HƯỚ NG NG DẪN SỬ DỤNG DocuCentre-II 2005/2055/3005
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo -2-
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C ả m ơ n quý khách hàng 2005/2055/3005 củ a chúng tôi !
đ ã tin tưở ng sử d ụ ng sả n phẩ m và DocuCentre-II
ng được thiết k ế nhiều tính nă ng ng ư u việt, độ ổn định cao, chấ t Đây là sả n ph ẩ m đa chứ c nă ng lượng hình ả nh nh đẹp với công nghệ K ỹ thuậ t số. Một sả n phẩ m DocuCentre đầ y đủ có thể copy, in, fax, scan và nhi ều tính nă ng ng gia tă ng ng khác. Hơn nữ a, a, sả n phẩ m này hoàn toàn phù hợp với các tiêu chu ẩ n Quốc tế, đáp ứ ng ng được các yêu cầ u khắ t khe nhấ t. t. Là một thành viên trong chương trình International Energy Star, FUJI XEROX đã cho ra đời sả n phẩ m DocuCentre-II 2005/2055/3005 phù hợp v ới các tiêu chuẩ n của chương trình International Energy Star đề ra. C ả nh báo virus máy tính Chúng tôi không ch ịu trách nhiệm đối với nhữ ng ng hư hạ i của máy DocuCentre-II 2005/2055/3005 mà nguyên nhân do Virus máy tính gây ra.
Đọc k ỹ hướng dẫ n sử dụng trước khi sử dụng máy. Nên đặ t sách hướng dẫ n gầ n máy để tiện tham khả o
Để biế t thêm chi tiế t hay đượ c giúp đỡ , xin Quý khách liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH HÀ NỘI 32 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội ISO 9001 : 2000
TEL: 04 9421075 FAX: 04 04 9424841 E-mail:
[email protected] Website: www.sieuthanh.com.vn
Với sả n phẩ m DocuCentre-II 2005/2055/3005, chúng tôi mong r ằ ng ng quý khách s ẽ hài lòng khi sử dụng và tiết kiệm tiền bạ c, c, thời gian trong công vi ệc Rấ t hân hạ nh đượ c phụ c vụ Quý khách !
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo -3-
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo -4-
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 1 Trướ c khi sử d ụ ng máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo -5-
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo -6-
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Lư u ý khi s ử dụng máy
Hãy đọ c k ỹ phầ n l ư ư u ý khi sử d ụ ng máy s ẽ đả ẽ đả m b ả o cho b ạ n sử d ụ ng máy m ộ t cách an toàn và hiệ u quả . Cuố n sách này đượ c viế t vớ i ngôn ngữ thông d ụ ng, d ễ ễ hiể u sẽ cung cấ p cho b ạ n cách s ử d ụ ng và môi trườ ng mạ ng củ a máy DocuCentre-II DocuCentre-II 2005/2055/3005 ♦Trong
cuốn sách này, nh ữ ng ng phầ n lư u ý an toàn đượ c đi kèm với biểu tượng
ước khi thự c hiện một thao tác nào mới cầ n đọc hướng dẫ n trước. ng quên đọc nhữ ng ng lư u ý an toàn to àn trong cuốn sách này ♦Đừ ng ♦Tr
2005/2055/3005 là sả n phẩ m sử dụng tia laser nên m ọi thao tác phả i tuân thủ theo hướng dẫ n sử dụng. Tuyệt đối không tự tháo dỡ hay bỏ bấ t cứ linh kiện nào ra khỏi máy, điều này có thể dẫ n đến tai nạ n cho người sử dụng ho ặ c sẽ làm hỏng máy. ♦DocuCentre-II
FUJI XEROX có c ổ phầ n trong Chương trình môi tr ường toàn cầ u nên mọi nghiên cứ u, u, phát triển và sả n xuấ t ra sả n phẩ m bán ra thị trường đều đề cao tính b ả o vệ môi trường. ♦ FUJI XEROX u ỷ thác cho tậ p thể lãnh đạ o các Công ty, Nhà máy s ả n xu ấ t ph ả i gìn giữ nguồn tài nguyên thiên nhiên bằ ng ng cách tái sử dụng các vậ t tư thay thế, vậ t tư tiêu hao của máy như : Cartridge, mự c và nhữ ng ng sả n phẩ m của in, copy… ♦
2. Hỗ trợ khách hàng của Fuji Xerox
Nhà phân phối chính thứ c tại Việt Nam:
CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH HÀ NỘI 32 Phố Huế - Hoàn Kiế m - Hà N ộ i Website: www.sieuthanh.com.vn Điệ n thoại: (04)8223888 (04)8223888 Fax: (04) (04) 9422125 E-mail:
[email protected] [email protected]
Dịch vụ sau bán hàng: PHÒNG KỸ THU ẬT – CÔNG TY CỔ PH ẦN SIÊU THANH HÀ N ỘI Điệ n thoại: (04)9421075 Fax: (04)9424841 E-mail:
[email protected]
Tư vấn và giải đáp: PHÒNG ĐÀO T ẠO – CÔNG TY C Ổ PH ẦN SIÊU THANH HÀ N ỘI Điệ n thoại: (04)9421075 (04)9421075 E-mail:
[email protected] hoặ c
[email protected] [email protected]
Trung tâm chăm sóc khách hàng – CÔNG TY CỔ PH ẦN SIÊU THANH HÀ N ỘI Điệ n thoại: 04 8223888 E-mail:
[email protected] [email protected]
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo -7-
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Nhữ ng ng lư u ý an toàn:
ư u ý d ướ ướ i đ ây trướ c khi sử d ụ ng máy, nhằ m Hãy đọ c k ỹ nhữ ng l ư máy và cho chính bạ n !
đả m bả o an toàn cho
3.1 Dấu hiệu cảnh báo Dấ u hiệu này báo cho ng ười sử dụng biết đây là vùng có thể gây thươ ng tích, đặ c biệt là khi máy đang hoạ t động Dấ u hiệu này báo cho ng ười sử dụng biết đây là vùng có nhi ệt độ cao và có thể gây b ỏng. Không được sở tay trầ n vào bộ phậ n này! Cả nh nh báo máy cầ n được tiếp đấ t để tránh điện giậ t 3.2 Thông tin an toàn về điện p. ♦ Chỉ sử d ụng dây ngu ồn của nhà cung c ấ p. ♦ Cắ m ngu ồn tr ự c ti ếp vào ngu ồn điện, không nên qua ổ nối, đây nối hoặ c c ắ m chung với thiết b ị khác vì có thể gây chạ m chậ p, p, cháy nổ. ♦ Máy được thiết k ế nguồn phù hợp v ới mỗi khu vự c thị trường. Vậ y nếu muốn chuyển máy đi nơi khác cầ n có sự tư vấ n của nhà Cung cấ p. p. ♦ Không để dây ngu ồn nơi cử a ra vào ho ặ c nơi có nhi ều người qua lạ i để tránh bị dẫ m lên ♦ Không để các thiết b ị khác đè lên dây ngu ồn. ♦ Không để thiết b ị hay vậ t dụng ngă n cả n đườ ng thông gió cho máy. ♦ Không dùng b ấ t cứ vậ t gì nhét vào các khe, lỗ trên vỏ máy. ếu N ế
có hiệ n t ượ ng chậ p đ iệ n hay có mùi khét từ máy hãy d ừ ừ ng ngay hoạ t độ ng, tách máy ra khỏi nguồ n đ iệ n và gọi cho nhà cung cấ p.
3.3 An toàn về vật tư tiêu hao ♦ Mọi vậ t t ư tiêu hao, vậ t tư thay thế phả i được bả o quả n theo hướng dẫ n trên bao bì. ♦ Để vậ t tư , linh kiện thay thế xa tầ m với của trẻ em. ng vậ t tư thay ra như mự c, c, Cartridge… không được vứ t bừ a bãi ho ặ c đốt. ♦ Nhữ ng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo -8-
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
Chươ ng
T ổ ổ ng quan v ề sả n phẩ m
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo -9-
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 10 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DOCUCENTRE-II DOCUCENTRE-II 2005/2055/3005 không đơ n thuầ n là mộ t máy photocopy mà mà nó là m ộ t sả n phẩ m tích hợ p củ a in, copy, fax và scan vớ i công nghệ laser k ỹ thuậ t số . Sự xuấ t hiệ n củ a màn hình cả m ứ ng có mộ t vài đ iể m khác như ng các tính nă ng đượ c miêu tả và đ iề u khiể n cũ ng tươ ng tự như các sả n phẩ m trướ c đ ây.
Để bi ế t thêm chi tiế t, bạ n hãy truy cậ p vào Website: www.sieuthanh.com.vn hay www.fujixerox.com.vn
Các bộ phậ n của máy Hình minh hoạ d ướ ướ i đ ây mô tả các bộ phậ n củ a máy (C ả cấu hình cơ bản và bộ phận chọn ng model thêm). C ấu hình có thể thay đổ i tu ỳ thuộ c vào từ
Lư u ý: Tu ỳ vào từ ng ng cấ u hình mà nắ p đậ y sẽ kèm theo máy thay thế cho DADF. T ương tự , khay giấ y mở rộng (Two Tray Module) cũng có thể được kèm theo máy.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 11 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TEL LINE
Là nơi k ết nối điện tho ạ i với máy
Là nơi cắ m đường line điện thoạ i vào máy
SIDE TRAY
a) Là khay đón giấ y ra . Khay này có th ể chứ a được 100 tờ giấ y (M ặt có hình ảnh ngử a)
EXIT 2 TRAY
Là khay đón giấ y ra (M ặt có ảnh úp), mỗi khay có thể chứ a được 250 tờ giấ y. y. Nếu không có khay 2 thì khay 1 có thể chứ a được 500 tờ giấ y. y. Khay 1 không có nếu máy có kèm Finisher Tray. Tuy vậ y, y, khay này r ấ t cầ n thiết nếu máy có kèm Duplex.
FINISHER TRAY Cho phép b ạ n d ậ p ghim và chia b ộ bả n chụp một cách tự độ ự động. Khay này có thể chứ a được 1000 tờ giấ y. y. DUPLEX UNIT Cho phép b ạ n sao chụp vă n b ả n 2 mặ t. t. Khi sử dụng Duplex, giấ y ph ả i 1,2,3 và 4. (Tham khảo thêm trong ph ần Sao ch ụ p 2 mặt)
được lấ y từ khay
PAPER TRAY 3,4
Khay 3 và 4 là bộ phậ n ch ọn thêm. Tuy nhiên, tu ỳ vào cấ u hình mà khay này có thể được kèm theo máy. Bộ phậ n này có 2 lo ạ i: i: - Two Tray Module: Thêm vào máy 2 khay gi ấ y, y, mỗi khay chứ a đươc 500 tờ giấ y. y. - Tandem Tray Module (TTM): Loạ i này đáp ứ ng ng cho nhu c ầ u sao chụp nhiều. Khay trên có thể chứ a đươc 800 tờ giấ y và khay d ưới có thể chứ a được 1200 tờ giấ y.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 12 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
bàn điều khiển
ướ i đ ây mô tả tên và chứ c nă ng củ a các bộ phậ n trên bàn đ iề u khiể n Hình d ướ
TT 1 2
Tên bộ phận Chiết áp chỉnh màn hình Màn hình cả m ứ ng ng
3 4
Đèn
Đèn
5
6 7 8
9
Đèn xanh
10
Phím xoá toàn bộ
12
Phím dùng
Chứ c năng Chỉ nh độ sáng tối của màn hình c ả m ứ ng ng Hiển thị các phím ấ n, n, các tính nă ng ng và các thông tin cho máy ho ạ t động. Màn hình cả m ứ ng ng dùng để điều khiển máy và là giao điện với người sử dụng. Thông báo máy đang nhậ n hoặ c gử i tài liệu Thông báo máy đang lư u tr ữ một chương trình làm việc trong bộ nhớ Hiển thị các chương trình làm việc đã được đặ t trước cùng với quá trình xử lý của máy Hiển thị nhữ ng ng phầ n đã cài đặ t cho máy Hiển thị tình trạ ng ng hiện tạ i của máy Dùng cho ngườ i quả n lý máy. T ừ đây, bạ n có th ể thay đổi một vài thông số của máy và hạ n chế số bả n chụp hoặ c tính nă ng ng cho b ấ t cứ người sử dụng nào. Thông báo máy đang trong tình tr ạ ng ng tiết kiệm nă ng ng lượng. Phím này c ũng có thể dùng để đư a máy ra khỏi tình trạ ng ng “chờ” ng ban đầ u như khi ấ n phím này để đư a máy về tình trạ ng bắ t đầ u bậ t máy. Phím này dùng để tạ m d ừ ng ng và nhớ công việc hiện tạ i và thự c hiện một công việc khác. Phím này dùng để d ừ ng ng công vi ệc đang thự c hiện
13
Phím chụp
ấ n phím này để bắ t đầ u một tác vụ với máy
Phím quay nhanh
Nhậ p nhữ ng ng con số vào máy Nhậ p nhữ ng ng địa chỉ hay dùng và quay s ố nhanh
11 Phím chụp chèn
14 Phím số 15
16 Phím 17
Phím tạ m d ừ ng ng quay số
Xoá nhữ ng ng số đã nhậ p vào máy và c ũng thay thế giá trị hiện tạ i bằ ng ng giá trị cài đặ t ban đầ u. u. Tạ m dừ ng ng tác vụ quay số fax.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 13 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18
Dấ u hoa thị <*>
19
Phím
21 One-touch botton Panels 20
22
Các phím
ự đặ c bi Hiển th ị nhữ ng ng ký tự đặ b iệt được s ử dụng trong chứ c nă ng ng fax. Phím này c ũng cho phép b ạ n lậ p m ột mã chứ c nă ng ng (F Code) và Password. Hiển thị toàn b ộ các chứ c nă ng ng lên màn hình và s ẵ n sàng cho người sử dụng lự a chọn. Hiển thị màn hình đã được phân đị nh trước các tính nă ng. ng. Các tính nă ng ng m ới c ũng có thể được phân đị nh từ các chứ c nă ng ng khác và ngôn ngữ hiển thị trên màn hình. Lậ t các trang của hệ thống phím này để được các số (001-030; 031-060; 061-070) Các phím t ừ M1 đến M20 ở trang cuối dùng để lư u trữ các chương trình làn việc đạ t trước cho máy. Dùng để nhậ p và gọi ra các số quay nhanh dùng cho chứ c nă ng ng Fax.
ượ ng *** Tên và biểu t ượ ng c ủa các phím sử d ụng trên bàn đ iều khiển có th ể khác so v ớ i thự c t ế vì còn phụ thuộc vào các khu vự c thị tr ườ ườ ng ng khác nhau. N ội dung củ a các phím Custom Các phím , , cho phép b ạ n hiển thị màn hình với nhữ ng ng tính nă ng ng đã được định trrước mà không c ầ n quay về màn hình chính . Riêng phím đã được đặ t sẵ n các tính nă ng ng trong chứ c nă ng ng copy. Còn 2 phím và hiện đang trống. Bạ n có thể đặ t các tính nă ng ng cho chúng b ằ ng ng các chứ c nă ng ng trên màn hình chính và ngôn ng ữ hiển thị trên màn hình.
Để biết thêm chi tiết, bạn tham khảo phần phím
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 14 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tác vụ và các tính nă ng ng DOCUCENTRE-II DOCUCENTRE-II 2005/2055/3005 có nhi ề u tính nă ng khác nhau và cung cấ p nhi ề u tác vụ hữ u ích. Các tính nă ng đượ c miêu tả và l ự ự u chọ n trên màn hình chính . Services>. Sự xắ p xế p bi ể u tượ ng củ a các tính nă ng có thể thay đổ i phụ thuộ c vào s ự cài đặ t ban ba n đầu. Tham khả o them phầ n Cài đặ t màn hình chính 1. Chọn phím khiển
All Services trên bàn điều
2. Lự a chọn các tác vụ cầ n thiết
COPY
Cho phép b ạ n sao chụp vă n bả n theo nhiều cách khác nhau. Vi dụ như bạ n có thể tạ o ra bả n chụp phóng to hay thu nh ỏ với nhiều c ỡ khác nhau; hoặ c ghép nhiều t ờ rời vào một mặ t của tờ A4. Tham khảo ở phần Chứ c năng copy.
FAX/INTERNET FAX Cho phép b ạ n gử i v ă n b ả n b ằ ng ng nhiều cách khác nhau. Ví dụ như bạ n có thể gử i phóng to, thu nhỏ vă n bả n trước khi gử i hay sử dụng các địa chỉ cài đặ t sẵ n và quay số nhanh… Internet Fax (I-Fax) còn cho bạ n gử i và nhậ n vă n b ả n qua mạ ng ng Internet ho ặ c Intranet. Phí ng đường line điện tho ạ i. i. đường truyền qua Internet ho ặ c Intranet rẻ hơn nhiều khi sử dụng bằ ng Sau khi quét vă n b ả n, n, b ạ n có thể gử i vă n b ả n đó b ằ ng ng E-Mail và cũng có thể nhậ n v ă n b ả n bằ ng ng d ưới dạ ng ng E-Mail từ một máy tương thích. Để rõ hơ n phần này bạn hãy tham khảo ở phần Fax/Internet fax.
E-MAIL
Cho phép b ạ n gử i vă n bả n bằ ng ng E-Mail bằ ng ng nhiều cách khác nhau. Ví nh ư b ạ n có thể chỉnh nh khi quét vă n bả n hoặ c chọn đị nh d ạ ng ng cho vă n b ả n sau khi quét. Tham khảo thêm được mậ t độ ả nh ở phần Scan/E-Mail.
SCAN TO MAILBOX Bạ n có thể scan vă n b ả n vào một Mailbox của riêng b ạ n đã được cài đặ t tr ước. Tham khảo phần Scan to Mailbox trong chươ ng ng Scan/E-mail.
NETWORK SCANNING Cho phép b ạ n lư u tr ữ vă n b ả n dưới dạ ng ng file điện t ử trong máy tính b ằ ng ng cách scan vă n bả n vào máy tính thông qua mạ ng. ng. SCAN TO FTP/SMB Cho phép b ạ n quét và lư u trữ vă n b ả n vào nhữ ng ng địa chỉ đặ c biệt bằ ng ng cách sử dụng giao thứ c FTP ho ặ c SMB. Tham khảo Scan to FTP/SMB trong phần Scan/E-mail.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 15 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHECK MAILBOX (Kiể m tra hộ p thư ) Cho phép b ạ n kiểm tra, in và xoá v ă n bả n trong Mailbox. Bạ n cũng có thể thay đổi ho ặ c liên k ết với Job Flow Sheet và thự c hiện nhữ ng ng liên k ết ấ y. y. Tham khảo phần Check Mailbox.
STORE PROGRAMMING (Lư u trữ chươ ng trình) Cho phép b ạ n lư u trữ một hay nhiều chương trình tác vụ để tiện cho việc sử dụng v ề sau bằ ng ng cách sử dụng tính nă ng ng lư u tr ữ chương trình. Tham khảo phần Store Programming. LANGUAGE (Ngôn ngữ hộ p th ư ) Cho phép b ạ n thay đổi ngôn ngữ hiển thị trên màn hình cả m ứ ng. ng. Tham
khảo trong phần
Default Language. Lư u ý: Các ký tự trên màn hình có thể thiếu rõ ràng khi b ạ n chuyển ngôn ngữ ( S ản ph ẩm bán ở Việt Nam ch ỉ có tiếng Anh)
SETUP MENU (Danh mụ c cài đặ t) Cho phép b ạ n cài đặ t hay thay đổi theo các tính nă ng ng t ừ màn hình cả m ứ ng ng như Mailbox, Store Programming, Job Flow Sheet, Address Book…
PRINT MODE (Kiể u in) Cho phép b ạ n thay đổi kiểu máy in mặ c định và cài đặ t một số tính nă ng ng cho phầ n in. Tham khảo Printer Mode trong ch ươ ng ng Machine Status.
FAX RECEIVING MODE (Kiể u nhậ n fax) Cho phép b ạ n cài đặ t kiểu nhậ n fax cho máy.
Tham khảo ph ần Fax Receiving Mode trong
chươ ng ng Machine Status.
ACTIVITY REPORT ( Báo cáo hoạ t độ ng củ a máy) Cho phép b ạ n in ra danh sách k ết quả gử i fax. Tham khảo ph ần Job Status/Activity Report trong ch ươ ng ng Machine Status.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 16 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tắ t và bậ t nguồn
Bật nguồn Đả m b ả o máy đã được cắ m vào điện nguồn. Máy sẽ sắ n sàng cho sao chụp sau 12 giây k ể từ khi b ậ t công tắ c chính 1. Chuyển công tắ c sang v ị trí bậ t
Lư u ý: Nếu máy không khởi động hãy kiểm tra lạ i nút RESET phía sau máy gầ n giắ c nguồn
tắt nguồn Khi bạ n tắ t công tắ c chính, nếu máy có lắ p thêm ổ cứ ng, ng, máy sẽ duy trì ngu ồn vào kho ả ng ng 10 giây để lư u d ữ liệu và chu ẩ n bị cho tắ t máy. Máy sẽ tắ t ngay sau đó. Lư u ý: Hãy đợi ít nhấ t sau 20 giây sau khi t ắ t rồi m ới bậ t lạ i máy. Nếu thao tác quá nhanh sẽ có thể làm hỏng ổ cứ ng. ng.
Thiết b ị bả o vệ (GFI) N ế ếu l ỗ ỗi do nguồ n đ iệ n c ấ p cho máy thì thi ế t b ị bả o v ệ (GFI) sẽ tự độ ự độ ng ngắ t nguồ n đ iên. iên. ếu nguồ n đ ang đ óng, nút RESET sẽ nằ m sâu bên trong. N ế ếu thiế t b ị bả o vệ b ị ngắ t thì nút N ế RESET sẽ nằ m phía ngoài. Để nguồ n cấ p trở l ại bình thườ ng cho máy hãy ấ n vào nút RESET. ếu thiế t b ị bả o vệ làm việ c bình Trướ c khi k hi s ử d ụ ng máy hãy ấ n vào nút TEST. N ế bì nh th ườ ng thì nút RESET sẽ nhẩ y ra v ị trí bên ngoài. Lúc này bạ n hãy ấ n vào nút RESET để khở i độ ng máy. Lư u ý: Nếu nút RESET lạ i b ậ t trở lạ i ngay sau khi b ạ n ấ n ho ặ c không có ngu ồn cấ p cho máy hãy liên hệ với chúng tôi ! ĐT: (04)9421075
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 17 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
chế độ tiết kiệm điện
ượ ng tiêu hao khi máy tạ n Máy có chế độ tiế t kiệ m đ iệ n nă ng nhằ m giả m thiể u nă ng l ượ d ừ ừ ng hoạ t độ ng. Phím trên trên bàn đ iề u khiể n bậ t sáng là lúc máy đ ang trong chế độ ế độ ế độ này hoạ t độ ng theo 2 d ạ ng: tiế t kiệ m đ iệ n. Chế độ -
Chế độ tiêu hao thấp Chế độ nghỉ
CHẾ ĐỘ TIÊU HAO TH ẤP ự động chuyển sang chế độ tiêu hao nă ng Máy sẽ tự độ ng lượng thấ p theo một chu k ỳ thời gian tính từ khi tác vụ cuối cùng k ết thúc. Trong chế độ này, màn hình c ả m ứ ng ng tắ t và phím bậ t sáng. Khi bạ n ấ n vào phím hoặ c có b ả n fax hay bả n in nào gử i tới, máy sẽ trở lạ i trạ ng ng thái bình thường. Thời gian đặ t cho máy trở về chế độ tiêu hao thấ p là 60 giây. CHẾ ĐỘ NGHỈ Máy sẽ tự độ ự động chuyển sang chế độ nghỉ theo một chu k ỳ thời gian tính từ khi chế độ tiêu hao thấ p kéo dài quá 2 phút. Trong ch ế độ này, màn hình cả m ứ ng ng tắ t và phím bậ t sáng. Khi b ạ n ấ n vào phím hoặ c có bả n fax hay b ả n in nào gử i tới, máy sẽ trở lạ i trạ ng ng thái bình thường. Tham khảo thêm ở phần Auto Power Saver.
thay đổi ngày giờ cho máy Phầ n này hướ ng d ẫ ẫ n b ạ n cách thay đổ i thờ i gian cho máy trên màn hình cả m ứ ng. N ế ếu bạ n cầ n sự giúp đỡ hoặ c biế t thêm chi tiế t hãy tham khả o phầ n Machine Clock/Timer. 1. Chọn phím
In/Out> trên bàn điều
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 18 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Nhậ p mã số của Người qu ả n trị bằ ng ng phím số, sau đó ấ n Confirm. Màn hình quả n trị sẽ xuấ t hiện
Lư u ý: Mã của người qu ả n trị là Password ban đầ u là “X-admin” 3. Lự a chọn quả n trị
11111. Bạ n có thể tạ o thêm Password cho phầ n này.
System Setting trên mà hình
4. Lự a chọn System Setting một lầ n nữ a. a.
5. Lự a chọn hình
Common Setting trên màn
6. Lự a chọn Machine Clock/Timers trên màn hình Common Setting
7. Lự a chọn nhữ ng ng mục cầ n thiết 8. Lự a chọn Change Setting 9. Thay đổi giá trị sử dụng phím và. 10. Lự a chọn Save để lư u giá trị
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 19 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
chức nă ng ng
ự a chọ n tính nă ng, Sử d ụ ng các phím chứ c nă ng để thay đổ i màn hình chứ c nă ng nhằ m l ự kiể m soát hay để biế t thông tin về máy. Có 2 phím ch ứ c nă ng: - Tình trạ ng tác vụ - Tình trạ ng máy Lư u ý: Có nhữ ng ng phím chứ c nă ng ng sẽ không có tác d ụng khi máy đang trong chế độ cài đặ t (System Setting)
All Services (Màn hình chính) Sử dụng phím để hiển thị toàn bộ các tác vụ có thể thự c hiện được trên màn hình chính. Lư u ý: Sự xắ p xếp của các biểu tượng trên màn hình có th ể bị thay đổi do sự cài người quả n trị 1. Chọn phím điều khiển
đặ t của
trên bàn
2. Sử dụng phím trang k ế tiếp
và
để chuyển sang
Review (Xem l ại) Dùng phím này để xem lạ i nhữ ng ng cài đặ t cho các chứ c nă ng ng Copy, Fax/I-Fax và Scan. Bạ n ũ ể ể đị ỉ ử ặ c ng có th ki m tra a ch g i fax ho c E-mail.
Job Status (Tình trạ ng tác vụ ) Dùng phím này để kiểm tra quy trình của tác vụ hoặ c hiển thị thông tin chi tiết các tác vụ đã thự c hiện. Tác vụ mới nhấ t sẽ hiển thị trên cung và b ạ n cũng có thể kiểm tra, xoá ho ặ c in ra giấ y . Machine Status (Tình trạ ng máy) Dùng phím này để kiểm tra tình trạ ng ng của máy nh ư số bả n in, tình tr ạ ng ng của ống mự c hay in ra các báo cáo. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 20 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Job interrupt (T ạ m d ừ ừ ng tác vụ ) Sử dụng tính nă ng ng này để tạ m dừ ng ng bả n copy hiện tạ i hoặ c một chu trình in để thự c hiện xen vào một tác vụ khác Lư u ý: Máy sẽ xác định thời điểm thích hợp để tạ m dừ ng ng tác vụ hiện tạ i. i. 1. Chọn phím trên bàn điều khiển. 2. Nhậ p nhữ ng ng tính nă ng ng cho tác vụ mới nếu cầ n thiết 3. Nhấ n phím trên bàn điều khiển 4. Để khởi động lạ i tác vụ tạ m dừ ng ng hãy ấ n vào phím rồi ấ n phím
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 21 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 22 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 3 Chứ c nă ng Copy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 23 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 24 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong chươ ng này ch ứ a d ự ự ng nh ữ ng thông tin về chứ c nă ng copy và nh ữ ng tiệ n ích củ a nó. Lư u ý: M ý: M ộ t vài tính nă ng miêu t ả trong phầ n này có thể nằ m không tích hợ p trên máy củ a bạ n
ở bộ phậ n chọ n thêm hoặ c
Quy trình copy Phầ n này miêu tả quy trình copy cơ bả n. Trướ c k hi sao chụ p trên máy hãy tham khả o các phầ n d ướ ướ i đ ây: 1. N ạ p bả n gố c 2. Lự a chọ n các tính nă ng ượ ng bả n chụ p 3. Nhậ p số l ượ 4. Bắ t đầu chu trình copy 5. Kiể m tra l ại chu trình copy bằ ng phím Dừ ng chu trình copy
nạp bản gốc Bả n gố c đượ c đư a vào ở 2 v ị trí như sau: n hoặ c nhiề u bả n gố c. - Đặ t lên DADF vớ i bả n gố c đơ c lên mặ t kính vớ i bả n gố c đơ n hoặ c bả n gố c chụ p tách. - Đặ t bả n gố
SỬ DỤNG DADF Số lượng bả n gốc được đặ t lên DADF còn phụ thuộc vào độ dầ y của b ả n gốc và cỡ bả n gốc sử dụng được với DADF là 128 x 210 và 297 x 432 mm. ng bả n gốc ở trong tình tr ạ ng ng tốt và nhấ t thiết ph ả i gỡ hết ghim, k ẹp… trước khi Đả m b ả o r ằ ng nạ p b ả n gốc Kích thước của b ả n g ốc s ẽ được DADF tự độ ự động xác định. Nếu không ph ả i là cỡ chuẩ n b ạ n phả i lự a chọn bằ ng ng cách sử d ụng Scan Option Lư u ý: Để giả m thiểu vi ệc k ẹt giấ y trên DADF, hãy đặ t b ả n gốc lên mặ t kính khi b ả n gốc của bạ n là bìa cứ ng ng hay bị gấ p nếp. Máy có khả nă ng ng sao chụp b ả n gốc nhiều cỡ trên DADF. Bạ n hãy đặ t c ạ nh nh của các bả n gốc vào sát thanh chặ n trong trên DADF. Tham khả o thêm ở phầ n Bả n gốc nhiều cỡ. 1. Trước khi đặ t bả n gốc vào DADF, hãy gỡ hết ghim, k ẹp trên bả n gốc. 2. Đư a bả n gốc hoàn toàn vào DADF, mặ t cầ n chụp ngử a. a. Bả n gốc trên cùng s ẽ được nạ p trước. 3. Tậ p bả n gốc phả i được đặ t bên trong 2 t ấ m chặ n giấ y của DADF. Chỉnh vị trí của 2 tấ m chặ n giấ y áp sát 2 cạ nh nh của bả n gốc. Trong chế độ tự độ k hổ bả n ự động l ự a chọn b ả n gốc, máy sẽ lự a chọn khay giấ y phù hợp với kh gốc. Khi lụa chọn xong, khay gi ấ y, y, cỡ giấ y và chiều của giấ y được hiển thị trên màn hình. Lư u ý: Tính nă ng ng này đôi khi không th ự c hiện được nếu b ả n gốc không chu ẩ n. n. Bạ n hãy lự a chọn một khay giấ y thích hợp nhấ t với bả ng ngốc.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 25 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐẶT B ẢN GỐC LÊN M ẶT KÍNH Bạ n ch ỉ có thể đặ t từ ng ng bả n gốc m ột trên mặ t kính. Khổ bả n gốc lớn nhấ t có thể đặ t lên đây
là 297 x 432 mm. Lư u ý: ở chế độ này, này, máy ch c hỉ có thể xác định được bả n gốc trong cỡ giấ y tiêu chu ẩ n. n. Ngoài ra, bạ n phả i lự a chọn một khay giấ y thích hợp với khổ của bả n gốc. 1. Nâng DADF ho ặ c nắ p máy lên.
2. Đặ t bả n gốc lên mặ t kính. Bả n gốc được đặ t sát góc trong, bên trái c ủa mặ t kính. 3. Hạ DADF hoặ c nắ p máy xuống.
Lự a chọn các tính năng (Select the feature) Các tính n ă ng ng được hiển thị trên màn hình Basic Copy. Các tính nă ng ng còn phụ thuộc vào cấ u hình của máy. 1. Chọn phím trên bàn điều khiển Lư u ý: Nếu có tính nă ng ng nào không thự c hiện được bãn phả i nhậ p mã của người sử dụng hoặ c gọi cho chúng tôi.
2. Lự a chọn Copy trên màn hình và đả m bả o rằ ng ng màn hình Basic Copy được mở hoàn toàn 3. Nhấ n phím trên bàn điều khiển để xoá các lự a chọn trước đó. 4. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết. Lụa chọn More để gia tă ng ng tính nă ng, ng, sau khi l ự a chọn bạ n phả i ấ n Save để nhớ tính nă ng ng và lự a chọn Cancel để quay về màn hình trước đó.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 26 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
nhập số lượ ng ng bản chụp (Enter the Quantity) Số bả n chụp tối đa nhậ p vào máy là 999 b ả n chụp 1. Dùng phím số nhậ p số bả n chụp vào máy. Số bả n chụp đã nhậ p vào máy sẽ hiển thị ở góc phả i, i, phía trên màn hình Lư u ý: muốn xoá số bả n chụp đã nhậ p vào máy bạ n sử dụng phím
bắt đầu chu trình copy (Start the Copy Job) 1. Chọn phím . Mỗi bả n gốc được quét một lầ n duy nhấ t. t. Số bả n chụp còn phả i thự c hiện hiển thị ở góc phả i, i, phía trên màn hình
Nếu máy c ủa b ạ n có lắ p thêm ổ cứ ng ng thì ngay sau khi quét h ết t ậ p b ả n gốc thứ nhấ t b ạ n có thể để máy quét tậ p b ả n gốc tiếp theo ho ặ c nhậ p vào máy một tác vụ mới. Điều này cũng có thể thự c hiện được trong thời gian máy đang sấ y.
Kiểm tra lại chu trình copy b ằng phím 1. Chọn phím trên bàn điều khiển để hiển thị màn hình Job
Management
Các chu trình copy s ẽ hiển thị toàn bộ trên màn hình. Nếu không thấ y chu trình nào hi ển th ị có ngh ĩ a là các tác vụ đã được thự c hiện hoàn tấ t. t.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 27 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dừ ng ng chu trình copy (Stop the Copy Job)
1. Lự a chọn Stop trên màn hình ho ặ c ấ n phím trên bàn điều khiển để tạ m dừ ng ng công việc hiện tạ i Lư u ý: Nếu ấ n phím , máy sẽ tiếp tục thư c hiện chu trình copy đó.
2. N ếu cầ n, n, b ạ n ấ n phím để xuấ t hiện màn hình Job Management. Để thoát ra, b ạ n hãy ấ n phím 3. Lự a chọn Stop trên màn hình ho ặ c ấ n phím trên bàn điều khiển để xoá đi chu trình copy đang tạ m dừ ng. ng.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 28 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tính nă ng ng copy chính Phầ n này miêu tả nhữ ng tính nă ng chính cho mộ t chu trình copy đượ c hiể n th ị trên màn hình Basic Copying. Phầ n này bao gồ m: Phóng to / Thu nhỏ Cung cấ p giấ y Chụ p 2 mặ t Lố i ra và d ậ p ghim bả n chụ p Lư u ý: Nhữ ng ng tính nă ng ng hiển thị trên màn hình còn ph ụ thuộc vào cấ u hình của máy. 1. Chọn phím trên bàn điều khiển 2. Lự a chọn Copy trên màn hình. Đả m b ả o rằ ng ng Màn hình Basic Copying đã được mở hoàn toàn 3.Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết
Phóng to / thu nhỏ (Reduce/Enlarge) DOCUCENTRE-II 2005/2055/3005 có khả nă ng ng phóng to/thu nhỏ từ 25% đến 400%. ng này b ạ n hãy lự a chọn Để sử dụng tính nă ng Reduce/Enlarge trên màn hình
100%
Máy tạ o ra b ả n copy cùng c ỡ với bả n gốc
AUTO% Tự độ nh vừ a với khổ giấ y bạ n đã lự a chọn. ự động phóng to hay thu nh ỏ hình ả nh Lư u ý: Nếu lự a chọn Auto hoặ c Bypass trong Paper Supply thì tình nă ng ng này không thự c hiện được. Hãy kiểm tra trước khi thự c hiện tính n ă ng ng này. PRESETS
Cho phép b ạ n đặ t s ẵ n t ỷ lệ phóng to ho ặ c thu nhỏ b ằ ng ng cách s ử dụng phầ n System Administrator.
Presets Setup trong
MORE
Hiển thị màn hình phóng to / thu nhỏ.
Màn hình phóng to/Thu nhỏ Cho phép b ạ n lự a chọn t ỷ ỷ lệ phóng thu trên màn hình m ột cách rõ ràng nhấ t.t.
1. Lự a chọn More để có các tính nă ng ng phóng/thu trên màn hình Basic Copying. 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết 3. Lự a chọn Save
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 29 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Preset%
Cho phép b ạ n lự a ch c họn từ 7 t ỷ ỷ lệ phóng/thu đặ t tr ước. Giá trị đặ t tr ước được đặ t bởi người Quả n trị. ♦ Copy all : Thu nhỏ hình ả nh nh của bả n gốc ở mứ c độ không đáng k ể như ng ng nhỏ hơ n t ỷ ỷ số phóng /thu để copy toàn bộ hình ả nh nh của bả n gốc lên một tờ giấ y. y. ♦ Preset:
Variable%
Cho phép b ạ n nhậ p vàp t ỷ lệ phóng/thu cụ thể bằ ng ng cách sử dụng phím số hoặ c phím . Giả i cho phép từ 25% đến 400%.
và
Independent X-Y%
Cho phép b ạ n đặ t t ỷ lệ phóng/thu cho từ ng ng chiều của hình ả nh. nh. Giả i từ 25% đến 400%. Auto: Máy tự độ ng chiều cho vừ a với khổ giấ y bạ n chỉ định. ự động chiểu t ỷ ỷ lệ phóng/thu t ừ ng ♦ Auto: nh của b ả n gốc ở mứ c độ không đáng k ể theo từ ng ng chiều ♦ Auto (Copy All): Phóng/Thu hình ả nh như ng ng nhỏ hơn t ỷ nh của bả n gốc lên một tờ giấ y. y. ỷ số phóng /thu để copy toàn bộ hình ả nh ỷ lệ phóng/thu của chiều ngang và d ọc cùng một lúc. ♦ X-Y: Đặ t t ỷ Lư u ý: ý : Khi lự a chọn Auto thì máy s ẽ kéo giấ y ở khay 1, k ể cả khi tự độ ự động l ự a chọn khổ giấ y đang hư u hiệu. Caculator%
Cho phép b ạ n tính toán t ỷ lệ phóng/thu b ằ ng ng cách nhậ p vào kích thước của b ả n gốc và kích thước của bả n chụp. Giả i đặ t được từ 1 đến 999. ỷ số tính toán. ♦ X,Y: hiển thị t ỷ ♦ Original Size: Nhậ p kích thước của bả n gốc theo chiều ngang và d ọc. ♦ Copy Size: Nhậ p kích thước của bả n chụp theo chi ều ngang và d ọc. ♦ Next: Sử dụ ng phím ► trên màn hình sau khi nh ậ p giá tr ị.
Chọn khay giấy (Paper Supply) Các khay giấ y sẽ đượ c hiển thị trên màn hình cúng với cỡ giấ y và chiều giấ y cho mỗi khay. Khi thay đổi c ỡ giấ y hoặ c ki ểu đặ t giấ y trong khay cầ n có sự giứ p đỡ của ngườ i Quả n trị.
AUTO
Máy sẽ tự độ ự động lự a chọn khay giấ y theo đúng kích thước và chiều giấ y của bả n gốc.
PRESETS
Cho phép b ạ n lự a chọn khay giấ y t ừ 3 khay mà người Quả n trị đã giấ y và chiều giấ y cũng được hiển thị ngoạ i trừ khay 5.
đặ t trước. Số khay, cỡ
MORE
Hiển thị màn hình cấ p giấ y (Paper Supply)
PAPER SUPPLY Cho b ạ n tu ỳ ý lự a chọn khay giấ y trong số các khay giấ y của máy k ể cả khay tay.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 30 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Lự a ch c họn More cho tính nă ng ng lự a chọn khay giấ y trên màn hình Basic Copying. 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save
Auto
Tham khả o phầ n trên Presets
Cho b ạ n lự a chọn một khay giấ y đị nh sẵ n Bypass Tray
Hiển thị màn hình khay tay (Bypass Tray)
MÀN HÌNH BYPASS TRAY (Khay tay) Bạ n có thể tạ m th t hời s ử d ụng khay tay vì khay này không được luôn sẵ n sàng trong ch ương trình sao chụp. Dung lượng của khay tay có thể chứ a được tậ p giấ y dày kho ả ng ng 10 mm. 1. L ự a ch ọn Bypass trên màn hình Bypass Tray. 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save
y) Paper Size (Khổ giấ
T ự độ ự độ ng xác đị nh khổ giấ y: Máy tự độ ự động xác định đượ c khổ giấ y đư a vào khay tay. ♦ Standard Size: Hiển th ị cỡ giấ y đặ t tr ước trên màn hình. B ạ n hãy l ự a chọn mộ t trông số các cỡ giấ y đó cho khay tay c ủa bạ n. n. ng phím 5và6. ♦ Non-standard Size: Cho b ạ n chỉ định chiều ngang và dọc của cỡ giấ y b ằ ng ♦
y) Paper Type (Loại giấ
Lự a chọn loạ i giấ y trên màn hình cho khay tay c ủa bạ n. n.
2 Sided (Hai mặ t) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n tạ o ra một bả n chụp có 2 m ặ t từ nhữ ng ng bả n gốc 1 mặ t hoặ c bả n gốc 2 mặ t. t. Lư u ý: - Khi thự c hiện tính nă ng ng này, chi ều của bả n gốc phả i được chỉ đị nh trong phầ n Output Format. - Tính nă ng ng này cũng không thể thự c hiện được với nhữ ng ng loạ i giấ y phim, giấ y quá mỏng, giấ y quá dầ y …
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 31 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A
Khi sử dụng tính nă ng ng 1 2 Sided với bả n gốc trên mặ t kính, máy sẽ xuấ t hiện một dòng tin nhắ n khi mắ t đã sẵ n sàng quét bả n gốc tiếp theo.
1 1 Sided Sao chụp nhữ ng ng bả n gốc 1 mặ t thành nhữ ng ng bả n chụp 1 mặ t ♦
1 2 Sided Sao chụp nhữ ng ng bả n gốc 1 mặ t thành nhữ ng ng bả n chụp 2 mặ t ♦
2 2 Sided Sao chụp nhữ ng ng bả n gốc 2 mặ t thành nhữ ng ng bả n chụp 2 mặ t ♦
2 1 Sided Sao chụp nhữ ng ng bả n gốc 2 mặ t thành nhữ ng ng bả n chụp 1 mặ t ♦
More Hiển thị màn hình 2 Sided (2 mặt) ♦
MÀN HÌNH 2 M ẶT (2 sided Screen) Cho phép b ạ n lự a chọn chiều lậ t của bả n gốc và bả n chụp 1. Lự a chọn More cho tính nă ng ng 2 mặ t trên màn hình Basic Copying 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết 3. Lự a chọn Save.
Originals
Head to Head: Lụa chọn khi bả n gốc của bạ n sẽ được đóng ghim ở cạ nh nh dài bên trái. nh ngắ n phía trên. ♦ Head to Toe: Lụa chọn khi b ả n gốc của bạ n sẽ đượ c đóng ghim ở cạ nh ♦
Copies
Head to Head: Lụa chọn khi bả n chụp của bạ n sẽ được đóng ghim ở cạ nh nh dài bên trái. nh ngắ n phía trên. ♦ Head to Toe: Lụa chọn khi b ả n chụp của bạ n sẽ được đóng ghim ở cạ nh ♦
Sơ đồ dưới đây sẽ cho bạ n rõ hơn về Head to Head và Head to Toe.
Gi y ngang Head to Head (D ập ghim ở c ạnh dài)
A
B
Gi y dọc Head to Head (D ập ghim ở c ạnhng ắn)
A
B
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 32 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi y ngang Head to Toe (D ập ghim ở c ạnh ng ắn)
Gi y ngan ngang g Head to Toe (D ập ghim ở c ạnh dài)
A
A
B
B
chia bộ và dập ghim bản chụp (Copy output/Stapling) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n xắ p xếp các bả n chụp. N ếu máy của b ạ n có lắ p thêm Finisher thì các bả n chụp còn có th ể được dậ p ghim và lự a chọn vị trí d ậ p ghim. Lư u ý: Các tính nă ng ng hiển th ị trên màn hình sẽ thay đổi nếu Finisher không tương thích.
AUTO
Máy sẽ tự độ ự động lự a chọn chia b ộ hay không chia b ộ. Chia bộ chỉ được máy lự a chọn khi bạ n sử dụng DADF và một số trường hợp khác. Còn bình th ườ ng, máy sẽ không chia b ộ bả n chụp.
COLLATED (CHIA BỘ) Cho b ạ n nhữ ng ng tậ p bả n chụp có thứ tự giống như tậ p b ả n gốc.
1,2,3
1,2,3
UNCOLLATED (KHÔNG CHIA BỘ) Các b ả n chụp sẽ được xắ p xếp chồng lên nhau d ự a vào số lượng b ả n chụp ngườ i sử dụng nhậ p vào máy trên bàn điều khiển. Ví dụ, bả n chụp s ẽ xếp theo hình bên
1,1…
2,2…
3,3…
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 33 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MORE
Hiển thị màn hình Copy
output/Stapling
M ÀN HÌNH COPY OUTPUT/STAPLING Cho b ạ n lự a chọn các cách chia b ộ và khay chứ a bả n chụp. 1. Lự a chọn More cho tính nă ng ng này trên màn hình Basic Copying 2. Lự a chọn thêm tính nă ng ng cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save
Auto Máy sẽ tự độ ự động lự a chọn có hay không chia b ộ bả n chụp ♦
Collated/Stapling Tham khả o phầ n chia bộ (Trang trên) ♦
Uncollated Tham khả o phầ n không chia bộ (Trang trên) ♦
♦
Stapling
Hiển thị trên màn hình Copy output/Stapling 1. Lự a chọn Stapling trên màn hình Copy 2. Lự a chọn thêm tính nă ng ng cầ n thiết 3. Lự a chọn vị trí dậ p ghim trên b ả n chụp 4. Lự a chọn Save
output/Stapling
Output Destination Lự a chọn khay chứ a bả n chụp bao gồm: Khay trung tâm, khay c ạ nh nh ho ặ c khay Finisher. ♦
CHỌN VỊ TRÍ D ẬP GHIM 1. Lự a chọn Stapling trên màn hình Copy output/Stapling 2. Lự a chọn thêm nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save ♦
Vị trí dập ghim: DOCUCENTRE-II 2005/2055/3005 2005/2055/3005 có 5 vị trí dậ p ghim cho b ạ n lự a chọn.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 34 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
chấ t lượng bả n chụp ở đ ở đ ây, miêu tả nhữ ng tính nă ng cho bạ n chỉ nh chấ t l ượ ượ ng bả n chụ p. Phầ n này bao gồ m: Kiểu bản gốc (Original Type) Độ đậm, nhạt (Lighten/Darken) Độ sắc nét (Sharpness) Tự độ ự động lộ sáng (Auto Exposure) 1. Chọn phím trên bàn điều khiển. 2. Lự a chọn Copy trên màn hình. 3. Lự a chọn Image Quality. 4. Lự a chọn thêm tính nă ng ng cầ n thiết.
Kiểu bản gốc (Original Type) Tính nă ng ng này giúp b ạ n hiệu chỉnh chấ t lượ ng bả n chụp một cách tốt nhấ t bằ ng ng cách lự a chọn kiểu bả n gốc. 1. Lự a chọn Original Type trong màn hình Image Quanlity. 2. Lụa chọn thêm tính nă ng ng cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save.
TEXT (V ă n bả n) Sử dụng khi b ả n gốc của bạ n là vă n bả n (Chỉ có chữ ). TEXT & PHOTO (Chữ và hình ả nh) Sử dụng khi b ả n gốc có cả chữ và hình ả nh. nh. Chữ và hình ả nh nh sẽ được nhậ n dạ ng ng tự độ ự động và hình ả nh nh của bả n chụp sẽ được điều chỉnh cho vùng ả nh nh và vùng chữ . PHOTO (Tranh ả nh) Sử dụng khi b ả n gốc của bạ n chỉ có tranh ả nh. nh. Bạ n cữ ng ng có thể dụng khi chụp Catologe. PENCIL TEXT (Nét bút chì) Sử dụng trong trườ ng hợp b ạ n gốc của bạ n được viết b ằ ng ng nét bút chì ho ặ c bả n gốc r ấ t mờ. Máy sẽ hiệu chỉnh để cho ra b ả n chụp rõ nhấ t. t. Độ đậm nhạt (Lighten/Darken) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n điều chỉnh mậ t độ hình ả nh nh của bả n chụp 1. L ự a ch c họn Lighten/Darken trên màn hình Image Quanlity. 2. Lự a chọn thêm tính nă ng ng cầ n thiết 3. Lự a chọn Save.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 35 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Độ sắc nét (Sharpness) Tính nă ng ng này giúp bạ n hiệu chỉnh độ sắ c nét của bả n chụp. 1. Lự a chọn Sharpness trên màn hình Image Quanlity. 2. Lự a chọn thêm tính nă ng ng cầ n thiết 3. Lự a chọn Save.
ự động lộ sáng (Auto Exposure hoặ c Background Background Suppression) Tự độ Tính nă ng ng này cho b ạ n quyết định có hay không tri ệt tiêu vùng n ền m ầ u của bả n g ốc trên bả n chụp Tính nă ng ng này sẽ mấ t hiệu dụng khi bạ n chụp ở chế độ Photo. 1. Lự a chọn Auto Exposure hoặ c Background Suppression trên màn hình Image Quanlity. 2. Lự a chọn On để b ậ t tính nă ng ng này 3. Lự a chọn Save.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 36 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
lựa chọn quét bả n gốc cho copy Trong phầ n này miêu tả các tính nă ng quét bả n gố c, bao gồ m: Bound Document (Bả n gố c ghép). 2 Sided Book Copy (Chụ p sách 2 mặ t) Original Size (Khổ bả n gố c) Mixed Sided Originals (Bả n gố c nhiề u khổ ) Border Erase (Xoá rìa) ề ) Margin Shift (D ị ch l ề Image Rotation (Xoay hình) Mirror Image/Negative Image (Hình ngượ c/Hình âm bả n) Original Orientation (H ướ ướ ng bả n gố c)
1. Chọn phím trên bàn điều khiển 2. Lự a chọn Copy trên màn hình 3. Lự a chọn Scan Options hoặ c Layout
Adjustment 4. Lự a chọn thêm tính nă ng ng cầ n thiết
Bản gốc ghép (Bound Original hoặc Book Copying) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n chụp tách 2 trang đối diện c ủa m ột quyển sách thành 2 t ờ rời nhau. 1. Lự a chọn Bound Original hoặ c Copying trên màn hình Scan Options 2. Thự c hiện nhữ ng ng tác vụ cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save
Book
Lư u ý: Thự c hiện tính nă ng ng này b ạ n phả i đặ t 2 b ả n gốc theo chiều gi ấ y ngang và ghép vào nhau.
OFF
Tắ t tính nă ng ng này.
LEFT PAGE THEN RIGHT Chụp tách 2 trang của 1 cu ốn sách mở, từ trái sang phả i RIGHT PAGE THEN LEFT Chụp tách 2 trang của 1 cu ốn sách mở, từ phả i sang trái TOP PAGE THEN BOTTOM Chụp tách 2 trang của 1 cu ốn sách mở, từ trên xu ống dưới ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 37 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BOTH PAGE Chụp tách 2 trang của 1 cu ốn sách mở.
LEFT PAGE ONLY Chỉ chụp trang bên trái c ủa 1 cuốn sách mở RIGHT PAGE ONLY Chỉ chụp trang bên phả i của 1 cuốn sách mở TOP PAGE ONLY Chỉ chụp trang bên trên c ủa 1 cuốn sách mở BOTTOM PAGE ONLY Chỉ chụp trang phía d ưới của 1 cuốn sách mở CENTER ERASE
Cho phép b ạ n xoá vệt đen ở chính giữ a trang khi bả n gốc là một cuốn sách mở. Bạ n sử ừ 0 đến 50 mm – 1 b ướ c xoá đượ c 1mm) dụng phím và để tă ng ng phạ m vi xoá (T ừ
Chụp sách 2 mặt (2 Sided Book Copy) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n t ạ o ra bả n ch ụp 2 mặ t t ừ bả n gốc ghép trên mặ t kính. Một t ờ giấ y trắ ng ng sẽ được chèn vào t ạ i trang đầ u tiên. 1. Lự a chọn
Book Duplex trên màn hình
Scan Options. 2. Lự a chọn thêm tính nă ng ng cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save
Lư u ý: Tính nă ng ng này và tính n ă ng ng chụp bả n gốc ghép có thể thự c hiện đồng thời.
