DUCTWORK
DUCTWORK
HỆ THỐNG ỐNG GIÓ
1
1
GENERAL
1.1
FUNCTIONAL DESCRIPTION
1.1
TỔNG QUÁT MÔ TẢ
The ductwork scope of works covers all Phạm vi công vi ệc hệ thống ống gió ductwork necessary to meet the air bao gồm tất cả các ông gió c ần thiết conditioning and mechanical ventilation đáp ứng yêu cầu c ủa h ệ th ống điều hòa requirements of the project and the không khí và thông gió c ơ khí của dự variable air volume units (VAVs). án và các h ộ p VAV. Ductwork has been sized on velocities to Ống gió đượ c tính lại kích th ướ c dựa ensure a reasonable acoustic level in the trên tốc độ gió để đảm bảo một độ ồn spaces as well as a reasonable pressure hợ p lý trong không gian làm vi ệc c ũng drop. như là có độ sụt áp h ợ p lý. Air grilles are based on standard fittings Miệng gió đượ c dựa trên các phụ kiện as are usually available in Vietnam. Note tiêu chuẩn ph ổ bi ến t ại Vi ệt Nam. Yêu that type testing of grilles is required to cầu phải có thử nghiệm mẫu c ủa miệng ensure that the required acoustic gió để đảm bảo hi ệu qu ả cách âm đượ c performance is met. met. đáp ứng.
1.2
CROSS REFERENCES
1.2
THAM CHIẾU CHÉO
Tổng quát
General Comply with worksection.
General
requirements
Phù hợ p vớ i chươ ng ng Nhữ ng ng yêu cầu chung .
Những chương liên quan
Related worksections
Refer to the following worksections: Nhữ ng ng yêu cầu chung về cơ khí, Kim loại & Hoàn thi ện s ơ b bộ , Keo dán, chấ t ụ ệ ẹ trét kín, ph ki n k p chặt, Kiể m soát Mechanical General Requirements, ồ độ ệ ố ng n và rung ng, H th ng Thiế t b ị x ử Metals & Prefinishes, Adhesives, ệ ố đ iề u hoà lý không khí, H th ng n g Máy Sealants, Fasteners, Acoustic & đơ ẻ ệ ố ạ ệ ố ng n l , H th ng n g Qu t, H th ng Lọc Vibration Control, Air Handling Plant, ạ ử ệ gió, Ch y th và Nghi m thu các h ệ Packaged Air Conditioning, Conditioning, Fans, Air ố ơ th ng n g c khí. khí. Filters, Mechanical Mechanical Commissioning Commissioning
1.3
STANDARD
1.3
TIÊU CHUẨN
General
Tổng quát
Ductwork: AS 4254.
Ống gió: AS 4254
Proprietary and non-standard systems
Hệ thống nguyên bộ chế tạo sẵn và không theo tiêu chuẩn
Conform AS 4254.
to
functional
criteria
in
Tuân thủ các tiêu chu ẩn hoạt trong AS 4254
động
Microbial control
Kiểm soát vi khuẩn
To AS/NZS 3666.1 and the recommendations of SAA/SNZ HB32.
Theo AS/NZS 3666.1 và các yêu cầu trong SAA/SNZ HB32.
2
2
2.1
QUALITY PRE-COMPLETION TESTS
2.1
CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM TRƯỚC KHI HOÀN TẤT
Accessory production tests
Thử nghiệm sản xuất cho phụ kiện
Variable air volume boxes: Test fan motor assembly. Test volume dampers, wiring and controls. Check sequence of operation and preset air volume rate before shipment.
Hộ p VAV: th ử nghiệm cụm môtơ qu qu ạt. Thử nghiệm van chỉnh lưu lượ ng, ng, dây nối và chi ti ết điều khiển. Kiểm tra trình tự vận hành và tỉ lệ gió cài đặt ướ c tr ướ ướ c khi xuất xưở ng. tr ướ ng. ng Anh khi có tranh cãi. Ư u tiên ti ế ng
The English language version prevails. Centrepoint
Page 1 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
2.2
SAMPLES
2.2
VẬT TƯ MẪU
Air grilles
MIỆNG GIÓ
Submit a sample of each type of air grille.
Trình duyệt mẫu của mỗi loại miệng gió
Flexible duct
Ống gió mềm
Submit sample 2 metre length of Trình duyệt 2m chiều dài của ống gió 300 mm diameter flexible duct with mềm có đườ ng kính 300mm vớ i đai nối sheet metal spigot attached. bằng thép tấm.
Access doors, volume dampers, fire Cửa thăm, van gió chỉnh lưu lượng, dampers etc van gió ngăn cháy, … Submit samples of all access doors, volume dampers, fire dampers etc.
Trình duyệt mẫu của tất cả các cửa thăm, van gió ch ỉnh l ưu l ượ ng, van gió ngăn cháy.
2.3
2.3
SUBMISSIONS
TRÌNH DUYỆT
Shop drawings
Bản vẽ thi công
Submit shop drawings showing ductwork and grilles, co-ordinated with other services, and showing duct flanges, segment lengths and tag numbers, hangers and hanger locations.
Trình duyệt bản vẽ thi công thể hiện ống gió và mi ệng gió, ph ối hợ p v ớ i các hệ thống khác, và th ể hiện mặt bích n ối ống, chiều dài các đoạn và số thẻ, chi tiết treo và v ị trí treo ống.
Product data
Thông tin sản phẩm
Submit type test data as follows: - Air diffusion equipment: Acoustic performance to BS EN 5135. - Duct attenuators: Broad band insertion loss and generated noise level to AS 1277. - Acoustic louvres: Sound transmission loss to AS 1191.
Trình duyệt k ết quả thử nghiệm mẫu như sau: - Thiết bị khuyếch tán không khí: đặc tính ồn theo BS EN 5135. - Ống gió gi ảm âm: có độ sụt âm d ải r ộng và độ ồn phát sinh theo AS 1277. - Miệng gió giảm âm: Độ sụt âm theo AS 1191.
Duct fire rating systems
Hệ thống ống gió chống cháy
Certification: Submit test certificates showing compliance with AS 1530 for fire resistance.
Sự ch ứng nhận: trình duyệt gi ấy ch ứng nhận thử nghiệm thể hiện sự phù hợ p vớ i tiêu chu ẩn AS 1530 v ề độ chịu lửa.
Fire and smoke dampers
Van gió ngăn khói và ngăn cháy
Certification: Submit test certificates showing compliance to AS 1682.1 for air leakage and fire resistance. Closure: For positions where dampers cannot be installed to close in the direction of the air flow, submit proposed installation details.
Sự ch ứng nhận: trình duyệt gi ấy ch ứng nhận thử nghiệm thể hiện sự phù hợ p vớ i tiêu chu ẩn AS 1682.1 v ề độ rò khí và độ chịu lửa. Đóng kín: đối v ớ i các vị trí mà van gió không thể lắ p đặt ngay chi ều thổi không khí, trình duy ệt chi ti ết lắ p đặt.
Access panels
Cửa thăm
Submit proposed alternative sizes, if any.
Trình duyệt các phươ ng án kích th ướ c để chọn lựa, nếu có.
System resistances
Tr ở lực của hệ thống
Submit caluculations on system resistance, including a contingency factor. Calculations to be based on dirty filter conditions. Submit fan curves showing system curve and fan discharge performance under dirty and clean filter conditions.
Trình duyệt các tính toán tr ở l ực của hệ thống, bao gồm một hệ số bất thườ ng. Tính toán ph ải dựa trên tr ạng thái l ọc gió bị dơ . Trình duy ệt đườ ng đặc tính quạt thể hiện đườ ng đặc tính hệ thống và hiệu suất đẩy của quạt dướ i điều kiện lọc gió d ơ và sạch.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 2 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
3
DUCTWORK
3.1
3
SHEET METAL
CÔNG TÁC ỐNG GIÓ
3.1
THÉP TẤM
Material
Vật liệu
Galvanized steel duct and mild steel components < 3 mm thick: Prime quality lockforming galvanized steel, Grade G2 or G3 to AS 2338 with Z275 coating to AS 1397. Components for stainless steel and aluminium ductwork: Use materials with corrosion resistance not less than that of the duct wall material.
