GENERAL REQUIREMENTS
GENERAL REQUIREMENTS
NHỮ NHỮNG YÊU CẦ CẦU CHUNG
1
1
GENERAL
1.1
GENERAL
1.1
TỔNG QUAN TỔNG QUAN
Precedence
Quyền ưu tiên
Requirements of individual technical worksections of the specification override conflicting requirements in this worksection.
Những yêu cầu của từng chươ ng ng k ỹ thuật trong tài liệu qui định k ỹ thu ật này, quan tr ọng hơ n và đượ c xem là ưu tiên hơ n khi có mâu thuẫn vớ i các yêu cầu trong chươ ng ng này
1.2
1.2
REFERENCED DOCUMENTS
TÀI LIỆU THAM CHIẾU
Current editions
Các phiên bản hiện hữu
Use referenced documents which are editions, with amendments, current 3 months before the closing date for tenders, except where other editions or amendments are required by statutory authorities. Site copies: Keep 1 original copy on site and 1 original copy in the contractor’s design office of the standards mentioned below (all parts unless otherwise stated). Standards are available for online purchase at www.Standards.com.au.
Sử d ụng các tài liệu tham chiếu là các phiên bản có sửa đổi, trong khoảng 3 tháng từ ngày k ết thúc nộ p hồ s ơ th th ầu, ngoại tr ừ các phiên b ản hay chỉnh sửa c. đượ c yêu cầu bở i cơ q uan nhà n ướ c. Các phiên bản cho công tr ườ ng: Lưu ườ ng: 01 bộ g ốc tại công tr ườ ng và 01 bộ g ốc ườ ng tại v ăn phòng thiết k ế c ủa nhà thầu đối vớ i các bộ tiêu chu ẩn đượ c đề c ậ p dướ i đây (toàn bộ, tr ừ khi có nêu rõ). Các tiêu chuẩn có thể mua trên m ạng tại địa chỉ www.Standards.com.au www.Standards.com.au
Contractual relationships
Mối quan hệ hợp đồng
Responsibilities and duties of the Trách nhiệm và nhiệm v ụ c ủa Ch ủ đầu Owner, Engineer and Contractor are tư, Nhà tư v ấn và Nhà thầu không bị not altered by requirements in thay đổi bở i các yêu cầu trong các tài referenced documents. liệu tham chiếu. General standards
Các bộ tiêu chu ẩn
Degree of electrical protection: To AS 1939. Electrical work: To AS/NZS 3000. Emergency evacuation lighting: AS 2293 Fire Alarm & Detection: AS 1670 Fire hosereels: AS 2441 & TCVN Fire hydrants: AS 2419 and TCVN Mechanical ventilation and airconditioning: To AS/NZS 1668.1 and AS 1668.2, as required by the Building Code of Australia Ductwork: AS 4524 Plumbing and drainage, water supply, storm drainage: To AS/NZS 3500 Microbial infection: AS 3666 Pipework: AS 4041 Fixed access ways: To AS 1657. Maintenance: AS 1851 Structural design actions: To AS/NZS 1170.0
Cấ p độ b ảo vệ điện: AS 1939. Công tác điện: To AS/NZS 3000. Chiếu sáng sơ t án kh ẩn cấ p: AS 2293 Phát hiện và Báo động cháy: AS 1670 Cuộn vòi cứu hỏa: AS 2441 & TCVN Họng chữa cháy: AS 2419 and TCVN Thông gió và điều hòa không khí: AS/NZS 1668.1 và AS 1668.2, theo yêu cầu của Luật xây dựng Úc Ống gió: AS 4524 Hệ th ống ống nướ c cấ p và thoát nướ c thải, thoát nướ c mưa: AS/NZS 3500 Nhiễm khuẩn: AS 3666 Công tác đườ ng ng ống: AS 4041 Các lối vào cố định: To AS 1657. Công tác bảo trì: AS 1851 Công tác thiết k ế k ết cấu: AS/NZS 1170.0
Ư u tiên tiế ng ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 1 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
1.3
INTERPRETATION
1.3
CÁC GIẢI THÍCH
General
Tổng quan
Unless the context otherwise requires, the following definitions apply: - Supply: “Supply”, “furnish” and similar expressions mean “supply only”. - Provide: “Provide” and similar expressions mean “supply and install”. - Approved: “Approved”, “reviewed”, “directed”, “rejected”, “endorsed” and similar expressions mean “approved (reviewed, directed, rejected, endorsed) in writing by the Engineer”. Approval is to be interpreted as having permission to use, though does not relieve the contractor of their contractual responsibilities. - Give notice: “Give notice”, “submit”, “advise”, “inform” and similar expressions mean “give notice (submit, advise, inform) in writing to the Engineer”. - Obtain: “Obtain”, “seek” and similar expressions mean “obtain (seek) in writing from the Engineer”. - Proprietary: “Proprietary” mean identifiable by naming manufacturer, supplier, installer, trade name, brand name, catalogue or reference number. - Samples: Includes samples, prototypes and sample panels. panels.
Tr ừ khi ng ữ c ảnh có ngh ĩ a khác đi, các định ngh ĩ a sau đượ c áp dụng: - Cung cấ p: “cung cấ p”, “trang bị”, và các thành ngữ t ươ ng ng tự mang ngh ĩ a “chỉc ó cung c ấ p”. - Chu cấ p: “chu cấ p” và các thành ngữ tươ ng ng tực ó ngh ĩ a là “cung cấ p và lắ p đặt”. - Đã phê chuẩn: “đã phê chuẩn”, “đã xem xét”, “đã ch ỉ đạo”, “đã bác bỏ”, “đã tán thành”, và các thành ngữ có ngh ĩ a là “đã đượ c phê chuẩn (xem xét, chỉ đạo, bác bỏ, tán thành) bằng văn bản bở i nhà tư v ấn ”. Sự phê chuẩn đượ c hiểu là đượ c phép sử dụng, mặc dù không giải phóng trách nhiệm của nhà thầu khỏi trách nhiệm hợ p đồng. - Thông báo: “thông báo”, “đệ trình”, “hỏi ý kiến”, “thông tin” và các thành ngữ có ngh ĩ a “thông báo (đệ trình, hỏi ý kiến, thông tin) bằng v ăn bản cho nhà tư v ấn. - Đạt đượ c: c: “ đạt đượ c”, c”, “tìm đượ c” c” và các thành ngữ t ươ ng ng tự có ngh ĩ a “đạt đượ c bằng văn bản từn hà t ư v ấn” - Thiết bị nguyên b ộ ch ế t ạo sẵn: Ngh ĩ a là nhận biết đượ c bằng tên nhà sản xuất, nhà cung cấ p, nhà lắ p đặt, tên thươ ng ng mại, nhãn hiệu, mã số tham chiếu, catalô. - Hàng mẫu: bao gỗm các mẫu vật, hàng làm mẫu đầu tiên, các bảng đính các hàng mẫu.
Technical
Kỹ thuật
Zinc-coated steel: Includes zinc-coated steel, zinc/iron alloy-coated steel, and aluminium/zinc-coated aluminium/zinc-coated steel. Pipe: Includes pipe and tube.
Thép tráng k ẽm: bao gồm thép tráng k ẽm, thép mạ h ợ p kim sắt-k ẽm, và thép mạ h ợ p kim k ẽm-nhôm. Ống: bao gồm tất cả các lo ại ống mà tiếnh Anh gọi là pipe hay tube
Tests
Thử nghiệm
Tr ừ khi có định ngh ĩ a khác đi trong các tài liệu tham chiếu, các định ngh ĩ a sau đượ c áp dụng: - Thử nghi ệm tr ướ ướ c khi hoàn tất: Là các thử nghi ệm đượ c thực hiện truớ c các công tác thử nghi ệm cuối cùng. Type tests: Tests carried out on an . Thử nghi ệm mẫu: là các thử item identical with a production nghiệm đượ c thực hiện trên một item, before delivery to the site. mẫu xác định vớ i 1 đơ n vị s ản xuất, tr ướ ướ c khi giao hàng tớ i Production tests: Tests carried out công tr ườ ng. ườ ng. on the purchased equipment, . Thử nghi ệm sản phẩm: là các before delivery to the site. thử nghi ệm đượ c thực hiện trên thiết bị mua s ắm, tr ướ ướ c khi giao ng. đến công tr ườ ườ ng.
Except where otherwise defined in referenced documents, the following definitions apply: - Pre-completion tests: Tests carried out before completion tests. .
.
Ư u tiên tiế ng ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 2 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
. .
.
. Thử nghi ệm tại công tr ườ ng: là ườ ng: các thử nghi ệm đượ c thực hiện tại công tr ườ ng. ườ ng. Completion tests: Acceptance tests - Thử nghi ệm hoàn thiện: bao gồm 2 công tác: thử nghi ệm ch ấ p thuận và and final tests. cuối cùng. Acceptance tests: Tests carried . Thử nghi ệm ch ấ p thuận: các thử out on completed installations or nghiệm đượ c th ực hi ện khi hoàn systems and, except for final tests, tất công tác lắ p đặt hay hoàn tất before the date for practical hệ th ống và, tr ướ ướ c ngày hoàn tất completion, to demonstrate that th c t , ngo i tr ừ th ử nghi ệm ự ế ạ the installation or system, cu i cùng, minh h ọa r ằng sự ố để including components, controls lắ p đặt hay hệ th ống, bao gồm and equipment, operates correctly, các phụ ki ện, hệ điều khiển và safely and efficiently, and meets thi t b ị, ho ạt động đúng, an toàn ế performance and other và hiệu quả, và đáp ứng đượ c requirements. các đặc tính và yêu cầu khác. . Thử nghi ệm cuối cùng: là các Final tests: Acceptance tests thử nghi ệm chấ p thuận đượ c carried out before completion of thực hi ện tr ướ ướ c khi hoàn tất giai the maintenance period. đoạn bảo trì. Site tests: Tests carried out on site.
Giai đoạn bảo trì
Maintenance period
Co-extensive with the defects liability Thực hiện cùng lúc giai đoạn trách period. nhiệm sửa chữa khuyết tật. Abbreviations
Các chữ viết tắt:
ABS: Acrylonitrile-butadiene-styr Acrylonitrile-butadiene-styrene. ene. EPDM: Ethylene-propylene diene monomer. FRP or GRP: Glass-fibre reinforced polyester. NATA: National Association of Testing Authorities. PTFE: Polytetrafluoroethylene. Polytetrafluoroethylene. SSL: Scientific Services Laboratory. NFPA: National Fire Protection Association AS: Australian Standards BS: British Standards ICE: Ice CFCs: Chloroflourocarbons. NEBB: National Environmental Environmental Balancing Bureau. UV: Ultra violet light. BMS: Building management system. MIMS: Mineral-insulated metalsheathed. UPVC: Unplasticised polyvinyl chloride.
ABS: Acrylonitrile-butadiene-styrene. Acrylonitrile-butadiene-styrene. EPDM: Ethylene-propylene diene monomer. FRP or GRP: Glass-fibre reinforced polyester. NATA: National Association of Testing Authorities. PTFE: Polytetrafluoroethylene. SSL: Scientific Services Laboratory. NFPA: National Fire Protection Protection Association AS: Australian Standards BS: British Standards ICE: Ice CFCs: Chloroflourocarbons. NEBB: National Environmental Environmental Balancing Bureau. UV: Ultra violet light. BMS: Building management system. MIMS: Mineral-insulated metalsheathed. UPVC: Unplasticised polyvinyl chloride.
1.4
1.4
CONTRACT DOCUMENTS
VĂN BẢN HỢP ĐỒNG
General
Tổng quan
Diagrammatic layouts: Layouts of service lines, plant and equipment shown on the drawings are diagrammatic only, except where figured dimensions are provided or calculable. Before commencing work, obtain measurements and other
Bố trí bi ểu đồ: Bố trí c ủa các tuyến hệ thống, phòng máy và thiết bị trên b ản vẽ ch ỉ có tính ch ất biểu đồ minh h ọa, tr ừ khi có các con s ố kích th ướ c đượ c cung cấ p cho tính toán. Tr ướ ướ c khi bắt đầu công việc, lấy lại các kích thướ c và thông tin cần thiết. Ư u tiên tiế ng ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 3 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
necessary information. Cao độ: Các cao độr iêng l ẻ ưu tiên hơ n Levels: Spot levels take precedence trên các tuyến bao và tuyến nghiêng so over contour lines and ground profile vớ i mặt đất. lines. 1.5
DESIGN
1.5
THIẾT KẾ
Design Responsibility
Trách nhiệm thiết kế
Where ever a worksection includes a reference to design, the contractor is to assume a design responsibility to complete the works as specified therein and including the referenced standards. The contractor is to allow for any additional re-design, materials and equipment necessary to meet these design requirements to meet the requirements of the contract documents.
Trong bất k ỳ ch ươ ng nào có nói đến thiết k ế, nhà thầu có trách nhiệm thiết k ế để hoàn t ất các công tác đượ c chỉ ra trong đó và bao gồm c ả các tiêu chu ẩn tham chiếu. Nhà thầu cũng tự ch ịu các chi phí cho việc thực hiện thiết k ế l ại bổ sung, các v ật t ư và thi ết b ị c ần thiết để đáp ứng các yêu cầu thiết k ế và các yêu cầu trong văn bản hợ p đồng.
Space requirements
Yêu cầu về không gian
Check space requirements of equipment and services indicated diagrammatically in the contract documents and submit a report on consequent variations to the design. Allow for all necessary modifications.
Kiểm tra lại không gian yêu cầu cho trang thiết bị và h ệ th ống đượ c biểu diễn s ơ đồ trong các v ăn b ản h ợ p đồng và đệ trình m ột báo cáo về các thay đổi phát sinh ảnh hưở ng đến thiết k ế. Nhà thầu tự ch ịu chi phí cho các sự thay đổi cần thiết.
Electrical supply system
Hệ thống điện nguồn
380 V, 3-phase, 4-wire and earth, 380 V, 3-pha, 4 dây và đất, 50 Hz. 50 Hz. Mức độ tr ồi sụt áp +/- 10%. Variation +/- 10%. Design Temperature & Humidity Conditions
Design conditions for load calculation shall be based on the data set out below.
