Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 1: 1:
1. Ý niệ niệm bả bảo hiể hiểm bắ bắt nguồ nguồn: a) Từ thờ thờ i kỳ kỳ cổ đại đại b) Từ sự đoàn kết tương hỗ c) Từ ý tưởng tưởng “Không để trứ tr ứng trong cùng mộ một giỏ giỏ” ấ t cả các câu trên đều đúng (tr đúng (tr 107 sách) d) T ấ 2. Hoạt Hoạt động bảo hiểm hiểm ra đờ i từ từ: động bả a) Từ thờ thờ i cở cở đạ Cập đạii ở Ai ở Ai Cậ b) Từ thế thế kỷ thứ thứ 17 tạ tại SCN lạ lại Lloyd’s Coffee House (London – UK) c) Thế k ỷ 14 tại Genes – Ý ( tr 107 sách) d) Thế Thế kỷ thứ thứ 14 tạ t ại Pháp * Hoạ Ho ạt độ ng kinh doanh BH ra đờ i TK 17 liên quan đế sắc luậ luật củ c ủa Nữ Nữ hoàng Anh động đếnn sắ LƯ U Ý: ko nhầ nhầm lẫ lẫn giữ giữa ý niệ niệm BH, hoạ ho ạt độ ng BH vớ vớ i hoạ hoạt độ ng KDBH động động 3. <> ngày nay là danh từ t ừ dùng để chỉ chỉ: a) Một công ty bả bảo hiể hiểm danh tiế tiếng ở Anh Quốc ở Anh Quố b) Một quán cà phê nổ nổ i tiế tiếng củ của Anh Quố Quốc liệu) ị trườ ng bả o hiể m bao gồ m nhiề u thể nhân ể nhân và pháp nhân ngườ i bả o hiể m (tr9 tài liệ c) M ộ t th ị trườ d) Trụ Trụ sở c một tồ tồ báo nổ nổi tiế tiếng trong l ĩnh hải ở của mộ ĩnh vực vực hàng hả 4. Loạ Loại bả bảo hiểm hiểm đượ c coi là loạ lo ại hình được kinh doanh đầu của ngành bả bảo hiể hiểm là: đầu tiên củ a) Bảo hiể hiểm hỏ hỏa hoạ hoạn b) Bảo hiể hiểm nhân thọ thọ c) Bả o hiể m hàng hải (tr107 sách) d) Bảo hiể hiểm y tế tế 5. “Society of Lloyd’s” là tên gọ g ọi củ của: a) Một công ty bả bảo hiểm hiểm hàng hài đầu Quốc đầu tiên ở Anh ở Anh Quố ị ch bả o hiể m cho các nhà khai thác bả o hiể m b) M ộ t tổ chứ c dân sự thu xếp đị a diể m giao d (cuối tr11 tài liệ liệu) hàng hải (cuố c) Một tổ tổ chứ chức dân sự sự của các hãng tàu biể biển ở Luân Quốc ở Luân Đôn – Anh Quố ở Luân Đôn – Anh Quố d) Một quán cà phê ở Luân Quốc 6. Đây là 5 quốc nằm trong top 5 có thị thị trườ ng ng bả bảo hiể hiểm lớ lớ n nhấ nhất thế thế giớ giớ i xét về về tổng doanh thu bả bảo quốc gia nằ hiể hiểm (nhân thọ thọ và phi nhân thọ thọ): a) Anh, Pháp, Hoa Kỳ Kỳ, Nhậ Nhật Bả Bản, Singapore b) Anh, Pháp, Hoa Kỳ Kỳ, Nhậ Nhật Bả Bản, Hàn Quố Quốc Đức, Hoa Kỳ c) Anh, Đức, Kỳ, Nhậ Nhật Bả Bản, Singapore d) Anh, Đứ c, Hoa K ỳ , Nhậ t Bả n, Pháp 7. Trong giai giai đoạn hiểm toàn thế thế giớ giớ i chiế chiếm t ỷ trọ trọng đoạn 2001 – 2006, hàng năm, doanh thu phí bảo bảo hiể trongGDP là: a) Từ 1% - 3% b) Từ 3% - 6% ừ 6% - 9% (7.46%) c) T ừ d) Từ 9% - 12%
ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM 8. Số liệu nào dưới đây là của thị trườ ng bảo hiểm thế giới năm 2006 a) 1,275,616 triệu USD (BHPNT); 1,682,743 triệu USD (BHNT) b) 1,514,094 triệ u USD(BHPNT); 2,209,317 triệ u USD (BHNT) (tr193-194 sách) c) 1,397,522 triệu USD (BHPNT); 1,866,636 triệu USD (BHNT) d) 1,442,258 triệu USD (BHPNT); 2,003,557 triệu USD (BHNT) 9. Hiện nay, quốc gia có phí bảo hiểm bình quân đầu ngườ i cao nhất thế giớ i là: (2006) a) Hoa Kỳ b) Anh Quố c c) Nhật Bản d) Thụy S ĩ 10. Thông tin nào dưới đây là chính xác nhất a) Tính đến nay (2007), có 7 công ty bảo hiểm nhân thọ nướ c ngoài từng đượ c cấp giấy phép hoạt động ở Việt Nam b) Tính đế n nay (2007), có 7 công ty bả o hiể m nhân thọ nước ngoài đang hoạt độ ng ở Việ t Nam c) Tính đến nay (2007), có 6 công ty bảo hiểm nhân thọ nướ c ngoài từng đượ c cấp giấy phép hoạt động ở Việt Nam d) Tính đến nay (2007), có 6 công ty bảo hiểm nhân thọ nước ngoài đang hoạt động ở Việt Nam 11. Công ty bảo hiểm, môi giớ i bảo hiểm nước ngoài đầu tiên đượ c cấp giấy phép kinh doanh ở Việt Nam là: a) Một công ty bảo hiểm phi nhân thọ b) Một công ty bảo hiểm nhân thọ c) Một công ty tái bảo hiểm (Aon – 1993) d) M ộ t công ty môi gi ớ i bả o hiể m 12. Hiện nay, trên thị trườ ng bảo hiểm Việt Nam có những tập đoàn đượ c cấp giấy phép kinh doanh trong cả hai l ĩnh vực: nhân thọ và phi nhân thọ. Đó là: a) Tập đoàn ACE INA (Hoa Kỳ) b) Tập đoàn AIG (Hoa Kỳ) c) Tập đoàn Bảo Việt (Việt Nam) d) C ả 3 câu trên đều đúng e) Câu (a) và câu (c) đúng 13. Các công ty bảo hiểm 100% vốn nước ngoài đang hoạt động trên thị trườ ng Việt Nam dướ i hình thức pháp lý: a) Công ty trách nhiệ m hữ u hạ n (tr 112 sách) b) Công ty cổ phần c) Công ty hợ p danh d) Doanh nghiệp tư nhân 14. Theo cam kết gia nhập WTO, sau 05 năm, các công ty bảo hiểm nước ngoài đượ c phép thành lập chi nhánh hoạt động ở Việt Nam trong l ĩnh vực: a) Bảo hiểm nhân thọ b) Bả o hiể m phi nhân thọ (đoạn 2 tr19 tài liệu) c) Bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ d) Không có l ĩnh vực nào trên đây đượ c phép ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM 15. Theo cam kết gia nhập WTO, công ty bảo hiểm nước ngoài đượ c cung cấp dịch vụ “qua biên giớ i” vào lãnh thổ Việt Nam đối vớ i những dịch vụ sau: a) Dịch vụ tái bảo hiểm, môi giớ i bảo hiểm, môi giớ i tái bảo hiểm; Dịch vụ tư vấn, tính toán, đánh giá rủi ro và giải quyết bồi thườ ng b) Dịch vụ bảo hiểm cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người nướ c ngoài làm việc ở Việt Nam c) Các rủi ro liên quan đến vận tải – hàng không thương mại quốc tế và bảo hiểm hàng hóa đang vận chuyển quá cảnh quốc tế d) T ấ t cả câu trên đều đúng (tr 19 tài liệu - Về cam kết cung cấp dvụ qua biên giớ i) 16. Theo cam kết gia nhập WTO, vấn đề tái bảo hiểm bắt buộc cho VinaRe sẽ: a) Tiếp tục duy trì như cũ vớ i tỷ lệ 20% b) Tiếp tục duy trì nhưng vớ i tỷ lệ thấp hơn là 10% c) Xóa bỏ chế độ tái bảo hiểm bắt buộc ngay tức khắc d) Xóa bỏ chế độ tái bả o hiể m b ắ t buộ c sau 01 năm kể từ ngày gia nhậ p (tr 21 tài liệu) 17. Theo cam kết gia nhập WTO, đối vớ i các loại hình bảo hiểm bắt buộc thì: a) Bảo hiểm nước ngoài không đượ c phép kinh odanh bảo hiểm bắt buộc b) Bảo hiểm nước ngoài đượ c phép cung cấp dịch vụ bảo hiểm bắt buộc qua biên giớ i c) Bảo hiểm nước ngoài đượ c phép kinh doanh các loại hình bắt buộc mà không có giớ i hạn nào d) Bả o hiểm nước ngoài đượ c phép kinh doanh bả o hiể m b ắ t buộc sau 1 năm gia nhậ p và thông qua việ c thành l ậ p công ty bả o hiể m 100% vốn nướ c ngoài tại Vi ệ t Nam (tr 21 tài liệu – Cam kết liên quan đến KD các dvụ BH bắt buộc) 18. Nhà bảo hiểm nướ c ngoài có thể cung cấp dịch vụ bảo hiểm xuyên biên giớ i vào Việt Nam. Điều này thực tế xảy ra từ: a) Trướ c khi ngh ị định 100CP ngày 18/12/1993 đượ c ban hành (từ trướ c 1975 Bảo Việt đã nhượ ng tái BH cho các nướ c Trung Quốc, Ba Lan, Bắc Triều Tiên – đoạn a2 tr109 sách) b) Khi nghị định 