Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT VÀ CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V Ề THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ. CÂU 001: Thương mại quốc tế đượ c hiểu là: A. Chỉ kể các hành vi mua bán qua biên gi ớ i quốc gia và thanh toán b ằng ngoại tệ. B. Các hành vi mua bán v ới người nướ c ngoài, b ất kể có qua biên gi ớ i hay không, mi ễn là có thanh toán b ằng ngoại tệ. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 002: Thương mại quốc tế thúc đẩy sự phân công lao động quốc tế ngày càng sâu r ộng hơn, cho phép các quốc gia thực hiện chuyên môn hóa s ản xuất sâu hơn (trên diện hẹp hơn), có nghĩa là: A. Sản xuất tập trung vào ít mặt hàng hơn. B. Sản xuất tập trung vào s ản phẩm chi tiết hơn. C. Sản xuất tập trung vào s ản phẩm hoàn ch ỉnh hơn. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 003: Thương mại quốc tế giúp cân đối cung - c ầu cho nền kinh tế hiệu quả hơn, nhờ : A. Nhập khẩu đượ c nhiều hàng hóa t ốt mà rẻ hơn sản xuất trong nướ c. c. B. Nhập khẩu đượ c nhiều hàng hóa mà trong nước chưa có khả năng sản xuất. C. Nhập khẩu đượ c nhiều hàng hóa mà trong nướ c không có kh ả năng sản xuất. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 004: Mô th ức thương mại quốc tế chung cho các qu ốc gia là: A. Xuất khẩu sản phẩm có lợ i thế tuyệt đối; nhập khẩu sản phẩm không có lợ i thế tuyệt đối. B. Xuất khẩu sản phẩm có lợ i thế so sánh; nhập khẩu sản phẩm không có lợ i thế so sánh. C. Câu a sai, câu b đúng. D. Hai câu b và c đều đúng. CÂU 005: Nhân t ố quyết định mô thức thương mại quốc tế của một nướ c là: A. Sự khác biệt về tài nguyên và năng suất lao động. B. Sự khác biệt về qui mô l ợ i suất kinh tế của các đơn vị sản xuất và qui mô c ủa các ngành kinh t ế. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 006: Môi trườ ng ng hoạt động của thương mại quốc tế bao gồm: A. Hệ thống thị trườ ng ng toàn cầu và các hàng rào thương mại có liên quan. B. Hệ thống sản xuất, hệ thống tài chính và s ự di chuyển nguồn lực đầu tư toàn cầu. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 007: Qui mô c ủa thương mại qu ốc t ế tăng nhanh trong vài th ập niên gần đây (đến đầu thế kỷ XXI tỷ trọng hàng hóa, dịch vụ thông qua mua bán qu ốc tế đã vượ t quá 25% GDP toàn c ầu) là do: A. Sự phụ thuộc kinh tế giữa các quốc gia trên th ế giới ngày càng tăng. B. Môi trườ ng thương mại toàn cầu ngày c àng thông thoáng hơn. C. Tính trên phạm vi toàn c ầu, nhịp độ tăng trưở ng ng của thương mại quốc tế nhanh hơn nhiều (gấp trên dướ i 2 lần) so vớ i nhịp độ tăng GDP. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 008: Quan h ệ thương mại qu ốc t ế giữa hai nhóm qu ốc gia công nghi ệp phát triển và đang phát triể n trong những năm đầu thế kỷ XXI cho thấy: A. Các quốc gia công nghi ệp phát tri ển vẫn giữ vai trò thống trị tuyệt đối. B. Các quốc gia đang phát triển đã vươn lên mạ nh mẽ vớ i tỷ trọng hơn 1 /4 trong khối lượng thương mại quốc tế toàn cầu. ng xuất siêu, còn các qu ốc gia đang phát triển thườ ng ng xuyên nh ập C. Các quốc gia công nghi ệp phát tri ển thườ ng siêu. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 009: Tính ch ất phát triển của thương mại quốc tế trong thời đại ngày nay: A. Đơn giản hơn do môi trường thương mại thông thoáng, minh b ạch hơn, không còn tình trạng bảo hộ mậu dịch và phân biệt đối xử. B. Phức tạp hơn do sự hợp tác đa phương trở nên trở nên đa dạng hơn, liên kết trong sản xuất kinh doanh chặt chẽ hơn nhưng cạnh tranh cũng khốc liệt hơn. C. Cạnh tranh b ớ t gay gắt hơn do liên doanh và sáp nhập các công ty đa quốc gia tr ở nên phổ biến hơn. 1
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
D. Cả ba câu trên đều sai.
CÂU 010: Thương mại quốc tế có tầm quan tr ọng đặc biệt trong chiến lượ c phát triển kinh tế quốc gia, b ở i vì: A. Thương mại quốc tế giữ vai trò hạt nhân trong chính sách kinh t ế đối ngoại, góp phần nâng cao v ị thế kinh tế của quốc gia trên th ế giớ i.i. c hặt vớ i các ho ạt động đầu tư quốc tế và tài chính quốc tế, giữ vai trò quyết định sự B. Thương mại quốc tế gắn ch thành công c ủa quá trình công nghi ệp hóa, hiện đại hóa và duy trì s ự phát triển bền vững của nền kinh tế. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng.
2
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ. CÂU 011: Theo quan điểm mậu dịch tự do của Adam Smith thì: A. Mua bán gi ữa các quốc gia sẽ không bị cản trở bởi các hàng rào thương mại. ng có tính ch ất cạnh tranh hoàn h ảo. B. Thị trườ ng C. Chính phủ không nên can thi ệp vào hoạt động kinh tế của các doanh nghi ệp. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 012: Thị trườ ng ng có tính ch ất cạnh tranh hoàn h ảo khi: A. Hầu hết các doanh nghi ệp đều có qui mô nh ỏ, không doanh nghi ệp nào có kh ả năng chi phối lũng đoạn giá cả thị ng. trườ ng. B. Sự cạnh tranh lành m ạnh chỉ dựa trên chất lượ ng ng và giá c ả sản ph ẩm, nên các doanh nghi ệp có thể tham gia hay rút khỏi thị trườ ng ng một cách d ễ dàng. 2 C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 013: Lợ i thế tuyệt đối là: A. Sự cao hơn tuyệt đối về năng suất và chi phí lao động để làm ra cùng một lo ại sản phẩm so vớ i qu ốc gia giao thương. B. Sự cao hơn tuyệt đối v ề năng suất ho ặc chi phí lao động để làm ra cùng một lo ại s ản phẩm so vớ i qu ốc gia giao thương. C. Hai câu a và b đều sai. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 014: Năng suất lúa bình quân c ủa Thái Lan thườ ng ng thấp hơn từ 20 - 30% so vớ i Việt Nam. Nhưng do nhu cầu gạo nội địa cao hơn nên xuất khẩu g ạo c ủa Vi ệt Nam chỉ đứng hàng th ứ hai trên thế giớ i (x ếp sau Thái Lan). Do v ậy, s ản xuất lúa gạo của Việt Nam có l ợ i thế tuyệt đối: A. Cao hơn so vớ i Thái Lan, Vi ệt Nam nên chuyên môn hóa s ản xuất để xuất khẩu gạo cho Thái Lan. B. Cao hơn so vớ i tất cả các nước có canh tác lúa nướ c trên thế giớ i,i, ngoại trừ Thái Lan. C. Cao hơn so vớ i tất cả các nước có canh tác lúa nướ c trên thế giớ i,i, kể cả Thái Lan. D. Cao hơn so với Thái Lan, nhưng không chắc lợ i thế so sánh có cao hơn hay không ? CÂU 015: Lý thuyết lợ i thế tuyệt đối yêu cầu mỗi quốc gia: A. Chuyên môn hóa sản xuất vào các s ản phẩm có lợ i thế tuyệt đối; B. Xuất khẩu sản phẩm có lợ i thế tuyệt đối; đồng thờ i,i, nhập khẩu sản phẩm không có l ợ i thế tuyệt đối. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 016: Lợ i ích kinh t ế khi thực hiện theo yêu c ầu của lý thuyết lợ i thế tuyệt đối: A. Là mối lợ i "kép" trên cả hai chiều xuất khẩu và nhập khẩu. B. Tài nguyên kinh t ế của các quốc gia giao thương đượ c khai thác có hi ệu quả hơn. C. Thu nhập của nền kinh t ế thế giới cao hơn so vớ i tình trạng tự cung tự cấp. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 017: Lợ i ích kinh t ế thế giới tăng thêm nhờ thực hiện theo yêu cầu của lý thuyết lợ i thế tuyệt đối đã thể hiện rằng: A. Lý thuyết lợ i thế tuyệt đối đúng đắn trong mọi trườ ng ng hợ p. p. B. Sự kết hợ p hài hòa gi ữa chuyên môn hóa s ản xu ất với phân công lao động quốc t ế là nguyên nhân cơ bản làm tăng tích cực lợ i ích kinh t ế. C. Ngay cả một nướ c nhỏ bé (trình độ sản xuất còn thấp kém) cũng có thể thực hiện tốt yêu cầu của lý thuyết lợ i thế tuyệt đối để tối ưu hóa lợ i ích kinh tế. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 018: Lý thuy ết lợ i thế tuyệt đối đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sở bình bình đẳng, các bên cùng có lợi. Điều đó có nghĩa là, so với trườ ng ng hợp không trao đổi mậu dịch quốc tế: A. Lợi ích tăng thêm của các bên không nh ất thiết phải bằng nhau. B. Lợi ích tăng thêm của các bên ph ải bằng nhau. C. Lợi ích tăng thêm của nướ c lớ n phải nhiều hơn so với nướ c nhỏ. n. D. Lợi ích tăng thêm của nướ c nhỏ phải nhiều hơn so vớ i nướ c lớ n. CÂU 019: Theo lý thuy ết tính giá tr ị bằng lao động (Labour Theory) thì: A. Lao động là yếu tố chi phí duy nh ất để sản xuất ra sản phẩm. B. Lao động là yếu tố đồng nhất (Homogeneous), đượ c sử dụng vớ i cùng t ỷ lệ trong mọi sản phẩm. C. So sánh giữa các ngành s ản xuất khác nhau, tr ị tuyệt đối năng suất của ngành nào l ớn hơn thì ngành đó có lợ i thế tuyệt đối cao hơn. D. Cả ba câu trên đều đúng.
3
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CÂU 020: Theo mô hình th ương mại quốc tế đơn giản (hai quốc gia và hai s ản phẩm) của David Ricardo, thì: A. Lợ i suất kinh tế theo qui mô không đổi vì kỹ thuật sản xuất giống nhau gi ữa hai quốc gia và chi phí s ản xuất giống nhau giữa hai loại sản phẩm. B. Mậu d ịch t ự do nên hàng hóa, d ịch v ụ và các yếu t ố sản xu ất di chuyển d ễ dàng qua các biên gi ớ i qu ốc gia mà không phải tính chi phí v ận chuyển. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 021: Dấu hiệu cơ bản để nhận biết sản phẩm có lợ i thế so sánh là: A. Năng suất cao hơn so vớ i sản phẩm cùng loại của quốc gia giao thương. B. Năng suất cao hơn so vớ i tất cả sản phẩm còn lại ở trong nướ c. C. Sản phẩm có lợ i thế tuyệt đối so vớ i sản phẩm còn lại ở trong nướ c, bất kể nó có lợ i thế tuyệt đối so vớ i sản phẩm cùng loại của quốc gia giao thương hay không. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 022: Trong mô hình hai qu ốc gia (1, 2) và hai s ản phẩm (X, Y): Quốc gia 1 có năng suấ t sản xuất X và Y là x1 và y1; Quốc gia 2 có năng suất sản xuất X và Y là x2 và y2. Cách xác đị nh lợ i thế so sánh như sau: A. Nếu x1/x2 > y1/y2 thì Qu ốc gia 1 có l ợ i thế so sánh X, Quốc gia 2 có l ợ i thế so sánh Y; và ngượ c lại, nếu x1/x2 < y1/y2 thì Quốc gia 1 có lợ i thế so sánh Y, Quốc gia 2 có l ợ i thế so sánh X. B. Nếu x1/y1 > x2/y2 thì Qu ốc gia 1 có l ợ i thế so sánh X, Quốc gia 2 có l ợ i thế so sánh Y; và ngượ c lại, nếu x1/y1 < x2/y2 thì Quốc gia 1 có l ợ i thế so sánh Y, Quốc gia 2 có l ợ i thế so sánh X. C. Nếu x1, y1, x2, y2 là chi phí s ản xu ất đơn vị sản phẩm X và Y tương ứng c ủa hai quốc gia thì ph ải đảo d ấu b ất đẳng thức đã nêu trong các câu a và b. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 023: Qui luật lợ i thế so sánh yêu cầu mỗi quốc gia: A. Chuyên môn hóa sản xuất vào sản phẩm có lợ i thế so sánh. B. Xuất khẩu sản phẩm có lợ i thế so sánh; đồng thờ i nhập khẩu sản phẩm không có lợ i thế so sánh. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Câu a sai và câu b đúng. CÂU 024: Trong mô hình hai qu ốc gia (1, 2) và hai s ản phẩm (X, Y): Năng suất X và Y c ủa Quốc gia 1 là x1 và y1; c ủa Quốc gia 2 là x2 và y2. Yêu c ầu của qui luật lợ i thế so sánh sẽ không thực hiện đượ c khi: A. x1.x2 = y1.y2 (x1 ≠ x2 ≠ y1 ≠ y2). B. x1.y1 = x2.y2 (x1 ≠ x2 ≠ y1 ≠ y2). C. x1.y2 = x2.y1 (x1 ≠ x2 ≠ y1 ≠ y2). D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 025: Trong mô hình hai qu ốc gia (1, 2) và hai s ản ph ẩm (X, Y): Quốc gia 1 có năng suấ t 6X và 4Y (gi ờ/ngườ i); Quốc gia 2 có năng suất 1X và 2Y (gi ờ/ngườ i); Tỷ lệ trao đổi mậu dịch là 6X = 6Y. Sau khi chuyên môn hóa s ản xu ất và trao đổi mậu dịch quốc tế: 4 A. Suất lợi ích tăng thêm của hai quốc gia bằng nhau. B. Lợi ích tăng thêm của hai quốc gia bằng nhau. C. Lợi ích tăng thêm của Quốc gia 1 ít hơn so vớ i Quốc gia 2. D. Lợi ích tăng thêm của Quốc gia 1 nhiều hơn so vớ i Quốc gia 2. CÂU 026: Trong mô hình hai qu ốc gia (1, 2) và hai s ản ph ẩm (X, Y): Quốc gia 1 có năng suấ t 6X và 4Y (gi ờ/ngườ i); Quốc gia 2 có năng suất 1X và 2Y (giờ/ngườ i); Tỷ lệ trao đổi mậu dịch là 6X = 6Y. Khung trao đổ i mậu dịch tương đối giữa hai quốc gia là: A. 4Y < 6X < 12Y. B. 2Y < 6X < 12Y. C. 1Y < 6X < 12Y. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 027: Trong công th ức tính mức lợ i thế so sánh RCAX = (EX1/EC) ÷ (EX2/EW): A. EX1/EC là t ỷ trọng của kim ngạch xuất khẩu X trong t ổng kim ngạch xuất khẩu của quốc gia. B. EX2/EW là tỷ trọng của kim ngạch xuất khẩu X trong t ổng kim ngạch xuất khẩu của thế giớ i. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 028: Vớ i công thức tính mức lợ i thế so sánh RCAX = (EX1/EC) ÷ (EX2/EW), khi: A. RCAX ≤ 1 : sản phẩm X không có l ợ i thế so sánh. B. 1 < RCAX < 2,5 : s ản phẩm X có l ợ i thế so sánh, mức lợ i thế cao dần khi RCAX tiến tớ i 2,5. C. RCAX ≥ 2,5 : sản phẩm X có lợ i thế so sánh rất cao. D. Cả ba câu trên đều đúng.
4
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CÂU 029: Ưu điểm cơ bản của qui luật lợ i thế so sánh là đã chứng minh: A. Luận điểm "lợ i thế so sánh là nguyên nhân cơ bản làm phát sinh thương mạ i quốc tế" đúng trong mọi trườ ng hợ p. B. Tất cả các quốc gia đều có lợi khi giao thương với nhau. Nhưng các nướ c lớ n sẽ có ưu thế trong việc xác định t ỷ lệ trao đổi mậu dịch, nên mức lợi ích tăng thêm của các nướ c nhỏ thường kém hơn. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Câu a đúng và câu b sai. CÂU 030: Nhược điểm của qui luật lợ i thế so sánh là: A. Tính toán chi phí sản xu ất d ựa trên thuyết tính giá tr ị bằng lao động nên không gi ải thích được vì sao năng suất lao động hơn kém nhau giữa các quốc gia. B. Trao đổi mậu dịch trên căn bản hàng đổi hàng, chưa dựa theo giá cả quốc tế và quan hệ tỷ giá. C. Không thấy cơ cấu nhu cầu tiêu dùng ở mỗi quốc gia cũng có ảnh hưởng đến thương mại quốc tế. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 031: Chi phí cơ hội của một sản phẩm X là: A. Số lượ ng sản phẩm khác có th ể sản xuất thêm t ừ số tài nguyên có đượ c khi giảm đi một đơn vị X. B. Số lượ ng sản phẩm loại khác ph ải giảm đi để có đủ tài nguyên s ản xuất thêm một đơn vị X. C. Câu a đúng và câu b sai. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 032: Theo Gottfried Haberler, chi phí cơ hội không đổi (Constant Opportunity Costs) trong m ỗi nước, nhưng lại khác nhau giữa các quốc gia, nên s ản phẩm có l ợ i thế so sánh đượ c hiểu là: A. Sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn so vớ i sản phẩm cùng loại trên thị trườ ng thế giớ i. B. Sản phẩm có chi phí cơ hội tương đương vớ i sản phẩm cùng loại trên thị trườ ng thế giớ i. C. Sản phẩm có chi phí cơ hội lớn hơn so vớ i sản phẩm cùng loại trên thị trườ ng thế giớ i. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 033: Lý thuyết chi phí cơ hội yêu cầu mỗi quốc gia: A. Chuyên môn hóa sản xuất hoàn toàn vào các s ản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn so vớ i thị trườ ng thế giớ i. B. Xuất khẩu sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn so vớ i thị trườ ng thế giớ i. C. Đồng thờ i, nhập khẩu sản phẩm có chi phí cơ hội lớn hơn so vớ i thị trườ ng thế giớ i. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 034: Trong mô hình hai qu ốc gia (1, 2) và hai s ản ph ẩm (X, Y): Quốc gia 1 có năng suấ t 6X và 4Y (gi ờ/ngườ i); Quốc gia 2 có năng suất 1X và 2Y (gi ờ/ngườ i): A. Quốc gia 1 có th ể lựa chọn giữa hai hàm sản xuất là X = 2/3Y và Y = 3/2X. B. Quốc gia 2 có th ể lựa chọn giữa hai hàm s ản xuất là X = 2Y và Y = 1/2X. C. Quốc gia 1 nên chuyên môn hóa s ản xuất hoàn toàn vào hàm X = 2/3Y; Qu ốc gia 2 nên chuyên môn hóa s ản xuất hoàn toàn vào hàm Y = 1/2X. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 035: Theo Gottfried Haberler, do chi phí cơ hội không đổi, nên: A. Hàm sản xuất của mỗi quốc gia đều là phương tr ình bậc nhất và đườ ng giớ i hạn khả năng sản xuất (PPF Production Possibility Frontier) là đườ ng thẳng. B. Hướ ng chuyên môn hóa s ản xuất của mỗi quốc gia là tăng cườ ng sản xuất t ối đa sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn và không sản xuất sản phẩm có chi phí cơ hội lớn hơn so vớ i thị trườ ng thế giớ i. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Câu a đúng và câu b sai. CÂU 036: Phân tích l ợ i ích kinh t ế theo lý thuyết chi phí cơ hội cho thấy: A. Nhờ chuyên môn hóa s ản xuất và trao đổi mậu dịch quốc tế mà lợ i ích tiêu dùng có th ể đạt cao hơn khả năng sản xuất của mỗi quốc gia. B. Nhờ chuyên môn hóa s ản xuất hoàn toàn và trao đổ i mậu dịch quốc tế mà lợ i ích tiêu dùng có th ể đạt cao hơn khả năng sản xuất của mỗi quốc gia. C. Câu a đúng và câu b sai. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 037: Luận điểm chi phí cơ hội không đổ i không phù h ợ p vớ i thực tế, bở i vì: A. Không thể chứng minh được chi phí cơ hội có b ất biến hay không ? B. Năng suất c ủa các sản ph ẩm liên quan luôn thay đổi nên chi phí cơ hội cũng thay đổi tương ứng (thườ ng có xu hướng tăng lên theo thờ i gian). C. Năng suất của các sản phẩm liên quan luôn tăng lên nên chi phí cơ hội cũng gia tăng theo thờ i gian. D. Năng suất của các sản ph ẩm liên quan luôn bi ến động ngượ c chiều nhau, làm cho chi phí cơ hội gia tăng theo thờ i gian. CÂU 038: Yêu c ầu chuyên môn hóa s ản xuất hoàn toàn của Gottfried Haberler cũng không phù hợ p vớ i thực tế, bở i
5
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
vì: 6
A. Chuyên môn hóa s ản xuất hoàn toàn vào một số mặt hàng nhất định sẽ bất lợ i khi giá c ả các mặt hàng đó trên thị trườ ng thế giớ i biến động xấu. B. Các nướ c nhỏ (sản lượ ng ít, không chi ph ối đượ c giá cả thị trườ ng thế giớ i) sẽ luôn gặp bất lợ i. C. Bỏ hẳn không sản xu ất m ột s ố mặt hàng nhất định cũng rất nguy hiểm khi bị phụ thuộc hoàn toàn vào s ự cung cấp của nướ c ngoài. D. Cả ba câu trên đều đúng.
