TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 8: QUAN HỆ LAO ĐỘNG
Câu 1: Quan hệ lao động là… A.
Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình lao động.
B.
Mối quan hệ giữa người với người trong và sau quá trình lao động.
C.
Sự liên quan giữa tập đoàn người này và tập đoàn người khác có địa vị khác nhau trong quá
trình sản xuất. D.
Là toàn bộ những quan hệ có liên quan đến quyền, nghĩa vụ, quyền lợi giữa các bên tham gia
quá trình lao động. Câu 3: Trong điều kiện chủ nghĩa tư bản hiện đại, xét trong mối quan hệ lao động thì người thợ đóng vai trò là: A.
Người làm thuê
B.
Cổ đông
C.
Vừa là người làm thuê vừa là cổ đông
D.
Tất cả đều sai
Câu 4: “Cơ chế 3 bên” trong quan hệ lao động là mối quan hệ giữA.
A.
Giám đốc – cán bộ quản lý – nhân viên.
B.
Chủ - nhân viên – khách hàng.
C.
Nhà nước – chủ sử dụng lao động – khách hàng.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 10: Các mức nối tiếp của kỷ luật trừng phạt? A. Cảnh cáo miệng, miệng, cảnh cáo cáo bằng văn văn bản, bản, đình chỉ chỉ công tác, tác, sa thải. thải.
B. Cảnh cáo bằng văn bản, cảnh cáo miệng, sa thải, đình chỉ công táC. C. Cảnh cáo miệng, cảnh cáo bằng văn bản, sa thải, đình chỉ công táC. D. Cảnh cáo miệng, miệng, đình chỉ chỉ công tác, tác, sa thải, thải, cảnh cáo cáo bằng văn văn bản. bản. Câu 11: Theo Điều 85 Bộ luật Lao động Việt Nam thì hình thức sa thải không áp dụng trong trường hợp nào sau đây? hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật hoặc có hành hành vi làm thiệt hại nghiêm nghiêm A. Người lao động có hành trọng tài sản, lời ích của tổ chứC. chứC. B. Người lao động tái vi phạm chính sách, quy tắc của tổ chứC. C. Tự ý bỏ việc 5 ngày cộng dồn dồn trong tháng tháng hoặc 20 ngày cộng cộng dồn trong trong 1 năm mà không không có lý do chính đáng.
1
D. Trong thời hạn bị xử lý kỷ luật kéo dài thời gian nâng lương hoặc chuyển làm công việc khác lại tái phạm hoặc bị cách chức mà tái phạm. Câu 12: Các yếu tố mà một người phụ trách kỷ luật cần có? A. Sự hiểu biết, sự tôn trọng nội quy và quy chế, tính khách quan. B. Sự tôn trọng nội quy và quy chế, sự nghiêm khắc, tính khách quan. C. Sự hiểu biết, sự tôn trọng nội quy và quy chế, sự dễ dãi. D. Sự nghiêm khắc, sự tin tưởng, sự tôn trọng nội quy và quy chế. Câu 13: Kỷ luật lao động là? A. sự không đồng ý, là sự phản đối của người lao động đối với người sử dụng lao động về các mặt: thời gian lao động, tiền lương, điều khoản lao động…
B. những tranh chấp về quyền và lợi ích của các bên liên quan đến việc làm, tiền lương, thu nhập và các điều kiện lao động kháC. C. những tiêu chuẩn quy định hành vi cá nhân của người lao động mà tổ chức xây dựng nên dựa trên cơ sở pháp lý hiện hành và các chuẩn mực đạo đức xã hội.
D. sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường nổ lực nhằm hướng tới việc đạt các mục tiêu của tổ chứC. Câu 14: Trình tự các bước để tổ chức công tác thi hành kỷ luật lao động? A. Đánh giá thi hành kỷ luật, phỏng vấn kỷ luật, lựa chọn biện pháp kỷ luật, thực hiện biện pháp kỷ luật. B. Lựa chọn biện pháp kỷ luật, phỏng vấn kỷ luật, thực hiện biện pháp kỷ luật, đánh giá thi hành kỷ luật. C. Phỏng vấn kỷ luật, lựa chọn biện pháp kỷ luật, thực hiên biện pháp kỷ luật, đánh giá thi hành kỷ luật. D. Thực hiện biện pháp kỷ luật, đánh giá thi hành kỷ luật, phỏng vấn kỷ luật, lựa chọn biện pháp kỷ luật. Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây không phải vi phạm kỷ luật do phía người quản lý gây ra? A. Do thiếu sót trong công tác tuyển mộ. B. Do bố trí lao động không hợp lý. C. Do các đặc trưng cá nhân khác nhau. D. Do hoạt động đào tạo và phát triển không đúng hướng. Câu 17: Hợp đồng lao động không chấm dứt trong trường hợp nào sau đây: A.
