trắc ng nghiệm ma marketing ing
Chương 1
Câu Câu 1 hu cầu là gì ? A La cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con ngườ i cả m nhậ n đượ c B .Là một nhu cầu đặc thù tươ ng ứ ng vớ i trình độ văn hóa và nhân cách củ a cá thể C .L .Là mon mongg mu muốn đu đuơcj kè kèm th them điề u ki kiệ n có có kh khả năng ăng tha thanh nh toá toán D .Tất cả các phương án trên đều đúng Đ/a :a Câu 2 :Nhu cầu của con người có đặ c điể m gì ? A . Đa Đa dạng phong hong phú phú và và luô luônn bi biế n đổ i B . Đa dạng phon phongg phú phú và luôn luôn cố đị nh C .Cụ thể và luôn biến đổ i D . Cả A và C Đ/a :a Câu 3 :Hàng hóa là gì ? A .Là những thứ có thể thỏ a mãn được mong muố n hay nhu cầ u, yêu cầ u và đượ ượ c cung cấ p cho thị trườ ng nhằ m mụ c đích thỏ a mãn ng ười sản xuất ượ c cung cấ p cho thị trườ ng nhằ m mụ c đích thỏ a B .Là những thứ có thể thỏ a mãn đượ c mong muố n hay nhu cầ u, yêu cầ u và đượ mãn ng người tiêu dùng C .Cả A và B D . Tất cả đều sai Đ/a : b Câu 4: Theo Philip Kotler thì mố i quan hệ giữ a nhu cầ u cụ thể và hang hóa ở mấ y cấ p độ ? A.3 B.4 C.5 D.6 Đ/a :a Câu 5 :Tìm câu trả lời sai : Mối quan hệ giữ a nhu cầ u cụ thể và hang hó hóa đuơ c thể hiệ n ở A .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phầ n B .Nhu cầu cụ thể ko đượ c thỏ a mãn C .Nhu cầu cụ thể được thỏ a mãn hoàn toàn D .Tất cả diều sai Đ/a :d Câu Câu 6: Trao Trao đổi là là gì gì : A Là hà hành vi tr trao và và nhậ n mộ t th thứ gì đó đó mà mà cả 2 ph phía mong ong mu muố n B .L .Là hà hành vi tr trao và nhậ n mộ t th thứ gì đó đó mà mà cả 2 ko ko mon mongg mu muố n C .Là .Là hành hành vi trao trao và nhậ n mộ t th thứ gì đó mà chỉ có 1 bên bên mong mong muố n D .Cả A và C Đ/a :a Câu 7 Trao đổi cần có mấ y điề u kiệ n A.2 B.3 C.4 D.5 Đ/a c Câu 8 Để thực hiện giao dich ngườ i ta cầ n các điề u kiệ n nào A .Ha .Haii vật có giá giá trị B .Thỏa thuậ n các điều kiệ n giao dich C .Thời gian và đị a điể m được thỏ a thuậ n D . Tất cả các phương án trên Câu 9 Thị trường là gi ? A .Là một tập hợp nhữ ng ngườ i mua hang hiệ n có và sẽ có B .Là một tập hợp nhữ ng ngườ ườ i bán hang hiệ n có và sẽ có C .Là một tập hợp nhữ ng ngườ i sả n xuấ t hiệ n có và sẽ có D .Tất cả các phương án trên Đ/a A Câu 10 Câu 10 Marketing là ? A . là hoạt động củ a con ngườ i nhằ m thỏ a mãn các nhu cầ u thông qu qua trao đổ i B .Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầ u về hang hóa và dị ch vụ đượ c dự đoá đoán và đượ c thỏ a mãn thong qua mộ t quá trình bao gồn nhận thứ c thúc đẩ y và phân phố i C .Là sự dự đoán ,sự quả n lý ,sự điề u chỉ nh và sự thỏ a mãn nhu cầ u thong qua quá trình trao đổ i D .Tất cả đều đúng Chương 2 Câu Câu 1 Quản lý Mar Market keting ing là ? A .L .Là một qu quá tr trình ình phâ phânn tíc tíchh xâ xây dự ng,th g,thự c hi hiệ n và và ki kiể m tr tra
B .L .Là một quá quá trìn trìnhh qu quả n lý lý và và ki kiể m tr tra C .Là .Là một quá quá trìn trìnhh phâ phânn tích tích ,qu ,quả n lý lý và và ki kiể m tra tra D .Cả a và b Đ/a a Câu 2 ND của qu quản lý lý marke rketin ting gồ m A Quản lý hiện trạ ng cầ u B Quản lý các loại hình chiế n lượ c và hẹ thố ng marketing hỗ n hợ p C Quan Quan niêm niêm qu quản lý Marke Marketing ting D Tất cả các phương án trên Câu 3 Theo heo Phili hilipp Kotle otlerr có mấ y quan uan niệ m cơ bả n tạ o cơ sở cho quá quá trìn trìnhh quả n lý Marketi keting ngở các DN A3 B4 C5 D6 Đ/a c Câu 4 Theo heo Phili hilipp Kotle otlerr quan uan niệ m cơ bả n tạ o cơ sở cho quá quá trìn trìnhh quả n lý Marke rketin ting ở các DN gồ m : A Hoàn Hoàn thi thiện SX và và hàng hàng hóa hóa B .Gia tăng nỗ lục TM C .Q .Quan uan ni niệm Ma Marketi keting ng và qu quan ni niệ m ma marke rketin ting đạ o đứ c xã xã hộ i D .Tất cả các phương án trên Câu 5 Người Mỹ có câu ngạ n ngữ vui "Nế u hoàn thiệ n đượ c chiế c bẫ y chuộ t thì trờ i đã tố i " Câu ngạ n ngữ này muố n nói đế n quan quan niệm nào nào ? A Qua Quann niệm Mar Market keting ing B Qua Quann ni niệm hoà hoànn thi thiện SX SX C Quan niện gia tăng nỗ lự c TM D Qua Quann niệm hoà hoànn thi thiện hang hang hóa hóa Đ/a D Cau 6 Giải pháp hoàn thiệ n sả n xuấ t bao gồ m A . Gi Giải ph pháp về công ông ng nghệ B .Về quản lý C .Nâng cao kỹ năng củ a người lao động D . Cả a, b, b,c Câu Câu 7 “Ch “Chỉ bán bán cá cái mà mà khá khách ch hàng hàng cần ch chứ ko bán bán cá cái doa doanh nh nghi nghiệ p có” có” Dn đã vậ n dụ ng qua quan ni niệ n nào nào ? A Quan niệm hoàn thiện sả n phẩ m B .Quan niệm gia tăng nỗ lự c thươ ng mại C Quan Quan niệm mark marketi eting ng D Quan niệm hoàn thiện sả n phẩ m Đ/a c Câu 8 Quan niệm Marketing đạ o đứ c Xã hộ i cần ph phả i cân bằ ng mấ y yế u tố A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a b Câu Câu 9 Xét Xét ở góc góc độ Mark Market etin ingg the theoo Phil Philip ip Kotl Kotler er có nhữ ng loạ i nhu nhu cầ u nào nào ? A .Cầu tiêu cực ,cầu tiềm năng ,cầu đầ y đủ B .Cầu quá thừ a , cầu suy giả m và cầ u thấ t thườ ng C .K .Không có có cầu và và nh nhu cầ u có có hạ i D .Tất cả các phương án trên Câu 10 Chiến lược Marketing đượ c hiể u là ? A .Một hệ thống các quyết đị nh KD mang tính dài hạ n mà DN cầ n thự c hiệ n nhằ m đạ t tớ i các mụ c tiêu đặ t ra B .Một hệ thố ng các quyế t đị nh KD mang tính ngắ n hạ n mà DN cầ n thự c hiệ n nhằ m đạ t tớ i các mụ c tiêu đã đặ t ra C .Một hệ thố ng các quyế t đị nh KD mang tính ngắ n hạ n và dài hạ n mà DN cầ n thự c hiệ n nhằ m đạ t tớ i các mụ c tiêu đã đề ra D .Tất cả đều sai Đ/a a Chương 3 Câu 1 The Theoo Phi Phili lipp Kot Kotle le hệ thố ng tho thong tin tin Ma Marke rketing ting gồ m nh nhữ ng bộ phậ n nà nào ? A .Chế độ báo cá cáo nội bộ ,bộ phậ n th thu th thậ p th thong titin ma marketing ing,bộ phậ n ng nghiê hiên cứ u ma marketing và và bộ phậ n ph phân títích th thong titin maketing B . Bộ phận thu thu thậ p tho thong ng tin tin ma market rketin ing, g,bbộ phậ n ngh nghiê iênn cứ u mar marke keti ting ng và bộ phậ n phâ phânn tíc tíchh th thong ong tin tin maketi keting ng,, bộ phậ n th thự c hiện mark market etin ingg C . Bộ phận ng nghiên cứ u ma marketing và và bộ phậ n ph phân títích th thong titin ma maketing ing, bộ phậ n th thự c hi hiệ n ma marketing ing, bộ phậ n đá đánh gi giá kế t quả marke arketi ting ng D .Tất cả đều sai Đ/a a Câu 2 Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing ing gồn
A . Đặc tính của thị trường ,các xu thế hoạ t độ ng kinh doanh và hàng hóa củ a đố i thủ cạ nh tranh B .Sự phản ứng củ a khách hang đố i vớ i mặ t hang mớ i C .Dự báo ngắn hạ n và dài hạ n D .cả A,B,C Câu 3 Nghiên cứ u Marketing là gì ? A . Đó là quá trình thu thậ p,tậ p hợ p,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệ u có liên quan đế n marketing hang hóa và dị ch vụ nhằ m đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạ t độ ng kinh doanh B .Đó là quá trình thu thậ p,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệ u có liên quan đế n marketing hang hóa và dị ch vụ nhằ m đạ t ớ t i các mục tiêu nhất định tr ọng hoạ t độ ng kinh doanh C . Đó là quá trình tậ p hợ p,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệ u có liên quan đế n marketing hang hóa và dị ch vụ nhằ m đạ t ớ t i các mục tiêu nhất định tr ọng hoạ t độ ng kinh doanh D Tất cả các phương án trên Đ/a A Câu 4 Quá trình nghiên cứ u Marketing gồ m mấ y bướ c A.3 B.4 C.5 D.6 Đ/a c Câu 5 Số liệu thông tin đượ c thu thpậ từ A .thông tin sơ cấp B .Thông tin thứ cấp C .Thông tin sơ cấp và thứ cấ p D .Thông tin sơ cấ p ,trung cấ p và thứ cấ p Đ/a c Câu 6 Phân tích dữ liệ u là bướ c thứ mấ y trong quá trình nghiên cứ u Marketing A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a c Câu 7 PP chính để thu thậ p dữ liệ u gồ m ? A .Khảo sát ,quan sát ,thực nghiệ m và mô phỏ ng B .Tìm kiếm ,khảo sát ,thu thậ p và ghi chép C .Thu thập ,ghi chép và mô phỏ ng D .Tất cả a,b,c Câu 8 Có 2 phương thứ c chọ n mẫ u là A .Chọn mẫu xác suất và chọ n mẫ u có chủ đị nh B .Chọn mẫu chi tiết và chọ n mẫ u xác suấ t C .Chọn mẫu chủ định và chọ n mẫ u chi tiế t D .Chọn mẫu xác suất và chon mẫ u tổ ng hợ p Đ/a a Câu 9 Hệ thống thong tin marketing là gì ? A .Hệ thống lien kế t giữ a con ngườ i và thiế t bị vớ i các phươ ng pháp hoạ t độ ng hợ p lý nhằ m thu thậ p và xử lý thông tin B .Hệ thống liên kế t giữ a con ngườ i và con ng ườ i vớ i các phươ ng pháp hoạ t độ ng hợ p lý nhằ m thu thậ p và xử lý thông tin C . Hệ thống liên kết giữ a Doanh nghiệ p và khách hàng vớ i các phươ ng pháp hoạ t độ ng hợ p lý nhằ m thu thậ p và xử lý thông tin D .Tất cả cả các p/a trên Đ/a a Câu 10 Nhà quản lý marketing từ A .Sách báo và tạp chí chuyên ngành B Từ đại lý và các nhà bán buôn C Từ đối thủ và của những tổ chứ c D Tất cả các p/a trên Chương 4 Câu 1 Có mấy nhóm trong môi trườ ng marketing A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a 2 Câu 2 Nhóm nhân tố vi mô gồ m nhữ ng loạ i nhân tố nào ? A Nhân tố công ty ,nhà cung cấ p B .Người môi giới marketing và khách hang C . Đối thủ cạnh tranh và công chúng trự c tiế p D . Cả a,b,c Câu 3 Có mấy nhóm khác hàng củ a DN A .2
