FRESH WATER
FRESHWATER
HỆ THỐNG SINH HOẠT
1
1
GENERAL
1.1
FUNCTIONAL DESCRIPTION
1.1
CẤP
NƯỚC
TỔNG QUÁT MÔ TẢ
The freshwater scope of works covers the Phạm vi công việc hệ thống cấ p nướ c incoming water mains & connection, the bao gồm ống nướ c chính thành phố water storage tank fitments, the fresh cấ p vào và đấu nối, phụ kiện van và water pump sets, freshwater reticulation, đườ ng ng ống lắ p đặt hồ chứa nướ c dự and connection to sanitary appliances and tr ữ, những bộ bơ m nướ c, c, hệ thống other water outlets. mạng lướ i đườ ng ng ống nướ c cấ p, đấu nối đến các thiết bị vệ sinh và các điểm lấy nướ c khác.
1.2
CROSS REFERENCES
1.2
THAM CHI CHIẾ ẾU CHÉO
Tổng quát
General Refer to the worksection.
General
Requirements
Tham chiếu cầu chung .
đến chươ ng ng Nhữ ng ng yêu
Các chươ chương ng liên quan
Related worksections
Refer to the following worksections: Tham chiếu đến các chươ ng ng sau: Mechanical General Requirements, Nhữ ng ng yêu cầu chung về cơ khí, H ệ Mechanical Piping, Pumps, Tanks & thố ng ng Đườ ng ng ố ng ng cơ khí, H ệ thố ng ng Vessels, Switchboards, Switchboard Bơ m, m, H ệ thố ng ng Bình & Bồn chứ a, a, T ủ components, Power cables Mechanical đ iện, Thiế t bị trong t ủ đ iện, Dây cáp đ iện và dây d ẫ ẫn, , H ệ thố ng Controls, Mechanical commissioning . n ng đ iề u khiể n cơ khí, khí, Chạ y thử và và nghiệm thu các hệ thố ng ng cơ khí. khí.
1.3
STANDARDS
1.3
ẨN TIÊU CHU CHUẨ
Water supply
Cung cấ cấp nướ nướcc
General: To AS/NZS 3500.1.
Tổng quát: theo AS/NZS 3500.1
2
2
2.1
QUALITY INSPECTION
2.1
CHẤ CHẤT LƯỢ LƯỢNG NG ĐỊNH GIÁM ĐỊ GIÁM NH
Witness points
Nhữ Những vị vị trí chứ chứng kiế kiến
Give sufficient notice so that inspection may be made at the following stages: Excavated surfaces. Concealed or underground services.
ướ c để có thể kiểm tra ở Thông báo tr ướ những giai đoạn sau: - Những bề mặt đào xớ i. i. - Những hệ thống ngầm hay bị che lấ p.
2.2
2.2
PRE-COMPLETION TESTS
THỬ NGHIỆ THỬ NGHIỆM TR TRƯỚ ƯỚC C KHI HOÀN TẤ TẤT
Site tests
Thử Thử nghiệ nghiệm tạ tại công tr ường ường
Test system for leaks, including pipe joints, valve seats, tap washers and strainers. Repair as necessary, replace if damaged, and retest. Pipes under pressure embedded in concrete: Use only copper pipe and the minimum number of joints. Pressure test and rectify leaks before the concrete is poured.
Thử nghiệm xì hở hệ thống, bao gồm mối nối ống, vòng tựa van, vòng đệm vòi nướ c, c, và lọc. Sửa chữa nếu cần, thay thế nếu hư, và thử nghiệm lại. Các ống chịu áp lực đi trong bêtông: chỉ sử dụng ống đồng và giảm thiểu số lượ ng ng m ối n ối. Thử áp lực và xử lý rò r ỉ tr ướ ướ c khi đổ bê tông.
Ư u tiên tiế ng ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 1 of 9 of B.07
18 September 2007
FRESH WATER
2.3
SAMPLES
2.3
VẬT TƯ MẪU
General
Tổng quát
Submit samples of accessories not specified as proprietary items, including the following: - Pipework & valves. - Instruments, including gauges and thermostats. - Means of identification, including adhesive labels and engraved disks or plates.
Trình vật tư mẫu các phụ kiện không đượ c chỉ định phải là nguyên bộ chế tạo sẵn, bao gồm: - Ống, phụ kiện và van. - Thiết bị đo, bao gồm đồng h ồ và bộ điều chỉnh nhiệt độ. - Các cách thức nhận biết, bao gồm nhãn dán đề can và tấm hay đĩ a khắc chữ.
2.4
2.4
SUBMISSIONS
Shop drawings
TRÌNH DUYỆT
Bản vẽ thi công
Submit drawings and schedules showing Trình duyệt bản vẽ và bảng kê thể hiện the layout and details of the system, bố trí và chi tiết các hệ thống, bao including gồm: - location, type, grade and finish of - vị trí, kiểu, cấ p độ và hoàn thiện của ống, phụ kiện, van, đồng hồ và phụ piping, fittings, valves, meters and pipe supports; kiện đỡ ; - location, capacity, type and other - vị trí, công suất, kiểu và những chi relevant details of water heaters, tiết liên quan khác của máy nướ c including supports and safe trays; nóng bao gồm c ả chi tiết treo đỡ và khay an toàn; - location, capacity, type and other relevant details of water to water heat - vị trí, công suất, kiểu và những chi exchanger, including supports; fitting tiết liên quan khác của máy trao đổi …. nhiệt cho nướ c bao gồm chi tiết treo đỡ ; phụ kiện … - details of control panels including control and power diagrams; - chi tiết bảng điều khiển bao gồm s ơ đồ động lực và sơ đồ điều khiển; - insulation of piping, fittings and tanks; and - cách nhiệt của đườ ng ống, phụ kiện và bình chứa; và - access openings, cover plates, valve boxes and access pits. - lỗ mở cho bảo trì, nắ p che, h ộ p van và hố thăm.
Materials
Vật tư
Submit product data for the following; - Sanitary fixtures including all tapware, flush valves, angle valves etc. - Backflow prevention & anti-siphon fixtures - Booster pumps. - Thermostatic mixing valves - Water filtering system
Trình duyệt tài liệu sản phẩm cho: - Thiết bị vệ sinh bao gồm các loại vòi nướ c, van xả, van góc,..vv… - Thiết bị chống ngượ c áp và chống dẫn nướ c bằng xiphon. - Bơ m tăng áp - Van hòa tr ộn nhiệt - Hệ thống lọc nướ c
3
3
3.1
MATERIALS COMPONENTS
AND
PIPEWORK
VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
3.1
ĐƯỜNG ỐNG
Material Selection
Chọn vật liệu
Select from the following pipework materials. - copper - polypropylene - galvanised steel - cross linked polyethylene (PEX) Note: uPVC pipe and polyethylene pipe is
Chọn lựa các loại ống sau: - ống đồng - ống polypropylene - ống sắt tráng k ẽm Lưu ý:
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
ống uPVC và polyethylene
Page 2 of 9 of B.07
18 September 2007
FRESH WATER
not permitted.
không đượ c sử dụng.
Copper pipe
Ống đồng
Standard: To AS 1432 type B, hard drawn.
Tiêu chuẩn: theo AS 1432 loại B, kéo nguội.
Polypropylene
Polypropylene
Standard: Material to DIN 8078, Pipes to DIN 8077, DIN 8078, Fittings to DIN 16962, type PP-R. Use metallic sensing tape when concealed. Kelen or equivalent.
Tiêu chuẩn: Vật liệu theo DIN 8078, Ống theo DIN 8077, DIN 8078, Phụ kiện theo DIN 16962, kiểu PP-R. Sử dụng băng kim loại khi chôn kín âm tườ ng. Hiệu Kelen hoặc tươ ng đươ ng.
Galvanised steel pipe
Ống tráng kẽm
Standard: To API 5L grade B.
Tiêu chuẩn: theo API 5L cấ p B.
Cross linked polyethylene Standard: To AS 2492 : 1994
3.2
BACK FLOW DEVICES
PREVENTION
3.2
THIẾT BỊ CHỐNG CHẢ Y NGƯỢC
Type
Kiểu
Provide back flow prevention devices upstream of all sanitary fittings where backflow may occur.