OFF
Tắ t tính nă ng ng này
LEFT PAGE THEN RIGHT Chụp cả 2 trang của 1 cuốn sách mở, từ trái sang phả i RIGHT PAGE THEN LEFT Chụp cả 2 trang của 1 cuốn sách mở, từ phả i sang trái TOP PAGE THEN BOTTOM Chụp cả 2 trang của 1 cuốn sách mở, t ừ trên xuống dưới START PAGE & END PAGE Hiển thị màn hình 2 Sided Copy - Start Page & aend Page. Chỉ rõ m ặ t trược ho ặ c sau của vă n b ả n được b ắ t đầ u ho ặ c k ết thúc khi sao ch ụp. Việc định rõ mặ t nào phả i được thự c hiện khi chụp bả n gốc ghép. CENTER ERASE
Cho phép b ạ n xoá vệt đen ở chính giữ a trang khi bả n gốc là một cuốn sách mở. Bạ n sử ừ 0 đến 50 mm – 1 b ướ c xoá đượ c 1mm) dụng phím và để tă ng ng phạ m vi xoá (T ừ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 38 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
khổ bản gốc (Original Size) Sử dụng tính nă ng ng này, khổ của b ả n gốc sẽ được t ự độ ự động xác đị nh, được lự a chọn t ừ danh mục có sẵ n hoặ c chỉ định trong Custom. N ếu phầ n Custom được sử dụng, vă n bả n sẽ được xao chụp dự a vào khổ đã lự a chọn mà không cầ n bấ t cứ dữ liệu nào khác. 1. Lự a chọn
Original Size trên màn hình
Scan Options. 2. Lự a chọn thêm tính nă ng ng cầ n thiết 3. Lự a chọn Save
ự độ ng xác đị nh khổ giấ y) AUTO SIZE DETECT (T ự độ Tự độ ng khổ tiêu chuẩ n ự động xác định khổ của bả n gốc theo nhữ ng
PRESETS ( Đặ t trướ c) Lự a chọn từ 11 khổ giấ y tiêu chuẩ n theo chiều dọc và ngang. tính n ă ng ng này được đặ t bởi người Quả n trị. CUSTOM Chỉ rõ kích thước của bả n gốc bằ ng ng cách sử dụng phím chiều rộng và từ 15 đến 432 mm cho chiều dài.
và . Giả i từ 15
đến 297 mm cho
Bản gốc nhiều khổ (Mixed Sided Originals) Với tính nă ng ng này b ạ n có thể đặ t cùng lúc nhiều bả n gốc với nhiều khổ khác nhau lên DADF. Lư u ý: Original Size.
ng này b ạ n phả i lự a chọn Auto Size Detect trên màn hình Để thự c hiện tính nă ng
1. Lự a chọn Mixed Size Original trên màn hình Scan Options. 2. Lự a chọn On để bậ t tính nă ng ng này. 3. Lự a chọn Save
Lư u ý: Nếu b ạ n tắ t tính nă ng ng này và để nhiều b ả n gốc với nhiều kh ổ khác nhau thì máy ch ỉ că n cứ vào khổ bả n gốc đầ u tiên để lự a chọn khay giấ y. y.
Xoá rìa bản chụp (Border Erase hoặc Edge Erase) Tính nă ng ng này giúp b ạ n xoá đi nhữ ng ng vùng đen không mong mu ốn ở rìa hoặ c trung tâm bả n chụp.
Nếu b ạ n không chọn tính nă ng ng này khi chụp bả n gốc ghép ho ặ c b ả n gốc là cuốn sách mở thì vệt đen có thể sẽ xuấ t hiện ở rìa và trung tâm b ả n chụp. Lư u ý: Khi sử dụng tính nă ng ng này, chiều của bả n gốc phả i được định rõ trong Original Orientation trên màn hình Output Format hoặ c Layout Adjustment.
Border Erase trên màn hình Scan Options hoặ c Layout Adjustment. 2. Lự a chọn phạ m vi xoá mong mu ốn. 3. Lự a chọn Save. 1. Lự a chọn
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 39 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NORMAL Sử dụng giá trị đặ t trước cho phạ m vị xoá rìa và xoá trung tâm cho b ả n ch ụp. Giá trị này được đặ t bởi người Quả n trị. Nếu bạ n muốn thay đổi phạ m vi xoá hãy sử dụng Variable Erase. VARIABLE ERASE Cho phép b ạ n đặ t phạ m vi xoá theo ý mu ốn cho rìa và trung tâm b ả n chụp. Hãy nhậ p giá tr ị bạ n muốn vào theo hình trên (T ối đ a là 50mm). Dịch lề
Tính nă ng ng này giúp b ạ n thay đổi v ị trí lề của b ả n chụp. Phạ m vi d ịch lề phụ thuộc vào khổ giấ y đặ t trong máy. Lư u ý: Khi b ạ n đang sử dụng tính nă ng ng Bả n gốc nhiều khổ thì khoả ng ng dịch lề phụ thuộc vào vị trí hình ả nh nh của bả n gốc đầ u tiền và áp đặ t cho các b ả n gốc tiếp theo. 1. Lự a chọn Margin Shift hoặc Image Shift trên màn hình Scan Options hoặc Layout Adjustment. 2. Lự a chọn thêm nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save.
NO SHIFT Tắ t tính nă ng ng này. AUTO CENTER Tự độ nh vào chính gi ữ a trang giấ y ự động đư a hình ả nh MARGIN SHIFT / VARIABLE SHIFT Hình ả nh nh sẽ được d ịch chuyển theo phạ m v ị mà người s ử dụng đặ t. t. Bạ n có thể đư a vào giá trị lớn hơn 50mm cho c ả 2 chiều. Nếu bạ n thự c hi ện tính nă ng ng này khi chụp 2 mặ t thì bạ n có thể lự a chọn phạ m vi d ịch l ề cho từ ng ng mặ t riêng biệt. - Side 1: Hiển thị trang màn hình d ịch lề cho mặ t 1 - Side 2: Hiển thị trang màn hình d ịch lề cho mặ t 2 Màn hình dịch lề cho mặ t 1 [Margin Shift-Side 1] 1. Lự a chọn Margin Shift/Variable Shift trên màn hình Margin Shift. 2. Lự a chọn Side 1 để xuấ t hiện màn hình dịch lề cho mặ t 1 3. Nhậ p vào nhữ ng ng giá trị cầ n thiết. 4. Lự a chọn Save.
NO SHIFT Tắ t tính nă ng ng này. AUTO CENTER Tự độ nh vào chính gi ữ a trang giấ y ự động đư a hình ả nh CORNER SHIFT nh vào góc tờ giấ y. y. Bạ n s ử d ụng 1 trong 8 m ũi tên trên màn hình để thay đổi v ị Đư a hình ả nh trí của hình ả nh. nh. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 40 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VARIABLE SHIFT Hình ả nh nh sẽ được d ịch chuyển theo phạ m v ị mà người s ử dụng đặ t. t. Bạ n có thể đư a vào giá trị lớn hơn 50mm cho c ả 2 chiều. Màn hình dịch lề cho mặ t 2 [Margin Shift-Side 2] 1. Lự a chọn Margin Shift/Variable Shift trên màn hình Margin Shift. 2. Lự a chọn Side 2 để xuấ t hiện màn hình dịch lề cho mặ t 2 3. Nhậ p vào nhữ ng ng giá trị cầ n thiết. 4. Lự a chọn Save.
NO SHIFT Tắ t tính nă ng ng này. AUTO CENTER Tự độ nh vào chính gi ữ a trang giấ y ự động đư a hình ả nh CORNER SHIFT nh vào góc tờ giấ y. y. Bạ n s ử d ụng 1 trong 8 m ũi tên trên màn hình để thay đổi v ị Đư a hình ả nh trí của hình ả nh. nh. VARIABLE SHIFT Hình ả nh nh sẽ được d ịch chuyển theo phạ m v ị mà người s ử dụng đặ t. t. Bạ n có thể đư a vào giá trị lớn hơn 50mm cho c ả 2 chiều. INDEPENDENT SHIFT Cho phép b ạ n đặ t nhữ ng ng giá trị độc lậ p so với nhữ ng ng cài đặ t cho mặ t 1 MIRROR SHIFT Tự độ nh của mặ t 2 đối xứ ng ng với hình ả nh nh của mặ t 1. ự động đư a hình hả nh Xoay hình (Image Rotation) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n xoay hình một cách tự độ ự động phù hợp với chiều giấ y trong khay. 1. Lự a chọn
Image Rotation trên màn hình
Output Scan. 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết Save 3. Lự a chọn OFF Tắ t tính nă ng ng này
ALWAYS ON Luôn bậ t tính nă ng ng này ON DURING AUTO Hình ả nh nh chỉ xoay khi b ạ n lự a chọn tính nă ng ng Auto trong phầ n Paper Supply hoặ c Reduce/Enlarge. ROTATION DIRECTION Hiển thị màn hình Image Rotation – Rotation Direction ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 41 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trên màn hình này cho b ạ n xác định cạ nh nh nào đó của tờ giấ y sẽ là phầ n đầ u của hình ả nh nh khi tậ p bả n g ốc của b ạ n đặ t theo 2 chiều khác nhau. Phầ n này bao gồm:
Staple Position: Hình ả nh nh s ẽ được xoay phụ thuộc vào vị trí dậ p ghim. Tính nă ng ng này chỉ hiệu dụng khi máy của bạ n có lắ p thêm Finisher nh theo hướng phầ n đầ u của hình ả nh nh ngang sẽ ♦ Portrait Orientation – Left Edge : Xoay hình ả nh ng với cạ nh nh trái của tờ giấ y dọc. ứ ng ♦ Portrait Orientation – Right Edge: Xoay hình ả nh nh theo hướ ng phầ n đầ u của hình ả nh nh ngang s ẽ ng với cạ nh nh phả i của tờ giấ y dọc. ứ ng ♦
hình ngượ c/hình c/hình âm bản (Invert Image: Mirror Image /Negative Image) Trên màn hình d ưới đây sẽ cho bạ n 2 tính nă ng ng khác nhau đó là chụp hình ngược (Mirror Image) và chụp âm bả n (Negative Image) 1. Lự a chọn Mirror Image/Negative trên màn hình Scan Options. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng 3. Lự a chọn Save.
Image
MIRROR IMAGE Lự a chọn On để tạ o ra vă n bả n có chữ ngược với bả n gốc. NEGATIVE IMAGE Lự a chọn On để biến nhữ ng ng vùng m ầ u đen/trắ ng ng của bả n gốc thành vùng m ầ u trắ ng/ ng/ đen trên b ả n chụp “Đổi trắng thay đen” hướ ng ng của bản gốc (Original Orientation) Tính nă ng ng này cho b ạ n định rõ hướng của vă n b ả n. n. Hướ ng c ủa v ă n b ả n phả i được xác định trước khi thự c hiện các tính nă ng ng : Phóng thu t ừ ng ng chiều, Chụp 2 mặ t, t, B ả n gốc nhiều cỡ, Xoá rìa, Dịch lề, Chụp ghép, Chụp lặ p hình. 1. Lự a chọn Original Orientation trên màn hình Scan Options 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save
HEAD TO TOP Lự a chọn khi đầ u của vă n bả n song song v ới thước trong của mặ t kính chụp HEAD TO LEFT Lự a chọn khi đầ u của vă n bả n song song v ới thước trái của mặ t kính chụp
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 42 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định dạ ng ng cho bả n chụp Trong phầ n này miêu ta nhữ ng tính nă ng giúp b ạ n đị nh d ạ ng bả n chụ p trong các chu trình copy. Bao gồ m: Chụp tạo sách (Booklet Creation) Chụp chèn bìa (Cover) Chụp giấy OHP (Transparency Separators) Chụp ghép (Multi-Up) Chụp áp phích (Poster) Chụp lặp hính (Repeat Imagge) Chụp chú giải (Annotation) Đánh dấu trang (Set Numbering) 1. Chọn phím khiển
trên bàn điều
2. Lự a chọn Copy trên màn hình
3. Lự a chọn Output Format . 4. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n dùng.
chụp tạo sách (Booklet Creation) Tính nă ng ng này cho b ạ n chụp nhiều b ả n gốc 1 m ặ t vào 2 mặ t của tờ giấ y và cho ra một quyển sách. Tậ p b ả n chụp này sau khi d ậ p ghim ở trung tâm sẽ tạ o thành một quyển sách có th ứ tự từ đầ ừ đầ u đến cuối. Lư u ý: Nếu số lượng bả n gốc là lẻ thì máy sẽ tự độ ng thế vào đó. ự động tạ o thành một bả n trắ ng Booklet Creation trên màn hình Output Scan. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save 1. Lự a chọn
OFF
Tắ t tính nă ng ng này.
LEFT BIND/TOP BIND Tạ o quyển sách mở sang trái ho ặ c mở lên trên RIGHT BIND Tạ o quyển sách mở sang phả i GUTTER Hiển thị màn hình [Booklet Creation – Gutter] ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 43 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ORIGINALS Hiển thị màn hình [Booklet Creation – Originals]
n sách) Booklet Creation – Gutter (T ạ o gáy cho quyể ừ 0 Cho bạ n tạ o l ề giữ a cho b ả n chụp và lề này sẽ là gáy của quyển sách. ( Độ r ộng của l ề t ừ đến 50mm) 1. Lự a chọn Booklet Creation – Gutter trên màn hình Booklet Creation 2. Đư a vào kích thước mong mu ốn. 3. Lự a chọn Save
COVER
Cho b ạ n lự a chọn có hay không thêm vào một tờ bìa cho quyển sách
1. Lự a chọn Booklet Creation – Cover trên màn hình Booklet Creation 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save
Off Tạ o quyển sách không có bìa. ♦ On Thêm một tờ bìa vào quyển sách từ một khay ch ỉ định trong phầ n Print Cover. ♦
♦
Print Cover
- Off: Thêm một tờ bìa không có chữ vào quyển sách. - On: Sẽ chụp nội dung của b ả n gốc đầ u tiên lên tờ bìa của quyển sách.Như vậ y, y, b ạ n ph ả i thêm một tờ giấ y trắ ng ng nếu bạ n muốn mặ t trên cùng và m ặ t d ư ói ói cùng của bìa được in.
Paper Tray Setting Hiển thị màn hình Booklet Creation – Cover – Paper Tray Setting . Bạ n hãy chỉ định một khay có giấ y bìa. Có 5 khay cho b ạ n lự a chọn (K ể cả khay tay). ♦
Booklet Creation – original (Bả n gố c cho chụ p sách) Cho b ạ n chỉ định loạ i bả n gốc cho việc chụp sách
1. Lự a chọn Booklet Creation –Originals trên màn hình Booklet Creation. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save.
1 Sided Sử dụng bả n gốc có 1 mặ t ♦
2 Sided Bả n gốc có 2 mặ t. t. Bạ n phả i chọn thêm ở phầ n Original Type. ♦
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 44 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------♦
Originals - Head to Head: Lự a chọn nếu vă n bả n sẽ được đóng ghim ở cạ nh nh bên trái. - Head to Toe: Lự a chọn nếu vă n bả n sẽ được đóng ghim ở cạ nh nh bên trên.
chụp chèn bìa (Cover) Tính nă ng ng này giúp bạ n chèn thêm bìa vào tậ p bả n chụp Lư u ý: Nếu b ộ nhớ của máy b ị đầ y khi quét vă n b ả n trong tính nă ng ng này. Theo hướ ng d ẫ n trên màn hình b ạ n hãy hu ỷ bỏ chu trình sao ch ụp này và xoá bỏ dữ liệu trong b ộ nhớ. Sau đó, b ạ n giả m b ớt số lượng bả n gốc và thử thự c hiện lạ i. i. 1. Lự a chọn Cover trên màn hình Format. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save
Output
NO COVER
Không sử dụng tính n ă ng ng này
FRONT COVER Thay bả n copy đầ u tiên bằ ng ng một tờ bìa FRONT & BACK COVER Thay bả n copy đầ u tiên và cu ối cùng bằ ng ng một tờ bìa PRINT COVER - Off: Thêm một tờ bìa trắ ng ng vào tậ p bả n chụp - On: Bả n chụp đầ u tiên và cuối cùng là một t ờ bìa. Nếu b ạ n muốn t ờ đầ u hoặ c tờ cuối là bả n trắ ng ng thì hãy thêm vào đầ u ho ặ c cuối tậ p b ả n gốc một tờ giấ y trắ ng. ng. PAPER TRAY SETTING Hiển thị màn hình Booklet Creation – Cover – Paper Tray Setting. B ạ n hãy ch ỉ đị nh một khay có giấ y bìa. Có 5 khay cho b ạ n lự a chọn (Kể cả khay tay). chụp giấy OHP (Transparency Separators) Tính nă ng ng này giúp b ạ n chụp giấ y OHP. Máy sẽ tự độ ng bả n chụp một ự động chèn vào giữ a nhữ ng tờ giấ y. y. 1. Lự a chọn Transparency Separators trên màn hình Output Format . 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save
OFF
Tắ t tính nă ng ng này
BLANK SEPARATOR Chèn một tờ giấ y tráng vào gữ a các tờ OHP ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 45 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BLANK SEPARATOR + N SETS NO SEPARATOR + N SETS
PAPER TRAY SETTING Hiển thị màn hình Booklet Creation – Cover – Paper Tray Setting. B ạ n hãy ch ỉ đị nh một khay có giấ y bìa. Có 5 khay cho b ạ n lự a chọn (Kể cả khay tay). chụp ghép (Multi-Up) Tính nă ng ng này giúp b ạ n d ồn 2, 4 ho ặ c 8 bả n gốc vào một mặ t của một tờ giấ y. y. Máy sẽ tự động thu nhỏ hình ả nh nh của bả n gốc cho phù hợp với khổ giấ y chụp. 1. Lự a chọn Multi-Up trên màn hình Format. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save
Output
1 UP Không thự c hiện tính nă ng ng này
2 UP
Ghép 2 b ả n gốc vào 1 tờ giấ y
4 UP Ghép 4 b ả n gốc vào 1 tờ giấ y
8 UP
Ghép 8 b ả n gốc vào 1 tờ giấ y
IMAGE ODER Bạ n có thể đặ t thứ tự của hình ả nh nh trên m ột tờ giấ y. y. chụp áp phích (Poster) Tính nă ng ng này cho b ạ n chia nhỏ hình ả nh nh của b ả n g ốc và chụp phóng to từ ng ng phầ n nhỏ đó vào từ ng ng tờ giấ y. y. Bạ n lấ y tậ p b ả n chụp đó ghép lạ i sẽ được một vă n bả n có khổ lớn. 1. Lự a chọn Poster trên màn hình Format. 2. Thự c hiện nhữ ng ng tác vụ cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save
Output
Lư u ý: Máy sẽ tự độ nh và để chỗ cho b ạ n cắ t và dán các phầ n hình ả nh nh ự động phân chia hình ả nh với nhau. Phầ n dán được để trong khoả ng ng tù 10 đến 25 mm.
OFF
Không sử dụng tính n ă ng ng này
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 46 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
OUTPUT SIZE Chỉ định khổ của bả n ch ụp (Sau khi ghép l ại) trên màn hình. Máy s ẽ tự động tính toán và chia hình ả nh nh cho hợp lý và đúng khổ bạ n mong muốn.
ENLARGEMENT% Sử dụng phím ▲ và ▼ để nhậ p vào t ỷ lệ cho chiều dài và r ộng của vă n bả n. n. T ỷ lệ này nằ m trong giả i từ 100 đến 400%. Máy s ẽ tự độ ự động tính toán và chia hình cho hợp lý. PAPER TRAY SETTINGS Trên màn hình Poster - Paper Tray Settings. Bạ n lự a chọn tr t rước m ột khay giấ y cho tính nă ng ng này. Có 5 khay cho b ạ n lự a chọn. chụp lặp hình (Repeat Image) Tính nă ng ng này giúp bạ n in nhiều hình ả nh nh của 1 bả n gốc lên một mặ t của tờ giấ y Repeat Image trên màn hình Output Format. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save 1. Lự a chọn
OFF Không sử dụng tính n ă ng ng này
AUTO REPEAT Tự độ nh được in trên một trang giấ y từ khổ của bả n gốc và khổ ự động tính toán số lượng hình ả nh của giấ y sao chụp. VARIABLE REPEAT Bạ n sử dụng phím ▲ và ▼ đư a vào số lượng hình ả nh nh được lặ p lạ i trên một trang giấ y theo chiều dọc và ngang. IMAGE LAYOUT - Even: Nhữ ng ng hình ả nh nh trên trang giấ y được xắ p xếp đều nhau - Bias: Nhữ ng ng hình ả nh nh trên trng giấ y sẽ sát vào nhau, không có kho ả ng ng trống giữ a các hình. chụp chú giải (Annotation) Bạ n có thể thêm ngày tháng, số trang… lên b ả n chụp. 1. Lự a chọn
Annotation trên màn hình
Output Format. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save
STAMP
Hiển thị màn hình Annotation Stamp. Trên màn hình này b ạ n có thể thêm vào nh ữ ng ng t ừ ng này gồm: định trước như Confidential, Draft... lên b ả n chụp. Tính n ă ng - Off: Không sử dụng tính nă ng ng này ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 47 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- On: Sử dụng tính nă ng ng này
- Text: Hiển thị màn hình Annotation – Stamp – Text . Lự a chọn nhữ ng ng từ định sẵ n nếu bạ n muốn có từ đ ừ đó trên b ả n chụp t hị màn hình Annotation – Stamp – Position . lự a chọn nơi mà nhữ ng ng t ừ nêu ♦ Position: Hiển th trên xuấ t hiện trên b ả n chụp - Print On: Hiển thị màn hình Annotation – Stamp – Print On . Định rõ trang nào b ạ n muốn có in dòng t ừ nêu trên hay có trong toàn b ộ các bả n ch ụp. S ử dụng First Page Only hoặ c All Pages.
DATE
Hiển thị màn hình Annotation – Date Trên màn hình này b ạ n có thể cho in ngày tháng hiệ n tạ i lên bả n chụp. - Off: Không sử dụng tính nă ng ng này - On: Sử dụng tính nă ng ng này - Position: Hiển thị màn hình Annotation – Date – Position . lự a chọn nơi mà dòng ngày tháng xuấ t hiện trên bả n chụp - Print On: Hiển th ị màn hình Annotation – Date – Print On . Định rõ trang nào b ạ n muốn có in dòng ngày tháng hay có trong toàn b ộ các bả n chụp. Sử dụng First Page Only hoặ c All Pages.
PAGE NUMBER Hiển th ị màn hình Annotation – Page Number Trên màn hình này b ạ n l ự a chọn đánh số trang cho các b ả n copy. Tính n ă ng ng nàygồm: - Off: Không sử dụng tính nă ng ng này - On: Sử dụng tính nă ng ng này STYPE: Hiển thị màn hình Annotation – Page Number – Style. Bạ n hãy lự a chọn ki ểu dánh số trang trên bả n chụp. ở đây có 3 l ự a chọn 1/N, 2/N, 3/N và Auto. Bạ n nên chọn Auto để máy tự n hậ p vào số trang của động đếm và đánh số trang. Nếu bạ n l ự a chọn Enter Number thì bạ n ph ả i nh vă n bả n. n. - Position: Hiển th ị màn hình Annotation – Page Number – Position . lự a chọn nơ i mà số trang xuấ t hiện trên bả n chụp - Print On: Hiển thị màn hình Annotation – Page Number – Print On . Chỉ rõ trang nào c ầ n được đánh dấ u và sử dụng s ố trang mặ c định. Giới hạ n số trang được đánh dấ u b ạ n s ử dụng All Page và Enter First Page Number . Nếu bạ n lự a chọn All Page thì số trang đầ u tiên phả i được nhậ p vào b ằ ng ng cách sử dụng phím số. Nếu bạ n lự a chọn Enter First Page Number , b ạ n phả i nhậ p vào số trang đầ u tiên và trang đầ u tiên. Nếu bạ n muốn đánh số trang cả trên tờ bìa (trang đầu tiên) thì phả i lự a chọn Include Cover/Separator. In số kiểm soát lên nền bản chụp (Watermark) Tính nă ng ng này cho phép in m ờ số kiểm soát Thêm số lên bản chụp (Set Numbering) Tính nă ng ng này cho b ạ n tạ o n ền cho b ả n chụp b ằ ng ng các số đếm, nhữ ng ng từ đị ừ định trước hay số Series của máy.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 48 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Lự a chọn Set Numbering trên màn hình Output Format. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save
CONTROL NUMBER Số bả n in đã được thự c hiện với máy sẽ xuấ t hiện trên b ả n chụp. Trên màn hình Set Numbering – Control Number, bãn có nhữ ng ng lự a chọn sau: - Off: Tắ t bỏ tính nă ng ng này. - On: Bậ t tính nă ng ng này. Bạ n có thể nhậ p số trang đầ u tiên đến 999. TEXT Bạ n có thể thêm vào b ả n chụp nhữ ng ng từ đị ừ định trước. - Off: Tắ t bỏ tính nă ng ng này. - On: Bậ t tính nă ng ng này. Bạ n hãy lự a chọn nhữ ng ng từ để thêm vào bả n chụp như : Copy Prohibited, Copy hoặ c Duplicate.
