Công dụ dụng: thự thực hiệ hiện phép toán từ từ các ngõ vào IN1, IN2, IN(n) theo công thứ thức OUT=…(do mình nhậ nhập vào bằ bằng cách nhấ nhấp vào ô chính giữ giữa khố khối) rồ rồi xuấ xuất kế kết quả quả ra ngõ ra OUT. Các thông số số ngõ vào dung trong khố khối phả phải chung dị dịnh dạ dạng.
3.4.2 Lệnh Cộng, Trừ , Nhân, Chia Cấu trúc tậ tập lệ lệnh Cộ Cộng, Trừ Trừ, Nhân, Chia: •
Lệnh Cộ Cộng ADD
:OUT = INT1 + IN2
•
Lệnh Trừ Trừ SUB
: OUT = INT1 - IN2
P a g e | 31 •
Lệnh Nhân MUL
: OUT = INT1 * IN2
•
Lệnh Chia DIC
: OUT = INT1 / IN2
Tham số số IN1, IN2 phả phải cùng kiể kiểu dữ dữ liliệệu ( SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal, constant). Tham số số OUT có kiể kiểu dữ dữ liliệệu là SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real. Tham số số ENO = 1 nế nếu không có lỗ lỗi xẩ xẩy ra trong quá trình thự thực thi. ENO = 0 nế nếu có lỗ lỗi xẩ xẩy ra. Trạ Trạng thái
Miêu tả tả
1
Không có lỗi
0
Kếu quả quả toán họ học nằ nằm ngoài phạ phạm vi củ của kiể kiểu dữ dữ liliệệu.
0
Chia cho 0. (IN2 = 0)
0 0 0 0 0
đầu vào là NaN (not a Real/LReal: nế nếu mộ một trong nhữ những giá trị trị đầu number – không phả phải là số số) sau đó đượ c trả trả về NaN. ADD Real/lReal: nế nếu cả cả hai giá trị trị IN và INF có dấ dấu khác nhau, đây là mộ một khai báo không hợ hợ p lệ lệ và đượ c trả trả về NaN. SUB Real/LReal: nế nếu cả cả hai trị trị IN và INF cùng dấ dấu, đây là mộ một khai báo không hợ hợ p lệ lệ và đượ c trả trả về NaN MUL Real/LReal: nế nếu mộ một trong 2 giá trị trị là 0 hoặ hoặc là INF, đây là khai báo không hợ hợ p lệ lệ vá đượ c trả trả về NaN. DIV Real/LReal: nế nếu cả cả hai giá trị trị IN bằ bằng không INF, đây là khai báo không hợ hợ p lệ lệ và đượ c trả trả về NaN.
P a g e | 32
3.4.3 Lệnh phủ định đảo ngươ ở trong tham số Lệnh NEG đảo ngươ c dấ dấu hiệ hiệu số số học củ của giá trị trị ở trong số và lư lưu trữ trữ các kế kết quả quả trong tham số số OUT.
Tham
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu
Miêu tả
EN
Bool
Cho phép ngõ vào
ENO
Bool
Cho phép ngõ ra
IN
SInt, Int, DInt, Real, LReal, constant.
Toán tử đầu đầu vào
số
P a g e | 33
OUT
Toán tử đầu đầu ra
SInt, Int, DInt, Real, LReal.
Trạ Trạng thái củ của ENO
Nếu ENO = 1 : không có lỗ lỗi
Nếu ENO = 0 : kế kết quả quả giá trị trị nằm ngoài tầ tầm giá trị trị của kiể kiểu dữ dữ liliệệu.
3.4.4 Lệnh tăng, giảm
Tăng giá trị trị kiể kiểu số số interger lên mộ một đơ n vị vị. IN_OUT + 1 = IN_OUT
Giả Giảm giá trị trị kiể kiểu số số interger xuố xuống mộ một đơ n vị vị. IN_OUT - 1 = IN_OUT Tham số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu
Miêu tả
EN
I, Q, M, L, D
Cho phép ngõ vào
IN/OUT
ENO
SInt, Int, DInt, USInt, UDInt
Toán tử tử ngõ vào và ra
I, Q, M, L, D
Cho phép ngõ ra
1
Không có lỗi
0
Kết quả quả giá trị trị nằm ngoài tầ tầm giá trị trị của kiể kiểu dữ dữ liliệệu
P a g e | 34
3.4.5. Lệnh giá trị tuyệt đối Tính giá trị trị tuy tuyệệt đối đối củ của mộ một số số nguyên hoặ hoặc số số thự thực củ của tham số số IN và lư l ưu trữ trữ kết quả quả vào tham số số OUT
Kí hiệ hiệu
3.5.