Lắ p đặt thiết bị chống chảy ngượ c phía trên thượ ng nguồn của tất cả thiết bị vệ sinh nơ i dòng chảy ngượ c có thể xảy ra. Kiểu: Van 1 chiều kép hoặc 1 khí cụ đượ c phê duyệt là loại không thử nghiệm khác, hoặc cái ngắt chân không chống dẫn nướ c xiphone khi đượ c phép.
Type: Double-check valve assembly (DCV) or another approved non-testable device, or vacuum breaker as permitted.
3.3
PRESSURE VALVES
CONTROL
3.3
VAN KIỂM SOÁT ÁP SUẤT
Type
Kiểu
Provide reduction valves, pressure limiting valves, or ratio valves, which produce the necessary reduction in pressure.
Lắ p đặt van giảm áp, van giớ i hạn áp suất, hoặc van so lệch áp, tạo ra một sự suy giảm áp suất cần thiết.
3.4
3.4
LINE STRAINERS
Description
BỘ LỌC TRÊN TUYẾN
Mô tả
Type: Low resistance, Y-form bronze Kiểu: tr ở lực thấ p, kiểu thân van bằng bodied type, with screen of dezincification đồng thiếc hình Y, vớ i màng thau resistant brass, corrosion-resistant chống r ỉ khử k ẽm, thép không r ỉ chống stainless steel, or monel. ăn mòn, hoặc hợ p kim monel của NiCu. Screen perforations: 0.8mm maximum. Lỗ màng lọc: tối đa 0.8mm
3.5
PRESSURE GAUGES
3.5
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT
General
Tổng quát
Provide gauges with full scale reading in kPa, a minimum nominal diameter of 63mm and with a full scale value between 130% and 200% of the working pressure.
Lắ p đặt đồng hồ áp suất vớ i thang đo kPa, đườ ng kính danh ngh ĩ a tối thiểu 63mm và có giá tr ị đo lớ n nhất trong khoảng 130% đến 200% áp suất làm việc. Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 3 of 9 of B.07
18 September 2007
FRESH WATER
Standard
Tiêu chuẩn
Bourdon tube gauges: To AS 1349. Accuracy grade: Industrial.
Đồng hồ có ống bourdon: theo
Construction:
Cấu tạo:
- Case: Glass filled nylon. Minimum diameter 100mm. - Lens: UV stabilised polycarbonate. - Dial: UV stabilised polycarbonate. - Indicating pointer: Adjustable. - Configuration: Direct mounting, bottom entry. - Bourdon pipe material: Stainless steel for hot water systems. Phosphor bronze for other services.
- Vỏ: Nylon thủy tinh. Đườ ng kính tối thiểu 100mm. - Kính: polycarbonate chịu tia cực tím - Mặt số: polycarbonate chịu tia cực tím - Kim: Điều chỉnh đượ c - Cấu hình: lắ p tr ực tiế p, hở đáy. - Vật liệu ống bourdon: thép không r ỉ cho hệ thống nướ c nóng. Đồng thiếc phospho dv các hệ thống khác.
Installation
Lắp đặt
Comply with the recommendations of AS 1349 Appendix B. Locate at inlet and outlet sides of cold water pumps. Isolate from pump vibration and provide complete with gauge cock on inlet.
Tuân thủ yêu cầu trong tiêu chuẩn AS 1349 phụ lục B. Đặt tại đầu ra và đầu vào của bơ m nướ c lạnh. Cách ly ra khỏi run động của bơ m và lắ p đặt có van khoá ở đầu vào.
Location
Vị trí
Provide pressure gauges in the following locations or as otherwise shown on the drawings. - pump supply – 0 kPa to 150% shutoff head, wrt static head. - pump suction - -20 kPa to + 50 kPa, wrt static head.
