CÂU HỎI TR ẮC NGHIỆM MARKETING Hãy chọn câu tr ả lờ i hoặc điền từ thích hợ p cho các câu sau: 1. Mục tiêu của doanh nghiệ p là: a. Tối đa hoá lợ i nhuận b. Tối đa hoá lợ i nhuận và giá tr ị thươ ng ng hiệu c. Tối đa hoá dòng tiền (thu nhậ p) của doanh nghiệ p d. Không có câu nào đúng 2. Điền c ụm t ừ thích hợ p vào chỗ tr ống trong câu sau: “giao d ịch là …………………………….giữa ng ườ i bán và ngườ i mua để thoả thuận vớ i nhau về điều ki ện của trao đổi sao cho phù hợ p vớ i lợ i ích và nguyện vọng của 2 bên” 3. Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướ ng ng vào sản xuất là: a. Cung thườ ng ng thấ p hơ n cầu; b. Khoa học, công nghệ phát triển; c. Giá thành sản phẩm cao; d. Cả a,c e. Cả a,b,c 4. Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi tr ọng bán hàng là: a. Cung vượ t cầu; b. Khách làm chủ thị tr ườ ng; ườ ng; c. Cạnh tranh quyết liệt; d. Phát hiện những công dụng mớ i của sản phẩm; e. Tất cả đều không đúng. 5. Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi tr ọng sản phẩm là: a. Khoa học, công nghệ phát triển; b. Phát hiện những công dụng mớ i của sản phẩm; c. Cạnh tranh quyết liệt; d. Cả a và b; e. Cả a,b và c 6. Điều kiện hình thành quan điểm marketing là: a. Cung vượ t cầu; b. Phát hiện những công dụng mớ i của sản phẩm; c. Khách hàng làm ch ủ thị tr ườ ng; ườ ng; d. Cạnh tranh quyết liệt; e. Cả a,c và d 7. Marketing là moät chöùc naêng cuûa toå chöùc vaø laø moät taäp hôïp caùc quaù trình ñeå taïo ra, truyeàn ñaït vaø chuyeån giao giaù trò cho khaùch haøng vaø ñeå quaûn lyù caùc moái quan heä vôùi khaùch haøng sao cho coù lôïi cho toå chöùc vaø nhöõng thaønh phaàn coù lieân quan vôùi toå chöùc. a. Đúng b. Sai 8. Marketing là một quá trình sản xu ất, nhờ nó mà các cá nhân và t ổ chức đạt đượ c những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá tr ị vớ i các cá nhân và t ổ chức khác. a. Đúng b. Sai 9. Trong một tình huống cụ thể, marketing là công vi ệc của: a. Ngườ i bán b. Ngườ i mua c. Đồng thờ i của cả ngườ i bán và ngườ i mua d. Bên nào tích c ực hơ n trong việc tìm cách trao đổi vớ i bên kia 10. Thị tr ườ ng (theo marketing) là: ườ ng a. Tậ p hợ p ngườ i bán và ngườ i mua hiện tại và tiềm năng b. Tậ p hợ p ngườ i mua hiện tại và tiềm năng c. Tậ p hợ p nhà sản xuất, ngườ i bán và ngườ i mua hiện tại và tiềm năng d. Không có câu nào đúng
Đinh Công Tiế n TS Đ
11. Điền cụm từ thích hợ p vào chỗ tr ống trong câu sau: “Nhu c ầu của con ngườ i là tr ạng thái thiếu hụt cái gì đó …………………………….” 12. Nhu cầu đượ c tôn tr ọng đứng thứ mấy (từ thấ p lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow: a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d. Thứ 5 13. Ướ c muốn (wants) là: a. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi ngườ i tạo nên b. Nhu cầu phù hợ p vớ i khả năng thanh toán c. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi ngườ i, phù hợ p vớ i khả năng thanh toán d. Không có câu nào đúng 14. Yêu cầu (Demands) là: a. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi ngườ i tạo nên b. Nhu cầu phù hợ p vớ i khả năng thanh toán c. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi ngườ i, phù hợ p vớ i khả năng thanh toán d. Không có câu nào đúng 15. Chất lượ ng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ . a. Đúng b. Sai 16. Khách hàng tiềm năng của một thị tr ườ ng (sản phẩm cụ thể) là ngườ i: a. Có sự quan tâm tớ i sản phẩm/dịch vụ b. Có sự hài lòng về sản phẩm c. Có khả năng thanh toán d. Có khả năng tiế p cận sản phẩm/dịch vụ e. Cả a, c và d f. Cả b,c và d 17. Khách hàng phi tiềm năng là ngườ i: a. Không có sự quan tâm tớ i sản phẩm/dịch vụ b. Không có khả năng thanh toán c. Không có khả năng tiế p cận sản phẩm/dịch vụ d. Cả a,b hoặc a,c hoặc b,c e. a hoặc b, hoặc c hoặc d 18. Loại môi tr ườ ng nào sau đây không thuộc môi tr ườ ng v ĩ mô: a. Môi tr ườ ng kinh tế b. Môi tr ườ ng cạnh tranh c. Môi tr ườ ng công nghệ d. Môi tr ườ ng chính tr ị 19. Nghiên cứu thị tr ườ ng đượ c bắt đầu từ: a. Xây dựng k ế hoạch nghiên cứu b. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu c. Xác định nguồn thông tin d. Thu thậ p thông tin 20. Nội dung nào là quan tr ọng nhất trong nghiên c ứu thị tr ườ ng: a. Xây dựng k ế hoạch nghiên cứu b. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu c. Thu thậ p thông tin d. Xử lý thông tin e. Trình bày k ết quả nghiên cứu 21. Phươ ng pháp thu thậ p thông tin nào không thuộc về nhóm phươ ng pháp phi thực nghiệm: a. Quan sát b. Chuyên gia c. Hội đồng d. Điều tra phỏng vấn e. Tr ắc nghiệm 22. Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái ni ệm nghiên cứu thị tr ườ ng là mối quan hệ:
TS Đinh Công Tiế n
a. Độc lậ p b. Phụ thuộc c. Hàng ngang d. Đối lậ p e. Giao nhau 23. Điền cụm từ thích hợ p vào chỗ tr ống trong câu sau: “theo marketing, th ị tr ườ ng là tậ p hợ p những ngườ i mua …………………………………..về một loại sản phẩm.” 24. Nhu cầu thị tr ườ ng đối v ớ i 1 sản phẩm là tổng khối l ượ ng s ản ph ẩm mà nhóm khách hàng nh ất định s ẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi tr ườ ng marketing nh ất định vớ i một chươ ng trình marketing nh ất định. a. Đúng b. Sai 25. Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị tr ườ ng hiện có: a. Có sự quan tâm tớ i sản phẩm\dịch vụ b. Có thu nhậ p phù hợ p c. Có thể tiế p cận sản phẩm\dịch vụ d. Cả a,b,c 26. Thị tr ườ ng tiềm ẩn là tậ p hợ p những ngườ i tiêu dùng : a. Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị tr ườ ng b. Có đủ khả năng thanh toán c. Có khả năng tiế p cận sản phẩm d. Cả a,b và c 27. Chất lượ ng sản phẩm là: a. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố b. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ đượ c khách hàng biết đến c. Những tính năng và đặc điểm c ủa sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng d. Không có câu nào đúng 28. Chọn phươ ng án thích h ợ p điền vào chỗ tr ống trong câu sau: “ch ất lượ ng của dịch vụ …………… đồng nhất.” a. Thườ ng b. Không c. Thườ ng không d. Không thêm gì 29. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của ngườ i mua: a. Động cơ b. Nhận thức c. Lối sống d. Niềm tin, thái độ 30. Nội dung nào sau đây không phải là sai l ầm marketing: a. Đánh đồng marketing v ớ i bán hàng b. Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng h ơ n là phục vụ khách hàng c. Thoả mãn nhu cầu của khách hàng thay cho t ậ p trung bán sản phẩm d. Định giá dựa trên tính toán chí phí thay b ằng định giá theo mục tiêu 31. Hãy chọn ph ươ ng án đúng đặt vào chỗ tr ống trong câu: “Cơ hội kinh doanh là t ậ p hợ p nhu cầu ….của th ị tr ườ ng mà 1 doanh nghiệ p/ngườ i bán cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợ i thế cạnh tranh của mình”. a. Không thêm gì b. chưa đượ c thoả mãn c. của ngườ i mua tiềm năng 32. Môi tr ườ ng ngành gồm: a. Ngườ i mua và ngườ i bán b. Nhà cung ứng và khách hàng c. Các đối thủ hiện tại và tiềm ẩn d. Sản phẩm thay thế e. Cả a,c và d f. Cả b,c và d 33. Biểu tượ ng “con bò sữa” thuộc ma tr ận nào: a. EFE
TS Đinh Công Tiế n
b. IFE c. SWOT d. BCG 34. Vị thế cạnh tranh thấ p nhất thuộc về ai: a. Ngườ i thách thức thị tr ườ ng b. Ngườ i núp bóng th ị tr ườ ng c. Ngườ i theo sau th ị tr ườ ng d. Ngườ i dẫn đầu thị tr ườ ng 35. Chiến lượ c nào sau đây không phải là chiến lượ c chính của ngườ i dẫn đầu thị tr ườ ng: a. Tăng tổng nhu cầu thị tr ườ ng b. Bảo vệ thị phần hiện tại c. Mở r ộng thị phần hiện tại d. Tấn công chính diện 36. Chiến lượ c nào sau đây là chiến lượ c kém hiệu quả nhất của ngườ i thách thức thị tr ừơ ng: a. Chiến lượ c chiết khấu giá cao hơ n b. Chiến lượ c hàng giá r ẻ c. Chiến lượ c đổi mớ i sản phẩm d. Chiến lượ c cải tiến dịch vụ e. Chiến lượ c tăng cườ ng quảng cáo và khuyến mãi 37. Chiến lượ c nào sau đây không phải là chiến lượ c chính của ngườ i theo sau thị tr ườ ng: a. Sao chép b. Nhái kiểu c. Quảng cáo công dụng mớ i của sản phẩm d. Cải tiến 38. Chiến lượ c dẫn đầu chi phí thấ p thuộc cấ p chiến lượ c nào sau đây: a. Cấ p công ty b. Cấ p đơ n vị kinh doanh chiến lượ c c. Cấ p chức năng 39. Một trong 3 chiến lượ c cạnh tranh tổng quát của M. Porter là: a. Khác biệt về lý tính b. Khác biệt về thươ ng hiệu c. Khác biệt hoá sản phẩm d. Khác biệt về quan hệ 40. Định vị giá tr ị là : a. Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào ti ềm thức của khách hàng những lợ i ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt vớ i những sản phẩm khác. b. cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá tr ị mà khách hàng nhận đượ c và chi phí của khách hàng. c. cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá tr ị sản phẩm và chi phí c ủa khách hàng. d. Không có câu nào đúng 41. Có bao nhiêu cách định vị giá tr ị : a. 6 b. 12 c. 24 d. Vô số 42. Chiến lượ c nào sau đây không thuộc chiến lượ c định vị giá tr ị: a. Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơ n nhưng chất lượ ng cao hơ n b. Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượ ng cao hơ n c. Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng d. Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng giá giảm nhiều hơ n 43. Ngườ i nuôi cá mua th ức ăn thuỷ sản của một công ty căn cứ vào: a. Sựa ưa thích nhãn hiệu nổi tiếng b. Mức giá của một đơ n vị sản phẩm c. Quan hệ giữa ngườ i bán và ngườ i mua d. Giá tr ị dành cho ngườ i mua
