Luyện thi đại học Hoá hữu cơ
Chuyên đề hidrocacbon Câu 92: Hòa tan hỗn hợp rắn gồm CaC 2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được 2,24 lít khí X (đktc) có tỉ khối đối với hiđro bằng 10. Dẫn X qua bình chứa Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y; tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì thu được 0,56 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với hydro bằng 13. Khối lượng bình nước brom tăng là: A/ 1,35 gam Câu 93: Có
B/ 1,55 gam C/ 0,80 gam D/ 0,35 gam. sau CH 4, CO, HCHO, CaC 2, CO2, H2CO3, CH3COOH. Chúng đều là
các chất chất hữu cơ. Có bao nhiêu kết luận sai? A/ 1
những hợp
B/ 2
C/ 3 D/ 4 Câu 94: Cho công thức cấu tạo của hai chất:CH 3-CH2-OH; CH3-O-CH3, đây là hai chất: A/ đồng đẳng B/ đồng phân D/ rượu. C/ xeton Câu 95: Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hóa học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm – CH2- được gọi là:
A/ đồng phân B/ đồng đẳng C/ hiđrocacbon Câu 96: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C 5H12 là: A/ 2
D/ giống nhau
B/ 3
C/ 4 D/ 5. Câu 97: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C 4H10O là: A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 7. Câu 98: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C 4H8 là: A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6. Câu 99: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C 3H9N là: A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5. Câu 100 : Trong các đồng phân có công thức phân tử C 6H14, số đồng phân có chứa cacbon bậc 3 là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4. Câu 101 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis -trans? A/ CHCl=CHCl B/ CH3CH=CHC2H5 C/ CH3CH=CHCH3 D/ (CH3)2C=CHCH3 Câu 102 : Trong số các đồng phân có chứa nhóm –OH, công thức phân tử C5H12O, số đồng phân nhóm –OH gắn vào cacbon bậc hai là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4. Câu 103 : Khi bớt đi 1H trong phân tử hiđrocacbon thì nhận được:
có
A/ gốc hiđrocacbon no B/ gốc hiđrocacbon không no C/ gốc hiđrocacbon hóa trị I D/ gốc hiđrocacbon tự do Câu 104 : Số đồng phân ứng với công thức phân tử C 3H6Cl2 là: A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
Một loại chất béo được trộn kĩ với đồng oxit màu đen và nung nóng trong ống nghiệm, tạo thành hơi nước cùng với một khí làm đục nước vôi trong. Một phần CuO chuyển thành Cu. Điều này cho thấy chất béo có chứa: B/ hiđro D/ cacbon và hiđro A/ cacbon C/ oxi Câu 106: Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng khác nhau một nguyên tử cacbon và: A/ một nguyên tử H B/ hai nguyên tử H C/ ba nguyên tử H D/ bốn nguyên tử H. Câu 107 : Hai chất đồng phân khác nhau về: A/ số nguyên tử cacbon B/ số nguyên tử hiđro C/ công thức cấu tạo D/ công thức phân tử. Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn 3,50g một hiđrocacbon trong oxi tạo thành 10,68g CO 2 và 5,25g H 2O(h). Thể tích O2 (đktc) cần đốt cháy là: Câu 105 :
A/ 8,00 lit B/ 8,701 lit C/ 9,127 lit Câu 109 : Có bao nhiêu gốc hiđrocabon hóa trị I ứng với công thức C 4H9? A/ 3 B/ 4 C/ 5 Câu 110 : Gốc hiđro nào sau đây là gốc chỉ đẩy electron? A/ CH3CH2B/ CH2=CHC/ CH≡CCâu 111: Khi hóa hơi 0,74g chất A thu được thể tích bằng thể tích 0,28g
D/ 10,701 lit. D/ 8. D/ C6H5-
nitơ (đo cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất). A có khối lượng phân tử bằng: A/ 37
B/ 74
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí hỗn hợp đó là: Câu 112:
A/ 50 và 50
ThS.Đinh Văn Long
B/ 25 và 75
C/ 60 C 3H8 và C 4H10 đối
D/ 180.
với hiđro là 25,5. Thành phần % thể tích của
C/ 75 và 25
ĐT: 01234251579
D/ 20 và 80. 6