Ống gió thép tráng k ẽm và các phụ kiện thép mềm d ầy < 3 mm: thép tráng k ẽm làm khóa chất l ượ ng tốt, mác G2 ho ặc G3 theo AS 2338 có l ớ p m ạ Z275 theo
Fasteners
Phụ kiện kẹp chặt
Rivets: Expanding solid end type, aluminium base alloy for galvanized duct, stainless steel for stainless steel duct, minimum size as follows: - For sheet metal to sheet metal: 3 mm. - For sheet metal to supports, brackets and rolled steel angles: 4.8 mm.
Rivê: loại đầu cứng nở to, h ợ p kim nhôm cho ống gió tráng k ẽm, thép không r ỉ cho ống gió thép không r ỉ, kích thướ c như sau: - Đối vớ i bắt tấm kim lo ại vớ i tấm kim loại: 3mm - Đối v ớ i b ắt t ấm kim lo ại vào chi ti ết đỡ , bát treo và thép góc: 4.8mm Vít t ự ren: mạ k ẽm đối vớ i ống gió tráng k ẽm, thép không r ỉ đối vớ i ống gió thép không r ỉ. Vit tự khoan và t ự ren: mạ k ẽm cho ống gió tráng k ẽm, thép không r ỉ cho ống gió thép không r ỉ. sử dụng chỉ khi vật liệu nền mà nó b ắt vào dầy hơ n 1mm, và cỏ thể không cần tháo ra hoặc thay thế. Bulon, đai ốc, vòng đệm và thanh treo: thép mạ k ẽm, chế độ làm việc s ố 2 cho ống gió tráng k ẽm, thép không r ỉ cho ống gió thép không r ỉ. Các chi ti ết trên ống gió thép không r ỉ mà không ti ế p xúc vớ i dòng không khí ho ặc các chế độ ăn mòn có th ể sử dụng loại tráng k ẽm, hoặc m ạ k ẽm. s ử d ụng vòng đệm bên dướ i đầu bulon và đai ốc.
Self tapping screws: Zinc-plated for galvanized duct, stainless steel for stainless steel duct. Self drilling and tapping screws: Zinc plated for galvanized duct, stainless steel for stainless steel duct. Provide only if base material into which they screw is thicker than 1.5 mm, and they are unlikely to be removed or replaced. Bolts, nuts, washers and drop rods: Zinc plated steel, service condition number 2 for galvanized duct, stainless steel for stainless steel duct. Parts on stainless steel duct not in contact with air stream or corrosive conditions may be zinc plated as for galvanized duct. Provide washers under nuts and bolt heads.
AS 1397. Các cấu kiện bằng thép không r ỉ và ống gió nhôm: s ử dụng vật liệu có độ chống ăn mòn không th ấ p hơ n vật liệu làm thành ống gió.
Duct sealing
Làm kín ống gió
Seal ducts in accordance with AS 4254 clause 2.2.1 and the Duct seal class table. Sealant materials: Use only sealants that: - Do not foster microbial growth. - Have a smoke developed index ≤ 3 and a spread of flame index ≤ 0 when tested to AS/NZS 1530.3. - Will maintain their sealing performance for the life of the duct system. Adhesive duct tapes: Use only as a secondary sealant on joints sealed by other means such as mastic or gaskets. Do not use duct tapes for non-sealant purposes. Machine rolled flanges: Use mastic at
Làm kín ống gió theo tiêu chu ẩn AS 4254 điểm 2.2.1 và Bảng phân l ớ p làm kín ống gió. Chất trét kín: ch ỉ sử dụng các loại vật liệu - không tạo sự phát triển vi khuẩn - có chỉ số sinh khói ≤ 3 và ch ỉ số cháy lan ≤ 0 khi th ử nghiệm theo tiêu chuẩn AS/NZS 1530.3 - có tuổi th ọ của hi ệu suất và đặc tính niêm kín bằng vớ i tuổi thọ ống gió. Băng keo dán ống gió: Chỉ sử dụng như là m ột v ật li ệu làm kín th ứ hai trên các mối nối đã làm kín b ằng các vật liệu khác như bột trét mastic hay có đệm. Không sử d ụng b ăng dán cho mục đích không phải làm kín. Mặt bích cán máy: s ử dụng chất trét kín Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 3 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
cho ống gió ở các góc.
corners.
Duct seal class table Bảng phân lớp làm kín ống gió. Duct location
Seal class to AS 4254 Table 2.2.1
Vị trí ống gió
Phân lớp làm kín theo AS 4254 b ảng 2.2.1 Supply ducts
Ống gió cấp
Exhaust Return ducts ducts
(Static pressure classification Pa)
Ống gió Ống thải gió hồi
(cấp áp suất t ĩ nh Pa) 500
≤
> 500
Outdoors/ Ngoài tr ờ i
A
A
A
A
Unconditioned spaces/ Không gian không đượ c điều hoà
B
A
B
B
Conditioned spaces (concealed ductwork) Không gian có điều hoà (ống gió l ắ p âm)
C
B
B
B
Conditioned spaces (exposed ductwork) Không gian có đi u hoà ( ng gió l p n i) Office-type spaces văn phòng
A
A
B
B
C
B
B
B
-
3.2
Factory-type spaces nhà máy
EXPOSED DUCTWORK
3.2
ỐNG GIÓ LẮP NỔI
Material
Vật liệu
As per Ductwork Sheetmetal on formed metal helix. Do not use adhesives.
Theo phần kim lo ại tấm của công tác ống gió trên ống xoắn kim loại định hình. Không đượ c dùng keo dán.
Installation
Lắp đặt
As per Ductwork Insulation (25mm internal acoustic) with the exception that perforated metal to be used in lieu of pins.
Theo chươ ng Cách nhiệt ống gió (25mm cách âm bên trong) ngoại tr ừ sử dụng kim lo ại đục lỗ thay cho ch ốt.
Painting
Sơn
Comply with Painting. Colour to match Tuân thủ chươ ng Sơ n. Màu sắc tươ ng ceiling (white, refer to arch. schedule for xứng vớ i tr ần nhà (tr ằng, tham chi ếu exact colour). bảng liệt kê của kiến trúc sư để biết màu chính xác.
3.3
FLEXIBLE DUCT
3.3
ỐNG GIÓ MỀM
Material
Vật liệu
Uninsulated flexible duct: Alumidised fabric clamped on formed metal helix. Do not use adhesives.
Ống gió mềm không bọc cách nhiệt: tấm vải nhôm k ẹ p trên đườ ng xoắn kim loại nhôm định hình. Không s ử dụng
Insulated flexible duct: As for uninsulated flexible duct with 25 or 40 mm thick glasswool blanket insulation wrapped around duct and covered with an outer vapour barrier.
keo dán. Ống gió mềm có bọc cách nhiệt: như ống gió mềm không bọc cách nhiệt v ớ i lớ p cách nhiệt tấm len th ủy tinh d ầy 25mm hoặc 40mm quấn xung quanh ống và đượ c bao che bằng lớ p áo chống hơ i ẩm.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 4 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
Installation
Lắp đặt
Install flexible duct as straight as possible with minimum number of bends. Maximise bend radius but not less than AS 4254 clause 2.8.5 (h). Joints: Join lengths of flexible duct only for the purpose of providing an air tight or acoustic sleeve at a partition.
Lắ p
Support: To AS 4254. Install to limit sag to maximum in AS 4254. Maximum length of flexible duct sections: 4 metres including any rigid duct or sleeves used to join lengths of flexible duct. Flexible ducts used for air containing free moisture: Locate supporting helix outside airstream.
3.4
KITCHEN DUCTWORK Standard
trong AS 4254. Chiều dài tối đa của các đoạn ống gió mềm: 5 mét đã bao gồm ống gió cứng hay ống lót để nối hai đoạn ống mềm. Ống gió mềm sử dụng cho không khí khô: định vị đườ ng xoắn treo bên ngoài luồng không khí.
EXHAUST 3.4
To AS/NZS 1668.1 Section 1.
Construction Ductwork: Do not crossbreak. Grading: To AS 4254 and AS/NZS 1668.1. If stainless steel is required then Type 321 shall be used. Joints: Seal to AS 4254 clause 2.2.2. Access: Provide liquid-tight cleanouts to AS 4254 and in addition at: The bottom of kitchen exhausts risers. Sprinkler head locations. Drains: Provide a grease gutter and DN 25 drain socket and plug at the lowest point of each run of ducting; and at the bottom of vertical risers.