TS Đinh Công Tiế n
44. Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động hỗ tr ợ trong chuỗi giá tr ị của công ty: a. Quản lý nguồn nhân lực b. Phát triển công nghệ c. Hậu cần nội bộ d. Cung ứng 45. Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá tr ị của công ty: a. Sản xuất b. K ế toán c. Marketing và bán hàng d. Dịch vụ khách hàng e. Không có hoạt động nào 46. Marketing mix là: a. Các công cụ đượ c sử dụng đồng thờ i để tạo ra một s ự đáp ứng thoả đáng trong một t ậ p h ợ p khách hàng xác định; b. 4P hoặc 6P; c. 4C; d. Cả b và c 47. Ngoại diên của khái niệm nào sau đây là lớ n nhất: a. Lớ p sản phẩm b. Họ sản phẩm c. Kiểu sản phẩm d. Loại sản phẩm 48. Sản phẩm mớ i là: a. Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mớ i b. Sản phẩm cải tiến tính năng c. Sản phẩm cải tiến thiết k ế d. Tất cả a,b và c 49. Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ: a. Tính vô hình b. Không thể tồn kho c. Ướ c định chất lượ ng dịch vụ qua danh tiếng d. Chất lượ ng mang tính đồng nhất 50. Công cụ chiêu thị nào có hiệu qu ả chi phí cao nh ất trong giai đoạn tung ra thị tr ườ ng (thuộc chu k ỳ đờ i sống s ản phẩm): a. Quảng cáo,tuyên truyền b. Khuyến mãi c. Bán hàng tr ực tiế p d. Quan hệ công chúng 51. Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn suy thoái (thu ộc chu k ỳ đờ i sống sản phẩm): a. Quảng cáo,tuyên truyền b. Khuyến mãi c. Bán hàng tr ực tiế p d. Quan hệ công chúng 52. Công cụ chiêu thị nào có hiệu qu ả chi phí cao nhất trong giai đoạn tái đặt hàng (thuộc các giai đoạn s ẵn sàng của ngườ i mua): a. Quảng cáo,tuyên truyền b. Khuyến mãi c. Bán hàng tr ực tiế p d. Quan hệ công chúng 53. Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan tr ọng nhất vớ i thị tr ườ ng hàng tiêu dùng: a. Quảng cáo b. Khuyến mãi c. Bán hàng tr ực tiế p d. Quan hệ công chúng 54. Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan tr ọng nhất vớ i thị tr ườ ng hàng tư liệu sản xuất:
TS Đinh Công Tiế n
a. Quảng cáo b. Khuyến mãi c. Bán hàng tr ực tiế p d. Quan hệ công chúng 55. Định giá theo giá tr ị cảm nhận của ngườ i mua là: a. Cộng thêm vào chi phí b. Đạt lợ i nhuận mục tiêu c. Dựa theo thờ i giá d. Không có câu nào đúng 56. Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt: a. Định giá theo nhóm khách hàng b. Định giá theo địa điểm c. Định giá theo mùa d. Định giá lỗ để kéo khách hàng e. Định giá theo hình ảnh 57. Chiến lượ c nào sau đây mà nhà s ản xuất khó kiểm soát nhất: a. Sản phẩm b. Giá c. Phân phối d. Chiêu thị 58. Kênh phân phối là tậ p hợ p các cá nhân và tổ chức khác nhau: a. Có mối quan hệ qua lại b. Tậ p hợ p ngườ i sản xuất và nhà phân ph ối c. Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tớ i ngườ i tiêu dùng d. Cả a, c 59. Khái niệm nào không cùng n ội hàm vớ i các khái niệm còn lại : a. Kênh marketing tr ực tiế p b. Kênh phân phối đa cấ p c. Kênh phân phối không cấ p 60. Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng kênh phân phối : a. Tạo dòng vận động cho sản phẩm về vật chất b. Tạo dòng thông tin c. Tạo dòng quyền lực d. Tạo dòng xúc tiến thươ ng mại 61. Yếu tố nào không đượ c coi là sức mạnh của nhà sản xuất để quản lý kênh phân ph ối: a. Khen thưở ng của nhà sản xuất b. Ràng buộc pháp lý của hợ p đồng c. Sức mạnh tiền bạc của nhà sản xuất d. Tinh thông nghề nghiệ p của nhà sản xuất e. Uy tín của nhà sản xuất 62. Nội dung nào không thu ộc phươ ng pháp bán hàng SPIN là: (situation; problem; implication; need-payoff) a. Đặt câu hỏi về hiện tr ạng của khách hàng b. Đặt câu hỏi tìm hiểu vấn đề của khách hàng c. Đặt câu hỏi về khả năng thanh toán của khách hàng d. Đặt câu hỏi về chi phí cho nhu cầu của khách hàng 63. Chiến lượ c giá “h ớ t váng” là: a. Định giá cao cho s ản phẩm chất lượ ng cao b. Định giá cao cho s ản phẩm mớ i c. Định giá cao cho s ản phẩm mớ i cho phân khúc cao c ấ p d. Định giá cao-th ấ p theo giai đoạn của phân khúc chấ p nhận giá cho sản phẩm mớ i 64. Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị: a. Truyền thông, quảng cáo b. Khuyến mãi c. Dịch vụ hậu mãi d. Quan hệ công chúng e. Bán hàng cá nhân
TS Đinh Công Tiế n
65. Nội dung nào sau đây không thuộc nội hàm của khái niệm khuyến mãi: a. Công cụ kích thích tiêu th ụ b. Tăng giá tr ị hình ảnh của ngườ i bán c. Thu hút khách hàng mua ngay và mua nhi ều d. Giảm chi phí cho khách hàng, t ăng giá tr ị cho sản phẩm 66. Một cửa hàng đưa ra chươ ng trình bán máy lạnh, lắ p đặt miễn phí cho khách hàng thu ộc khu vực nội thành TPHCM. Chươ ng trình này thu ộc phối thức nào của tiế p thị: a. Sản phẩm b. Giá c. Phân phối d. Chiêu thị 67. Q-Student là gói c ướ c (của mobifone) cho sinh viên c ủa các tr ườ ng Trung cấ p chuyên nghiệ p, Trung cấ p dạy nghề đến Cao đẳng, Đại h ọc trên toàn quốc, vớ i giá tin nhắn đặc biệt: 99đồng/SMS nội mạng, 250đ/SMS liên mạng. Ngoài ra, các sinh viên còn đượ c tặng 25.000đông/tháng/cướ c. Hoạt động này thuộc nội dung nào của tiế p thị: a. Định giá b. Khuyến mãi c. Cả a và b d. Không thuộc nội dung nào k ể rên 68. Biến nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của một doanh nghiệ p: a. Chất lượ ng sản phẩm\dịch vụ b. Mức giá của sản phẩm\dịch vụ c. Danh tiếng của doanh nghiệ p d. Giá tr ị đượ c cảm nhận/giá của sản phẩm\dịch vụ 69. Nếu thị phần của một doanh nghiệ p đượ c coi là bi ến phụ thuộc thì biến nào sau đây không phải là biến độc lậ p: a. Giá bán sản phẩm b. Chi phí khác bằng tiền của ngườ i mua khi mua s ản phẩm c. Giá tr ị sản phẩm\dịch vụ d. Giá sản phẩm cạnh tranh e. Giá tr ị đượ c cảm nhận của sản phẩm cạnh tranh f. Không có biến nào 70. Hành động nào sau đây ít tác động nhất đến giá tr ị đượ c cảm nhận của sản phẩm\dịch vụ: a. Cải tiến chất lượ ng; b. Cộng thêm dịch vụ gia tăng; c. Tăng lươ ng cho ngườ i lao động d. Thay đổi giá 71. Điền t ừ (hoặc c ụ từ) thích hợ p vào chỗ tr ống trong câu sau: các hình th ức xâm nhậ p th ị tr ườ ng quốc t ế bao gồm xuất khẩu, liên doanh,…………… 72. Điền c ụm t ừ thích hợ p vào chỗ tr ống trong câu sau: “giá tr ị dành cho khách hàng là chênh lệch giữa t ổng giá tr ị khách hàng nhận đượ c vớ i …. …………………………………….khi mua 1 sản phẩm.” 73. Thươ ng hiệu là: a. Tậ p hợ p từ tên gọi, logo, slogan, màu s ắc, kiểu