Tham số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu
Miêu tả
EN
I, Q, M, L, D
Cho phép ngõ vào
IN
SInt, Int, DInt, Real, LReal
Toán tử ngõ vào
OUT
SInt, Int, DInt, Real, LReal
Toán tử ngõ ra
ENO
I, Q, M, L, D
Cho phép ngõ ra
Di chuyển Move
4.5.1.
L ệnh di chuyển Move
EN
I, Q, M, D, L
Cho phép ngõ vào
ENO
I, Q, M, D, L
Cho phép ngõ ra
P a g e | 35
IN
I, Q, M, D, L or constant
Nguồ Nguồn giá trị trị
OUT1
I, Q, M, D, L
Nơ i chuyể chuyển đến đến
Bạn có thể thể sử dụng lệ lệnh Move để chuyể chuyển các nộ nội dung củ của mộ một toán hạ hạng IN đầu đầu vào cho hoạ hoạt động động củ của OUT1 đầu đầu ra.
3.5. 2Lệnh Block Move:
Bạn có thể thể sử dụng lệ lệnh MOVE_BLK hoạ hoạt động động đẻ sao chép các nộ nội dung củ của một vùng nhớ nhớ (vùng (vùng nhớ nhớ ngu nguồồn) đến đến mộ một khu vự vực bộ bộ nhớ nhớ xác xác định định khác. Số Số lượ ng ng các giá trị trị để đươ c sao chép vào khu vự vực mụ mục tiêu đượ c quy định định trong tham số số COUNT.Tham số số IN quy định định giá trị trị bắt đầu đầu sao chép củ của vùng nhớ nhớ ngu nguồồn. các hoạ hoạt động động sao chép đượ c thự thực hiệ hiện theo hướ hướ ng ng tă tăng dầ dần các địa địa chỉ chỉ.
4.6.
Lệnh CONV
Chuyể Chuyển đổi đổi từ từ kiể kiểu dữ dữ liliệệu này sang kiể kiểu dữ dữ liliệệu khác. Tham số số Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu IN
Byte, Word, DWord, SInt, USInt, Int, DInt, UDInt, Real, LReal, Bcd16, Bcd23
Miêu tả Giá trị trị ngõ vào
P a g e | 36
OUT
Byte, Word, DWord, SInt, USInt, Int, DInt, Giá trị trị sau chuyể chuyển đổi đổi
UDInt, Real, LReal, Bcd16, Bcd23
3.6 Lệnh toán tử word logic 3.6.1 . L ệnh AND:
Công dụ dụng:l ng:lệệnh AND để kết hợ hợ p các giá trị trị ở ngõ ở ngõ vào IN2 theo các bit tươ tươ ng ng ứng vớ vớ i nhau bở bở i AND logic và xuấ xuất kế kết quả quả tại OUT.
3.6.2 Lệnh OR:
Công dụ dụng: lệ lệnh OR để kết hợ hợ p các giá trị trị ở ngõ ở ngõ vào IN1 và giá trị trị ngõ vào IN2 theo các bit tươ tươ ng ng ứng vớ vớ i nhau bở bở i OR logic và xuấ xuất kế kết quả quả tại OUT. Bảng trạ trạng thái củ của logic OR: X1
X2
Y
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
1
P a g e | 37
3.6.2 Lệnh XOR:
Công dụ dụng: lệ lệnh XOR để kết hợ hợ p các giá trị trị ở ngõ ở ngõ vào IN1 và giá trị trị ngõ vào IN2 theo các bit tươ tươ ng ng ứng vớ vớ i nhau bở bở i XOR logic và xuấ xuất kế kết quả quả tại OUT.