B .3 C .4 D .5 Đ/a b Câu 4 Độc quyề n nhóm xuấ t hiệ n khi A . Trên thị trường tồn tạ i nhiề u nhà cạ nh tranh,kinh doan nhiề u mặ t hàng B .Trên thị trường tồ n tại mộ t số ít nhà cạ nh tranh và kinh doanh cùng mộ t mặ t hàng C .Trên thị trường tồ n tại mộ t số ít nhà cạ nh tranh và kinh doanh nhiề u mặ t hàng D . Cả A và C Đ/a b Câu 5 Câu nào không phả i là đặ c điể m củ a độ c quyề n nhóm A .Quy mô thị trường rất lớ n và đượ c phân đoạ n B .Khống chế một hoặ c hơ n mộ t đoạ n thị trườ ng C . Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sả n xuấ t D . Tất cả đều sai Câu 6 Cạnh tranh thuầ n túy còn đượ c gọ i là ? A .Cạnh tranh không hoàn hả o B Cạnh tranh độc quyền C Cạnh tranh hoàn hả o D Tất cả đều sai Đ/a c Câu 7 Người ta phân loại công chúng trự c tiế p củ a doanh nghiệ p thành nhữ ng loạ i nào A . Công chúng thuộ c các phươ ng tiệ n thông tin đạ i chúng ,công chúng thuộ c cơ quan nhà nướ c B .Nhóm hành động vì lợ i ích công dân và nộ i bộ doanh nghiệ p C . A và B D .Tất cả đều sai Đ/a c Câu 8 Nhóm nhân tố vĩ mô gồ m A .Kinh tế ,nhân khẩ u và khoa họ c công nghệ B .Văn Hóa và chính trị C .Khác hàng và đối thủ cạnh tranh D chỉ có A và B Câu 9 Môi trường nhân khẩ u gồ m nhữ ng khía cạ nh nào ? A Quy mô và tốc độ tăng dân số B Trình độ họ c vấ n và thay đổ i trong phân phố i lạ i thu nhậ p C Thay đổi trong gia đình và nơ i cư trú D cả a,b,c Câu 10 Theo quy luậ t Engel khi thu nhậ p khả dụ ng và thu nhậ p ròng tăng lên thì A Các khoản chi tiêu cũng tăng lên B Các khoản chi tiêu và sự sẵn sang mua củ a người tiêu dung cũng tăng lên C Các khoản chi tiêu cũng giả m đi D .Tất cả đều sai Đ/a b Chuơng 5 Câu 1 Theo quan niệ m marketing thì thị truờ ng đuợ c hiẻ u là ? A .Là tập hợp nhữ ng ngườ i mua hang hiệ n tạ i và tiề m năng B . Là tập hợp nhữ ng ngườ i mua hang quá khứ và hiệ n tạ i C .Cả A và B D .Không câu nào đúng Đ/a a Câu 2 Theo quan niệ m kinh tế họ c Phuơng tây thì thị truờ ng đuợ c hiể u là A là tập hợp những ngườ i mua hàng hiệ n tạ i và tiề m năng B .Là tập hợ p nhữ ng ngừơ i mua hàng quá khứ và hiệ n tạ i C Là những nhóm ngườ i mua và nguờ i bán thuợ c hiệ n nhữ ng giao dich liên quan tớ i bấ t ký nhữ ng thứ gì có giá trị D .Cả A và C Đ/a c Câu 3 Để tìm kiếm và khái thác thị trường mụ c tiêu mộ t cách tố t nhấ t Dn phả i tậ p trung vào loạ i nhiệ m vụ chính nào ? A Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhậ p sâu hơ n vào thị truờ ng này vớ i nhiề u giả i pháp khác nhau B Tìm mọi phuơng thứ c có thể để mở rộ ng ranh giớ i thị truờ ng hiệ n tạ i C Khai thác thị trừơng mới với nhiề u loạ i sả n phẩ m mớ i D Cả A và B Đ/a d Câu 4 DN đã phân chia thị truờ ng thành nhữ ng loạ i nào trong nhữ ng loạ i sau A Thị truờng tiềm năng ,thị truờ ng thự c tế ,thị truờ ng mụ c tiêu và thị truờ ng cầ n thâm nhậ p B Thị truờng tiề m năng,thị truờ ng mụ c tiêu ,thị truờ ng ngắ n hạ n và thị truờ ng dài hạ n C Thị truờng mụ c tiêu thị truờ ng ngắ n hạ n ,trung hạ n và dài hạ n D .Tất cả a,b,c
Đ/a A Câu 5 Thị trường tiền năng đuợ c hiể u là A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơ ng lai B Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơ ng lai bao gồ m nhữ ng khách hàng chư a mua hàng củ a DN và khách hàng đang mua hàng của đối thủ C Thị trường mà DN đang khai thác và sẽ khai thách trong tuơ ng lai D Tất cả đều sai Đ/a b Câu 6 thị truờng thự c tế đuợ c hiể u là A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơ ng lai B Thị truờng chiếm phầ n lớ n doanh số bán củ a DN C Thị truờng mà DN đang khai thác D Thị truờng DN có thể chiế m lkĩnh và gia tăng thị phầ n Đ/a c Câu 7 Phân đoạ n thị truờ ng là gì? A .Là quá trình phân chia thị truờ ng thành nhữ ng đoạ n nhỏ hơ n mạ ng tính không đồ ng nhấ t B .Là quá trình phân chia thị truờ ng thành nhữ ng đoạ n nhỏ hơ n mạ ng tính đồ ng nhấ t cao C . Là quá trình phân chia thị truờ ng thành nhữ ng đoạ n khác biệ t mạ ng tính không đồ ng nhấ t D .Tất cả đều đúng Đ/a b Câu 8 Tiêu thức phân đoạ n thị truờ ng gồ m nhữ ng tiêu thứ c nào duớ i đây? A Địa lý kinh tế ,đặc điể m nhân khẩ u họ c và lố i số ng hành vi B Kinh tế xa hội ,đặc điể m nhậ n khẩ u họ c và lố i số ng hành vi C Khoa học công nghệ , đị a lý kinh tế và đặ c điể m nhân khẩ u họ c Đ/a a Câu 9 Phân đoạ n thị truờ ng tạ o cơ hộ i cho các DN nào ? A Doanh nghiệ p lớ n B Doanh nghiệp vừ a và nhỏ C Doanh nghiệp mớ i thành lậ p D cả a,b,c Đ/a b Câu 10 Định vị sả n phẩ m trên đoạ n thị truờ ng lự a chọ n là buớ c thứ mấ y trong phát triể n mộ t kế hoạ ch phân đoạ n cụ thể A3 B4 C5 D6 Đ/a 5 Chuơng 6 Câu 1 Marketing phân loạ i khách hàng trong nuớ c thành nhữ ng loạ i nào ? A Cá nhân và tổ chứ c B Cá nhân và doanh nghiệ p C Doanh nghiệp và tổ chứ c D cả a,b,c Đ/a a Câu 2 Chọn câu trả lời đúng nhấ t về tiế n trình quyế t đị nh mua củ a khách hàng là nguờ i mua cá nhân A Nhận thức vấn đề,tìm kiếm thong tin B Đáng giá các phuơng án lựa chọn C Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng D Tấ cả các phương án trên Đ/a d Câu 3 Người mua hàng tổ chúc hay còn gọ i là ngườ i tiêu dung tổ chứ c đượ c hiể u là A Những tổ chức mua hàng hóa và dị ch vụ để phụ c vụ cho các nhu cầ u hoạ t độ ng chung B Những tổ chức mua hàng hóa và dị ch vụ để phụ c vụ để sẩ n xuấ t ,để bán lạ i C A hoặc B D Không có phươ ng án nào đúng Đ/a c Câu 4 Người tiêu dung tổ chứ c so vớ i ngườ i tiêu dung cuố i cùng có sự khác biệ t về A .Bản chất sử dụng B Bản chất chọn nhà cung cấ p C Bản chất mua hàng D cả a,b,c Đ/a c Câu 5 Nguời tiêu dung tổ chứ c khi mua hàng thuờ ng vậ n dụ ng các phươ ng pháp phân tích đặ c thù nào ? A Phương pháp phân tích giá trị sả n phẩ m và Phuơ ng pháp phân tích giá trị tậ p trung B Phương pháp phân tích giá trị sả n phẩ m và phuơ ng pháp đánh giá nhà cung cấ p C Phuơng pháp đánh giá nhà cung cấ p và phuơ ng pháp phân tích giá trị tậ p trung D Cả a,b,c
Đ/a b Câu 6 Với nhữ ng hợ p đồ ng mua hàng quan trọ ng và phứ c tạ p nhữ ng ngườ i tiêu dùng tổ chứ c thườ ng sử dụ ng cách thứ c nào? A Mua hàng trực tiếp B Mua hàng gián tiế p C Đấu thầu và thương lượ ng D Cả A và B Đ/a c Câu 7 Về phuơng diệ n tiế p cậ n thị trườ ng thì ngườ i tiêu dùng tổ chứ c có nhữ ng đặ c điể m nào ? A Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chứ c bắ t ngầ n từ nhu cầ u củ a ngườ i tiêu dùng cuố i cùng B Số lượng ngừơi tiêu dung tổ chứ c thườ ng ít hơ n và tậ p trung hơ n so vớ i ngườ i tiêu dùng cuố i cùng C Người tiêu dung tổ chứ c thuờ ng mua theo đị nh ký thông qua hợ p đồ ng D Cả a,b,c Câu 8 Có 2 loạ i hình thứ c dị ch vụ mà ngườ i tiêu dùng tổ chứ c thườ ng yêu cầ u là A Dịch vụ trực ti ếp và dịch vụ tương tác B Dịch vụ gián tiếp và dị ch vụ tuơ ng tác C Dịch vụ đại diệ n và dịch vụ tuơ ng tác D Không có câu nào đúng Đ/a c Câu 9 Phát triển một kế hoạ ch mua củ a ngườ i tiêu dùng tổ chứ c bao gồ m mấ y bướ c ? A3 B4 C5 D6 Đ/a d Câu 10 Tìm kiếm nhà cung cấ p là bướ c thứ mấ y trong kế hoạ ch mua củ a ngườ i têu dùng tổ chứ c ? A Bước 2 B Bứơc 3 C Bước 4 D Bước 5 Đ/a b Chương 7 Câu 1Mục đích xây dự ng kế hoạ ch hóa chiế n lượ c Marketing là ? A Chỉ ra địng hướ ng của công ty B Giúp công ty phan bổ nguầ n nhân lự c hợ p lý C Giúp các bộ phận củ a công ty tự đánh giá ,nhậ n thứ c về nhữ ng điể m mạ ng và điể m yế u củ a mình D cả a,b,c Câu 2 Xây dựng kế hoạch chiế n lượ c marketing là A Nhằm tiếp cận thị trườ ng ,nghiên cứ u sân sau cả u ai đó và dành nhữ ng thị phầ n lớ n hơ n tạ i nhữ ng thị trườ ng hạ n chế B Nhằm tiếp cận thị trường mớ i,nghiên cứ u sân sau cả u ai đó và dành nhữ ng thị phầ n nhỏ hơ n tạ i nhữ ng thị trườ ng hạ n chế C Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứ u sân sau cả u ai đó và dành nhữ ng thị phầ n lớ n hơ n tạ i nhữ ng thị trườ ng không hạ n chế D Không câu nào đúng Đ/a a Câu 3 Kế hoạch Marketing có thể đựơ c phân loạ i theo A Thời gian ,quy mô B Thời gian ,quy mô và phươ ng thứ c thự c hiệ n C Thời gian ,không gian ,quy mô và phươ ng thứ c thự c hiệ n D cả a,b,c Đ/a b Câu 4 Kế hoạc Marketing trung hạ n có thờ i gian là ? A 2-3 năm B 2- 4 năm C 2-5 năm D 2 -6 năm Đ/a b Câu 5 kế hoạch Marketing dài hạ n có thờ i gian là ? A 5 – 10 năm B 5 – 12 năm C 5 – 15 năm D cả a và c Đ/a d Câu 6 Người ta có thể xây dự ng các kế hoặ c marketing theo cách thứ c nào ? A Từ dười lên trên B Từ trên xuống dướ i C A hoặc B D A và B Đ/a c Câu 7 Quy trình xây dự ng và thự c hiệ n kế hoạ ch bao gồ m mấ y bướ c
