LIQUID FUELS
LIQUID FUELS
NHIÊN LIỆU LỎNG
1
1
GENERAL
1.1
FUNCTIONAL DESCRIPTION
1.1
TỔNG QUÁT MÔ TẢ
The liquid fuel scope of works covers Phạm vi công việc của hệ thống nhiên the liquid fuel storage system and liệu lỏng bao gồm một hệ thống bồn interconnecting pipework to the diesel chứa nhiên liệu lỏng và hệ thống ống generating set nối cho máy phát điện và lò hơ i. i. The Diesel generators are to be provided Một máy phát điện chạy dầu diesel sẽ with a diesel bulk diesel fuel tank with đượ c lắ p đặt trên móng là bồn dầu vớ i 9,000 L capacity, or as otherwise dung tích 9,000 L hay nếu khác thì như indicated on drawings. trong bản vẽ. Provide a day tank located adjacent to Cung cấ p các bồn dầu ngày đượ c đặt the generators within the roof top liền k ề tớ i máy phát trên đỉnh mái ĩ thu technical room. phòng k thuật.
1.2
CROSS REFERENCES
1.2
THAM CHI CHIẾ ẾU CHÉO
Tổng quát
General Comply with the General Requirements worksection.
Phù hợ p vớ i chươ ng ng Nhữ ng ng yêu cầu chung .
Related Worksections
Nhữ Những chươ chương ng liên quan
1.3
1.3
Mechanical General Requirements, Nhữ ng ng yêu cầu chung về cơ khí, H ệ Tanks & Vessels, Mechanical Piping, thố ng ng Bồn & Bình chứ a, a, H ệ thố ng ng Mechanical Controls ng ố ng ng cơ khí, khí, H ệ thố ng ng Điề u khiể n đườ ng cơ khí. khí.
STANDARDS
With respect to alternative standards, please refer to section 3.1 of this Specification A4 worksection
TIÊU CHU CHUẨ ẨN
Về tiêu chuẩn thay thế, xem lại đoạn 3.1 chươ ng ng A4 của tài liệu Qui định k ỹ thuật này.
Tổng quát
General To BS 5958:Part 2:1983
Theo tiêu chuẩn BS 5958:Part 2:1983
Tanks
Bồn chứ chứa
To BS EN 12285-1:2003.
Theo tiêu chuẩn BS EN 12285-1:2003.
2
2
QUALITY
2.1
PRE-COMPLETION TESTS
Site tests
2.1
CHẤ CHẤT LƯỢ LƯỢNG NG THỬ NGHIỆ THỬ NGHIỆM TR TRƯỚ ƯỚC C KHI Ấ HOÀN TẤ T T
Thử Thử nghiệ nghiệm tạ tại công tr ường ường
Discharge and suction piping: Air Đườ ng ng ống hút và đẩy: thử nghiệm áp pressure test to 350kPa. During tests suất khí ở 350 350 kPa. Trong quá trình thử keep tanks freely vented so that they are nghiệm, giữ bồn ở tr ạng thái thông khí not subjected to the test pressure. hoàn toàn sao cho không phụ thuộc vào áp suất thử nghiệm. Fill, dip and vent lines: Air pressure test to 35kPa. Fit a safety device to ensure Đườ ng ng ống nạ p, ống nhúng và ống that this pressure is not exceeded, and thông hơ i: i: thử nghiệm ở áp áp suất khí 35 remove the device after the test is kPa. Gắn một thiết bị an toàn để đảm completed. bảo áp suất này không bị vượ t quá, và On completion of testing: Remove water tháo ra khi thử nghiệm hoàn tất. and other contaminants from tanks, Khi hoàn tất thử nghiệm: Xả bỏ nướ c valves and pipe fittings. If necessary và các chất cặn khác ra khỏi bồn, van ơn mặt lubricate valve seats and poppets and và phụ kiện. Nếu cần thiết, bôi tr ơ seal inspection plugs with black pipe tựa van, đĩ a van và làm kín nút bít kiểm
Ư u tiên phần Anh ng ữ ữ khi khi có tranh ch ấ p.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 1 of 4 of B.11
18 September 2007
LIQUID FUELS
tra bằng đệm ống màu đen.
jointing.
2.2
SUBMISSIONS
2.2
Calculations Submit calculations construction.
TRÌNH DUYỆT
Bảng tính for
tank
Materials
Trình duyệt bảng tính k ết cấu bồn.
Vật tư
Submit product data for the following. - Liquid fuel tank - Accessories - Pipework, valves etc
Trình duyệt tài liệu thiết bị cho những loại sau: - Bồn chứa nhiên liệu lỏng - Phụ kiện - Đườ ng ống, van, …
Shop drawings
Bản vẽ thi công
Submit shop drawings for pipework & installation details.
3
tank,
TANKS
3.1
Trình duyệt bản vẽ thi công bồn, đườ ng ống & chi tiết thi công.