6
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ. CÂU 039: Chi phí cơ hội của bất kỳ sản phẩm đang có lợ i thế so sánh nào cũng sẽ tăng theo thờ i gian, vì: A. Năng suất của sản phẩm đang có lợ i thế so sánh giảm dần; năng suất của sản phẩm đang không có lợ i thế so sánh tăng dần. B. Chi phí s ản xuất của sản phẩm đang có lợ i thế so sánh tăng dần; chi phí s ản xuất của sản phẩm đang không có l ợ i thế so sánh giảm dần. C. Năng suất của sản phẩm đang có lợ i thế so sánh tăng vớ i nhịp độ chậm d ần (chi phí s ản xuất tăng tương đối); năng suất của sản phẩm đang không có lợ i thế so sánh tăng vớ i nhịp độ nhanh dần (chi phí s ản xuất giảm tươ ng đối). D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 040: Đườ ng giớ i h ạn kh ả năng sản xu ất c ủa m ột qu ốc gia trong điều ki ện chi phí cơ hội gia tăng (hàm sả n xu ất không phải là phương tr ình bậc nhất) là một đườ ng cong: A. Mặt lõm quay vào góc t ọa độ và nằm sát trục tọa độ biểu diễn sản phẩm có lợ i thế so sánh. B. Mặt lõm quay vào góc t ọa độ và nằm sát trục tọa độ biểu diễn sản phẩm không có l ợ i thế so sánh. C. Mặt lồi quay vào góc tọa độ và nằm sát trục tọa độ biểu diễn sản phẩm có lợ i thế so sánh. D. Mặt lồi quay vào góc tọa độ và nằm sát trục tọa độ biểu diễn sản phẩm không có lợ i thế so sánh. CÂU 041: Hướ ng chuyên môn hóa s ản xuất của một qu ốc gia trong điều kiện chi phí cơ hội gia tăng (chuyên môn hóa sản xuất không hoàn toàn) là hướ ng chuyển dịch trên đường PPF trên căn bản: A. Tăng sản xuất s ản ph ẩm có lợ i th ế so sánh và giảm s ản xu ất sản ph ẩm không có lợ i thế so sánh (mức độ tăng, giảm bao nhiêu cũng đượ C.. B. Tăng đến m ức t ối đa sản ph ẩm có lợ i th ế so sánh và gi ảm đến m ức t ối thiểu s ản ph ẩm không có lợ i th ế so sánh (trong điều kiện có thể). C. Câu a đúng và câu b sai. D. Hai câu a và b đều đúng. CÂU 042: Khi chuy ển dịch trên đường PPF theo hướ ng chuyên môn hóa s ản xu ất, tỷ lệ chuyển d ịch biên tế (MRT Marginal Rate of Transformation) là: A. Số lượ ng s ản phẩm không có lợ i th ế so sánh phải giảm đi để có thể sản xu ất thêm một sản ph ẩm có lợ i thế so sánh. B. Giá trị MRT được đo bằng độ dốc của tiếp tuyến với đườ ng PPF tại điểm sản xuất. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Câu a sai và câu b đúng. CÂU 043: Đườ ng bàng quan (CIC - Community Indifference Curves) hay đườ ng giớ i hạn khả năng tiêu dùng: A. Là một chùm đườ ng cong mặt lồi quay về góc tọa độ và nằm gần trục tọa độ biểu diễn sản phẩm không có lợ i thế so sánh. B. Mỗi điểm (X, Y) trên m ột đườ ng CIC là m ột rổ hàng hóa tiêu dùng. C. Mỗi đường CIC trong chùm đườ ng bàng quan bi ểu diễn một mức thỏa mãn tiêu dùng khác nhau. Đườ ng CIC gần góc tọa độ nhất biểu diễn mức thỏa mãn tiêu dùng ít nh ất, và ngượ c lại. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 044: Các đườ ng cong biểu diễn giớ i hạn khả năng tiêu dùng đượ c gọi là đườ ng bàng quan, b ở i vì: A. Người tiêu dùng không quan tâm đến ý nghĩa của việc giớ i hạn khả năng tiêu dùng. B. Trong cùng r ổ hàng hóa, ngườ i tiêu dùng s ử dụng sản phẩm nào cũng đạt đượ c mức thỏa mãn giống nhau. C. Khi dịch chuyển trên cùng một đườ ng CIC, mặc dù phải thay thế sản ph ẩm để có những r ổ hàng hóa khác nhau tại các vị trí khác nhau, nhưng mức thỏa mãn tiêu dùng không đổi. D. Khi dịch chuyển giữa các đườ ng CIC, mặc dù phải thay thế sản phẩm để có những rổ hàng hóa khác nhau t ại các vị trí khác nhau, nhưng mức thỏa mãn tiêu dùng không đổi. CÂU 045: Hướ ng chuyển d ịch tiêu dùng trong điều kiện chi phí cơ hội gia tăng là hướ ng chuyển d ịch trên đườ ng CIC trên căn bản giảm bớ t (xuất khẩu) sản phẩm có lợ i thế so sánh để tăng thêm (nhập khẩu) sản phẩm không phải lợ i thế so sánh vào rổ hàng hóa tiêu dùng: A. Đến mức tối đa trong điều kiện có thể. B. Bao nhiêu cũng đượ c, miễn là có thay th ế sản phẩm. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 046: Khi đang ở tại m ột điểm b ất k ỳ trên một đườ ng CIC (vớ i r ổ hàng hóa tiêu dùng xác định), muốn tăng mức thỏa mãn tiêu dùng thì ph ải: A. Chuyển lên một vị trí cao hơn trên đường CIC đó. B. Chuyển lên một trong các đường CIC cao hơn trong chùm đường bàng quan (tương thích vớ i mức th ỏa mãn tiêu dùng muốn đạt đến). C. Chuyển ngay lên đườ ng CIC cao nh ất trong chùm đườ ng bàng quan.
7
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
D. Cả ba câu trên đều sai.
CÂU 047: Khi di chuyển trên cùng m ột đường CIC theo hướ ng chuyển d ịch tiêu dùng, t ỷ lệ thay thế biên tế (MRS Marginal Rate of Substitution) là: A. Số lượ ng s ản phẩm có lợ i thế so sánh phải giảm bớt để thay thế bằng một s ản phẩm không có lợ i thế so sánh mà mức thỏa mãn tiêu dùng không đổi. B. Giá trị MRS được đo bằng độ dốc của tiếp tuyến với đườ ng CIC tại điểm tiêu dùng. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 048: Trong điều kiện không có trao đổ i mậu dịch quốc tế, trạng thái cân b ằng nội địa có liên quan đến giá cả hàng hóa (Internal Equilibrium Relative Community Price) c ủa một quốc gia xảy ra khi (và ch ỉ khi): A. Đườ ng P PF và đườ ng CIC gần gốc tọa độ nhất gặp nhau tại một điểm mà các ti ếp tuyến MRT và MRS trùng nhau (gọi là điểm cân b ằng nội địA.. B. Tại điểm cân bằng nội địa, mức thỏa mãn tiêu dùng đạt thấp nhất nếu so sánh với các trườ ng hợ p có chuyên môn hóa sản xuất và trao đổi mậu dịch quốc tế. C. Chỉ số so sánh giá cả hàng hóa t ại điểm cân bằng n ội địa (PX/PY) b ằng v ới độ dốc c ủa các tiếp tuyến MRT và MRS. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 049: Trong điều ki ện c ủa mô hình chu ẩn v ề thương mại qu ốc t ế (chuyên môn hóa s ản xu ất không hoàn toàn k ết hợ p với trao đổi mậu dịch quốc tế), điểm cân bằng mậu dịch là điểm trao đổ i mậu dịch: A. Đảm bảo lợ i ích kinh tế của hai quốc gia lý t ưở ng nhất (khi PX/PY = 1 hay PX = PY), xu ất khẩu 01 sản phẩm có lợ i thế so sánh nhập khẩu đượ c 01 sản phẩm không phải lợ i thế so sánh. B. Đảm bảo lợ i ích kinh t ế của hai quốc gia đạt cao nhất (khi PX/PY > 1 hay PX > PY, và ngượ c lại), xuất khẩu 01 sản phẩm có lợ i thế so sánh nhập khẩu được hơn 01 sản phẩm không phải lợ i thế so sánh. C. Câu a đúng và câu b sai. D. Câu a sai và câu b đúng. CÂU 050: Trong điều kiện của mô hình chu ẩn về thương mại quốc tế, các điểm cân bằng nội địa và cân bằng mậu dịch của Quốc gia 1 là A và B; c ủa Quốc gia 2 là A' và B': A. Hướ ng chuyên môn hóa s ản xu ất của Quốc gia 1 đi từ A đế n B và của Quốc gia 2 đi từ A' đến B' trên đườ ng PPF. B. PB = PB' = 1 (ch ỉ số so sánh giá cả hàng hóa tại điểm cân bằng m ậu d ịch c ủa hai qu ốc gia bằng nhau và bằng 1). C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 051: Phân tích l ợ i ích kinh tế theo lý thuyết chuẩn về mậu dịch quốc tế cho thấy nhờ chuyên môn hóa s ản xuất và trao đổi mậu dịch quốc tế: A. Lợ i ích tiêu dùng c ủa hai quốc gia giao thương (bất kể là lớ n hay nhỏ) đều tăng lên bằ ng nhau. B. Lợ i ích tiêu dùng c ủa hai quốc gia đều đạt đến cực đại trên đườ ng bàng quan III (cao nh ất). C. Tại m ỗi qu ốc gia, các ti ếp tuyến MRT (tiếp xúc với đườ ng PPF tại điểm cân bằng m ậu d ịch) và MRS (ti ếp xúc với đường CIC trên đườ ng bàng quan III) trùng nhau. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 052: Nếu t ại điểm cân bằng n ội địa (chưa chuyên môn hóa sả n xu ất) mà vẫn có thể thực hi ện trao đổi m ậu d ịch quốc tế theo điều kiện của chỉ số so sánh giá cả hàng hóa thế giớ i (PW = 1), thì: A. Lợ i ích của thương vụ vẫn cân bằng (PX = PY), nhưng lợ i ích tiêu dùng c ủa quốc gia không đạt cực đại (đểm tiêu dùng nằm trên đườ ng bàng quan II), MRT và MRS không trùng nhau. B. Lợ i ích c ủa thươ ng vụ không cân b ằng (PX ≠ PY), nên lợ i ích tiêu dùng c ủa quốc gia không đạt cực đại (đểm tiêu dùng nằm trên đườ ng bàng quan II), MRT và MRS không trùng nhau. C. Câu a sai và câu b đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 053: Phân tích thành ph ần c ủa l ợ i ích kinh tế theo lý thuyết chuẩn v ề mậu d ịch quốc t ế cho phép kh ẳng định chỉ khi kết hợ p chuyên môn hóa s ản xuất với trao đổi mậu dịch quốc tế thì lợ i ích tiêu dùng c ủa nền kinh tế mới đạt đến cực đại. Điều đó có nghĩa là trong bài toán tăng trưở ng kinh tế quốc gia: A. Chuyên môn hóa s ản xuất (công nghiệp hóa và hiện đại hóa nền kinh tế) là điều kiện "cần", giữ vai trò quyết định sự tăng trưở ng; còn thương mại quốc tế (trong chính sách kinh t ế đối ngoại "mở") là điều kiện "đủ", giữ vai trò thúc đẩy sự tăng trưở ng kinh tế nhanh hơn. B. Chuyên môn hóa s ản xuất và thương mại quốc tế có vai trò quan tr ọng ngang nhau. C. Thương mại quốc tế giữ vai trò quyết định, chuyên môn hóa s ản xuất giữ vai trò thúc đẩy. D. Chuyên môn hóa sản xuất và thương mại quốc tế hoán đổi vai trò cho nhau (tùy t ừng giai đoạn). CÂU 054: Trong mô hình chu ẩn về thương mại quốc tế, khi đườ ng PPF của hai quốc gia giống nhau, thì: A. Không phát sinh mậu dịch quốc tế vì thị hiếu tiêu dùng cũng sẽ giống nhau giữa hai qu ốc gia. 8
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
B. Vẫn có mậu d ịch quốc tế do thị hiếu tiêu dùng khác nhau gi ữa hai quốc gia. Nhưng lợ i ích tiêu dùng c ủa t ừng nước tăng không đáng kể (điểm tiêu dùng nằm trên đườ ng bàng quan II). C. Vẫn có mậu dịch quốc tế do thị hiếu tiêu dùng khác nhau gi ữa hai quốc gia. Lợ i ích tiêu dùng c ủa từng nướ c vẫn tăng đến cực đại (điểm tiêu dùng nằm trên đườ ng bàng quan III). D. Cả ba câu trên đều sai.
CÂU 055: Trong mô hình chu ẩn về thương mại quốc tế, phân tích cân b ằng mậu dịch c ục b ộ (trên thị trườ ng sản phẩm X) cho thấy sự điều chỉnh quan hệ cung - cầu của hai quốc gia giao thương sẽ dẫn đến: A. PX tăng dần đối vớ i quốc gia xuất khẩu X và giảm dần đối vớ i quốc gia nhập khẩu X. B. PX/PY tăng dần đối vớ i quốc gia xuất khẩu X và gi ảm dần đối vớ i quốc gia nhập khẩu X. C. PX/PY tại điểm cân bằng mậu dịch của 2 quốc gia phải bằng nhau thì mậu dịch quốc tế mớ i diễn ra. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 056: Tuyến đề cung (Offer Curves) c ủa một quốc gia: A. Là quĩ tích của nh ững điểm có thể trao đổi mậu d ịch quốc t ế dẫn đến các mức l ợ i ích tiêu dùng khác nhau (ph ụ thuộc vào sự thay đổi chỉ số PX/PY khi di chuy ển từ điểm cân bằng nội địa đến điểm cân bằng mậu dịch trên đườ ng PPF). B. Về lý thuyết, các qu ốc gia có xu hướ ng chỉ chấp nh ận trao đổi t ại m ột điểm trên tuyến đề cung khi PX/PY = 1 (hay PX = PY) để đảm bảo lợi ích tiêu dùng tăng thêm cân bằng vớ i quốc gia giao thương. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Câu a đúng và câu b sai. CÂU 057: Trong mô hình chu ẩn về thương mại quốc tế, g ọi điểm cân bằng mậu dịch c ủa Quốc gia 1 là B và c ủa Qu ốc gia 2 là B'. Phân tích cân b ằng mậu dịch tổng quát cho th ấy lợ i ích tiêu dùng c ủa hai quốc gia đạt đến cực đại khi (và ch ỉ khi) thực hiện trao đổi mậu dịch tại điểm hai tuyến đề cung giao nhau, b ở i vì: A. Điểm đó tương ứng với điểm cân bằng mậu d ịch của hai quốc gia, PB = PB' = 1 (đố i vớ i cả hai quốc gia PX/PY = 1 hay PX = PY). B. Tại những điểm hai tuyến đề cung không giao nhau, PX/PY ≠ 1 (hay PX ≠ PY), mỗi nướ c sẽ giảm xuất khẩu sản phẩm có lợ i thế so sánh của mình để tăng giá mặt hàng xuất khẩu và làm cho PX/PY = 1. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đề u sai. CÂU 058: Trong mô hình kinh t ế đơn giản hai quốc gia và hai s ản phẩm, tỷ lệ mậu dịch (Terms of Trade) đượ c xác định như sau: A. Tỷ lệ mậu d ịch = Giá hàng xu ất kh ẩu / Giá hàng nh ập kh ẩu. Nghịch đảo t ỷ lệ mậu d ịch c ủa Qu ốc gia 1 là t ỷ lệ mậu dịch của Quốc gia 2, và ngượ c lại. B. Tỷ lệ mậu d ịch = Giá hàng nh ập kh ẩu / Giá hàng xu ất kh ẩu. Nghịch đảo t ỷ lệ mậu d ịch c ủa Qu ốc gia 1 là t ỷ lệ mậu dịch của Quốc gia 2, và ngượ c lại. C. Câu a sai và câu b đúng. D. Hai câu b và c đều sai. CÂU 059: Trong mô hình kinh t ế nhiều hơn hai quốc gia và hai s ản ph ẩm, t ỷ lệ mậu d ịch (Terms of Trade) đượ c xác định như sau: A. Tỷ lệ mậu dịch = Chỉ số giá hàng xuất khẩu / Chỉ số giá hàng nhập khẩu. B. Tỷ lệ mậu dịch = Ch ỉ số giá hàng nhập khẩu / Chỉ số giá hàng xuất khẩu. C. Câu a đúng và câu b sai. D. Câu a sai và câu b đúng. CÂU 060: Khi t ỷ lệ mậu dịch của một quốc gia l ớn hơn 1, có nghĩa là trong quan hệ giao thương quốc tế: A. Quốc gia đó có lợ i còn các qu ốc gia đối tác bất lợ i. B. Quốc gia đó có lợ i nhiều hơn so vớ i lợ i ích của các qu ốc gia đối tác. C. Quốc gia đó có lợ i nhiều nhất. D. Cả ba câu trên đều sai. 10 CÂU 061: Các hướng tác động là tăng tỷ lệ mậu dịch của một quốc gia: A. Điều tiết giá cả làm cho chỉ số giá hàng xuất khẩu tăng nhanh hơn so vớ i chỉ số giá hàng nhập khẩu. B. Điều tiết giá cả làm cho ch ỉ số giá hàng xuất khẩu giảm chậm hơn so vớ i chỉ số giá hàng nh ập khẩu. C. Câu a đúng vớ i trườ ng hợp giá có xu hướng tăng và câu b đúng với trườ ng hợp giá có xu hướ ng giảm. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 062: Ưu điểm cơ bản của lý thuyết chuẩn về thương mại quốc tế là: A. Nghiên cứu trong các điều kiện phù h ợ p vớ i thực tế: chi phí cơ hội gia tăng; chuyên môn hóa sản xuất không hoàn toàn. B. Có tính đến yếu tố giá cả và quan hệ so sánh giá c ả hàng hóa. C. Có tính đến quan hệ cung - cầu và sự khác biệt về cơ cấu nhu cầu tiêu dùng gi ữa các qu ốc gia... D. Cả ba câu trên đều đúng. 9
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CÂU 063: Nhược điểm cơ bản của lý thuyết chuẩn về thương mại quốc tế là: A. Chưa giải thích rõ vì sao có s ự khác nhau v ề đườ ng PPF của các quốc gia ? (là nguyên nhân cơ bả n dẫn đến trao đổi mậu dịch quốc tế). B. Chưa giải thích rõ vì sao có s ự khác nhau về đườ ng CIC của các quốc gia ? (cũng là nguyên nhân dẫn đến trao đổi mậu dịch quốc tế). C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 064: Theo lý thuy ết H - O, yếu tố thâm dụng (Intensive Factor) đượ c hiểu là yếu tố sản xuất: A. Đượ c sử dụng lặp đi lặp lại trong quá trình s ản xuất một loại sản phẩm hàng hóa c ụ thể. B. Đượ c sử dụng nhiều tương đối trong tỷ lệ cân đối các yếu tố sản xuất của các sản phẩm hàng hóa c ụ thể. C. Đượ c sử dụng nhiều nhất trong một nền kinh tế. D. Có nguồn cung cấp nhiều nhất trong một nền kinh tế. CÂU 065: Trong điều kiện giớ i hạn 2 sản phẩm (X,Y) và 2 y ếu tố sản xuất (K - vốn, L - lao động), nếu K/L(Y) > K/L(X), thì: A. Y là sản phẩm thâm dụng vốn; X là s ản phẩm thâm dụng lao động. B. Y là sản phẩm thâm dụng lao động; X là sản phẩm thâm dụng vốn. C. Hai câu a và b đều sai. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 066: Yếu tố thâm dụng của một sản phẩm hàng hóa ch ỉ có tính tương đối, bở i vì nó đượ c tính toán d ựa trên cơ sở so sánh: A. Số lượ ng tuyệt đối các yếu tố sản xuất (K - vốn và L - lao động) giữa các sản phẩm cụ thể. B. Số lượ ng tuyệt đối các yếu tố sản xuất (K - vốn và L - lao động) trong một sản phẩm cụ thể. C. Tỷ lệ cân đối các yếu tố sản xuất (K/L) giữa các sản phẩm cụ thể. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 067: Gi ả định tỷ lệ cân đối các yếu tố sản xuất (K/L) của các sản phẩm laptop và giày th ể thao lần lượ t là 600/50 và 25/5. Theo đó, có thể kết luận rằng: A. Laptop là sản phẩm thâm d ụng vốn, vì K(laptop) = 24 l ần K(giày thể thao). B. Laptop là sản phẩm thâm dụng lao động, vì L(laptop) = 10 l ần L(giày thể thao). 11 C. Laptop là sản ph ẩm thâm d ụng v ốn và giày th ể thao là s ản ph ẩm thâm dụng lao động, vì K/L(laptop) = 2,4 l ần K/L(giày thể thao). D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 068: Theo lý thuy ết H - O, yếu tố dư thừa (Abundant Factor) đượ c hiểu là yếu tố sản xuất có nguồn cung cấp: A. Dồi dào và giá r ẻ hơn nhiều khi so sánh v ớ i các qu ốc gia khác một cách tương đối. B. Dồi dào nhất và giá r ẻ nhất khi so sánh vớ i các quốc gia khác. C. Dồi dào nhất khi so sánh v ớ i các qu ốc gia khác. D. Giá rẻ nhất khi so sánh vớ i các quốc gia khác. CÂU 069: Tính b ằng tổng số vốn và tổng số lao động quốc gia sẵn có để dùng vào s ản xuất. Nếu TK/TL(QG1) < TK/TL(QG2) thì: A. Quốc gia 1 dư thừa lao độ ng; Quốc gia 2 dư thừa vốn. B. Quốc gia 1 dư thừa vốn; Quốc gia 2 dư thừa lao độ ng. C. Hai câu a và b đều sai. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 070: Tính bằng giá cả các yếu tố sản xuất: PK là lãi su ất (r) và PL là ti ền lương (w). Với điều kiện yếu tố sản xuất dồi dào có giá r ẻ và yếu tố sản xuất khan hi ếm có giá đắt, nếu PK/PL(QG1) > PK/PL(QG2) thì: A. Quốc gia 1 dư thừa vốn; Quốc gia 2 dư thừa lao độ ng. B. Quốc gia 1 dư thừa lao độ ng; Quốc gia 2 dư thừa vốn. C. Hai câu a và b đều sai. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 071: Gi ả định có t ỷ lệ biểu hi ện mối tương quan giữa t ổng s ố lao động v ớ i tổng s ố vốn c ủa các nền kinh tế Trung Quốc và Singapore như sau: TK/TL(Trung QuốC. = 6.000/800; TK/TL(Singapore) = 600/4. Theo đó, có thể kết luận rằng: A. Trung Quốc dư thừa vốn, vì TK(Trung Qu ốC. = 10 lần TK(Singapore). B. Trung Quốc dư thừa lao động, vì TL(Trung Qu ốC. = 200 l ần TL(Singapore). C. Trung Quốc dư thừa lao động tương đối và Singapore dư thừ a vốn tương đối, vì TK/TL(Trung QuốC. = 1/20 TK/TL(Singapore). D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 072: Giả định có t ỷ lệ biểu hiện mối tương quan giữa lãi suất (giá của yếu tố vốn) và tiền lương (giá của yếu tố lao
10
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
động) trong các nền kinh tế Việt Nam và Nhật Bản như sau: PK/PL(Việt Nam) = 8/1.000; PK/PL(Nh ật Bản) = 4/40.000. Theo đó, có thể kết luận rằng: A. Việt Nam dư thừa vốn, vì PK(Việt Nam) = 2 l ần PK(Nhật Bản). B. Nhật Bản dư thừa lao động, vì PL(Nhật Bản) = 40 lần PL(Việt Nam). C. Việt Nam dư thừa lao động tương đối và Nhật Bản dư thừa vốn tương đối, vì PK/PL(Vi ệt Nam) = 80 l ần PK/PL(Nhật Bản). D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 073: Theo lý thuy ết H - O thì s ản phẩm có lợ i thế so sánh là: A. Sản phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất mà quốc gia dư thừa tương đối. B. Sản phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất mà quốc gia có ngu ồn cung cấp dồi dào nhất. C. Sản phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất mà quốc gia có ngu ồn cung cấp vớ i giá rẻ nhất. 12 D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 074: Lý thuyết H - O yêu c ầu mỗi quốc gia: A. Chuyên môn hóa sản xuất vào sản phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất quốc gia dư thừa tương đối. B. Xuất khẩu sản phẩm thâm d ụng yếu tố sản xuất quốc gia dư thừa tương đối. C. Nhập khẩu sản phẩm thâm d ụng yếu tố sản xuất quốc gia khan hi ếm tương đối. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 075: Theo lý thuy ết H - O thì nguyên nhân c ơ bản làm phát sinh thương mạ i quốc tế là sự khác biệt giữa các qu ốc gia về: A. Yếu tố sản xuất dư thừa tương đối. B. Tỷ lệ cân đối các yếu tố sản xuất. C. Giá cả sản phẩm hàng hóa. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 076: Theo lý thuy ết H - O, mô thức thương mại quốc tế của các quốc gia đang phát triển là: A. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao động; nhập khẩu sản phẩm thâm dụng kỹ thuật. B. Xuất khẩu sản phẩm thâm d ụng lao động; nhập khẩu sản phẩm thâm dụng vốn. C. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng tài nguyên; nh ập khẩu sản phẩm thâm d ụng kỹ thuật. D. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng tài nguyên; nh ập khẩu sản phẩm thâm d ụng vốn. CÂU 077: Theo lý thuy ết H - O, mô thức thương mại quốc tế của các quốc gia công nghi ệp phát triển là: A. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng vốn; nhập khẩu sản phẩm thâm dụng lao động. B. Xuất khẩu sản phẩm thâm d ụng vốn; nhập khẩu sản phẩm thâm dụng tài nguyên. C. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng kỹ thuật; nhập khẩu sản phẩm thâm d ụng lao động. D. Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng kỹ thuật; nhập khẩu sản phẩm thâm d ụng tài nguyên. CÂU 078: Vận dụng lý thuyết H - O, ngày nay có th ể xác định mô thức thương mại quốc tế của các quốc gia như sau: A. Quốc gia đang phát triển: xuất khẩu sản phẩm thâm d ụng tài nguyên và lao động; nhập khẩu sản phẩm thâm d ụng vốn và kỹ thuật. B. Quốc gia công nghi ệp phát triển: xuất khẩu sản phẩm thâm d ụng vốn và kỹ thuật; nhập khẩu sản phẩm thâm d ụng tài nguyên và lao động. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 079: Theo lý thuy ết cân bằng giá cả các yếu tố sản xuất của Paul A. Samuelson, thì th ương mại quốc tế sẽ: A. Chỉ dẫn tớ i sự cân bằng tương đối giá cả yếu tố sản xuất giữa các quốc gia giao thương. B. Chỉ dẫn tớ i sự cân bằng tuyệt đối giá cả yếu tố sản xuất giữa các quốc gia giao thương. C. Sớ m dẫn tớ i sự cân bằng tương đối, và về lâu dài sẽ dẫn tớ i sự cân bằng tuyệt đối giá cả yếu tố sản xuất giữa các quốc gia giao thương. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 080: Theo lý thuy ết H - O - S, s ự cân bằng tương đối giá cả yếu tố sản xuất gi ữa hai quốc gia giao thương xảy ra khi điểm cân bằng mậu dịch của hai quốc gia gặp nhau, và t ại đó: A. Chỉ số so sánh giá cả hàng hóa và ch ỉ số so sánh giá c ả yếu tố sản xuất của hai bên b ằng nhau. 13 B. Chỉ số so sánh giá c ả hàng hóa ho ặc chỉ số so sánh giá cả yếu tố sản xuất của hai bên b ằng nhau. C. Chỉ số so sánh giá cả hàng hóa c ủa hai bên bằng nhau, nhưng chỉ số so sánh giá cả yếu t ố sản xu ất không nhất thiết phải bằng nhau. D. Chỉ số so sánh giá cả yếu t ố sản xu ất c ủa hai bên bằng nhau, nhưng chỉ số so sánh giá c ả hàng hóa không nh ất thiết phải bằng nhau. CÂU 081: Theo lý thuy ết H - O - S, v ề lâu dài thương mại qu ốc t ế sẽ dẫn đến s ự cân bằng tuyệt đối giá cả yếu tố sản xuất giữa hai quốc gia giao th ương, bở i vì:
11
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
A. Chỉ số so sánh giá cả yếu tố sản xuất (r/w) c ủa hai quốc gia biến động ngượ c chiều và sẽ gặp nhau. B. Chỉ số so sánh giá c ả yếu tố sản xuất (r/w) của hai quốc gia sẽ gặp nhau nhưng diễn biến rất chậm. C. Trong mỗi quốc gia, giá của yếu tố sản xuất dư thừa tương đối sẽ tăng dần lên; giá c ủa yếu tố sản xuất khan hiếm tương đối sẽ giảm dần xuống. D. Trong mỗi quốc gia, giá của yếu tố sản xuất dư thừa tương đối sẽ tăng nhanh; nhưng giá của yếu tố sản xuất khan hiếm tương đối sẽ giảm rất chậm.