3.7 Bộ đếm tốc độ cao (High Speed Counter) CPU cho phép bạ bạn cấ cấu hình lên đến đến 6 bộ bộ đếm đếm tố tốc độ cao
P a g e | 38
P a g e | 39
3. 8. Đọc tín hiệu Analog. 3.10.1. NORM_X: Normalize
P a g e | 40
3SCALE_X: Scale
P a g e | 41
CHƯƠ NG NG 4: LẬP TRÌNH PLC VÀ L Ư U ĐỒ GRAFCET 4.1 Giớ i thiệu lập trình lader 4.1.1 Ladder Logic (LAD) : là phươ phươ ng ng pháp lậ lập trình hình thang, thích hợ hợ p trong ngành điện công nghiệ nghiệp. LAD
P a g e | 42
4.1.2 Giớ i thiệu lập trình FBD (Flowchart Block Diagram) Là phươ phươ ng ng pháp lậ lập trình theo sơ sơ ddồ khố khối, thích hợ hợ p cho ngành điện tử tử số.
4.2 Lưu đồ thuật giải
P a g e | 43
CHƯƠ NG NG 6: MỘT SỐ Ứ NG NG DỤNG ĐƠ N GIẢN 5.1.
Điều khiển mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc.
ơ đồ độ ng l ự ự c: a. Sơ đồ
b. Thiế t bị sử d ụ ng trong mạ ch đ iều khiể n gồ m có
- 1 Áptomát - 1 Nút mở máy ở máy - 1 nút dừng - 1 rơ rơ le le nhiệ nhiệt
P a g e | 44
c. Bả ng quy đị nh các đị a chỉ :
d. Sơ đồ ơ đồ kế t nố i PLC:
Chươ ng trình đ iều khiể n:
P a g e | 45
5.2.
Đảo chiều trự c tiếp động cơ 3 pha roto roto l ồng sóc a. Sơ đồ ơ đồ độ ng l ự ự c
b. Thiế t bị sử d ụ ng
1 Áptomát 1 Nút mở mở máy máy chiề chiều thuậ thuận 1 Nút mở mở máy máy chiề chiều ngượ ngượ c 1 nút dừ dừng 1 rơ rơ le le nhiệ nhiệt Bả ng quy đị nh các đị a chỉ Vào/Ra
P a g e | 46
ơ đồ kế t nố i PLC: c. Sơ đồ
d. Chươ ng trình đ iều khiể n
P a g e | 47
5.3.
Khở i động sao-tam giác
a. M ạ ch độ ng l ự ự c
P a g e | 48
b. Sơ đồ ơ đồ đấu nối PLC
c. Bả ng quy đị nh các đị a chỉ vào/ra
d. Chươ ng trình đ iều khiể n
P a g e | 49
5.4.
Viết chươ ng ng trình thự c hiện bật đèn Q0. 0 sau khi công t ắc I0. 0 b ật sau
khoảng thờ i gian T0=10s.
P a g e | 50
5.5.
Viết chươ ng ng trình đèn giao thông vớ i đèn xanh 20s, vàng 3s, đèn đỏ 10s.
P a g e | 51
5.6.
Lập trình cho b ăng tải
e. Mô tả hoạ t độ ng củ a hệ thố ng bă ng tải
Ấn ON BT1 chạ chạy đưa đưa thùng vào. Khi thùng đến đến S2 thì BT1 dừ dừng. BT2 đưa táo rơ đếm bở chạ chạy đưa rơ i vào thùng. Táo đượ c đếm bở i mộ một cả cảm biế biến hồ hồng ngoạ ngoại S1. Khi số số táo đưa đưa vào thùng đủ 24 quả quả thì bă băng tả tải 2 dừ dừng. Tiế Tiếp tụ tục bă băng tả tải 1 chạ chạy lạ lại để đưa đưa
P a g e | 52
thùng táo thành phẩ phẩm ra ngoài và đóngthùng táo mớ mớ i.i. Hệ Hệ thố thống tự tự động động hoạ hoạt động động như như trên cho đến đến khi ấn OFF thì dừ dừng. f. Lư u đồ thuậ t giải
g. sơ đồ ơ đồ đấ u nố i plc
P a g e | 53
h. Bả ng tags
i. Chươ ng trình
P a g e | 54
57.
