ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
ĐỀ 1 1 - Thiết bị nào hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)? A. Switch B. Card mạng C. Hub và repeater D. Router 2 - Môi trườ ng ng truy ền tin thông thu ờ ng ng trong mạng máy tính là? A. Các lo ại cáp như: UTP, STP, cáp điệ n tho ại, cáp quang,... B. Sóng hồng ngo ại C. Tất cả môi trườ ngng ngng nêu trên D. Không cái gì đúng 3 - Các thành ph ần tạo nên mạng là? A. Máy tính, hub, switch B. Network adapter, cable C. Protocol D. Tất cả đều đúng 4 - Tầng nào trong mô hình OSI làm vi ệc vớ i các tín hi ệu điện? A. Data Link B. Network C. Physical D. Transport 5 - Protocol là? A. Các qui t ắc để cho phép các máy tính có th ể giao tiếp đượ c vớ i nhau B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng C. A và B sai D. A và B đúng 6 - Thiết bị nào sau đây đượ c sử dụng tại trung tâm c ủa mạng hình sao? A. Switch, Brigde B. Netcard C. Port D. Repeater 7 - Kiến trúc một mạng LAN có thể là? A. RING B. BUS C. STAR D. Có thể phối hợ p cả A, B và C
Trang 1 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
8 - Giá trị của 11101101 (giá tr ị các bit nh ị phân) trong cơ số 16 là? A. CB B. ED C. CF D. EC 9 - Mô t ả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)? A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục B. Mỗi nút mạng đều k ết nối trực tiếp vớ i tất cả các nút khác C. Có một nút trung tâm và các nút m ạng khác k ết nối đến D. Các nút mạng sử dụng chung một đườ ng ng cáp 10 - Loại cáp nào đượ c sử dụng phổ biến nhất hiện nay? A. Cáp đồng trục B. Cáp STP C. Cáp UTP (CAT 5) D. Cáp quang
ĐỀ 2 1 - Nhược điểm của mạng dạng hình sao (Star) là? A. Khó cài đặt và bảo trì B. Khó khắc phục khi lỗ i cáp xảy ra, và ảnh hưở ng ng tớ i các nút mạng khác C. Cần quá nhiều cáp để k ết nối tớ i nút mạng trung tâm D. Không có kh ả năng thay đổi khi đã lắp đặt 2 - Đặc điểm của mạng dạng Bus? A. Tất cả các nút mạng k ết nối vào nút mạng trung tâm (Ví d ụ như Hub) B. Tất cả các nút k ết nối trên cùng một đườ ng ng truyền vật lý C. Tất cả các nút mạng đều k ết nối trực tiếp vớ i nhau D. Mỗi nút mạng k ết nối vớ i 2 nút mạng còn lại
ự đóng gói dữ liệu khi truy ền từ máy ừ máy này đến máy khác? 3 - Trình t ự đóng A. Data, frame, packet, segment, bit B. Data, segment, frame, packet, bit C. Data, packet, segment, frame, bit D. Data, segment, packet, frame, bit 4 - Khi sử dụng mạng máy tính ta s ẽ thu đượ c các lợ i ích? A. Chia s ẻ tài nguyên ( ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...) B. Quản lý t ập trung
Trang 2 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính r ỗi k ết hợ p lại để thực hiện các công việc lớ n D. Tất cả đều đúng
5 - Thứ tự các tầng (layer) c ủa mô hình OSI theo th ứ tự từ trên xu ống là? A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical 6 - Để kết nối hai máy tính v ớ i nhau ta có th ể sử dụng? A. Hub B. Switch C. Nối cáp tr ực tiếp D. Tất cả đều đúng 7 - Chọn chức năng của tầng Presentation? A. Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu B. Cung cấp các d ịch vụ mạng ngườ i dùng C. Đánh địa chỉ D. Tất cả đều sai 8 - Biễu diễn số 125 từ cơ ừ cơ số decimal sang cơ số binary? A. 01111101 B. 01101111 C. 01011111 D. 01111110 9 - Lớ p nào (Layer) trong mô hình OSI ch ịu trách nhi ệm mã hoá (encryption) d ữ liệu? A. Application B. Presentation C. Session D. Transport
t rị là 164? 10 - S ố nhị phân nào dưới đây có giá trị A. 10100100 B. 10010010 C. 11000100 D. 10101010
Trang 3 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
ĐỀ 3 1 - Trong mô hình Internet, chu ẩn UNICODE (cho việc mã hoá các ký t ự ) sẽ nằm ở tầng? A. Ứ ng ng dụng B. Giao vận C. Mạng D. Liên k ết dữ liệu 2 - Khi kết nối máy tính t ừ nhà vào ISP thông qua đường dây điện thoại, tín hi ệu trên đường điện thoại sẽ thuộc về tầng? A. Giao vận B. Mạng C. Liên k ết dữ liệu D. Vật lý 3 - Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPG nằm ở tầng? A. Ứ ng ng dụng B. Phiên C. Trình diễn D. Mạng 4 - Quá trình d ữ liệu di chuy ển từ hệ thống máy tính này sang h ệ thống máy tính khác ph ải trải qua giai đoạn nào? A. Phân tích d ữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Nén dữ liệu và đóng gói D. Kiểm thử dữ liệu 5 - Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là? A. Byte B. Data C. Frame D. Packet 6 - Khi n ối mạng giữ a 2 máy tính, chúng ta s ử dụng loại cáp nào để nối trự c tiếp giữ a chúng? A. Cáp quang B. Cáp UTP thẳng C. Cáp STP D. Cáp UTP chéo (crossover) 7 - Sợ i cáp xoắn nối giữ a card mạng vớ i hub thì?
Trang 4 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau B. Đổi vị trí các sợ i 1, 2 vớ i sợ i 3, 6 C. Một đầu bấm theo chu ẩn TIA/EIA T- 568A, đầu kia theo chu ẩn TIA/EIA T568-B D. Tất cả đều sai
8 - Các quy t ắc điều quản việc truyền thông máy tính đượ c gọi là? A. Các giao thức B. Các dịch vụ C. Các hệ điều hành mạng D. Các thiết bị mang t ải 9 - Hai kiểu máy tính khác nhau có th ể truyền thông n ếu? A. Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng B. Chúng tuân thủ theo mô hình OSI C. Chúng cùng dùng giao th ức TCP/IP D. Chúng có phần cứng giống nhau 10 - Mô hình OSI t ổ chứ c các giao th ứ c truyền thông thành bao nhiêu t ầng? A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
ĐỀ 4 1 - Trong các cơ chế sau đây, cơ chế nào đượ c sử dụng để cài đặt Web cache? A. Kiểm chứng và Mã kiểm chứng 401 Authorization require B. Trường tiêu đề "Last-Modified" và "If-Modified-Since" C. Phương thức yêu cầu POST D. A và B 2 - Phát bi ểu nào sau đây đúng về giao thứ c HTTP? A. Phiên bản giao thức luôn được đặt trong t ất cả thông điệp B. Tất cả các tiêu đề đều dướ i dạng text C. Tất cả dữ liệu đều truyền dướ i dạng văn bản (text) D. A và B 3 - Trong nh ững thông điệp HTTP trả lời dưới đây, thông điệp nào đúng? A. 200 "OK" B. 201 "Moved Permanently" C. 404 "Not Modified" D. 20 "Not Implemented"
Trang 5 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
4 - Những thông điệp nào dưới đây đượ c giao thứ c POP3 hỗ trợ ? A. Kiểm chứng (Authorization) B. Đọc một thư (Retrieving a message) C. Xoá một thư D. Tất cả đều đúng 5 - Giao th ứ c nào thu ộc tầng Application? A. IP B. HTTP C. NFS D. TCP 6 - Phát bi ểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application trong mô hình OSI? A. Dịch vụ in mạng B. Đồng bộ dữ liệu C. Hệ khách truy c ập các d ịch vụ mạng D. Mã hóa dữ liệu 7 - Cho bi ết chức năng của Proxy? A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thự c hi ện một d ịch vụ máy khách (Client service) nào
đó B. Là một thiết bị thống kê lưu lượ ng ng mạng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
8 - Cho bi ết ứ ng ng dụng nào thu ộc loại Client/Server? A. WWW (World Wide Web) B. WinWord C. Excel D. Photoshop 9 - Mã 404 trong thông điệp trả lờ i từ Web ừ Web server cho Web cllient có ý nghĩa? A. Đối tượ ng ng client yêu c ầu không có B. Server không hi ểu yêu cầu của client C. Không có câu tr ả lời nào đúng D. Yêu cầu của Client không h ợ p lệ 10 - Giao th ức đượ c sử dụng để truyền thư giữ a các máy ch ủ phục vụ thư (Mail server) là? A. HTTP B. FTP C. SMTP
Trang 6 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr D. POP
ĐỀ 5 1 - Nhược điểm nếu xây d ự ng ng hệ thống dịch vụ tên miền (DNS) theo mô hình t ập trung là? A. Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn bộ hệ thống sẽ bị tê liệt B. Số lượ ng ng yêu cầu phục vụ tại điể m tập trung duy nh ất sẽ rất lớ n C. Chi phí b ảo trì hệ thống rất lớ n D. Tất cả câu tr ả lờ i trên 2 - Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (cnn.com, r1.infor.cnn.com, CNAME) A. cnn.com là tên vi ết t ắt (rút gọn) của r1.infor.cnn.com B. r1.infor.cnn.com là tên vi ết tắt (rút gọn) của cnn.com C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 3 - Giao th ức đượ c sử dụng để 2 bên truy ền file là? A. HTTP B. FTP C. SMTP D. SNMP 4 - Giả sử có m ột b ản ghi của d ịch v ụ DNS là (alpha.com, 123.4.5.7, NS). Ch ọn câu trả lờ i
đúng? A. 123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy alpha.com B. alpha.com là một miền, không phải là một máy C. 123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy phục vụ thư (mail server) có tên miề n là google.com D. Tất cả đều sai 5 - Giả sử tất cả các máy tính thuê bao Internet c ủa FPT khi truy c ập vào website google.com đều bị chuyển hướ ng ng sang m ột trang web khác. Các máy tính thuê bao các ISP khác không g ặp tình hu ống này. Nguyên nhân gây ra l ỗi lớ n nhất sẽ là? A. Các máy tính b ị nhiễm virus B. Website google b ị lỗ i C. DNS server c ủa FPT bị lỗ i D. Router ra ngoài c ủa ISP FPT b ị lỗ i 6 - Quan sát m ột người đang truy cập một trang web b ạn thấy anh ta gõ đườ ng ng d ẫn như sau: http://www.tomang.net:3000. Hãy cho bi ết Server web mà trang web bên trên đượ c tổ chức trong đó sử dụng TCP port như thế nào? A. Sử dụng port mặc định B. Không sử dụng port mặc định
Trang 7 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. Sử dụng port chu ẩn D. Sử dụng port dành riêng cho Web server
7 - Bạn đang sử dụng FTP trong Command Promt, b ạn muốn t ạo m ột thư mục mang tên "Test" trên máy c ục bộ của bạn (bạn vẫn không thoát kh ỏi FTP). Bạn sẽ sử dụng lệnh gì? A. #md test B. !md test C. Md Test D. Mkdir test 8 - Các Web client thường đượ c gọi là gì? A. Netscape Navigator B. Browers C. Mosaic D. HTML interpreter (trình thông d ịch HTML) 9 - Web server thườ ng ng sử dụng phần mềm chạy trên? A. Cổng 25 B. Cổng 404 C. Cổng 125 D. Cổng 80 10 - Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định d ạng font chữ , màu sắc, các hi ệu ứng đồ họa, các đườ ng ng liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt. Định dạng trang chu ẩn đượ c dùng trong Web là? A. HTTP B. Mosaic C. HTML D. Netscape