Điều kiện độ ẩm và nhi ệt độ thiết kế
Điều kiện thiết k ế đểt ính toán t ải dựa trên các số li ệu sau đây. Vào mùa hè
Ngoài tr ời : 34.7 °C DB 29.4 °C WB Trong nhà: các khu vực chung 24 °C DB 60% RH
Summer Conditions
Outside: 34.7 °C DB 29.4 °C WB Inside: General areas 24 °C DB 60% RH Winter Conditions
Vào mùa đ ông
Outside: 10°C DB Inside: General areas 24 °C DB 60% RH The above set points shall apply unless other specific conditions are stipulated.
Ngoài tr ời : 10°C DB Trong nhà: Các khu vực chung 24 °C DB 60% RH Các giá tr ị ch ọn nói trên đượ c sử d ụng tr ừk hi có các c ơ s ở r iêng bi ệt khác đượ c qui định.
Radio frequency interference
Sự nhiễu tần số sóng vô tuy ến
Provide equipment which generates interference within limits set by AS/NZS 1044. If necessary, provide suppression devices. If appropriate, shield equipment to AS/NZS 1044.
Cung cấ p các trang thiết bị phát ra s ự nhiễu sóng trong các giớ i h ạn theo tiêu chuẩn AS/NZS 1044. Nếu cần thiết, trang bị công c ụ d ậ p t ắt s ự nhi ễu sóng. Khi thích hợ p thì che chắn trang thiết bịt heo tiêu chu ẩn AS/NZS 1044
Electromagnetic compatibility
Tính tương hợp điện từ
Electrical and electronic apparatus: To Các thiết bị điện và điện tử: tuân thủ tiêu chuẩn AS/NZS 4251.1 và Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 4 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
AS/NZS 4251.1 and AS/NZS 4252.1.
AS/NZS 4252.1
Fault level protection
Bảo vệ cấp độ lỗi (dòng ngắn mạch)
To withstand the fault level of the Chịu đựng đượ c các mức độ l ỗi (dòng incoming supply at the equipment ngắn m ạch) của điện nguồn ở v ị trí đặt location. thiết bị. Rotating and reciprocating machinery noise and vibration
Vibration severity: At Satisfactory, to AS 2625.3 AS 2625.4.
Độ run và độ ồn của máy móc chuyển động quay và chuy ển động least pitton
or Rung động cho phép: ít nhất thỏa mãn tiêu chuẩn AS 2625.3 hay AS 2625.4
Mechanical system resistances
Tr ở lực của hệ thống cơ học
Calculate system resistances and check the pressure drop of ancillary equipment. Submit a report on consequent variations to the design.
Tính toán tr ở l ực c ủa hệ th ống và kiểm tra độ s ụt áp của các thiết bị l ệ thu ộc. Đệ trình báo cáo các thay đổi hệ qu ả ảnh hưở ng đến thiết k ế.
Co-ordination
Sự phối hợp
Allow for detail co-ordination of services within areas or rooms. Allow for the redesign of services within particular rooms and areas. Layouts of services are provisional and are subject to re-layout by the client, all to the contractors expense. Allow for all necessary documentation, time and installation costs related with such.
Nhà thầu tự ch ịu chi phí cho sự ph ối hợ p chi tiết của tất cả các h ệ th ống trong phạm vi các khu vực hoặc phòng. Nhà thầu tự ch ịu chi phí cho việc thiết k ế l ại các hệ th ống cho các phòng hoặc khu vực riêng biệt. Bố trí c ủa các hệ thống là tạm thờ i và phụ thu ộc vào việc tái bố trí c ủa chủ đầu tư, do các nhà thầu tự ch ịu chi phí. Đã bao gồm các chi phí cho tất cả các tài li ệu, thờ i gian, và chi phí lắ p đặt cần thiết liên quan
Inclusions
Những bao gồm khác
Nhà th ầu t ự ch ịu chi phí cho tất c ả các hệ th ống phụ tr ợ khác đượ c yêu cầu để hoàn tất các hệ th ống theo tiêu chuẩn, đượ c yêu cầu bở i các tiêu chuẩn tham chiếu, đượ c yêu cầu bở i thực hành thi công tốt, hay đượ c yêu cầu để hoàn t ất và đầy đủ ch ức năng cho hệ th ống hoạt động. Allow for all necessary design, Giá trúng thầu đã bao gồm chi phí cho documentation, procurement, time and tất cả các thi ết k ế c ần thiết, các tài liệu, sự mua s ắm, thờ i gian và chi phí lắ p installation costs related with such. đặt liên quan. Allow for all ancilliary items as required to complete the services as specified, required by the reference standards, required by good engineering practices, or required to complete the systems as complete and fully functioning systems.
2
QUALITY
2.1
2
INSPECTION
2.1
CHẤT LƯỢNG GIÁM ĐỊNH
Notice
Thông báo tr ước
Witness points: If notice of inspection is to be given in respect of parts of the works, advise if and when those parts are to be concealed.
Những điểm ch ứng kiến: N ếu có thông báo yêu cầu Nhà tư v ấn kiểm tra về các phần của công việc, thông báo rõ phần công việc này có sẽ b ị che l ấ p hay không và thờ i điểm các phần công tác này đượ c k ết thúc hay che lấ p. Những điểm ng ừng: Nếu có thông báo đề ngh ị Nhà t ư v ấn kiểm tra về các phần của công việc, phải ngừng toàn bộ các công tác thi công tiế p theo cho đến khi nội dung kiểm tra đượ c phê duyệt. Thờ i hạn báo tr ướ c tối thiểu cho công tác kiểm tra: 4 giờ cho ki ểm tra viên tại công tr ườ ng, hoặc 2 ngày làm việc. Các hệ th ống thi công âm: báo tr ướ c để
Hold points: If notice of inspection is to be given in respect of parts of the works, do not conceal those parts without approval. Minimum notice for inspections to be made: 4 hours for on-site inspectors, otherwise 2 working days. Concealed services: Give notice so that inspection may be made of services to
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 5 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
be concealed.
cho các hệ th ống này đượ c kiểm tra tr ướ c khi bị che l ấ p.
2.2
2.2
TESTS
THỬ NGHIỆM
Sự báo tr ước
Notice
General: Give sufficient notice so that Tổng quát: Cung cấ p các thông báo designated tests may be witnessed. tr ướ c hạn đủ để cho các công tác th ử nghiệm đã đượ c chỉ định đượ c chứng kiến. Hold points: Do not carry out Những điểm ngừng: Không thực hiện designated tests without approval. các công tác thử nghi ệm khi không đượ c chấ p thuận. Minimum notice for tests to be Thờ i hạn báo tr ướ c tối thiểu cho việc witnessed: chứng kiến các công tác thửn ghi ệm: - 5 working days for site tests; and - 5 ngày làm việc cho các thử nghi ệm - 10 working days for local pretại công tr ườ ng. delivery tests. - 10 ngày làm việc cho các thử nghi ệm tại chỗ tr ướ c khi giao hàng Testing authorities
General: Except for site tests, have tests carried out by authorities accredited by NATA to test in the relevant field, or an organisation outside Australia recognised by NATA through a mutual recognition agreement, or an organisation approved by the Engineer. Cooperate as required with testing authorities.
Các cơ quan có ch ức năng thử nghiệm
Tổng quát: ngoại tr ừ các th ử nghi ệm tại công tr ườ ng, phải thực hiện các thử nghiệm bở i các cơ quan đượ c ủy quyền bở i tổ ch ức NATA để th ử nghi ệm trong l ĩ nh vực liên quan, hay một tổ ch ức bên ngoài nướ c Úc đượ c NATA công nhận thông qua một thoả thu ận công nhận tươ ng hỗ, hay là một tổ ch ức đượ c chấ p thuận b ở i Nhà tư v ấn. Yêu cầu h ợ p tác vớ i các cơ quan có ch ức năng thử nghiệm. Thử nghi ệm tại công tr ườ ng: Sử d ụng Site tests: Use instruments calibrated các thiết bị đo kiểm đượ c hiệu chuẩn by authorities accredited by NATA, or bở i các cơ quan u ỷ quy ền của NATA, an organisation approved by the hoặc tổ ch ức đượ c Nhà tư v ấn chấ p Engineer. thuận. Reports
Báo cáo
General: Submit copies of test reports, including certificates for type tests, showing the observations and results of tests and compliance or noncompliance with requirements. Number of copies of test certificates: 3 off
Tổng quát: Đệ trình các báo cáo th ử nghiệm, bao gồm gi ấy chứng nhận thử nghiệm mẫu, chỉ ra s ự theo dõi và k ết quả th ử nghi ệm, sự phù h ợ p hay không phù hợ p vớ i các yêu cầu. Số b ản của giấy chứng nhận thử nghiệm: 3 bản
Endorsement
Chứng thực
If tests are to be carried out on parts of the works, do not conceal those parts and do not commence further work on those parts until the tests have been satisfactorily completed and compliance verified.
Nếu thử nghi ệm đượ c thực hiện trên các phần c ủa công tác, không đượ c k ết thúc các phần này và không đượ c bắt đầu công tác tiế p theo trên các phần đó cho đến khi k ết quả th ử nghi ệm hoàn tất thỏa mãn và sự phù h ợ p đã đượ c thẩm tra.
2.3
2.3
PRE-COMPLETION TESTS
THỬ NGHIỆM TRƯỚC KHI HOÀN TẤT
Motor rotation
Chiều quay mô t ơ
Check correct motor rotation while maintaining correct phase sequence at the switchgear and controlgear assembly, and if necessary alter
Kiểm tra chiều quay đúng của mô tơ trong khi đảm bảo thứ t ự pha t ại tủ điện điều khiển, thay đổi đấu nối nếu cần. Kiểm tra sự th ẳng hàng của khớ p nối Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 6 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
connections. Check motor coupling alignment with pipework decoupled and coupled, and ensure coupling alignment is within 0.05mm or other agreed limits.
mô tơ v ớ i đườ ng ống, tháo r ời và nối lại, đảm bảo r ằng sự đồng tr ục khớ p nối trong giớ i hạn 0.05mm hoặc một giá tr ịk hác đượ c đồng ý.
2.4
2.4
SAMPLES
MẪU VẬT TƯ
Timing
Thời điểm
Delays: Coordinate submissions of related samples. Do not cause delays by making late submissions or submitting inadequate samples.
Chậm tr ễ: Phối hợ p trình duyệt các mẫu vật tư có liên quan v ớ i nhau. Không đượ c gây ra chậm tr ễ trong vi ệc trình duyệt mẫu hay trình duyệt các mẫu không tươ ng xứng.
Quantity
Số lượng
General: Submit a sample of each designated item and 2 copies of supporting documentation. Include ancillary items such as fasteners, flashings and seals.
Tổng quát: Trình duyệt một m ẫu v ật tư chỉ định và hai bản sao tài liệu liên quan. Bao gồm các vật tư ph ụ tr ợ nh ư khóa, niêm, tấm ngăn.
Identification
Nhận biết
Identify the project, contractor, subcontractor or supplier, manufacturer, applicable product, model number and options, as appropriate and include pertinent contract document references. Include service connection requirements and product certification. Identify noncompliances with project requirements, and characteristics which may be detrimental to successful performance of the completed work.
Nhận biết dự án, nhà th ầu, nhà thầu phụ hay nhà cung c ấ p, nhà sản xuất, trang thiết b ị áp d ụng, số model và các tùy chọn thích ứng bao gồm các tham chiếu tài liệu hợ p đồng thích đáng. Bao gồm các yêu cầu k ết nối các hệ th ống. Nhận dạng những điểm không phù hợ p vớ i yêu cầu của dự án, và các đặc điểm có thể gây b ất lợ i cho sự th ực hiện thành công của công việc đượ c hoàn tất.
Approval
Phê duyệt
General: Do not commence work affected by samples until the samples have been approved. Submit further samples as necessary.
Tổng quát: Không bắt đầu công việc có sử d ụng mẫu vật tư cho đến khi các mẫu vật tư đượ c phê duyệt. Đệ trình b ổ sung thêm mẫu vật tư khi c ần thiết.
Retention
Lưu giữ
Keep approved samples in good Giữ các m ẫu vật tư đượ c phê duyệt ở condition on site, until practical điều kiện tốt trên công tr ườ ng cho đến completion. khi hoàn tất thực tế. Hợp nhất vào thi công
Incorporation
Incorporate in the works samples Hợ p nh ất các mẫu v ật tư đã đượ c đồng which have been approved for ý sử d ụng cho thi công. Không sử d ụng incorporation. Do not incorporate other các mẫu vật tưk hác. samples. Tiêu chuẩn
Criteria
Match approved samples throughout Phù hợ p vớ i các mẫu vật tư đượ c phê the works. duyệt trong suồt thờ i gian thi công. 2.5
SUBMISSIONS
2.5
TRÌNH DUYỆT
Timing
Thời điểm
General: Submit documents in a timely manner, to suit the construction program. Advise if any of the documents are to be returned. Delays: Coordinate submissions of related items. Do not cause delays by making late or inadequate submissions.
Tổng quát: trình duyệt tài liệu đúng thờ i gian, đáp ứng đươ c tiền độ thi công. Thông báo nếu có tài liệu nào đượ c tr ả v ề. Chậm tr ễ: Phối hợ p trình duyệt các hạng mục có liên quan vớ i nhau. Không đượ c gây ra chậm tr ễ trong vi ệc trình duyệt hay thực hiện các trình Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 7 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
duyệt không tươ ng xứng. Quantity
Số lượng
Bound documents: 5 copies. Loose documents & drawings: 5 copies. Standard contract drawing sizes: A0,A1,A2 A3, A4 Electronic copies with all hard copies: 1 copy via extranet or CD.
Các tài liệu đóng sách: 5 bộ Các tài liệu & bản vẽ r ờ i từng tờ : 5 bộ
Identification
Nhận biết
Identify the project, contractor, subcontractor or supplier, manufacturer, applicable product, model number and options, as appropriate and include pertinent contract document references. Include service connection requirements and product certification. Identify noncompliances with project requirements, and characteristics which may be detrimental to successful performance of the completed work.
Nhận dạng dự án, nhà th ầu, nhà thầu phụ hay nhà cung c ấ p, nhà sản xuất, trang thiết b ị áp d ụng, số model và các tùy chọn thích ứng bao gồm các tham chiếu tài liệu hợ p đồng phù hợ p. Bao gồm các yêu cầu k ết nối các hệ th ống. Nhận dạng những điểm không phù hợ p vớ i yêu cầu của dự án, và các đặc điểm có thể gây b ất lợ i cho sự th ực hiện thành công của công tác.
