CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………………., ngày ….. tháng ….... năm ……….
TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG (Áp dụng đối với khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh)
Kính trình : ………………………………………………. ………………………………………………. Ngày nhận hồ sơ:...................; Ngày nhận đủ hồ sơ: .................; Ngày hoàn tất hồ sơ: ................
I.
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG -..........Khách hàng: ……………………… - Năm sinh : ….. -(….tuổi) – Giới tính: -.................CMND/Hộ chiếu/MST: ………………. – ngày cấp : …………… tại: -...............................................................................................Địa chỉ: -...........................................................................................Điện thoại: Nghề Nghề nghiệp: -........................................................................................ Họ tên người hôn phối: ................................... – Năm sinh: -...............................Họ -.........................CMND/Hộ chiếu: ………………. – ngày cấp : …………… tại: Nghề Nghề nghiệp: -........................................................................................ Đồng ký vay: (có thể mô tả nhiều người đồng ký vay) -..........Khách hàng: ……………………… - Năm sinh : …..-(….tuổi) – Giới tính : -........................CMND/Hộ chiếu: ………………. – ngày cấp : …………… tại : -......................................................................................Địa chỉ liên hệ: -...........................................................................................Điện thoại: -........................................................................................ Nghề Nghề nghiệp: Nhận xét tư cách khách hàng: Tranh chấp pháp lý : ...................................................................................................... Mức độ hợp tác : ............................................................................................................ Trung thực : ................................................................................................................... Nhận xét khác về khách hàng: .......................................................................................
II.
MÔ TẢ VÀ NHẬN XÉT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN V ỐN VAY 1. Nhu cầu cấp tín dụng: …………………….................. (Mục đích sử dụng vốn thứ 1) - Mục đích sử dụng vốn: ………………………… ……………………………………………………… ………………………………… …… - Thời hạn: …………………… - Ân hạn vốn: …………. Ân hạn lãi: …………….
Chữ ký NVTD/PT:_______________ Mẫu 02: Tờ trình KHCN vay kinh doanh
Chữ ký TBP/TP:_______________ 1/8
Phương thức trả nợ: ...................................................................................................... - Mục đích sử dụng vốn: ................................................................................................. - Tổng vốn (đầu tư): ........................................................................................................ - Vốn hiện có: ................................................................................................................. - Tỷ lệ vốn vay/tổng vốn (đầu tư): .................................................................................. - Diễn giải chi tiết mục đích sử dụng vốn: ..................................................................... - Đề nghị khác của khách hàng (liên quan đến phương án sử dụng vốn):...................... - Nhận xét về tính xác thực của phương án vay: ........................................................ - Nhận xét về tính hợp pháp của phương án vay: ...................................................... - Sự phù hợp với chính sách/sản phẩm tín dụng của Daiabank : .............................. - Biện pháp kiểm soát mục đích sử dụng vốn vay : …………………………….. -
Nhu cầu cấp tín dụng : (Cho mục đích sử dụng vốn thứ 2 …n)
2.
III. LỊCH SỬ /UY TÍN GIAO DỊCH CỦA KHÁCH HÀNG 1. Quan hệ giao dịch tiền gửi tại Daiabank Loại tiền
Doanh số giao dịch
Tỷ trọng quan hệ với Daiabank
Nhận xét
VND USD .......
2. TT 1
2
Quan hệ tín dụng Tên TCTD
Tổng mức cấp tín dụng
Dư nợ theo CIC (…./…/…)
TSBĐ Trị giá
Dư nợ
Daiabank Ngắn hạn Trung dài hạn TCTD khác Ngắn hạn
Trung dài hạn
Nhận xét: Theo CIC: Lịch sử quan hệ với Daiabank (có trễ hạn lãi/gốc...?, thái độ hợp tác?) -
3. Đánh giá lợi ích quan hệ với khách hàng trong thời gian tới Chữ ký NVTD/PT:_______________ Mẫu 02: Tờ trình KHCN vay kinh doanh
Chữ ký TBP/TP:_______________ 2/8
Nhóm sản phẩm
Qui mô nhu cầu của khách hàng 12 tháng tới
Mục tiêu quan hệ
Tỷ trọng
TN mang lại dự kiến 12 tháng tới
4. Tình hình tuân thủ nội dung của phê duyệt lần trước a. Tình hình tuân thủ nội dung các nội dung đã phê duyệt của lần cấp tín dụng trước STT
Nội dung phê duyệt
Thực hiện – thời gian
Đánh giá
b. Thuyết trình lại hồ sơ đã bị từ chối của lần/các lần phê duyệt trước STT
Lý do từ chối
Thuyết minh
IV. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÁ NHÂN CỦA KHÁCH HÀNG
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
Tiền mặt
… đ Vay ngắn hạn
…đ
Tiền gửi ngân hàng
… đ Vay trung/dài hạn
…đ
Tiền đang chuyển
… đ Các khoản phải trả khác
…đ
Chứng khoán
… đ Vốn chủ sở hữu
…đ
Đầu tư/góp vốn
…đ
Khoản phải thu
…đ
Phương tiện đi lại
…đ
Bất động sản
…đ
Khác
…đ
TỔNG CỘNG:
… đ TỔNG CỘNG:
…đ