ĐỀ 6 1 - HTTP làm nhi ệm vụ gì? A. Cung cấp một cơ chế để lấy dữ liệu từ server chuyển đến client B. Hiển thị các trang Web t ừ xa trên màn hình và giúp người dùng tương tác vớ i chúng C. Cung cấp giao diện người dùng như các nút bấm, thanh trượ t, t, v.v D. Cung cấp dữ liệu từ server sử dụng giao thức chuyển file (File Transport Protocol) 2 - Trên Internet, email đượ c g ử i từ máy nguồn bằng cách thi ết lập một kết nối TCP đến một cổng cụ thể trên máy đích. Cổng đó là? A. 80 B. 110
Trang 8 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. 25 D. 404
3 - Trong gói d ữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nh ận nằm ở ? A. Byte 1 và 2 B. Byte 3 và 4 C. Byte 5 và 6 D. Không xác định 4 - Để phát hi ện lỗi trong gói tin, ngườ i ta sử dụng kỹ thuật? A. Số thứ tự (sequence number) B. Số thứ tự ghi nhận (acknowledgement number) C. Bộ định thờ i (timer) D. Checksum 5 - Protocol nào đượ c sử dụng cho mạng Internet? A. TCP/IP B. NetBEUI C. IPX/SPX D. Tất cả 6 - Các protocol TCP và UDP ho ạt động ở tầng nào trong các t ầng sau đây? A. Transport B. Network C. Application D. Presentation 7 - Giao th ứ c TCP làm việc ở tầng nào c ủa mô hình OSI? A. Application B. Transport C. Network D. DataLink 8 - Giao th ức nào dưới đây không đảm b ảo d ữ liệu g ửi đi có tớ i máy nhận hoàn ch ỉnh hay không? A. TCP B. ASP C. UDP D. ARP 9 - Các giao th ứ c của tầng giao v ận (Transport)? A. Kiểm soát việc truyền tin giữa hai tiến trình trên mạng máy tính
Trang 9 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. Kiểm soát nội dung thông điệp trao đổ i giữa hai tiến trình và hành vi c ủa mỗ i bên khi nh ậ n được thông điệp C. Kiểm soát việc truyền tin giữa hai máy tính trên m ạng máy tính D. Kiểm soát việc truyền dữ liệu giữa hai máy tính trên cùng một môi trườ ng ng truyền
ử trườ ng 10 - Giả sử trườ ng Length c ủa một gói dữ liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thự c sự sẽ có? A. 67 byte B. 142 byte C. 150 byte D. 158 byte
ĐỀ 7 1 - Trong gói d ữ liệu UDP (UDP segment), vùng d ữ liệu thự c sự bắt đầu từ byte th ứ ? A. 9 B. 8 C. 5 D. 4 2 - Checksum trong gói d ữ liệu UDP có độ dài? A. 4 bít B. 8 bít C. 16 bít D. 32 bít 3 - Vị trí dữ liệu thự c sự trong gói d ữ liệu TCP bắt đầu từ byte? A. 40 B. 32 C. 5 D. Không xác định 4 - Giả sử thự c th ể TCP A cần gử i 1500 byte cho th ự c thể giao vận B. Gói thứ nhất chứ a 1000 byte d ữ liệu, trườ ng ng Sequence Number c ủa gói này là 100. Trườ ng ng Sequence Number của gói thứ hai sẽ là? A. 1101 B. 1100 C. 500 D. 501 5 - V ớ i giao th ứ c TCP, bên nh ận sẽ thông báo l ại cho bên g ử i v ề số lượ ng ng t ối đa dữ liệu mà nó có th ể nhận đượ c. c. Giá trị này được xác định tại trườ ng? ng? A. Sequence Number
Trang 10 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. Acknowledgement Number C. Rcvr Number D. Header length
6 - Sau khi th ự c th ể TCP gửi đi gói SYN se gment với trườ ng ng Sequence Number = 100, nó nhận đượ c gói ACKSYN vớ i truờng Sequence Number = 200. Trườ ng ng Acknowledgment Number của gói ACKSYN này sẽ là? A. 100 B. 101 C. 200 D. 201
ử ứ ng 7 - Giả sử ứ ng dụng t ạo ra một thông điệp 60 byte. Thông điệp này được đặt trong TCP segment rồi sau đó là IP datagram. Giả sử cả gói TCP lẫn gói IP không có trườ ng ng d ữ liệu đặc bi ệt (Optional = 0). Trong m ỗi IP datagram s ẽ chứ a bao nhiêu ph ần trăm dữ liệu th ật sự ? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% 8 - Thông điệp ICMP được đặt trong gói d ữ liệu? A. UDP B. TCP C. IP D. Không xác định 9 - Khi th ự c thể TCP gử i một gói SYNACK segment với trườ ng ng Acknowledgement
Number = 100, điều này có nghĩa là? A. Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầ u bằng byte thứ 100 trong dòng d ữ liệu B. Byte dữ liệu đầu tiên trong dòng d ữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100 C. Nó sẽ gửi từ byte thứ 100 D. Nó hy vọng nhận đượ c dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100 10 - TCP port m ặc định đượ c sử dụng cho FTP server có giá tr ị là bao nhiêu? A. 20 và 21 B. 80 và 8080 C. 110 và 80 D. 8080 và 1080
Trang 11 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
ĐỀ 8 1 - Địa chỉ nào sau đây thuộc lớ p A? A. 172.29.14.10 B. 10.1.1.1 C. 140.8.8.8 D. 203.5.6.7 2 - Giả sử có một H ệ thống 2 LAN segment đượ c n ối v ớ i nhau qua m ột router là máy tính. Máy tính đóng vai trò Router có bao nhiêu card mạng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 - Máy tính đóng vai trò Router có bao nhiêu địa chỉ IP? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4 - Chức năng chính của router là? A. Kết nố i network vớ i network B. Chia nhỏ broadcast domain C. A và B đều đúng D. A và B đều sai 5 - Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không n ằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại? A. 203.29.100.100/255.255.255.240 B. 203.29.100.110/255.255.255.240 C. 203.29.103.113/255.255.255.240 D. 203.29.100.98/255.255.255.240 6 - Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast c ủa mạng lớ p B? A. 149.255.255.255 149.255.255.255 B. 149.6.255.255 149.6.255.255 C. 149.6.7.255 D. Tất cả đều sai 7 - Chọn định nghĩa đúng về địa chỉ MAC? A. Đượ c ghi sẵn trên card mạng (NIC) B. Do ngườ i quản trị mạng khai báo
Trang 12 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. Câu A và B đúng D. Tất cả đều đúng
8 - Điều gì xảy ra khi máy tính A g ửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính B trên cùng m ột mạng? A. Máy chủ DNS sẽ tr ả lờ i A với địa chỉ MAC của B B. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận đượ c yêu cầu (ARP request) và t ất cả sẽ tr ả lờ i A với địa chỉ MAC của B C. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận đượ c yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B mớ i trả lờ i A với địa chỉ MAC của mình D. Các Router g ần nh ất nhận đượ c yêu cầu (ARP request) s ẽ trả lờ i A v ới địa chỉ MAC của B hoặc sẽ gửi tiếp yêu cầu này t ớ i các router khác (forwards the request to another router) 9 - Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0 A. Thuộc lớ p A B. Thuộc lớ p C C. Là địa chỉ riêng D. Là địa chỉ broadcast 10 - Thuật toán ch ạy trên gateway router là? A. Inter-routing B. Intra-routing C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
ĐỀ 9 1 - Chuỗi số "00-08-ac-41-5d-9f" có th ể là? A. Địa chỉ IP B. Địa chỉ port C. Địa chỉ MAC D. Tất cả đều sai 2 - Router là 1 thi ết bị dùng để? A. Định tuyến giữa các mạng B. Lọc các gói tin dư thừa C. Mở rộng một hệ thống mạng D. Cả 3 đều đúng 3 - Thiết bị Router cho phép? A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua vi ệc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó B. Kết nối nhiều máy tính l ại vớ i nhau
Trang 13 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. Liên k ết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồ ng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet D. Định tuyến cho các packet, chia nh ỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain
4 - Tầng Network (c ụ thể trong t ầng IP) chịu trách nhi ệm? A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đườ ng ng thích h ợ p cho packet B. Quyết định đích đến của packet C. Phát hiện packet b ị mất và cho g ửi lại packet mất D. Chia nhỏ packet thành các frame 5 - Các thi ết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuy ển gói tin sang một m ạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách d ựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiệ n thờ i về tình trạng mạng đượ c thể hiện trong b ảng định tuyến có trong thi ết bị? A. Bridge B. Router C. Switch D. Cả A, B và C 6 - Những địa chỉ nào thu ộc về lớ p A? A. 10001100 11001100 11111111 01011010 B. 11001111 11110000 10101010 01010101 C. 01111010 10100101 11000011 11100011 D. 11011010 10101010 01010101 11110011 7 - Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet v ớ i netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu subnets có th ể sử dụng đượ c (useable subnets)? A. 2 B. 6 C. 30 D. 16 8 - Trang thi ết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát đượ c broadcast? A. Hub B. Bridge C. Ethernet switch D. Router 9 - Địa chỉ nào đượ c Switch sử dụng khi quy ết định gử i data sang c ổng (port) nào? A. Source MAC address B. Destination MAC address
Trang 14 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. Network address D. Subnetwork address
10 - Dịch vụ nào sau đây mà tầng liên kết dữ liệu nào cũng phải cung c ấp? A. Đặt gói tin t ầng mạng vào các Frame B. Định tuyến C. Mã hoá các bit thành các tín hi ệu vật lý D. Tạo đườ ng ng truyền tin cậy
ĐỀ 10 1 - Giao thức MAC liên quan đến tình hu ống khi...? A. Nhiều thiết bị k ết nối vào kênh qu ảng bá dùng chung B. Nhiều nút cùng mu ốn truyền dữ liệu tại cùng thời điể m C. Cần cơ chế để xác định nút nào đượ c quyền truyền D. Tất cả A, B, C đều đúng 2 - Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong m ột mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 - Để hạn ch ế sự đụng ự đụng độ của các gói tin trên m ạng ngườ i ta chia mạng thành các m ạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thi ết bị? A. Repeater B. Hub C. Switch D. Card mạng (NIC) 4 - Các thi ết b ị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng k ết nối của toàn bộ một mạng xí nghi ệp hoặc khuôn viên b ằng cách trao đổi thông tin nói trên gi ữ a chúng vớ i nhau? A. Bridge B. Router C. Repeater D. Connector 5 - Giao thứ c nào trong các giao th ứ c sau có th ể đượ c s ử dụng dùng trong mô hình m ạng LAN? A. TCP/IP