3
STORAGE TANKS
BỒN CHỨA
3.1
BỒN LƯU CHỨA
Design
Thiết kế
Fittings
Phụ kiện
Design tanks to accommodate the static Thiết k ế bồn để chịu đượ c cột áp t ĩ nh heads equal to the height of the vent pipe bằng vớ i chiều cao của ống thông hơ i above the tank. bên trên bồn. Provide the following: - Personnel access. - Fill connection with internal pipe connection. - Oil level gauge or dip stick - Suction connection, complete with internal pipe, check valve and antivortex device. - Return connection and internal pipe. - Remote contents gauge connections. - Drain connection for above ground tanks, DN40 valve, lockable. - High, low and low low indicators to be connected to BMS systemAs shown on drawing
Cung cấ p các chi tiết sau: - Lối tiế p cận kiểm tra/ bảo trì cho ngườ i - Đầu nối nạ p nhiên liệu vớ i đầu nối ống bên trong - Đồng hồ chỉ mức dầu hay thanh đo mực dầu - Hệ thống ống hút, hoàn chỉnh vớ i ống bên trong, van một chiều và thiết bị chống xoáy. - Ống hồi và ống bên trong - Ống n ối cho đồng h ồ báo mức nhiên liệu từ xa. - Ống x ả cho bồn l ắ p đặt trên mặt đất, van DN40 có khóa. - Các thiết bị hiển thị cao, thấ p, r ất thấ p để nối vớ i hệ thống BMS theo thể hiện trên bản vẽ
Collection trays
Máng hứng
Provide a collection tray fabricated from zinc-coated steel sheet 3mm thick, with a 50mm upturn and rolled edge.
Lắ p đặt m ột máng hứng làm bằng thép tráng k ẽm dầy 3mm, vớ i 50mm chiều cao cạnh và đượ c cuốn mép.
Bund Walls
Bờ tường bao
Provide bund walls to contain 130% of the tank volume to all bulk and day fuel tanks
Cung cấ p để chứa 130% thể tích bồn cho tất cả hàng hoá và bồn nhiên liệu .
Tank connections
Đấu nối với bồn
Unless otherwise stated provide the following Flow connection: ≥ DN20. Supply connection: ≥ DN25. Vent connection for closed tanks: ≥
Tr ừ khi có chỉ định khác đi, Ống cấ p vào: ≥ DN 20 Ống cấ p ra: ≥ DN 25 Ống thông hơ i cho bồn kín: ≥ DN 40 Hệ thống chỉ thị mức dầu có các van Ư u tiên phần Anh ng ữ khi có tranh ch ấ p.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 2 of 4 of B.11
18 September 2007
LIQUID FUELS
DN40. Dipstick indicating system with level test valves.
thử nghiệm mức dầu thực.
Auxiliary contacts
Tiếp điểm phụ
Provide voltage-free contacts set to close on a fall in the liquid level to one-third full.
Cung cấ p bộ tiế p điểm không phụ thuộc điện áp lắ p trên cao độ 1/3 mức chất lỏng
3.2
3.2
TANK FINISHES
HOÀN THIỆN BỒN
Bồn đặt ngoài tr ời
External General: Blast clean steel tanks and associated steelwork, including holddown bolts and straps, to grade Sa 2½ of AS 1627.9, and apply coating systems within 4 hours of blast cleaning. Do not provide zinc coated materials such as galvanize where in contact with internal surfaces
Tổng quát: Thổi cát bồn thép và các chi tiết bằng thép khác, bao gồm cả bulon và thanh giằng, đến c ấ p Sa 2½ của tiêu chuẩn AS 1627.9, và thực hiện s ơ n phủ trong vòng 4 giờ sau khi thổi cát. Không cung cấ p vật liệu phủ k ẽm như mạ k ẽm ở nơ i tiế p xúc vớ i bề mặt bên trong.
Internal
Bên trong
Thu dọn mảnh vụn và làm vệ sinh sạch.
Remove debris and clean.
Tank finishes table Bảng yêu cầu bề mặt bồn Tank type
Coating system
Loại bồn
Hệ sơn phủ
Above ground tank
Inorganic zinc silicate to APAS-2908, followed by polyurethane to APAS-2911 Silicate k ẽm vô cơ theo APAS-2908, và polyurethane theo APAS-2911 Tar free high build polyamide cured epoxy. Minimum coating thickness: 500 μm. Độ dày phủ tối thiểu: 500μm.
Bồn trên mặt đất Underground tank
Bồn đặt ngầm Above ground tank
Tank enclosed in chamber
Inorganic zinc silicate to GPC-C-29/8, followed by polyurethane to GPC-C-29/11 Silicate k ẽm vô cơ theo GPC-C-29/8, và polyurethane theo GPC-C-29/1 Inorganic zinc silicate to GPC-C-29/8
Bồn đặt trong phòng chứa
Silicate k ẽm vô cơ theo GPC-C-29/8
Service tank
Inorganic zinc silicate to GPC-C-29/8
Bồn phục vụ
Silicate k ẽm vô cơ theo GPC-C-29/8
Bồn đặt nổi
4
INSTALLATION
4.1
4
CONTENTS INDICATORS
4.1
LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ
Đồng hồ mức dầu
Contents gauges Provide a remote-reading contents gauge and connect to a magnetic base balance chamber in the fuel tank, via a fuelresistant plastic or neoprene pipe. Locate the gauge next to the filling point.
