Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
PHƢƠNG PHÁP BẢO BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ TỐ VD1 : Cho chuỗ chuỗ i phả phả n ứng nhƣ sau : Fe → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4 ố trong hợ p chất . Đưa ra nhận Viết các phương trình phản ứ ng ng x ả y ra . Và tính s ố mol của các nguyên t ố xét hỗn hợ hợ p gồ gồm 0,1 mol mol Fe ; 0,2 mol FeO , O,2 mol mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụ dụng hoàn toàn VD2 :Cho hỗ vớ i dung dị dịch H2SO4 đặc đặc nóng . Viết Viết các phương trình phản phả n ứng xả xảy ra và tính khối khối lượ ng ng muối muối thu đượ c . ấ t nhiều phương trình Bài toán này nế u các em giải bình thườ ng ng sẽ phải viế t r ấ ếu dùng phương pháp bảo toàn nguyên t ố ố : N ếu Số mol Fe có ở trong FeO = 0,2 ; Fe2O3 = 0,4 ; Fe3O4 = 0,3 mol , Fe ban đầu 0,1 ổng T ổ n g số mol Fe là : 0,2 + 0,4 + 0,3 + 0,1 = 1 mol (Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ) + H2SO4 → Fe 2(SO 4 ) ) 3 + SO2 + H2O ố Fe ) 1 mol 0,5 mol (Bảo toàn nguyên t ố Khối lượ ng ng của muố i là : 0,5.400 = 200 gam →
→
Câu 1:Cho 1,6 gam bộ bột Fe 2O3 tác dụ dụng với với axit dư HCl .Khối lượ ng ng muố muối trong dung dị dịch sau phả phản ứng là ? 0,1 mol Fe2O3 có 0,2 mol
Fe → FeCl 3 0,2 0,2
Khối lượ ng ng muố i hỗn hợ h ợ p gồm Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 trong dung dị dịch HNO3 loãng nóng dư Câu 2 :Hoà tan hoàn toàn hỗ thu đượ c 4,48 lít khí NO duy nhấ nh ất ở đktc ở đktc và 96,8 gam muối muố i Fe(NO3)3 đã phản phản ứng . Tính số số mol HNO3 Đs : 1,4 mol ( Fe , FeO , Fe 2O 3 , Fe 3O 4 ) + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2O 0,4 0,2 Số mol muối : Fe(NO3)3 = 0,4 mol → Số mol N là : 3.0,4 = 1,2 mol Số mol N : 4,48/22,4 = 0,2 mol → Tỏng số mol N ở vế phải : 1,2 + 0,2 = 1,4 Số mol N vế trái = 1,4 →
→
→
Số mol HNO3 = 1,4 mol
Câu hỏ hỏi phụ phụ : Tính m H2O tạo tạo thành , m ôxit ban đầu đầ u . Câu 3 :Hỗn hợ hợ p X gồ gồm mộ một ôxit củ của sắ sắt có khối khối lượng 2,6 gam . Cho khí CO dư đi qua X nung nóng , khí thụ vào dung dịch dịch nướ c vôi trong dư thì thu đượ c 10 gam kế kết tủ t ủa . Tính tổ tổng khối khối lượ ng ng củ của Fe đi ra hấp hấp thụ có trong X là ? ĐS : 1 gam . (Fe , Fe xO y ) + CO → Fe + CO 2 2,6 gam CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2O 0,1 0,1 (tính đượ c t ừ ừ 10 gam k ế ết t ủa ) Số mol CO = CO2 = 0,2 (Bảo toàn C ) →
→
Số mol O có trong Fe xO y + O trong CO = O trong CO2
Convert by TVDT
-1-
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
→
– 0,1.1 0,1.1 = 0,1 → Khối lượ ng n O (FexOy ) = 0,1.2 – ng của O = 1.16 = 1,6
→
– 1,6 = 1 gam m Fe = 2,6 –
Câu 4 :Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong tr ong dung dịch dịch HCl thu đượ c x gam muố muối clorua . Nế Nếu hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dị dịch HNO3 loãng dư thì thu đượ c y gam muố muối nitrat . Khối Khối lượ ng ng 2 muố muối chênh lệch nhau 23 gam . Gía trị trị của m là ? Fe + HCl → FeCl 2 a a Fe + HNO3 → Fe(NO 3 ) 3 a a → K hối lượ ng ng FeCl2 = x = 127a → Khối lượ ng ng Fe(NO3)3 = y = 242a x = 23 → 242a – 127a – 127a = 115a = 23 → a = 0,2 y – x m Fe = 0,2.56 = 11,2 gam
Câu 5 :Hoà tan hoàn toàn hỗ hỗn hợ p gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu đượ c dung dị dịch X chỉ chỉ chứ chứa hai muố muối sunfat và khí duy nhấ nhất NO . Gía trị trị của a là ? ĐS : a = 0,06 mol Dùng phơng pháp bảo toàn nguyên tố : FeS 2 2
Fe 2 2(SO 4 ) 4 3 3 (1)
0,12
0,06
Cu2S
CuSO 4 4
a
2a
(Bảo toàn nguyên tố Fe ) (2)
(Bảo toàn nguyên tố Cu )
Bảo toàn nguyên tố S : Vế trái :0,24 + a
và Vế phải :0,18 + 2a
0,24 + a = 0,18 + 2a a = 0,06 mol
Chọn đáp án D
Câu 6 :Cho khí CO đi qua ống ố ng sứ s ứ chứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng sau phản phả n ứng thu đượ c hỗn hợ p rắ r ắn X gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằ bằng H2SO4 đặc nóng thu đượ c dung dị dịch Y . Cô cạ cạn dung dịch dịch Y thu được lương muối muố i khan là bao nhiêu ĐS : 40 CO + Fe2O3 → (Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ) + CO2 (Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ) + H 2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H 2O Như vậ y : Fe 2O 3 → Fe 2(SO 4 ) 3 0,1 0,1 ( Bào toàn nguyên t ố ố Fe ) Khối lượ ng ng Fe2(SO4)3 = 400.0,1 = 40 ếu cho biế t khí SO2 thu đuợ c là 0,3 mol , Tính n H 2SO4 , Câu hỏi thêm : N ế
Convert by TVDT
-2-
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
hỗn hợ hợ p X gồ gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằ bằng dung dị dịch HNO3 1M sau phả phản Câu 7 :Hoà tan hoàn toàn hỗ ứng thu đượ c dung dị dịch A và khí NO duy nhấ nhất . Cho tiế tiếp dung dịch dịch NaOH dư vào dung dịch A thu đượ c kết tủ tủa B và dung dị dịch C . Lọ Lọc kế kết tủ tủa B rồi rồi đem nung ngoài không khí đến đế n khối khối lượng không đổi đổi thì khố khối ng chấ chất rắn rắn thu đượ c là ? lượ ng ĐS : 16 Cu → Cu(NO 3 ) 2 → Cu(OH) 2 → CuO ố Cu ) 0,1 0,1 ( Bảo toàn nguyên t ố Fe → Fe(NO 3 ) 3 → Fe(OH) 3 → Fe 2O 3 ố Fe ) 0,1 0,05 ( Bảo toàn nguyên t ố → Chấ t r ắ ắ n là : CuO 0,1 mol ; Fe2O3 0,05 mol → Khối lượ ng ng : 80.0,1 + 0,05.160 = 16 gam hỗn hợ hợ p X gồ gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe 2O3 vào dung dị dịch HNO3 loãng dư , Câu 8 :Hoà tan hoàn toàn hỗ dịch A và khí NO duy nhấ nhất . Dung dị dịch A cho tác dụ dụng vớ vớ i dung dị dịch NaOH ch NaOH dư thu đượ c thu đượ c dung dị kết tủa . Lấy toàn bộ bộ kết tủa t ủa nung trong không khí đến đế n khối khối lượng không đổi thu đượ c chấ chất rắn có khố khối lượ ng ng là ? ĐS : 48 gam FeO → Fe(NO 3 ) ) 3 → Fe(OH) 3 → Fe 2O 3 0,4 0,2 (bảo toàn Fe ) Fe 2O 3 → Fe(NO 3 ) 3 → Fe(OH) 3 → Fe 2O 3 0,1 0,1 Chấ t r ắ ắ n sau khi nung là : Fe2O3 : 0,3 mol → Khối lượ ng ng 0,3.16 = 48 gam →
hỗn hợ h ợ p X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch dịch HCl thu đượ c 2,24 lít khí Câu 9 :Hoà tan hoàn toàn m gam hỗ H2 ở đktc ở đktc và dung dịch dị ch B .Cho dung dị dịch B tác dụ dụng vớ vớ i dung dịch dịch NaOH dư lọc lọc lấ lấy kế kết tủ t ủa , nung trong không khí đến đến khối khối lượng không đổi thu đượ c chấ chất rắ rắn có khối khối lượ ng ng bằ bằng 24 gam . Tính m ? Đs : 21.6 gam . Fe + HCl → H 0,1 0,1 Fe → FeCl 2 → Fe(OH) 2 → Fe 2O 3 0,1 0,05 (bảo toàn Fe ) Fe 2O 3 → FeCl 3 → Fe(OH) 3 → Fe 2O 3 a a → Theo phương trình số mol Fe2O3 thu đượ c là : 0,05 + a Chấ t r ắ ắ n sau khi nung là : Fe2O3 : 24/160 = 0,15 mol → 0,05 + a = 0,15 → a = 0,1 →
m = 0,1.56 + 0,1.160 = 21,6 Bài tậ tập làm thêm :
Convert by TVDT
-3-
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
BÀI TOÁN CO 2 Dẫn khí CO2 vào dung dịch kiềm NaOH , KOH thứ tự xảy ra phản ứng : CO2 + KOH → KHCO3 KHCO3 + KOH → K 2CO3 + H2O Ngoài ra ta có thể viết luôn hai phản ứng :
1----------
CO 2 + KOH → KHCO3 (1)
2----------
CO 2 + 2KOH → K 2CO3 (2)
Xét tỉ số mol : k = n KOH / n CO2 Nếu k ≤ 1 → Chỉ có phản ứng (1) , muối thu đượ c là KHCO3 (Dư CO2 ) Nếu 1 < k < 2 → Có cả hai phản ứng , muối thu đượ c là hai muối KHCO3 , K2CO3 (Sau phản ứng cả CO2 và KOH đều hết ). Nếu k ≥ 2 → Chỉ có phản ứng (2) , muối thu đượ c là muối trung hòa K2CO3 . (dư KOH)
Câu 1:Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãy xác định khối lượ ng ng muối sinh ra ? n CO2 = 0,07 mol , n NaOH = 0,08 mol → k = 0,08/0,07 = 1,14 > 1 và < 2 → Có cả hai phản ng (1) , (2) , hai mu ố i t ạo thành và CO 2 , NaOH đề u hế t . ứ ng ---------CO 2 + NaOH → NaHCO 3 (1) x x x ---------CO 2 + 2NaOH → Na 2CO 3 (2) y 2y y Gọi số mol của khí CO2 tham gia ở mỗ i phản ứ ng ng là : x , y ng : x + y = 0,07 , s ố mol NaOH : x + 2y = 0,08 → Số mol CO2 phản ứ ng → x = 0,06 , y = 0,01 mol → Muối thu đượ c : NaHCO3 : 0,06 mol , Na 2CO3 : 0,01 mol ng muố i : 0,06.84 + 0,01.56 = 6,1 gam → Khối lượ ng
Dẫn khí CO2 vào dung dịch kiềm Ca(OH)2 , Ba(OH)2 thứ tự xảy ra phản ứng : CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (1) CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2) Ngoài ra ta có thể viết luôn hai phản ứng : 1----------
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
(1)
2----------
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
(2)
Convert by TVDT
-4-
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Xét tỉ số mol : k = n CO2 / n Ca(OH)2 Nếu k ≤ 1 → Chỉ có phản ứng (1) , muối thu đượ c là CaCO3 ↓ (Dư Ca(OH)2) Nếu 1 < k < 2 → Có cả hai phản ứng , muối thu đượ c là hai muối CaCO3 ↓ , Ca(HCO3)2 (Sau phản ứng cả CO2 và Ca(OH)2 đều hết ). Nếu k ≥ 2 → Chỉ có phản ứng (2) , muối thu đượ c là muối trung hòa Ca(HCO3)2 . (dư CO2 )
Câu 2 :Cho 8 lít hỗn hợ p khí CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2 % đi qua dung dị ch có chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Hãy xác đị nh số gam kết tủa thu đượ c sau phản ứng ? H ỗ ng vớ i Ca(OH)2 → Thể tích khí CO 2 = 8.39,2/100 ỗn hợ p khí CO , CO 2 chỉ có CO2 phản ứ ng = 313,6 → n = 0,14 mol . nCa(OH)2 = 7,4/74 = 0,1 mol ng . → k = 1,4 → Có hai phản ứ ng 1---------(1) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O x x x 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 2---------(2) y y/2 Gọi số mol của CO2 và Ca(OH)2 phản ứng là x , y → Số mol CO2 : x + y = 0,14 , s ố mol Ca(OH)2 : x + y/2 = 0,1 mol → x = 0,06 ; y = 0,08 mol ng k ế → Khối lượ ng ế t t ủa là : 0,06.100 = 6 gam
Câu 3 :Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylíc v ớ i hiệu suất 81% .Toàn bộ lượ ng ng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu đượ c 550 gam kết tủa và dung dịch X Đun kĩ dung dị ch X thu thêm đựơc 100 gam kết tủa . Gía tr ị của m là ? (C 6 6 H 10 10O 5 ) n + n H 2O → n C 6 6 H 12 12O6 3,75/n 3,75 Phản ứ ng ng lên men : C 6 6 H 12 12O6 → 2CO 2 + 2H 2O 3,75 ---------7,5 ---------7,5 ịch nước vôi trong mà thu đượ c dung d ịch ịch X khi đun nóng X thu đượ c k ế ết t ủa chứ ng Dẫ n CO2 vào dung d ịch ng t ỏ r ằ ằ ng ng có Ca(HCO3)2 t ạo thành . Ca(HCO 3 ) ) 2 → CaCO 3 ↓ + CO 2 ↑ + H 2O 1 - ----------------------1 mol Ca(OH) 2 + CO 2 → CaCO 3 ↓ + Ca(HCO 3 ) 2 + H 2O 5,5 1 ố C → Số mol CO2 = 7,5 Bảo toàn nguyên t ố C → Khối lượ ng ng tinh bột : 162.3,75.100/81 = 750
ở đktc vào 2,5 lít dung dị ch Ba(OH)2 nồng độ a Câu 4 : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 ở đktc mol/l , thu đượ c 15,76 gam kết tủa .Gía trị của a là ? n CO2 = 0,12 mol , n BaCO3 ↓ = 0,08 mol n CO2 > n BaCO3 → Xả y ra 2 phản ứ ng ng : CO2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 ↓ + Ba(HCO 3 ) 2 + H 2O 0,12 0,08 ố C → Số mol của C ở Ba(HCO3)2 là : 0,12 – 0,08 = 0,04 mol Bảo toàn nguyên t ố C → Số mol của Ba(HCO3)2 = 0,02 mol Convert by TVDT
-5-
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Bảo toàn nguyên t ố ố Ba → Số mol Ba(OH)2 = 0,08 + 0,02 = 0,1 mol → C M Ba(OH)2 = 0,1/2,5 = 0,04 M
Câu 5 :Cho 3,36 lít khí CO2 đk tc tc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M . Khối lượ ng ng kết tủa thu đượ c sau phản ứng là ? n CO2 = 0,15 mol , n OH- = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol , n Ba2+ = 0,1 mol CO 2 + OH - → HCO 30,15 0,4 ------ 0,15 0,15 OH- dư = 0,4 – 0,15 = 0,25 mol , HCO 3- + OH - → CO 3 2- + H 2O 0,15 0,25 - 0,15 0,15 mol OH dư : 0,25 – 0,15 = 0,1 mol Ba 2+ + CO 3 2- → BaCO 3 ↓ 0,1 0,15 ---- 0,1 0,1 mol → Khối lượ ng ng k ế ết t ủa là : 0,1.197 = 19,7 gam
Câu 6 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung d ịch Ca(OH)2 nồng độ a M thì thu đượ c 15 gam kết tủa . Gía tr ị của a là ? ải tƣơng tự bài tự bài 4 . Giải Gi
ở đktc hấp thụ hòan toàn vào 200 ml dung d ịch Ca(OH)2 thu đượ c Câu 7 :Dẫn 112 ml CO2 ở đktc 0,1 gam kết tủa . Nông độ mol của nướ c vôi trong là ? ải tƣơng tự bài tự bài 4 . Giải Gi
Câu 8 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung d ịch NaOH nồng độ a M thu đượ c dung dịch X có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dị ch KOH 1M . Tính a ? n CO2 = 0,25 mol , n KOH = 0,1 mol Dung d ịch X có khả năng hòa tan đượ c KOH nên X phải có muố i NaHCO3 NaHCO 3 + KOH → Na 2CO 3 + K 2CO 3 + H 2O 0,1 -----0,1 -----0,1 Ta có thể viế t tóm t ắ ắ t phản ứ ng ng : CO 2 + NaOH → Na 2CO 3 + NaHCO 3 + H 2O 0,25 0,1 ố C → Số mol Na2CO3 = 0,15 mol Bảo toàn nguyên t ố C ố Na Na → Số mol NaOH = 0,1 + 0,15.2 = 0,4 Bảo toàn nguyên t ố → C M NaOH = 0,4/0,2 = 2 M
Cho toµn 0,448 lÝt khÝ CO 2 (®ktc) hÊp thô hoµn toµn bëi 200 ml dung dÞch Ba(OH)2 thu thu ®- îc 1,97 gam kÕt tña. H·y lùa chän nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH) 2. A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. ®¸p ¸n kh¸c.
ải tƣơng tự Câu tự Câu 4 Giải Gi Convert by TVDT
-6-
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Cho 3,36lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô b»ng 100 ml dung dÞch NaOH 1M vµ Ba(OH) 2 1M th× thu ®- îc bao bao nhiªu nhiªu gam kÕt tña. A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 14,775 gam D. c¶ A, B ®Òu ®óng.
tự câu 5 Giải tƣơng tự câu Giải Hçn hîp X gåm 2 muèi cacbonat cña 2 kim lo¹i thuéc 2 chu k× liªn tiÕp cña ph©n nhãm chÝnh nhãm II. Hßa tan hÕt 16,18 gam hçn hîp A trong dung dÞch HCl thu ®- îc khÝ B. Cho toµn bé khÝ B hÊp thô vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH) 2 1M. Läc bá kÕt tña tña , lÊy dung dÞch n- íc läc t¸c dông víi ll- îng dd- dung dÞch dÞch Na2SO4 th× thu ®- îc 11,65 gam kÕt tña. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña 2 muèi. A. BeCO3 vµ MgCO3 B. MgCO3 vµ CaCO3 C. CaCO3 vµ SrCO3 D. c¶ A, B ®Òu ®óng n Ba(OH)2 = 0,5mol , n BaSO4 ↓ = 0,05 mol
ẫ n khí CO2 qua dung d ịch Ba(OH)2 1M . Xét bài toán từ t ừ : phần d ẫ Trườ ng ng hợ p (1) chỉ xả y ra một phản ứ ng ng CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 ↓ + H 2O (1) 0,15 ---0,45 ---0,45 Sau phản ứ ng ng Ba(OH)2 dư Ba(OH) 2 + Na 2SO 4 → BaSO 4 ↓ + 2NaOH 0,05 ------------------0,05 ------------------0,05 mol → Số mol Ba(OH)2 tham gia phản ứ ng ng (1) = 0,5 – 0,05 = 0,45 Gọi công thứ c trung bình của hai muố i : MCO3 MCO 3 + 2HCl → MCl 2 + CO 2 ↑ + H 2O 0,2 ---------------------------0,2 ---------------------------0,2 → MCO3 = 16,18/0,2 = 80,9 → M = 20,19 → Mg , Be thỏa mãn Trƣờ ng hợ ng : Viế t tóm t ắ ắt lại hợ p 2 : Có 2 phản ứ ng Ba(OH) 2 + CO 2 → BaCO 3 ↓ + Ba(HCO 3 ) 2 + H 2O (1’) 0,5 0,05 → BaSO ↓ + 2NaHCO 3 Ba(HCO 3 ) 2 + Na 2SO 4 4 0,05 -----------------------0,05 -----------------------0,05 Bảo toàn số mol Ba ở ở (1’) (1’) → Số mol BaCO3 = 0,045 ở (1’) (1’) → Số mol CO2 = 0,45 + 0,1 = 0,55 Bảo toàn C ở MCO 3 + 2HCl → MCl 2 + CO 2 ↑ + H 2O 0,55 -------------------------0,55 -------------------------0,55 → MCO3 = 16,18/0,55 = 29,4 → Mg , Ca thỏa mãn Chọọ n D . Ch
Mét b×nh chøa 15 lÝt dd Ba(OH) 2 0,01M. Sôc vµo dd ®ã V lÝt khÝ CO2 (®ktc) ta thu ®- îc 19,7g kÕt tña tr¾ng th× gi¸ trÞ cña V lµ: A. 2,24 lÝt B. 4,48 lÝt C. 2,24 lÝt vµ 1,12 lÝt D. 4,48 lÝt vµ 2,24 lÝt n Ba(OH)2 = 0,15 mol , n BaCO3 ↓ = 0,1 mol V ì CO2 là nhân t ố ố gây ra hai phản ứ ng ẽ có có 2 đáp án của CO2 thỏa mãn đầu bài . ng nên sẽ
Trƣờ ng hợ ng : hợ p (1) chỉ có 1 phản ứ ng CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 ↓ + H 2O 0,15 0,1
Convert by TVDT
-7-
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
→ Số mol CO2 tính theo BaCO3 ↓ : n CO2 = 0,1 mol → V CO2 = 2,24 mol Trƣờ ng hợ ắt lại ng : Viế t tóm t ắ hợ p 2 : Có cả 2 phản ứ ng CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 ↓ + Ba(HCO 3 ) 2 + H 2O 0,15-----và----0,1 ---------- 0,05 0,05 ố Ba : Số mol Ba(HCO3)2 là 0,05 mol Bảo toàn nguyên t ố Bảo toàn nguyên t ố ố C : Số mol CO2 = 0,1 + 0,05.2 = 0,2 mol → V CO2 = 4,48 lít ọn đáp án C . . Chọn Ch
ở đktc , cho toàn bộ sản phẩm Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn ch ất hữu cơ X cầ n 6,72 lít khí O2 ở đktc cháy vào bình đự ng Ba(OH)2 thu đượ c 19,7 gam k ết tủa và khối lượ ng ng dung dịch giảm 5,5 gam . Lọc bỏ kết tủa đun nóng dung dị ch lại thu đượ c 9,85 gam kết tủa nữa . Tìm công thức c ủa X Theo giả thiế t : Số mol O2 = 0,3 mol ; n BaCO3 lúc đâu = 0,1 mol ; n BaCO3 sau khi đun nóng dd = 0,05 mol Cách tìm khối lượ ng ng nguyên t ử ử C nhanh nh ấ t cho bài toàn này : Đun nóng dd : Ba(HCO 3 ) 2 BaCO 3 + CO 2 + H 2O 0,05 0,05
CO 2 + Ba(OH) 2
BaCO 3 + Ba(HCO 3 ) 2 + H 2O 0,1 0,05 Bảo toàn nguyên t ố ố C Số mol CO2 = 0,1 + 0,05.2 = 0,2 mol Khối lượ ng ng dd gi ảm = m BaCO3 – ( m CO2 + m H2O ) = 5,5 m H2O = 5,4 n H2O = 0,3 mol ( > n CO2 H ợ ợ p chấ t no ) T ừ ừ số mol H 2O và CO2 n H = 0,6 ; n C = 0,2 , n O trong CO2 + n O trong H2O = 0,4 + 0,3 = 0,7 n O trong X = 0,7 – – 0,6 = 0,1 ( 0,6 là số mol O trong O2 )
Gọi ctpt của X là C x H yO z x : y : z = 2 : 6 : 1 C 2 H 6 6O
Câu 14 : Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít khí CO2 đktc vào 2 lít dung dị ch Ca(OH)2 0,05M thu đượ c kết tủa X và dung dịch Y . Khi đó khối lượ ng ng của dung dịch Y so vớ i khối lượ ng ng dung dịch Ca(OH)2 sẽ thay đổi như thế nào ? n CO2 = 0,16 mol , n Ca(OH)2 = 0,1 mol n CO2 / n Ca(OH)2 = 1 ,6 → Có 2 phản ứ ng ng . CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2O --------- x x x --------- 2CO 2 + Ca(OH) 2 → Ca(HCO 3 ) ) 2 y y/2 Gọi số mol của CO2 tham gia hai ph ản ứ ng ng là x , y mol x + y = 0,16 ; x + y/2 = 0,1 → x = 0,04 , y = 0,12 m CO2 đưa vào = 0,16.44 = 7,04 Khối lượ ng ng k ế ết t ủa tách ra khỏi dung d ịch là : 0,04.100 = 4 gam → Khối lượ ng ịch tăng = m CO2 – m ↓ = 3,04 gam . ng dung d ịch
Convert by TVDT
(1) (2)
-8-
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
hỗn hợ hợ p NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. thu đượ c m gam kế kết Câu 15 : Cho 4,48l khí CO2 (dktc) vao` 500ml hỗ tủa . Tính m C:9,85 A:19,7 B:17,72 D:11,82 Bài giả giải : Giải bằng phương pháp ion : n CO2 = 0,2 mol , n NaOH = 0,05 mol , n Ba(OH)2 = 0,1 mol → Tổ ng ng số mol OH - = 0,25 mol , 2+ số mol Ba = 0,2 mol Xét phản ứ ng ng của CO2 vớ i OH CO 2 + OH → HCO 3 Ban đầu 0,2 0,25 → Tính theo CO 2 : HCO3- = 0,2 mol , OH - dư = 0,25 – 0,2 = 0,05 ế p tụ Tiế Ti tụ c có phả phả n ứ ng : HCO 3- + OH - → CO 3 2- + H 2O Ban đầu 0,2 0,05 → Tính t heo heo HCO3- : Số mol CO32- = 0,05 mol Tiế p tụ Tiế tụ c có phả phả n ứ ng : CO 3 2- + Ba 2+ → BaCO 3 ↓ Ban đầu 0,05 0,2 2→ Tính theo CO 3 : BaCO3 ↓ = 0,05 mol → m = 0,05.197 = 9,85 gam → Chọn đáp án C.
thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) ở đktc) vào 500 ml dung dịch dị ch hỗ hỗn hợ hợ p gồ gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 Câu 16: Hấp thụ 0,2M, sinh ra m gam kế kết tủ tủa. Giá trị trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. n NaOH = 0,5.0,1 = 0,05 mol,n Ba(OH)2 = 0,5.0,2 = 0,1 mol , n CO2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol NaOH Na+ + OH 0,05
Ba(OH) 2 0,1
2+
0,05 mol
Ba + 2OH 0,1
0,2 mol
n OH- = 0,05 + 0,2 = 0,25 mol CO2 + OH - HCO 30,25 Ban đầu 0,2 CO2 hế t , n OH- dư : 0,25 – 0,2 = 0,025 mol , n HCO 3- = 0,2 mol OH- + HCO 3- CO 3 2- + H2O 0,05 Ban đầu 0,05 0,2 2: 0,05 mol HCO3 dư : 0,2 – 0,05 = 0,15 mol , n CO3 2+ 2 Ba + CO 3 BaCO 3 0,1 0,05 Ban đầu 2+ ng k ế Ba dư : 0,1 – 0,05 = 0,05 mol , n BaCO3 = 0,05 mol Khối lượ ng ết t ủa : 197.0.05 = 9,85 gam Ch Chọọ n C
Convert by TVDT
-9-
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
PHƢƠNG PHÁP QUY ĐỔ I
Các em thân m ến , để giải nhữ ng ng bài toán h ỗ n hợ p gồm nhiề u chấ t nế u giải bằ ng ng cách thông ng thì bài toán s ẽ r ấ thường , như đặ t t ẩ n , bảo toàn e , b ảo toàn kh ối lượ ng ất phứ c t ạp ạp . Để giúp các em giải nhanh nhữ ng ng bài toán này tôi s ẽ giớ i thiệu cho các em phương pháp QUY ĐỔ I hỗ n hợ p về các nguyên t ố ố . Ví d ụ như hỗ n hợ p FeS , FeS 2 , S , Fe n ếu đặ t số mol các chấ t thì sẽ có 4 ẩn , nhưng nế u các em bi ế t t cách quy đổ i hỗ n hợ p trên về F , S thì ch ỉ còn hai nguyên t ố → ố → Chỉ còn hai ẩn … Và còn nhiề u ví d ụ khác , hy v ọng các ví d ụ dưới đây sẽ giúp các em n ắ m bắt được phương pháp giải toán QUY ĐỔ I . hỗn hợ hợ p gồ gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằ bằng số số mol Fe2O3), Câu 1: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗ cần dùng vừa vừa đủ V lít dung dị dịch HCl 1M. Giá trị trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. ể quy quy đổ i chúng thành Fe3O4 . V ậ y hỗ n hợ p trên chỉ gồm Fe3O4 . Vì số mol FeO , Fe2O3 bằ ng ng nhau nên ta có th ể n Fe3O4 = 2,32 : 232 = 0,01 mol Fe 3O 4 + 8HCl 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2O 0,01
0,08 mol
n HCl = 0,08 mol V HCl HCl = 0,08/1 = 0,08 lít Chọ n C . Chọ
hỗn hợ hợ p gồ gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phả phản ứng hế hết vớ vớ i dung dị dịch HNO3 loãng (dư), thu đượ c Câu 2: Cho 11,36 gam hỗ 1,344 lít khí NO (sả (sản phẩ phẩm khử khử duy nhấ nhất, ở đktc) ở đktc) và dung dịch dị ch X. Cô cạ cạn dung dịch dịch X thu đượ c m gam muố muối khan. Giá trị trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. n NO = 1,344/22,4 = 0,06 mol , g ọi x , y là số mol của Fe(NO3)3 , H 2O (Fe , FeO , Fe 2O 3 , Fe 3O 4 ) + HNO 3 Fe(NO3) 3 + NO NO + H 2O 11,36
2y.63
242x
x
0,06.30
0,06 18.y
y
Trong : x mol Fe(NO3)3 có : 3x mol N , Trong 0,06 mol NO có 0,06 mol N Số mol N ở vế trái : 3x + 0,06 mol luậ t bả bả o toàn nguyên tố tố : n N vế trái = 3x + 0,06 n HNO3 = 3x + 0,06 (vì 1 mol HNO3 tương ứ ng ng vớ i 1 mol N ) . Theo đị nh luậ ặ t khác trong y mol H 2O có 2y mol H Số H ở HNO3 cũng là 2y ( Bảo toàn H ) n HNO3 = 2y mol 3x + 0,06 = 2y 3x – M ặ 2y = -0,06 (1) Áp d ụng luậ t bả bả o toàn khối khối lƣợ ng : 11,36 + 126y = 242x + 1,8 + 18y ụng đị nh luậ 242x – 108y = 9,56 (2) Giai (1) , (2) x = 0,16 mol , y = 0,27 m Fe(NO3)3 = 242.0,16 = 38,72 gam Chọọ n A Ch
Cách 2 : Hỗn hợ hợ p gồ gồm Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 đượ c tạ tạo thành từ từ hai nguyên tố tố O , Fe . Gỉa sử sử coi hỗ hỗn hợ hợ p trên là hỗ hỗn hợ hợ p củ của hai nguyên tố tố O , Fe . Ta quan sát sự sự biến biến đổi số oxi hóa : đổi số +3 – 3e Fe – Fe 3e Fe x 3x O + 2e O-2 y 2y N+5 + 3e N+2 0,18 0,06 Theo định định luậ luật bả bảo toàn e : 3x – 3x – 2y 2y = 0,18 Tổng khối khối lượ ng ng hỗ hỗn hợ hợ p là : 56x + 16y = 11,36
Convert by TVDT
- 10 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Giả Giải hệ hệ x = 0,16 mol , y = 0,15 mol Viế Viết phả phản ứng củ của Fe vớ vớ i HNO3 Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 0,16 0,16 mol khối lượ ng ng muố muối là : 0,16.242 = 38,72 gam khối
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
h ỗ n h ợ p g ồ m FeO, Fe 2 O 3 , F e 3 O 4 tác dụ d ụ n g v ớ i dung dịch d ịch HCl (dư). Sau Câu 3 : Cho 9,12 gam hỗ khi các phả ph ả n ứ n g x ả y r a hoàn toàn, đượ c dung dị d ị ch Y; cô cạn c ạn Y thu đượ c 7,62 gam FeCl 2 v à m gam FeCl 3 . Giá trị tr ị c ủ a m là : A. 9,75 B . 8,75 C . 7,80 D . 6,50 Ta có th ể quy đổ i F e 3 O 4 = FeO + Fe 2 O 3 → Lúc này hỗ n h ợ p ch ấ t r ắ ắ n c h ỉ còn FeO , Fe 2 O 3 FeO + 2HCl → FeCl 2 2 + H2O x x Fee 2 O 3 + 6HCl → 2FeCl 3 3 + 3 H 2 2 O F Y 2y G ọ i x , y là s ố mol c ủ a c h ấ t FeO , Fe 2 O 3 . → m chấ t r ắ ắ n = 72x + 160y = 9,12 gam K h ối lượ ng n g mu ố i FeCl 2 là : 127x = 7,62 Giai h ệ : x = 0,06 mol , y = 0,03 mol n g mu ố i FeCl 3 = 2.0,03.162,5 = 9,75 gam → Khối lượ ng C h ọn đáp án A .
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗ h ỗn hợ h ợ p gồ g ồm kim loạ loại M và oxit của của nó vào nƣớc, thu đƣợ c 500 ml ở đktc). Kim loạ dung dị dịch chứ chứ a mộ một chấ chất tan có nồng nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H 2 (ở đktc). loại M là A. Ca B. Ba C. K D. Na Dùng phương pháp quy đổ i nguyên t ố ố : M , M 2On quy đổ i thành M , O Ta có : Mx + 16y = 2,9 x = 0,5.0,04 = 0,02 M + nH 2O M(OH)n + n/2H 2 x x n+ M M + ne; O + 2e O 2- ; + + 2e 2H H 2 x---------- nx nx y-- 2y 2y 0,02 0,01 ố mol mol e → nx = 2y + 0,02 Bảo toàn số Giải hệ ta đượ c : n = 2 ; M = 137 → Ba Đáp án B
nóng và Câu 5: Cho 61,2 gam hỗ h ỗn hợ p X gồm Cu và Fe3O4 tác dụ dụng vớ i dung dị dịch HNO3 loãng, đun nóng đều. Sau khi các phả khuấy khuấy đều. phản ứ ng ng xảy xảy ra hoàn toàn, thu đƣợ c 3,36 lít khí NO (sả (sản phẩ phẩm khử khử duy duy nhấ nhất, ở đktc), ở đktc), dung dịch dịch Y và còn lạ lại 2,4 gam kim loạ lo ại. Cô cạ cạn dung dịch dịch Y, thu đƣợ c m gam muố muối khan. Giá trị trị của m là A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9. n NO = 0,15 mol ; kim loại dư là Cu → Chỉ t ạo thành mu ố i sắ t II Quy đổ i hỗ n hợ p thành 3 nguyên t ố ố Cu , Fe , O Sơ đồ cho nhận e : – 2e 2e → Cu 2+ – 2e 2e → Fe 2+ O + 2e → O-2 Cu – Cu Fe – Fe x-- 2x 2x y-- 2y 2y z-- 2z 2z Bảo toàn mol e → 2x + 2y = 2z + 0,45 Khối lượng : 61,2 = 64x + 56y + 16z + 2,4 (Cu dư ) Vì Fe3O4 → n Fe : n O = y : z = 3 : 4 Giai hệ ta có : x = 0,375 ; y = 0,45 ; z = 0,6 Muố i khan : Cu(NO 3)2 = 0,375.188 = 70,5 ; Fe(NO 3)2 = 0,45.180 = 81 → Tổ ng ng khối lượ ng ng : 151,5 gam .
Convert by TVDT
N +5 + 3e → N +2 0,45- 0,15 0,15
- 11 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Đáp án A
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Câu 6 : Nung m gam bột bột Cu trong oxi thu đượ c 24,8 gam h ỗn hợp chất rắn X gồm Cu , CuO , Cu2O hoàn tan hoàn toàn X trong H 2SO4 đặc nóng thoát ra 4,48 lít khí SO 2 duy nhất ở đktc . Tính m Quy đổi Cu , CuO , Cu 2 2O v ề hai nguyên t ố : Cu , O +2 Cu – – 2e Cu -2
O + 2e O +6 +4 S + 2e S G ọi x , y là s ố mol c ủ ủa Cu , O 2x = 2y + 0,4 x – – y = 0,2 64x + 16y = 24,8 x = 0,35 , y = 0,15 m = 64.0,35 = 22,4
Câu 7 :Hòa tan hoàn toàn m gam h ỗn hợp X gồm Fe , FeCl2 , FeCl3 trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 4,48 lít khí SO 2 duy nhất ở đktc và dung dịch Y . Thêm NH3 dư vào Y thu đượ c 32,1 gam k ết tủa . Tính m
Quy đổ i hỗ hỗ n hợ hợ p Fe , FeCl 2 , FeCl 3 thành Fe , Cl Sơ đồ cho nhận e : Fe – 3e Fe+3 Cl- + e Cl-1 S+6 + 2e S+4 Gọi x , y là số mol của Fe , Cl n SO2 = 0,2 mol 3x = y + 0,4 Fe Fe+3 Fe(OH)3 ế t t ủa là Fe(OH)3 có n = 0,3 x = 0,3 y = 0,5 ế K Do đó m = 0,3.56 + 0,5.35,5 = 34,55
Câu 8 : 2002 A Cho 18,5 gam hỗ hỗn hợ hợ p Z gồ gồm Fe , Fe3O4 tác dụ dụng vớ vớ i 200 ml dung dị d ịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều đề u . Sau phả phản ứng xảy xảy ra hòan toàn thu đượ c 2,24 lít khí NO duy nhất nh ất đktc , dung dịch dị ch Z1 và còn lạ lại 1,46 gam kim loạ loại . Tính nồng nồng độ mol/lit củ của dung dị dịch HNO3 Dùng phương pháp quy đôi nguyên tố : H ỗ ỗ n hợ p z chỉ có hai nguyên t ố ố Fe , O . Vì Z + HNO3 còn dư kim loại → Fe dư , vậ y Z1 chỉ có muố i sắ t II
Fe - 2e → Fe+2 x 2x O + 2e → O-2 y 2y N +5 + 3e → N +2 0,1 0,3 Theo định luật bảo toàn e : 2x – 2y = 0,3 T ổ ng khối lượ ng ng Z : 56x + 16y = 18,5 - 1,46 ổ ng Giải hệ : x = 0,27 , y = 0,12 Có phương trình : Fe + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + NO + H 2O (1) 0,27 0,27 0,1 ố N ở (1) → số mol HNO3 = 2.0,27 + 0,1 = 0,64 Bảo toàn nguyên t ố → N ồng ồng độ mol của HNO3 : 0,64 / 0,2 = 3,2
Convert by TVDT
- 12 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Câu 9 : Để m gam bột Fe trong khí oxi thu được 7,36 gam ch ất rắn X gồm Fe , Fe2O3 , FeO , Fe3O4 . Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M tạo thành 0,224 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính m Lờ i gi ải : Qu y đổi hỗn hợp X thành 2 nguyên t ố Fe , O ; g ọi số mol sắt tạo thành mu ối Fe II , s ắt tạo thành mu ối Fe III , O là a ,b ,b ,c ,c Ta có : 56a + 56b + 16c = 7,36 Sơ đồ cho nh ận e : 2+
Fe – – 2e Fe Fe – – 3e Fe 3+ -2 O + 2e O +1 2H + 2e H 2 2 2a + 3b – – 2c = 0,02 Tóm t ắt ng : ắt sơ đồ ph ản ứ ng
Fe ( a mol ) Fe ( b mol ) + H2SO4 (0,12 mol ) FeSO4 (a mol ) + Fe2(SO4)3 (b/2 mol ) B ảo toàn nguyên t ố S : a + 3/2 b = 0,12 Gi ải h ệ 3 phương trình : a = 0,06 , b = 0,04 , c = 0,11 T ối lượ ng ổng s ố mol Fe : 0,06 + 0,04 = 0,1 Kh ối ng Fe : 0,1 . 56 = 5,6 gam
hỗn hợ hợ p bộ bột gồ gồm FeS, FeS2, S bằ bằng dung dị dịch HNO3 đặc nóng dư thu đượ c 53,76 Câu 10 . Hoà tan 20,8 gam hỗ lít NO2 (sả (sản phẩ phẩm khử khử duy nhấ nhất, ở đkC. ở đkC. và dung dịch dị ch A. Cho dung dị dịch A tác dụ dụng vớ vớ i dung dịch dịch NaOH dư, lọc lấ lấy toàn bộ bộ kết tủ tủa nung trong không khí khí đến đến khối khối lượng không đổi đổi thì khối khối lượ ng ng chấ chất rắn rắn thu đượ c là: A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam Hỗn hợ hợ p FeS , FeS2 , S đượ c tạ tạo ra từ từ các nguyên tố tố : Fe , S Số mol NO2 = 53,76/22,4 = 2,4 mol Sơ đồ biến biến đổi đổi e : Fe – Fe – 3e 3e Fe+3 x 3x S - 6e S+6 y 6y N+5 + 1e N+4 2,4 2,4 mol Tổng số số mol e cho = tổ tổng số số mol e nhậ nhận 3x + 6y = 2,4 Tổng khối khối lượ ng ng hỗ hỗn hợp hợp ban đầu đầu : 56x + 32y = 20,8 Giả Giải hệ hệ ta có : x = 0,2 , y = 0,3 mol sự biến biến đổi đổi các nguyên tố tố : Theo dõi sự 3+ Fe Fe Fe(OH)3 Fe2O3 0,2 0,1 ( Bảo toàn nguyên tố tố Fe ) 2S SO4 Na2SO4 tan Khối lượ ng ng chấ chất rắ rắn là : khối khối lượ ng ng Fe2O3 : 0,1.160 = 16 gam Khối Chọọn A Ch
Convert by TVDT
- 13 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
PHƢƠNG PHÁP GIẢI GIẢI TOÁN ION
Phƣơng trình ion : Điều Điều kiện Một trong 3 điều điều kiệ kiện sau . kiện để có Phả Phản ứ ng ng giữ giữ a các ion : Một + Là phả phản ứng của của Axít và Bazơ + Sả Sản phẩ phẩm sau phả phản ứng có kế kết tủ tủa . + Sả Sản phẩ phẩm sau phả phản ứng có khí Ví dụ dụ :
H+ + OH→ H2O ( Ph Phảản ứng AXÍT – AXÍT – BAZƠ BAZƠ – TRUNG TRUNG HOÀ ) CO32- + 2H+ → CO2 + H2O ( Ph Phảản ứng Axít – Axít – Bazo Bazo – – TRUNG TRUNG HOÀ ) HCO3- + H+ → CO2 + H2O ( Ph Phảản ứng AXÍT – AXÍT – BAZƠ BAZƠ – TRUNG – TRUNG HOÀ ) 2HCO3 + OH→ CO3 + H2O ( Ph Phảản ứng AXÍT – AXÍT – BAZƠ BAZƠ – TRUNG – TRUNG HOÀ ) CO32- + Ba2+ → BaCO3 ↓ ( Tạ Tạo kế kết tủ tủa ) NH4+ + OHNH3 ↑ + H2O ( Tạ Tạo khí ) → Các dạ dạng toán nên giải gi ải theo phương pháp ion : + Nhiề Nhiều axit + Kim loạ lo ại + Nhiều Nhiều bazơ + Nhôm , Al 3+ , H+ + Nhiề Nhiều muố muối CO32- , HCO3- + OH+ Cu + HNO 3 (KNO3 , NaNO3 ) + H2SO4 .
Bài tậ tậ p :
phản ứng dƣớ i dạ Phần I : Viết Phầ Viết các phƣơng trình phản dạng ion trong các trƣờ ng ng hợ hợ p sau : 1.Trộ .Trộn dung dị dịch gồ gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH vớ vớ i dung dị dịch gồ gồm HCl , HNO3 .
NaOH → Na+ + OHBa(OH)2 → Ba2+ + 2OHKOH → K + + OH-
HCl → H+ + ClHNO3 → H+ + NO3Phƣơng trình ion : H+ + OH- → H2O
2.Tr 2. Trộộn dung dị dịch gồ gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH vớ vớ i dung dị dịch gồ gồm HCl , H2SO4
NaOH → Na+ + OHBa(OH)2 → Ba2+ + 2OHKOH → K + + OHHCl → H+ + ClH2SO4 → 2H+ + SO42-
Phương trình ion : H+ + OH- → H2O Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ ( vì BaSO4 là chấ chất kế kết tủ tủa nên có phả phản ứng )
3.Hoà tan hỗ hỗn hợ hợ p kim loạ loại gồ gồm Na , Ba vào dung dị d ịch gồ gồm NaCl , Na2SO4 Na + H2O → NaOH + H2 ↑ Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑ NaOH → Na+ + OHBa(OH)2 → Ba2+ + 2OH NaCl → Na+ + ClNa2SO4 → 2Na+ + SO42-
Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
4.Hoà tan hỗ hỗn hợ hợ p kim loạ loại gồ gồm Na, Ba vào dung dị d ịch gồ gồm HCl , H2SO4 HCl → H+ + ClH2SO4 → 2H+ + SO42-
Convert by TVDT
- 14 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Ba + H+ → Ba2+ + H2 Na + H+ → Na+ + H2 Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
5.Hoà tan hỗ hỗn hợ hợ p kim loạ loại gồ gồm Na , Ba vào dung dị d ịch chứ chứ a (NH4)NO3 Na + H2O → NaOH + H2 Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 NaOH → Na+ + OHBa(OH)2 → Ba2+ + 2OHNH4NO3 → NH4+ + NO3-
OH- + NH4+ → NH3 + H2O ( có khí bay lên NH 3 )
6.Hoà 6. Hoà tan hỗ hỗn hợ hợ p kim loạ loại gồ gồm K , Ca vào dung dị d ịch chứ chứ a (NH4)2CO3 Na + H2O → NaOH + H2 Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
NaOH → Na+ + OHCa(OH)2 → Ca2+ + 2OH(NH4)2CO3 → 2NH4+ + CO32-
OH- + NH4+ → NH3 + H2O Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ (K (Kếết tủ tủa )
7.Hoà 7. Hoà tan hỗ hỗn hợ hợ p K , Ca vào dung dị dịch hỗ hỗn hợ hợ p chứ chứ a NH4HCO3 Na + H2O → NaOH + H2 Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
NaOH → Na+ + OHCa(OH)2 → Ca2+ + 2OHNH4HCO3 → NH4+ + HCO32-
OH- + NH4+ → NH3 + H2O OH- + HCO3- → CO32- + H2O Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓ (K (Kếết tủ t ủa )
Hoà tan K , Na, Al vào nƣớ c 8.Hoà 8.