Kích thướ c bản vẽ theo h ợ p đồng: A0,A1,A2 A3, A4 Bản sao các tậ p tin của tất cả các b ản in giấy: 1 bột rên CD hay extranet.
Endorsement
Chứng thực
Witness points: Give notice before commencing work affected by contractor’s submissions, unless the submissions have been endorsed as satisfactory. Hold points: Do not commence work affected by contractor’s submissions until, if appropriate, the submissions have been endorsed as satisfactory, Errors: If a document contains errors, submit a new or amended document as appropriate, indicating changes since the previous submission.
Những vị trí ch ứng kiến: Thông báo tr ướ c khi bắt đầu công việc có sử d ụng k ết quả c ủa sự trình duy ệt, tr ừ khi s ự trình duyệt đã đượ c chứng thực là thoả mãn. Những điểm ngừng: Không bắt đầu công việc có sử d ụng các k ết qu ả trình duyệt cho đến khi các trình duyệt đượ c chứng thực là thoảm ãn. Lỗi: Nếu các tài liệu có lỗi, trình lại tài liệu mớ i hay sửa đổi cho phù hợ p, chỉ ra các thay đổi so vớ i lần trình duyệt tr ướ c
Design
Thiết kế
General: If part or all of an installation is to be designed by the contractor, submit documents showing the layout and details of the installation. Variation documents: If it is proposed to change the installation from that shown on the contract documents, or if changes are required by statutory authorities, submit variation documents showing the proposed changes.
Tổng quát: Nếu phần hay toàn bộ c ủa 1 công tác đượ c thiết k ế b ở i nhà thầu, trình duyệt các văn b ản ch ỉ ra b ố trí và chi tiết lắ p đặt. Các văn b ản phát sinh: Nếu có đề ngh ị thay đổi lắ p đặt so vớ i những thiết k ế trong các văn bản hợ p đồng, hay các thay đổi đượ c yêu cầu b ở i c ơ quan nhà nướ c thẩm quyền, trình duyệt văn bản phát sinh chỉr a các thay đổi đề ngh ị.
Shop drawings
Bản vẽ thi công
General: Submit dimensioned drawings showing details of the fabrication and installation of services and equipment, including relationship to building structure and other services, wall, slab and roof penetration details, plinth details, cable type and size, and marking details. Diagrammatic layouts: Coordinate work shown diagrammatically in the contract documents, and submit
Tổng quát: Trình các bản vẽ có kích thướ c chỉ rõ các chi ti ết chế t ạo và lắ p đặt các hệ th ống và thiết bị, bao gồm các sự liên quan v ớ i k ết c ấu toà nhà và các hệ th ống khác, và chi tiết lỗ thông tườ ng, sàn, mái, chi tiết móng cho thiết bị, chủng loại và kích thướ c dây cáp, và chi tiết đánh dấu. Bố trí bi ểu đồ: Phối hợ p các công tác đượ c thể hi ện có tính chất sơ đồ trong các tài liệu hợ p đồng, và trình duyệt Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 8 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
dimensioned set-out drawings. CAD files of diagrammatic layouts are not to be used in the preparation of shop drawings without the written consent of the copyright owners. Pay all charges associated with the permission to use the files. Drawings format: Prepare all drawings using AutoCad 2007. Submit proposed layering, block and pen formats for information. Equipment details: Show for each item of equipment the relevant performance data including make, model, speed, capacity etc as appropriate. Loads: Detail all loads (static and dynamic to be imposed on the structure. Standards: To AS 1100.01 and AS 1100.201 Re-submission: Re-submit drawings after alterations are made complete with a print of the original marked up (s). Issue for construction: Issue construction drawings of up to 10 sets on the advice of the Engineer. Program: Allow 2 weeks for the return of shop drawings.
Revisions: Ensure that the drawings always incorporate the latest architectural, structural and other design details. Amend and re-issue shop drawings in accordance with: . Comments . Changes to the services . Changes to the architectural, structural & other services . Information provided by the Owner and other persons . Information provided by suppliers . Site measurements . Coordination . Other changes that affect the work Drawings for co-ordination: Provide shop drawings in electronic form with suitable layering for the preparation of 1:100 drawings showing all services, and 1:25 drawings for details such as risers, plantrooms etc. Comments: Any comments on the shop drawings or other submitted documents relate only to compliance with the design intent of the specification and drawings. Regardless of such
các bản vẽ có kích th ướ c chi tiết. Các tậ p tin CAD của các bố trí bi ểu đồ không đượ c sử d ụng trong sự biên d ịch bản vẽ thi công n ếu không đượ c sự đồng ý bằng văn bản của tác giả. Nhà thầu phải thanh toán các chi phí cộng tác cho việc đượ c phép sử d ụng các tậ p tin. Định dạng của bản vẽ: Sử d ụng AutoCad 2007 để l ậ p các b ản vẽ. Trình các phân lớ p đề ngh ị, khối và định dạng bút vẽ. Chi tiết trang thiết bị: Thể hi ện cho mỗi một trang thiết b ị các d ữ li ệu hi ệu su ất liên quan bao gồm nhà sản xuất, model, tốc độ, công suất,.v.v. cho phù hợ p. Tải: Chi tiết của tất cả các lo ại tải (tải t ĩ nh và tải động tác động lên k ết cấu) Tiêu chuẩn: theo AS 1100.01 và AS1100.201 Trình duyệt lại: trình duyệt lại các bản vẽ sau khi s ửa đổi và in lại b ản m ớ i có cậ p nhật. Ban hành cho thi công: Ban hành các bản vẽ cho thi công v ớ i số l ượ ng có thể lên đến 10 bộ tùy theo yêu c ầu của Nhà tư v ấn. Tiến độ: Bản vẽ thi công s ẽ đượ c phê duyệt trong vòng 02 tuần lễ, cần trình bản v ẽ ít nh ất 2 tuần tr ướ c khi cần cho việc thi công. Soát xét: Đảm bảo r ằng các bản vẽl uôn sử d ụng thiết k ế ki ến trúc, k ết cấu và các chi tiết thiết k ế khác m ớ i nh ất. Sửa đổi và ban hành lại bản vẽ thi công phù hợ p vớ i: . Các góp ý . Các thay đổi của các hệ th ống . Các thay đổi của kiến trúc, k ết cấu và các hệ th ống khác. . Các thông tin do Chủ đầu tư và các bên liên quan cung cấ p. . Các thông tin từn hà cung c ấ p. . Các biện pháp giải quyết trên công tr ườ ng . Các sự điều phối . Các thay đổi khác tác động lên công tác thi công. Bản vẽ cho công tác điều phối: Cung cấ p bản vẽ thi công d ạng điện tử v ớ i các phân lớ p phù hợ p theo tỉ l ệ 1:100 thể hi ện toàn bộ các h ệ th ống, và 1:25 cho các bản vẽ chi ti ết như là tr ục thông tầng, phòng máy,..v.v.. Các góp ý: bất k ỳ các góp ý trên b ản vẽ thi công hay trên các tài liệu trình duyệt chỉ nh ằm mục đích làm cho phù hợ p vớ i bộ qui định k ỹ thu ật và các bản v ẽ. Bất chấ p các góp ý này hay việc thiếu các góp ý này trang bị cho t ất cả các Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 9 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
comments or the absence of comments công tác và vật t ư c ần thiết để hoàn t ất furnish all work and materials các công tác và phối hợ p vớ i các hệ necessary to complete the works and thống hay trao đổi khác. for co-ordination with other trades and services. Authorities
Cơ quan nhà n ước
Correspondence: Submit copies of correspondence and notes of meetings with authorities. Authorities’ approvals: Submit documents showing approval of the authorities whose requirements apply to the work.
Thư tín: Trình g ửi các bản sao của các thư tín và các chú gi ải của các cuộc họ p vớ i cơ q uan nhà n ướ c. Phê duyệt của cơ quan nhà n ướ c: Trình các văn bản thể hi ện sự phê duy ệt của các cơ quan nhà n ướ c có yêu cầu đối vớ i công tác thi công.
Tests
Thử nghiệm:
Tiến độ th ử nghi ệm: Đệ trình m ột tiến độ th ử nghi ệm và chạy th ử nghi ệm thu thích hợ p vớ i tiến độ thi công. Bao gồm cả các giai đoạn thử nghi ệm và thủ t ục thực hiện. Hồ s ơ th ử nghi ệm: Đối vớ i các thử Test records: For designated tests, nghiệm đượ c chỉ định, bao gồm thử including pre-delivery tests, record nghiệm tr ướ c khi giao hàng, lậ p hồ s ơ results and submit reports or thử nghi ệm và trình duyệt báo cáo hay certificates in a form suitable for giấy chứng nhận theo mẫu để có th ể inclusion in operation and maintenance đính kèm chung vớ i sổ tay v ận hành và bảo trì. manuals.
Tests program: Submit a testing and commissioning program which is consistent with the construction program. Include particulars of test stages and procedures.
Samples
Mẫu vật tư
If it is intended to incorporate samples into the works, submit proposals.
Phải trình đề xu ất nếu có dự định sử dụng các mẫu trình duyệt vào cho công tác thi công,
Materials and components
Vật tư và các chi ti ết, phụ kiện
Tài liệu trang thiết bị: Đối vớ i các thiết bị nguyên b ộ ch ế t ạo sẵn, trình duyệt tài liệu trang thiết bị c ủa nhà sản xuất: - Đặc điểm k ỹ thu ật và bản vẽ; - Báo cáo thửn ghi ệm mẫu; - Bảng xế p loại và hiệu suất; và - Các hướ ng dẫn lắ p đặt và bảo trì - Model: tên, số - Nướ c sản xuất và nhà sản xuất - Khả n ăng tải của hệ th ống và tất cả các chi tiết cấu thành - Kích thướ c, không gian cần thiết cho lắ p đặt, vận hành, bảo trì - Vật tư c ần thiết cho thi công Bảng liệt kê các trang thiết bị ki ến nghị: Đối vớ i các trang thiết bị chính yếu mà chưa đượ c qui định là nguyên bộ ch ế t ạo s ẵn, trong vòng 3 tuần l ễ t ừ ngày vào công tr ườ ng, trình duyệt bảng liệt kê các trang thiết bị d ự ki ến sử dụng. Giấy chứng nhận trang thiết bị: Trình Product certification: If products must bằng chứng của sự phù h ợ p nếu trang comply with product certification thiết bị ph ải tuân thủ k ế ho ạch chứng schemes, submit evidence of nhận trang thiết bị. compliance.
Product data: For proprietary equipment, submit the manufacturer’s product data including: - technical specifications and drawings; - type test reports; - performance and rating tables; and - recommendations for installation and maintenance. - Model name, designation & number - Country of origin and manufacture - Capacity of system and all elements - Size, including clearances for installation, operation & maintenance. - Materials used in the construction. Proposed products schedules: For major products not specified as proprietary items, within 3 weeks of site possession submit a schedule of those proposed for use.
Execution
Thực hiện Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 10 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
Inaccessible services: If services will be enclosed and not accessible after completion, submit proposals for location of service runs and fittings. Acceptance of substrate: Submit installers’ statements verifying that the substrate is satisfactory for receiving the installation.
Cố định các hệ th ống: trình duyệt các chi tiết điển hình về v ị trí, ki ểu và cách thức lắ p các hệ th ống vào các k ết cấu tr ướ c khi thi công. Các hệ th ống âm: Trình duyệt các đề nghị để thi công âm các h ệ th ống trong tườ ng hoặc sàn bêton, hay đục tườ ng bêton hay tườ ng gạch. Các hệ th ống không thể ti ế p cận: Khi hệ th ống sẽ b ị che l ấ p và không thể ti ế p cận đượ c, trình duyệt các đề ngh ị v ề v ị trí thi công và các phụ ki ện. Sự ch ấ p thuận của điều kiện thi công: trình quan điểm của bên lắ p đặt, thẩm tra lại r ằng điều kiện thi công thì thoả mãn có thể ch ịu đượ c vi ệc thi công lắ p đặt.
3
3
Fixing of services: Submit typical details of locations, types and methods of fixing of services to structure, before installation. Embedded services: Submit proposals for embedding services in concrete walls or floors, or chasing into concrete or masonry walls.
MATERIALS AND COMPONENTS
3.1
GENERAL
3.1
VẬT TƯ VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ KIỆN TỔNG QUÁT
Sources policy
Chính sách ngu ồn gốc
Products, materials &/or components sourced in Vietnam with established record and service support are preferred. Such products, materials &/or components may comply with recognised international standards, other than those specified, on the approval of the Engineer, on the condition that the products, materials &/or components meet the intended quality of the specified standards, in the view of the Engineer.
Trang thiết bị, vật tư, và/hay các chi tiết phụ ki ện có nguồn gốc từ Vi ệt Nam vớ i hồ s ơ đượ c công bố và các h ỗ tr ợ dịch v ụ đượ c khuyến khích hơ n. Trang thiết bị, vật tư, và/hay các chi tiết phụ kiện này có thể tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế đượ c công nhận, khác vớ i nh ững cái đã đượ c định ra, theo sự phê duyệt của Nhà tư v ấn, vớ i điều kiện là trang thiết bị, v ật tư, và/hay các chi tiết phụ ki ện đáp ứng đượ c mức chất l ượ ng d ự tính c ủa tiêu chuẩn định ra, theo quan điểm của Nhà tư v ấn.
Proprietary items
Những trang thi ết bị nguyên b ộ chế tạo sẵn
Implication: Identification of a proprietary item does not necessarily imply exclusive preference for the item so identified, but indicates the necessary properties of the item. Alternatives: If alternatives are proposed, submit proposed alternatives and include samples, available technical information, reasons for proposed substitutions and cost. If necessary, provide an English translation. State if provision of proposed alternatives will necessitate alteration to other parts of the works and advise consequent costs.