CÂU 082: Theo lý thuyết H - O - S, thương mại qu ốc t ế dẫn đến s ự cân bằng tương đối và tuyệt đối giá cả yếu tố sản xuất giữa các quốc gia giao thương do tác động của hoạt động thực tiễn sau đây: A. Bên cạnh xuất nhập khẩu hàng hóa, các qu ốc gia còn ti ến hành xuất nhập khẩu yếu tố sản xuất. B. Yếu tố vốn đượ c xuất khẩu (đầu tư) từ nướ c có lãi su ất thấp đến nướ c có lãi suất cao. C. Yếu tố lao động đượ c xuất khẩu từ nướ c có giá nhân công th ấp đến nướ c có giá nhân công cao. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 083: Theo lý thuy ết H - O - S, s ự chuyển d ịch nguồn l ực đầu tư quốc t ế (xuất nh ập kh ẩu y ếu t ố sản xu ất) s ẽ tác động làm thay đổi giá cả các yếu tố sản xuất trong quốc gia công nghi ệp phát tri ển như sau: A. Tiền lương của người lao động bản xứ tăng chậm; trong khi tiền lương b ình quân c ủa nền kinh tế có thể giảm dần xuống. B. Lãi suất ngân hàng ít bi ến động; trong khi su ất sinh lợ i của đồng vốn có thể tăng dần lên. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 084: Theo lý thuy ết H - O - S, s ự chuyển d ịch nguồn l ực đầu t ư quốc t ế (xuất nh ập kh ẩu y ếu t ố sản xu ất) s ẽ tác động làm thay đổi giá cả các yếu tố sản xuất trong quốc gia đang phát triển như sau: A. Tiền lương của người lao động bản xứ và tiền lương b ình quân c ủa nền kinh tế tăng nhanh dần lên. B. Lãi suất ngân hàng gi ảm dần; trong khi su ất sinh lợ i của đồng vốn có thể tăng nhanh dần lên. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 085: Trong th ực t ế, kh ả năng xảy ra sự cân bằng tuyệt đối giá cả yếu t ố sản xu ất gi ữa các qu ốc gia công nghi ệp phát triển và các quốc gia đang phát triển thể hiện qua các trườ ng hợ p: A. Lãi suất giảm dần trong các nước đang phát triển và ổn định trong các nướ c công nghi ệp phát triển. B. Tiền lương trong các nước đang phát triển tăng nhanh hơn trong các nướ c công nghi ệp phát triển. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 086: Ưu điểm cơ bản của lý thuyết H - O - S là chỉ rõ tính qui lu ật và ý nghĩa thực tiễn của: A. Nguồn gốc phát sinh thương mại quốc tế (là sự khác biệt giá cả yếu tố sản xuất giữa các quốc giA.. B. Sự giảm dần cách bi ệt giá cả yếu tố sản xuất giữa các quốc gia công nghi ệp phát triển và các quốc gia đang phát triển. 14 C. Xu hướ ng dịch chuyển nguồn lực đầu tư quốc tế. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 087: Nhược điểm cơ bản của lý thuyết H - O - S là: A. Chưa tính đến các yếu tố tài nguyên thiên nhiên, v ốn nhân lực (human capital). B. Không tính đến lợ i thế kinh tế nhờ qui mô bên trong (Economic Scale) và bên ngoài (qui mô các ngành kinh t ế), không tính chi phí v ận chuyển, không đề cập đến các hàng rào thương mại. C. Không đề cập đến vai trò điều tiết thị trường và thúc đẩy tăng trưở ng kinh tế của chính ph ủ. D. Cả ba câu trên đều đúng.
12
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT VỀ LỢ I THẾ CẠNH TRANH. CÂU 088: Lợ i thế cạnh tranh của doanh nghiệp đượ c quyết định bở i: A. Chất lượ ng và giá c ả sản phẩm của doanh nghi ệp. B. Số chủng loại sản phẩm mà doanh nghi ệp kinh doanh. C. Qui mô vốn và lực lượng lao động của doanh nghiệp. D. Trình độ công nghệ sản xuất của doanh nghi ệp. CÂU 089: Nh ững trườ ng hợ p bi ểu hi ện l ợ i th ế cạnh tranh của doanh nghiệp khi so sánh vớ i s ản ph ẩm c ủa các đối th ủ cạnh tranh: A. Chất lượng cao hơn nhưng giá rẻ hơn . B. Chất lượ ng bằng nhưng giá rẻ hơn; hoặc giá bằng nhưng chất lượng cao hơn. C. Chất lượ ng thấp hơn một ít nhưng giá rẻ hơn nhiều; hoặc giá cao hơn một ít nhưng chất lượng cao hơn nhiều. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 090: Kho ảng cách giữa lợ i thế so sánh và l ợ i thế cạnh tranh thể hiện như sau: A. Lợ i th ế so sánh chỉ mới đảm bảo sản phẩm có chất lượ ng cao và giá thành s ản xuất th ấp. Còn phải tính thêm chi phí tiêu thụ và lãi định mức để biết giá cả sản phẩm có cạnh tranh tốt hay không ? B. Lợ i thế so sánh chỉ mới đảm bảo s ản phẩm có chất lượ ng cao và giá thành s ản xuất th ấp. Còn phải tính thêm chi phí lưu thông phân phối để biết giá cả sản phẩm có cạnh tranh tốt hay không ? C. Lợ i th ế so sánh chỉ mới đảm b ảo s ản ph ẩm có chất lượ ng cao và giá thành toàn b ộ thấp. Còn phải tính thêm lãi định mức để biết giá cả sản phẩm có cạnh tranh tốt hay không ? D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 091: Trong quan h ệ vớ i lợ i thế cạnh tranh, sản phẩm có lợ i thế so sánh cao thì: A. Đảm bảo chắc chắn sẽ có lợ i thế cạnh tranh cao. B. Có điều kiện cơ bản (nhưng không phải luôn luôn chắc chắn) để có lợ i thế cạnh tranh cao. C. Đảm bảo chắc chắn sẽ có lợ i thế cạnh tranh cao dài h ạn. D. Đảm bảo chắc chắn có lợ i thế cạnh tranh cao, nhưng không chắc có kéo dài đượ c hay không ? CÂU 092: Để nâng cao và duy trì l ợ i thế cạnh tranh, yêu c ầu các doanh nghi ệp phải: A. Đầu tư cải tiến kỹ thuật công nghệ, học tập kinh nghiệm (Learnning by Doing), nâng cao qui mô l ợ i suất kinh tế (Economic Scale)... để nâng cao ch ất lượ ng và hạ giá thành s ản phẩm. B. Cải tiến quản lý để tiết kiệm chi phí, mở rộng thị trườ ng, quảng bá thương hiệu... C. Hai câu a và b đều đúng. D. Câu a đúng và câu b sai. 15 CÂU 093: Lợ i thế cạnh tranh của một ngành kinh t ế đượ c quyết định bở i: A. Sự gia tăng và thâm nhập ngành c ủa các công ty m ớ i. B. Sản ph ẩm hay dịch v ụ thay thế và v ị thế giao kèo c ủa các công ty trong ngành v ớ i các nhà cung ứng, với ngườ i mua. C. Sức mạnh cạnh tranh của các công ty trong ngành. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 094: Mức lợ i thế cạnh tranh c ủa một ngành kinh t ế được đánh giá thông qua: A. Qui mô toàn ngành và qui mô c ủa các doanh nghi ệp chủ lực của ngành. B. Trình độ công nghệ, khả năng giảm chi phí đầu vào của các doanh nghi ệp trong ngành. C. Chu kỳ sống của sản phẩm của ngành và chính sách c ủa chính ph ủ đối vớ i ngành. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 095: Theo Raymond Vernon, trong chu k ỳ sống (Product Life-cycle) c ủa s ản ph ẩm ch ế tạo X, ban đầu qu ốc gia công nghiệp phát triển đã sáng chế ra X chiếm ưu thế cạnh tranh và d ẫn đầu về xuất kh ẩu. Nhưng cuối cùng, quốc gia sáng chế ra X lại phải nhập khẩu X từ các quốc gia trướ c kia ở vị thế nhập khẩu, bở i vì: A. Khả năng cải tiến công ngh ệ và giảm chi phí s ản xuất ở quốc gia sáng chế X đầu tiên đó kém. B. Khả năng cải tiến công nghệ và giảm chi phí sản xuất ở các quốc gia khác t ốt hơn. C. Công nghệ sản xu ất X đượ c chuẩn hóa d ần trên thế giới, các nướ c s ản xuất X sau giành được ưu thế cạnh tranh nhờ chi phí sản xuất tại chỗ rẻ. D. Các nướ c phát triển sản xuất X sau bán phá giá để giành thị trườ ng. CÂU 096: Theo Raymond Vernon, trong chu k ỳ sống (Product Life-cycle) c ủa sản phẩm ch ế tạo X, đến giai đoạn cuối cùng sản xuất X đượ c di chuyển đến cả một số quốc gia đang phát triển, vì ở đó: A. Có chi phí sản xuất rẻ nhất và có kh ả năng tiếp nhận công nghệ sản xuất X. B. Có chi phí sản xuất rẻ nhất và đã phát triển đượ c công ngh ệ sản xuất X tiên ti ến. C. Có chi phí sản xuất rẻ tương đối và có khả năng tiếp nhận công nghệ sản xuất X. D. Có chi phí sản xuất rẻ tương đối và đã phát triển đượ c công nghệ sản xuất X tiên ti ến. CÂU 097: Theo mô hình kim c ương của Micheal Porter, các y ếu tố quyết định lợ i thế cạnh tranh c ủa một quốc gia bao 13
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
gồm: A. Các yếu t ố thâm dụng cơ bản; các yếu t ố thâm dụng cao cấp; các ngành công nghi ệp mũi nhọn; s ức c ạnh tranh của các t ập đoàn kinh tế lớ n. B. Các yếu t ố thâm dụng; các điều kiện v ề nhu cầu; s ự phát triển các ngành công nghi ệp mũi nhọn, các ngành liên kết và bổ trợ ; chiến lượ c, cấu trúc và tính c ạnh tranh của các công ty. C. Các yếu t ố thâm dụng cao c ấp; các điều ki ện v ề nhu cầu; các ngành công nghi ệp mũi nhọn; chiến lượ c toàn c ầu hóa hoạt động của các công ty. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 098: L ợ i thế cạnh tranh quốc gia theo mô hình c ủa Diễn đàn kinh tế thế giớ i (WEF - World Economic Forum) đượ c tính toán trê n cơ sở đánh giá phối hợ p nhiều mặt, như: thể chế; cơ sở hạ tầng; các yếu tố của môi trườ ng kinh tế vĩ mô, vi mô; chất lượ ng giáo dục - đào tạo... theo các ngu ồn thông tin: A. Từ cơ quan thống kê của các tổ chức quốc tế, của quốc gia đượ c khảo sát và điều tra th ực tế. B. Từ cơ quan thống kê của các t ổ chức quốc tế và của quốc gia đượ c khảo sát. C. Từ cơ quan thống kê của quốc gia đượ c khảo sát và điều tra thực tế. D. Điều tra thực tế. CÂU 099: B ảng xếp hạng năng lực cạnh tranh quốc gia - d ựa trên chỉ số cạnh tranh toàn c ầu (GCI - Global Competitiveness Index) - c ủa các quốc gia trong m ẫu điều tra do Diễn đàn kinh tế thế giớ i (WEF - World Economic Forum) thực hiện hàng năm được đánh giá là: A. Rất đáng tin cậy, vì các y ếu tố thành phần của chỉ số GCI được lượ ng hóa chặt chẽ. B. Không đáng tin cậy, vì không tính đến qui mô khác nhau c ủa các nền kinh tế đượ c khảo sát. C. Chỉ có ý nghĩa tham khảo tương đố i về độ linh hoạt trong cạnh tranh toàn c ầu của các n ền kinh tế. D. Không có ý nghĩa lắm, vì mang tính ch ủ quan rất cao.
14
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CHƯƠNG 5: CÁC CÔNG C Ụ CỦA CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ. CÂU 100: Chính sách thương mại quốc tế đượ c hiểu là: A. Phức hợ p các bi ện pháp điều tiết hoạt động thương mại quốc tế của chính ph ủ. B. Phức h ợ p các bi ện pháp điều tiết ho ạt động thương mại qu ốc t ế của chính ph ủ để phân phối l ại thu nhập và góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển tốt hơn. C. Phức hợ p các biện pháp điều ti ết thu nhập trong nền kinh t ế của chính ph ủ để thúc đẩy hoạt động thương mại quốc tế. D. Phức hợ p các bi ện pháp điều tiết vĩ mô của chính ph ủ để thúc đẩy hoạt động thương mại quốc tế. CÂU 101: Những công c ụ chính để điều tiết thương mại quốc tế bao gồm: A. Thuế quan và các hàng rào phi thu ế quan. B. Thuế quan và hạn ngạch thuế quan. C. Thuế quan và các hàng rào k ỹ thuật. D. Hạn ngạch thuế quan và các hàng rào k ỹ thuật. CÂU 102: Thuế quan, vớ i tính cách là m ột hàng rào thương mại, chính là: A. Thuế xuất nhập khẩu của một quốc gia. B. Thuế xuất khẩu của một quốc gia. C. Thuế nhập khẩu của một quốc gia. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 103: Thuế quan, phân chia theo các phương pháp đánh thuế, bao gồm: A. Thuế quan đánh theo số lượ ng; thuế quan đánh theo giá trị; và thuế quan hỗn hợ p. B. Thuế tuyệt đối; thuế tương đối; và thuế quan đánh theo số lượ ng. C. Thuế tuyệt đối; thuế tương đối; và thuế quan đánh theo giá trị. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 104: Khi qu ản lý nhập khẩu một mặt hàng cụ thể bằng quota thuế quan, đối v ới lượ ng hàng vượ t quota sẽ phải chịu thuế nhập khẩu theo phương pháp: A. Thuế quan tuyệt đối. B. Thuế quan tương đối. C. Thuế quan hỗn hợ p. D. Thuế quan đánh theo giá trị cộng vớ i thuế quan hỗn hợ p. CÂU 105: Giá biên gi ớ i (BP - Border Price) c ủa hàng hóa xu ất nhập khẩu được xác định như sau: A. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB + thu ế xuất khẩu; BP(hàng nh ập khẩu) = Giá CIF + thu ế nhập khẩu. B. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB - thu ế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF - thuế nhập khẩu. 17 C. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB x thu ế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF x thu ế nhập khẩu. D. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB ÷ thu ế xuất khẩu; BP(hàng nh ập khẩu) = Giá CIF ÷ thu ế nhập khẩu. CÂU 106: Tác động của thuế quan (trong trườ ng h ợ p hàng rào thuế quan cao) đối với thương mại quốc t ế nói riêng và nền kinh tế nói chung là: A. Làm tăng giá cả hàng hóa so với trườ ng hợ p mậu dịch tự do. B. Nhập khẩu (sản phẩm không phải lợ i thế so sánh) giảm; sản xuất nội địa mặt hàng tương ứng tăng. C. Tiêu dùng nội địa giảm do sản xuất nội địa tăng không đủ bù đắp mức giảm nhập khẩu. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 107: Tác động của thuế quan (hàng rào thu ế quan cao) đối vớ i việc phân phối lại thu nhập trong nền kinh tế về cơ bản là giảm lợ i ích của ngườ i tiêu dùng; phân ph ối lại cho ngân sách và nhà s ản xuất nội địa: A. Đầy đủ (không có lãng phí). B. Không đầy đủ (có phần lãng phí c ơ hội). C. Không đầy đủ (có phần lãng phí tài nguyên). D. Không đầy đủ (có phần lãng phí c ơ hội và tài nguyên do gi ảm nhập khẩu để tăng sản xuất nội địa sản phẩm không phải lợ i thế so sánh). CÂU 108: Thuế suất đánh lên hàng hóa nhập khẩu gọi là thuế suất danh nghĩa (NTR - Nominal Tariff Rate), b ở i vì: A. NTR không có ý nghĩa bảo hộ sản phẩm nội địa. B. NTR thườ ng rất thấp nên không có ý nghĩa bả o hộ sản phẩm nội địa. C. NTR chỉ có ý nghĩa bảo hộ bên ngoài (phụ thuộc mức NTR cao hay th ấp). D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 109: T ỷ suất b ảo hộ hữu hiệu (ERP - Effective Rate of Protection) bi ểu hiện mối tương quan giữa NTR đánh lên thành phẩm và NTR đánh lên nguyên liệu, linh kiện (Inputs) nhập khẩu của sản phẩm đó, nhằm: A. Tạo ra sự leo thang thuế quan (Tariff Escalation) khi gi ảm thuế nhập kh ẩu nguyên li ệu, linh kiện th ấp hơn thuế nhập khẩu thành phẩm.
15
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
B. Mục đích chính là khuyến khích nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện thay vì nhập khẩu thành phẩm để bảo h ộ thực sự hữu hiệu bên trong cho s ản phẩm nội địa cùng loại. C. Điều chỉnh cho bậc thang thu ế quan càng cao (ERP cao nh ất khi thuế nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện bằng không) thì mức bảo hộ càng hữu hiệu. D. Cả ba câu trên đều đúng.