KOH → K + + OH NaOH → Na+ + OH-
Al + OH- + H2O → AlO2- + 3/2 H2 ↑
9.Hoà tan hỗ hỗn hợ hợ p gồ gồm Al , Fe vào dung dị d ịch hỗ hỗn hợ hợ p gồ gồm HCl , H2SO4 . HCl → H+ + ClH2SO4 → 2H+ + SO42-
Al + 3H+ → Al3+ + 3/2 H2↑ Fe + 3H+ → Fe2+ + H2↑
10.Tr 10 .Trộộn NaOH , KOH vớ vớ i NaHCO3 và Ca(HCO3)2
KOH → K + + OH NaOH → Na+ + OH-
NaHCO3 → Na + HCO3Ca(HCO3)2 → Ca2+ + 2HCO3-
Convert by TVDT
- 15 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
OH- + HCO3- → CO32- + H2O CO32- + Ca2+ → CaCO3 ↓
11.Trộ Trộn dung dị dịch gồ gồm Na2CO3 , K2CO3 vớ i dung dị dịch chứ chứa CaCl2 , MgCl2 , Ba(NO3)2 Na2CO3 → 2Na+ + CO32K2CO3 → 2K + + CO32-
CaCl2 → Ca2+ + 2ClBa(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3-
Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓ Ba2+ + CO32- → BaCO3 ↓
ất phứ c t ạ p nế u các em không biết đưa về d ạng ạng ion để giải chúng , thườ ng Nhận xét : Bài toán sẽ r ấ ng thì ất nhiều phương trình → Sẽ gây gây khó khăn khi gọi ẩ n . các em phải viế t r ấ ếu dùng phương pháp ion chỉ còn chỉ còn 1,2 phương trình → Rấ t thuận tiện N ếu
Phầần II : Bài tậ Ph t ập Câu 1 :Trộ Trộn 200 ml dung dị dịch hỗ h ỗn hợ h ợ p NaOH 1M , Ba(OH)2 0,5M vào 300 ml dung dị dịch hỗ h ỗn hợ h ợ p HCl 0,5M , H2SO4 1M Tính nồng nồng độ của các ion còn lạ lại sau phả phản ứng và Khối Khối lượ ng ng kế kết tủ tủa tạ tạo thành NaOH → Na+ + OH0,2 0,2 Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH0,1 0,1 0,2
HCl → H+ + ClCl0,15 0,15 H2SO4 → 2H+ + SO420,3 0,6 0,3 số mol H+ : 0,75 mol , tổ tổng số s ố mol OH- 0,4 mol , SO42- : 0,3 mol , Ba2+ : 0,1 mol ( các ion ion tham gia gia → Tống Tố ng số phảản ứng ) ph Các ion không tham gia phả ph ản ứng : Na+ : 0,2 mol , Cl- 0,15 mol Phương trình ion : H+ + OH- → H2O 0,75 0,4 Ban đầu đầu Phảản ứng Ph 0,4 0,4 Kết thúc 0,35 0 Ban đầu đầu 0,1 Phảản ứng Ph Kết thúc
Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ 0,3 0,1 0,1 0,1 0 0,2
Kết thúc phả phản ứng còn lài các ion : H + dư 0,35 mol , SO42- dư : 0,3 mol , Na+ : 0,2 mol , Cl- 0,15 mol Tổng thể thể tích dung dị d ịch sau phả phản ứng : 200 + 300 = 500 ml = 0,5 (l ) Áp dụ d ụng công thứ th ức tính nồng nồng độ → [Na+ ] = 0,2/0,5 = 0,4 M , [Cl - ] = 0,15/0,5 = 0,3 , [H + ] = 0,35/0,5 = 0,7 , [SO42- ] = 0,3/0,5 = 0,6 →
Khối lượ ng Khối ng kế kết tủ tủa : 233.0,1 = 23,3 gam
Câu 2 :Trộ Trộn 200 ml dung dị dịch NaHSO4 0,075M và Ba(HSO4)2 0,15M vớ vớ i V lit dung dị dịch hỗn hợ p NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu đượ c dung dị dịch có PH = 7 . Tính V và khối khối lượ ng ng kế kết tủ tủa tạ tạo thành . Convert by TVDT
- 16 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
NaOH → Na+ + OHx x 2+ Ba(OH)2 → Ba + 2OHy y 2y NaHSO4 → Na+ + HSO40,015 0,015 2+ Ba(HSO4)2 → Ba + 2HSO40,03 0,03 0,06 Tổng số số mol củ của các ion tham gia phả phản ứng : OH- : x + 2y , HSO4- : 0,075 , Ba2+ : y + 0,03 Phương trình ion : OH- + HSO4- → SO42- + H2O (1) 0,075 0,075 2+ 2Ba + SO4 → BaSO4 ↓ Để dung dị dịch thu được có môi trường PH = 7 → (1) Phản Phả n ứng vừa vừa đủ , x + 2y = 0,075 x = 0,1V ; y = 0,1V → 0,3V = 0,075 → V = 0,25 lít Thay giá trị trị V → Ba2+ : 0,025 + 0,03 = 0,055 Số mol SO42- : 0,075 mol Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ 0,055 0,075 Ban đầu đầu Phảản ứng Ph 0,055 0,055 0,055 Kết thúc 0 0,2 Khối Kh ối lượ ng ng kế kết tủ tủa là : 233.0,055 = 12,815 gam →
→
Đề thi tuyển tuyển sinh CĐ 2007 : d ịch chứ chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đượ c dung Câu 3 :Thêm m gam K vào 300 ml dung dị dịch X . Cho từ từ từ 200 ml dung dị dịch Al2(SO4)3 0,1M thu đượ c kế kết tủa tủa Y . Để thu đuợc lượ ng ng kế kết tủ t ủa Y lớ lớ n nhấ nhất thì giá trị tr ị của m là A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59 Gọi x là số số mol K tham gia phả ph ản ứng : NaOH → Na+ + OH0,03 0,03 Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH0,03 0,03 0,06 2K + H2O → 2KOH + H 2 ↑ x x KOH → K + + OH2x x Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO420,02 0,04 0,06 Tổng số số mol OH : 0,09 + x ; Al3+ : 0,04 mol Al3+ + 3OH- → Al(OH) Al(OH)3 ↓ (1) 0,04 0,09 + x →
Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ (2) Phản ứng (2) cho kế Phả k ết tủa tủa không đổi , Để kết tủ tủa cực cực đại phản ứng (1) vừa vừa đủ đại thì phả 3.0,04 = 0,09 + x → x = 0,03 → m = 39.0,03 = 1,17 gam gam →
Convert by TVDT
- 17 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Câu 4 :Trộ Trộn dung dị dịch Ba2+ ; OH- : 0,06 và Na+ 0,02 mol vớ vớ i dung dị dịch chứ chứa HCO3- 0,04 mol ; (CO3)2- 0,04 mol và Na+.Khối .Khối lượ ng ng (g)kế (g)kết tủa tủa thu đượ c sau phả phản ứng là ? luật bảo bảo toàn điện Dùng định định luậ điện tích : Dung d ịch (1) Ba2+ : a mol OH- : 0,06 mol 2a + 0,02 = 0,06 a = 0,02 mol Dung d ịch (2) HCO3- : 0,04 mol CO3- : 0,03 mol 0,04 + 2.0,03= b b = 0,1 Phảản ứng hóa họ Ph học củ của các ion OH- + HCO3- CO32- + H2O 0,04 Ban đầu đầu 0,06 Phảản ứng Ph 0,04 0,04 0,04 Kết thúc 0,02 0 0,04
Na+ : 0,02 mol Na+ : b mol
Tổng số số mol CO32- : 0,04 + 0,03 = 0,07 mol Ba2+ + CO32- BaCO3 0,04 Ban đầu đầu 0,02 Phảản ứng Ph 0,02 0,02 0,02 Kết thúc 0 0,02 0,02 Khối ng kế kết tủa tủa thu đượ c là : 0,02.197 = 3,94 gam Kh ối lượ ng
dịch X chứ chứa hỗn hợ p axit HCl 1M và axit Câu 5 :Cho m gam hỗn hợ p Mg , Al vào 250 ml dung dị H2SO4 0,5M thu đượ c 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch dịch Y . Tính PH củ của dung dị dịch Y ( Coi dung dị dịch có thể thể tích như ban đầu đầ u ) . HCl H+ + Cl0,25 0,25 H2SO4 2H+ + SO420,125 0,25 Tổng số số mol H+ : 0,5 mol Theo giả giả thi thiếết n H2 = 0,2375 mol Phương trình ion Mg + 2H+ Mg2+ + H2 2Al + 6H+ 2Al3+ + 3H2 H+ ph phảản ứng = 2.n H2 = 0,475 mol + H dư : 0,5 – 0,475 – 0,475 = 0,025 mol [H+] = 0,025/0,25 = 0,1 PH = 1 Đs : PH = 1
Câu 6 :Cho hỗ hỗn hợ hợ p X chứ chứa Na2O , NH4Cl , NaHCO3 và BaCl2 có số số mol mỗ mỗi chất ch ất đều đều bằ bằng nhau . Cho hỗ hỗn hợ hợ p X vào H2O dư đun nóng dung dịch thu đượ c đượ c chứ chứa . A.NaCl B.NaCl , NaOH C.NaCl , NaOH , BaCl2 D.NaCl , NaHCO3 , NH4Cl , BaCl2 Na2O + H2O 2NaOH a 2a + NaOH Na OH2a 2a + NH4Cl NH4 + Cla a NaHCO3 Na+ + HCO3a a BaCl2
Ba2+ + 2Cl-
Convert by TVDT
- 18 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
a a Các phƣơng trình ion : OH- + NH4+ NH3 ↑ + H2O a a OH- dư a mol , NH4+ hế hết 2OH- + HCO3- CO3 + H2O a a cả OH- , HCO3- đề hết đềuu hế 22+ CO3 + Ba BaCO3 a a 22+ hết Cả CO3 , Ba đềuu hế đề Vậy dung dị dịch chỉ chỉ còn ion Cl- , Na+ Mu Muốối NaCl
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Trộn 100 ml dung dị dịch gồ gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M vớ vớ i 400 ml dung dị dịch gồ gồm H2SO4 Câu 7 :Trộ 0,0375M và HCl 0,0125M thu đượ c dung dị dịch X . Tính PH củ của dung dị dịch X . Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH0,01 0,01 0,02 NaOH Na+ + OH0,01 0,01 H2SO4 2H+ + SO420,015 0,03 0,03 + HCl H + Cl0,005 0,005 số mol OH- : 0,03 mol , H+ 0,035 mol Tổng số Mặc dù có phả phản ứng : Ba2+ + SO42- BaSO4 nhưng nó không ảnh hưởng đến độ PH Không xét đến đến . + OH + H H2O 0,035 Ban đầu đầu 0,03 Phảản ứng Ph 0,03 0,03 Kết thúc 0 0,005 Tổng thể thể tích củ của dung dị dịch sau phả phản ứng : 100 + 400 = 500 ml = 0,5 lít [H+] = 0,01 PH =2
Câu 8 :Cho dung dị dịch chứ chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dị dịch chứ chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện Hiện tượ ng ng quan sát đượ c là ? A. Sủ Sủi bọ bọt khí B. vẩn đục đục C. Sủi bọ D. Vẩn Vẩn đục, sau đó trong suố t trở trở llại. đục bọt khí và vẩn vẩn đục Ca(HCO3)2 a Ca(HSO4)2 a
Ca2+ + 2HCO3a 2a 2+ Ca + 2HSO4a 2a
HCO3- + HSO4- CO2 + SO42- + H2O a a a a 2+ 2Ca + SO4 CaSO4 Có kế kết tủ tủa tạ tạo thành và sủ sủi bọ bọt khí
Trộn V1 ml dung dị dịch gồ gồm NaOH 0,1M , và Ba(OH)2 0,2 M vớ vớ i V2 ml gồ gồm H2SO4 0,1 M và Câu 10 :Trộ HCl 0,2 . M thu đựoc đự oc dung dị dịch X có giá trị trị PH = 13 . Tính tỉ tỉ số V1 : V2 A.4/5 B.5/4 C.3/4 D.4/3 NaOH → Na+ + OH0,1V1 0,1V1 2+ Ba(OH)2 → Ba + 2OH0,2V1 0,4V1 số mol OH- : 0,5V1 Tổng số
Convert by TVDT
- 19 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ 2-
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
H2SO4 2H+ + SO4 0,1V2 0,2V2 HCl H+ + Cl0,2V2 0,2V2 + số mol H : 0,4V2 Tổng số Phương trình ion : H+ + OH- H2O Vì dung dịch dịch thu đượ c có PH = 13 OH- dư : 0,5V1 – 0,4V2 – 0,4V PH = 13 [OH ] = 0,1 , Tổ Tổng thể thể tích sau phả phản ứng : V1 + V2 n OH- = 0,1V1 + 0,1V2 0,4V2 = 0,1V1 + 0,1V2 0,4V1 = 0,5V2 0,5V1 – – 0,4V V1 : V2 = 5 : 4
Câu 12.Một dung dị dịch chứ chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm (a+b) mol CaCl 2 hoặ hoặc (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch dịch đó thì lượ ng ng kế kết tủa tủa thu được trong hai trườ ng ng hợ hợ p có bằ bằng nhau không ? A. Lượ ng ng kế kết tủa tủa trong hai trườ ng ng hợ hợ p có bằ bằng nhau. B. Lượ ng ng kế kết tủa tủa trong trườ ng ng hợ hợ p 2 gấp gấp đôi với trườ ng ng hợ hợ p 1. C. Trườ ng ng hợ hợ p 1 có b mol kế kết tủa, tủa, trườ ng ng hợ hợ p 2 có (a+b) mol kế kết tủ tủa. D. Trườ ng ng ,hợ ,hợ p 1 có a mol kế kết tủa, tủa, trườ ng ng hợ hợ p 2 có (a+b) mol kế kết tủ tủa. ng hợ p 1 : Trườ ng Na2CO3 + CaCl2 a+b Ban đầu đầu a Phảản ứng a Ph a Kết thúc 0 a Kết tủa tủa thu đượ c là : a mol
CaCO3 ↓ + 2NaCl a a
Trườ ng ng hợ p 2 Ca(OH)2 Ca2+ + 2OHa+b a + b 2(a+b) NaHCO3 Na+ + HCO3A a a + Na2CO3 2Na + CO32B 2b b Phương trình ion : OH- + HCO3- CO32- + H2O a Ban đầu đầu a + b Phảản ứng a Ph a a Kết thúc b 0 a 2số mol CO3 sau đó : a + b Tổng số Tổng số số mol Ca2+ : a + b Phương trình ion khác : Ca2+ + CO32- CaCO3 ↓ tủa thu đượ c là : a + b mol Kết tủa
Thực hiệ hiện hai thí nghiệ nghiệm sau : Câu 13 :Thự 1.Cho 3,84 gam Cu phả phản ứng vớ vớ i 80 ml dung dị dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO . 2.Cho 3,84 gam Cu phả phản ứng vớ vớ i 80 ml dung dị dịch chứ chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO So sánh V1 và V2 Trƣờ ng ng hợ hợ p 1 : n Cu = 3,84/64 = 0,06 mol HNO3 H+ + NO30,08 0,08 0,08
Convert by TVDT
- 20 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO ↑ + H2O 0,06 0,08 0,08 Ban đầu đầu Phảản ứng Ph 0,08 0,02 Nhậận thấ Nh thấy : 0,06/3 > 0,08>8 > 0,08/2 H+ hết Tính theo H + Thểể tích khí NO : 0,02.22,4 Th ng hợ hợ p 2 : Trƣờ ng n Cu = 0,06 mol H2SO4 2H+ + SO420,04 0,08 HNO3 H+ + NO30,08 0,08 0,08 số mol củ của H+ : 0,16 mol Tổng số 3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO ↑ + H2O Bann đầu Ba 0,06 0,16 0,08 đầu Phảản ứng Ph 0,16 0,04 + Nhậận thấ Nh thấy : 0,06/3 = 0,16>8 > 0,08/2 Cu và H hết Tính theo H+ Thểể tích củ của NO : 0,04.22,4 Th Thểể tích V2 = 2V1 Th
dịch chứ chứa CuSO4 1M và H2SO4 2M . Hiện Hiện tượ ng ng quan sát Câu 15 :Cho 0,3 mol Na vào 100 ml dung dị đượ c là . B.Có khí bay lên và có kế k ết tủ tủa xanh A.Có khí bay lên C.Có kế kết tủ tủa D.Có khí bay lên và có kết tủa tủa màu xanh sau đó kết kế t tủ tủa lạ lại tan . CuSO4 0,1 H2SO4 0,2
Cu2+ + SO420,1 2H+ + SO420,2
Khi cho Na vào dung dị d ịch Na phả phản ứng vớ vớ i H+ Na + H+ Na+ + H2 0,3 0,2 Ban đầu đầu Phảản ứng Ph 0,2 0,2 0,2 Kết thúc 0,1 0 Dư Na : 0,1 mol Na + H2O NaOH + H2 0,1 0,1 NaOH Na+ + OH0,1 0,1 Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2 0,1 Ban đầu đầu 0,1 Phảản ứng Ph 0,05 0,05 0,05 mol
Kết tủ tủa Cu(OH)2 : 0,05 mol
Câu 16 :Dung dị dịch X có các ion Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ Và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- . Thêm dầ dần V lít dung dị dịch K2CO3 1M vào dung dịch dịch X đến khi được lượ ng kết tủ tủa lớ lớ n nhấ nhất . Gía trị trị của V là ? lượ ng kế luật bảo bảo toàn điện Dùng định định luậ điện tích 2+ 2+ Mg : a mol Ba : b mol Ca2+ : c mol Cl- : 0,1 mol NO3- : 0,2 mol 0, 1 + 0,2 = 0,3 mol 2a + 2b + 2c = 0,1
Convert by TVDT
- 21 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ K2CO3 V.1
+
2K +
CO32-
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
1.V
Mg2+ + CO32- MgCO3 A a 2+ Ba + CO32- BaCO3 B b Ca2+ + CO32- CaCO3 C c số mol CO32- ph phảản ứng : a + b + c = 0,15 mol Tổng số V = 150 ml Câu 17 : Cho 4,48l khí C02 (dktc) vao` 500ml h ỗ n hợ p NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. thu đc m gam kế t t ủa . Tính m A:19,7 B:17,72 D:11,82 C:9,85 Bài giả giải : Giải bằng phương pháp ion : n CO2 = 0,2 mol , n NaOH = 0,05 mol , n Ba(OH)2 = 0,1 mol → Tổ ng ng số mol OH - = 0,25 mol , số mol Ba2+ = 0,2 mol Xét phản ứ ng ng của CO2 vớ i OH CO 2 + OH - → HCO 3 Ban đầu 0,2 0,25 → Tính theo C O2 : HCO3- = 0,2 mol , OH - dư = 0,25 – 0,2 = 0,05 ế p tụ Tiế Ti tụ c có phả phả n ứ ng : HCO 3- + OH - → CO 3 2- + H 2O 0,2 0,05 Ban đầu → Tính theo HCO 3- : Số mol CO32- = 0,05 mol Tiế p tụ Tiế tụ c có phả phả n ứ ng : CO 3 2- + Ba 2+ → BaCO 3 ↓ Ban đầu 0,05 0,2 → Tính the o CO32- : BaCO3 ↓ = 0,05 mol → m = 0,05.197 = 9,85 gam → Chọn đáp án C. Câu 18 : C ần tr ộn dung d ịch A chứ a HCl 0,1M và H 2SO4 0,2M vớ i dung d ịch B ch ứ a NaOH 0,3M và KOH 0,2M theo t ỉ ỉ lệ mol nào để thu để thu đượ c dung d ịch có PH là 7 Gọi thể tích tích mỗ i dung d ịch ng là A , B ịch tương ứ ng Trong A có (0,1A + 0,4A) = 0,5A (mol) H + Trong B có (0,3B + 0,2B) = 0,5B (mol) OH H + + OH - H 2O (1) ng trung tính (1) vừa đủ Vì PH = 7 nên đó là môi trườ ng 0,5A = 0,5B A/B A/B = 5/5 = 1
Câu 19 : Cho 10,1 gam hỗ n hợ p X gồm Na , K vào 100 ml dung d ịch HCl 1,5M và H 2SO4 0,5M , thu đượ c dung d ịch Y và 3,36 lít khí H 2 đktc . Tính khôi lượ ng ng chấ t r ắn ắn thu đượ c khi cô cạn dung d ịch . Số mol H + trong dung d ịch là : 0,15 + 0,1 = 0,25 mol Số ố mol mol khí thu đượ c : 3,36/22,4 = 0,15 mol 2H + + 2e H 2 0,25 0,125 Do đó H + hế t Na và K ( Gọi chung là R ) phản ứng vơi H 2O thu đượ c 0,15 – 0,125 = 0,025 mol : 2R + H 2O 2ROH + H 2 0,025 Số mol OH - = 0,05 mol ng của chấ t r ắn Khối lượ ng ắn thu đượ c gồm : Na+ , K + , OH - , Cl- , SO42m = m Na+K + m OH- + m SO42- + m OH- = 10,1 + 0,05.17 + 0,15.35,5 + 0,05.96 = 21,075 gam
Convert by TVDT
- 22 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Câu 20: Cho t ừ ừ t ừ ừ 200 ml dung d ịch HCl vào 100 ml dung d ịch chứ a Na2CO3 , K 2CO3 , NaHCO3 1M thu đượ c 1,12 lít khí CO2 đktc và dung dịch X . Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu đượ c 20 gam k ế ế t t ủa . Tính nồng độ mol HCl Gọi số mol CO32- trong dung d ịch là x mol HCO3- : 0,1 mol H + + CO 3 2- HCO 3- + H 2O (1) x x + ng là x ng n HCO3- thu đượ c sau (1) và ban đầu có là : 0,1 + x , số mol H ph ản ứ + + : H + HCO 3- CO 2 + H 2O (2) Vì có khí nên H dư nên : H 0,05 + ng (2) : HCO 3 là 0,05 mol , H là 0,05 mol phản ứ ng Vì dung d ịch có phản ứ ng ng với nước vôi trong dư tạ o k ế ế t t ủa nên HCO3- dư 2 2 HCO 3 + OH CO 3 + H 2O (3) (số mol CO3 = Số mol k ế ế t t ủa = 0,2 ) 0,2 HCO3 = 0,2 phương phương trình : 0,05 + 0,2 = x + 0,1 x = 0,15 mol V ậ y H + tham giả ở (1) , (2) là : 015 + 0,05 = 0,2 C M = 1
Câu 21 : Cho hỗ n hợ p X gồm 2 kim loại kiề m thuộc hai chu kì liên ti ế p nhau vào 200 ml dung d ịch chứ a BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu đượ c 2,8 lít khí H 2 và m gam k ế ế t t ủa ủa . Xác định m . Số mol H 2 = 0,125 mol Gọi công thứ c của kim loại : 2R + H 2O 2ROH + H 2 Số mol OH = 0,25 mol Ba2+ : 0,3.0,2 + 0,8.0,2 = 0,22 mol HCO3- : 0,32 mol Phản ứ ng ng : OH- + HCO 3- CO 3 2- + H 2O 0,25 0,25 0,25 ết t ủa BaCO3 tính theo Ba2+ : 0,22.197 = 43,34 K ế
ở (đktc) cô cạ n Câu 22 : Cho 200 ml gồm HNO3 0,5M và H 2SO4 0,25M tác d ụng với Cu dư đượ c V lit NO ở (đktc) dung d ịch sau ph ản ứng đượ c m gam muố i khan . V và m có giá tr ị lần lượ t là : A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 .1,12 ; 12,4 C .1,12 D.1,12 ; 12,7 HNO3 → H + + NO30,1 0,1 0,1 H 2SO4 → 2H + + SO420,05 0,1 ng số mol của H + : 0,2 , Số mol của NO3- : 0,08 → Tổ ng 3Cu + 8H + + 2NO 3- → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2O 0,2 0,1 → Tính theo H + 0,075 0,2 0,05 0,05 → NO3- dư : 0,05 mol ng muố i : = Cu2+ + NO3- dư + SO42- = 64.0,075 + 0,05.62 + 0,05.96 = 12,7 → Khối lượ ng Thể tích khí NO là : 0,05.22,4 = 11,2 lít
Câu 23 : Cho 20 gam h ỗ n hợ p một kim loại M hóa tr ị II và Al vào dung d ịch chứ a hai axit HCl và H 2SO4 , biế t t ố mol HCl , thu đượ c 11,2 lít khí H 2 và 3,4 gam kim loại . Lọc lấ y phần dung d ịch số mol H 2SO4 bằ ng ng 1/3 lần số mol ồi đem cô cạn . số gam muối khan thu đượ c là bao nhiêu . r ồi ĐS : 57,1 gam ng hợ p kim loại M hóa tr ị II có phản ứ ng ng vớ i axit Xét trườ ng
HCl H + + Cl 3x 3x 3x ( x là số mol của H 2SO4 ) + 2 H 2SO 4 2H + SO 4 x 2x x
Convert by TVDT
- 23 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ +
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
T ổ ng số mol H là : 5x ổ ng Vì kim loại dư nên H + hế t t 2H + + 2e H 2 5x 2,5x 2,5x = 0,5 mol x = 0,2 mol Vì kim loại dư : 3,4 gam nên khối lượ ng ng kim loại phản ứ ng ng : 20 – 3,4 = 16,6 gam ng muối thu đượ c = khối lượ ng ng kim loại phản ứ ng ng + khối lượ ng ng (SO42- , Cl- ) Khối lượ ng = 16,6 + 96.0,2 + 35,5.0,6 = 57,1 gam
dịch X chứ chứa các ion: Fe3+, SO4 2-, NH4+, Cl-. Chia dung dị dịch X thành hai phầ phần bằ bằng Câu 24: Dung dị nhau: - Phầ Phần mộ một tác dụ dụng với với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu đượ c 0,672 lít khí (ở (ở đktc) đktc) và 1,07 gam kế kết tủ tủa; - Phầ Phần hai tác dụ dụng với với lượng dư dung dịch dị ch BaCl2, thu đượ c 4,66 gam kế kết tủ tủa. Tổng khối khối lượ ng ng các muối muối khan thu đượ c khi cô cạ cạn dung dị dịch X là (quá trình cô cạ cạn chỉ chỉ có nướ c bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. NaOH Na+ + OH BaCl2 Ba2+ + 2Cln khí = 0,672/22,4 = 0,03 mol OH- + NH 4+ NH 3 + H 2O (1) 0,03 0,03 3+ Fe + 3OH Fe(OH) 3 (2) 0,01 0,01 ế t t ủa là : Fe(OH)3 n k ế ế t t ủa : 1,07/107 = 0,01 mol ss K ế 2+ 2 Ba + SO 4 BaSO 4 (3) 0,02 0,02 mol n BaSO4 = 0,02 mol , T ừ ừ (1) , (2) , (3) n NH4+ = 0,03 mol , n Fe3+ = 0,01 mol , n SO42- = 0,02 mol Gọi số mol của Cl- là x Áp d ụng ụng định luật bảo toàn điện tích : 0,03.1 + 0,01.3 = 0,02.2 + x x = 0,02 mol Khối lượ ng ng chấ t r ắn ng khối lượ ng ng của các ion ắn khan thu đượ c = T ổ ổ ng m muố i = 0,03.18 + 0,01.56 + 0,02.96 + 0,02.35,5 = 3,73 gam Chọọ n A Ch
hết 7,74 gam hỗ hỗn hợ hợ p bộ bột Mg, Al bằ bằng 500 ml dung dị dịch hỗ hỗn hợ hợ p HCl 1M và Câu 25: Hoà tan hế H2SO4 0,28M thu đượ c dung dị dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). ở đktc). Cô cạn cạ n dung dị dịch X thu được lượ ng ng muốối khan là mu A. 38,93 gam. B. 77,86 gam. C. 103,85 gam. D. 25,95 gam. Dùng phương pháp bảo toàn electron + ion n HCl = 0,5.1 = 0,5 mol n H2SO4 = 0,28.0,5 = 0,14 mol n H2 = 8,736/22,4 = 0,39 mol HCl H + + Cl 0,5 0,5 H 2SO 4 2H + + SO 4 20,14 0,28 T ổ ổ ng ng số mol của H+ là : 0,5 + 0,28 = 0,78 mol Sơ đồ nhận e : 2H + + 2e H 2 0,39 + Số mol H nh ận là : 0,39.2 = 0,78 + ng vừa đủ dung d ịch không còn H+ ng H ph ản ứ
Convert by TVDT
- 24 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Tóm t ắ ắ t t Do 7,74 gam bột Mg , Al phản ứ ng ng hế t nên khối lượ ng ng muối khan thu đượ c bằ ng ng : m kim loại + m Cl- + m SO42- = 7,74 + 17,75 + 13,44 = 38,93 gam Ch Chọọ n A
Câu 26 : Trộ Trộn 100 ml dung dị d ịch hỗ hỗn hợ hợ p gồ gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M vớ v ớ i 100 ml dung dị d ịch hỗn hợ hợ p gồ gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M thu đƣợ c dung dị dịch X. Dung dị dịch X có pH là A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0 + ổ ng T ổ ng số mol H : n H+ = 0,1(2C M(H2SO4) + C M(HCl) )= 0,02; n NaOH = 0,1[C M(NaOH) + 2C M(Ba(OH)2)] = 0,04. H + + OH - H 2O Ban đầu 0,02 0,04 → dư 0,02 mol OH . [OH ] = 0,02/(0,1+0,1) = 0,1 = 10-1. [H +] = 10-13. pH = 13 Đáp án D
Convert by TVDT
- 25 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẾ N PH
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Các công th ứ c cần nhớ : p H = -lg[H +] [H +].[OH -] = 10-14 p H < 7 → axit p H > 7 → Bazo ( phả i tính theo s ố mol OH-
Câu 1 : Cho hằng số axit của CH3COOH là α = 1,8.10-5 . PH của dung dịch CH3COOH 0,4M là . A.0,4 B.2,59 C.5,14 D.3,64 BĐ Ply
CH 3COOH <=> CH 3COO- + H + 0,4 0,4. α 0,4. α 0,4. α
→ [H +] = 0,4.1,8.10-5 = 0,72. 10-5 → p H = 5,14
Câu 2 : Pha thêm 40 cm3 nướ c vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH = 2 đượ c một dung dịch mới có độ PH bằng bao nhiêu . A.2,5 B.2,7 C.5,2 D.3,5 Dung d ịch ịch HCl có p H = 2 → [H [ H + ] = 0,01 mol → n H+ = 0,01.0,01 = 0,0001 Thêm 40 cm3 vào đượ c thể ể tích tích : 50 ml → [H +] = 0,0001/0,05 = 2.10 -3 → p H = 2,7
Câu 3 : Cho 150 ml dung d ịch HCl 0,2M tác d ụng vớ i 50 ml dung d ịch NaOH 0,56M . Dung dịch sau phản ứng có độ PH bằng bao nhiêu . A.2,0 B.4,1 C.4,9 D.1,4 HCl → H + + Cl NaOH → Na+ + OH 0,03 0,03 0,03 0,028 0,028 + H + OH → H 2O 0,03 0,028 + → H dư = 0,002 mol → [H + ] = 0,002/0,2 = 0,01 → p H = 2
Câu 4 : Trộn 500 ml dung dịch HCl 0,02M tác dụng vớ i 500 ml dung dịch NaOH 0,018M dung dịch sau phản ứng có độ PH là bao nhiêu . Giải tương tự câu 3 .
