TR ẮC NGHIỆM NGO ẠI BỆNH LÝ 3
MỤC LỤC Tên bài giảng
STT
CB giảng
Trang
MIÊN
2
1
Chấn thương sọ não kín
2
Vết thương sọ não hở
-
2
3
Chấn thương cột sống
-
6
4
U não
-
5
Gãy thân xương cánh tay
6
BS NHÂN
12
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
-
14
7
Gãy xương hở
-
16
8
Trật khớp
-
19
9
Gãy hai xương cẳng tay
BS THỚI
24
10
Gãy cổ xương đùi
-
28
11
Gãy thân xương đùi
-
28
12
Gãy hai xương cẳng chân
-
32
13
Bỏng
BS THÁI
35
14
U xương
-
42
15
Viêm xương và lao xương
-
44
(Ngoại bệnh lý 4: trang 49)
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - VẾT THƯƠNG SỌ NÃO HỞ 1. Chấn thương sọ não đượ c phân loại tổn thương như sau: A. Tổn thương trự c tiế p và gián tiế p B. @Tổn thương nguyên phát và thứ phát C. Tổn thương da đầ u, sọ và não D. Nứt sọ, giậ p não và máu tụ E. A và B đúng 2. Cơ chế bệnh sinh của chấn thương sọ não bao g ồm: A Các yếu tố cơ học, mạch máu , thần kinh và n ội tiết Cơ chế tăng tốc, giảm tốc và xoay chi ều B Cơ chế chấn thương trực tiế p và gián tiế p C D @Là cơ chế r ất phức tạ p bao gồm các yếu tố ở câu câu A và B A và B đúng E 3. Chấn động não: chọn câu đúng nhấ t: Ðượ c xem là thể nhẹ nhất trong chấn thương sọ não. A B Biểu hiện r ối loạn trí giác, vận động, ngôn ngữ, và hô hấ p trong thờ i gian ngắn C Là thể đặc biệt hay gặ p ở tr tr ẻ em D Không có tổn thương thự c thể ở não não E @A, C và D đúng 4. Giậ p não ở b bệnh nhân ch ấn thương sọ não có gi ập não thườ ng ng biểu hiện: A R ối loạn ý thức ngay sau ch ấn thương B Phải có thờ i gian nhất định để hồi phục C Giậ p não biểu hiện r ối loạn tâm thần, hô hấ p, tuần hoàn là chính D Giậ p thân não là nặng có t ỷ lệ tử cong cao. @’A và D đúng E 5. Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng c ứng: A Từ động mạch não gi ữa và động mạch não sau B @Từ động mạch não gi ữa và xương sọ Các động mạch não và xương sọ và xoang. C D Từ xương sọ A và D đúng E 6. Khoảng tỉnh là dấu hiệu gợ i ý: Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng c ứng A B Có một khoảng tỉnh giữa hai lần mê ồi đến mê C Tỉnh r ồi D Tỉnh - Mê - Tỉnh E @A, B và C đúng 7. Nguồn chảy máu của máu tụ dướ i màng cứng chủ yếu là thương tổn từ: A @Các tĩnh mạch của vỏ não Các động mạch và tĩnh mạch vỏ não B Các động mạch và tĩnh mạch màng não. C Các động mạch và tĩnh mạch não D C và D đúng E 8. Các phương tiện cận lâm sàng hi ện nay được dùng để chẩn đoán máu tụ : A Mạch não đồ B @Chụ p cắt lớ p xử lý qua máy vi tính C Cộng hưở ng ng từ hạt nhân Siêu âm và điệ n não D E Tất cả đều đúng
9. Ðể chẩn đoán một trườ ng ng hợ p máu tụ hộ p sọ cần phải: A Dựa vào tri giác và d ấu thần kinh khu trú B Dựa vào các tri ệu chứng lâm sàng và di ễn tiến các triệu chứng đó C Dựa vào các xét nghi ệm hiện đại như TC Scan, MRI D Dựa vào các phương tiện cận lâm sàng hi ện có E @B và C đúng 10. CT khó lòng phát hiện một máu tụ dưới màng cứng nhỏ, nếu A @Thương tổn bán cấ p và có cùng m ật độ vớ i mô não B Máu tụ từ khoang màng nh ện lan vào mô não Máy CT có độ phân gi ải lớn hơn 2mm C D Máu tụ dướ i màng cứng hình thành chưa đượ c 4 tiếng E Bệnh nhân bị teo não nhi ều 11. Sau chấn thương sọ não thườ ng: ng: A Quên sau ch ấn thương thườ ng ng tồn tại lâu hơn quên ngượ c về trướ c chấn thương B @Quên ngượ c về trướ c chấn thương thườ ng ng tồn tại lâu hơn quên sau chấ n thương C khi tỉnh lại, khoảng 50% bệnh nhân nhức đầu D Có thể thấy đồng tử Hutchinson, trướ c tiên về phía đối diện vớ i máu tụ. E Có thể thấy đồng tử Hutchinson, bắt đầu bằng giẵn đồng tử 12. Trong máu t ự dướ i màng cứng: Không có cơn co giậ t, dù là c ục bộ hay cơn lớ n A B Dịch não t ủy không vàng C @Không có những đợ t giảm nhẹ bệnh r ồi lại nặng lên D Không phải lúc nào cũng gây liệ t nữa thân cùng bên v ớ i máu tụ Thườ ng E ng có dấu hiệu Babinski 13. Chấn thương sọ não đượ c phân loại tổn thương như sau: A Tổn thương trự c tiế p và gián tiế p B @Tổn thương ngu yên phát và th ứ phát C Tổn thương da đầ u, sọ và não D Nứt sọ, giậ p não và máu t ụ Câu A và B đúng E 14. Cơ chế bệnh sinh của chấn thương sọ não bao g ồm: A Các yếu tố cơ học, mạch máu , thần kinh và n ội tiết Cơ chế tăng tốc, giảm tốc và xoay chi ều B Cơ chế chấn thương trực tiế p và gián tiế p C D @Là cơ chế r ất phức tạ p bao gồm các yếu tố ở câu câu A và B A và B đúng E 15. Chấn động não: Ðượ c xem là thể nhẹ nhất trong chấn thương sọ não. A B Biểu hiện r ối loạn trí giác, vận động, ngôn ngữ, và hô hấ p trong thờ i gian ngắn C Là thể đặc biệt hay gặ p ở tr tr ẻ em D Không có tổn thương thự c thể ở não não E @A, C và D đúng 16. Ở bệnh nhân chấn thương sọ não có gi ập não thườ ng ng biểu hiện: A R ối loạn ý thức ngay sau ch ấn thương B Phải có thờ i gian nhất định để hồi phục C Giậ p não biểu hiện r ối loạn tâm thần, hô hấ p, tuần hoàn là chính D Giậ p thân não là nặng có t ỷ lệ tử cong cao. E @A và D đúng
17. Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng c ứng: A Từ động mạch não gi ữa và động mạch não sau B @Từ động mạch não gi ữa và xương sọ Các động mạch não và xương sọ và xoang. C D Từ xương sọ A và D đúng E 18. Khoảng tỉnh là dấu hiệu gợ i ý: Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng c ứng A B Có một khoảng tỉnh giữa hai lần mê C Tỉnh r ồi đến mê D Tỉnh - Mê - Tỉnh E @A, B và C đúng 19. Nguồn chảy máu của máu tụ dướ i màng cứng chủ yếu là thương tổn từ: A @Các tĩnh mạch của vỏ não Các động mạch và tĩnh mạch vỏ não B Các động mạch và tĩnh mạch màng não. C Các động mạch và tĩnh mạch não D C và D đúng E 20. Các phương tiện cận lâm sàng hi ện nay được dùng để chẩn đoán máu tụ : A Mạch não đồ B @Chụ p cắt lớ p xử lý qua máy vi tính C Cộng hưở ng từ hạt nhân Siêu âm và điện não D E Tất cả đều đúng 21. Ðể chẩn đoán một trườ ng hợ p máu tụ hộ p sọ cần phải: A Dựa vào tri giác và d ấu thần kinh khu trú B Dựa vào các tri ệu chứng lâm sàng và di ễn tiến các triệu chứng đó C Dựa vào các xét nghi ệm hiện đại như TC Scan, MRI D Dựa vào các phương tiện cận lâm sàng hi ện có E @B và C đúng 22. CT khó lòng phát hiện một máu tụ dưới màng cứng nhỏ, nếu A @Thương tổn bán cấ p và có cùng m ật độ vớ i mô não B Máu tụ từ khoang màng nh ện lan vào mô não Máy CT có độ phân gi ải lớn hơn 2mm C D Máu tụ dướ i màng cứng hình thành chưa đượ c 4 tiếng E Bệnh nhân bị teo não nhi ều 23. Sau ch ấn thương sọ não A Quên sau ch ấn thương thườ ng tồn tại lâu hơn quên ngượ c về trướ c chấn thương B @Quên ngượ c về trướ c chấn thương thườ ng tồn tại lâu hơn quên sau chấ n thương C khi tỉnh lại, khoảng 50% bệnh nhân nhức đầu D Có thể thấy đồng tử Hutchinson, trướ c tiên về phía đối diện vớ i máu tụ. E Có thể thấy đồng tử Hutchinson, bắt đầu bằng giẵn đồng tử 24. Trong máu t ự dướ i màng cứng: Không có cơn co giậ t, dù là cục bộ hay cơn lớ n A B DTN khonog vàng C @Không có những đợ t giảm nhẹ bệnh r ồi lại nặng lên D Không phải lúc nào cũng gây liệ t nữa thân cùng bên v ớ i máu tụ Thườ ng có dấu hiệu Babinski E 25. MRI có ưu thế hơn CT trên các vấn đề sau đây, trừ:
Cho thấy hình ảnh chỗ chuyển tiế p tủy sống - hành não v ới độ phân giải cao @Làm hiện rõ vết nứt xương ở đườ ng chân tóc lan v ề phía xương thái dương. Xác định rõ hơn các thương tổ n hủy myelin trong bệnh xơ cứng r ải rác trong C các b ệnh hủy myelin D Làm hiện rõ tương phản mật độ giữa chất xám và chất tr ắng E Loại tr ừ đượ c nhiễm xạ trong quá trình ghi hình 26. K ỹ thuật có tính quyết định để xác minh ph ồng động mạch não. A Là chụ p MRI B Là chụ p CT C Là chụ p cắt lớ p bằng cách photon đơn D Chụ p cắt lớ p bằng phát positrron E @Mạch não đồ 27. Ðượ c gọi là vết thương sọ não hở khi: A Thấy đượ c tổ chức não hoặc não tủy chảy qua v ết thương B Có rách màng não trong lún s ọ C Có chỉ định mổ tuyệt đối Thườ ng có chỉ định mổ D E @A và D đúng 28. Vết thương sọ não chiếm tỷ lệ cao ở các vùng: A @Trán -chỉnh - thái dương B Trán - đỉnh - chẩm C Ðỉnh - chẩm - thái dương D Trán - đỉnh - sọ E Sàn sọ - thái dương - đỉnh 29. Vết thương sọ não hở thông với xoang tĩnh mạch thườ ng gặ p ở : Xoang tĩnh mạch dọc trên A B Xoang ngang C Xoang thẳng D Xoang xích ma E @Xoang tĩnh mạch dọc trên và xoang ngang 30. Ðượ c gọi là vết thương thấu não khi: A Có dịch não tủy và tổ chức não lòi ra v ết thương B Vết thương tiế p tuyến C Là vết thương chỉ một lỗ vào D Tổn thương da, xương sọ , màng cứng tr ở vào E @C và D đúng 31. Các thành ph ần tổn thương trong vết thương sọ não hở đến sớ m: Da, xương sọ , màng não, d ị vật A B máu tụ, não gi ậ p C Tụ mũ áp xe não Da, xương sọ , màng não, máu t ụ D E @Da, xương sọ, màng não, máu t ụ, não gi ậ p 32. Tiến triển của vết thương sọ não hở như sau: A @Tr ải qua 5 giai đoạn B Tr ải qua 4 giai đoạn C Giai đoạn 3 thườ ng có r ối loạn hô hấ p và tim mạch Giai đoạn 4 còn đượ c gọi là giai đoạn trung gian D C và D đúng E 33. Giá tr ị của phim chụ p cắt lớ p trong vết thương sọ não: A Ðể đánh giá mức độ thương tổn của xương sọ A B
B Các dị vật ở trong hộ p sọ C Thấy r ỏ hình ảnh giậ p não áp xe não D Nguồn gốc chảy máu E @Tất cả đều đúng 34. Nguyên t ắc của điều tr ị vết thương sọ não hở : A Chỉ định mổ là tuyệt đối B @Biến vết thương sọ não hở thành kín C Khâu kín các thành ph ần và để hở da D Ðiều tr ị thuốc chống động kinh E Tất cả đều đúng 35. Các bước sơ cứu và cấ p cứu trong chấn thương sọ não: A Theo dõi tri giác bệnh nhân B Cầm máu C Cho kháng sinh li ều cao D Thông khí tốt E @Tất cả đều đúng 36. Xử lý vết thương sọ hở : A Nhất thiết phải lấy bỏ xương vụn, não giậ p và dị vật B @Lấy bỏ xương vụng, não gi ậ p, loại bỏ các dị vật nếu đượ c C Phải cắt lọc, cầm máu k ỹ và dẫn lưu D Ðể hở da nếu vết thương đến muộn E Tất cả đều đúng CH ẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
1. Thương tổn hay g ặ p nhất ở vùng đuôi ngự a là: A Chấn thương u và viêm B U dị dạng mạch máu và viêm C Các bệnh nhiễm độc do chuyển hóa D Dị tật bẩm sinh và bệnh nghẽn mạch E @Chấn thương và dị tật xương sống 2. Thương tổn dây th ần kinh đùi A Hay gặ p B @Vẫn có thể đi lại trên mặt phẳng, chân ph ải duỗi ra C Không ảnh hưởng khi đi lên dố c D Không ảnh hưởng đến việc leo cầu thang E Không một ý nào trên đây đúng 3. Nguyên nhân thườ ng gặ p nhất của đau thần kinh tọa là: A Hẹ p ống sống B @Thoái hóa các m ỏm liên khớ p sống Trượt đốt sống C Viêm đốt sống D E A, B, C, D đều sai 4. Câu nào không đúng khi thoát vị đĩa đệm chèn ép r ễ L5 A Ðau lan ra sau hông B @Ðau lan dọc sau - ngoài đùi C Cảm giác tê, ki ến bò ở ngón chân cái D Ðau lan tớ i cẳng chân A, B, C, D đều sai E 5. Bệnh nhân nằm ngửa, gấ p gối về phía bụng, xoay kh ớ p háng ra ngoài n ếu đau là nghiệm pháp dương tính, nghiệ m pháp này tên là:
A Lasègue B Bonnet C Neri D Naffziger E @Không có nghi ệm pháp này khi khám thoát v ị đĩa đệm 6. Khi có thoát v ị đĩa đệm chèn ép r ễ L5-S1 A Các phản xạ bình thườ ng B Phản xạ gối âm tính C Phản xạ gối giảm D @Phản xạ gót giảm E Phản xạ gối tăng 7. Trong chẩn đoán thoát vị đĩa đệm, tủy sống đồ r ất hữu ích, vì A Không gây ph ản ứng màng tủy Ðánh giá đượ c bệnh lý chùm đuôi ngự a B Ðánh giá được độ hẹ p ống sống C A, B, C đúng D E B, C đúng 8. Chụ p CT cột sống có ích l ợ i trong chẩn đoán thoát vị địa đệm vì: A Thấy đượ c thoát vị đĩa đệm ở phía ngoài xa B @Chi tiết xương rất rõ C Cấu trúc đĩa đệm hiện rõ vì có chỉ số Hounsfield gấ p 10 lần cấu trúc của túi cùng A, B, C đúng D A, B đúng E 9. Khi làm chẩn đoán thoát vị đĩa đệm bằng MRI có bất tiện là: A @ Những chi tiết ngoài xương số ng không rõ b ằng hình ảnh khi ch ụ p cột sống bằng CT Không đánh giá được chùm đuôi ngự a ở mặt phẳng đứng B Khó xác định chẩn đoán khi cột sống bị vẹo C D A, B, C đúng B, C đúng E 10. Khám thực thể chấn thương cột sống là khám: A Lâm sàng và X quang B Ðể phát hiện các trườ ng hợ p liệt tủy C Ðể xác định cơ chế chấn thương Xác định nguyên nhân ch ấn thương D E @Ðể phát hiện thương tổn ở đốt sống, đĩa đệm, dây chằng và t ủy sống 11. Tổn thương tủ y sống thườ ng do: A Bị vật cứng đậ p tr ực tiế p vào cột sống Ưỡ n cột sống quá mức B C Gậ p cột sống quá mức D Ép theo tr ục dọc E @Cơ chế gián tiếp do thương tổn xương sống, đĩa đệ m, dây chằng tạo nên 12. Các vị trí thương tổn cột sống thườ ng gặ p trong chấn thương: A Bất k ỳ vị trí nào trên cột sống B Các vị trí bệnh là do lao, ung thư Ở những điểm yếu sinh lý của cột sống C D Ðoạn D12 - L1 và C5 - C6 E @C và D đúng 13. Tr ật khớ p cột sống đưa đến hậu quả: A Gù lưng hạn chế động tác ngữa
B Gây ra hẹ p ống sống C Gây ra liệt D Tổn thương rễ và tủy mùy mức độ E @B và D đúng 14. Các yếu tố quyết định dẫn đến hoại tử mô tủy trong phần thương tủy sống A @Thiếu máu tạo mô tủy B Thiếu oxy C Tổn thương mạch máu D Hẹ p ống sống E B và D đúng 15. Trong chấn thương cột sống, máu t ụ ngoài màng t ủy và dưói màng tủ y là loại tổn thương: A @Ít gặ p B Ngoài màng tủy gặ p nhiều Dướ i màng tủy ít gặ p C D Thườ ng gặ p B và C đúng E 16. Hiện tượ ng sốc tủy và phù t ủy xảy ra: A @Ngay sau ch ấn thương B Sau 24 giờ và tồn tại 6 tuần C Do chấn thương trực tiếp và cơ chính D Sau chấn thương và không thể để lại di chứng C và D đúng E 17. Phân tích tổn thương cột sống dựa vào hình thái thương tổn đượ c xế p: A 2 loại B 2 thể C 3 loại 3 thể D 3 thể E @B và D đúng 18. Lâm sàng của chấn thương cột sống tùy thuộc vào: A Nguyên nhân cơ chế chấn thương B Giải phẫu bệnh và sinh lý b ệnh Có thương tổn phối hợ p không C D Vị trí và mức độ tổn thương củ a tủy E @C và D đúng 19. Liệt hoàn toàn trong ch ấn thượ ng cột sống A Mất hoàn toàn các d ấu hiệu thần kinh và không h ồi phục B Phản xạ co gấp chi dướ i nhẹ C Cương dương vật thườ ng xuyên D R ối loạn hô hấ p và tuần hoàn tr ầm tr ọng E @A và C đúng 20. Chấn thương cột sống cổ là một bệnh lý nặng vì: A Khoảng 7/10 bệnh nhân có th ể bị liệt tứ chi B Dẫu không li ệt cũng có thể bị đe dọa liệt tứ chi vĩnh viễn C Ðiều tr ị r ất khó khăn phả i phối hợ p nhiều lĩnh vực khác nhau D Vẫn có hi v ọng phục hồi hoàn toàn kh ỏi liệt nếu điều tr ị sớm đúng đắ n E @Tất cả đều đúng 21. Chấn thương cột sống cổ trong vùng C1 - C2: A Hầu hết tổn thương C2 B Ít kèm theo biến chứng liệt C Dễ tử vọng
D A, B, C đúng E @A và C đúng 22. Tổn thương liệt tủy cổ: A Thườ ng thấy ở vùng C3 - C7 Thườ ng thấy ở vùng C1 - C2 B A và B đúng C D A và B sai E @A đúng, B sai 23. Chấn thươ ng cột sống cổ gây ra các bi ến chứng liệt tủy cổ cấ p tính gồm: A Liệt tủy cổ trướ c liệt cổ tủy cổ sau,. liệt tủy cổ bên, liệt tủy cổ trung tâm và giậ p tủy. B Liệt tủy cổ bên còn đượ c gọi là hội chứng liệt tủy cổ Brown Sequard C Liệt tủy cổ trung tâm gây li ệt 2 tay nhi ều hơn 2 chân D @A, B và C đều đúng B và C đúng E 24. Các biến chứng thườ ng thấy của chấn thương cột sống là: A Suy hô hấ p cấ p, ngạt thở do đàm nhớ p, xẹ p phổi, viêm phổi B Hội chứng phong bế giao cảm cổ C Loét da, co giật và co rút cơ hạ huyết áp tư thế. D @A, B và C đều đúng A và C đúng E 25. Ðiều tr ị gãy cột sống cổ: A Gồm hai bướ c quan tr ọng như sau: sơ cứu và điề u tr ị chuyên khoa B Sự kéo nắn sọ giúp ích trong nhi ều trườ ng hợp để nắn hay cố định C Phẫu thuật thườ ng là cố định và hàn xương lối trước trướ c hay lối sau D @Do có tổn thương đĩa sống thườ ng thấy nên đố i vớ i vùng C3 , C7 hay có ch ỉ định cố định và hàn xương lối trướ c A,B,C và D đều đúng E 26. Dự hậu phục hồi khỏi liệt vận động do điề u tr ị đúng đắn: A @Tốt trong những ca ch ỉ kèm liệt một phần không kèm li ệt bọng đái B Tốt trong những ca ch ỉ kèm liệt một phần kèm liệt bọng đái C Tốt trong những ca ch ỉ kèm liệt hoàn toàn và li ệt bọng đái D A,B và C đều đúng E Chỉ A và C đúng 27. Chấn thương làm gãy cột sống lưng - thắt lưng A @Có thể cùng lúc vừa gây t ổn thương tủy sống vừa gây tổn thương rễ thần kinh B Chỉ có thể gây tổn thương tủ y sống C Chỉ có thể gây tổn thương rễ thần kinh D Chỉ có thể gây tổn thương tủ y hoặc gây tổn thương rễ thần kinh Không câu nào đúng E 28. Kích xúc tủy (spinal shock) th ể hiện trên lâm sàng b ằng: A Liệt não B Mất hoàn toàn c ảm giác các lo ại C Mất hoàn toàn ph ản xạ các loại D Bí tiểu E @Tất cả đều đúng 29. Tổn thương tủ y có thể đượ c gọi không hoàn toàn khi: A Khám thấy có một ít cảm giác ở lòng bàn chân và ph ản xạ gân gót còn B @Khám thấy còn một ít cảm giác ở vùng quanh h ậu môn hoặc còn một ít vận động có ý th ức của cơ vòng hậu môn
Khám thấy còn một ít cảm giác ở vùng lưng bàn chân và phả n xạ Babinski xuất hiện D Khám thấy còn một ít cảm giác ở vùng mé ngoài bàn chân E Không thể xác định đượ c bằng các cách k ể trên 30. Một bệnh nhân bị gãy tr ật cột sống lưng thắt lưng than khó thở , bạn nghĩ ngay đế n A Gãy xương sườ n kiểu mãng sườn di độ ng B @Tràn máu hay khí màng ph ổi C Tắc mạch do mỡ D Tất cả 3 câu trên đều đúng E Tất cả 3 câu trên đều sai 31. Một thợ máy đang làm việc trong tư thế ngồi dướ i gầm xe, tai nạn xảy ra khi con độ i sậ p, có nhiều khả năng: A @ Ngườ i này bị gãy lún do cơ chế gậ p nén Ngườ i này bị gãy nhi ều mảnh do cơ chế dồn nén dọc tr ục B Ngườ i này bị gãy tr ật do cơ chế gậ p quá mức C D Ngườ i này bị gãy tr ật do cơ chế gìăng xé E Tất cả các câu trên đều sai 32. Một ngườ i xe máy b ị xe vận tải đụng từ sau cái cản xe khá cao gây ra m ột vết bầm ngang đốt lưng 7, có nhiề u khả năng: A Ngườ i này bị gãy lún do cơ chế gậ p nén Ngườ i này bị gãy nhi ều mảnh do cơ chế dồn nén dọc tr ục B Ngườ i này bị gãy tr ật do cơ chế gậ p quá mức C D @ Ngườ i này bị gãy tr ật do cơ chế giằng xé E Tất cả các câu trên đều sai 33. Những thành ph ần nào của đốt sống đã và đang đượ c dùng trong vi ệc k ết h ợp xương để cố định cột sống. A Cuống cung B Mấu gai Thân đốt C D Bản sống E @Tất cả những thành ph ần k ể trên đều đượ c dùng 34. Biến chứng đe dọa gây t ử vong cho b ệnh nhân li ệt tủy hoàn toàn là: A Viên phổi B Nhiễm trùng đườ ng tiểu C Hoại tử da do nằm D @Tất cả những câu trên Không câu nào đúng E 35. Bệnh nhân bị gãy xương sống được sơ cứ u và di chuy ển tốt nhất bằng cách: A Khiêng bằng võng B Nằm trên ván c ứng C @Nằm trên nẹ p cột sống bằng ván c ứng co đai ràng bằng thân mình và 2 chi dướ i D Nằm sấ p vớ i gối dướ i cằm Không câu nào đúng E 36. Bệnh nhân té t ừ trên cao và ch ấn thươ ng cột sống: có nhi ều khả năng A Ngườ i này bị gãy lún do cơ chế gậ p nén B @ Ngườ i này bị gãy nhi ều mảnh do cơ chế dồn nén dọc tr ục Ngườ i này bị gãy tr ật do cơ chế gậ p quá mức C D Ngườ i này bị gãy tr ật do cơ chế giằng xé E Tất cả các câu trên đều sai 37. Cột sống lưng thắt lưng hay gãy hơn cột sống thắt lưng vì: C
Dây là vùng tiế p giáp giữa đoạn cứng (lưng) với đoạn mềm của cột sống (thắt lưng) là vì: B Ðây là vùng cột sống vừa xoay đượ c vừa gập đượ c C Ðây là vùng cột sống đổi từ còng thành ưỡ n D @Tất cả đúng E Tất cả sai 38. Một ngườ i ng ồi xe hơi có cài đai an toàn ghế (seat - belt), xe đụng mạnh vào chướ ng ngại vật tr ên đườ ng. Có nhi ều khả năng A Ngườ i này không bao gi ờ bị gãy cột sống vì đã có đai an toàn ghìm chặ t vào ghế B Ngườ i này bị gãy cột sống lưng - thắt lưng do cơ chế gậ p C @ Ngườ i này bị gãy cột sống lưng - thắt lưng do cơ chế gậ p - căng dãn D Ngườ i này bị gãy cột sống do cơ chế dằn xé E Tất cả các câu trên đều đúng 39. Teo cơ giãn cốt mù tay thứ nhất gợi ý thương tổ n các r ễ. A C5 và C6 B @ C6 và C7 C C7 và C D C8 và D1 E D1 và D2 40. Gãy đốt sống thắt lưng thườ ng do A Gậ p cột sống B @Ưỡ n cột sống C Xoắn vặn cột sống D Trượt đốt sống E Tr ật khớ p nhẹ đốt sống 41. Trong hội chứng Brown - Sequard, s ẽ có liệt cứng các cơ chi phố i bở i các r ễ. A Cả hai bên ngang thương tổ n B @ Cùng phía và ngang v ới thương tổn C Ðối diện và ngang v ới thương tổn D Cùng bên và dưới thương tổn E Ðối diện và dưới thương tổ n 42. Tr ật khớ p C1 - C2 có thể xuất hiện như một biến chứng của A Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ khi đã tiế n triển nặng B Chứng r ỗng tủy khi đã nặ ng C Bệnh thấ p khớp khi đã nặng D Thoái hóa trám-cầu-tiểu não nặng E @ Bệnh Neurofibromatosis n ặng A
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY 1. Kiểu di lệch trong gãy thân xương cánh tay phụ thuộc vào: A. Vị trí cá đường gãy B. Vị trí các cơ bám C. Vị trí các đường gãy so với cơ delta D. Vị trí đường gãy so với cơ ngực lớn E. @C và D 2. Triệu chứng chính giúp chẩn đoán gãy thân xương cánh tay: A. Di lệch
B. Đau chói C. Sưng nề D. Bầm tím E. @Tất cả đều sai 3. Dây thần kinh hay b ị t ổn ổn thương trong gãy th ân xương cánh tay: A. @Thần kinh quay B. Thần kinh trụ C. Thần kinh gi ữa D. Thần kinh cơ bì E. Thần kinh mü 4. Chụp Scaner xương cánh tay cần thiết trong các trườ ng hợp gãy thân xương cánh tay do: A. Chấn thương B. U xương C. Viêm xương D. Mỏi E. @Lao xương 5. Bờ trên của bột cánh tay treo trong điều trị gãy thân xương cánh tay: A. Ngang đường gãy B. @2 cm trên đường gãy C. 2 cm dưới đườ ng gãy D. Đến t ận nách E. Ôm vai 6. Thời gian giữ bột cánh tay treo trong điều trị gãy thân xương cánh tay: A. 2 - 3 tuần B. 3 - 4 tuần C. 4 - 8 tuần D. @8 - 10 tuần E. 10 - 12 tuần 7. Khung cố định ngoài được chỉ định trong trườ ng hợp gãy thân xương cánh tay: A. Gãy ngang 1/3 giữa B. Gãy có biến chứng thần kinh C. @Gãy hở D. Gãy có biến chứng mạch máu E. Tất cả đều sai 8. Phương pháp điều trị t ốt nhất cho gãy thân xương cánh tay: A. Khung cố định ngoài B. Nẹp vis C. Đinh nội tuỷ D. Bó bột E. @Thay đổi tuỳ trường hợp cụ thể 9. Cal xương cánh tay tư thế xấu có thể chấp nhận khi gập góc: A. 10 - 200 B. @20 - 300 C. 30 - 400 D. 20 - 400 E. > 400 10. Cần ghép xương bổ sung khi không liền xương và khuyết xương cánh tay A. 4 cm B. ≥ 4 cm
C. 5 cm D. @≥ 5 cm E. ≤ 8 cm 11. Gãy thân xương cánh tay là gãy xương trong vùng giữ a: A. Mấu động lớn và mấu động bé B. @Bờ trên chỗ bám cơ ngực lớn và trên mỏm trên lồi cầu xương cánh tay C. Bờ dưới chỗ bám cơ ngực lớn và trên m ỏm trên lồi cầu xương cánh tay D. Bờ trên chỗ bám cơ trên gai và trên mỏ m trên lồi cầu xương cánh tay E. Bờ trên chố bám cơ delta và dưới chỗ bám cơ ngực lớn 12. Di lệch điển hình dạng và xoay ngoài của đầu gãy trên trong gãy thâ n xương cánh tay trên chỗ bám cơ ngực lớn do co kéo của: A. Cơ trên gai B. Cơ dưới gai C. Cơ dưới vai D. @Khối cơ xoay E. Cơ delta 13. Trong gãy thân xương cánh tay tại vị trí giữa chỗ bám cơ ngực lớn và cơ delta, đầu gãy trên bi ến dạng tư thế khép do: A. Cơ delta kéo B. Cơ trên gai kéo C. Cơ quạ cánh tay kéo D. Cơ dưới vai kéo E. @Cơ ngực lớn kéo 14. Trong gãy thân xương cánh tay tại vị trí giữa chỗ bám cơ ngực lớn và cơ delta, đầu gãy dưới di lệch lên trên và ra ngoài do co kéo của: A. @Cơ delta B. Cơ trên gai C. Cơ quạ cánh tay D. Cơ dưới vai E. Cơ ngực lớn 15. Biến chứng không liền xương cánh tay gặ p nhiều trong các trườ ng hợp sau, ngoài trừ: A. Gãy hở B. Gãy do chấn thương tốc độ cao C. @Gãy cài D. Gãy có mảnh rời E. Gãy mà nắn không t ốt 16. Cal xấu gây ngắn xương cánh tay có thể chấp nhận được trong khoảng: A. @2 - 3 cm B. 3 - 5 cm C. 1 - 5 cm D. 2 - 6 cm E. ≤ 1 cm 17. Tỷ lệ không liền xương cánh tay sau điều trị bảo t ồn so với điều trị phẫu thuật ngay kỳ đầu: A. Ngang nhau B. Cao hơn C. @Thấp hơn D. Không chênh nhau đáng kể E. Vẫn chưa rõ ràng