dáng của tổ chức b. Tậ p hợ p từ tên gọi, logo, slogan, màu s ắc, kiểu dáng, danh tiếng của tổ chức c. Tậ p hợ p tất cả dấu hiệu hữu hình và vô hình đượ c tổ chức truyền thông tớ i khách hàng và công chúng nhằm giúp họ phân biệt các sản phẩm khác nhau ho ặc các nhà sản xuất khác nhau. d. Tậ p hợ p các dấu hiệu mà khách hàng nhận biết đượ c để phân biệt các sản phẩm của các nhà sản xuất khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau. 74. Bản chất của thươ ng hiệu: a. Sự cảm nhận của khách hàng và công chúng b. Chịu ảnh hưở ng từ điệ p truyền của nhà sản xuất c. Chịu ảnh hưở ng từ kinh nghiệm tiêu dùng d. Tươ ng tác giữa hành vi cá nhân và thành ph ần thươ ng hiệu e. Chịu ảnh hưở ng lẫn nhau giữa khách hàng và công chúng f. Tất cả đều đúng 75. Các yếu tố của thươ ng hiệu gồm: a. Tên gọi, logo, biểu tượ ng b. Slogan, tên miền internet, danh tiếng
TS Đinh Công Tiế n
c. Lòng trung thành và s ự liên tưở ng thươ ng hiệu d. Cả a, b e. Cả a, b, c f. Không có câu nào đúng 76. Nội dung nào sau đây không thuộc về nội hàm của khái niệm tài sản thươ ng hiệu : a. Dạng giá tr ị cụ thể của vật chất, tính thần liên quan tớ i 1 thươ ng hiệu; b. Đưa lại lợ i ích cho ng ườ i sở hữu; c. Đưa lại trách nhiệm cho ngườ i sở hữu d. Không có nội dung nào 77. Tài sản thươ ng hiệu gồm : a. Sự liên tưở ng của thươ ng hiệu b. Lòng trung thành, sự nhận biết thươ ng hiệu c. Chất lượ ng đượ c cảm nhận, tài sản sở hữu riêng d. Cả a,b,c e. Cả b và c 78. Mức độ nhận biết thươ ng hiệu nào là th ấ p nhất: a. Nhớ đến đầu tiên b. Nhắc mớ i nhớ c. Không nhắc mà nhớ 79. Khái niệm tài sản thươ ng hiệu (brand assets) và khái ni ệm vốn thươ ng hiệu (brand equity) có quan h ệ: a. Độc lậ p b. Phụ thuộc c. Hàng ngang d. Đối lậ p e. Giao nhau 80. Khái niệm nào sau đây đối lậ p vớ i khái niệm tài sản thươ ng hiệu: a. Vốn thươ ng hiệu (Brand identity) b. Yếu tố thươ ng hiệu (Brand element) c. Trách nhiệm thươ ng hiệu (Brand liability ) d. Không có khái niệm nào 81. Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm thươ ng hiệu (Brand liability): a. Sự không hài lòng của khách hàng b. Mất khách hàng c. Sự bất cậ p của sản phẩm/dịch vụ so vớ i nhu cầu khách hàng d. Sự tẩy chay hoặc kiện tụng của khách hàng 82. Chọn phươ ng án đúng nhất điền vào chỗ tr ống trong định ngh ĩ a sau: Định vị thươ ng hiệu là phần nhận diện thươ ng hiệu (brand identity) và ………. đượ c ch ủ động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và ch ứng minh lợ i thế vượ t qua những thươ ng hiệu cạnh tranh. a. Định vị giá tr ị (value position) b. Định đề giá tr ị (value proposition) c. Định vị sản phẩm ( Product position) d. Không thêm gì 83. Chiến lượ c đa thươ ng hiệu là: a. Chiến lượ c triển khai hơ n một thươ ng hiệu của nhà sản xuất b. Chiến lượ c phát triển thêm thươ ng hiệu cho 1 loại sản phẩm mớ i c. Chiến lượ c triển khai 2 hay nhiều thươ ng hiệu vớ i cùng 1 lo ại sản phẩm của nhà sản xuất. d. Chiến lượ c đa dạng hoá của nhà sản xuất 84. Giá tr ị dành cho khách hàng là: a. Giá tr ị mà khách hàng nhận đượ c từ ngườ i bán b. Giá tr ị mà khách hàng nhận đượ c từ tiêu dùng sản phẩm c. Chênh lệch giữa tổng giá tr ị mà khách hàng nh ận đượ c từ sản ph ẩm/dịch v ụ hoặc/ và ngườ i bán vớ i tổng chi phí của khách hàng. d. Tất cả đều không đúng 85. Lòng trung thành của khách hàng là: a. Tin tưở ng ở sp, mua khi có nhu c ầu b. Sẵn lòng giớ i thiệu cho ngườ i khác