Cung cấ p đồng hồ áp suất theo vị trí hoặc thể hiện khác theo như bản vẽ
3.6
3.6
AS 1349 Cấ p chính xác: công nghiệ p
WATER METER
- Bơ m cấ p: 0 kPa đến 150% áp lực ngắt, bao gồm cột áp t ĩ nh - Bơ m hút : -20 kPa đến 150% bao gồm cột áp t ĩ nh
ĐỒNG HỒ NƯỚC
General
Tổng quát
Provide water meters as shown on the drawing. Water meters shall be of the mechanical type with digital indication in m3, with 0.1m3 resolution. Peak flow: 2.0 l/s Size: pipe line size Water meter capacity: 10,000 m3 Standard: ISO4064 Class B
Lắ p đặt đồng hồ nướ c như thể hiện trên bản vẽ. Sử d ụng đồng hồ n ướ c kiểu c ơ khí vớ i chỉ th ị s ố theo đơ n v ị m3, và số l ẻ đến 0,1m3 Lưu lượ ng cao điểm: 2 l/s Kích thướ c: theo kích thướ c ống Tr ữ lượ ng đồng hồ: 10.000m3 Tiêu chuẩn: ISO4064 Class B
4
4
EXECUTION
4.1
MAINS CONNECTION
4.1
THI CÔNG ĐẤU NỐI NGUỒN NƯỚC
General
Tổng quát
Connect the cold water supply system to the statutory authority's main through a stop valve and meter.
Đấu nối hệ thống cung cấ p nướ c lạnh vớ i ống nướ c chính của cơ quan nhà nướ c thông qua đồng hồ và van khóa.
4.2
4.2
RETICULATION
HỆ THỐNG ỐNG CẤP
Cold water system
Hệ thống nước lạnh
Provide the cold water supply system, installed from the meter to the draw-off points or connections to other services.
Lắ p đặt hệ thống cung cấ p nướ c lạnh, từ đồng hồ nướ c đến từng điểm lấy nướ c ra hoặc điểm đấu nối vớ i các hệ thống khác. Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 4 of 9 of B.07
18 September 2007
FRESH WATER
4.3
FITTINGS AND ACCESSORIES
4.3
PHỤ KIỆN VÀ LINH KIỆN
General
Tổng quát:
Provide the fittings necessary for the proper functioning of the water supply system, including taps, valves, backflow prevention devices, pressure and temperature control devices, strainers, gauges and automatic controls and alarms.
Lắ p đặt các phụ kiện cần thiết cho hoạt động chính xác của h ệ thống cung cấ p nướ c, bao gồm vòi nướ c, van, thiết bị chống chảy ngượ c, thiết bị điều khiển áp suất và nhiệt độ, lọc, đồng hồ và thiết bị điều khiển và báo động tự động.
Tap and valve heads
Vòi nước và đầu van
Vandalproof heads: If available, provide Các đầu và tay nắm kim loại: S ử d ụng vandalproof or anti-tampering devices for các phụ kiện thau hoặc các ống lót phù the designated types. hợ p đề phòng hiện t ượ ng điện phân và Plastic heads and handles: Provide break- sự giãn nở . resistant fittings of a compact nature, to Các đầu và tay nắm nhựa: Sử dụng các prevent fracture and exposure of jagged or phụ kiện nhỏ gọn cứng đượ c thiết k ế rough edges. có thể tránh nứt gãy và không có Metal heads and handles: Provide brass những cạnh bén gồ ghề, lở m chở m. fittings or suitably bush to prevent Các đầu chống phá hoại: Lắ p đặt các electrolysis and growth. dụng cụ chống phá hoại hoặc tự động chống s ự gây xáo tr ộn cho các thiết b ị đượ c thiết k ế.
Tap positions
Vị trí vòi nước
Locate hot tap to the left of, or above, the cold tap.
Đặt vòi nướ c nóng bên trái, hoặc ở cao hơ n vòi nướ c lạnh.
Valve spindles
Ty van
If practicable, install in a vertical position.
Nếu khả thi, lắ p thẳng đứng
4.4
4.4
PIPING
đặt ty theo phươ ng
ĐƯỜNG ỐNG
Material identification marking
Đánh dấu nhận biết vật liệu
Pipes with grade or class identification markings: Install so that the markings are visible for inspection.