18. Khi không li ền xương và khuyết xương, biện pháp điều trị hiệu quả nhất là: A. Ghép xương xố p B. @Ghép xương xốp + vỏ xương C. Ghép xương đặc D. Ghép xương đồng loại E. Ghép xương + nắn xương 19. Trong gãy thân xương cánh tay có thương tổn độ ng mạch cánh tay, thứ t ự các bước can thiệp phẫu thuật: A. Kết hợp xương, fasciotomy, nố i mạch máu B. Fasciotomy, nối mạch máu, kết hợp xương C. @Kết hợp xương, nố i mạch máu, fasciotomy D. Nối mạch máu, kết hợp xương, fasciotomy E. Nối mạch máu, fasciotomy, kết hợp xương GÃY TRÊN LỒI C ẦU XƯƠNG CÁNH TAY
1. Gãy trên l ồi cầu xương cánh tay là kiể u gãy: A. Phổ biến ở tr tr ẻ em B. Ðườ ng ng gãy n ằm trên mõm trên lồi cầu và ròng r ọc C. Ðườ ng ng gãy trên h ố khuỷu D. @A và B E. A và C 2. Thể thườ ng ng gặ p nhất trong gãy trên l ồi cầu xương cánh tay là: A. Gãy gấ p B. @Gãy duỗi C. Gãy xoắn D. Gãy chéo E. Gãy nội khớ p 3. Trong thể gãy duỗi của gãy trên l ồi cầu xương cánh tay, đoạn gãy dướ i di lệch: A. @Ra sau B. Ra trướ c C. Vào trong D. Ra ngoài E. A và C 4. Dây thần kinh thườ ng ng bị thương tổn trong thể gãy duỗi của gãy trên l ồi cầu xương cánh tay: A. @Thần kinh quay B. Thần kinh giữa C. Thần kinh tr ụ D. Thần kinh cẳng tay trong E. Thần kinh gian c ốt trướ c 5. Dây thần kinh thườ ng ng b ị thương tổn trong thể gãy gấ p c ủa gãy trên l ồi cầu xương cánh tay là: A. Thần kinh quay B. Thần kinh giữa C. @Thần kinh tr ụ D. Thần kinh cẳng tay trong E. Thần kinh gian c ốt trướ c 6. Phân độ nào của Marion - Lagrange sau đây trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay là đúng: A. Ðộ I: Gãy hoàn toàn nhưng không di lệ ch B. Ðộ II: Gãîy không hoàn toàn nhưng có di lệ ch C. @Ðộ III: Gãy hoàn toàn di l ệch nhưng 2 mặ t gãy còn ti ế p xúc
D. Ðộ IV: Gãy hoàn toàn di l ệch nhưng 2 mặ t gãy còn ch ạm nhẹ E. Ðộ V: Gãy hoàn toàn và 2 di ện gãy ch ồng lên nhau. 7. Trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay, 3 mốc giải phẫu vùng khu ỷu: A. @Không thay đổi B. Thay đổi C. Mỏm khuỷu di lệch lên cao hơn D. Mỏm trên lồi cầu di lệch xuống dướ i E. Mỏm trên ròng r ọc di lệch vào trong 8. Ðứng trướ c một bệnh nhân gãy trên l ồi cầu xương cánh tay có dấ u hiệu suy gi ảm tuần hoàn cần: A. Mổ giải phóng độ ng mạch B. Chụ p mạch đồ ngay C. @Kéo nắn tạm thờ i ngay D. Chụ p mạch đồ sau kéo n ắn E. Doppler mạch sau kéo n ắn 9. Gãy trên l ồi cầu xương cánh tay di lệch độ II của Lagrange - Marion được điều tr ị: A. Phẫu thuật B. Nắn bó bột cánh cẳng bàn tay C. Xuyên đinh Kirschner dưới màng tăng sáng D. Nẹ p vis E. @Bó bột cánh cẳng bàn tay 10. Hội chứng Volkmann có bi ến dạng đặc trưng: A. Cổ tay gấ p, khớp liên đốt gần quá duỗi, khớp liên đốt xa gấ p B. Cổ tay gấ p, khớ p bàn ngón gấ p, khớp liên đốt gấ p C. Cổ tay duỗi, khớ p bàn ngón gấ p, khớp liên đốt duỗi D. @Cổ tay gấ p, khớ p bàn ngón quá du ỗi, khớp liên đốt gấ p. E. Cổ tay duỗi, khớ p bàn ngón du ỗi, khớp liên đốt duỗi 11. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay là kiể u gãy: A. Nội khớ p B. @Ngoại khớ p C. Thấu khớ p D. Salter II E. Ở đầu xương 12. Trong gãy trên l ồi cầu xương cánh tay, đườ ng gãy n ằm ở vùng: A. @Hành xương B. Thân xương C. Ðầu xương D. Khớp xương E. Có sụn khớ p 13. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay cầ n chẩn đoán phân biệt vớ i: A. Gãy liên lồi cầu B. Gãy lồi cầu ngoài C. Gãy mỏm trên lồi cầu trong D. Tr ật khớ p khủyu E. @Tất cả đều đúng. 14. Trong gãy trên l ồi cầu xương cánh tay, 3 mố c giải phẫu mỏm khủyu, mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoài vẫn ở vị trí bình thườ ng: A. @Ðúng B. Sai 15. Hội chứng Volkmann là h ậu quả của tình tr ạng thiếu máu nuôi dưỡ ng cẳng tay đặc biệt là: A. Các cơ gấ p
B. Các cơ duỗi C. Thần kinh giữa và tr ụ D. Thần kinh quay E. @A và C 16. Trong h ội chứng Volkmann, các dây th ần kinh bị thương tổn là: A. Quay - tr ụ B. Tr ụ - cơ bì C. @Giữa - tr ụ D. Cơ bì - giữa E. Tất cả 17. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay độ I được điều tr ị : A. Nắn - bó bột cánh cẳng bàn tay B. Bó bột cánh - cẳng bàn tay có r ạch dọc. C. Mổ k ết hợp xương bằng Kirschner D. @Bất động bằng nẹ p bột cánh- cẳng - bàn tay E. K ết hợp xương bằng nẹ p vis 18. Ðiều tr ị gãy trên l ồi cầu xương cánh tay di lệch độ III A. Nắn - bó bột cánh cẳng bàn tay B. Nắn hở nếu nắn kín thất bại C. Mổ k ết hợp xương ngay để tránh thương tổn phần mềm D. @A + B E. B + C
GÃY XƯƠNG HỞ 1. Gãy xương hở là: A. Gãy xương kèm theo vết thương phầ n mềm B. Gãy xương kèm theo vết thương phầ n mềm ở gần ổ gãy C. @Gãy xương kèm vết thương phầ n mềm thông với ổ gãy D. Gãy xương kèm vết thương phầ n mềm rộng E. Gãy xương kèm theo thương tổ n mạch máu, thần kinh 2. Nguyên nhân gây gãy xương hở thường gặp: A. @Nhiều nhất là do tai nạn giao thông B. Nhiều nhất là do tai nạn lao động C. Ða số do tai nạn bom mìn D. Ða số do bất cẩn trong sinh ho ạt E. Ða số do tai nạn thể thao 3. Về mặt t ổn thương giải phẫu, một gãy xương hở có thể gặp: A. Tổn t hương thần kinh, mạch máu B. Tổn thương phần mềm C. Tổn thương xương D. Tổn thương dây chằ ng các khớp kế cận E. @Tất cả đều đúng 4. Số lượng máu mất t ối đa sau gãy xương đùi: A. Từ 300-400ml B. Từ 400-600ml C. @Tới 1000ml D. Từ 1000-1700ml E. Tới 2000ml 5. Gãy xương hở có nguy cơ nhiễm trùng vì các y ếu t ố sau: A. Có sự hiện diện của vi khuẩn gây bệnh
B. Cơ giập nát hoại t ử C. Máu t ụ t ại ổ gãy D. Mảnh xương gãy vụn E. @A, B, C đúng 6. Thời gian nhiễm trùng tiềm tàng trong v ết thương khớp là: A. Từ 6-8 giờ B. Từ 6-12 giờ C. Từ 12-24 giờ D. Dưới 6 giờ E. Tất cả đều sai 7. Các điều kiện của liền vết thương phần mềm: A. Vết thương không bị nhiễm trùng B. Không còn máu t ụ và mô hoại t ử C. Không có ngoại vật D. Khâu da không căng, mép vết thương được nuôi dưỡng t ốt E. @Tất cả đều đúng 8. Các yếu t ố để t ạo sự liền xương trong gãy xương hở : A. Bất động vững chắc vùng xương gãy B. Phục hồi t ốt lưu thông máu bị gián đoạn ở vùng gãy xương C. Khi mổ phải để lại máu t ụ D. Khi mổ chỉ cần xuyên đinh Kirschner E. @A, B đúng 9. Các yếu t ố trở ngại cho sự liền xương trong gãy xương hở : A. Nhiễm trùng B. Mất đoạn xương C. Cơ chèn vào giữa 2 mặt xương gãy D. Xương bị gãy vụn E. @A, B, C đúng 10. Phân bố gãy hở theo Gustilo: Ðộ 1: A. Da rách < 1cm, đụng dập cơ tối thiểu B. Vết thương hoàn toàn sạch, hầu hết do gãy hở t ừ trong ra C. Ðường gãy xương là đườ ng ngang hoặc chéo ngắn D. Hay gặp chèn ép khoang E. @A, B, C đún g 11. Gãy hở độ IIIB là: A. Thương tổn ph ần m ềm rộng, màng xương bị tróc, đầu xương gãy lộ ra ngoài. Vùng xương gãy hoặ c vết thương trong tầm đạ n bắn gần B. @Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc đầu xương gãy lộ ra ngoài, vùng gãy xương bị nhiễm bẩn nhiều C. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phứ c t ạp có thương tổ n thần kinh cần khâu nối D. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức t ạp có thương tổn mạch máu và thần kinh cần khâu nối phục hồi E. Tất cả đều sai 12. Chẩn đoán chắc chắn gãy xương hở : A. Có máu chảy ra ở vết t hương B. @Cắt lọc t ừng lớp thấy vết thương phần mềm thông vào ổ gãy xương C. Cắt lọc t ừng lớp vết thương phầ n mềm có thương tổ n mạch máu D. Dựa vào X quang
E. A và B đúng 13. Xử trí gãy xương hở phải đảm bảo các nguyên t ắc: A. Cắt lọc vết thương loại bỏ mô dập nát B. Nắn và bất động xương gãy chờ thời gian liền xương C. Dùng kháng sinh chống lại nhiễm trùng D. Cần phải kết hợp xương vữ ng chắc E. @A, B, C đúng 14. Bất động gãy xương hở có thể bằng: A. Kết hợp xương bên trong B. Bó bột C. Kéo liên t ục D. Cố định ngoài E. @Tất cả đều đúng 15. Ðiều trị gãy xương hở độ I đến sớm ở trẻ con: A. Tốt nhất là bó bột rạch dọc B. Không nhất thiết phải cắt lọc vết thương C. @Dù gãy ở mức độ nào cüng cần cắt lọc sớm D. Kéo liên t ục E. Tất cả đều sai 16. Ðiều trị gãy hở đến muộn đối với loại vết thương nhiễm trùng vừa phải: A. Cắt lọc vết thương khẩn cấp B. Cắt lọc sớm và kết hợp xương ngay C. @Cắt lọc trì hoãn để có thời gian chuẩn bị t ốt D. Nhất thiết phải bất động xương gãy bằ ng bó bột E. Không cần cắt lọc và bất động xương bằ ng kéo liên t ục 17. Vết thương nhiễm trùng lan r ộng đe doạ nhiễm trùng huyết trong gã y xương hở: A. Không nên can thiệp vào vết thương B. Sử dụng ngay, cố định ngoài, không c ần cắt lọc C. @Phải mổ cắt lọc khẩn cấp vết thương D. Chỉ sử dụng kháng sinh E. Tất cả đều đúng 18. Gãy xương hở thường có: A. 10%-20% kết hợp với chấn thương khác B. 20%-30% kết hợp với chấn thương khác C. 25%-35% kết hợp với chấn thương khác D. @40%-70% kết hợp với chấn thương khác E. 80%-90% kết hợp với chấn thương khác 19. Số lượng máu mất trung bình sau gãy cẳng chân: A. @300ml B. 400ml C. 500ml D. 600ml E. Tất cả đều sai 20. Gãy xương chậ u mất máu t ối đa có thể t ới: A. 100ml B. 500ml C. @2000ml D. 2400ml E. 3000ml 21. Gãy xương hở độ II theo Gustillo là:
A. Tổn thương phần mềm rộng - da lóc còn cuống hoặc lóc hẳn vạt da B. Da rách > 1cm C. Cơ đụng giập t ừ nhẹ đến vừa, có khi gây chèn ép khoang D. Xương gãy đơn giả n hoặc chéo ngắn với mảnh nhỏ E. @Tất cả đều đúng. 22. Ðể chẩn đoán gãy xương hở dựa vào: A. Nhìn thấy xương gãy B. Có máu chảy ra ở vết thương C. Chảy máu có váng mỡ D. @A, B đúng E. A, C đúng 23. Xử lý mạch máu và thần kinh trong gãy xương hở : A. Khâu nối t ất cả các mạch máu và thần kinh bị đứt B. @Khâu nối mạch máu và thần kinh chính của chi bị đứt C. Mạch máu chính nên buộc lại chờ khâu thì 2 D. Thần kinh bị đứt nhất thiết phải khâu lại kỳ đầu E. Tất cả đều đúng 24. Xử trí xương trong gãy xương hở : A. Làm sạch các đầu xương gãy rồi nắn lại B. Không bỏ các mảnh xương gãy nát C. Sử dụng các biện pháp bất động thích hợp D. A, B đúng E. @A,B,C đúng 25. Sử dụng kháng sinh trong gãy xương hở : A. Sử dụng kháng sinh không cần cắt lọc vết thương B. @Kháng sinh chỉ đóng vai trò hỗ trợ không thay thế được cắt lọc C. Dùng kháng sinh sau khi có kháng sinh đồ D. Dùng liều thấp tăng dần E. Chỉ nên dùng kháng sinh uống
TRẬT KHỚP VAI, KHUỶU, HÁNG 1. Khớp là sự di lệch đột ngột hoàn toàn hoặc không hoàn toàn các mặt khớp với nhau do một tác nhân tác động trên khớp ở các chi bị thương hoặc do động tác sai tư thế của khớp: A. @Đúng B. Sai 2. Bao khớp thường bị rách ở các vị trí: A. Mỏng nhất B. Dày nhất C. @Yếu nhất D. Mọi phía E. Tất cả đều sai 3. Trật khớp thường xảy ra ở các vị trí: A. Bao hoạt dịch mỏng B. Điểm yếu của bao khớ p C. Không có dây ch ằng D. Điểm yếu của dây ch ằng quanh kh ớ p E. @B và D đúng 4. Trật khớp tái diễn: A. Tr ật nhiều lần B. Tr ật hơn một lần
C. Tr ật nhiều khớ p nhiều lần khác nhau D. @Tr ật 2 lần tr ở lên E. Tr ật 3 lần tr ở lên