Trang 15 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. IPX/SPX C. NetBEUI D. Tất cả phương án trên
6 - Giao th ứ c nào trong các giao th ứ c sau dùng trong mô hình m ạng WAN? A. TCP/IP B. NetBEUI C. DLC D. Tất cả phương án trên 7 - Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thườ ng? ng? A. Tăng số lượ ng ng Collision Domain, gi ảm kích thướ c các Collision Domain Collision Domain, tăng kích thướ c các Collision Domain B. Tăng số lượng Collision C. Giảm số lượ ng ng Collision Domain, gi ảm kích thướ c các Collision Domain Collision Domain, tăng t ăng kích thướ c các Collision Domain D. Giảm số lượng Collision 8 - Modem dùng để? A. Giao tiếp vớ i mạng B. Truyền dữ liệu đi xa C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN D. A và B đều đúng 9 - Công ngh ệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là? A. Token Ring B. FDDI C. Ethernet D. ADSL 10 - Frame là d ữ liệu ở tầng? A. Physical B. Network C. DataLink D. Transport
ĐỀ 11 1 - Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có th ể? A. Dùng t ối đa 4 repeater B. Có tối đa 5 đoạn mạng C. Có tối đa 3 đoạn mạng D. A và B đúng
Trang 16 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr 2 - Phát bi ểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch? A. Sử dụng địa chỉ vật lý và ho ạt động tại tầng Physical c ủa mô hình OSI B. Sử dụng địa chỉ vật lý và ho ạt động tại tầng Network c ủa mô hình OSI C. Sử dụng địa chỉ vật lý và ho ạt động tại tầng DataLink c ủa mô hình OSI D. Sử dụng địa chỉ IP và ho ạt động tại tầng Network c ủa mô hình OSI 3 - Thiết bị Hub cho phép? A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua vi ệc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó C. Giúp định tuyến cho các packet D. Kết nối nhiều máy tính l ại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment) 4 - Thiết bị Bridge cho phép? A. Giúp định tuyến cho các packet B. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồ ng thời đóng vai trò như mộ t bộ lọc (filter): ch ỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xu ất phát, đi qua C. Tăng cườ ng ng tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng D. Cả A, B, C đều đúng
ự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, ngườ i ta chia m ạng thành các 5 - Để hạn ch ế sự đụng mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thi ết bị? A. Repeater B. Hub C. Bridge ho ặc Switch D. Router 6 - Độ dài tối đa cho phép khi s ử dụng dây cáp m ạng UTP là bao nhiêu mét? A. 100 B. 200 C. 350 D. 400 7 - Có bao nhiêu vùng va ch ạm (collision domains) trong m ạng gồm 88 máy tính, 10 Hub và 2 Repeater? A. 1 B. 10 C. 12 D. 100 8 - Điều gì sẽ xảy ra v ớ i dữ liệu khi có va ch ạm (collision)? A. Hub/Switch s ẽ gửi lại dữ liệu B. Dữ liệu sẽ bị phá hỏng từng bit một
Trang 17 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. Dữ liệu sẽ đượ c khôi phục lại tại máy nhận D. Cả A và C đúng
9 - Công ngh ệ LAN nào sử dụng kỹ thuật CSMA/CD? A. Token Ring B. Ethernet C. FDDI D. Tất cả các câu trên 10 - Trang thi ết bị mạng nào sau đây làm giả m bớ t sự va chạm (collisions)? A. Hub B. NIC C. Switch D. Transceiver
ĐỀ 12 1 - Trang thi ết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong m ạng hình sao (STAR)? A. Switch/Hub B. Router C. Repeater D. NIC 2 - Giả sử ngườ ử ngườ i ta sẽ bổ sung 1 bit ki ểm tra vào cu ối c ủa dòng dữ liệu gửi đi sao cho tổng số bit 1 trong chu ỗi mớ i là một số lẻ. Bên nhận nhận đượ c chuỗi 1000101010001 thì? A. Chuỗ i nhận đượ c bị lỗ i B. Chuỗ i nhận được đúng hoàn toàn C. Có thể phát hiện và sửa đượ c lỗ i trong chu ỗi bit này D. Không xác định lỗ i trong chu ỗi nhận đượ c 3 - Switch là thi ết bị hoạt động ở tầng? A. Vật lý B. Liên k ết dữ liệu C. Mạng D. Vận chuyển 4 - Công ngh ệ Ethernet sử dụng phương pháp truy cập môi trườ ng ng truyền nào sau đây? A. CSMA B. ALOHA C. CSMA/CD D. TDMA
Trang 18 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
5 - Nếu 4 PCs kết nối vớ i nhau thông qua HUB thì c ần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiếi bị mạng này? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 6 - Kiểu mạng nào đượ c hạn chế ở cấp tòa cao ốc hay một công sở ? A. GAN B. WAN C. MAN D. LAN 7 - Trong mô hình OSI, đâu là mối quan h ệ của một tầng (N) đối vớ i tầng bên trên nó (N+1)? A. Tầng N cung cấp các d ịch vụ cho t ầng N+1 B. Tầng N+1 bổ sung một phần đầu vào thông tin nh ận đượ c từ tầng N C. Tầng N vận dụng các d ịch vụ do tầng N+1 cung c ấp D. Tầng N không có tác động gì lên t ầng N+1 8 - Giao th ức nào dùng để tìm địa chỉ MAC khi biết địa chỉ IP của máy tính? A. RARP B. DHCP C. TCP/IP D. ARP 9 - Giao th ứ c TCP có th ể xử lý? A. Gói tin bị mất B. Các gói tin b ị trùng lặp C. Các gói tin không theo th ứ tự D. Tất cả các phương án trên 10 - Chương trình Traceroute sử dụng các giao th ứ c nào? A. UDP B. UDP và ICMP C. TCP và ICMP D. IGMP
Trang 19 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
ĐỀ 13 1 - Một bộ lọc packet (cài đặt trên firewall) có th ể? A. Chỉ các máy tính phía trong m ớ i có khả năng khở i tạo các k ết nối TCP ra các máy tính ở bên ngoài mạng B. Cho phép FTP client ở bên trong có th ể truy cập t ớ i FTP server bên ngoài mà máy tính bên trong không b ị hack C. Cho phép FTP client ở bên ngoài có th ể truy cập t ớ i FTP server bên trong mà máy tính bên trong không b ị hack D. Tất cả đều đúng 2 - Ethernet s ử dụng giớ i hạn nào dưới đây để có thể phát hiện xung đột? A. Kích thướ c tối đa của frame là 2000 bytes B. Kích thướ c tối đa của frame là 46 bytes C. Kích thướ c tối đa của cáp b ị giớ i hạn D. B và C đều đúng 3 - Chức năng của Proxy là gì? A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thự c hi ện một dịch vụ máy khách (client service) nào
đó B. Là một thiết bị thống kê lưu lượ ng ng mạng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
4 - Giao th ứ c giao vận chạy phía trên IP mà không c ần thiết lập kết nối trướ c khi truy ền là? A. UDP B. TCP C. HTTP D. FTP 5 - Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trự c tiếp trong m ạng Internet (không t ồn tại trong mạng Internet)? A. 126.0.0.1 B. 192.168.98.20 192.168.98.20 C. 201.134.1.2 D. Tất cả các câu trên 6 - Trong m ạng máy tính dùng giao th ứ c TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định địa chỉ broadcast c ủa mạng n ếu bi ết rằng m ột máy tính trong m ạng có địa ch ỉ là 192.168.1.1? A. 192.168.1.31
Trang 20 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. 192.168.1.255 192.168.1.255 C. 192.168.1.15 192.168.1.15 D. 192.168.1.96
7 - Dịch vụ nào sau đây mà tầng liên kết dữ liệu nào cũng phải cung c ấp? A. Đặt gói tin t ầng mạng vào các Frame B. Mã hoá các bit thành các tín hi ệu vật lý C. Tạo đườ ng ng truyền tin cậy D. Câu A và B đều đúng 8 - Giao th ứ c nào trong các giao th ứ c sau dùng trong mô hình m ạng LAN? A. TCP/IP B. IPX/SPX C. NetBEUI D. Tất cả 9 - Trình điều khiển (driver) là? A. Phần cứng B. Phần mềm C. Thiết bị ngoại vi D. Card 10 - Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên cáp trướ c khi gử i dữ liệu? A. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dò xung đột (CSMA/CD) B. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung độ t (CSMA/CA) C. Chuyển thẻ bài D. Hệ kiểm tra vòng
ĐỀ 14 1 - Trong mô hình OSI, vi ệc mở và đóng các cuộc hội thoại giữ a các máy tính là trách nhiệm của? A. Tầng phiên B. Tầng giao vận C. Tầng liên k ết dữ liệu D. Tầng vật lý 2 - Máy tính A và Z có địa chỉ trên 2 SUBNET khác nhau. Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính Z? A. Không có tr ả lờ i (no response) B. Router sẽ tr ả lờ i với địa chỉ MAC của Z
Trang 21 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. Router sẽ tr ả lờ i với địa chỉ MAC của mình D. Router s ẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) t ớ i subnet của Z và lúc đó Z có thể trả lờ i A
3 - Giao th ức RIP đượ c triển khai t ại? A. Máy tính đầu cuối B. Router C. Hub D. Switch 4 - Giao th ứ c nào trong s ố các giao th ứ c sau thu ộc tầng mạng? A. TCP B. Telnet C. FTP D. IP 5 - Điều gì xảy ra khi máy tính A g ửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính B trên cùng m ột mạng? A. Máy chủ DNS sẽ tr ả lờ i A với địa chỉ MAC của B B. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận đượ c yêu cầu (ARP request) và t ất cả sẽ tr ả lờ i A với địa chỉ MAC của B C. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận đượ c yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B mớ i trả lờ i A với địa chỉ MAC của mình D. Các Router g ần nh ất nhận đượ c yêu cầu (ARP request) s ẽ trả lờ i A v ới địa chỉ MAC của B hoặc sẽ gửi tiếp yêu cầu này t ớ i các router khác (forwards the request to another router) 6 - Đườ ng ng truy ền tín hiệu tương tự, đườ ng ng truyền âm thoại chuẩn đượ c s ử dụng trong các cuộc giao tiếp qua điện thoại gọi là đườ ng ng truyền? A. Quay số B. Tín hiệu số trực tiếp C. Any-to-any D. Chuyên d ụng (thuê bao) 7 - Một bảng định tuyến sẽ? ợ cơ chế phát rộng hướng đến các địa chỉ cụ thể A. Hỗ trợ cơ B. Lưu trữ địa chỉ máy tính và mạng C. Gửi gói dữ liệu đến thiết bị chuyển tiếp có địa chỉ đúng D. Cung cấp địa chỉ cho mỗi máy tính mới đượ c kích ho ạt 8 - Để phát hi ện lỗi trong gói tin, ngườ i ta sử dụng kỹ thuật? A. Số thứ tự (sequence number) B. Số thứ tự ghi nhận (acknowledgement number) C. Bộ định thờ i (timer)