100CP ngày 18/12/1993 đượ c ban hành c) Khi Việt Nam chính thức gia nhập WTO d) Sau 5 năm kể từ khi Việt Nam chính thức gia nhập WTO 19. Câu nào dưới đây là trái vớ i cam kết của Việt Nam khi gia nhập WTO: a) Công ty bảo hiểm nước ngoài không đượ c phép mở chi nhánh tại Việt Nam để kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ trong thời gian 5 năm đầu tiên. b) Công ty bảo hiểm nước ngoài không đượ c cung cấp dịch vụ bảo hiểm cho các rủi ro liên quan đến hàng hải – hàng không thương mạ i quốc tế và bảo hiểm hàng hóa đang vậ n chuyển quá cảnh quốc tế trong năm đầ u tiên kể từ khi Việt Nam chính thứ c gia nh ập WTO (ngay khi VN trở thành thành viên của WTO – tr 19 tài li ệu) c) Sau 5 năm gia nhập WTO, công ty bảo hiểm nướ c ngoài cũng không đượ c phép mở chi nhánh tại Việt Nam để kinh doanh bảo hiểm nhân thọ d) Công ty bảo hiểm nước ngoài không đượ c cung cấp dịch vụ bảo hiểm bắt buộc xuyên biên giớ i.
ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 2: 1. Ai là người đưa ra thuật ngữ “Rủi ro thuần” (Pure Risk) có ý ngh ĩa quan trọng đối vớ i ngành bảo hiểm thương mại và sự ra đờ i của chức năng quản trị rủi ro? a) Wayne Snider b) Russel Gallagher c) Raft Blanchard (đoạn 2 phần QTRR tr12 – sách) d) Douglas Barlow 2. Ai là người đầu tiên giớ i thiệu khái niệm cơ bản “Giá phí toàn bộ của rủi ro” có ý ngh ĩa trong việc phát triển chức năng quản trị rủi ro không chỉ trong doanh nghiệp mà còn đối vớ i bất kỳ tổ chức nào a) Wayne Snider b) Russel Gallagher c) Raft Blanchard d) Douglas Barlow (đoạn cuối tr12 sách) 3. Đối tượ ng của “quản trị rủi ro” trong một doanh nghiệp là: a) Các rủi ro thuầ n b) Các rủi ro đầu cơ c) Cả hai câu (a) và (b) đều sai d) Cả hai câu (a) và (b) đều đúng (đoạn 2 phần QTRR tr12 – sách) 4. Hãy chọn từ thích hợ p nhất điền vào khoảng trắng của đoạn văn dưới đây: “Từ nhiều cuộc khảo cứu đã thực hiện, người ta đã lần lượt đưa ra nhiều định ngh ĩa về Quản trị …………….. Có ngườ i cho rằng: “Quản trị …………….. là một môn học về việc chấp nhận cuộc sống vớ i khả năng các biến cố trong tương lai có thể nguy hiểm” hay “Quản trị ……………………. nhẳm bảo vệ tài sản của doanh nghiệp, trong điều kiện giá phí hợ p lý nhất, chống lại những tổn thất có thể tác hại đến quá trình hoạt động của một doanh nghiệp”, “Quản trị …………………… là việc quản lý giá phí toàn bộ của các ………………. có thể bảo hiểm hay không trong một doanh nghiệp”. a) Khủng hoảng b) Sự thay đổi c) Rủi ro (đoạn cuối tr13 - sách) d) Doanh nghiệp 5. Những công việc nào dưới đây thuộc về chức năng “quản trị rủi ro” trong một doanh nghiệp? a) Nhận dạng các rủi ro có thể có đe dọa “tài sản” của doanh nghiệp b) Thu thập dữ liệu, xử lý thông tin nhằm đo lường, đánh giá những rủi ro đó c) Đưa ra giải pháp xử lý rủi ro không chỉ bằng việc hoán chuyển cho nhà bảo hiểm thương mại mà còn bằng một hệ thống các kỹ thuật xử lý đồng bộ khác d) C ả 3 câu trên đều đúng (Quy trình QTRR trong DN tr14 – sách) 6. Tham gia vào hoạt động kinh doanh là một hành vi: a) Tránh né rủi ro b) Chấp nhận gánh chịu rủi ro c) M ạ o hiể m vớ i rủi ro d) Hoán chuyển rủi ro 7. Hoạt động bảo hiểm của bảo hiểm thương mại đã tạo ra sự: a) An toàn cho các tài sản của nền kinh tế - xã hội ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM b) Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế - xã hội vớ i nhà bảo hiểm c) Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế - xã hội tham gia bảo hiểm d) T ạo ra cơ chế hoán chuyể n rủi ro và giả m thiể u rủi ro (rộng nhất đúng nhất) 8. Giảm thiểu nguy cơ a) Là giảm thiểu rủi ro b) Làm giả m thiể u rủi ro c) Là giảm thiểu mức trầm trọng của rủi ro d) Làm giảm thiểu mức trầm trọng của rủi ro 9. Dãy phân cách đượ c sử dụng ngăn hai tuyến giao thông ngượ c chiều trong giao thông đườ ng bộ nhằm a) Giả m thiểu nguy cơ b) Giảm thiểu rủi ro c) Giảm thiểu tổn thất d) Cả 3 câu trên đều đúng 10. Mục đích một ngườ i ốm đi khám bác sỹ là: a) Giảm thiểu nguy cơ b) Giảm thiếu rủi ro c) Giả m thiể u tổ n thấ t d) Cả 3 câu trên đều đúng 11. Hãy chọn cụm từ thích hợ p nhất điền vào khoảng trắng của đoạn văn dưới đây: “………………….. chính là việc thực hiện những lựa chọn tốt, lấy quyết định thích nghi trong cuộc sống hàng ngày. Trên thực tế, chỉ có thể …………………….. khi có thể có sự lựa chọn và trong đó việc chấp nhận rủi ro này hay ………….. kia là hợ p lý hay không hợ p lý. a) Chấp nhận rủi ro b) Tránh né rủi ro (1.8.1 - tr9 - sách) c) Hoán chuyển rủi ro d) Tự bảo hiểm 12. Lý do của việc “chấp nhận gánh chịu rủi ro” là: a) Không còn cách nào khác tốt hơn và cũng không thể né tránh b) Do chưa nhận biết rủi ro c) Chấp nhận một rủi ro d) C ả 3 câu trên đều đúng (1.8.2 – tr9 – sách) 13. Thuật ngữ “nguy cơ” dùng để chỉ: a) M ột điề u kiệ n phố i hợp tác động làm gia tăng khả năng phát độ ng rủi ro gây ra t ổ n thấ t (đoạn 2 – tr8 – sách) b) Là nguyên nhân của tổn thất c) Là tập hợ p những rủi ro cùng loại hoặc tác động lên cùng đối tượ ng d) Là cách gọi khác của hiểm họa 14. Hãy chọn cụm từ thích hợ p nhất điền vào khoảng trắng của đoạn văn dưới đây: “…………….. là một điều kiện làm gia tăng khả năng tổn thất. Không có …………………, rủi ro vẫn tồn tại, có …………………., khả năng rủi ro phát động cao hơn. Do đó, để giảm thiểu ……………….. chỉ có thể làm giảm khả năng xảy ra biến cố chứ không làm giảm thiểu hay triệt tiêu rủi ro.” ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM a) b) c) d)
Hiểm họa Nguy cơ (1.8.3 – tr10 – sách) Tổn thất Sự không chắc chắn
15. Nguy cơ là: a) Nguyên nhân trực tiếp gây ra tổn thất (rủi ro) b) Một biến cố xấu chắc chắn xảy ra c) Y ếu tố tác độ ng phố i hợp làm gia tăng khả năng tổ n thấ t d) Cả 3 câu trên đều đúng 16. Đối vớ i tài sản là đối tượ ng bảo hiểm, việc bên mua bảo hiểm có hành động trục lợ i dẫn đến bị thiệt hại, phá hủy, hành động đó gọi là: a) M ột nguy cơ đạo đứ c b) Một rủi ro đạo đức c) Một hiểm họa đạo đức d) Cả 3 câu trên đều đúng 17. Đối vớ i một công ty bảo hiểm, việc bên mua bảo hiểm có hành động trục lợi, hành động đó gọi là: a) Một nguy cơ đạo đức b) M ộ t rủi ro đạo đứ c c) Một hiểm họa đạo đức d) Cả 3 câu trên đều đúng 18. Cá nhân và tổ chức kinh doanh đều phải đối mặt vớ i 2 loại rủi ro. Rủi ro thuần túy và rủi ro đầu cơ. Theo định ngh ĩa, rủi ro thuần túy là rủi ro có hậu quả: a) Chỉ liên quan đến khả năng hiểm họa b) Chỉ liên quan đế n khả năng tổ n thấ t (rủi ro đầu cơ liên quan đến những tình huống có hay ko có lợ i nhuận) c) Liên