A5 B6 C7 D8 Đ/a c Câu 8 Thiết lập các bộ phậ n KD chiế n lượ c là bướ c thứ mấ y trong quy trình XD và thự c hiệ n kế hoạ ch hóa chiế n lượ c marketing A Bước 1 B Bước 2 C Bước 3 D Bước 4 Đ/a b Câu 9 SBU là gì ? A Là một đơn vị ,một dây truyề n sả n xuấ t hay mộ t bộ phậ n sả n phẩ m tự chủ độ c lậ p bên trong công ty vớ i mộ t thị trườ ng xác định và một người quả n lý ,lãnh đạ o có trách nhiệ m B Là một đơn vị ,một dây truyề n phân phố i hay mộ t bộ phậ n sả n phẩ m tự chủ độ c lậ p bên trong công ty vớ i mộ t thị trườ ng xác định và một người quả n lý ,lãnh đạ o có trách nhiệ m C Đơn vị ,một dây truyề n sả n xuấ t và mộ t bộ phậ n sả n phẩ m tự chủ độ c lậ p bên trong công ty vớ i mộ t thị trườ ng xác đị nh và một người quản lý ,lãnh đạ o có trách nhiệ m D Là một đơn vị ,một dây truyề n sả n xuấ t hay mộ t bộ phậ n sả n phẩ m tự chủ độ c lậ p bên trong công ty vớ i mộ t thị trườ ng cụ thể và một người quản lý ,lãnh đạ o có trách nhiệ m Đ/a a Câu 10 Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sữ a - ? –Con chó” đề cậ p tớ i ma trậ n nào ? A Cơ hội thị trườ ng sả n phẩ m B BCG C PIMS D GE Đ/a b Chương 8 Câu 1 Theo Philip Kotler thì sả n phẩ m là gì ? A Là những cái gì có thể cung cấ p cho thị trườ ng ,do thị trườ ng đòi hỏ i và thỏ a mãn đượ c nhu cầ u thị trườ ng B Là những cái gì có thể cung cấ p cho thị trườ ng ,do thị trườ ng đòi hỏ i và thỏ a mãn đượ c nhu cầ u khách hàng C Là những cái gì có thể cung cấ p cho thị trườ ng ,do thị trườ ng đòi hỏ i và thỏ a mãn đượ c nhu cầ u thị truờ ng và khách hàng D Tất cả đều sai Câu 2 Cấu trúc sản phẩ m được xác đị nh theo nhữ ng cấ p độ nào ? A Sản phẩ m hữ u hình ,sả n phả m vô hình và sả n phẩ m thự c B Sản phẩ m hữ u hình ,sả n phả m vô hình và sả n phẩ m mở rộ ng C Sản phẩ m hữ u hình ,sả n phẩ m thự c và sả n phẩ m mở rộ ng D Cả a và b Đ/a c Câu 3 Sản phẩ m tiêu dùng gồ m có A Hàng hóa thiết yế u B Hàng hóa lâu bề n C Hàng hóa đặc biệt D cả a,b,c Câu 4 “Mua thuầ n túy ,mua lặ p lạ i ,mua có sự cân nhắ c và mua có kế hoạ ch” muố n nhắ c tớ i kiể u tiêu dùng nào ? A Tiêu dùng hàng ngày B Hàng ứng cứ u C Hàng mua theo tùy hứ ng D Cả b và c D/a c Câu 5 Hàng hóa tiêu dùng lâu bề n đượ c chia làm nhữ ng nhóm chính nào ? A Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa B Hàng hóa dựa trên giá cả C Hàng hóa dựa trên công dụ ng sả n phẩ m D Cả a và b Đ/a d Câu 6 Sản phẩ m Dịch vụ gồm nhữ ng loạ i sả n phẩ m nào ? A Sản phẩ n dị ch vụ tiêu dùng ,sả n phâqmr dị ch vụ công nghiệ p B Sản phẩ m dịch vụ công nghiệ p và nông nghiệ p C Sản phẩ m dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng D cả a vá c Đ/a a Câu 7 Hình thức quả n lý sả n phẩ m gồ m A Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm B Hội đồng kế hoạ ch sả n phẩ m C Giám đóc sản phẩm mới và nhóm quả n lý sả n phẩ m
D cả a ,b,c Câu 8 Cứ mỗi sản phẩm được đư a ra thị trường thì hộ i đồ ng tạ m ngừ ng hoạ t độ ng .Đây là hình thứ c tổ chứ c quả n lý sả n phẩ m nào ? A Nhóm quản lý sả n phẩ m B Giám đóc sản phẩm mới C Giám đốc Marketing D Hội đồng kế hoạ ch sả n phẩ m D/a d Câu 9 Vòng đời sả n phả m là ? A Là quãng thời gian phẩ m tồ n tạ i thự c sự trên thị trườ ng kể từ khi sả n phẩ m đượ c thươ ng mạ i hóa tớ i khi bị đào thả i khỏ i thị trường B Là quãng thời gian phẩ m tồ n tạ i trên thị trườ ng kể từ khi sả n phẩ m đượ c thươ ng mạ i hóa tớ i khi bị đào thả i khỏ i thị trườ ng C Là quãng thời gian phẩ m tồ n tạ i thự c sự trên thị trườ ng kể từ khi sả n phẩ m đượ c đư a ra thị trườ ng tớ i khi bị đào thả i khỏ i thị trường D Tất cả đều sai Đ/a a Câu 10 Sắp xế p nào đúng vớ i vòng đờ i sả n phẩ m ? A Giới thiệu truởng thành ,tăng trưở ng và suy thoái B Giới thiệu ,tăng trưở ng ,trưở ng thành và bão hòa C Giới thiệu, tăng trưở ng ,trưở ng thành và suy thoái D Tất cả đều sai Đ/a c Chương 9 Câu 1 Hoạch định mụ c tiêu trong chính sách giá gồ m ? A Doanh số bán và lợi nhuậ n B Mục tiêu thị phần và dẫ n đầ u chấ t lượ ng sả n phÈm C Mục tiêu cần thiết khác D Cả a,b,c Câu 2 Nhà sản xuất đị nh giá sả n phẩ m thấ p hơ n giá thị trườ ng thì DNđang hướ ng tớ i mụ c tiêu nào ? A Doanh số bán và lợi nhuậ n B Mục tiêu thị phần C Mục tiêu cần thiết khác D Không có câu nào đúng Đ/a b Câu 3 Một công ty hàng không thông báo bán “vé đạ i hạ giá “ để thu hút mộ t lượ ng khách hàng đủ lớ n .Vớ i mứ c giá này A Doanh nghiệ p luôn có lãi B Doanh nghiệp chỉ cầ n đủ chi phí thuầ n túy C Doanh nghiệp chư a có hoặc có mộ t phầ n rấ t ít lợ i nhuậ n D Cả b và c Đ/a d Câu 4 Mục tiêu sống sốt thuờ ng đượ c áp dụ ng đớ i vớ i doanh nghiệ p nào A Doanh nghiệ p đang phát triể n B Doanh nghiệp đang phá sả n C Doanh nghiệp hoạ t độ ng không có hiệ u quả D Không câu nào đúng Đ/a c Câu 5 Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá củ a loạ i sả n phẩ m đó tăng 20% .Vậ y hệ số co giãn bằ ng ? A 2% B 5% C 0,2% D 0.5% Đ/a c Câu 6 Có nhữ ng loạ i chi phí nào ? A Chi phí cố định và chi phí biế n đổ i B Chi phí cố định bình quân và chi phí biế n đổ i bình quân C Tổng chi phí cố đị nh và tổ ng chi phí biế n đổ i bình quân D Cả a ,b Đ/a d Câu 7 Xét về ngắn hạ n các đuờ ng cong biể u diễ n các loạ i chi phí thuờ ng A Vận động theo hướ ng dố c xuố ng B Vận động theo huớ ng dố c lên C Vận động theo huớ ng dố c lên như ng thấ t dầ n D Cả a, b,c Đ/a b Câu 8 Xét về dài hạn các đuờng cong biể u diễ n các loạ i chi phí thuờ ng A Vận động theo hướ ng dố c xuố ng B Vận động theo huớ ng dố c lên
C Vận động theo huớ ng dố c lên như ng thấ p dầ n D Cả a, b,c Đ/a c Câu 9 Có nhữ ng chính sách đị nh giá phổ biế n nào ? A Chính sách định giá hớt phÇn ngon và dựa trên cơ sở chi phí B Chính sách dựa trên nhậ n thứ c của khách hàng và phả n ứ ng cạ nh tranh C Theo định hướng nhu cầ u và truyề n thố ng D cả a,b.c Câu 10 DN sản xuất đượ c 100 máy tính vớ i tổ ng chi phí cố đị nh là 1000000$ và tổ ng chi phí biế n đổ i là 25000$ và mong muố n thu được một khoản lợi nhuạ n là 50000$.Vậ y giá bán sả n phẩ m này là A 1057 $ B 1075$ C 1175$ D 1157$ Đ/a b Chương 10 Câu 1 kênh phân phố i là ? A Tất cả các tố chức ,các đơn vị ,bộ phận thuộ c doanh nghiệ p hoặ c tấ t cả nhữ ng ngườ i liên quan đế n quá trình phân phố i và giúp doanh nghiệ p tiêu thụ sả n phẩ m B Tất cả các tố chức ,các đơn vị ,bộ phận hoặ c tấ t cả nhữ ng ngườ i liên quan đế n quá trình phân phố i và giúp doanh nghiệ p tiêu thụ sản phẩm C Tất cả các tố chức ,bộ phận hoặ c tấ t cả nhữ ng ngườ i liên quan đế n quá trình phân phố i và giúp doanh nghiệ p tiêu thụ sả n phẩm D Tất cả đều sai Đ/a b Câu 2 Chức năng của kênh phân phố i là ? A Nghiên cứ u Marketing và mua hàng B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng C Kế hoạch hóa sản phẩ m và đặ t giá D Tất cả a,b,c Câu 3 Câu nào không phả i là chứ c năng củ a kênh phân phố i A Nghiên cứ u Marketing và mua hàng B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng C Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạ nh tranh D Kế hoạch hóa sản phẩ m và đặ t giá Đ/a c Câu 4 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – nguờ i tiêu dùng cuố i cùng là loạ i kênh A 1 cấp B 2 cấp C 3 cấp D Tất cả đều sai Đ/a a Câu 5 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn – Nguờ i tiêu dùng cuố i cùng là loạ i kênh phân phố i gián tiếp nào ? A 1 cấp B 2 cấp C 3 cấp D Tất cả đều sai Đ/a b Câu 6 Kết hợp nhà sả n xuấ t vớ i nhà bán buôn là kế t hợ p theo ? A Chiều ngang B Chiều dọc C Chiều sâu D Tất cả a,b,c Đ/a b Câu 7 Một DN muốn tăng cường và củ ng cố vị thế cả u mình tạ i bấ t cứ nơ i nào hoặ c giai đoạ n nào củ a hệ thố ng DN nên tiế n hành kết hợp theo A Chiều ngang B Chiều dọc C Chiều sâu D Tất cả a,b,c Đ/a a Câu 8 Nội dung nào ko phả i là nộ i dung cả u quả n lý kênh phân phố i ? A Quản lý luồng sả n phẩ m B Quản lý hàng dự trữ C Quản lý kho bãi vậ n chuyể n D Quản lý giá bán sản phẩ m
Đ/a d Câu 9 Quyết định quan trọ ng đố i vớ i hoạ t độ ng quả n lý bao gồ m A Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho B Bổ sung hàng dự trữ C Lượng hàng cần bổ sung D Cả a,b,c Câu 10 Một công ty cầ n 4 ngày để hoàn thành mộ t đơ n đặ t hàng ,bán đượ c 10 đơ n vị hàng dự trữ ,để đề phong trườ ng hợ p hàng đến chậm 1 ngày .Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là ? A 20 B 30 C 40 D 50 Đ/a d Chương 11 Câu 1Truyền thông marketing là ? A Là một quá trình truyể n tả i thông tin do ngườ i mua thự c hiệ n nhằ m gây ả nh hửơ ng tớ i thái độ hành vi và nhậ n thứ c củ a ngườ i bán B Là một quá trình truyể n tả i thông tin do ngườ i bán thự c hiệ n nhằ m gây ả nh hửơ ng tớ i thái độ hành vi và nhậ n thứ c củ a ngườ i mua C Là một quá trình truyể n tả i thông tin do ngườ i sả n xuấ t thự c hiệ n nhằ m gây ả nh hửơ ng tớ i thái độ hành vi và nhậ n thứ c củ a người mua D Là một quá trình truyể n tả i thông tin do ngườ i sả n xuấ t thự c hiệ n nhằ m gây ả nh hửơ ng tớ i thái độ hành vi và nhậ n thứ c củ a người bán Đ/a b Câu 2 hệ thố ng marketing có nhữ ng laọ i nhiệ m vụ chủ yế u nào ? A Truyển tải thồ ng tin về hàng hóa mà doanh nghiệ p có ý đị nh cung cấ p cho thị trườ ng B Chuyền tải thông tin ,hình ả nh tố t củ a DN đế n ngừơ i tiêu dùng C Xây dựng và duy trì tố t các mố i quan hệ vớ i khách hàng D Tất cả các phương án trên Câu 3 Sự khac biệt giữ a hệ thố ng marketing và hệ thố ng truyề n thông thông marketing ở A Mục tiêu chiến lược B Chi phí thực hiệ n C Về chức năng và mục tiêu D Cả a,b,c Đ/a c Câu 4 Quá trình truyền tin bao gồ m nhữ ng yế u tố ? A Người phát ngôn – Tín hiệ u – Ngừơ i nhậ n B Ngừơi phát ngôn – mã hóa – ngườ i nhậ n C Nguời phát ngôn – tín hiệ u –mã hóa – ngườ i nhậ n D Cả a và b Đ/a a Câu5 xây dựng và triể n khai kế hoạ ch truyề n thông marketing bao gồ m mấ y bướ c A3 B4 C5 D6 Đ/a d Câu 6 Một kế hoạ ch truyề n thông marketing thườ ng do mộ t doanh nghiệ p nào thự c hiệ n ? A Doanh nghiệ p lớ n B Doanh nghiệp nhỏ C Doanh nghiệp vừa hoặ c lớ n D Doanh nghiệ p vừ a hoặ c nhỏ Đ/a c Câu 7 Xác đinh mục tiêu truuyền tin là bướ c thứ mấ y trong kế hoạ ch truyề n thông marketing A Buớc 1 B Bước 2 C Bước 3 D Bước 4 Đ/a b Câu 8 Thiết kế nộ i dung truyề n tin là bướ c thứ mấ y trong kế hoạ ch truyề n thông marketing ? A Buớc 2 B Bước 3 C Bước 4 D Bước 5 Đ/a b Câu 9 Có nhữ ng công cụ truyề n thông marketing nào? A Marketing trực tiếp