3.5
đặt ống gió mềm thẳng nhất có th ể đượ c vớ i s ố l ần bẻ cong tối thiểu. Bán kính bẻ cong tăng tối đa nhưng không lớ n hơ n theo AS 4254 clause 2.8.5 (h). Mối n ối: m ối n ối dài của ống gió mềm chỉ đượ c nhằm mục đích tạo ra sự kín gió hoặc làm ống giảm âm ở các vách ngăn. Chi tiết treo: theo AS 4254. L ắ p đặt sao cho độ vòng giớ i h ạn theo giá tr ị t ối đa
FIRE PROTECTION DUCTWORK
ỐNG GIÓ THẢI NHÀ BẾP
Tiêu chuẩn Theo AS/NZS 1668.1 Section 1. Cấu tạo Ống gió: không phân nhánh ống gió giao nhau. Phân loại: Theo AS 4254 và AS/NZS 1668.1. Nếu yêu cầu là thép không r ỉ thì sử dụng loại 321. Mối nối: hàn kín theo AS 4254 kho ản 2.2.2. Lối th ăm: ngăn ch ất l ỏng heo AS 4254 và trong điều kiện sau: Phần đáy ống thải xuyên tầng Vị trí đầu prinkler Xả: cung cấ p máng hứng mỡ và ống DN25 tại điểm thấ p nhất tại mỗi đoạn ống và tại đáy ống ống thải xuyên tầng
OF 3.5
BẢO VỆ CHÁY CHO ỐNG GIÓ
Composite panels or ducting
Tấm composite hoặc bao che
Type: Calcium silicate and vermiculite composition board system to AS 1530.4.
Loại: h ệ th ống t ấm Calcium silicate và vermiculite composition theo AS 1530.4
Sprayed coatings
Sơn phun
Type: Vermiculite spray system to Loại: hệ thống phun vermiculite theo AS 1530.4, with additional cement hard AS 1530.4, vớ i l ớ p hoàn thiện c ứng có set finishing coat in locations requiring bổ sung bột than trong các v ị trí yêu protection against damage or water. cầu có bảo vệ chống hư hỏng hay nướ c.
Access
Các cửa thăm
Fire damper access: Where access is required to the duct interior such as at fire damper access panels, damper quadrants etc., provide easily removable panels of fire rating equivalent to the duct.
Cửa thăm cho van gió ng ăn cháy: nơ i mà có yêu c ầu có th ể tiế p cận đượ c bên trong ống gió như ở nắ p thăm van gió ngăn cháy, tấm canh góc ch ỉnh van gió,…, lắ p đặt cửa dễ tháo có độ chịu lửa tươ ng đươ ng vớ i ống gió.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 5 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
Exhaust fan access: For items such as Cửa thăm cho quạt hút: đối vớ i các smoke exhaust and kitchen exhaust fans thiết bị như quạt hút khói và qu ạt hút that are too large or heavy to remove nhà bế p quá l ớ n và nặng để có th ể tháo through access panels provide a fire qua cửa thăm, lắ p đặt một khung bao rated enclosure around the item with fire chống cháy xung quanh thiết bị vớ i cửa rated doors or removable fire rated chống cháy hoặc b ảng chống cháy tháo panels large enough to permit removal of đượ c lớ n đủ để dễ dàng tháo r ời thiết the item. bị.
3.6
FLEXIBLE CONNECTIONS
3.6
ỐNG NỐI MỀM
General
Tổng quát
General: Isolate fans and conditioner casings from ductwork, by means of airtight flexible connections. Materials: Heavy duty, waterproof. Length: Provide sufficient slack to ensure free movement and vibration isolation under operating and static conditions. Alignment: Align openings of connected equipment. Fixing: Fix to attachments with zinccoated steel strip. Seal joints. Do not paint flexible material. Fire protection: To AS 1530.4. Maintenance: Arrange to permit easy removal and replacement without disturbing ductwork or plant. Restriction: Do not protrude connections or frames into the airstream where this would be detrimental to the air flow.
Tổng quát: cách ly qu ạt và vỏ máy điều hoà ra khỏi ống gió, bằng các ống nối mềm kín gió. Vật liệu: chịu tải nặng, chống nướ c. Chiều dài: tao ra độ chùng đủ cho các dịch chuyển t ự do và cách ly run động ở tr ạng thái t ĩ nh và tr ạng thái làm vi ệc. Sự đồng tr ục: đấu nối đồng tr ục ống gió mềm vớ i các thi ết bị. Gá l ắ p: l ắ p đặt các phụ ki ện b ằng b ăng thép mạ k ẽm. Làm kín m ối n ối. Không đượ c sơ n lên vật liệu đàn hồi. Bảo vệ chống cháy: AS 1530.4 Bảo trì: B ố trí để có th ể dễ dàng tháo r ờ i hoặc thay thế mà không làm ảnh hưở ng đến đườ ng ống ống gió hoặc trang thiết bị khác. Sự hạn chế: Không đượ c đặt lồi các mối nối hoặc khung vào bên trong luồng không khí n ơ i mà chúng có th ể gây bất lợ i cho l ưu lượ ng không khí.
3.7
3.7
INSTALLATION
LẮP ĐẶT
Bố trí
Arrangement
Arrange ductwork neatly. Provide access Bố trí ống gió thật gọn gẽ. Cung cấ p to ductwork components which require các cửa thăm cho các c ấu phần c ủa ống inspection, entry, maintenance and gió nơ i có yêu c ầu kiểm tra, th ăm kiểm, repairs. Where possible arrange duct bảo trì và s ửa ch ữa. N ơ i nào có th ể thì runs adjacent and parallel to each other bố trí ống gió chạy gần k ề và song song and to building elements. nhau và song song vớ i các k ết c ấu xây dựng.
Spacing
Không gian
Provide minimum clear spacing, additional to duct insulation, as follows: - 25 mm between adjacent ducts. - 25 mm between duct flanges or upper surfaces of ducts, and undersides of beams and slabs. - 50 mm between ducts and electric cables. - 150 mm between ducts and ground, below suspended floors.
Cung cấ p không gian tr ống tối thiểu, cho lớ p cách nhiệt ống gió, nh ư sau: - 25mm giữa các ống gió liền k ề - 25mm giữa mặt bích ống gió ho ặc bề mặt trên ống gió, vớ i cạnh dướ i của đà và sàn - 50mm giữa các ống gió và dây cáp điện. - 150mm giữa ống gió và m ặt đất, bên dướ i sàn treo
Cleaning
Vệ sinh
During installation progressively remove construction debris and foreign material from inside ducts.
Trong quá trình thi công ph ải dọn dẹ p làm sạch các mảnh v ụn thi công và v ật liệu lạ bên trong ống gió.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 6 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
Drainage
Thoát nước
Provide drainage to AS/NZS 3666.1 at locations in ductwork where moisture may accumulate including at outside air intakes.
Tạo thoát nướ c theo AS/NZS 3666.1 ở các vị trí trong ống gió n ơ i hơ i ẩm có thể tích tụ l ại bao gồm c ả các điểm l ấy gió tươ i vào.
4
4
DAMPERS
4.1
DAMPERS - GENERAL
4.1
VAN GIÓ VAN GIÓ – TỔNG QUÁT
Location
Vị trí
Provide balancing dampers at each branch duct or tee: - Splitter type: Use only for supply branches up to 600 mm wide and with velocity in main < 10 m/s. Do not use on return or exhaust ducts.
Lắ p đặt van gió cân b ằng ở mỗi ống gió nhánh hoặc ngã ba: - Kiểu chia nhánh: ch ỉ sử dụng cho ống gió nhánh có kích th ướ c đến 600mm r ộng và t ốc độ gió bên trong ống gió chính < 10 m/s. Không s ử dụng trên dườ ng ống gió thải hoặc ống gió hồi. - Van gió có cánh ngh ịch: sử dụng cho ống gió cấ p có kích th ướ c lớ n hơ n và cho tất c ả các ống gió hồi và ống gió thải. Đặt tại mỗi ống gió nhánh.