quan đến cả khả năng tổn thất và khả năng hiểm họa d) Không có câu nào đúng 19. “Nguyên nhân ngẫu nhiên” đượ c sử dụng trong l ĩnh vực bảo hiểm thương mại nhằm a) Chỉ một biến cố khách quan và nguồn gốc tự nhiên b) Chỉ một biến cố chủ quan, đượ c diễn ra dưới tác động của con người, nhưng hành động của người đó không nhằm mục đích gây ra tổn thất c) Chỉ một trong những điều kiện mà rủi ro có thể bảo hiểm d) C ả 3 câu trên đều đúng (tr5 – slide) 20. Năm 1988, một tàu biển của Cảng Sài Gòn bị bốc cháy bất ngờ. Giám định đã xác định nguyên nhân của sự cố là do chiếc đèn dây khi sử dụng liên tục trong nhiều giờ bị nổ trong hầm máy có điều kiện thông gió kém. Theo bạn, trong vụ hỏa hoạn này, có sự tác động của: a) Nguy cơ vật chất b) Nguy cơ tinh thần c) Nguy cơ vật chất và nguy cơ đạo đức d) Nguy cơ vậ t chất và nguy cơ tinh thầ n
ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 3: 1. Hoạt động của bảo hiểm thương mại đã tạo ra sự: a) T ạo ra cơ chế hoán chuyể n rủi ro và giả m thiể u rủi ro (rộng nhất đúng nhất) b) An toàn cho các tài sản của nền kinh tế - xã hội c) Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế - xã hội vớ i nhà bảo hiểm d) Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế - xã hội tham gia bảo hiểm 2. Câu nào dưới đây là không đúng? a) Bả o hiể m giống như là mộ t hình thứ c cá cượ c. Phí bả o hiể m giống như tiền đặt cượ c vì nó nhỏ hơn rấ t nhiề u so vớ i số tiề n bồi thường (tương tự là khoản trưởng trúng cượ c) b) Bảo hiểm là sự đóng góp của số đông vào sự bất hạnh của số ít c) Bảo hiểm là một phương cách hạ giảm rủi ro bằng cách kết hợ p một số lượng đầy đủ các đơn vị đối tượng để biến tổn thất cá thể thành tổn thất cộng đồng và có thể dự tính đượ c d) Bảo hiểm là một nghiệp vụ qua đó, một bên là người đượ c bảo hiểm cam đoan trả một khoản tiền gọi là phí bảo hiểm thực hiện mong muốn để cho mình hoặc để cho một ngườ i thứ 3 trong trườ ng hợ p xảy ra rủi ro sẽ nhận đượ c một khoản đền bù các tổn thất đượ c trả bở i một bên khác: đó là ngườ i bảo hiểm. 3. “Bảo hiểm” dùng để chỉ: a) Việc hình thành một quỹ tiền tệ bảo hiểm b) Một hoạt động mà ở đó có sự hoán chuyển rủi ro c) Một hoạt động nhằm kết hợ p số đông các đơn vị đối tượ ng riêng lẻ và độc lập, chịu cùng một rủi ro thành một nhóm tương tác d) C ả 3 câu trên đều đúng 4. Hãy chọn cụm từ thích hợ p nhất điền vào khoảng trắng trong đoạn văn dưới đây: “Quỹ dự trữ bảo hiểm đượ c tạo lập trướ c một cách có ý thức, khắc phục hậu quả nói trên, bằng cách bù đắp các tổn thất phát sinh nhằm tạo lập và đảm bảo tính thườ ng xuyên liên tục của các quá trình xã hội. Như vậy, trên phạm vi rộng, toàn bộ nền kinh tế xã hội, bảo hiểm đóng vai trò như ……………….. đảm bảo khả năng hoạt động lâu dài của mọi chủ thể dân cư và kinh tế.” a) Một lá chắn b) Một công cụ an toàn c) Một công cụ dự phòng d) M ộ t công cụ an toàn và d ự phòng (2.2.1 – tr20 – sách) 5. Hãy chọn cụm từ thích hợ p nhất điền vào khoảng trắng trong đoạn văn dưới đây: “Vớ i việc thu phí theo “nguyên tắc ứng trướ c”, các tổ chức hoạt động bảo hiểm chiếm giữ một quỹ tiền tệ rất lớ n thể hiện cam kết của họ đối với khách hàng nhưng tạm thờ i nhàn rỗi. Các tổ chức bảo hiểm đã trở thành