CÂU 110: Trong công th ức tính t ỷ suất bảo hộ hữu hiệu ΣΣ==−−=n1i)x(in1i)x(i)x(i)x()X(a1t.atERP chúng ta có: A. t(x) là NTR(thành ph ẩm X); ti(x) là NTR(nguyên li ệu, linh kiện i) trong s ản phẩm X. B. ai(x) là tỷ số giữa giá trị nguyên liệu i (trong s ản phẩm X) vớ i giá tr ị X khi không có thu ế quan. C. n là số loại nguyên liệu, linh kiện tham gia vào s ản xuất X. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 111: Quota hàng hóa mà chính ph ủ cho phép các doanh nghi ệp xu ất hay nhập kh ẩu một lo ại hàng hóa nh ất định trong một năm là chỉ tiêu giớ i hạn trên: A. Bắt buộc phải thực hiện dướ i mức đó. 18 B. Không đượ c phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn mức đó. C. Vẫn đượ c phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn. D. Vẫn đượ c phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn trên số lượng vượ t giớ i hạn. CÂU 112: Quota nh ập khẩu hàng hóa giúp ki ểm soát hạn chế nhập khẩu chắc chắn hơn thuế quan, nên có tác d ụng: A. Bảo hộ mậu dịch chắc chắn hơn so vớ i thuế quan trong mọi trườ ng hợ p. B. Kích thích nâng giá và tăng sản xuất nội địa nhiều hơn so vớ i thuế quan. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 113: Ngoài quota, có th ể liệt kê thêm một số hàng rào phi thu ế quan giớ i hạn về số lượ ng khác, như: A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện; qui định hàm lượ ng nội địa của sản phẩm; cartel quốc tế... B. Qui định hàm lượ ng nội địa của sản phẩm; chứng nhận xuất xứ hàng hóa; cartel qu ốc tế... C. Qui định hàm lượ ng nội địa của sản phẩm; chứng nhận xuất xứ hàng hóa; invoice; packing list... D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 114: Qui định hàm lượ ng nội địa của sản phẩm (Local Content Requirements) có th ể đượ c áp dụng để: A. Buộc các nhà đầu tư nước ngoài tăng cườ ng sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo tại địa phương nhằm nâng cao trình độ công nghệ sản xuất trong nướ c. B. Hạn chế mức bán hàng c ủa nướ c ngoài vào th ị trườ ng nội địa. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Câu a đúng và câu b sai. CÂU 115: Hành vi xu ất khẩu bị coi là bán phá giá (Dumping) khi: A. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ. B. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất. C. Giá xuất kh ẩu th ấp hơn giá thành toàn bộ; d ẫn đến giá bán lẻ thấp hơn mặt b ằng giá hợ p lý của th ị trường nướ c nhập khẩu. D. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất; d ẫn đến giá bán lẻ thấp hơn mặt b ằng giá hợ p lý của th ị trường nướ c nhập khẩu. CÂU 116: Th ực chất của hành vi bán phá giá là tr ợ giá cho sản phẩm xuất khẩu tăng sức cạnh tranh trên th ị trườ ng nướ c ngoài, nhằm: A. Tăng mức khai thác năng lực sản xuất dư thừa. B. Lũng đoạn giá cả để tranh thị phần. C. Tiến đến kiểm soát thị trườ ng, giành thế độc quyền ở nướ c nhập khẩu. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 117: Các qu ốc gia bị xâm hại thườ ng chống lại hành vi bán phá giá b ằng cách: A. Nhờ Tổ chức thương mại thế giớ i (WTO) phân x ử trong khuôn khổ luật chơi của hệ thống. B. Đánh thuế chống phá giá để triệt tiêu tác d ụng phá giá. C. Cấm nhập khẩu hàng của các doanh nghi ệp bán phá giá. D. Cấm nhập khẩu hàng từ quốc gia có doanh nghi ệp bán phá giá. 19 CÂU 118: Trườ ng hợ p doanh nghi ệp bán phá giá thu ộc một quốc gia có n ền kinh tế bị coi là phi thị trườ ng (Non-market Economy), mức thuế chống phá giá sẽ được xác định căn cứ vào giá thành bình quân s ản ph ẩm cùng loại ở một quốc gia khác (được coi là tương đương nhưng có nền kinh tế thị trườ ng) do: A. Cơ quan xét xử chống phá giá c ủa quốc gia bị bán phá giá ch ỉ định. B. Nguyên đơn trong vụ kiện chống phá giá chỉ định. C. Bị đơn trong vụ kiện chống phá giá ch ỉ định.
16
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
D. Nguyên đơn và bị đơn trong vụ kiện chống phá giá th ỏa thuận.
CÂU 119: Tài tr ợ (Subsidize) là khoản trợ cấp của chính ph ủ nhằm giúp cho các s ản phẩm nội địa giảm chi phí để tăng sức c ạnh tranh xuất kh ẩu ho ặc tăng sức c ạnh tranh vớ i hàng nhập kh ẩu trên thị trườ ng n ội địa, bao gồm các hình th ức sau: A. Trợ giá mua nông sản; bù lỗ nhập khẩu xăng dầu; cấp vốn thành lập doanh nghiệp; miễn thuế... B. Trợ giá xuất khẩu hay bù giá nh ập khẩu bằng tiền; cho vay ưu đãi lãi suất thấp; miễn thuế, hỗ trợ chi phí R&D... C. Cấp vốn thành lập doanh nghi ệp; cấp đất; cho vay không lãi su ất qua ngân hàng chính sách; chuy ển giao kỹ thuật miễn phí qua chương tr ình khuyến nông... D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 120: Các hàng rào k ỹ thuật (Technical Barriers) trong thương mại quốc tế là những qui định về: A. Thủ tục thông quan hàng nh ập khẩu. B. Quản lý hành chính c ần thiết để điều tiết xuất nhập khẩu. C. Quản lý hành chính để điều tiết xuất nhập khẩu đượ c gọi là hàng rào phi thu ế quan ẩn có tác d ụng b ảo hộ rất mạnh. D. Kiểm tra qui cách ch ất lượ ng hàng nhập khẩu để bảo vệ quyền lợ i c ủa người tiêu dùng, như: kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm; kiểm dịch động, thực vật; kiểm tra qui cách đóng gói, bao bì, nhãn hiệu; ghi chú hướ ng dẫn sử dụng sản phẩm...
17
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CHƯƠNG 6: CHÍNH SÁCH B ẢO HỘ MẬU DỊCH. CÂU 121: Khác bi ệt căn bản giữa chế độ bảo hộ mậu dịch vớ i chế độ mậu dịch tự do là: A. Mậu dịch tự do không có rào c ản thương mại; bảo hộ mậu dịch có rào c ản thương mại ít và th ấp. B. Mậu dịch tự do không có rào c ản thương mại; bảo hộ mậu dịch có nhiều rào cản thương mại cao và ph ức tạp. C. Mậu dịch tự do có rào c ản thương mại ít và thấp; bảo hộ mậu dịch có nhiều rào cản thương mại cao và ph ức tạp. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 122: Chính sách b ảo hộ mậu dịch là chính sách qu ản lý thương mại có hàng rào thu ế quan cao và nhi ều hàng rào phi thuế quan phức tạp để: A. Bảo vệ hàng nội địa đứng vững trướ c sức tấn công của hàng nhập khẩu. B. Ngăn chặ n triệt để hàng nhập khẩu, bảo vệ hàng nội địa. C. Bảo vệ hàng nội địa, giúp nó nâng cao kh ả năng cạnh tranh xuất khẩu. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 123: Hầu hết các quốc gia trên thế giới đều có áp d ụng chính sách b ảo h ộ mậu dịch. Nguyên nhân chính c ủa tình trạng này là: A. Sự khác biệt về tài nguyên và ngu ồn lực kinh tế giữa các quốc gia. B. Việc áp dụng thuế quan tối ưu, nâng cao tỷ lệ mậu dịch nhằm tối đa hóa lợ i ích cục bộ của quốc gia. 20 C. Sự trả đũa (bằng thuế quan lẫn các biện pháp phi thu ế quan) dây chuyền giữa các quốc gia. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 124: Mức bảo hộ mậu dịch của một quốc gia cao hay th ấp phụ thuộc vào: A. Độ cao và tinh vi c ủa hàng rào thu ế quan; số lượng và độ phức tạp của các hàng rào phi thu ế quan. B. Số lượ ng của hàng rào thu ế quan và các hàng rào phi thu ế quan. C. Độ cao của hàng rào thuế quan và độ phức tạp của các hàng rào phi thu ế quan. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 125: Độ cao của hàng rào thuế quan của một quốc gia đượ c biểu thị qua: A. Độ cao của chỉ tiêu NTR bình quân đơn giản. B. Độ cao của chỉ tiêu NTR bình quân gia quy ền. C. Độ cao của chỉ tiêu ERP và các b ậc thang thuế quan. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 126: Mức b ảo hộ tinh vi của hàng rào thu ế quan của m ột qu ốc gia đượ c bi ểu hiện qua thực t ế chỉ tiêu NTR bình quân đơn giản không cao, nhưng: A. Chỉ tiêu NTR bình quân gia quy ền cao hơn nhiều. B. Bậc thang thuế quan của phần lớ n các sản phẩm chế tạo đều cao (ERP cao g ấp nhiều lần NTR). C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 127: Trong công th ức tính chỉ tiêu NTR bình quân đơn giản nNTRNTRn1i)i(dgΣ== chúng ta có: A. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; n là s ố mặt hàng trong r ổ hàng nhập khẩu năm tính toán. B. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; n là s ố mặt hàng trong bi ểu thuế nhập khẩu hiện hành. C. Câu a đúng và câu b sai. D. Hai câu a và c đều đúng. CÂU 128: Trong công th ức tính chỉ tiêu NTR bình quân gia quy ền ΣΣ===n1iin1ii)i(gqaa.NTRNTR chúng ta có: A. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; ai là tr ọng s ố mặt hàng i; n là s ố mặt hàng trong r ổ hàng nhập kh ẩu năm tính toán. B. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; ai là tr ọng số mặt hàng i; n là số mặt hàng trong bi ểu thuế nhập khẩu hiện hành. C. Câu a đúng và câu b sai. D. Hai câu a và c đều đúng. CÂU 129: Thuế nhập kh ẩu hi ện hành của Vi ệt Nam đối vớ i thành phẩm xe du l ịch là 90% và đối vớ i tr ọn bộ linh kiện của xe du l ịch là 30%. Gi ả định, giá nhập kh ẩu (điều ki ện CIF tại m ột c ảng đến ở Việt Nam) c ủa m ột chiếc xe du lịch hạng sang là 20.000 $US và giá nh ập khẩu tr ọn b ộ linh kiện c ủa chiếc xe đó là 14.000 $US. Trong trườ ng hợ p này, so vớ i thuế nhập khẩu thành phẩm bậc thang thu ế quan cao g ấp: A. 2,50 lần. B. 2,56 lần. C. 2,60 lần. D. 2,65 lần. CÂU 130: Thuế nhập kh ẩu hi ện hành của Vi ệt Nam đối vớ i thành phẩm xe du l ịch là 90% và đối vớ i tr ọn bộ linh kiện
18
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
của xe du l ịch là 30%. Gi ả định, giá nhập kh ẩu (điều ki ện CIF tại m ột c ảng đến ở Việt Nam) c ủa m ột chiếc xe du lịch hạng sang là 20.000 $US và giá nh ập khẩu tr ọn b ộ linh kiện c ủa chiếc xe đó là 14.000 $US. Nế u gi ảm thuế nhập kh ẩu linh kiện xuống mức 13% thì bậc thang thuế quan sẽ đượ c nớ i rộng thêm: A. 1,10 lần. B. 1,13 lần. C. 1,17 lần. D. 1,20 lần. CÂU 131: Tình tr ạng bảo hộ mậu dịch ở các quốc gia công nghiệp phát tri ển hiện nay: A. Không còn b ảo hộ. B. Bảo hộ rất thấp. C. Bảo hộ rất tinh vi. D. Bảo hộ rất cao. CÂU 132: Các qu ốc gia công nghi ệp phát triển đã hạ rất thấp hàng rào thu ế quan và loại b ỏ phần lớ n hàng rào phi thu ế quan, nhưng thực chất vẫn bảo hộ mậu dịch rất tinh vi. Cụ thể là: A. Các mặt hàng đượ c giảm NTR đến mức bằng 0% đại bộ phận là nguyên li ệu, linh kiện. B. Bậc thang thuế quan của các mặt hàng giá tr ị gia tăng đều đượ c mở rộng đến mức tối đa. C. Các mặt hàng nông s ản đượ c trợ cấp gián tiếp nhưng mức trợ cấp lớ n, tác dụng bảo hộ rất mạnh. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 133: Vi ệc nướ c M ỹ ban hành luật cho phép s ử dụng khoản thuế chống phá giá để bù đắp thiệt h ại cho các doanh nghiệp nội địa là nguyên đơn trong các vụ kiện phá giá tương ứng: A. Là biện pháp hành chính h ợ p lý, không b ị coi là hàng rào phi thu ế quan. B. Là biện pháp hành chính có v ẻ hợ p lý, nh ưng thực chất là hàng rào phi thu ế quan ẩn, bảo hộ tinh vi. C. Không thể coi là biện pháp hành chính, mà là hàng rào phi thu ế quan rất lộ liễu. D. Là hàng rào phi thu ế quan đích thực, tác d ụng bảo hộ mậu dịch rất mạnh. CÂU 134: Tình tr ạng bảo hộ mậu dịch ở các quốc gia đang phát triển hiện nay: A. Nói chung là vẫn bảo hộ rất cao. B. Chỉ còn bảo hộ cao trong các ngành công nghi ệp. C. Chỉ còn bảo hộ trong các ngành d ịch vụ giá trị gia tăng vớ i mức bảo hộ rất cao. D. Bảo hộ cao hơn các nướ c phát triển, nhưng không tinh vi bằng và mức bảo hộ thấp hơn trướ c kia. CÂU 135: Xu hướ ng bảo hộ mậu dịch của các quốc gia đang phát triển hiện nay: A. Duy trì hàng rào thu ế quan cao hơn các quốc gia công nghi ệp phát triển, nhưng NTR b ình quân đơn giản đã đượ c hạ thấp hơn nhiều so vớ i những năm 1970s, 1980s. B. Vẫn duy trì trợ cấp công nghi ệp, nhưng phải mở cửa thị trườ ng dần theo các cam k ết hội nhập kinh t ế quốc tế. C. Chậm mở cửa các ngành d ịch vụ dịch vụ giá trị gia tăng cao. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 136: Lợi ích cơ bản mà chính sách b ảo h ộ mậu d ịch có thể mang lại cho mọi qu ốc gia áp d ụng nó (không phân biệt quốc gia công nghiệp phát triển hay đang phát triển) là: A. Bảo vệ sản xuất nội địa, tăng việc làm, tăng phúc lợ i quốc gia trên ch ừng mực nhất định. B. Bảo vệ các ngành công nghi ệp non trẻ và dễ bị tổn thương. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 137: Lý do hùng h ồn nh ất khiến các qu ốc gia đang phát triển có xu hướ ng bảo hộ mậu dịch cao hơn các quốc gia công nghiệp phát triển là: A. Tăng thu ngân sách nhà nướ c qua thu ế nhập khẩu. B. Bảo vệ các ngành công nghi ệp non trẻ và dễ bị tổn thương. C. Phục vụ phát triển các ngành công nghi ệp mũi nhọn để thực hiện chiến lượ c công nghi ệp hóa. D. Giải quyết công ăn việc làm trong nướ c. CÂU 138: Chính sách b ảo hộ mậu dịch bị coi là chính sách l ợ i bất cập hại do nguyên nhân cơ bản là: A. Nếu áp dụng kéo dài sẽ làm cho nền kinh tế phát triển kém bền vững, giảm phúc lợ i quốc gia. B. Gây thiệt hại cho ngườ i tiêu dùng nhi ều hơn mức lợi ích đem lại cho ngân sách nhà nướ c và các nhà s ản xuất nội địa. C. Các doanh nghi ệp đượ c bảo hộ kỹ sẽ phản ứng trì trệ vớ i vấn đề nâng cao khả năng cạnh tranh. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 139: Tác h ại lớ n nhất của chính sách b ảo hộ mậu dịch đối vớ i các quốc gia đang phát triển là: A. Môi trường thương mại quốc tế kém thuận lợ i, khó thực hiện lợ i thế so sánh. B. Các doanh nghi ệp đượ c bảo hộ kỹ sẽ phản ứng trì trệ vớ i vấn đề nâng cao khả năng cạnh tranh. C. Ngườ i tiêu dùng ch ịu nhiều thiệt hại, lẩn quẩn trong vòng nghèo đói. D. Tăng trưở ng kinh tế kém bền vững, phúc lợ i quốc gia ngày càng gi ảm.
19
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CHƯƠNG 7: CHÍNH SÁCH T Ự DO HÓA THƯƠNG MẠI. CÂU 140: Khác biệt căn bản giữa chính sách t ự do hóa thương mại vớ i chế độ thương mại tự do là trong ch ế độ thương mại tự do không có rào c ản thương mại; còn tự do hóa thương mại là làm giảm bớt hàng rào thương mại (vốn rất cao và phức tạp trong chính sách b ảo hộ mậu dịch) để: A. Tiến đến loại bỏ hoàn toàn hàng rào thương mại, nhưng sẽ kéo dài do có nhi ều khó khăn. B. Nhanh chóng ti ến đến loại bỏ hoàn toàn hàng rào thương mại. C. Khai thông môi trường thương mại giữa các qu ốc gia, nhưng vẫn còn hàng rào th ương mại ở mức thấp nhất định. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 141: Chính sách t ự do hóa thương mại th ể hiện s ự phối h ợ p gi ữa các qu ốc gia để khai thông môi trường thương mại quốc tế trên căn bản: A. Giảm dần hàng rào thu ế quan và lo ại bỏ bớ t các hàng rào phi thu ế quan. B. Giảm dần hàng rào thu ế quan và loại bỏ triệt để các hàng rào phi thu ế quan. C. Loại bỏ hàng rào thuế quan và gi ảm dần các hàng rào phi thu ế quan. D. Loại bỏ toàn bộ hàng rào thuế quan và các hàng rào phi thu ế quan. CÂU 142: Chính sách t ự do hóa thương mại yêu cầu từng quốc gia mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế, gắn liền thị trườ ng nội địa vớ i thị trườ ng thế giới trên căn bản: 23 A. Nhanh chóng gia nh ập các tổ chức thương mại toàn cầu. B. Nhanh chóng gia nh ập các t ổ chức thương mại khu vực và toàn cầu. C. Nhanh chóng thiết lập các quan h ệ song phương và gia nhập các t ổ chức thương mại quốc tế. D. Từng bướ c thiết lập các quan h ệ hợp tác song phương, tham gia các định chế hợ p tác kinh t ế quốc tế ở cấp độ khu vực rồi đến toàn cầu. CÂU 143: Giảm hàng rào thu ế quan trong quá trình th ực hiện chính sách t ự do hóa thương mại bao gồm: A. Giảm mạnh các chỉ tiêu NTR bình quân đơn giản và NTR bình quân gia quy ền. B. Giảm mạnh các chỉ tiêu NTR bình quân đơn giản và ERP. C. Giảm mạnh chỉ tiêu NTR bình quân đơn giản; áp d ụng thuế trần để khống chế bậc thang thuế quan (ERP) và giảm NTR bình quân gia quy ền. D. Giảm mạnh NTR bình quân đơn giản nhưng không khống chế ERP và NTR bình quân gia quy ền. CÂU 144: Mức thuế trần của các mặt hàng nhất định mà một quốc gia cam kết vớ i các thành viên khác trong cùng m ột tổ chức thương mại quốc tế (ví dụ WTO) là mức tối đa về thuế suất nhập khẩu các mặt hàng đó: A. Về sau chỉ đượ c áp d ụng từ mức cam kết trở xuống. B. Về sau chỉ đượ c áp dụng từ mức cam k ết trở xuống, nhưng có thể thương lượ ng lại để nâng lên. C. Về sau phải áp dụng đúng mức đã cam kết. D. Về sau phải áp dụng đúng mức đã cam kết, nhưng có thể thương lượ ng lại để nâng lên. CÂU 145: Yêu c ầu m ở cửa th ị trườ ng (giảm thuế quan và lo ại b ỏ bớ t các hàng rào phi thu ế quan) để hội nh ập kinh tế quốc tế trong quá trình tự do hóa thương mại có tính đến vi ệc ưu tiên cho các quốc gia đang phát triển (trình độ phát triển kinh tế và năng lực cạnh tranh kém hơn các quốc gia phát tri ển). Cụ thể là: A. Tại một thời điểm nhất định, khẩu độ mở cửa thị trườ ng của các quốc gia đang phát triển hẹp hơn so vớ i các qu ốc gia công nghiệp phát triển. B. Vớ i cùng một đích đến về mức độ mở cửa thị trườ ng, lộ trình mở của của các qu ốc gia đang phát triển dài hơn so vớ i các qu ốc gia công nghi ệp phát triển. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 146: WTO qui định chỉ tiêu NTR bình quân đơn giản cho các thành viên k ể từ ngày 01/01/2000 là: A. ≤ 2,0% đối vớ i quốc gia công nghiệp phát triển; ≤ 10,0% đối vớ i quốc gia đang phát triển. B. ≤ 3,0% đối vớ i quốc gia công nghi ệp phát triển; ≤ 12,6% đố i vớ i quốc gia đang phát triển. C. ≤ 3,9% đối vớ i quốc gia công nghiệp phát triển; ≤ 13,6% đối vớ i quốc gia đang phát triển. D. ≤ 3,9% đối vớ i quốc gia công nghiệp phát triển; ≤ 15,0% đối vớ i quốc gia đang phát triển. CÂU 147: Yêu c ầu loại bỏ bớ t các hàng rào phi thu ế quan (NTBs) trong quá trình t ự do hóa thương mại thể hiện cụ thể như sau: A. Nhanh chóng giảm mạnh các NTBs gi ớ i hạn về số lượ ng. B. Kiên quyết chống phá giá và đấu tranh bãi b ỏ trợ giá. C. Tăng cườ ng phối hợ p kiểm soát loại bỏ các NTBs ẩn. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 148: Trên bình di ện quốc tế, lợi ích cơ bản nhất của chính sách t ự do hóa thương mại là: A. Thuận l ợ i hóa môi trường thương mại, loại b ỏ bớ t tình trạng phân biệt đối x ử trong hoạt động thương mại qu ốc tế. 20
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
24
B. Đẩy mạnh phát tri ển thương mại qu ốc t ế, kéo theo sự di chuyển nguồn l ực kinh tế hợ p lý trên thế giới, tăng lợ i ích kinh tế cho từng quốc gia và toàn th ế giớ i. C. Ngườ i tiêu dùng trên toàn th ế giới đượ c sử dụng hàng hóa t ốt hơn vớ i giá rẻ hơn. D. Các quốc gia đang phát triển nhanh chóng b ắt kịp trình độ của các quốc gia công nghi ệp phát triển.