- Opposed blade dampers: Use for larger size supply and for all return and exhaust ducts. Locate in each branch.
Dampers on diffusers and grilles attached to flexible duct In tiled ceilings: Provide a balancing damper at the spigot take-off from the rigid duct. Where spigot at rigid duct is not accessible through ceiling: Provide opposed blade dampers (OBDs) behind the grille or diffuser.
4.2
VOLUME DAMPERS
CONTROL
General
Van gió trên miệng khuyếch tán và miệng gió gắn kèm với ống gió mềm
Đối vớ i tr ần nổi, chia ô: l ắ p đặt van gió cân bằng ở đầu nối chia nhánh từ ống gió cứng. Nơ i nào đầu nối tại ống gió cứng không thể ti ế p c ận đượ c trên tr ần: l ắ p đặt van gió có cánh ngượ c phía sau miệng khuyếch tán hoặc miệng gió.
4.2
VAN GIÓ LƯỢNG
CHỈNH
LƯU
Tổng quát
General: Provide dampers which are free Tổng quát: lắ p đặt van gió không kêu of rattles, fluttering or slack movement, lách cách, rung, xê d ịch do lỏng, và có and capable of adjustment over the khả năng điều chỉnh trong một khoảng necessary range without excessive self- cần thiết mà không t ự tạo ra tiếng ồn generated noise or the need for special quá mức ho ặc c ần ph ải có dụng c ụ đặc tools. biệt. Face dimensions: Duct size. Kích thướ c mặt: bằng kích thướ c ống Connections: Mating angle flanged cross gió. joints. Đấu nối: mối nối giao mặt bích âm Frames: 1.6 mm minimum thickness dươ ng zinc-coated steel or 2 mm minimum Khung: thép mạ k ẽm dầy tối thiểu thickness aluminium folded to form 1.6mm hoặc nhôm dầy tối thiểu 2mm channel sections at least 150 mm wide gấ p l ại để t ạo thành các đoạn rãnh r ộng and welded at corners. tối thiểu 150mm và hàn ở các góc. Dampers required to provide tight shut- Van gió yêu cầu phải đóng thật kín: off: Comply with Motorised dampers. tuân thủ van gió điều khiển bằng môtơ . Dampers in smoke-spill systems: Zinc- Van gió trong h ệ thống đầy khói: thép coated steel or stainless steel blades and tráng k ẽm hoặc cánh thép tráng k ẽm và frames. khung.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 7 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
Blades
Cánh hướng gió
Material: Zinc-coated steel, aluminium or stainless steel. Form: No sharp edges. Sufficiently rigid to eliminate movement when locked.
Vật liệu: thép tráng k ẽm, nhôm ho ặc thép không r ỉ. Hình dạng: không có c ạnh bén. Cứng đủ để triệt tiêu các d ịch chuyển khi bị khoá. Chiều dầy tối thi ểu: - Thép mạ k ẽm hoặc thép không r ỉ: . Cánh dầy đơ n: 1.6mm . Cánh dầy đôi: 1.2mm - Nhôm: . Cánh dầy đơ n: 2.4mm . Cánh dầy đôi: 1.8mm Chiều dài t ối đa: 1.200mm. n ếu cần thiết thì l ắ p đặt các thanh chắn trung gian. Van gió đơ n cánh: - Đối v ớ i cánh đơ n: dài tối đa 600mm, r ộng t ối đa 600mm hoặc đườ ng kính tối đa 600mm. - Đối vớ i cánh đơ n có các cạnh ngắt đoạn tối thiểu mỗi 6mm: dài t ối đa 1.200mm và r ộng tối đa 175mm.
Minimum thickness: - Zinc-coated steel and stainless steel: . Single thickness blades: 1.6 mm. . Double thickness blades: 1.2 mm. - Aluminium: . Single thickness blades: 2.4 mm. . Double thickness blades: 1.8 mm. Maximum length: 1,200 mm. If necessary provide intermediate mullions. Single blade dampers: - For single thickness blades: 600 mm maximum length, 600 mm maximum width or 600 mm maximum diameter. - For single thickness blades with 6 mm minimum edge breaks: 1200 mm maximum length x 175 mm minimum width. - For double thickness blades: 1200 mm maximum length x 300 mm minimum width. Multi-blade dampers: - For single thickness blades with 6 mm minimum edge breaks: 1200 mm maximum length x 175 mm minimum width.
-
Đối vớ i cánh đôi: dài tối đa 1.200mm và r ộng tối đa 300mm.
Van gió nhi ều cánh: - Đối vớ i cánh đôi có các cạnh ngắt đoạn tối thiểu mỗi 6mm: dài t ối đa 1.200mm và r ộng tối đa 175mm.
Ổ tr ục
Bearings
Type: Oil impregnated sintered bronze Loại: Ổ đồng thiếc có dầu tự bôi tr ơ n, ổ bearings, sealed-for-life ball bearings or bi niêm kín hoặc ổ bi lót plastic k ỹ engineering plastic sleeve bearings. If thuật. Nếu nhiệt độ hoạt động lớ n hơ n the operating temperature is > 50 °C, do 50°C, không đượ c sử dụng nylon. not provide nylon. Bôi tr ơ n: cung cấ p không gian ti ế p c ận Lubrication: Provide access for để thực hiện bôi tr ơ n. lubrication. Gối tr ục: bắt rive vào khung của van Housings: Rivet to damper frames. gió.
Spindles
Tr ục quay
Material: Stainless steel in stainless steel dampers, zinc-plated steel or stainless steel otherwise. Construction: Securely fix to damper blades. Minimum diameter: - Blade lengths ≤ 600 mm: 10 mm. - Blade lengths > 600, ≤ 1200 mm: 12 mm.
Vật liệu: thép không r ỉ cho van gió thép không r ỉ, thép mạ k ẽm ho ặc n ếu kh ồng thì thép không r ỉ. Cấu tạo: bắt chặt vào cánh van. Đườ ng kính tối thiểu: - Chiều dài cánh ≤ 600 mm: 10 mm. - Chiều dài cánh > 600, ≤ 1200 mm: 12 mm.
Linkages
Sự liên kết
Fix securely to blades so that the blades Bắt chặt vào cánh đế các cánh quay rotate equally and close tightly without bằng nhau và đóng chặt mà không b ị slip. tr ượ t.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 8 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
Damper adjustment
Điều chỉnh van gió
Provide for adjusting the damper and locking it in position. Locate in an accessible position. Label the open and closed positions clearly and permanently.
Thực hiện điều chỉnh van gió và khoá chặt nó vào đúng vị trí. Đặt ở v ị trí có thể tiế p cận đượ c. Ghi nhãn c ố định các vị trí đóng và mở rõ ràng.
4.3
4.3
SPLITTER DAMPERS
VAN GIÓ KIỂU CHIA NHÁNH
Construction
Cấu tạo
Fabricate to AS 4254 Figure 2.3 (H) with a minimum length 1.5 times the width of the larger branch. Limitation: Use only on supply ducts and only if duct velocity is less than 10 m/s. Provide volume control dampers otherwise. Push rods: 5 mm diameter with screw locking bushes to fix position. Number of push rods: - Splitter height < 600 mm: One push rod. - Splitter height ≥ 600 mm: Push rods at 600 maximum spacing.
Chế tạo theo AS 4254 hình 2.3 (H) có chiều dài t ối thi ểu bằng 1,5 l ần chiều r ộng của ống nhánh r ộng hơ n. Giớ i h ạn: chỉ s ử d ụng trên ống gió cấ p và chỉ khi tốc độ trong ống gió nhỏ hơ n 10m/s. Nếu không thì ph ải sử dụng van gió chỉnh lưu lượ ng. Thanh đầy: đườ ng kính 5mm có vis khóa ống lót vào vị trí cố định. Số lượ ng thanh đẩy: - Chiều cao của van < 600 mm: 01 thanh đẩy. - Chiều cao của van ≥ 600 mm: l ắ p đặt các thanh đầy cách nhau tối đa 600mm.
4.4
4.4
MOTORISED DAMPERS
VAN GIÓ ĐIỀU KHIỂN MÔTƠ
Construction
Cấu tạo
Comply with Volume control dampers, and the following: - Side seals: Aluminium or stainless steel. - Blade tip seals: Neoprene or silicone rubber. - Leakage: ≤ 25 L/s.m 2 at 1.5 kPa pressure differential. - Bearings: Sealed-for-life ball bearings only. - Drive shafts: Keyed, square or hexagonal.