Sự liên quan: S ự nh ận dạng rõ 1 loại trang thiết bị nguyên b ộ ch ế t ạo sẵn không ngụ ý m ột cách cần thiết dành thiên vị độc quyền cho hạng mục đượ c xác định, mà chỉ rõ ra nh ững đặc tính cần thiết phải có của hạng mục. Những s ự tùy ch ọn: n ếu có nhiều ch ọn lựa đượ c đề xu ất, trình duyệt kèm theo hàng mẫu, lý do và chi phí cho các thay thế đề ngh ị. Khi cần thiết, cung cấ p 01 bản dịch tiếng Anh. Nêu rõ nếu như các sự ch ọn l ựa là cần thiết để thay th ế những phần khác của công tác thi công và thông báo rõ các chi phí cần thiết.
Listed Items
Những trang thi ết bị được liệt kê
Where the reference standards require listed products (eg NFPA standards), and alternative standards are specifically referenced, compliance with the quoted standards or other approved international standards will be accepted as listed or complying products, subject to the approval of the local authorities. Otherwise UL or FM
Nơ i mà tiêu chuẩn tham chiếu yêu cầu nhung trang thiết bị li ệt kê (ngh ĩ a là tiêu chuẩn NFPA), và những tiêu chuẩn tùy chọn đượ c tham chiếu rõ ràng, phù hợ p vớ i các tiêu chuẩn trích dẫn hay những tiêu chuẩn quốc tế đượ c chấ p thuận khác sẽ đượ c đồng ý theo như đượ c liệt kê hay các trang thiết bị phù hợ p, phụ thu ộc vào cơ quan nhà n ướ c Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 11 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
listed products are required.
địa phươ ng. Ngượ c lại thì yêu cầu cung cấ p các trang thiết bị đượ c liệt kê theo UL hay FM.
Manufacturers’ or suppliers’ recommendations
Những yêu cầu của Nhà sản xuất hay Nhà cung c ấp
General: Select, if no selection is given, and transport, deliver, store, handle, protect, finish, adjust, prepare for use, and provide manufactured items in accordance with the current written recommendations and instructions of the manufacturer or supplier. Instructions: Submit the recommendations and instructions, and advise of conflicts with other requirements. Project modifications: Advise of activities that supplement, or are contrary to, manufacturer’s or suppliers’ written recommendations and instructions. Product certification: If products must comply with product certification schemes, provide them in accordance with the certification requirements.
Tổng quan: Chọn, nếu không có sự chọn lựa nào, và vận chuyển, giao hàng, lưu kho, vận chuyển, bảo vệ, hoàn thiện, điều chỉnh, chuẩn bị s ử dụng và cung cấ p các hàng hóa đượ c sản xuất phù hợ p vớ i các lờ i khuyên / chỉ d ẫn bằng văn b ản hiện hữu của nhà sản xuất hay nhà cung cấ p. Những chỉ d ẫn: Đệ trình các l ờ i khuyên / chỉ d ẫn, và chỉ rõ nh ững mâu thuẫn vớ i các yêu cầu khác. Hiệu ch ỉnh d ự án: Thông báo các hành động bổs ung, hay đi ngượ c vớ i Các lờ i khuyên / chỉ d ẫn văn bản của nhà sản xuất hay nhà cung cấ p. Giấy chứng nhận trang thiết bị: Nếu trang thiết bị ph ải tuân thủ v ớ i k ế hoạch chứng nhận trang thiết bị, cung cấ p cá bằng chứng đúng theo vớ i các yêu cầu chứng nhận
Sealed containers
Những công ten n ơ kín
If materials or products are supplied by the manufacturer in closed or sealed containers or packages, bring the materials or products to point of use in the original containers or packages.
Nếu trang thiết bị v ật tư đượ c cung cấ p bở i nhà sản xuất trong các dạng đóng gói thùng hay công ten nơ kín hay có niêm phong, chuyển trang thiết bị v ật tư đến n ơ i s ử d ụng ở d ạng nguyên như vậy
Consistency
Tính thống nhất
For the whole quantity of each material or product use the same manufacturer or source and provide consistent type, size, quality and appearance.
Sử d ụng cùng nhà sản xuất, nguồn cung cấ p và cung cấ p thống nhất chủng loại, kích thướ c, chất lươ ng và hình thức cho toàn bộ kh ối lượ ng vật tư trang thiết bị.
Services - Computer software
Các dịch vụ - Phần mềm vi tính
Cung cấ p bộ tr ọn gói phần mềm vi tính cho hoạt động và quản lý của các hệ thống dịch vụ công trình và các trang thiết bị: - Danh sách đầy đủ c ủa tất cả các ph ần mềm đượ c viết, hiệu chỉnh, sửa đổi cho phù hợ p vớ i các yêu cầu của dự án này đượ c cung cấ p. - Sao lưu các bản sao phần mềm ở dạng điện tử. - Ghi nhận bản vẽ, các đặc điểm k ỹ thuật chức n ăng và bảng liệt kê mấu chốt của tất cảc ác h ệ th ống dịch vụ. - Tất c ả các ph ần mềm và sách hướ ng dẫn cần thiết cho việc hiệu chỉnh hay mở r ộng phần mềm. - Absolute right and all necessary - Thẩm quyền tuyệt đối và tất cả các phươ ng tiện hỗ tr ợ c ủa nguồn để hi ệu facilities for the principal to modify, chỉnh, mở r ộng hay giảm bớ t bất k ỳ extend or reduce any or all functions, hay toàn bộ các ch ức năng, phần hardware and software which form cứng hay phần mềm cấu thành part of the system. phần/bộ ph ận của hệ th ống.
Provide all computer software integral to the operation and management of building services systems and equipment including the following: - Full listings of all software supplied which has been developed, modified or adapted to meet the requirements of this project. - Back-up copies of software in electronic format. - Record drawings, functional specifications and point schedules of all systems. - All software and manuals necessary to modify or extend the software.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 12 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
- Cài đặt tất cả các c ậ p nhật đã đượ c ban hành cho phần mềm tr ướ c khi - Installation of all software updates k ết thúc giai đoạn trách nhiệm sửa issued before the end of the defects chữa khuyết tật. liability period. - Mật mã. - Passwords. 3.2
ELECTRIC MOTORS
3.2
MÔ TƠ ĐIỆN
General
Tổng quát
Dimensions and performance: To AS 1360.11. Installation: To AS 1359.107. Motors ≥0 .75 kW: Three phase. Noise and vibration: Support motors to minimise noise and vibration. Noise and vibration limits: To AS 1359.109 and AS 1359.114.
Kích thướ c và đặc tính: AS 1360.11 Lắ p đặt: tuân thủt iêu chu ẩn AS 1359.107 Mô tơ ≥0 .75 kW:3 pha. Độ ồn và độr ung: Ch ống đỡ c ho mô t ơ để gi ảm ồn và rung. Giớ i hạn run và ồn: tuân thủt iêu chu ẩn AS 1359.109 và AS 1359.114
Motor selection
Chọn lựa mô tơ
Select motors in accordance with AS 1359.101, motor manufacturers’ recommendations and the following: - Starting performance: To IEC 60034-12 and AS 1359.41. - Speed and torque: To suit required by the driven equipment. Ensure each motor develops torque relative to the starting load of the driven machine such that it runs up to full speed steadily and within a time period compatible with motor winding temperatures, class of insulation and rating of the starting equipment. - Starting method: As specified or, if none specified, appropriate to the driven equipment, electrical services infrastructure and supply authority requirements. - Motor operation: Select motor for mode of operation, appropriate to the duty e.g. continuous, frequent starting and stopping. - Motor power rating: The greater of . the specified minimum motor capacity; and . 110% of the maximum load of the driven equipment. - Temperature rating: Select motors for continuous operation at an ambient ≥ 40 °C. - Motor enclosure: As specified or, if none specified, as appropriate to the environment in which the motor operates. Enclosure classification to conform to AS 1359.20 and AS 1939. Motors supplied from variable frequency drives: - Select for low noise and vibration under all operating conditions.
Chọn mô tơ theo tiêu chu ẩn AS 3591.101, theo lờ i khuyên của nhà sản xuất mô tơ v à theo: - Đặc tính khở i động: tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60034-12 và AS 1359.41 - Tốc độ và l ực xoắn: đáp ứng yêu cầu dẫn động của thiết bị. Đảm b ảo r ằng mỗi mô tơ phát huy l ực xoắn liên quan đến tải khở i động của thiết bị cần d ẫn động để cho nó ch ạy đạt t ốc độ t ối đa một cách ổ định và trong thờ i gian giớ i hạn tươ ng thích vớ i nhiệt độ cu ộn dây mô tơ , lớ p cách điện và xế p loại thiết bị kh ở i động. - Phươ ng pháp khở i động: Như đượ c định rõ, hay nếu ch ưa định rõ, tươ ng thích vớ i thiết bị c ần dẫn động, cơ s ở hạ t ầng hệ th ống điện và các yêu cầu của cơ q uan nhà n ướ c cung cấ p. - Vận hành mô tơ : Chọn mô tơ theo loại hoạt động, tươ ng thích vớ i nhiệm vụ, ngh ĩ a là chạy và dừng liên tục hay đôi khi. - Mức công suất mô tơ : chọn theo cái nào lớ n hơ n của: . Công suất mô tơ t ối thiểu định rõ; và . 110% của mức tải tối đa của thiết bị c ần dẫn động. - Mức nhiệt độ: chọn mô tơ theo ch ế độ v ận hành liên tục ở nhi ệt độ môi tr ườ ng ≥ 40 °C - Vỏ mô t ơ : Như đượ c định rõ, hay nếu chưa định rõ, tươ ng thích vớ i môi tr ườ ng lắ p đặt. Phân lớ p vỏ mô tơ tuân th ủ tiêu chu ẩn AS 1359.20 và AS 1939 Mô tơ điều khiển từ b ộ điều tốc biến tần: - Chọn lựa theo độ ồn và run thấ p dướ i mọi chế độ ho ạt động. - Cung cấ p cách điện theo lớ p F, sự Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 13 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
tăng nhiệt đột heo l ớ p B hay cao hơ n.
- Provide Class F insulation, with Class B temperature rise or better. Overload protection
Bảo vệ quá t ải
Provide each motor with overload protection. Motors ≥22 kW: Fit embedded winding temperature thermistors complying with AS 1023.1 in each phase. Match trip operating temperature to motor winding insulation classification.
Trang bị b ảo vệ quá t ải cho mỗi mô tơ . Mô tơ ≥ 22 kW: có g ắn điện tr ở nhi ệt trên cuộn dây tuân tủ tiêu chu ẩn AS 1023.1 trên mỗi pha. Phù hợ p vớ i nhiệt độ tác động c ắt c ủa phân lớ p cách điện cuộn dây mô tơ .
Motor efficiency and power factor
Hiệu suất mô t ơ và hệ số công su ất
Motors specified as high efficiency: To AS/NZS 1359.5 Section 3. All other motors: To AS/NZS 1359.5 Section 2. Power factor: Not less than the value in the Minimum power factor table for the respective motor size.
Mô t ơ đượ c định rõ hiệu suất cao: tuân thủ tiêu chu ẩn AS/NZS 1359.5 Section 3 Tất cả các mô t ơ khác: tuân th ủ tiêu chuẩn AS/NZS 1359.5 Section 2 Hệ s ố công su ất: không thấ p hơ n giá tr ị trong bảng hệ số công suất tối thiểu cho độ l ớ n mô tơ t ươ ng ứng.
Minimum power factor table
Bảng hệ số công su ất tối thiểu
Rated output kW Minimum power factor at rated output
Công suất danh định kW
Hệ số công suất tối thiểu ở công suất danh định
≤
0.37 > 0.37 to ≤0.55 > 0.55 to ≤3.0
0.72 0.76 0.83
≤
0.37 > 0.37 to ≤0.55 > 0.55 to ≤3.0
0.72 0.76 0.83
> 3.0 to ≤18.5
0.86
> 3.0 to ≤18.5
0.86
> 18.5 to ≤37
0.87
> 18.5 to ≤37
0.87
0.88
>
37
>
4 4.1
EXECUTION
37
4
INSTALLATION
4.1
0.88 THỰC HIỆN THI CÔNG LẮP ĐẶT
General
Tổng quát
General: Install equipment and services plumb, fix securely and organise reticulated services neatly. Allow for movement in both structure and services.
Tổng quát: lắ p đặt trang thiết b ị và các hệ th ống thẳng đứng, gắn chắc chắn và tổ ch ức các hệ th ống đan xen mắt lướ i chặt chẽ. Đã bao gồm các sự di chuy ển trong cả hai h ệ k ết c ấu và các hệ th ống dịch vụ. Bố trí: B ố trí các h ệ th ống sao cho các hệ th ống cùng nhau hoạt động song song vớ i nhau và vớ i các k ết cấu toà nhà gần k ề. Bên dướ i sàn tr ệt treo, đảm bảo các hệ th ống cách mặt đất phía trên ít nhất 150mm, không tính lớ p cách nhiệt, và đảm b ảo có thể truy c ậ p đượ c mà không bị tr ở ng ại. Hệ thang nâng: Trang b ị thi ết bị nâng thườ ng tr ực g ắn kèm vớ i trang thiết b ị, để nâng các chi ti ết nặng của trang thiết bị, theo lờ i khuyên của nhà sản xuất.
Arrangement: Arrange services so that services running together are parallel with each other and with adjacent building elements. Under suspended ground floors, keep services at least 150 mm clear above ground surface, additional to insulation, and ensure access is not impeded. Lifting: Provide permanent fixtures attached to the equipment, for lifting heavy items of equipment, as recommended by the manufacturer.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 14 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
4.2
WALL CHASING
4.3
CẮT ĐỤC TƯỜNG
Holes and chases
Khoan lỗ và cắt đục
General: If holes and chases are required in masonry walls, provide proposals to demonstrate that the structural integrity of the wall is maintained. Chasing by mechanical machinery is required; hammer and chisel are not permitted. Do not chase walls nominated as fire rated or acoustic. Parallel chases or recesses on opposite faces of a wall shall not be closer than 600 mm to each other. Chasing of blockwork: Only in corefilled hollow blocks or in solid blocks which are not designated as structural and shall be to the Concrete blockwork chasing table.