Trang 22 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr D. Checksum
9 - Khi th ự c thể TCP gử i một gói SYNACK segment với trườ ng ng Acknowledgement
Number = 100, điều này có nghĩa là? A. Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầ u bằng byte thứ 100 trong dòng d ữ liệu B. Byte dữ liệu đầu tiên trong dòng d ữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100 C. Nó sẽ gửi từ byte thứ 100 D. Nó hy vọng nhận đượ c dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100 ừ địa chỉ logic là trách nhi ệm của? 10 - Trong mô hình OSI, vi ệc xác định địa chỉ vật lý từ đị A. Tầng ứng dụng B. Tầng liên k ết dữ liệu C. Tầng mạng D. Tầng giao vận
ĐỀ 15 1 - Hình trạng mạng nào cho phép t ất cả các cặp thiết bị đều có 1 đườ ng ng nối vật lý trự c tiếp? A. Star (d ạng sao) B. Bus (dạng đườ ng ng trục) C. Mesh (dạng lướ i) i) D. Hierarchical (d ạng phân cấp) 2 - Giao thức nào đượ c router hay máy tính s ử dụng để thông báo cho các máy tính khác v ề tình trạng lỗi? A. TCP B. UDP C. IP D. ICMP 3 - Mô t ả nào thích h ợ p nhất cho mạng có topo d ạng Ring? A. Cần ít cáp hơn các topo khác B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng C. Mọi máy tính đều có quyền truy cập ngang nhau D. Cần có terminator để có thể vận hành thích h ợ p 4 - Máy tính đóng vai trò Router có bao nhiêu địa chỉ IP? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 23 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
5 - Trong gói d ữ liệu UDP (UDP segment), vùng d ữ liệu thự c sự bắt đầu từ byte th ứ ? A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 6 - Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thườ ng? ng? A. Tăng số lượ ng ng Collision Domain, gi ảm kích thướ c các Collision Domain Collision Domain, tăng kích thướ c các Collision Domain B. Tăng số lượng Collision C. Giảm số lượ ng ng Collision Domain, gi ảm kích thướ c các Collision Domain D. Giảm số lượng Collision Collision Domain, tăng t ăng kích thướ c các Collision Domain 7 - Thiết bị Hub cho phép? A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua vi ệc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó C. Giúp định tuyến cho các packet D. Kết nối nhiều máy tính l ại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment) 8 - Dịch vụ mạng nào sau đây phải dự a trên ICMP? A. DNS B. Ping C. SMTP D. X Windows 9 - Giải pháp nào sau đây có thể giải quyết tình trạng khan hi ếm địa chỉ IP? A. IPv6 B. Network Address Translation C. Subnet mask D. Tất cả các phương án trên 10 - Đẳng thức nào sau đây mô tả chính xác nh ất giao th ứ c UDP? A. UDP = IP B. UDP = TCP - (tính tin c ậy) C. UDP = ICMP + (phân kênh theo địa chỉ cổng) D. UDP = TCP - IP
ĐỀ 16 1 - Ưu điểm của chuyển gói so v ớ i chuyển mạch kênh là? A. Không lãng phí kênh truy ền khi truyền dữ liệu theo các c ụm dữ liệu lớ n B. Không lãng phí khi truy ền các luồng dữ liệu có tốc độ gửi cố định
Trang 24 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. Cài đặt trên các thiết bị mạng dễ hơn D. Độ trễ thấp hơn
2 - Nhược điểm nếu xây d ự ng ng hệ thống dịch vụ tên miền (DNS) theo mô hình t ập trung là? A. Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn bộ hệ thống sẽ bị tê liệt B. Số lượ ng ng yêu cầu phục vụ tại điể m tập trung duy nh ất sẽ rất lớ n C. Chi phí b ảo trì hệ thống rất lớ n D. Tất cả câu tr ả lờ i trên 3 - Các protocol TCP và UDP ho ạt động ỏ tầng nào? A. Transport B. Network C. Application D. Presentation 4 - Phần nào trong địa chỉ IP đượ c Router sử dụng khi tìm đường đi? A. Host address B. Router address (địa chỉ của Router) C. FDDI D. Network address (địa chỉ mạng) 5 - Trong Header c ủa IP Packet có ch ứ a? a? A. Source address B. Destination address C. Không chứa địa chỉ nào cả D. Source and Destination addresses 6 - Lớ p nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP Header? A. Secssion B. Transport C. Network D. DataLink 7 - Trong mạng máy tính dùng giao th ức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì c ặp máy tính nào sau đây liên thông? A. 192.168.1.3 và 192.168.100.1 B. 192.168.15.1 và 192.168.15.254 C. 192.168.100.15 và 192.186.100.16 D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2 8 - Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets? A. Lớ p A
Trang 25 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. Lớ p B C. Lớ p C D. Không câu nào đúng
9 - Lệnh PING dùng để? A. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không? B. Kiểm tra các máy tính có ho ạt động tốt hay không? C. Kiểm tra các máy tính trong m ạng có liên thông không? D. Kiểm tra các máy tính có truy c ập vào Internet không? 10 - Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đườ ng ng truy ền (trong h ệ điều hành Windows)? A. nslookup B. ipconfig C. Route D. Tracert
ĐỀ 17 1 - Kết quả nào sau đây không đúng? A. 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá tr ị là: 10100011 B. 111 chuyển sang nhị phân s ẽ có giá trị là: 01101111 C. 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 01111101 D. 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá tr ị là: 10110010 2 - Địa chỉ vật lí (MAC Address) nào sau đây là không đúng? A. 00-2A-43-16-23-A8 B. 00-2A-43-3E-33-A0 C. 00-4G-43-26-36-0D D. 00-C0-9F-C3-27-F6 3 - Trong mô hình OSI, l ớ p nào th ự c hiện việc chọn đườ ng ng và chuy ển tiếp thông tin? A. Session B. Transport C. Network D. Data link 4 - IP V4 có bao nhiêu địa chỉ IP? A. 212 B. 222 C. 232 D. 242
Trang 26 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
5 - IP V4, mặc nhiên lớ p B có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng như sau? A. 211 / 221 - 2 B. 214 / 216 - 2 C. 213 / 219 - 2 D. 210 / 222 - 2 6 - Giá trị cổng (Port) c ủa giao th ứ c truyền mail SMTP có giá tr ị là? A. 23 B. 25 C. 21 D. 110 7 - Tiện ích TCP/IP nào dùng để kiểm tra sự kết nối mạng? A. Route B. ARP C. Ping D. Netstat 8 - Địa chỉ IP nào sau đây cùng địa chỉ mạng (Subnet) v ới địa chỉ IP 192.168.1.10/24? A. 192.168.10.1/24 B. 192.168.1.256/24 192.168.1.256/24 C. 192.168.11.12/24 192.168.11.12/24 D. 192.168.1.33/24 9 - Nguyên t ắc cơ bản, dùng cáp UTP Cat5e nào sau đây để kết n ối trự c ti ếp giữ a 2 PC vớ i nhau? A. Cáp thẳng B. Cáp chéo C. Cáp cuộn D. Cả 3 câu trên 10 - Vớ i kiểu kết n ối mạng theo d ạng hình sao (Star), khi m ột trạm trong mạng ngưng hoạt động thì các trạm còn lại? A. Hoạt động bình thườ ng ng B. Đều ngưng hoạt động C. Hoạt động không ổn định D. Các câu t rên đều đúng
Trang 27 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
ĐỀ 18 1 - Khi quên m ật khẩu của ADSL Router, làm cách nào để khôi ph ục mật khẩu mặc định? A. Tra cứu trong cuốn hướ ng ng dẫn sử dụng của nhà cung c ấp B. Cấp điện cho ADSL Router và ấn giữ nút Reset trong một khoảng thờ i gian nhất định C. Dùng software để dò Username và Password D. Không thể khôi phục mật khẩu mặc định 2 - Thự c hi ện c ấu hình ADSL Router để kết n ối Internet, nh ữ ng ng thông s ố cơ bản cần thiết lập là? A. VCI/VPI; LAN IP Address, Tài kho ản k ết nối đến nhà cung c ấp dịch vụ (User, passwd) B. DHCP Service C. Câu a và b đúng D. Tất cả các câu trên đều sai 3 - Chuẩn WLAN 802.11b/g có t ốc độ truyền dữ liệu tương ứ ng ng là? A. 11/100 Mbps B. 11/54 Mbps C. 11/108 Mbps D. 2/54 Mbps 4 - FTP là từ viết tắt của? A. File Transfer Protocol B. Folder Transfer Protocol C. Protocol Transfer Program D. Protocol Transfer Folder 5 - HTTP là t ừ viết tắt của? A. HyperText Transmision Protocol B. HyperText Transit Protocol C. HyperText Transfer Protocol D. HyperText Treat Protocol 6 - Kỹ thuật mạng LAN Fast Ethernet có t ốc độ truyền dữ liệu cơ bản là? A. 10 Mbps B. 100 Mbps C. 1.000 Mbps D. 10.000 Mbps 7 - Trong môi trườ ng ng MS Windows, dùng h ệ thống file nào sau đây để bảo mật dữ liệu ngườ i dùng? A. FAT
Trang 28 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. Ext3 C. NTFS D. HTFS
8 - Tần số hoạt động của chuẩn WLAN 802.11g là? A. 5 Ghz B. 2.3 Ghz C. 2.4 Ghz D. 2.5 Ghz 9 - Các cặp tín hi ệu dùng để truyền và nh ận dữ liệu của Topology 100Base-TX là? A. 1, 4 và 2, 6 B. 1, 3 và 2, 6 C. 1, 1 và 3, 6 D. 1, 3 và 5, 6 10 - Địa chỉ mạng NetID: 192.168.0.32/27 có dãy địa ch ỉ máy HostIDs sử dụng tương ứ ng ng là? A. 192.168.0.33 => 192.168.0.63 B. 192.168.0.32 => 192.168.0.64 C. 192.168.0.32 => 192.168.0.62 D. 192.168.0.33 => 192.168.0.62
ĐỀ 19
1 - Từ một ClientA, th ự c hiện kết nối đến thư mục data đượ c chia s ẻ tại ServerA n hư sau? A. Start/Run: net use G: \\ServerA\data B. Start/Run: \ServerA\data C. Start/Run: \\ServerA\data D. Câu A và C đều đúng 2 - Tại một ClientA, th ự c hiện thiết lập ổ đĩa mạng G: tương ứ ng ng v ới thư mục data đượ c chia sẻ trên ServerA? A. Right click My Computer/Map Network Drive (G:): \\ServerA\Data B. Right click My Network Places/Map Network Drive (G:): \\ServerA\Data C. Start/Run: net use G: \\ServerA\data D. Các câu trên đều đúng 3 - Thứ tự các màu dây (1. Tr ắng Cam, 2. Xanh lá, 3. Trắng Xanh Lá, 4. Xanh Dương, 5. Trắng Xanh Dương, 6. Cam, 7. Trắng Nâu, 8. Nâu) khi b ấm cáp cho đầu nối RJ-45 theo chuẩn EIA/TIA – 568 B (từ 1-8) là?
