The main motivation of this paper is to eliminate fire disasters in space using sound. The paper demonstrates an idea of a developing device which can extinguish fire using sound.Most of the thi...
Descripción completa
Q-learning
Descripción completa
ASME B 16.11 code 2011 Edition is available. This is for the Forged Fittings, Socket-Welding and Threaded.
EXTINGUISH EXTINGUISHERS ERS & BLA NKETS
EXTINGUISHERS
HỆ THỐNG BÌNH CỨU HỎA
1
1
GENERAL
1.1
FUNCTIONAL DESCRIPTION
1.1
TỔNG QUÁT MÔ TẢ
The extinguishers & blankets scope of Phạm vi công việc c ủa bình cứu h ỏa và work covers the requirements for tấm dậ p lửa bao gồm các yêu c ầu về portable fire protection measures. phươ ng ng tiện chữa cháy cầm tay. Dry chemical extinguishers are to be Bình chữa cháy hoá ch ất khô đượ c đặt located in areas where Class A fires are trong các khu v ực có thể có loại lửa expected but there is some likelihood of nhóm A nhưng có thể có thiết bị điện electrical equipment eg computers, being như máy vi tính, b ị liên quan đến. involved. Bình cứu hoả loại hoá chất khô và CO2 Dry chemical and CO2 extinguishers are đượ c s ử d ụng ở n n ơ i có các r ủi ro chính to be located where the principal risk is là từ các tia l ửa điện, như là trong from an electrically started fire, eg in the phòng máy c ơ khí khí và phòng đặt thiết b ị electrical and mechanical plant rooms. điện. 1.2
CROSS REFERENCES
1.2
ẾU CHÉO THAM CHI CHIẾ
Tổng quát
General
Refer to the General Requirements Tham chiếu chươ nngg Nhữ ng ng yêu cầu worksection. chung. 2
QUALITY
2.1
2
SUBMISSIONS
2.1
CHẤ CHẤT LƯỢ LƯỢNG NG TRÌNH DUY DUYỆ ỆT
Submit product data for the following; - Extinguishers
Trình duyệt các tài li ệu sản phẩm cho: - Bình cứu hỏa
3
3
COMPONENTS
3.1
AUTHORISED PRODUCTS
3.1
VẬT TƯ TƯ SẢN PH PHẨ ẨM ĐƯỢ ĐƯỢC C CƠ QUAN CHUYÊN NGÀNH PHÊ ỆT DUYỆ DUY
General
Tổng quát
Provide equipment listed in the SSL Register of Accredited Products - Fire Protection Equipment.
Sử dụng thiết bị đượ c liệt kê trong Bảng SSL Sản phẩm đượ c ủy nhiệm – thiết bị chữa cháy.
3.2
3.2
EXTINGUISHERS
BÌNH CỨU HỎ HỎA
Standards
Tiêu chuẩ chuẩn
General: Provide portable fire extinguishers and location signs as follows: - General requirements: AS/NZS1841.1. - Powder: AS/NZS 1841.5. - Carbon dioxide: AS/NZS 1841.6. Selection and location: To AS 2444. Standards Mark: Required.
Tổng quát: cung cấ p bình cứu h ỏa c ầm tay và biển báo vị trí theo: - Yêu cầu chung: AS/NZS 1841.1. - Loại bột: AS/NZS 1841.5. - Loại Carbon dioxide: AS/NZS 1841.6. Chọn lựa và vị trí: theo AS 2444. Dấu tiêu chuẩn: yêu cầu phải có.
Ư u tiên tiế ng ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 1 of 2 of B.16
18 September 2007
EXTINGUISHERS & BLA NKETS
Portable Fire Extinguishers
Bình cứu hỏa cầm tay
Extinguishers shall be of the “stored pressure” type, equipped with a pressure gauge. Portable extinguishers shall be selfcontained and designed for two-hand operation. Portable extinguishers shall be operable via a pull out safety pin and a squeeze grip control. Clear operating instructions shall be printed directly onto the extinguisher body. Handheld extinguishers shall be supplied with suitable mounting fixtures. The type of extinguishing agent shall be clearly identified. Fire extinguisher bodies shall be signal red in colour ‘Stick on’ labels shall NOT be used. All wording shall be in both English and Vietnamese. All extinguishers shall be supplied with maintenance record cards.
Bình cứu hỏa loại phun bơ m áp suất sẵn, có gắn đồng hồ. Bình cứu h ỏa c ầm tay tự ch ứa và đượ c thiết k ế để vận hành bằng 2 tay. Bình cứu hỏa cầm tay đượ c vận hành bằng cách kéo ch ốt an toàn và điều khiển tay bóp. Hướ ng d ẫn v ận hành rõ ràng ph ải đượ c in tr ực tiế p lên thân bình. Bình cứu hỏa cầm tay đượ c cung cấ p vớ i thiết bị treo phù hợ p. Loại chất chữa cháy phải đượ c nhận biết rõ ràng. Thân bình phải sơ n đỏ tín hiệu. Nhãn loại dán lên KHÔNG đượ c sử dụng. Tất cả các chữ phải bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Tất cả bình cứu hỏa phải có thẻ ghi bảo trì.
Dry Chemical Type
Loại hoá chất khô
Extinguishers shall have a capacity of 5 kg. The extinguishant shall be suitable for Class 2AB and C fires. Extinguishers shall be supplied complete with discharge hose and nozzle.
Bình cứu hỏa loại 5 kg. Hoá chất chữa cháy phải phù hợ p cho loại lửa 2AB và C. Bình cứu h ỏa ph ải có ống x ả và miệng vòi phun.
CO2 Type
Loại CO2
Hand held extinguishers shall have a capacity of 5 kg capacity. Wheeled extinguishers shall have a capacity of 20 kg capacity. The extinguishant shall be CO2, suitable for Class 2B, C and E fires. Extinguishers shall be supplied complete with a swivel horn type discharge nozzle.
Bình cứu hỏa cầm tay loại 5kg.
Fire Extinguisher Cabinets
Tủ chứa bình chữa cháy
General fire extinguisher cabinets shall be provided by the architectural contractor.
Nói chung, tủ chữa cháy sẽ đượ c cung cấ p bở i nhà thầu kiến trúc.
4
COMPLETION
4.1
MAINTENANCE
Bình cứu hỏa xe đẩy loại 20kg. Chất chữa cháy phải là CO2, ph ải phù hợ p cho loại lửa 2B, C và E. Bình cứu hỏa phải có ống xả kiểu loe xoay đượ c.
4 4.1
HOÀN TẤT BẢO DƯỠNG
Fire extinguishers
Bình cứu hỏa
Standard: To AS 1851.1.
Tiêu chuẩn: theo AS 1851.1
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint