BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ BỘ MÔN CAD/CAM/CNC ----------------------
Tài liệu
THỰC HÀNH CAD/CAM Ậ P TR Ì Ớ I ÌNH GIA C Ô ÔNG G V L N
MASTERCAM X5 X5
Lưu hành nội bộ TP. Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2014
Thực hành CAD/CAM
MỤC LỤC N ội dung
Trang
PHẦN 1: MÔ PHỎNG GIA CÔNG PHAY 2D .......................... ....................................... .......................... .......................... .................. ..... 1 Bài 1: Phay 2D - Các thi ết lập ban đầu .......................... ....................................... ........................... ........................... ........................ ........... 2 Bài 2: Đườ ng ng chạy dao Mill Toolpath - Face ......................... ...................................... ........................... ........................... ................. 6 Bài 3: Đườ ng ng chạy dao Mill Toolpath - Contour Contou r .................................. ............................................... .......................... ............. 11 Bài 4: Đườ ng ng chạy dao Mill Toolpath - Pocket ......................... ...................................... .......................... ........................ ........... 19 Bài 5: Đườ ng ng chạy dao Mill Toolpath - Drill Drill .......................... ....................................... .......................... .......................... ............. 27 PHẦN 2: MÔ PHỎNG GIA CÔNG PHAY 3D .................................................................... 32 Bài 6: Đườ ng ng chạy dao Surface Rough/Finish - Contour ......................... ....................................... ...................... ........ 33 Bài 7: Đườ ng ng chạy dao Surface Rough - Pocket ......................... ...................................... ........................... ...................... ........ 42 Bài 8: Đườ ng ng chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel .......................... ........................................ ...................... ........ 49 PHẦN 3: MÔ PHỎNG GIA CÔNG TIỆN 2D ...................................................................... 58 Bài 9: Tiện 2D - Các thiết lập ban đầu .......................... ....................................... .......................... .......................... ........................ ........... 59 Bài 10: Đườ ng ng chạy dao Lathe Toolpath - Face .......................... ....................................... .......................... ........................ ........... 64 Bài 11: Đườ ng ng chạy dao Lathe Toolpath - Rough ......................... ....................................... ........................... ..................... ........ 67 Bài 12: Đườ ng ng chạy dao Lathe Toolpath - Finish .......................... ........................................ ........................... ..................... ........ 71 Bài 13: Đườ ng ng chạy dao Lathe Toolpath - Groove ........................... ........................................ .......................... ................... ...... 74 Bài 14: Đườ ng ng chạy dao Lathe Toolpath - Thread Thread ........................... ........................................ .......................... ................... ...... 79 Bài 15: Đườ ng ng chạy dao Lathe Toolpath - Drill .......................... ........................................ ........................... ....................... .......... 83 Bài 16: Đườ ng ng chạy dao Lathe Toolpath - Cutoff Cutoff .......................... ....................................... .......................... ..................... ........ 86
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Thực hành CAD/CAM
Phần 1: Mô phỏng gia công phay 2D
PHẦN 1:
MÔ PHỎNG GIA CÔNG PHAY 2D Chi tiết gia công:
Quy trình công nghệ:
1. Phay mặt phẳng trên 2. Phay mặt 1 3. Phay mặt 2 4. Phay mặt 3 5. Khoan và tarô 3 lỗ ren
Bảng dụng cụ cắt:
Tool Type
Face Mill Flat Endmill Chamfer Mill Spot Drill Drill Tape RH
Diameter
50 8, 16 10/45 5 14 M16
Yêu cầu: − Lậ p trình mô phỏng gia công chi tiết trên phần mềm MasterCAM. − Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các bề mặt 2mm và k ẹ p phôi 10mm. − Gia công chi tiết theo quy trình công nghệ và bảng dụng cụ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 1
Thực hành CAD/CAM
Bài 1: Phay 2D - Các thiết lập ban đầu
BÀI 1:
PHAY 2D - CÁC THI ẾT LẬP BAN ĐẦU 1.1 Khái quát Để chuẩn b ị cho phần l ậ p trình mô phỏng gia công chi tiết, chúng ta cần th ực hi ện vài thiết lậ p ban đầu theo yêu cầu đặt ra. Đó là: − Chọn máy gia công − Vẽ biên dạng hình học − Khai báo phôi gia công 1.2 Trình tự th thự c hiện c 1: Chọn máy gia công Bướ Trong Menu Machine Type, chọn máy phay Mill.
c 2: V ẽ biên Bướ ẽ biên
d ạng hình học
Ta vẽ biên dạng của chi tiết và biên dạng phôi, sau đó thiết lậ p vị trí gốc tọa độ gia công.
c 3: Khai Bướ
báo phôi gia công
1. Trong cửa sổ Operations Manager, ta chọn trang Properties – Stock Setup .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 2
Thực hành CAD/CAM
Bài 1: Phay 2D - Các thiết lập ban đầu
2. Hộ p thoại Machine Group Properties xuất hiện, ta khai báo các d ữ liệu phôi.
ng chiếu phôi − Stock View: Hướ ng − Shape: Hình dạng phôi − Display: Hiển thị mô hình phôi trên cửa sổ đồ họa ích thướ c phôi − X, Y, Z : K ích − Stock Origin: Gốc tọa độ phôi
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 3
Thực hành CAD/CAM 3. Nh 3. Nhấn
Bài 1: Phay 2D - Các thiết lập ban đầu
để hoàn tất bướ c khai báo phôi gia công.
1.3 Các biểu tượ ng ng chức năng trong cử a sổ Operations Manager 1.3.1 Hộp thoại Toolpath Manager Biểu tượ ng ng Ý nghĩa Select all operations Chọn tất cả các bướ c gia công Select all dirty operations Chọn tất cả các bướ c gia công vô hi ệu Tạo mới đườ ng ng chạy dao cho các bướ c gia công Regenerate all selected operations đượ c chọn Tạo mới đườ ng ng chạy dao cho các bướ c gia công Regenerate all dirty operations vô hiệu Mô phỏng đườ ng ng chạy dao cho các bướ c gia Backplot selected operations công đượ c chọn Mô phỏng chạy gia công cho các bướ c gia công Verify selected operations đượ c chọn Xuất chương trình CNC cho các bướ c gia công Post selected operations đượ c chọn Tối ưu hóa lượ ng ng chạy dao cho các bướ c gia High feed công đượ c chọn Xóa tất cả các bướ c gia công, nhóm máy và d ụng Delete all operations, groups and tools cụ cắt Khóa/Mở khóa ở khóa các bước gia công đượ c chọn Toggle locking on selected operations Hiển thị/Không hiển thị đườ ng ng chạy dao của các Toggle display on selected operations bướ c gia công trên cửa sổ đồ họa Cho phép/Không cho phép xuất chương trình Toggle posting on selected operations CNC của các bước gia công đượ c chọn Di chuyển mũi tên chèn xuống dướ i một bướ c Move insert arrow down one item gia công Di chuyển mũi tên chèn lên trên một bướ c gia Move insert arrow up one item công Position insert arrow after selected Di chuyển mũi tên chèn xuống dưới bướ c gia operation or after selected group công hoặc nhóm gia công đượ c chọn Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 4
Thực hành CAD/CAM Scroll window so insert arrow is visible Only display selected toolpaths Only display associative geometry
1.3.2 Danh mục Toolpath Manager Biểu tượ ng ng Machine Group folders Machining Properties folders Files Tool Settings Stock Setup Safety Zone Toolpath Group folders Operation folders Parameters Tool definition Part geometry Toolpath Operation Insert Arrow
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Bài 1: Phay 2D - Các thiết lập ban đầu Di chuyển cửa sổ Toolpath Manager đến vị trí có thể nhìn thấy mũi tên chèn Chỉ hiển thị đườ ng ng chạy dao của các bướ c gia công đượ c chọn trên cửa sổ đồ họa Chỉ hiển thị biên dạng hình học của các bướ c gia công đượ c chọn trên cửa sổ đồ họa
Ý nghĩa Nhóm máy gia công Các thiết lậ p gia công Thiết lậ p dữ liệu lưu trữ Thiết lậ p dụng cụ cắt Khai báo phôi Thiết lậ p vùng an toàn ng chạy dao gia công Nhóm các đườ ng Bướ c gia công Thông số gia công Dụng cụ cắt Biên dạng hình học Dữ liệu đườ ng ng chạy dao Mũi tên chèn bướ c gia công mớ i
Trang 5
Thực hành CAD/CAM
Bài 2: Đường chạy dao Mill Toolpath - FACE
BÀI 2:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG MILL TOOLPATH - FACE 2.1 Khái quát − Nhanh chóng làm sạch bề mặt phôi. − Đượ c sử dụng để phay mặt phẳng làm chuẩn cho các bướ c gia công tiế p theo. 2.2 Trình tự th thự c hiện ng chạy dao FACE gia công phay mặt phẳng trên của chi tiết. Để minh họa, ta sẽ dùng đườ ng c 1: Chọn đườ ng ng chạ y dao Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao FACE.
Xuất hiện hộ p thoại Enter new NC name, ta nhậ p tên chương trình. Nhấn
Bộ môn CAD/CAM/CNC
.
Trang 6
Thực hành CAD/CAM Bướ c 2: Chọn
Bài 2: Đường chạy dao Mill Toolpath - FACE
biên d ạng cần gia công
Hộ p thoại Chaining xuất hiện kèm dòng nhắc Select OK to use defined stock or select chain để chọn phay toàn bộ bề mặt phôi. 1. Nhấn
c 3: Khai Bướ
ữ li báo d ữ liệu chạ y dao
1. Xuất hiện hộ p thoại 2D Toolpaths - Facing, ta chuyển sang trang Tool để khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
− Spindle direction: Chiều quay tr ục chính − Spindle speed: Số vòng quay tr ục chính (vòng/ph) − CS (Cutting speed): Tốc độ cắt (m/ph) ng chạy dao theo phương XY (mm/ph) − Feed rate: Lượ ng ng chạy dao răng (mm/vòng) − FPT (Feed per tooth): Lượ ng − Plunge rate: Tốc độ nhấn dao theo phương Z (mm/ph) − Retract rate: Tốc độ rút dao (mm/ph) − Rapid Retract: Rút dao nhanh
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 7
Thực hành CAD/CAM
Bài 2: Đường chạy dao Mill Toolpath - FACE
2. Chuyển sang trang Cut Parameters , ta khai báo các thông s ố chạy dao.
ng chạy dao Face − Style: Kiểu đườ ng − Tip comp: Bù tr ừ đầu mũi dao − Roll cutter around corners: Chuyển động lượ n tròn dao quanh các góc − Stock to leave on floors: Lượng dư gia công bề mặt ng cắt − Across overlap: Khoảng lấn dao ngang vuông góc với hướ ng ng cắt − Along overlap: Khoảng lấn dao dọc song song với hướ ng ng cắt đầu tiên − Approach distance: Khoảng thêm vào đườ ng ng cắt cuối cùng − Exit distance: Khoảng thêm vào đườ ng ng cắt − Max. stepover: Khoảng lấn dao tối đa theo phương XY củ a mỗi đườ ng − Climb/Conventional: Phay thuận/Phay nghịch ng cắt cuối cùng − Reverse direction of last pass: Đổi chiều đườ ng
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 8
Thực hành CAD/CAM
Bài 2: Đường chạy dao Mill Toolpath - FACE
3. Trong phần Depth Cuts, ta nhậ p thông số các lớ p cắt theo phương Z.
p cắt thô ban đầu − Max rough step: Chiều sâu tối đa của mỗi lớ p cắt cuối − # Finish cuts: Số lớ − Finish step: Chiều sâu của mỗi lớ p cắt cuối p cắt − Keep tool down: Giữ nguyên vị trí và không rút dao giữa các l ớ 4. Chuyển sang trang Linking Parameters, ta chọn tọa độ tuyệt đối Absolute để gia công an toàn và nhậ p các thông số tọa độ chạy dao theo phương Z.
ết dao ban đầu − Clearance: Tọa độ điểm tậ p k ết − Retract: Tọa độ rút dao Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 9
Thực hành CAD/CAM
Bài 2: Đường chạy dao Mill Toolpath - FACE
− Feed plane: Tọa độ mặt phẳng chuẩn bị gia công − Top of stock: Tọa độ bề mặt phôi gia công − Depth: Tọa độ chiều sâu gia công
5. Chuyển sang trang Coolant, ta khai báo ch ế độ tướ i nguội.
− Flood: Tướ i nguội kiểu dòng chảy − Mist: Tướ i nguội kiểu phun sương − Thru-tool: Tướ i nguội thông qua dụng cụ cắt
6. Nh 6. Nhấn
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
2.3 Bài tập − Lậ p trình gia công phay mặt phẳng trên của chi tiết trong ví dụ minh họa. − Lậ p trình gia công phay mặt phẳng trên của các chi tiết hình 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong H ệ thố ng ng bài t ậ p Thự c hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 10
Thực hành CAD/CAM
Bài 3: Đường chạy dao Mill Toolpath - CONTOUR
BÀI 3:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG MILL TOOLPATH - CONTOUR 3.1 Khái quát ng dẫn được xác định bở i một chuỗi đườ ng ng cong. − Điều khiển dụng cụ cắt chạy theo đườ ng − Đượ c sử dụng để gia công các biên d ạng thành bề mặt và các rãnh trên b ề mặt. 3.2 Trình tự th thự c hiện Để minh họa, ta tiế p tục lậ p trình gia công phay mặt 1 của chi tiết theo quy trình công nghệ: − CONTOUR phay thô mặt 1 vớ i Flat Endmill 16 − CONTOUR phay tinh mặt 1 vớ i Flat Endmill 8 Trướ c khi gia công, ta ti ến hành một số thao tác chuẩn bị. Nhằm thuận tiện cho việc lựa chọn biên dạng sau này, ta s ẽ tạo một Level biên dạng riêng cho bướ c gia công. 1. Trên thanh tr ạng thái Status Bar, ta nhấn chuột trái vào Level.
2. Hộ p thoại Level Manager xuất hiện, ta tạo Level mớ i bằng cách nhậ p số thứ tự và tên Level vào ô Main Level. Nhấn .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 11
Thực hành CAD/CAM
Bài 3: Đường chạy dao Mill Toolpath - CONTOUR
3. Tr ở ở lại cửa sổ đồ họa Graphics Window , ta chọn các biên dạng cần thiết cho bướ c gia công và nhấn chuột phải vào Level trên thanh tr ạng thái Status Bar. Xuất hiện hộ p thoại Change Levels, ta chọn Copy và nhậ p số thứ tự của Level nơi sao chép đế n. Nhấn .
4. Trên thanh tr ạng thái Status Bar, ta tiế p tục nhấn chuột trái vào Level để tr ở ở lại hộ p thoại Level Manager. Bỏ dấu tích X trong ô Visible của Level 1 để ẩn các biên dạng Level 1. Nhấn .
5. Tr ở ở l lại c ửa s ổ đồ họa Graphics Window, ta thao tác xóa h ết các biên dạng thừa, chỉ giữ lại biên dạng ngoài của chi tiết.
CONTOUR PHAY THÔ MẶT 1 Ta sử dụng Flat Endmill 16 để gia công và ch ừa lượng dư mặt thành 0.1 cho bướ c gia công tinh tiế p theo.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 12
Thực hành CAD/CAM
Bài 3: Đường chạy dao Mill Toolpath - CONTOUR
Bướ c 1: Chọn
ng chạ y dao đườ ng Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao CONTOUR.
c 2: Chọn Bướ
biên d ạng cần gia công
Hộ p thoại Chaining xuất hiện kèm dòng nhắc Select Contour chain 1, ta nhấn biểu tượ ng ng Chain và chọn một điểm trên đoạ n biên dạng. Nhấn .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 13
Thực hành CAD/CAM Bướ c 3: Khai
Bài 3: Đường chạy dao Mill Toolpath - CONTOUR
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hiện hộ p thoại 2D Toolpaths - Contour, ta chuyển sang trang Tool để khai báo dụng cụ cắt và các thông số chế độ cắt.
2. Chuyển sang trang Cut Parameters , ta khai báo các thông s ố chạy dao.
ng chạy dao Contour − Contour type: Kiểu đườ ng ng kính dao − Compensation type: Kiểu bù tr ừ đườ ng ng bù tr ừ đườ ng ng kính dao − Compensation direction: Hướ ng − Tip comp: Bù tr ừ đầu mũi dao − Roll cutter around corners: Chuyển động lượ n tròn dao quanh các góc − Stock to leave on walls: Lượng dư gia công mặ t thành − Stock to leave on floors: Lượng dư gia công mặt đáy Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 14
Thực hành CAD/CAM
Bài 3: Đường chạy dao Mill Toolpath - CONTOUR
3. Trong phần Depth Cuts, ta nhậ p thông số các lớ p cắt theo phương Z.
4. Trong phần Lead In/Out, ta khai báo đườ ng ng dẫn dao vào/ra khỏi biên dạng.
− Enter/exit at midpoint in closed contours: Vào/ra tại điểm giữa trong các biên dạng kín − Gouge check : Kiểm tra va chạm ng chạy dao − Overlap: Khoảng thêm vào cuối đườ ng − Use entry/exit point : Sử dụng điểm vào/ra dao lớ p cắt đầu tiên − Enter on first depth cut only: Chỉ dẫn dao vào ở l
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 15
Thực hành CAD/CAM
Bài 3: Đường chạy dao Mill Toolpath - CONTOUR
lớ p cắt cuối cùng − Exit on last depth cut only: Chỉ dẫn dao ra ở l − Plunge after first move: Nhấn dao xuống sau chuyển động đầu tiên − Retract before last move: Rút dao lên trướ c chuyển động cuối cùng ng chạy dao dành riêng cho đườ ng ng dẫn dao vào/ra − Override feed rate: Xác định lượ ng ng chạy dao − Adjust start/end of contour : Thay đổi chiều dài đườ ng 5. Trong phần Break Through, ta nhậ p thông số lượ ng ng cắt qua mặt đáy Break through amount.
6. Trong phần Multi Passes, ta nhậ p thông số các lớ p cắt theo phương XY.
− Rough: Lớ p cắt thô ban đầ u p cắt cuối − Finish: Lớ p cắt − Number: Số lớ ng cắt − Spacing: Khoảng lấn dao theo phương XY của mỗi đườ ng ng cắt − Keep tool down: Giữ nguyên vị trí và không rút dao giữa các đườ ng
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 16
Thực hành CAD/CAM
Bài 3: Đường chạy dao Mill Toolpath - CONTOUR
7. Chuyển sang trang Linking Parameters , ta nhậ p các thông số tọa độ chạy dao theo phương Z.
8. Chuyển sang trang Coolant, ta khai báo ch ế độ tướ i nguội. để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao. 9. Nh 9. Nhấn
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 17
Thực hành CAD/CAM
Bài 3: Đường chạy dao Mill Toolpath - CONTOUR
CONTOUR PHAY TINH MẶT 1 Ta sử dụng Flat Endmill 8 để gia công hết lượng dư 0.1 của bước gia công thô trướ c. c. Lưu ý: p. − Khai báo dao và các thông s ố chế độ cắt phù hợ − Không chừa lượng dư gia công. p cắt. − Tăng chiều sâu của mỗi lớ
3.3 Bài tập − Lậ p trình gia công phay biên dạng ngoài của chi tiết trong ví dụ minh họa. − Lậ p trình gia công phay biên dạng ngoài của các chi ti ết hình 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong H ệ thố ng ng bài t ậ p Thự c hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 18
Thực hành CAD/CAM
Bài 4: Đường chạy dao Mill Tool path path - POCKET
BÀI 4:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG MILL TOOLPATH - POCKET 4.1 Khái quát p chạy dao thô và tinh trong cùng một bướ c gia công. − Có thể k ết hợ − Phương pháp chạy dao đa dạng giúp giảm thiểu sự hao mòn dụng cụ cắt. − Đượ c sử dụng để gia công các b ề mặt hốc, đảo của chi tiết. 4.2 Trình tự th thự c hiện Để minh họa, ta tiế p tục gia công phay mặt 2 của chi tiết theo quy trình công nghệ: − POCKET phay thô mặt 2 vớ i Flat Endmill 16 − CONTOUR phay tinh mặt 2 vớ i Flat Endmill 8 Trướ c khi gia công, ta tạo một Level biên dạng riêng cho bướ c gia công. Cách thực hiện đã trình bày ở bài bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO MILL TOOLPATH - CONTOUR.
POCKET PHAY THÔ MẶT 2 Ta sử dụng Flat Endmill 16 để gia công và ch ừa lượng dư mặt thành 0.1 cho bướ c gia công tinh tiế p theo. ng chạ y dao Bướ c 1: Chọn đườ ng Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao POCKET.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 19
Thực hành CAD/CAM Bướ c 2: Chọn
Bài 4: Đường chạy dao Mill Tool path path - POCKET
biên d ạng cần gia công
Hộ p thoại Chaining xuất hiện, ta nhấn biểu tượ ng ng Area và chọn một điểm bất k ỳ trong vùng biên dạng. Nhấn .
Bướ c 3: Khai
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hiện hộ p thoại 2D Toolpaths - Pocket, ta chuyển sang trang Tool để khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 20
Thực hành CAD/CAM
Bài 4: Đường chạy dao Mill Tool path path - POCKET
2. Chuyển sang trang Cut Parameters , ta khai báo các thông s ố chạy dao.
ng chạy dao Pocket − Pocket type: Kiểu đườ ng ng gia công − Machining direction: Hướ ng − Tip comp: Bù tr ừ đầu mũi dao − Roll cutter around corners: Lượ n tròn dao quanh các góc − Stock to leave on walls: Lượng dư gia công mặ t thành − Stock to leave on floors: Lượng dư gia công mặt đáy
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 21
Thực hành CAD/CAM
Bài 4: Đường chạy dao Mill Tool path path - POCKET
3. Trong phần Roughing, ta khai báo các đườ ng ng cắt thô ban đầu.
− Cutting method: Phương pháp chạy dao ng kính lấn dao theo phương XY của mỗi đườ ng ng cắt − Stepover percentage: % đườ ng ng cắt − Stepover distance: Khoảng lấn dao theo phương XY của mỗi đườ ng − Minimize tool burial: Giảm thiểu hao mòn dụng cụ cắt − Spiral inside to outside: Chạy xoắn ốc từ trong ra ngoài − Tolerance for remachining and constant overlap: Dung sai cho ki ểu chạy dao Remachining và Constant Overlap
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 22
Thực hành CAD/CAM
Bài 4: Đường chạy dao Mill Tool path path - POCKET
4. Trong phần Entry Motion, ta khai báo chuyển động vào dao của các đườ ng ng cắt thô.
5. Trong phần Finishing, ta khai báo các đườ ng ng cắt cuối.
ng cắt cuối − Passes: Số đườ ng ng cắt − Spacing: Khoảng lấn dao của mỗi đườ ng Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 23
Thực hành CAD/CAM − − − − −
Bài 4: Đường chạy dao Mill Tool path path - POCKET
ng cắt thêm vào sau đườ ng ng cắt cuối cùng Spring passes: Số đườ ng Cutter compensation: Bù tr ừ đườ ng ng kính dao Override Feed Speed: Xác định tốc độ cắt dành riêng cho các đườ ng ng cắt cuối Finish outer boundary: Chạy một đườ ng ng cắt cuối trên đườ ng ng biên dạng bao ngoài Start finish pass at closest entity: Bắt đầu chạy đườ ng ng cắt cuối ở đoạ ở đoạn biên dạng
gần
nhất
ng cắt − Keep tool down: Giữ nguyên vị trí và không rút dao giữa các đườ ng ng cắt cuối ở chi chiều sâu cắt − Machine finish passes only at final depth: Chỉ chạy các đườ ng cuối cùng
ng cắt cuối sau khi − Machine finish passes after roughing all pockets: Chỉ chạy các đườ ng chạy tất cả các đườ ng ng cắt thô − Thin wall: Chế độ gia công thành mỏng
6. Trong phần Lead In/Out, ta khai báo đườ ng ng dẫn dao vào và ra kh ỏi biên dạng của các ng cắt cuối. đườ ng
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 24
Thực hành CAD/CAM
Bài 4: Đường chạy dao Mill Tool path path - POCKET
7. Trong phần Depth Cuts, ta nhậ p thông số các lớ p cắt theo phương Z.
8. Chuyển sang trang Linking Parameters , ta nhậ p các thông số tọa độ chạy dao theo phương Z.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 25
Thực hành CAD/CAM
Bài 4: Đường chạy dao Mill Tool path path - POCKET
9. Chuyển sang trang Coolant, ta khai báo ch ế độ tướ i nguội. để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao. 10. Nhấn
CONTOUR PHAY TINH Để dụng cụ cắt vào đượ c các góc R5, ta s ử dụng Flat Endmill 8 và gia công hết lượng dư 0.1 của bước gia công thô trướ c. c. Các bướ c thực hiện tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO MILL TOOLPATH CONTOUR.
4.3 Bài tập − Lậ p trình gia công phay mặt 2 và mặt 3 của chi tiết trong ví dụ minh họa. − Lậ p trình gia công phay biên dạng h ốc, đảo c ủa các chi tiết hình 4.5, 4.6, 4.7, 4.8 trong H ệ thố ng ng bài t ậ p Thự c hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 26
Thực hành CAD/CAM
Bài 5: Đường chạy dao Mill Toolpath - DRILL
BÀI 5:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG MILL TOOLPATH - DRILL 5.1 Khái quát ng linh hoạt. − Có thể thực hiện vớ i nhiều kiểu chọn đối tượ ng ng trên chi tiết. − Đượ c sử dụng để gia công các l ỗ, lỗ ren và bề mặt dẫn hướ ng 5.2 Trình tự th thự c hiện Để minh họa, ta tiế p tục l ậ p trình gia công khoan và tarô 3 lỗ ren của chi tiết theo quy trình công nghệ: − DRILL khoan định tâm 3 lỗ vớ i Spot Drill 5 − DRILL khoan 3 lỗ vớ i Drill 14 − DRILL tarô 3 lỗ ren vớ i Tap RH M16 Vì chỉ cần xác định tâm lỗ gia công nên ta không cần phải tạo một Level biên dạng riêng mà sử dụng lại Level 1.
DRILL KHOAN ĐỊ NH TÂM 3 LỖ Ta sử dụng Spot Drill 5 để khoan lỗ tâm định hướng cho bướ c gia công tiế p theo. ng chạ y dao Bướ c 1: 1: Chọn đườ ng Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao DRILL.
Bướ c 2: Chọn
biên d ạng cần gia công
Hộ p thoại Drill Point Selection xuất hiện kèm dòng nhắc Select points, hit Escape when finished , ta nhấn bi ểu tượ ng ng Select drill point position in the graphics screen và chọn lần lượ t 3 tâm lỗ khoan. Nhấn .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 27
Thực hành CAD/CAM
c 3: Khai Bướ
Bài 5: Đường chạy dao Mill Toolpath - DRILL
ữ li báo d ữ liệu chạ y dao
1. Xuất hiện hộ p thoại 2D Toolpaths - Drill, ta chuyển sang trang Tool để khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
2. Chuyển sang trang Cut Parameters , ta khai báo các thông s ố chạy dao.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 28
Thực hành CAD/CAM
Bài 5: Đường chạy dao Mill Toolpath - DRILL
− Cycle: Chu trình khoan − 1st peck: Chiều sâu của lần khoan đầu tiên − Subsequent peck: Chiều sâu của các lần khoan còn lại − Peck clearance: Chiều sâu dao chạy nhanh đến giữa các l ần khoan − Retract amount: Khoảng rút dao ở đáy lỗ − Dwell: Thờ i gian dừng ở đáy − Shift: Khoảng lùi dao khỏi thành lỗ của dao doa trướ c khi rút dao
3. Chuyển sang trang Linking Parameters , ta nhậ p các thông số tọa độ chạy dao theo phương Z.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 29
Thực hành CAD/CAM
Bài 5: Đường chạy dao Mill Toolpath - DRILL
4. Trong phần Tip Comp, ta nhậ p các thông số bù tr ừ đầu mũi dao:
ng khoan qua mặt đáy − Break through amount: Lượ ng − Tip angle: Góc mũi khoan 5. Chuyển sang trang Coolant, ta khai báo ch ế độ tướ i nguội. 6. Nh 6. Nhấn để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
DRILL KHOAN 3 LỖ VÀ DRILL TARÔ 3 LỖ REN Ta s ử dụng Drill 14 để khoan lỗ chuẩn b ị cho bướ c gia công tiế p theo the o và sử dụng Tape RH M16 để tarô ren. Lưu ý: − Thực hiện bước gia công CONTOUR (2D CHAMFER) để vát mép miệng lỗ trướ c khi tarô ren. p. − Khai báo các thông số chế độ cắt và chu trình khoan phù hợ − Khai báo bù tr ừ đầu mũi khoan để đảm bảo chiều sâu gia công.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 30
Thực hành CAD/CAM
Bài 5: Đường chạy dao Mill Toolpath - DRILL
5.3 Bài tập − Lậ p trình gia công 3 lỗ M16 của chi tiết trong ví dụ minh họa. − Lậ p trình gia công toàn bộ chi tiết trong ví dụ minh họa. ng bài − Lậ p trình gia công các chi tiết hình 4.5, 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11, 4.12 trong H ệ thố ng t ậ p Thự c hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 31
Thực hành CAD/CAM
Phần 2: Mô phỏng gia công phay 3D
PHẦN 2:
MÔ PHỎNG GIA CÔNG PHAY 3D Giớ i thiệu:
MasterCAM X5 cung cấ p khá nhiều đườ ng ng chạy dao gia công phay 3D và chia thành các nhóm Surface Rough, Surface Finish, Surface High Speed, Multiaxis… M ỗi đườ ng ng chạy dao có những tính năng và công dụ ng riêng. Tùy phương pháp chuẩn b ị phôi, đặc điểm hình dạng chi tiết, điều kiện sản xuất thực tế và một số yếu tố khác mà chúng ta l ựa chọn đườ ng ng chạy dao cho phù hợ p vớ i từng bướ c gia công cụ thể. Trong giớ i hạn tài liệu chỉ trình bày một số đườ ng ng chạy dao phổ biến. Đó là: ng chạy dao Surface Rough: Nhóm đườ ng − Surface Rough - Contour − Surface Rough - Pocket − Surface Rough - Parallel Nhóm đườ ng ng chạy dao Surface Finish: − Surface Finish - Contour − Surface Finish - Parallel Yêu cầu:
− Có kiến thức và k ỹ năng về xây dựng mô hình 3D (trên phần mềm MasterCAM hoặc các
phần mềm vẽ thiết k ế khác). − Biết lậ p trình mô phỏng gia công phay 2D.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 32
Thực hành CAD/CAM
Bài 6: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Contour
BÀI 6:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG SURFACE ROUGH/FINISH - CONTOUR 6.1 Khái quát p cắt với bướ c chiều sâu cắt Z là hằng số. − Tạo ra nhiều lớ − Đượ c sử dụng để gia công thô và tinh các chi tiết có thành dốc. 6.2 Ví dụ minh họa Chi tiết gia công:
Quy trình công nghệ:
1. Phay mặt phẳng trên 2. Phay thô mặt côn ngoài 3. Phay tinh mặt côn ngoài
Bảng dụng cụ cắt:
Tool Type
Face Mill Flat Endmill Bull Endmill
Diameter
50 16 10 (2 Rad)
Yêu cầu: − Lậ p trình mô phỏng gia công chi tiết trên phần mềm MasterCAM. − Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các bề mặt 2mm và k ẹ p phôi 10mm. − Gia công chi tiết theo quy trình công nghệ và bảng dụng cụ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 33
Thực hành CAD/CAM
Bài 6: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Contour
6.3 Trình tự th thự c hiện Trướ c khi gia công, ta tiến hành các thao tác khai báo ban đầ u về máy gia công, chi tiết gia công và phôi liệu. Các bướ c thực hiện đã trình bày ở bài bài học PHAY 2D - CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU.
FACE PHAY MẶT PHẲNG TRÊN Ta sử dụng Face Mill 50 để gia công mặt phẳng trên của chi tiết. Các bướ c thực hiện tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO MILL TOOLPATH FACE
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 34
Thực hành CAD/CAM
Bài 6: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Contour
SURFACE ROUGH - CONTOUR PHAY THÔ MẶT CÔN NGOÀI Ta sử dụng Flat Endmill 16 để gia công và ch ừa lượng dư mặt thành 0.1 cho bướ c gia công tinh tiế p theo. ng chạ y dao c 1: Chọn đườ ng Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao SURFACE ROUGH - CONTOUR.
c 2: Chọn Bướ
bề m mặt và vùng giớ i hạn gia công
1. Xuất hiện dòng nhắc Select Drive Surfaces, ta chọn các bề mặt cần gia công. Nhấn
Bộ môn CAD/CAM/CNC
.
Trang 35
Thực hành CAD/CAM
Bài 6: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Contour
2. Hộ p thoại Toolpath/surface selection xuất hiện, ta nhấn biểu tượ ng ng Select trong ô Check.
3. Xuất hiện dòng nhắc Select Check Surfaces, ta chọn các bề mặt kiểm tra (không cho phép dụng cụ cắt chạy vào). Nhấn .
4. Tr ở ở lại hộ p thoại Toolpath/surface selection , ta nhấn mặt và vùng giớ i hạn gia công.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
để hoàn tất quá trình chọn bề
Trang 36
Thực hành CAD/CAM Bướ c 3: Khai
Bài 6: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Contour
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hi ện h ộ p tho ại Surface Rough Contour , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
2. Chuyển sang trang Surface parameters , ta khai báo các thông s ố bề mặt gia công.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 37
Thực hành CAD/CAM
Bài 6: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Contour
3. Chuyển sang trang Rough contour parameters , ta khai báo các thông s ố chạy dao.
− Total tolerance: Dung sai tổng cộng p cắt − Maximum stepdown: Chiều sâu tối đa của mỗi lớ ng gia công các biên dạng kín/hở − Direction of closed/open contours: Hướ ng − Entry/exit arc/line: Cung/Đoạn thẳng dẫn dao vào/ra khỏi biên dạng − Transition: Phương pháp chuyển tiế p giữa các vùng cắt − Use approximate start point : Sử dụng điểm bắt đầu xấ p xỉ − Optimize cut order : Tối ưu hóa lệnh cắt − Minimize burial: Giảm thiểu hao mòn dụng cụ cắt − Helix: Chuyển động vào dao xoắn ốc các bề mặt cạn − Shallow: Thêm/Bớ t chuyển động của dao ở các ng cắt Z hằng số ở các các bề mặt phẳng hoặc r ất cạn − Flats: Thêm các đườ ng − Cut depths: Thiết lậ p các chiều sâu cắt − Gap settings: Thiết lậ p chuyển động giữa các bề mặt không liên tục − Advanced settings: Các thiết lậ p nâng cao
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 38
Thực hành CAD/CAM 4. Nh 4. Nhấn
Bài 6: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Contour
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
SURFACE FINISH - CONTOUR PHAY TINH MẶT CÔN NGOÀI Ta sử dụng Bull Endmill 10 (2 Rad) để gia công hết lượng dư 0.1 của bướ c gia công thô c. trướ c. c 1: 1: Chọn đườ ng ng chạ y dao Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao SURFACE FINISH - CONTOUR.
c 2: Chọn Bướ
bề m mặt và vùng giớ i hạn gia công
Ta chọn tương tự như ĐƯỜ NG CHẠY DAO SURFACE ROUGH - CONTOUR ở bướ bướ c gia công thô trướ c. c.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 39
Thực hành CAD/CAM Bướ c 3: Khai
Bài 6: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Contour
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hi ện h ộ p tho ại Surface Finish Contour , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông số chế độ cắt.
2. Chuyển sang trang Surface parameters , ta khai báo các thông s ố bề mặt gia công.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 40
Thực hành CAD/CAM
Bài 6: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Contour
3. Chuyển sang trang Finish contour parameters , ta khai báo các thông s ố chạy dao.
4. Nh 4. Nhấn
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
6.4 Bài tập − Lậ p trình gia công phay bề mặt côn ngoài của chi tiết trong ví dụ minh họa. ng bài t ậ p − Lậ p trình gia công phay các chi tiết hình 5.1, 5.2, 5.3 trong H ệ thố ng CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Thự c hành
Trang 41
Thực hành CAD/CAM
Bài 7: Đường chạy dao Surface Rough - Pocket
BÀI 7:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG SURFACE ROUGH - POCKET 7.1 Khái quát p cắt Z hằng số. − Nhanh chóng loại bỏ vật liệu bằng cách tạo ra một chuỗi các lớ − Đượ c sử dụng phổ biến cho bướ c gia công thô. 7.2 Ví dụ minh họa Chi tiết gia công:
Quy trình công nghệ:
1. Phay mặt phẳng trên 2. Phay thô biên dạng ngoài 3. Phay tinh biên dạng ngoài 4. Phay thô mặt khuôn chai 5. Phay tinh mặt khuôn chai
Bảng dụng cụ cắt:
Tool Type
Face Mill Flat Endmill Bull Endmill
Diameter
50 8, 16 6 (2 Rad), 10 (2 Rad)
Yêu cầu: − Lậ p trình mô phỏng gia công chi tiết trên phần mềm MasterCAM. − Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các bề mặt 2mm và k ẹ p phôi 10mm. − Gia công chi tiết theo quy trình công nghệ và bảng dụng cụ cắt. Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 42
Thực hành CAD/CAM
Bài 7: Đường chạy dao Surface Rough - Pocket
7.3 Trình tự th thự c hiện Trướ c khi gia công, ta tiến hành các thao tác khai báo ban đầ u về máy gia công, chi tiết gia công và phôi liệu. Các bướ c thực hiện đã trình bày ở bài bài học PHAY 2D - CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU.
FACE PHAY MẶT PHẲNG TRÊN Ta sử dụng Face Mill 50 để gia công mặt phẳng trên của chi tiết. Các bướ c thực hiện tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO MILL TOOLPATH FACE.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 43
Thực hành CAD/CAM
Bài 7: Đường chạy dao Surface Rough - Pocket
CONTOUR PHAY THÔ VÀ PHAY TINH BIÊN DẠNG NGOÀI Ta sử dụng Flat Endmill 16 để gia công thô và Flat Endmill 8 để gia công tinh biên dạng ngoài của chi tiết. Các bướ c thực hiện tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO MILL TOOLPATH CONTOUR.
SURFACE ROUGH - POCKET PHAY THÔ MẶT KHUÔN CHAI Ta sử dụng Bull Endmill 10 (2 Rad) để gia công và chừa lượng dư 0.1 cho bướ c gia công tinh tiế p theo. c 1: Chọn đườ ng ng chạ y dao Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao SURFACE ROUGH - POCKET.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 44
Thực hành CAD/CAM Bướ c 2: Chọn
Bài 7: Đường chạy dao Surface Rough - Pocket
bề m mặt và vùng giớ i hạn gia công
1. Xuất hiện dòng nhắc Select Drive Surfaces, ta chọn các bề mặt cần gia công. Nhấn
.
2. Hộ p thoại Toolpath/surface selection xuất hiện, ta nhấn biểu tượ ng ng Select trong ô Containment. 3. Xuất hi ện h ộ p tho ại Chaining kèm dòng nhắc Chain 2D tool containment boundary # 1, ta chọn đườ ng ng bao giớ i hạn vùng gia công. Nhấn .
4. Tr ở ở lại hộ p thoại Toolpath/surface selection , ta nhấn mặt và vùng giớ i hạn gia công.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
để hoàn tất quá trình chọn bề
Trang 45
Thực hành CAD/CAM Bướ c 3: Khai
Bài 7: Đường chạy dao Surface Rough - Pocket
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hiện hộ p thoại Surface Rough Pocket , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
2. Chuyển sang trang Surface parameters , ta khai báo các thông s ố bề mặt gia công.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 46
Thực hành CAD/CAM
Bài 7: Đường chạy dao Surface Rough - Pocket
3. Chuyển sang trang Rough parameters, ta khai báo các thông s ố chạy dao.
− Total tolerance: Dung sai tổng cộng p cắt − Maximum stepdown: Chiều sâu tối đa của mỗi lớ − Entry - Helix: Chuyển động vào dao xoắn ốc − Use entry point : Sử dụng điểm vào dao ng biên giớ i hạn − Plunge outside containment boundary: Vào dao phía ngoài đườ ng e ntries for start holes: Sắ p x ế p thẳng hàng các điể m vào dao cho đườ ng ng − Align plunge entries
chạy dao Start Hole. − Facing: Chuyển động trên các b ề mặt phẳng − Cut depths: Thiết lậ p các chiều sâu cắt − Gap settings: Thiết lậ p chuyển động giữa các bề mặt không liên tục − Advanced settings: Các thiết lậ p nâng cao
4. Chuyển sang trang Pocket parameters , ta khai báo các thông s ố Pocket:
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 47
Thực hành CAD/CAM 5. Nh 5. Nhấn
Bài 7: Đường chạy dao Surface Rough - Pocket
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
SURFACE FINISH - CONTOUR PHAY TINH MẶT KHUÔN CHAI Ta sử dụng Bull Endmill 6 (2 Rad) để gia công hết lượng dư 0.1 của bướ c gia công thô trướ c. c. Các bướ c thực hiện tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO SURFACE FINISH CONTOUR.
7.4 Bài tập − Lậ p trình gia công phay bề mặt côn ngoài của chi tiết trong ví dụ minh họa. ng bài t ậ p − Lậ p trình gia công phay các chi tiết hình 5.4, 5.5, 5.6 trong H ệ thố ng CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Thự c hành
Trang 48
Thực hành CAD/CAM
Bài 8: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel
BÀI 8:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG SURFACE ROUGH/FINISH - PARALLEL 8.1 Khái quát ng lớ n vật liệu bằng cách tạo ra nhiều lớ p cắt theo phương Z. − Nhanh chóng loại bỏ một lượ ng ng cắt song − Đượ c sử dụng để gia công thô và tinh tất cả các bề mặt chi tiết vớ i những đườ ng song nhau. 8.2 Ví dụ minh họa Chi tiết gia công:
Quy trình công nghệ:
1. Phay mặt phẳng trên 2. Phay thô biên dạng ngoài 3. Phay thô mặt logo Ford 4. Phay tinh mặt logo Ford 5. Phay tinh biên dạng ngoài
Bảng dụng cụ cắt:
Tool Type
Face Mill Flat Endmill Bull Endmill Ball Endmill
Diameter
50 8, 16 8 (2 Rad) 4
Yêu cầu: − Lậ p trình mô phỏng gia công chi tiết trên phần mềm MasterCAM. − Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các bề mặt 2mm và k ẹ p phôi 10mm. − Gia công chi tiết theo quy trình công nghệ và bảng dụng cụ cắt. − Xuất chương trình CNC.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 49
Thực hành CAD/CAM
Bài 8: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel
8.3 Trình tự th thự c hiện Trướ c khi gia công, ta tiến hành các thao tác khai báo ban đầ u về máy gia công, chi tiết gia công và phôi liệu. Các bướ c thực hiện đã trình bày ở bài bài học PHAY 2D - CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU.
FACE PHAY MẶT PHẲNG TRÊN Ta sử dụng Face Mill 50 để gia công mặt phẳng trên của chi tiết. Các bướ c thực hiện tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO MILL TOOLPATH FACE
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 50
Thực hành CAD/CAM
Bài 8: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel
CONTOUR PHAY THÔ BIÊN DẠNG NGOÀI Ta sử dụng Flat Endmill 16 để gia công và ch ừa lượng dư mặt thành 0.1 cho bướ c gia công tinh. Các bướ c thực hiện tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO MILL TOOLPATH CONTOUR.
SURFACE ROUGH - PARALLEL PHAY THÔ MẶT LOGO FORD Ta sử dụng Bull Endmill 8 (2 Rad) để gia công và chừa lượng dư 0.1 cho bướ c gia công tinh tiế p theo. c 1: Chọn đườ ng ng chạ y dao Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao SURFACE ROUGH - PARALLEL.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 51
Thực hành CAD/CAM Bướ c 2: Chọn
Bài 8: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel
bề m mặt và vùng giớ i hạn gia công
1. Hộ p thoại Select Boss/Cavity xuất hiện, ta ch ọn tính chất hình học của bề mặt. Nhấn
2. Xuất hiện dòng nhắc Select Drive Surfaces, ta chọn các bề mặt cần gia công. Nhấn
.
.