Tổng quát: nếu yêu cầu khoan lỗ và c ắt đục tườ ng gạch, cung cấ p các đề xu ất nhằm đảm bảo cấu trúc của tườ ng. Phải tiến hành cắt đục bằng máy; không đượ c sử d ụng búa và đục. Không đượ c cắt đục các tườ ng đượ c chỉ định là tườ ng chống cháy hay tườ ng cách âm.Các đườ ng cắt song song hay âm trên các mặt đối diện của tườ ng không đượ c gần nhau hơ n 600 mm Cắt đục tườ ng gạch block bê tông. Chỉ ở các g ạch đã đượ c lấ p đầy các lỗ b ằng bê tong hay gạch đúc đặc mà chúng không đượ c chỉ định như là k ết cấu chính và tuân thủt heo Bảng công tác cắt đục tườ ng gạch block bê tông.
Block thickness (mm)
Depth of chase (maximum mm)
Chiều dày gạch đúc (mm)
Độ sâu cắt đục (tối đa mm)
190
35
140
25
90
20
4.4
AUTHORITIES & SERVICES CONNECTIONS
4.2
ĐẤU NỐI CÁC HỆ THỐNG DỊCH VỤ VỚI HỆ THỐNG CÔNG CỘNG
Statutory authorities’ requirements
Yêu cầu của cơ quan nhà n ước
If the authorities elect to perform or supply part of the works, make the necessary arrangements. Install equipment supplied, but not installed, by the authorities.
Nếu cơ quan nhà n ướ c thực hiện một phần của công tác thi công, Nhà thầu phải bố trí các công tác c ần thiết. Nhà thầu lắ p đặt các thiết bị do c ơ quan nhà nướ c cung cấ p, nhưng không lắ p đặt.
Connections
Đấu nối
Connect to statutory authorities’ services or service points. Excavate to locate and expose connection points. On completion reinstate the surfaces and facilities which have been disturbed.
Đấu nối vào các hệ th ống d ịch vụ công cộng. Đào đất để định vị và làm l ộ ra các điểm đấu nối. Khi hoàn tất, tái lậ p lại b ề m ặt và các phươ ng tiện hỗ tr ợ b ị ảnh hưở ng.
Authorities fees
Chi phí cho c ơ quan nhà n ước
Include for all authorities fees Bao gồm m ọi chi phí cho cơ quan nhà including, but not limited to, fire nướ c, nhưng không giớ i hạn, dịch vụ services, water, sewage and electricity. phòng cháy chữa cháy, cấ p thoát nướ c và điện. Approvals
Sự phê duyệt
Allow for liaison with authorities on behalf of the client, and for the obtaining of, for all necessary approvals required for the mechanical and electrical services, including but not limited to,
Nhà thầu tự ch ịu chi phí cho sự liên l ạc vớ i c ơ quan nhà n ướ c đại di ện cho chủ đầu tư, và đạt đượ c mọi sự phê duy ệt cần thiết đượ c yêu cầu cho hệ th ống điện và hệ th ống cơ khí, bao g ồm nhưng không bị gi ớ i hạn, - Sự phê duy ệt hệ th ống phòng cháy chữa cháy. - Sựp hê duy ệt thiết bị áp l ực
- Fire systems approvals - Pressure vessel approvals
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 15 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
-
Electrical services connections Water systems connections Waste water discharge connections Storm water connections
4.5
SYSTEM INTEGRATION
-
Đấu nối Hệ th ống điện Đấu nối Hệ th ống cấ p nướ c Đấu nối Hệ th ống thoát nướ c thải Đấu nối hệ th ống thoát nướ c mưa
4.3
PHỐI HỢP CÁC HỆ THỐNG
General
Tổng quát
Interconnect system elements so that the installations perform their designated functions.
Phối hợ p các thành phần hệ th ống vớ i nhau sao cho toàn bộ vi ệc lắ p đặt thực hiện đượ c những chức năng yêu cầu.
4.6
4.4
SERVICES COORDINATION
SỰ PHỐI HỢP CÁC HỆ THỐNG
General
Tổng quát
Documentation: Prepare detailed drawings of the proposed positioning of plant and equipment: - Ensure coordination with other building and service elements. - Show adjusted positions on the shop and record drawings. - Provide details of all loadings imposed on the structure.
Tài liệu: chuẩn bị b ản vẽc hi ti ết vịt rí đề ngh ị c ủa phòng máy và trang thiết bị: - Đảm bảo phối hợ p vớ i toà nhà và các hệ th ống dịch vụk hác. - Thể hi ện vịt rí điều chỉnh trên phân xưở ng và ghi nhận vào bản vẽ. - Cung cấ p chi tiết các tải tr ọng tác động lên k ết cấu.
4.7
4.5
BUILDING PENETRATIONS
CÁC LỖ XUYÊN SÀN/ TƯỜNG
Piping sleeves
Ống lót
General: Provide metal or UPVC sleeves formed from pipe sections, for piping penetrations through building elements. Sleeve diameter (for non fire-rated building elements): Sufficient to provide an annular space around the pipe or pipe insulation of at least 12 mm. Minimum sleeve thickness: - Metal: 1 mm. - UPVC: 3 mm. Sleeve terminations: - If cover plates are fitted: Flush with the finished building surface. - In floors draining to floor wastes: 50 mm above finished floor. - In fire-rated and acoustic-rated building elements: 50 mm beyond finished building surface. - Roof: 20 cm above roof - Elsewhere: 20mm beyond finished building surface. - Finish: Prime paint ferrous surfaces. Caulk with glass wool and sealed at top and bottom with butyl mastic, or intumescent putty
Tổng quát: Lắ p đặt các ống lót kim loại hoặc uPVC tạo ra từ nh ững đoạn ống, cho các lỗ xuyên qua k ết c ấu xây dựng dành cho các tuyến ống. Đườ ng kính ống lót (đối vớ i các k ết cấu xây dựng không chịu lửa): đủ l ớ n để t ạo ra một khe hở vòng xuyên xung quanh ống hoặc cho cách nhiệt ống dầy ít nhất 12mm. Chiều dầy ống lót tối thiểu: - Kim loại: 1mm - uPVC: 3mm Phần đầu cuối ống lót: - Nếu tấm bít đượ c sử d ụng thì ống lót bằng mặt vớ i các k ết cấu xây dựng. - Trong các sàn nhà thoát nướ c về phía phễu thu: 50mm cao hơ n sàn. - Trong các k ết c ấu xây dựng chịu l ửa và cách âm: 50mm vượ t quá bề m ặt các k ết cấu xây dựng. - Mái nhà: 20mm cao hơ n mái. - Những vị trí khác: 20mm v ượ t quá bề m ặt các k ết cấu xây dựng. - Hoàn thiện: Sơ n lót chống r ỉ. Trét kín bằng len thủy tinh và niêm kín hai đầu bằng mat tit butyl hoặc mat tit nổi.
Cable sleeves
Ống lót cho dây cáp điện
Provide UPVC sleeves formed from Lắ p đặt các ống lót uPVC tạo thành từ pipe sections, for penetrations through những đoạn ống, cho những lỗ xuyên Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 16 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
ground floor slabs and beams and external walls by cables not enclosed in conduit. In addition, for MIMS cables, provide sleeves for penetrations through masonry.
qua sàn tr ệt và đà và tườ ng bên ngoài dành cho dây cáp điện không đượ c luồn trong ống điện. Đối vớ i cáp MIMS, lắ p đặt các ống lót cho những lỗx uyên qua các k ết cấu vữa hồ.
Fire rated building elements
Các kết cấu xây dựng chịu lửa
Seal penetrations with a system conforming to AS 4072.1
Lấ p đầy các lỗx uyên b ở i các vật liệu tuân thủt iêu chu ẩn AS 4072.1
Non-fire rated building elements
Các kết cấu xây dựng không ch ịu lửa
Seal penetrations around conduits and sleeves. Seal around cables within sleeves. If the building element is acoustic rated, maintain the rating.
Lấ p kín các lỗ xuyên xung quanh ống điện và ống lót. Lấ p kín xung quanh dây cáp điện tại nơ i có ống lót. Nếu các k ết c ấu xây dựng là cách âm, phải đảm bảo độ cách âm.
Limitations
Các giới hạn
General: Do not penetrate or fix to the following without approval: - Structural building elements including external walls, fire walls, fire doors and access panels, other tested and rated assemblies or elements, floor slabs and beams. - Membrane elements including damp proof courses, waterproofing membranes and roof coverings. Membranes: If approval is given to penetrate membranes, provide a waterproof seal between the membrane and the penetrating component.
Tổng quát: Không thi công xuyên qua hay gắn lên trên các k ết cấu sau mà không đượ c phê duyệt: - Các k ết cấu xây dựng bao gồm tườ ng ngoài, tườ ng ngăn cháy, cửa ngăn cháy và các cửa thăm, các k ết cấu lắ p ráp đã thử nghi ệm và xế p loại, sàn nhà và đà. - Các k ết cấu dạng màng bao gồm gạch đá chống thấm, màng chống thấm và mái che. Các dạng màng: Nếu đượ c chấ p thuận cho thi công xuyên qua màng chống thấm, phải thi công niêm chống thấm giữa k ết cấu màng và chi tiết xuyên qua.
Puddle flanges
Mặt bích ng ăn ẩm
Where mechanical services pass through waterproof structures such as tank walls, puddle flanges are to be installed. Puddle flanges will typically include. - welded black steel and heavy duty hot dipped galvanised construction. - flanges on either side for connection to other services - a flange in the middle of the waterproofed structural element. - a waterproofing compound that expands on contact with water. - integration into the structure waterproofing system.
Những chỗ mà có các h ệ th ống cơ khí đi xuyên qua các k ết cấu chống thấm như thành h ồ, phải sử d ụng mặt bích ngăn ẩm. Mặt bích ngăn ẩm điển hình bao gồm: Các k ết cấu hàn thép đen và mạ k ẽm nhúng nóng tỉ tr ọng cao. Các mặt bích có nối đến các hệ th ống khác. Mặt bích nằm bên trong k ết c ấu chống thấm. Một hợ p chất chống thấm giãn nở ra để tiế p xúc vớ i nướ c. Tích hợ p vớ i h ệ th ống chống thấm c ủa k ết cấu.
4.8
4.6
CONCRETE PLINTHS
MÓNG BETON
Construction
Thi công
General: Provide galvanized steel surround at least 75 mm high AFFL and 1.6 mm thick, fixed to floor with masonry anchors. Fill with concrete. Reinforcement: Single layer of F62 fabric. Concrete: Grade N20. - Finish: Steel float flush with the
Tổng quát: Lắ p đặt thép tráng k ẽm xung quanh cao ít nhất 75mm AFFL và dầy 1.6mm, cố định vào sàn nhà bằng bulon móng. Đổ đầy bằng beton. Cốt thép: Một lớ p lướ i F62 Beton: mác N20 - Hoàn thiện: bằng thép bằng mặt vớ i xung quanh. Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 17 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
surround. 4.9
VIBRATION SUPPRESSION
4.7
GIẢM RUNG
General
Tổng quát
Minimise the transmission of vibration and noise from rotating or reciprocating equipment to other building elements.
Giảm thiểu tối đa rung động và tiếng ồn từ các trang thi ết bị quay và chuy ển động xoay chiều pittong đến các k ết cấu xây dựng.
Services connections
Đấu nối các hệ thống
Provide flexible connections to rotating machinery and assemblies containing rotating machinery. Isolate ducts by flexible connections. Isolate pipes by incorporating sufficient flexibility into the pipework or by use of proprietary flexible pipe connections installed so that no stress is placed on pipes due to end reaction.
Lắ p đặt những liên k ết mềm đến các máy móc chuyển động quay và các hệ thống có chứa các thiết bị chuy ển động quay. Cách ly tuyến ống gió bằng các ống mềm. Cách ly tuyến đườ ng ống bằng cách sử d ụng ống nối mềm vào tuyến ống hoặc s ử d ụng những n ối ống mềm nguyên bộ ch ế t ạo sẵn để l ắ p đặt sao cho không có lực căng trên tuyến ống do phản ứng ở cu ối tuyến.
Services speeds
Tốc độ
Where no maximum speed is Tốc độ thi ết bị c ần dẫn động tr ực tiế p prescribed do not exceed 1500 rpm for không đượ c vượ t quá 1500 v/ph ở direct driven equipment. nhưng nơ i không có qui định tốc độ t ối đa. Equipment requiring vibration isolation mountings
Trang thiết bị yêu cầu có chân đế cách ly rung động
Except for external equipment which is not connected to the structure of any building, support rotating or reciprocating equipment on mountings as follows: - For static deflections < 15 mm: Single or double deflection neoprene in-shear mountings incorporating steel top and base plates and a tapped hole for bolting to equipment. - For static deflections ≥ 15 mm: Spring mountings.
Ngoại tr ừ các trang thi ết bị bên ngoài không k ết nối vớ i các k ết cấu xây dựng, sử d ụng các chân đế cho thi ết b ị quay và chuyển động xoay chiều như sau: - Đối v ớ i độ võng t ĩ nh < 15 mm: chân đế cao su t ổng h ợ p độ võng đơ n hay kép tích hợ p vớ i t ấm trên và tấm nền có l ỗ ren để b ắt bulon vớ i trang thiết bị. - Đối vớ i độ võng t ĩ nh ≥ 15 mm: dùng đỡ lo xo.
Selection of vibration isolation mountings
Chọn lựa chân đế cách ly rung động
Spring mountings
Chân đế lò xo
Type: Free-standing laterally stable springs with at least 12 mm clearance between springs and other members such as bolts and housing. Characteristics: - Ratio of mean coil diameter to compressed length at the designated minimum static deflection: 0.8:1. - Minimum travel to solid of at least 150% of the designated minimum static deflection. - Levelling bolts and lock nuts. - 5 mm neoprene acoustic isolation pads between baseplate and support. - Vertical resilient limit stops: To
Chủng loại: Lò xo đứng tự do ổn định nghiêng có ít nhất khe hở 12mm gi ữa lò xo vớ i các chi tiết khác như bulon và hộ p che. Đặc tính: - Tỉ l ệ gi ữa đườ ng kính cuộn chính vớ i chiều dài nén tại độ võng t ĩ nh tối thiểu chỉ định: 0.8:1. - Khoảng dịch chuyển tối thiểu đến khi cứng tổi thiểu bằng 150% độ võng t ĩ nh tối thiểu chỉ định. - Có bulon chỉnh cao độ và đai ốc khóa. - Có tấm lót cách ly ồn b ằng neoprene dầy 5mm giữa tấm đáy vớ i khung đỡ .