(Bảng này thể hiện tình hình tài chính chung của cá nhân người vay/người hôn phối) Diễn giải chi tiết về tài sản có và tài sản nợ: Tiền mặt: ............................................................................................................................... Chứng khoán: ........................................................................................................................ Đầu tư/góp vốn: .................................................................................................................... Chữ ký NVTD/PT:_______________ Mẫu 02: Tờ trình KHCN vay kinh doanh
Chữ ký TBP/TP:_______________ 3/8
Khoản phải thu: ..................................................................................................................... Bất động sản: ......................................................................................................................... Phương tiện đi lại: ................................................................................................................. Tài sản khác : ........................................................................................................................ Vay ngắn hạn: ....................................................................................................................... Vay trung/dài hạn: ................................................................................................................. Các khoản phải trả khác: ....................................................................................................... Nhận xét/đánh giá: Tổng tài sản: .......................................................................................................................... - Nợ/Tổng tài sản: .................................................................................................................... Nhận xét/đánh giá năng lực tài chính của KH: ................................................................ -
V. i.
CHI TIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA KHÁCH HÀNG Giới thiệu chung về hoạt động sản xuất kinh doanh Tên tổ chức: ..................................................................................................................... − Tên giao dịch: .................................................................................................................. − Loại hình công ty: ............................................................................................................. − Địa chỉ: ............................................................................................................................. − Điện thoại: ........................................................................................................................ − Số GPKD : ……………………..…… - ngày cấp : ......................................................... − Mã số thuế : …………………….…... - ngày cấp : ......................................................... − Vốn điều lệ : ..................................................................................................................... − Số nhân viên: .................................................................................................................... − Ngành nghề: ..................................................................................................................... − Kinh nghiệm: .................................................................................................................... − Mô tả hoạt động SXKD: Mặt hàng SXKD: ........................................................................................................... − Địa điểm SXKD: ............................................................................................................ − Diện tích cơ sở SXKD: ................................................................................................... − Phương thức SXKD: ...................................................................................................... − Nguồn đầu vào: .............................................................................................................. − Nguồn đầu ra: ................................................................................................................ − Phương thức thanh toán đối với người cung cấp và người tiêu thụ: ........................ − Kết quả kinh doanh và các số liệu tài chính liên quan đến hoạt động của cơ sở/doanh − nghiệp: ............................................................................................................
Chữ ký NVTD/PT:_______________ Mẫu 02: Tờ trình KHCN vay kinh doanh
Chữ ký TBP/TP:_______________ 4/8
ii.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Năm: Năm N 1) Doanh thu thuần …………….. 2) Giá vốn hàng bán …………….. …………….. 3) Lợi nhuận gộp 4) Doanh thu từ hoạt động tài chính …………….. 5) Chi phí hoạt động tài chính …………….. Trong đó: chi phí lãi vay …………….. 6) Chi phí bán hàng và quản lý …………….. 7) Lợi nhuận từ hoạt động SXKD …………….. 8) Lợi nhuận khác …………….. 9) Tổng lợi nhuận trước thuế …………….. 10) Thuế thu nhập doanh nghiệp …………….. …………….. 11) Lợi nhuận sau thuế Giải trình căn cứ giả định: iii. Kế hoạch doanh thu – chi phí – lợi nhuận
Bảng tỷ lệ dự phóng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: Năm N Năm N+1 Tỉ lệ tăng doanh thu Giá vốn hàng bán/DT Chi phí bán hàng và Quản lý/DT Tiền và chứng khoán ngắn hạn/DT Các khoản phải thu/DT Hàng tồn kho/DT TS lưu động khác/DT Các khoản phải trả/DT
iv.