Câu 5 : Cần thêm bao nhiêu thể tích nướ c V2 so vớ i th ể tích ban đầ u V1 để pha loãng dung dịch HCl có PH = 3 thành dung d ịch có PH = 4 . A.V2 = 9V1 B.V1 = 1/3 V2 C.V1 = V2 D.V1 = 3V2 Convert by TVDT
- 26 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Ban đầu thể tích V 1 : PH = 3 → [H + ] = 0,001 mol → n H+ = 0,001V 1 Thêm vào thể tích V 2 → Tổ ng ng thể tích V 1 + V 2 , PH = 4 → [H + ] = 0,0001 → n H+ = 0,0001(V 1+ V 2) Vì số mol H + không đổi → 0,001V 1 = 0,0001(V 1+V 2) → 10V 1 = V 1 + V 2 → V 2 = 9V 1 Câu 6 : Trộn 100 ml ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vớ i 100 ml dung dịch KOH 0,5M đượ c dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion trong dung dịch . A.0,65M B.0,55M C.0,75M D.0,85M n Ba(OH)2 = 0,05 mol ; n KOH = 0,05 mol KOH → K + + OH Ba(OH) 2 → Ba 2+ + 2OH 0,05 ------------------ 0,1 0,1 0,05---------- 0,05 0,05 ng số mol OH- = 0,15 mol → [OH -] -] = 0,15/0,2 = 0,75 M → Tổ ng
Câu 7 : Có dung dịch H2SO4 vớ i PH = 1 . Khi rót t ừ từ 50 ml dung d ịch KOH 0,1M vào 50 ml dung dịch trên . Nồng độ mol./l của dung dịch thu đượ c là A.0,005M B.0,003M C.0,25M D.0,025M Dung d ịch H 2SO4 có pH = 1 → [H + ] = 0,1 M → 50 ml dung dị ch trên có n H+= 0,005 mol , n SO42- = 0,0025 mol KOH → K + + OH 0,005 -- 0,0005-----0,0005------ 0,005 0,005 mol + Phản ứ ng ng : H + OH - → H 2O 0,005 0,005 Ban đầu + n g thể → Cả H , và OH đề u h ế t . Dung d ịch ịch thu đượ c ch ỉ có muố i K 2SO4 : 0,0025 mol , t ổ ổng tích V = 50 + 50 = 100 ml → C M = 0,0025/0,1 = 0,025 mol
Câu 8 :Trộn V 1 ml dung dịch g ồm NaOH 0,1M , và Ba(OH)2 0,2 M vớ i V 2 ml g ồm H 2SO4 0,1 M và HCl 0,2 M thu đựoc dung dịch X có giá trị PH = 13 . Tính t ỉ số V1 : V2 B.5/4 C.3/4 D.4/3 A.4/5 NaOH → Na+ + OH 0,1V 1 ------------ 0,1V 0,1V 1 n g số mol OH - = 0,5V 1 ổng T ổ H 2SO 4 → 2H + + SO 4 20,1V 2------ 0,2V 0,2V 2 n g số mol H + = 0,4V 2 ổng T ổ
Phương trình : H + + 0,4V 2 Ban đầu
Ba(OH) 2 → Ba 2+ + 2OH 0,2V 1 --------------- 0,4V 0,4V 1 + HCl → H + Cl 0,2V 2------ 0,2V 0,2V 2
OH - → H 2O 0,5V 1
pH = 13 → OH - dư = 0,5V 1 – 0,4V 2 Convert by TVDT
- 27 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625 pH = 13 → [H ] = 10-13 → [OH ] = 10-1 → n OH- = 0,1.(V 1 + V 2) → 0,5V 1 – 0,4V 2 = 0,1V 1 + 0,1V 2 → V 1 /V 2 = 5/4 CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ +
-
Bài 9 :Cho m gam hỗn hợ p Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợ p axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu đượ c 5,32 lít khí H 2 đktc và dung dị ch Y . Tính PH của dung dịch Y ( Coi dung dịch có thể tích như ban đầ u ) A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
n HCl = 0,25.1 = 0,25 mol , n H2SO4 = 0,5.0,25 = 0,125 mol , n H2 = 5,32/22,4 = 0,2375 mol HCl H + + Cl 0,25 0,25 H 2SO 4 2H + + SO 4 20,125 0,25 ổ ng ng số mol H + = 0,25 + 0,25 = 0,5 M T ổ
Phương trình phả n ứ ng ng : + 3+ Al + 6H Al + 3H 2 Mg + 2H + Mg 2+ + H 2 + ng là : 2.n H2 = 2.0,2375 = 0,475 mol ng Số mol H phản ứ + + H dư = 0,5 – 0,475 = 0,025 mol [H ] = 0,025/0,25 = 0,1 PH = 1 ịch không đổ i ) ( Do thể tích dung d ịch Chọọ n A Ch
Bài 10 :Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M vớ i 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M thu đượ c dung dịch X . Tính PH c ủa dung dịch X . A. 7.
B. 2. 2.
C. 1.
D. 6.
n Ba(OH)2 = 0,1.0,1 = 0,01 mol , n NaOH = 0,1.0,1 = 0,01 mol , n H2SO4 = 0,4.0,0375 = 0,015 mol , n HCl = 0,0125.0,4 = 0,025 mol Ba(OH)2 Ba 2+ + 2OH 0,01 0,02 + NaOH Na + OH 0,01 0,01 ổng T ổ n g số mol OH- : 0,02 + 0,01 = 0,03 mol
H 2SO 4 2H + + SO 4 20,015 0,03 + HCl H + Cl 0,005 0,005 ổng n g số mol của H + : 0,035 mol T ổ Phản ứ ng ng : H + + OH - H 2O Ban đầu 0,035 0,03 Phản ứ ng ng 0,03 0,03 K ế ết thúc 0,005 0 ng thể tích là 0,5 lit [H +] = 0,005/0,05 = 0,01 PH = Sau phản ứng dư 0,005 mol H+ , Tổ ng Lg[H +] = -lg0,01 = 2 Chọọ n B Ch
Convert by TVDT
- 28 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625 Câu 11 : X là dung dịch H2SO4 0,02 M . Y là dung dịch NaOH 0,035 M . Khi trộn lẫn dung dịch X vớ i dung dịch Y ta thu đượ c dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có PH = 2 . Coi H 2SO4 điện li hoàn toàn hai n ấc . Hãy tính t ỉ lệ thể tích giữa dung dịch X và Y . CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
PH = 2 → Dung dị ch sau phản ứng dư [H + ] = 0,01 → n H+ = 0,01(V 1 + V 2) Gọi thể tích các dung d ịch là : V 1 ; V 2 H 2SO 4 → 2H + + SO 4 2 NaOH → Na+ + OH 0,02V 1-- 0,04V 0,04V 1 0,035V 2--------- 0,035V 0,035V 2 Phản ứ ng ng : 2H + + OH - → H 2O 0,035V 2 Ban đầu : 0,04V 1 + → Dư H = 0,04V 1 – 0,035V 2 = 0,01V 1 + 0,01V 2 → 0,03V 1 = 0,045V 2 → V 1 = 1,5V 2
Câu 12 : Thêm từ từ 400 g dung dịch H2SO4 49% vào nước và điề u chỉnh lượng nước để được đúng 2 lit dung dị ch A . Coi H 2SO4 điện hoàn toàn cả hai nấc . 1.Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch A . 2.Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M thêm vào 0,5 lit dung d ịch A để thu đượ c . A.dung dịch có PH = 1 . B.Dung dịch thu đượ c có PH = 13 . n H2SO4 = 400.0,49/98 = 2 mol , V = 2 lít H 2SO 4 → 2H + + SO 4 22 ---------- 4 mol → [H +] = 4/2 = 2 M 2.Để dung d ịch ịch thu được có pH = 1 → H + dư n NaOH = V 1.1,8 mol → n OH- = 1,8.V 1 n H+ = 0,5.2 = 1 mol → Phản ứ ng OH → H 2O ng : H + + Ban đầu 1 1,8V 1 + PH = 1 → [H ] = 0,1 → n H+ dư = 0,1(0,5 + V 1) T heo heo phương trình : n H+ dư = 1 – 1,8V 1 → 0,05 + 0,1V 1 = 1 – 1,8V 1 → 1,9V 1 = 0,95 → V 1 = 0,5 lít
Để dung d ịch ịch thu được có pH = 13 → OH - dư , [H +] = 10-13 → [OH -] = 0,1 → n OH- dư = 0,1.(V1 + 0,5) n H+ = 0,5.2 = 1 mol n NaOH = V 1.1,8 mol → n OH- = 1,8.V 1 → Phản ứ ng OH → H 2O ng : H + + Ban đầu 1 1,8V 1 → OH dư = 1,8V 1 – 1 = 0,1(V 1 + 0,5) → 1,7V 1 = 1,05 → V 1 =
Câu 13 : Trộn 250 ml dung dịch h ỗn hợ p HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol /l v ớ i 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol /l thu đượ c m gam k ết tủa và 500 ml dung dịch có p H = 12 . Hãy tính m và x . Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc .
Convert by TVDT
- 29 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625 Câu 14 :Trộn 300 ml dung d ịch NaOH 0,1 mol/lit và Ba(OH)2 0,025 mol/l vớ i 200 ml dung dịch H2SO4 nồng độ x mol /lit Thu đượ c m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có PH = 2 . Hãy tính m và x . Coi H 2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc . CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Trộn lẫ lẫn V ml dung dị dịch NaOH 0,01M vớ vớ i V ml dung dịch dịch HCl 0,03 M đượ c 2V ml dung dị dịch Y. Dung Câu 15 : Trộ dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. n NaOH = V.0,01 = 0,01.V mol , n HCl = V.0,03 = 0,03.V mol NaOH Na+ + OH ,01V 0,01V 0,01V 0 + HCl H + Cl 0,03V
0,03V
H+
0,03V
+
OH H 2O
Ban đầu 0,01V 0,03V OH- dư : 0,03V – 0,01V = 0,02 V , T ổ ổ ng ng thể tích là : 2V [H +] = 0,02V/2V = 0,01 PH = - lg0,01 = 2 Ch Chọọ n C .
g ồ m HCl và HNO 3 v ớ i 100 ml dung d ị ch NaOH Câu 16 : T r ộ n 100 ml dung d ị ch có pH = 1 gồ n ồng độ a (mol/l) thu đượ c 200 ml dung d ị ch có pH = 12. Giá tr ị c ủ a a là (biế (bi ế t trong mọ mọi + dung dị d ị ch [H ][OH ] = 10-14) A . 0,15 B . 0,30 C . 0,03 D. 0,12 n HCl = x mol , n HNO3 = y mol HCl → H + + C l x x HNO3 → H + + N O 3 y y → T ổ n g s ố mol H + : x + y Vì PH = 1 → [H + ] = 0,1 → n H + = 0,1. 0, 1 = 0,01 mol → x + y = 0,01 mol N NaOH = 0,1.a NaOH → Na+ + OH 0,1.a 0,1.a Có ph ả n ứ n g : H + + O H - → H 2 2 O (1) Ban đâu 0,01 mol 0,1.a Vì PH =12 →OH - dư,PH =12 →[H + ] = 10 - 1 2 → [OH - ] = 10 - 2 → n O H - = V.[OH - ] = 10 - 2 .0,2 = 0,002 mol – 0,01 = 0,002 → a = 0,12 M Theo (1) OH- dư : 0,1.a – 0,01 C h ọn đáp án D
Câu 17 : Trộ Trộn 100 ml dung dị d ịch hỗ hỗn hợ hợ p gồ gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M vớ v ớ i 100 ml dung dị dịch hỗ hỗn hợ hợ p gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M thu đƣợ c dung dị dịch X. Dung dị dịch X có pH là A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0 + ổng T ổ n g số mol H : n H+ = 0,1(2C M(H2SO4) + C M(HCl) )= 0,02; n NaOH = 0,1[C M(NaOH) + 2C M(Ba(OH)2)] = 0,04. H + + OH - H 2O Ban đầu 0,02 0,04 → dư 0,02 mol OH -. [OH -] = 0,02/(0,1+0,1) = 0,1 = 10-1. [H +] = 10-13 → pH = 13 Đáp án D
Convert by TVDT
- 30 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
BÀI TẬ TẬP VỀ VỀ HNO3 VÀ MUỐ MUỐI NITRAT
hỗn hợ hợ p 27,3 gam hỗ hỗn hợ hợ p NaNO3 , Cu(NO3)2 . Hỗ Hỗn hợp hợp khí thoát ra đượ c dẫ dẫn Câu 1: Nung nóng hỗ vào 89,2 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí đktc không bị hấp thụ thụ . Tính khối khối lượ ng ng củ của mỗ mỗi muố muối trong hỗn hợp hợp đầu đầu NaNO3 → NaNO2 + ½ O2 (1) a
a/2
b
2b
Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + ½ O2 (2) ½b
2NO2 + ½ O2 + H2O → 2HNO3 (3) Khí NO2 , O2 ph phảản ứng đủ vớ i nhau theo tỉ t ỉ lệ của phương trình (2) Khí thoát ra là O 2 = số số mol O2 ở phảản ứng (1) → ½ a = 0,05 ở ph 0, 05 mol → a = 0,1 mol →
Khối Kh ng muối muối = 85.0,1 + 188b = 27,3 → b = 0,1 mol ối lượ ng
→
→
ng NaNO3 : 8,5 gam , Cu(NO3)2 : 18,8 gam Khôi lượ ng
bột Cu dư vào V 1 lít dung dị dịch HNO3 4M và vào V2 lít dung dị dịch HNO3 3M và H2SO4 Câu 2 : Cho bột 1M . NO là khí duy nhất nhất thoát ra . Xác định đị nh mố mối quan hệ hệ giữ giữa V1 và V2 biế biết rằ rằng khí thoát ra ở hai ở hai thí nghiệm nghiệm là như nhau . Thí nghiệ nghiệm (1) : HNO3 → H+ + NO34V1
4V1
4V1
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 4V1 → Tính theo H+
4V1
Thí nghiệ nghiệm (2) : HNO3 → H+ + NO33V2
3V2
V1
3V2
H2SO4 → 2H+ + SO42V2
2V2
Tổng số số mol củ của H+ : 5V2 , Số Số mol củ của NO3- : 3V2 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O →
5V2
3V2 → Tính theo H +
1,25V2
Vì thể thể tích khí NO ở ng hợp hợp là như nhau → V 1 = 1,25V2 ở ccả hai trườ ng
Thực hiệ hiện hai thí nghiệ nghiệm: Câu 3 : Thự 1) Cho 3,84 gam Cu phả ph ản ứng vớ vớ i 80 ml dung dị dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phả ph ản ứng vớ vớ i 80 ml dung dị dịch chứ chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.Biế NO.Biết NO là sả sản phẩ phẩm khử khử duy nhấ nhất, các thể thể tích khí đo ở cùng ở cùng điều điều kiệ kiện. Quan hệ hệ giữ giữa V1 và V2 là (cho Cu = 64) A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Thí nghiệ nghiệm (1) : HNO3 → H+ + NO30,08
0,08 0,08
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 0,06
0,08 → Tính theo H +
0,08
Thí nghiệ nghiệm (2) : HNO3 → H+ + NO30,08
0,08 0,08
0,04
0,08
0,02 mol
H2SO4 → 2H+ + SO42→
Tổng số số mol củ của H+ : 0,16 , Số Số mol củ của NO3- : 0,08
Convert by TVDT
- 31 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ +
-
2+
3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O 0,06 0,16 0,08 → Tính theo H + và Cu →
→
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
0,04
Số mol kí trong trườ ng ng hợ hợ p này là : 0,04 V2 = 2V1
Câu 4 : Cho 200 ml gồ gồm HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M tác dụ dụng với với Cu dư đượ c V lit NO ở (đktc) ở (đktc) cô cạ cạn dung dị dịch sau phả phản ứng đượ c m gam muố muối khan . V và m có giá trị trị lần lượ t là : A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ; 12,7 HNO3 → H+ + NO30,1
0,1
0,1
H2SO4 → 2H+ + SO420,05
0,1
Tổng số số mol củ của H+ : 0,2 , Số Số mol củ của NO3- : 0,08 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O →
0,2
→ Tính theo H+
0,1
NO3- dư : 0,05 mol ng muố muối : = Cu2+ + NO3- dư + SO42- = 64.0,075 + 0,05.62 + 0,05.96 = 12,7 → Khối lượ ng Thểể tích khí NO là : 0,05.22,4 = 11,2 Th 11, 2 lít →
Câu 5 : Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dị dịch chứa chứa đồng đồng thờ thờ i KNO3 0,08M và H2SO4 0,2M sinh ra V (lit ) mộ một chấ chất khí có tỉtỉ khố khối so vớ vớ i H2 là 15 và dung dị dịch A . V có giá trị trị là : A. 0,1792 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit Khí có tỉtỉ kh khối ối so vơi H2 là 15 → NO KNO3 → K + + NO30,008
+
H2SO4 → 2H + SO4 0,02
2-
0,008
0,02
Tổng số số mol củ của H+ : 0,2 , Số Số mol củ của NO3- : 0,08 + 2+ 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O →
0,015 →
→
0,02
0,008
Tính theo NO3- --------------------------- 0,008 mol
Thểể tích khí NO : 0,008.22,4 = 0,1792 Th 0, 1792 lít
một khối khối lượ ng ng Cu(NO3)2 sau mộ một thờ thờ i gian dừ dừng lạ lại , làm nguộ nguội rồi rồi đem cân thấy thấ y Câu 6 : Đem nung mộ khối khối lượ ng ng giả giảm 0,54 gam . Vậ Vậy khối khối lượ ng ng muố muối Cu(NO3)2 đã bị nhi nhiệệt phân là : A.0,5 gam B.0,49 gam C.9,4 gam D.0,94 gam Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + ½ O2 a a 2a ½a Chấất rắ Ch rắn có cả cả Cu(NO3)2 dư luật bả bảo toàn khối kh ối lượ ng ng : khối khối lượ ng ng chấ chất rắ rắn giả giảm chính là củ c ủa NO2 và O2 thoát ra → Theo định định luậ ng chấ chất Cu(NO3)2 bị nhi nhiệệt phân : 188.0,05 = 0,94 gam 0,54 = 92a + 16a → a = 0,005 mol → Khối lượ ng →
dịch HNO3 loãng nóng dư , khí sinh ra đem trộn trộ n Câu 7 : Hoàn tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dị vớ i O2 dư thu đượ c X , Hấ Hấp thụ thụ X vào nước để chuyể chuyển hế hết NO2 thành HNO3 . Tính số số mol O2 đã tham gia phả phản ứng . ĐS : 0,15 mol Nhận thấ Nhậ thấy : Cu - 2e → Cu2+ 0,3
0,6 mol
Convert by TVDT
- 32 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG- TOÁN HÓA VÔ CƠ -
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
NO3 → NO → NO2 → NO3 → Như vậy N không thay đổi số oxi hóa trong cả c ả quá trình đổi số O2 – – 4e 4e → 2O -2
→
0,6 mol
phảản ứng : 0,6/4 = 0,15 → VO2 = 3,36 lít → số mol O2 ph
Câu 8 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.
Câu 9 : Cho 2,16 gam Mg tác d ụ n g v ớ i dung dịch d ịch HNO3 (dư). Sau khi phả n ứ n g x ả y r a hoàn toàn thu đượ c 0,896 lít khí NO ( ở đktc) và dung dị ch X. Khối Kh ối lượ ng n g muố mu ố i khan thu được khi làm bay hơi dung d ị ch X là : A . 8,88 gam B. 13,92 gam C . 6,52 gam D . 13,32 gam 3Mg + 8H NO 3 → 3Mg(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O (1) 0,06 0,06 mol 0,04 mol 4Mg + 10H NO 3 → 4Mg(NO 3 ) 2 + N H 4 4 N NO O 3 + 3 H 2 2 O (2) 0,03 0,03 0,0075 mol ừ p h ả n ứng (1)→ n M g (1) = 3/2n N O = n N O = 0,896/22,4 = 0,04 mol , n M g = 0,09 mol ,t ừ 3/2.0,04 = 0,06 mol . → n M g (2) = 0,09 – 0,06 = 0,03 mol , ừ pư (1) → n M g ( N O 3 ) 2 = 0,06 mol T ừ pư ừ pư (2) → n M g ( N O 3 ) 2 = 0,03 mol , n N H 4 N O 3 = 0,0075 mol T ừ pư n g mu ối khan khi làm bay hơi dung dị ch là : 148.0,09 + 0,0075.80 = 13,92 g → Khối lượ ng
Convert by TVDT
- 33 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ → Chọn đáp án B
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Câu 10 : T h ể tích dung dị d ị ch HNO3 1M (loãng) ít nh ấ t c ần dùng để hoà tan hoàn toàn m ộ t h ỗ n h ợ p g ồ m 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (bi ế t p h ả n ứ n g t ạ o c h ấ t k h ử duy nhấ nh ấ t là NO) A . 1,0 lít B . 0,6 lít C. 0,8 lít D . 1,2 lít N h ận xét : Lượ ng Nh n g HNO 3 t ố ố i thi ể u c ần dung khi Fe → Fe 2 + , Cu → Cu 2 + Sơ đồ cho nh ậ n e : Fee – 2e → Fe 2 + F C u – 2 e → C u 2 + N + 5 + 3e → N + 2 0,15 0,3 0,15 0,3 3x x Theo đị nh lu ậ t b ảo toàn mol e : 0,3 + 0,3 = 3x → x = 0,2 mol Fe , Cu + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + Cu(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2 → B ả o toàn nguyên t ố ố N : S ố mol HNO 3 = 0,3 + 0,3 + 0,2 = 0,8 mol Chọn C . Câu 11 : Cho m gam bộ bột Fe vào 800 ml dung dị dịch hỗn hợ p gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phả phản ứ ng ng xảy xảy ra hoàn toàn, thu đƣợ c 0,6m gam hỗ hỗn hợ h ợ p bộ b ột kim loạ loại và V ở đktc). Giá trị của m và V lần lít khí NO (sả (sản phẩ phẩm khử khử duy duy nhấ nhất, ở đktc). l ần lƣợ t là A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24. →
→
n Cu(NO3)2 = 0,16 → n Cu2+ = 0,16 , n NO3- = 0,32 mol n H2SO4 = 0,2 → n H+ = 0,4 Vì thu đượ c hỗ n hợ p kim loại nên → Chỉ có muố i Fe2+ t ạo thành 3Fe + 2NO3- + 8H+ → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O (1) 0,15 ------------------- 0,4---------0,4------------------- 0,1 0,1 Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu (2) 0,16 - ----0,16----------- 0,16 0,16 -----0,16----------ng là : 64.0,16 mol → Khối lượng đồng trong 0,6m gam hỗ n hợ p sau phản ứ ng Bảo toàn sắ t : m = 0,15.56 pư(1) + 0,16.56 pư(2) pư(2) + (0,6m – 0,16.64 ) dư → m = 17,8 M ặ ặ t khác V NO = 0,1.22,4 = 2,24 → Chọn đáp án B
ỗ n hợ p A gồm 16,8 gam Fe ; 6,4 gam Cu và 2,7 gam Al . Cho A tác d ụng vớ i dung d ịch HNO3 chỉ Câu 17 : H ỗ ịch thu đượ c không có mu ố i NH 4 NO3 . Thể tích dung d ịch HNO3 2M t ố ố i thoát ra khí N 2 duy nhấ t , trong dung d ịch thiể u cần dùng để hòa tan hoàn toàn h ỗ n hợ p A là . .780 ml A.660 ml B.720 ml C .780 D.840 ml 10Al + 36HNO 3 10Al(NO 3 ) 3 + 3N 2 + 18H 2O 0,1 0,36 10Fe + 36HNO 3 10Fe(NO 3 ) 3 + 3N 2 + 18H 2O x 3,6x x ( xố làmol s Fe phản ứ ng ng vớ i HNO3 ) Fe + 2Fe(NO 3 ) 3 3Fe(NO 3 ) 2 y 2y ( yố làmol s Fe phản ứ ng ng vớ i muố i FeIII ) Cu + 2Fe(NO 3 ) 3 2Fe(NO 3 ) 2 + Cu(NO 3 ) 2 0,1 0,2 ng HNO3 t ố Để lượ Để lượ ng ố i thiể u thì : x + y = 0,3 ; 2y + 0,2 = x x = 4/15 ; y = 1/30 T ổ ổ ng ng số mol : HNO3 phản ứ ng ng là : 0,36 + 3,6.4/15 = 1,32 mol V = 1,32/2 = 0,66 lit = 660 ml
Convert by TVDT
- 34 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
BÀI TẬ TẬP VỀ VỀ NHÔM Lý thuyế thuyết : AlCl 3 + NaOH Al 2(SO 4 ) ) 3 + 6KOH Al(NO 3 ) 3 + 3KOH 2AlCl 3 + 3Ca(OH) 2 Al 2(SO 4 ) ) 3 + 3Ba(OH) 2
→ → → → →
Al(OH) 3 + 3NaCl 2Al(OH) 3 + 3K 2SO 4 Al(OH) 3 + 3KNO 3 2Al(H) 3 + 3CaCl 2 2Al(OH) 3 + 3BaSO 4
Phả n ứ ng nhiệ Phả nhiệ t nhôm : Al + Fe xO y → Al 2O 3 + Fe Sau phả phả n ứ ng nhiệ nhiệ t nhôm : ắn chắ c chắ n có Al2O3 , Fe và có thể Al hoặ c Gỉ a thiế t cho phản ứ ng ng xảy ra hoàn toàn → Thì chấ t r ắ Fe xO y dư . Gỉ a thiết không nói đế n hoàn toàn , hoặ c bắ t tính hiệu xuấ t thì các em nên nhớ đến ớ đến trườ ng ng hợ p chấ t t ắn sau phản ứ ng r ắ ng có cả 4 chấ t Al , Fe xO y , Al2O3 , Fe .