Tuân thủ van gió chỉnh l ư u l ượ ng, và các điều sau. - Niêm cạnh bên: nhôm ho ặc thép không r ỉ - Niêm đỉnh cánh: neoprene ho ặc cao su silicone - Độ rò : ≤ 25 L/s.m2 ở 1.5 kPa chênh lệch áp suất. - Ổ tr ục: chỉ sử dụng ổ bi niêm kín. - Tr ục dần động: dùng then, chữ nhật hoặc lục giác.
Installation
Lắp đặt
Maintenance access: Locate dampers and damper motors in accessible positions, for blade and motor maintenance and blade seal replacement. Mounting: Sufficiently rigid to prevent flexing or distortion of the frame or ductwork during operation. Operation: If 2 sets of dampers are connected to a single motor, provide linkages which allow either damper to be adjusted without affecting the other.
Tiế p cận để bảo trì: đặt van gió và môt ơ điều khiển ở các vị trí có thể tiế p cận đượ c, để bảo trì môt ơ và các cánh và thay thế các niêm cánh. Khung gá: đủ cứng để ngăn ngừa các uốn cong và vặn vẹo của khung hoặc ống gió trong lúc làm vi ệc. Hoạt động: nếu 2 bộ van gió đượ c nối vớ i cùng một môtơ . Lắ p đặt các k ết nối sao cho có thể điều chỉnh van gió này mà không làm ảnh hưở ng đến van gió kia.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 9 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
4.5
NON-RETURN DAMPERS
4.5
VAN GIÓ MỘT CHIỀU
Construction
Cấu tạo
Comply with Volume control dampers, counterweight the assembly so that it - offers minimum resistance to air flow; and - closes by gravity.
Tuân thủ van gió chỉnh lư u l ượ ng, đối tr ọng các cụm chi tiết sao cho: - Có tr ở lực nhỏ nhất cho lưu lượ ng không khí và - Đóng lại bằng tr ọng lực
4.6
4.6
FIRE AND SMOKE DAMPERS
VAN GIÓ CHỐNG CHÁY VÀ CHỐNG KHÓI
General
Tổng quát
Provide free cross section area at least 85% of the face area. Enlarge duct both sides of damper if necessary to achieve this. Material: To Fire damper schedule.
Sử dụng diện tích mặt cắt ngang hiệu dụng tối thiểu 85% của diện tích m ặt. làm r ộng ống gió ra ở c ả 2 bên van gió nếu cần thiết để đạt đượ c điều này. Vật li ệu: theo bảng liệt kê van gió ng ăn cháy.
Links
Nối kết
Fire dampers: Frangible bulb or fusible links. Smoke dampers: Fusible links activated by either local heat or a low power external electrical impulse. Installation: Mount for easy replacement.
Van gió ngăn cháy: bầu d ễ v ỡ ho ặc k ết nối cầu chì. Van gió ng ăn khói: k ết n ối cầu chì tác động bằng nhiệt t ại chỗ hoặc xung điện thấ p từ bên ngoài. Lắ p đặt: lắ p đặt sao cho d ễ thay thế.
Access panels
Nắp thăm
Provide for maintenance of dampers and replacement of links.
Cung cấ p để thực hiện bảo trì van gió và thay th ế nối k ết.
4.7
4.7
SUBDUCTS
ỐNG GÍO NHÁNH
General
Tổng quát
Standard: To AS/NZS 1668.1. Material: Same as connecting ductwork or shaft. Subducts through lightweight walls: If the duct is larger than 500 x 500 mm and longer than 3 m provide: - Breakaway joint at the subduct to AS 1682.2. - Bracing struts or other support so the load from the subduct does not cause excessive deformation of the wall.
Tiêu chuẩn: theo AS/NZS 1668.1. Vật liệu: tươ ng tự ống gió mà ống nhánh nối vào ho ặc ống đứng Ống nhánh xuyên tườ ng loại nhẹ: nếu ốn gió lớ n h ơ n 500x500 và dài hơ n 3m thì cung cấ p: - Mối nối cách ly t ại ống nhánh theo AS 1682.2. - Thanh giằng tr ợ lực hoặc giá đỡ tránh làm bi ến dạng quá mức tườ ng do tải tr ọng ống gío
4.8
VARIABLE AIR (VAV) BOXES
VOLUME 4.8
HỘP THAY ĐỔI LƯU LƯỢNG GIÓ (VAV)
Selection
Chọn thiết bị
Maximum design air flow rate of each unit: 80% of the maximum rating shown in the manufacturer's catalogue. Site adjustment: Provide for site adjustment of the maximum capacity by ± 25% of the design value.
Lưu l ượ ng thiết k ế t ối đa c ủa m ỗi h ộ p: 80% lưu l ượ ng đưa ra trong tài li ệu c ủa nhà sản xuất Điều chỉnh tại công tr ườ ng: công suất tối đa bằng ± 25% giá tr ị thiết k ế
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 10 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
Pressure independent boxes
Hộp ngăn áp
Provide pressure independent boxes unless otherwise indicated. Air volume range: Within ± 5% of design values with inlet duct pressure varying from 50 – 400 Pa.
Cung cấ p h ộ p ng ăn áp tr ừ khi ch ỉ định loại khác Dãy lưu lượ ng: Trong khoảng ± 5% giá tr ị thiết k ế vớ i áp tại ống gió vào dao động từ 50-400Pa
Casings
Vỏ bọc
Material: Metallic-coated steel, Vật liệu: thép m ạ kim lo ại, dàu t ối thiểu minimum 1 mm thick. 1mm Leakage: < 1% at maximum operating Rò r ỉ: <1% áp su ất hoạt động lớ n nhất pressure. Fan assisted boxes: Provide access Hộ p quạt: cung cấ p c ửa thăm có cơ cấu panels with quick release fastenings, to k ẹ p nhanh, cho phép tháo qu ạt ra đượ c allow fan removal with the box khi hộ p đượ c nối vớ i ống gió. connected to the ductwork. Nối ống gió: Duct connections: - Đầu vào: d ạng ống tròn, ovan ho ặc - Inlet: Round, oval or rectangular, to chữ nhật phù h ợ p vớ i ứng dụng suit application. - Đầu ra: nối tr ượ t hay mặt bích - Outlet: Drive slip or f langed.
Dampers
Van gió
Material: 1.6 mm minimum thickness Vật liệu: nhôm ho ặc thép mạ kim lo ại metallic-coated steel or aluminium, with dày tối thi ểu 1,6mm, không b ị võng ở no deflection at inlet pressures. áp suất vào. Shafts: Bolt or weld blades to a Chốt tr ục: cánh bắt bulon hoặc hàn vào continuous shaft rotating on self- tr ục liên tục quay trên gối tr ục nylon tự lubricating nylon bearings. bôi tr ơ n. Seals: Provide closed cell gasket seal. Đệm: s ử d ụng đệm gasket dạng t ổ ong Preload blades to create a tight seal. kín. Đặt tải lên cánh tr ướ c để tạo ra một Leakage: < 2% of maximum primary air sự kín. flow at static pressure differential of Rò r ỉ: < 2% l ưu lượ ng gió sơ cấ p t ối đa ở chênh lệch áp suất t ĩ nh của 250 Pa. 250 Pa.
Internal insulation
Cách nhiệt bên trong
Insulation type: Semi-rigid mineral wool, 25 mm minimum thickness. Surface facing type: Factory applied perforated aluminium foil laminate.
Kiểu cách nhiệt: s ợ i khoáng nửa cứng, dầy tối thiểu 25mm. Loại phủ bề mặt: giấy nhôm đục lỗ hoàn chỉnh tại nhà máy.
Accessories
Phụ kiện
Provide the following: - Outlet sound attenuators: Comply with Casings for construction and insulation. - Multi outlet plenums: Provide balancing dampers at each outlet. - Inlet velocity sensors: Averaging sensors, removable without removing connecting ductwork. - Fan assistance as follows: . Fans: Forward curved centrifugal, direct drive with permanent split capacitor motor. . Motors: Variable speed and thermal overload. Provide terminal box external to the unit, wired to the fan. - Induction port sound baffles: Provide at plenum intake. Fabricate from 1 mm thick metallic-coated steel and insulate as for casing.