USER ACCOUNT NUMBER In mã người sử dụng lên bả n chụp DATE AND TIME Nhữ ng ng dòng ngày tháng hiện tạ i sẽ được in và t ạ o thành nền cho bả n chụp. Bạ n hãy lự a chọn On để bậ t tính nă ng ng này. SERIAL NUMBER Nhữ ng ng dòng Series c ủa máy sẽ được in và t ạ o thành nền cho b ả n chụp. Bạ n hãy lự a chọn On để bậ t tính nă ng ng này. Chụp lặp lại hình ảnh vớ i số lần định trướ c (Preset Repeat Image) Tính nă ng ng này ch ỉ có ở dòng máy DocuCentre-II 2005/2055/3005. Tính nă ng ng này cho phép chụp lặ p lạ i 2, 4 ho ặ c 8 lầ n hình ả nh nh c ủa một b ả n g ốc trên một b ả n chụp với cách sắ p xếp các hình lặ p như hiển thị trên màn hình. Chú ý: Trong trường hợp tính nă ng ng Reduce/Enlarge được l ự a chọn m ột giá trị khác ngoài giá tr ị [Auto%], một phầ n hình ả nh nh trên b ả n chụp có thể sẽ bị mấ t tùy thu ộc vào kích thước hình ả nh nh trên bả n gốc. 1. Lự a chọn tính nă ng ng
Preset Repeat
Image 2. Lự a chọn chế độ cầ n dùng 3. Chọn Save
1 Page Up Tắ t tính n ă ng ng Preset Repeat Image •
2 Pages Up Bả n gốc được lặ p lạ i 2 lầ n trên 1 trang b ả n chụp •
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 49 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4 Pages Up Bả n gốc được lặ p lạ i 4 lầ n trên 1 trang b ả n chụp •
8 Pages Up Bả n gốc được lặ p lạ i 8 lầ n trên 1 trang b ả n chụp •
Chụp Chứ ng ng minh thư (ID Card Copying – Sao ch ụ p cả 2 mặ t củ a Chứ ng minh thư ) Tính nă ng ng này ch ỉ có ở dòng máy DocuCentre-II 2005/2055/3005. Tính nă ng ng này cho phép ch ụp cả 2 mặ t của một bả n gốc có kích cỡ nhỏ, ví d ụ như Chứ ng ng minh thư , lên trên cùng m ột trang b ả n chụp. Chú ý: - Sử dụng mặ t kính khi sao chụp. Bộ nạ p và đả o bả n gốc tự độ ự động không được sử dụng đối với tính nă ng ng này. - Xác định chính xác chiều của bả n gốc - Để tránh bị mấ t chữ , nên đặ t bả n gốc cách góc trên bên trái c ủa mặ t kính chụp một khoả ng ng 1. Lự a chọn tính nă ng ng ID Card Copying 2. Chọn chế độ cầ n dùng
Off: Tắ t tính nă ng ng Chụp Chứ ng ng minh thư On: Bậ t tính nă ng ng Chụp Chứ ng ng minh thư
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 50 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Màn hình Job Assembly
Màn hình Job Assembly bao gồ m nhữ ng tính nă ng sau:
Ghép nhiều định dạng bản gốc vào 1 công việc sao chụp duy nhất (Build Job) Sao chụp bộ mẫu (Sample Set) Sao chụp bộ bản gốc dày (Combine Original Sets) Chụp chèn hình (Form Overlay) Xoá vùng hình ảnh trên bản chụp (Delete Outside / Delete Inside) Chú ý: Các tính nă ng ng liệt kê ở trên có thể có ho ặ c không có phụ thuộc vào từ ng ng cấ u hình và các b ộ phậ n chọn nâng cấ p thêm của máy. 1. Chọn phím trên bàn điều khiển, chọn Copy trên màn hình 2. Lự a chọn màn hình Job Assembly 3. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n sử d ụng
Ghép nhiều định dạng bản gốc vào 1 công việc sao chụp duy nhất (Build Job) Tính nă ng ng này cho phép thay đổi và lư u các lự a chọn tính nă ng ng khác nhau cho từ ng ng trang ho ặ c từ ng ng nhóm trang tài liệu. Sau đó sẽ tạ o ra bộ bả n chụp với nhữ ng ng lự a chọn tính nă ng ng khác đó dưới dạ ng ng 1 công việc sao chụp duy nhấ t. t.
1. Lự a chọn tính nă ng ng Build Job
2. Chọn On 3. Chọn cách tạ o ra bả n chụp theo nhữ ng ng tính nă ng ng như liệt kê trên màn hình bên c ạ nh. nh.
Các cách tạ o ra bả n chụp có thể lựa chọn đối với tính nă ng ng Build Job: - Copy Output: Tham khả khảo phầ phần tính nă năng “Copy Output” - Booklet Creation Tham khả khảo phầ phần tính nă năng “Booklet Creation” - Covers Tham khả khảo phầ phần tính nă năng “Covers” - Annotation Tham khả khảo phầ phần tính nă năng “Annotation” ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 51 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Watermark Tham khả khảo phầ phần tính nă năng “Watermark”
Màn hình “Copy Job” Khi tính nă ng ng Build Job được lựa chọn, màn hình bên cạ nh nh sẽ hiển thị:
Chapter Start: khi lựa chọn “Chapter Start… ”, màn hình “Build Job – Chapter Start/Separators ” sẽ được hiển thị Tham khả o phầ n “Màn hình Build Job – Chapter Start/Separators ” -
- Change Settings: Màn hình Copy sẽ được hi ển thị và b ạ n có thể chọn tính nă ng ng cho từng trang hoặ c từng nhóm trang tài liệu. Sau khi lựa chọn xong tính nă ng, ng, tác động vào phím “Start” trên màn hình điều khiển để bắ t đầ u quét bộ bả n gốc. - Last Original: Lựa chọn chế độ này để k ết thúc quét bả n gốc. Việc thực hiện tính nă ng ng được bắ t đầ u. u. - Next Original: Lựa chọn chế độ này khi vẫ n còn bả n gốc khi sử dụng tính nă ng ng Build Job.
Build Job sẽ
để quét. Chế độ này sẽ được lựa ch c họn
- Cancel: Dữ liệu về bộ bả n gốc được l ưu trữ bởi tính nă ng ng Build Job sẽ được xoá và công việc sao chụp sẽ bị dừng. Cũng có thể thực hiện được thao tác này b ằ ng ng cách ấ n phím hoặ c trên màn hình điều khiển - Start: Khi bả n gốc được đặ t trên mặ t kính chụp hoặ c trên bộ nạ p và đả o bả n gốc tự động, chọn Start thì bả n gốc sẽ được quét. Cũng có thể thực hi ện thao tác này bằ ng ng cách nhấ n phím Start trên màn hình điều khiển.
Màn hình [Build Job – Chapter Start/Separators] Lựa chọn chia chương hoặ c chèn bìa cho từng bộ sao chụp
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 52 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Lựa chọn chế độ cầ n sử dụng.
- Off: Bộ bả n chụp tiếp theo sẽ
được tạ o ra sau bộ b ả n chụp trước như thông thường
ng: - Chapter Start – Chia ch ươ ng: Bộ bả n chụp tiếp theo sẽ được sao chụp trên mặ t đầ u tiên của một tờ giấ y mới. Nếu Chapter Start không được s ử dụng và bộ bả n ch ụp trước k ết thúc chỉ ở 1 mặ t của trang giấ y thì b ả n chụp tiếp theo sẽ được sao chụp tiếp tục lên mặ t thứ 2 của trang giấ y đó. - Separators – Chèn bìa: Chèn thêm bìa giữa các bộ bả n chụp. Lựa chọn khay giấ y chứa giấ y để chèn từ chế độ “Separators Tray”. Để chèn bìa giữa nhóm bả n gốc thứ nhấ t và nhóm bả n gốc thứ 2, chọn phím [Separator] sau khi chụp xong nhóm bả n gốc thứ nhấ t sau đó chụp ti ếp nhóm bả n gốc thứ hai.
Sao chụp bộ mẫu (Sample Set) Khi sao chụp tạ o thành nhiều bộ bả n chụp, bạ n có thể xác lậ p in trước 1 bộ để kiểm tra sau đấ y máy mới thực hi h iện in nốt s ố bộ bả n chụp còn lạ i. i. Sau khi kiểm tra xong, bạ n có thể in tiếp số bộ còn lạ i hoặ c thực hi ện hu ỷ công việc sao chụp. Bạ n cũng có thể thay đổi số bộ bả n chụp được tạ o ra. Bộ bả n chụp mẫ u cũng được tính vào tổng số bộ bả n chụp cầ n sao chụp. Sau khi bộ bả n ch ụp mẫ u được in ra, những bộ bả n ch ụp còn lạ i s ẽ được t ự động in ra tiếp nếu người s ử dụng không tác động vào máy photocopy sau một khoả ng ng thời gian nhấ t định.
1. Chọn tính nă ng ng Sample Set 2. Chọn On để khởi động tính nă ng ng
Màn hình [Copy Job] Sau khi bộ bả n chụp mẫ u được in ra, máy sẽ tạ m d ừng và màn hình [Copy Job] sẽ được hiển thị ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 53 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Setting Change: Sau khi chọn Setting Change , màn hình Setting Change sẽ được hiển thị. Kiểm tra lạ i các cài đặ t mà bạ n muốn thay đổi. Phím này chỉ hiển thị khi có những cài đặ t mà bạ n có thể thay đổi.
- Change Quantity: Sau khi chọn Change Quantity , màn hình Change Quantity sẽ được hiển thị. Người sử dụng có thể thay đổi số bộ bả n chụp đã được nhậ p vào trước kia. Sử dụng bàn phím số để nhậ p vào số bộ bả n chụp mới. Số bộ bả n chụp m ới ph ả i tính bao gồm cả bộ bả n chụp mẫ u đã được in ra. Khi thay đổi số bộ bả n chụp, không được nhậ p giá trị nhỏ hơn số bộ bả n chụp đã được in ra. Chú ý: Khi nhậ p số bộ bả n chụp là 1 và tác thực hiện việc sao chụp.
động vào phím Start, máy sẽ không
- Cancel: Số bộ bả n chụp còn lạ i sẽ không được tiếp tục in ra. - Start: Số bộ bả n chụp còn lạ i sẽ được in ra. Chú ý: Thao tác tương tự cũng sẽ được thực hiện khi tác động vào phím Start trên màn hình điều khiển.
Sao chụp bản gốc dày (Combine Original Sets) Sử dụng tính nă ng ng này khi b ộ bả n gốc quá dày, nhiều trang và không thể đặ t trên bộ nạ p và đả o bả n gốc tự động đồng thời cùng một lúc ho ặ c khi thực hiện quét từng trang bả n gốc sử dụng trực tiếp mặ t kính chụp nhưng máy không nhậ n toàn bộ số trang quét như một bộ bả n gốc duy nhấ t. t. Sử dụng tính nă ng ng này, [Next Original] sẽ luôn được ch ọn sẵ n trong quá trình quét bộ bả n g ốc. N ếu tính nă ng ng [Copy Output] được đặ t ở chế độ [Auto], b ả n ch c hụp sẽ được tự động chia theo đúng số thứ tự trang. Khi toàn bộ bộ bả n gốc đã được quét xong, chọn [Last Original]. 1. Chọn tính nă ng ng Combine Original Sets. 2. Chọn On.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 54 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Màn hình [Copy Job]
Trong quá trình sao chụp có áp dụng tính nă ng ng Combine Original Sets , màn hình Copy Job sẽ được hiển thị. - Last Original: Kết thúc việc quét b ả n gốc -
Next Original:
Chọn Next Original nếu vẫ n còn một phầ n tài liệu cầ n được quét. Next Original sẽ luôn được chọn nếu khởi động tính nă ng ng Combine Original Sets. - Cancel: Dữ liệu bả n gốc được l ưu b ởi tính nă ng ng Combine Original Sets sẽ bị xoá và việc sao chụp sẽ dừng. Chú ý: Cũng có thể thực hiện thao tác này bằ ng ng cách tác động vào phím C hoặ c Clear All trên bàn điều khiển - Start: Đặ t bả n gốc lên Bộ nạ p và đả o bả n g ốc tự động hoặ c mặ t kính chụp, chọn Start để bắ t đầ u quá trình quét b ả n gốc. Chú ý: Cũng có thể thực hiện thao tác này bằ ng ng cách tác động vào phím Start trên bàn điều khiển.
Sao chụp chèn hình (Form Overlay) Khi sử dụng tính nă ng ng này, máy photocopy sẽ nhậ n trang đầ u tiên của bộ bả n gốc làm hình ả nh nh để chèn. Sau đó, các trang tiếp theo sẽ được sao chụp ra có chèn thêm hình ả nh nh của trang đầ u tiên đó.
1. Chọn tính nă ng ng Form Overlay 2. Chọn On
Xoá vùng hình ảnh trên bản chụp (Form Overlay) Xác định một vùng hình ả nh nh trên bả n gốc. Sau đó thực hiện xoá toàn bộ bên ngoài hoặ c bên trong vùng hình ả nh nh này trên bả n chụp. Có thể xác định t ối đa 3 vùng hình ả nh. nh.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 55 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Chọn tính nă ng ng [Delete Outside Delete Inside ] 2. Chọn ch ế độ cầ n sử dụng
/
- Off: Không xoá vùng hình ả nh nh - Delete Outside: Xoá bên ngoài vùng hình ả nh nh đã lựa chọn - Delete Inside: Xoá bên trong vùng hình ả nh nh đã lựa chọn - Area Setting Chọn [Area 1] sẽ hiển thị màn hình [Delete Outside/Delete Inside – Area 1]. Tham khả o phầ n “Màn hình Delete Outside/Delete Inside – Area 1” - Originals: Đối với tài liệu 2 mặ t,t, hãy chọn mặ t chứa vùng hình ả nh nh cầ n xoá. + Both Sides: Cài đặ t sẽ được áp dụng đối với cả 2 mặ t của tài liệu + Side 1 Only: Cài đặ t sẽ chỉ được áp d ụng đối với mặ t 1 của tài liệu + Side 2 Only: Cài đặ t sẽ chỉ được áp d ụng đối với mặ t 2 của tài liệu - Màn hình [Delete Outside/Delete Inside – Area 1] Xác định vùng hình ả nh nh cầ n để xoá toàn bộ bên trong hoặ c bên ngoài vùng hình ả nh nh đó. Nhậ p các giá trị X1, X2, Y1, Y2 như minh họa trên màn hình để xác định vùng hình ả nh. nh. Có thể xác định các giá trị X1, X2, Y1, Y2 trong khoả ng ng từ - đến 432mm Chú ý: - Xác định các giá trị X, Y bắ t đầ u b ắ t đầ u từ góc trên bên phả i của tài liệu - Khi cầ n xác định nhiều vùng hình ả nh, nh, các vùng hình ả nh nh này có thể có chỗ b ị trùng khít lên nhau - Khi tính nă ng ng [Reduce/Enlarge – Phóng to/Thu nh ỏ] được lựa ch ọn, các vùng hình ả nh nh cũng sẽ được phóng to hoặ c thu nhỏ tương ứng.
1. Chọn Area 1 2. Sử dụng bàn phím số để chọn giá trị cho X1 trong [X1], sau đó chọn [Next] 3. Sử dụng bàn phím số để chọn giá trị cho Y1 trong [Y1], sau đó chọn [Next] 4. Sử dụng bàn phím số để chọn giá trị cho X2 trong [X2], sau đó chọn [Next] ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 56 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. Sử dụng bàn phím số để chọn giá trị cho Y2 trong [Y2], sau đó chọn [Next]
Chú ý: Để thay đổi giá trị đã nhậ p vào, tác động vào phím Next cho đến khi di chuyển đến đúng giá trị cầ n thay đổi. Sau đó, nhậ p lạ i giá trị đúng. Nếu tấ t cả các giá trị [X1], [Y1 ], [X2], [Y2] đều được đặ t ở 0 thì vùng hình ả nh nh không có giá trị. Nếu không có vùng hình ả nh nh nào được xác định thì tính nă ng ng Delete Outside / Delete Inside không thể thực hiện được. Nếu chọn phím C, giá trị nhậ p vào nơi đang có dấ u sẽ bị xoá. - Clear Area 1 Hủy vùng hình ả nh nh đã xác định - Next Di chuyển dấ u đến giá trị tiếp theo
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 57 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 58 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 4 Chứ c nă ng Fax/I-Fax
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 59 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 60 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong chươ ng này chứ a đự ng nh ữ ng thông tin v ề màn hình hiể n th ị chứ c n ă ng Fax và nhữ ng tính nă ng củ a nó. Có mộ t vài tính nă ng đượ c cải tiế n hoặ c thêm vào trong dòng sả n phẩ m này. DOCUCENTRE-II DOCUCENTRE-II 2005/2055/3005 có tính nă ng Fax trự c tiế p (Direct Fax), cho phép bạ n g ử i bả n Fax từ máy tính và tính nă ng Internet Fax (I-Fax), cho b ạ n g ưỉư bả n Fax từ máy tớ i mộ t đị a ch ỉ E-Mail nào đ ó. Lư u ý: Có mộ t vài tính nă ng đề cậ p tớ i trong chươ ng này như ng không đượ c tích hợ p trên máy củ a bạ n vì còn phụ thuộ c vào cấu hình củ a máy hoặ c khu vự c th ị trườ ng tiêu thụ .
Quy trình Fax/i-fax
ở đ ở đ ây, chúng tôi miêu tả quy trình gử i nhậ n Fax cơ bả n nhấ t. Phầ n này bao gồ m: Nạp bản gốc vào máy (Load the Documemts) Lự a chọn tính năng (Select the Feature) Chỉ định địa chỉ gử i tớ i (Specifi the Destination) Bắt đầu quy trình Fax/I-Fax (Start the Fax/I-Fax) Kiểm tra lại quy trình Fax/I-Fax trong Job Status Dừ ng ng quy trình Fax/I-Fax (Stop the Fax/I-Fax Job)
Nạp bản gốc vào máy (Load the Documemts) Phầ n này hướng d ẫ n b ạ n làm thế nào sử dụng DADF để gử i Fax. Khi gử i, i, b ạ n có thể quét c b n g c dài 600mm ho c b n c ng có th t b n g c lên m t kính n u c n. n . đượ ả ố ặ ạ ũ ể đặ ả ố ặ ế ầ Máy có khả nă ng ng quét b ả n gốc nhiều khổ trên DADF. Tham khảo ở phần Mixed Size Originals.
Đặ t bả n gốc lên DADF với mặ t ngử a và mặ t úp khi b ạ n đặ t bả n gốc lên mặ t kính Lư u ý: Chiều dài của b ả n gốc khi quét b ị giới hạ n bởi: - Hữ u hiệu khi sủ dụng khi sử dụng -
DADF. Tối đa là 600 mm Không thự c hiện được trong tính nă ng ng 2 mặ t
lự a chọn tính năng (Select the Feature) Nhữ ng ng tính nă ng ng cơ bả n được hiển thị trên màn hình Basic feature. Lư u ý: Nột vái tính nă ng ng sẽ bị hạ n chế bởi cấ u hình máy của b ạ n
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 61 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Chọn phím trên bàn điều khiển. 2. Lự a chọn Fax/Internet-Fax trên màn hình. Màn hình Basic Feature sẽ xuấ t hiện.
Lư u ý: Nếu trên màn hình xu ấ t hiện một trang với nội dung cầ n nhậ p vào User ID và Passwords, bạ n phả i nhậ p vào đầ y d ủ thông tin hoặ c liên hệ vớ i ngườ i Quả n trị máy.
3. Chọn phím để xoá bỏ nhữ ng ng tính nă ng ng của người trước đã sử dụng. 4. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng bạ n cầ n dùng. Lự a chọn More để thêm lự a chọn khác cho b ạ n, n, sau ng đã lự a chọn. N ếu bạ n ch ọn Cancel thì màn hình tr ước đó sẽ đó chọn Save để xác nhậ n tính nă ng xuấ t hiện trở lạ i. i. Nếu c ầ n, n, bạ n có thể lự a chọn thêm nhữ ng ng trang tính nă ng ng có sẵ n trên trang chủ gồm: ng tính nă ng chính) ♦ Basic Feature (Nhữ ượ ng hình ả nh) ♦ Image Quality (Chấ t l ượ a chọ n giải pháp quét) ♦ Scan Options (Lự a chọ n cách gử i Fax) ♦ Send Options (Lự ế t nố i và nh ữ ng vấ n đề khác) ♦ On-Hook / Other – Fax (K ế
chỉ định địa chỉ gử i tớ i (Specify the Destination) Bạ n s ẽ biết cách chỉ rõ địa ch ỉ gử i fax tới. Máy cho bạ n các cách quay s ố gồm: Số fax đơn thuầ n và địa chỉ E-Mail. ♦ Sử dụng phím số trên bàn điều khiển ♦ Sử dụng danh bạ địa ch ỉ (Address Book) ♦ Sử dụng phím quay nhanh (Speed Dial) ♦ Cho I-Fax: Sử dụng phím mềm trên màn hình Nhậ p địa chỉ gử i đến theo các cách nêu trên. Bằ ng ng m ột thao tác, b ạ n có thể gử i vă n b ả n của mình đến nhiều địa chỉ khác nhau Nếu bạ n muốn thêm vào s ố Fax một dấ u cách hãy sử dụng phím . Khi bạ n nh ậ p số bằ ng ng tay thì việc sử dụng phím này là không c ầ n thiết.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 62 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bắt đầu quy trình gử i Fax/i-Fax (Start the Fax/I-Fax) Chọn phím để gử i vă n bả n đi.
Trong khi vă n bả n của bạ n đang được xử lý, nếu máy của bạ n có lắ p thêm ổ cứ ng ng thì bạ n có thể quét b ả n g ốc tiếp theo trên DADF hoặ c mặ t kính. Trong khi máy đang đợi sấ y bạ n cũng có thể bắ t đầ u tác vụ của mình.
Kiểm tra lại quy trình Fax/I-Fax trong Job Status (Job Status) Chọn phím trên bàn điều khiển để xuấ t hiện màn hình Job Management. Các tác vụ gử i fax sẽ hiển thị trên màn hình. Nếu không có tác vụ nào thì có ngh ĩ a là các công việc đã hoàn tấ t. t.
Dừ ng ng công việc Fax/I-Fax (Stop the Fax/I-Fax Job) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể dừ ng ng và xoá m ột công việc gử i fax nào đó. Stop trên màn hình hoặ c ấ n phím trên bàn điều khiển để tạ m dừ ng ng công việc gử i fax trrong khi vă n bả n của bạ n đã được Chọn
quét xong. Lư u ý: Khi vă n b ả n bắ t đầ u được gử i, i, bạ n chỉ có thể dừ ng ng công vi ệc bằ ng ng cách ấ n Stop trên màn hình. Bạ n không thể xoá công việc đó khi vă n b ả n đang được gử i đi. 2. N ếu c ầ n, n, b ạ n ấ n phím để xuấ t hiện màn hình Job Management Để thoát ra khỏi màn hình Job Management, bạ n ấ n phím Feature. 3. Chọn Stop trên màn hình ho ặ c ấ n phím , trên bàn điều khiển để tạ m dừ ng ng công việc gử i fax trong khi vă n bả n của bạ n vẫ n còn đang quét. Để phục hồi công việc đó b ạ n ấ n Start trên màn hình ho ặ c trên bàn điều khiển.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 63 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chỉ định địa chỉ gửi đến
ỉ đị nh đị a ch ỉ gử i t ớ i b ằ ng các tính n ă ng trong Phầ n này miêu tả cách làm thế nào để chỉ đị máy. Bao gồ m: Nơ i nhận kế tiếp (Next Recipient) Danh bạ địa chỉ (Address Book) Phím quay nhanh tứ c thì (One-touch-dial) Phím quay số nhanh (Speed Dial) Bàn phím (Keyboard) Gử i chuyển tiếp (Relay Boardcasst) Boardcasst) ự đặc biệt (Special Characters) Ký tự đặ Characters) Lư u ý: Bạ n có thể chỉ đị nh địa chỉ gử i tới trên màn hình ho ặ c sử dụng các phím Onetouch-dial, Speed Dial và Next Recipient. Bạ n cũng có thể chỉ định một điểm đến k ết hợp nếu không dùng phím Next Recipient thì có thể sử dụng One-touch-dial , Speed Dial và Address Book.
nơ i nhận kế tiếp (Next Recipient) Sử dụng tính nă ng ng này để gử i vă n b ả n đến nhiều hơn 1 địa chỉ. B ạ n có thể nhậ p địa ch ỉ gử i ng phím số hoặ c phím quay nhanh. B ạ n cũng có thể sử dụng danh b ạ đị đến bằ ng ạ địa chỉ (Address Book) nhằ m nhanh chóng tìm ra địa chỉ gử i đến để đă ng ng ký vào tính n ă ng ng quay nhanh. Số lượng địa chỉ gử i đến tối đa trong tính nă ng ng này là 200. 1. Nhậ p vào địa chỉ điểm đến đầ u tiên. 2. Lự a chọn Next Recipent. 3. Nhậ p địa chỉ gử i đến tiếp theo. 4. Thự c hiện tiếp bước 2 và 3 nếu cầ n
Danh bạ địa chỉ (Address Book) Có thể dụng danh bạ đị ng ký vào tính n ă ng ng ạ địa ch ỉ để nhanh chóng tìm ra địa chỉ nào đó và đă ng quay số nhanh. Các địa ch ỉ điểm đến s ẽ được chuyển sang danh mục c ủa tính nă ng ng quay số nhanh. Bạ n cũng có thể tìm địa chỉ gử i đến theo vầ n ABC hoặ c theo số thứ tự của chúng khi chúng có trong danh mục của tính nă ng ng quay số nhanh. 1. Lự a chọn
Address Book trên màn hình
Basic Feature. 2. Lự a chọn các địa chỉ gử i đến bạ n muốn.
ADDRESS LIST Liệt kê toàn bộ các địa chỉ gử i đến đã đă ng ng ký trong tính nă ng ng quay số nhanh. Bạ n có thể sử dụng các phím Goto và Enter Name. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 64 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------♦
Goto: Số thứ tự b ạ n nhậ p vào trong tính nă ng ng quay nhanh sẽ đứ ng ng đầ u trên trang màn
ự t ừ ừ 001 đến 500). hình. (S ố thứ t ự ♦ Enter Number: Hiển th ị con chỏ trong cột Goto khi b ạ n lự a chọn. Màn hình s ẽ thay đổi để hiển thị số quay nhanh b ạ n đã nhạ p vào trong Goto.
LETTERS Vị trí của các địa chỉ sẽ được xắ p xếp theo ký tự đầ u khi b ạ n nhậ p vào. Chúng bao g ồm: ABCDE, FGHIJ, KLMNO, PQRST, UVWXYZ.
0–9
Tìm vị trí các địa chỉ đến bởi số thứ tự .
GROUP Vị trí của các địa chỉ sẽ được xắ p xếp theo các nhóm.
Quay số nhanh tứ c thì (One-touch-dial) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n lự a chọn địa ch ỉ gử i đến nhanh b ằ ng ng cách chỉ ấ n một phím duy nhấ t trên bàn điều khiển. Khoả ng ng 70 số có thể được nhậ p vào trong tính n ă ng ng này. 1. Nếu cầ n, n, bạ n có lặ t từ ng ng trang số chọn số cầ n quay. 2. Chọn vào phím có số muốn quay.
để lự a
Quay số nhanh (Speed Dial) Tính nă ng ng này giúp b ạ n l ự a ch c họn địa ch ỉ gử i đến nhanh bằ ng ng cách sử dụng 3 số thứ tự của địa chỉ đã nhậ p vào. Dấ u hoa thị (*) trên màn hình ho ặ c trên bàn điều khiển. B ạ n cũng có thể chỉ định nhiều địa chỉ va đư a chúng vào nhóm nh ờ sủ dụng phím (#). SỐ NH ẬP VÀO 123 12* *** #01
k ẾT QU Ả Quay số nhanh nhờ sử dụng 3 số thứ tự Quay số nhanh (từ số 120 số 129). Dấ u (*) biểu thị cho từ số 0 đến số 9 Quay toàn bộ số đã đă ng ng ký vào máy Quay số trong nhóm 01. M ỗi nhóm có thể chứ a được 20 địa chỉ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 65 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Chọn phím 2. Nhậ p vào 3 ký t ự số Lư u ý: Nếu 3 ký tự số nhậ p vào đúng thì các địa chỉ sẽ hiển thị . Nếu sai, máy s ẽ báo cho bạ n nhậ p lạ i 3 số khác.