Trang 29 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr A. 1, 2, 4, 7, 6, 5, 8, 3 B. 1, 2, 6, 7, 4, 5, 8, 3 C. 1, 6, 3, 4, 5, 2, 7, 8 D. 1, 6, 8, 4, 5, 3, 7, 2
4 - Đơn vị cơ bản đo tốc độ truyền dữ liệu là? A. Bit B. Byte C. Bps (bit per second) D. Hz
ừ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý MAC? 5 - Giao th ức nào dùng để chuyển đổi từ đị A. ARP B. RARP C. ICMP D. TCP 6 - Trong địa chỉ IP, có 5 lớ p tất cả: A, B, C, D, E. Lớ p C là lớ p có dãy địa chỉ? A. 224.0.0.0 t ớ i 239.255.255.255 B. 192.0.0.0 t ớ i 223.255.255.255 C. 128.0.0.0 t ớ i 191.255.255.255 D. 240.0.0.0 t ớ i 255.255.255.255 7 - Trong môi trườ ng ng MS Windows các quy ền có thể thiết lập cho User truy xu ất thông qua mạng là? A. Read, change B. Read, change, Full Control C. Change, Full Control D. Read, Full Control 8 - Tốc độ truyền dữ liệu của topology 1000Base-FX là? A. 10 Mbps B. 100 Mbps C. 1000 Mbps D. 10 Gbps 9 - Thứ tự các lớ p từ cao ừ cao đến thấp trong mô hình TCP/IP? A. 1. Application, 3. Transport, 4. Internet, 2. Network Access B. 2. Application, 3. Transport, 1. Internet, 4. Network Access C. 3. Application, 1. Transport, 4. Internet, 2. Network Access D. 3. Transport, 2. Internet, 4. Application, 1. Network Access
Trang 30 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr 10 - Cáp UTP Cat5e sử dụng đầu nối? A. RJ - 58 B. BNC C. RJ - 45 D. ST
ĐỀ 20 1 - Các mạng máy tính đượ c thiết kế và cài đặt theo quan điể m: A. Có cấu trúc đa tầng B. Nhiều tầng C. Theo lớ p D. Tập hợ p 2 - Chức năng của tầng trình bày là chuy ển đổi: A. Ngôn ng ữ ngườ i sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng B. Cấu trúc thông tin về cấu trúc khung C. Khuôn dạng của gói tin D. Các phiên truy ền thông giữa các thực thể 3 - Chức năng của tầng vận chuyển là: A. Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End) B. Kiểm soát lỗ i và luồng dữ liệu C. Đóng gói và vậ n chuyển thông tin D. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu 4 - Chức năng của tầng mạng là: A. Thực hiện chọn đườ ng ng B. Thực hiện chuyển mạch C. Kiểm soát lỗ i và luồng dữ liệu D. Đóng gói dữ liệu 5 - Chức năng của tầng liên kết dữ liệu là: A. Tạo khung thông tin (Frame) B. Đóng gói dữ liệu C. Chọn đườ ng ng D. Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End) 6 - Chức năng của tầng vật lý là: A. Đảm bảo các yêu c ầu truyền/nhận các chuỗi bít qua các phương tiệ n vật lý B. Kiểm soát lỗ i và luồng dữ liệu C. Tạo khung thông tin
Trang 31 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr D. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu.
7 - Kiểm soát lỗi và kiểm soát lu ồng dữ liệu đượ c thự c hiện bở i: i: A. Tầng mạng B. Tầng liên k ết dữ liệu C. Tầng vật lý D. Tầng vận chuyển 8 - Các giao th ứ c ứ ng ng dụng hoạt động trên: A. Tầng trình bày B. Tầng phiên. C. Tầng ứng dụng D. Tầng liên k ết dữ liệu. 9 - Giao th ức UDP đượ c sử dụng cho nh ữ ng ng ứ ng ng dụng: A. Có yêu cầu liên k ết. B. Đòi hỏi độ tin cậy cao C. Yêu c ầu độ trễ nhỏ D. Không đòi hỏi độ tin cậy cao 10 - Tầng vận chuy ển Host to Host ho ạt động bở i các giao th ứ c: c: A. TCP B. IP C. ICMP D. ARP
ĐỀ 21 1 - Giao th ứ c IP là giao th ứ c: c: A. Hướ ng ng liên k ết B. Không liên k ết C. Đòi hỏi độ tin cậy cao trong quá trình trao đổi thông tin D. Yêu cầu kiểm soát lu ồng và kiểm soát lỗ i 2 - Cấu trúc khuôn d ạng của địa chỉ IP lớ p A là: A. Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID B. Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID C. Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 - 32: HostID D. Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID 3 - Cấu trúc khuôn d ạng của địa chỉ IP lớ p B là... A. Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID
Trang 32 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID C. Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 - 32: HostID D. Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID
4 - Mạng Internet là: A. Mạng của các máy tính toàn c ầu k ết nối lại vớ i nhau theo giao th ức TCP/IP B. Mạng diện rộng C. Mạng máy tính toàn c ầu D. Mạng của các mạng con k ết nối lại vớ i nhau 5 - Trong mạng hình BUS, t ất cả các trạm truy nh ập ngẫu nhiên vào: A. Đườ ng ng truyền chung B. Máy chủ mạng ớ đệm C. Bộ nhớ đệ D. Các thiết bị k ết nố i mạng 6 - CSMA/CD là phương pháp truy nhập ngẫu nhiên s ử dụng cho mạng có cấu trúc hình: A. Vòng (RING) B. Sao (STARR) C. BUS D. Lai ghép BUS-STAR 7 - Trong kỹ thuật Token Ring, m ột thẻ bài lưu chuyển trên vòng v ật lý để cấp phát: A. Quyền điều khiển sử dụng tài nguyên m ạng B. Các gói tin đến đích C. Quyền truy nhập đườ ng ng truyền cho các tr ạm D. Quyền điều khiển kiểm soát lỗ i 8 - Mô hình 802 chia t ầng ứ ng ng dụng của mô hình OSI thành 2 t ầng con: A. LLC và MAC. B. TCP và UDP C. TCP và IP D. ARP và RARP 9 - Fast Ethernet còn đượ c gọi là: A. 10BaseT B. 100BaseFX C. 10BaseFX D. 100BaseT 10 - M ạng LAN hình sao (STAR) khi có s ự cố: A. Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống
Trang 33 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. Không ảnh hưở ng ng tớ i hoạt động toàn bộ hệ thống C. Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự cố D. Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thố ng
ĐỀ 22 1 - IEEE 802.5 qui định kích thướ c tối đa Frame là: A. 1500 bit B. 4096 bit C. 128 bit D. 64 bit 2 - Liên mạng có th ể đượ c liên kết bở i LAN to LAN, LAN to WAN và: A. Mạng chuyển mạch kênh B. Mạng chuyển gói C. Mạng ISDN D. WAN to WAN. 3 - ISDN có 3 lo ại kênh cơ bản: kênh D, kênh B và kênh H, đượ c phân bi ệt vớ i nhau về: A. Chức năng các thành phầ n mạng B. Cấu hình mạng. C. Chức năng và tốc độ D. Tốc độ trao đổi thông tin 4 - M ạng X25 có các cơ chế kiểm soát lỗi, điều khiển luồng, cung c ấp các dịch vụ tin cậy, tốc độ trao đổi thông tin t ối đa: A. 128 Kbps B. 2 Mbps C. 100 Mbps D. 64 Kbps 5 - X.25 là giao th ứ c của công ngh ệ chuyển mạch gói, đặc tả giao ti ếp giữ a: a: A. Các giao diện mạng B. Các giao diện ngườ i sử dụng C. DTE và DCE D. Các thiết bị khác 6 - Kích thướ c phần dữ liệu trong khung X.25 ch ỉ có thể đạt tối đa là: A. 128 bytes. B. 256 bytes. C. 4096 bytes D. 1500 bytes.