Hết hạn hợp đồng
B.
Đã hoàn thành công việc theo hợp đồng
C.
Người lao động bị tạm giữ, tạm giam
D. Hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng. Câu 18: Câu nào sau đây không đúng:
2
A. Hợp đồng lao động có thể được ký kết giữa người sử dụng lao động với một người được uỷ quyền hợp pháp thay mặt cho một nhóm người lao động. B. Người lao động chỉ có thể giao kết một hợp đồng lao động với một người sử dụng lao động C. Công việc hợp đồng lao động phải do người giao kết thực hiện, không được giao cho người khác, nếu không có sự đồng ý của người sử dụng lao động. D. Nếu cá nhân muốn sử dụng lao động thì cá nhân đó phải đủ 18 tuổi trở lên. Câu 19: Câu nào sau đây là đúng: A. Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền huỷ bỏ hợp đồng lao động mà không cần báo trước và không phải bồi thường, khi việc làm thử không theo đúng yêu cầu hai bên đã thoả thuận. B. Người lao động phải ít nhất đủ 18 tuổi, có khả năng lao động và có khả năng nhận thức được hành vi và hậu quả hành vi. C. Người sử dụng lao động không có quyền tạm thời chuyển người lao động làm công việc khác trái nghề. D. Đối với trường hợp sáp nhập, hợp nhất, chia tách doanh nghiệp thì người sử dụng lao động mới không phải chịu trách nhiệm tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động với người lao động tới khi hết hạn hợp đồng. Câu 20: Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn khi: A. Không được bố trí việc theo đúng loại, đặc điểm làm việc hoặc điều kiện lao động đã thoả thuận B. Không được trả công đầy đủ hoặc trả công không đúng thời hạn đã thoả thuận C. Bị ngược đãi, bị cưỡng bức lao động
D. Được bầu làm nhiệm vụ chuyên trách ở các cơ quan dân cử hoặc được bổ nhiệm giữ chức vụ trong bộ máy nhà nướC. E. E.Cả 4 phương án trên Câu 21: (……………) là văn bản thoả thuận giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động. A. Bộ luật lao động B. Thỏa ước lao động tập thể C. Hợp đồng lao động D. Nội quy lao động Câu 23: Các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân gồm:
3
A.
Hội đồng hoà giải lao động cơ sở, hoà giải viên lao động của cơ quan lao động cấp huyện.
B.
Toàn án nhân dân.
C.
Hội đồng hòa giải lao động cơ sở, tòa án nhân dân lao động.
D.
Cả A và B
Câu 25: Hợp đồng lao động gồm các loại ,ngoại trừ:
A.
Hợp đồng lao động không xác định thời hạn .
B.
Hợp đồng lao động theo thõa thuận.
C.
Hợp đồng lao động xác định thời hạn .
D. Hợp đồng lao động mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định . Câu 26: Hợp đồng lao động tồn tại : A. Hợp đồng bằng miệng . B. Hợp đồng bằng văn bản. C. A,B đều đúng. D. A,B đều sai. Câu 31: Bước đầu tiên trong nghe và ghi nhận bất bình là: A. Bình tĩnh, kiềm chế người lao động một cách thân mật. B. Người lao động tiếp cận vấn đề đến một mức độ hợp lí thì hãy thực hiện điều gì đó để giải quyết bất bình. C. Lắng nghe câu chuyện của người lao động, để cho người lao động bày tỏ sự phàn nàn “từ trong lòng”.
D. Khích lệ người lao động bày tỏ tâm tư và làm cho người lao động thấy thỏa mãn và có tinh thần hợp tác. Câu 32: Trách nhiệm đối với kỷ luật của phòng quản trị nhân lực. A. Là lực lượng hỗ trợ trong việc thi hành kỷ luật như hỗ trợ giáo dục ý thức kỷ luật và xử lí các vụ việc vi phạm kỷ luật ,cũng như hỗ trợ trong việc đề ra các chính sách đúng đắng về kỷ luật lao động .
