SANITARY FIXTURES
SANITARY FIXTURES
THIẾ THIẾT BỊ BỊ VỆ VỆ SINH
1
GENERAL
1
TỔNG QUÁT
1.1
FUNCTIONAL DESCRIPTION
1.1
NHIỆM VỤ
Provide sanitary fixtures as follows and to the Selections.
Cung cấ p các thiết bị vệ sinh như bên dướ i và tuân thủ Bảng lựa chọn.
1.2
1.2
CROSS REFERENCES
THAM CHIẾU CHÉO
Tổng quát
General Refer to the worksection.
General
Requirements
Tham chiếu đến chươ ng ng Nhữ ng ng yêu cầu chung .
Các chương liên quan
Related worksections
ng sau: - Refer to the following worksections: Tham chiếu đến các chươ ng Nh ng n g yêu c u chung v C khí, Vòi ữ ầ ề ơ ơ Mechanical General Requirements, ướ c thải, N ướ ướ c l ạnh và nướ c c, N ướ Tapware, Wastewater, Cold and heated nướ c, nóng water.
1.3
STANDARD
Sanitary drainage
plumbing
1.3 and
TIÊU CHUẨN
sanitary Đường ống cấp thoát n ước vệ sinh
Tổng quát: theo AS/NZS 3500.2 General: To AS/NZS 3500.2. Những yêu cầu của cơ quan thẩm c: T ất c ả các vật t ư nh ư Local authority requirements: All quyền nhà nướ c: materials such as pipes and fittings, floor ống và phụ kiện, các xi phông cho sàn, traps, jointing materials and components nối ống và phụ ki ện trong công tác lắ p ng ống cấ p thoát nướ c vệ sinh sinh used in the work for sanitary plumbing đặt đườ ng c, nhãn installation shall be of the type, size, phài có chủng loại, kích thướ c, ng và tay nghề lắ p đặt brand, quality and workmanship approved hiệu, chất lượ ng ủ đuợ c chấ p nhận bở i cơ c a công nhân by the relevant authorities. quan liên quan.
1.4
SUBMISSIONS
1.4
ĐỆ TRÌNH
Product Data
Dữ liệu về sản phẩm
Submit product data.
Trình duyệt dữ liệu của sản phẩm
Samples
Các mẫu
Submit samples of approved product data Trình duyệt các mẫu cho dữ liệu sản for incorporation into sample works, phẩm đượ c duyệt cho việc tậ p hợ p which may be used in the final works. thành các mẫu công việc, các mẫu này có thể đượ c sử dụng cho công tác hoàn thiện.
Ư u tiên tiế ng ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails.
Centrepoint
Page 1 of 3 of B.04
18 September 2007
SANITARY FIXTURES
2
EXECUTION
2
THỰC HIỆN
2.1
INSTALLATION
2.1
LẮP ĐẶT
Yêu cầu chung
General
Accessories: Use manufacturer's brackets Phụ kiện: Sử dụng các giá đỡ và phụ p and accessories where these are available kiện của nhà sản xuất trong tr ườ ng hợ có sẵn và thích hợ p cho việc lắ p thiết and suitable for the mounting substrate. bị. Protection: Deliver fixtures to site Bảo vệ: Đưa các thiết bị vào công protected from damage under site tr ườ ng đượ c bảo vệ tránh khỏi các hư conditions by coatings, coverings and hại bằng cách tạo lớ p phủ ngoài, bao packaging. Remove only sufficient bọc và đóng gói. Chỉ tháo dỡ các lớ p protection to permit installation. bảo vệ cần thiết khi cần lắ p đặt thiết bị.
Installation
Lắp đặt
Connections: Connect to each fixture supply and waste services. Install plumb and level. Cutting and fitting: If it is necessary to cut and/or fit substrate to install an item carry out this before the surface is finished or painted. Remove items when required for painting and protect until re-installed. Reinstall when painting and finishing is complete. Cap or plug the open ends of pipes.
Các chỗ nối: Nối vớ i mỗi thiết bị cấ p và thoát nướ c vệ sinh. Lắ p đặt đườ ng ống thẳng đứng và xác định cao độ ống. Cắt và lắ p đặt: Việc cắt và/hoặc gắn bệ đỡ (nếu cần thiết) để lắ p đặt một thiết bị vệ sinh cần thực hiện tr ướ c khi bề mặt sàn đượ c hoàn thành hoặc đượ c sơ n. Tháo gỡ các thiết bị vệ sinh đi khi cần sơ n phết và bảo vệ thiết bị cho đến khi lắ p đặt lại thiết bị. Thực hiện việc lắ p đặt lại khi việc sơ n và hoàn thiện k ết thúc. Đậy kín các đầu hở của ống. Bệ đỡ và thiết bị: Tr ướ c khi lắ p đặt cần ch ắc ch ắn r ằng các bệ đỡ dùng đỡ các thiết bị vệ sinh đượ c lắ p đặt là thích hợ p. Trong các bức tườ ng r ắn cần xác định vật liệu thích hợ p ở các vị trí gắn thiết bị vệ sinh Các đầu: Trong cấu trúc dạng khung nhà cần đặt các đầu cứng ở những điềm lắ p thiết bị vệ sinh.