Lắ p đặt đồng hồ thể hiện mức dầu từ xa và nối vớ i một ngăn cân bằng nền từ tính trong bồn dầu, thông qua ống neoprene hoặc plastic chịu dầu. Đặt đồng hồ ngay cạnh điểm cấ p dầu vào.
4.2
4.2
PIPING AND ACCESSORIES
Pipes inside tank
Ống bên trong bồn Ư u tiên phần Anh ng ữ khi có tranh ch ấ p.
The English language version prevails. Centrepoint
ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ KIỆN
Page 3 of 4 of B.11
18 September 2007
LIQUID FUELS
Heavy steel pipe to BS 1600:1991.
Ống thép dầy theo BS 1600:1991
Filling and service piping
Ống cấp và ống công tác khác
General: Medium black steel pipe to BS 1600:1991. Galvanized pipework and fittings are not acceptable. Filling: ≥ DN75. Service: ≥ DN25.
Tổng quát: thép đen trung bình theo tiêu chuẩn BS 1600:1991. Không sử dụng ống và phụ kiện ống mạ k ẽm. Ống cấ p: ≥ DN 75 Ống khác: ≥ DN 25
Joints for steel piping
Nối ống thép
Provided flanged and gasketed connections. - Do not use threaded connections
Cấ p k ết nối bằng mặt bích và Không sử dụng k ết nối ren
Cleaning
Vệ sinh
đệm.-
Flush out piping with fuel, only when the system is complete.
Xúc r ửa đườ ng ống bằng dầu, chỉ khi hệ thống đượ c hoàn tất.
Gradients
Độ dốc
Lay piping to permit self-draining and avoid airlocking, and to the following minimum gradients: - Fill pipe: 1:50 down in the direction of flow. - Gravity return pipe: 1:100 down in the direction of flow.
Đặt ống cho phép tự thoát vá không tích tụ hơ i, và theo độ dốc tối thiểu như sau: - ống cấ p: 1:50 dốc theo chiều dòng chảy. - ống hồi tự nhiên: 1:100 dốc theo chiều dòng chảy
Corrosion protection
Bảo vệ chống ăn mòn
Lock boxes
Hộp khóa
Filling point
Điểm nạp dầu
Wrap steel pipe and screwed or welded Quấn ống thép và các mối nối hàn hay joints with anti-corrosive grease bắt bulon bằng băng tẩm mỡ chống ăn impregnated tape or other purpose-made mòn hoặc băng plastic dính sản xuất vapour barrier adhesive plastic tape. cho mục đích ngăn ẩm. Quấn r ộng ra Extend the tape 150mm from the 150mm từ điểm ngoài cùng của ren hay extremity of any thread or weld. mối hàn. General: Provide 300mm diameter cast Tổng quan: Lắ p đặt hộ p gang đườ ng iron boxes with lockable cast iron cover kính 300mm vớ i nắ p gang có khóa, cho flaps, to each filling and dip point and mỗi điểm cấ p, nhúng và van ngầm. buried valves. Installation: Set boxes with the top Lắ p đặt: Đặt hộ p vớ i mặt trên cao hơ n 25mm above the adjacent finished bề mặt có lát hay bề mặt đất xung pavement or ground surface. Surround quanh. Đổ beton xung quanh để đỡ and support the box with concrete, at hộ p, dầy ít nhất 150mm. Đặt đá sỏi bên least 150mm thick. Provide gravel trong để thoát nướ c cho hộ p. underlay to drain the box. Provide oil supply DN 65 cap with locking device
Cung cắ p nắ p chụ p DN 65 cấ p dầu có thiết bị khóa.
4.3
4.3
MARKING
Labels
GHI NHÃN
Nhãn
Provide identification labels to fill and dip boxes, at least 150 x 50mm overall, with lettering at least 25mm high stating the intended function.
Cung cấ p nhãn nhận biết cho hộ p cấ p và hộ p ngâm, kích thướ c tổng thể tối thiểu 150 x 50 mm, vớ i chữ cao tối thiểu 25mm chỉ rõ tính năng xác định.
5
5
COMPLETION
5.1
CHARGING
5.1
General
NẠP NHIÊN LIỆU
Tổng quát
Fill tanks with fuel, and top up immediately before practical completion.
Cấ p dầu vào các bồn, và nạ p tr ướ c khi hoàn tất thực tế.
đầy ngay
Ư u tiên phần Anh ng ữ khi có tranh ch ấ p.
The English language version prevails. Centrepoint
HOÀN TẤT
Page 4 of 4 of B.11
18 September 2007