B. Là người đào tạo và hướng dẫn cho người quản lí bộ phận về những vấn đề liên quan đến kỷ luật, chịu trách nhiệm chính về việc thiết kế chính sách, thủ tục và thực hiện kỷ luật lao động trong tổ chứC. C. Là người xây dựng và phê duyệt các chính sách ,thủ tục hợp lí trong doanh nghiệp,trực tiếp tổ chức thực hiện kỷ luật lao động trong tổ chức . D. Là người có trách nhiệm tuân thủ các quy tắc ,quy chế để đạt được mục tiêu chung của tổ chức . Câu 35: Sắp xếp trình tự hoà giải tranh chấp lao động cá nhân cho đúng: 1- Mỗi bên tranh chấp gửi đơn yêu cầu Toà án nhân dân cấp huyện xét xử tranh chấp. 2- Hội đồng hoà giải lao động cơ sở đưa ra phương án hoà giải để các bên xem xét. Nếu hai bên chấp nhận phương án hoà giải thì lập biên bản hoà giải thành, có chữ ký của hai bên tranh chấp.
4
3- Trong trường hợp hoà giải không thành, thì Hội đồng hoà giải lao động cơ sở lập biên bản hoà giải không thành, ghi ý kiến của hai bên tranh chấp và của Hội đồng. Bản sao biên bản phải được gửi cho hai bên tranh chấp trong thời hạn ba ngày, kể từ ngày hoà giải không thành. Câu 40: Người phụ trách (quản lý trực tiếp) có trách nhiệm gì trong việc giải quyết bất bình của người lao động? A. Cần hoan nghênh những người lao động bày tỏ sự bất đồng nhằm giải quyết nhanh chóng trước khi chúng lan sang các bộ phận khác B. Phát hiện và giải quyết những bất bình C. Cần thiết lập và duy trì quan hệ chặt chẽ mối quan hệ giữa người cấp trên và người lao động cấp dưới. D. Tất cả đều sai. Câu 41: Bất bình tưởng tưởng là: A. Bất bình tồn tại trong ý nghĩ của người lao động, họ cảm thấy mình đang bị kêu ca “người phụ trách không ưa tôi” B. Người lao động giữ sự bực bội trong lòng không nói ra C. Người lao động phàn nàn một cách cởi mở công khai D. A, B đều đúng Câu 42: Trong nội bộ tổ chức những nguyên nhân của sự bất bình, trừ A. Điều kiện làm việc thấp kém B. Thỏa ước lao động không được rõ ràng C. Phong cách lãnh đạo và người lãnh đạo bộ phận chưa hợp lí D. Người lao động thấy bị xúc phạm khi có những lời phê bình thiếu cân nhắc Câu 43: Các dạng nguồn gốc bất bình: A. Trong nội bộ tổ chức B. Ngoài tổ chức C. Trong nội bộ người lao động
D. A,B,C đều đúng Câu 44: Nguồn gốc bất bình ngoài tổ chức : A. Sự tuyên truyền về kinh tế và chính trị đưa đến người lao động những quan điểm sai lệch .
B. Những điều kiện làm việc thấp kém ,những lời phê bình phi lí của tổ chứC. C. Việc đề bạc hay tăng lương không công bằng của người chủ .
D. Sự không yêu thích công việc được phân công trong tổ chứC. Câu 45: Trong việc giải quyết những phàn nàn của người lao động, người quản lý trực tiếp phải: A. Có khả năng khơi gợi tâm sự đầy đủ và trọn vẹn của người lao động. B. Có thể chỉ ra những tổn thất do các rủi ro đối với người lao động.