Phƣơng trình ion :
Al 3+ + OH - → Al(OH) 3 Al(OH) 3 + OH - → AlO 2- + H 2O
(1) (2)
Khi cho kiề m vào dung d ịch muố i Al3+ , các em nhớ phải xét đế n cả hai phản ứng (1) , (2) , tùy điề u kiện bài toán cho . ếu bài toán cho k ế ết t ủa ủa thu được m gam các em đừ ng N ế ng nhầm lẫ n là chỉ có ở phản ứ ng ng (1) Mà nó có hai trườ ng ng hợ p : TH 1 có (1) ; TH TH 2 có cả (1) và (2) [trườ ng ng hợ p này số mol k ế ết t ủa ủa thu đượ c – = (1) (2) ] Al + OH - + H 2O AlO 2- + 3/2 H 2 AlO 2- + H + + H 2O Al(OH) 3
từ từ 100 ml dung dị dịch NaOH 7M vào 200 ml dung dị d ịch Al(NO3)3 1M Tính khối khối lượ ng ng Ví dụ dụ 1 : Cho từ của các ion thu đượ c sau phả phản ứng . n Al = 0,5 ; n Al(NO3)3 = 0,2
3NaOH + Al(NO 3 ) 3 → NaNO 3 + Al(OH) 3 0,7 0,2 Ban đầu Phản ứ ng ng 0,6 0,2 0,2 ết thúc K ế 0,1 0 0,2 → Có tiế p phản ứ ng ng : Ban đầu Phản ứ ng ng K ế ết thúc
NaOH + Al(OH) 3 → NaAlO 2 + H 2O 0,1 0,2 0,1 0,1 0,1
V ậ y k ế ng 7,8 gam ế t t ủa ủa Al(OH)3 thu được là 0,1 mol → Khối lượ ng
Convert by TVDT
- 35 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Luyệện tậ Luy tập :
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
d ịch chứ chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đượ c dung Câu 1 : Thêm m gam K vào 300 ml dung dị dịch X . Cho từ từ từ 200 ml dung dị dịch Al2(SO4)3 0,1M thu đượ c kế kết tủa tủa Y . Để thu đuợc lượ ng ng kế kết tủ tủa Y lớ lớ n nhấ nhất thì giá trị tr ị của m là . A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59 Dùng phƣơng pháp ion : Gọi x là số mol số mol K cần đưa vào : n Ba(OH)2 = 0,3.0,1 = 0,03 mol ; n NaOH = 0,3.0,1 = 0,03 mol , n Al 2(SO4)3 = 0,02 mol K + H 2O → KOH + H 2 x x Các phương trình điện ly : KOH → K + + OH x x Ba(OH)2 → Ba 2+ + 2OH 0,03 0,06 mol NaOH → Na+ + OH 0,03 0,03 mol Tổng số mol OH- dư : x + 0,06 + 0,03 = x + 0,09 mol Al 2(SO 4 ) 3 → 2Al 3+ + 3SO 4 20,02 0,04 0,06 Các phương trình ion : Ba 2+ + SO 4 2- → BaSO 4 ↓ (1) Al 3+ + 3OH - → Al(OH) 3 ↓ (2) 0,04 x + 0,09
Để có kết tủa lớn nhất thì ở phản Để có phản ứng (2) phải xảy ra vừa đủ → 0,04/1 = ( x + 0,09 )/3 → x = 0,03 mol → Khối lượng của K là : 0,03.39 = 1,17 gam Chọn đáp sô B
Câu 2 :Cho 200 ml dung dị dịch AlCl3 1,5M tác dụ dụng vớ vớ i V lít dung dị dịch NaOH 0,1M . Luợ Luợ ng ng kế kết tủ tủa trị lớ n nhấ nhất củ của V ? thu đượ c là 15,6 gam . Tính giá trị AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl (1) Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2O (2) n AlC3 = 0,3 K ế ng hợ p xả y ra : ết t ủa ủa thu được là 15,6 gam ( n = 0,2 mol ) , có hai trườ ng TH 1 : AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl (1) n NaOH = 0,2.3 = 0,6 mol → V = 0,6/0,1 = 6 lít →
ng : TH 2 : Có cả hai phản ứ ng
AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl (1) 0,3 0,9 0,3 Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2O (2) x x x → Số mol k ế ết t ủa ủa thu đượ c : 0,3 – x x = 0,2 → x = 0,1 mol T ổ ng số mol NaOH phản ứng : 0,9 + 0,1 = 1 mol → V NaOH dùng = 1/0,1 = 10 lít ổ ng V ậ y giá tr ị lớ n nhấ t của V là 10 lít Nhận xét : giá tr ị V lớ n nhấ t khi xả y ra hai phản ứ ng ng . →
Thể tích dung dịch dịch NaOH 2M là bao nhiêu để khi cho tác dụ dụng vớ vớ i 200 ml dung dị dịch X ( HCl Câu 3 :Thể 1M AlCl3 0,5M ) thì thu đuợ c kế kết tủ tủa lớ lớ n nhấ nhất ? Đs : 250 ml Convert by TVDT
- 36 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
n HCl = 0,2 mol ; n AlCl3 = 0,1 mol HCl + NaOH → NaCl + H 2O (1) 0,2 0,2 AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl (2) 0,1 0,3 ảy ra trướ c Phản ứ ng ng (1) : X ảy Để lượ Để lượ ng ế t t ủa lớ n nhấ t thì (2) vừa đủ → Tổ ng ng k ế ng số mol NaOH phản ứng : 0,5 mol → V = 0,25 lít
dịch hỗ hỗn hợ hợ p 2 muố muối MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụ dụng vớ vớ i 1 lít NaOH 0,5M Câu 4 :Cho V lít dung dị thì thu đượ c kế kết tủ tủa lớ lớ n nhấ nhất . Tính V. ĐS : V = 100 m l MgCl 2 +2NaOH → Mg(OH) 2 + 2NaCl (1) V.1 2V.1 AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl (2) V.1 3V.1 Để k ế Để ết t ủa lớ n nhấ t thì (1) , (2) v ừa đủ → Tổ ng ng số mol NaOH phản ứ ng ng : 5V = 0,5 → V = 0,1 lít →
d ịch hỗ hỗn hợ hợ p 2 muố muối MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụ dụng vớ vớ i 1.2 lít NaOH 0,5M Câu 5 : Cho V lít dung dị thu đượ c 9.7 gam kế kết tủ tủa . Tính V lớ lớ n nhấ nhất . ĐS : 100 ml . MgCl 2 +2NaOH → Mg(OH) 2 + 2NaCl (1) V.1 2V.1 AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl (2) V.1 3V.1 V.1 Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2O (3) V.1 V.1 ng k ế Để thu Để thu đượ c một lượ ng ế t t ủa 9,7 có hai khả năng xả y ra : TH 1 Có (1) , (2) ho ặ c TH 2 có (1) , (2) , (3) ng số mol NaOH phản ứng : 6V = 0,6 → V =0,1 lít = 100 ml → Để NaOH lớ n nhất → TH 2 : → Tổ ng
Câu 6: Cho V lít dung dị d ịch NaOH 0,2M vào dung dị dịch chứ chứa 0,15 mol AlCl 3 thu đượ c 9,36 gam kế kết tủ tủa . Tính V. AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl (1) Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2O (2) K ế ng hợ p xả y ra : ết t ủa ủa thu được là 8,36 gam ( n = 0,12 mol ) , có hai trườ trườ ng TH1 : AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl (1) n NaOH = 0,12.3 = 0,36 mol → V = 0,36/0,2 = 1,8 lít lít →
ng : TH2 : Có cả hai phản ứ ng
→ Al(OH) 3 + 3NaCl (1) AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 0,15 0,45 0,15 Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2O (2) x x x → Số mol k ế ết t ủa ủa thu đượ c : 0,15 – x x = 0,12 → x = 0,03 mol T ổ ng số mol NaOH phản ứng : 0,45 + 0,03 = 0,48 mol → V NaOH dùng = 0,48/0,2 = 2,4 lít ổ ng →
Convert by TVDT
- 37 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
ĐS : 1,8 lít và 2,4 lít V ới ới bài toán như thế này : Khi h ỏi đến NaOH thì có 2 đáp an , nế u hỏi đế n AlCl3 thì có 1 đáp án
Câu 7 : Cho 1 lít dung dị d ịch HCl vào dung dị d ịch chứ chứa 0,2 mol NaAlO2 lọc ,nung kế kết tủa tủa đến khối lượ ng ng không đến khối chất rắ rắn . Tính nồng nồng độ của dung dị d ịch HCl đổi đượ c 7,65 gam chấ n chấ t r ắ ắn (Al2O3) = 0,075 mol
Có thể thể có có hai phả phả n ứ ng : HCl + NaAlO 2 + H 2O → Al(OH) 3 + NaCl . 0,2 0,2 0,2 → AlCl 3HCl + Al(OH) 3 3 + H 2O 3x x Vì k ế ng . ết t ủa ủa thu được có 0,075 mol → Nên chắ c chắ n phải có hai phản ứ ng Al(OH) 3 → Al 2O 3 + H 2O 0,2 – x 0,2 - x → 0,2 – x x = 0,075 → x = 0,125 mol ổ ng T ổ ng số mol HCl phản ứ ng ng : 0,2 + 0,575 = 0,775 mol → C M = 0,775 mol
Câu 8 ợng dư nướ c thì thoát ra 1 lít khí .N ếu cũng cho m gam X vào dung dị d ịch NaOH dư thì đượ c 1,75 lít khí .Tính thành phầ ph ần phần phần trăm khối lượ ng ng củ của các chấ chất trong hỗ h ỗn hợ hợ p X (biết (biết các khí đo ở điề kiện tiêu chuẩ chu ẩn ). ở điềuu kiệ ng vớ i NaOH vừ a t ạo TN 1 nhiều em nghĩ Al không tham gia phả n ứng nhưng thự c t ế Ở TN Ở ế nó có phản ứ ng ạo đượ c Na + H 2O → NaOH + 1/2H 2 x x 1/2x Al + NaOH + H 2O → NaAlO 2 + 3H 2 X 3/2x V H2 = 1 lít , không bi ế t Al có phản ứ ng ng hế t hay không
Ở TN 2 : Chắ c chẳ n Al hết vì NaOH dư Ở TN Na + H 2O → NaOH + 1/2H 2 Al + NaOH + H 2O → NaAlO 2 + 3/2H 2 Thể ể tích tích khí thu đượ c : 1,75V → ở TN 1 Al dư Gọi x , y là số mol Na , Al phản ứ ng ng : TN 1 : V = 22,4(x/2 + 3x/2 ) ; TN 2 : 1,75V = 22,4(x/2 + 3y/2) → Biể u thứ c quan hệ giữ a x , y : y = 2x → Tính % Na = 23.x/(23x + 27y) = 29,87 %
Câu 9 : Chia m gam hỗ h ỗn hợ hợ p A gồ gồm Ba , Al thành 2 phầ ph ần bằ bằng nhau: -Phần -Phần 1: Tan trong nước dư thu đượ c 1,344 lít khí H 2 (đktc) và dung dị dịch B. -Phầ -Phần 2: Tan trong dung dị d ịch Ba(OH)2 dư được 10,416 lít khí H2(đktc) a/ Tính khối khối lượ ng ng kim loạ loại Al trong hỗ hỗn hợp hợp ban đầu đầu . b/ Cho 50ml dung dị d ịch HCl vào B .Sau phả phản ứng thu đượ c 7,8 gam kế kết tủ tủa .Tính nồng nồng độ mol củ của dung dị d ịch HCl . Bài này giố ng ng bài trên : Al ở phần (1) dư Phầầ n I : Ph Ba + H 2O → Ba(OH) 2 + H 2 x x x 2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2O → Ba(AlO 2 ) 2 + 3/2 H 2 x T ổ ng số mol H2 = x + 3/2x = 2,5x = 0,06 ổ ng
Convert by TVDT
3/2x
- 38 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Phầ n II : Phầ Ba + H 2O → Ba(OH) 2 + H 2 x x x 2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2O → Ba(AlO 2 ) 2 + 3/2 H 2 y → x + 3/2y = 0,465 → x = 0,024 ; y = 0,294 → Khối lượ ng ng Al : 0,294.27 = 7,938 gam
3/2y
d ịch NaOH vào cốc cốc đựng đựng 100 ml dung dị dịch AlCl3 nồng nồng độ CM mol , Câu 10:Thêm 240 ml dung dị khuấy khuấy đều đều tớ i phả phản ứng hoàn toàn thấ thấy trong cố cốc có 0,08 mol kế kết tủa . Thêm vào cố cốc 100 ml dung dịch NaOH 1M khuấy khuấy đều đều thấ th ấy phả phản ứng xảy xảy ra hoàn toàn thu đựoc đự oc 0,06 mol kế kết tủ t ủa . Tính nồng nồng độ CM A.2M B.1,5M C.1M D.1,5M Trườ ng ế t t ủa ủa lúc đầu là 0,08 mol , sau đó thêm 0,1 mol NaOH thì còn kế t t ủa ủa là 0,06 mol → ng hợp đầu : Vì k ế ằ ng Chứ ng ng t ỏ r ằ ng . Chỉ có phản ứ ng ng : AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl 0,24 mol 0,08 mol 0,08 Và AlCl3 dư a mol AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl 3a a a Lúc này Al(OH)3 đượ c t ạo thành là : 0,08 + a Al(OH)3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2O Ban đầu 0,08 + a Phản ứ ng ng x x ết thúc K ế 0,08 + a – x 0,08 + a – x x = 0,06 → x – a = 0,02 x + 3a = 0,1 → x = 0,04 ; a = 0,02 mol → Toàn bộ số mol AlCl3 = a + 0,08 = 0,02 + 0,08 = 0,1 C M = 0,1/0,1 = 1M →
→
Trong 1 cèc ®ùng 200 ml dd AlCl3 2M. Rãt vµo cèc V ml dd NaOH nång ®é a mol/l, ta thu ®- îc mét kÕt tña, ®em sÊy kh« vµ nung ®Õn khèi l- îng kh«ng ®æi ®æi th× ®- îc 5,1g chÊt r¾n a) NÕu V = 200 ml th× a cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y: A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M b) NÕu a = 2 mol/l th× gi¸ trÞ cña V lµ: A. 150 ml B. 650 ml C. 150 ml hay 650 ml D. 150 ml hay 750 ml
Bài này các em t ự ự giải : AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl (1) Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2O (2)
Phải chia làm hai trườ ng ng hợ p :
TH 1 : Có 1 phả phả n ứ ng AlCl 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3NaCl
(1)
TH 2 : Có cả cả hai phả phả n ứ ng : AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (1) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H 2O (2)
Convert by TVDT
- 39 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Bài toán nhiệt nhôm :
Câu 12: Khi cho 41,4 gam hỗ hỗn hợ hợ p X gồ gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụ dụng vớ vớ i dung dịch dịch NaOH đặc đặc chất rắ rắn có khối khối lượng 16 gam. Để khử khử hoàn toàn 41,4 gam X bằ bằng phả phản (dư), sau phản phản ứng thu đượ c chấ ứng nhiệ nhiệt nhôm, phả phải dùng 10,8 gam Al. Thành phầ phần phần phần trăm theo khối lượ ng ng củ của Cr2O3 trong hỗ hỗn hợ p X là (Cho: hiệ hiệu suấ suất củ của các phả phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Cho X phản ứ ng ng vớ i NaOH Cr 2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2+ H 2O Al2O3 + 2NaOH → 2N aAlO aAlO2 + H 2O Vì Fe2O3 không phản ung nên m ch ấ t r ắ ắ n còn lại = m Fe2O3 = 16 gam → n Fe2O3 = 16/160 = 0,1 mol . Tiế n hành phản ứ ng ng nhiệt nhôm X . Cr 2O 3 + 2Al → Al 2O 3 + 2Cr (1) Fe 2O 3 + 2Al → Al 2O 3 + 2Fe (2) 0,1 mol Theo giả thiế t số mol Al cần phản ứ ng ng là 10,8/27 = 0,4 mol . → Theo (2) → n Al = 2 n Fe3O4 = 2.0,1 = 0,2 mol → n Al (1) = 0,4 – – 0,2 0,2 = 0,2 mol → n Cr2O3 = n Al(1) / 2 = 0,1 mol → m Cr2O3 = 152.0,1 = 15,2 gam → %Cr 2O3 = 15,2.100/41,4 = 36,71% → Chọn đáp án D .
h ỗn hợ hợ p Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến phản ứng Câu 13: Nung nóng m gam hỗ đế n khi phả xảy ra hoàn toàn, thu đượ c đượ c hỗ hỗn hợ hợ p rắ rắn Y. Chia Y thành hai phầ phần bằ bằng nhau: - Phầ Phần 1 tác dụ dụng vớ vớ i dung dị dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H 2 (ở đktc); ở đktc); - Phầ Phần 2 tác dụ dụng vớ vớ i dung dịch dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H 2 (ở đktc). ở đktc). Giá trị trị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43. Phản ứ ng ng nhiệt nhôm : 2Al + Fe 2O 3 Al 2O 3 + 2Fe (1) Phần II tác d ụng vớ i NaOH : Al + NaOH + H 2O NaAlO 2 + 3/2H 2
x
3/2 x
Số mol khí H 2 thu đượ c ở phần II : 3/2x = 0,84/ 22,4 = 0,0375 mol x = 0,025 mol Phần (1) tác d ụng vớ i H 2SO4 : 2Al + 3H 2SO 4 Al 2(SO 4 ) ) 3 + 3H 2
0.025
0,0375
Fe + H 2SO 4 loãng
FeSO 4 + H 2
y → y = 0,1
y
2Al + Fe 2O 3 Al 2O 3 + 2Fe (1) 0,1 0,05 0,1 Khối Kh củ a Al : (0,1 +0,025).27 = 3,375 , khối khối lƣợ ng củ củ a Fe2O3 : 0,05.160 = 8 → t tổ ối lƣợ ng củ ổ ng Khối lƣợ ng = 11,375 → m = 11,375.2 = 22,75
chọ n A chọ
Câu 14: Cho V lít dung dị d ịch NaOH 2M vào dung dị dịch chứ chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến đến khi phả phản ứng hoàn toàn, thu đượ c đượ c 7,8 gam kế kết tủ tủa. Giá trị trị lớ n nhấ nhất của của V để thu được lượ ng ng kế kết tủ tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. NaOH x
Al 2(SO 4 ) 3 0,1
H 2SO 4
Na+ + OH 3+
x
2Al + 3SO 4 20,2
+
2H + SO 4 2-
Convert by TVDT
- 40 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ 0,1
0,2
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
n NaOH = x , n Al2(SO4)3 = 0,1 , n H2SO4 = 0,1 , n k ế ế t t ủa = 7,8/78 = 0,1 mol Khi phản ứ ng ng : H + tác d ụng vớ i OH - trướ c , H + + OH - H 2O 0,2
0,2
Khi phản ứ ng ng vớ i Al3+ có hai khả năng : Chỉ ỉ có Ch có phả phả n ứ ng : Al 3+ + 3OH - Al(OH) 3 0,3
-
0,1
ổ ng T ổ ng OH = 0,2 + 0,3 = 0,5 mol V = 0,5/2 = 0,25 lít Có cả cả hai phả phả n ứ ng : 3+ Al + 3OH- Al(OH) 3 (1)
0,2
0,6
0,2
Al(OH) 3 + OHa
a
AlO 2- + H 2O (2)
ng một phần a mol ở phản ứ ng ng (2) , do Lượ nngg k ế ế t t ủa ủa thu đượ c sau phản ứng (1) là 0,2 mol nhưng nó sẽ s ẽ bị phản ứ ng sau khi k ế ết thúc (2) có 0,1 mol k ế ết t ủa a = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol T ổ ổ ng ng số mol OH là : 0,2 + 0,6 + 0,1 = 0,9 mol V NaOH NaOH = 0,9/2 = 0,45 lít Chọọ n A Ch
hỗn hợ hợ p gồ gồm Al và Al4C3 vào dung dịch dịch KOH (dư), thu đượ c a mol Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗ hỗn hợ hợ p khí và dung dị dịch X. Sục Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượ ng lượ ng kế kết tủa tủa thu đượ c là 46,8 gam. Giá trị trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. Al 4C 3 + 12H 2O 4Al(OH) 3 + 3CH 4 x 4x 3x Al(OH) 3 + KOH KAlO 2 + H 2O 4x 4x Al + KOH + H 2O KAlO 2 + 3/2 H 2 y y 3/2y ng thể tích khí là : 3x + 3/2y T ổ ổ ng Dung d ịch gồm : KAlO2 : 4x + y mol và KOH d ư ư CO2 + KAlO 2 + H 2O Al(OH) 3 + KHCO 3 4x + y 4x + y n k ế ết t ủa = 0,6 mol 4x + y = 0,6 mol x + y = 0,3 x = 0,1 ; y = 0,2 mol T ổng ổ n g số mol của khí : 3.0,1 + 3/2.0,2 = 0,6 mol ọn đáp án B Chọn Ch
hỗn hợ hợ p gồ gồm Na và Al có tỉ tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phả n Câu 16: Cho hỗ ứng xảy xảy ra hoàn toàn, thu đượ c đượ c 8,96 lít khí H2 (ở đktc) ở đktc) và m gam chất chấ t rắ rắn không tan. Giá trị trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Na + H 2O NaOH + ½ H 2 x x x/2 Al + NaOH + H 2O NaAlO 2 + 3/2 H 2 (2) Ban đầu 2x x ế ấ ắn không tan là Al dư 2x – x = x mol , n H2(2) = 3/2 x (mol) ắn NaOH h t , ch t r Gọi số mol của Na , Al là x , 2x (vì n Na : n Al = 1 : 2 ) n H2 = 8,96/22,4 = 0,4 mol Theo (1) , (2) T ổ ng số mol H 2 : ½ x + 3/2 x = 2x ổ ng 2x = 0,4 x = 0,2 mol V ậy ậy Al dư : 0,2.27 = 5,4 gam . Ch Chọọ n B
Convert by TVDT
- 41 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Đốt nóng mộ một hỗ hỗn hợ hợ p gồ gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều điều kiện kiện không có không khí) đến đế n Câu 17: Đốt khi phả phản ứng xảy xảy ra hoàn toàn, thu đượ c đượ c hỗ hỗn hợ hợ p rắ rắn X. Cho X tác dụ dụng vừa vừa đủ vớ i V ml dung dị dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). ở đktc). Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 300. D. 150. n Fe3O4 = 16/160 = 0,1 mol , n H2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol 2Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe (1) 0,2 0,1 0,1 Phảản ứng xả Ph xảy ra hoàn toàn nên chấ ch ất rắn rắn X thu đượ c sau (1) là : Al 2O3 , Fe và Al Vì X có phả phản ứng vớ vớ i NaOH tạ tạo ra H2 nên không thể thể Fe2O3 dư (Phản xảy ra hoàn toàn không có nghĩa là cả (Phản ứng xảy hai chấ chất tham gia phả phản ứng đề hết mà có thể thể có mộ một chất chất dư , không khi nào có cả hai chất chất dư ) đềuu hế Số mol Al = 2 n Fe2O3 = 0,2 mol , n Al2O3 = n Fe2O3 = 0,1 mol Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O (1) 0,1 0,2 Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2 (2) 0,1 0,1 mol 0,15 mol Từ (2) n NaOH (2) = 2/3n H2 = 0,1 mol Từ (1) n NaOH = 2n NaOH = 0,3 mol số mol NaOH = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol Tổng số V NaOH = 0,3/1 = 300 ml Chon C
Điện phân nóng chả Câu 18 : Điện chảy Al 2O3 vớ i anot than chì (hiệ (hi ệu suất su ất điện phân 100%) thu đƣợ c m 3 ở catot và 67,2 m (ở đktc) ở đktc) hỗn hỗn hợ bằng 16. Lấ kg Al ở catot h ợ p khí X có tỉ tỉ khố khối so với với hiđro bằng Lấy 2,24 lít (ở (ở đktc) hỗn hỗn hợ hợ p khí X sụ sục vào dung dịch dịch nƣớc vôi trong (dƣ) thu đƣợ c 2 gam kế k ết tủ tủa. Giá trị trị của m là A. 54,0 B. 75,6 C. 67,5 D. 108,0 T ại catot(-) :Al3+ + 3e → Al
T ại anot (+) : O-2 – 2e → ½ O2 ở anot anot đố t cháy d ần C : C + O2 → CO2 Khí oxi sinh ra ở CO2 + C → 2CO C o – 4e → C +4 và C o – 2e → C +2
Phương trình điệ n phân : 2Al 2O 3 + 3C → 4Al + 3CO 2 (1) 0,8 ---0,6 ---0,6 Al 2O 3 + C → 2Al + 3CO (2) 1,2<---1,8 2Al 2O 3 → 4Al + 3O 2 (3) 0,8<---0,6 2,24 lít khí X + Ca(OH)2 → 2 gam ↓ CaCO3 → Số mol CO2 trong đó là 0,02 mol → Số mol CO2 có trong 67,2 lít là 0,6 Xét 67,2 lít khí X : CO : x mol mol ; CO2 : 0,6 mol , O2 : y mol Ta có : x + 0,6 + y = 3 mol ; M = (28.x + 44.0,6 + 32.y )/3 = 16.2 Giải hệ ta có : x = 1,8 ; y = 0,6 → Thay vào các phương trình → Tổ ng ng số mol Al = 0,8 + 1,2 + 0,8 = 2,8 mol → m Al = 75,6 gam . Đáp án B
Convert by TVDT
- 42 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
CÁC BÀI TẬ TẬP SẮ SẮT Có các phả phản ứ ng ng mà các em cầ cần phả phải nhớ nhớ :: Fe + Fe 3+ → Fe 2+ Cu + Fe 3+ → Cu 2+ + Fe 2+ Fe 2+ + Ag+ → Fe 3+ + Ag Fe(NO 3 ) 2 nung → Fe 2O 3 + NO 2 + O 2 Fe(OH) 2 nung trong không khí → Fe 2O 3 + H 2O ( Không có không khí thì ra FeO ) FeCO 3 nung trong không khí + O 2 → Fe 2O 3 + CO 2
ế u hỗ quy đổ i về N ế hỗ n hợ hợ p cho FeO , Fe 2O 3 , Fe 3O 4 ta có thể thể quy về h hỗ n hợ hợ p FeO , Fe2O3 hoặ hoặ c chỉ chỉ còn còn Fe3O4 nế nế u số số mol mol củ củ a chúng bằ bằ ng nhau .
Câu 1 :Cho 16,8 gam bộ bột sắ sắt vào 800 ml dung dị dịch HNO3 0,5 M thu đượ c khí NO duy nhấ nhất . Tính : Thể Thể tích khí thu đượ c Tính khối khối lượ ng ng kim loại loại còn dư . Khối Khối lượ ng ng muối muối thu đượ c ĐS : V = 2.24 lít , m kim loại dư = 8.4 g , m Fe(NO3)2 = 27 g Bài gải : n Fe = 0,3 mol , n HNO3 = 0,4 mol Fe + 4HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO ↑ + 2H 2O Bđ Pư Kt
0,3 0,1 0,2
→
2 Fe(NO 3 ) ) 3 + Fe dƣ → 3Fe(NO 3 ) 2
Bđ Pư Kt
0,4 0,4 0
0,1 0,1 0
0,1 0,1 0,2 0,05 0,15
0,1 0,1 0,15 0,15
Khhối lượ ng K ng kim loại dư : 0,15.56 = 8,4 gam , khối lượ ng ng muố i : 0,15.180 = 27 gam , thể tích khí : 0,1.22,4 = 0,224 lít →
bột sắ sắt vào V lít dung dị dịch HNO3 0,5 M thu đượ c 8,4 gam kim loại loại dư . Tính Câu 2 :Cho 16,8 gam bộ thể thể tích khí thu đượ c . ĐS : V = 2.24 l Bài giả giải : n Fe phản ứ ng ng = (16,8 – 8,4)/56 = 0,15 mol Vì kim loại dư nên chỉ t ạo thành muố i sắ t II Fe + 4HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2O x 4x x x Fe + 2Fe(NO 3 ) 3 → 3Fe(NO 3 ) 2
Convert by TVDT
- 43 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
½x x ổ ng T ổ ng số mol Fe phản ứng : 3/2x = 0,15 → x = 0,1 mol → Thể tích Thể tích khí thu đượ c : 2,24 lít
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
→
bột Fe vào 400 ml dung dị dịch HNO3 1M , thu đượ c khí NO duy nhất nhất , lượ ng ng Câu 3 :Cho 16,8 gam bộ muối mu ối thu đượ c cho vào dung dịch dịch NaOH dư thu đượ c kế kết tủ tủa . Nung nóng kế kết tủ tủa mà không có không khí thu khí thu đượ c m gam chấ chất rắ rắn . Tính m ? ĐS : m FeO = 10.8 gam
n Fe = 0,3 mol , n HNO3 = 0,4 mol Fe + 4HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2O
Bđ Pư Kt
→ Pư Kt
0,3 0,1 0,2
0,4 0,4 0
0,1 0,1
0,1 0,1
2 Fe(NO 3 ) 3 + Fe dƣ → 3Fe(NO 3 ) 2
Bđ
0,1
0,1 0
0,2 0,05 0,15
0,15 0,15
Fe(NO 3 ) 2 → Fe(OH) 2 → FeO 0,15 0,15 → Khối lượng FeO thu đượ c : 0,15.72 = 10,8 gam
Câu 4 :Cho m gam Fe vào 400 ml dung dị d ịch HNO3 1M thu đượ c V lít khí NO duy nhấ nhất và 14 gam kim loạ loại . Tính m ? V ? ĐS : m = 22.4 gam , V = 2,24 lít ự giải . H ọc sinh t ự
Câu 6 :Cho 5,6 gam bộ bột Fe tác dụ dụng vớ vớ i 500 ml dung dị dịch AgNO3 0,5 M . Tính : khối khối lượ ng ng muối muối thu đượ c khối khối lượ ng ng kim loại loại thu đượ c ĐS : m muố i = 21.1 gam , m Ag = 27 gam Bài giải : ng : Fe(NO 3)2 + AgNO3 → Fe(NO 3)3 + Ag Các em chú ý đế n phản ứ ng Fe + 2AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag 0,1 0,25 → AgNO3 dư : 0,05 mol , Fe(NO3)2 t ạo thành : 0,1 mol Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag 0,1 0,05 → Fe(NO3)2 dư : 0,05 mol , Fe(NO3)3 t ạo thành 0,05 mol ổ ng T ổ ng số mol Ag ở hai phản ứng : 0,25 mol → m Ag = 0,25.108 = 27 gam Khối lượ ng ng muố i : 0,05.180 + 0,05.242 = 21,1 gam →
Câu 7 : Cho m gam bộ bột Fe tác dụ dụng vớ vớ i 250 ml dung dị dịch AgNO3 1M thu đượ c dung dị dịch A , cho toàn vào dung dị dịch A một một lượng KOH dư thu đượ c kế kết tủ tủa , nung kế kết tủa tủa trong chân không thu đượ c 7,6 gam chấ chất rắ rắn .Tính m ? Gợ i ý : Bài toán này các em xét hai khả năng : (1) : Săt dư (2) : sắ t hết → Có phản ứ ng ng : Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag Convert by TVDT
- 44 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Câu 8 : 2002 A Cho 18,5 gam hỗ hỗn hợ hợ p Z gồ gồm Fe , Fe3O4 tác dụ dụng vớ vớ i 200 ml dung dị d ịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy khuấy đều phản ứng xảy xảy ra hòan toàn thu đượ c 2,24 lít khí NO duy nhất nhất đktc , dung dịch đều . Sau phả dị ch Z1 và còn lạ lại 1,46 gam kim loạ lo ại . Tính nồng nồng độ mol/lit củ của dung dị dịch HNO3 Dùng phương pháp quy đôi nguyên tố : ỗ n hợ p z chỉ có hai nguyên t ố ố Fe , O . H ỗ Vì Z + HNO3 còn dư kim loại → Fe dư , vậ y Z1 ch ỉ có muố i sắ t II
Fe - 2e→ 2e → Fe+2 x 2x O + 2e → O-2 y 2y N +5 + 3e → N +2 0,3 0,1 Theo định luật bảo toàn e : 2x – 2y = 0,3 ổ ng T ổ ng khối lượ ng ng Z : 56x + 16y = 18,5 - 1,46 Giải hệ : x = 0,27 , y = 0,12 Có phương trình : Fe + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + NO ↑ + H 2O (1) a a 0,1 T ừ đó ừ đó → a + a/2 = 0,27 → a = 0,18 mol Bảo toàn nguyên t ố ố N ở (1) → số mol HNO3 = 3a + 0,1 = 0,64 → N ồng ồng độ mol của HNO3 : 0,64 / 0,2 = 3,2
Câu 9 : Khử Khử 4,8 gam mộ một oxit củ của kim loại loại trong dãy điện điệ n hóa ở nhi ở nhiệt ệt độ cao cầ cần 2,016 lít khí H2 đktc . Kim loại thu được đem hòa tan trong dung dịch HCl thu đượ c 1,344 lít khí H2 đktc . Hãy xác định định công thứ thức hóa họ học của của oxit đã dùng . Chú ý : Bài này các em hay b ị nhầm vì không để ý hóa tr ị thay đổ i ở ở hai hai phương trình Oxít chưa biế t của kim loại nào → Gọi M xO y M xO y + yH 2 → xM + yH 2 2O a ay ax → ay = 0,09 mol 2M + 2nHCl → 2MCl n + nH 2 ax nax → nax / 2= 0,06 mol Mà : 56ax + 16ay = 4,8 → ax = 0,06 x : y = ax : ay = 0,06 : 0,09 = 3 : 2 →
n = 0,12 : 0,06 = 2 → Chỉ có Fe thỏa mãn vì nó có hai hóa tr ị →
dịch có hòa tan 1,58 gam KMnO4 tác dụ dụng vớ vớ i dung dị dịch hỗ hỗn hợ hợ p có hòa tan 9,12 Câu 10 : Một dung dị gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4 . Hãy tính số số gam các chấ chất có trong dung dị dịch sau phả phản ứng . n KMnO4 = 0,01 ; n FeSO4 = 0,06 ; n H2SO4 = 0,1 mol Phản ứ ng ng : 10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2SO 4 → 5Fe 2(SO 4 ) ) 3 + 2MnSO 4 + K 2SO 4 + 8H 2O Bđ Pư Kt
0,1 0,1 0
0,06 0,02 0,04
0,1 0,08 0,02
0,05 0,05
0,02 0,02
→ Dung dịch sau phản ứ ng ết thúc phản ứ ng ng gồm các chấ t : ở dòng k ế ng Convert by TVDT
0,01 0,01
- 45 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Câu 11:Hỗn hợ hợ p X gồ gồm Cu và Fe có tỉtỉ lệ khối khối lưọng tương ứng ứ ng là 7:3 . Lấ Lấy m gam X cho phả ph ản ứng xảy ra hoàn toàn vớ vớ i dung dị dịch chứ chứa 44,1 gam HNO3 sau phả phản ứng còn lạ lại 0,75m gam chấ chất rắ rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và NO2 ở đktc trị của m là ? ở đktc . Gía trị Fe : 0,3m . Ban đầu đầu : Cu : 0,7m Sau phả phả n ứ ng : Fe : 0,05m Cu : 0,7m Vì sắt dư nên chỉ có muố i Fe II . Fe + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + NO + NO 2 + H 2O Vì NO và NO2 cùng có 1 nguyên t ử ng số mol N trong hai khí là 0,56/22,4 = 0,25 ử N nên t ổ ổ ng Số mol HNO3 = 0,7 mol → N trong HNO3 là 0,7 Gọi số mol Fe phản ứ ng ng là x Theo định luật bảo toàn nguyên t ố ố N → 0,7 = 2x + 0,25 → x = 0,225 mol . Khối lượ ng ng Fe phản ứ ng ng : 0,225.56 = 12,6 Vì sắ t phản ứ ng ng : 0,3m – 0,05 m = 0,25m = 12,6 → m = 50,4 gam
Câu 12 : Cho m gam bộ bột Fe vào 800 ml dung dị dịch hỗn hợ p gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phả phản ứ ng ng xảy xảy ra hoàn toàn, thu đƣợ c 0,6m gam hỗ hỗn hợ h ợ p bộ b ột kim loạ loại và V ở đktc). Giá trị của m và V lầ lít khí NO (sả (sản phẩ phẩm khử khử duy duy nhấ nhất, ở đktc). l ần lƣợ t là A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24. n Cu(NO3)2 = 0,16 → n Cu2+ = 0,16 , n NO3- = 0,32 mol n H2SO4 = 0,2 → n H+ = 0,4 Vì thu đượ c hỗ n hợ p kim loại nên → Chỉ có muố i Fe2+ t ạo thành 3Fe + 2NO3- + 8H+ → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O (1) 0,15 ------------------- 0,4---------0,4------------------- 0,1 0,1 Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu (2) 0,16 - ----0,16----------- 0,16 0,16 -----0,16----------→ Khối lượng đồng trong 0,6m gam hỗ n hợ p sau phản ứ ng ng là : 64.0,16 mol Bảo toàn sắ t : m = 0,15.56 pư(1) + 0,16.56 pư(2) + (0,6m 0,16.64 ) dư → m = 17,8 – pư(2) M ặ ặ t khác V NO = 0,1.22,4 = 2,24 → Chọn đáp án B
hỗn hợ hợ p gồ gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằ bằng số số Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗ mol Fe2O3), cầ cần dùng vừa vừa đủ V lít dung dị dịch HCl 1M. Giá trị trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Vì số mol FeO , Fe2O3 bằ ng ng nhau nên ta có th ể ể quy quy đổ i chúng thành Fe 3O4 . V ậ y hỗ n hợ p trên ch ỉ gồm Fe3O4 . n Fe3O4 = 2,32 : 232 = 0,01 mol Fe 3O 4 + 8HCl 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2O 0,01
0,08 mol
n HCl = 0,08 mol V HCl HCl = 0,08/1 = 0,08 lít Chọ n C . Chọ
hỗn hợ hợ p gồ gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phả phản ứng hế hết vớ vớ i dung dị dịch HNO3 loãng Câu 13: Cho 11,36 gam hỗ (sản phẩ phẩm khử khử duy nhấ nhất, ở đktc) cạn dung dị dịch X thu (dư), thu đượ c 1,344 lít khí NO (sả ở đktc) và dung dịch dịch X. Cô cạ đượ c m gam muố muối khan. Giá trị trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Quy đổ i hỗ n hợ p : Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 thành Fe ,O Sơ đồ cho nhận e : Fe – Fe N +5 + 3e → N +2 – 3e 3e → Fe 3+ O + 2e → O -2 x--- 3x 3x y-- 2y 2y 1,8 ---0,6 ---0,6 Bảo toàn mol e : 3x = 2y + 0,18 56x + 16y = 11,36
Convert by TVDT
- 46 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
x = 0,16 ; y = 0,15 mol Fe → Fe(NO3)3 0,16 ------- 0,16 0,16 ng muố i là : 0,16.242 = 38,72 → Khối lượ ng Chọọ n A Ch →
hỗn hợ hợ p bộ bột gồ gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dị dịch AgNO3 1M. Sau khi các Câu 14: Cho hỗ phả phản ứng xảy xảy ra hoàn toàn, thu đượ c m gam chấ chất rắ rắn. Giá trị trị của m là (biế (biết thứ thứ tự trong dãy thế thế điện điện hoá: 3+/ 2+ + Fe Fe đứng trướ c Ag /Ag) A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0. n Al = 2,7/27 = 0,1 mol , n Fe = 5,6/56 = 0,1 mol , n AgNO3 = 0,55.1 = 0,55 mol Khi cho hỗ n hợ p kim loại gồm Al , Fe vào dung d ịch AgNO3 thì Al sẽ phản ứng trướ c nế u Al hế t sẽ ẽ đế đế n Fe + 2+ 3+ phản ứ ng ng , nế u AgNO3 dư sau phản ứ ng ng vớ i Fe thì có phản ứ ng ng Ag + Fe Ag + Fe Al + 3AgNO 3 Al(NO 3 ) 3 + 3Ag (1) Ban đầu 0,1 0,55 0,1 0,3 0,3 Phản ứ ng ng ết thúc 0 0,25 0,3 K ế Al hế t t Tính theo Al , n AgNO3 = 3.n Al AgNO3 dư : 0,55 – 3.0,1 = 0,25 mol Fe + 2AgNO 3 Fe(NO 3 ) ) 2 + 2Ag (2) Ban đầu 0,1 0,25 0,1 0,2 0,1 0,2 Phản ứ ng ng ết thúc 0 0,15 0,1 0,2 K ế Sau phản ứ ng ng AgNO3 dư : 0,15 mol tiế p t ục có phản ứ ng ng Fe(NO 3 ) ) 2 + AgNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + Ag (3) Ban đầu 0,1 0,15 0,1 0,1 0,1 Phản ứ ng ng ết thúc 0 0,05 0,1 K ế ừ (1) , (2) , (3) t ổ ổ ng T ừ ng số mol Ag = 0,3 + 0,2 + 0,1 = 0,6 m Ag = 0,6.108 = 64,8 gam Chọọ n B . Ch
d ụ n g v ớ i dung dị d ị ch HCl Câu 15 : Cho 9,12 gam h ỗ n h ợ p g ồ m FeO, Fe 2 O 3 , F e 3 O 4 tác dụ (dư). Sau khi các phả n ứ n g x ảy ra hoàn toàn, đượ c dung dị d ị ch Y; cô cạn c ạn Y thu đượ c 7,62 gam FeCl 2 và m gam FeCl 3 . Giá trị tr ị c ủ a m là : A. 9,75 B . 8,75 C . 7,80 D . 6,50 Ta có th ể tách Fe 3 O 4 = FeO + Fe 2 O 3 → Lúc này hỗ n h ợ p ch ấ t r ắ ắ n c h ỉ còn FeO , Fe 2 O 3 FeO + 2HCl → FeCl 2 2 + H 2 2 O x x Fee 2 O 3 + 6HCl → 2FeCl 3 + 3 H 2 2 O F Y 2y G ọ i x , y là s ố mol c ủ a c h ấ t FeO , Fe 2 O 3 . → m chấ t r ắ ắ n = 72x + 160y = 9,12 gam K h ối lượ ng n g mu ố i FeCl 2 là : 127x = 7,62 Giai h ệ : x = 0,06 mol , y = 0,03 mol → Khối lượ ng n g mu ố i FeCl 3 = 2.0,03.162,5 = 9,75 gam C h ọn đáp án A .
Câu 16 : T h ể tích dung dị d ị ch HNO3 1M (loãng) ít nh ấ t c ần dùng để hoà tan hoàn toàn m ộ t h ỗ n h ợ p g ồ m 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (bi ế t p h ả n ứ n g t ạ o c h ấ t k h ử duy nhấ nh ấ t là NO) A . 1,0 lít B . 0,6 lít C. 0,8 lít D . 1,2 lít
Convert by TVDT
- 47 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện 2tho ại : 0989.850.625 2+ +
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
N h ận xét : Lượ ng Nh n g HNO 3 t ố ố i thi ể u c ầ n dùng khi: Fe → Fe , Cu → Cu Sơ đồ cho nh ậ n e : Fee – 2e → Fe 2 + F C u – 2e → Cu 2 + N + 5 + 3e → N + 2 0,15 0,3 0,15 0,3 3x x Theo đị nh lu ậ t b ảo toàn mol e : 0,3 + 0,3 = 3x → x = 0,2 mol Fe , Cu + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + Cu(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2 → B ả o toàn nguyên t ố ố N : S ố mol HNO 3 = 0,3 + 0,3 + 0,2 = 0,8 mol Ch ọn C . →
→
Câu 17: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84. Fe + 4HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2O
Ban đầu 0,12 0,4 mol → HNO3 hết , sau phản ứng có : Fe(NO 3)3 0,1 mol ; Fe dư : 0,02 mol Lượng Cu tối đa đuợc hoà tan hết là khi nó tham gia cả hai phản p hản ứng : Fe + 2Fe(NO 3 ) 3 → 3Fe(NO 3 ) 2 Ban đầu 0,02 0,1 → Sau phản ứng Fe(NO 3)3 dư : 0,1 – 0,04 = 0,06 mol Cu + 2Fe(NO 3 ) 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Fe(NO 3 ) 2 Ban đầu 0,06 → Số mol Cu tối đa được hoà tan là : 0,03 mol → mol → m Cu = 0,03.64 = 1,92 gam → Chọn đáp án A
Câu 18 : Cho m gam bộ bột Fe vào 800 ml dung dị dịch hỗn hợ p gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phả phản ứ ng ng xảy xảy ra hoàn toàn, thu đƣợ c 0,6m gam hỗ hỗn hợ h ợ p bộ b ột kim loạ loại và V ở đktc). Giá Giá trị lít khí NO (sả (sản phẩ phẩm khử khử duy duy nhấ nhất, ở đktc). trị của m và V lần l ần lƣợ t là A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24. n Cu(NO3)2 = 0,16 → n Cu2+ = 0,16 , n NO3- = 0,32 mol n H2SO4 = 0,2 → n H+ = 0,4 Vì thu đượ c hỗ n hợ p kim loại nên → Chỉ có muố i Fe2+ t ạo thành 3Fe + 2NO3- + 8H+ → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O (1) 0,15 ------------------- 0,4---------0,4------------------- 0,1 0,1 Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu (2) 0,16 - ----0,16-------------- 0,16 0,16 -----0,16-------------ng là : 64.0,16 mol → Khối lượng đồng trong 0,6m gam hỗ n hợ p sau phản ứ ng Bảo toàn sắ t : m = 0,15.56 pư(1) + 0,16.56 pư(2) + (0,6m 0,16.64 ) dư → m = 17,8 – pư(2) M ặ ặ t khác V NO = 0,1.22,4 = 2,24 → Chọn đáp án B
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗ h ỗn hợ hợ p gồ gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ t ỉ lệ số mol tƣơng ứ ng ng là 1 dịch : 2) vào một một lƣợng nƣớc (dƣ), thu đƣợ c dung dị dịch X. Cho dung dị dịch AgNO3 (dƣ) vào dung dịch X, sau khi phả phản ứ ng ng xả xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chấ ch ất rắ rắn. Giá trị trị của m là A. 68,2 B. 28,7 C. 10,8 D. 57,4 Gọi số mol của FeCl2 là x → 127x + 58,5.2.x= 58,5.2.x= 24,4 x = 0,1. FeCl 2 + 2AgNO 3 2AgCl + Fe(NO 3 ) 2 0,1------- 0,2-------0,2-------- 0,2------0,2------- 0,1 0,1 mol NaCl + AgNO 3 AgCl + NaNO 3 0,2------- 0,2-----0,2------ 0,2 0,2 Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + Ag (*) 0,1------------------------------------- 0,1 0,1
Convert by TVDT
- 48 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
m = (0,02 + 0,02)143,5 + 108.0,1 = 68,2 (g); Đáp án A
điện phân Dạng toán điện Các em thân m ế n , hầu hết các em đề u yế u giải các bài toán v ề điện ề điện phân , để giúp các em không còn e ng ại d ạng toán này n ữ a , thầ y Ngọc Quang đã cố gắng sưu tậ p đầy đủ các d ạng gồm các CÂU H Ỏ I LÝ THUY Ế T & D Ạ NG BÀI T ẬP ĐIỆ N PHÂN . Đặ c biệt các bài t ập ập đượ c giải cẩ n thận , chi ti ế t , d ễ ễ hiể u .
Chúc các em họ c tố t !
Lý thuyế thuyết : ở ca ử các các ion dương kim loại và H 2O - Qúa trình điệ n phân diễ diễ n ra ở ca tố tố t : Qúa trình khử Điệ n phân nóng chả ự khử ử tăng tăng dần t ừ ừ trái qua phải theo chiều tăng dần tính oxi chả y : Thứ t ự hóa của ion kim loại Điệ n phân dung d ị ch : Các ion kim loại t ừ ừ : Li+ → Al 3+ không bị điện phân (nướ c sẽ bị phân ). ở anot dƣơng ) : Thứ t ự ự giảm d ần ần như sau : I - > Br - > I - > H 2O (F- Qúa trình điệ n phân ở anot (cự (cự dƣơng không bị điện phân ) ề điệ điệ n phân : M ộ t vài ví d ụ về VD1 : Điện Điện phân dd NaCl :
NaCl → Na+ + Cl -
Catot (-) Na không bị điện phân 2H 2O + e → H 2 + 2OH +
Anot (+) 2Cl- - 2e → Cl 2
→ Phương trình : 2Cl- + 2H 2O → Cl 2 + H 2 + 2OH 2NaCl + 2H 2O → 2NaOH + Cl 2 + H 2 Tương tự với các phương trình điên phân các chấ t : NaCl , CaCl , MgCl2 , BaCl2 , AlCl3 → Không thể điề thể điề u chế kim loại t ừ : ừ : Na → Al bằng phương pháp điên phân dung dịch .