Bàn phím (Keyboard) ư địa chỉ Bạ n có thể sử dụng bàn phím trên màn hình để nhậ p vào nhữ ng ng dòng thông tin như đị E-Mail. Có 2 kiểu giúp bạ n nhậ p thông tin vào máy: Bả n chũ /số và biểu tượng 1. Lụa chọn Keyboard trên màn hình Basic Feature. 2. S ử dụng nhữ ng ng ký tự trên đó để nhậ p thông tin vào máy
I-FAX EXTENSION/OUTSIDE LINE Chuyển đường line đến một máy ở xa. ALPHANUMERIC Hiển thị số và chữ trên màn hình. SYMBOLS Hiển thị nhữ ng ng biểu t ượng trên màn hình. BACKSPACE Xoá bỏ ký tự nhậ p vào sau cùng. SHIFT
Chuyển dạ ng ng dùng chũ in hay chữ thường
TONE (:)
Chuyể quay số dưới dạ ng ng Pulse hay Tone
Gử i chuyển tiếp (Relay Boardcasst) Boardcasst) Với tính nă ng ng này, b ạ n có thể gử i vă n b ả n đến m ột máy ở xa (Nước ngoài chẳ ng ng hạ n). n). Sau ng địa ch ỉ đ ỉ đ ã ã đượ c đăng đó, máy này sẽ gử i vă n bả n đến nhiều địa chỉ khác ở gầ n nó (Bao gồm nhữ ng ký trong tính năng quay s ố nhanh). Điều này giúp b ạ n gi ả m thiểu cước phí bư u điện Quốc tế hay liên tỉnh vì máy ở xa sẽ chỉ phả i trả cước phí nội vùng. Máy ở xa sẽ gử i vă n b ả n của bạ n đến nhiều địa chỉ khác như là một trạ m trung chuyển. Bạ n có thể chỉ định rõ nhiều trạ m trung chuyển hoặ c nhờ trạ m trung chuyển th t hứ nhấ t gử i vă n b ả n đến trạ m trung chuyển thứ hai và trạ m này sẽ gử i vă n bả n đến nhiều địa chỉ khác nữ a. a. Có 3 cách cho g ử i chuyể n tiế p
FAX SIGNAL Lự a chọn sả n phẩ m cùng một model của một hãng sả n xuấ t. t. Trước khi gử i vă n bả n, n, bạ n phả i chắ c chắ n rằ ng ng máy chuyển tiếp phả i được đă ng ng ký trong Speed Dial trên máy của bạ n. n. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 66 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DTMF
Bạ n có thể nhậ n vào mã DTMF nh ư là m ột ph ầ n c ủa số fax để chỉ đị nh trạ m trung chuyể n và địa chỉ đến. Bạ n cũng cầ n sử dụng cùng một model của một hãng sả n xuấ t. t.
F CODE ợ Bạ n có thể dùng F Code để chỉ định trạ m trung chuyển và địa chỉ đến. (N ếu F Cod có hỗ tr ợ cho tính n ăng này).
ự đặc biệt (Special Characters) ký tự đặ Bạ n có thể nhậ p vào nhữ ng ng ký tự đặ c biệt như là một ph p hầ n c ủa số fax để thự c hiện nhiều chứ c n ă ng. ng. Khi quay s ố, một vài ký t ự chỉ được sử dụng khi quay t ự độ ”, “-“ và ự động, như : “:”, “ !”, “ / ”, “=”. Phụ thuộc vào cài đặ t mà một vài ký t ự sẽ được sử dụng.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 67 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tính nă ng ng cơ bả n – Fax/I-Fax Sử d ụ ng màn hình Basic Feature Fax. Phầ n này bao gồ m:
để l ử ử ch ị n nhữ ng tính nă ng cơ bả n cho công việ c g ử i
Nơ i nhận kế tiếp (Next Recipient) Danh bạ địa chỉ (Address Book) Phím quay số nhanh (Speed Dial) Bàn phím (Keyboard) Ký tự đặ ự đặc biệt (Special Characters) Characters) Tính năng iFax (iFax/Extension/Outside Line) Bản gốc 2 mặt (2 Sided Originals) Độ phân giải (Resolution) Loại bản gốc (Original Type) 1. Chọn phím trên bàn khiển. 2. Lự a chọn Fax/iFax trên màn hình 3. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n dùng.
điều
Tính năng iFax (I-Fax/Extension/Outside Line) Phụ thuộc vào mạ ng ng viễn thông và các đường line nối với máy mà b ạ n có thể lự a ch ọn một trong nhữ ng ng tính nă ng ng sau: Internet Fax, Extension và Outside Line. Lự a chọn loạ i thích hợp bằ ng ng phím IFax/Extension/Outside Line trên màn hình
Basic Feature.
INTERNET FAX
Cho phép b ạ n quét vă n b ả n từ máy rồi gử i đi qua đường Internet. Vă n b ả n của b ạ n sẽ ư điện tử . Tr ước đó, bạ n phả i nhậ p địa chỉ E-Mail vào máy. gử i đến dưới dạ ng ng thư đ
được
EXTENSION LINE Cho b ạ n gử i bả n fax đến một máy Fax trong m ạ ng ng điện tho ạ i nội bộ OUTSIDE LINE Cho b ạ n gử i bả n fax đến máy Fax bên ngoài. Bản gốc 2 mặt (2 Sided Originals) Giúp bạ n lự a chọn sử dụng bả n gốc một mặ t hay hai m ặ t và vị trí đặ t vă n bả n vào máy.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 68 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 Sided Original trên màn hình Basic Feature. 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save. 1. Lự a chọn
1 SIDED
Quét một mặ t của bả n gốc.
2 SIDED Quét 2 mặ t của b ả n gốc. Khi bạ n lự a ch ọn tính nă ng ng này, màn hình Original xu ấ t hiện phía bên phả i màn hình. 2 SIDED (Bả n đầu tiờ n là 1 mặ t) Quét tậ p bả n gốc khi tờ đầ u tiên chỉ có 1 m ặ t. t. Khi bạ n lự a chọn tính nă ng ng này, màn hình Original xuấ t hiện phía bên phả i màn hình.
ORIGINALS - Head to Head: Lự a chọn quét b ả n gốc 2 mặ t như ng ng chúng đuợc mở từ phả i sang trái. - Head to Toe: Lự a chọn quét b ả n gốc 2 mặ t như ng ng chúng đuợc mở từ dưới lên trên.
độ phân giải (Resolution) nh Độ phân giả i trong khi quét b ả n gốc s ẽ ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng bả n fax được in ra ở máy nhậ n fax. Độ phân giả i cao sẽ cho b ả n fax có chấ t lượng cao, độ phân giả i thấ p sẽ làm giả m thiểu thời gian gử i fax.
STANDARD
Quét bả n gốc với độ phân giả i 200 x 100 dpi hiệu ứ ng ng v ới vă n b ả n ch ỉ có chữ . Nó sẽ giả m thời gian gử i fax như ng ng chấ t lượ ng bả n fax nhậ n được sẽ không cao.
FINE
Quét b ả n gốc vớ i độ phân giả i 200 x200 dpi. S ự lự a chọn này nên được để sử dụng cho vă n bả n có nhiều dòng k ẻ và cũng là sự lự a chọn tốt nhấ t trong nhiều trường hợp
SUPPER FINE (400 dpi) Quét bả n gốc với độ phân giả i 400 x 400 dpi. s ự lự a chọn này được dùng khi vă n bả n là tranh ả nh nh hay nhiều thang xám. Với độ phân giả i này sẽ chiếm nhiều thời gian khi gử i fax như ng ng chấ t lượng bả n fax nhậ n được sẽ cao. SUPPER FINE (600 dpi) Quét bả n gốc với độ phân giả i 600 x 600 dpi. S ự lự a chọn này sẽ cho bạ n bả n fax nhậ n đượ c có chấ t lượng cao nhấ t như ng ng s ẽ tốn nhiều cước điện thoạ i vì sẽ mấ t nhiều thời gian cho việc gử i bả n fax đó.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 69 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Loại bản gốc (Original Type) Tính nă ng ng này giúp bạ n lự a chọn loạ i bả n gốc cho máy quét.
TEXT Sử dụng khi b ả n gốc của bạ n chủ có chữ . TEXT & PHOTO Với tính nă ng ng này, vùng chữ và vùng hình nh trên b ả n gốc sẽ đươc nhậ n d ạ ng ng và máy sẽ ả nh bổ chính cho mỗi vùng PHOTO Lự a chọn khi b ả n gốc của bạ n chỉ có tranh ả nh. nh.
Chấ t lượng hình ả nh nh – Fax/I-Fax Bạ n có thể l ự ự a chọ n Original Type hoặ c Lighten/Darken cho tính nă ng này. 1. Chọn phím trên bàn khiển. 2. Lự a chọn Fax/iFax trên màn hình 3. Lự a chọn Image Quality. 4. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n dùng.
điều
Loại bản gốc (Original Type) Tính nă ng ng này giúp bạ n lự a chọn loạ i bả n gốc cho máy quét. độ đậm nhạt (Lighten/Darken) Tính nă ng ng này giúp b ạ n điều ch ỉnh mậ t nh quét vào máy theo 7 m ứ c trên màn độ hình ả nh hình. Sử dụng phím ▲ và ▼ để tă ng ng đậ m hoặ c giả m nhạ t. t.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 70 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
lựa chọn quét bả n gốc – Fax/I-Fax Phầ n này miêu tả cách quét các bả n gố c trên màn hình Scan Options . Bao gồ m:
Ghép bản gốc (Bound Originals) Khổ bản gốc (Scan Size) Bản gốc nhiều khổ (Mixed Size Original) Thu nhỏ /Phóng to (Reduce/Enlarge) Đánh dấu (Stamp) 1. Chọn phím trên bàn điều khiển. 2. Lự a chọn Fax/Internet Fax trên màn hình. 3. Lự a chọn Scan Options. 4. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng.
Ghép bản gốc (Bound Originals) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n chụp từ ng ng bả n gốc một khi bạ n đặ t ghép 2 bả n gốc A4 trên mặ t kính
Bound Originals trên màn hình Scan Options. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. Lự a chọn Save. 1. Lự a chọn
Lư u ý: Thự c hi ện tính nă ng ng này bạ n phả i đặ t 2 bả n gốc theo chiều giấ y ngang và ghép vào nhau.
OFF Tắ t tính nă ng ng này.
LEFT PAGE THEN RIGHT Chụp cả 2 trang của 1 cuốn sách mở, từ trái sang phả i RIGHT PAGE THEN LEFT Chụp cả 2 trang của 1 cuốn sách mở, từ phả i sang trái TOP PAGE THEN BOTTOM Chụp cả 2 trang của 1 cuốn sách mở, từ trên xuống dưới BOTH PAGES Chụp cả 2 trang của 1 cuốn sách mở. LEFT PAGE ONLY Chỉ chụp trang bên trái c ủa 1 cuốn sách mở RIGHT PAGE ONLY Chỉ chụp trang bên phả i của 1 cuốn sách mở ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 71 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khổ bản gốc (Scan Size) Với tính nă ng ng này, khổ của bả n gốc sẽ được tự độ ng ự động xác định hoặ c bạ n lự a chọn trong b ả ng các khổ giấ y có sẵ n. n. Nếu khổ bả n gốc đã được bạ n lự a chọn thì máy sẽ quét theo đúng khổ đó. 1. Lự a chọn
Scan Size trên màn hình Scan
Options 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save.
AUTO SIZE DETECT Khổ của bả n gốc sẽ được xác định tự độ ự động. PRESETS
Cho b ạ n lư ah ah chọn trong 11 khổ giấ y đặ t trước trong máy theo các chi ều dọc và ngang. Việc ng trị. đặ t trước khổ giấ y được thự c hiện bởi người Quả ng Lư u ý: Khổ giấ y thường không đượ c đặ t trước khi xuấ t xưởng.
bản gốc nhiều khổ (Mixed Size Originasl) Tính nă ng ng này giúp bạ n fax vă n bả n vớ i nhiều khổ giấ y khác nhau nhờ sử d ụng DADF. Máy sẽ tự độ ng bả n gốc và gử i đi theo khổ xác định được. ự động xác định khổ của từ ng Lư u ý: Để bậ t tính nă ng ng này, b ạ n chọn Auto Size Detect trên màn hình Scan Size. 1. Lự a chọn Mixed Size Originals trên màn hình Scan Options 2. Lự a chọn On để bậ t tính nă ng ng này. 3. Lự a chọn Save.
Thu nhỏ /Phóng to (Reduce/Enlarge) Với tính nă ng ng này cho b ạ n phóng to ho ặ c thu nhỏ bả n gốc được quét. Bạ n hãy lự a chọn một t ỷ n. ỷ lệ phóng/thu trước khi gử i vă n bả n. Reduce/Enlarge trên màn hình Scan Options. 2. Thự c hiện nhữ ng ng tác vụ cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save. 1. Lự a chọn
PRESETS % - 100%: Nguyên khổ b ả n gố, không phóng to hay thu nh ỏ. - Auto: Sau khi quét b ả n gốc với khổ của nó, máy sẽ tự độ ự động đị nht ỷ ỷ lệ phóng to hay thu nh ỏ phụ thuộc vào khổ giấ y in ra của máy nhạ n fax. - Presets: Cho b ạ n đặ t trước một t ỷ ỷ lệ phóng / thu hay dùng. Việc cài đặ t này do ngườ i Quả n trị đả m nhiệm. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 72 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VARIABLE
Cho phép b ạ n đặ t t ỷ ỷ lệ phóng/thu tu ỳ ý từ 50% đến 400%.
Đánh dấu (Stamp) Bả n g ốc c ủa bạ n s ẽ được đánh dấ u khi đi qua DADF. Tính nă ng ng này giúp b ạ n kiểm tra vă n bả n của bạ n đã được quét hay chư a. a. (Tính năng này là b ộ phận chọn thêm)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 73 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lựa chọn gửi vă n bả n – Fax/I-Fax
ẫ n bạ n l ự ự a chọ n cách gử i vă n bả n trên màn hình Send Trong phầ n này hướ ng d ẫ Se nd Options. Phầ n này bao gồ m:
Phươ ng ng thứ c truyền dẫn (Communication Mode) Gử i ư u tiên/Gử i trễ (Priority Send/Delayed Start) Gử i tờ ghi chú (Cover Note) Tóm lượ c nội dung (iFax Comment). Báo cáo tình trạng gử i fax (Transmission Report/Read Status) Đặt số bản in khi nhận fax (Recipient Print Set) Truy cập hòm thư máy khác (Remote Mailbox) 1. Chọn phím khiển.
trên bàn điều
2. Lự a chọn Fax/Internet Fax trên màn hình.
3. Lự a chọn Send Options 4. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n dùng.
phươ ng ng thứ c truyền dẫn (Communication Mode) Sử dụng tính nă ng ng này để lự a chọn phương thứ c của mạ ng ng thông tin cho vi ệc gử i fax 1. Lự a chọn Communication Mode trên màn hình Send Options 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save.
G3 AUTO Lự a chọn phương thứ c này nếu máy nhậ n fax tươ ng thích vớ i G3. Nếu luôn lự a chọn G3 Auto thì máy sẽ tự độ ng của máy nhậ n fax. ự động chuyển phương thứ c gử i theo khả nă ng F4800 Lự a chọn phương thứ c này khi tín hiệu đường truyền b ị nhiễu ho ặ c chấ t l ượng không t ốt, ví như gử i fax Qu ốc tế. Bạ n cũng có thể dùng khi gử i bả n đến máy fax ở vùng sâu, vùng xa.
G4 AUTO Lự a chọn khi sử dụng tính nă ng ng gử i chuyển tiếp đến địa chỉ đến là E-Mail.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 74 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gử i ư u tiên / Gử i trễ (Priority Send/Delayed Start) Tính nă ng ng này cho b ạ n ư u tiên gử i và nhậ n b ả n fax (Theo d ạng ngườ i nh ận chủ động nhận (Delayed Start) và người g ử i fax t ừ ừ máy của mình). Muốn vậ y, y, người nhậ n đặ t chế độ gử i trì hoãn (Delayed Start) phả i đặ t chế độ ư u tiên gử i (Priority Send). Bả n fax sẽ được truyền đi đúng giờ hai bên đã thoả thuậ n Lư u ý: Tính nă ng ng này không thự c hiện được khi vă n bả n gử i dưới dạ ng ng iFax. 1. Lự a chọn Priority Send/Delayed trên nàm hình Send Options. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save.
Start
PRIORITY SEND - Off: Tắ t tính nă ng ng này - On: Gử i hoặ c gử i sau khi vă n bả n đã được quét vào bộ nhớ. DELAYED START - Off: Tắ t tính nă ng ng này - On: Xác định thờ i điểm gử i. i. Khi bạ n lự a chọn, màn hình Start Time sẽ xuấ t hiện. START TIME Hiển th t hị màn hình Start Time. Bạ n có thể thả y đổi thời điểm gử i, i, nhậ n fax cho tính n ă ng ng này Màn hỡ nh Delayed Start – Start Time Bạ n có thể đặ t th ời gian gử i trì hoãn d ưới d ạ ng ng 12 hoặ c 24 giờ. Tuy nhiên, b ạ n không th ể ng này. đặ t được ngày gử i trong tính nă ng 1. Lự a chọn On cho tính nă ng ng gử i trì hoãn (Delayed Start) trên màn hình Delayed Start –
Start Time 2. Lự a chọn Start Time 3. Đặ t thời gian b ạ n muốn. 4. Lự a chọn Save
Gử i tiêu đề (Send Header) Dùng tính nă ng ng này để thêm vào b ả n fax thông tin nh ư : thời điểm gử i, i, ngày gử i, i, ngườ i gử i, i, người nhậ n, n, số fax và số trang vă n bả n được gử i. i. Lư u ý: - Nội dung này là quy định bắ t buộc khi gử i fax ở M ỹ - Tính nă ng ng này không thự c hiện được khi vă n bả n gử i dưới dạ ng ng iFax .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 75 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Lự a chọn Send
Header trên màn hình Send
Options 2. Lự a chọn On để bậ t tính nă ng ng này. 3. Lự a chọn Save.
Gử i tờ ghi chú (Cover Note) Bạ n dùng tính nă ng ng này để thêm vào t ậ p vă n bả n gử i đi một tờ ghi chú. Nội dung của tờ ghi chú gồm: Thời điểm gử i, i, ngày gử i, i, người gử i, i, người nhậ n, n, số fax và số trang vă n bả n được gử i. i. Bạ n cũng có thể gử i tóm lược nội dung vă n bả n khi sử dụng iFax Comment. 1. Lự a chọn Cover Note trên màn hình Send Options. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết
OFF Tắ t tính nă ng ng này
ON
Gử i kèm tờ ghi chú. Khi lự a chọn tính nă ng ng này, Màn hình Comment sẽ xuấ t hiện
COMMENT Hiển thị thông tin về bên gử i vàg bên nhậ n và hiển thị màn hình ghi chú. B ạ n sử dụng nó để thêm vào nhữ ng ng thông tin b ạ n muốn. Tóm lượ c nội dung (iFax Comment) Tính nă ng ng này cho b ạ n thêm vào dòng tóm l ược nội dung bả n fax được gử i dưới d ạ ng ng EMail trong tính nă ng ng iFax. Nội dung này bao g ồm: Tên và địa chỉ, số trang vă n bả n, n, địa chỉ IP, (Cover Note) trong tính nă ng series của máy… Tính nă ng ng này cungc t ương t ự như Gử i tờ ghi chú (Cover Note) ng Fax. 1. Lự a chọn iFax Comment (Mail Content) trên màn hình Send Options. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết.
OFF
Tắ t tính nă ng ng này
ON
Gử i kèm dòng tóm l ược. Khi b ạ n lự a chọn Comment 1 và Comment 2, một trang màn hình sẽ xuấ t hiện (Có thể xuất hiện cả 2 màn hình n ếu bạn lự a chọn cùng lúc).
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 76 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Comment 1 Hiển thị màn hình Comment 1. Bạ n thự c hiện như sau: 1. Lự a chọn On trên màn hình iFax Comment. 2. Lự a chọn Comment 1. 3. Lự a chọn On trên màn hình Comment 1 4. Lự a chọn nhữ ng ng thông tin trong danh m ục ử d ụng phím và). (S ử 5. Lự a chọn Save - Off : Không sử dụng - On: Thêm vào dòng nội dung Comment 1 - No.Comment: Cho bạ n thêm vào dòng nội dung có să n trong danh mục
Comment 2 Hiển thị màn hình Comment 2. Thao tác t ương tự như Comment 1
Báo cáo tình trạng gử i fax (Transmission Report/Read Status) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n in b ả ng ng k ết quả gử i/nh i/nhậ n fax và iFax. 1. Lự a chọn Transmission Report trên màn hình Send Options. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save.
TRANSMISSION REPORT - Off : Không sử dụng tính nă ng ng này - On: In ra k ết qu ả của các lầ n gử i fax thành công. READ STATUS (MDN) - Off : Không sử dụng tính nă ng ng này - On: Yêu cầ u thông tin c ủa E-Mail Đặt số bản in khi nhận fax (Recipient Print Set) Tính nă ng ng này cho b ạ n đặ t số lượng bả n fax in ra cho máy nh ậ n fax từ máy của bạ n. n. Số bả n in ra được đặ t từ 1 đến 999. Lư u ý: Tính nă ng ng này không thự c hiện đượ c với tính nă ng ng iFax. Máy gử i và máy nhậ n phả i của cùng một model của Fuji Xerox. 1. Lự a chọn Recipient Print Set trên màn hình Send Options. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 77 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 SET
Máy nhậ n fax chỉ in ra một bả n. n.
MULTIPLE SETS Cho bạ n đặ t số bả n in ra ở máy nhậ n fax khi có b ả n fax gử i tới. Khi bạ n lự a chọn Multiple Sets, có một màn hình xu ấ t hiện cho b ạ n lự a chọn số bạ n muốn đặ t
Truy cập hòm thư máy khác (Remote Mailbox) Tính nă ng ng này cho b ạ n truy cậ p vào hòm th ư (Mailbox) của máy nhậ n fax để gử i và lấ y dữ liệu về máy của mình. Tuy nhiên, b ạ n ph ả i bi b iết số Mailbox và passwords thì mới có thể truy cậ p vào hòm thư máy đó được. Lư u ý: Tính nă ng ng này không thự c hiện được khi sử dụng iFax. Remote Mailbox trên màn hình Send Options. 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết 3. Lự a chọn Save. 1. Lự a chọn
OFF: Tắ t tính nă ng ng này. ON: Để truy cậ p vào Mailbox máy khác, bạ n hãy nhậ p vào số Mailbox và Passwords. NEXT: Nhậ p hoặ c xoá nhữ ng ng giá trị đã nhậ p. p.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 78 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Những tính nă ng ng khác của Fax Trong phầ n này miêu tả nhữ ng tính nă ng khác trong chứ c n ă ng Fax trên màn hình On Hook/Other. Bao gồ m:
Polling On-Hook
1. Chọn phím trên bàn điều khiển 2. Lự a chọn Fax/Internet Fax trên màn hình. 3. Lự a chọn On-Hook/Others. 4. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng.
Polling Tính nă ng ng này cho phép b ạ n lấ y b ả n fax từ máy gử i fax về máy mình. Thông tin của máy gử i fax gử i v ă n b ả n đi cùng một ph p hương thứ c m ạ ng ng thông tin với máy của b ạ n. n. Hơn nữ a, a, b ạ n phả i biết số Mailbox và Passwords của người gử i fax. Lư u ý: Tính nă ng ng này không thự c hiện được khi sử dụng iFax. 1. Lự a chọn Polling trên màn hình On-Hook/Others. 2. Lự a chọn On để bậ t tính nă ng. ng. 3. Lự a chọn Save.
On – hook Sử dụng tính nă ng ng này để gọi điện thoạ i theo d ạ ng ng sủ dụng loa. Khi sử dụng tính nă ng ng này, bạ n có thể nghe được âm thanh từ đầ ng không thể nói để bên kia nghe th ấ y. y. Bạ n ừ đầ u dây bên kia như ng cũng có thể gử i hoặ c nhậ n fax khi tính nă ng ng On-Hook đang hiệu d ụng. chọn On-Hook trên màn hình Hook/Others. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save. 1.
Lự a
SEND/RECEIVE Chuyển từ chế độ điện thoạ i sang chế độ gử i nhậ n fax. ALPHANUMERIC Hiển thị bả ng ng chữ cái và số SYMBOL Hiển thị bả ng ng các ký hiệu ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 79 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MANUAL SEND Bạ n có thể gử i fax khi đang đàm tho ạ i với người nhậ n. n.
MANUAL RECEIVE Bạ n có thể nhậ n bả n fax chủ động khi đã được thông tin về bả n fax đã được gử i từ người gử i. i. DIAL START (:) Chuyển từ kiểu quay số Pulse sang Tone.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 80 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 5 Chứ c nă ng Scan Scan / E-Mail
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 81 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 82 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong chươ ng này, chúng tôi miêu tả cách sử d ụ ng chứ c nă ng Scan và E-Mail vă n bả n. Bạ n sẽ tham khả o các phầ n sau:
- Scan và E-Mail vă n bả n: n: sau khi vă n b ả n được quét vào máy d ưới dạ ng ng dữ liệu sẽ đượ c gử i đi đến địa chỉ định trước như là một file kèm của thư đ ư điện tử . - Scan và lư u vă n bả n trong MailBox: Vă n bả n được quét và lư u trong Mailbox định trước trong máy. n: Phụ thuộc vào cài đặ t khi lự a chọn Job Template - Sử dụng khuôn m ẫ u để scan và gử i vă n bả n: mà vă n bả n được quét và t ả i lên Serve định trước. - Quét và gử i vă n bả n vào FTP ho ặ c SMB: Sau khi được quét, vă n bả n sẽ tự độ ự động được đẩ y tới ng cách sử dụng giao thứ c FTP ho ặ c SMB. địa chỉ định sẵ n bằ ng Lư u ý c hi ệ n các cá c tính nă ng Scan, máy c ủ a b ạ n ph ải là mộ t thành viên trong mạ ng (T ố ối - Khi th ự thiể u là mạ ng LAN ngang hàng). n ày s ẽ không có ỏ máy củ a b ạ n vì còn phụ thuộ c vào cấu - M ộ t vài tính nă ng trong phầ n này hình củ a máy và khu vự c th ị trườ ng tiêu thụ sả n phẩ m.