Ống v ớ i d ấu hi ệu nh ận d ạng phân loại hay cấ p: lắ p đặt sao cho các dấu hiệu đượ c nhìn thấy để kiểm tra.
Finishes
Hoàn thiện
General: Finish exposed piping, including fittings and supports, as follows: - In internal locations such as toilet and kitchen areas: Chrome plate copper piping to AS 1192 service condition 2, bright. - Externally, and steel piping and iron fittings internally: Paint. - In concealed but accessible spaces (including cupboards and non-habitable enclosed spaces): Leave copper and plastic unpainted except for identification marking. Prime steel piping and iron fittings. - Valves: Finish valves to match connected piping.
Tổng quát: Hoàn thiện ống lộ nhìn thấy, luôn cả phụ kiện và chi tiết treo đỡ , theo như sau: - Tại các vị trí trong nhà như nhà vệ sinh và nhà bế p: ống đồng mạ chrome sáng theo tiêu chuẩn AS 1192, điều kiện hoạt động 2, màu sáng. - Bên ngoài nhà: dùng ống thép và phụ kiện đườ ng ống bằng kim loại: sơ n. - Tại các chỗ kín nhưng có thể tiế p cận đượ c (bao gồm t ủ b ế p và những nơ i kín không ở đượ c): ống đồng hoặc PVC không sơ n ngoại tr ừ khi cần thiết để đánh dấu. Sơ n lót cho ống và phụ kiện thép. - Van: Hoàn thiện van theo ống đấu nối.
Joints
Mối nối
Jointing of water services shall be in Đấu nối các hệ thống cung cấ p nướ c accordance with the following: phải phù hợ p vớ i các điều sau: (a) The burr formed in cutting any pipe (a) Gờ sắc của đườ ng cắt ống phải bị Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 5 of 9 of B.07
18 September 2007
FRESH WATER
shall be removed. mài bỏ. (b) Joints requiring use of heat Care shall (b) Mối nối nóng: Cẩn thận để ống và be taken so that pipes or fittings are phụ kiện không bị h ư h ỏng do quá not damaged by the application of nhiệt. excessive heat. (c) Sử dụng phụ kiện: Nơ i đấu nối (c) Use of fittings Where straight sections thẳng 2 đườ ng kính ống khác nhau, of pipe of different diameter are to be phải sử dụng phụ kiện giảm cấ p đườ ng kính. joined, such increase or reduction in size shall be made by a fitting. (d) Không đượ c s ử d ụng phươ ng pháp (d) Crimping: Crimping, to reduce a larger k ẹ p ống, để giảm đườ ng kính ống diameter pipe when joining to a lớ n hơ n khi nối vớ i ống nhỏ hơ n. smaller diameter pipe, shall not be permitted. (e) Nối ống đồng: ống nướ c đồng có (e) Jointing of copper: Copper water các đườ ng kính khác nhau không service pipes of different diameter đượ c nối vớ i nhau bằng cách sử shall not be permitted to be joined by dụng que hàn lấ p đầy khoảng tr ống filling the annular space using a filler hình khuyên. rod. (f) Phụ kiện chế tạo sẵn: Đầu nối và (f) Fabricated fittings: Sockets and tees Tee có thể chế tạo từ đồng, hợ p may be fabricated from copper, copper kim đồng sử dụng những dụng cụ alloy using tools specifically designed đặc biệt đượ c thiết k ế để cho mục for such purposes and shall then be đích đó r ồi hàn bạc lại. silver brazed. Phụ ki ện Tee đồng không đượ c làm từ Tees in copper shall not be fabricated ống mỏng hơ n kiểu C tiêu chuẩn AS from pipe of thickness less than Type C. 1432. (AS 1432). Hợ p kim hàn bạc cho những mối nối Silver brazing alloys for capillary jointing nhỏ của ống đồng và hợ p kim đồng và of copper and copper alloy pipes and phụ kiện phải tuân thủ bảng 1 hoặc 2 fittings shall comply with Table 1 or của tiêu chuẩn AS 1167.1 – 1993 và Table 2 of AS 1167.1—1993 and contain chứa tối thiểu 1.8% bạc và tối đa a minimum of 1.8% silver and a 0.05% cadmium. maximum of 0.05% cadmium. Ren phải tuân thủ tiêu chuẩn liên quan Threads shall comply with the relevant về vật li ệu đượ c n ối và niêm kín bằng Standard for the materials to be joined and hợ p chất nối trung gian tươ ng tích. be sealed with an appropriate jointing medium.