5
C. Thẳng thắn nói ra cái anh ta có thể và không thể làm đượC. D. tất cả đều đúng
6
Câu 46: Trong giải quyết bất bình,quản trị viên cần phải: A. hoan nghênh những người lao động bày tỏ sự bất đồng. B. nghiêm khắc với những người lao động tạo ra sự bất bình . C. thiết lập và duy trì quan hệ chặt chẽ với những người quản lý trực tiếp và những nhà quản lý cao cấp. D. tất cả đều đúng. Câu 47: Sự bất bình được giải quyết có tổ chức với sự tham gia củA. A. những người quản lý trực tiếp, ban quản lý và những thành viên quản lý trung gian, ban quản lý cao nhất và đại diện công đoàn lao động. B. những người quản lý trực tiếp, ban quản lý và những thành viên quản lý trung gian,đại diện công đoàn lao động. C. ban quản lý và những thành viên quản lý trung gian, ban quản lý cao nhất và đại diện công đoàn lao động. D. những người quản lý trực tiếp, ban quản lý và những thành viên quản lý trung gian,quản trị viên. Câu 50: Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động nào sau đây không đúng? A. Thương lượng trực tiếp và tự dàn xếp giữa hai bên tranh chấp tại nơi phát sinh tranh chấp B. Giải quyết công khai, nhanh chóng, khách quan, đúng pháp luật C. Có sự tham gia của đại diện hai người lao động và người sử dụng lao động trong quá trình giải quyết tranh chấp. D. Tôn trọng lợi ích chung hai bên, của xã hội và tuân theo pháp luật. Câu 57: _________ là người quản lý điều hành doanh nghiệp(doanh nghiệp tư nhân) hoặc là những người được ủy quyền, thuê mướn, bổ nhiệm để trực tiếp thực hiện công việc quản lý điều hành doanh nghiệp và được toàn quyền sử dụng và trả công người lao động: A. Người lao động. B. Người thợ. C. Người chủ sử dụng lao động. D. Tất cả đều sai. Câu 60: Câu nào sau đây là SAI: A. Quan hệ lao động là toàn bộ những quan hệ có liên quan đến quyền, nghĩa vụ, quyền lợi giữa các bên tham gia quá trình lao động. B. Quan hệ lao động chỉ xuất hiện khi có hai chủ thể: người lao động và người sử dụng lao động.
7
C. Chủ sử dụng lao động có những quyền, nghĩa vụ, quyền lợi nhất định trong mối quan hệ với người chủ tư liệu sản xuất, với người lao động được pháp luật quy định.
D. Người lao động bao gồm tất cả những người có chuyên môn, tay nghề làm những công việc kỹ thuật hay thủ công nhằm mục đích lấy tiền và thuộc quyền điều khiển của người chủ trong thời gian làm việc. Câu 70: Thỏa ước lao động tập thể là……………….giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động. Trong dấu “…….”cụm từ còn thiếu: A.
Sự kí kết.
B.
Sự thỏa ước.
C.
Văn bản thỏa thuận.
D.
Sự thỏa thuận.
Câu 71: Thỏa ước lao động tập thể áp dụng đối với: A.
Công chức, viên chức việc trong các cơ quan hành chính sự nghiệp nhà nước( trừ các tổ chức
sự nghiệp dịch vụ hạch toán độc lập của các đơn vị hành chính) B.
Những người làm trong các đoàn thể nhân dân, các tổ chức chính trị.
C.
Những người làm trong các doanh nghiệp đặc thù thuộc lực lượng vũ trang.
D.
Các phương án trên đều sai.
Câu 72: TƯLĐTT bị vô hiệu lực toàn bộ khi A.
Toàn bộ nội dung thỏa ước trái pháp luật
B.
Người kí kết thỏa ước không đúng thẩm quyền.
C.
Không tiến hành đúng trình tự kí kết.
D.
Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 82: Bãi công khác đình công ở điểm nào? A.
Bãi công có kèm theo yêu sách chính trị còn đình công thì không
B.
Bãi công diễn ra ở quy mô lớn, đình công diễn ra ở phạm vi nhỏ một hay nhiều xí nghiệp.
C.
Bãi công bằng hình thức rời khỏi nơi làm việc, đình công là không rời khỏi nơi làm việC.
D.
A & B đều đúng
Câu 88: Bất bình ảnh hưởng đến: A.
Năng suất lao động
B.
Quan hệ lao động
C.
Đời sống của mọi người.
D.
Cả A, B & C đều đúng.
8
Câu 89: ...............là bất bình có nguyên nhân chính đáng, các sự kiện được biểu hiện rõ ràng, người lao động có thể được tranh luận với người quản lý. A.
Bất bình tưởng tượng
B.
Bất bình rõ ràng
C.
Bất bình im lặng
D.
Bất bình được bày tỏ.
Câu 90: Loại bất bình nào thường là kết quả của những đồn đại, bán tín bán nghi và chuyện lượm lặt. A.
Bất bình tưởng tượng
B.
Bất bình rõ ràng.
C.
Bất bình im lặng
D.
Bất bình được bày tỏ.