B Quan hệ với công chúng C Quảng cáo và xúc tiến bán D Cả a,b,c Đ/a d Câu 10 Chúc năng của quả ng cáo gồ m? A Chức năng gợi nhớ B Chúc năng thuyế t phụ c C Chứ c năng thông tin D Cả a,b,c Chương 12 Câu 1Dịch vụ là gì ? A Dịch vụ là một loại hoạt đọ ng hay lợ i ích mà nhiề u thành viên có thể cung cấ p cho thành viên khác ,nhấ t thiế t phả i mang tính vô hình và không dẫ n đế n sở hữ u mộ t vậ t phẩ m cụ thể nào cả B Dịch vụ là một loại hoạt đọ ng hay lợ i ích mà mộ t thành viên có thể cung cấ p cho thành viên khác ,nhấ t thiế t phả i mang tính hữ u hình và không dẫ n đế n sở hữ u mộ t vậ t phẩ m cụ thể nào cả C Dịch vụ là một loại hoạt đọ ng hay lợ i ích mà mộ t thành viên có thể cung cấ p cho thành viên khác ,nhấ t thiế t phả i mang tính vô hình và không dẫ n đế n sở hữ u mộ t vậ t phẩ m cụ thể nào cả D Tất cả dều sai Đ/a c Câu 2 Đặc điểm của dịch vụ là ? A Tính vô hình B Tính lệ thuộ c C Không cất trữ được và không ổ n đị nh D Cả a,b,c Câu 3 Tính lệ thuộ c còn đượ c gọ i là A Không tách rời khỏ i ngừ oi sử dụ ng B Không tách rời khỏi nguầ n gố c C Không tác rời khỏ i nhà cung ứ ng D Tất cả đều sai Đ/a b Câu 4 Phân loại dich vụ theo quan điể m marketing bao gồ m ? A Theo khách hàng mục tiêu B Theo nguần cung ứ ng C Theo hình thứ c hàng hóa sở hữ u và nhu cầ u khách hàng D cả a,b,c Câu 5 Dịch vụ có thể được cung cấ p bở i A Cá nhân B Tổ chức nhà nước C Tổ chức xã hội D cả a,b,c Câu 6 Phân loại dị ch vụ theo hình thứ c hàng hóa sở hữ u tứ c là dị ch vụ đượ c cung cấ p từ A Hàng hóa sở hữu cảu ngườ i bán B Hàng hóa sở hữu cảu ngườ i mua C Cả a và b D Tất cả đều sai Đ/a c Câu 7 Mức độ tiếp đô xúc vớ i khách hàng bao gồ m A Tiếp xúc cao ,tiế p xúc thấ p B Tiếp xúc cao ,tiếp xúc trung bình C Tiếp xúc cao ,tiếp xúc trung bình và tiế p xúc thấ p D tất cả đều sai Đ/a a Câu 8 Dịch vụ cung ứng theo trinhd đọ kỹ năng đượ c phân thành A Lao động kỹ năng cao B Lao động kỹ năng TB C Lao động kỹ năng thấ p D Cả a,b,c Câu 9 Nguời ta phân loại dị ch vụ phi lợ i nhuậ n thành mấ y nhóm A2 B3 C4 D5 Đ./a c Cau 10 Sự khác nhau giữ a marketing dị ch vụ phi lợ i nhuậ n và vì lợ i nhuậ n ở A Về hình thứ c trao đổi
B Về đối tượng và lợi ích C Về mục tiêu và kết quả D cả a,b,c Chọn câu trả lời đúng nhấ t Câu 1)- Marketing ra đời và phát triể n trong: a. nền kinh tế xã hộ i chủ nghĩa b. nền kinh tế tư bả n chủ nghĩa c. nền kinh tế đang chuyể n đổ i sang cơ chế thị trườ ng d. nền kinh tế sả n xuấ t hàng hoá tư bả n chủ nghĩa Câu 2)- Marketing là một môn khoa họ c: a. xuất phát từ các nghiên cứ u lý thuyế t kinh tế trừ u tượ ng b. xuất phát từ thự c tế sả n xuấ t kinh doanh c. xuất phát từ thự c tiễ n sả n xuấ t kinh doanh và khái quát lên thành lý luậ n d. xuất phát từ các nghiên cứ u thự c nghiệ m trong phòng thí nghiệ m. Câu 3)- Nhu cầu về Marketing xuấ t hiệ n khi: a. mối quan hệ giữ a nhà sản xuấ t và khách hàng ngày càng gầ n gũi b. mối quan hệ giữ a nhà sả n xuấ t và khách hàng ngày càng xa c. thị trường của doanh nghiệ p ngày càng đượ c mở rộ ng trong điề u kiệ n toàn cầ u hoá d. thị trường củ a doanh nghiệ p ngày càng thu hẹ p do cạ nh tranh Câu 4)- Tư duy Marketing là tư duy: a. bán những thứ mà doanh nghiệ p có b. bán nhữ ng thứ mà khách hàng cầ n c. bán những thứ mà đố i thủ cạ nh tranh không có d. bán nhữ ng thứ mà doanh nghiệ p có lợ i thế Câu 5)- Hoạt động Marketing trong doanh nghiệ p bắ t đầ u: a. ngay sau khi bán sả n phẩ m cho khách hàng b. trong và ngay sau khi bán sả n phẩ m cho khách hàng c. trước khi bắt đầu quá trình sả n xuấ t ra sả n phẩ m d. ngay từ khi bắ t đầ u quá trình sả n xuấ t ra sả n phẩ m Câu 6)- Marketing đầu tiên đượ c áp dụ ng a. cho các doanh nghiệp cung cấ p dị ch vụ b. cho các lĩnh vực phi thươ ng mạ i c. cho các doanh nghiệp sả n xuấ t hàng hoá tiêu dùng d. cho các doanh nghiệ p sả n xuấ t hàng hoá công nghiệ p Câu 7)- Khách hàng mục tiêu của một sản phẩ m là: a. tập tất cả các khách hàng có khả năng thanh toán b. tập hợp tấ t cả các khách hàng có nhu cầ u về sả n phẩ m c. tập hợp tất cả các khách hàng có mong muố n mua sả n phẩ m d. tập hợp các đoạ n thị trườ ng hấ p dẫ n và phù hợ p vớ i khả năng cuả doanh nghiệ p Câu 8)- Hỗn hợp Marketing 4P bao gồ m các thành tố xế p theo thứ tự sau: a. giá bán; chất lượng; phân phố i; chăm sóc khách hàng. b. sản phẩm; giá cả; phân phố i; xúc tiế n c. bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá cả ; bả o hành d. bao bì; kênh phân phố i; yế u tố hữ u hình; quả ng cáo. Câu 9)- Trong các câu sau, chọn câu đúng nhấ t về đoạ n thị trườ ng: a. Trong cùng một đoạ n thị tr¬ườ ng, khách hàng có tính đồ ng nhấ t về nhu cầ u. b. Trong cùng một đoạ n thị tr¬ườ ng, khách hàng có tính đồ ng nhấ t về sở thích. c. Trong cùng một đoạ n thị tr¬ườ ng, khách hàng có tính đồ ng nhấ t về nhu cầ u, sở thích. d. Trong cùng một đoạ n thị tr¬ườ ng, khách hàng có phả n ứ ng tươ ng tự đố i vớ i các kích thích Marketing. Câu 10)- Câu nào sau đây là đúng nhấ t ? a. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầ u đượ c hình thành khi con ngườ i cả m thấ y thiế u thố n mộ t cái gì đó. b. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầ u vố n có của con ngườ i mộ t cách tự nhiên c. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầ u củ a con ngườ i về các sả n phẩ m tự nhiên d. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầ u đượ c hình thành khi con ngườ i chinh phụ c thiên nhiên Chương 1: BẢ N CHẤ T CỦ A MARKETING 1. Trong một tình huố ng marketing cụ thể thì marketing là công việ c củ a: a. Người bán b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và ngườ i mua d. Bên nào tích cực hơn trong việ c tìm cách trao đổ i vớ i bên kia. 2. Bạn đang chọ n hình thứ c giả i trí cho 2 ngày nghỉ cuố i tuầ n sắ p tớ i. Sự lự a chọ n đó đượ c quyế t đị nh bở i: a. Sự ưa thích của cá nhân bạn b. Giá tiền của từng loại hình giả i trí c. Giá trị củ a từ ng loạ i hình giả i trí d. Tất cả các điều nêu trên 3. Quan điểm marketing định hướ ng sả n xuấ t cho rằ ng ngườ i tiêu dùng sẽ ư a thích nhữ ng sả n phẩ m: a. Được bán rộng rãi với giá hạ b. Được sản xuất bằ ng dây chuyề n công nghệ cao. c. Có kiểu dáng độc đáo d. Có nhiều tính năng mớ i. 4. Có thể nói rằ ng: a. Marketing và bán hàng là 2 thuậ t ngữ đồ ng nghĩa. b. Marketing và bán hàng là 2 thuậ t ngữ khác biệ t nhau. c. Bán hàng bao gồ m cả Marketing d. Marketing bao gồ m cả hoạ t độ ng bán hàng. 5. Mong muố n củ a con ngườ i sẽ trở thành yêu cầ u khi có: a. Nhu cầu b. Sản phẩ m c. Năng lực mua sắm d. Ước muốn 6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụ ng hàng hoá tuỳ thuộ c vào: a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấ p b. Kỳ vọng củ a người tiêu dùng về sả n phẩ m đó c. So sánh giữ a giá trị tiêu dùng và kì vọ ng về sả n phẩ m. d. So sánh giữ a giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiệ n củ a sả n phẩ m. 7. Trong nhữ ng điề u kiệ n nêu ra dướ i đây, điề u kiệ n nào không nhấ t thiế t phả i thoả mãn mà sự trao đổ i tự nguyệ n vẫ n diễ n ra: a. Ít nhất phải có 2 bên bên b. Phải có sự trao đổ i tiề n giữ a hai c. Mỗi bên phải khả năng giao tiế p và giao hàng d. Mỗi bên được tự do chấp nhậ n hoặ c từ chố i đề nghị (chào hàng) củ a bên kia. e. Mỗi bên đề u tin tưở ng việ c giao dị ch vớ i bên kia là hợ p lý. 8. Câu nói nào dướ i đây thể hiệ n đúng nhấ t triế t lý kinh doanh theo đị nh hướ ng Marketing? a. Chúng ta đang cố gắ ng bán cho khách hàng nhữ ng sả n phẩ m hoàn hả o. b. Khách hàng đang cần sả n phẩ m A, hãy sả n xuấ t và bán cho khách hàng sả n phẩ m A c. Chi phí cho nguyên vậ t liệ u đầ u vào củ a sả n phẩ m B đang rấ t cao, hãy cố giảm nó để bán đượ c nhiều sả n phẩ m B vớ i giá rẻ hơ n. d. Doanh số đang giả m, hãy tậ p trung mọ i nguồ n lự c để đẩ y mạ nh bán hàng. 9. Theo quan điểm Marketing thị trườ ng củ a doanh nghiệ p là: a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sả n phẩm nhấ t định b. Tập hợp ngườ i đã mua hàng củ a doanh nghiệ p c. Tập hợp của những nguờ i mua thự c tế và tiề m ẩ n d. Tập hợp của những ngườ i sẽ mua hàng củ a doanh nghiệ p trong tươ ng lai. e. Không câu nào đúng. 10. Trong các khái niệ m dưới đây, khái niệ m nào không phả i là triế t lý về quả n trị Marketing đã đượ c bàn đế n trong sách? a. Sản xuất b. Sả n phẩ m c. Dị ch vụ d. Marketing e. Bán hàng
11. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏ ng vấ n qua điệ n thoạ i và phỏ ng vấ n qua bư u điệ n (thư tín)? a. Thông tin phả n hồ i nhanh hơ n. b. Số lượng thông tin thu đuợ c nhiề u hơ n đáng kể . c. Chi phí phỏ ng vấ n cao hơ n. d. Có thể đeo bám dễ dàng hơ n 12. Các thông tin Marketing bên ngoài đượ c cung cấ p cho hệ thông thông tin củ a doanh nghiệ p, ngoạ i trừ : a. Thông tin tình báo cạ nh tranh. b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồ n kho củ a các đạ i lý phân phố i. c. Thông tin từ các tổ chứ c dịch vụ cung cấ p thông tin. d. Thông tin từ lự c lượ ng công chúng đông đả o. e. Thông tin từ các cơ quan nhà nướ c. 13. Câu hỏi mà các phương án trả lời chư a được đư a ra sẵn trong bả ng câu hỏ i thì câu hỏ i đó thuộ c loạ i câu hỏ i? a. Câu hỏi đóng b. Câu hỏ i mở c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏ i mở . d. Câu hỏ i cấ u trúc.