những nhà đầu tư lớ n, quan trọng cho các hoạt động khác của nền kinh tế quốc dân. Bảo hiểm, do đó, không chỉ đóng vai tr ò của một công cụ an toàn mà còn có vai trò của ……………………., nắm giữ phần quan trọng trong các doanh nghiệp công nghiệp và thương mại lớ n. a) Một nhà đầu tư trực tiếp b) M ộ t trung gian tài chính (tr21-22 sách) c) Một nhà đầu tư gián tiếp d) Một trung gian tài chính 6. Vớ i vai trò và chức năng của mình, bảo hiểm có tác động tích cực là tích tụ vốn đảm bảo a) Tái sản xuất giản đơn ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM b) Tái sản xuất mở rộng c) Cả hai câu trên đều sai d) C ả hai câu trên đều đúng 7. Vớ i vai trò và chức năng của mình, bảo hiểm có tác động tích cực là thúc đẩy ý thức đề phòng hạn chế rủi ro cho a) Bên mua bảo hiểm b) Người đượ c bảo hiểm c) Các thành viên trong cộng đồng bảo hiểm d) M ọi thành viên trong xã h ội 8. Điều gì làm cho bảo hiểm thương mại ưu việt hơn trong xử lý rủi ro, tổn thất so vớ i cứu trợ xã hội a) Chủ động xử lý rủi ro trướ c khi có tổn thất phát sinh b) Tạo tâm lý “quyền được hưở ng trên hợp đồng” cho bên mua bảo hiểm, tráng tâm lý hàm ơn c) Cả 2 câu (a), (b) đều sai d) C ả 2 câu (a), (b ) đều đúng 9. Bảo hiểm là phương thức xử lý rủi ro ưu việt nhất vì: a) Bả o hiể m làm giả m thiể u rủi ro củ a toàn bộ nề n kinh tế - xã hội b) Bảo hiểm sẽ bồi thườ ng cho các chủ thế trong nền kinh tế - xã hội khi có tổn thất xảy ra c) Bảo hiểm tạo ra một kênh huy động vốn có hiệu quả đáp ứng nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển nền kinh tế d) Một lý do khác (viết vào) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… 10. Điểm ưu việt của bảo hiểm so vớ i tiết kiệm là: a) Tính k ị p thờ i trong mục đích bả o vệ b) Tỷ suất sinh lợ i cao c) Chất lượ ng dịch vụ d) Giá trị gia tăng do các dịch vụ bổ sung 11. “Nguyên nhân ngẫu nhiên” đượ c sử dụng trong l ĩnh vực bảo hiểm thương mại nhằm: a) Chỉ một biến cố khách quan có nguồn gốc tự nhiên b) Chỉ một biến cố chủ quan, tức diễn ra dướ i sự tác động của con người, nhưng hành động chủ quan đó không nhằm mục đích gây tổn thất c) Chỉ một trong những điều kiện mà rủi ro có thể bảo hiểm d) C ả 3 câu trên đều đúng (tr5 – slide chươ ng 2) 12. Để có thể đượ c bảo hiểm, rủi ro phải có một số đặc điểm nhất định. Một trong những đặc điểm đó là: a) Rủi ro phải có tính bấ t ngờ b) Số tiền bồi thườ ng tổn thất do rủi ro đó lớn hơn số tiền tổn thất thực tế c) Công ty bảo hiểm phải có thể tiên đoán mọi tổn thất ngườ i yêu cầu bảo hiểm rủi ro đó sẽ gánh chịu d) Gây hậu quả tài chính cho cả công ty bảo hiểm và người đượ c bảo hiểm mới đượ c bảo hiểm 13. Hoạt động bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc “Trung thực tuyệt đối”. Sự trung thực là yêu cầu đặt ra đối vớ i: a) Doanh nghiệp bảo hiểm ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM b) Doanh nghiệ p bả o hiể m và bên mua bả o hiể m c) Doanh nghiệp bảo hiểm và ngườ i tham gia bảo hiểm d) Doanh nghiệp bảo hiểm và người đượ c bảo hiểm 14. Công ty bảo hiểm dựa vào quy luật số đông khi dự đoán tổn thất đượ c bảo hiểm sẽ xảy ra đối vớ i một nhóm người đượ c bảo hiểm trong khoảng thờ i gian nhất định. Theo quy luật số đông, thông thườ ng, càng quan sát một sự kiện nào đó nhiều lần: a) Càng ít khả năng sự kiện đó trở thành thảm họa đối vớ i công ty b) Càng nhiều khả năng sự kiện đó trở thành thảm họa đối vớ i công ty c) Càng ít khả năng kết quả quan sát đượ c sẽ gắn vớ i xác suất dự kiến xảy ra sự kiện đó d) Càng nhiề u khả năng kế t quả quan sát đượ c sẽ gắ n vớ i xác suấ t d ự kiế n xả y ra sự kiện đó (3.2.1 a – tr42 – sách) 15. Hoạt động bảo hiểm nói chung hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản: a) Trung thực tối đa b) Số đông c) Quyền lợ i có thể bảo hiểm d) C ả 3 câu trên đều đúng 16. Nguyên tắc khoán đượ c áp dụng cho a) Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ b) Tất cả các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ c) T ấ t cả các hợp đồ ng bả o hiểm con ngườ i (tr6 – slide chươ ng 3) d) Chỉ có hợp đồng nhân thọ 17. Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc khoán có ngh ĩa là trong mọi trườ ng hợ p, số tiền chi trả cho doanh nghiệp a) Không vượ t giá trị tổn thất thực tế của đối tượng đượ c bảo hiểm b) Không vượ t giá trị thực tế của đối tượng đượ c bảo hiểm c) Không vượ t quá số tiề n bả o hiể m mà hai bên thỏ a thuậ n lúc giao kế t hợp đồ ng (tr 28 – sách) d) Không vượ t quá giá trị tổn thất thực tế của đối tượng đượ c bảo hiểm và trong phạm vi số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng 18. Nguyên tắc bồi thường đượ c áp dụng cho: a) Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ b) Tất cả các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ c) Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ d) Chỉ có hợp đồ ng bả o hiể m tài sả n và trách nhiệ m dân sự (tr6 – slide chươ ng 3) 19. Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc bồi thườ ng có ngh ĩa là trong mọi trườ ng hợ p, số tiền bồi thườ ng của doanh nghiệp bảo hiểm a) Không vượ t giá trị thực tế của tài sản đượ c bảo hiểm b) Không vượ t giá trị tổn thất thực tế của tài sản đượ c bảo hiểm c) Không vượ t quá số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng d) Không vượ t quá giá tr ị tổ n thấ t thự c tế củ a tài sản đượ c bả o hiể m và trong phạ m vi số tiề n bả o hiể m mà hai bên thỏ a thuậ n lúc giao kế t hợp đồ ng (tr 28 – sách) 20. Câu nào dưới đây là sai khi nói về mục đích của chế độ bảo hiểm bắt buộc trong bảo hiểm thương mại: ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM a) b) c) d)
Bảo vệ lợ i ích của ngườ i tham gia bảo hiểm Bảo vệ lợ i ích của nạn nhân trong các vụ tai nạn Bảo vệ lợ i ích của toàn bộ kinh tế xã hội C ả 3 câu trên đề u là câu trả l ời sai
21. Loại nào dưới đây không thuộc chế độ bảo hiểm bắt buộc ở Việt Nam? a) Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giớ i b) Bảo hiểm trách nhiệm của hãng hàng không dân dụng đối với hành khách đi trên máy bay c) Bảo hiểm cháy nổ và l ắp đặ t (BHBB tr30 – sách) d) Bả o hiể m xây d ự ng 22. Bảo hiểm nhân thọ là loại hình bảo hiểm đảm bảo cho: a) Tính mạng người đượ c bảo hiểm b) Tính mạng, thân thể, tài sản của người đượ c bảo hiểm c) Tính mạng, sức khỏe, trách nhiệm dân sự phát sinh của người đượ c bảo hiểm d) Sứ c khỏe, thân thể , tính m ạ ng của người đượ c bả o hiể m 23. Theo quy định của luật pháp của