CÂU 149: Đối vớ i các qu ốc gia đang phát triển, lợi ích cơ bản nhất của chính sách t ự do hóa thương mại là: A. Tăng năng lực cạnh tranh quốc tế của các doanh nghi ệp nội địa. B. Quyết định sự thành công nhanh chóng c ủa công cuộc công nghi ệp hóa nền kinh tế. C. Phát triển xuất khẩu mạnh mẽ, phát huy t ốt các lợ i thế so sánh để nâng cao hi ệu quả nền kinh tế. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 150: Đối vớ i các qu ốc gia phát tri ển, lợi ích cơ bản nhất của chính sách t ự do hóa thương mại là: A. Phát huy tối đa hiệu su ất c ủa v ốn đầu tư và ưu thế kỹ thuật công nghệ, mở rộng kinh doanh toàn c ầu, khai thác đượ c nguồn tài nguyên d ồi dào, giá r ẻ trên khắp thế giớ i. B. Các công ty đa quốc gia chi ếm lĩnh đượ c thị trườ ng thế giớ i chặt chẽ, sâu rộng hơn. C. Doanh nghiệp của các nướ c phát triển luôn dẫn đầu về cạnh tranh toàn c ầu. D. Tăng thu nhập thực tế của ngườ i tiêu dùng do hàng hóa r ẻ hơn. CÂU 151: Chính sách t ự do hóa thương mại vẫn có nhược điể m, rõ nhất là: A. Các nướ c l ớ n (s ức c ạnh tranh cao) có th ể lợ i dụng yêu c ầu gi ảm thuế quan và d ỡ bỏ bớ t các hàng rào phi thu ế quan để chèn ép các nướ c nhỏ (sức cạnh tranh kém). B. Nền kinh tế của các nướ c nhỏ có tính mẫn cảm cao khi ph ụ thuộc nhiều vào các y ếu tố ngoại lai. C. Nhiều tác hại của các yếu tố phi kinh tế cũng đi kèm vớ i quá trình h ội nhập kinh t ế quốc tế. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 152: Kinh nghi ệm phát triển của nhiều nướ c, nhất là các nướ c NICs, cho th ấy phối hợ p chính sách t ự do hóa thương mại vớ i tự do hóa tài chính và đầu tư là mộ t yêu cầu tất yếu khách quan, b ở i vì: A. Quan hệ thương mại quốc tế phụ thuộc vào các quan h ệ đầu tư quốc tế và tài chính quốc tế. B. Các quan hệ thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế phụ thuộc vào quan hệ tài chính qu ốc tế. C. Cả ba mối quan hệ Thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế và tài chính qu ốc tế phụ thuộc lẫn nhau. D. Cần phối hợp để phát huy đồng bộ hiệu quả của chính sách kinh t ế mở , góp phần thúc đẩy công nghiệp hóa, hi ện đại hóa và tăng trưở ng kinh t ế nhanh chóng hơn. CÂU 153: Những giải pháp cơ bản để thực hiện tự do hóa tài ch ính và đầu tư là: A. Tự do hóa các th ể chế quản lý tài chính. B. Tự do hóa tài kho ản vốn. C. Xây dựng và triển khai các chính sách tài chính, ti ền tệ, tỷ giá hối đoái theo chuẩn mực quốc tế. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 154: Nhi ệm vụ cơ bản nhất của chính sách công nghi ệp là định hướ ng sự phát triển nền công nghiệp: A. Ưu tiên cho một số ngành công nghi ệp mũi nhọn của nền kinh tế. B. Ưu tiên cho các ngành chế tạo để kéo theo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợ p lý. C. Ưu tiên cho một số ngành công nghệ cao. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 155: Gi ải pháp phối h ợ p chính sách t ự do hóa thương mại v ớ i chính sách công nghi ệp t ốt nh ất cho các qu ốc gia đang phát triển là: A. Áp dụng chiến lượ c công nghiệp hóa hướ ng về xuất khẩu. B. Áp dụng chiến lượ c công nghi ệp hóa thay th ế nhập khẩu. C. Lấy chiến lượ c công nghi ệp hóa hướ ng về xuất khẩu làm căn bản, kết hợ p sản xuất thay thế nhập khẩu (trên những mặt hàng có hi ệu quả tương đối). D. Lấy chiến lượ c công nghi ệp hóa thay th ế khẩu làm căn bản, kết hợ p sản xuất phục vụ xuất khẩu. CÂU 156: Nội dung chính c ủa công nghi ệp hóa hướ ng về xuất khẩu (Export Oriented Industrialization) là: A. Ưu tiên phát triển các ngành ch ế biến hàng xuất khẩu để kéo theo sự phát triển đồng b ộ các ngành liên k ết và bổ trợ . B. Ưu tiên phát triển các ngành ch ế biến hàng xuất khẩu để kéo theo sự phát triển đồng b ộ các ngành liên k ết và bổ trợ ; kết hợp đẩy mạnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế. C. Ưu tiên phát triển các ngành hàng xu ất khẩu giá trị gia tăng cao để kéo theo sự phát triển của các ngành công nghệ cao. D. Ưu tiên phát triển các ngành hàng xu ất khẩu giá trị gia tăng cao; kết hợp đẩy mạnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế. CÂU 157: Ngày nay, chi ến lượ c công nghi ệp hóa thay th ế nhập kh ẩu (Import Subsitution Industrialization) không còn đượ c áp dụng r ộng rãi như trong giai đoạn sau chiến tranh thế giớ i lần thứ II, bở i vì quốc gia đang phát triển nào áp dụng chiến lượ c này thì s ẽ:
21
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
A. Không phát huy đượ c lợ i thế so sánh, nền kinh tế kém hiệu quả. B. Không tiếp cận được đầy đủ vớ i các dòng ch ảy nguồn lực đầu tư quốc tế. C. Không có kh ả năng hội nhập kinh tế quốc tế, khó hoàn thành công nghi ệp hóa. D. Cả ba câu trên đều đúng.
CÂU 158: Một qu ốc gia thực hi ện thành công chiến lượ c công nghi ệp hóa hướ ng về xuất khẩu thườ ng có nhịp độ tăng xuất khẩu nhanh hơn nhịp độ tăng GDP hàng năm: A. Trên dướ i 1,5 lần. B. Trên dướ i 2,0 lần. C. Trên dướ i 3,0 lần. D. Cả ba mức a, b, c đều đúng (tùy trườ ng hợ p nền kinh tế có qui mô lớ n; trung bình; hay nh ỏ). CÂU 159: Khi m ột quốc gia đang phát triển áp d ụng chiến lượ c công nghi ệp hóa hướ ng về xuất khẩu cần phải chú trọng kết hợ p vớ i sản xuất thay thế nhập khẩu (trên những mặt hàng có hi ệu quả tương đối) để: A. Ổn định tình hình phát tri ển kinh tế. B. Giảm mức thâm hụt ngoại tệ trong cán cân thanh toán qu ốc tế. C. Tăng cườ ng nội lực, giảm bớ t sự phụ thuộc các nhân t ố bên ngoài, đảm bảo phát tri ển bền vững. D. Nhanh chóng hoàn thành công nghi ệp hóa. CÂU 160: Nhi ệm vụ cơ bản c ủa chính sách đầu tư quố c tế là điều chỉnh các dòng ch ảy đầu tư vào và ra khỏi biên gi ớ i quốc gia phù h ợ p vớ i chính sách kinh t ế mở , nhằm: A. Khai thác có hi ệu quả các nguồn lực kinh tế quốc tế phục vụ phát triển kinh tế trong nướ c. B. Cải thiện cán cân thanh toán qu ốc tế của quốc gia. C. Tự do hóa tài kho ản vốn. D. Thích nghi vớ i làn sóng toàn c ầu hóa sản xuất. CÂU 161: Trong hình th ức đầu tư trực tiếp của nướ c ngoài (FDI - Foreign Direct Invesment), nhà đầu tư nướ c ngoài: A. Góp vốn thành lập doanh nghi ệp nhưng không tham gia công tác qu ản trị. 26 B. Góp vốn thành lập doanh nghi ệp và trực tiếp tham gia công tác qu ản trị. C. Góp vốn thành lập doanh nghi ệp và trực tiếp tham gia ho ạt động kiểm soát. D. Góp vốn thành lập doanh nghi ệp và thuê ngườ i làm quản lý. CÂU 162: T ỷ lệ góp vốn pháp định của các bên tham gia đầu tư trong doanh nghiệp FDI là căn cứ để: A. Phân chia l ợ i ích kinh t ế (lờ i, lỗ) của doanh nghi ệp. B. Phân chia quyền sở hữu và lợ i ích kinh tế (lờ i, lỗ) của doanh nghiệp. C. Phân chia quy ền lãnh đạo và lợ i ích kinh t ế (lờ i, lỗ) của doanh nghiệp. D. Phân chia quy ền sở hữu, quyền lãnh đạo và lợ i ích kinh t ế (lờ i, lỗ) của doanh nghi ệp. CÂU 163: Đầu tư trực tiếp của nướ c ngoài (FDI) có nh ững hình thức sau: A. 100% vốn nướ c ngoài, liên doanh. B. 100% vốn nướ c ngoài, liên doanh, liên danh. C. 100% vốn nướ c ngoài, liên doanh, h ợ p doanh. D. 100% vốn nướ c ngoài, liên doanh, B.O.T. CÂU 164: Đến nay, đầu tư trực ti ếp giữa các quốc gia công nghiệp phát triển v ẫn chiếm đại bộ phận trong dòng v ốn FDI lưu chuyển hàng năm. Nguyên nhân chính có sức thuyết phục nhất của hiện tượng đó là: A. Đầu tư lẫn nhau gi ữa các qu ốc gia công nghi ệp phát triển dễ thực hiện hơn. B. Đầu tư lẫn nhau giữa các quốc gia công nghi ệp phát triển đảm bảo lợ i nhuận nhiều hơ n. C. Các nước đầu tư (Home Countries) coi đó là giải pháp cơ bản để đưa hàng hóa vượ t qua rào c ản thương mại của nướ c tiếp nhận đầu tư (Host Countries) một cách h ữu hiệu. D. Đầu tư vào các quốc gia đang phát triển nhiều rủi ro hơn. CÂU 165: Đầu tư FDI nói riêng và đầu tư quố c t ế nói chung đổ vào các quốc gia đang phát triển ngày càng nhi ều hơn, tạo điều kiện cho các qu ốc gia này khai thác t ốt các ngu ồn lực đầu tư quốc tế để góp phần: A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế. B. Đẩy mạnh quá trình chuy ển dịch lợ i thế so sánh sang các sản phẩm thâm d ụng vốn và kỹ thuật. C. Nâng cao kh ả năng cạnh tranh c ủa nền kinh tế trên thị trườ ng thế giớ i. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 166: Trong hình thức đầu tư gián tiếp c ủa nướ c ngoài (FPI - Foreign Portfolio Invesment) nhà đầu tư nướ c ngoài thực hiện hành vi đầu tư bằng cách: A. Mua cổ phiếu, trái phiếu trên thị trườ ng chứng khoán, không tham gia qu ản trị doanh nghiệp. B. Mua cổ phiếu, trái phiếu trên thị trườ ng chứng khoán, thuê ngườ i tham gia qu ản trị doanh nghiệp. C. Mua cổ phiếu, trái phiếu trên thị trườ ng chứng khoán, thuê ngườ i tham gia kiểm soát doanh nghi ệp. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 167: Trong hình th ức đầu tư gián tiếp của nướ c ngoài (FPI), l ợ i ích kinh tế của nhà đầu tư bao gồm: 22
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
A. Cổ tức, lợ i tức trái phiếu. B. Chênh lệch giá c ổ phiếu, trái phiếu. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng.
CÂU 168: Đối vớ i các quốc gia đang phát triển, trong thờ i k ỳ đầu hội nhập kinh tế quốc t ế thườ ng ban hành luật và t ạo điều kiện thu hút FDI trướ c (khá nhiều năm) so vớ i vốn FPI, bở i vì: 27 A. FDI dễ quản lý hơn so vớ i FPI. B. Nguồn đầu tư FDI dồi dào hơn so vớ i FPI. C. FDI chuyển giao vốn, công nghệ hiện đại, phương pháp quản lý tiên tiến và có tính chất ổn định dài hạn; trong khi FPI chỉ chuyển giao vốn và không ổn định bằng. D. Tuy nguồn lực đầu tư của hai hình th ức ngang nhau, nhưng FDI ổn định dài hạn hơn so vớ i FPI. CÂU 169: Tác d ụng cơ bản nhất của đầu tư quốc tế đối vớ i việc phát triển thương mại quốc tế là: A. Tạo điều kiện mở rộng thị trườ ng thế giớ i mạnh mẽ (do tăng nguồn hàng ch ất lượ ng cao, giá r ẻ, tiết kiệm chi phí vận chuyển, phí chuyển nhượ ng licence...). B. Cải thiện cán cân thanh toán qu ốc tế của tất cả các quốc gia có liên quan. C. Nâng cao kh ả năng cạnh tranh c ủa tất cả các doanh nghi ệp có liên quan. D. Nâng cao kh ả năng cạnh tranh c ủa tất cả các quốc gia có liên quan. CÂU 170: Nội dung cơ bản c ủa v ấn đề thuận l ợi hóa môi trường đầu tư đối v ớ i các qu ốc gia đang phát triển ( ở vị thế thu hút đầu tư quốc tế vào) bao gồm: A. Xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế và kỹ thuật vững mạnh: đủ về lượ ng, tốt về chất, đảm bảo chi phí đầu tư thấp, chi phí sản xuất rẻ. B. Xây dựng hệ thống pháp luật đầy đủ, đồng bộ và ổn định tương đối. C. Đẩy mạnh cải cách hành chánh và ch ống tham nhũng. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 171: Đối v ớ i các quốc gia đang phát triển ( ở vị thế thu hút đầu tư quố c tế vào), yêu c ầu quan tr ọng hàng đầu khi hoạch định chiến lược thu hút đầu tư của quốc gia là: A. Định hướ ng sự phân luồng đầu tư phù hợ p vớ i yêu cầu của các ngành chế tạo. B. Định hướ ng sự phân luồng đầu tư phù hợ p vớ i yêu cầu của các ngành sản xuất hàng xuất khẩu. C. Định hướ ng sự phân luồng đầu tư phù hợ p vớ i yêu cầu của các ngành nông, lâm, th ủy sản. D. Định hướ ng sự phân luồng đầu tư phù hợ p vớ i yêu cầu của các ngành và vùng ưu tiên phát triển. CÂU 172: Trên bình di ện thế giớ i, tình hình thuận lợi hóa môi trường đầu tư quốc tế được đánh giá qua: A. Số lượt thay đổi luật lệ quốc gia về đầu tư (NRCs - National Regulatory Changes in Investment Regimes). B. Số lượ ng hiệp định đầu tư song phương (BITs - Bilateral Investment Treaties). C. Số lượ ng hiệp định song phương về tránh đánh thuế hai lần (DTTs - Bilateral Treaties for the Avoidance of Double Taxation). D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 173: Vai trò c ơ bản nhất của chính sách tài chính qu ốc tế là: A. Tạo môi trườ ng thuận lợ i cho hoạt động thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế. B. Tạo môi trườ ng thuận lợ i cho việc thu hút v ốn đầu tư của nướ c ngoài. C. Tạo môi trườ ng thuận lợ i cho việc cân đối cán cân thanh toán qu ốc tế. D. Tạo môi trườ ng thuận lợ i cho công tác qu ản lý ngo ại hối. CÂU 174: Công c ụ chính để điều chỉnh chính sách tài chính qu ốc tế là: A. Các qui chế về thanh toán qu ốc tế và chuyển giao vốn đầu tư. B. Các qui ch ế về quản lý ngo ại hối, tỷ giá hối đoái và quản lý rủi ro tài chính. C. Cán cân thanh toán qu ốc tế. 28 D. Tài khoản vãng lai và tài kho ản vốn. CÂU 175: Trong v ấn đề tự do hóa tài kho ản vốn, việc kiểm soát dòng luân chuy ển vốn vào và ra c ủa các quốc gia đang phát triển đượ c coi là h ợ p lý khi: A. Nớ i lỏng đối vớ i dòng vốn vào; kiểm soát chặt chẽ đối vớ i dòng vốn ra. B. Kiểm soát chặt chẽ đối vớ i dòng vốn vào; nớ i lỏng đối vớ i dòng vốn ra. C. Nớ i lỏng đối vớ i cả dòng vốn vào và dòng vốn ra. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 176: Sự khác biệt căn bản giữa tỷ giá danh nghĩa vớ i tỷ giá thực là: A. Tỷ giá danh nghĩa do ngân hàng trung ương quyết định; tỷ giá thực do ngân h àng thương mại quyết định. B. Tỷ giá danh nghĩa do ngân hàng thương mại quyết định; tỷ giá thực do thị trườ ng quyết định. C. Tỷ giá danh nghĩa do ngân hàng trung ương quyết định; tỷ giá thực do thị trườ ng quyết định.
23
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
D. Cả ba câu trên đều sai.
CÂU 177: T ỷ giá cố định là là t ỷ giá danh nghĩa đượ c neo giữ ổn định lâu dài. Nó s ẽ gây bất lợ i cho xuất khẩu và khuyến khích nhập khẩu, do: A. Tỷ giá thực sẽ tách rờ i ngày càng xa t ỷ giá danh nghĩa; giá nội tệ càng lúc càng cao hơn giá trị thực. B. Tỷ giá thực sẽ tách rời ngày càng cao hơn tỷ giá danh nghĩa. C. Tỷ giá thực sẽ tách rờ i ngày càng thấp hơn tỷ giá danh nghĩa. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 178: Việc áp dụng tỷ giá cố định có thể dẫn tớ i khủng hoảng tài chính - ti ền tệ (thậm chí dẫn tớ i khủng hoảng tài chính - tiền tệ khu vựC., bở i vì: A. Muốn điều ch ỉnh cho tỷ giá thực sát vớ i t ỷ giá danh nghĩa để khuyến khích xuất kh ẩu, buộc ph ải phá giá n ội t ệ với biên độ lớ n. B. Phá giá nội tệ với biên độ lớ n sẽ gây lạm phát mạnh, tất yếu dẫn tớ i khủng hoảng tài chính - ti ền tệ. C. Ngày nay, th ị trườ ng tài chính - ti ền tệ giữa các quốc gia phụ thuộc nhau chặt chẽ. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 179: Giải pháp cơ bản để khắc phục tình trạng khủng hoảng tài chính - tiền tệ là áp dụng cơ chế tỷ giá linh hoạt, là loại t ỷ giá thả nổi có sự kiểm soát của ngân hàng trung ương thông qua cơ chế điều ch ỉnh lãi suất linh hoạt. Trong đó, phải đảm bảo nguyên t ắc: A. REDC = REFC (lãi su ất mong muốn của nội tệ bằng lãi suất mong muốn của ngoại tệ). B. REDC > REFC (lãi suất mong muốn của nội tệ lớn hơn lãi suất mong muốn của ngoại tệ). C. REDC < REFC (lãi su ất mong muốn của nội tệ nhỏ hơn lãi suất mong muốn của ngoại tệ). D. REDC ≤ REFC (lãi suấ t mong muốn của nội tệ nhỏ hơn hoặc bằng lãi suất mong muốn của ngoại tệ). CÂU 180: Trong cơ chế điều ch ỉnh t ỷ giá linh ho ạt, ngân hàng trung ương không trực tiếp điều chỉnh tỷ giá mà thả nổi theo quan h ệ cung - cầu ngoại t ệ trên thị trường. Nhưng ngân hàng trung ương có tác động kiểm soát tỷ giá bằng cách đóng vai trò ngườ i mua l ớ n hoặc ngườ i bán lớ n cuối cùng đối vớ i một loại ngoại tệ: A. Mua khi muốn làm giảm giá ngoại tệ; bán khi mu ốn làm tăng giá ngoại tệ. B. Mua khi muốn làm tăng giá ngoại tệ; bán khi muốn làm gi ảm giá ngoại tệ. C. Mua khi muốn làm đứng giá ngoại tệ; bán khi mu ốn làm giảm giá ngoại tệ. D. Mua khi muốn làm giảm giá ngoại tệ; bán khi mu ốn làm đứng giá ngoại tệ.