Cung cấ p các phụ kiện sau: - Bộ giảm âm đầu ra: tuân th ủ phần Vỏ hộ p về k ết cấu và cách nhiệt. - Hộ p gió có nhi ều ngõ gió ra: l ắ p đặt van cân bằng gió ở mỗi ngõ ra. - Cảm biến tốc độ đầu vào: cảm biến tốc độ trung bình, tháo r ời đượ c mà không cần phải tháo ống gió nối vào. - Tr ợ giúp qu ạt như sau: . Quạt: ly tâm cong v ề phía tr ướ c, dẫn động tr ực tiế p vớ i môtơ tụ đề (ngắt thườ ng tr ực). . Môtơ : có b ộ biến tần và bảo vệ quá tải bằng nhiệt. Sử d ụng loại có hộ p đấu n ối bên ngoài thi ết b ị, n ối dây vào quạt. - Vách cản âm đầu vào: l ắ p đặt ở ngõ vào hộ p gió. Làm b ằng thép mạ kim loại d ầy 1mm và cách nhi ệt nh ư cho vỏ hộ p.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 11 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
. Minimum noise reduction: 5 dB.
5 5.1
ACCESS OPENINGS
.
Độ giảm ồn tối thiểu: 5dB.
5
LOCATION
LỖ THĂM
5.1
VỊ TRÍ
Cửa thăm
Access doors
Provide an access door in each section of Cung cấ p một cửa thăm ở mỗi phần của air handling units where access is các dàn lạnh lớ n nơ i nào có yêu c ầu required for maintenance, inspection or bảo trì, ki ểm tra hoặc tháo r ời các chi removal of components. Removable tiết. Nắ p tháo r ời có th ể sử dụng thay panels may be used instead of doors thế cho cửa ở những nơ i chỉ cần tiế p where access is required only for cận để thay thế coil. removal of coils.
Access panels
Nắp thăm
Provide access panels in the following locations: - Next to each component located inside the duct requiring regular inspection and maintenance including, but not limited to: . Fire and smoke dampers. . Smoke detectors. . Motorised dampers. . Filters. . VAV boxes. . On the air entering side of electric duct heaters. . On the air entering side of duct mounted heating coils. - In air handling units where unit size is insufficient to fit an access door. - Where specified in Kitchen exhaust. - In the vicinity of moisture producing equipment, to AS 3666.1 clause 2.11.3. - In other locations specified and/or shown on the drawings.
Cung cấ p nắ p thăm ở các vị trí sau: - Bên cạnh các cụm chi ti ết nằm bên trong ống gió đòi hỏi kiểm tra và b ảo trì định k ỳ, bao gồm nh ưng không bị giớ i hạn bở i: . Van gió ngăn cháy và ng ăn khói. . Đầu dò khói. . Van gió điều khiển môtơ . . Lọc gió. . Hộ p VAV. . Phía lấy gió vào c ủa điện tr ở nung nóng ống gió. . Phía lấy gió vào của ống gió có l ắ p coil gia nhi ệt. - Trong dàn lạnh có kích th ướ c không đủ lớ n để gắn cửa thăm. - Nơ i đượ c chỉ định trong ống hút nhà bếp. - Gần thiết bị tạo ẩm, theo AS 3666.1 điều 2.11.3. - Trong các vị trí khác đượ c chỉ định và/ hoặc đượ c thể hiện trên bản vẽ.
5.2
5.2
ACCESS PANELS
NẮP THĂM
Sizes
Kích thước
Access panels: Minimum clear opening: - Personnel access: 450 x 600 mm. - Hand access: 200 x 300 mm.
Nắ p thăm: lỗ tr ống nhỏ nhất: - Cho ngườ i vào: 450 x 600 mm. - Cho tay vào: 200 x 300 mm.
Construction
Cấu tạo
Type: Double panel, deep formed, zinc- Loại: 2 l ớ p, sâu, thép mạ k ẽm, cách coated steel construction, insulated to nhiệt phù h ợ p theo ống gió, ho ặc sử match the duct, or filled with at least dụng tối thi ểu 25mm cách nhi ệt len 25 mm mineral wool insulation. khoáng. Cold bridging: Arrange to prevent Cầu thu nhiệt: bố trí để ngăn ngừa sự condensation on cold surfaces. ngưng tụ trên các bề mặt lạnh. Frames: Provide rigid matching Khung: sử dụng khung thép tráng k ẽm galvanized steel frames securely attached cứng gắn chặt vào ống gió. Không to the duct. Do not protrude any part of đượ c đặt lồi bất k ỳ phần nào của nắ p the panel or frame into the airstream. thăm hoặc khung vào trong lu ồng Seals: Silicone rubber or soft neoprene không khí. gaskets mechanically fixed to either the Niêm kín: cao su silicone ho ặc đệm panel or the frame to ensure an airtight neoprene mềm g ắn lắ p cơ khí vào n ắ p Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 12 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
seal against the operating pressure when latched in the closed position. For fire rated seals, provide woven ceramic fibre material. Latches: Wedge type sash latches. Number of latches: - For personnel access: 4. - For hand access: 2. Handles: Provide a “D” handle on access panels for personnel access.
hoặc khung để đảm bảo kín khí đối v ớ i áp suất làm việc t ại vị trí đóng. Đối vớ i các niêm kín chống cháy, cung cấ p v ật liệu sợ i gốm. Chốt: chốt tr ượ t kiểu cái nêm. Số lượ ng chốt: - Đối vớ i ngườ i vào: 4 - Đối vớ i tay vào: 2 Tay cầm: cung cấ p tay chữ D trên n ắ p thăm cho các lỗ ngườ i vào.
5.3
5.3
ACCESS DOORS
CỬA THĂM
Cấu tạo
Construction
General: Provide rigid, reinforced access Tổng quát: lắ p đặt cửa thăm gia cố doors. cứng. Minimum clear opening: 1.35 m high x Lỗ mở tối thiểu: cao 1,35m x r ộng 600 mm or larger to permit safe removal 600mm hoặc lớ n hơ n để có thể tháo r ờ i of equipment inside the section. dễ dàng các thiết bị bên trong khu v ực. Door swing: Against air pressure. Chiều quay cửa: ngượ c vớ i áp suất gió. Cold bridging: Arrange to prevent :bố trí để ngăn ngừa sự ngưng tụ trên condensation on cold surfaces. các bề mặt lạnh. Frames: Rigid matching galvanized steel Khung: thép tráng k ẽm cứng gắn chết. frames securely mounted. Phần kim lo ại của cửa: sử dụng chốt Door hardware: Provide proprietary k ẹ p và tay c ầm nguyên bộ ch ế t ạo s ẵn, clamping-type latches and handles which có thể hoạt động từ 2 phía trong và can be operated from both the inside and ngoài của cửa. the outside of the door. Niêm kín: cao su silicone ho ặc đệm Seals: Silicone rubber or soft neoprene neoprene mềm g ắn lắ p cơ khí vào n ắ p gaskets mechanically fixed to the door to hoặc khung để đảm bảo kín khí khi ensure an airtight seal when latched chốt đóng lại. Đối vớ i các niêm kín closed. For fire rated seals, provide chống cháy, cung c ấ p v ật li ệu sợ i gốm woven ceramic fibre material. dệt. Insulation: To match surrounding Cách nhiệt: t ươ ng thích v ớ i ống gió/ h ệ ductwork/plenum. thống thông gió xung quanh.
6 6.1
AIR GRILLES
6
GENERAL
6.1
MIỆNG GIÓ TỔNG QUÁT
Manufacture
Sản xuất
General: Provide proprietary grilles
Tổng quát: cung c ấ p các miệng gió nguyên bộ chế tạo sẵn: - Không bị vặn vẹo, cong, khuy ết tật bề mặt, mối nối không bình th ườ ng, nhìn thấy các phụ kiện k ẹ p chặt và run khi hoạt động. - Gá lắ p bằng các chi tiết kín và chắc chắn; và - Có m ặt bích lót d ọc theo đườ ng góc, gọn nhẹ không có n ối Vật liệu: thép hoặc nhôm. Hoàn thiện: sơ n t ĩ nh điện. màu hoàn thiện đượ c chỉ định bở i Kiến trúc sư hoặc nhà thiết k ế n ội th ất tr ướ c khi đặt hàng mua miệng gió.