Giới hạn của ống đồng
Limitations of Copper Pipe
The following limitations shall apply to Những giớ i h ạn sau đây đượ c áp dụng the use of copper fittings and pipes: trong việc sử dụng ống đồng: (a) Where installed below ground in (a) Khi thi công phía dướ i mặt đất corrosive areas, pipes shall be trong các khu vực ăn mòn, ống protected against corrosion. phải đượ c bảo vệ chống ăn mòn. (b) Bends shall be of uniform radius and (b) Những chỗ bẻ cong phải có bán free from wrinkling and flattening. kính đồng nhất và không bị g ấ p và dẹ p ống. (c) Copper pipes and fittings complying with AS 1432 shall — (c) Ống đồng và phụ kiện theo tiêu chuẩn AS 1432 phải – (i) not be used in a property service or as part of a meter assembly if of Type (i) không đượ c sử dụng trong công C and Type D. Note Type B is trình nhỏ riêng biệt hoặc như là acceptable for this use. một cấu phần của đồng hồ nếu thuộc loại C và loại D. Lưu ý loại B đượ c chấ p thuận cho ứng dụng này. (ii) be used only in the hard drawn (ii) chỉ đượ c sử dụng ở dạng kéo condition if of Type D, except that nguội nếu là loại D, tr ừ khi việc tôi local annealing incidental to the luyện tại chỗ đượ c phép thực hiện making of joints is permitted. bất ngờ khi nối ống. (iii) not be bent nor used to form (iii) không đượ c bẻ cong hoặc nối compression joints if of Type D. ép nếu là loại D.
Limitations of Galvanised Steel Pipe
Giới hạn của ống tráng kẽm
The following limitations shall apply to Những giớ i h ạn sau đây
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
đượ c áp dụng
Page 6 of 9 of B.07
18 September 2007
FRESH WATER
the use of galvanized steel pipes and trong việc sử dụng ống tráng k ẽm và fittings. Pipes and fittings shall — phụ kiện. Ống và phụ kiện phải – (a) be heavy thickness for sizes up to and (a) có chiều dày loại chịu tải đối vớ i including DN 80 and not less than các kích thướ c đến và DN 80 và medium thickness for sizes above DN không nhỏ h ơ n chiều dày loại ch ịu 80; tải trung bình cho các kích thướ c lớ n hơ n DN 80; (b) không đượ c sử dụng trong các (b) not be used in a property service; công trình nhỏ riêng biệt. (c) not be used in concealed locations except where installed in a fire service; (c) không sử dụng tại những chỗ bị che lấ p tr ừ khi lắ p đặt trong hệ thống chống cháy; (d) have bends in sizes up to and (d) có các chỗ bẻ cong có kích thướ c including DN 50, made using bending lên đến và DN50, sử dụng máy hay machines or tools and have a dụng cụ bẻ ống và có bán kính tối minimum radius of five times the thiểu 5 lần đườ ng kính danh ngh ĩ a nominal size of the pipe; của ống; (e) have welded fabricated fittings hot- (e) có phụ kiện chế tạo bằng phươ ng dipped galvanized after fabrication; pháp hàn và mạ k ẽm nhúng nóng and sau khi chế tạo; và (f) be provided with corrosion protection (f) đượ c lắ p đặt vớ i các biện pháp where installed below ground. chống ăn mòn khi lắ p đặt d ướ i mặt đất.
4.5
VALVE BOXES
4.5
HỘP VAN
General
Tổng quát
Provide cast-iron valve boxes with removable covers for access to underground gate valves and hosebib. Provide cast-iron sluice valve covers for access to sluice valves.
Lắ p đặt hộ p van bằng gang có nắ p tháo r ời đượ c để tiế p cận bảo trì sửa chữa cho van cổng lắ p dướ i đất và các vòi nướ c. Lắ p đặt nắ p gang cho van cửa sluice để b ảo trì sửa ch ữa cho van cửa sluice.