3. Hộ p thoại Toolpath/surface selection xuất hiện, ta không cần chọn Check Surfaces và để hoàn tất quá trình chọn Containment vì vì vùng gia công là toàn b ộ các bề mặt. Nhấn bề mặt và vùng giớ i hạn gia công.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 52
Thực hành CAD/CAM Bướ c 3: Khai
Bài 8: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hiện hộ p thoại Surface Rough Parallel , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
2. Chuyển sang trang Surface parameters , ta khai báo các thông s ố bề mặt gia công.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 53
Thực hành CAD/CAM
Bài 8: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel
3. Chuyển sang trang Rough parallel parameters, ta khai báo các thông s ố chạy dao.
− Total tolerance: Dung sai tổng cộng − Cutting method : Phương pháp chạ y dao p cắt − Max stepdown: Chiều sâu tối đa của mỗi lớ ng cắt − Max stepover : Khoảng lấn dao tối đa của mỗi đườ ng − Machining angle: Góc chạy dao − Plunge control: Kiểm soát chuyển động nhấn dao xuống bề mặt − Use approximate start point : Sử dụng điểm vào dao xấ p xỉ − Allow negative/positive Z motion along surface: Cho phép dao cắt dọc theo bề mặt
trong khi nhấn dao/rút dao − Cut depths: Thiết lậ p các chiều sâu cắt − Gap settings: Thiết lậ p chuyển động giữa các bề mặt không liên tục − Advanced settings: Các thiết lậ p nâng cao 4. Nh 4. Nhấn
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 54
Thực hành CAD/CAM
Bài 8: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel
SURFACE FINISH - PARALLEL PHAY TINH MẶT LOGO FORD Ta sử dụng Bull Endmill 4 (2 Rad) để gia công hết lượng dư 0.1 của bướ c gia công thô trướ c. c. ng chạ y dao Bướ c 1: Chọn đườ ng Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao SURFACE FINISH - PARALLEL.
c 2: Chọn Bướ
bề m mặt và vùng giớ i hạn gia công
ở bướ c Ta chọn tương tự như ĐƯỜ NG CHẠY DAO SURFACE ROUGH - PARALLEL ở bướ c. gia công thô trướ c. Bướ c 3: Khai
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hiện hộ p thoại Surface Finish Parallel, trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 55
Thực hành CAD/CAM
Bài 8: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel
2. Chuyển sang trang Surface parameters , ta khai báo các thông s ố bề mặt gia công.
3. Chuyển sang trang Finish parallel parameters, ta khai báo các thông s ố chạy dao.
4. Nh 4. Nhấn
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 56
Thực hành CAD/CAM
Bài 8: Đường chạy dao Surface Rough/Finish - Parallel
CONTOUR PHAY TINH BIÊN DẠNG NGOÀI Ta s ử dụng Flat Endmill 8 để gia công hết lượng dư trên biên dạng ngoài của các bướ c gia công trướ c. c. Các bướ c thực hiện tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO MILL TOOLPATH CONTOUR.
8.4 Bài tập − Lậ p trình gia công phay bề mặt côn ngoài của chi tiết trong ví dụ minh họa. ng − Lậ p trình gia công phay biên dạng ngoài của các chi ti ết hình 5.7, 5.8, 5.9 trong H ệ thố ng bài t ậ p Thự c hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 57
Thực hành CAD/CAM
Phần 3: Mô phỏng gia công tiện 2D
PHẦN 3:
MÔ PHỎNG GIA CÔNG TIỆN 2D Chi tiết gia công:
Quy trình công nghệ:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
Bảng dụng cụ cắt:
Tiện mặt đầu Tiện thô biên dạng ngoài Tiện tinh biên dạng ngoài Tiện rãnh Tiện ren Khoan lỗ Tiện cắt đứt Tool Type
Rough Face Right OD Rough Right OD Finish Right OD Groove Center OD Thread Right Spot Tool Drill OD Cutoff Right
Diameter/Insert
80 Deg. 80 Deg. 35 Deg. Medium Medium 6 6
Yêu cầu: − Lậ p trình mô phỏng gia công chi tiết trên phần mềm MasterCAM. − Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các bề mặt 2mm và k ẹ p phôi 50mm. − Gia công chi tiết theo quy trình công nghệ và bảng dụng cụ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 58
Thực hành CAD/CAM
Bài 9: Tiện 2D - Các thiết lập ban lập ban đầu
BÀI 9:
TIỆN 2D - CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU 9.1 Khái quát Để chuẩn b ị cho phần l ậ p trình mô phỏng gia công chi tiết, chúng ta cần th ực hi ện vài thiết lập ban đầu theo yêu cầu đặt ra. Đó là: − Chọn máy gia công − Vẽ biên dạng hình học − Khai báo phôi gia công 9.2 Trình tự th thự c hiện c 1: Chọn máy gia công Bướ Trong Menu Machine Type, chọn máy tiện Lathe.
c 2: V ẽ biên Bướ ẽ biên
d ạng hình học
Ta vẽ biên dạng của chi tiết và thiết lậ p vị trí gốc tọa độ gia công.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 59
Thực hành CAD/CAM Bướ c 3: Khai
Bài 9: Tiện 2D - Các thiết lập ban lập ban đầu
báo phôi gia công
1. Trong cửa sổ Operations Manager, ta chọn trang Properties – Stock Setup . 2. Xuất hiện hộ p thoại Machine Group Properties , trong ô Stock ta chọn Properties để khai báo phôi.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 60
Thực hành CAD/CAM
Bài 9: Tiện 2D - Các thiết lập ban lập ban đầu
3. Hộ p thoại Machine Component Manager - Stock xuất hiện, ta khai báo các d ữ liệu phôi.
− Geometry: Hình dạng phôi − Chord tolerance: Sai lệch biên dạng ng kính ngoài − OD (Outer Diameter): Đườ ng ng kính lỗ trong (nếu có) − ID (Inner Diameter): Đườ ng − Length: Chiều dài ng kính ngoài − OD margin: Lượng dư đườ ng ng kính lỗ trong (nếu có) − ID margin: Lượng dư đườ ng − Right margin: Lượng dư mặt phải − Left margin: Lượng dư mặt trái − Position Along Axis: Vị trí gốc tọa độ phôi dọc theo tr ục ục tương đối so vớ i gốc tọa độ phôi − Axis: Chiều tr ục
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 61
Thực hành CAD/CAM
Bài 9: Tiện 2D - Các thiết lập ban lập ban đầu
4. Nh 4. Nhấn để tr ở ở lại hộ p thoại Machine Group Properties , trong ô Chuck Jaws ta tiế p tục chọn Properties để khai báo phần k ẹ p phôi.
5. Hộ p tho t hoại Machine Component Manager – Chuck Jaws xu ất hi ện, ta khai báo các d ữ liệu phần k ẹ p phôi.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 62
Thực hành CAD/CAM − − − − −
Bài 9: Tiện 2D - Các thiết lập ban lập ban đầu
Chord tolerance: Sai lệch biên dạng Clamping method: Phương pháp kẹ p phôi From stock: Vị trí mâm c ặp đượ c tính toán từ phôi đã khai báo Grip on maximum diameter: K ẹp ng kính phôi lớ n nhất đã khai báo ẹp phôi trên đườ ng Grip length: Chiều dài phần k ẹ p phôi
6. Nh 6. Nhấn
để hoàn tất bướ c khai báo phôi.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 63
Thực hành CAD/CAM
Bài 10: Đường chạy dao Lathe Toolpath - Face
BÀI 10:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG LATHE TOOLPATH - FACE 10.1 Khái quát − Tiện mặt phẳng chuẩn bị cho các bướ c gia công tiế p theo. − Tạo mặt chuẩn để khai báo và bù tr ừ dao. 10.2 Trình tự th thự c hiện ng chạy dao FACE gia công ti ện mặt đầu của chi tiết. Để minh họa, ta sẽ dùng đườ ng c 1: Chọn đườ ng ng chạ y dao Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao FACE.
Xuất hiện hộ p thoại Enter new NC name, ta nhập tên chương trình. Nhấn c 2: Chọn Bướ
.