Substrate and fixings: Before installation make sure that the substrate to which the fixtures are to be installed is adequate. In solid walls confirm adequacy of the material at fixing locations. Noggins: In framed construction provide a solid noggin at each fixing point.
Vitreous china fixtures
Thiết bị vệ sinh thuỷ tinh g ốm sứ
General: Undertake preparation, assembly, connections to water supply and sanitary plumbing, application of slurries and sealants in sequence. Install the fixture without stressing its attachment points.
Tổng quát: Bảo đảm việc chuẩn bị, l ắ p ráp, nối vớ i nguồn nướ c cấ p và hệ thống thoát nướ c, sử dụng chất v ữa sệt và keo trét kín. Các thiết bị vệ sinh này đượ c lắ p đặt sao cho phông có ứng suất tại các điểm gắn k ết của nó.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails.
Centrepoint
Page 2 of 3 of B.04
18 September 2007
SANITARY FIXTURES
2.2
FIXTURES
2.2
THIẾT BỊ VỆ SINH
Bồn tắm
Baths
Standard: Install to AS/NZS 2023 Tiêu chuẩn: lắ p đặt theo tiêu chuẩn AS/NZS 2023 Phụ lục B Appendix B. Frame supports: Make sure that all legs or Các khung đỡ : Cần đảm bảo r ằng tất feet are equally loaded. cả các chân đỡ bồn tắn đượ c đặt cân Position: Set bath firmly with required bằng Vị trí: Đặt bồn tắm cố định vớ i các points fully supported, level and flush. Ventilation: Provide ventilation to điểm đặt đượ c gia cố vững chắc cùng vớ i đườ ng ống và van xả. enclosed spaces under each bath. Size: Aggregate free area of ventilating Thông hơ i: Lắ p đặt ống thông hơ i ở những không gian kín bên dướ i bồn openings ≥ 5000 mm2. tắm Kích thướ c: Tổng tiết diện tự do của 2 phần thông hơ i mở ≥5000mm .
Wall hung basins
Chậu r ửa treo tường
General: Set basins firmly to walls or vanities as detailed. Connect through trap to the drainage system.
Đặc điểm chung: Lắ p các chậu r ửa cố định vào tườ ng hoặc bàn như mô tả trong phần chi tiết. Nối vớ i hệ thống thoát nướ c qua các xi phông.
Shower cabinets
Phòng tắm đứng
General: Install to manufacturer's recommendations and details. Make sure that doors fit closely and accurately. Test for water egress around sides and base.
Yêu cầu chung: Lắ p đặt theo hướ ng dẫn và chi tiết của nhà sản xuất. Cần đảm bảo r ằng các cửa phòng tắm đứng đượ c lắ p đặt chính xác và vừa khít. Kiểm tra việc thoát nướ c nền và xung quanh phòng.
Shower bases
Đế phòng t ắm đứng
General: Sit base firmly in place to manufacturer's recommendations and details and connect to drainage service, ready for following work.
Yêu cầu chung: Gắn đế phòng tắm đứng cố định vào vị trí theo hướ ng dẫn và chi tiết của nhà sản xuất, nối v ớ i hệ thống thoát nướ c, sẵn sàng cho công tác tiế p theo.
Vanities
Bàn
General: Install to manufacturer's recommendations and details. Seal top and upstand to wall surface. Seal cut surfaces to prevent moisture penetration.
Yêu cầu chung: Lắ p đặt theo hướ ng dẫn và các chi tiết của nhà sản xuất. Làm kín và dựng đứng theo bề mặt tườ ng. Bịt kín các bề mặt cắt để ngăn sự xâm nhậ p của hơ i ẩm
2.3
2.3
COMPLETION
HOÀN THIỆN
Damage
Sự hư hại
General: Inspect all work and replace or repair to factory condition damaged or marked fixtures and components.
Yêu cầu chung: Kiểm tra tất cả các công tác và thay thế hoặc sửa chữa các thiết bị vệ sinh các thành phần bị hư hại.
Protective coatings
Lớp phủ bảo vệ
General: On completion remove all protective coatings, stickers and the like and clean surfaces. Check and clean debris from traps.
Yêu cầu chung: Khi hoàn tất, lột bỏ tất cả các lớ p phủ, nhãn dán và những thứ tươ ng tự r ồi làm sạch bề mặt. Kiểm tra và chùi sạch các đất cát ở trong xi phông.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails.
Centrepoint
Page 3 of 3 of B.04
18 September 2007