Quy trình Scan Trong phầ n này miêu tả quy trình Scan vă n bả n cơ bả n nhấ t. Bao gồ m:
Nạp bản gốc (Load the Document) Lự a chọn tính năng (Select the Features) Bắt đầu công việc Scan (Start the Scan Job) Kiểm tra công việc Scan (Confirm the Scan Job ing the Job Status) Lư u trữ văn bản đã đượ c quét (Save the Scanned Data) Dừ ng ng công việc Scan (Stop the Scan Job)
Nạp bản gốc (Load the Document) Đặ t tậ p bả n gốc (M ặt ngử a) a) lên DADF hoặ c (M ặt úp) lên mặ t kính.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 83 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LỰ A CHỌN TÍNH N ĂNG (Select the feature)
Mỗi tính nă ng ng Scan sẽ có một màn hình hiển thị riêng. Hãy lự a chọn E-Mail, Scan to Mailbox, Network Scanning hoặ c Scan to FTP/SMB trên màn hình cả m ứ ng, ng, màn hình tính nă ng ng sẽ xuấ t hiện. n. ♦ Lự a chọn E-Mail để scan và E-Mail vă n bả n. ♦ Lự a chọn Scan to Mailbox để scan và lư u trữ vă n bả n vào Mailbox ng Job Template. ♦ Lự a chọn Network Scanning để scan và gử i vă n bả n dưới dạ ng ♦ Lự a chọn Scan to FTP/SMB để scan và gử i vă n bả n theo giao thứ c FPT và SMB 1. Chọn phím trên bàn điều khiển. Lư u ý: Khi lự a chọn tính nă ng ng có thể bạ n phả i nhậ p ID User và Passwords nếu máy có cài đặ t. t. 2. Lự a chọn tính nă ng ng Scan b ạ n muốn. 3. Chọn phím trên bàn điều khiển để xoá nhữ ng ng lự a chọn trước đó. 4. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác c ầ n thiết
Nếu cầ n, n, bạ n còn có thể lự a chọn thêm nhữ ng ng tính nă ng ng hỗ trợ thêm cho chứ c nă ng ng Scan như : ư điện tử (E-Mail) ♦ Thư đ ♦ Lư u tr ữ (Save in – Scan to Mailbox) ♦Job Template – Network Scanning Scanning ♦ Lư u tr ữ (Save in – Scan to FTP/SMB) ng chính (Basic Scanning) ♦Tính nă ng ♦ Chấ t lượng hình ả nh nh (Image Quality) ♦ Lự a chọn bả n gốc (Scan Options) ng vă n bả n (Output Format) ♦ Định dạ ng
bắt đầu công việc scan (Start the Scan Job) 1. Chọn phím trên bàn điều khiển. Lư u ý: Khi lự a chọn tính nă ng ng có thể bạ n phả i nhậ p ID User và Passwords nếu máy có cài đặ t. t.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 84 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
kiểm tra lại công việc scan (Confirm the Scan Job in the Job Status)
1. Chọn phím trên bàn điều khiển. Các công việc Scan sẽ hiển thị trên màn hình. Nếu không thấ y hiển thị thì công việc Scan đã hoàn tấ t. t.
lư u trữ văn bản đã đượ c quét (Save the Scanned Data) Miêu tả cách lấ y vă n bả n về máy tính b ằ ng ng Mailbox Viewer. Với cách này, b ạ n d ễ dàng nhậ p v ă n b ả n vào thư mự c nào đó trên máy tính. Tr ước đó, phầ n m ềm Mailbox Viewer phả i được cài đặ t vào máy tính c ủa bạ n Start trên màn hình máy Program Xerox Utility Mailbox Viewer 2 2. Xu ấ t hiện hộp tho ạ i, i, bạ n lự a chọn Select Scanner. 3. Nhậ p số của Mailbox vào Mailbox No. 4. Nhấ t thiết phả i nhậ p chính xác Passwords của bạ n. n. 5. Nhấ n chuột vào Open Mailbox 6. Lự a chọn vă n bả n để lấ y về máy tính của bạ n rồi ấ n Import Lư u ý: - Bạ n có thể lự a chọn nhiều vă n bả n. n. - Để rõ hơn, bạ n tham khả o phầ n Mailbox Viewer.
1. Nhấ n chuột vào tính, sau đó chọn
dừ ng ng công việc scan (Stop the Scan Job) Theo các b ước dưới đây, b ạ n có thể chủ động dừ ng ng công vi ệc Scan. 1. Chọn phím trên bàn điều khiển hoặ c Stop trên màn hình để tạ m dừ ng ng công vi ệc Scan hiện tạ i Lư u ý: Nếu b ạ n ấ n phím Start, công việc đang tạ m dừ ng ng sẽ tiếp tục thự c hiện. Chọn phím trên bàn điều khiển có thể tạ m d ừ ng ng cả nhữ ng ng công việc scan và in khác nữ a. a. 2. Nếu cầ n, n, ấ n phím để hiển th t hị màn hình Job Management Management. Để thoát ra ngoài ấ n phím . 3. Lự a chọn Stop trên màn hình hoặ c phím hay phím trên bàn điều khiển ng. để xoá hẳ n công việc Scan đang tạ m dừ ng.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 85 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
E-Mail Phầ n này miêu tả làm cách nào để bạ n gử i vă n bả n đ i như mộ t file đ ính ính kèm củ a thư đ iệ n tử (E-Mail). Bạ n có thể chỉ đị ỉ đị nh đị a chỉ đế ỉ đế n củ a vă n bả n bằ ng cách sử d ụ ng phím ký tự ự a chọ n trong danh bạ đị a ch ỉ đ ỉ đ ã cài đặ t sẵ n. Phầ n này trên màn hình để nhậ p vào đị a chỉ hoặ c l ự bao gồ m: Danh bạ địa chỉ (Address Book) Bàn phím (Keyboard) Thêm ngườ i gử i (Add Snder) Gử i chi tiết (Sender’s Detail) Xoá địa chỉ gử i hiện tại (Delete Recipient) Thay đổi cài đặt (Charge Setting) 1. Chọn phím trên bàn khiển. 2. Lự a chọn E-Mail trên màn hình. 3. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết.
điều
Danh bạ địa ch ỉ (Address Book) Tính nă ng ng này giúp b ạ n chọn địa chỉ gử i E-mail từ danh bạ đị ạ địa chỉ. Danh bạ đị ạ địa chỉ được giữ trên máy DocuCentre-II 2005/2055/3005 và thư mục của Server. Khi danh b ạ đị ạ địa ch ỉ đượ c lư u trữ trên thư mục c ủa Serve thì có thể truy cậ p được và danh b ạ đị ạ địa chỉ sẽ đượ c hiển thị. N ếu không thể truy cậ p được, danh b ạ đị ạ địa chỉ cục bộ lư u trên DocuCentre-II 2005/2055/3005 sẽ được hiển thị. Lư u ý: Danh bạ đị ng Scan. Các địa ch c hỉ dùng ạ địa ch ỉ ở đây chỉ là địa chỉ E-Mail cho tính nă ng cho tính nă ng ng fax không hi ển thị. 1. Lự a chọn Address Book trên màn hình Mail. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết 3. Lự a chọn Save
TO
E-
Sử dụng đểlự a chọn địa chỉ người nhậ n chính
CC
Sử dụng để lự a chọn người cùng nhậ n
BCC
Sử dụng để lự a chọn người nhậ n Bcc
GOTO Điều này chỉ hiển thị khi danh bạ địa chỉ cục bộ cài đặ t trong DOCUCENTRE-II 2005/2055/3005 hiển thị.
DETAIL Hiển thị thông tin chi tiết về địa chỉ b ạ n đã lự a chọn. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 86 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LOCAL ADDRESS LIST Hiển th ị danh b ạ đị c hỉ đã được đă ng ng ký trong danh b ạ đị ạ địa ch ạ địa ch ỉ cục b ộ trên máy. Bạ n cũng có thể lự a chọn khi danh b ạ đị ạ địa chỉ bên ngoài hiển thị trên màn hình LOCAL SEARCH Hiển thị màn hình Address Book để bạ n dò tìm địa chỉ cục bộ trên máy. REMOTE SEARCH Hiển thị màn hình Address Book để b ạ n dò tìm địa bên ngoài trên máy Bàn phím (Keyboard) Bạ n có thể nhậ p địa chỉ bằ ng ng cách sử dụng bàn phím trên màn hình 1. Lự a chọn Keyboard trên màn hình
E-Mail 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao cầ nthi nthiết 3. Nhậ p địa chỉ 4. Lự a chọn Close TO/CC/BCC Chuyển dạ ng ng người nhậ n
NEXT RECIPENT Cho bạ n nhậ p địa chỉ khác vào trong b ả ng ng địa chỉ tiếp theo. Sau khi lự a chọn phím này, b ạ n lự a chọn To/CC/BCC để chuyển dạ ng ng ngườ i nhậ n Thêm ngườ i gử i (Add Sender) Dùng tính nă ng ng này để thêm địa chỉ người gử i vào b ả ng ng danh b ạ đị ạ địa chỉ. 1. Lự a chọn
Add Sender trên màn hình E-
Mail 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save
TO CC BCC
Sử dụng đểlự a chọn địa chỉ người gử i chính Sử dụng để lự a chọn người cùng g ử i Sử dụng để lự a chọn người gử i Bcc
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 87 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
gử i chi tiết (Sender’s Detail) Sử dụng tính nă ng ng này để thêm vào đầ u trang thư nhữ ng ng n ội dung như : Địa ch c hỉ người gử i, i, chủ đề thư , địa chỉ phả n hồi và tên file. 1. Lự a chọn Sender’s
Mail
Detail trên màn hình E-
2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save
FROM
Hiển thị địa chỉ người gử i đặ t tr ước. Để thay đổi địa ch ỉ, lự a chọn bả ng ng này sau đó lự a chọn Keyboard hoặ c Address Book.
E-MAIL SUBJECT Thay đổi chủ đề một cách tự độ ng này sau đó lự a chọn Keyboard. ự động ấ n định. Lự a chọn bả ng REPLY TO Nhậ p địa ch ỉ phả n hồi. Sau khi l ự a ch ọn b ả ng ng này, lự a chọn Enter Sender’s Address hoặ c Address Book. Nếu b ạ n lự a chọn Enter Sender’s Address thì địa ch ỉ người gử i sẽ là địa ch ỉ phả n hồi. FILE NAME Nhậ p tên file để ấ n đị nh cho việc quét dự liệu. Sau khi lự a chọn bả ng ng này bạ n chọn Keyboard. RESET FIEDL Xoá đi bả ng ng bạ n đang lự a chọn ENTER SENDER’S ADDRESS Nhậ p địa chỉ người gử i để lấ y đó làm địa chỉ phả n hồi. ADDRESS BOOK Hiển th ị danh sách địa ch ỉ E-Mail đã đă ng ng ký vào danh b ạ đạ ạ đạ i chỉ. S ử dụng danh b ạ đạ ạ đạ i chỉ để lự a chọn địa chỉ ngườ i gử i để lấ y đó làm địa chỉ phả n hồi. KEYBOARD Hiển thị màn hình bàn phím. S ử dụng bàn phím này để nhậ p các thông tin vào máy. thay đổi cài đặt (Charge Setting) Sử dụng tính nă ng ng này để thay đổi địa chỉ nhậ n đã nhậ p vào máy. 1. Lự a chọn Charge
Mail
Setting trên màn hình E-
2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 88 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
scan và lưu vă n bả n trong mailbox
ẫ n bạ n cách l ự ự a chọ n mộ t Mailbox để l ư ư u vă n bả n đ ã scan vào đ ó. các Phầ n này hướ ng d ẫ phầ n gồ m:
Danh mục Mailbox (Mailbox List) Tìm đến (Go to) Danh mục văn bản (Document List) 1. Chọn phím trên bàn điều khiển. 2. Lự a chọn Scan to Mailbox trên màn hình. 3. Lự a chọn một Mailbox để lư u vă n bả n. n.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 89 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
sử dụng khuôn mẫ u để scan và gửi vă n bả n Phầ n này miêu tả làm cách nào để scan và gử i v ă n b ả n vào Serve đị nh trướ c b ằ ng cách sử d ụ ng khuôn mẫ u (Job Templates). M ộ t khuôn m ẫ u có thể đượ ể đượ c tạ o trên DOCUCENTRE-II 2005/2055/3005 ho ặ c ở mộ t máy tính nào đ ó trong t rong m ạ ng b ằ ng cách s ử d ụ ng CentreWave Scan Service. Phụ thuộ c vào cài đặ t mà vă n bả n scan vào sẽ đượ ẽ đượ c đị nh d ạ ng TIFF/JPEG, PDF hoặ c ự độ ng gử i vào Serve XDW rồ i sẽ tự độ Tên củ a mộ t khuôn mẫ u đượ c tạ o trên máy bắ t CentreWave Scan Service sẽ mang tên bạ n đặ t.
đầu bằ ng “@”.Khuôn mẫ u tạ o bằ ng
Danh mục khuôn mẫu (Templates List) Tìm đến (Go to) Miêu tả khuôn mẫu (Template Description) Nhớ lại (Refresh) 1. Chọn phím trên bàn điều khiển. 2. Lự a chọn Network Scanning trên màn hình. 3. Lự a chọn một Job Template để sử dụng. 4. Chọn phím trên bàn điều khiển.
scan và lưu vă n bả n vào FTP hoặ c SMB Làm th ế nào để scan và l ư ưu vă n bả n vào mộ t đị a ch ỉ đị ỉ đị nh trướ c bằ ng cách sử d ụ ng giao thứ c FTP hoặ c SMB. Phầ n này bao gồ m: Giao thứ c truyền (Transfer Protocol) Danh bạ địa chỉ (Address Book)
Serve Chỉ đị ỉ đị nh đị a chỉ l ư ư u vă n bả n là mộ t Serve. Hãy l ự ự a chọ n mộ t Serve bạ n muố n từ danh bạ đị a chỉ hoặ c nhậ p vào từ bàn phím. Thư mục lư u văn bản (Shared Name) Nhậ p tên của thư mục sẽ lư u v ă n bả n vào. Trước đó, thư mục này phả i được Share. Nếu b ạ n chọn thư mục trong danh sách đặ t trước thì tên thư mục đó sẽ được dùng. Nếu không b ạ n phả i nhậ p vào từ bàn phím. Điều này không cầ n thiết khi b ạ n sử dụng giao thứ c FTP Đườ ng ng dẫn (Save in) Chỉ định vị trí hoặ c đường d ẫ n đến th t hư mục lư u vă n bả n trên máy tính. N ếu bạ n ch c họn th ư mục trong danh sách đặ t tr ước thì tên thư mục đó sẽ được dùng. Nếu không b ạ n ph p hả i nhậ p vào từ
bàn phím.
Tên truy nhập (Login Name) Nhậ p vào tên khi b ạ n khởi động máy tính (User Name). Mật mã (Passwosd) Nhậ p vào mậ t mã khi b ạ n khởi động máy tính (Password). Cài đặt chi tiết (Detail Setting) Xoá (Reset Field) Bàn phím (Keyboard)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 90 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Chọn phím trên bàn điều khiển. 2. Lự a chọn Scan to FTP/SMB trên màn hình. 3. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác c ầ n thiết
Giao thứ c truyền (Transfer Protocol) Tính nă ng ng này giúp b ạ n lự a chọn giao thứ c truyền cho chứ c nă ng ng Scan. Bạ n phả i l ự a ch c họn cùng một giao thứ c vớ i đích đến của vă n bả n. n. Transfer Protocol trên màn hình Scan to FTP/SMB 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng 3. Lự a chọn Save 1. Lự a ch c họn
FTP SMB
Chỉ định giao thứ c FTP Chỉ định giao thứ c SMB
SMB (UNC Format) ử d ụng định d ạng UNC) Chỉ định giao thứ c SMB (S ử Danh bạ địa ch ỉ (Address Book) Sử dụng tính nă ng ng này để lự a chọn đích đến từ Serve Address Book . Việc lự a ch c họn đích đến là Serve vì thông tin đặ t tr ước sẽ nhậ p vào thư mục của Serve, bao gồm: Serve, Shared Name, Save in, Login Name và Password. Address Book trên màn hình Network Storage. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác c ầ n thiết 3. Lự a chọn Save 1. Lự a chọn
SHOW DETAIL Hiển thị nhữ ng ng cài đặ t cụ thể của việc lự a chọn Serve Cài đặt chi tiết (Detail Settings) Tính nă ng ng này cho b ạ n chỉ ra đường dẫ n tới file lư u vă n bả n được Scan Detailed Settings trên màn hình Network Storage. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác c ầ n thiết. 3. Lự a chọn Save 1. Lự a chọn
FILE NAME Chỉ định file để lư u vă n bả n. n. Tên một file sẽ có đường dẫ n tự độ ự động trên máy. Bạ n muốn thay đổi đường dẫ n hãy lự a chọn Charge Setting và sử dụng bàn phím. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 91 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
FILE NANE CONFLICT Chỉ định một file kèm theo sau khi lự a chọn Charge Setting. N ếu một file cùng tên với một file có trước thì file đó sẽ được xử lý trong phầ n này.
- Cancel Job Không lư u vă n bả n tạ i địa chỉ đó - Charge Name and Save Lư u file d ưới một tên khác. M ột tên file m ới được tạ o b ởi thêm vào m ột nhóm gồm 3 ký t ự chữ , số như : (e.g.,001) cho k ết thúc tên file hi ện tạ i - Overwites Name and Save Ghi đè lên một file cũ bằ ng ng một file mới.
RESETS FIELD Xoá tên file đã nhậ p vào máy.
CHARGE SETTINGS Hiển thị màn hình phím số để nhậ p ho ặ c xem lạ i tên file. Bàn phím (Keyboard) Sử dụng bàn phím để nhậ p thông số vào danh m ục tên file. 1. Lự a chọn một danh mục tên file 2. L ự a ch c họn Keyboard trên màn hình FTP/SMB. 3. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết 4. Lự a chọn Save
Scan to
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 92 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tác vụ scan cơ bả n Phầ n này miêu tả nhữ ng tác vụ Scan cơ bả n như độ phân giải, đị nh d ạ ng file. C ụ thể gồ m: Độ đậm nhạt (Lighten/Darken) Bản gốc 2 mặt (2 Sided Original) Loại bản gốc (Original Type) Định dạng file (File Format) 1. Chọn phím trên bàn khiển 2. Lự a chọn loạ i Scan trên màn hình. 3. Lự a chọn Basic Scanning. 4. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng.
điều
Độ đậm nhạt (Lighten/Darken) Sử d ụng tính nă ng ng này để chỉnh mậ t độ hình ả nh nh theo bả y mứ c Sử dụng phím và để tă ng ng đậ m hoặ c giả m nhạ t
Độ đậm nhạt (Lighten/Darken) Sử dụng tính nă ng ng này để lự a chọn bả n gốc 1 mặ t hay 2 m ặ t và vị trí của bả n g ốc khi đặ t vào máy
1 SIDED
Máy sẽ Scan một mặ t của bả n gốc
2 SIDED (Head to Head) Quét 2 mặ t của bả n gốc và vă n bả n sẽ được mở theo chiều t ừ phả i sang trái. Lư u ý: Nếu b ạ n lự a chọn tính nă ng ng này, chều c ủa vă n bả n sẽ mặ c định là Head to Left . N ếu muốn thay đổi hãy lự a chọn More. 2 SIDED (Head to Toe ) Quét 2 mặ t của bả n gốc và vă n bả n sẽ được mở theo chiều t ừ dưới lên trên. Lư u ý: Nếu b ạ n lự a chọn tính nă ng ng này, chều c ủa vă n bả n sẽ mặ c định là Head to Left . N ếu muốn thay đổi hãy lự a chọn More. MORE
Hiển thị màn hình 2
Sided Originals Màn hình 2 Sided Originals (2 Sided Originals Screen) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 93 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sử dụng khi mu ốn thay đổi chiều c ủa vă n bả n 1. Lự a chọn
More trên màn hình Basic
Scanning. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng 3. Lự a chọn Save 1 SIDED
Máy sẽ Scan một mặ t của bả n gốc
2 SIDED
Scan 2 mặ t c ủa b ả n gốc. Khi lự a chọn tính nă ng ng này, mô hình b ả n gốc sẽ xuấ t hiện phả i màn hình.
ở bên
ORIGINALS
- Head to Head: Vă n bả n sẽ được mở theo chiều từ phả i sang trái. - Head to Toe: Vă n bả n sẽ được mở theo chiều t ừ dưới lên trên.
ORIGINAL ORIENTATION - Head to Top: Lự a chọn vị trí với cạ nh nh dài của bả n gốc song song v ới thước chụp trái - Head to Left: Lự a chọn vị trí với cạ nh nh ngắ n của bả n gốc song song với thước chụp trái loại bản gốc (Original Type) Phụ thuộc vào hình ả nh nh trên b ả n gốc mà lự a chọn theo hình dưới đây Phụ thuộc vào hình ả nh nh trên bả n gốc mà lự a chọn theo hình bên
GRAYSCALE Sử dụng khi b ả n gốc có hình ả nh nh với nhiều sắ c độ màu sáng tối khác nhau (Theo gam màu ng) đen trắ ng) TEXT & PHOTO Sử dụng khi b ả n gốc c ủa bạ n có cả vùng chữ và vùng hình ả nh. nh. Máy sẽ tự độ ự động xác định và bổ chính cho mỗi vùng. TEXT Sử dụng khi b ả n gốc là vă n bả n chữ . PHOTO Sử dụng khi b ả n chỉ chứ a đự ng ng hình ả nh nh .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 94 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định dạng file (File Format) Lự a chọn loạ i định dạ ng ng cho file d ữ liệu sau khi Scan
Lư u ý: Tính nă ng ng này sẽ không xu ấ t hiện khi bạ n lự a chọn Scan to Mailbox
MULTI-PAGE TIFF Lư u nhiều trang trong một file định dạ ng ng TIFF TIFF PDF JPEG
Lư u mỗi trang vào một file định dạ ng ng TIFF
Lư u tr ữ dữ liệu scan và
ng PDF định dạ ng
Lư u tr ữ dữ liệu scan và
ng JPEG định dạ ng
Lư u tr ữ dữ liệu scan và
ng DocuWork định dạ ng
XDW
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 95 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chấ t lượng hình ả nh nh
ẫ n bạ n đ iề u chỉ nh chấ t l ượ ượ ng hình ả nh cho bả n Scan như độ ư độ tươ ng Phầ n này hướ ng d ẫ phả n, độ sắ c nét. C ụ thể gồ m: Độ đậm nhạt và tươ ng ng phản (Lighten/Darken/Contrast) Độ sắc nét (Sharpness) ự động hiệu chỉnh ánh sáng (Auto Exposure) Tự độ 1. Chọn phím trên bàn khiển. 2. Lự a chọn loạ i Scan trên màn hình 3. Lự a chọn Image Quality
điều
Độ đậm nhạt và tươ ng ng phản (Lighten/Darken/Contrast) Sử dụng tính nă ng ng này để hiệu ch ỉnh độ sáng và m ậ t độ ả nh nh cho b ả n scan Lư u ý: Contrast sẽ hiển thị nếu bạ n lự a chọn Grayscale trên màn hình Original
Type
1. Lự a chọn Lighten/Darken/Contrast trên màn hình Image Quality 2. Lự a chọn độ sáng và mậ t độ hình ả nh nh theo các mứ c. c. 3. Lự a chọn Save.
LIGHTEN/DARKEN Lự a chọn độ sáng theo thang màu đen trắ ng ng CONTRAST Lự a chọn độ tương phả n theo thang xám.
Độ sắc nét (Sharpness) Sử dụng tính nă ng ng để tă ng ng ho ặ c giả m độ sắ c nét của hình ả nh. nh. 1. Lự a chọn
Sharpness trên màn hình Image
Quality 2. Lự a chọn mứ c mong muốn 3. Lự a chọn Save.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 96 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tự độ ự động hiệu chỉnh ánh sáng (Auto Exposure)
Sử dụng khi b ạ n muốn có hay không xử lý vùng n ền màu của hình ả nh nh
Auto Exposure trên màn hình Image Quality 2. Lự a chọn On để bậ t tính nă ng ng này. 3. Lự a chọn Save 1. Lự a chọn
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 97 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
lựa chọn quét bả n gốc Làm thế nào để bạ n chọ n nhữ ng giải pháp cho chứ c nă ng Scan? Phầ n này sẽ miêu tả đầ y đủ cho bạ n. Bao gồ m: Độ phân giải (Scan Resolution) Bản gốc 2 mặt (2 Sided Original) Ghép bản gốc (Auto Exposure) Vùng Scan (Scan Size) Bản gốc nhiều khổ (Mixed Size Originals) Xoá rìa (Border Erase) Phóng to/Thu nhỏ (Reduce/Enlarge) 1. Chọn phím khiển
trên bàn điều
2. Lự a chọn loạ i Scan trên nàm hình 3. Lự a chọn Scan 4. S ử dụng Side
Options.
Tabs để chuyển màn hình.
Độ phân giải (Scan Resolution) Sử dụng tính nă ng ng này để lự a ch c họn độ phân gi ả i cho Scan vă n bả n. n. Nếu độ phân giả i cao sẽ làm cho kích thước lớn của file theo, đồng thời cũng làm tă ng ng thời gian cho một tác vụ scan Lư u ý: - Nếu bạ n lự a chọn Grayscale thì bạ n không th ể lự a chọn độ phân giả i 600dpi - Nếu scan b ả n gốc nhiều khổ hay 2 mặ t bạ n có thể lự a chọn độ phân giả i lớn hơn 200 dpi
Scan Resolution trên màn hình Scan Options. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save 1. Lự a chọn
Bản gốc 2 mặt (2 Sided Originals) Bạ n có thể lự a chọn cho máy scan b ả n gốc 1 mặ t hay 2 m ặ t và vị trí đặ t bả n gốc. 2 Sided Originals trên màn hình Scan Options. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save 1. Lự a chọn
1 SIDED Quét một mặ t của bả n gốc. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 98 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 SIDED
Quét cả 2 mặ t của b ả n g ốc. Khi bạ n lự a chọn tính nă ng ng này, mô hình b ả n gốc sẽ xuấ t hi h iện bên phả i màn hình.
ORIGINALS
- Head to Head: Vă n bả n sẽ được mở theo chiều từ phả i sang trái. - Head to Toe: Vă n bả n sẽ được mở theo chiều từ dưới lên trên.