Installation
Thi công
Set beneath each box a shaft formed of Lắ p đặt dướ i mỗi hộ p một hình tr ụ từ UPVC pipe to give clear access to the ống uPVC để có không gian tr ống để valve wheel or spindle. Set top flush with vận hành tay van hoặc ty van. Làm pavement surface, or 15 mm above bằng mặt vớ i bề mặt lát hoàn thiện unpaved surfaces, and encase in formed xung quanh, hoặc 15mm bên trên các concrete box 150 mm thick, with top bề mặt không lát, và đúc hộ p bêton surface trowelled smooth. dầy 150mm, vớ i bề mặt trên làm phằng bằng bay.
4.6
PITS
4.6
HỐ
General
Tổng quát
Install below-ground water meters, stop valves and control valves, in concrete access pits with removable pit covers.
Lắ p đặt đồng hồ nướ c, van khóa, và van điều khiển, trong hố bêton vớ i n ắ p tháo r ời đượ c.
Construction
Kết cấu
Internal dimensions: To give 300mm clear space all around the fittings in the pit. Concrete: Grade N20 to AS1379, 100 mm thick, reinforced with F82 fabric. Pit covers: To AS 3996.
Kích thướ c bên trong: 300mm tr ống xung quanh các chi tiết lắ p trong hố. Bêton: Mác N20 theo tiêu chuẩn AS 1379, 100 mm dầy, gia cườ ng bằng lướ i F82. Nắ p hố: theo tiêu chuẩn AS 3996.
Installation
Thi công
Grade floor to a point on one side and drain to the stormwater drainage system. Carry the pit walls up to 50mm above finished ground level. Cast in the pit cover frame flush with the top. Trowel the top
Tạo độ d ốc sàn về 1 phía và thoát vào hệ thống thoát nướ c mưa. Tườ ng hố đượ c xây cao hơ n bề mặt hoàn thiện xung quanh 50mm. Đổ bêton khung nắ p hố bằng mặt đỉnh. Làm phẳng Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 7 of 9 of B.07
18 September 2007
FRESH WATER
bằng bay.
smooth.
4.7
MARKING
4.7
Notice plate
GHI NHÃN
Bảng thông tin
Provide a notice plate containing Lắ p đặt bảng thông tin chứa các chỉ condensed emergency instructions, legibly dẫn khẩn cấ p cô đọng, in dễ đọc hoặc printed or engraved on durable material khắc trên vật liệu bền, không bị mờ resistant to defacement, at least 3 mm dần, dầy tối thiểu 3mm hoặc lắ p trên thick or mounted on board at least 3 mm bảng dầy t ối thiểu 3mm, gắn chết trên thick, permanently fixed in a convenient hệ van điều khiển tại vị trí thuận tiện. position at the control valves.
5
COMPLETION
5.1
5
GENERAL
5.1
HOÀN TẤT TỔNG QUÁT
Pressure booster system
Hệ thống tăng áp
Test the system on completion.
Thử nghiệm hệ thống khi hoàn tất.
Hydrostatic Test
Thử nghiệm thủy t ĩ nh
All water networks to be minimally tested Tất cả các mạng lướ i đườ ng ống phải for 150% of working pressure. Pressure đượ c thử nghiệm tối thiểu 150% áp test must be maintained at 30 consecutive suất làm việc. Thử nghiệm áp suất phải đượ c duy trì liên tục 30 phút mà không minutes without any loss pressure. Combined potable and fire protection bị sụt áp. system to hold (highest pressure) for 60 K ết hợ p hệ thống nướ c uống và nướ c consecutive minutes without any loss in cứu hỏa để giữ áp suất cao nhất trong pressure. 60 phút liên tục mà không bị sụt áp.
Commissioning
Chạy thử và nghiệm thu
When a water service has been completed and tested, the operation of all valves, cisterns, taps, pressure relief valves, and other components shall be checked to confirm their correct performance.