biên d ạng cần gia công
Ta KHÔNG chọn biên dạng vì MasterCAM tự xác định bề mặt cần gia công. c 3: Khai Bướ
ữ li báo d ữ liệu chạ y dao
1. Xuất hiện hộ p thoại Lathe Face Properties , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông số chế độ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 64
Thực hành CAD/CAM
Bài 10: Đường chạy dao Lathe Toolpath - Face
2. Chuyển sang trang Face parameters, ta khai báo các thông s ố chạy dao.
− Finish Z: Tọa độ Z của bề mặt sau khi gia công − Entry amount: Khoảng tậ p k ết chuẩn bị gia công p cắt thô ban đầu − Rough stepover: Chiều sâu của mỗi lớ
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 65
Thực hành CAD/CAM
Bài 10: Đường chạy dao Lathe Toolpath - Face
p cắt cuối − Finish stepover: Chiều sâu của mỗi lớ p cắt cuối tối đa − Maximum number of finish passes: Số lớ ng cắt qua tâm − Overcut amount: Lượ ng − Retract amount: Khoảng rút dao − Stock to leave: Lượng dư gia công bề mặt − Compensation type: Kiểu bù tr ừ dao ng bù tr ừ dao − Compensation direction: Hướ ng ng dẫn dao vào và ra khỏi biên dạng − Lead In/Out: Đườ ng 3. Nh 3. Nhấn
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
10.3 Bài tập − Lậ p trình gia công tiện mặt đầu của chi tiết trong ví dụ minh họa. ng − Lậ p trình gia công tiện mặt đầu của các chi ti ết hình 6.1, 6.2, 6.3 trong H ệ thố ng Thự c hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
bài t ậ p
Trang 66
Thực hành CAD/CAM
Bài 11: Đường chạy dao Lathe Toolpath - ROUGH
BÀI 11:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG LATHE TOOLPATH - ROUGH 11.1 Khái quát ng lớ n vật liệu để chuẩn bị cho các bướ c gia công tinh. − Nhanh chóng loại bỏ một lượ ng p chạy dao thô và bán tinh trong cùng một bướ c gia công. − Có thể k ết hợ 11.2 Trình tự th thự c hiện ng chạy dao ROUGH gia công ti ện thô biên dạng ngoài của chi Để minh họa, ta sẽ dùng đườ ng tiết. Trướ c khi gia công, ta ti ến hành một thao tác chuẩn bị. Vì dao có bán kính ở đầu ở đầu mũi cắt cuối biên dạng ngoài. nên để đảm bảo chiều dài gia công, ta s ẽ vẽ thêm một đoạn 2mm ở cu
Bướ c 1: Chọn
ng chạ y dao đườ ng Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao ROUGH.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 67
Thực hành CAD/CAM Bướ c 2: Chọn
Bài 11: Đường chạy dao Lathe Toolpath - ROUGH
biên d ạng cần gia công
Hộ p thoại Chaining xuất hiện, ta nhấn biểu tượ ng ng Partial và chọn theo thứ tự đoạn đầu – đoạn cuối của biên dạng. Nhấn .
c 3: Khai Bướ
ữ li báo d ữ liệu chạ y dao
1. Xuất hi ện h ộ p tho ại Lathe Rough Properties , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 68
Thực hành CAD/CAM
Bài 11: Đường chạy dao Lathe Toolpath - ROUGH
2. Chuyển sang trang Rough parameters , ta khai báo các thông s ố chạy dao.
p cắt − Depth of cut: Chiều sâu của mỗi lớ − Minimum cut depth: Chiều sâu cắt tối thiểu của mỗi lớ p cắt ng X/Z − Stock to leave in X/Z: Lượng dư gia công theo phươ ng − Entry/Exit amount: Khoảng chuẩn bị vào/ra dao − Cutting Method: Phương pháp chạy dao ng/Góc gia công thô − Rough Direction/Angle: Hướ ng/Góc − Compensation type: Kiểu bù tr ừ dao ng bù tr ừ dao − Compensation direction: Hướ ng − Roll cutter around corners: Lượ n tròn dao quanh các góc p cắt bán tinh − Semi Finish: Lớ ng dẫn dao vào và ra khỏi biên dạng − Lead In/Out: Đườ ng − Plunge Parameters: Phương án xử lý rãnh − Stock Recognition: Nhận biết phôi gia công
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 69
Thực hành CAD/CAM 3. Nh 3. Nhấn
Bài 11: Đường chạy dao Lathe Toolpath - ROUGH
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
11.3 Bài tập − Lậ p trình gia công tiện thô biên dạng ngoài của chi tiết trong ví dụ minh họa. ng t iện thô biên dạng ngoài của các chi tiết hình 6.1, 6.2, 6.3 trong H ệ thố ng − Lậ p trình gia công ti bài t ậ p Thự c hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 70
Thực hành CAD/CAM
Bài 12: Đường chạy dao Lathe Toolpath - FINISH
BÀI 12:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG LATHE TOOLPATH - FINISH 12.1 Khái quát p cắt cuối để gia công tinh bề mặt. − Chạy dao theo biên dạng của chi tiết, tạo nên những lớ ng chạy dao thô. − Có thể thực hiện riêng mà không cần đườ ng 12.2 Trình tự th thự c hiện ng chạy dao FINISH gia công tiện tinh biên dạng ngoài của chi Để minh họa, ta sẽ dùng đườ ng tiết. ng chạ y dao c 1: 1: Chọn đườ ng Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao FINISH.
c 2: Chọn Bướ
biên d ạng cần gia công
Hộ p thoại Chaining xuất hiện, ta chọn biên dạng tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO LATHE TOOLPATH - ROUGH. Nhấn . Bướ c 3: Khai
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hi ện h ộ p tho ại Lathe Finish Properties , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 71
Thực hành CAD/CAM
Bài 12: Đường chạy dao Lathe Toolpath - FINISH
2. Chuyển sang trang Finish parameters, ta khai báo các thông s ố chạy dao.
p cắt tinh − Finish stepover: Chiều sâu của mỗi lớ p cắt tinh − Number of finish passes: Số lớ − Stock to leave in X/Z: Lượng dư gia công theo phương X/Z ng gia công tinh − Finish Direction: Hướ ng − Compensation type: Kiểu bù tr ừ dao ng bù tr ừ dao − Compensation direction: Hướ ng − Roll cutter around corners: Lượ n tròn dao quanh các góc − Corner Break: Tạo góc lượ n hay cạnh vát trên các góc ngoài ng dẫn dao vào và ra khỏi biên dạng − Lead In/Out: Đườ ng − Plunge Parameters: Phương án xử lý rãnh Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 72
Thực hành CAD/CAM 3. Nh 3. Nhấn
Bài 12: Đường chạy dao Lathe Toolpath - FINISH
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
12.3 Bài tập − Lậ p trình gia công tiện tinh biên dạng ngoài của chi tiết trong ví dụ minh họa. − Lậ p trình gia công tiện tinh biên dạng ngoài của các chi tiết hình 6.1, 6.2, 6.3 trong H ệ thố ng ng bài t ậ p Thự c hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 73
Thực hành CAD/CAM
Bài 13: Đường chạy dao Lathe Toolpath - GROOVE
BÀI 13:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG LATHE TOOLPATH - GROOVE 13.1 Khái quát ng chạy dao thô − Gia công các biên d ạng rãnh, các vùng hốc, lõm của chi tiết mà những đườ ng c. không vào đượ c. p chạy dao thô và tinh trong cùng một bướ c gia công. − Có thể k ết hợ 13.2 Trình tự th thự c hiện Để minh họa, ta sẽ dùng đườ ng ng chạy dao GROOVE gia công tiện rãnh của chi tiết. Trướ c khi gia công, ta tạo một Level biên dạng riêng cho bướ c gia công. Cách thực hiện đã trình bày ở bài bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO CONTOUR.
c 1: Chọn Bướ
đườ ng ng chạ y dao Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao GROOVE.
Bướ c 2: Chọn
biên d ạng cần gia công
1. Hộ p thoại Grooving Options xuất hiện, trong ô Groove Definition ta chọn phương pháp Multiple chains. Nhấn .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 74
Thực hành CAD/CAM
Bài 13: Đường chạy dao Lathe Toolpath - GROOVE
2. Hộ p thoại Chaining xuất hiện, ta nhấn biểu tượ ng ng Partial và chọn theo thứ tự đoạn đầu – đoạn cuối của biên dạng. Nhấn .
c 3: Khai Bướ
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hiện hộ p thoại Lathe Groove (Chain) Properties , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông số chế độ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 75
Thực hành CAD/CAM
Bài 13: Đường chạy dao Lathe Toolpath - GROOVE
2. Chuyển sang trang Groove rough parameters , ta khai báo các thông s ố chạy dao thô.
ng chạy dao − Cut Direction: Hướ ng − Stock clearance: Khoảng tậ p k ết chuẩn bị gia công p cắt thô − Rough step: Khoảng lấn dao của mỗi lớ − Backoff %: Khoảng lùi dao lại phía sau trướ c khi rút dao ng phôi phía trên bề mặt rãnh − Stock amount: Lượ ng − Stock to leave in X/Z: Lượng dư gia công theo phương X/Z − Retraction Moves: Các chuyển động rút dao − First Plunge Feed Rate: Tốc độ nhấn dao của lần cắt đầu tiên ở đáy rãnh − Dwell Time: Thờ i gian dừng ở đáy − Groove Walls: Phương án xử lý thành rãnh − Peck Groove: Phương pháp cắt rãnh có rút dao để thoát phoi p cắt theo phương chiề u sâu − Depth Cuts: Thiết lậ p các lớ
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 76
Thực hành CAD/CAM
Bài 13: Đường chạy dao Lathe Toolpath - GROOVE
3. Chuyển sang trang Groove finish parameters, ta khai báo các thông s ố chạy dao tinh.
p cắt tinh − Number of finish passes: Số lớ p cắt tinh − Finish stepover: Khoảng lấn dao của mỗi lớ − Stock to leave in X/Z: Lượng dư gia công theo phương X/Z ng cắt đầu tiên − Direction for 1st pass: Hướ ng − Retraction Moves: Các chuyển động rút dao góc − Corner Dwell: Thờ i gian dừng ở góc − Compensation type: Kiểu bù tr ừ dao − Roll cutter around corners: Lượ n tròn dao quanh các góc − Wall Backoff: Khoảng lùi dao lại phía sau trướ c khi rút dao − Overlap: Bướ c nhảy ng dẫn dao vào và ra kh ỏi biên dạng − Lead In: Đườ ng
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 77
Thực hành CAD/CAM 4. Nh 4. Nhấn
Bài 13: Đường chạy dao Lathe Toolpath - GROOVE
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
13.3 Bài tập − Lậ p trình gia công tiện rãnh của chi tiết trong ví dụ minh họa. ng bài t ậ p Th ự c c ông ti ện rãnh của các chi tiết hình 6.1, 6.2, 6.3 trong H ệ th ố ng − Lậ p trình gia công hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 78
Thực hành CAD/CAM
Bài 14: Đường chạy dao Lathe Toolpath - THREAD
BÀI 14:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG LATHE TOOLPATH - THREAD 14.1 Khái quát − Chạy dao theo những thông số ren khai báo để tạo nên những hình dạng xoắn ốc trên thân bulông, vít, đai ốc… − Gia công các biên dạng ren tr ục, ren lỗ của chi tiết. 14.2 Trình tự th thự c hiện Để minh họa, ta sẽ dùng đườ ng ng chạy dao THREAD gia công tiện ren của chi tiết. ng chạ y dao c 1: 1: Chọn đườ ng Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao THREAD.