5. Khám trật khớp không cần: A. Khám mạch máu B. Khám bao ho ạt dịch C. Khám dây ch ằng D. Khám thần kinh E. @Khám toàn thân 6. Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp X quang để: A. Chẩn đoán trật khớ p B. @Chẩn đoán kiểu tr ật khớ p C. Tìm thương tổn bao kh ớ p D. A và B đúng E. A và C đúng 7. Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp X quang để: A. Phát hiện gãy xương kèm theo B. Tìm thương tổn dây ch ằng C. Phát hiện thương tổn sụn khớ p D. Phát hiện dị vật trong khớ p E. @A và D đúng 8. Nên nắn trật khớp: A. @Càng sớ m càng tốt B. Càng tr ể càng tốt C. Tự nắn là tốt nhất D. Đúng lúc E. Tất cả đều sai 9. Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất: A. Kiểu ra sau B. @Kiểu ra trướ c C. Kiểu lên trên D. Kiểu xuống dướ i E. Kiểu dưới xương đòn 10. Trong trật khớp vai ra trước, kiểu thường gặp nhất là: A. Kiểu ngoài mỏm quạ B. @Kiểu dướ i mỏm quạ C. Kiểu dưới xương đòn D. Kiểu trong ngực E. Kiểu bán tr ật mép ổ chảo 11. Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong : A. Có dấu hiệu ngù vai, d ấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài B. Có dấu hiệu ngù vai, d ấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong C. @Có dấu hiệu ngù vai, d ấu nhát rìu, cánh tay d ạng và xoay ngoài D. Có dấu hiệu ngù vai, d ấu nhát rìu,Cánh tay d ạng và xoay trong E. Có dấu hiệu ngù vai, d ấu nhát rìu, cánh tay ở tư thế trung gian 12. Phương pháp điều trị trật khớp vai cổ nhất là: A. Kocher B. @Hypocrates C. Milch D. Eskimo E. Stimson
13. Phương pháp Hypocrates để nắn trật khớp vai là phương pháp: A. Phức tạ p B. @Tỷ lệ biến chứng cao nhất C. Hiệu quả nhất D. Tỷ lệ thất bại thấ p nhất E. Khó áp dụng thực tế 14. Bất động sau nắn trật khớp vai: A. Không cần thiết B. @Trong thờ i gian 3-4 tu ần C. Không quá 1 tu ần D. Trên 4 tuần với ngườ i tr ẻ E. Tất cả đều sai 15. Trật khớp háng thường xảy ra ở: A. Ngườ i tr ẻ, khoẻ B. @ Ngườ i già, yếu C. Tr ẻ em D. Tr ẻ hiếu động E. Tất cả đều sai 16. Trật khớp háng kiểu chậu thường xảy ra trong tư thế chấn thương: A. @Lực tác động gián ti ếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấ p, xoay trong, khép và khớ p gối ở tư thế gấ p B. Lực tác động gián tiế p vào mặt ngoài khớ p háng khi đùi gấ p, xoay trong, khép và khớ p gối ở tư thế gấ p. C. Lực tác động gián ti ế p và kh ớ p gối khi đùi gấ p, xoay ngoài, d ạng và kh ớ p gối ở tư thế gấ p D. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi duỗ i, xoay trong, khép và khớ p gối ở tư thế gấ p E. Lực tá c động gián ti ế p vào d ầu dưới xương đùi khi đùi gấ p, xoay ngoài, d ạng và khớ p gối ở tư thế gấ p. 17. Biến dạng điển hình trong trật khớp háng kiểu chậu là: A. Đùi duỗi, khép và xoay ngoài B. Đùi gấ p, dạng và xoay ngoài C. Đùi duỗi, khép và xoay trong D. Đùi gấ p, khép và xoay ngoài E. @Đùi gấ p, khép và xoay trong 18. Phân loại trật khớp háng của Thompson và Epstein là: A. Kiểu 1: Tr ật khớ p háng có hoặc không kèm v ỡ nhỏ ổ cối. Không v ững sau n ắn B. @Kiểu 2: Tr ật khớ p háng kèm theo v ỡ một mảnh lớ n bờ sau ổ cối. Không vững sau nắn. C. Kiểu 3: Tr ật khớ p háng kèm theo v ỡ vụn ổ cối thành nhi ều mảnh D. Kiểu 4: Tr ật khớ p háng kèm theo gãy chỏm xương đùi E. Kiểu 5: Tr ật khớp hánh kèm theo gãy thân xương đùi 19. Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là: A. Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấ p trông cẳng tay như bị ngắn đi B. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi ngữ a trông cẳng tay như bị dài ra. C. @Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấ p trông cẳng tay như bị ngắn đi D. Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngữa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi. E. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấ p trông cẳng tay như bị dài ra. 20. Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khủỷu là: A. Thần kinh quay B. Thần kinh giữa
C. @Thần kinh tr ụ D. Thần kinh cơ bì E. Thần kinh mũ 21. Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang bao gồm: A. Bán tr ật khớ p B. Tr ật khớ p hoàn toàn C. Tr ật khớp kèm gãy xương D. A và B đúng E. @A, B, C đúng 22. Về lâm sàng có 4 nhóm trật khớp ngoại trừ: A. Tr ật khớ p hở B. Tr ật khớ p kín C. Tr ật khớ p kèm biến chứng mạch máu thần kinh D. @Tr ật khớ p kèm mảnh vỡ k ẹt khớ p E. Tr ật khớp kèm gãy xương 23. Sau khi nắn trật khớp cần: A. @Bất động 2-3 tuần B. Tậ p vận động sớ m C. Tậ p vận động thụ động ngay D. Bất động tạm thờ i vài ngày E. Bất động tạm thờ i phối hợ p tậ p phục hồi chức năng ngay 24. Cơ chế gãy trật khớp vai thường gặp nhất là: A. Chấn thương trực tiế p vào khớ p vai B. @Ngã chống tay tư thế dạng, đưa ra sau, xoay ngoài C. Ngã chống khủyu tư thế dạng, đưa ra trướ c, xoay trong D. Ngã chống tay tư thế khép, đưa ra sau, xoay ngoài. E. Chấn thương trực tiế p vào mặt sau khớ p vai 25. Trật khớp vai được chia ra 4 kiểu tùy theo vị trí của chỏm xương cánh tay so với ổ cối, ngoại trừ: A. Ra trướ c B. Ra sau C. Lên trên D. Xuống dướ i E. @Vào trong 26. Trong trật khớp vai kiểu ra trước, kiểu trật dưới mỏm quạ hay gặp nhất chiếm khoảng: A. 70% B. 80% C. @90% D. 95% E. 75% 27 .Các triệu chứng lâm sàng sau điển hình của trật khớp vai ra trước, ngoại trừ: A. Dấu nhát rìu B. Dấu ngù vai C. Cánh tay xoay ngoài D. @Cánh tay khép E. Cánh tay d ạng. 28. Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là: A. @Thần kinh m ủ B. Thần kinh cơ bì C. Thần kinh quay D. Thần kinh tr ụ
E. Thần kinh giữa 29. Biến chứng gãy xương kèm theo trật khớp vai thường gặp là: A. Vỡ ổ chảo B. Vỡ ổ cối C. @Vỡ mấu chuyển lớn xương cánh tay D. Vỡ mấu chuyển bé xương cánh tay E. Gãy cổ xương cánh tay 30. Biến dạng Hill - Sachs là thương tổn của: A. Ổ chảo B. Sụn khớ p C. Sụn viền D. @Chỏm xương cánh tay E. Mỏm cùng vai 31. Kiểu trật khớp háng hay gặp nhất: A. Ra trướ c B. @Ra sau C. Trung tâm D. Kiểu mu E. Kiều ngồi 32. Kiếu trật khớp háng hay gặp nhất: A. @Kiểu chậu B. Kiểu ngồi C. Kiểu mu D. Kiểu bịt E. Kiểu trung tâm 33. Trong trật khớp háng kiểu chậu, so với đường Nélaton - Rose, mấu chuyển lớn: A. Nằm thấp hơn B. Ngang bằng C. @Nằm cao hơn D. A và B đúng E. C và D đúng 34. Kiểu trật khớp khủyu hay gặp nhất là: A. Ra trướ c B. Vào trong C. Ra ngoài D. @Ra sau E. Lên trên 35. Trong kiểu trật khớp khủyu ra sau, mỏm khủyu: A. Nhô ra trướ c B. @Nhô ra sau C. Di lệch vào trong D. Di lệch ra ngoài E. Di lệch lên trên.
GÃY HAI XƯƠNG CẲNG TAY 1. Gãy 2 xương cẳng tay: A. Chiếm tỷ lệ 15-20% B. Gãy 1/3 trên n ắn chỉnh hình khó khăn C. Là loại gãy phổ biến nhất ở tr ẻ em D. @A, B đúng
E. A, B, C đúng 2. Phân lo ại gãy 2 xương cẳng tay dựa vào: A. @Vị trí gãy trên xương quay B. Vị trí gãy trên xương tr ụ C. Vị trí gãy ở cả 2 xương D. Vị trí rách của màng liên c ốt E. Tất cả đều sai 3. Gãy 1/3 trên c ủa xương cẳng tay: A. Ðoạn gãy gần ở tư thế sấ p B. Ðoạn gãy gần ở tư thế ngửa tối đa C. Ðoạn gãy xa ở tư thế sấ p D. @B, C đúng E. Tất cả đều sai 4. Chụp X quang trong gãy 2 xương cẳ ng tay: A. Chụ p 2 bình diện thẳng và nghiêng, l ấy cả 2 khớ p B. Cẳng tay đều ở tư thế ngửa C. Chỉ cần chụ p cẳng tay cả hai bình diện D. @A, B đúng E. Tất cả đều đúng 5. Sơ cứu trong gãy 2 xương cẳ ng tay là: A. Dùng giảm đau toàn thân B. Gây tê ổ gãy bằng novocain 1-2% 10ml cho m ỗi bên C. Ðặt nẹ p gỗ, nẹ p cramer, cẳng tay để ngửa D. Không cần giảm đau tại chỗ E. @B và C đúng 6. Bó bột trong gãy 2 xương cẳ ng tay là: A. Bột cẳng bàn tay B. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế sấ p C. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế ngửa D. @Bột cánh cẳng bàn tay khu ỷu gấp 900 tư thế trung bình E. Tất cả đều sai 7. K ết hợp xương trong gãy 2 xương cẳ ng tay khi: A. Gãy 1/3 giữa cả 2 xương ít di lệ ch B. Nắn bó bột sau 2 lần thất bại C. Có trang thiết bị đầy đủ và phẫu thuật viên có kinh nghi ệm D. Chỉ định mổ cho mọi trườ ng hợ p E. @B, C đúng 8. Biến chứng sớm thườ ng gặp trong gãy 2 xương cẳ ng tay: A. Chèn ép khoang B. Chèn ép mạch máu thần kinh C. Chọc thủng da gây gãy h ở D. Hội chứng Volkmann E. @A, B, C đúng 9. Biến chứng muộn hay gặp trong gãy 2 xương cẳ ng tay: A. Khớ p giả B. R ối loạn dinh dưỡ ng C. Cal lệch D. Chậm liền xương E. @A, B, C đúng 10. Thờ i gian giữ bột trong điều tr ị gãy 2 xương cẳng tay là: A. 8 tuần ở ngườ i lớ n, 5 tuần ở tr ẻ em
B. 8-12 tuần ở ngườ i lớ n, 8 tuần ở tr ẻ em C. @8-12 tuần ở ngườ i lớ n, 4-6 tuần ở tr ẻ em D. 10-12 tuần ở ngườ i lớ n, 4-6 tuần ở tr ẻ em E. Tất cả đều sai 11. Gãy Monteggia: A. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trậ t khớ p quay tr ụ trên B. @Gãy 1/3 trên xương trụ kèm tr ật khớ p quay tr ụ trên C. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trậ t khớ p quay tr ụ dướ i D. Gãy 1/3 trên xương trụ kàm tr ật khớ p quay tr ụ dướ i E. Gãy 1/3 trên 2 xương cẳ ng tay kèm tr ật khớ p khuỷu 12. Cơ chế gãy tr ật Monteggia: A. Do cơ chế chấn thương trực tiế p B. Do cơ chế chấn thương gián tiế p C. @Cả 2 cơ chế phối hợ p D. A, B, C đúng E. A, B đúng 13. Chụ p X quang trong gãy Monteggia: A. Chụp nơi xương gãy 2 bình diệ n B. @Chụ p cẳng tay l ấy cả 2 khớ p 2 bình diện C. Chụ p cẳng tay l ấy khớ p quay tr ụ dướ i D. Chụ p cẳng tay l ấy khớ p quay tr ụ trên E. Tất cả đều sai 14. Gãy tr ật Galéazzi: A. @Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trậ t khớ p quay tr ụ dướ i B. Gãy 1/3 dưới xương quay đơn thuầ n C. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm tr ật khớ p quay tr ụ dướ i D. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm tr ật khớ p quay tr ụ trên E. Tất cả đều sai 15. Biến dạng điển hình trong gãy Galléazzi: A. Cẳng tay gậ p góc mở ra ngoài B. Cổ tay lật sấ p về phía xương quay C. Mỏm trâm quay lên cao hơn mõm trâm trụ D. @A, B, C đúng E. Chỉ C đúng 16. Nguyên nhân và cơ chế gãy xương cẳng tay: A. Tác nhân tác động tr ực tiế p vào cẳng tay B. Ngã chống tay khủyu dướ i làm uốn bẻ gập 2 xương C. Cơ chế hỗn hợ p gây ra gãy ph ức tạ p. D. A, B đúng. E. @A, B, C đúng 17. Cơ chế gián tiếp trong gãy 2 xương cẳng tay thườ ng gây ra: A. Xương bị gãy ngang ở cùng vị trí B. Xương bị gãy ngang ở hai vị trí khác nhau C. @Xương bị gãy chéo, xo ắn hoặc bậc thang D. Xương trụ gãy cao, xương quay gãy thấ p E. Xương gãy vụn làm nhiều mảnh 18. Ý nghĩa của việc phân lo ại gãy 2 xương cẳng tay nh ằm: A. Ðánh giá các thương tổ n phối hợ p B. @Ðánh giá khả năng di lệch nhiều hay ít C. Ðánh giá các bi ến chứng sau gãy xương D. A, B đúng
E. A, B, C đúng 19. Gãy cành tươi là xương chỉ gãy .....................v ỏ còn lại chỉ bị uốn cong. 20. Các dấu hiệu chắc chắn trong gãy xương cẳ ng tay: A. Sưng mất cơ nắn cẳng tay B. Ðiểm đau chói C. @Biến dạng, tiếng lạo xạo, cử động bất thườ ng D. A, B đúng E. A, B, C đúng 21. Chụ p X quang cẳng tay cho bi ết: A. Vị trí gãy B. Ðườ ng gãy C. Các loại di lệch D. Ðể có thái độ điều tr ị E. @Tất cả đều đúng. 22. Nguyên t ắc điều tr ị gãy 2 xương cẳ ng tay là: A. @Nắn - bất động - tậ p vận động B. Chỉ nắn và bất động C. Tất cả các loại gãy đều bó bột D. Tất cả các loại gãy đều phẫu thuật E. Câu A và C đúng 24. Các phương pháp điề u tr ị gãy 2 xương cẳ ng tay: A. Ðiều tr ị bảo tồn B. Ðiều tr ị phẫu thuật C. Ðiều tr ị cơ năng D. @A, B đúng E. A, B, C đúng 23. Để tránh màng liên c ốt, khi nắn ngườ i ta: A. Kéo mạnh cẳng tay khi n ắn B. Kéo nghiêng c ẳng tay về phía tr ụ C. Kéo nghiêng c ẳng tay về phía quay D. @Khi nắn bóp vào gi ữa cẳng tay để tách màng liên c ốt E. Tất cả đều đúng. 25. Sau nắn gãy 2 xương cẳ ng tay nhất thiết phải: A. Bó bột vòng tròn B. @Chụ p X quang ki ểm tra sau bó bột C. Bó bột và cho b ệnh nhân về D. A, B đúng E. A, B, C đúng 26. Ưu điểm của mổ k ết hợp xương trong gãy 2 xương cẳ ng tay là: A. Nắn xương chính xác B. Cố định xương gãy vữ ng chắc C. Giúp bệnh nhân vận động sớ m phục hồi chức năng D. A, B đúng E. @A, B, C đúng 27. Nhược điểm mổ k ết hợp xương trong gãy 2 xương cẳ ng tay là: A. Bị nhiễm trùng viêm xương B. Bị tổn thương thêm về giải phẫu, để lại sẹo C. Tai biến gây mê, gây tê D. Ðòi hỏi trang thiết bị E. @Tất cả đều đúng. 28. Sử dụng phương tiện k ết hợp xương trong gãy 2 xương cẳ ng tay:
A. Nẹ p vis cả 2 xương B. Ðinh Rush cả 2 xương C. Nẹp vis cho xương quay - đinh Rush cho xương trụ D. @A, B, C đúng E. A, B đúng 29. Cal l ệch là do .......................... ho ặc có di l ệch thứ phát trong bột mà không phát hi ện đượ c. 30. Nguyên nhân gây ra kh ớ p giả trong gãy 2 xương cẳ ng tay là: A. Chèn ép mô mềm vào 2 đầu xương gãy B. Gãy nhiều mảnh, các mảnh di lệch xa C. Mất đoạn xương gặ p trong gãy hở D. K ết hợp xương không vữ ng chắc E. @Tất cả đều đúng 31. Gãy Monteggia có: A. Thể ưỡ n B. Thể gấ p C. Thể nghiêng D. @A, B đúng E. A, B, C đúng 32. Dấu hiệu tr ật khớ p quay, tr ụ trên thể hiện qua ....................... ch ỏm quay không còn ở vị trí bình thườ ng, bệnh nhân bị hạn chế sấ p ngữa cẳng tay. 33. Ðiều tr ị chỉnh hình trong gãy Monteggia: A. Bó bột ôm vai B. Bột cánh - cẳng bàn tay sát t ớ i nách C. Bột cánh - cẳng bàn tay, kh ủyu 900 D. @Bột cánh - cẳng bàn tay, kh ủyu 900 cẳng tay để ngữa E. Ðặt nẹ p bột giữ 4 tuần 34. Thương tổn giải phẫu trong gãy Galléazzi: A. gãy 1/3 dưới xương quay B. Rách màng liên cốt C. Tr ật khớ p quay - tr ụ dưới, đứt dây chằng tam giác D. A, B đúng E. @A, B, C đúng 35. Chẩn đoán gãy Galléazzi dự a vào: A. Sưng đau, biế n dạng 1/3 dưới xương quay B. Cẳng tay gậ p góc mở ra ngoài, cổ tay lật sấ p về phía xương quay C. Mỏm trâm quay lên cao hơn mỏ m trâm tr ụ D. Chụ p X quang E. @Tất cả đều đúng. GÃY CỔ VÀ THÂN XƯƠNG ĐÙI
1. Biến dạng nào sau đây thườ ng gặp trong gãy thân xương đùi: A. Ðùi sưng to gậ p góc mở ra ngoài B. @Gậ p góc mở ra sau vào trong, chi ng ắn, bàn chân xoay ngoài C. Gậ p góc mở ra ngoài, bàn chân xoay trong D. Gậ p góc mở ra ngoài, bàn chân xoay ngoài E. Tất cả sai 2. Trong sơ cứu gãy thân xương đùi, cách dùng 2 nẹp được đặt như thế nào: A. @Một nẹ p từ háng đến quá mắt cá trong, m ột nẹ p từ nách đến quá mắt cá ngoài B. Một nẹ p từ háng đến qúa mắt cá trong, m ột nẹ p từ cánh ch ậu đến quá m ắt cá ngoài
C. Một nẹ p từ mông đến quá gót, một nẹ p từ cánh ch ận đến quá mắt cá ngoài D. Một nẹ p trong từ háng đến quá gối, một nẹ p ngoài từ nách đến quá gối E. Tất cả sai 3. Chỉ định điều tr ị bó bột trong gãy thân xương đùi đượ c áp dụng trong các trườ ng hợ p nào sau đây: A. Áp dụng cho ngườ i lớ n, các gãy không di l ệch hoặc ít di lệch B. Các loại gãy sát 2 đầu xương C. Các loại gãy không có bi ến chứng D. Các loại gãy kèm choáng ch ấn thương E. @Tất cả sai 4. Một bệnh nhân 30 tu ổi, gãy chéo 1/3 gi ữa thân xương đùi, hãy chọn phương pháp nào điề u tr ị đúng: A. K ết hợp xương nẹ p vít B. @Ðóng đinh nộ i tủy C. Xuyên đinh kéo liên tục, sau đó bó bộ t D. Dùng cố định ngoài E. Nắn và bó bột chậu-lưng-chân 5. Một đứa tr ẻ 8 tuổi bị gãy 1/3 gi ữa thân xương đùi, chi chồ ng ngắn, bàn chân xoay ngoài. Hãy chọn cách điều tị đúng: A. Mổ k ết hợp xương nẹ p vít B. Ðóng đinh nộ i tuỷ C. Xuyên đinh kéo liên tục qua l ồi câu xương đùi D. @Nắn bó bột chậu-lưng-chân E. Tất cả đều đúng 6. Chỉ định kéo liên t ục xuyên qua xương trong gãy thân xương đùi: A. Gãy xương ngườ i già B. Gãy xương ở tr ẻ em C. Gãy hở phức tạ p D. Gãy xương bệnh lý E. @Tất cả đúng 7. Vì sao gãy xương đùi trẻ em ít có chỉ định mổ so với ngườ i lớ n: A. Do cơ yếu dễ nắ B. Do xương còn có khả năng tự chỉnh C. Do gãy xương trẻ em không hoàn toàn như ngườ i lớ n D. Do xương trẻ em còn sụn phát triển E. @Câu A và B đúng 8. Tr ong điều tr ị bó bột gãy xương đùi trẻ em, cần chú ý điểm nào sau đây: A. @Chống di lệch xoay B. Phải để đùi dạng nhiều C. Không đượ c còn ch ồng ngắn dù < 1cm D. Không đượ c còn g ậ p góc dù < 50 E. Tất cả đều sai 9. Cố định ngoài đượ c áp dụng trong trườ ng hợp nào sau đây trong điề u tr ị gãy thân xương đùi: A. Gãy chéo xo ắn B. Gãy có mảnh thứ 3 C. Gãy gần các đầu xương D. Gãy xương ngườ i già E. @Tất cả đều sai 10. Một tr ẻ sơ sinh bị gãy xương đùi, hãy chọn cách điề u tr ị đúng: A. Bột chậu-lưng-chân
B. Bột ếch C. Xuyên đinh kéo liên tục D. Kéo bằng băng dí nh E. @Tất cả đều sai 11. Trong các v ị trí gãy thân xương đùi, vị trí nào có nguy cơ biế n chứng mạch máu cao nh ất: A. Gãy 1/3 trên B. Gãy 1/3 giữa C. @Gãy 1/3 dướ i D. B, C đúng E. Tất cả đúng. 12. Thái độ xử trí trướ c một bệnh nhân vào vi ện vớ i gãy phức tạp thân xương đùi và có choáng: A. Mổ cấ p cứu k ết hợp xương B. @Hồi sức chống choáng và ph ẫu thuật sau C. Vừa hồi sức vừa mổ k ết hợp xương D. Không phẫu thuật và cho bó b ột ngay E. Tất cả đúng 13. Một bệnh nhân 30 tu ổi bị gãy 1/3 dưới xương đùi kèm máu tụ do chấn thương sọ não, chỉ định điều tr ị đối với gãy xương đùi hợ p lý là gì ? A. Mổ k ết hợp xương cùng lúc mổ lấy máu tụ trong s ọ B. @Xuyên đinh qua lồ i cầu đùi kéo liên tụ c C. Bó bột chậu - lưng - chân D. B và C đúng E. Tất cả sai 14. Tư thế đúng của bột chậu -lưng - chân là: A. Ðùi dạng 150, gối gấ p 1700, bàn chân 90 0 B. @Ðùi dạng 300, gối gấ p 1700, bàn chân 90 0 C. Ðùi không d ạng, gối gấ p 1700, bàn chân 90 0 D. A và C đúng E. Tất cả sai 15. Những nhược điểm của k ết hợp xương bằng nẹp vis xương đùi là: A. Bóc tách ph ần mềm nhiều B. Làm chậm liền xương C. Dễ gây nhiễm trùng D. A và B đúng E. @A, B, C đúng 16. Chỏm xươ ng đùi dính chắc vào thân x ươ ng đùi ở độ tuổi: A. 8 tuổi B. 10 tuổi C. 13 tuổi D. 15 tuổi E. @18-20 tuổi 17. Trong các nhóm m ạch nuôi d ưỡ ng chỏm, nhóm nào là quan tr ọng nhất: A. Nhóm trên B. Nhóm dướ i-trong C. Nhóm ĐM dây ch ằng tròn D. @A và B đúng E. B và C đúng 18. Thế nào là gãy c ổ xươ ng đùi Garden 1? 19. Phân loại gãy cổ xươ ng đùi vào Pauwel 1, có nghĩa là: A. @Đườ ng gãy t ạo đườ ng ngang 1 góc kho ảng 30 độ
B. Đườ ng gãy t ạo đườ ng ngang 1 góc kho ảng 50 độ C. Đườ ng gãy t ạo đườ ng ngang 1 góc kho ảng 70 độ D. A và B sai E. A, B và C sai 20. Nguy cơ hoại tử chỏm xươ ng đùi cao thườ ng gặ p trong nhóm: A. Garden 1 B. Garden 2 C. @Garden 3,4 D. A và B đúng E. A, B và C đúng 21. Thế nào là gãy c ổ xươ ng đùi chính danh gãy khép? 22. Về lâm sàng của gãy c ổ xươ ng đùi chính danh gãy khép, tri ệu chứng rõ ràng v ớ i: A. Chi nhắn B. Đùi khép C. Bàn chân xoay ngoài D. Tràn dịch khớ p gối bên gãy E. @A, B và C đúng 23. Về X quang c ủa gãy khép c ổ xươ ng đùi, có thể thấy: A. Đoạn ngoài b ị kéo lên trên B. Góc cổ-thân nhỏ hơ n bình thườ ng C. Sự chồng nhau của hai đoạn gãy D. @A và B đúng E. A, B và C đúng 24. Về lâm sàng của gãy d ạng cổ xươ ng đùi, có thể thấy A. Ngắn chi B. Bàn chân xoay ngoài C. Gậ p góc vào trong D. Mấu chuyển lớ n lên cao E. @A, B và C sai 25. Một bệnh nhân gãy c ổ xươ ng đùi nhưng mất cơ năng không hoàn toàn là d ạng gãy nào sau đây: A. Gãy khép di l ệch B. @Gãy dạng C. Gãy khép di l ệch ít D. B và C đúng E. A, B và C đúng 26. Dấu hiệu nào sau đây đượ c ghi nh ận trên XQ trong gãy d ạng cổ xươ ng đùi: A. Vết đậm bờ trên vủa cổ B. Góc cổ- thân lớ n hơ n bình thườ ng C. Mất liên tục đườ ng cung-cổ bịt D. A và B đúng E. @A, B và C đúng 27. Khi nào thì ch ỉ định phẫu thuật trong gãy c ổ xươ ng đùi A. Gãy còn cài nhau B. Gãy không l ệch C. @Gãy di lệch D. A và B đúng E. A, B và C đúng 28. Vì sao có ch ỉ định thay khớ p háng trong gãy c ổ xươ ng đùi: A. Do gãy khó n ắn B. Do dễ di lệch thứ phát
C. @Do chỏm dễ bị hoại tử D. B và C đúng E. A, B và C đúng 29. Thay kh ớ p háng toàn bộ có nghĩa là A. Thay ph ần chỏm xươ ng B. @Thay cả chỏm và ổ cối C. Thay chỏm và có bộ phận trung gian bên ngoài D. A, C đúng E. B và C đúng
GÃY HAI XƯƠNG CẲNG CHÂN 1. Dạng gãy nào sau đây là loạ i gãy vững của 2 xương cẳ ng chân: A. Gãy chéo dài B. @Gãy ngang C. Gãy xoắn D. Gãy nhiều mãnh nhưng không lệ ch E. Gãy sát mâm chày 2. Trong quá trình li ền xương, nguy cơ nào sau đây có thể xảy ra đối vớ i loại gãy chéo c ủa xương cẳng chân A. Dễ bị khớ p giả B. Dễ bị tiêu xương ở đầu xương gãy C. @Dễ bị can lệch D. Khó liền xương vì phần mềm xen vào ổ gãy E. Chậm liền xương 3. Biến chứng chèn ép khoang trong gãy 2 xương cẳng chân thườ ng gặ p khi: A. Gãy hở dậ p nát phần mềm nhiều B. Do chấn thương trực tiế p C. @Gãy sát mâm chày, gãy nhi ều mảnh, gãy chéo xo ắn D. Gãy cả 2 xương chày và mác E. Gãy xương chày đến muộn trên 24 gi ờ 4. Biến chứng khớ p giả trong gãy c ẳng chân chủ yếu do: A. Gãy 3 mảnh B. Do chấn thương trực tiế p, tổn thương phần mềm nhiều C. Do xương mác không gãy D. @Do gãy 3 m ảnh, xương mác không gãy, nắ n không tốt, kéo tạ quá nặng E. Tất cả đúng 5. Gọi là chậm liền xương khi: A. Trên 6 tháng không có can ngo ại vi B. Trên 5 tháng không có can ngo ại vi C. @Trên 4 tháng không có can ngo ại vi D. Trên 3 tháng không có can ngo ại vi E. Trên 2 tháng không có can ngo ại vi 6. Chỉ định bó bột gãy xương cẳng chân đượ c áp dụng nào sau đây: A. Gãy không l ệch B. Gãy ngang thân xương C. Gãy xương đến sớ m D. @Tất cả các d ạng gãy đề u có thể bó bột
E. Gãy xương trẻ em 7. Biến chứng choáng ch ấn thương trong gãy cẳng chân thườ ng gặ p trong: A. Gãy di lệch nhiều B. Gãy xương nhiều mảnh C. @Gãy xương kèm dậ p nát phần mềm r ộng D. Gãy có nguy cơ chèn ép khoang E. Gãy xương do cơ chế tr ực tiế p 8. Trướ c một bệnh nhân bị gãy chéo xo ắn xương chày, chỉ định nào sau đây là hợ p lý: A. @Bó bột đùi cẳng bàn chân ngay B. Phẫu thuật k ết hợp xương nẹ p vít C. Bó bột có xuyên đinh D. Kéo liên tục 3-4 tuần và bó b ột E. Phẫu thuật đóng đinh nộ i tủy 9. Trướ c một gãy hở phức tạp 2 xương cẳng chân đế n sớ m, chỉ định nào sau đây là hợ p lý nhất: A. Kéo liên tục qua gót B. Cắt lọc sạch, bó b ột mở cửa sổ C. @Cắt lọc, cố định ngoài D. Cắt lọc, k ết hợp xương nẹ p vít E. Cắt lọc và bó b ột kín từ đầu 10. Dạng gãy nào sau đây khả năng di lệch thứ phát cao: A. Gãy có mảnh thứ 3 B. Gãy chéo C. Gãy xoắn D. Gãy 2 ổ E. @Tất cả đúng 11. Gãy thân x ươ ng cẳng chân là gãy................ho ặc gãy............ 12. Gãy thân x ươ ng cẳng chân do c ơ chế tr ực tiế p là thườ ng gặ p nhất là: A. @Đúng B. Sai 13. Khi bệnh nhân bị gậ p cẳng chân, v ị trí gãy thườ ng gặ p ở chỗ nối 1/3 trên và 1/3 giữa: A. Đúng B. @Sai 14. Dạng gãy chéo xo ắn trong gãy thân x ươ ng cẳng chân là d ạng gãy th ườ ng gặ p của cơ chế gián tiế p: A. @Đúng B. Sai 15. Đoạn nào của xươ ng chày có tu ần hoàn nuôi d ưỡ ng tốt nhất: A. @Đọan 1/3 trên B. Đọan 1/3 giữa C. Đọan 1/3 dướ i D. Câu B và C đúng E. Câu A, B, C đúng 16. Triệu chứng nào sau đây gợ i ý có tắc mạch do mỡ trong gãy xươ ng cẳng chân: A. Lơ mơ B. Xuất huyết k ết mạc mắt C. Xuất huyết thành ngực, nách D. Có tế bào mỡ trong nướ c tiểu E. @Tất cả đều đúng. 17. Trong gãy hai x ươ ng cẳng chân, vị trí nào sau đây dễ gây tổn thươ ng thần kinh mác chung:
A. Gãy mâm chày B. @Gaãycổ xươ ng mác C. Gaãy1/3 giữa hai xươ ng cẳng chân D. Gãy chéo xo ắn xươ ng mác E. Tất cả đều sai. 18. Về lâm sàng, th ế nào gọi là khớ p giả trong gãy hai xươ ng cẳng chân: A. Trên 4 tháng còn c ử động bất thườ ng B. Xươ ng liền nhưng lệch tr ục C. @Trên 6 tháng còn c ử động bất thườ ng nhưng không đau D. Câu A và C đúng E. Câu A, B, C đúng 19. Để hạn chế viêm xươ ng trong gãy h ở hai xươ ng cẳng chân, c ần phải: A. @Cắt lọc tốt, dùng kháng sinh đúng quy cách B. Sát trùng sạch và r ộng rãi. C. Bất động xươ ng tốt D. Khâu lại da sớ m E. Tất cả đều đúng 20. Di lệch thứ phát trong gãy hai x ươ ng cẳng chân th ườ ng gặ p trong các tr ườ ng hợ p gãy chéo xoắn, có mảnh r ời lớ n: A. @Đúng B. Sai 21. Để chống huyết khối tĩnh mạch trong gãy hai x ươ ng cẳng chân, c ần chú ý: A. Tậ p vận động sớ m B. Chống huyết khối ở bệnh nhân n ằm lâu C. Nắn xươ ng hoàn ch ỉnh D. @Câu A, B đúng E. Câu A, B, C đúng. 22. Can x ấu trong gãy hai x ươ ng cẳng chân là hậu quả của: A. Do nắn không tốt B. Do di lệch thứ phát C. Do bất động quá lâu D. Câu A, B đúng E. @Câu A, B C đúng 23. Gãy x ươ ng cẳng chân chi ếm tỷ lệ nào sau đây so vớ i tất cả các loại gãy xươ ng: A. 30% B. 40% C. 10% D. @20% E. Tất cả đều sai 24. Chỉ định cố định ngoài trong gãy hai x ươ ng cẳng chân: A. Gãy phưứctạ p B. Gãy có t ổn thươ ng phần mềm C. Gãy hở độ II và III theo Gustilo D. Gãy hở đến muộn E. @Tất cả đều đúng 25. Một bệnh nhân b ị gãy xươ ng cẳng chày 2 ổ, chỉ định nào là hợ p lý: A. @K ết hợ p xươ ng nẹ p vít B. Đóng đinh nội tủy C. Cố định ngoài D. Bó bột E. Kéo liên t ục
26. Trong gãy hai x ươ ng cẳng chân đến sớ m, triệu chứng nào là th ấy rõ: A. Biến dạng xoay ngoài c ủa cẳng chân B. Biến dạng gậ p góc C. Sờ thấy đầu xươ ng gãy D. Chân sưng nề nhiều E. @Câu B và C đúng 27. Trong khám gãy hai x ươ ng cẳng chân, c ần chú ý thêm các th ươ ng tổn quan trong khác: A. @Khớ p gối và cổ chân B. Vết thươ ng của da C. Vỡ xươ ng bánh chè D. Vỡ các xươ ng bàn chân E. Câu A, B, C đúng 28. Khi khám m ột gãy hai x ươ ng cẳng chân đến muộn có nốt phổng, cần chú ý bi ến chứng nào sau đây: A. Tắc mạch do mỡ B. Nhiễm trùng C. @Chèn ép khoang D. Đe dọa choáng E. Câu A, B, C đúng 29. Khi gãy một xươ ng chèy ch ỉ có di lệch ngang sang bên, ho ặc ra tr ướ c, ra sau: A. @Đúng B. Sai 30. Các di l ệch chủ yếu của gãy hai x ươ ng cẳng chân: A. Chồng gắn B. Gậ p góc ra sau C. Đọan dướ i xoay ngoài D. Di lệch sang bên E.@Câu A, B, C đúng
BỎNG 1. Tác nhân gây bỏng gồm: A. Sức nóng B. Luồng điẹn C. Hóa chất D. Bức xạ E. @Tất cả đều đúng 2. Bỏng do sức nóng: A. 54-60% B. 64-76% C. @84-93% D. 95-98% E. Tất cả đều sai 3. Bỏng do sức nóng gồm: A. Sức nóng khô B. Sức nóng ước C. Bỏng do cóng lạnh D. @A và B đúng E. A, B, C đúng 4. Bỏng do nhiệt khô. Nhiệt độ thường là: A. 400-5000C
B. 600-7000C C. @800-14000C D. >15000C E. Tất cả đều sai 5. Bỏng do sức nóng nước tuy nhiệt độ không cao nhưng.......................cũng gây nên bỏng sâu. 6. Tổn thương toàn thân trong bỏng điện thường gặp: A. Ngừng tim B. Ngừng hô hấp C. Suy gan-thận D. A và B đúng E. @A, B, C đúng 7. Bỏng điện thường gây bỏng sâu tới: A. Lớp thượng bì B. Lớp trung bì C. Lớp cân D. @Cơ - xương-mạch máu E. Toàn bộ chiều dày da 8. Bỏng điện phân ra: A. Luồng điện có điện thế thấp nhỏ hơn 1000Volt B. Luồng điện có điện thế thấp lớn hơn 1000Volt C. Sét đánh D. @A, B đúng E. A, B C đúng 9. Bỏng do hóa chất bao gồm: A. Do acid B. Do kiềm C. Do vôi tôi D. @A, B đúng E. A, B C đúng 10. Bỏng do bức xạ tổn thương phụ thuộc vào: A. Loại tia B. Mật độ chùm tia C. Khoảng cách từ chùm tia đến da D. Thời gian tác dụng E. @Tất cả đều đúng 11. Phân loại mức độ tổn thương bỏng dựa vào: A. Triệu chứng lâm sàng B. Tổn thương GPB C. Diễn biến tại chỗ D. Quá trình tái tạo phục hồi E. @Tất cả đều đúng 12. Thời gian lành vết bỏng độ I: A. @2-3 ngày B. Sau 5 ngày C. Sau 7 ngày D. Sau 8-13 ngày E. Tất cả đều sai 13. Ðặc điểm lâm sàng của bỏng độ II: A. Hình thành nốt phỏng sau 12 -24 giờ B. Ðáy nốt phỏng màu hồng ánh
C. Sau 8-13 ngày lớp thượng bì phục hồi D. A và B đúng E. @A, B, và C đúng 14. Bỏng độ III: A. Hoại tử toàn bộ thượng bì B. Trung bì thương tổn nhưng còn phần phụ của da C. Thương tổn cả hạ bì D. @A, B đúng E. A, B C đúng 15. Ðặc điểm lâm sàng của bỏng độ III: A. Nốt phỏng có vòm dày B. Ðáy nốt phỏng tím sẫm hay trắng bệch C. Khỏi bệnh sau 15-45 ngày D. A, B đúng E. @A, B C đúng 16. Bỏng độ IV: A. Bỏng hết lớp trung bì B. @Bỏng toàn bộ lớp da C. Bỏng sâu vào cân D. Bỏng cân-cơ -xương E. Tất cả sai 17. Khi nhiều đám da hoại tử ướt, thấy: A. Da trắng bệch hay đỏ xám B. Ðám da hoại tử gồ cao hơn da lành C. Xung quanh sưng nề rộng D. A, B đúng E. @A, B C đúng 18. Nhìn đám da hoại tử khô thấy: A. Da khô màu đen hay đỏ B. Thấy rõ tĩnh mạch bị lấp quản C. Vùng da lõm xuống so với da lành D. A, B đúng E. @A, B C đúng 19. Phân loại bỏng theo diện tích có mấy cách: A. @3 B. 4 C. 5 D. 6
E. 7 20. Trong phân diện tích bỏng, vùng cơ thể tương ứng với một con số 9: A. @Ðầu-mặt-cổ B. Chi dưới C. Thân mình phía trước D. Thân mình phía sau E. Tất cả đúng 21. Trong phân diện tích bỏng, vùng cơ thể tương ứng với một con số 1: A. Cổ hay gáy B. Gan hay mu tay một bên C. Tầng sinh môn -sinh dục D. A, B đúng E. @A, B và C đúng
22. Trong phân diện tích bỏng, vùng cơ thể tương ứng với một con số 6: A. Cẳng chân một bên B. Hai mông C. Hai bàn chân D. Mặt và đầu E. @Tất cả đúng 23. Ðối với trẻ 12 tháng bị bỏng: A. @Ðầu-mặt-cổ có diện tích lớn nhất B. Một chi dưới có diện tích lớn nhất C. Một chi trên có diện tích lớn nhất D. Hai mông có diện tích lớn nhất E. Tất cả sai 24. Cơ chế bệnh sinh gây sốc bỏng: A. Do kích thích đau đớn từ vùng tổn thương bỏng B. Giảm khối lượng tuần hoàn C. Do sơ cứu bỏng không tốt D. @A, B đúng E. A, B và C đúng 25. Hội chứng nhiễm độc bỏng cấp do: A. Hấp thu chất độc từ mô tế bào bị tan rã B. Hấp thu mủ do quá trình nhiễm trùng C. Hấp thu các men tiêu protein giải phóng ra từ tế bào D. A, B đúng E. @A, B và C đúng 26. Ðặc trưng của thời kỳ thứ 3 trong bỏng là: A. Mất protein qua vết bỏng, bệnh nhân suy mòn B. Xuất hiện các rối loạn về chuyển hó a-dinh dưỡng C. Thay đổi bệnh lý của tổ chức hạt D. A, B đúng E. @A, B và C đúng 27. Trong thăm khám bỏng, hỏi bệnh chú ý: A. Hoàn cảnh nạn nhân lúc bị bỏng B. Tác nhân gây bỏng C. Thời gian tác nhân gây bỏng tác động trên da D. Cách sơ cứu E. @Tất cả đều đúng 28. Khi khám bỏng sâu, nhìn đám da hoại tử bỏng thấy........................do bỏng. 29. Nhìn bỏng sâu thấy: A. Da hoại tử nứt nẻ ở vùng khớp nách, bẹn B. Bong móng chân, móng tay C. Lưới tĩnh mạch lấp quản D. A, B đúng E. @A, B và C đúng 30. Khi khám cảm giác da vùng bỏng: A. @Bỏng độ II, cảm giác đau tăng B. Bỏng độ III, cảm giác đau tăng C. Bỏng độ IV, cảm giác còn nhưng giảm D. Bỏng độ V, cảm giác còn ít E. Tất cả đều đúng 31. Khi thử cảm giác phải chú ý: A. Xem bệnh nhân còn sốc không
B. Bệnh nhân đã được chích thuốc giảm đau chưa C. Khi thử phải so sánh với phần da lành D. Thử ở vùng bỏng sâu trước E. @Tất cả đúng 32. Cặp rút lông còn lại ở vùng bỏng nếu: A. Bệnh nhân đau là bỏng nông B. Bệnh nhân không đau, lông rút ra dễ là bỏng sâu C. Bệnh nhân không có phản ứng gì cả D. @A và B đúng E. A, B và C đúng 33. Ðể chẩn đoán độ sâu của bỏng, người ta dùng chất màu tiêm tĩnh mạch. Những chất đó là: A. ................................... B. .................................. C. .................................. 34. Ðể tiên lượng bỏng, người ta dựa vào: A. Tuổi của bệnh nhân B. Vị trí bỏng trên cơ thể C. Tình trạng chung của bệnh nhân D. A, B đúng E. @A, B và C đúng 35. Nguyên nhân gây bỏng: A. Sức nóng ướt hay gặp ở trẻ em: B. Sức nóng khô hay gặp ở người lớn C. Bỏng do hóa chất hay gặp ở trẻ em D. @A, B đúng E. A, B và C đúng 36. Người ta chia bỏng theo độ sâu gồm 5 độ trong đó: A. Ðộ I, II là bỏng nông B. Ðộ II, III là bỏng nông C. Ðộ I, II, III là bỏng nông D. Ðộ IV, V là bỏng sâu E. @Tất cả đúng 37. Sự thoát dịch sau bỏng cao nhất ở giờ thứ...............và kéo dài đến............... 38. Nếu diện bỏng sâu trên 40% diện tích cơ thể thì: A. Sự hủy hồng cầu từ 10 -20% B. Sự hủy hồng cầu từ 20 -25% C. @Sự hủy hồng cầu từ 30 -40% D. Sự hủy hồng cầu từ 41 -45% E. Tất cả đều sai 39. Tỷ lệ sốc bỏng: A. Bỏng <10%, tỷ lệ sốc bỏng 3% B. @Bỏng <10%, thường không có sốc C. Bỏng <10%, tỷ lệ sốc bỏng 5% D. Bỏng <10%, tỷ lệ sốc bỏng 6% E. Tất cả đều sai 40. Nếu diện tích bỏng sâu từ 10 -29%: A. Tỷ lệ sốc bỏng 8% B. Tỷ lệ sốc bỏng 15% C. Tỷ lệ sốc bỏng 20% D. Tỷ lệ sốc bỏng 40%
E. @Tỷ lệ sốc bỏng 75% 41. Nếu diện tích bỏng nông từ 30 -49%: A. Tỷ lệ sốc bỏng 40% B. Tỷ lệ sốc bỏng 50% C. Tỷ lệ sốc bỏng 60% D. @Tỷ lệ sốc bỏng 74% E. Tỷ lệ sốc bỏng 84% 42. Diện tích bỏng sâu > 40%: A. Tỷ lệ sốc bỏng 70% B. Tỷ lệ sốc bỏng 80% C. Tỷ lệ sốc bỏng 90% D. @Tỷ lệ sốc bỏng 100% E. Tất cả đều sai 43. Chỉ số Frank G 30 -55 đơn vị: A. Tỷ lệ sốc bỏng 10% B. Tỷ lệ sốc bỏng 25% C. Tỷ lệ sốc bỏng 35% D. @Tỷ lệ sốc bỏng 44% E. Tỷ lệ sốc bỏng 50% 44. Chỉ số Frank G >120 đơn vị: A. Tỷ lệ sốc bỏn g 70% B. Tỷ lệ sốc bỏng 80% C. Tỷ lệ sốc bỏng 90% D. @Tỷ lệ sốc bỏng 100% E. Tất cả đều sai 45. Cùng mức tổn thương bỏng nhưng người già và trẻ em ..............hơn người lớn. 46. Ở trẻ em, điều trị dự phòng sốc bỏng khi diện tích bỏng: A. 3-5% B. 6-8% C. @10-12% D. A, B đúng E. Tất cả đều sai 47. Khi sốc bỏng nhẹ, thể tích huyết tương lưu hành: A. Giảm 15% B. Giảm 18% C. Giảm 19% D. @Giảm 21% E. Tất cả đều sai 48. Khi sốc bỏng nặng và rất nặng, thể tích huyết tương lưu hành giảm: A. 31% B. 35% C. 40% D. 43% E. @46% 49. Khi sốc bỏng nặng và rất nặng, chỉ số huyết áp: A. Từ 100/85 - 90/60 mmHg B. Từ 70/40 - 80/70 mmHg C. @Từ 65/40mmHg đến không đo được D. A và B đúng E. Tất cả đều sai 50. Thời gian diễn biến của sốc bỏng vừa kéo dài:
A. 2-6giờ B. 7-12g C. 13-16g D. @18-36g E. >36g 51. Biến chứng suy thận cấp trong bỏng gặp ở: A. @Thời kỳ đầu B. Thời kỳ thứ hai C. Thời kỳ thứ ba D. Thời kỳ thứ tư E. Gặp trong cả 4 thời kỳ 52. Suy thận cấp ngoài thận trong bỏng, chỉ số bài tiết ure từ: A. 10-20 B. 21-30 C. 31-40 D. 41-50 E. @80-200 53. Suy thận cấp ngoài thận trong bỏng nặng: A. @Chức năng bài tiết của thận vẫn còn B. Chức năng mất do hoại tử cấp ống thận C. Tổn thương rất nặng ở ống thận D. A, B đúng E. A, B và C đúng 54. Khi có biến chứng thủng loét cấp ống tiêu hóa trong bỏng nặng có biểu hiện: A. Nôn, chướng bụng B. Ðau bụng C. Chất nôn có máu hay ỉa phân đen D. A, B đúng E. @A, B và C đúng 55. Tràn máu phế nang gặp trong: A. Bỏng vùng ngực -cổ B. Bỏng sâu ở lưng C. Bỏng đường tiêu hóa D. @Bỏng đường hô hấp E. Tất cả đều đúng 56. Nhiễm độc bỏng cấp do: A. Hấp thu vào máu kháng nguyên B. Hấp thu mủ ở vết thương C. Hấp thu độc tố vi khuẩn D. A, B đúng E. @A, B và C đúng 57. Sốt ở bệnh nhân bỏng do hấp thu mủ biểu hiện: A. Bệnh nhân sốt cao B. Thiếu máu tiến triển C. Loét các điểm tỳ D. A, B đúng E. @A, B và C đúng
ĐẠI CƯƠNG U XƯƠNG 1. Phân loại u xương theo Lichtenstein. U lành tính từ tổ chức sụn: A. @Lồi xương hay u xương sụ n B. U xương C. U dạng xơ D. U xương không tạ o cốt E. U huỷ cốt bào 2. U ác tính t ừ tổ chức sụn: A. Sarcom xương tạo cốt B. Sarcom xơ C. Sarcom hu ỷ cốt bào D. @U sụn ác tính E. U nguyên bào s ụn 3. U lành tính từ tổ chức xương: A. A. Lồi xương hay u xương sụ n B. U dạng xương C. Sarcom xương tạo cố D. U huỷ cốt bào bậc E. Tất cả đều đúng 4. U ác tính t ừ tổ chức xương: A. U xương B. U dạng xương C. U dạng xơ D. Sarcom xương tạo cốt E. Sarcom xơ 5. Những triệu chứng lâm sàng điển hình của ung thư xương: A. Ðau mơ hồ ở xương rồi rõ dần từng đợ t B. Khối u xuất hiện đồng thờ i hoặc sau đau C. Gãy xương tự nhiên D. @A, B, C đúng E. Chỉ C đúng 6. Dấu hiệu tạo xương xen kẻ vớ i tiêu xương có trong: A. Viêm xương B. Ung thư xương C. Gãy xương D. @A, B đúng E. Chỉ B đúng 7. Các di căn sớ m của ung thư xương hay gặ p nhất: A. Di căn xương kế cận B. @Di căn phổi C. Di căn gan D. Di căn phần phụ E. Tất cả đều đúng 8. Các giai đoạn của ung thư xương xếp năm 1993. Giai đoạ n Ia A. G1, 2 T1 N0 M1 B. G1, 2 T0 N0 M0 C. @G1, 2 T1 N0 M0 D. G1, 2 T1 N1 M0 E. Tất cả đều sai 9. Giai đoạn IIb ung thư xương xếp năm 1993 là:
A. G3, 4 T2 N1 M0 B. G1, 2 T2 N0 M1 C. @G3, 4 T2 N0 M0 D. G1, 2 T2 N0 M0 E. G3, 4 T1 N0 M0 10. Trên lâm sàng trướ c bệnh cảnh có khối u xương và X quang có tiêu xương và tạ o xương, cần chẩn đoán phân biệ t: A. Viêm xương tuỷ cấ p và mãn tính B. Lao xương C. U xương lành tính D. U Lympho ác tính bi ểu hiện ở xương E. @Tất cả đều đúng 11. Ðiều tr ị hoá chất trướ c mổ ung thư xương có ưu điể m: A. Ðánh giá đượ c mức độ đáp ứng của ung thư vớ i hoá chất B. Kiểm soát được các di căn mà khi chẩn đoán không phát hiện đượ c C. Thu nhỏ khối u nguyên phát t ạo điều kiện cho mổ bảo tồn D. Có thờ i gian cần thiết để chuẩn bị mổ bảo tồn E. @Tất cả đều đúng 12. Chỉ định phẫu thuật bảo tồn chi trong ung thư xương: A. Ung thư còn khu trú kích thướ c khối u nhỏ B. @Ung thư còn khu trú, chưa xâm lấ n thần kinh, mạch máu của chi C. Ung thư còn khu trú không đáp ứng điề u tị hoá ch ất D. Ung thư kèm bội nhiễm E. Ung thư ở tr ẻ con còn ít tuổi 13. Tiên lượ ng của ung thư xương phụ thuộc yếu tố sau: A. Vị trí của ung thư B. Thể mô bệnh học C. Giai đoạn bệnh D. @A, B, C đúng E. A, B đúng 14. U xương sụn đơn độc: Ðây là loại u xương phổ biến nhất có ........................ phát triển âm thầm nên thường muộn mới được chẩn đoán vào khoảng tuổi dưới 20. 15. . Triệu chứng lâm sàng của u xương sụn đơn độc: A. U phát triển âm thầm, khi to mớ i thấy rõ B. Chèn ép th ần kinh gây đau C. Cuốn bị gãy hoặc có bao ho ạt dịch ở quanh D. A, B đúng E. @A, B, C đúng 16. Hình ảnh X quang c ủa u sụn: A. Lớp xương ở giữa chân và u th ấy rõ B. Khối u tròn như cái bong bó ng C. Xương thưa, không thấy rõ các bè xương D. Vùng trung tâm có th ể thấy các đám cốt hoá E. @A, C, D đúng 17. Ðiều tị u sụn: A. Nếu u nhỏ không cần điều tr ị B. Nhất thiết phải đục bỏ u C. Chỉ cần điều tr ị bằng quang tuyến X D. @Mổ nạo và nh ồi xương, u to phả i cắt đoạn xương kèm khối u E. A, B, C đúng 18. U hủy cốt bào:
A. Chiếm 10-20% các lo ại u xương B. Chiếm 20-30% các lo ại u xương C. Chiếm 30-40% các lo ại u xương D. Chiếm 35-45% các lo ại u xương E. Chiếm hầu hết các loại u xương 19. Ðiều tr ị u hủy cốt bào: A. Ðiều tr ị bằng quang tuyến X B. Nạo khối u và nhồi xương C. Không bảo tồn đượ c phải cắt cụt chi D. @A, B, C đúng E. B đúng 20. Ung thư xương là ................................. xuấ t phát từ các t ế bào của xương 21. Phân loại ung thư tế bào liên k ết xương: A. Sarcom sợ i B. Sarcom mỡ C. U trung mô ác tính D. Sarcom không bi ệt hoá E. @Tất cả đều đúng 22. Sarcom tạo sụn gặ p tỷ lệ: A. 45% B. @25% C. 13% D. 9% E. 7% 23. Các yếu tố thuận lợi gây ung thư xương: A. Bức xạ ion hoá B. Tác nhân ch ấn thương C. R ối loạn do di truyền D. Một số bệnh làmh tính của xương có thể chuyển thành ung thư E. @Tất cả đều đúng
VIÊM XƯƠNG VÀ LAO XƯƠ NG 1. VXTX đường máu có nghĩa là: A. @Nhiễm trùng xương - tuỷ xương thứ phát từ ổ nhiễm khuẩn đầu tiên, vi khuẩn lan theo đường máu đế n khu trú ở xương gây viêm xương B. Nhiễm trùng xương - tuỷ xương tiên phát C. Nhiễm trùng xương - tuỷ xương do các tổ chức lân xận bị viêm lan vào D. Nhiễm trùng xương - tuỷ xương do các viêm nhiễm từ khớ p lan vào E. Tất cả đều đúng 2. Nguyên nhân c ủa các VXTX đường máu thườ ng gặ p do: A. Phế cầu B. @Tụ cầu vàng C. Liên cầu D. Tr ực khuẩn mủ xanh E. coli 3. Triệu chứng lâm sàng c ủa VXTX cấp thườ ng biểu hiện vớ i: A. Sốt cao và kéo dài B. Đau ở vùng gần khớp và gia tăng dần C. Giảm hoặc mất cơ năng của chi bị viêm D. Sưng toàn bộ chi viêm E. @Tất cả đều đúng
4. Phương pháp nào sau đây về cận lâm sàng có giá tr ị để chẩn đoán VXTX cấ p: A. X quang B. Chụp xương đồ ng vị phóng xạ và chụ p X quang cắt lớ p C. Đo áp lực nội tuỷ D. Cấy máu dương tính E. @Câu A sai 5. Dấu hiệu nào sau đây có giá trị để chẩn đoán một VXTX mãn tính: A. Đau âm ỉ tại chỗ viêm B. Có lỗ dò chảy dịch kéo dài C. Dấu hiệu trên X quang D. Câu B và C đúng E. @Tất cả đều đúng 6. Nguyên t ắc điều trị chủ yếu đối với VXTX cấp là : A. Phẫu thuật nạo ổ viêm B. Dùng kháng sinh m ột tuần C. Bó bột cố định chi D. @Dùng kháng sinh liều cao và bất động chi E. Tất cả đều đúng 7. Vị trí VXTX c ấp thường gặp : A. Ở các xương lớn B. @Gặp mọi vị trí nhưng ở gần gối xa khuỷu C. Gặp ở các xương dài D. Các xương nhỏ bàn tay, bàn chân E. Tất cả đều đúng 8. Dấu hiệu X quang điển hình trong VXTX c ấp : A. Đặc xương B. @Xương tù, xương chế t C. Hình ảnh ổ mü D. Biến dạng xương, chồi xương E. Tất cả đều sai 9. Nguyên t ắc điều trị đối với một áp xe Brodie : A. Kháng sinh liều cao B. Bất động chi C. @Mổ nạo ổ viêm, b ất động, kháng sinh li ều cao D. Chọc hút mü áp xe E. Tất cả đúng 10. Triệu chứng X quang điển hình của một VXTX mãn tính: A. Đặc xương B. Phản ứng màng xương C. Xương tù, xương chế t D. Biến dạng xương E. @Tất cả đúng 11. Trong LXK các khớp nào dễ bị t ổn thương nhấ t: A. Khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp bàn tay B. @Khớp sống, khớp hang, khớp gối C. Khớp vai, khớp khuỷu, cổ chân D. Câu A và C đúng E. Tất cả đúng 12. Trong LXK, tri ệu chứng lâm sàng thường điển hình với: A. Khớp sưng to, cơ quanh khớp teo, đau k hi vận động khớp B. Các hạch tương ứng khớp bị lao
C. Hình ảnh dò mü D. Có áp xe lạnh lan đi xa E. @Tất cả đúng 13. Trong LXK, X quang thườ ng rõ rang với: A. Hình ảnh ổ mü, xương tù B. Hình ảnh đặc xương, hẹ p khe khớp C. @Hình ảnh loãng xương, hẹ p và nham nhở khe khớp D. Hình ảnh trật khớp bệnh lý, biến dạng khớp E. Tất cả đều sai 14. Để chấn đoán xác định một lao khớp cần bổ sung cận lâm sàng nào sau đây: A. X quang phổi, BK đàm B. UIV và cấy dịch nước tiểu C. Cấy dịch khớp và sinh thiết bao khớp D. Làm test nội bì IDR E. @Tất cả đúng 15. Trong LXK, nguyên t ắc dung thuốc kháng lao phải theo quy định sau: A. Dùng liều thật cao và ngắn ngày B. Nên dùng một hoặc hai loại và dài ngày C. Nên dùng các loại thông thường như INH, Streptomycine, sau đó dung Rifamycine, Ethambutol D. @Cần dung liên t ục đủ thời gian và phối hợp nhiều loại thuốc E. Cầu B, C và D đúng 16. Trong LXK, ngoài điều trị kháng lao cần phối hợp điều trị ngoại khoa khi: A. Khớp vận động hạn chế và đua nhiều B. @Có biến chứng của lao C. Giai đoạn lao ổn định D. Có hình ảnh ổ lao rõ rang E. Tất cả đúng 17. Triệu chứng X quang đặc thù của LXK giai đoạn ổn định: A. @Bè xương rõ ra, hết loãng xương B. Hình ảnh củ lao C. Hình ảnh tái t ạo mặt khớp D. Hình ảnh khe khớp rõ ra E. Câu A, C và D đúng 18. Triệu chứng lâm sàng của một LXK ổn định: A. Ăn ngủ được, lên cân B. Đỡ đau tại chỗ C. Hết triệu chứng chèn ép nếu có trước đó D. Hết cứng dính khớp E. @Câu C và D sai 19. Bệnh lý VXTX thườ ng gặp ở đối tượng sau đây: A. Người già B. @Trẻ em trai C. Trẻ em gái D. Tuổi đã hết phát triển sụn E. Tất cả đúng 20. Nếu không được điều trị t ốt, tiến triển của VXTX có thể là: A. Lan nhanh dễ dàng t ừ xương vào khớp B. Dừng lại ở vùng sụn tiếp hợp C. Phá huỷ nhanh các khớp đầu xa
D. @Lan đến khớp hoặc dừng ở vùng sụn tiếp hợp tuỳ tuổi E. Tất cả sai 21. Đặc tính VXTX c ấp thường là: A. Sốt cách nhật B. Sốt đáp ứng với thuốc hạ sốt C. @Sốt cao kéo dài, rét run D. Sốt buổi chiều và t ối E. Tất cả sai 22. Triệu chứng đau tự nhiên và gia tăng trong VXTX đượ c giải thích thế nào: A. @Do tăng áp lực nội tuỷ B. Do viêm t ấy lan toả C. Do t ắc nghẽn mạch máu D. Do tiêu huỷ xương E. Do phản ứng mẫn cảm của cơ thể 23. Đặc tính của đường dò trong VXTX mãn: A. Dò ở vùng thấp của chi B. Miệng lỗ dò hình phễu C. Dò dính sát vào xương D. @Câu B và C đúng E. Tất cả đúng 24. Nguyên t ắc dung kháng sinh trong điều trị VXTX cấp: A. Kháng sinh mạnh liều cao B. Dùng kéo dài C. Dùng liên t ục chia đều trong ngày D. Câu A và B đúng E. @Tất cả đúng 25. Một số VXTX do tiến triển kéo dài, s ức đề kháng của cơ thể tốt vớ i giớ i hạn khu trú ổ viêm nhanh, di ễn tiến mãn tính từ đầu, gọi là ………………………………………………. 26. Thế nào là m ột lao xương khớ p: A. Là một nhiễm trùng cấ p ở vùng khớ p B. Do lao mô mềm lan vào kh ớ p C. @Là một nhiềm trùng xương khớ p mạn tính, thứ phát truyền theo đườ ng máu D. Câu B và C sai E. Tất cả sai 27. Triệu chứng lâm sàng c ủa LXK giai đoạn khởi đầu là: A. Sốt cao B. Viêm tấy lan toả C. Xuất hiện lỗ dò D. Đau nhiều E. @Tất cả sai 28. Hình ảnh X quang c ủa LXK giai đoạn khởi đầu: A. Loãng xương B. Mặt khớ p mờ hoặc nham nhở C. Hẹ p khe khớ p D. Câu A và C đúng E. @Tất cả đúng 29. Triệu chứng điển hình của một LXK giai đoạ n toàn phát: A. @Khớp sưng to, cơ quanh khớ p teo mạnh B. Toàn bộ chi sưng to C. Có nhiều lỗ dò D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đúng 30. Hình ảnh X quang c ủa LXK giai đoạn toàn phát: A. Loãng xương, khe khớ p hẹ p B. Bờ khớ p nham nhở hoặc khuyết xương C. Có xương tù D. Không có phản ứng tạo xương E. @Tất cả đúng
TR ẮC NGHIỆM NGO ẠI BỆNH LÝ 4
MỤC LỤC STT
Tên bài giảng
Số tiết
CB giảng
Trang
1
Điều trị ngoại khoa loét DD - TT
2
TS LƯỢNG
2
Thái độ xử trí vỡ lách do CT
1
-
3
Thái độ xử trí chấn thương gan
1
-
4
Điều trị ung thư đại - trực tràng
2
-
5
Thái độ xử trí tắc ruột sau mổ
2
TS HÀ
6
Điều trị sỏi mật
2
-
7
ĐT vỡ tĩnh mạch trướng T. quả n
2
-
8
Điều trị tắc ruột sơ sinh
2
TS VŨ
9
TĐXT các cấp cứu tiêu hoá sơ sinh thường gặp
2
-
10
Điều trị lồng ruột cấp
1
-
11
TĐXT dị dạng đường mật bẩm sinh
1
-
12
Điều trị ngoại khoa sỏi tiết niệu
2
BS HÙNG
74
13
Thái độ xử trí chấn thương thận
2
-
87
14
Điều trị chấn thương niệu đạo
2
TS KHÁNH
15
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến
2
-
91
16
ĐT ung thư thận và bàng quang
2
-
94
17
Thái độ xử trí chấn thương ngực
2
TS THỨU
102
18
Điều trị ngoại khoa Basedow
2
-
19
Tổng quan điều trị gãy xương
2
BS THỚI
20
TĐXT hội chứng chèn ép khoang
2
-
51
54
60
64
69
106
21
ĐT vết thương bàn tay và NT bàn tay
2
-
109
22
Cắt cụt chi
1
BS THÁI
114
23
Các loại bột - Bó bột
1
-
116
24
Điều trị bỏng
2
-
25
Điều trị vết thương khớp
1
-
120
26
Thái độ xử trí CTSN kín + VTSN hở
2
BS MIÊN
122
THỦNG Ổ LOÉT D Ạ DÀY TÁ TRÀNG
1. Thủng ổ lóet dạ dày-tá tràng hay gặp vào thời điểm: A. Mùa nắng nóng B. Mùa mưa C. @Khí hậu thay đổi đột ngột t ừ nắng sang mưa và ngượ c lại D. Sau bửa ăn E. Vào mùa xuân 2. Vị trí lỗ thủng ổ loét dạ dày - tá tràng thường gặp: A. Hai hay nhiều lỗ thủng B. Ở mặt sau dạ dày C. Ở mặt sau tá tràng D. @Ở mặt trước dạ dày, tá tràng E. Thủng ở dạ dày nhiều hơn ở tá tràng 3. Tình trạng choáng trong th ủng ổ loét dạ dày - tá tràng được ghi nhận: A. Mạch tăng, huyết áp hạ B. Nhiệt độ tăng, mạch, huyết áp đều tăng C. Mạch, nhiệt độ, huyết áp đều giảm. D. Mạch, nhiệt huyết áp bình thườ ng E. @Huyết áp hạ, mạch tăng, nhiệt độ bình thường hoặc giảm 4. Triệu chứng cơ năng chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày là : A. Nôn dữ dội B. Bí trung đại tiện. C. Đau thường xuyên dữ dội. D. @Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị E. Đau đột ngột vùng thường vị. 5. Triệu chứng thực thể chủ yếu trong th ủng ổ loét dạ dày tá tràng đến sớm là : A. @Bụng cứng như gỗ B. Gõ mất vùng đục trước gan C. Gõ đục vùng thấp D. Gõ đục hai mạng sườn và hố chậu. E. Thăm trực tràng : đau túi cùng Douglas 6. Có thể thủng dạ dày tá tràng gặp ở A. @Thủng ở một ổ loét non hay một ổ loét chai cứng B. Thủng chỉ gặp ở loét non C. Thủng chỉ gặp ở một ổ loét chai cứng D. Thủng chi gặp ở ổ loét ung thư hoá E. C và D đúng 7. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng, co cứng thành bụng là dấu hiệu: A. Khi có khi không B. Không có giá trị chẩn đoán C. Ít gặp D. Khó xác định E. @Bao giờ cüng có nhưng ở mức độ khác nhau 8. Siêu âm trong thủng dạ dày tá tràng cho hình ảnh A. @Hơi tự do và dịch trong ổ phúc mạc B. Không thể có đặc trưng riêng C. Chỉ có hơi tự do D. Chỉ có dịch trong ổ bụng E. Chỉ thấy hình ảnh thức ăn trong ổ phúc mạc