24
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CHƯƠNG 8: CÁC XU HƯỚ NG TOÀN C ẦU HÓA VÀ KHU V Ự C HÓA. CÂU 181: Toàn c ầu hóa là ti ến trình liên kết (phụ thuộc nhau ngày càng ch ặt chẽ hơn) giữa các quốc gia và cá nhân toàn thế giới trên căn bản: A. Khởi đầu từ quan hệ thương mại quốc tế; rồi kéo theo làn sóng đầu tư quốc tế. B. Khởi đầu từ sự hội nhập kinh tế; rồi kéo theo các h ệ lụy như ô nhiễm môi trườ ng, lối sống lai căng... C. Khởi đầu từ sự hội nhập kinh tế quốc tế; rồi kéo theo s ự phụ thuộc trên nhiều lĩnh vực khác có liên quan như chính trị, văn hóa, xã hội, khoa học, công nghệ, giáo d ục - đào tạo... D. Các quan hệ hội nhập kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, khoa học - kỹ thuật... diễn ra đồng thờ i. CÂU 182: Tính hai m ặt của toàn c ầu hóa thể hiện như sau: A. Một mặt, tự do hóa thương mại dẫn đến toàn cầu hóa thị trườ ng; mặt khác, tự do hóa tài chính và đầu tư dẫn đến toàn cầu hóa sản xuất. B. Một mặt, quan hệ hội nhập kinh tế đem lại hiệu quả lớ n lao; mặt khác, quan h ệ hội nhập về chính trị, văn hóa, xã hội... làm cho các nướ c nghèo lệ thuộc các nướ c lớ n và gánh ch ịu nhiều thiệt hại. C. Một m ặt, các quan hệ hội nhập kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội đem lại hi ệu qu ả lớ n lao; mặt khác, phát sinh nhiều hệ lụy như khai thác tài nguyên bừa bãi, ô nhi ễm môi trườ ng, lối sống lai căng... D. cả ba câu trên đều đúng. CÂU 183: Toàn c ầu hóa bắt đầu từ giữa thế kỷ XIX. Động lực chính c ủa toàn cầu hóa lúc b ấy giờ là: A. Sự phát triển sản xuất hàng hóa mạnh mẽ ở Tây Âu. B. Sự phát triển sản xuất hàng hóa mạnh mẽ ở Bắc Mỹ. C. Sự phát triển mạnh mẽ các đội thương thuyền của hai khu v ực Bắc Mỹ và Tây Âu. D. Sự sụt giảm mạnh chi phí v ận tải hàng hóa ở các quốc gia tiền tiến. CÂU 184: Toàn c ầu hóa bị gián đoạn từ giữa thập niên 1910s đến cuối những năm 1980s do: A. Ảnh hưở ng của các cuộc chiến tranh thế giớ i lần thứ I (1914 - 1918) và lần thứ II (1939 - 1945). B. Ảnh hưở ng kéo dài c ủa cuộc đại khủng hoảng kinh tế thế giớ i 1929 - 1930. C. Ảnh hưở ng của chiến tranh lạnh kéo dài t ừ sau thế chiến thứ II đến cuối thập niên 1980s. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 185: Toàn c ầu hóa tái tục sau khi k ết thúc chiến tranh lạnh t ừ đầu th ập niên 1990s v ới trình độ rất cao và tốc độ rất nhanh. Động lực chính c ủa toàn c ầu hóa trong thời đại ngày nay là: A. Sự phát triển của kinh tế tri thức. B. Sự sụt giảm mạnh chi phí thông tin liên l ạc. C. Sự sụt giảm mạnh chi phí s ản xuất. D. Sự sụt giảm mạnh chi phí lưu thông phân phối hàng hóa. CÂU 186: Toàn c ầu hóa đã và đang tạo ra một th ế giớ i th ống nhất trong đa dạng, nhiều rào c ản (không chỉ về kinh tế) lần lượ t bị phá vỡ , làm cho th ế giớ i trở nên cân b ằng hơn vớ i 3 mối quan hệ sau: A. Cân bằng đối trọng quyền lực truyền thống giữa các quốc gia; cân b ằng giữa các quốc gia vớ i thị trườ ng tài chính toàn cầu; và cân b ằng giữa các cá nhân v ới các nhà nướ c. B. Cân bằng quyền lực chính tr ị giữa các quốc gia; cân b ằng sức m ạnh kinh tế - tài chính giữa các quốc gia; và cân bằng giữa các cá nhân v ới các nhà nướ c. C. Cân bằng quyền l ực chính tr ị giữa các quốc gia; cân bằng s ức m ạnh giữa các trung tâm kinh t ế trên thế giớ i; và cân bằng giữa các cá nhân v ới các nhà nướ c. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 187: Nội dung kinh tế của toàn cầu hóa có hai m ặt toàn cầu hóa thị trườ ng và toàn c ầu hóa sản xuất: 30 A. Tự do hóa tài chính và đầu tư tạo nên làn sóng toàn c ầu hóa sản xuất; điều đó tất y ếu d ẫn đến làn sóng toàn c ầu hóa thị trường (trong môi trườ ng tự do hóa thương mại). B. Tự do hóa thương mại tạo nên làn sóng toàn c ầu hóa thị trường; điều đó tất yếu dẫn đến làn sóng toàn c ầu hóa sản xuất (trong môi trườ ng tự do hóa tài chính và đầu tư). C. Các làn sóng toàn c ầu hóa thị trườ ng và toàn c ầu hóa sản xuất diễn ra đồng thờ i vớ i nhau. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 188: Lực lượ ng kinh tế cơ bản của toàn c ầu hóa bao g ồm: A. Các MNCs, TNCs (v ừa là s ản phẩm vừa là chủ thể của quá trình toàn c ầu hóA.. B. Các tổ chức giữ vai trò chủ chốt trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa: WTO, WB, UNCTAD... C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 189: Theo đánh giá của UNCTAD, đế n nay trên th ế giới thường xuyên có hơn 65.000 TNCs (nắm trên 500.000 công ty con), chi ph ối đại bộ phận hoạt động sản xuất kinh doanh toàn c ầu, vớ i: A. Hơn 50% sản lượ ng sản xuất. B. Ít nhất 70% khối lượ ng mậu dịch quốc tế. 25
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
C. Gần 80% khối lượ ng FDI và ho ạt động chuyển giao công nghệ. D. Cả ba câu trên đều đúng.
CÂU 190: Xu hướ ng phát triển của toàn c ầu hóa là t ất yếu và không th ể đảo ngượ c, bở i vì: A. Nó ảnh hưởng định hình chính trị trong nướ c và quan h ệ đối ngoại thực tế của tất cả các quốc gia. B. Dòng chảy kinh tế của toàn cầu hóa đã và đang làm thay đổ i mạnh mẽ trật tự kinh tế thế giớ i. C. Mặt lợ i ích rất lớ n so vớ i mặt tác hại, nên ngày càng có nhi ều nướ c tham gia toàn c ầu hóa. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 191: Một qu ốc gia có th ể kích hoạt hàng loạt s ự kiện liên hoàn để khai thác những l ợ i ích của toàn c ầu hóa ph ục vụ phát triển kinh tế tập trung mạnh mẽ trên một không gian nh ất định (làm đầu tàu kéo theo s ự phát triển đồng bộ của toàn bộ nền kinh tế), như: A. Các khu công nghi ệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. B. Các cửa khẩu hay chợ biên giớ i miễn thuế. C. Các thành ph ố công nghiệp mới, đặc khu kinh tế hay khu kinh t ế tự do, vùng kinh t ế trọng điểm. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 192: Đối vớ i các quốc gia đang và chậ m phát triển, trình độ quản lý nhà nước và năng lực cạnh tranh còn y ếu, khi tham gia toàn cầu hóa d ễ mắc phải những nguy cơ làm cho sự phát triển kém bền vững, như: A. Tiếp nhận công nghệ lạc hậu; ô nhiễm môi trườ ng. B. Tài nguyên bị khai thác bừa bãi, nhanh chóng c ạn kiệt. C. Bị lệch lạc trong cân đối vĩ mô, tiề m ẩn nguy cơ khủng hoảng tài chính - ti ền tệ... D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 193: Đối v ớ i các qu ốc gia công nghi ệp phát triển, trình độ quản lý nhà nước và năng lực c ạnh tranh cao, nhưng vẫn có thể gặp phải những tác hại của toàn cầu hóa như sau: A. Giảm xuất khẩu, thâm h ụt mậu dịch, giảm việc làm và thu nh ập của người lao động. B. Tăng thất nghiệp, giảm mạnh phúc lợ i quốc gia. C. Nền kinh tế rất mẫn cảm trước các nguy cơ khủng hoảng tài chính - ti ền tệ khu vực. 31 D. Giảm năng lực cạnh tranh nhanh chóng trên nh ững sản phẩm kỹ thuật cao. CÂU 194: Khu v ực hóa là xu hướ ng hợ p tác nhằm thuận lợi hóa môi trườ ng kinh tế trong phạm vi hẹp hơn so vớ i toàn cầu hóa. Nó r ộ lên trong giai đoạn toàn cầu hóa b ị gián đoạn và nay v ẫn phát triển mạnh, do: A. Các hình th ức hợ p tác khu v ực phát tri ển hợ p lý hơn, không còn mâu thuẫn vớ i toàn cầu hóa. B. Các hình th ức hợ p tác khu vực phát triển hợ p lý hơn, giảm thiểu mâu thuẫn vớ i toàn cầu hóa. C. Các hình th ức hợ p tác khu v ực phát tri ển hợ p lý hơn, là sự bổ sung lý tưở ng cho toàn c ầu hóa. D. Các hình th ức hợ p tác khu v ực phát tri ển hợ p lý hơn, có thể thay thế từng phần cho toàn c ầu hóa. CÂU 195: Nội dung chủ yếu của khu vực hóa là: A. Hợ p tác tự do hóa thương mại khu vực. B. Hợ p tác tự do hóa thương mại, tài chính và đầu tư trong khu vực. C. Hợ p tác ch ặt chẽ trên nhiều lĩnh vực, kể cả mục tiêu kinh t ế và các m ục tiêu phi kinh t ế. D. Hợ p tác tự do hóa thương mại (khu vực hóa cấp thấp); hợ p tác ch ặt chẽ nhiều lĩnh vực, k ể cả mục tiêu kinh tế và các mục tiêu phi kinh t ế (khu vực hóa c ấp cao). CÂU 196: Các hình th ức hợ p tác khu v ực tiêu biểu tương thích vớ i hai cấp độ khu vực hóa, gồm có: A. Cấp thấp: Liên hiệp thuế quan; cấp cao: Khu m ậu dịch tự do. B. Cấp thấp: Khu mậu dịch tự do; cấp cao: Liên hiệp thuế quan. C. Cấp thấp: Liên hiệp thuế quan và Khu m ậu dịch tự do; cấp cao: Liên minh khu v ực. D. Cấp thấp: Liên hiệp thuế quan và Liên minh khu v ực; cấp cao: Khu mậu dịch tự do. CÂU 197: Về lý thuyết, khu vực hóa dẫn t ớ i s ự phân biệt đối x ử (trướ c h ết là về thương mại và đầu tư) giữa các nướ c trong khu vực vớ i phần còn lại của thế giớ i, trái vớ i nguyên t ắc không phân biệt đối xử của toàn cầu hóa (WTO đang cố gắng duy trì). Nh ững biểu hiện thực tế rõ nét nhất của mâu thuẫn cơ bản này là: A. Hàng rào thương mại khu vực thườ ng rất thấp, dẫn tớ i sự chuyển hướ ng mậu dịch bất lợi cho các nướ c ngoài khu vực. B. Ưu đãi đầu tư nhiều hơn cho các thành viên trong khu v ực dẫn tới ưu thế cạnh tranh trong thương mại mạnh hơn một cách không bình đẳng. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 198: Hình th ức Liên hiệp thuế quan (Customs Union) trong hợ p tác khu vực thườ ng dẫn tớ i sự chuyển hướ ng mậu dịch. Về bản chất, sự chuyển hướ ng mậu dịch sẽ diễn ra theo hướ ng giảm nhập khẩu từ bên ngoài khu v ực để nhập mặt hàng tương tự (nhưng có chi phí sản xuất cao hơn) từ một thành viên trong Liên hi ệp thuế quan, gây b ất lợ i cho các nướ c ngoài khu v ực. Nguyên nhân cơ bản là do phân bi ệt đối xử: A. Thuế quan áp d ụng cho các nướ c trong liên hi ệp thấp hơn rất nhiều so với các nướ c bên ngoài.
26
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
B. Mặt hàng nào giữa các thành viên có th ể cung cấp cho nhau thì c ấm nhập khẩu từ bên ngoài. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai.
CÂU 199: Trong th ực tế, khu vực hóa đượ c chấp nhận tồn tại đan xen vớ i toàn cầu hóa (WTO coi các hi ệp định thương mại khu vực như là một ngoại lệ đặc biệt tại Điều 24, Hiệp định GATT1994) b ở i vì: A. Các tổ chức thương mại khu vực đượ c coi là thành ph ần của WTO. B. Khu vực hóa giúp cho các qu ốc gia đang và kém phát triển tiếp cận toàn cầu hóa vững chắc hơn. C. Khu vực hóa góp ph ần khắc phục nhược điểm bên mặt trái của toàn c ầu hóa. D. Cả ba câu trên đều đúng. 32 CÂU 200: Cách th ức điều hòa mâu thu ẫn giữa khu vực hóa vớ i toàn cầu hóa: A. Mỗi quốc gia nên theo đuổi song song các m ục tiêu khu v ực hóa và toàn c ầu hóa để điều chỉnh các quan h ệ khu vực cho phù h ợ p. B. Đẩy m ạnh cải cách kinh t ế, kết hợ p thực hiện minh b ạch hóa chính sách thương mại và đầu tư theo các chuẩ n mực quốc tế. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Cả ba câu trên đều đúng.
27
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CHƯƠNG 9: CÁC ĐỊNH CHẾ HỢ P TÁC KINH T Ế QUỐC TẾ. CÂU 201: Chính sách t ự do hóa thương mại yêu cầu từng quốc gia phải mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế. Cách thức hội nhập hợ p lý nhất cho mỗi quốc gia (nhất là đối vớ i các quốc gia đang phát triển) là: A. Tiếp cận theo không gian h ội nhập: từ hẹp đến rộng dần. B. Tiếp cận theo các quan h ệ hợ p tác: từ đơn giản đến phức tạp dần. C. Chú trọng tiêu chí ti ếp c ận theo không gian h ội nh ập (t ừ hẹp đến r ộng) trướ c; tiêu chí tiếp c ận theo các quan h ệ hợ p tác (từ đơn giản đến phức tạp) sau. D. Chú trọng đồng thờ i cả hai tiêu chí ti ếp c ận theo không gian h ội nhập (từ hẹp đến rộng) và theo các quan h ệ hợ p tác (từ đơn giản đến phức tạp). CÂU 202: Tương thích với phương thức hội nhập kinh t ế quốc tế đi từ phạm vi hẹp đến rộng dần và từ các quan hệ hợ p tác đơn giản đến phức tạp dần, có các đị nh chế hợ p tác kinh t ế quốc tế phổ biến như sau: A. Hợp tác song phương, hợ p tác khu v ực và hợp tác đa phương. B. Hiệp định thương mại song phương, hiệp định thương mại khu vực, liên minh khu v ực và hi ệp định thương mại đa phương toàn cầu. C. Hợp tác song phương, hiệp định thương mại khu v ực và hiệp định thương mại toàn cầu. D. Hiệp định thương mại song phương, liên minh khu vực và hiệp định thương mại toàn cầu. CÂU 203: Nội dung chủ yếu của hiệp định thương mại song phương (Bilateral Trade Agreement - BTA. là: A. Giảm rào cản thương mại, thông qua các ch ế độ ưu đãi hai bên dành cho nhau. B. Hai bên dành ưu đãi cho nhau thông qua vi ệc giảm hàng rào thu ế quan rất thấp. C. Hai bên dành ưu đãi cho nhau thông qua vi ệc thuận lợ i hóa các thủ tục quản lý xuất nhập khẩu. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 204: Xét v ề mặt định lượ ng một cách tương đối, các chế độ ưu đãi trong hiệp định thương mại song phương (miễn, giảm thuế quan; thuận lợ i hóa thủ tục quản lý thương mại) thườ ng là: A. Ưu đãi nhiều hơn so vớ i hi ệp định thương mại khu vực nhưng kém hơn so vớ i hi ệp định thương mại đa phương toàn cầu. B. Ưu đãi kém hơn so vớ i hi ệp định thương mại khu vực nhưng nhiều hơn so vớ i hi ệp định thương mại đa phương toàn cầu. C. Ưu đãi nhiều nhất so vớ i các hiệp định thương mại khu vực và đa phương toàn cầu. D. Ưu đãi ít nhất so vớ i các hiệp định thương mại khu vực và đa phương toàn cầ u. CÂU 205: Ngày nay, n ội dung hợp tác song phương thường đượ c mở rộng hơn phạm vi hợp tác thương mại, bằng cách: A. Ký thêm hiệp định hợp tác đầu tư song phương. B. Ký thêm hiệp định tránh đánh thuế 2 lần. C. Ký chung trong một hi ệp định hợ p tác mà n ội dung bao hàm c ả các lĩnh vực thương mại; quản lý đầu tư và các khía cạnh của quyền sở hữu trí tuệ có liên quan đến thương mại; trợ giúp kỹ thuật... 33 D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 206: Nội dung cơ bản của hiệp định thương mại khu vực (Regional Trading Arrangement - RT A. là thỏa thuận về việc giảm rào cản thương mại khu vực và hợ p tác trong một số quan hệ kinh tế khác có liên quan để thuận lợ i hóa môi trườ ng thương mại, như: A. Tài chính, đầu tư, các khía cạnh của quyền sở hữu trí tuệ. B. Tài chính, đầu tư, các khía cạnh của quyền sở hữu trí tuệ, kỹ thuật công nghệ. C. Các biện pháp quản lý đầu tư và các khía cạ nh c ủa quyền sở hữu trí tuệ có liên quan đến thương mại, hợ p tác về tài chính, k ỹ thuật, công nghệ... D. Các biện pháp quản lý đầu tư và chuyển giao công ngh ệ có liên quan đến thương mại. CÂU 207: Hình th ức liên hiệp thuế quan (Customs Union - C.U) có nh ững đặc điểm như sau: A. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; hàng rào thu ế quan thống nhất để áp dụng vớ i bên ngoài liên hiệp cao hơn rất nhiều. B. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng vớ i bên ngoài liên hi ệp cao hơn rất nhiều. C. Hàng rào thuế quan nội b ộ rất th ấp; hàng rào mậu d ịch thống nhất để áp d ụng v ới các nướ c bên ngoài liên hi ệp cao hơn rất nhiều. D. Hàng rào mậu d ịch n ội b ộ rất th ấp; hàng rào m ậu d ịch thống nhất để áp d ụng v ới các nướ c bên ngoài liên hi ệp cao hơn rất nhiều. CÂU 208: Hình th ức khu mậu dịch tự do (Free Trade Area - F.T. A. có những đặc điểm như sau: A. Hàng rào m ậu d ịch n ội b ộ rất th ấp; hàng rào thu ế quan thống nhất để áp d ụng v ới các nướ c ngoài khu v ực cao hơn rất nhiều. B. Hàng rào thuế quan nội b ộ rất th ấp; hàng rào thu ế quan thống nhất để áp d ụng v ới các nướ c ngoài khu v ực cao
28
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
hơn rất nhiều. C. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; các thành viên đượ c giữ độc lập chính sách thương mại đối vớ i bên ngoài khu vực. D. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; các thành viên không c ần thống nhất hàng rào thuế quan áp d ụng vớ i các nướ c ngoài khu v ực. CÂU 209: Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ (North America Free Trade Agreement - NAFT A. đượ c ký kết ngày 12/8/1992 giữa ba thành viên M ỹ, Canada, Mexico và có hi ệu lực từ ngày 01/01/1994. Mục tiêu hợ p tác chủ yếu của NAFTA là tiến đến tự do hóa thương mại hoàn toàn trong kh ối vào năm: A. 2005. B. 2010. C. 2015. D. 2020. CÂU 210: Diễn đàn hợ p tác kinh tế Châu Á - Thái Bình D ương (Asia Pacific Economic Cooperation - APEC) đượ c thành lập vào tháng 11/1989. Đến tháng 11/1998 đã tập h ợp đầy đủ 21 quốc gia thành viên thu ộc khu vực địa lý này. Mục tiêu tự do hóa thương mại của APEC là: A. Giảm NTR bình quân đơn giản còn 10% và lo ại bỏ hầu hết N.T.Bs vào năm 2010. B. Giảm NTR bình quân đơn giản còn 10% và lo ại bỏ hầu hết N.T.Bs vào năm 2015. C. Giảm NTR bình quân đơn giản còn 10% và lo ại bỏ hầu hết N.T.Bs vào năm 2020. D. Giảm NTR bình quân đơn giản còn 10% và lo ại bỏ hầu hết N.T.Bs vào năm 2010 (đối vớ i các thành viên là qu ốc gia phát triển); và vào năm 2020 (đối vớ i các thành viên là qu ốc gia đang phát triển). CÂU 211: Vớ i tính chất là một diễn đàn kinh tế mở dựa trên các nguyên t ắc tự nguyện, đồng thuận, các bên cùng có l ợ i (phù hợ p vớ i các nguyên tắc của hệ thống GATT/WTO), ho ạt động của APEC xoay quanh 3 ch ủ đề chính như sau: A. Tự do hóa thương mại và đầu tư; thúc đẩ y hợp tác thương mại và đầu tư trong khu vực; hợ p tác kinh tế - kỹ thuật. B. Tự do hóa thương mại và đầu tư; mở rộng thương mại và đầu tư của khu vực ra bên ngoài; h ợ p tác kinh t ế - k ỹ thuật. C. Tự do hóa thương mại; thúc đẩy hợp tác đầu tư trong khu vực; hợ p tác kinh t ế - kỹ thuật. D. Tự do hóa thương mại; thu hút đầu tư từ bên ngoài vào trong khu v ực; hợ p tác kinh t ế - kỹ thuật. CÂU 212: Liên minh khu v ực h ợ p tác ch ặt chẽ trên nhiều lĩnh vực: kinh tế; an ninh chính tr ị, văn hóa, xã hộ i, giáo dục, khoa học - kỹ thuật... Trong đó, quan trọng hàng đầu là hợ p tác kinh t ế có những nội dung sau: A. Hình thành th ị trườ ng chung; sử dụng đồng tiền chung; phối hợ p chính sách kinh t ế để cạnh tranh vớ i bên ngoài khu vực. B. Hình thành thị trườ ng chung, lo ại b ỏ hầu hết hàng rào thương mại; s ử dụng (hay hướ ng t ớ i sử dụng) đồng tiền chung; phối hợ p chính sách kinh t ế để cạnh tranh vớ i bên ngoài khu v ực. C. Hình thành thị trườ ng chung, lo ại b ỏ hết hàng rào thương mại; thống nhất chính sách kinh t ế để cạnh tranh vớ i bên ngoài khu vực. D. Hình thành th ị trườ ng chung; sử dụng đồng tiền chung; th ống nhất chính sách kinh t ế để cạnh tranh vớ i bên ngoài khu vực. CÂU 213: Liên minh Châu Âu (European Union - EU) đượ c chính thức thành lập ngày 01/01/1994 v ớ i n ội dung hợ p tác toàn di ện về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hộ i, khoa học, k ỹ thuật... Số thành viên hi ện có của EU (sau đợ t mở rộng đầu năm 2007) là: A. 12 quốc gia. B. 15 quốc gia. C. 25 quốc gia. D. 27 quốc gia. CÂU 214: EU đã phát hành đồng tiền chung (EURO) t ừ ngày 01/01/1999. Đến đầu năm 2007, sau hơn 8 năm lưu hành, số thành viên chấp nhận sử dụng đồng EURO là: A. 12 quốc gia. B. 15 quốc gia. C. 25 quốc gia. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 215: Đến cuối năm 2006, sau 13 năm phát triể n, thành t ựu cơ bản nhất mà EU đã đạt đượ c là: A. Đã hoàn tất việc xây dựng thị trườ ng chung và t ạo lập đượ c khu vực tự do thống nhất về chính trị. B. Đã hình thành thị trườ ng chung và nâng cao kh ả năng cạnh tranh mạnh mẽ của EU đối vớ i các khu v ực B ắc M ỹ và Đông Á. C. Đã thống nhất chính sách kinh t ế, nâng cao kh ả năng cạnh tranh của từng thành viên và toàn kh ối. D. Đã thống nhất chính sách kinh t ế và hoàn tất việc xây dựng thị trườ ng chung. CÂU 216: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Association of South-East Asian Nations - ASEAN) đượ c thành lập ngày 08/8/1967 v ớ i 5 sáng lập viên. M ục tiêu hợp tác ban đầu đượ c sắp xếp theo thứ tự sau: 29
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
A. Kinh tế; an ninh chính tr ị; hành chính, văn hóa, giáo dục, đào tạ o, khoa học, kỹ thuật, môi trườ ng... B. Kinh tế; khoa học, kỹ thuật, môi trường, hành chính, văn hóa, giáo dục, đào tạo; an ninh chính tr ị... C. An ninh chính tr ị; kinh tế; hành chính, văn hóa, giáo dục, đào tạo, khoa học, kỹ thuật, môi trườ ng...