c 2: Chọn Bướ
biên d ạng cần gia công
Ta KHÔNG chọn biên dạng vì MasterCAM tự xác định dựa vào các thông s ố ren khai báo. c 3: Khai Bướ
ữ li báo d ữ liệu chạ y dao
1. Xuất hiện hộ p thoại Lathe Thread Properties , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 79
Thực hành CAD/CAM
Bài 14: Đường chạy dao Lathe Toolpath - THREAD
2. Chuyển sang trang Thread shape parameters , ta khai báo các thông s ố ren.
− Lead: Bướ c ren − Included angle: Góc đỉnh ren (hợ p bở i hai cạnh ren) p bở i một cạnh ren và đườ ng ng thẳng vuông góc − Thread angle: Góc biên dạng ren (hợ
tr ục ren) − Major Diameter: Đường kính đỉnh ren ng kính chân ren − Minor Diameter: Đườ ng − Thread depth: Chiều cao ren − Start/End Position: Tọa độ của điểm bắt đầu/k ết thúc ren ng ren − Thread orientation: Hướ ng − Taper angle: Góc nghiêng ren − Thread Form: Dạng ren − Allowances: Các khoảng sai lệch cho phép
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 80
Thực hành CAD/CAM
Bài 14: Đường chạy dao Lathe Toolpath - THREAD
3. Chuyển sang trang Thread cut parameters, ta khai báo các thông số chạy dao.
p cắt − Determine cut depths from: Xác định chiều sâu của mỗi lớ p cắt − Determine number of cuts from: Xác định số lớ − Stock clearance: Khoảng tậ p k ết dao và rút dao − Overcut: Khoảng chuẩn bị ra khỏi ren cuối biên dạng − Anticipated pulloff: Khoảng nhấc dao khỏi ren ở cu p cắt cuối thêm vào trướ c các lớ p cắt ở chân chân ren − Amount of last cut: Chiều sâu lớ p cắt ở chân chân ren − Number of spring cuts: Số lớ − Acceleration clearance: Khoảng tăng tốc chuẩn bị trướ c khi vào ren mỗi lớ p cắt − Lead-in angle: Góc vào dao ở m p cắt ở chân chân ren − Finish pass allowance: Lượng dư gia công cho các l ớ
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 81
Thực hành CAD/CAM 4. Nh 4. Nhấn
Bài 14: Đường chạy dao Lathe Toolpath - THREAD
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
14.3 Bài tập − Lậ p trình gia công tiện ren của chi tiết trong ví dụ minh họa. ng bài t ậ p Thự c − Lậ p trình gia công tiện ren của các chi tiết hình 6.4, 6.5, 6.6 trong H ệ thố ng hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 82
Thực hành CAD/CAM
Bài 15: Đường chạy dao Lathe Toolpath - DRILL
BÀI 15:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG LATHE TOOLPATH - DRILL 15.1 Khái quát mặt đầu của chi tiết, d ọc theo đườ ng ng tâm tr ục để chu ẩn bị cho các bướ c gia − Tạo lỗ khoan ở m công tiế p theo. − Tarô lỗ ren của chi tiết. 15.2 Trình tự th thự c hiện Để minh họa, ta tiế p tục lậ p trình gia công khoan lỗ của chi tiết theo quy trình công nghệ: − DRILL khoan định tâm vớ i Spot Tool 6 − DRILL khoan lỗ vớ i Drill 6 DRILL KHOAN ĐỊ NH TÂM Ta sử dụng Spot Tool 6 để khoan lỗ tâm định hướng cho bướ c gia công tiế p theo. c 1: Chọn đườ ng ng chạ y dao Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao DRILL.
c 2: Chọn Bướ
biên d ạng cần gia công
Ta KHÔNG chọn biên dạng vì MasterCAM tự xác định dựa vào các thông s ố khai báo.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 83
Thực hành CAD/CAM Bướ c 3: Khai
Bài 15: Đường chạy dao Lathe Toolpath - DRILL
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hiện hộ p thoại Lathe Drill Properties , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
2. Chuyển sang trang Simple drill - no peck, ta khai báo các thông s ố chạy dao tương tự như bài học ĐƯỜ NG CHẠY DAO MILL TOOLPATH - DRILL.
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 84
Thực hành CAD/CAM 3. Nh 3. Nhấn
Bài 15: Đường chạy dao Lathe Toolpath - DRILL
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
DRILL KHOAN LỖ Ta sử dụng Drill 6 để khoan lỗ. Lưu ý: p. − Khai báo các thông số chế độ cắt và chu trình khoan phù hợ − Khai báo bù tr ừ đầu mũi khoan để đảm bảo chiều sâu gia công.
15.3 Bài tập − Lậ p trình gia công khoan lỗ của chi tiết trong ví dụ minh họa. ng bài t ậ p Th T hự c c ông kkhoan hoan lỗ c ủa các chi tiết hình 6.4, 6.5, 6.6 trong H ệ th ố ng − Lậ p trình gia công hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 85
Thực hành CAD/CAM
Bài 16: Đường chạy dao Lathe Toolpath - CUTOFF
BÀI 16:
NG CHẠY DAO ĐƯỜ NG LATHE TOOLPATH - CUTOFF 16.1 Khái quát ng cắt dọc tại các vị trí xác định trên chi tiết. − Tạo đườ ng − Gia công cắt đứt các phần của chi tiết, đảm bảo chiều dài sản phẩm. 16.2 Trình tự th thự c hiện ng chạy dao CUTOFF gia công ti ện cắt đứt chi tiết. Để minh họa, ta sẽ dùng đườ ng c 1: Chọn đườ ng ng chạ y dao Bướ Trong Menu Toolpaths, chọn đườ ng ng chạy dao CUTOFF.
Bướ c 2: Chọn
biên d ạng cần gia công
Màn hình xuất hiện dòng nhắc Select cutoff boundary point , , ta ch ọn vị trí cắt. Nhấn
Bộ môn CAD/CAM/CNC
.
Trang 86
Thực hành CAD/CAM Bướ c 3: Khai
Bài 16: Đường chạy dao Lathe Toolpath - CUTOFF
báo d ữ liệu chạ y dao ữ li
1. Xuất hi ện h ộ p tho ại Lathe Cutoff Properties , trong trang Toolpath parameters ta khai báo dụng cụ cắt và các thông s ố chế độ cắt.
2. Chuyển sang trang Cutoff parameters , ta khai báo các thông s ố chạy dao.
− Entry amount: Khoảng tậ p k ết chuẩn bị gia công − Retract Radius: Khoảng rút dao − X Tangent Point: Tọa độ chiều sâu gia công − Back Face Stock: Lượng dư gia công mặ t sau trên dao − Cut to: Vị trí cắt tớ i ở trên
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 87
Thực hành CAD/CAM
Bài 16: Đường chạy dao Lathe Toolpath - CUTOFF
− Corner Geometry: Hình dạng góc ng chạy dao và tốc độ tr ục chính − Secondary feed rate / spindle speed: Thay đổi lượ ng − Compensation type: Kiểu bù tr ừ dao ng bù tr ừ dao − Compensation direction: Hướ ng − Roll cutter around corners: Lượ n tròn dao quanh các góc − Peck: Phương pháp cắt có rút dao để thoát phoi ng dẫn dao vào và ra khỏi biên dạng − Lead In/Out: Đườ ng
3. Nh 3. Nhấn
để hoàn tất quá trình khai báo dữ liệu chạy dao.
16.3 Bài tập − Lậ p trình gia công tiện cắt đứt của chi tiết trong ví dụ minh họa. − Lậ p trình gia công tiện toàn bộ chi tiết trong ví dụ minh họa. ng bài t ậ p − Lậ p trình gia công tiện các chi tiết hình 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trong H ệ thố ng Thự c hành CAD/CAM .
Bộ môn CAD/CAM/CNC
Trang 88