Trang 34 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
7 - Mạng Frame Relay đượ c gọi là mạng: A. Chuyển mạch kênh. B. ISDN t ốc độ cao C. Đúng chuyển mạch gói t ốc độ cao. D. Chuyển mach gói 8 - Dữ liệu trong mạng Frame Relay đượ c tổ chức thành các khung có độ dài: A. Không c ố định B. Cố định C. 4096 byte. D. 1500 byte 9 - SMDS là một: A. Dịch vụ truyền số liệu B. Công nghệ truyền số liệu C. Phương pháp. D. Giải thuật 10 - ATM có t ốc độ trao đổi thông tin t ừ : A. 2 Mbps đến 8 Mbps B. 155 Mbps đến 1 Gbps C. 100 Mbps đến 155 Mbps D. 155 Mbps đến 622 Mbps
ĐỀ 23 1 - Tốc độ Fast Ethernet và Ethernet Gigabit nhanh hơn tốc độ của: A. X25 B. Frame Relay C. ISDN D. ATM 2 - Công ngh ệ nào sau đây có độ đài của khung d ữ liệu cố định: A. X25 B. Frame Relay C. ISDN D. ATM 3 - Độ dài của khung d ữ liệu của ATM là: A. 53 byte B. 128 byte
Trang 35 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. 512 byte D. 1500 byte
4 - Công ngh ệ DSL cho phép t ận dụng miền tần số cao để truyền tín hi ệu tốc độ cao trên: A. Cáp sợ i quang B. Cáp đồng trục. C. Đôi dây cáp đồng thông thườ ng. ng. D. Các phương tiệ n vô tuyến 5 - Công ngh ệ ADSL là công ngh ệ đườ ng ng dây thuê bao s ố truy nh ập: A. Không đố i xứng B. Ngẫu nhiên. C. Tuần tự D. Đối xứng 6 - Nhằm đảm bảo chất lượ ng ng dịch vụ VoPN, yêu cầu tỉ lệ mất gói là: A. Nhỏ hơn 20%. B. Nhỏ hơn 10% C. Nhỏ hơn 5%. D. Nhỏ hơn 2%. 7 - Dịch vụ VoIP truyền thoại sử dụng giao th ứ c: c: A. IP B. TCP C. UDP D. HTTP 8 - Chuẩn H.323 là một tập các giao th ứ c và thủ tục cung cấp các dịch v ụ đa phương tiện vớ i thờ i gian th ự c qua mạng: A. LAN, MAN, WAN B. Chuyển mạch gói C. Chuyển mạch kênh D. Mạng đườ ng ng dài WAN 9 - MPLS cung c ấp dịch vụ thống nhất cho mạng chuyển mạch kênh d ự a trên các thi ết bị: A. Router B. Gateway C. Chuyển mạch tốc độ cao D. Kết nối liên mạng 10 - MPLS có thể truyền: A. Dữ liệu tho ại và số liệu
Trang 36 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. Dữ liệu thoại C. Đa phương tiệ n D. Dữ liệu hình ảnh
ĐỀ 24 1 - Chuy ển mạch mềm có khả năng tích hợ p các ứ ng ng dụng: A. Của nhà cung c ấp dịch vụ khác nhau B. Của nhà sản xuất thiết bị khác nhau C. Của ngườ i sử dụng khác nhau D. Của ngườ i sử dụng và nhà cung c ấp dịch vụ 2 - Mạng hội tụ là một mạng: A. Thông minh B. Chuyển mạch gói C. Truyền tín hiệu thoại D. Tích hợp cơ sở hạ tầng của các mạng truyền thông hiện có 3 - Mạng hội tụ sử dụng giao th ức nào dưới đây để liên kết các mạng khác nhau: A. TCP/IP B. TCP và UDP C. IP D. IP over ATM 4 - Mạng NGN hội tụ những ưu điểm của công ngh ệ: A. Chuyển mạch kênh B. Chuyển mạch kênh và chuy ển mạch gói C. Chuyển mạch gói. D. Chuyển mạch đa giao thức MPLS 5 - Bảo vệ các tài nguyên thông tin trên m ạng là cần thiết và cấp bách, vì: A. Các máy tính đượ c nố i thành mạng. B. Nhiều ngườ i sử dụng và phân tán v ề mặt vật lý C. Bảo vệ các máy chủ. D. Chống nghe trộm thông tin. 6 - An toàn mạng theo nghĩa là bả o vệ và đảm bảo an toàn: A. Phần mềm trên mạng B. Tài nguyên c ủa mạng. C. Phần cứng của mạng D. Kho dữ liệu 7 - Vi ph ạm an toàn thông tin hi ểu theo nghĩa:
Trang 37 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr A. Can thiệp vào các ho ạt động của mạng B. Can thiệp vào các ho ạt động của ngườ i sử dụng C. Nội dung thông tin và lu ồng thông tin thay đổ i D. Từ chối dịch vụ
8 - Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các th ự c thể: A. Đượ c quyền truy xu ất B. Từ chố i dịch vụ C. Không đượ c quyền truy xu ất D. Đượ c phép t ừ chối dịch vụ. 9 - Mật mã là quá trình chuy ển đối thông tin b ản rõ sang: A. Dạng mã hóa (Encryption). B. Dạng từ chối dịch vụ. C. Phủ nhận. D. Không đượ c quyền truy xu ất 10 - Tính không ch ối cãi (Nonreputation) nghĩa là trong quá trình trao đổi thông tin, các thự c thể tham gia: A. Phủ nhận các thao tác đã đượ c thực hiện. B. Không thể chố i bỏ các thao tác đã đượ c thực hiện C. Từ chố i dịch vụ. D. Không đượ c quyền truy xu ất.
ĐỀ 25 1 - Firewall là m ột hệ thống kiểm soát, ngăn chặn: A. Đột nhập bất hợ p pháp t ừ bên ngoài vào h ệ thống B. Sử dụng tài nguyên c ủa mạng. C. Quyền truy xu ất thông tin D. Gián điệp. 2 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyền dữ liệu theo phương thứ c không liên kết: A. Kiểm soát lỗi. B. Kiểm soát lu ồng. C. Loại bỏ các gói tin trùng nhau khi nh ận D. Độ tin cậy cao. 3 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyền d ữ liệu theo phương thức hướ ng ng liên kết: A. Có độ tin cậy cao, đảm bảo chất lượ ng ng dịch vụ và có xác nh ận
Trang 38 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. Không cần độ tin cậy cao, chất lượ ng ng dịch vụ thấp. C. Có xác nh ận, không kiểm soát lỗ i, kiểm soát luồng. D. Độ tin cậy cao, không xác nh ận.
4 - Khẳng định nào sau đây là đúng nói về cấu trúc vật lý của mạng: A. Giao thức mạng (Protocol). B. Cấu hình mạng (Topology ) C. Phương tiện truyền D. Các d ịch vụ mạng. 5 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng có cấu trúc điểm- điểm: A. Mạng quảng bá. B. Nối từng cặp node lại vớ i nhau theo một hình học xác định. C. Mạng lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward). D. Các node trung gian: ti ếp nhận, lưu trữ tạm thờ i và gửi tiếp thông tin. 6 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nhược điểm của mạng có cấu trúc điểmđiểm (Point to Point): A. Khả năng đụng độ thông tin (Collision) th ấp. B. Hiệu suất sử dụng đườ ng ng truyền thấp. Chiếm dụng nhiều tài nguyên C. Độ trễ lớ n, n, tốn nhiều thời gian để thiết lập đườ ng ng truyền và xử lý tại các node. D. Tốc độ trao đổi thông tin thấp. 7 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng của mạng quảng bá: A. Tất cả các node cùng truy nh ập chung trên một đườ ng ng truyền vật lý. B. Nối từng cặp node lại vớ i nhau theo một hình học xác định. C. Các node trung gian: ti ếp nhận, lưu trữ tạm thờ i và gửi tiếp thông tin. D. Khả năng đụng độ thông tin (Collision) th ấp. 8 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng chuyển mạch kênh: A. Thiết lập liên k ết vật lý, truyền dữ liệu và giải phóng liên k ết giữa 2 thực thể. B. Thiết lập liên k ết logic, truyền dữ liệu và giải phóng liên k ết giữa 2 thực thể. C. Truyền dữ liệu giữa 2 thực thể. D. Thiết lập liên k ết và giải phóng liên k ết giữa 2 thực thể. 9 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng chuyển mạch gói: A. Gói tin lưu chuyển trên các k ết nối logic B. Gói tin lưu chuyể n trên các k ết nối vật lý C. Gói tin lưu chuyển độc lập hướng đích D. Gói tin lưu chuyể n trên các k ết nối logic hướng đích.và trên một đườ ng ng có thể có nhiều gói tin cùng lưu chuyển.
Trang 39 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr 10 - Hãy ch ọn khẳng định nào sau đây là đúng : A. Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng không liên k ết (Connectionless) B. Kỹ thuật datagram s ử dụng trong các mạng hướ ng ng liên k ết C. Kỹ thuật datagram s ử dụng trong các mạng chuyển mạch kênh. D. Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng X25.
ĐỀ 26 1 - Trong kỹ thuật chuyển mạch kênh, trước khi trao đổi thông tin, h ệ thống sẽ thiết lập kết nối giữ a 2 th ự c thể bằng một: A. Đườ ng ng truyền vật lý. B. Kết nối ảo. C. Đườ ng ng ảo. D. Đườ ng ng truyền logic. 2 - Kết nối liên mạng các mạng LAN, WAN, MAN độc lập vớ i nhau b ằng các thi ết bị có chức năng: A. Kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng. B. Định tuyến (Routing). C. Điều khiển liên k ết. D. Điều khiển lưu lượng và đồ ng bộ hoá.
ự nào dưới đây ? 3 - Các t ầng của mô hình OSI theo th ứ tự nào A. Vật lý, liên k ết dữ liệu, mạng, vận tải, phiên, trình di ễn và ứng dụng. B. Vật lý, liên k ết dữ liệu, vận tải, mạng, phiên, trình di ễn và ứng dụng. C. Vật lý, liên k ết dữ liệu, mạng, vận tải, phiên, trình diễn và ứng dụng. D. Vật lý, liên k ết dữ liệu, mạng, TCP, IP, phiên và ứng dụng. ữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng mạng ? 4 - Nhữ ng ng thuật ngữ nào A. Datagram. B. Khung (Frame). C. Gói tin (Packed). D. Cả A Và C đều đúng 5 - Tầng nào xác định giao di ện giữa ngườ i sử dụng và môi trườ ng ng OSI ? A. Tầng ứng dụng B. Tầng trình bày C. Tầng phiên D. Tầng vận chuyển 6 - Tầng nào dưới đây thiết lập, duy trì, hu ỷ bỏ "các giao d ịch" giữ a các th ự c thể đầu cuối ?
Trang 40 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr A. Tầng mạng B. Tầng liên k ết dữ liệu C. Tầng phiên D. Tầng vật lý
7 - Tầng nào có liên quan đến các giao th ức trao đổi dữ liệu ? A. Tầng mạng B. Tầng vận chuyển C. Tầng liên k ết dữ liệu D. Tầng vật lý 8 - Tầng nào th ự c hiện việc chuyển giao các thông điệp giữ a các ti ến trình trên các thi ết bị ? A. Tầng mạng. B. Tầng vận chuyển. C. Tầng liên k ết dữ liệu.. D. Tầng phiên.. 9 - Điều khiển các cu ộc liên lạc là chức năng của tầng nào ? A. Vật lý. B. Tầng mạng. C. Tầng phiên. D. Tầng trình bày 10 - Trong các m ạng quảng bá, tầng nào điều khiển việc truy nh ập đườ ng ng truy ền: A. MAC (Medium Acces Sublayer) B. LLC (Logical Link Control). C. Tầng liên k ết dữ liệu (Data Link). D. Tầng mạng (Network)
ĐỀ 27 1 - Kết nối nhiều mạng sử dụng các giao th ứ c khác nhau b ằng các: A. Bộ chuyển tiếp B. Cổng giao tiếp C. SONET D. Bộ định tuyến 2 - Mô hình OSI chia ho ạt động truy ền thông thành..... t ầng A. 7 t ầng. B. 5 t ầng. C. 3 t ầng.
Trang 41 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr D. 2 t ầng.
3 - Khẳng định nào sa u đây là đúng khi nói về quá trình phân m ảnh gói tin: A. Làm giảm thờ i gian xử lý B. Làm tăng tính linh hoạt của mạng C. Ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi dữ liệu trong mạng. D. Tăng tốc độ trao đổi thông tin trong mạng 4 - Nhữ ng ng giao th ức nào sau đây thuộc t ầng v ận chuy ển (Transport Layer) trong mô hình TCP/IP ? A. UDP B. IP C. TCP D. Cả A và C đều đúng 5 - Giao thức nào sau đây thuộc tầng mạng (Internet Layer) trong mô hình TCP/IP ? A. FTP B. IP C. ARP D. Cả B và C đều đúng 6 - Giao th ứ c IP có nhữ ng ng chứ c năng nào sau đây ? A. Định tuyến các gói tin trên mạng B. Phân mảnh và hợ p nhất các gói d ữ liệu C. Kiểm soát lu ồng dữ liệu và kiểm soát lỗi D. Tất cả đều đúng 7 - Việt Nam được trung tâm thông tin Châu Á Thái bình dương APNIC phân đị a ch ỉ IP thuộc lớ p nào: A. Lớ p A B. Lớ p B C. Lớ p C D. Lớ p D 8 - Giao th ứ c TCP hoạt động cùng tầng vớ i nhữ ng ng giao th ứ c nào: A. ARP, RARP B. UDP C. TELNET, FTP D. IP, ARP 9 - Địa chỉ IP 203.162.0.11 thu ộc địa chỉ lớ p nào: A. Lớ p A
Trang 42 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr B. Lớ p B C. Lớ p C D. Lớ p D
10 - HTTP (Hypertex Transfer Protocol) là: A. Giao thức ứng d ụng cho phép các máy tính giao ti ếp v ớ i nhau qua Web và có kh ả năng liên k ết các trang Web vớ i nhau. B. Giao thức tầng vận chuyển cho phép truyền tải các trang Web. C. Một thành phần tên miền. D. Giao diện Web.