35
D. Khoa học, kỹ thuật, môi trường, hành chính, văn hóa, giáo dục, đào tạo; kinh tế; an ninh chính tr ị...
CÂU 217: Khái ni ệm ASEAN-6 được dùng để chỉ 6 thành viên có trước năm 1995, bao gồ m: A. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines, Brunei. B. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines, Myanma. C. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines, Lào. D. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines, Vi ệt Nam. CÂU 218: ASEAN-10 (bao g ồm: Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines, Brunei, Vi ệt Nam, Lào, Myanmar, KampuchiA. đượ c tập hợp đầy đủ vào năm: A. 1995. B. 1997. C. 1999. D. 2001. CÂU 219: ASEAN thay đổi quan điể m, sắp xếp lại mục tiêu hợ p tác khu v ực theo thứ tự: kinh tế; an ninh chính tr ị; hành chính, văn hóa, giáo dục, đào tạo, khoa học, kỹ thuật, môi trường... (đưa mục tiêu hợ p tác kinh tế lên hàng đầu, thay vị trí của mục tiêu hợ p tác an ninh chính tr ị trong giai đoạn trướ C. kể từ năm: A. 1990. B. 1992. C. 1994. D. 1996. CÂU 220: Hi ệp định khung về hợ p tác kinh tế của ASEAN ký k ết năm 1992 xác định quan điểm hợ p tác kinh tế trong thờ i kỳ mớ i dựa trên 3 nguyên t ắc cơ bản là: A. Hướ ng ngoại, hội nhập, cùng có l ợ i. B. Hướ ng ngoại, đồng thuận, cùng có l ợ i. C. Hội nhập, đồng thuận, cùng có l ợ i. D. Hướ ng ngoại, linh hoạt, cùng có l ợ i. CÂU 221: Để nêu bật nội dung h ợ p tác kinh t ế là ưu tiên hàng đầu c ủa ASEAN trong th ờ i k ỳ mớ i, Hiệp định khung về hợ p tác kinh tế năm 1992 đã cụ thể hóa 5 lĩnh vực hợp tác như sau: A. (1) Thương mại (2) Công nghi ệp, năng lượ ng, khoáng sản (3) Nông, lâm, ngư nghiệp (4) Tài chính, ngân hàng (5) Giao thông v ận tải, thông tin liên l ạc, du lịch. B. (1) Nông, lâm, ngư nghiệp (2) Công nghiệp, xây dựng (3) Thương mại, dịch vụ (4) Tài chính, ngân hàng (5) Vi ễn thông, du lịch. C. (1) Công nghi ệp, năng lượ ng (2) Nông nghiệp, thủy sản (3) Thương mại, dịch v ụ (4) Tài chính, ngân hàng (5) Giao thông vận tải, du lịch. D. (1) Thương mại, d ịch v ụ (2) Công nghiệp, d ầu m ỏ (3) Nông, lâm nghi ệp, thủy s ản (4) Tài chính, ngân hàng (5) Viễn thông, du l ịch. CÂU 222: Trong 5 lĩnh vực h ợ p tác kinh t ế đượ c c ụ thể hóa năm 1992 của ASEAN, tự do hóa thương mại đượ c coi là lĩnh vực hạt nhân với 5 chương tr ình hợp tác như sau: A. (1) Xây dựng AFTA (2) H ợ p tác về hải quan (3) H ội chợ thương mại ASEAN (4) Phối hợ p phát tri ển doanh nghiệp vừa và nhỏ (5) Phối hợ p lập trườ ng về thương mại quốc tế. B. (1) Xây d ựng AFTA (2) Hợp tác trong lĩnh vực hàng hóa (3) Hội chợ thương mại ASEAN (4) Phối hợp đẩy mạnh phát triển khu v ực tư nhân (5) Phối hợ p lập trườ ng về thương mại quốc tế. 36 C. (1) Xây dựng AFTA (2) Hợ p tác về giao nhận, bảo hiểm (3) Hội chợ thương mại ASEAN (4) Ph ối hợ p phát tri ển khu vực tư nhân (5) Phối hợ p lập trườ ng về thương mại quốc tế. D. (1) Xây dựng AFTA (2) Hợ p tác về logistics (3) Hội chợ thương mại ASEAN (4) Ph ối hợ p phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ (5) Phối hợ p lập trườ ng về thương mại quốc tế. CÂU 223: Công c ụ thực hi ện AFTA (ASEAN Free Trade Are A. là Hiệp định v ề chương tr ình ưu đ ãi thuế quan có hiệu lực chung (Common Effective Preferential Tariff - CEPT) đượ c ký kết năm 1992, có hiệu lực thi hành t ừ ngày 01/01/1993, nhằm đạt đến mục tiêu: A. Loại bỏ hết hàng rào mậu dịch sau lộ trình 15 năm. B. Giảm NTR bình quân đơn giản còn 5% và lo ại bỏ toàn bộ N.T.Bs sau lộ trình 10 năm. C. Giảm NTR còn từ 0 - 5% và loại bỏ toàn bộ N.T.Bs sau lộ trình 10 năm. D. Giảm NTR còn t ừ 0 - 5% và lo ại b ỏ toàn bộ N.T.Bs sau lộ trình 10 năm kể từ khi bắt đầu th ực hi ện AFTA của từng thành viên. CÂU 224: Theo qui định của CEPT, toàn b ộ sản phẩm hàng hóa (k ể cả nông sản chưa chế biến nhạy cảm) khi đưa vào 30
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
biểu thuế nhập khẩu để thực hiện AFTA c ủa từng thành viên đượ c phân làm 4 danh m ục sau: A. Loại trừ hoàn toàn; Lo ại trừ tạm thờ i; Nhạy cảm; Cắt giảm thuế nhanh. B. Loại trừ hoàn toàn; Lo ại trừ tạm thờ i; Nhạy cảm cao; Cắt giảm thuế ngay. C. Loại trừ hoàn toàn; Lo ại trừ tạm thờ i; Nhạy cảm và nhạy cảm cao; Cắt giảm thuế ngay (theo lộ trình bình thườ ng và lộ trình cắt giảm nhanh). D. Loại trừ hoàn toàn; Lo ại trừ tạm thờ i; Nông sản chưa chế biến; Cắt giảm thuế ngay. CÂU 225: Theo CEPT, tính nh ạy c ảm c ủa m ột s ản ph ẩm (phần l ớ n là nông s ản chưa chế biến) đượ c hi ểu là nếu gi ảm thuế nhập khẩu thì hàng ngoại sẽ lấn lướ t hàng nội, gây thiệt hại nặng cho ngành sản xuất nội địa tương ứng. Trong đó: A. Mức nhạy cảm tăng tỷ lệ thuận vớ i mức thiệt hại có thể xảy ra. B. Những mặt hàng nhu yếu phẩm (như gạo, đường) có liên quan đến v ấn đề đảm bảo an ninh lương thực qu ốc gia đượ c đánh giá là những sản phẩm nhạy cảm cao. C. Một sản phẩm chỉ đượ c coi là nhạy cảm đối vớ i quốc gia ở vị thế nhập khẩu, không tính vớ i những quốc gia ở vị thế xuất khẩu. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 226: Danh mục lo ại tr ừ hoàn toàn (GEL - General Exclusion List) bao g ồm nh ững m ặt hàng mà qu ốc gia thành viên không đưa vào chịu sự chi phối của CEPT vì các lý do đượ c coi là chính đáng, như: A. Giảm thuế nhập khẩu các mặt hàng đó sẽ làm giảm nghiêm trọng nguồn thu ngân sách qu ốc gia. B. Loại trừ nhập khẩu các m ặt hàng đó để bảo vệ an ninh quốc gia; bảo vệ đạo đức xã hội; bảo vệ sức khỏe con ngườ i; bảo vệ động, thực vật; bảo vệ các tác ph ẩm nghệ thuật, khảo cổ... C. Giảm thuế nhập khẩu các mặt hàng đó sẽ ảnh hưở ng nghiêm trọng đến tình hình an ninh l ương thực quốc gia. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 227: Danh mục lo ại tr ừ tạm thờ i (TEL - Temporary Exclusion List) bao g ồm những mặt hàng mà qu ốc gia thành viên chưa sẵn sàng cắt giảm thuế ngay khi công b ố biểu thuế thực hiện CEPT, nhưng phải chuyển dần xuống danh mục cắt giảm thuế ngay trong vòng: A. 5 năm (từ năm thứ 4 - 8), mỗi năm chuyển 20% số dòng thuế. B. 5 năm (từ năm thứ 3 - 7), mỗi năm chuyển 20% số dòng thuế. C. 4 năm (từ năm thứ 4 - 7), mỗi năm chuyển 25% số dòng thuế. D. 4 năm (từ năm thứ 3 - 6), mỗi năm chuyển 25% số dòng thuế. CÂU 228: Danh m ục c ắt gi ảm thuế ngay (IL - Immediate List) bao g ồm nh ững m ặt hàng mà qu ốc gia thành viên s ẵn sàng cắt giảm thuế ngay (kể cả những mặt hàng đượ c chuyển từ TEL xuống) theo lộ trình bình thườ ng (Normal Track) như sau: A. Sau 5 năm đầu toàn bộ các dòng thuế phải đảm bảo NTR ≤ 20%; 5 năm sau giả m tiếp còn 0 - 5%. B. Sau 5 năm đầu toàn b ộ các dòng thu ế phải đảm bảo NTR ≤ 15%; 5 năm sau giả m tiếp còn 0 - 5%. C. Sau 5 năm đầu toàn bộ các dòng thuế phải đảm bảo NTR ≤ 10%; 5 năm sau giả m tiếp còn 0 - 5%. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 229: Danh m ục cắt giảm thuế ngay theo lộ trình giảm nhanh (Fast Track) ch ỉ dành cho ASEAN-6 bao g ồm 15 nhóm hàng (dầu thực vật, hóa chất, phân bón, ch ế phẩm cao su, gi ấy và bột giấy, đồ gỗ và song mây, đá quí và đồ trang sức, xi măng, dượ c phẩm, chất dẽo, sản phẩm da, hàng d ệt may, đồ gốm và thủy tinh, điện cực đồng, hàng điện tử) đượ c qui định giảm NTR còn mức 0 - 5% sau: A. 4 năm (1993 đến 1997). B. 5 năm (1993 đến 1998). C. 6 năm (1993 đến 1999). D. 7 năm (1993 đến 2000). CÂU 230: Sản phẩm trong danh m ục nhạy cảm (SL - Sensitve List) cũng phả i cắt giảm NTR còn 0 - 5% sau lộ trình 10 năm, nhưng thời điểm b ắt đầu th ực hi ện ch ậm hơn so vớ i danh mục c ắt giảm thuế ngay theo l ộ trình bình thườ ng. Cụ thể là bắt đầu từ: A. Đầu năm thứ 4 (kể từ ngày công bố biểu thuế thực hiện CEPT của từng thành viên). B. Đầu năm thứ 6 (kể từ ngày công b ố biểu thuế thực hiện CEPT của từng thành viên). C. Đầu năm thứ 8 (kể từ ngày công bố biểu thuế thực hiện CEPT của từng thành viên). D. Đầu năm thứ 10 (kể từ ngày công b ố biểu thuế thực hiện CEPT của từng thành viên). CÂU 231: S ản ph ẩm trong danh mục nhạy c ảm cao (HSL - Highly Sensitive List) được qui định m ục tiêu và lộ trình giảm thuế rất linh ho ạt. Cụ thể là: A. Giảm NTR còn 5 - 10%, l ộ trình và thời điểm bắt đầu thực hiện do quốc gia liên h ệ tự xác định. B. Mức NTR cuối cùng, lộ trình và th ời điểm bắt đầu thực hiện đều do quốc gia liên h ệ tự xác định. C. Lộ trình 10 năm, nhưng thời điểm bắt đầu và mức NTR cu ối cùng do qu ốc gia liên hệ tự xác định. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 232: Qui định loại bỏ N.T.Bs của CEPT tính trên căn bả n từng mặt hàng. Khi hai qu ốc gia thành viên giao thương thực hi ện ưu đãi thuế quan theo CEPT (một bên cấp, một bên nhận ưu đãi) cho một m ặt hàng c ụ thể, thì giữa hai thành 31
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
viên: A. Loại bỏ ngay lập tức tất cả N.T.Bs liên quan đế n mặt hàng đó. B. Loại bỏ hết N.T.Bs liên quan đến mặt hàng đó trong vòng 5 năm tiếp theo. C. Loại bỏ hết N.T.Bs liên quan đến mặt hàng đó trong vòng 5 năm tiếp theo, nhưng không muộn hơn thời điể m hoàn thành AFTA c ủa các quốc gia liên h ệ. D. Loại b ỏ ngay N.T.Bs giớ i hạn số lượ ng và loại b ỏ hết N.T.Bs khác liên quan đến m ặt hàng đó trong vòng 5 năm tiếp theo, nhưng không muộn hơn thời điểm hoàn thành AFTA c ủa các quốc gia liên h ệ. CÂU 233: Các điều kiện để một mặt hàng giao thương giữa hai thành viên được hưởng ưu đ ãi thuế quan theo CEPT là mặt hàng đó phải: A. Có trong IL c ủa 2 bên; có NTR ≤ 20%; và có hàm lượng ASEAN ≥ 40% (đượ c cấp C/O Form D). B. Có trong IL của 2 bên; có NTR ≤ 05%; và có hàm lượng ASEAN ≥ 40% (đượ c cấp C/O Form D). C. Có trong IL c ủa 2 bên; có NTR ≤ 20%; và có hàm lượng ASEAN ≥ 60% (đượ c cấp C/O Form D). D. Có trong IL c ủa 2 bên; có NTR ≤ 05%; và có hàm lượng ASEAN ≥ 60% (đượ c cấp C/O Form D). CÂU 234: Gần đây, một số thành viên ASEAN-6 đ ã áp dụng thêm Hệ thống ưu đãi h ội nhập ASEAN (AISP - ASEAN Integration System of Preferences). Đây là ưu đ ãi m ột chiều dành cho 4 thành viên m ớ i. N ội dung ch ủ yếu là áp d ụng trên một số mặt hàng cụ thể (mà quốc gia cấp AISP muốn tăng cườ ng nhập khẩu): A. Mức NTR = 0. B. Mức NTR = 0 và các th ủ tục nhập khẩu dễ dàng hơn so với qui định của CEPT. C. Mức NTR thấp hơn so với qui đị nh của CEPT. D. Mức NTR thấp hơn và các thủ tục nhập khẩu dễ dàng hơn so với qui đị nh của CEPT. CÂU 235: Hi ệp định thương mại đa phương (Multilateral Trade Agreement - MTA. có nội dung hợ p tác ch ủ yếu là: A. Giảm thuế quan và ki ểm soát, loại trừ các hàng rào thuế quan trên phạm vi toàn cầu. B. Khai thông môi trường thương mại toàn cầu, có đề cập đến quan hệ đầu tư và bảo h ộ quyền s ở hữu trí tuệ liên quan đến thương mại. C. Phối hợ p kiểm soát các quan h ệ thương mại và đầu tư toàn cầu. D. Phối hợ p kiểm soát các quan h ệ thương mại, đầu tư và tài chính toàn cầ u. CÂU 236: T ổ chức thương mại đa phương tiêu biểu trên th ế giới trong hơn nửa thế kỷ qua là hệ thống GATT/WTO, so vớ i các tổ chức liên minh khu v ực thì: A. Quan hệ hợ p tác lỏng lẻo và kém hi ệu quả hơn. B. Quan hệ hợ p tác ch ặt chẽ và hiệu quả hơn. C. Nội dung h ợp tác ít hơn, nhưng không gian hợ p tác bao trùm toàn c ầu, t ập h ợ p h ầu h ết các nền kinh tế lớ n nh ất thế giớ i, nên tính ch ất phức tạp cao hơn hẳn. D. Nội dung hợ p tác quan tr ọng không kém, lại t ập h ợ p t ất c ả các nền kinh tế lớ n nh ất th ế giớ i, nên tính chất ph ức tạp cao hơn hẳn. CÂU 237: Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT - General Agreement on Tariffs and Trade) được 23 nướ c ký kết vào tháng 11/1947 t ại Havana nh ằm mục đích chính là: A. Trù bị cho việc thành lập T ổ chức thương mại qu ốc t ế (ITO - International Trade Organization) tr ực thuộc Liên Hiệp Quốc. B. Trù bị cho việc thành lập T ổ chức thương mại th ế giớ i (WTO - World Trade Organization) tr ực thuộc Liên Hi ệp Quốc. C. Lập diễn đàn đàm phán đa phương để giải quyết cắt giảm thuế quan, mở rộng thương mại quốc tế. D. Lập diễn đàn đa phương xử lý tranh chấp về thuế quan trong thương mại quốc tế. CÂU 238: Do T ổ chức thương mại quốc tế (ITO - International Trade Organization) không đượ c một số nướ c ký GATT1947 phê chu ẩn, nên GATT đã tồn tại như một diễn đàn đàm phán đa phương kéo dài trong: A. 47 năm (1948 - 1994). B. 48 năm (1948 - 1995). C. 48 năm (1947 - 1994). D. 49 năm (1947 - 1995). CÂU 239: GATT đã tổ chức 8 vòng đàm phán đa phương. Trong đó, vòng thứ 8 (còn gọi là vòng Uruguay) kéo dài nh ất (1986 - 1994) có nội dung đàm phán toàn diện nhất, bao gồm các chủ đề sau: A. Thuế quan, các biện pháp phi thuế quan, giải quyết tranh chấp, hàng dệt may, nông s ản. B. Thuế quan, các bi ện pháp phi thu ế quan, luật lệ, dịch vụ, quyền sở hữu trí tuệ. C. Thuế quan, các biện pháp phi thuế quan, giải quyết tranh chấp, thành lập WTO. D. Thuế quan, các biện pháp phi thuế quan, luật lệ, dịch v ụ, quyền sở hữu trí tuệ, giải quyết tranh chấp, hàng d ệt may, nông sản, thành lập WTO. CÂU 240: Theo Hi ệp định thành lập T ổ chức thương mại th ế giớ i (WTO - World Trade Organization) đượ c ký khi kết thúc vòng Uruguay vào tháng 4/1994, WTO đượ c chính thức thành lập từ ngày 01/01/1995 v ớ i: 32
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
A. 123 sáng lập viên t ừ GATT chuyển qua. B. 112 sáng lập viên từ GATT chuyển qua. C. 78 sáng lập viên từ GATT chuyển qua. D. 112 sáng lập viên (gồm: 78 thành viên GATT và 34 thành viên không thu ộc GATT).
CÂU 241: Đến đầu năm 2007, WTO có 150 thành viên (trong đó có 78 sáng lậ p viên, là thành viên tham gia ký k ết GATT1994 và phê chu ẩn Hi ệp định thành lập WTO trướ c khi tổ chức này ra đờ i vào ngày 01/01/1995) và 31 quan sát viên (đã nộp đơn, đang đàm phán gia nhập). Thực tế qui định về tư cách thành viên WTO: A. Chỉ chấp nhận các quốc gia có ch ủ quyền độc lập. B. Chấp nhận mọi quốc gia, vùng lãnh th ổ có khả năng thực hiện chính sách thương mại độc lập (bao gồm quốc gia độc lập, vùng lãnh thổ không có ch ủ quyền quốc gia và các th ực thể siêu quốc giA.. C. Chấp nhận các quốc gia độc lập và vùng lãnh th ổ không có chủ quyền quốc gia. D. Chấp nhận các quốc gia độc lập và thực thể siêu quốc gia. CÂU 242: WTO có các ch ức năng hoạt động cơ bản như sau: A. (1) Thực hiện các thỏa thuận thương mại của WTO (2) Di ễn đàn đàm phán thương mạ i (3) Giải quyết tranh chấp thương mại. B. (1) Thực hiện các thỏa thuận thương mại c ủa WTO (2) Di ễn đàn đàm phán thương mại (3) Giải quyết tranh chấp thương mại (4) Rà soát chính sách thương mại các thành viên. C. (1) Thực hi ện các thỏa thuận thương mại c ủa WTO (2) Giải quyết tranh chấp thương mại (3) Rà soát chính sách thương mại các thành viên (4) Tr ợ giúp kỹ thuật cho các qu ốc gia đang phát triển. D. (1) Thực hiện các thỏa thuận thương mại của WTO (2) Di ễn đàn đàm phán thương mạ i (3) Giải quyết tranh chấp thương mại (4) Rà soát ch ính sách thương mại các thành viên (5) Tr ợ giúp và huấn luyện k ỹ thuật cho các quốc gia đang phát triển (6) Hợ p tác vớ i các tổ chức quốc tế khác. CÂU 243: WTO có các nguyên t ắc hoạt động cơ bản như sau: A. (1) Áp d ụng nguyên tắc tối huệ quốc (2) Môi trường thương mại tự do hơn (3) Môi trườ ng cạnh tranh dễ dự đoán hơn (4) Ưu đãi nhiều hơn cho các quốc gia đang phát triể n. B. (1) Không phân biệt đối x ử (2) Thương mại t ự do hơn (3) Dễ dự đoán (4) Môi trườ ng c ạnh tranh bình đẳng hơn (5) Ưu đãi nhiều hơn cho các qu ốc gia kém phát tri ển (LDCs). C. (1) Áp dụng nguyên tắc t ối hu ệ quốc và đối x ử quốc gia (2) Thương mại tự do hơn (3) Môi trườ ng c ạnh tranh bình đẳng hơn (4) Ưu đãi nhiều hơn cho các quốc gia đang phát triển. D. (1) Không phân bi ệt đối xử (2) Môi trường thương mại dễ dự đoán hơn (3) Môi trườ ng cạnh tranh bình đẳng hơn (4) Ưu đãi nhiều hơn cho các quốc gia kém phát tri ển (LDCs). CÂU 244: Thực chất WTO là một tổ chức liên chính ph ủ. Cơ quan quyền lực cao nh ất của WTO là H ội nghị Bộ trưở ng thương mại các qu ốc gia thành viên. Theo qui định tại Hiệp định thành lập WTO thì: A. Hội nghị Bộ trưởng thương mại (hay Hội nghị thượng đỉnh) họp ít nhất hai năm một lần. B. Hội nghị Bộ trưở ng thương mại có trách nhi ệm và quyền hạn để tổ chức th ực hiện mọi chức năng và nguyên tắ c hoạt động của WTO. C. Tại các kỳ họp, Hội nghị Bộ trưởng thương mại quyết nghị các vấn đề cơ bản về đườ ng lối, chính sách c ủa WTO để các cơ quan chấ p hành triển khai thực hiện. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 245: Đại hội đồng là cơ quan thườ ng trực thay mặt H ội nghị Bộ trưởng thương mại gi ải quyết m ọi công việc c ủa WTO giữa hai kỳ họp (và báo cáo k ết quả công việc cho Hội nghị Bộ trưởng). Thành viên Đại hội đồng là đại diện chính phủ (cấp Đại sứ) của: 40 A. Tất cả các sáng l ập viên WTO. B. Tất cả các thành viên WTO. C. Một số thành viên WTO do H ội nghị Bộ trưở ng bầu ra. D. Một số thành viên WTO là cườ ng quốc kinh tế do Hội nghị Bộ trưở ng chỉ định. CÂU 246: Bên dưới Đại hội đồng có một s ố cơ quan giúp việc (các ủy ban do Đại hội đồng cử rA. và ba Hội đồng chuyên trách, là: A. Hội đồng thương mại hàng hóa; Hội đồng thương mại d ịch v ụ; H ội đồng về quyền s ở hữu trí tuệ liên quan đến thương mại. B. Hội đồng thương mại hàng hóa; H ội đồng thương mại dịch vụ; Hội đồng giải quyết tranh chấp. C. Hội đồng thương mại hàng hóa; H ội đồng thương mại dịch vụ; Hội đồng kiểm soát chính sách thương mại. D. Hội đồng thương mại hàng hóa - d ịch vụ; Hội đồng giải quyết tranh chấp; Hội đồng kiểm soát chí nh sách thương mại. CÂU 247: Bên c ạnh Đại h ội đồng còn có hai c ơ quan quan trọng khác do Đại h ội đồng c ử ra để điều ch ỉnh và duy trì luật chơi công bằng trong hệ thống WTO, đó là: A. Cơ quan xét xử và cơ quan phúc thẩ m. B. Cơ quan xét xử và cơ quan rà soát chính sách thương mại.