Bài tậ p đ iều khiể n đ èn èn giao thông.
Giả Giả sử cần điều khiể khiển đèn giao thông tạ tại ngã tư tư giao lộ lộ bằng 1 công tắ tắc gạ g ạt I0.0. Trong đó đèn X1 sáng 4 giây, V1 sáng 2 giây, X2 sáng 5 giây và V2 sáng 2 giây. Quy tắ tắc chung: Đ1 sáng (giây) = X2 sáng + V2 sáng = 7 (giây) Đ2 sáng (giây) = X1 sáng + V1 sáng = 6 (giây) Có nhữ những trườ trườ ng ng hợ hợ p khác do yêu cầ cầu thự thực tế tế của từ từng ngã tư tư.
P a g e | 55
Chươ Chươ ng ng trình chỉ chỉ hoạ hoạt động động khi gạ gạt SW1 lên mứ mức 1. Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển các đèn trên chạ chạy theo giả giản đồ, đồ, dùng các lệ lệnh so sánh. Có thể thể thay đổi đổi thờ thờ i gian hoạ hoạt động động các đèn và thự thực hiệ hiện lạ lại chươ chươ ng ng trình. Code :
P a g e | 56
P a g e | 57
5.8.
Đế m sả n phẩ m từ I0.0 và báo số l ượ ượ ng sả n phẩ m theo yêu cầu sau: 1. Không có sả sản phẩ phẩm đèn A sáng. 2. Từ 1 đến10 đến10 sả sản phẩ phẩm, đèn B sáng. 3. Từ 11 đến đến 20 sả sản phẩ phẩm, đèn C sáng. 4. Từ 21 sả sản phẩ phẩm trở trở lên lên đèn D sáng.
P a g e | 58
Bảng tags
Chươ ng ng trình
P a g e | 59
6.9.
So sánh điều khiển đèn A(Q0.0) sáng từ đ ừ điện áp 3VDC đến 7VDC
0-10VDC qui đổi thành 0-32000 3VDC =>9600 7VDC=>22400
P a g e | 60
5.10.
Mô tả hoạt động của hệ thống trộn sơn
- Sơ Sơ đồ tả trên bả bản vẽ vẽ 04 đồ nguyên lý đượ c mô tả - Ấn Start tác động mở Valve Valve 1 và Valve 2 cho phép 2 chấ ch ất lỏ lỏng bắ bắt đầu động mở đầu đổ vào bình chứ chứa. - Khi bình chứ chứa đượ c đổ đầy, tắc dò mứ mức di chuyể chuyển lên chạ chạm S1, làm ngắ ngắt 2 Valve đầy, công tắ 1 và 2, và khở khở i động hoạt động trộn lẫ lẫn 2 chấ chất lỏ lỏng. động Motor hoạ động để trộ - Motor hoạ hoạt động như sau: Chạ Chạy thuậ thuận 5 giây, chạ chạy ngượ ngượ c 5 giây; chạ chạy 5 chu kỳ kỳ thu thuậận động như ngượ ngượ c như như vậy rồ rồi tự tự động dừng. động dừ - Sau khi trộ trộn xong thì Valve X mở mở để chất lõngđ lõngđã trộ trộn ra ngoài. để xả chấ - Khi bình chứ chứa đã xả xả hết thì công tắ tắc dò mứ mức di chuyể chuyển xuố xuống chạ chạm S2, tác động động đóng Valve X. - Hệ thố thống tự t ự động hoạt động l ại từ đầu trộn thì tự tự động d ừng. Nế Nếu động hoạ động lạ đầu cho đến đến hết 3 mẽ trộ động dừ thự thực hiệ hiện lạ lại ta phả phải ấn nút Reset. - Ngườ Ngườ i ta có thể thể dừng hệ hệ thố thống bấ bất kỳ kỳ lúc nào bằ bằng nút Stop.
P a g e | 61
a. Mạch động lực.
b. Mạch điều khiển
P a g e | 62
c. chươ ng ng trình.
P a g e | 63
P a g e | 64