1) .Incoterms là … do phòng thương mại quốc tế (ICC ) ban hành để giải thích các điều kiện thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương. a. Bộ
luật b. Bộ quy tắc c. Bộ tiêu chuẩn. d. Tất cả cả đều sai. sai. Đáp án: b 2) Mục đích của Incoterms là A. Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến người mua. B. Giúp các bên mua bán tránh những vụ tranh chấp và kiện tụng, làm lãng phí thời giờ và tiền bạc. C. Cả 2 đúng. D. Cả 2 đều đều sai. sai. Đáp án: c 3) Phạm Phạm vi vi áp áp dụng dụng của của Incoter Incoterms: ms: Chỉ giới hạn trong những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa h óa đối với việc giao nhận hàng hóa được bán (với nghĩa “hàng hóa hữu hình” chứ không phải bao gồm “ hàng vô hình”). b. Incoterms luôn luôn và chủ yếu đ ược áp dụng dụ ng trong ngoại thưong. c. Inco Incote term rmss cũn cũngg có có thể thể áp dụng dụng tron trongg các các hợp hợp đồn đồngg mua mua bán bán nội nội địa. địa. d. Tất cả đều đúng. a.
Đáp án: d 4) . Từ ngày ra đời đến nay, Incoterms đã được sửa đổi và bổ sung: A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D.10 lần Đáp án: B
5) Incoter Incoterms ms 2010 2010 được được chia chia làm mấy mấy nhóm: nhóm:
A. 3 nhóm: Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận chuyển nào; Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển hoặc thủy nội địa; Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải đường bộ B. 2 nhóm: Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển hoặc thủy nội địa; Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải đường bộ C. 3 nhóm: Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển; Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải đường bộ; Các điều khoản dùng chung cho cả vận tải đường bộ và vận tải đường thủy D. 2 nhóm: Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào; Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển hoặc thủy nội địa. đáp án D 6) Incoterms 2010 bao gồm mấy điều khoản: A.9
B.10 C.11 D.12
đáp án C 7) Incoterms 2010 bổ sung 2 điều khoản mới nào so với incoterm 2000: A. EXW, CIF B. DAT, DAP C. FOB, DAP D. CPT, CIF (đáp án B) 8) Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển hoặc thủy nội địa bao gồm: A. FOB, EXW, FCA, DDP
B. FAS, FOB, CFR, CIF
C. FOB, CFR, CIF, DAT
D. FOB, CIF, CPT, CFR
(đáp án B) 9) Bộ Incoterms không bao gồm nội dung nào sau đây? a. Quy định ai có những trách nhiệm gì? Ai thanh toán gì? b. Quy định khi nào thì rủi ro chuyển từ người bán sang người mua c. Quy định những vấn đề như bảo hiểm, thủ tục xuất nhập khẩu d. Quy định chi tiết về nghĩa vụ thanh toán Dap an D 10) Câu nào sau đây sai: A. Đối với những hợp đồng đã kí kết, bộ qui tắc INCOTERMS 2000 vẫn tiếp tục được áp dụng (nếu được đưa vào trong hợp đồng) ngay cả khi việc thực hiện hợp đồng diễn ra vào năm 2011 hoặc thậm chí sau đó.
B. Sau ngày 1/1/2011, các hợp đồng mới được kí kết, nếu có dẫn chiếu đến "INCOTERMS", thì có thể được hiểu là INCOTERMS 2010 C. Các hợp đồng kí kết sau ngày 1/1/2010 k đươc dùng incoterm 2000 nữa D. Các hợp đồng kí kết sau ngày 1/1/2010 Hai bên có thể chọn áp dụng bất kì phiên bản incoterm nào họ muốn! Đáp án: C 11) Điều nào sau đây là không đúng khi nói về Các quy tắc chính trong sử dụng các điều khoản của Incoterms 2010 A.Đưa các qui tắc của Incoterms 2010 vào hợp đồng mua bán B.Lựa chọn qui tắc Incoterm phù hợp C.Nêu rõ địa điểm/cảng giao hàng và đích đến càng chính xác càng tốt D.Incoterms 2010 bao gồm mọi điều kiện trong hợp đồng Đáp án D. không bao gồm 12) Việc phân bổ chi phí đối với EXW nào sau đây là đúng: Người mua phải: A.Chi trả toàn bộ chi phí liên quan đến hàng hóa từ lúc hàng được giao cho mình B.Không chi trả bất kì khoản chi phí thêm nào do không nhận hàng khi người bán đã giao, hoặc không thông báo phù hợp, miễn là hàng hóa phải được xác định rõ là hàng hóa trong hợp đồng C.Khi cần, tất cả các loại thuế XNK, thuế và lệ phí, cũng như chi phí làm thủ tục hải quan khi XK có thể để cho người bán chi. D.Thanh toán lại cho người bán một số chi phí và lệ phí mà người bán phải bỏ ra để hỗ trợ người mua Đáp ánh A ( B,C sai: người mua phải chi trả các khoản này. Dsai.phải thành toán lại toàn bộ chi phí) 13) Đặc điểm của bảo hiểm hàng hóa: a. Mức độ bảo hiểm là giá trị thực tế của hàng hóa cộng các chi phí khác( cước phí vận tải và bảo hiểm) b. Chủ hàng sẽ được bồi thường khi có tổn thất hư hỏng đói với hàng hóa c. Không thể mua bảo hiểm vào ngày bắt đầu vận tải d. Bảo hiểm “ những rủi ro khác” mà người vận tải không chịu trách nhiệm Dap an C 14) FCA là gi? A. Người bán giao hàng đã xong thủ tục thông quan xuất khẩu cho người vận tải hoặc một người khác do người mua chỉ định tại địa điểm đã thống nhất vào ngày đã thống nhất hoặc trong thời hạn đã thống nhất.
B. Giao hàng và quyền định đoạt cho người mua tại địa iểm của người bán hoặc một địa điểm cụ thể nào đó (kho, nhà máy). C. Người bán giao hàng (đã làm xong thủ tục thông quan cho xuất khẩu) cho người vận tải hoặc một người khác do chính anh ta chỉ định, sắp xếp và thanh toán cho việc vận tải cho đến một điểm đến nhất định. D. Không có định nghĩa đúng a. Đáp án A (B: EXW. C: CPT) 15) FCA theo quy định Incoterms 2010 thì: b. Người mua thanh toán tiền bảo hiểm hàng hóa c. Hư hỏng đối với hàng hóa mà có thể nhìn thấy rõ khi giao hàng thì do người vận tải chịu trách nhiệm d. Người bán nên mua bảo hiểm cho phần vận chuyển từ khi hàng bắt đầu được chuyển đi cho đến địa điểm giao hàng mà người mua chọn hoặc cho đến địa điểm mà hàng được chuyển lên phương tiện vận tải của người mua. e. Địa điểm giao hàng được lựa chọn có ảnh hưởng đến các nghĩa vụ bốc, dở hàng của người bán Dap an B