VD2 : Điện Điện phân dung dị dịch : Cu(NO3)2 :
Convert by TVDT
- 49 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
2+
Cu(NO 3 ) 2 → Cu + 2NO 3-
Catot(-)
Anot (+)
NO3- không bị điện phân . Cu2+ + 2e → Cu 2H 2O - 4e → 4H + + O2 → Phương Phương trình trình : Cu2+ + H 2O → Cu + 2H + + ½ O2 Cu(NO 3 ) 2 + H 2O → Cu + 2HNO 3 + ½ O 2
→ Tương tự với trườ ng ừ Zn Zn → Hg vớ i các gố c axit NO3- , ng hợp điện phân các muố i của kim loại yế u t ừ SO42- . FeSO 4 + H 2O → Fe + H 2SO 4 + ½ O 2
VD3 : Điện phân dung dịch Na2CO3 :
Na 2CO 3 → 2Na+ + CO 3 2-
Catot (-) Na+ không bị điện phân H 2O + 2e → H 2 + OH -
Anot (+) CO32- không bị điện phân – ee → H + + O 2 H 2O –
→ Phương trình : 2H 2O → H 2 + OH - + H + + O2 H 2O → H 2 + O 2 → Tương tự điệ tự điện phân các dung dich NaNO 3 , Ca(NO3)2 , K 2SO4 … (Muố i của kim loại t ừ ừ Na + → Al3+ vớ i các gố c axit có chứa Oxi ) cũng điện phân t ạo ra O2 + H 2
Công thứ thứ c Faraday : Số ố mol mol e trao đổ i ở mỗi điện cự c : n = It/96500 ng s I là cường độ dòng điện , t là th ờ i gian tính b ằ ng Hoặc : n = It/96500.n e Hoặ n e : hóa tr ị của kim lo ại
Convert by TVDT
- 50 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
BÀI TOÁN ĐIỆN ĐIỆN PHÂN Câu 1:Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dòng điện I là 1.93A.Tính th ời gian điệ n phân (vớ i hiệu xuất là 100%). 1)để kết tủa hết Ag (t1) 2)để kết tủa hết Ag và Cu (t 2) a)t1 = 500s, t2 = 1000s b) t1 = 1000s, t2 = 1500s c)t1 = 500s, t2 = 1200s d) t1 = 500s, t2 = 1500s n AgNO3 = 0,01 mol ; n Cu(NO3)2 = 0,01 mol Để điệ Để điện phân hế t AgNO3 : n 1= It/96500.1 → 0,01 = 1,93.t 1 / 96500 → t 1 = 500 s
Để điện phân hế t 0,01 mol Cu(NO3)2 : Để điệ n 2 = It 2 /96500.2 → 0,01 = 1,93.t 2 /96500.2 → t 2 = 1000 s → Tổ ng để điện phân hế t cả hỗ n hợ p trên là : t = t 1 + t 2 = 500 + 1000 = 1500 s ng thời gian để điệ → Chọn đáp án d .
Câu 2:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tính kh ối lượ ng ng Cu bám bên catot khi th ời gian điệ n phân t1 = 200s và t2 = 500s(vớ i hiệu suất là 100%). b) 0.64g ; 1.28g a) 0.32g ; 0.64g c) 0.64g ; 1.32g d) 0.32g ; 1.28g n CuSO4 = 0,2.0,1 = 0,02 mol Trướ c tiên ta cần tính thời gian để điệ để điện phân hế t 0,02 mol CuSO4 là : n = It/96500.2 → 0,02 = 9,65.t / 96500.2 → t = 400 s Phương trình điệ n phân : CuSO 4 + H 2O → Cu + H 2SO 4 + ½ O 2
Khi điệ n phân trong thờ i gian t 1 = 200 s : n = It/96500.2 = 9,65.200/96500.2 = 0,01 mol → Khối lượ ng ng Cu = 0,01.64 = 0,64 gam Khi điện phân trong 500 s : Vì để điệ để điện phân hế t 0,02 mol CuSO4 hế t 400s , nên 100s còn lại sẽ ẽ điệ điện phân H 2O theo phương trình : H 2O → H 2 + ½ O 2 Khối lượ ng ng kim loại Cu thu đượ c : 0,02.64 = 1,28 gam → Chọn đáp án b . b .
Câu 3:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M cho đế n khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung d ịch ngay khi ấy vớ i hiệu suất là 100%.Thể tích dung Convert by TVDT
- 51 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
dịch được xem như không đổ i. Lấy lg2 = 0.30. a) pH = 0.1 b) pH = 0.7 c) pH = 2.0 d) pH = 1.3
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Đế n khi vừ a bắt đầu sủi bọt khí bên catot thì Cu 2+ vừ a hế t . Điện phân dung d ịch : CuSO4 : CuSO 4 Catot(-)
→ Cu 2+ + SO 4 2Anot (+)
SO42- không bị điện phân . Cu 2+ + 2e → C u 2H 2O - 4e → 4H + + O 2 0,02 0,01 0,02 - 0,02 0,02 → Số mol e cho ở anot = số mol e cho ở ở catot catot → n H+ = 0,01 mol → [H+] = 0,02/0,1 = 0,2 → pH = -lg0,2 = 0,7 → Ch ọn đáp án B Chọn
Câu 4:Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I là 1.93A. Tính th ời gian điện phân để đượ c dung dịch pH = 12, th ể tích dung dịch được xim như không thay đổ i,hiêu suất điện phân là 100%. a) 100s c) 150s d) 200s b) 50s Vì dung d ịch ịch có PH = 12 → Môi trườ ng ng kiề m . + -12 p H = 12 → [H ] = 10 → [OH ] = 0,01 → Số mol OH - = 0,001 mol NaCl → Na+ + Cl -
Catot (-) Na không bị điện phân 2H 2O + 2e → H 2 + 2OH +
Anot (+) Cl- + 2e → Cl 2
0,001<----------0,001
→ Số mol Số mol e trao đổ i là : n = 0,001 mol → Áp dụng công thức Faraday : n = It/96500 → 0,001 = 1,93.t / 96500
→ t = 50 s Câu 5:Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I = 3.86A.Tính thời gian điệ n phân để đượ c một khối lượ ng ng kim loại bám bên catot là 1.72g.Cho Cu =64. Ag = 108. d) 750s a) 250s b) 1000s c) 500s ối đa đượ c t ạo thành : 0,01.108 = 1,08 gam Số gam kim loại Ag t ối Số gam Cu t ối ối đa tạo thành : 0,02.64 = 1,28 gam Vì 1,08 < 1,72 < 1,08 + 1 ,28 → Điện phân hế t AgNO3 , Và còn dư một phần CuSO4 → Khối lượng Cu đượ c t ạo thành : 1,72 – – 1,08 1,08 = 0,64 gam → n Cu = 0,01 mol Áp d ụng công thứ c Faraday : Cho Ag : 0,01 = 3,86.t 1 / 96500.1 → t 1 = 250s Cho Cu : 0,01 = 3,86.t 2 / 96500.2 → t 2 = 500 s → Tổ ng ng thờ i gian : 250 + 500 = 750 s
Convert by TVDT
- 52 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
→ Chọn Chọn d .
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Câu 6:Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điệ n phân tác dụng vớ i dung dịch AgNO3 dư thì thu đượ c 0.861g kết tủa. Tính khối lượ ng ng Cu bám bên catot và thể tích thu đượ c bên anot. Cho Cu = 64. a) 0.16g Cu ; 0.056 l Cl 2 b) 0.64g Cu ; 0.112 l Cl 2 c) 0.32g Cu ; 0.112 l Cl 2 d) 0.64g Cu ; 0.224 l Cl 2 n CuCl2 = 0,008 mol CuCl 2 → Cu + 0,005 ---- 0,005 0,005
Cl 2 (1)
0,005 mol
ế t t ủa ủa → CuCl 2 dư Dung d ịch sau phản ứ ng ng có phản ứ ng ng vớ i AgNO3 t ạo ra k ế CuCl 2 + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) ) 2 + 2AgCl ↓ 0,003 ---------------------------------------0,006 ---------------------------------------0,006
→ CuCl2 tham gia phả n ứ ng ng (1) = 0,008 – 0,003 = 0,005 mol → Khối lượ ng ng Cu = 0,005.64 = 0,32 gam , thể tích khí Cl2 thu đượ c : 0,005.22,4 = 0,112 lít
→ Chọn đáp án C .
Câu 7:Điên phân 100ml dung dị ch CuSO4 0.1M với cường độ I = 9,65A.Tính thể tích khí thu đượ c bên catot và bên anot lúc t1 = 200s và t 2 = 300s. a) catot: 0 ; 112ml và anot: 112 ; 168ml c) catot: 0 ; 112ml và anot: 56 ; 112ml b) catot: 112 ; 168ml và anot: 56 ; 84ml d) catot: 56 ; 112ml và anot: 28 ; 56ml Điện phân dung d ịch : CuSO4 : CuSO 4
→ Cu 2+ + SO 4 2-
Catot(-) Cu 2+ + 2e → Cu Thời gian để điệ để điện phân hế t : 0,01 mol CuSO 4 : 0,01 = 9,65.t / 96500.2 → t = 200 s
Anot (+) SO42- không bị điện phân . 2H 2O - 4e → 4H + + O 2
Xét ở thời điể m t1 = 200 s → n CuSO4 điện phân hế t = 0,01 mol Phương trình điện phân CuSO 4 : CuSO 4 + H 2O → Cu + H 2SO 4 + ½ O 2
0,01 0,01 0,005 mol → Thể tích Thể tích khí thu đượ c ở anot : 0,005.22,4 = 0,112 l = 112 ml Không có khí thoát ra ở catot . Xét ở thời điể m t2 = 30 0s , điện phân CuSO 4 hết 200s , còn điện phân H 2O hế t 100s Điện phân dung d ịch : CuSO4 : CuSO 4
Convert by TVDT
→ Cu 2+ + SO 4 2-
- 53 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Catot(-)
Anot (+) SO42- không bị điện phân . 2H 2O - 4e → 4H + + O 2
Cu 2+ + 2e → Cu 0,01---
0,02
-
H 2O + 2e → H 2 + OH
0,03 ------ 0,0075
0,01 0,005
ố mol mol e trao đổ i t ại ại hai điện cự c là : Trong 300 s số n = It/96500 = 300.9,65/9650 300.9,65/965000 = 0,03 mol Trong khi đó tại catot Cu2+ nhận 0,01.2 = 0,02 mol e → H 2O sẽ nhận 0,03 – 0,02 = 0,01 mol e còn l ại → Khí thoát ra tạ i catot : H 2 , V = 0,005.22,4 = 0,112 lít Khí thoát ra t ại anot O2 : V = 0,0075.22,4 = 0,168 lít → Chọn đáp án A .
Câu 8:Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 0.2M. Tính cường độ I biết rằng phải điện phân trong thờ i gian 1000s thì b ắt đầu sủi bọt bên catot và tính pH c ủa dung dịch ngay khi ấy. Thể tích dung dịch được xem như không thay đổi trong quá trình điệ n phân. Lấy lg2 = 0.30. a) I = 1.93A,pH = 0,7 b) I = 2.86A,pH = 2.0 c) I = 1.93A,pH = 1.3
d) I = 2.86A,pH = 1.7
AgNO 3
→ Ag + + NO 3-
Catot(-)
Anot (+)
NO3- không bị điện phân . Ag+ + 1e → Ag 2H 2O - 4e → 4H + + O 2 0,02- 0,02----------------------------- 0,02-- 0,02 Khi bắt đầu sủi bọt khí ở ở bên bên catot có nghĩa là Ag + vừ a hế t t n Ag+ = n AgNO3 = 0,2.0,1 = 0,02 mol , Theo công th ức faraday : n = It/965000 → 0,02 = I.1000/96500 → I = 1,93 A Theo sơ đồ điện phân : n H+ = 0,02 mol → [H + ] = 0,02/0,1 = 0,2 → pH = -lg0,2 = 0,7 → Chọn đáp án A .
Câu 9:Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tinh khối lượ ng ng kim loại bám bên catot và th ể tích(đktc) thoát ra bên anot.Cho Cu = 64, Mg = 24. b) 0.64; 1.12lít a) 1.28g; 2.24 lít c) 1.28g; 1.12 lít d) 0.64; 2.24 lít n CuSO4 = 0,02 mol Vì ion Mg2+ không bị điện phân nên khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí có nghĩa là Cu2+ vừ a bị điện phân hế t . CuSO 4 Convert by TVDT
→ Cu 2+ + SO 4 2-
- 54 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ Catot(-)
Anot (+)
Cu 2+ + 2e → Cu 0,02---
0,04 --
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
0,02
SO42- không bị điện phân . 2H 2O - 4e → 4H + + O 2 0,04 ---------- 0,01
Khối lượ ng ng kim lo ại thu đượ c ở catot là : 0,02.64 = 1,28 gam , th ể tích khí thoát ra ở anot : 0,01.22,4 = 2,24 lít . → Chọn đáp án A
Câu
Khi ®iÖn ph©n 1 dm 3 dd NaCl (d = 1,2). Trong qu¸ tr×nh tr×nh ®iÖn ph©n chØ thu ®- îc 1 chÊt khÝ ë ®iÖn cùc. Sau qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n kÕt thóc, lÊy dd cßn l¹i trong b×nh ®iÖn ph©n c« c¹n cho hÕt h¬i n- íc thu ®- îc 125g cÆn kh«. §em cÆn kh« ®ã nhiÖt ph©n ph©n khèi l- îng gi¶m ®i 8g HiÖu suÊt qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n lµ: A. 46,8 % B. 50% C. 56,8 % D. 20,3% E. KÕt qu¶ kh¸c NaCl → Na+ + Cl -
Catot (-) Na không bị điện phân 2H 2O + 2e → H 2 + 2OH +
Anot (+) Cl - - 2e → Cl 2
Vì sau khi điện phân chỉ thu đượ c 1 khí duy nhất → Cl 2 phản ứ ng ng hết theo phương trình sau : Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2O 0,5 ------------------------0,5 ------------------------0,5 mol NaClO → NaCl + ½ O 2
→ Khối lượ ng ắ n giảm = khối lượ ng ng chấ t r ắ ng O2 → n O2 = 8/32 = 0,25 mol ắ n có phản ứ ng Dung d ịch sau phản ứ ng ng gồm NaCl , NaClO . Cô cạn r ồi Nung chấ t r ắ ng : NaClO → NaCl + ½ O 2 0,5 ----------------0,25 ----------------0,25 2NaCl +2 H 2O → 2NaOH + Cl 2 + H 2 1 ------------------------------0,5 ------------------------------0,5 125 gam cặ n khô gồm NaCl , NaClO Khối lượ ng ng NaClO = 0,5.74,5 = 37,25 gam → Khối lượ ng ng NaCl có trong h ỗ n hợp trướ c khi nung : 125 – 37,25 = 87,75 gam Khối lượ ng ng của NaCl t ạo thành t ừ ừ (1) : 0,5.58,5 = 29,25 gam → Khối lượng NaCl dư sau pư điệ n phân = 87,75 – 29,25 = 58,5 gam → Tổ ng ng khối lượng NaCl ban đầ u = phản ứng + dư = 58,5 + 58,5 = 117→ H = 50%
Câu 11 : Điện phân 100 ml hỗn hợ p dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 gi ờ 40 phút ở catot thu đượ c 50 giây ở catot A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe D.4,6 g Cu C.6,4 g Cu Convert by TVDT
- 55 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Theo : n Fe3+ = 0,1 mol ; n Fe2+ = 0,2 mol ; n Cu2+ = 0,1 mol ; n HCl = 0,2 mol Sắ p xế p tính oxi hóa c ủa các ion theo chiều tăng dần : Fe2+ < H + < Cu2+ < Fe3+ → Thứ t ự ự bị điện phân : 3+ Fe + 1e → Fe 2+ (1) 0,1---- 0,1--0,1--- 0,1 0,1
Cu 2+ + 2e → Cu (2) 0,1---- 0,2--0,2--- 0,1 0,1
H+ + 1e → H o (3) 0,2--- 0,2 0,2
Fe 2+ + 2e → Fe (4) ố mol mol e trao đổ i ở ở hai hai điện cự c : Theo công thứ c Faraday số n = It/96500 = 5.9650/96500 = 0,5 mol Vì số ố mol mol e trao đổ i chỉ ỉ là là 0,5 mol → Không có phản ứ ng ng (4) , kim loại thu đượ c chỉ ỉ ở ở phản ứng (2) → Khố i lượ ng ng kim loại thu đượ c ở catot là : 0,1.64 = 6,4 gam
→ Chọn đáp án C. Câu 12 : Điện phân hoàn toàn dung dịch h ỗn h ợ p g ồm a mol Cu(NO 3)2 và b mol NaCl v ớ i điện cực trơ , màng ngăn xốp . Để dung dịch thu đượ c sau khi điện phân có khả năng phả n ứng vớ i Al2O3 thì A. b = 2a B.b > 2a C.b < 2a D.b < 2a hoặc b > 2a Cu(NO 3 ) ) 2 → Cu 2+ + 2NO 3 a a → Na+ + Cl NaCl b b Catot(-)
Anot (+)
Na+ không bị điện phân NO3- không bị điện phân . Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- - 2e → Cl2 → Phương trình : Cu 2+ + 2Cl - → Cu + Cl 2 (1) a b 2+ ếu dư Cu sau (1) : a > b/2 ( 2a N ếu 2a > b ) thì t ại Anot có phản ứ ng ng : Cu2+ + 2H 2O→ Cu + 4H + + O2 → Dung dịch thu đượ c có axit nên có phản ứ ng ng vớ i Al2O3 ếu dư Cl sau (1) : a < b/2 ( b < 2a) → Thì tại catot có phản ứ ng N ếu ng : 2H 2O + 2Cl- → 2OH - + H 2 + Cl2 → Dung dịch thu được có môi trường bazo → Có phản ứ ng ng vớ i Al2O3 : NaOH + Al2O3 → NaAlO2 + H 2O → Chọn đáp án D .
Câu 13 :Điện phân 500 ml dung d ịch A : FeSO4 và KCl vớ i điện cực trơ , giữa các điện cực có màng ngăn xốp ngăn cách . Sauk hi điện phân xong ở anot thu đượ c 4,48 lít khí B đktc . Ở ca tốt thu đượ c khí C và bình điện phân thu đượ c dung dịch D . Dung dịch D hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3 . 1.Tính nồng độ mol/l các chất trong A 2.Tính thể tích khí C thoát ra ở catot 3.Sau khi điện phân khối lượ ng ng dung dịch A giảm đi bao nhiêu gam ? FeSO 4 Convert by TVDT
→ Fe 2+ + SO 4 2-
- 56 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ a
KCl b
a → + K +
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625 Clb
Catot(-)
Anot (+)
Na+ không bị điện phân NO3- không bị điện phân . 2+ 2Cl - - 2e → Cl 2 Fe + 2e → Fe 2+ → Phương trình : Fe + 2Cl → Fe + Cl 2 a b Vì dung d ịch ịch thu đượ c có phản ứ ng ng vớ i Al2O3 lưỡng tính → Có thể môi thể môi trườ ng ng kiề m (Cl- dư ) , Có thể môi trườ ng ng axit (Cu2+ dư ) Nếu dƣ Cl- : Fe 2+ + 2Cl - → Fe + Cl 2↑ (1) b → Cl - dư = b – 2a mol a a--------------------- a OH- + Cl2↑ + H2↑(2) 2Cl- + H2O → OHb – 2a--------- b – 2a------- b/2-a---b/2-a---- b-2a b-2a ố mol mol khí thu đượ c ở anot : Cl2 : a + (b/2-a) = b/2 = 0,2 mol → b = 0,4 Theo giả thiế t : Số 2OH- + Al2O3 → 2AlO2- + H2O 0,3 ---0,15 ---0,15 → b – 2a = 0,3 mol → a = 0,05 mol → Thỏa mãn .
ồng độ mol của FeSO4 = 0,05/0,5 = 0,1M ; N ồng ồng độ mol của KCl = 0,4/0,5 = 0,8M A.N ồng ở catot catot : theo (2) → Số mol H 2 = b -2a = 0,4 – – 0,1 0,1 = 0,3 mol → V H2 B.Khí thoát ra ở H2 = 6,72 lít C.Khối lượ ng ng dung d ịch giảm = khối lượ ng ng Fe + H 2 + Cl2 = 0,05.56 + 0,3.2 + 0,2.35,5 = 10,5 g
ở anot là Cl2 và O2 Nếu Fe2+ dƣ : Khí thoát ra ở anot
Fe 2+ + 2Cl - → Fe + Cl 2↑ a b → Fe2+ dư = a – b/2 mol b----------- b/2 b/2 2+ Fe + H2O → Fe + 1/2O2↑ + 2H+ (3) a-b/2------------------------- a/2-b/4 ---- 2a 2a – b
Al2O3 + 6H + → 2Al 3+ + 3H 2O 0,15-- 0,9 0,9 → 2a – b = 0,9 T ổ ổng n g Khí Cl2 và O2 : (a/2 – – b/4) b/4) + b/2 = 0,2 → a + b = 0,4 → gi → giảải hệ loại hệ có có nghiệm nghiệm âm → loại
Câu 14 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợ p gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì th ể tích khí thoát ra ở Anot là A.0,56 lít B.0,84 lít D.0,448 lít C.0,672 lít CuSO 4 0,1
HCl 0,02
Catot(-)
Convert by TVDT
→ Cu 2+ + SO 4 20,1
→ + H +
Cl0,02
Anot (+)
- 57 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ 2+
Cu + 2e → Cu
0,1--0,05
SO 4 2-
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
không bị điện phân . 2Cl - - 2e → Cl 2
0,02-0,01 2H2O – – 4e 4e → 4H+ + O2 0,08 -------- 0,02 mol
ức là 0,05 mol → Số Số mol Cu2+ nhận 0,1 mol , mà Cl- cho t ối ối đa 0,02 mol → Khi ở catot thoát ra 3,2 gam Cu t ức 0,08 mol còn lại là H 2O cho → Từ sơ sơ đồ điện phân khí thoát ra t ại anot là : Cl2 0,01mol ; O2 0,02 mol → Tổ ng ng thể tích : 0,03.22,4 = 0,672 lít
→ Chọn đáp án C . ĐẠI ĐẠI HỌ HỌC KHỐ KHỐI B – B – 2009 2009 . dịch chứ Câu 15: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứ a hỗn hợ p gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện (điện cực trơ, hiệu hiệu suất điện phân 100%) với điện 5A trong 3860 giây. suất điện với cƣờng độ dòng điện điện phân có khả Dung dịch dịch thu đƣợc sau điện khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớ n nhấ nhất củ của m là A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40 ố mol mol e trao đổi khi điệ n phân : n = 5.3860/96500 = 0,2 mol Số n CuCl2 = 0,1.0,5 = 0,05 mol ; n NaCl = 0,5.0,5 = 0,25 mol → n Cu2+ = 0,05 mol , n Cl- = 0,25 + 0,05 = 0,3 mol → Vậ y Cl- dư , Cu2+ hế t , nên t ại catot sẽ có phản ứng điện phân nước .(sao cho đủ số mol e nhận ở catot là 0,2) T ại catot : T ại anot : 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl- + 2e → Cl 2 0,05--- 0,1 0,1 0,2 --0,2 --0,2 2H 2O + 2e → H 2 + 2OH 0,1 ----(0,2 ----(0,2 - 0,1)- 0,1 0,1 ịch sau khi điện phân có 0,1 mol OH - có khả năng phản ứ ng Dung d ịch ng với Al theo phương trình : Al + OH + H 2O → AlO 2 + 3/2 H 2 0,1 -0,1 -0,1 m Almax = 0,1.27= 2,7 (g) Đáp án B
Điện phân nóng chả Câu 16 : Điện chảy Al 2O3 vớ i anot than chì (hiệ (hi ệu suất su ất điện phân 100%) thu đƣợ c m 3 ở catot và 67,2 m (ở đktc) ở đktc) hỗn hỗn hợ bằng 16. Lấ kg Al ở catot h ợ p khí X có tỉ tỉ khố khối so với với hiđro bằng Lấy 2,24 lít (ở (ở đktc) hỗn hỗn hợ hợ p khí X sụ sục vào dung dịch dịch nƣớc vôi trong (dƣ) thu đƣợ c 2 gam kế k ết tủ tủa. Giá trị trị của m là A. 54,0 B. 75,6 C. 67,5 D. 108,0 T ại catot(-) :Al3+ + 3e → Al
T ại anot (+) : O-2 – 2e → ½ O2 ở anot anot đố t cháy d ần C : C + O2 → CO2 Khí oxi sinh ra ở CO2 + C → 2CO C o – 4e → C +4 và C o – 2e → C +2
Phương trình điệ n phân : 2Al 2O 3 + 3C → 4Al + 3CO 2 (1) 0,8 ---0,6 ---0,6 Al 2O 3 + C → 2Al + 3CO (2) 1,2<---1,8 2Al 2O 3 → 4Al + 3O 2 (3) 0,8<---0,6 2,24 lít khí X + Ca(OH)2 → 2 gam ↓ CaCO3 → Số mol CO2 trong đó là 0,02 mol → Số mol CO2 có trong 67,2 lít là 0,6 Convert by TVDT
- 58 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
Xét 67,2 lít khí X : CO : x mol mol ; CO2 : 0,6 mol , O2 : y mol Ta có : x + 0,6 + y = 3 mol ; M = (28.x + 44.0,6 + 32.y )/3 = 16.2 Giải hệ ta có : x = 1,8 ; y = 0,6 → Thay vào các phương trình → Tổ ng ng số mol Al = 0,8 + 1,2 + 0,8 = 2,8 mol → m Al = 75,6 gam . Đáp án B
B
–
ÂU HỎI LÝ THUYẾT :
C
Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n nh÷ng cation sÏ di chuyÓn vÒ: A. Cùc d ¬ng, ë ®©y x¶y ra sù oxi ho¸ B. Cùc d ¬ng, ë ®©y x¶y ra sù khö C. Cùc ©m, ë ®©y x¶y ra sù oxi ho¸ Qu¸ tr×nh x¶y ra t¹i c¸c ®iÖn cùc khi ®iÖn ph©n dung dÞch AgNO 3 3 lµ : A. Cùc d ¬ng : Khö ion NO 3 3- B. Cùc ©m : Oxi ho¸ ion NO 3 3- D. Cùc Cùc d d ¬ng : Khö Khö H 2 2O Mét dung dÞch X chøa ®ång thêi NaNO 3 3, Cu(NO 3 3 ) , Fe(NO ) , Zn(NO 2 2 3 3 3 3 3 3 ) 2 2, AgNO 3 3. Thø tù c¸c kim lo¹i tho¸t ra ë catot khi ®iÖn ph©n dung dÞch trªn lµ: A.Ag, Fe,Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn D.Ag,Cu, Fe, Zn, Na Ph¶n øng ®iÖn ph©n nãng ch¶y ch¶y nµo d íi ®©y bÞ viÕt sai s¶n phÈm? dpnc dpnc 2Al+3/2O 2 A. Al 2 2O 3 3 2 2Na+Cl 2 Ca + Br 2 C. 2NaCl dpnc D. CaBr 2 2 dpnc 2 2 D·y gåm c¸c kim lo¹i lo¹i ® îc ®iÒu chÕ trong c«ng c«ng nghiÖp b»ng ph ¬ng ph¸p ®iÖn ph©n hîp chÊt nãng ch¶y cña chóng lµ. (§H KHèI A 2007) A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al Khi ®iÖn ph©n hçn hîp dung dÞch NaCl vµ CuSO 4 4 , nÕu dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n hoµ tan ® îc NaHCO NaHCO 3 3 th× sÏ x¶y tr êng hîp nµo sau ®©y: A. NaCl d C. CuSO 4 4 d D. NaCl vµ CuSO 4 4 bÞ ®iÖn ph©n hÕt §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol CuSO 4 4 vµ b mol NaCl ( víi ®iÖn cùc tr¬ , cã mµng ng¨n xèp ) . §Ó dung dÞch sau ®iÖn ph©n lµm phenolphtalein chuyÓn sang mµu hång th× ®iÒu kiÖn cña a vµ b lµ ( biÕt ion SO 4 42- kh«ng bÞ ®iÖn ph©n trong dung dÞch ) (§H KHèI b 2007) B. b =2a C. b < 2a D. 2b =a Khi ®iÖn ph©n cã v¸ch ng¨n dung dÞch gåm NaCl, HCl . Sau mét thêi gian ®iÖn ph©n x¸c ®Þnh x¶y ra tr êng hîp nµo nµo sau ®©y, tr tr êng hîp nµo nµo ®óng : A. Dung dÞch thu ® îc cã lµm quú tÝm hãa ®á B. Dung dÞch thu ® îc kh«ng ®æi mµu quú tÝm C. D. A, B, C ®Òu ®óng øng dông nµo d íi ®©y kh«ng ph¶i lµ øng øng dông cña sù ®iÖn ph©n ? A. §iÒu chÕ mét sè kim lo¹i, phi kim vµ hîp chÊt
C. Tinh chÕ mét sè kim kim lo¹i nh Cu, Pb, Zn, Fe, D. M¹ Zn, sn, Ni, Ag, Au... b¶o vÖ vµ trang trÝ Ag, Au... kim lo¹i Natri, canxi, magie, nh«m nh«m ® îc s¶n xuÊt trong trong c«ng nghiÖp b»ng ph ¬ng ph¸p nµo: A. Ph ¬ng ph¸p thuû luyÖn. B. Ph ¬ng ph¸p nhiÖt nhiÖt luyÖn. C. Ph ¬ng ph¸p ®iÖn ph©n. ThÓ tÝch khÝ hi®ro sinh ra khi ®iÖn ph©n dung dÞch chøa cïng mét l îng NaCl cã mµng ng¨n (1) vµ kh«ng cã mµng ng¨n (2) lµ: A. b»ng nhau. B. (2) gÊp ®«i (1). D. kh«ng x¸c ®Þnh. Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n dung dÞch KCl, qu¸ tr×nh nµo sau ®©y x¶y ra ë cùc d ¬ng (anot) B. ion Cl bÞ khö.