Chọn chân đế để đạt đượ c 95% hiệu Select mountings to achieve 95% suất cách ly ở t ốc độ v ận hành bình isolation efficiency at the normal thườ ng của trang thiết bị. operating speeds of the equipment.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 18 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
prevent spring extension when - Cái chặn giớ i hạn đàn hồi đứng: Để unloaded, to serve as blocking during ngừa lò xo bị b ật khi tháo tải, dùng erection, and which remain out of như là cái khóa khi l ắ p đặt, và không contact during normal operation. đụng tớ i khi hoạt động bình thườ ng. - Snubbing: Snub the springs to - Đầu chặn lò xo: Chặn lò xo lại ngay prevent bounce at start-up. lậ p tức để ng ăn ngừa bật lên khi khở i động. Lắp đặt
Installation
Set and adjust vibration isolation Lắ p đặt và cân chỉnh chân đế cách ly mounting supports to give adequate rung động để t ạo ra khe hở t ươ ng thích clearance for free movement of the cho chuyển động tự do c ủa các chi tiết. supports. Inertia bases
Đế quán tính
General: Provide inertia bases with mass appropriate to the required level of vibration isolation. Construction: Steel, or steel-framed reinforced concrete. Position foundation bolts for equipment before pouring concrete. Supports: Support on vibration isolation mountings using height saving support brackets.
Tổng quát: lắ p đặt đế quán tính có tr ọng lượ ng tươ ng thích vớ i mức độ yêu cầu cách ly rung động. Thi công: Thép, hay khung thép vớ i beton cốt thép. Định vịb ulon móng cho trang thiết bị tr ướ c khi đổ beton. Khung đỡ : Sử d ụng thanh giằng loại thấ p cho khung đỡ c ách ly rung động.
4.10
4.8
FIXING
LẮP CỐ ĐỊNH
General
Tổng quát
If equipment and services are not suitable for fixing to non-structural building elements, fix directly to structure and trim around holes or penetrations in non-structural elements.
Trong tr ườ ng hợ p trang thiết bị và h ệ thống không thích hợ p để l ắ p vào các k ết cấu không thuộc k ết cấu xây dựng, lắ p tr ực tiế p lên các k ết cấu xây dựng và tỉa xung quanh lỗ hay l ỗ xuyên qua các k ết cấu không thuộc k ết cấu xây dựng.
4.11
4.9
UNDERGROUND METAL PIPING
ỐNG CHÔN NGẦM
Corrosion protection
Bảo vệ chống ăn mòn
General: Provide corrosion protection for: - underground ferrous piping; and - underground non-ferrous metal piping in corrosive areas. Protection methods: Select from the following: - Continuous wrapping using proprietary petroleum taping material, plus impermeable flexible plastic coating or sealed polyethylene sleeve. - Cathodic protection: Sacrificial anodes or impressed current. Incorporate a facility for periodic testing. Standard: Comply with the recommendations of AS 2832.1.
Tổng quát: Lắ p đặt biện pháp chống ăn mòn cho: - ống kim loại chôn ngầm; và - ống phi kim loại chôn ngầm trong khu vực ăn mòn. Phươ ng pháp bảo vệ: Chọn một trong các cách sau: - Dùng băng keo nhựa hóa dầu nguyên bộ ch ế t ạo sẵn quấn liên tục, sơ n phủ plastic dẻo không thấm nướ c hoặc quấn lót polyethylene. - Bảo vệ c ực âm: Sử d ụng cực dươ ng hóa hay dòng điện dẫn. Phối hợ p các hệ th ống để th ử nghi ệm định k ỳ. Tiêu chuẩn: Tuân thủc ác lòi khuyên của tiêu chuẩn AS 2832.1
4.12
4.10
PIPING
ĐƯỜNG ỐNG
Cleaning
Vệ sinh
General: Before installation, remove
Tổng quát: tr ướ c khi lắ p đặt, vệ sinh Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 19 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
loose scale, burrs, fins and obstructions. Protection: During construction, prevent the entry of foreign matter into the piping system by temporarily sealing the open ends of pipes and valves with purpose-made covers of pressed steel or rigid plastic.
sạch các r ỉ, cáu, gai, vây, đóng cục, … Bảo v ệ: Trong quá trình thi công, ngăn ngừa s ự r ơ i r ớt các vật lạ vào trong h ệ thống b ằng cách niêm kín tạm th ờ i các đầu cuối hở c ủa ống và van bằng các nắ p đậy bằng thép hay nhựa cứng.
Installation
Thi công
General: Install piping in straight lines at uniform grades with no sags. Arrange to prevent air locks. Provide sufficient unions, flanges and isolating valves to allow removal of piping and fittings for maintenance or replacement of plant. Arrangement: Arrange and support piping so that it remains free from vibrations whilst permitting necessary movements. Minimise the number of joints. Spacing: Provide at least 25 mm clear between pipes and between pipes and building elements, additional to insulation. Dissimilar metals: Join dissimilar metals with fittings of electrolytically compatible material.
Tổng quát: lắ p đặt đườ ng ống theo đườ ng thẳng có độ d ốc đồng nhất không bịv õng. Bố trí để không b ị ngh ẹt gió. Lắ p nhiều các nối sống, mặt bích và van cách ly để có th ể tháo đượ c đườ ng ống cho bảo trì và thay thết rang thi ết bị. Bố trí: B ố trí và đỡ tuy ến ống sao cho không bị rung động trong khi cho phép dịch chuyển cần thiết. Sử d ụng thật ít các mối nối. Khe hở : Ít nhất phải có khe hở 25mm giữa các tuyến ống và giữa tuyến ống vớ i các k ết cấu xây dựng, k ể c ả l ớ p cách nhiệt. Kim loại không đồng nhất: Nối các kim loại khác nhau bằng các vật li ệu tươ ng thích điện phân.
Accessibility
Đặc tính ti ếp cận
Provide access and clearance at fittings which require maintenance or servicing, including control valves and joints intended to permit pipe removal. Arrange piping so that it does not interfere with the removal or servicing of associated equipment or valves or block access or ventilation openings.
Phải tạo ra lối vào cho các phụ ki ện yêu cầu bảo trì hay kiểm tra, thay thế, bao gồm các van điều khiển và các mối nối để tháo ráp tuy ến ống. Bố trí tuy ến ống sao cho không ảnh hưở ng đến việc tháo ráp, hay bảo trì thay thế thi ết bị h ỗ tr ợ, hay các van điều khiển hay làm k ẹt lối vào hay các lỗ thông gió.
Embedded piping
Ống bị che lấp
Expansion and contraction: Sheath or sleeve metal piping chased into masonry or encased in concrete so that expansion or contraction can take place without damage to the pipe or to the material or surface finish of the surrounding element.
Sự giãn n ở hay co rút: Làm màng bao che hay ống lót cho ống kim loại trong hồ hay trong beton để s ự giãn n ở hay co rút có thể x ảy ra mà không làm hư ống hay hư v ật liệu hay hư b ề m ặt hoàn thiện của các chi tiết xung quanh.
Cover plates
Tấm đậy
If piping emerges from exposed building surfaces, provide cover plates of non-ferrous metal, finished to match the pipe, or of stainless steel, close fitting and firmly fixed in place.
Nếu ống lồi ra bề m ặt các k ết cấu xây dựng trong tầm nhìn, lắ p các tấm đậy phi kim loại, s ơ n ph ủ hoàn thi ện t ươ ng thích vớ i ống, hay bằng thép không r ỉ, gắn chết vào vị trí.
Cover plate sizes table
B ảng kích th ước tấm đậy
Nominal pipe size, DN
Cover plate diameter
Kích thước ống, DN
Đường kính tấm đậy
< 20 ≥20, < 50 ≥50
65 mm 100 mm 50 mm larger than pipe
< 20 ≥20, < 50 ≥50
65 mm 100 mm 50 mm l ớ n hơ n ống
Support system
Hệ thống đỡ:
General: Provide proprietary support Tổng quát: Lắ p đặt hệ th ống đỡ nguyên Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 20 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
systems of galvanized or zinc-coated steel construction. Vertical pipes: Provide anchors and guides to maintain long pipes in position, and supports to balance the mass of the pipe and its contents.
bộ ch ế t ạo sẵn bằng k ết cấu thép tráng hay mạ k ẽm. Ống đứng: Lắ p đặt các neo cố định và các thanh dẫn để duy trì v ị trí các ống dài, và các thanh đỡ để cân b ằng tr ọng lượ ng ống và các tải tr ọng.
4.13
4.11
PAINTING SERVICES AND EQUIPMENT
SƠN CÁC HỆ THỐNG DỊCH VỤ VÀ TRANG THIẾT BỊ
General
Tổng quát
If exposed to view, paint new services and equipment including in plant rooms, except chromium, anodised aluminium, GRP, UPVC, stainless steel, non-metallic flexible materials and normally lubricated machined surfaces. Repaint proprietary items only if damaged
Nếu lộ ra trong t ầm nhìn, sơ n các hệ thống và trang thiết bị trong phòng máy, ngoại tr ừ v ật liệu chrome, nhôm dươ ng, GRP, uPVC, thép không r ỉ, phi kim loại dẻo và các bề m ặt bôi tr ơn . Sơ n lại các chi tiết nguyên bộ ch ế t ạo sẵn khi bị h ư.
4.14
4.12
MARKING
ĐÁNH DẤU
General
Tổng quát
General: Mark equipment, electrical wiring, piping, valves, conduits and ducts, to provide a ready means of identification. Piping, conduits and ducts: To AS 1345, as applicable.
Tổng quát: Đánh dấu trang thiết bị, dây điện, tuyến ống, van, ống điện, và ống gió, lắ p đặt các phươ ng tiện nhận biết. Ống, ống điện và ống gió: tuân thủ tiêu chuẩn AS 1345, cho thích hợ p.
Language
Ngôn ngữ
English & Vietnamese.
Tiếng Anh và tiếng Việt
Labels
Nhãn
Type: Select from the following: - For indoor applications only, engraved two-colour laminated plastic. - Engraved and black filled lettering on stainless steel or brass, minimum thickness 1 mm. - Cast metal. - For duct and pipe labels only, self adhesive vinyl signage. Label edges: If labels exceed 1.5 mm thickness, radius or bevel the edges.
Chủng loại: Chọn một trong các cách sau: - Đối vớ i trong nhà: Nhựa 2 màu khắc chữ. - Chữ kh ắc và sơ n đen trên thép không r ỉh ay thau, d ầy tối thiểu 1mm. - Kim loại đúc. - Đối vớ i ống và ống gió: nhãn vinyl tự dính. Cạnh của nhãn: Nếu dầy hơ n 1.5mm, bo tròn hay vạt xiên các cạnh.
Minimum lettering heights
Chiều cao ký t ự tối thiểu
Equipment nameplates: 40 mm Valve and pump identification: 20 mm Warning notices: 7 mm Automatic controls and electrical equipment: 5 mm Isolating switches: 5 mm Inside electrical enclosures: 3.5 mm Other: 3 mm
Nhãn thiết bị: 40 mm Nhãn van và bơ m: 20mm Thông báo nhắc nhở : 7mm Điều khiển tự động và thiết bị điện: 5mm Công tắc cách ly: 5mm Bên trong các tủ điện: 3.5mm Khác: 3mm
Location
Vị trí
General: Locate labels so that they are easily seen and are either attached to, below or next to the item being marked. Exposed locations: Provide durable
Tổng quát: Gắn tại các vị trí sao cho d ễ dàng nhìn thấy và lắ p đặt, bên dướ i hay bên cạnh trang thiết bị đượ c đánh dấu. Các vị trí nhìn th ấy: Dùng các vật liệu bền lâu. Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 21 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
materials. Fixing
Gắn lắp
General: Mechanical fixing. Do not penetrate vapour barriers. Valves and pumps: Screw fix to body or attach by key ring to valve handwheels.
Tổng quát: Lắ p cơ khí, không xuyên qua lớ p cản hơ i. Van và bơ m: Dùng vis cấy vào thân hay đính vào tay van bằng vòng chìa khóa.
Contents
Nội dung
General: Match terminology of record drawings. Valves and pumps: Correlate pumps to starters and valves.
Tổng quát:: Sử d ụng cùng thuật ngữ trên bản vẽ. Van và bơ m: Tươ ng thích giữa bơ m, van và các khở i động.
Pressure vessels
Thiết bị chịu áp lực
Mount manufacturer’s certificates in glazed frames on wall next to the vessel.
Treo giấy chứng nhận nhà sản xuất trong khung kính lên tườ ng bên cạnh thiết bị.
Piping
Đường ống
Identify throughout its length, including in concealed spaces.
Nhận biết xuốt chiều dài, cảt rong các nơ i bịc he khu ất.
Electrical
Phần điện
Mark operable control devices, indicators, isolating switches and outlets to provide a ready means of identification.
Đánh dấu dụng cụ điều khiển cho phép vận hành, công tắc cách ly và các ổ cắm để có s ẵn các phươ ng cách nhận biết.
5
5
COMPLETION
5.1
GENERAL
5.1
HOÀN TẤT TỔNG QUÁT
Vật tư mẫu
Samples
Remove unincorporated samples on Mang đi các vật tư m ẫu không dùng để completion. lắ p đặt. Contractor’s submissions
Trình duyệt của nhà thầu
Within 2 weeks after practical completion, submit 3 copies of designated documents.
Trong vòng hai tuần lễ sau khi hoàn t ất thực tế, trình duyệt ba bộ h ồ s ơ ch ỉ định.
Warranties
Bảo hành
General: Name the Owner as warrantee. Register with manufacturers as necessary. Retain copies delivered with components and equipment. Commencement: Commence warranty periods at practical completion or at acceptance of installation, if acceptance is not concurrent with practical completion. Approval of installer: If installation is not by manufacturer, and product warranty is conditional on the manufacturer’s approval of the installer, submit the manufacturer’s written approval of the installing firm.