Việt Nam, đối tượng nào dưới đây không thuộc đối tượ ng của bảo hiểm phi nhân thọ? a) Thương tật con ngườ i b) Sức khỏe con ngườ i c) Tuổ i thọ của con ngườ i d) Tài sản 24. Điểm ưu việt của bảo hiểm nhân thọ so vớ i tiết kiệm là: a) Lãi suất cao b) Chất lượ ng dịch vụ c) Không chỉ cung cấ p d ị ch vụ tiế t kiệ m mà còn cung cấ p d ị ch vụ “bả o vệ ” cho người đượ c bả o hiể m d) Kết hợ p dịch vụ cho vay theo hợp đồng 25. Bảo hiểm trùng là: a) Hai đối tượ ng bảo hiểm khác nhau đượ c bảo hiểm bở i cùng một ngườ i bảo hiểm b) Một đối tượ ng bảo hiểm đượ c bảo hiểm bở i một ngườ i bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm gấp đôi giá trị bảo hiểm c) Một đối tượ ng bảo hiểm đượ c bảo hiểm bởi hơn một ngườ i bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm d) M ột đối tượ ng bả o hiểm đượ c bả o hiể m bởi hơn một ngườ i bả o hiể m và có tổ ng số tiề n bả o hiể m l ớ n hơ n giá tr ị bả o hiể m (tr98 sách) 26. Bảo hiểm trên giá là: a) Hai đối tượ ng bảo hiểm khác nhau đượ c bảo hiểm bở i cùng một ngườ i bảo hiểm b) M ột đối tượ ng bả o hiểm đượ c bả o hiể m bở i m ột ngườ i b ả o hiể m và có tổ ng số tiề n b ả o hiể m l ớn hơn giá trị bả o hiể m (tr98 sách) c) Một đối tượ ng bảo hiểm đượ c bảo hiểm bởi hơn một ngườ i bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm d) Một đối tượ ng bảo hiểm đượ c bảo hiểm bởi hơn một ngườ i bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm ấ
Thư viện điện tử khoa Ngân hàng – ĐH Kinh Tế TP.HCM 27. Đồng bảo hiểm là: a) Hai đối tượ ng bảo hiểm khác nhau đượ c bảo hiểm bở i cùng một ngườ i bảo hiểm b) Một đối tượ ng bảo hiểm đượ c bảo hiểm bở i một ngườ i bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm lớ n hơn giá trị bảo hiểm c) Một đối tượ ng bảo hiểm đượ c bảo hiểm bởi hơn một ngườ i bảo hiểm, và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm d) M ột đối tượ ng bả o hiểm đượ c bả o hiể m bởi hơn một ngườ i bả o hiểm, cùng điề u kiệ n bả o hiể m và có tổ ng số tiề n bả o hiể m b ằ ng giá tr ị bả o hiể m 28. Doanh nghiệp bảo hiểm khi lựa chọn danh mục đầu tư phải đảm bảo các nguyên tắc theo thứ tự ưu tiên trướ c sau: a) An toàn, độ l ỏ ng củ a khoản đầu tư, sinh lợ i b) An toàn, sinh lợi, độ lỏng của khoản đầu tư c) Sinh lợi, độ lỏng của khoản đầu tư, an toàn d) Sinh lợi, an toàn, độ lỏng của khoản đầu tư 29. Theo Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm (2000), ngườ i có quyền lợ i có thể bảo hiểm đối vớ i một tài sản nào đó khi: a) Chỉ khi người đó là chủ sở hữu của tài sản đó b) Khi người đó đượ c chủ sở hữu tài sản đó ủy quyền ký hợp đồng bảo hiểm c) Khi người đó là giám đốc điều hành doanh nghiệp hoặc tổ chức mà doanh nghiệp, tổ chức đó là chủ thể sở hữu tài sản d) Là cá nhân hoặ c pháp nhân có quyề n sở hữ u, quyề n chiế m hữ u, quyề n sử d ụ ng, quyề n tài sản đố i vớ i tài sản đó (khoản 9 điều 3 LKDBH) 30. Điều gì khiến bảo hiểm xã hội đượ c coi là hoạt động dựa trên một “nhóm mở ”? a) Vì bảo hiểm xã hội là một chế định pháp lý bắt buộc b) Vì cách thu phí bảo hiểm xã hội c) Vì bảo hiểm xã hội tạo cơ chế phân phối lại thu nhập giữa các thế hệ lao động giữa các thờ i kỳ khác nhau của nền kinh tế d) C ả 3 câu trên đều đúng
ấ