ORIGINAL ORIANTATION - Head to Top: Lự a chọn vị trí với cạ nh nh dài của bả n gốc song song với thước chụp trái - Head Head to Left: Lự a chọn vị trí với cạ nh nh ngắ n của bả n gốc song song với thước chụp trái ghép Bản gốc (Bound Originals) Tính nă ng ng này cho phép b ạ n Scan từ ng ng b ả n g ốc m ột khi bạ n đặ t ghép 2 b ả n g ốc A4 hoặ c một tờ A3 trên mặ t kính Bound Original trên màn hình Scan Options 2. Thự c hiện nhữ ng ng tác vụ cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save 1. Lự a chọn
Lư u ý:Th ý:Thự c hiện tính nă ng ng này b ạ n ph p hả i
đặ t 2 bả n gốc theo chiều giấ y ngang và ghép vào
nhau.
OFF
Tắ t tính nă ng ng này.
LEFT PAGE THEN RIGHT Scan cả 2 trang của 1 cuốn sách mở, từ trái sang phả i RIGHT PAGE THEN LEFT Scan cả 2 trang của 1 cuốn sách mở, từ phả i sang trái TOP PAGE THEN BOTTOM Scan cả 2 trang của 1 cuốn sách mở, từ trên xu ống dưới BOTH PAGES Scan cả 2 trang của 1 cuốn sách mở. LEFT PAGE ONLY Chỉ Scan trang bên trái c ủa 1 cuốn sách mở RIGHT PAGE ONLY Chỉ Scan trang bên phả i của 1 cuốn sách mở TOP PAGE ONLY Chỉ Scan trang bên trên c ủa 1 cuốn sách mở BOTTOM PAGE ONLY Chỉ Scan trang phía d ưới của 1 cuốn sách mở ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 99 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CENTER ERASE
Cho phép b ạ n xoá vệt đen ở chính giữ a trang khi bả n gốc là một cuốn sách mở. Bạ n sử ừ 0 đến 50 mm – 1 b ướ c xoá đượ c 1mm) dụng phím và để tă ng ng phạ m vi xoá (T ừ
Vùng Scan (Scan Size) Với tính nă ng ng này, khổ của b ả n gốc có thể được xác định t ự độ c họn trong danh ự động hay lự a ch mục khổ giấ y hoặ c chọn bằ ng ng tay trong Custom Options 1. Lự a chọn Scan Size trên màn hình Options. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save
Scan
AUTO SIZE DETECT Tự độ ự động xác định khổ bả n gốc PRESETS
Cho bạ n lự a trong trong danh m ục 11 khổ giấ y. y. Phầ n này được đặ t trước bởi người Quả n trị
máy.
CUSTOM Cho phép b ạ n lự a chọn vùng scan tu ỳ ý bằ ng ng cách sử dụng phím 5và6 . Phạ m vi thay đổi ề ộ cho chi u r ng là 15 – 297 mm và 15 – 432 mm cho chi ều dài
Bản gốc nhiều khổ (Mixed Sided Originals) Với tính nă ng ng này b ạ n có thể đặ t cùng lúc nhiều bả n gốc với nhiều khổ khác nhau lên DADF. Lư u ý: Size.
ng này bạ n phả i lự a chọn Auto Size Detect trên màn hình Scan Để thự c hiện tính nă ng
1. Lự a chọn Mixed Size Original trên màn hình Scan Options. 2. Lự a chọn On để bậ t tính nă ng ng này. 3. Lự a chọn Save
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 100 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Xoá rìa bản chụp (Border Erase)
Tính nă ng ng này giúp b ạ n xoá đi nhữ ng ng vùng đen không mong mu ốn ở rìa hoặ c trung tâm bả n scan.
Nếu b ạ n không chọn tính nă ng ng này khi scan b ả n gốc ghép ho ặ c b ả n gốc là cuốn sách m ở thì vệt đen có thể sẽ xuấ t hiện ở rìa và trung tâm b ả n scan. Lư u ý: Khi sử dụng tính nă ng ng này, chi ều của bả n gốc phả i được định rõ trong Original Orientation trên màn hình Output Format. 1. Lự a chọn
Border Erase trên màn hình
Scan Options. 2. Lự a chọn phạ m vi xoá mong mu ốn. 3. Lự a chọn Save.
NORMAL Sử dụng giá tr ị đặ t trước cho phạ m vị xoá rìa và xoá trung tâm cho b ả n scan. Giá trị này được đặ t bởi người Quả n trị. Nếu bạ n muốn thay đổi phạ m vi xoá hãy sử dụng Variable Erase. VARIABLE ERASE Cho phép b ạ n đặ t ph ạ m vi xoá theo ý mu ốn cho rìa và trung tâm b ả n scan. Hãy nhậ p giá tr ị bạ n muốn vào theo hình trên (T ối đ a là 50mm). ORIGINALS ORIENTATION - Head to Top: Lự a chọn v ị trí với cạ nh nh dài của b ả n gốc song song với th ước chụp bên tráI trên mặ t kính. - Head to Left: Lự a chọn vị trí với cạ nh nh ngắ n của bả n gốc song song v ới thước chụp bên tráI trên mặ t kính. Phóng to/Thu nhỏ (Reduce/Enlarge) Cho phép b ạ n lự a chọn t ỷ ỷ lệ phóng thu trên màn hình m ột cách rõ ràng nhấ t.t. Reduce/Enlarge trên màn hình Scan Options. 2. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n thiết 3. Lự a chọn Save 1. Lự a chọn
PRESET % - Preset: Cho phép b ạ n lự a ch c họn t ừ 7 t ỷ ỷ lệ phóng/thu người quả n trị. 100% : Scan nguyên kh ổ và kích thước của bả n gốc. - 100%:
đặ t tr ước. Giá trị đặ t trước được đặ t b ởi
VARIABLE %
Cho phép b ạ n nhậ p vàp t ỷ lệ phóng/thu cụ thể bằ ng ng cách sử dụng phím số hoặ c phím và. Giả i cho phép từ 25 đến 400%.
AUTO
Máy tự độ ng chiều cho vừ a với khổ giấ y bạ n chỉ đị nh. ự động chọn t ỷ ỷ lệ phóng/thu từ ng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 101 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định dạ ng ng hình ả nh nh scan để đị nh d ạ ng cho hình ả nh Scan. Phầ n này bao gồ m: Chúng tôi miêu tả cách làm thế nào để đị Nén ảnh (Image Compression) Đọc tình trạng (Read Status MDN) Gử i tách (Split Send) Tên văn bản (Document Name) 1. Chọn phím trên bàn khiển. 2. Lự a chọn loạ i Scan bạ n cầ n dùng. 3. Lự a chọn Output Format. 4. Lự a chọn nhữ ng ng tính nă ng ng cầ n dùng.
điều
Nén ảnh (Image Compression) Sử dụng tính nă ng ng để lự a chọn t ỷ nh scan ỷ số nén dữ liệu hình ả nh 1. Lự a chọn Image Compression trên màn hình Output Format. 2. Lự a chọn mứ c độ nén. 3. Lự a chọn Save.
Đọc tình trạng (Read Status MDN) Tính nă ng ng này cho b ạ n yêu cầ u ngườ i nhậ n thông báo cho b ạ n bằ ng ng E-Mail rằ ng ng họ đã nhậ n n. được file gử i kèm trong E-Mail của bạ n. Lư u ý: Tính nă ng ng này chỉ có khi b ạ n lự a chọn E-Mail.
Read Status MDN trên màn hình Output Format. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save. 1. Lự a chọn
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 102 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gử i tách (Split Send) Khi bạ n gử i dữ liệu b ằ ng ng E-Mail, sử dụng tính nă ng ng này để chia dữ liệu scan thành nhi ều EMail nhỏ và được đánh số trang Lư u ý:Tính ý:Tính nă ng ng này chỉ có khi b ạ n lự a chọn E-Mail. 1. Lự a chọn Split Send trên màn hình Format. 2. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng. 3. Lự a chọn Save
OFF
Output
Tắ t tính nă ng ng này
SPLIT BY PAGE Chia d ữ liệu scan thành nhiều trang
tên văn bản (Document Name) Sử dụng tính nă ng ng này để nhậ p vào tên file trước khi lư u vào Mailbox n ếu như bạ n không muốn sử dụng tên mặ c định của máy đặ t cho file đó. Lư u ý:Tính ý:Tính nă ng ng này chỉ có khi b ạ n lự a chọn Scan to Mailbox 1. Lự a chọn Document Name trên màn hình Output Format. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 3. Lự a chọn Save.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 103 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 104 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 6 Kiể m tra Mailbox
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 105 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 106 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong chươ ng này có miêu t ả cách kiể m tra, in và xoá vă n bả n trong Mailbox. Bạ n c ũ ng có thể l ư ư u trữ theo loại vă n bả n bằ ng cách tạ o cho chúng mộ t biể u tượ ng trong Mailbox. - Bả o mậ t tài liệu fax đến: Tham khả o phầ n Polling trong chương Fax/Internet Fax . - Bả o mậ t tài liệu i-fax Đến: Tham khả o phầ n Polling trong chương Fax/Internet Fax. - Fax tài liệu mậ t theo dạ ng ng Polling: Tham khả o phầ n Polling trong chương Fax/Internet Fax. - Tài liệu đã được Scan: Tham khả o phầ n Scan to Mailbox trong chương Fax/Internet Fax. Bạ n cũng có thể liên k ết một Mailbox với một Job Flow Sheet trong quy trình lư u tr ữ vă n bả n tự độ ng tay. ự động ho ặ c bằ ng
Kiểm tra mailbox Bạ n có th ể kiể m tra, in ho ặ c xoá vă n bả n l ư ư u trong Mailbox trong Mailbox khi chúng hi ể n th ị trên màn hình Check Mailbox. M ộ t vài Mailbox đ òi hỏi bạ n phải nhậ p vào Password khi b ạ n truy cậ p. Nhữ ng Mailbox cá nhân đượ c tao ra b ở i ngườ i sử d ụ ng khác thì bạ n không thể kích hoạ t và truy cậ p 1. Chọn phím trên bàn điều khiển Lư u ý: Một vài tính nă ng ng khi b ạ n thự c hiện sẽ đòi hỏi nhậ p User ID và Password. Nếu cầ n hãy liên hệ với người Quả n trị máy ho ặ c chúng tôi để được giúp đỡ. 2. Lự a chọn Check Maibox
GOTO
Chỉ định Mailbox đầ u tiên xuấ t hiện trên màn hình. S ử dụng phím số trên bàn điều khi ển.
DOCUMENT LIST Tham khả o phầ n sau. Danh mục văn bản (Document List) Bạ n có thể in, xoá vă n bả n b ạ n lự a chọn trong danh m ục vă n bả n trên màn hình. B ạ n có thể liên k ết một Mailbox hoặ c một vă n bả n trong Mailbox với Job Flow Sheet trong quá trình xử lý vă n bả n. n. 1. Lự a chọn Mailbox cầ n dùng. 2. Lự a chọn Document List trên màn hình
Check Mailbox 3. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác c ầ n thiết. 4. Lự a chọn Close REFRESH Cậ p nhậ t danh mục vă n bả n trong Mailbox SELECT ALL Lự a chọn toàn bộ vă n bả n trong Mailbox. Như vậ y, y, bạ n cũng có thể in hoặ c xoá toàn bộ vă n bả n trong Mailbox trong một lầ n. n. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 107 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PRINT/DELETE Hiển thị màn hình Print/Delete . - Delete: Xoá vă n bả n bạ n lự a chọn. - Print: In ra vă n bả n bạ n lự a chọn.
JOB FLOW SETTINGS Hiển thị màn hình Job Flow Settings. Màn hình Job Flow Settings (Job Flow Settings) Trên màn hình này b ạ n có thể cài đặ t, t, thay đổi hoặ c liên k ết với Job Flow Sheet . Bạ n cũng có thể kích ho ạ t Job Flow Sheet đã đượ c liên k ết từ màn hình này. Một Job Flow Sheet cho b ạ n xử lý vă n bả n đã được lư u trữ trong Mailbox cá nhân. Bạ n cũng có thể liên k ết Mailbox với Job Flow Sheet và t ự độ ự động kích ho ạ t khi có vă n bả n m ới được lư u vào Mailbox, hoặ c kích ho ạ t chủ động nếu cầ n. n. Lư u ý: Một Job Flow Sheet được tạ o ra và chỉ có thể được kích ho ạ t, t, thay đổi, tái tạ o ho ặ c xoá từ Mailbox cá nhân đã được t ạ o ra trước đó. Job Flow Sheet này sẽ không hiển th ị trên màn hình Job Flow Sheets Bạ n có thể đă ng ng ký theo kiểu xử lý vă n bả n trong m ột Job Flow Sheet ỉ định đ ích ích đến của văn bản (FTP, SMB, E-Mail, Fax và iFax) - Chỉ đị ỉ định nhiều đ ích - Chỉ đị ích đến và xử lý văn bản - In ra. ự động xoá văn bản sau một thờ i gian định tr ướ ướ c. - T ự độ c. - Xoá văn bản. Lư u ý: Chỉ có nhữ ng ng vă n bả n bạ n cho phép kích ho ạ t mới hiển thị trên màn hình. 1. Lự a chọn Job Flow Settings trên màn hình Document List. Lư u ý: để liên k ết một vă n b ả n vớ i một Job Flow Sheet, nhấ t thiết phả i lự a chọn vă n bả n trên màn hình. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 3. Lự a chọn Close
AUTO START Dùng để cài đặ t, t, liên k ết với Job Flow Sheet để tự độ ự động kích ho ạ t khi có vă n b ả n mới được lư u tữ vào Mailbox. Điều này chỉ có khi Mailbox được liên k ết với một Job Flow Sheet. START Kích hoạ t một Job Flow Sheet đã được liên k ết và quay trở lạ i màn hình Document List. Phím Start trên màn hình ch ỉ xuấ t hiện khi Mailbox được liên k ết với một Job Flow Sheet . CUT LINK Hu ỷ bỏ liên k ết với một Job Flow Sheet. CREAT/CHANGE LINK Hiển thị một màn hình cho bạ n tạ o mới hoặ c thay đổi liên k ết với một Job Flow Sheet ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 108 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Màn hình lự a chọn Job Flow Sheet (Select Job Flow Sheet Screen)
Trên màn hình này b ạ n có thể lự a ch ọn, kích hoạ t m ột lự a chọn đã được lư u trữ trong Mailbox.
Job Flow Sheet từ một vă n b ả n b ạ n
1. Lự a chọn Select Job Flow Sheet trên màn hình Job Flow Settings. 2. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 3. Lự a chọn Close
NAME/LAST UPDATED Sự lự a chọn này để sắ p xếp các Job Flow Sheet theo tên ho ặ c ngày cậ p nhậ t của chúng. SHEET FILTERING Cho phép b ạ n giới hạ n số Job Flow Sheet hiển thị trên màn hình. CREAT
Cho b ạ n tạ o một Job Flow Sheet mới từ liên k ết với Mailbox Lư u ý: Job Flow Sheet được tạ o ra trên màn hình, có thể chỉ được xoá, kích ho ạ t hoặ c thay
đổi từ Mailbox
SHOW DETAIL Cho b ạ n xem thông tin chi ti ết về một Job Flow Sheet. EDIT
Cho b ạ n thay đổi một Job Flow Sheet
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 109 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 110 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 7 Lư u trữ chươ ng trình
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 111 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 112 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng này miêu t ả cách l ư ư u tr ữ chươ ng trình làm l àm việ c c ủ a máy để tiệ n cho vi ệ c sử d ụ ng l ầ n sau. trướ c h ế t, bạ n ph ải đă ng ký các ch ứ c nă ng hoạ t độ ng c ủ a m ộ t ch ươ ng trình hoạ t độ ng ưu. . Sau đ ó, bạ n sẽ l ự ự a chọ n và gọi chúng ra trong ch ươ ng trình l ư ư u khi cầ n vào chươ ng trình l ư u sử d ụ ng Lư u ý: Tính nă ng này chỉ có trong ch ứ c nă ng Copy.
Sử dụng chương trình lưu
ướ i đ ây, bạ n có th ể l ự ự a chọ n và kích ho ạ t mộ t trong số các chươ ng trình Theo các bướ c d ướ đ ã l ư ư u trữ . 1. Chọn phím trên bàn điều khiển. 2. Lự a chọn Stored Programming trên màn hình. 3. Lự a chọn chươ ng trình bạ n cầ n dùng. 4. Thay đổi cài đặ t nếu cầ n. n. 5. Chọn phím Start trên bàn điều khiển.
Lưu trữ chương trình Bạ n có thể l ư ưu trữ khoả ng 58 tính nă ng hoạ t độ ng trong mỗ i chươ ng trình l ư ư u và bạ n có thể l ư ư u tớ i 40 chươ ng trình. Để đă Để đă ng ký các tính nă ng hoạ t độ ng cầ n thiế t vào mỗ i chươ ng trình l ư ư u cầ n thự c hiệ n các bướ c sau: Lư u ý: Một chương trình lư u không chỉ đượ c thự c hiện trên màn hình mà còn có th ể sử dụng các phím trên bàn điều khiển 1. Chọn phím trên bàn điều khiển. 2. Lự a chọn Setup Menu trên màn hình. 3. Lự a chọn Stored Programming trên màn hình Setup Menu. 4. Thự c hiện nhữ ng ng thao tác cầ n thiết. 5. lự a chọn Save
STORE
Cho phép b ạ n đă ng ng ký các tính n ă ng ng hoạ t động vào một chương trình lư u sau khi lự a chọn ừ 1 đến 40). Thự c hiện các tính nă ng một chương trình nào đó (T ừ ng ho ạ t động cầ n lư u tr ữ rồi ấ n hoặ c trên bàn điều khiển để hoàn tấ t đă ng ng ký chương tình lư u. u.
DELETE
Xoá một ch ương trình lư u đã đã lư u trữ trước đó.
ng ký. Lự a ch c họn phím này khi b ạ n mu ốn xoá chương trình đă ng
ENTER/CHANGE NAME Cho phép b ạ n ấ n định ho ặ c thay đổi tên của m ột chươ ng trình lư u. u. Lự a chọn ch c hương trình ự ) bằ ng bạ n muốn sau đó nhậ p tên (Khoảng 18 ký t ự ng màn hình bàn phím.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 113 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 114 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 8 Chứ c nă ng In
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 115 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 116 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng này chứ a đự ng thông tin về chứ c nă ng in củ a DC236/286/336/350I/450I/550I. DC236/286/336/350I/450I/550I. V ớ ớ i nhữ ng tính nă ng này, bạ n có thể in vă n bả n từ máy tính ra thẳ ng DC 236/286/336 và DC350I/450I/550I Lư u ý: M ý: M ộ t vài tính nă ng miêu tả trong chươ ng này có thể không có trên máy c ủ a bạ n vì còn phụ thuộ c vào cấu hình củ a máy và th ị trườ ng tiêu thụ sả n phẩ m.
- In e-mail: Tính nă ng ng này cho phép b ạ n in file đính kèm của một bả n E-Mail gử i đến máy. Dịnh dạ ng ng in của file đính kèm của E-Mail có thể được thay đổi bởi sự cài đặ t. t. - In trự c ti ếp: Tính nă ng ng này cho phép b ạ n gử i th t hẳ ng ng một file PDF hoặ c TIFF ra thẳ ng ng máy rồi in ra b ằ ng ng tiện ích Contents Bridge. ng này cho b ạ n b ả o m ậ t vă n bả n của bạ n khi in. Một User ID và Password - In bả o mậ t:t: Tính nă ng sẽ được đặ t trước trên máy tính và b ạ n ph ả i nhậ p đúng User ID và Password vào máy thì vă n bả n mới in ra. - In m ẫ u: u: Tính nă ng ng này cho b ạ n in m ột bộ vă n bả n tr ước khi in toàn b ộ số vă n b ả n của bạ n. n. Cầ n có một User ID và Password để bạ n truy cậ p được vào vă n b ả n đã đượ c lư u trữ . Số lượng bộ vă n bả n sẽ được đặ t trên máy tính. - In trì hoãn: Tính nă ng ng này cho b ạ n in vă n bả n ra vào m ột thời điểm định trước trong vòng 24 giờ. Vă n bả n sẽ tự độ ự động in ra vào đúng thời điểm bạ n đã định.
Các tính nă ng ng điều khiển in Khi máy DOCUCENTRE-II DOCUCENTRE-II 2005/2055/3005 đượ c sử d ụ ng như mộ t máy in mạ ng thì máy sẽ có vai trò ngang hàng vớ i các máy tính khác trong m ạ ng LAN. L ự a ch ọ n Print trong Toolbar để hiể n th ị máy in lên màn hình.
JOB TYPE Lự a chọn khi in ấ n bình thườ ng. ng in bả o mậ t. t. Bạ n cầ n nhậ p vào một User ID ♦ Secure: Lự a chọn khi b ạ n thự c hiện tính nă ng và Password trước khi in. ♦ Sample: Lự a ch ọn khi b ạ n th t hự c hiện tính nă ng ng in m ẫ u. u. Bạ n c ầ n nhậ p vào m ột User ID và Password trước khi in. ♦ Delayed: Lự a chọn khi b ạ n thự c hiện tính nă ng ng in trì hoãn. Hãy chỉ định thời điểm in vă n bả n. n. ♦ Fax: Lự a chọn khi b ạ n muốn gử i vă n bả n của mình từ máy tính đến một máy Fax nào đó thông qua DC236/286/336/350I/450I/550I. DC236/286/336/350I/450I/550I. ♦ Normal:
2 SIDED PRINT Để tạ o m ột b ả n in 2 mặ t.t. Khi b ộ phậ n Duplex được lắ p vào máy thì vă n b ả n có thể được in vào cả 2 mặ t c ủa một t ờ giấ y . Bạ n cũng có thể lự a ch ọn Flip on Long Edge hoặ c Flip on Short Edge để xác định chiều đóng ghim cho t ậ p vă n bả n in ra. MULTIPLE UP In nhiều tranhg vă n b ả n vào một trang giấ y. y. Máy sẽ tự độ nh để các hình ự động thu nhỏ hình ả nh nh được in vừ a với trang giấ y đị nh trước. ả nh POSTER Chia và phóng to t ừ ng ng phầ n của hình ả nh nh vào nhiều tờ giấ y. y. Sau đó, b ạ n ghép các trang in đó lạ i sẽ được một vă n bả n khổ lớn.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 117 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PRINT MODE Chỉ định độ phân giả i cho bả n in. Bạ n có thể lự a chọn Standard hoặ c Hight Resolution. Tă ng ng độ phân giả i có thể sẽ làm giả m tốc độ in của máy.
CONTRAST Hiệu chỉ nh độ tương phả n giữ a nền và ả nh. nh. Độ phân giả i được hiệu ch ỉnh trong khoả ng ng từ – 100 đến +100 b ằ ng ng bàn phím ho ặ c thanh trượt. Một mô hình sẽ xuấ t hiện bên trái của màn hình cho bạ n lự a chọn. WATERMARKS Tạ o một dòng thông báo trên trang in. SKIP BLANK PAGES Bỏ qua, không in nhữ ng ng trang trắ ng. ng. DRAFT MODE In chữ và màu xám nhạ t thay vì phả i in ra một trang đen tuyền. Tính nă ng ng này giúp b ạ n tiết kiệm lượ ng mự c tiêu hao khi in m ột vă n bả n mang tính chấ t tham khả o hay soạ n thả o. o. NOTIFY JOB EHD BY E-MAIL Sử dụng khi b ạ n muốn có thông báo b ằ ng ng E-Mail khi công việc in của bạ n đã hoàn tấ t. t. SPECIFY JOB OWNER Tính nă ng ng này được sử dụng khi b ạ n muốn in các bả ng, ng, biểu mẫ u. u.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 118 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 9 Giấ y và khổ giấ y
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 119 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 120 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DOCUCENTRE-II DOCUCENTRE-II 2005/2055/3005 đượ c thiế t kế để sử d ụ ng đượ c các loại giấ y , khổ giấ y tiêu chuẩ n và đặ c bi ệ t ở mộ t vài th ị trườ ng. Trong ch ươ ng này cung cấ p đế n bạ n thông tin về cách nạ p giấ y và khổ giấ y đượ c sủ d ụ ng cho máy.
nạ p giấ y Máy nhấ t thiế t cầ n phải đượ c nạ p giấ y vào khay. Phầ n này h ướ ng d ẫ ẫ n bạ n cách nạ p giấ y vào mỗ i loại khay khác nhau. Lư u ý: Sau khi nạ p giấ y c ầ n máy. Nếu không, k ẹt giấ y sẽ xả y ra.
ng khay gi ấ y ph ả i được đẩ y hoàn toàn vào trong đả m bả o rằ ng
chuẩn bị nạp giấy (Preparing Paper for loading) Trước khi nạ p giấ y vào khay, t ậ p giấ y cầ n được rũ để các tờ giấ y không dính với nhau. y. Động tác này r ấ t quan trọng vì nó sẽ tránh đượ c hiện tượng kéo k ẹp díp và giả m thiểu k ẹt giấ y. Lư u ý: Để tránh k ẹt giấ y, y, bạ n nên sử dụng các tậ p giấ y đang còn được bọc trong bao bì. Nạp giấy vào khay (Loading the Paper T rays) Phụ thuộc vào cấ u hình máy mà số lượng khay giấ y sẽ khác nhau. Lư u ý:Khi ý:Khi máy đang ho ạ t động, tuyệt đối không được kéo khay gi ấ y ra. 1. Kéo khay giấ y ra hoàn toàn về phía bạ n Lư u ý: Để tránh k ẹt giấ y, y, b ạ n không nên nạ p quá đầ y giấ y vào trong khay
2. Nếu cầ n, n, bạ n có thể dịch chuyển thanh chă n giấ y trong khay để tiện cho việc nạ p giấ y Chỉnh các thanh chặ n giấ y. y. Tác động vào cầ n chốt thanh chă n và di chuyển chúng đến vị trí bạ n muốn. Để đị nh vị vị trí của các thanh chặ n bạ n cầ n nhả cầ n chốt về vị trí ban đầ u. u.
Lư u ý: Máy có hệ thống tự độ y. Khi nạ p giấ y vào khay, b ạ n phả i chắ c ự động cả m nhậ n khổ giấ y. chắ n rằ ng ng các tấ m chặ n giấ y phả i được đặ t đúng vị trí của khổ giấ y đó.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 121 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Đặ t t ậ p giấ y gọn gàng, b ằ ng ng phẳ ng ng và áp sát cạ nh nh trái của khay giấ y. y. Lư u ý: Không xếp giấ y đầ y quá vạ ch ch có đánh dấ u Max
4. Nếu các tấ m ch c hặ n giấ y n ằ m không đúng vị trí thì nhấ t thiết ph ả i chỉnh lạ i cho áp sát vào các c ạ nh nh của tậ p giấ y
5. Đẩ y hoàn toàn khay giấ y vào trong máy. Giấ y có thể được kéo lên theo chiều ngang ho ặ c dọc
Chi u
Chi u
khay tay (Bypass Tray) Khay tay cho phép b ạ n sử dụng nhiều loạ i giấ y khác nhau. Khay này đượ c thiết k ế bên trái máy. Đây là một khay mở rộng để hỗ trợ cho việc nạ p giấ y khổ lớn. Sau khi nạ p giấ y vào khay tay phả i chắ c chắ n rằ ng ng khay này đã được cài đặ t cho hiển thị cỡ giấ y trên màn hình. Lư u ý: Để giả m thiểu k ẹt giấ y và giả m thời gian làm việc cho bộ phậ n sấ y thì việc xác đúng khổ giấ y và loạ i giấ y cho khay tay là th ự c sự quan trọng.
định
1. Đặ t t ậ p gi ấ y gọn gàng, b ằ ng ng phẳ ng ng vào khay tay. Đả m bả o tậ p giấ y ph p hả i được đặ t chính giữ a khay. Lư u ý: Không xếp giấ y đầ y quá vạ ch ch có đánh dấ u Max 2. Đẩ y thanh chặ n giấ y cho đến khi chúng áp sát vào 2 c ạ nh nh của tậ p giấ y
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 122 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
khay kép (Tendem Tray Module) Khay kép này có th ể chứ a được nhiều giấ y cho việc in ấ n. n. Khay này chỉ có thể sử d ụng cỡ giấ y tiêu chu ẩ n như A4 hoặ c Letter. 1. Kéo khay 3 ho ặ c khay 4 của khay kép ra ngoài. 2. Đặ t tậ p giấ y gọn gàng vá áp sát góc trong bên trái của khay 3. Đóng hoàn toàn khay gi ấ y vào máy. Tậ p giấ y sẽ được t ự độ ự động nâng lên đúng vị trí cho kéo giấ y. y.
Lư u ý: - Không xếp giấ y đầ y quá vạ ch ch có đánh d ấ u Max. - Luôn đặ t giấ y theo chiều ngang như hình vẽ.
ự động chuyển khay (Auto Tray Switching) Tự độ Máy sẽ tự độ ự động chuyển kéo giấ y từ khay này sang khay khác trong các tr ường hợp sau: - Khi đang in mà khay đang ho ạ t động hết giấ y. y. - Khi khổ giấ y của bả n gốc được xác định không giống với khổ bả n gốc ban đầ u. u. - Khi b ắ t đầ u kéo giấ y mà khay giấ y bạ n lự a chọn chư a đóng vào. - Khi b ắ t đầ u kéo giấ y mà khay giấ y bạ n lự a chọn chư a đóng vào. Lư u ý: - Tính nă ng ng tự độ ự động chuyển khay không thự c hiện được đối với khay tay. - Nếu c ầ n thay đổi, xin b ạ n liên hệ với người Quả n trị hoặ c với chúng tôi. - Khi khay không sử dụng, b ạ n có thể kéo khay giấ y đó ra ngoài để nạ p thêm giấ y. y. Tuyệt đối không kéo khay gi ấ y đạ ng ng ho ạ t động ra ngoài khi máy đang chạ y sẽ làm k ẹt gi g iấ y th ậ m chí hỏng một vài bộ phậ n khác.
Mua và Cất giữ giấy (Stored and Handling Paper) Bạ n hãy lự a chọn giấ y có chấ t lượ ng tốt để sử dụng cho máy. Giấ y phả i đả m bả o định lượng 2 70 – 80 g/m , hơn nữ a, a, chúng phả i được giữ khô và b ằ ng ng phẳ ng. ng. Tuyệt đối không sử dụng giấ y bị nhàu, cong, quá m ỏng s ẽ làm k ẹt giấ y và ả nh nh hưở ng nghiêm tr ọng đến chấ t lượng hình ả nh. nh. Bạ n nên cấ t giữ giấ y như sau: - Luôn giữ giấ y trong tình tr ạ ng ng khô ráo, không nên để giấ y ở nhữ ng ng nơi quá nóng ho ặ c quá lạ nh nh và nhấ t là ở gầ n của sổ. - Để giấ y trên giá hoặ c trong tủ. Không nên để giấ y xuống nền nhà. - Để nguyên bao bì khi c ấ t giữ giấ y. y. Chỉ bỏ giấ y ra khỏi bao bì khi b ạ n cầ n sử dụng đến chúng. Lư u ý: Để thuậ n tiện cho sử dụng và b ả o quả n gi ấ y, y, b ạ n nên cho khay giấ y trong máy.
đầ y gi ấ y vào tấ t cả các
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 123 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Loại giấy có thể sử dụng (Supported Paper Types) Loại giấy Khay 1 O
Giấ y phẳ ng Giấ y tái sử d ụ ng Giấ y 2 mặ t Giấ y phim trong
Đề can Giấ y mỏ ng Giấ y dày 2 (106 – 169 g/ m ) Giấ y dày (170 – 216 g/ m 2) Lư u ý:
Khay giấy đượ c sử dụng Khay 2, 3 và 4 Khay tay O O
Duplex O
O
O
O
O
O
O
O
X
O
O
O
X
O
O
O
X
O
O
O
X
X
O
O
X
X
O
O
X
O: Có thể sử dụng
X: Không thể sử dụng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 124 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 10 Giải quyế t sự cố
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 125 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 126 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong DocuCentre-II 2005/2055/3005 có thi ế t kế hệ thố ng thông tin nhằ m phát hiệ n, thông báo l ỗ ỗi và sự cố trên màn hình. H ơ ơ n nữ a, máy còn có kh ả nă ng h ưỡ ng d ẫ ẫ n cho ngườ i sử ờ i nhắ n và mô hình. d ụ ng cách giải quyế t sự cố bằ ng l ờ
Quy trình xử lý sự cố
ếu mộ t l ỗ ỗ i hay sự cố xả y ra, có vài cách để bạ n có thể xác đị nh loại l ỗ ỗi củ a máy. Khi N ế xuấ t hi h iệ n l ỗ ỗi thì chúng sẽ đượ ẽ đượ c xác đị nh rồi thông báo nhữ ng nguyên nhân có thể và sau cùng là cách giải quyế t. Nếu có lỗi, đầ u tiên bạ n hãy tham kh ả o lời nhắ n và mô hình trên màn hình r ồi giả i quyết chúng một cách tuầ n tự theo lời nhắ n nêu trên. ng lỗi hiển thị trên màn hình khi ấ n phím
Status>. ♦ Gọi người Quả n trị để được giúp đỡ cũng có thể là giả i pháp cho b ạ n lự a chọn. ♦ Trong một vài trường hợp, b ạ n có thể tắ t và bậ t máy để giả i quyết sự cố.
Lư u ý: ừ lúc t ắt cho đến khi bật ít nhất là 20 giây để tránh gây hư - Khi t ắt và bật máy thì th ờ i gian t ừ hỏng ổ cứ ng ng của máy. - N ếu đ ã x ử lý theo các mục nêu trên mà l ỗ i vẫ n còn xuất hi ện thì bạn hãy liên h ệ vớ i chúng n thoại: 04 9421075 . tôi để đượ c giúp đỡ . Điệ - N ếu các công việc g ử i fax trên máy ch ư a đượ c lư uvà uvà ổ cúng mà b ị mấ t đ iện nguồn thì máy ở sẽ in ra bản báo cáo về tình tr ạng mất nguồn (Power Off Report) ngay sau khi có ngu ồn tr ở lại. Trong báo cáo này s ẽ liệt kê danh sách nh ữ ng ng cuộc gử i fax ch ư a đượ c thự c hiện
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 127 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
k ẹt giấ y
ừ ng hoạ t độ ng và tiế ng “Bip” cùng vớ i dòng tin nhắ n trên màn Khi b ị kẹ t gi g iấ y, máy sẽ d ừ hình sẽ xuấ t hiệ n. Theo hướ ng d ẫ ẫ n trên màn hình để gỡ giấ y kẹ t ếu l ỡ ỡ b ị rách, bạ n hãy có gắ ng g ỡ hế t Hãy nhẹ nhàng gỡ tờ giấ y và tránh để b ị rách. N ế nhữ ng mẩ u giấ y còn k ẹ t trong máy ra. N ế ế u máy vẫ n báo k ẹ t giấ y thì rấ t có thể giấ y còn b ị kẹ t ở ẫ n trên màn hình. nhữ ng v ị trí khác. Hãy ti ế p tụ c gỡ giấ y theo hướ ng d ẫ Khi giấ y k ẹ t đ ã đượ c g ỡ hế t ra kh ỏi máy, công vi ệ c in ấ n sẽ tự độ ự độ ng tiế p t ụ c từ đ ừ đ úng úng bả n in b ị kẹ t Lư u ý: - Khi gỡ giấ y k ẹt c ầ n đả m b ả o r ằ ng ng không cọn mẩ u gi ấ y nào còn k ẹt trong máy vì chúng có thể gây cháy. - Nhữ ng ng mẩ u giấ y bị k ẹp ở chỗ khuấ t hay cu ốn vòng quanh lô s ấ y thì b ị không nên cố gỡ sẽ làm bạ n bị thương hoặ c bỏng tay. Hãy liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ.
Kẹt giấy ở cử a trên bên trái (Left Upper Door) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở của trên bên trái máy. 1. Mở khay tay, sau đó mở của trên bên trái trong khi nâng l ẫ y chốt cử a. a.
2. Nếu giấ y bị k ẹt trong b ộ phậ n sấ y, y, b ạ n hãy xoay núm nh ự a mầ u vàng theo chiều mũi tên để gỡ giấ y
3. Nếu đầ u tờ giấ y chư a vào đến bộ phậ n sấ y thì bạ n hãy kéo t ờ giấ y ra theo chiều mũi tên 4. Đóng cử a máy lạ i cho đến khi nó được chốt cố định đúng vị trí
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 128 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kẹt giấy ở cử a giữ a bên trái (Left Center Door) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở của giữ a bên trái máy. 1. Mở cử a giữ a, a, bên trái máy trong khi nâng lẫ y chốt cử a
2. Gỡ tờ giấ y k ẹt ra ngoài. 3. Đóng của máy lạ i cho nó được chốt lạ i. i.
đến khi
Kẹt giấy ở cử a dư ói ói bên trái (Left Lower Door) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở của dưới bên trái máy. 1. Mở cử a dưới, bên trái máy trong khi nâng lẫ y chốt cử a
2. Gỡ tờ giấ y k ẹt.
Đóng của dưới bên trái lạ i cho đến khi nó được chốt lạ i 3.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 129 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kẹt giấy ở cử a ra số 1 (Exit 1) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở cử a ra số 1 của máy. 1. Mở khay tay, sau đó mở của trên bên trái trong khi nâng l ẫ y chốt cử a. a. Lư u ý: Nếu máy có lắ p thêm khay nh thì bạ n ph p hả i tháo nó đỡ giấ y cạ nh ra trước.
2. Gỡ tờ giấ y k ẹt ra khỏi máy. 3. Đóng cử a máy lạ i cho đến khi nó được chốt cố định đúng vị trí
Kẹt giấy ở cử a ra số 2 (Exit 2) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở cử a ra số 2 của máy. 1. Mở khay tay, sau đó mở của trên bên trái trong khi nâng l ẫ y chốt cử a. a. Lư u ý:N ý:Nếu máy có lắ p thêm khay đỡ giấ y cạ nh nh thì bạ n ph p hả i tháo nó ra trước.
2. Dùng tay nâng lẫ y và mở cử a ra số 2 ra.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 130 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Gỡ tờ giấ y k ẹt ra khỏi máy. 4. Đóng cử a ra số 2 lạ i. i. 5. Đóng của máy lạ i cho đến khi nó được chốt cố định đúng vị trí
Kẹt giấy ở khay số 1, 2, 3 và 4 Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở khay số1, 2, 3, 4 của máy. 1. Kéo khay 1, 2, 3 ho ặ c 4 ra về phía bạ n. n. 2. Gỡ tờ giấ y k ẹt ra ngoài. 3. Đóng hoàn toàn khay gi ấ y lạ i. i.
Kẹt giấy ở khay kép (Temdem Tray Module) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở khay kép của máy. 1. Kéo khay của khay kép ra v ề phía bạ n. n. 2. Gỡ tờ giấ y k ẹt ra khỏi máy. 3. Đóng hoàn toàn khay gi ấ y lạ i. i.
Kẹt giấy ở khay tay (Bypass Tray) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở khay tay của máy. Kéo tờ giấ y bị k ẹt ở khay tay ra theo chiều mũi tên.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 131 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kẹt giấy ở bộ phận đảo mặt (Duplex Unit) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở bộ phậ n đả o m ặ t của máy. 1. Mở khay tay ra. 2. Mở của của bộ phậ n đả o mặ t trong khi nâng lẫ y chốt cử a. a. 3. Gỡ tờ giấ y b ị k ẹt bên trong b ộ đả o mặ t ra khỏi máy. 4. Đóng bộ phậ n cũ.
đả o mặ t lạ i như
5. Đóng khay tay l ạ i. i.
Kẹt giấy ở bộ phận finisher (Paper Jam in the Finisher) Theo các b ước dưới đây bạ n có thể gỡ giấ y k ẹt ở bộ phậ n Finisher của máy. KẸT TẠ I LỐI RA CỦA FINISHER (Finisher Outlet) 1. ấ n vào nút trên m ặ t của Finisher rổi mở nắ p trên lên.
2. Gỡ tờ giấ y k ẹt ra ngoài
3. Đóng nắ p trên của Finisher lạ i như cũ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 132 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Transporter) KẸT TẠ I ĐƯỜNG DẪ N GIẤ Y RA FINISHER(Finisher Transporter)
1. Mở nắ p của Finisher lên.
đường d ẫ n giấ y ra
2. Gỡ tờ giấ y k ẹt ra ngoài. 3. Đóng nắ p của lạ i như cũ.
đường dẫ n giấ y
k ẹt bả n gốc Nếu b ả n gốc bị k ẹt ở bộ phậ n DADF, máy sẽ dừ ng ng ho ạ t động và dòng lời nh ắ n sẽ xuấ t hiện trên màn hình. Để gỡ bả n gốc k ẹt b ạ n cầ n làm theo hướng dẫ n trên màn hình và sau đó đặ t l ạ i b ả n gốc lên DADF. 1. Nắ m vào lẫ y và mở nắ p trên của DADF lên về bên trái máy. Gỡ bả n gốc bị k ẹt ra ngoài.
2. Nếu bả n g ốc 2 mặ t thì bả n g ốc có thể bị k ẹt ở bên dưới. B ởi v ậ y, y, bả n phả i nâng c ụm tách giấ y lên để gỡ bả n gốc k ẹt. Sau đó, đư a nó về vị trí ban đầ u. u. 3. Đóng nắ p trên của DADF về trạ ng ng thái ban đầ u. u.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 133 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 134 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 11 Bả o trì và thay thế Số ố đế đế m và In báo cáo
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 135 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 136 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong quá trình sử d ụ ng, máy không thể tránh khở i b ị bụi bẩ n bám vào làm cho bả n chụ p xuấ t hiệ n nhữ ng vệ t đ en en không mong muố n. H ơ ơ n nữ a, bụi bả n bán vào các khay giấ y cũ ng có thể làm bẩ n bả n in (chụ p) củ a bạ n. Khi hế t mự c hoặ c hế t ghim, nế u có sẵ n, bạ n cũ ng có thể tự thay thế để không b ị gián đ oạ n công việ c củ a cả vă n phòng. Trong phầ n này, chúng tôi hướ ng d ẫ ẫ n bạ n cách cá ch thay mự c, ghim và cách bả o trì ở mứ c đơ n giả n dùng cho ngườ i sử d ụ ng. H ơ ơ n n ữ a, b ạ n c ũ ng có thể xem số bả n in đ ã đượ c th ự c hi ệ n vớ i máy và in ra báo cáo.
ư thay thế cho máy, xin b ạn liên hệ vớ i: Lư u ý: Khi cần nhữ ng ng vật t ư i:
PHÒNG KỸ THU ẬT – CÔNG TY CỔ PH ẦN SIÊU THANH HÀ NỘI Điện thoạ i:i: 04 9421075 Để đượ c đáp ứ ng ng vớ i một dịch vụ tốt nhất ! bả o trì máy Bả o trì là công vi ệ c h ế t sứ c cầ n thiế t cho sự hoạ t độ ng ổ n đị nh củ a các loại máy móc và thiế t b ị vă n phòng. Bạ n ch ỉ nên lau chùi ở nhữ ng phầ n mà chúng tôi h ướ ng d ẫ ẫ n d ướ ướ i đ ây. Tuy ệ t đố i không nên tự ý tháo nhữ ng bộ phậ n khác d ẫ ẫ n đế n hỏ ng máy. Việ c bả o trì k ỹ l ưỡ ưỡ ng và kiể m tra tình trạ ng củ a máy đ ã có chúng tôi thự c hiệ n đị nh k ỳ theo hàng tháng.
Lau chùi mặt kính chụp (Document Glass) Để đả m b ả o chấ t lượng b ả n ch ụp và tránh vết đen, bẩ n trên bả n ch ụp thì việc lau chùi mặ t kính chụp là việc nên thự c hiện thườ ng xuyên. 1. Dùng d ẻ ẩ m hoặ c dẻ có tẩ m cồn nhẹ lau sạ ch ch toàn bộ bề mặ t kính chụp.
Kính nhận ảnh
2. Cũng vớ i dẻ lau như trên, b ạ n hãy lau sạ ch ch tấ m kính nhậ n ả nh nh ở bên trái kính chụp.
Kính ch ụp
Lau chùi bàn điều khiển và màn hình (Control Panel and Touch Screen) Thường xuyên lau chùi bàn điều khiển và màn hình để tránh hiện tượng k ẹt phím hoặ c kém nhậ y trên màn hình. Bạ n nên dùng d ẻ sợi bông mềm tẩ m nước hoặ c cồn nhẹ để lau. Lư u ý: Trước khi lau chùi cầ n đả m bả o rằ ng ng máy đã được tắ t. t.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 137 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thay thế ống mực ố ng mự c là b ộ phậ n ngườ i s ử d ụ ng có thể thay thế . Tu ỳ vào từ ng loại ố ng mự c mà sau khoả ng 9000, 25000 hoặ c 30000 bả n in máy sẽ báo hế t mự c. Lúc này, trên màn hình sẽ xuấ t hiệ n dòng tin nhắ n : “Replace Toner Cartridge”
Tháo bỏ ống mự c cũ (Removing the Old Toner Cartridge) 1. Mở cử a trước về phía bạ n theo chiều mũi tên. 2. Kéo ống mự c ra khỏi máy.
3. N ắ m vào quai và ra khỏi máy.
đư a ống mự c cũ
lắp ống mự c mớ i (Insert the New N ew Toner Cartridge) 1. Bỏ ống mự c mới ra khỏi hộp giấ y. y. Trước khi mở túi nilon, b ạ n nên lắ c để mự c dàn đều.
Đặ t ống mự c vào đúng vị trí và đẩ y nó vào trong cho đến khi nghe tiếng “Click ” 2.
3. Đóng cử a trước lạ i
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 138 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thay thế ghim Khi máy củ a bạ n có l ắ p thêm Finisher th ì trong bộ phậ n này có hệ thố ng tự độ ng d ậ p ghim bả n in. Bạ n có thể d ậ p ghim 5000 l ầ n trên mỗ i tậ p ghim Khi hế t ghim, trên màn hình sẽ xuấ t hiệ n dòng tin nhắ n :”Replace the New Stapler Cartridge”. Lúc này b ạ n cầ n thay thế ghim mớ i theo hướ ng d ẫ ẫ n d ướ ướ i đ ây: Lư u ý: Mỗi loạ i máy sẽ sử dụng một loạ i ghim khác nhau. Vì vậ y, y, bạ n cầ n mua đúng loạ i để lắ p cho máy của bạ n. n. 1. Mở cử a trước của Finisher.
2. N ắ m vào lẫ y c ủa c ụm ghim như hình bên và kéo v ề bên phả i theo phía bạ n
3. Nhấ c cụm ghim lên và đư a nó ra ngoài.
4. Tác động vào 2 cạ nh nh của cụm ơ i có ch ữ PUSH). Hộp ghim (N ơ đự ng ng ghim sẽ bậ t lên.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 139 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lư u ý: Nếu bên trong vẫ n còn ghim thì bạ n không thể thự c hiện được thao tác ở bước 4
5. Cho ngón tay vào l ỗ tròn để tháo bỏ giấ y bọc tâp ghim c ũ.
6. Đẩ y tậ p ghim mới vào trong cụm ghim
7. Nhấ n hộp ghim về vị trí ban đầ u như hình bên
8. Gỡ bỏ bă ng ng giấ y bao quanh t ậ p ghim như hình bên.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 140 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. Lắ p lạ i cả cụm ghim vào trong Finisher cho đến khi nghe thấ y tiếng “Click ”
10.
Đóng của Finisher lạ i
Số đếm bả n in/in báo cáo Bạ n có thể xem số Meter/Print Report. 1. Chọn phím điều khiển.
đếm của bả n in đã đượ c thự c hiện với máy trên màn hình Billing
trên bàn
2. Lự a chọn Billing Meter/Print Report. 3. Lự a chọn tính nă ng ng cầ n dùng.
Số đếm bản in (Billing Meter) Cho bạ n xem t ổng số bả n in đã được máy thự c hi h iện. ở đây, bạ n cũng có thể xem được số Serial của máy. Billing Meter trên màn hình Billing Meter/Print Report. Bạ n sẽ nhìn thấ y các thông tin như hình Lự a chọn
bên
In báo cáo (Print Report) Cho b ạ n in ra các báo cáo khác nhau cho mỗi chứ c nă ng ng của máy. Print Report/List trên màn hình Billing Meter/Print Report. Lự a chọn
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 141 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong phầ n này cỏ c bạ n l ự ự a chọ n như sau:
JOB STATUS/ACTIVITY REPORT Hiển th ị màn hình Job Status/Activity Report. Lự a ch c họn một mục nào đó rối ấ n để in ra bả n báo cáo tình hình ho ạ t động và các tác vụ COPY MODE SETTING Hiển th ị màn hình Copy Mode Setting. Lự a chọn một m ục nào đó rối ấ n để in ra bả n báo cáo về cài đặ t cho chứ c nă ng ng Copy. PRINT MODE SETTING Hiển th ị màn hình Print Mode Setting . Lự a ch ọn một m ục nào đó rối ấ n để in ra bả n báo cáo về thông tin và cài đặ t cho chứ c nă ng ng In. SCAN MODE SETTING Hiển th ị màn hình Scan Mode Setting . Lự a chọn một m ục nào đó rối ấ n để in ra bả n báo cáo về thông tin và cài đặ t cho chứ c nă ng ng Scan. FAX MODE SETTING Hiển thị màn hình Fax Mode Setting . Lự a chọn một mục nào đó rối ấ n để in ra bả n báo cáo về thông tin và cài đặ t cho chứ c nă ng ng Fax. MAILBOX LIST Hiển thị màn hình Mailbox List. Lự a chọn một mục nào đó rối ấ n để in ra bả n báo cáo danh sách các Mailbox đã cài đặ t trong máy.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 142 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng 12 M ụ c l ụ c
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 143 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 144 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiêu đề Lờ i nói đầu
Chươ ng ng 1: Trướ c khi sử dụng máy Lư u ý khi sử d ụ ng máy Lư u ý an toàn Chươ ng ng 2: Tổng quan về sản phẩm Các bộ phậ n củ a máy Bàn đ iề u khiể n Tác vụ và các tính nă ng T ắ t và bậ t nguồ n Thiế t b ị bả o v ệ Chế độ ế độ tiế t kiệ m đ iệ n Thay đổ i ngày giờ cho máy Chứ c nă ng Chươ ng ng 3: Chứ c năng Copy Quy trình Copy Tính nă ng Copy chính Chấ t l ượ ượ ng bả n chụ p Lự a chọ n quét bả n gố c cho Copy Đị nh d ạ ng cho bả n chụ p
Chươ ng ng 4: Chứ c năng Fax/iFax Quy trình Fax/iFax Đị a chỉ gử i đế n Tính nă ng cơ bả n Fax/iFax ượ ng hình ả nh Fax/iFax Chấ t l ượ Lự a chọ n quét bả n gố c Fax/iFax Lự a chọ n gử i vă n bả n Fax/iFax Tính nă ng khác
Chươ ng ng 5: Chứ c năng Scan/E-Mail Quy trình Scan E-Mail Scan và l ư ư u vă n bả n trong Mailbox Sử d ụ ng khuôn mẫ u để Scan và g ử i vă n bả n Scan và l ư ư u vă n bả n vào FTP hoặ c SMB Tác vụ Scan cơ bả n Chấ t l ượ ượ ng hình ả nh Scan Lự a chọ n quét bả n gố c Đị nh d ạ ng hình ả nh Scan
Chươ ng ng 6: Kiểm tra Mailbox Kiể m tra Mailbox Chươ ng ng 7: Lư u trữ chươ ng ng trình Sử d ụ ng chươ ng trình l ư ưu trũ Lư u trữ chươ ng trình Chươ ng ng 8: Chứ c năng in Các tính nă ng đ iề u khiể n in Chươ ng ng 9: Giấy và khổ giấy N ạ p giấ y Loại giấ y có thể sử d ụ ng
Trang 3 5 7 8 9 11 13 15 17 17 18 18 20 23 25 29 35 37 43 59 61 64 68 70 71 74 79 81 83 86 89 90 90 93 96 98 102 105 107 111 113 113 115 117 119 121 124
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 145 -
ng n s d ng H ng d ng DC-II 2005/2055/3005 Công ty C ph n Siêu Thanh Hà N i ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chươ ng ng 10: Giải quyết sự cố Quy trình xử lý sự cố K ẹ t giấ y K ẹ t bả n gố c Chươ ng ng 11: Bảo trì và thay th ế – Số đếm và in báo cáo Bả o trì máy ế ố ng mự c Thay thế ố Thay thế ghim ố đế m và in báo cáo Số đế cáo Chươ ng ng 12: Mục lục
125 127 128 133 135 137 138 139 141 143
Sách hướ ng ng dẫn sử dụng máy DocuCentre-II 2005/2055/3005 là tài sản của Công ty Cổ phần Siêu Thanh Hà Nội. ự đồng ý của nơ i xuất bản ! Cấm sao chụp khi chư a có sự đồ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Sieu thanh hn jsc
Translation and Design by Training Department - Sieu Thanh Hanoi Joint Stock Company. 32 Hue Street Street – Hanoi th Finished, Approved and Issued Issued on 1 October, 2007
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng Đào t ạo - 146 -