Tổng quát: Tên của Chủ đầu tư là ngườ i đượ c hưở ng bảo hành. Đăng ký vớ i nhà sản xuất nếu cần thiết. Giữ l ại các hồ s ơ đi kèm vớ i phụ ki ện và trang thiết bị. Bắt đầu: Bắt đầu th ờ i gian bảo hành k ể từ ngày hoàn t ất thực tế ho ặc ngày sự thi công đượ c ch ấ p thu ận, n ếu sự hoàn tất thi công không trùng vớ i ngày hoàn tất thực tế. Sự phê duy ệt nhà lắ p đặt: Nếu nhà sản xuất không lắ p đặt, và sự b ảo hành sản phẩm đòi hỏi điều kiện sự phê dhu ẩn của nhà sản xuất đối vớ i nhà lắ p đặt, phải trình duyệt văn bản chấ p thuận nhà lắ p đặt của nhà sản xuất.
5.2
5.2
RECORD DRAWINGS
HỒ SƠ BẢN VẼ
General
Tổng quát
Submit record drawings. Show the “as
Trình duyệt hồ s ơ b ản vẽ. Thể hi ện các Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 22 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
installed” locations of building elements, plant and equipment. Show off-the-grid dimensions where applicable.
vị trí l ắ p đặt thực tế “hoàn công” c ủa các k ết cấu xây dựng, trang thiết bị và máy móc. Thể hi ện các tuyến tr ục nơ i có thể.
Services
Các hệ thống
Show dimensions, types and location of equipment, cables, piping and ductwork in relation to permanent site features and other underground services. Include relationship to building structure and other services, and changes made during commissioning and the maintenance period. Include diagrammatic drawings of each system showing piping and wiring, and Owner items of equipment.
Thể hi ện kích thướ c, chủng loại và vị trí trang thiết bị, tuyến cáp, tuyến ống, và ống gió tươ ng quan vớ i các đặc tính nổi b ật c ố định của công tr ườ ng và các hệ th ống ngầm. Bao gồm cả m ối liên hệ gi ữa các k ết cấu xây dựng và các hệ thống khác, và các thay đổi trong quá trình chạy thử và nghi ệm thu và giai đoạn b ảo trì. Bao gồm các bản v ẽ gi ản đồ c ủa mỗi hệ th ống thể hi ện tuyến ống và tuyến dây dẫn và thiết bị.
Format
Định dạng
Use the same borders and title block as Sử d ụng cùng loại đườ ng viền bao và the contract drawings. khung tên nhự b ản vẽ h ợ p đồng. 5.3
OPERATION AND MAINTENANCE MANUALS
5.3
SỔ TAY VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG
General
Tổng quát
General: Submit operation and maintenance manuals for installations. Authors and compilers: Personnel experienced in the maintenance and operation of equipment and systems installed, and with editorial ability. Subdivision: By installation or system, depending on project size.
Tổng quát: Trình duyệt sổ tay v ận hành và bảo trì của các công tác thi công. Ngườ i biên soạn: Những ngườ i có kinh nghiệm trong việc vận hành và bảo trì hệ th ống và trang thiết b ị đượ c l ắ p đặt, và có khả n ăng biên soạn. Sự phân chia nh ỏ: Tuỳ thu ộc vào độ lớ n c ủa d ự án, chia theo s ự l ắ p đặt hay hệ th ống. Các tài liệu tham chiếu: Nếu như những tài liệu tham chiếu hay các chươ ng k ỹ thu ật yêu cầu r ằng sổ tay phải đượ c trình duyệt, bao gồm c ả các tài liệu tham chiếu liên quan trong sổ tay vận hành và bảo trì. Bản gốc: Bao gồm tất cả các b ản gốc của tài liệu nhà sản xuất trong tất cả các sổ tay (bao g ồm cả các tài li ệu mua hàng)
Referenced documents: If referenced documents or technical worksections require that manuals be submitted, include corresponding material in the operation and maintenance manuals. Original copies: Include original copies of all manufacturer’s literature in all manuals (requirements to included in purchase order documentation). Quantity
Số lượng
Provide operational maintenance manuals in the following forms and quantities: - Hardcopy: . Number of copies: 3 - Electronic copies: . Number of copies: 1 . Medium: 1
Cung cấ p Sổt ay v ận hành và bảo trì theo hình thức và số l ượ ng nhưs au: - Bản giấy: . Số b ản: 3 - Bản điện tử: . Số b ản: 1 . Truyền thanh truyền hình: 1
Format – hardcopy
Định dạng – bản giấy
A4 size loose leaf, in commercial quality, 4 ring binders with hard covers, each indexed, divided and titled. Include the following features: - Pagination: Number pages consecutively.
KhỔA 4 có th ể tháo r ờ i từng tờ , theo chất lượ ng thươ ng mại, loại 4 còng giữ có bìa cứng, mỗi cái đượ c chỉ m ục, chia nhỏ và đặt tên bìa. Bao gồm các đặc tính sau: - Phân trang: đánh sốt rang liên ti ế p Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 23 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
- Cover: Identify each binder with typed or printed title “OPERATION AND MAINTENANCE MANUAL”, to spine. Identify title of project, volume number, volume subject matter, and date of issue. - Ring size: 50 mm maximum, with compressor bars. - Text: Manufacturers’ printed data, including associated diagrams, or typewritten, single-sided on bond paper, in clear concise English. - Dividers: Durable divider for each separate element, with typed description of system and major equipment components. Clearly print short titles under laminated plastic tabs. - Drawings: Fold drawings to A4 size and accommodate them in the binders so that they may be unfolded without being detached from the rings. Provide with reinforced punched binder tabs.
-
-
-
nhau. Bìa: nhận biết mỗi bìa bằng tên in “SỔT AY V Ậ N HÀNH”, trên gáy. Ghi rõ tên dự án, s ố th ự t ự cu ốn, tên hệ th ống, ngày ban hành. Kích thướ c vòng: tối đa 50mm, có thanh ép chặt. Tài liệu: Tài liệu in ấn của nhà sản xuất, bao gồm các sơ đồl iên đớ i hay các bản in, trên giấy một mặt, bằng tiếng Anh chính xác. Tấm ngăn: Dùng tấm ngăn nhựa cho mỗi hệ th ống riêng biệt, có đánh chữ mô tả h ệ th ống và các phụ ki ện trang thiết bịc hính. In rõ ràng tiêu đềr út gọn giữa các nhãn nhựa ép lớ p.
- Bản vẽ: Xế p bản vẽ l ại theo khổ A4 và đặt chung vào các bìa để có th ể tháo r ời chúng ra mà không cần lấy ra khỏi vòng. Sử d ụng các vòng gia cườ ng cho chỗ b ấm lỗ.
Format - electronic copies
Định dạng – Bản điện tử
Scope: Provide the same material as specified for hardcopy in electronic format. Printing: Except for drawings required in the Record drawingsc lause provide material that can be legibly printed on A4 size paper. File format: Autocad 2000
Phạm vi: Cung cấ p cùng loại chỉ định thể hi ện trên bản giấy cho dạng điện tử. In ấn: Ngoại tr ừ nh ững bản vẽ đượ c yêu cầu trong phần Hồ s ơ b ản vẽ, cung cấ p các n ội dung có thể in ấn trên khổ A4. Định dạng tậ p tin: Autocad 2000
Contents - general
Nội dung – T ổng quát
Include the following: - Table of contents: For each volume. Title to match cover. - Directory: Names, addresses, and telephone and facsimile numbers of Owner, consultant, subconsultants, contractor, subcontractors and names of responsible parties. - Installation description: General description of the installation. - Systems descriptions: Technical description of the systems installed, written to ensure that the Owner’s staff fully understand the scope and facilities provided. Identify function, normal operating characteristics, and limiting conditions. - Systems performance: Technical description of the mode of operation of the systems installed. - Equipment descriptions: . Manufacturers’ technical literature for equipment installed, assembled specifically for the project, excluding irrelevant matter. Mark each product data sheet to clearly identify specific products and
Bao gồm các nội dung sau: - Bảng liệt kê nội dung: cho mỗi cuốn, tên phù hợ p vớ i bìa. - Thư m ục: Tên, địa chỉ, số điện thoại và sốf ax c ủa Chủ đầu tư, Nhà tư vấn, Nhà thầu, Nhà thầu phụv à tên của các bên có trách nhiệm liên quan. - Mô tả s ự l ắ p đặt: Mô tả chung t ổng quát sự l ắ p đặt. - Mô tả h ệ th ống: Mô tả k ỹ thu ật hệ thống lắ p đặt, viết sao cho đảm bảo r ằng những nhân viên của chủ đầu tư thấu hiểu toàn bộp ham vi và nh ững tiện ích đượ c lắ p đặt. Nhận biết rõ tính năng, đặc tính vận hành bình thườ ng và các điều kiện giớ i hạn. - Đặc tính của hệ th ống: Mô tả k ỹ thuật các chế độ v ận hành của hệ thống lắ p đặt. - Mô tảt rang thi ết bị: . Tài liệu k ỹ thu ật nhà sản xuất cho thiết bị l ắ p đặt, lắ p ráp riêng cho dựá n, không bao g ồm các điểm không liên quan. Đánh dấu trên mỗi tờ tài li ệu sản phẩm đểx ác định rõ các sản phẩm, phần phụ kiện sử d ụng cho lắ p đặt, và các dữ Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 24 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
component parts used in the installation, and data applicable to the installation. . Supplements to product data to illustrate relations of component parts. Include typed text as necessary. . Name, address and telephone and facsimile numbers of the manufacturer and supplier of items of equipment installed, together with catalogue list numbers. . Schedules (system by system) of equipment, stating locations, duties, performance figures and dates of manufacture. Provide a unique code number crossreferenced to the record and diagrammatic drawings and schedules, including spare parts schedule, for each item of equipment installed. - Maintenance procedures: . Manufacturer’s technical literature as appropriate. Register with manufacturer as necessary. Retain copies delivered with equipment. . Detailed recommendations for preventative maintenance frequency and procedures. . Safe trouble-shooting, disassembly, repair and reassembly, cleaning, alignment and adjustment, balancing and checking procedures. Provide logical step-by-step sequence of instructions for each procedure. . Schedule of spares recommended to be held on site, being those items subject to wear or deterioration and which may involve the Owner in extended deliveries when replacements are required. Include complete nomenclature and model numbers, and local sources of supply. - Certificates: . Copies of manufacturers’ warranties. . Certificates from authorities. . Product certification. - Drawings: . Record drawings, full size. . Switchgear and controlgear assembly circuit schedules including electrical service characteristics, controls and communications. . Charts of valve tag numbers, with location and function of each valve, keyed to flow and control
liệu sử d ụng trong l p đặt. . Bổs ung thêm vào các s ố li ệu sản phẩm đểm inh ho ạ m ối quan hệ giữa các phu kiện. Có thể mô t ả thêm nếu cần. . Tên, địa chỉ, số điện thoại và số fax của nhà sản cuất và nhà cung cấ p của các trang thiết bị, hạng mục lắ p đặt, chung vớ i số li ệt kê sách. . Lậ p bảng liệt kê (theo từng hệ thống) trang thiết bị, ghi rõ vịt rí, nhiệm vụ, những con số hi ệu suất và đặc tính, và ngày sản xuất. Sử dụng một mã sốt ham chi ếu đồng nhất trên hồ s ơ và b ản vẽ s ơ đồ và bảng liệt kê, bao gồm cả b ảng liệt kê phụ tùng d ự tr ữ, cho mỗi trang thiết bị và h ạng mục lắ p đặt.
- Thủ t ục bảo trì: . Tài liệu k ỹ thu ật nhà sản xuất cho tươ ng thích. Đăng ký vớ i nhà sản xuất nếu cần thiết.Giữ l ại các bản tài liệu đi kèm vớ i trang thiết bị máy móc. . Những lờ i khuyên chi tiết về th ủ tục và tần số b ảo trì phòng ngừa. . Xử lý s ự c ố, tháo r ời , sửa chữa và lắ p ráp lại, vệs inh, ch ỉnh đồng tr ục, cân bằng và các thủ t ục kiểm tra. Chỉ rõ th ứ t ựl ogic các b ướ c thực hiện cho mỗi thủ t ục. . Bảng liệt kê các phụ tùng d ự tr ữ đề nghịn ên có s ẵn tại dựá n, là các phụt ùng có th ể b ịm òn hay h ư hỏng mà có thể Ch ủ đầu tư b ị chậm tr ễd o giao hàng lâu khi c ần thay thế. Bao gồm cả m ục lục và sốm odel và n ơ i cung cấ p trong nướ c.
- Giấy chứng nhận: . Giấy bảo hành của nhà sản xuất . Giấy chứng nhận từ c ơ q uan nhà nướ c . Giấy chứng nhận sản phẩm - Bản vẽ: . Lậ p hồ s ơ b ản vẽ, khổ l ớ n nhất. . Bảng liệt kê sơ đồ l ắ p ráp tủ điện và tủ điều khiển bao gồm đặc tính điện, sự điều khiển và sựg iao ti ế p qua lại. . Biểu đồ s ốn hãn van, v ớ i vịt rí và tính năng mỗi van, khóa dòng chảy và sơ đồ điều khiển. . Bản vẽv à tài li ệu k ỹ thu ật: cần thiết cho sự v ận hành và bảo trì hệ Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 25 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
diagrams. . Drawings and technical data: As necessary for the efficient operation and maintenance of the installation. - Operation procedures: . Safe starting up, running-in, operating and shutting down procedures for systems installed. Include logical step-by-step sequence of instructions for each procedure. . Control sequences and flow diagrams for systems installed. . Legend for colour-coded services. . Schedules of fixed and variable equipment settings established during commissioning and maintenance. . Procedures for seasonal changeovers. - Maintenance procedures: . Schedule of normal consumable items, local sources of supply, and expected replacement intervals up to a running time of 40,000 hours. Include lubricant and lubrication schedules for equipment. . Instructions for use of tools and testing equipment. . Emergency procedures, including telephone numbers for emergency services, and procedures for fault finding. . Material safety data sheets (MSDS). - Certificates: . Copies of test certificates for the mechanical installation and equipment used in the installation. . Test and balancing reports
thống hiệu quả.
- Thủ t ục vận hành: . Thủ t ục khở i động an toàn, chạy thử, vận hành và dừng hệ th ống. Chỉ rõ th ứ t ựl ogic các b ướ c thực hiện cho mỗi thủ t ục. . Trình tự điều khiển và sơ đồd òng chảy của hệ th ống lắ p đặt. . Chủ gi ải màu sắc của các hệ th ống . Bảng liệt kê của các thông sốc ài đặt cố định và thay đổi của trang thiết bịt rong quá trình ch ạy thử và nghiệm thu và bảo trì. . Thủ t ục khi đổi mùa khí hậu.