14. Thứ tự đúng củ a các bước nhỏ trong bướ c 1 củ a quá trình nghiên cứ u Marketing là gì? a. Vấn đề quả n trị , mục tiêu nghiên cứ u, vấ n đề nghiên cứ u. b. Vấn đề nghiên cứ u, mụ c tiêu nghiên cứ u, vấ n đề quả n trị . c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư , vấ n đề quả n trị . d. Vấn đề quả n trị , vấ n đề nghiên cứ u, mụ c tiêu nghiên cứ u. e. Không có đáp án đúng. 15. Một cuộc nghiên cứ u Marketing gầ n đây củ a doanh nghiệ p X đã xác đị nh đượ c rằ ng nế u giá bán củ a sả n phẩ m tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phươ ng pháp nghiên cứ u nào trong các phươ ng pháp nghiên cứ u sau đây? a. Quan sát b. Thực nghiệm c. Phỏng vấn trự c tiếp cá nhân d. Thăm dò CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phươ ng án trả lờ i đúng nhấ t. 1. Trong các yếu tố sau đây, yế u tố nào không thuộ c về môi trườ ng Marketing vi mô của doanh nghiệ p? a. Các trung gian Marketing b. Khách hàng c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm. d. Đố i thủ cạ nh tranh. 2. Môi trường Marketing vĩ mô đượ c thể hiệ n bở i nhữ ng yế u tố sau đây, ngoạ i trừ : a. Dân số b. Thu nhậ p củ a dân cư. c. Lợ i thế cạ nh tranh. d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng. 3. Trong các đối tượng sau đây, đố i tượ ng nào là ví dụ về trung gian Marketing ? a. Đối thủ cạnh tranh. b. Công chúng. c. Những người cung ứ ng. d. Công ty vậ n tả i, ô tô. 4. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bề n vữ ng và ít thay đổ i nhấ t. a. Nhân khẩu b. Sơ cấp c. Nhánh văn hoá d. Nền văn hoá 5. Các nhóm bảo vệ quyề n lợ i củ a dân chúng không bênh vự c cho: a. Chủ nghĩa tiêu dùng. b. Chủ trương b ảo vệ môi trườ ng củ a chính phủ . c. Sự mở rộng quyền hạ n củ a các dân tộ c thiể u số d. Mộ t doanh nghiệ p trên thị trườ ng tự do. 6. Văn hoá là một yếu tố quan trọ ng trong Marketing hiệ n đạ i vì: a. Không sản phẩ m nào không chứ a đự ng nhữ ng yế u tố văn hoá. b. Hành vi tiêu dùng củ a khách hàng ngày càng giố ng nhau. c. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉ nh hoạ t độ ng marketing đúng vớ i yêu cầ u củ a văn hoá d. Trên thế giới cùng vớ i quá trình toàn cầ u hoá thi văn hoá giữ a các nướ c ngày càng có nhiề u điể m tươ ng đồ ng. 7. Môi trường Marketing củ a một doanh nghiệ p có thể đượ c đị nh nghĩa là: a. Một tập hợ p của nhữ ng nhân tố có thể kiể m soát đượ c. b. Một tập hợ p củ a nhữ ng nhân tố không thể kiể m soát đượ c. c. Một tập hợ p của nhữ ng nhân tố bên ngoài doanh nghiệ p đó. d. Một tập hợ p củ a nhữ ng nhân tố có thể kiể m soát đượ c và không thể kiể m soát đượ c. 8. Những nhóm người đượ c xem là công chúng tích cự c củ a 1 doanh nghiệ p thườ ng có đặ c trư ng: a. Doanh nghiệ p đang tìm sự quan tâm củ a họ . b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý củ a họ . c. Họ quan tâm tới doanh nghiệ p vớ i thái độ thiệ n chí. d. Họ quan tâm tới doanh nghiệ p vì họ có nhu cầ u đố i vớ i sả n phẩ m củ a doanh nghiệ p. 9. Khi phân tích môi trườ ng bên trong doanh nghiệ p, nhà phân tích sẽ thấ y đượ c: a. Cơ hội và nguy cơ đố i vớ i doanh nghiệ p. b. Điểm mạnh và điểm yế u của doanh nghiệ p c. Cơ hộ i và điể m yế u củ a doanh nghiệ p. d. Điểm mạnh và nguy cơ củ a doanh nghiệ p e. Tất cả điểm mạnh, điểm yế u, cơ hộ i, nguy cơ . 10. Trong các yếu tố sau, yế u tố nào không thuộ c phạ m vi củ a môi trườ ng nhân khẩ u họ c: a. Quy mô và tốc độ tăng dân số . b. Cơ cấ u tuổ i tác trong dân cư . c. Cơ cấu của ngành kinh tế. d. Thay đổi quy mô hộ gia đình. 11. Khi Marketing sả n phẩm trên thị trườ ng, yế u tố đị a lý và yế u tố khí hậ u ả nh hưở ng quan trọ ng nhấ t dướ i góc độ : a. Thu nhập củ a dân cư không đề u. b. Đòi hỏi sự thích ứ ng củ a sả n phẩ m c. Nhu cầ u củ a dân cư khác nhau. d. Không tác độ ng nhiề u đế n hoạ t độ ng Marketing. 12. Đối thủ cạnh tranh củ a dầ u gộ i đầ u Clear là tấ t cả các sả n phẩ m dầ u gộ i đầ u khác trên thị trườ ng. Việ c xem xét đố i thủ cạ nh tranh như trên đây là thuộ c cấ p độ : a. Cạnh tranh mong muố n.
b. Cạnh tranh giữ a các loại sản phẩ m. c. Cạnh tranh trong cùng loạ i sả n phẩ m. d. Cạ nh tranh giữ a các nhãn hiệ u. 13. Các tổ chức mua hàng hoá và dị ch vụ cho quá trình sả n xuấ t để kiế m lợ i nhuậ n và thự c hiệ n các mụ c tiêu đề ra đượ c gọ i là thị trường …… a. Mua đi bán lại. b. Quố c tế . c. Công nghiệp. d. Tiêu dùng. e. Chính quyề n. CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phươ ng án trả lờ i đúng nhấ t. 1. Trong các yếu tố sau đây, yế u tố nào không phả i là tác nhân môi trườ ng có thể ảnh hưởng đế n hành vi mua củ a ngườ i tiêu dung? a. Kinh tế b. Văn hoá c. Chính trị d. Khuyến mại e. Không câu nào đúng. 2. Gia đình, bạ n bè, hàng xóm, đồ ng nghiệ p… là ví dụ về các nhóm: a. Thứ cấp b. Sơ cấp c. Tham khảo trực tiếp d. (b) và (c) e. (b) và (a) 3. Một khách hàng đã có ý đị nh mua chiế c xe máy A như ng lạ i nhậ n đượ c thông tin từ mộ t ngườ i bạ n củ a mình là dị ch vụ bả o dưỡng của hãng này không đượ c tố t lắ m. Thông tin trên là: a. Một loại nhiễ u trong thông điệ p b. Một yếu tố cả n trở quyết đị nh mua hàng. c. Mộ t yế u tố cân nhắ c trướ c khi sử dụ ng d. Thông tin thứ cấ p. 4. Khi một cá nhân cố gắng điề u chỉ nh các thông tin thu nhậ n đượ c theo ý nghĩ củ a anh ta thì quá trình nhậ n thứ c đó là: a. Bảo lưu có chọn lọc b. Tri giác có chọ n lọ c c. Bóp méo có chọn lọc. d. Lĩnh hộ i có chọ n lọ c. 5. Khái niệm “động cơ” được hiể u là: a. Hành vi mang tính đị nh hướ ng. b. Nhu cầ u có khả năng thanh toán. c. Nhu cầu đã trở nên bức thiế t buộ c con ngườ i phả i hành độ ng để thoả mãn nhu cầ u đó. d. Tác nhân kích thích củ a môi trường. 6. Một khách hàng có thể không hài lòng vớ i sả n phẩ m mà họ đã mua và sử dung; trạ ng thái cao nhấ t củ a sự không hài lòng đượ c biểu hiẹ n bằ ng thái độ nào sau đây? a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sả n phẩ m vừ a mua trong lầ n mua kế tiế p. b. Không mua lại tấ t cả các sả n phẩm khác củ a doanh nghiệ p đó. c. Tẩy chay và truyền tin không tố t về sả n phẩ m đó. d. Phàn nàn vớ i Ban lãnh đạ o doanh nghiệ p e. Viết thư hoặc gọi điệ n theo đườ ng dây nóng cho doanh nghiệ p. 7. Theo lý thuyế t củ a Maslow, nhu cầ u củ a con ngườ i đượ c sắ p xế p theo thứ bậ c nào? a. Sinh lý, an toàn, đượ c tôn trọ ng, cá nhân, tự hoàn thiệ n. b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiệ n, đượ c tôn trọ ng, cá nhân. c. Sinh lý, an toàn, xã hộ i, đượ c tôn trọ ng, tự hoàn thiệ n. d. Không câu nào đúng. 8. Một người mà các quyết đị nh củ a anh ta tác động đế n quyế t đị nh cuố i cùng củ a ngườ i khác đượ c gọ i là: a. Người quyế t định b. Ngườ i ả nh hưở ng c. Người khởi xướng. d. Ngườ i mua sắ m. 9. Tập hợp các quan điể m theo niề m tin củ a mộ t khách hàng về mộ t nhãn hiệ u sả n phẩ m nào đó đượ c gọ i là: a. Các thuộc tính nổi bật. b. Các chứ c năng hữ u ích c. Các giá trị tiêu dùng. d. Hình ảnh về nhãn hiệ u. 10. Theo định nghĩa, ………củ a mộ t con ngườ i đượ c thể hiệ n qua sự quan tâm, hành độ ng, quan điể m về các nhân tố xung quanh. a. Nhân cách. b. Tâm lý. c. Quan niệm của bản thân. d. Niềm tin. e. Lối sống. 11. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua củ a ngườ i tiêu dùng ở chỗ : a. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn. b. Các tổ chức khi mua thì có nhiề u ngườ i tham gia vào quá trình mua hơ n. c. Những hợp đồ ng, bả ng báo giá … thườ ng không nhiề u trong hành vi mua củ a ngườ i tiêu dùng. d. Người tiêu dùng là ngườ i chuyên nghiệ p hơ n. 12. Hai khách hàng có cùng độ ng cơ như nhau như ng khi vào cùng mộ t cử a hàng thì lạ i có sự lự a chọ n khác nhau về nhãn hiệ u sả n phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về: a. Sự chú ý. b. Nhậ n thứ c. c. Thái độ và niềm tin d. Không câu nào đúng. e. Tấ t cả đề u đúng. 13. Trong giai đoạ n tìm kiế m thông tin, ngườ i tiêu dùng thườ ng nhậ n đượ c thông tin từ nguồ n thông tin…… nhiề u nhấ t, như ng nguồn thông tin ….. lạ i có vai trò quan trọng cho hành độ ng mua. a. Cá nhân/ Đạ i chúng. b. Thương mại/ Đại chúng. c. Thươ ng mạ i/ Cá nhân.