16) CIF theo quy định Incoterms 2010 thì người bán a. Có nghĩa vụ mua hợp đồng bảo hiểm cho rủi ro của người mua là hàng bị mất mát hay hư hỏng trong quá trình giao hàng đến đích từ khi giao hàng lên boong tàu tại cảng đi b. Có nghĩa vụ mua bảo hiểm cho những mất mát hay tổn thất 1 phần và bảo hiểm giá trị nêu trong hợp đồng cộng thêm 10% theo đồng tiền ghi trong hợp đồng c. Phải thuê hoặc mua hợp đòng vận tải từ chổ giao hàng( nếu có) tại địa điểm giao hàng đến cảng đích được chỉ định, hoặc nếu đã thống nhất đến một chổ cụ thể tại cảng đích đó d. Phải các chi phí chuyển hàng đến chổ cảng đích được nêu rõ. Dap an B 17) Đặc điểm nào của CIP là không đúng: A. Người bán đã là xong thủ tục thông quan cho xuất khẩu B. Rủi ro đối với hàng hóa chuyển từ người bán sang ngườimua khi hàng hóa được giao cho người vận tải đầu tiên C. người bán phải thuê vận tải từ điểm giao hàng đã thống nhất đến điểm đích đã thống nhất D. Người bán không cần mua hợp đồng bảo hiểm. Đáp án: D
18) DDP là điều khoản quy định: A. Người bán có nghĩa vụ giao hàng đến địa điểm thỏa thuận tại nước nhập khẩu, nhưng không phải chịu các phí tổn và rủi ro cho đến khi hàng đến đích. Điều khoản này không phân biệt hình thức vận chuyển. B. Người bán có nghĩa vụ giao hàng đến địa điểm thỏa thuận tại nước nhập khẩu, bao gồm việc chịu hết các phí tổn và rủi ro cho đến khi hàng đến đích, gồm cả các chi phí thuế và khai hải quan. Điều khoản này không phân biệt hình thức vận chuyển. C. Người bán có nghĩa vụ giao hàng đến địa điểm thỏa thuận tại nước nhập khẩu, còn người mua phải chịu hết các phí tổn và rủi ro cho đến khi hàng đến đích, gồm cả các chi phí thuế và khai hải quan. Điều khoản này không phân biệt hình thức vận chuyển. D. Người bán có nghĩa vụ giao hàng đến địa điểm thỏa thuận tại nước nhập khẩu, bao gồm việc chịu hết các phí tổn và rủi ro cho đến khi hàng đến đích, gồm cả các chi phí thuế và khai hải quan tùy thuộc vào hình thức vận chuyển. (Đáp án B) 19) FAS theo quy định Incoterms 2010 thì: a. Người bán lo bảo hiểm cho hàng hóa cho đến cầu cảng dọc theo mạn tàu bốc hàng hoặc một tàu nhẹ đậu dọc theo mạn tàu mẹ b. Nếu tàu đến chậm hơn so với ngày bốc hàng dự kiến, người bán chịu trách nhiệm lưu hàng tại cầu cảng c. Người bán giao hàng đặt dọc theo mạn tàu do người mua chỉ định tại cảng đi d. Người mua lo bảo hiểm cho hàng hóa từ khi hàng được đặt dọc thoe mạn tàu ở cảng đi Dap an B
20) Theo Incoterm 2010 thì điều kiện nào người bán k chịu rủi ro lớn nhất và nhỏ nhất A. Lớn nhất DAT, DAP; nhỏ nhất EXW B. Lớn nhất DAP, DDP; nhỏ nhất EXW C. Lớn nhất DAT, DAP; nhỏ nhất FCA D. Lớn nhất DAP, DDP; nhỏ nhất FCA Công ty TNHH Ngọc Anh tại KCN Phú Bài xuất khẩu bàn ghế sofa qua Pháp, đi ều kiện yêu cầu giao hàng cho Pháp tại cảng Singapor để họ thuận tiện tập kết hàng hóa. Ng ười bán ch ịu m ọi chi phí kể từ lúc vận chuyển hàng t ừ kho c ủa nhà máy đ ến c ảng Singapor là đi ều ki ện CPT. Tương tự với ví dụ trên, điều ki ện CIF quy đ ịnh ng ười bán cũng ch ịu m ọi chi phí k ể t ừ lúc v ận chuyển hàng từ kho của nhà máy đ ến c ảng Singapor c ộng thêm chi phí b ảo hi ểm đ ể tránh cho người mua về rủi ro mất mát hoặc hư hại hàng hóa trong quá trình chuyên ch ở.