33
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
C. Cơ quan giải quyết tranh chấp và cơ quan rà soát chính sách thương mại. D. Cơ quan phúc thẩm và cơ quan rà soát chính sách thương mại.
CÂU 248: Kết quả giải quyết tranh chấp của WTO rất hiệu quả, bở i vì:. A. Xử lý nhanh chóng, gi ải pháp công b ằng, dễ đượ c các bên ch ấp nhận. B. WTO quy định các phán quy ết tự động có hiệu lực trừ khi bị tất cả các nướ c bác b ỏ, do vậy không thành viên nào có thể cản trở việc thực hiện phán quyết. C. Có biện pháp chế tài mạnh, nướ c vi phạm ph ải nhanh chóng s ửa sai, nếu ti ếp tục vi phạm nước đó sẽ phải b ồi thườ ng hoặc bị trừng phạt (do WTO cho phép các bên b ị hại trả đũA.. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 249: Cơ quan rà soát chính sách thương mại cử các nhóm công tác đến kiểm tra tại các nước thành viên để khuyến nghị sửa đổi các chính sách không phù h ợ p vớ i luật chơi của WTO. Định kỳ kiểm tra là: A. 2 năm/lần đối vớ i mọi thành viên. B. 5 năm/lần đối vớ i mọi thành viên. C. 2 năm/lần đối vớ i quốc gia phát tri ển; 4 năm/lần đối vớ i quốc gia đang phát triển. D. 7 năm/lần đối vớ i mọi thành viên. CÂU 250: Ban thư ký WTO (đứng đầu là T ổng giám đốc, h ội s ở chính ở Geneve, Th ụy S ỹ) th ực ch ất là cơ quan hành chính của WTO, có nhi ệm vụ: A. Tạo điều kiện làm việc tốt nhất cho các cơ quan chức năng củ a WTO thực thi nhiệm vụ của họ. B. Hỗ trợ kỹ thuật cho các nước đang và chậ m phát triển; xem xét v ấn đề gia nhập và tư vấn cho các nướ c quan sát viên. C. Phân tích các chính sách thương mại và tình hình phát tri ển thương mại; hỗ trợ công tác gi ải quyết tranh chấp thương mại liên quan đến việc diễn giải các qui định, luật lệ của WTO. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 251: Khi gia nh ập, thành viên ph ải cam kết thực hiện cả gói tất cả các qui định về luật chơi chính thức đã, đang và sẽ phát sinh của WTO. Các hi ệp định đang điều tiết hoạt động của WTO gồm có: A. Hiệp định thành lập WTO; 26 hi ệp định thương mại (hàng hóa, d ịch v ụ, s ở hữu trí tuệ); hiệp định v ề giải quyết tranh chấp; và, hiệp định về kiểm soát chính sách thương mại. B. Hiệp định thành lập WTO; 24 hi ệp định thương mại (hàng hóa, d ịch v ụ, s ở hữu trí tuệ); hiệp định về giải quyết tranh chấp và hiệp định về kiểm soát chính sách thương mại. C. Hiệp định thành lập WTO; 22 hi ệp định thương mại (hàng hóa, d ịch v ụ, s ở hữu trí tuệ); hiệp định v ề giải quyết tranh chấp và hiệp định về kiểm soát chính sách thương mại. D. Hiệp định thành lập WTO; 20 hi ệp định thương mại (hàng hóa, d ịch v ụ, s ở hữu trí tuệ); hiệp định v ề giải quyết tranh chấp và hiệp định về kiểm soát chính sách thương mại. CÂU 252: Khi một quốc gia (vùng lãnh th ổ) nộp đơn xin gia nhập và đượ c WTO ch ấp nh ận đơn, th ì quốc gia (vùng lãnh thổ) đó trở thành quan sát viên t ại WTO. Thủ tục gia nhập WTO bao gồm 6 bước, trong đó phức t ạp và mất th ờ i gian nhiều nhất là: A. Giai đoạn đàm phán (đa phương) về minh bạch hóa chính sách thương mại. B. Giai đoạn đàm phán (đa phương và song phương) về mở cửa thị trườ ng. C. Cả hai giai đoạn nêu ở câu a và câu b. D. Giai đoạn đàm phán song phương về mở cửa thị trườ ng. CÂU 253: Quyết định kết nạp một thành viên m ớ i của WTO phải đượ c thông qua: A. Trướ c Hội nghị Bộ trưở ng theo nguyên t ắc đồng thuận. B. Trướ c Hội nghị Bộ trưở ng theo nguyên tắc đa số 3/4. C. Trước Đại hội đồng theo nguyên t ắc đa số 2/3. D. Trướ c Hội nghị Bộ trưở ng hoặc Đại hội đồng theo nguyên t ắc đồng thuận, nếu không đạt sẽ biểu quyết theo nguyên tắc đa số 2/3. CÂU 254: Qui ch ế tối huệ quốc (Most Favoured Nation - MFN) yêu c ầu một nướ c ph ải dành cho hàng hóa nh ập kh ẩu từ một nướ c khác nh ững điều kiện đối x ử thuận l ợ i không kém so v ớ i hàng nhập t ừ các nướ c th ứ ba. Các điều kiện ưu đãi đó bao gồm: A. Giảm mạnh thuế nhập khẩu (so vớ i thuế suất phổ thông); bãi bỏ các hàng rào phi thu ế quan. B. Giảm m ạnh thuế nhập khẩu (so vớ i thuế suất phổ thông); thuận l ợ i hóa các thủ tục quản lý và xúc ti ến thương mại. C. Miễn thuế nhập khẩu; thuận lợ i hóa các th ủ tục quản lý và xúc ti ến thương mại. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 255: Tính ch ất không phân bi ệt đối xử (giữa hàng nh ập khẩu từ nướ c này hay nướ c kháC. của qui chế MFN có ý nghĩa thúc đẩy xuất khẩu của các qu ốc gia liên hệ, bở i vì nó giúp cho hàng xu ất khẩu: A. Nâng cao kh ả năng cạnh tranh trên th ị trườ ng thế giớ i. B. Nâng cao kh ả năng cạnh tranh về giá trên thị trườ ng thế giớ i. C. Nâng cao khả năng cạnh tranh về giá trên thị trường nướ c nh ập kh ẩu so với đối th ủ cạnh tranh từ các nướ c th ứ 34
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
ba. D. Nâng cao kh ả năng cạnh tranh trên th ị trường nướ c nhập khẩu so với đối thủ cạnh tranh t ừ các nướ c thứ ba. CÂU 256: Qui chế MFN đa phương vô điều kiện theo qui định của WTO có thể hiểu là: A. Một thành viên m ớ i gia nhập WTO đương nhiên được trao đổi MFN vớ i tất cả thành viên hiện hữu. B. Một thành viên m ớ i gia nhập WTO chỉ được trao đổi MFN đương nhiên với các thành viên đ ã có đàm phán song phương trước đó. C. Tất c ả thành viên WTO không ch ỉ đương nhiên trao đổi MFN vớ i nhau mà còn ph ải đương nhiên trao đổi MFN vô điều kiện vớ i cả những quốc gia ngoài hệ thống. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 257: Qui ch ế đối xử quốc gia (National Treatment - NT) yêu c ầu một nướ c phải dành cho hàng nh ập khẩu từ một nước khác (đã có trao đổi MFN) những điều ki ện đối x ử thuận l ợ i không kém so v ớ i hàng nội địa cùng loại. Các điều kiện ưu đãi đó bao gồ m: A. Giảm thuế VAT; thuận lợi hóa các điều kiện xúc tiến thương mại. B. Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt; thuận lợi hóa các điều kiện xúc tiến thương mại. C. Giảm thuế hàng hóa (VAT, thu ế tiêu thụ đặc biệt); thuận lợi hóa các điều kiện xúc tiến thương mại. D. Miễn thuế hàng hóa (VAT, thu ế tiêu thụ đặc biệt); thuận lợi hóa các điều kiện xúc tiến thương mại. CÂU 258: Qui ch ế NT giúp cho hàng nh ập khẩu nâng cao kh ả năng cạnh tranh về giá so vớ i hàng nội địa cùng loại. Điều đó cũng có nghĩa là: A. Hàng nội sẽ phải thường xuyên đối mặt vớ i sức ép c ạnh tranh quốc tế ngay trên "sân nhà". B. Doanh nghiệp nội địa dù không tham gia xu ất nhập khẩu cũng phải cạnh tranh quốc tế. C. Doanh nghiệp nội địa nào muốn tồn tại và phát triển được trong điều kiện mở cửa hội nhập đều phải thườ ng xuyên chăm lo vấn đề nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 259: Tính ch ất quan hệ tương hỗ (Reciprocity) c ủa cặp qui chế MFN và NT có nghĩa là: A. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi có nghĩa vụ phải cấp ưu đãi ngang bằng trở lại cho bên kia. B. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi có nghĩa vụ phải cấp ưu đãi tương thích trở lại cho bên kia. C. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi MFN có nghĩa vụ phải cấp ưu đãi NT trở lại cho bên kia, và ngượ c lại. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 260: Cặp qui chế MFN và NT không ch ỉ được đượ c áp dụng trong lĩnh vực thương mại hàng hóa mà còn đượ c áp dụng trong các lĩnh vực khác có liên quan, như: A. Thương mại dịch vụ, quyền sở hữu trí tuệ và quản lý đầu tư có liên quan đến thương mại. B. Thương mại dịch vụ và quyền sở hữu trí tuệ có liên quan đến thương mại. C. Thương mại dịch vụ và quản lý đầu tư có liên quan đến thương mại. D. Cả ba câu trên đều sai. CÂU 261: Cặp qui chế không phân bi ệt đối xử (MFN, NT) chưa mang lại bình đẳng thực sự, bở i vì: A. Cặp qui chế MFN - NT mớ i ch ỉ tạo điều ki ện c ạnh tranh bình đẳng v ề mặt giá cả, chưa bao hàm sự bình đẳng trong cạnh tranh về chất lượ ng sản phẩm. B. Cặp qui chế MFN - NT đượ c vận dụng như nhau cho 2 quốc gia chưa ngang nhau về trình độ công nghiệp hóa và trình độ cạnh tranh. C. Hai câu a và b đều đúng. D. Hai câu a và b đều sai. CÂU 262: H ệ thống ưu đãi phổ cập (Generalized System of Preference - GSP) đượ c coi là s ự bổ sung cần thiết (cùng với MFN và NT) đảm bảo cho môi trường thương mại quốc tế bình đẳng hơn. GSP được đề xuất lần đầu tiên tại hội nghị UNCTAD-1 (1964, Genev A. bở i: A. G7 (nhóm 7 quốc gia công nghi ệp phát triển nhất thế giớ i). B. G14 (nhóm 14 qu ốc gia đang phát triển). C. G20 (nhóm 20 qu ốc gia đang phát triển). D. G77 (nhóm 77 qu ốc gia kém phát tri ển nhất). CÂU 263: Hệ thống ưu đãi phổ cập (Generalized System of Preference - GSP) tr ở nên phổ biến từ đầu những năm 1970s (khi có 20 qu ốc gia phát tri ển đồng ý cấp GSP). Xét về bản chất thì: A. GSP là quan hệ 01 chiều: các nướ c phát triển cấp ưu đãi cho các n ướ c kém phát tri ển nhất (LDCs). B. Nội dung chính của GSP là gi ảm mức thuế nhập khẩu nhiều hơn so vớ i thuế MFN. C. Chế độ ưu đãi (GSP Schemes) khá đa dạng, do các nướ c phát triển không nhất thiết phải cấp ưu đãi giống nhau. D. Cả ba câu trên đều đúng. CÂU 264: Đối tượng được hưởng ưu đãi GSP chỉ bao gồm các mặt hàng sau đây: A. Sản phẩm thô và sơ chế; sản phẩm chế tạo hàm lượ ng kỹ thuật thấp; hàng thủ công mỹ nghệ và một số mặt hàng nhạy cảm khác. B. Sản phẩm thô và sơ chế; sản phẩm chế tạo hàm lượ ng kỹ thuật thấp; hàng thủ công mỹ nghệ và một số mặt hàng
35
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
không nhạy cảm khác. C. Sản phẩm thô ; sản phẩm sơ chế; sản phẩm chế tạo hàm lượ ng kỹ thuật thấp. D. Sản phẩm thô và sơ chế; sản phẩm chế tạo hàm lượ ng kỹ thuật thấp; hàng thủ công mỹ nghệ. CÂU 265: Đối vớ i những mặt hàng trong di ện cho hưởng ưu đãi GSP, mức thuế GSP của Hoa K ỳ: A. Toàn bộ đều bằng 0%. B. Phổ biến là bằng 50% so v ớ i thuế suất MFN. C. Phổ biến là bằng 70% so v ớ i thuế suất MFN. D. Phổ biến là bằng từ 50 - 70% so vớ i thuế suất MFN. CÂU 266: Đối vớ i những mặt hàng trong di ện cho hưởng ưu đãi GSP, mức thuế GSP của Nhật Bản: A. Phổ biến là bằng 50% so v ớ i thuế suất MFN. B. Phổ biến là bằng 70% so v ớ i thuế suất MFN. C. Phổ biến là bằng từ 50 - 70% so vớ i thuế suất MFN. D. Phổ biến là bằng từ 50 - 85% so vớ i thuế suất MFN. CÂU 267: Đối vớ i những mặt hàng trong di ện cho hưởng ưu đãi GSP, mức thuế GSP của EU: A. Toàn bộ đều bằng 0%. B. Từ 0% cho đến mức bằng 85% so vớ i thuế suất MFN. C. Từ 0% cho đến mức bằng 70% so vớ i thuế suất MFN. D. Từ 0% cho đến mức bằng 50% so vớ i thuế suất MFN. CÂU 268: Vi ệc xác định danh mục các quốc gia kém phát triển đượ c c ấp ưu đãi GSP (của các quốc gia công nghi ệp phát triển) là: A. Sự tự nguyện vô điều kiện của nướ c cấp ưu đãi. B. Sự tự nguyện trong điều kiện của quan hệ hợp tác song phương. C. Điều kiện bắt buộc theo qui định của WTO. D. Điều kiện bắt buộc theo qui định của UNCTAD. CÂU 269: Vi ệc ch ấm dứt c ấp ưu đãi GSP cho một qu ốc gia nào đó thuộc quyền ch ủ động của qu ốc gia cấp ưu đãi, và nó đượ c thực hiện trên căn bản xem xét c ắt ưu đãi: A. Từng ngành hàng (đã trưở ng thành) l ần lượt cho đến khi c ắt ưu đãi xong một số ngành tiêu bi ểu. B. Từng ngành hàng (đã trưở ng thành) lần lượt cho đến khi cắt ưu đãi toàn bộ các ngành. C. Một lần trên toàn b ộ nền kinh tế (đã trưở ng thành). D. Một lần trên toàn b ộ nền kinh t ế (đã trưởng thành). Nhưng trước đó có thể cắt ưu đãi một số ngành hàng tiêu bi ểu (đã trưở ng thành).
36
Tr ắc nghi ệm Chính sách TMQT - PTQ
CHƯƠNG 10: QUÁ TRÌNH H ỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. CÂU 270: Quá trình m ở cửa hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam bắt đầu từ: A. Năm 1986 (theo chủ trương của Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI). B. Năm 1987 (khi ban hành Luật đầu tư của nướ c ngoài tại Việt Nam). C. Năm 1988 (khi bắt đầu thực hiện Luật đầu tư của nướ c ngoài tại Việt Nam). D. Năm 1991 (buộc phải chuyển hướ ng thị trườ ng sau sự kiện khối SEV tan rã). CÂU 271: Thành tựu hợp tác song phương của Việt Nam từ giữa thập niên 1980s đến năm 2006 được đánh dấu bở i: A. 87 hiệp định thương mại song phương; 48 hiệp định đầu tư song phương. B. 87 hiệp định thương mại song phương; 42 hiệp định tránh đánh thuế hai lần. C. 87 hiệp định thương mại song phương; 350 hiệp định hợ p tác phát tri ển vớ i các tổ chức, nhà tài tr ợ . D. 87 hiệp định thương mại song phương; 48 hiệp định đầu tư song phương ; 42 hiệp định tránh đánh thuế hai lần; 350 hiệp định hợ p tác phát tri ển. CÂU 272: Hiệp định thương mại song phương Việt - Mỹ đượ c ký kết ngày 13/7/2000 và có hi ệu lực từ: A. Ngày 10/12/2001; thờ i hiệu không xác định. B. Ngày 10/12/2001; thờ i hiệu 3 n ăm và mặc nhiên gia h ạn t ừng 3 năm một (nếu trướ c ngày hết hạn ít nhất 6 tháng không có bên nào yêu c ầu chấm dứt hiệp định). C. Ngày 11/12/2001; thờ i hiệu không xác định. D. Ngày 11/12/2001; thờ i hiệu 3 năm và mặc nhiên gia h ạn từng 3 năm một (n ếu trướ c ngày hết hạn ít nhất 6 tháng không có bên nào yêu c ầu chấm dứt hiệp định). CÂU 273: Hiệp định thương mại song phương Việt - M ỹ có 7 chương (72 điều) và 9 phụ lục (từ A đến I). Nội dung cơ bản bao gồm các vấn đề: A. Giảm thuế quan và lo ại bỏ các hàng rào phi thu ế quan. B. Giảm rào cản thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ (dựa theo các nguyên t ắc của WTO). C. Giảm rào cản thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, đầu tư và quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến thương mại (dựa theo các nguyên t ắc của WTO). D. Giảm rào cản thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, đầu tư và quyền sở hữu trí tuệ. CÂU 274: Việt Nam gia nh ập ASEAN vào tháng 7/1995; th ực hiện AFTA t ừ 01/ 01/1996 và đã hoàn thành vào đầu năm 2006 vớ i biểu thuế quan lên đến 10.747 dòng thu ế. Cơ cấu như sau: A. GEL 415 dòng thuế (3,86%); SL 59 dòng thu ế (0,55%); IL 10.273 dòng thu ế (95,59%). B. GEL 415 dòng thu ế (3,86%); SL 58 dòng thu ế, HSL 1 dòng thuế (tính chung 0,55%); IL 10.273 dòng thu ế (95,59%). C. GEL 415 dòng thuế (3,86%); SL 57 dòng thuế, HSL 2 dòng thuế (tính chung 0,55%); IL 10.273 dòng thu ế (95,59%). D. GEL 415 dòng thuế (3,86%); SL 56 dòng thuế, HSL 3 dòng thuế (tính chung 0,55%); IL 10.273 dòng thu ế (95,59%). CÂU 275: Theo qui định c ủa CEPT, khi hoàn thành AFTA bi ểu thuế cắt giảm ngay (IL) ph ải có ít nh ất 50% số dòng thuế có thuế suất 0%. Khi Vi ệt Nam công b ố biểu thuế hoàn thành AFTA vào tháng 3/2006, IL có: A. 5.137 dòng thuế 0% (chiếm tỷ trọng 50%). B. 5.485 dòng thuế 0% (chiếm tỷ trọng 53%). C. 5.650 dòng thuế 0% (chiếm tỷ trọng 55%). D. 5.958 dòng thuế 0% (chiếm tỷ trọng 58%). CÂU 276: Vi ệt Nam đã gia nhập APEC t ừ tháng 11/1998. M ục tiêu cơ bản trong Chương trình hành động quốc gia để hội nhập APEC c ủa Việt Nam là: A. Giảm NTR bình quân đơn giản còn không quá 10% và lo ại bỏ hầu hết NTBs vào năm 2010. B. Giảm NTR bình quân đơn giản còn không quá 10% và lo ại bỏ hầu hết NTBs vào năm 2015. C. Giảm NTR bình quân đơn giản còn không quá 10% và lo ại bỏ hầu hết NTBs vào năm 2020. D. Giảm NTR bình quân đơn giản còn không quá 10% và lo ại bỏ hầu hết NTBs vào năm 2025. CÂU 277: Quá trình gia nh ập WTO c ủa Việt Nam kéo dài g ần 12 năm (tính từ ngày nộp đơn 04/01/1995 đến ngày đượ c kết nạp 07/11/2006). Trong đó, tiến trình đàm phán kéo dài: A. Gần 12 năm (tính từ lúc WTO thành l ập Ban công tác xét duy ệt đơn xin gia nhập của Việt Nam). B. Gần 11 năm (tính từ lúc Việt Nam chuẩn bị các tài liệu cần thiết để gửi cho Ban công tác c ủa WTO). C. Hơn 10 năm (tính từ lúc Việt Nam gửi Bị vong lục về chế độ thương mại Ban công tác c ủa WTO). D. Hơn 8 năm (tính từ lúc tiến hành phiên đàm phán đa phương đầu tiên). CÂU 278: Trong gần 11 năm tiến hành các th ủ tục đàm phán để gia nhập WTO, Việt Nam đã thực hiện: A. 14 phiên họp đa phương và hơn 200 cuộ c họp song phương (vớ i 28 thành viên WTO). B. 14 phiên họp đa phương và hơn 200 cuộ c họp song phương (vớ i 27 thành viên WTO). C. 13 phiên họp đa phương và hơn 100 cuộ c họp song phương (vớ i 28 thành viên WTO). D. 13 phiên họp đa phương và hơn 100 cuộ c họp song phương (vớ i 27 thành viên WTO). 37