Khi hệ thống cấ p nướ c đượ c hoàn tất và thử nghiệm, hoạt động của tất cả các van, vòi nướ c, van xả áp, thùng chứa và các chi tiết khác phải đượ c kiểm tra xác nhận ho ạt động đúng của chúng.
5.2
5.2
DISINFECTION
General
KHỬ KHUẨN
Tổng quát
Water services shall be protected against Hệ thống cung cấ p nướ c phải đượ c contamination during storage, bảo vệ chống lại sự nhiễm bẩn trong construction and repairs, and be flushed quá trình lưu tr ữ, thi công và sửa chữa, before being placed in service and after và đượ c xả tràn tr ướ c khi sử dụng và any repairs that might lead to sau khi thực hiện các sửa chữa có thể contamination of water. dẫn đến sự nhiễm bẩn nướ c.
Precautions Against Contamination
Đề phòng chống nhiễm bẩn
Precautions shall be taken to protect the Phải thực hiện các đề phòng để b ảo v ệ interior of pipes fittings and valves against bên trong phụ kiện ống và van chống contamination during storage, lại sự nhiễm bẩn trong quá trình lưu construction and repairs. chứa, thi công và sửa chữa.
Flushing Of Water Services
Xả tràn hệ thống cung cấp nước
On completion of installation or repairs, water services shall be flushed at each discharge point to remove any dirty water or debris from the service. The flushing velocity in any section of the service shall be not less than 0.75 m/s.
Khi hoàn tất việc thi công hoặc sửa chữa, hệ thống cung cấ p nướ c phải đượ c xả tràn tại mỗi điểm sử dụng để thải b ỏ n ướ c d ơ ho ặc các mảnh v ụn t ừ hệ thống. Tốc độ xả tràn ở b ất k ỳ phần nào của hệ thống phải không đượ c nhỏ hơ n 0.75m/s. Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 8 of 9 of B.07
18 September 2007
FRESH WATER
Disinfection
Hệ thống khử trùng.
Disinfect the system using heavily chlorinated water. Add chlorine at the main water tanks, charge the system for 6 hours (a free chlorine residual of not less than 10 mg/L is obtained throughout the services), before proceeding to final flushing
Khử trùng hệ thống bằng dung dịch chlo đậm đặc. Cho dung dịch chlo vào bể chứa n ướ c chính, bơ m lên hệ thống và ngâm trong 6 giờ (nồng độ chlo tự do không thấ p hơ n 10mg/L phải đạt đượ c trong hệ thống) tr ướ c khi xả bỏ.
Final Flushing
Xả tràn cuối cùng
After the applicable retention period, heavily chlorinated water shall not be allowed to remain in prolonged contact with service piping. In order to prevent damage to pipe lining or corrosion to pipe itself, the heavily chlorinated water shall be flushed from the service until chlorine measurements show that the concentration in the water leaving the service is no higher than that generally prevailing in the authority’s distribution system or is acceptable for domestic use.
Sau thờ i gian ngâm hệ thống, nướ c có chlorine nồng độ cao không đượ c phép tiế p xúc lâu hơ n vớ i hệ thống đườ ng ống. Để phòng ngừa lớ p lót ống bị hư hỏng hoặc xảy ra ăn mòn cho ống, nướ c có chlorine nồng độ cao phải đượ c xả khỏi hệ thống cho đến khi các k ết quả đo nồng đồ chlorine trong hệ thống cấ p nướ c không cao hơ n hệ thống cấ p nướ c phổ biến chung của cơ quan nhà nướ c hoặc có giá tr ị chấ p nhận cho mục đích sử dụng sinh hoạt.
5.3
5.3
CHARGING
On completion of installation, commissioning and testing, fill the system with water, turn on control and isolating valves and the energy supply and leave the water supply system in full operational condition.
Khi hoàn tất l ắ p đặt, thử nghiệm, chạy thử và nghiệm thu, đổ đầy hệ thống, mở các van cách ly và điều khiển và nguồn năng lượ ng cung cấ p và đặt hệ thống cung cấ p nướ c ở chế độ hoạt động hoàn toàn.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
NẠP ĐẦ Y
Page 9 of 9 of B.07
18 September 2007