Câu 91: Bất bình được bày tỏ: người lao động .......................với người phụ trách . A.
Phàn nàn một cách cởi mở và công khai.
B.
Phàn nàn kín đáo hoặc im lặng.
C.
Chịu đựng trong uất ức và bất mãn.
D.
Cả A, B C đều đúng.
Câu 93: Điều nào có thể dẫn tới bất bình của người lao động: A.
Phân công lao động không phù hợp.
B.
Công ty gian dối về tiền lương.
C.
An toàn lao động không được đảm bảo.
D.
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 94: Bất bình xuất phát từ sự tuyên truyền về kinh tế chính trị là bất bình có nguồn gốC. A.
Trong nội bộ tổ chứC.
B.
Bên ngoài tổ chứC.
C.
Trong nội bộ người lao động.
D.
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 103 : Ý nào sau đây SAI :
A. Nội dung của kỷ luật lao động bao gồm các điều khoản qui định về hành vi của người lao động
B. Nội dung của kỷ luật lao động bao gồm các điểu khoản qui định về số lượng, chất lượng công việc cần đạt được, thơi gian làm viêc, nghỉ ngơi. C. Nội dung của kỷ luật lao động bao gồm các điểu khoản qui định về tiêu chuẩn đánh giá tuyển chọn nhân viên . D. Nội dung của kỷ luật lao động bao gồm các điểu khoản qui định về các hành vi vi phạm pháp luật lao động, các hình thức xử lý kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất .
9
Câu 106 : Nguyên nhân chính của các vi phạm kỷ luật lao động thường bắt nguồn từ: A. Thái độ, ý thức của mỗi cá nhân B. Sai sót của người quản lý trong quá trình xây đựng, thực hiện chính sách nhân sự C. Phát sinh từ sự không hợp lý trong chính sách của tổ chức D. Tất cả các ý trên Câu 107 : Căn cứ để đánh giá mức độ nặng nhẹ của hành vi vi phạm kỷ luật lao động là : A. Căn cứ và tính chất và bản chất hành vi vi phạm kỷ luật lao động . B. Căn cứ vào điều kiện cụ thể xảy ra hành vi, tính chất nghề nghiệp, vị trí công việc mà người lao động dảm nhiệm C. Căn cứ vào trình độ hiểu biết của người lao động D. Tất cả các ý trên Câu 109: Để người quản lý bộ phận thực hiện được trách nhiệm của mình về kỷ luật lao động thì cần sự hướng dẫn đào tạo của ai? A. Ban quản lí cấp cao B. Công đoàn C. Phòng quản trị nhân sự D. Cả A,B,C Câu 115. Tổ chức công tác thi hành kỷ luât gồm: (1) Phỏng vấn kỷ luật (2) Thực hiện biện pháp kỷ luật (3) Lưa chọn biện pháp kỷ luật (4) Đánh giá việc thi hành kỷ luật. Thứ tự tiến hành là: A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(2),(4) C. (3),(1),(2),(4) D. (3),(2),(1),(4) Câu 124: Người lao động không rời khỏi nơi làm việc nhưng không làm việc hay làm việc cầm chừng. Đây là hình thức tranh chấp lao động nào. A.
Đình công
B.
Bãi công
C.
Lãn công
D.
Không phải ba phương án trên
Câu 138: Kỉ luật lao động là những …….. quy định hành vi cá nhân của người lao động mà tổ chức xây dựng nên dựa trên cơ sở pháp lý hiện hành và các chẩn mực đạo đức xã hội
10
A.
Nguyên tắc
B.
Biện pháp
C.
Tiêu chuẩn
D.
Ràng buộc
Câu 149: Hợp đồng lao động cần có những gì trong các điều sau: A.
Công viê ̣c phải làm.
B.
Thời gian làm viê ̣c và thời gian nghỉ ngơi.
C.
Lương, an toàn vê ̣ sinh lao đô ṇ g, bảo hiểm xã hô ̣i.
D.
3 câu trên đều đúng.
Câu 157: Những năng lực nào cần có của mô ̣t người quản lý trực tiế p trong viê ̣c giải quyết bất bình. A.
Biết lắng nghe, khả năng suy xét, khả năng thuyết phục
B.
Đối xử công bằng với mọi người, khơi gợi tâm sự đầy đủ và trọn vẹn của NLĐ.
C.
Khả năng giao tiế p tốt và thấu hiểu nhân viên cấ p dưới.