- free from distortion, bends, surface defects, irregular joints, exposed fastenings and operation vibration; - mounted with secure and concealed fixings; and - with flanges lining corners neatly mitred and buffed, with no joint gaps. Material: Steel or aluminium. Finish: Powdercoated. Colour finish to be nominated by the Architect or Interior Designer prior to ordering of grilles.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 13 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
Volume control dampers
Van gió chỉnh lưu lượng
Where applicable & accessible provide volume dampers at the duct takeoff. Alternatively, provide opposed blade dampers (ODBs) adjustable through the grille faces. Paint dampers matt black if visible through grilles. Fixings: Provide concealed fixings which allow removal without damage to surrounds or grilles.
Ở n ơ i có th ể sử d ụng và có thể tiế p c ận đượ c, cung cấ p van gió chỉnh lưu lượ ng, ở nơ i chia nhánh ống gió. Cách khác, cung c ấ p van gió có cánh đối điều chỉnh qua bề mặt miệng gió. Sơ n van gió màu đen mờ n ếu nhìn th ấy qua miệng gió. Cố định: Sử dụng các chi tiết cố định khuất có thể tháo ra mà không làm h ư hỏng xung quanh miệng gió.
Variable volume systems
Hệ thống lưu lượng thay đổi
Provide grilles tested volume applications.
for
variable
Lắ p đặt các miệng gió đượ c thử nghiệm cho các ứng dụng lưu lượ ng khác nhau.
Volume control dampers
Van điều khiển lưu lượng
Provide dampers adjustable through the grille faces. Paint dampers matt black if visible through grilles.
Cung cấ p các van gió có thể điều chỉnh qua bề mặt miệng gió. Sơ n van gió màu đen mờ nếu có thể nhìn th ấy qua miệng gió.
6.2
6.2
AIR GRILLE TYPES
CÁC KIỂU MIỆNG GIÓ
Slot diffusers
Miệng gió kiểu có rãnh
Finished appearance: Continuous and unbroken irrespective of the purpose of the slot. Blank off slots not used for supply or return air. For long lengths, provide aligning devices where necessary. Air flow deflection: Provide an adjusting device which can be operated through the slot to allow 180 ° deflection of air pattern. Air volume control: By a damper located at the flexible duct connection to the main ductwork.
Bề mặt hoàn thiện: liên tục không bị ngắt không k ể mục đích của rãnh. Bít các rãnh không sử dụng cho gió c ấ p hay gió hồi. Đối vớ i những chiều dài quá dài, cung cấ p các dụng cụ chỉnh đồng tr ục nơ i cần thiết. Hướ ng gió: Cung c ấ p một dụng cụ điều chỉnh có th ể đượ c vận hành qua các rãnh để cho phép làm thay đổi 1800 mẫu gió. Điều khiển lưu lượ ng gió: b ằng một van gió đặt ở ch ỗ nối t ừ ống gió chính ra ống gió mềm.
Louvre ceiling diffusers
Miệng gió khuyếch tán gắn tr ần
Type: Multi-bladed, removable core 4way blow configuration, fitted with a blanking plate for 1-, 2-, or 3-way blow, as appropriate. Reducer necks: If the outlet neck is smaller than the outlet necessary to suit the louvre face size, provide a reducer neck. Dampers: For equalising air flow, provide volume dampers at the duct takeoffs or alternatively, provide an opposed blade damper to each diffuser. It must be possible to adjust the air flow to individual diffusers.
Loại: nhiều cánh, cấu t ạo thổi ra 4 phía có lõi tháo r ời đượ c, gắm vớ i 1 tấm tr ống cho loại 1-, 2-, hoặc 3- đườ ng thổi, cho phù hợ p. Cổ gi ảm: nếu c ổ ra nhỏ h ơ n kích thướ c cần thiết thì để gắn đượ c vào kích thướ c mặt các cánh khuyếch tán, ph ải sử dụng cổ giảm. Van gió: để cân bằng l ưu l ượ ng không khí, sử d ụng van gió chỉnh l ưu l ượ ng ở điểm r ẻ nhánh hoặc cách khác cung cấ p van gió cánh ng ượ c t ại m ỗi mi ệng gió. Phải có khả n ăng điều ch ỉnh l ưu l ượ ng không khí đi đến mỗi một miệng gió.
Side wall registers
Miệng gió gắn tường
General: Double deflection type with horizontal front louvre blades and vertical rear blades at 19 mm maximum centres, capable of field adjustment of air throw over the range ± 45o. Blades > 600 mm long: Support at mid point on a notched support bar. Dampers: Provide volume dampers at the duct takeoffs or alternatively, provide
Tổng quát: kiểu võng đôi v ớ i các cánh khuyếch tán tr ướ c ngang và là khuy ếch tán sau đứng ở kho ảng cách tâm t ối đa 19mm, có khả năng điều chỉnh phạm vi gió trong kho ảng ± 45o. Cánh dài h ơ n 600mm. Đượ c nâng đỡ ở giữa bằng thanh đỡ có khía V. Van gió: cung cấ p van gió ở điểm r ẻ nhánh hoặc cách khác, sử dụng kiểu Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 14 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
an opposed blade or scoop type damper to each.
cánh ngượ c hoặc kiểu xẻng.
Jet diffusers
Miệng gió tròn
Provide 3 concentric sections made of spun aluminium, bolted together to give adjustable air deflection.
Sử dụng 3 phần đồng tâm làm b ằng nhôm đúc, bắt bulon vớ i nhau để ch ỉnh đượ c hướ ng gió.
Return or exhaust grilles - indoor
Miệng gió hồi hoặc hút – trong nhà
Full chevron type: 50% minimum free area. Louvre type: Single angled louvres at 19 mm maximum centres. To be the fixed bar, single deflection type with horizontal bars matching supply register and opposed blade damper. Egg crate type: For horizontal applications unless otherwise specified. Elements at 90 o to each other, and at 15 mm maximum centres.
Kiểu chữ V hoàn toàn: t ối thi ểu 50% diện tích tr ống. Kiểu cánh khuyếch tán: cánh khuy ếch tán góc đơ n ở khoảng cách tâm t ối đa 19mm. Kiểu thanh gắn cố định, kiều võng đơ n vớ i thanh ngang t ươ ng thích vớ i miệng gió c ấ p và van gió cánh ngượ c. Kiểu tổ ong: dùng cho các ứng dụng ngang tr ừ khi đượ c chỉ định khác đi. Các chi ti ết vuông góc nhau và có khoảng cách tâm 15mm.
6.3
6.3
SOUND POWER LEVELS
ĐỘ ỒN
At the scheduled flows, air terminals Trong bảng liệt kê lưu l ượ ng, các thiết shall not exceed the following sound bị gió đầu cuối không đượ c vượ t quá power levels (Note, as a rule of thumb độ ồn âm thanh như sau (lưu ý, l ấy and in absence of more detailed tươ ng đươ ng và trong tr ườ ng h ợ p thi ếu information, subtract 12 dBA to arrive at các thông tin chi ti ết, tr ừ đi 12dBA để anticipated sound pressure levels). có mức áp suất âm thanh mong đợ i) -12
Sound power levels in dB re 10 watts Mức âm thanh ở dB re 10 -12 watts Frequency (Hz) Tần số
250
500
1k
2k
4k
Offices / Open areas Văn phòng/ Khu v ực ngoài tr ờ i Seminar, conference rooms Phòng hội thảo, họ p
50
45
41
39
36
46
42
38
36
34
6.4
INSTALLATION GRILLES
OF
AIR 6.4
LẮP ĐẶT MIỆNG GIÓ
Protection
Bảo vệ
Leave protective wrappings, in place until final mounting.
Giữ nguyên các bao bì, b ăng bảo vệ cho đến khi lắ p đặt cuối cùng.