ĐỀ 28 1 - Giao th ứ c nào cung c ấp tính năng vận chuyển gói tin có độ tin cậy cao: A. UDP B. TCP C. ARP D. IP 2 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về ngôn ng ữ đánh dấu siêu văn bản: (HyperText Markup Language): A. Là một thủ tục World Wide Web ết các file văn bả n. B. Phươ ng ng thức liên k ết C. Là công c ụ soạn thảo trang thông tin Web D. Giao diện Web. 3 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tên gọi loại máy ch ủ cung cấp dịch v ụ thư điện tử : A. Web Server B. Mail Server C. FTP Server D. Proxy 4 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị dữ liệu của tầng Process/Application: A. Message (Thông điệp ) B. Segment/ Datagram (Đoạn/Bó dữ liệu) C. Packet (Gói d ữ liệu) D. Frame (Khung d ữ liệu). 5 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nhược điểm lớ n nh ất c ủa các phương pháp dùng th ẻ bài: A. Có khả năng điều hoà lưu lượ ng ng trong mạng B. Khả năng phát hiệ n lỗ i và kiểm soát luồng
Trang 43 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr C. Cho phép truy ền khối lượ ng ng dữ liệu khác nhau D. Lập chế độ ưu tiên cấp phát cho các tr ạm
6 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế điều khiển lỗi: A. Tranh chấp. B. Truyền đồng bộ. C. CRC D. LLC 7 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về kỹ thuật sử dụng băng thông hiệu quả: A. Điều khiển luồng cửa sổ tĩnh B. Điều khiển luồng tốc độ đảm bảo. C. Điều khiển luồng cửa sổ độ ng D. Điều khiển luồng tốc độ động 8 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính năng điều khi ển luồng: A. Không liên k ết, có báo nhận. B. Hướ ng ng liên k ết C. Hướ ng ng liên k ết, không báo nh ận. D. A và B đều đúng 9 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của Token BUS: A. Bổ sung định k ỳ các trạm ngoài vòng logic n ếu có nhu c ầu truyền dữ liệu. B. Thêm một trạm không còn nhu c ầu truyền dữ liệu vào vòng logic. C. Quản lý lỗ i, khở i tạo vòng logic, khôi ph ục dữ liệu bị mất do gẫy vòng logic. D. Tất cả đều đúng 10 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nguyên nhân phá v ỡ hệ thống trong mạng Token RING: A. Một là mất thẻ bài. B. Khở i tạo vòng logic C. Thẻ bài "bận" lưu chuyển không dừng trên vòng D. A và C đều đúng
ĐỀ 29 1 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phương pháp truy nhập đườ ng ng truy ền có cơ chế xác nhận ACK: A. CSMA/CD B. TOKEN BUS C. TOKEN RING D. CSMA/CA
Trang 44 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
2 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hiệu quả của phương pháp truy nhập đườ ng ng truyền trong trườ ng ng hợ p tải nhẹ: A. CSMA/CD B. TOKEN BUS C. TOKEN RING D. Tất cả đều đúng 3 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chuẩn IEEE 802 định nghĩa tiêu chuẩn cho nhữ ng ng tầng nào trong mô hình OSI ? A. Tầng Application và Presentation B. Tầng Physical và t ầng Datalink C. Tầng Network và t ầng Datalink D. Tầng Transport và t ầng Network 4 - Tầng con điều khiển truy nh ập MAC là con của tầng nào trong OSI ? A. Application B. Physical và t ầng C. Datalink D. Network 5 - Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đườ ng ng truy ền trướ c khi truy ền dữ liệu ? A. CSMA/CD B. CSMA/CA C. Token RING D. Token BUS 6 - Chuẩn nào dưới đây đặc t ả về chuẩn ki ến trúc mạng c ục b ộ cho Ethernet, bao g ồm các chuẩn tầng vật lý và t ầng con MAC: A. IEEE802.2. B. IEEE802.3. C. Token Bus D. Token Ring 7 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giao di ện ISDN: A. Giao diện BRI (Basic Rate Interface); giao di ện PRI (Primary Rate Interface). B. Giao diện giữa các t ầng, cung cấp các điểm truy nhập d ịch vụ. C. Giao diện giữa môi trườ ng ng vật lý với môi trườ ng ng mạng. D. Giao diện giữa ngườ i sử dụng với môi trườ ng ng mạng. 8 - Hoạt động trong t ầng Datalink c ủa X25, có:
Trang 45 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr A. BGiao thức HDLC B. Giao thức LAP-B và LAP - F C. Giao thức LAPD. Giao thức LAP-D và LAP - F
9 - Hoạt động trong t ầng Datalink Frame Relay, có: A. Giao thức HDLC B. Giao thức LAP- F C. Giao thức LAP-B và LAP - F D. Giao thức LAP-D và LAP - F. 10 - Cấu trúc khung thông tin c ủa Frame Relay đơn giản hơn so vớ i khung c ủa X.25, vì: A. Không s ử dụng các thủ tục kiểm soát lỗi, kiểm soát lu ồng và phân đoạn dữ liệu. B. Không sử dụng các thủ tục điều khiển lưu lượng, điều khiển lỗ i của tầng mạng. C. Thực hiện việc chọn đường đơn giản. D. Sử dụng một phần các chức năng ở tầng 2 và không có Header c ủa tầng mạng.
ĐỀ 30 1 - Kích thướ c phần dữ liệu (User Data) trong khung Frame Relay t ối đa: A. 2048 byte B. 128 bytes. C. 4096 bytes D. 1500 bytes 2 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng cơ bản SMDS: A. Là một công nghệ. B. Dịch vụ chuyển mạch gói không liên k ết, có tính bảo mật cao C. Là một mạng xương sồng. D. Phát triển trên công ngh ệ chuyển mạch gói 3 - Nhữ ng ng thự c thể nào dưới đây là giao thứ c của WAN: A. Frame Relay B. SLIP C. X25 D. Cả a và b đều đúng
nh để phân biệt một t ế bào và một gói 4 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc tí nh tin: A. Các t ế bào nhỏ hơn một gói tin. B. Các t ế bào không có địa chỉ vật lý. C. Các t ế bào có độ dài cố định Trang 46 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr D. Các gói tin có độ dài cố
định
5 - Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giao th ứ c sử dụng trên cáp s ợ i quang. A. Frame Relay B. FDDI C. SONET D. Cả B và C đều đúng 6 - Giao th ứ c nào phù h ợ p nhất cho vi ệc giao vận dữ liệu quan trọng về mặt thờ i gian: A. ATM B. Frame Relay C. IEEE 802.5 D. Cả A và C đều đúng 7 - Nhữ ng ng Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về họ các công ngh ệ xDSL A. IDSL; HDSL B. VDSL; ADSL C. Frame Relay. D. Cả A và B đều đúng 8 - Nhữ ng ng khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các mô hình kết nối ADSL: A. Mô hình PPPoA (Point to Point over ATM) B. Mô hình PPPoE (Point to Point over Ethernet) RFC 2516 C. Mô hình IP over ATM (RFC 1483R) D. Tất cả đều đúng 9 - Nhữ ng ng khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các phương pháp chống nhiễu trong kỹ thuật DSL: A. Chống xuyên nhi ễu B. Phương pháp triệt tiếng vọng C. Phương pháp chống suy hao D. Cả A và B đều đúng 10 - Nhữ ng ng khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các ưu điểm của truyền thoại qua mạng chuy ển mạch gói: A. Tiết kiệm chi phí đầu tư hạ tầng mạng và chi phí s ử dụng dịch vụ B. Sử dụng hiệu quả băng thông vớ i chất lượ ng ng dịch vụ QoS chấp nhận đượ c. c. C. Sử dụng hiệu quả băng thông vớ i chất lượ ng ng dịch vụ QoS chấp nhận đượ c. c. D. Cả A và B đều đúng
Trang 47 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
ĐỀ 31 1 - Thứ tự các tầng (layer) c ủa mô hình OSI theo th ứ tự từ trên xu ống là: A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical 2 - Lệnh PING dùng để: A. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứ ng hay không? B. Kiểm tra các máy tính trong m ạng có liên thông không? C. Kiểm tra các máy tính có ho ạt động tốt hay không? D. Kiểm tra các máy tính có truy c ập vào Internet không? 3 - Thông điệp ICMP được đặt trong gói d ữ liệu: A. UDP B. TCP C. IP D. Không xác định 4 - Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPG nằm ở tầng: A. Ứ ng ng dụng B. Phiên C. Trình diễn D. Mạng 5 - Giao th ứ c mạng nào dưới đây đượ c sử dụng trong m ạng cục bộ LAN: A. TCP/IP B. NetBIOS C. IPX D. Tất cả các câu trên 6 - Địa chỉ IP nào sau đây là hợ p lệ? A. 192.168.1.2 B. 255.255.255.254 255.255.255.254 C. 10.20.30.40 D. A và C đều đúng 7 - CSMA/CD là ki ểu truy cập nào trong các ki ểu sau đây? A. Phân chia kênh truyền (channel partitioning) B. Truy cập ngẫu nhiên (random access) C. Lần lượ t (taking turn)
Trang 48 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr D. Tất cả đều sai
8 - Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đườ ng ng truy ền (trong h ệ điều hành Windows): A. Nslookup B. ipconfig C. Route D. Tracert 9 - Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets? A. Lớ p A B. Lớ p B C. Lớ p C D. Không câu nào đúng 10 - Quá trình d ữ liệu di chuy ển từ hệ thống máy tính này sang h ệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào? A. Phân tích d ữ liệu B. Nén dữ liệu C. Đóng gói D. Lọc dữ liệu
ĐỀ 32 1 - Hệ thống tên mi ền (Domain Name System) đượ c tổ chứ c theo mô hình t ập trung: A. Đúng B. Sai
ử có thông điệp như sau: 2 - Giả sử có HTTP/1.1 200 OK Date: Thu, 06 Aug 1998 12:00:15 GMT Server: Apache/1.3.0 (Unix) Last-Modified: Mon, 22 Jun 1998 09:23:24 GMT Content-Length: 6821 Content-Type: text/html Đây là thông điệp từ ứng dụng ở máy ở máy khách (client) đến máy phục vụ (server): A. Đúng B. Sai 3 - Proxy server làm nhi ệm vụ Web cache luôn đóng vai trò client: A. Đúng B. Sai
Trang 49 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
4 - Với địa chỉ http://www.vnu.edu.vn/home/index.html, trình duy ệt sẽ sử dụng ng www.vnu.edu.vn để đổi ra địa chỉ IP tương ứ ng A. Đúng B. Sai 5 - Giả sử có ử có 1 thông điệp HTTP như sau: HTTP/1.0 304 Not modified Date: wed, 19 Aug 1998 14:23:34 Server:Apache /1.3.9 (UNIX) Trong thông điệp này có dữ liệu kèm theo: A. Đúng B. Sai 6 - Giữ a hai thự c thể giao vận có một đườ ng ng kết nối thự c sự : A. Đúng B. Sai 7 - Giao th ứ c TCP cung cấp đườ ng ng truy ền tin cậy, chính xác gi ữ a hai tiến trình: A. Đúng B. Sai 8 - Khi nh ận đượ c dữ liệu t ừ tầng ứ ng ng d ụng, thự c th ể giao vận s ẽ đóng gói toàn bộ dữ liệu vào một segment để gửi đi: A. Đúng B. Sai 9 - UDP là giao th ức không hướ ng ng nối (connectionless): A. Đúng B. Sai 10 - Checksum trong gói d ữ liệu UDP đượ c tạo ra t ại tầng ứ ng ng dụng: A. Đúng B. Sai
ĐỀ 33 1 - Giao th ức TCP đảm bảo gói tin đến đích trong một khoảng thời gian xác định trướ c: c: A. Đúng B. Sai
hơ n UDP: 2 - Triển khai giao th ức TCP đơn giản hơn Trang 50 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr A. Đúng B. Sai
3 - Các th ự c thể TCP phải tạo ra và duy trì các bi ến trạng thái cho m ỗi kết nối: A. Đúng B. Sai 4 - Ngay sau khi g ử i gói SYN segment, phía bên g ử i sẽ gử i luôn d ữ liệu A. Đúng B. Sai 5 - Có th ể nói rằng sau giai đoạn thiết lập kết nối, giữ a hai thự c thể TCP có một đườ ng ng truyền cố định thự c sự : A. Đúng B. Sai 6 - Trong lòng gói tin IP luôn ch ứ a tiêu đề của gói tin ở tầng giao v ận (TCP hay UDP): A. Đúng B. Sai 7 - Với địa chỉ http://www.vnu.edu.vn/home/index.html, trình duy ệt sẽ sử dụng ng: www.vnu.edu.vn để đổi ra địa chỉ IP tương ứ ng: A. Đúng B. Sai 8 - Giả sử máy tính H g ử i một yêu cầu t ớ i Web server s2, s2 có th ể xác định được địa chỉ MAC của H: A. Đúng B. Sai 9 - Router có th ể cấm máy H nhưng cho phép máy G truy cập đến server s1: A. Đúng B. Sai 10 - POP là giao th ứ c truyền thư giữa chươging trình đọc thư (mail-reader) và máy ch ủ phục vụ thư (mail server): A. Đúng B. Sai
Trang 51 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
ĐỀ 34 1 - B có th ể xác định được địa chỉ MAC của A: A. Đúng B. Sai 2 - B có th ể xác định được địa chỉ MAC của H: A. Đúng B. Sai 3 - Trong mạch ảo (VC), mỗi gói tin được định tuyến một cách độc lập A. Đúng B. Sai 4 - B có th ể xác định đượ c tất cả các địa chỉ MAC của Router A. Đúng B. Sai 5 - Khi nh ận đượ c dữ liệu t ừ tầng ứ ng ng d ụng, thự c th ể giao vận s ẽ đóng gói toàn bộ dữ liệu vào một segment để gửi đi: A. Đúng B. Sai 6 - Khi một IP datagram chuy ển từ máy tính A đến máy tính B, vi ệc phân mảnh xảy ra nhiều nhất một lần: A. Đúng B. Sai 7 - Đọc tiêu đề TCP có thể xác định đượ c máy tính nào g ử i và máy tính nào nh ận gói tin: A. Đúng B. Sai 8 - Trong topo d ạng Star, n ếu một máy tính b ị hỏng, nó sẽ làm cho toàn b ộ thệ thống mạng ngừ ng ng hoạt động: A. Đúng B. Sai 9 - Topo d ạng Ring sử dụng các terminator: A. Đúng B. Sai
Trang 52 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr 10 - Giao th ức POP đượ c sử dụng rộng rãi hơn IMAP: A. Đúng B. Sai
ĐỀ 35 1 - Tên một máy tính (ví d ụ yahoo.com, cnn.com) có th ể ứ ng ng vớ i nhiều địa chỉ IP khác nhau: A. Đúng B. Sai 2 - Do khác bi ệt về kích cỡ , két cấu và khả nâng truy ền d ữ liệu ở nhữ ng ng vận tốc khác nhau, nên cáp m ảnh và cáp dây không th ể dùng trong cùng m ột mạng: A. Đúng B. Sai 3 - Nhằm đảm bảo phát nhanh th ẻ bài, t ất cả máy tính trên mạng Token Ring đều đượ c gán một địa chỉ: A. Đúng B. Sai 4 - Hệ thống email cao c ấp hơn có thể kèm cả tiếng nói lẫn hình ảnh video theo thông điệp: A. Đúng B. Sai 5 - Trong môi trườ ng ng máy khách/máy ph ục v ụ (server/client), máy ph ục v ụ gửi toàn cơ sở dữ liệu qua mạng đến máy khách, sao cho máy khách có th ể truy cập toàn cơ sở dữ liệu cùng lúc, giúp tăng tốc độc tìm kiếm dữ liệu: A. Đúng B. Sai 6 - Nhiều đối tượ ng ng (chẳng hạn file ảnh) có th ể gử i qua cùng m ột kết n ối TCP trong trườ ng ng hợ p kết nối không liên t ục: A. Đúng B. Sai 7 - Phần lớ n lỗi trên mạng xảy ra t ại tầng Physical trong mô hình OSI: A. Đúng B. Sai
Trang 53 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr 8 - Trình ti ện ích FPT ho ạt động như một tác nhân giúp người dùng định vị tài liệu trên Internet: A. Đúng B. Sai 9 - Các th ự c thể TCP phải tạo ra và duy trì các bi ến trạng thái cho m ỗi kết nối: A. Đúng B. Sai 10 - Trong c ấu hình Star, n ếu trung tâm điểm nối t ất cả máy tính b ị hỏng thì toàn b ộ mạng sẽ ngưng hoạt động: A. Đúng B. Sai
ĐỀ 36 1 - Do mỗi máy tính trên bus đều có địa chỉ, nên nhi ều máy tính có th ể gử i dữ liệu cùng lúc lên mạng mà vẫn đảm bảo đượ c rằng dữ liệu sẽ đến đúng máy tính : A. Đúng B. Sai 2 - Nhằm giúp chuy ển dữ liệu lên cáp mạng, máy tính dành toàn b ộ bộ nhớ cho card m ạng: A. Đúng B. Sai 3 - Cả card mạng ở máy gử i và card mạng ở máy nhận đều phải thống nhất vớ i nhau v ề vận tốc truyền: A. Đúng B. Sai 4 - Một tiến trình server có th ể đồng thờ i lắng nghe m ột TCP port và một UDP port: A. Đúng B. Sai 5 - Trong lòng gói tin IP luôn ch ứa tiêu đề của gói tin ở tầng giao v ận (TCP hay UDP): A. Đúng B. Sai
t rò client: 6 - Proxy server làm nhi ệm vụ Web cache luôn đóng vai trò A. Đúng B. Sai
Trang 54 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr 7 - Hệ thống tên mi ền (Domain Name System) đượ c tổ chứ c theo mô hình t ập trung: A. Đúng B. Sai 8 - Một TCP segment có bit FIN trong trường tiêu đề đượ c thiết lập (có giá tr ị 1) đủ để đóng toàn bộ kết nối TCP: A. Đúng B. Sai 9 - Giao th ức định tuyến BGP đượ c sử dụng để trao đổi các hàng trong b ảng định tuyến giữ a các hệ thống tự trị (AS): A. Đúng B. Sai 10 - Mô hình tham chi ếu OSI có 5 t ầng: A. Đúng B. Sai
Trang 55 / 56
ắc nghi ệm Mạng máy tính - © 3f-hedspi.net Câu hỏi tr
ĐÁP ÁN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề 1
C
A
D
C
D
A
D
B
C
C
Đề 2
C
B
D
D
C
D
A
A
B
A
Đề 3
A
D
C
C
B
D
A
A
B
C
Đề 4
D
D
A
D
B
A
A
A
A
C
Đề 5
D
A
B
B
C
D
B
B
D
C
Đề 6
A
C
A
D
D
A
B
C
A
B
Đề 7
A
C
D
B
C
B
C
C
D
A
Đề 8
B
B
B
A
C
D
A
C
C
C
Đề 9
C
A
C
A
B
C
D
D
B
A
Đề 10
D
A
C
B
D
D
A
B
C
C
Đề 11
D
C
D
B
C
A
C
B
B
C
Đề 12
A
D
B
C
C
D
A
D
D
C
Đề 13
A
D
A
A
A
D
D
D
B
A
Đề 14
A
D
B
D
C
A
B
D
D
B
Đề 15
C
D
C
B
D
C
A
B
D
B
Đề 16
D
D
A
A
D
C
B
A
C
D
Đề 17
B
C
C
C
B
B
C
D
B
A
Đề 18
B
A
B
A
C
B
C
C
B
D
Đề 19
C
D
C
C
A
B
B
C
D
C
Đề 20
A
A
D
A
A
A
B
C
D
A
Đề 21
B
A
B
A
A
A
C
A
D
C
Đề 22
A
D
C
D
C
A
C
A
A
D
Đề 23
D
D
A
C
D
B
A
B
C
D
Đề 24
A
D
C
B
B
B
C
C
A
B
Đề 25
A
D
A
B
C
C
A
A
D
A
Đề 26
A
B
C
D
A
C
B
B
C
A
Đề 27
D
A
C
D
D
D
C
B
C
A
Đề 28
B
C
B
A
A
C
C
D
D
D
Đề 29
C
A
A
C
A
B
A
C
B
D
Đề 30
A
B
D
C
D
D
D
D
D
D
Đề 31
C
B
C
C
D
D
B
D
A
C
Đề 32
B
B
B
A
B
B
A
B
A
B
Đề 33
B
B
A
B
B
A
A
A
A
B
Đề 34
A
A
B
A
B
B
B
B
B
A
Đề 35
A
B
B
A
B
B
A
B
A
A
Đề 36
B
B
A
A
A
B
B
B
A
B
Trang 56 / 56