- Thủ t ục bảo trì: . Lậ p bảng liệt kê của các hạng mục tiêu dùng thườ ng xuyên, nguồn cung cấ p trong nướ c, và những sự thay thế d ự đoán ngắt quãng đến 40,000 giờ . Bao gồm cả d ầu nhớ t bôi tr ơn và k ế ho ạch bôi tr ơn cho thiết bị. . Những chỉ d ẫn cho việc sử d ụng dụng cụ và thi ết bị th ử nghi ệm. . Thủ t ục đối vớ i tr ườ ng hợ p khẩn cấ p, bao gồm số điện thoại phục vụ kh ẩn cấ p, thủ t ục truy tìm lỗi. . Thông tin an toàn sản phẩm (MSDS). - Giấy chứng nhận: . Giấy chứng nhận thử nghi ệm cho hệ th ống cơ k hí và các trang thi ết bị s ử d ụng trong lắ p đặt. . Báo cáo thử nghi ệm và cân bằng hệ th ống
Timing and quantity
Thời điểm và số lượng
Draft manuals: Submit 2 draft manuals 8 weeks before the date for practical completion to enable the Owner’s staff to familiarise themselves with the installation. Include provisional record drawings and preliminary performance data. - Format: As for the final manuals, with temporary insertions for items which cannot be finalised until the installation is commissioned and tested. Revised draft manuals: Submit revised draft manuals 2 weeks before commissioning. Progressive: For equipment put into service during construction and operated by Owner, submit manuals
Bản phác thảo: tám tuần lễ tr ướ c ngày hoàn tất thực tế, trình duyệt 2 bản phác thảo để nh ững nhân viên của chủ đầu tư có th ể làm quen v ớ i các hệ th ống lắ p đặt. Bao gồm cả h ồ s ơ b ản vẽ và d ữ liệu thực hiện sơ b ộ. - Định dạng: Giống như b ản cuối cùng, vớ i những phần tạm thờ i cho các hạng mục chưa k ết thúc đượ c cho đến khi hệ th ống đượ c chạy thử và nghi ệm thu và thử nghi ệm. Bản thảo đượ c chỉnh sửa: hai tuần lễ tr ướ c ngày chạy thử và nghi ệm thu, trình duyệt bản dự th ảo đã chỉnh sửa. Sự t ăng tốc: Đối vớ i các thiết bị đượ c sử d ụng trong quá trình thi công và đượ c vận hành bở i chủ đầu tư, cung cấ p sổ tay trong vòng 2 tu ần sau khi Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 26 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
within 2 weeks after acceptance. Final drafts: Submit for review after completion of commissioning and no later than 2 weeks before the date for practical completion. If available, include certificates from authorities, and warranties. Final copies: Submit 3 sets of final volumes within 2 weeks after practical completion. Incorporate feedback from review and from training of Owner’s staff, including preparation and insertion of additional data. Revisions: Submit 3 sets of loose leaf amendments for insertion in the manuals, incorporating feedback from the maintenance period, within 2 weeks after completion.
đượ c chấ p thuận. Bản d ự th ảo cu ối cùng: trình duyệt sau khi hoàn tất chạy thử nghi ệm thu và không tr ễ h ơ n 2 tuần tr ướ c ngày hoàn tất thực tế. Nếu có sẵn thì bao gồm cả giấy chứng nhận của các cơ quan nhà nướ c và giấy bảo hành. Bản chính sau cùng: Trình duyệt 3 bộ của bản sau cùng trong vòng 2 tuần sau khi hoàn tất thực tế. Thống nhất các xem xét và các huấn luyện cho nhân viên của chủ đầu tư, bao gồm cả s ự thực hiện và thêm vào các số li ệu bổ sung. Soát xét: trình duyệt 3 bộ các thay đổi trên giấy r ời để chèn thêm vào s ổ tay, tích hợ p các phản hồi trong giai đoạn bảo trì, trong vòng 2 tuần lễ sau khi hoàn tất.
5.4
5.4
TRAINING
HUẤN LUYỆN
General
Tổng quát
Operation and maintenance manuals: Use items and procedures listed in the final draft operation and maintenance manuals as the basis for instruction. Review contents with the Owner’s staff in detail. Format: Conduct training at agreed time, at system or equipment location.
Sổ tay v ận hành và bảo trì: Sử d ụng các hạng mục và thủ t ục đượ c li ệt kê trong bản dự th ảo cuối cùng của sổ tay v ận hành và bảo trì. Đánh giá lại những nội dung chi tiết vớ i các nhân viên của Chủ đầu tư. Định dạng: thực hiện huấn luyện vào thờ i gian đã thống nhất, tại vị trí l ắ p đặt trang thiết bịh ay h ệ th ống.
Operation
Vận hành
Immediately after practical completion, explain and demonstrate to the Owner’s staff the purpose, function and operation of the installations.
Ngay sau khi hoàn tất thực tế, giải thích và minh hoạ m ục đích, tính năng và vận hành của hệ th ống cho nhân viên của Chủ đầu tư.
Maintenance
Bảo trì
Immediately after practical completion, explain and demonstrate to the Owner’s staff the purpose, function and maintenance of the installations.
Ngay sau khi hoàn tất thực tế, giải thích và minh hoạ m ục đích, tính năng và sự b ảo trì của hệ th ống cho nhân viên của Chủ đầu tư.
Demonstrators
Người thuyết trình
Qualified manufacturer’s Đại diện đủ t ư cách c ủa nhà sản xuất, representatives who are knowledgeable ngườ i n ắm b ắt rành r ẽ v ề các h ệ th ống about the installations. lắ p đặt. Vận hành theo mùa
Seasonal operation
For equipment requiring seasonal Đối vớ i các trang thiết bị y ều cầu phải operation, demonstrate during the vận hành theo mùa, huấn luyện lại theo appropriate season and within 6 mùa và trong vòng 6 tháng. months. 5.5
SPARES
5.5
PHỤ TÙNG
General
Tổng quát
Schedule: At least 8 weeks before the date for practical completion, submit a schedule of spare parts necessary for maintenance of the installation. State against each item the recommended quantity, and the manufacturer’s current price, including for:
Bảng liệt kê: ít nhất 8 tuần tr ướ c ngày hoàn tất thực tế, trình duyệt một bảng liệt kê các phụ tùng c ần thiết cho bảo trì của hệ th ống. Chỉ rõ s ố l ượ ng nên có, giá hiện hữu của nhà sản xuất cho mỗi hạng mục, bao gồm cả: - Chi phí đóng gói và giao hàng đến Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 27 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
- packaging and delivery to site; nơ i dựá n; - checking receipt, marking and - Kiểm tra biên nhận, đánh dấu và numbering in accordance with the đánh số phù h ợ p vớ i bảng liệt phụ spare parts schedule; tùng. - referencing equipment schedules in - Bảng liệt kê các trang thiết bị tham the operation and maintenance chiếu trong sổ tay b ảo trì và vận manuals; and hành; và - painting, greasing and packing to - Sơ n, bôi mỡ và đóng gói để ng ăn prevent deterioration during storage. ngừa hư h ỏng trong quá trình lưu kho. 5.6
TOOLS
5.6
DỤNG CỤ
General
Tổng quát
General: At practical completion, supply 2 complete sets of special tools and portable indicating instruments necessary for operation and maintenance of equipment together with suitable means of identifying, storing and securing the tools and instruments. Include instructions for use.
Tổng quát: Khi hoàn tất thực tế, cung cấ p 2 bộ d ụng cụ đặc biệt và các thiết bị đo cầm tay cần thiết cho vận hành và bảo trì cùng vớ i các phươ ng tiện nhận biết, l ưu kho và bảo v ệ cho d ụng cụ và thiết bị đo.
5.7
5.7
COMMISSIONING
Reports
CHẠ Y THỬ VÀ NGHIỆM THU
Báo cáo
Submit reports indicating observations Trình duyệt các báo cáo chỉ ra nh ững and results of tests and compliance or quan sát và k ết quả th ử nghi ệm và sự non-compliance with requirements. phù hợ p hay không phù hợ p vớ i yêu cầu. Notice
Thông báo
Give sufficient notice for inspection to Thông báo sớ m thích đáng để vi ệc be made of the commissioning of the kiểm tra đượ c thực hiện cho chạy thử installation. và nghiệm thu hệ th ống lắ p đặt. Starting up
Khởi động
General: Coordinate schedules for starting up of various systems and equipment. Give 5 working days notice before starting up each item. Checks: Before starting, verify that each piece of equipment has been checked for proper lubrication, drive rotation, belt tension, control sequence, circuit protection or for other conditions which may cause damage. Tests: Verify that tests, meter readings, and specified electrical characteristics agree with those required by the manufacturer. Wiring: Verify wiring and support components for equipment are complete and tested. Manufacturers’ representatives: Have authorised manufacturers’ representatives present on site to inspect, check, and approve equipment or system installation prior to starting up, and to supervise placing equipment and operation. - Starting up: Execute starting up under supervision of manufacturers’
Tổng quát: phối hợ p các k ế ho ạch để khở i động các hệ th ống và trang thiết bị khác nhau. Thông báo tr ướ c 05 ngày khi khở i động mỗi hệ th ống. Kiểm tra: tr ướ c khi khở i động, thẩm tra lại r ằng mỗi phần/ bộ ph ận của trang thiết b ị đã đượ c kiểm tra bôi tr ơn đúng đán, chiều dẫn động, sức căng đai, trình tự điều khiển, mạch bảo vệ ho ăc những điều kiện khác có thểg ây ra h ư h ỏng. Thử nghi ệm: Thẩm tra lại r ằng các thử nghiệm, k ết quả ch ỉ s ố và các đặc tính điện riêng biệt phù hợ p vớ i các giá tr ị đượ c nhà sản xuất yêu cầu. Đấu dây: Thẩm tra r ằng đấu dây và hệ thống đỡ trang thi ết bị đã hoàn tất và thử nghi ệm. Đại di ện nhà sản xuất: Phải có mặt đại diện nhà sản xuất trên công tr ườ ng để kiểm tra, kiểm tra và phê duyệt trang thiết bị hay h ệ th ống đượ c lắ p đặt tr ướ c khi khở i động, và giám sát thiết bị giao cho và khở i động. - Khở i động: Thực hiện khở i động dướ i sự giám sát c ủa đại diện nhà sản xuất và những nhân sự t ươ ng thích Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 28 of 30 of A4
18 September 2007
GENERAL REQUIREMENTS
representative and appropriate của nhà thầu, tuân theo chỉ d ẫn của contractors’ personnel, in accordance nhà sản xuất. with manufacturers’ instructions. Báo cáo: trình duyệt báo cáo minh hoạ Report: Submit a report demonstrating đượ c r ằng trang thiết bị đã đượ c lắ p đặt that equipment has been properly đúng đắn và vận hành đúng tính năng. installed and is functioning correctly. Mạch bảo vệ
Circuit protection
Confirm that circuit protective devices Xác nhận r ằng dụng cụ b ảo vệ m ạch are sized and adjusted to protect điện là đúng kích cỡ và đã đượ c điều installed circuits. chỉnh để b ảo vệ m ạch điện lắ p đặt. Điều khiển
Controls
Calibrate, set and adjust control Hiệu chuẩn, cài đặt và điều chỉnh các instruments, control systems and safety thiết bị đo, hệ th ống điều khiển và kiểm controls. soát an toàn. 5.8
COMPLETION TESTS
5.8
KIỂM TRA HOÀN TẤT
General
Tổng quát
Carry out acceptance tests and final tests.
Thực hiện các thử nghi ệm chấ p thuận và các thử nghi ệm sau cùng
Functional checks
Kiểm tra tính n ăng
Carry out functional and operational checks on energised equipment and circuits and make adjustments for the correct operation of safety devices.
Thực hiện các kiểm tra vận hành và kiểm tra tính năng đối vớ i các trang thiết bị đã hoạt động và các mạch điện và điều chỉnh các thiết bịa n toàn để hoạt động chính xác.
Hydraulic site tests
Thử nghiệm thủy lực tại công tr ường
Preparation for pressure testing: Securely anchor pipes and fittings in position to prevent movement during tests. Leave pipe joints exposed to enable observation during tests. Disconnect equipment which is not designed to carry the test pressure.
Chuẩn bị th ử áp l ực: Siết chặt các neo đườ ng ống và phụ ki ện để ng ăn ngừa di chuyển trong quá trình thử nghi ệm. Chừa các các chỗ n ối ống để có th ể quan sát thấy trong khi thứ nghi ệm. Cách ly các trang thiết bị không đượ c thiết k ếc ho th ứ áp l ực.
Functional checks
Kiểm tra tính n ăng
Residual current devices: Verify earth leakage tripping times and currents.
Thiết b ị b ảo v ệ ch ống rò đất: Thẩm tra dòng điện và thờ i gian ngắt khi rò đất.
5.9
5.9
CLEANING
VỆ SINH
General
Tổng quát
At practical completion, clean the following: - Luminaires. Relamp luminaires used during construction. - Insides of switchgear and controlgear assemblies. - Switchgear and contactors, and other electrical contacts. Adjust as necessary.
Khi hoàn tất thực tế, vệs inh các: - Đèn: Thay thếc ác bóng đèn sử d ụng trong thờ i gian thi công. - Bên trong các tủ điện và tủ điều khiển. - Tủ điện và các tiế p điểm, và các tiế p điểm điện khác. Điều chỉnh khi cần thiết.
5.10
5.10
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG
General
Tổng quát
General: During the maintenance period, carry out periodic inspections and maintenance work as recommended by manufacturers of supplied equipment, and promptly rectify faults.
Tổng quát: Trong suốt quá trình bảo trì, thực hiện những kiểm tra định k ỳ và thực hiện bảo trì theo lờ i khuyên của nhà sản xuất của thiết bị cung c ấ p, và sửa chữa các lỗi ngay lậ p tức. Tình tr ạng khẩn cấ p: Đáp ứng (có mặt) Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh ch ấ p
The English language version prevails. Centrepoint
Page 29 of 30 of A4
18 September 2007