d. Đại chúng/ Thươ ng mạ i. 14. Ảnh hưở ng củ a người vợ và ngườ i chồ ng trong các quyế t đị nh mua hàng: a. Phụ thuộ c vào việc ngườ i nào có thu nhậ p cao hơ n. b. Thường là như nhau. c. Thường thay đổi tuỳ theo từ ng sả n phẩ m. d. Thường theo ý ngườ i vợ vì họ là ngườ i mua hàng. e. Thường theo ý ngườ i chồ ng nếu ngườ i vợ không đi làm. 15. Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữ a việ c mua hàng củ a doanh nghiệ p và việ c mua hàng của người tiêu dùng cuố i cùng? a. Số lượng người mua ít hơ n. b. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữ a khách hàng và nhà cung cấ p. c. Vấn đề thương lượng ít quan trọ ng hơ n. d. Mang tính rủ i ro phứ c tạ p hơ n. CHƯƠNG 5: PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG - LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU - ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG 1. Marketing mục tiêu phải đượ c tiến hành theo 4 bướ c lớ n. Công việ c nào đượ c nêu dướ i đây không phả i là mộ t trong các bướ c đó. a. Định vị thị trường. b. Soạ n thả o hệ thố ng Marketing Mix cho thị trườ ng mụ c tiêu c. Phân đoạn thị trườ ng d. Phân chia sả n phẩ m. e. Lựa chọn thị trường mục tiêu. 2. Ba doanh nghiệ p X, Y, Z hoạ t độ ng cạ nh tranh trong mộ t ngành mà mứ c tiêu thụ hàng hoá như sau: Doanh nghiệ p X: 80.000USD. Doanh nghiệ p Y: 75.000USD; Doanh nghiệ p Z: 45.000USD. Theo cách tính cơ bả n thì thị phầ n củ a doanh nghiệ p Y sẽ là: a. 40% b. 42,5% c. 37,5% d. 35% e. Không câu nào đúng 3. Sự trung thành củ a khách hàng là mộ t ví dụ cụ thể về tiêu thứ c ……. để phân đoạ n thị trườ ng: a. Địa lý b. Xã hội c. Tâm lý d. Hành vi 4. Theo khái niệ m đoạ n thị trườ ng thì “Đoạ n thị trườ ng là mộ t nhóm ….. có phả n ứ ng như nhau đố i vớ i mộ t tậ p hợ p nhữ ng kích thích Marketing”. a. Thị trường b. Khách hàng c. Doanh nghiệ p d. Người tiêu dùng e. Tấ t cả đề u đúng. 5. Marketing có phân biệ t: a. Diễn ra khi một doanh nghiệ p quyế t đị nh hoạ t độ ng trong mộ t số đoạ n thị trường và thiết kế chươ ng trình Marketing Mix cho riêng từ ng đoạ n thị trườ ng đó. b. Có thể làm tăng doanh số bán ra so vớ i áp dụ ng Marketing không phân biệ t. c. Có thể làm tăng chi phí so vớ i Marketing không phân biệ t. d. (b) và (c) e. Tất cả các điều trên. 6. Tất cả nhữ ng tiêu thứ c sau đây thuộ c nhóm tiêu thứ c nhân khẩ u họ c dùng để phân đoạ n thị trườ ng ngoạ i trừ : a. Tuổi tác b. Thu nhậ p c. Giớ i tính d. Lố i số ng e. Chu kì của cuộc sống gia đình. 7. Marketing tập trung: a. Mang tính rủ i ro cao hơn mứ a độ thông thườ ng. b. Đòi hỏ i chi phí lớ n hơ n bình thườ ng c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạ n thị trườ ng trong mộ t thị trườ ng lớ n d. (a) và (c) e. Tất cả các điều trên. 8. Một doanh nghiệ p có quy mô nhỏ , năng lự c không lớ n, kinh doanh mộ t sả n phẩ m mớ i trên mộ t thị trườ ng không đồ ng nhấ t nên chọn: a. Chiến lược Marketing phân biệt b. Chiến lược Marketing không phân biệ t c. Chiế n lượ c Marketing tậ p trung d. Chiến lược phát triể n sả n phẩ m. 9. Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệ t? a. Giúp tiết kiệm chi phí. b. Gặp phải cạnh tranh khố c liệ t c. Đặc biệt phù hợ p vớ i nhữ ng doanh nghiệ p bị hạ n chế về nguồ n lự c. d. (a) và (c) e. Tất cả các điều nêu trên 10. Điều kiện nào sau đây không phả i là tiêu chuẩ n xác đáng để đánh giá mứ c độ hấ p dẫ n củ a mộ t đoạ n thị trườ ng? a. Mức tăng trưởng phù hợ p b. Quy mô càng lớ n càng tố t c. Phù hợp với nguồ n lự c củ a doanh nghiệ p d. Mứ c độ cạ nh tranh thấ p. 11. Nếu trên một thị trườ ng mà mứ c độ đồng nhấ t củ a sả n phẩ m rấ t cao thì doanh nghiệ p nên áp dụ ng chiế n lượ c: a. Marketing không phân biệ t b. Marketing phân biệ t
c. Marketing tập trung. d. Bất kì chiến lược nào cũng đượ c. 12. Vị thế của sản phẩ m trên thị trườ ng là mứ c độ đánh giá củ a …. về các thuộ c tính quan trọ ng củ a nó. a. Khách hàng. b. Người sản xuấ t. c. Người bán buôn. d. Người bán lẻ 13. Nếu doanh nghiệ p quyế t đị nh bỏ qua nhữ ng khác biệ t củ a các đoạ n thị trườ ng và thâm nhậ p toàn bộ thị trườ ng lớ n vớ i mộ t sản phẩm thống nhấ t thì điề u đó có nghĩa là doanh nghiệ p thự c hiệ n Marketing …… a. Đa dạng hoá sản phẩ m b. Đại trà. c. Mục tiêu d. Thống nhấ t. e. Không câu nào đúng. 14. Quá trình trong đó ngườ i bán phân biệ t các đoạ n thị trườ ng, chọ n mộ t hay vài đoạ n thị trườ ng làm thị trườ ng mụ c tiêu, đồ ng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix cho thị trườ ng mụ c tiêu đượ c gọ i là: a. Marketing đại trà b. Marketing mục tiêu c. Marketing đa dạng hoá sả n phẩ m. d. Marketing phân biệ t theo ngườ i tiêu dùng. 15. Trong thông báo tuyể n sinh năm họ c 2004 củ a trườ ng Đạ i Họ c Thăng Long có câu: “Trả i qua hơ n 15 năm ừ t khi thành ậ l p đế n nay, Đại học Thăng Long luôn lấ y việ c đả m bả o chấ t lượ ng đào tạ o làm trọ ng”. Câu nói này có tác dụng: a. Quảng cáo đơn thuầ n b. Nhắc nhở sinh viên và giả ng viên cầ n cố gắ ng c. Định vị hình ả nh củ a trườ ng trong xã hộ i. d. Không có các tác dụ ng trên. CHƯƠNG 6: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM 1. Sản phẩ m có thể là: a. Một vật thể b. Mộ t ý tưở ng c. Mộ t dị ch vụ d. (a) và (c) e. Tất cả những điều trên 2. Có thể xem xét một sả n phẩ m dướ i 3 cấ p độ . Điể m nào trong các điể m dướ i đây không phả i là mộ t trong 3 cấ p độ đó. a. Sản phẩm hiện thự c b. Sả n phẩ m hữ u hình c. Sả n phẩ m bổ xung d. Nhữ ng lợ i ích cơ bả n 3. Việc đặt tên, nhãn hiệ u riêng cho từ ng sả n phẩ m củ a doanh nghiệ p có ư u điể m: a. Cung cấp thông tin về sự khác biệ t củ a từ ng loạ i sả n phẩ m. b. Giảm chi phí quả ng cáo khi tung ra sả n phẩ m mớ i thị trườ ng c. Không ràng buộc uy tín củ a doanh nghiệ p vớ i mộ t sả n phẩ m cụ thể . d. (a) và (c) e. Tất cả đều đúng. 4. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chấ t lượ ng, giá cả , kiể u dáng … đượ c gọ i là sả n phẩ m: a. Mua theo nhu cầu đặ c biệ t b. Mua có lự a chọ n c. Mua theo nhu cầu thụ độ ng d. Sử dụng thườ ng ngày. 5. Điều nào sau đây cho thấ y bao gói hàng hoá trong điề u kiệ n kinh doanh hiệ n nay là cầ n thiế t ngoạ i trừ : a. Các hệ thống cửa hàng tự phụ c vụ ra đời ngày càng nhiề u. b. Khách hàng sẵ n sàng trả nhiề u tiề n hơ n khi mua hàng hoá, miễ n là nó tiệ n lợ i và sang trọ ng hơ n. c. Bao gói góp phầ n tạ o nên hình ả nh củ a doanh nghiệ p và củ a nhãn hiệ u hàng hoá d. Bap gói tạo khả năng và ý niệ m về sự cả i tiế n hàng hoá e. Bao gói làm tăng giá trị sử dụ ng của hàng hoá. 6. Bộ phận nhãn hiệ u sả n phẩm có thể nhậ n biế t đượ c như ng không thể đọ c đượ c là: a. Dấu hiệu của nhãn hiệu b. Tên nhãn hiệ u c. Dấu hiệu đã đăng kí d. Bả n quyề n e. Các ưu điểm trên đều sai. 7. Ưu điểm của việc vậ n dụ ng chiế n lượ c đặ t tên nhãn hiệ u cho riêng từ ng loạ i sả n phẩ m là: a. Danh tiếng của doanh nghiệ p không gắ n liề n vớ i mứ c độ chấ p nhậ n sả n phẩ m. b. Chi phí cho việ c giớ i thiệu sả n phẩ m là thấ p hơ n c. Việc giới thiệu sản phẩ m mới dễ dàng hơ n. d. (a) và (b) e. Tất cả đều đúng. 8. Bao gói tốt có thể là: a. Bảo vệ sản phẩ m b. Khuếch trương sản phẩ m c. Tự bán đượ c sả n phẩ m d. Tất cả các điều nêu trên 9. Việc một số hãng mỹ phẩ m Hàn Quố c mang các sản phẩ m đã ở giai đoạ n cuố i củ a chu kì số ng tạ i thị trườ ng Hàn Quố c sang thị trường Việt Nam thì đã: a. Làm giảm chi phí nghiên cứ u và triển khai sả n phẩ m mớ i b. Tạo cho nhữ ng sả n phẩ m đó mộ t chu kì số ng mớ i c. Giảm chi phí Marketing sản phẩ m mới d. Làm tăng doanh số bán sả n phẩ m. 10. Thứ tự đúng củ a các giai đoạ n trong chu kì số ng củ a sả n phẩ m là:
a. Tăng trưởng, bão hoà, triể n khai, suy thoái b. Triển khai, bão hoà, tăng trưở ng, suy thoái c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triể n khai d. Không câu nào đúng. 11. Trong một chu kì số ng củ a mộ t sả n phẩ m, giai đoạ n mà sả n phẩ m đượ c bán nhanh trên thị truờ ng và mứ c lợ i nhuậ n tăng nhanh được gọi là: a. Bão hoà b. Triển khai c. Tăng trưởng d. Suy thoái 12. Công việ c nào trong các công việ c sau đây mà nhà làm Marketing không nên tiế n hành nế u sả n phẩ m đangở giai đoạ n tăng trưởng của nó? a. Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượ ng sả n phẩ m. b. Tiếp tục thông tin mạ nh mẽ về sả n phẩ m cho công chúng. c. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phố i d. Đưa sả n phẩ m vào thị trườ ng mớ i. e. Thay đổi đôi chút về thông điệ p quả ng cáo. 13. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phầ n sả n phẩ m củ a nhà sả n xuấ t đượ c gọ i là: a. Tài sản cố định b. Vật tư dị ch vụ c. Nguyên vậ t liệ u. d. Thiế t bị phụ trợ 14. Chất lượng sả n phẩ m là mộ t trong các công cụ để định vị thị trườ ng, vì vậ y chấ t lượ ng sả n phẩ m có thể đượ c đo lườ ng bằ ng sự chấp nhận của: a. Nhà sản xuất b. Đối thủ cạnh tranh c. Khách hàng d. Đại lý tiêu thụ CHƯƠNG 7: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN 1. Đường cầu về một sản phẩ m: a. Phản ánh mối quan hệ giữ a giá bán và lượ ng cầ u. b. Thường có chiều dố c xuố ng. c. Luôn cho thấ y là khi giá càng cao thì lượ ng cầ u càng giả m. d. (a) và (b) e. Tất cả những điều nêu trên. 2. Các nghiên cứu về mặt hàng gạ o cho thấ y là khi gạ o tăng giá thì lượ ng cầ u về gạ o giả m nhẹ . Như ng ổ t ng doanh thu bán gạ o vẫn tăng lên. Đường cầ u mặ t hàng gạ o là đườ ng cầ u: a. Đi lên b. Co giãn thố ng nhấ t c. Ít co giãn theo giá d. Co giãn theo giá 3. Khi một doanh nghiệ p gặ p khó khăn do cạ nh tranh gay gắ t hoặ c do nhu cầ u thị trườ ng thay đổ i quá độ t ngộ t, không kị pứ ng phó thì doanh nghiệ p nên theo đuổ i mụ c tiêu: a. Dẫn đầ u về thị phầ n b. Dẫn đầu về chất lượng c. Tối đa hoá lợi nhuậ n hiệ n thờ i d. Đả m bả o số ng sót e. Mục tiêu nào nêu trên cũng phù hợ p. 4. Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị trườ ng độ c quyề n thuầ n tuý? a. Đường cầ u của thị trường cũng là đườ ng cầ u củ a ngành. b. Giá được quyết định bở i ngườ i mua. c. Là thị trường rất hấp dẫ n như ng khó gia nhậ p. d. Giá bán là một trong nhữ ng công cụ để duy trì và bả o vệ thế độ c quyề n. 5. Khi sản phẩ m của doanh nghiệ p có nhữ ng khác biệ t so vớ i nhữ ng sả n phẩ m cạ nh tranh và sự khác biệ t này đượ c khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệ p nên: a. Đinh giá theo chi phí sả n xuấ t b. Định giá cao hơn sả n phẩ m cạ nh tranh c. Định giá thấ p hơn sả n phẩ m cạ nh tranh d. Đị nh giá theo thờ i vụ . 6. Điều kiện nào đượ c nêu ra dưới đây không phả i là điề u kiệ n thuậ n lợ i cho việ c áp dụ ng chính sách giá: “Bám chắ c thị trườ ng” a. Thị trường rất nhạ y cả m về giá và giá thấ p sẽ mở rộ ng thị trườ ng. b. Chi phí sả n xuấ t tăng lên khi sả n lượ ng sả n xuấ t gia tăng c. Chi phí phân phố i giả m khi lượ ng hàng bán ra tăng lên d. Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh tranh hiệ n có và tiề m ẩ n. 7. Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson vớ i nhiề u loạ i sả n phẩ m khác nhau sẽ đượ c mua vớ i giá thấ p hơ n nế u bạ n mua các sả n phẩm đó riêng lẻ . Đó chính là do người bán đã đị nh giá: a. Cho những hàng hoá phụ thêm b. Cho nhữ ng chủ ng loạ i hàng hoá c. Trọ n gói d. Cho sản phẩ m kèm theo bắ t buộ c 8. Việc định giá của hãng hàng không Vietnam Airline theo hạ ng Bussiness Class và Economy Class là việc: a. Định giá phân biệ t theo giai tầ ng xã hộ i b. Định giá phân biệ t theo nhóm khách hàng c. Đị nh giá phân biệ t theo đị a điể m d. Định giá phân biệ t theo thờ i gian e. Tấ t cả 9. Giá bán lẻ 1kg bộ t giặ t X là 14.000VND/1kg như ng nế u khách hàng mua
từ 6kg trở lên thì tính ra chỉ phả i thanh toán 12.000VND/1kg. Doanh nghiệ p bán sả n phẩ m X đang thự c hiệ n chính sách: a. Chiết khấu cho ngườ i bán lẻ . b. Chiết khấ u do thanh toán ngay bằ ng tiề n mặ t c. Chiế t khấ u do mua số lượ ng nhiề u d. Chiết khấ u thờ i vụ e. Chiết khấ u thươ ng mạ i 10. Trong tình huố ng nào thì doanh nghiệ p cầ n chủ độ ng hạ giá? a. Năng lực sản xuất dư thừ a. b. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứ ng nhu cầ u tăng lên c. Lợi nhuận đang tăng lên ở mứ c cao d. Thị phầ n chiế m giữ đang e. Khi gặp phải tình trạ ng “lạ m phát chi phí” 11.Một doanh nghiệ p muố n nâng cao khả năng cạ nh tranh trên nhữ ng vùng thị trường xa nơi sả n xuấ t, cách tiế p cậ n xác đị nh giá nào sau đây tỏ ra không hiệ u quả nhấ t? a. FOB b. Giá thống nhấ t c. Giá trọ n gói d. Giá tại thời điể m giao hàng 12.Công ty xe Bus Hà Nội giả m giá vé cho nhữ ng họ c sinh, sinh viên khi đi xe bus. Đó là việc áp dụng chiế n lượ c. a. Giá trọ n gói b. Giá hai phần c. Giá phân biệt d. Giá theo hình ảnh e. Giá chiế t khấ u 13. Mục tiêu định giá tố i đa hoá lợ i nhuậ n thì tươ ng ứ ng vớ i kiể u chiế n lượ c giá: a. Thẩm thấu thị trườ ng b. Trung hoà c. Hớt phần ngon d. Trọ n gói 14. Phươ ng pháp đị nh giá chỉ dự a vào chi phí có hạ n chế lớ n nhấ t là: a. Doanh nghiệ p có thể bị lỗ b. Không biế t chắ c là có bán đượ c hế t số sả n phẩ m dự tính ban đầ u hay không? c. Không tính đế n mứ c giá củ a đố i thủ cạ nh tranh d. Tấ t cả e. (b) và (c) 15. Trong trườ ng hợ p nào sau đây thì doanh nghiệ p nên chủ độ ng tăng giá? a. Năng lực sản xuất dư thừ a b. Cầ u quá mứ c c. Thị phần đang có xu hướ ng giả m d. Nề n kinh tế đang suy thoái e. Không có trườ ng hợ p nào cả CHƯƠNG 8: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ PHÂN PHỐI 1. Trong kênh Marketing trự c tiế p: a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữ a ngườ i sả n xuấ t trự c tiế p và ngườ i tiêu dùng. b. Phải có ngườ i bán buôn c. Người sản xuất bán hàng trự c tiếp cho ngườ i tiêu dùng d. Tất cả đều sai 2. Công ty sữ a Mộ c Châu đư a sả n phẩ m củ a mình cho các củ a hàng tiêu thụ sả n phẩ m, sau đó các cử a hàng này bán sả n phẩ m củ a mình cho người tiêu dùng. Công ty sữ a Mộ c Châu tổ chứ c hệ thố ng kênh Marketing: a. Trực tiếp b. Một cấ p c. Hai cấ p d. Ba cấp e. Không thuộ c loạ i nào kể trên. 3. Định nghĩa nào sau đây đúng vớ i mộ t nhà bán buôn trong kênh phân phố i? a. Là trung gian thực hiệ n chứ c năng phân phố i trên thị trườ ng công nghiệ p b. Là trung gian có quyề n hành độ ng hợ p pháp thay cho nhà sả n xuấ t. c. Là trung gian bán hàng hoá và dị ch vụ cho các trung gian khác. d. Là trung gian bán hàng hoá trự c tiế p cho ngườ i tiêu dùng cuố i cùng 4. Công ty bia Việ t Hà bán sả n phẩ m bia củ a mình thông qua các cử a hàng bán lẻ trên khắ p miề n Bắ c và mụ c tiêu củ a công ty là có nhiều điểm bán lẻ càng tố t. Phươ ng thứ c phân phố i này đượ c gọ i là: a. Phân phối có chọ n lọ c b. Phân phố i rộ ng rãi c. Phân phối đặc quyề n cho các cử a hàng bán lẻ d. Phân phố i theo kênh hai cấ p 5. Các xung đột trong kênh: a. Gồm có xung đột theo chiều dọ c và theo chiề u ngang b. Có thể làm giả m hiệu quả củ a kênh c. Có thể làm tăng hiệ u quả củ a kênh d. (a) và (b) e. Tất cả 6. Các nhà sản xuất sử dụ ng nhữ ng ngườ i trung gian phân phố i vì nhữ ng lý do sau đây, ngoạ i trừ : a. Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồ n lự c tài chính để thự c hiệ n cả chức năng phân phối. b. Các nhà sản xuất nhậ n thấy rõ hiệ u quả củ a việ c chuyên môn hoá c. Các nhà sản xuất không muố n tham gia vào việ c phân phố i sả n phẩ m d. Không câu nào đúng 7. Một kênh phân phố i đượ c gọ i là kênh dài nế u: a. Có số lượng nhiề u các trung gian Marketing b. Có số lượng nhiề u các trung gian ở mỗ i cấ p độ kênh phân phố i
c. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh. d. Tấ t cả đề u đúng 8. Kênh phân phối: a. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chả y hàng hoá từ người sản xuấ t đế n khách hàng củ a họ b. Phả i có ít nhấ t mộ t cấ p trung gian c. Phải có sự tham gia của các công ty kho vậ n d. Tấ t cả đề u đúng 9. Câu nào trong các câu sau đây thể hiệ n đúng nhấ t sự khác nhau giữ a kênh marketing truyề n thông và VMS? a. Kênh phân phối truyề n thố ng là kênh phân phố i đượ c tổ chứ c theo kiể u cũ, còn VMS đượ c tổ chứ c theo kiể u mớ i. b. Kênh phân phối truyề n thố ng chỉ có nhà sả n xuấ t và ngườ i tiêu dùng, còn VMS đượ c tổ chứ c theo kiể u mớ i. c. Các thành viên trong kênh phân phố i truyề n thố ng hoạ t độ ng vì lợ i ích riêng củ a họ còn trong kênh VMS thì các thành viên hoạ t động như một thể thố ng nhấ t vì mụ c tiêu chung. d. Trong kênh phân phố i truyề n thố ng không có hợ p đồ ng ràng buộ c giữ a các bên còn ở VMS thì phả i có hợ p đồ ng. 10. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ , câu nào không đúng? a. Bán lẻ là việc bán hàng cho ngườ i tiêu dùng cuố i cùng b. Bán lẻ là một ngành lớn c. Người sản xuất và người bán buôn không thể trự c tiế p bán lẻ d. Bán lẻ có thể được thự c hiệ n qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điệ n thoạ i và bán hàng tạ i nhà 11. Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệ p để họ bán lạ i hoặ c sử dụ ng vào mụ c đích kinh doanh đượ c gọ i là: a. Bán lẻ b. Bán buôn c. Liên doanh d. Sả n xuấ t 12. Trong các quyế t đị nh sau đây, quyế t đị nh nào không phả i là mộ t trong các quyế t đị nh cơ bả n về sả n phẩ m mà ngườ i bán ẻl thông qua? a. Về chủng loại hàng hoá b. Về cơ cấ u dị ch vụ c. Về bầu không khí (cách trư ng bày hàng hoá) d. Về thị truờng mụ c tiêu 13.Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho nhữ ng nhà bán lẻ trong việ c trư ng bày hàng hoá và tư vấ n cho khách hàng là thự c hiệ n chứ c năng nào trong các chứ c năng sau đây? a. Thiết lập các mối quan hệ b. San sẻ rủ i ro c. Tài trợ d. Xúc tiến bán hàng 14. Bán hàng tại nhà ngườ i tiêu dùng a. Là bán lẻ b. Là Marketing trực tiếp c. Là việc bán hàng không qua trung gian d. Tấ t cả đế u sai. A.Chọn đáp án đúng nhấ t: 1.Các yếu tố nào sau đây không thuộ c lĩnh vư c Marketing(Mkt) a.Sản xuất b.Giá cả c.Địa điểm d.Chiêu thị 2.Tính trên trung bình tỷ lệ chi phí cho mkt trên giá sả n phẩ m(sp)đế n tay ngườ i tiêu dùng là bao nhiêu % a.40% b.50% c.70% 3.Cần phả i quyế t đị nh điề u gì trướ c tiên a.Các quyết định liên quan đế n việ c mua sắ m b.Các quyết định liên quan tơ i thị trườ ng c.Các quyết định liên quan tớ i số phậ n sp d.Các quyết định liên quan tớ i giá cả 4.Quảng cáo đại chúng xuấ t hiệ n trong ở giai đoan nào trong quá trình phát triể n kinh tế a.Kt thời kỳ phát triể n công nghiệ p b.Kt thời kỳ CNH c.KT thời kỳ khan hiế m d.Kt phồn vinh 5.Khái niệm mkt đòi hỏ i ta phả i xuấ t phát từ a.Các tiềm năng của xn b.Nhu cầu của người tiêu thụ c.Các sp được sx ra d.Các ý đồ của người chủ e.Những hạn chế của phát triển thị trườ ng 6.Yếu tố nào sau dây không thuộ c lĩnh vự c củ a Mkt a.Dự toán nhu cầu b.Tổ chức pp vật lý c.Thỏa mãn tập thể với nhữ ng ngườ i bán hàng d.Chiêu thị e.Tổ chức viêc trao đổi 7.Quyết định gắ n liề n vớ i pp sp là a.Giá
b.Sản phẩ m c.Địa điểm d.Chiêu thị e.Quảng cáo 8.Yếu tố nào không thuộ c môi trườ ng vĩ mô củ a củ a xn a.Môi trường kinh tế chính trị b.Kỹ thuật c.Người tiêu thụ d.Cạnh tranh e.Môi trường tự nhiên 9.Yếu tố nào là một thông số không kiể m soát đứợ c củ a ngườ i phụ trách mkt a.Sản phẩ m b.Cạnh tranh c.Địa điểm d.Chiêu thị e.Không là yếu tố nào ở trên 10.Người tiêu thụ sẽ chọn xn nào mà sp thích ứ ng vớ i họ nhấ t .Lờ i lẽ trên là mộ t biể u hiệ n củ a a.Cạnh tranh chung b.Cạnh tranh giữ a các sp c.Canh tranh giữ a các hãng d.Cạnh tranh vớ i các sp cùng loạ i e.Tất cả các giải pháp nêu trên 11.Lựa chọn giữa xe lửa ,xe buýt ,và xe hơ i là biể u hiên củ a a.Cạnh tranh chung b.Cạnh tranh giữ a các sp c.Canh tranh giữ a các hãng d.Cạnh tranh vớ i các sp cùng loạ i e.không đáp án nào đúng 12.Loại thị trườ ng nào đươ c đặ c trư ng bở i số lượ ng lớ n ngườ i mua và ngườ i bán và vì tính đông bộ củ a sp a.Canh tranh toàn phầ n b.Không có độ c quyề n c.Độc quyền d.Cạnh tranh độ c quyề n e.không có đáp án đúng 13.Mức dự kiến bán hàng là a.Mức giới hạn bán hàng củ a mọi loạ i Cn lý tưở ng b.Nhu cầu thuầ n túy vớ i loạ i sp nhấ t đị nh c.Giới hạn gần đúng củ a việ c bán mà xn có thể thự c hiệ n đượ c trong mộ t giai đoạ n nhấ t đị nh vớ i mộ t nỗ lự c mkt lớ n .Hy vọ ng bán hàng của xn với một nỗ lự c mkt nhấ t đị nh vớ i các đk củ a môi trườ ng. d.Tất cả đáp án trên 14.Viêc queenbee (canada) bán năng lượng cho Newyork là một ví dụ củ a tt a.Tiêu thụ b.Sản xuấ t c.Phân phối đ.Quốc gia e.Quốc tế 15.Hoạch định tt theo a.Lứa tuổi b.Thu nhậ p c.Mức sống của gia đình d.Mức sống trung bình củ a gia đình e.Tất cả các đáp án trên Trả lời: A:1b 6-c 11-b 2-b 7-d 12-b 3-b 8-c 13-d 4-a 9-e 14-a 5-b 10-c 15-b
Chương 1 Câu 1 hu cầu là gì ? A La cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con ngườ i cả m nhậ n đượ c B .Là một nhu cầu đặc thù tươ ng ứ ng vớ i trình độ văn hóa và nhân cách củ a cá thể C .Là mong muốn đuơcj kèm them điề u kiệ n có khả năng thanh toán D .Tất cả các phương án trên đều đúng Đ/a :a Câu 2 :Nhu cầu của con người có đặ c điể m gì ? A . Đa dạng phong phú và luôn biế n đổ i