Mounting
Lắp đặt
General: In tiled ceilings, locate to Tổng quát: trên tr ần nổi chia ô, đặt ở minimise cut tiles. Otherwise, locate chỗ sao cho giảm thiểu không phải c ắt grille symmetrically in the tile. Provide a ô tr ần. Nếu không thì, đặt miệng gió matching escutcheon to close gaps đối xứng các ô. Cung c ấ p một khung between the grille and its surrounds. bao che để che các khe h ở giữa miệng Provide grilles with flanges to cover gió và xung quanh. S ử d ụng miệng gió penetrations and irregularities in có mặt bích để che các l ỗ hở và tính surrounds. không đều của xung quanh. Appearance: Install square. Bề ngoài: l ắ p cho vuông góc.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 15 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
Phụ kiện kẹp chặt
Fixing
Khả năng nhìn thấy: sử dụng các phụ kiện khuất, không nhìn th ấy. Accessibility: Provide fixings which Khả năng tiế p cận đượ c: sử dụng các allow removal without damage to phụ ki ện có thể tháo r ờ i mà không làm hư hỏng đến xung quanh hoặc miệng surrounds or outlets. gió. Gaskets: Provide foam type gaskets Đệm: sử dụng đệm kiểu bột nổi phía under outlet flanges or flanged supports. dướ i m ặt bích miệng gió hoặc các chân đỡ có mặt bích. Visibility: Provide concealed fixings.
Plenum boxes
Hộp gió
General: Provide side entry plenum boxes to diffusers connected to flexible ductwork. Support of plenum boxes: - Louvre ceiling: Independently from above. Flexible duct connections: Provide round or oval spigots on plenum boxes. Internal insulation: - Insulation type: Semi-rigid mineral wool, 25 mm minimum thickness. - Surface facing type: Factory applied perforated aluminium foil laminate. - Required for supply & return ducts and exhaust ducts where meeting noise levels require it. Painting: Paint interior of plenum box matt black if visible through grilles.
Tổng quát: sử dụng hộ p gió l ấy gió vào từ mặt bên cho các mi ệng gió nối vớ i hệ thống ống gió mềm. Treo đỡ cho hộ p gió: - Đối vớ i miệng gió g ắn tr ần: độc lậ p vớ i phía trên. Đấu nối ống gió mềm: sử d ụng đầu nối tròn hay ô van trên h ộ p gió. Cách nhiệt bên trong: - Loại cách nhiệt: len khoáng n ửa cứng, dầy thiểu 25mm. - Kiểu ph ủ m ặt ngoài: băng keo nhôm mỏng có lỗ làm t ại nhà máy. - Yêu cầu cho ống gió cấ p và ống gió hồi và ống gió th ải nơ i độ ồn yêu cầu đòi hỏi phải có. Sơ n: sơ n bên trong hộ p gió màu đen mờ n ếu có th ể nhìn thấy qua các khung miệng gió.
7
7
7.1
SOUND ATTENUATION ACOUSTICAL LINING
7.1
GIẢM ÂM LÓT CÁCH ÂM
Design Considerations
Lý do thiết kế
To be provided in the discharge duct of each air handling unit for a minimum distance of at least 6 m from the fan. Each return and exhaust duct for a distance of 6 m from the intake plenum. In the discharge of each ceiling mounted fan coil unit or VAV. Acoustic lining shall be installed in ductwork, which services more than one enclosed space to the extent required to prevent acoustic transfer from one space to the other.
Đượ c lắ p đặt ở đầu ra của mỗi dàn lạnh đến khoảng cách tối thiểu là 6m từ quạt. Mỗi ống gió h ồi và ống gió th ải đến khoảng cách 6m từ hộ p gió vào. Ở đầu ra của mỗi dàn lạnh nhỏ gắn tr ần hoặc hộ p VAV. Lót cách âm ph ải đượ c lắ p đặt trong ống gió, phục vụ cho hơ n 1 phòng và kéo dài đến phòng khác yêu cầu để ngăn ngừa sự lan truyền âm thanh t ừ
Duct Dimensions
Kích thước ống gió
Dimensions of lined ducts shown on drawings are airway dimensions after lining has been installed.
Kích thướ c của ống gió cách âm th ể hiện trên bản vẽ là kích th ướ c của đườ ng gió sau khi ống lót đượ c l ắ p đặt vào.
Duct Attenuator Construction
Cấu tạo ống giảm âm
Type: Rectangular or circular, with or without internal pod. Material: Galvanized sheet steel case, with heavy density acoustic infill, covered by perforated metal. Provide
Loại: hình ch ữ nh ật ho ặc tròn, có ho ặc không có lõi trong. Vật li ệu: v ỏ thép tráng k ẽm, có v ật li ệu cách âm t ỉ tr ọng cao bên trong, đượ c che bằng t ấm kim lo ại đục l ỗ. S ử d ụng
không gian này sang không gian khác.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 16 of 17 of B.27
18 September 2007
DUCTWORK
factory applied tissue facing to acoustic vải mỏng gắn tại nhà máy che mặt fill. Provide welded end flanges. Clean ngoài của lớ p v ật liệu cách âm. Vệ sinh welds and prime. sạch các mối hàn và s ơ n lót. Waterproofing: Wrap insulation with Chống nướ c: Bao che cách nhi ệt bằng polyester film. Seal edges with lớ p màng polyester. Làm kín c ạnh rìa aluminium foil laminate tape. bằng băng keo nhôm.
7.2
ACOUSTIC LOUVRES
MIỆNG GIÓ GIẢM ÂM
7.2 Cấu tạo
Construction
General: Folded sheet with acoustic Tổng quát: thép tấm gấ p mí có cánh perforated blades filled with inert non- đục l ỗ ch ứa v ật li ệu cách âm tr ơ không combustible acoustic material. Provide cháy. Sử dụng vải mỏng gắn tại nhà factory applied tissue facing to acoustic máy che mặt ngoài của lớ p vật liệu fill. Provide stainless steel fixings for cách âm. Sử d ụng phụ ki ện thép không external applications. r ỉ cho các mi ệng gió lắ p đặt ngoài tr ờ i. Waterproofing: Wrap insulation with Chống nướ c: Bao che cách nhi ệt bằng polyester film. Seal edges with lớ p màng polyester. Làm kín c ạnh rìa aluminium foil laminate tape. bằng băng keo nhôm. Materials: Vật liệu: - Steel: 1.6 mm zinc-coated sheet steel, - Thép: thép tấm mạ k ẽm dầy 1.6mm powdercoated. sơ n t ĩ nh điện. - Aluminium: 2 mm grade 5005 - Nhôm: nhôm t ấm dầy 2mm mác aluminium sheet, powdercoated. 5005, sơ n t ĩ nh điện.
Bird guards
Lưới ngăn chim
Provide removable corrosion resistant wire mesh guards for external applications.
Cung cấ p l ướ i che ngăn chim chống ăn mòn cho các tr ườ ng hợ p lắ p bên ngoài.
8
8
8.1
COMPLETION GENERAL
8.1
HOÀN TẤT TỔNG QUÁT
Cân bằng các điểm thử nghiệm
Balancing test points
Provide a sufficient number of sets of Cung cấ p số l ượ ng đủ bộ các l ỗ có kích suitably sized holes in ductwork for thướ c phù hợ p trên hệ thống ống gió để testing and balancing of the system. Seal thử tra và cân bằng h ệ thống. Niêm kín with rubber grommets in low pressure bằng các vòng đệm cao su trên ph ần ductwork. Seal with cover plates in ống gió áp suất thấ p. Niêm kín b ằng medium and high pressure ductwork. tấm đậy ở phần ống gió áp su ất trung bình và cao.
Thiết bị cân bằng
Balancing devices
After balancing the system, lock Sau khi cân bằng hệ thống, khóa cứng balancing devices and permanently mark thiết b ị cân bằng và đánh dấu v ị trí cân the balanced positions. bằng.
8.2
COMPLETION TESTS
8.2
KIỂM NGHIỆM HOÀN TẤT
Fire and smoke dampers
Van gió ngăn cháy và ngăn khói
Site testing: Test fire dampers during commissioning and maintenance to ensure they close fully with fans operating.
Thử nghiệm tại công tr ườ ng: Thử nghiệm van gió ng ăn cháy trong quá trình chạy th ử và nghiệm thu và bảo trì để đảm bảo chúng đóng hoàn toàn cùng vớ i hoạt động của quạt.
Ư u tiên ti ế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 17 of 17 of B.27
18 September 2007