TS Đinh Công Tiế n
c. Tự nguyện cung cấ p thông tin phản hồi d. Sẵn lòng lựa ch ọn s ản ph ẩm, thươ ng hiệu c ủa ng ườ i s ản xu ất tr ướ c nh ững cám dỗ của đối th ủ cạnh tranh e. Bỏ qua hoặc chấ p nhận những sa sút nhất thờ i về sản phẩm/dịch vụ f. Vượ t qua các cám d ỗ của đối thủ cạnh tranh 86. Quan điểm marketing 4P và 4C: a. Đối lậ p nhau b. Mâu thuẫn nhau c. Bổ sung cho nhau d. Cả a,c 87. Theo quan điểm 4C thì nhu cầu và mong muốn c ủa khách hàng (customer need and want) đối l ậ p v ớ i ph ối th ức nào sau đây: a. Sản phẩm b. Giá c. Phân phối d. Chiêu thị 88. Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của ngườ i bán: a. Chất lượ ng sản phẩm/dịch vụ b. Sự hài lòng của ngườ i mua c. Giá tr ị dành cho khách hàng d. Giá sản phẩm/dịch vụ 89. Quy trình quản tr ị marketing bắt đầu từ: a. Xác định marketing mix (4P, 4C) b. Nghiên cứu thị tr ườ ng, phân khúc, xác định thị tr ườ ng mục tiêu c. Định vị sản phẩm d. Định vị giá tr ị e. Định vị thươ ng hiệu 90. Lý thuyết marketing giúp ngườ i kinh doanh: a. Tìm đượ c cách thức hành động để chắc chắn thành công b. Không gặ p phải con đườ ng thất bại c. Tăng thêm kinh nghiệm d. Tăng xác xuất thành công trong kinh doanh 91. Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung đánh giá các phân khúc: a. Quy mô của phân khúc b. Các barie di chuyển của nhóm chiến lượ c c. Tiềm năng tăng tr ưở ng của phân khúc d. Mục tiêu của công ty e. Mức độ hấ p dẫn của tỷ suất lợ i nhuận của phân khúc 92. Quá trình mua sắm của ngườ i mua bắt đầu từ: a. Tìm kiếm thông tin b. Ý thức nhu cầu c. Đánh giá các phươ ng án d. Quyết định mua 93. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưở ng tớ i quyền lực thươ ng lượ ng của khách hàng: a. Khối lượ ng mua so vớ i khối lượ ng bán ra b. Chi phí mua hàng so v ớ i tổng chi phí c. Tiêu chuẩn của hàng hoá phổ cậ p d. Chi phí đổi mối cung cấ p của khách hàng e. Khả năng hội nhậ p về phía sau của khách hàng f. Không có yếu tố nào 94. Nội dung nào không thu ộc nội dung kiểm tra khả năng sinh lờ i: a. Phân tích doanh thu, chi phí, l ợ i nhuận b. Phần tích các tỷ số tài chính c. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng d. Không có nội dung nào 95. Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung kiểm tra, điều chỉnh hoạt động marketing trong doanh nghi ệ p:
TS Đinh Công Tiế n
a. b. c. d. e. 96. Đánh giá sự marketing: a. b. c. d.
TS Đinh Công Tiế n
Kiểm tra thành tích th ực hiện k ế hoạch năm Kiểm tra khả năng sinh lờ i Kiểm tra hiệu suất marketing Kiểm tra chiến lượ c marketing Không có nội dung nào hài lòng của nhân viên marketing c ủa doanh nghiệ p thuộc nội dung nào của kiểm tra, điều chỉnh Kiểm tra thành tích th ực hiện k ế hoạch năm Kiểm tra khả năng sinh lờ i Kiểm tra hiệu suất marketing Kiểm tra chiến lượ c marketing