B . Đa dạng phong phú và luôn cố đị nh C .Cụ thể và luôn biến đổ i D . Cả A và C Đ/a :a Câu 3 :Hàng hóa là gì ? A .Là những thứ có thể thỏ a mãn được mong muố n hay nhu cầ u, yêu cầ u và đượ c cung cấ p cho thị trườ ng nhằ m mụ c đích thỏ a mãn ng ười sản xuất B .Là những thứ có thể thỏ a mãn đượ c mong muố n hay nhu cầ u, yêu cầ u và đượ c cung cấ p cho thị trườ ng nhằ m mụ c đích thỏ a mãn người tiêu dùng C .Cả A và B D . Tất cả đều sai Đ/a : b Câu 4: Theo Philip Kotler thì mố i quan hệ giữ a nhu cầ u cụ thể và hang hóa ở mấ y cấ p độ ? A.3 B.4 C.5 D.6 Đ/a :a Câu 5 :Tìm câu trả lời sai : Mối quan hệ giữ a nhu cầ u cụ thể và hang hóa đuơ c thể hiệ n ở A .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phầ n B .Nhu cầu cụ thể ko đượ c thỏ a mãn C .Nhu cầu cụ thể được thỏ a mãn hoàn toàn D .Tất cả diều sai Đ/a :d Câu 6: Trao đổi là gì : A Là hành vi trao và nhậ n mộ t thứ gì đó mà cả 2 phía mong muố n B .Là hành vi trao và nhậ n mộ t thứ gì đó mà cả 2 ko mong muố n C .Là hành vi trao và nhậ n mộ t thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muố n D .Cả A và C Đ/a :a Câu 7 Trao đổi cần có mấ y điề u kiệ n A.2 B.3 C.4 D.5 Đ/a c Câu 8 Để thực hiện giao dich ngườ i ta cầ n các điề u kiệ n nào A .Hai vật có giá trị B .Thỏa thuậ n các điều kiệ n giao dich C .Thời gian và đị a điể m được thỏ a thuậ n D . Tất cả các phương án trên Câu 9 Thị trường là gi ? A .Là một tập hợp nhữ ng ngườ i mua hang hiệ n có và sẽ có B .Là một tập hợp nhữ ng ngườ i bán hang hiệ n có và sẽ có C .Là một tập hợp nhữ ng ngườ i sả n xuấ t hiệ n có và sẽ có D .Tất cả các phương án trên Đ/a A Câu 10 Câu 10 Marketing là ? A . là hoạt động củ a con ngườ i nhằ m thỏ a mãn các nhu cầ u thông qua trao đổ i B .Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầ u về hang hóa và dị ch vụ đượ c dự đoán và đượ c thỏ a mãn thong qua mộ t quá trình bao gồn nhận thứ c thúc đẩ y và phân phố i C .Là sự dự đoán ,sự quả n lý ,sự điề u chỉ nh và sự thỏ a mãn nhu cầ u thong qua quá trình trao đổ i D .Tất cả đều đúng Chương 2 Câu 1 Quản lý Marketing là ? A .Là một quá trình phân tích xây dự ng,thự c hiệ n và kiể m tra B .Là một quá trình quả n lý và kiể m tra C .Là một quá trình phân tích ,quả n lý và kiể m tra D .Cả a và b Đ/a a Câu 2 ND của quản lý marketing gồ m A Quản lý hiện trạ ng cầ u B Quản lý các loại hình chiế n lượ c và hẹ thố ng marketing hỗ n hợ p C Quan niêm quản lý Marketing D Tất cả các phương án trên Câu 3 Theo Philip Kotler có mấ y quan niệ m cơ bả n tạ o cơ sở cho quá trình quả n lý Marketingở các DN A3
B4 C5 D6 Đ/a c Câu 4 Theo Philip Kotler quan niệ m cơ bả n tạ o cơ sở cho quá trình quả n lý Marketing ở các DN gồ m : A Hoàn thiện SX và hàng hóa B .Gia tăng nỗ lục TM C .Quan niệm Marketing và quan niệ m marketing đạ o đứ c xã hộ i D .Tất cả các phương án trên Câu 5 Người Mỹ có câu ngạ n ngữ vui "Nế u hoàn thiệ n đượ c chiế c bẫ y chuộ t thì trờ i đã tố i " Câu ngạ n ngữ này muố n nói đế n quan niệm nào ? A Quan niệm Marketing B Quan niệm hoàn thiện SX C Quan niện gia tăng nỗ lự c TM D Quan niệm hoàn thiện hang hóa Đ/a D Cau 6 Giải pháp hoàn thiệ n sả n xuấ t bao gồ m A . Giải pháp về công nghệ B .Về quản lý C .Nâng cao kỹ năng củ a người lao động D . Cả a, b,c Câu 7 “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệ p có” Dn đã vậ n dụ ng quan niệ n nào ? A Quan niệm hoàn thiện sả n phẩ m B .Quan niệm gia tăng nỗ lự c thươ ng mại C Quan niệm marketing D Quan niệm hoàn thiện sả n phẩ m Đ/a c Câu 8 Quan niệm Marketing đạ o đứ c Xã hộ i cần phả i cân bằ ng mấ y yế u tố A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a b Câu 9 Xét ở góc độ Marketing theo Philip Kotler có nhữ ng loạ i nhu cầ u nào ? A .Cầu tiêu cực ,cầu tiềm năng ,cầu đầ y đủ B .Cầu quá thừ a , cầu suy giả m và cầ u thấ t thườ ng C .Không có cầu và nhu cầ u có hạ i D .Tất cả các phương án trên Câu 10 Chiến lược Marketing đượ c hiể u là ? A .Một hệ thống các quyết đị nh KD mang tính dài hạ n mà DN cầ n thự c hiệ n nhằ m đạ t tớ i các mụ c tiêu đặ t ra B .Một hệ thống các quyế t đị nh KD mang tính ngắ n hạ n mà DN cầ n thự c hiệ n nhằ m đạ t tớ i các mụ c tiêu đã đặ t ra C .Một hệ thống các quyế t đị nh KD mang tính ngắ n hạ n và dài hạ n mà DN cầ n thự c hiệ n nhằ m đạ t tớ i các mụ c tiêu đã đề ra D .Tất cả đều sai Đ/a a Chương 3 Câu 1 Theo Philip Kotle hệ thố ng thong tin Marketing gồ m nhữ ng bộ phậ n nào ? A .Chế độ báo cáo nội bộ ,bộ phậ n thu thậ p thong tin marketing,bộ phậ n nghiên cứ u marketing và bộ phậ n phân tích thong tin maketing B . Bộ phận thu thậ p thong tin marketing,bộ phậ n nghiên cứ u marketing và bộ phậ n phân tích thong tin maketing, bộ phậ n thự c hiện marketing C . Bộ phận nghiên cứ u marketing và bộ phậ n phân tích thong tin maketing, bộ phậ n thự c hiệ n marketing, bộ phậ n đánh giá kế t quả marketing D .Tất cả đều sai Đ/a a Câu 2 Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing gồn A . Đặc tính của thị trường ,các xu thế hoạ t độ ng kinh doanh và hàng hóa củ a đố i thủ cạ nh tranh B .Sự phản ứng củ a khách hang đố i vớ i mặ t hang mớ i C .Dự báo ngắn hạ n và dài hạ n D .cả A,B,C Câu 3 Nghiên cứ u Marketing là gì ? A . Đó là quá trình thu thậ p,tậ p hợ p,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệ u có liên quan đế n marketing hang hóa và dị ch vụ nhằ m đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạ t độ ng kinh doanh B .Đó là quá trình thu thậ p,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệ u có liên quan đế n marketing hang hóa và dị ch vụ nhằ m đạ t ớ t i các mục tiêu nhất định tr ọng hoạ t độ ng kinh doanh C . Đó là quá trình tậ p hợ p,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệ u có liên quan đế n marketing hang hóa và dị ch vụ nhằ m đạ t ớ t i các mục tiêu nhất định tr ọng hoạ t độ ng kinh doanh
D Tất cả các phương án trên Đ/a A Câu 4 Quá trình nghiên cứ u Marketing gồ m mấ y bướ c A.3 B.4 C.5 D.6 Đ/a c Câu 5 Số liệu thông tin đượ c thu thpậ từ A .thông tin sơ cấp B .Thông tin thứ cấp C .Thông tin sơ cấp và thứ cấ p D .Thông tin sơ cấ p ,trung cấ p và thứ cấ p Đ/a c Câu 6 Phân tích dữ liệ u là bướ c thứ mấ y trong quá trình nghiên cứ u Marketing A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a c Câu 7 PP chính để thu thậ p dữ liệ u gồ m ? A .Khảo sát ,quan sát ,thực nghiệ m và mô phỏng B .Tìm kiếm ,khảo sát ,thu thậ p và ghi chép C .Thu thập ,ghi chép và mô phỏ ng D .Tất cả a,b,c Câu 8 Có 2 phương thứ c chọ n mẫ u là A .Chọn mẫu xác suất và chọ n mẫ u có chủ đị nh B .Chọn mẫu chi tiết và chọ n mẫ u xác suấ t C .Chọn mẫu chủ định và chọ n mẫ u chi tiế t D .Chọn mẫu xác suất và chon mẫ u tổ ng hợ p Đ/a a Câu 9 Hệ thống thong tin marketing là gì ? A .Hệ thống lien kế t giữ a con ngườ i và thiế t bị vớ i các phươ ng pháp hoạ t độ ng hợ p lý nhằ m thu thậ p và xử lý thông tin B .Hệ thống liên kế t giữ a con ngườ i và con ng ườ i vớ i các phươ ng pháp hoạ t độ ng hợ p lý nhằ m thu thậ p và xử lý thông tin C . Hệ thống liên kết giữ a Doanh nghiệ p và khách hàng vớ i các phươ ng pháp hoạ t độ ng hợ p lý nhằ m thu thậ p và xử lý thông tin D .Tất cả cả các p/a trên Đ/a a Câu 10 Nhà quản lý marketing từ A .Sách báo và tạp chí chuyên ngành B Từ đại lý và các nhà bán buôn C Từ đối thủ và của những tổ chứ c D Tất cả các p/a trên Chương 4 Câu 1 Có mấy nhóm trong môi trườ ng marketing A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a 2 Câu 2 Nhóm nhân tố vi mô gồ m nhữ ng loạ i nhân tố nào ? A Nhân tố công ty ,nhà cung cấ p B .Người môi giới marketing và khách hang C . Đối thủ cạnh tranh và công chúng trự c tiế p D . Cả a,b,c Câu 3 Có mấy nhóm khác hàng củ a DN A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a b Câu 4 Độc quyề n nhóm xuấ t hiệ n khi A . Trên thị trường tồn tạ i nhiề u nhà cạ nh tranh,kinh doan nhiề u mặ t hàng B .Trên thị trường tồ n tại mộ t số ít nhà cạ nh tranh và kinh doanh cùng mộ t mặ t hàng C .Trên thị trường tồ n tại mộ t số ít nhà cạ nh tranh và kinh doanh nhiề u mặ t hàng D . Cả A và C Đ/a b
Câu 5 Câu nào không phả i là đặ c điể m củ a độ c quyề n nhóm A .Quy mô thị trường rất lớ n và đượ c phân đoạ n B .Khống chế một hoặ c hơ n mộ t đoạ n thị trườ ng C . Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sả n xuấ t D . Tất cả đều sai Câu 6 Cạnh tranh thuầ ng túy còn đượ c gọ i là ? A .Cạnh tranh không hoàn hả o B Cạnh tranh độc quyền C Cạnh tranh hoàn hả o D Tất cả đều sai Đ/a c Câu 7 Người ta phân loại công chúng trự c tiế p củ a doanh nghiệ p thành nhữ ng loạ i nào A . Công chúng thuộ c các phươ ng tiệ n thông tin đạ i chúng ,công chúng thuộ c cơ quan nhà nướ c B .Nhóm hành động vì lợ i ích công dân và nộ i bộ doanh nghiệ p C . A và B D .Tất cả đều sai Đ/a c Câu 8 Nhóm nhân tố vĩ mô gồ m A .Kinh tế ,nhân khẩ u và khoa họ c công nghệ B .Văn Hóa và chính trị C .Khác hàng và đối thủ cạnh tranh D chỉ có A và B Câu 9 Môi trường nhân khẩ u gồ m nhữ ng khía cạ nh nào ? A Quy mô và tốc độ tăng dân số B Trình độ họ c vấ n và thay đổ i trong phân phố i lạ i thu nhậ p C Thay đổi trong gia đình và nơ i cư trú D cả a,b,c Câu 10 Theo quy luậ t Engel khi thu nhậ p khả dụ ng và thu nhậ p ròng tăng lên thì A Các khoản chi tiêu cũng tăng lên B Các khoản chi tiêu và sự sẵn sang mua củ a người tiêu dung cũng tăng lên C Các khoản chi tiêu cũng giả m đi D .Tất cả đều sai Đ/a b Chuơng 5 Câu 1 Theo quan niệ m marketing thì thị truờ ng đuợ c hiẻ u là ? A .Là tập hợp nhữ ng ngườ i mua hang hiệ n tạ i và tiề m năng B . Là tập hợp nhữ ng ngườ i mua hang quá khứ và hiệ n tạ i C .Cả A và B D .Không câu nào đúng Đ/a a Câu 2 Theo quan niệ m kinh tế họ c Phuơng tây thì thị truờ ng đuợ c hiể u là A là tập hợp những ngườ i mua hàng hiệ n tạ i và tiề m năng B .Là tập hợ p nhữ ng ngừơ i mua hàng quá khứ và hiệ n tạ i C Là những nhóm ngườ i mua và nguờ i bán thuợ c hiệ n nhữ ng giao dich liên quan tớ i bấ t ký nhữ ng thứ gì có giá trị D .Cả A và C Đ/a c Câu 3 Để tìm kiếm và khái thác thị trường mụ c tiêu mộ t cách tố t nhấ t Dn phả i tậ p trung vào loạ i nhiệ m vụ chính nào ? A Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhậ p sâu hơ n vào thị truờ ng này vớ i nhiề u giả i pháp khác nhau B Tìm mọi phuơng thứ c có thể để mở rộ ng ranh giớ i thị truờ ng hiệ n tạ i C Khai thác thị trừơng mới với nhiề u loạ i sả n phẩ m mớ i D Cả A và B Đ/a d Câu 4 DN đã phân chia thị truờ ng thành nhữ ng loạ i nào trong nhữ ng loạ i sau A Thị truờng tiềm năng ,thị truờ ng thự c tế ,thị truờ ng mụ c tiêu và thị truờ ng cầ n thâm nhậ p B Thị truờng tiề m năng,thị truờ ng mụ c tiêu ,thị truờ ng ngắ n hạ n và thị truờ ng dài hạ n