D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 158: Nội dung nào sau đây không cần phải có trong hợp đồng lao động? A.
Công việc phải làm: Tên công việc, chức danh công việc, nhiệm vụ lao động.
B.
Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi.
C.
Tiền lương.
D.
Tiền thưởng trong quá trình làm việc.
Câu 159: Mô ̣t vụ viê ̣c được coi là tranh chấ p lao đô ̣ng khi nào: A.
Các bên xảy ra mâu thuẩn gay gắt với nhau
B.
Chủ sử dụng và người lao đô ̣ng bất hòa về tiền lương và các điều kiên làm viê ̣c của người công
nhân C.
Khi các bên đã tự bàn bạc, thương lượng mà không đi đến thoả thuận chung hoặc một trong hai
bên từ chối thương lượng, cần phải có sự can thiệp của chủ thể thứ ba thông qua thủ tục hoà giải, trọng tài hoặc xét xử. D.
Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 182: Hợp đông thường áp dụng cho công việc có tính tạm thời và có thời hạn dưới 1 năm thuộc loại hợp đồng nào? A. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn. B. Hợp đồng lao động xác định thời hạn (1_3 năm) C. Hợp đồng lao động theo mùa vụ.
11
D. Tất cả đều sai.
Câu 186: Điền từ còn thiếu “………………. Là một sự tiến bộ xã hội, thừa nhận quyền của mọi người làm công ăn lương, được thông qua người đại diện của mình là công đoàn để xác định một cách tập thể những điều kiện lao động, đặc biệt là những điều kiện có lợi cho người lao động so với các quy định của pháp luật” A. Quan hệ lao động. B. Quá trình lao động C. Hợp đồng lao động D. Thỏa ước lao động tập thể. Câu 200: ........phải là người đào tạo và hướng dẫn cho người quản lí bộ phận về những vấn đề liên quan đến kỷ luật nhằm giúp họ làm quen với những khía cạnh của công tác kỷ luật. A. Công đoàn. B. Ban quản lí cấp cao.
C. Phòng quản lí nhân lựC. D. Người lao động. Câu 201: Cách tiếp cận với kỷ luật nào được gọi là cách tiếp cận tích cực? A. Thi hành kỷ luật bằng trừng phạt, răng đe. B. Thi hành kỷ luật mà không phạt C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đêu sai. Câu 202: Sắp xếp các bước sau thành thứ tự của việc ký kết thỏa ướC. 1.Các bên đưa ra yêu cầu và nội dung thương lượng. 2.Mỗi bên tổ chức lấy ý kiến về dự thảo . 3.tiến hành thương lượng trên cơ sở xem xét các yêu cầu và nội dung của mỗi bên. 4.Các bên hoàn thiện dự thảo thỏa ước tập thể và tiến hành ký kết. A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 2-1-3-4
D. 1-4-3-2 12
Câu 210: công đoàn là: A. nguồn đào tạo và hướng dẫn cho người quản lí bộ phận về những vấn đề liên quan đến kỷ luật B. lực lượng hỗ trợ trong việc thi hành kỷ luật C. cả a, b đều đúng D. cả a,b đều sai. Câu 211: trong công tác giải quyết bất bình của người lao động, người phụ trách (quản lý trực tiếp) có trách nhiệm…………….những bất bình. A. phát hiện và giải quyết. B. điều tra và giải quyết. C. thiết lập danh sách. D. đề phòng. Câu 215:quá trình kỷ luật được thực hiện theo trình tự như thế nào? 1. khiển trách miệng 2. đình chỉ công tác 3. sa thải 4. cảnh cáo miệng 5. cảnh cáo bằng văn bản Thứ tự đúng là:
A. 1 – 4 – 5 – 3 – 2
C. 1 – 4 – 5 – 2 – 3
B. 1 – 4 – 2 – 5 – 3
D. 1 – 5 – 4 – 2 – 3
Câu 216: tổ chức công tác thi hành gồm những nội dung nào? A. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật B. phỏng vấn kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật C. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; thực hiện kỷ luật Câu 258: Bộ Luật Lao động được áp dụng đối với: A.
Mọi người lao động, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần
kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động kháC. B.
NLĐ, người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các doanh nghiệp có vốn đầu tư của nhà
nướC. C.
Tất cả mọi người lao động có HĐLĐ
D.
Người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối
với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động kháC.
---- HẾT ----
13
14