Năm N
Năm N+1
Thuế suất thuế TNDN Lãi suất vay ngắn hạn Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến hạn TSCĐ tăng trong năm N+1 Khấu hao năm N+1 Tăng/giảm đầu tư tài chính DH Tăng/giảm XDCB dở dang Tăng/giảm chi phí trả trước DH
Bảng dự phóng nhu cầu vốn lưu động: ( Dựa vào thời gian thiếu hụt nguồn tài trợ - Không cần thể hiện nội dung này trong tờ trình nếu mục đích vay không phải là bổ sung vốn SXKD) Số Các TT hạng mục 01 Doanh thu 02 Giá vốn/ Doanh thu 03 Thời gian dự trữ tiền mặt
Chữ ký NVTD/PT:_______________ Mẫu 02: Tờ trình KHCN vay kinh doanh
Đơn vị tính VND % Ngày
Hiện tại
Kết quả dự phóng
Chữ ký TBP/TP:_______________ 5/8
04 05 06 07 08 09 10
Thời gian thu hồi các khoản phải thu Thời gian dự trữ hàng tồn kho Thời gian thanh toán các khoản phải trả Thời gian thiếu hụt nguồn tài trợ = 03+04+05–06 Nhu cầu vốn lưu động (VLĐ)= (01 x 02 x 07)/365 Vốn lưu động ròng Vốn lưu động đã được Daiabank hoặc các tổ chức tín dụng khác tài trợ 11 Vốn chiếm dụng 12 Vốn lưu động cần Daiabank tài trợ lần này = 08– 09–10-11
Ngày Ngày Ngày Ngày VND VND VND VND VND
v. Bảng cân đối trả nợ tại các TCTD (đối với dư nợ vay từng lần) : Nghĩa vụ trả nợ Giá trị Nguồn trả nợ Giá trị Món vay 1 Nguồn 1 - Trả gốc Nguồn 2 - Trả lãi ………… Món vay 2 ………… …. Ghi chú: Các nguồn có tần suất thu khác nhau thì qui về bình quân theo một đơn vị thời gian (tháng/quí/năm….) VI. TÀI SẢN BẢO ĐẢM 1. Phương pháp định giá …………………………………………………………………………………………………………. 2. Mô tả tài sản đảm bảo Đơn vị tính:.................. STT
Tài sản đảm bảo (mô tả chi tiết)
Chủ sở hữu
Trị giá thẩm định
Số tiền cho vay/bảo lãnh Số tiền % tài trợ
Ghi chú
Tổng
3. Tính chất pháp lý …………………………………………………………………………………………………………. 4. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu tài sản đảm bảo và bên vay/bảo lãnh …………………………………………………………………………………………………………. 5. Thủ tục thực hiện thế chấp và quản lý tài sản đảm bảo Chữ ký NVTD/PT:_______________ Mẫu 02: Tờ trình KHCN vay kinh doanh
Chữ ký TBP/TP:_______________ 6/8
………………………………………………………………………………………………………….
6. Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………. VII. KIẾN NGHỊ Trường hợp ĐỒNG Ý CẤP TÍN DỤNG: Cho vay/cấp tín dụng: (Tên khách hàng kiến nghị cho vay/cấp tín dụng) Số tiền: (hoặc hạn mức cấp tín dụng/hạn mức thấu chi/hạn mức thẻ tín dụng/bảo + lãnh…): (bằng chữ: ……………………...............................................................................……) + Mục đích sử dụng vốn : ………………………………………………………………… + Phương thức giải ngân: ………………………………………………………………… + Thời hạn: ……………………….. – Ân hạn : ………………………………................ + Lãi suất: Cố định: ………………….............................. hoặc: Thả nổi: ........................................................... hoặc: Khác: ............................................................... +.....................................................................................................Phương thức trả nợ: Lãi……………..... vốn ..........................................................................…. + Phí/phạt trả nợ trước hạn: ………………………………………………………………. +.....................................................................................................Tài sản bảo đảm: Tên TSBĐ 1: ......... thuộc sở hữu của ............................ Trị giá: ............................ Tên TSBĐ n: ......... thuộc sở hữu của ............................ Trị giá: ............................ Tổng giá trị TSĐB : ................................................................................................….. + Tỉ lệ mức cấp tín dụng/TSBĐ: ………………………………………………………... + Tổng mức cấp tín dụng: ................................................................................................. + Tổng mức cấp tín dụng của nhóm khách hàng có liên quan:…………………………. + Tổng giá trị các TSBĐ sau khi cấp tín dụng: ................................................................. + Tỷ lệ tổng mức cấp tín dụng/TSBĐ: .............................................................................. Điều kiện : −
Chữ ký NVTD/PT:_______________ Mẫu 02: Tờ trình KHCN vay kinh doanh
Chữ ký TBP/TP:_______________ 7/8
Trước giải ngân: ...................................................................................................................... •................................................................................................................................ Sau giải ngân: ........................................................................................................................ •................................................................................................................................ Khác: Trường hợp TỪ CHỐI CẤP TÍN DỤNG: + Lý do từ chối: .......................................................................................................... •.....................................................................................................................................
−
NHÂN VIÊN QHKH
Chữ ký NVTD/PT:_______________ Mẫu 02: Tờ trình KHCN vay kinh doanh