Convert by TVDT
- 59 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ +
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
C. ion K bÞ khö. D. ion K + bÞ oxi ho¸. §iÒu nµo lµ kh«ng ®óng trong c¸c ®iÒu sau: A. §iÖn ph©n dung dÞch NaCl N aCl thÊy pH dung dÞch t¨ng dÇn B. §iÖn ph©n dung dÞch CuSO 4 4 thÊy pH dung dÞch gi¶m dÇn
D. §iÖn ph©n dung dÞch NaCl + HCl thÊy pH dung dÞch t¨ng dÇn §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol CuSO 4 4 vµ b mol NaCl (víi ®iÖn cùc tr¬ cã mµng ng¨n xèp). §Ó dung dÞch sau khi ®Þªn ph©n lµm phenolphtalein chuyÓn sang mµu hång th× ®iÒu kiÖn cña a vµ b lµ (biÕt ion SO 4 42- kh«ng bÞ ®iÖn ph©n trong dung dÞch) B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a Trong c«ng nghiÖp nghiÖp natri hi®roxit ® îc s¶n xuÊt b»ng ph ¬ng ph¸p A. ®iÖn ph©n dung dÞch NaCl, kh«ng cã mµng ng¨n ®iÖn cùc B. ®iÖn ph©n dung dÞch NaNO 3 3, kh«ng cã mµng ng¨n ®iÖn cùc D. ®iÖn ph©n NaCl nãng ch¶y §iÒu chÕ Cu tõ dung dÞch Cu(NO 3 3 ) th× thu ® îc Cu tinh khiÕt 2 2 b»ng ph ¬ng ph¸p nµo th× 99,999% ? A. Ph ¬ng ph¸p thñy luyÖn. B. Ph ¬ng ph¸p nhiÖt luyÖn C. Ph ¬ng ph¸p ®iÖn ph©n
c - Bµi tËp tù gi¶I – S ƯU T ƯU ẬP : TiÕn hµnh ®iÖn ph©n ®iÖn cùc tr¬, cã mµng ng¨n 1 dung dÞch chøa m(g) hçn hîp CuSO 4 , NaCl cho tíi khi n íc b¾t ®Çu ®iÖn ph©n ph©n ë c¶ 2 ®iÖn cùc th× dõng dõng l¹i. ë anot thu ® îc 0,448 lÝt khÝ (®ktc), dung dÞch sau ph¶n øng cã thÓ hoµ tan tèi ®a 0,68g Al 2 2O 3 3. 1. TÝnh m 2. TÝnh khèi l îng catot ®· t¨ng trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n 3. TÝnh khèi l îng dung dÞch gi¶m ®I ®I sau qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n. (Gs n íc bay h¬i kh«ng ®¸ng ®¸ng kÓ) Hoµ tan 12,5g CuSO 4 4.5H 2 2O vµo dung dÞch chøa a(g) HCl ® îc 100ml dung dÞch X. §iÖn ph©n dung dÞch X víi ®iÖn cùc tr¬, dßng ®iÖn 1 chiÒu 5A trong 386 gi©y. 1. ViÕt c¸c PTHH cã thÓ x¶y ra khi ®iÖn ph©n. 2. TÝnh nång ®é mol/l c¸c chÊt tan trong dung dÞch sau ®iÖn ph©n 3. Sau ®iÖn ph©n lÊy ®iÖn cùc ra råi cho vµo phÇn dung dÞch 5,9g 1 kim lo¹i M (®øng sau Mg trong d·y ®iÖn ho¸). Khi ph¶n ph¶n øng kÕt thóc, ng ng êi ta thu ® îc 0,672 lÝt khÝ (1,6atm (1,6atm vµ 54,6 0 C) vµ läc dung dÞch thu ® îc 3,26g chÊt r¾n. X¸c ®ônh m vµ tÝnh tÝnh a. 4. NÕu kh«ng cho M mµ tiÕp tôc tôc ®iÖn ph©n , vÒ nguyªn t¾c ph¶i ®iÖn ®iÖn ph©n bao l©u míi thÊy khÝ tho¸t tho¸t ra ë K. Nung hoµn toµn 45,6g hçn hîp 2 muèi hi®rocacbonat cña kim lo¹i R vµ R ’ thu ® îc hçn hîp hîp chÊt r¾n A vµ hçn hîp khÝ B. Cho B hÊp thô hÕt vµo 2 lÝt dung dÞch Ba(OH) 2 2 0,3M (d=1,2) (d=1,2) thu ® îc 102,44g kÕt tña. Sau ph¶n øng khèi l îng dung dÞch cßn 2325,48g 2325,48g vµ dung dÞch vÉn cã tÝnh baz¬. Hoµ tan hÕt chÊt r¾n A cÇn 500ml dung dÞch HCl HCl 3,65% th× thu ® îc 2 muèi clorua cña R vµ R ’ ’ NÕu ®em ®iÖn ph©n nãng ch¶y muèi clorua cña R ’ ’ trong A th× cÇn thêi gian t(gi©y) t(gi©y) víi c êng ®é I = 10A. Trong khi ®ã, còng còng víi thêi gian vµ c êng ®é nh trªn ®em ®iÖn ph©n nãng nãng ch¶y muèi clorua cña R trong A th× ® îc 11,04g R. a. H·y x¸c ®Þnh R, R ’ ’ b. TÝnh D cña dung dÞch HCl ®· dïng. Trong 500ml dung dÞch A chøa 0,4925g mét hçn hîp gåm muèi clorua vµ hi®roxit cña kim lo¹i kiÒm. Dung dÞch A cã pH =12. Khi ®iÖn ph©n 1/10 dung dÞch A cho ®Õn khi hÕt clo th× thu ® îc 11,2ml khÝ clo (273 0 C vµ 1atm). a) X¸c ®Þnh kim lo¹i b) 1/10 A t¸c dông võa ®ñ víi 25ml dung dÞch CuCl 2 2. T×m nång ®é mol cña dd CuCl 2 2 c) Hái ph¶i ®iÖn ph©n 1/10A trong bao l©u víi I = 96,5A ®Ó ® îc dung dÞch cã 1 chÊt tan víi pH=13.
Convert by TVDT
- 60 -
Hà nội – 2009
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
TiÕn hµnh ®iÖn ph©n dung dÞch hçn hîp gåm HCl 0,01M + CuCl 2 0,1M + NaCl 0,1M, ®iÖn cùc tr¬, mµng ng¨n xèp. VÏ ®å thÞ biÓu diÔn sù biÕn thiªn pH cña dung dÞch theo qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n.
2-
cã pH = 1, ®iÖn cùc tr¬. Sau mét thêi gian ®iÖn ph©n, rót ®iÖn cùc ra khái dung dÞch, dÞch, thÊy khèi l îng trong dung dÞch gi¶m 0,64 gam vµ dung dÞch cã mµu xanh nh¹t, thÓ tÝch dung dÞch kh«ng ®æi. 1.ViÕt c¸c ph ¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra trong trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n. + 2. TÝnh nång ®é H cã trong dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n. §iÖn ph©n 100ml dung dÞch chøa Cu 2+ , Na + ; H + ; SO 4
M lµ kim lo¹i cã tæng sè h¹t c¬ b¶n lµ 87, X lµ halogenua. §iÖn ph©n dung dÞch MX a a b»ng dßng ®iÖn 5A, ®iÖn cùc tr¬, sau 21 phót 27 gi©y ngõng ®iÖn ph©n, thÊy trªn catot sinh ra 1,9575 gam kimlo¹i M. X¸c ®Þnh tªn kimlo¹i M vµ nguyªn tè X biÕt MX a a cã khèi l îng ph©n tö lµ 218,7 Nªu ph ¬ng ph¸p t¸ch tõng chÊt sau sau ra khái hçn hîp: KCl; BaCl BaCl 2 2; MgCl 2 2 §iÒu chÕ c¸c kimlo¹i tõ hçn hîp sau:NaCl; BaCl 2 2; AlCl 3 3; CuCl 2 2 Nh÷ng qu¸ tr×nh nµo x¶y ra khi ®iÖn ph©n dung dÞch Cu(NO 3 3 ) 2 2 b»ng than ch×? Sau ®ã nÕu ®æi chiÒu dßng ®iÖn th× ®iÒu g× sÏ x¶y ra? TÝnh thêi gian ®Ó ®iÖn ph©n dung dÞch NiSO 4 b»ng dßng ®iÖn 2A ®Ó phñ kÝn c¶ 2 mÆt mét l¸ kim lo¹i máng cã kÝch th íc 10 10 cm b»ng mét líp niken cã bÒ dµy 0,05mm. BiÕt r»ng niken cã khèi l îng riªng 8,9g/cm 3 vµ hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 90%. §iÖn ph©n dung dÞch NaCl cho ®Õn khi hÕt muèi víi dßng ®iÖn 1,61A thÊy hÕt 60phót 1. TÝnh khèi l îng khÝ tho¸t ra, biÕt r»ng ®iÖn cùc tr¬, mµng ng¨n xèp. 2.Trén dung dÞch sau ®iÖn ph©n víi dung dÞch H 2 2SO 4 4 chøa 0,04 mol råi c« c¹n dung dÞch. TÝnh khèi l îng muèi muèi khan khan thu ® îc. §iÖn ph©n 2 lÝt dung dÞch CuSO 4 4 0,5M víi ®iÖn cùc tr¬. Sau mét thêi gian, ngõng ®iÖn ph©n vµ cho ®i qua dung dÞch dÞch sau ®iÖn ph©n mét l îng d khÝ A th× thu ® îc 72gam chÊt kÕt tña mµu ®en. BiÕt r»ng, khi khi ®èt ch¸y A trong trong oxi d th× thu ® îc h¬i n íc vµ khÝ B , B lµm mÊt mµu dung dÞch dÞch n íc brom 1. X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña c¸c khÝ A, B 2. TÝnh thÓ tÝch khÝ tho¸t ra trªn anot ë ®ktc 3. TÝnh thÓ tÝch dung dÞch HNO 3 3 60% ( d= 1,37g/ml) cÇn thiÕt ®Ó hoµ tan l îng kim lo¹i tho¸t ra trªn catot. §iÖn ph©n ®Õn hÕt 0,1 mol Cu (NO 3 3 ) 2 2 trong dung dÞch víi ®iÖn tùc tr¬, th× sau ®iÖn ph©n khèi l îng dung dÞch ®· gi¶m gi¶m bao nhiªu gam A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8g TÝnh thÓ tÝch khÝ (®ktc) thu ® îc khi ®iÖn ph©n hÕt 0,1 mol NaCl trong dung dÞch víi ®iÖn ®iÖn cùc tr¬, mµng ng¨n xèp. A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit §iÖn ph©n dung dÞch CuCl 2 2 víi ®iÖn cùc tr¬ , sau mét thêi gian thu ® îc 0,32 gam Cu ë catot vµ mét l îng khÝ X ë anot. anot. HÊp thô hoµn toµn l îng khÝ X trªn vµo 200 ml dung dÞch NaOH ë nhiÖt ®é th êng). Sau ph¶n øng nång ®é NaOH cßn l¹i lµ 0,05M ( gi¶ thiÕt thÓ tÝch cña dung dÞch NaOH kh«ng thay ®æi). Nång ®é ban ban ®Çu cña dung dÞch NaOH NaOH lµ. (§H KHèI A 2007) A. 0,15 M B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M §iÖn ph©n 200 ml dung dÞch CuSO 4 4 víi ®iÖn cùc tr¬ b»ng dßng ®iÖn mét chiÒu I = 9,65 A. Khi thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë c¶ hai ®Ön cùc ®Òu lµ 1,12 lÝt (®ktc) th× dõng ®iÖn ®iÖn ph©n. Khèi l îng kim lo¹i sinh ra ë katèt vµ thêi gian ®iÖn ph©n lµ: A. 3,2gam vµ1000 s B. 2,2 gam vµ 800 s C. 6,4 gam vµ 3600 s D. 5,4 gam vµ 1800 s ĐiÖn ph©n 200ml dd CuSO 4 4 0,5 M vµ FeSO 4 4 0,5M trong 15 phót víi ®iÖn cùc tr¬ vµ dßng ®iÖn I= 5A sÏ thu ® îc ë catot: A. chØ cã ®ång B. Võa ®ång, võa s¾t C. chØ cã s¾t D. võa ®ång võa s¾t víi l îng mçi kim lo¹i lµ tèi ®a §iÖn ph©n dung dÞch CuSO 4 4 b»ng ®iÖn cùc tr¬ víi dßng ®iÖn ®iÖn cã c êng ®é I = 0,5A trong thêi gian 1930 gi©y th× khèi khèi l îng ®ång vµ thÓ tÝch khÝ O 2 2 sinh ra lµ A: 0, 64g vµ 0,112 lit B: 0, 32g vµ 0, 056 lÝt C: 0, 96g vµ 0, 168 lÝt D: 1, 28g vµ 0, 224 lÝt §iÖn ph©n 200ml dung dÞch hçn hîp gåm HCl 0,1M vµ CuSO 4 0,5M b»ng ®iÖn cùc tr¬. Khi ë katèt cã 3,2g Cu th× thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë anèt lµ Convert by TVDT
- 61 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
A : 0, 56 lÝt B : 0, 84 lÝt C : 0, 672 lÝt D : 0,448 lit §iÖn ph©n dd chøa 0,2 mol FeSO 4 4 vµ 0,06mol HCl víi dßng ®iÖn 1,34 A trong 2 giê (®iÖn cùc tr¬, cã mµng ng¨n). Bá qua sù hoµ tan cña clo trong n íc vµ coi hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100%. Khèi l îng kim lo¹i tho¸t ra ë katot katot vµ thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë anot (®ktc) lÇn l ît lµ: A. 1,12 g Fe vµ 0, 896 lit hçn hîp khÝ Cl 2 2 , O 2 2. B. 1,12 g Fe vµ 1, 12 lit hçn hîp khÝ Cl 2 2 vµ O 2 2. C. 11,2 g Fe vµ 1, 12 12 lit hçn hîp hîp khÝ Cl 2 2 vµ O 2 2. D. 1,12 g Fe vµ 8, 96 lit hçn hîp khÝ Cl 2 2 vµ O Dung dÞch chøa ®ång thêi 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl 2 ; 0,01 mol FeCl 3 3; 0,06 mol CaCl 2 2. Kim lo¹i ®Çu tiªn tho¸t ra ë catot khi ®iÖn ph©n dung dÞch trªn lµ : A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca §iÖn ph©n víi ®iÖn cùc tr¬ dung dÞch muèi clorua clorua cña kim lo¹i ho¸ trÞ (II) víi c êng ®é dßng ®iÖn 3A. Sau 1930 gi©y, thÊy khèi l îng catot t¨ng1,92 gam. Kim lo¹i trong muèi clorua trªn lµ kim lo¹i nµo d íi ®©y (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65) 65) A. Ni B. Zn C. Cu D. Fe §iÖn ph©n dïng ®iÖn cùc tr¬ dung dÞch muèi sunfat kim lo¹i ho¸ trÞ II víi c êng ®é dßng ®iÖn 3A. Sau 1930 gi©y thÊy khèi l îng catot t¨ng 1,92 gam, Cho biÕt tªn kim lo¹i trong muèi sunfat sunfat (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65) A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg (coi thÓ tÝch dung dÞch khi ®iÖn ph©n lµ kh«ng ®æi, khi cã mÆt NaCl th× dïng thªm mµng ng¨n) TiÕn hµnh ®iÖn ph©n hoµn toµn dung dÞch X chøa AgNO 3 3 vµ Cu(NO 3 3 ) gam hçn 2 2 thu ® îc 56 gam hîp kim lo¹i ë catot vµ 4,48 lÝt khÝ ë anot (®ktc). Sè mol AgNO 3 3 vµ Cu(NO 3 3 ) trong X lÇn l ît lµ (cho 2 2 trong Ag = 108, Cu = 64) A. 0,2 vµ 0,3 B. 0,3 vµ 0,4 C. 0,4 vµ 0,2 D. 0,4 vµ 0,2 §iÖn ph©n 100ml dung dÞch A chøa ®ång thêi HCl 0,1M vµ NaCl 0,2 M víi ®iÖn cùc tr¬ cã mµng ng¨n xèp tíi khi ë anot tho¸t ra 0,224 lÝt khÝ (®ktc) th× ngõng ®iÖn ph©n. Dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n cã pH (coi thÓ tÝch dung dÞch thay ®æi kh«ng ®¸ng kÓ) lµ A. 6 B. 7 C. 12 D. 13 §iÖn ph©n ®Õn hÕt 0,1 mol Cu(NO 3 3 ) 2 2 trong dung dÞch víi ®iÖn cùc tr¬, th× sau ®iÖn ph©n khèi l îng dung dÞch ®· gi¶m gi¶m bao nhiªu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16) A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8,0 gam D. 18,8 gam Khi ®iÖn ph©n 25,98 gam iotua cña mét kim lo¹i X nãng ch¶y, ch¶y, th× thu ® îc 12,69 gam iot. Cho biÕt c«ng thøc muèi iotua A. KI B. CaI 2 2 C. NaI D. CsI §iÖn ph©n dung dÞch CuCl 2 2 víi ®iÖn cùc tr¬, sau mét thêi thêi gian thu ® îc 0,32 gam Cu ë catot vµ mét l îng khÝ X ë anot. HÊp thô hoµn toµn l îng khÝ X trªn vµo 200 ml dung dÞch NaOH (ë nhiÖt ®é th êng). Sau ph¶n øng, nång ®é NaOH cßn l¹i lµ 0,05M (gi¶ thiÕt thiÕt thÓ tÝch dung dÞch kh«ng thay ®æi). Nång ®é ban ®Çu cña dung dÞch NaOH lµ (cho Cu = 64) A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M Hoµ tan 40 gam muèi CdSO 4 4 bÞ Èm vµo n íc. §Ó ®iÖn ph©n hÕt hÕt ca®imi trong dung dÞch cÇn dïng dßng ®iÖn 2,144A vµ thêi gian 4 giê. PhÇn tr¨m n íc chøa trong muèi lµ A. 18,4% B. 16,8% C. 18,6% D. 16% §iÖn ph©n 300ml dung dÞch CuSO 4 4 0,2M víi c êng ®é dßng ®iÖn ®iÖn lµ 3,86A. Khèi Khèi l îng kim lo¹i thu ® îc ë catot sau khi ®iÖn ph©n 20 phót phót lµ (cho Cu = 64; S = 32; O = 16) A. 1,28 gam B.1,536 gam C. 1,92 gam D. 3,84 gam §iÖn ph©n dung dÞch MSO 4 4 khi ë anot thu ® îc 0,672 lÝt khÝ (®ktc) th× thÊy thÊy khèi l îng catot t¨ng 3,84 gam. Kim lo¹i M lµ (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65) A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn §iÖn ph©n nãng ch¶y muèi clorua cña kim lo¹i M, ë anot thu ® îc 1,568 lÝt khÝ (®ktc), khèi l îng kim lo¹i thu ® îc ë catot lµ 2,8 2,8 gam. Kim lo¹i M lµ A. Mg B. Na C. K D. Ca Cã 200ml dung dÞch hçn hîp Cu(NO 3 ) 2 2 vµ AgNO 3 3. §Ó ®iÖn ph©n hÕt ion kim lo¹i trong dung dÞch cÇn dïng dßng ®iÖn 0,402A, thêi gian 4 giê, trªn catot tho¸t ra 3,44 gam kim lo¹i. Nång ®é mol/lit cña Cu(NO 3 3 ) 2 2 vµ AgNO 3 3 lµ A. 0,1 vµ 0,2 B. 0,01 vµ 0,1 C. 0,1 vµ 0,01 D. 0,1 vµ 0,1
Convert by TVDT
- 62 -
Ng ọc ọc Quang sưu tập và gi ải
CÁC D ẠNG TOÁN HÓA VÔ CƠ
Hà nội – 2009
Liên hệ : Điện thoại : 0989.850.625
TiÕn hµnh ®iÖn ph©n (cã mµng ng¨n xèp) 500 ml dung dÞch chøa hçn hîp HCl 0,02M vµ NaCl 0,2M. Sau khi ë anot bay ra 0,448 lÝt khÝ (ë ®ktc) th× ngõng ®iÖn ph©n. CÇn bao nhiªu ml dung dÞch HNO 3 3 0,1M ®Ó trung hoµ dung dÞch dÞch thu ® îc sau ®iÖn ph©n A. 200 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 400 ml Hoµ tan 1,28 gam CuSO 4 4 vµo n íc råi ®em ®iÖn ph©n tíi hoµn toµn, sau mét thêi gian thu thu ® îc 800 ml dung dÞch cã pH = 2. HiÖu suÊt suÊt ph¶n øng ®iÖn ph©n lµ A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80% Hoµ tan 5 gam gam muèi ngËm n íc CuSO 4 4.nH toµn, thu ® îc dung 2 2O råi ®em ®iÖn ph©n tíi hoµn toµn, dÞch A. Trung hoµ dung dÞch A cÇn dung dÞch chøa 1,6 gam NaOH. Gi¸ trÞ cña n lµ A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 §iÖn ph©n dung dÞch mét muèi nitrat kim lo¹i víi hiÖu hiÖu suÊt dßng ®iÖn lµ 100%, c êng ®é dßng ®iÖn kh«ng ®æi lµ 7,72A trong thêi gian 9 phót 22,5 gi©y. Sau khi kÕt thóc khèi l îng catot t¨ng lªn 4,86 gam do kim lo¹i b¸m vµo. Kim lo¹i ®ã lµ A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb TiÕn hµnh ®iÖn ph©n (cã mµng ng¨n xèp) dung dÞch X chøa hçn hîp gåm 0,02 mol HCl vµ 0,05 mol NaCl víi C êng ®é dßng ®iÖn lµ 1,93A trong trong thêi gian 3000 gi©y, thu thu ® îc dung dÞch Y. NÕu cho qu× tÝm vµo X vµ Y th× thÊy (cho H = 1; Cl = 35,5) A. X lµm ®á qu× tÝm, Y lµm xanh qu× tÝm. B. X lµm ®á qu× tÝm, Y lµm ®á qu× tÝm. C. X lµ ®á qu× tÝm, Y kh«ng ®æi mµu qu× tÝm. D. X kh«ng ®æi mµu qu× tÝm, Y lµm xanh qu× tÝm.
Convert by TVDT
- 63 -