9. Khi triệu chứng thủng ổ loét dạ dày - tá tràng không rõ ràng c ần phân biệt A. Nhồi máu cơ tim B. Viêm tuỵ cấp tính C. Viêm phổi thùy D. @A, B, C đúng E. A, B, C sai 10. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng dùng phương pháp hút liên tục không mổ khi: A. Thủng đến sớm < 6 giờ B. Chưa có biểu hịên viêm phúc mạc C. Theo dõi và điều trị trong môi trường ngoại khoa D. A, B đúng E. @Tất cả đều đúng 11. Phương pháp phẫ u thuật thường được áp dụng nhất trong thủng dạ dày tá tràng A. @Khâu lỗ thủng B. Cắt dạ dày ngay C. Dẫn lưu Newmann D. Khâu lỗ thủng, nối vị tràng E. Mổ nội soi cắt dạ dày 12. Điều trị thủng ổ lóet dạ dày - tá tràng bằng phương pháp hút liên tục không mổ là một phương pháp đơn giản nhưng có nhiều nhược điể m nên chỉ định rất giới hạn. A. @Đúng B. Sai 13. Trong th ủng ổ lóet dạ dày - tá tràng thì dấu hiệu bụng cứng như gỗ, co cứng thành bụng là một triệu chứng bao giờ cüng có nhưng ở các mức độ khác nhau và có giá trị bậc nhất trong chẩn đoán A. @Đúng B. Sai 14. Trong th ủng ổ lóet dạ dày - tá tràng thì bí trung, đạ i tiện là một dấu hiệu muộn vì thường là nó bi ểu hiện một tình trạng viêm phúc mạc toàn thể làm liệt ruột, ruột mất nhu động. A. @Đúng B. Sai 15. Thủng ổ lóet dạ dày - tá tràng thường gặp ở độ tuổi : A. 20 - 30 tuổi B. @30 - 40 tuổi C. 35 - 65 tuổi D. 65 - 75 tuổi E. trên 80 - 85 tuổi 16. Các điều kiện thuận lợi dễ gây thủng ổ lóet dạ dày - tá tràng gồm A. Sang chấn tâm lý B. Sử dụng thuốc kháng viêm không Steroid C. Sử dụng Corticoid D. A và B đúng E. @Tất cả đều đúng 17. Ở những bệnh nhân có hẹp môn vị, khi phẫu thuật mở bụng do thủng dạ dày ta có thể thấy: A. @Nhiều nước nâu đen, bẩn lẫn thức ăn bữa trước. B. Một ít nước màu nâu đen, bẩn C. Nhiều nước vàng nhạt lẫn thức ăn. D. Chỉ thấy thức ăn cü
E. Dịch nhầy, sánh lẫn thức ăn 18. Tư thế giảm đau của bệnh nhân hay gặp trên lâm sàng khi có th ủng ổ lóet dạ dày tá tràng : A. Gập người lại B. Cúi lom khom C. Không dám nằm D. Không dám đứng thẳng E. @Tư thế cò súng 19. Trong th ủng dạ dày tá tràng, khi nhìn bụng bệnh nhân ta có thể thấy : A. Bụng di động nhẹ nhàng theo nhịp thở B. Hai cơ thẳng bụng nổi rõ được các vách cân ngang cắt thành t ừng múi C. Bụng nằm im không di động theo nhịp thở D. Có khi bụng hơi chướng E. @B + C + D đúng 20. Trong khám b ệnh nhân thủng dạ dày tá tràng, khi gõ thì tư thế bệnh nhân là: A. Nằm ngửa trên giường B. Để bệnh nhân ở tư thế nửa ngồi nửa nằm C. Nằm nghiêng sang ph ải D. Nằm nghiêng sang trái E. @Tất cả đều sai 21. Chụp Xquang trong th ủng ổ lóet dạ dày tá tràng nhằm mục đích: A. @Tìm li ềm hơi dưới cơ hoành B. Tìm các m ức hơi dịch C. Tìm bóng gan l ớn D. Tìm dấu hiệu mờ đục vùng thấp E. Tất cả đều sai 22. Chẩn đoán phân biệt trong thủng ổ lóet dạ dày tá tràng với các bệnh ngoại khoa cấp cứu khác: A. Viêm phúc m ạc do viêm ruột thừa B. Viêm phúc m ạc mật C. Viêm t ụy cấp D. Thấm mật phúc mạc do sỏi ống mật chủ E. @Tất cả đều đúng 23. Chẩn đoán phân biệt trong thủng ổ lóet dạ dày tá tràng đến muộn: A. Tắc ruột B. Xoắn ruột C. Huyết khối mạch mạc treo ruột D. Thoát vị nội E. @Tất cả đều đúng 24. Trong th ủng dạ dày - tá tràng việc chụp X quang bụng không chuẩn bị để tìm liềm hơi dưới cơ hoành là cần thiết và bắt buộc A. Đúng B. @Sai 25. Trong trường hợp chẩn đoán khó khăn trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng vì các triệu chứng lâm sàng không điển hình và chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng không có liềm hơi thì phải cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý ................................... và ph ải làm xét nghiệm ...................... để giúp cho chẩn đoán. 26. Trong trường hợp thủng ổ loét dạ dày tá tràng thì xét nghiệm Amylase máu trong những giờ đầu có thể .......................... v ừa phải khoảng ............................... đơn vị Somogy
27. Thăm khám lâm sàng bệnh nhân có các triệu chứng điển hình của thủng ổ loét dạ dày - tá tràng, nhưng chụ p X quang bụng đứng không có liềm hơi nhưng vẫn chẩn đoán thủng ổ loét ở vị trí ............................... ho ặc thể thủng ....................
UNG THƯ ĐẠI TR ỰC TRÀNG 1. Các yếu t ố nguy cơ trong ung thư đạ i-trực tràng là: A. Chế độ ăn nhiều thịt nhiều mỡ và ít xơ B. Chế đọ ăn nhiều xơ nhưng ít thịt và ít mỡ C. Mắc các bệnh được xem là ti ền ung thư như polýp đạ i-trực tràng, viêm loét đại-trực Tràng D. @A và C đúng E. B và C đúng 2. Các t ổn thương tiền ung thư trong ung thư đạ i-trực tràng là: A. U nhú (Papilloma) đạ i-trực tràng B. Polýp đại-trực tràng C. Viêm loét đại-trực tràng chảy máu D. A và C đúng E. @A, B và C đúng 3. Về mặt vi thể, ung thư đại-trực tràng thườ ng gặp nhất là loại: A. @Ung thư biểu mô tuyến B. Ung thư tổ chức liên kết C. Carcinoid D. Ung thư có nguồn gốc t ổ chức cơ trơn thành đạ i tràng E. Tất cả đều sai 4. Điểm khác biệt quan trọng nhất về mặt giải phẫu b ệnh giữa ung thư ống hậu môn và ung thư đại-trực tràng là: A. @Ung thư đại-trực tràng chủ yếu là ung thư biểu mô tuyến, còn ung thư ống hậu môn chủ yếu là ung thư biểu bì B. Ung thư đại tràng chủ yếu là ung thư mô liên kết, còn ung thư ống hậu môn chủ yếu là ung thư biểu mô tuyến C. Ung thư ống h ậu môn chủ yếu là ung thư biểu mô tuyến bi ệt hoá t ốt còn ung thư đaiû tràng chủ yếu là dạng ung thu biêu mô tuyến kém biệt hoá D. Ung thu đaị tràng chủ yếu là ung thu biểu bì, còn ung thư ống hậu môn chủ yếu là ung thư biểu mô tuyến E. Tất cả đều sai 5. Kể các dạng t ổn thương đại thể của ung thư đại- trực tràng: A. U dạng sùi B. Loét C. Thâm nhiễm chít hẹp D. A và B đúng E. @Tất cả đều đúng 6. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng ph ải là: A. Tắc ruột B. Bán t ắc ruột C. @Rối loạn tiêu hoá D. A và C đúng E. B và C đúng 7. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng trái là: A. Tắc ruột
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
B. Bán t ắc ruột C. Rối loạn tiêu hoá D. A và C đúng E. @A và B đúng Các chất chỉ điểm ung thư trong huyết thanh thường dùng trong ung thư đạ i tràng là: A. ACE B. AFP C. CA 19-9 D. @A và C đúng E. Tất cả đều đúng Định lượng kháng nguyên ACE rất có ý nghĩa trong: A. Chẩn đoán ung thư đại tràng B. Tiên lượng ung thư đạ i tràng nếu nồng độ trong huyết thanh cao C. @Theo dõi tái phát ung thư đại-trực tràng D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng Các biến chứng của ung thư đại-trực tràng là: A. Tắc ruột B. Thủng gây viêm phúc m ạc C. Vỡ đại tràng theo định luật La Place D. @A và B đúng E. Tất cả đều đúng Chẩn đoán chắc chắn ung thư đại-trực tràng dựa vào: A. Lâm sàng B. Lâm sàng và X quang C. Lâm sàng và nội soi đại tràng D. Nội soi đại-trực tràng E. @Sinh thiết và giải phẫu bệnh t ổn thương Phương pháp chẩn đoán hình ảnh được ưu tiên lựa chọn trong ung thư đại-trực tràng là: A. X quang đại tràng có cản quang B. @Nội soi đại-trực tràng C. Chụp cắt lớp vi tính D. Chụp cộng hưởng t ừ hạt nhân E. Siêu âm bụng Các cách phân độ ung thư đại trực tràng là: A. Phân độ trước mổ của Dukes B. Phân độ sau mổ của Dukes C. Phân độ trước và sau mổ theo TNM D. A và C đúng E. @B và C đúng Phân độ ung thư đại-trực tràng theo Dukes có đặc điểm: A. Dựa vào giải phẫu bệnh B. Có ý nghĩa tiên lượng quan trọng C. Là phân độ trước mổ D. A và C đúng E. @A và B đúng Các phương pháp điều trị chính trong ung thư đại-trực tràng là: A. Phẫu thuật
B. Hoá trị liệu C. Xạ trị liệu D. A và B E. @Cả 3 16. Phương pháp phẫ u thuật phù hợp trong ung thư đạ i tràng lên là: A. Cắt u B. Cắt đoạn đại tràng lên C. Cắt 1/2 đại tràng ph ải D. Tất cả đềìu đúng E. @B và C đúng 17. Để phát hiện sớm ung thư đại tràng trong cộng đồng, anh hay chị cần phải dựa vào ............................ và làm xét nghi ệm tìm ...................... và sau đó tìm hạ ch ........................đại tràng toàn bộ. 18. Yếu t ố nguy cơ hàng đầu trong ung thư đại trực tràng là ăn nhiều ch ất xơ, ít thịt, mỡ động vật và các chất nướng: A. Đúng B. @Sai 19. Yếu t ố di truyền có liên quan đến bệnh ung thư đại tràng: A. @Đúng B. Sai 20. Xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân là xét nghi ệm ưu tiên hàng đầu trong việc phát hiện sớm ung thư đại tràng trong c ộng đồng: A. @Đúng B. Sai 21. Trong ung thư đại tràng, phân độ theo Dukes được s ử d ụng nhiều nh ất, còn phân độ theo ............................... ít s ử dụng. 22. Ung thư đại tràng khi đã có di căn xa, tạng thương tổn nhiều nhất là: A. Phổi B. Thận C. @Gan D. Tụy E. Não 23. Ung thư đại tràng ph ải khi nhập viện, khám trên lâm sàng thườ ng phát hiện: A. Thể trạng suy kiệt, thiếu máu B. Bụng mềm không sờ thấy u cục gờ C. Thường sờ thấy khối u vïbg bụng phải D. Phát hiện tuần hoàn bàng hệ E. @A, C đúng 24. Biến chứng sớm của ung thư đại tràng trái là ......................... T ại sao ung thư đại tràng trái là loại ung thư thể ............................... 25. Phát hiện sớm ung thư đại tràng trong cộng đồng có nguy cơ cao thì xét nghiệm nào sau đây là có giá trị nhất: A. Soi ổ phúc mạc B. Soi đại tràng b ằng ống soi mềm C. @Soi đại tràng b ằng ống soi mềm và sinh thiết làm giải phẫu bệnh D. Chụp khung đại tràng có Baryt E. Chụp khung đại tràng có cản quang kép. 26. Phẫu thuật t ạm thời trong trườ ng hợp ung thư đại tràng phải là: A. Cắt 1/2 đại tràng ph ải + vét hạch B. Cắt bỏ u đại tràng phải (phẫu thuật làm sạch, nối hồi tràng - đại tràng ngang)
C. Nối t ắc bên trong hồi tràng - đại tràng ngang D. Cắt bỏ u + vét hạch E. @B, C đúng. 27. Biến ch ứng nguy hiểm nh ất trong cắt đại tràng trái do ung thư đại tràng trái n ếu không phát hiện sớm thì đe doạ tính mạng bệnh nhân: A. Áp xe dưới cơ hoành B. Áp xe túi cùng Douglas C. Dò miệng nối đại đại tràng ra v ết mổ. D. @Bục miệng nối đại đại tràng gây viêm phúc mạc. E. Tất cả đều đúng. 28. Sau mổ triệt căn ung thư đại tràng phải, phải theo dõi định kỳ 3 tháng/ 1 lần, cần phải theo dõi cơ bản là: A. Khám lâm sàng B. Chụp cắt lớpvi tính đại tràng. C. Siêu âm bụng t ổng quát hoặc định lượng ACE, CA 19-9 D. Nội soi đại tràng. E. @Câu A, C đúng 29. Điều tr ị hỗ tr ợ trong ung thư đại tràng bằng đa hoá trị li ệu được ch ỉ định cho các giai đoạn của ung thư theo phân độ của Dukes: A. Đúng B. Sai 30. Nếu phát hiện sớm ung thư đại tràng tái phát sau mổ triệt căn, thái độ xử trí: A. @Tiếp t ục điều trị đa hoá trị liệu và theo dõi B. Điều trị hỗ trợ bằng xạ trị C. Điều trị hỗ trợ bằng D. Phải can thiệp phẫu thuật lại E. Tất cả đều đúng 31. Chẩn đoán ung thư trực tràng ch ủ yếu dựa vào: A. Siêu âm bụng B. @Nội soi tr ực tràng và sinh thi ết C. X quang đạ i-tr ực tràng c ản quang D. Siêu âm nội soi E. Triệu chứng lâm sàng 32. Mục đích của phẫu thuật triệt để trong ung thư trực tràng là: A. Giải quyết nguyên nhân gây b ệnh ung thư đại tràng B. Lấy bỏ khối u đại tràng C. Cắt bỏ đoạn đại tràng mang theo kh ối u D. @Cắt bỏ tr ực tràng có kh ối u và vét h ạch r ộng rãi E. Tất cả đều sai 33. Phương pháp điều tr ị hỗ tr ợ thường đượ c sử dụng nhất trong ung thư trự c tràng thấ p là: A. Hoá tr ị liệu B. Miễn dịch C. Xạ tr ị D. Nâng cao th ể tr ạng E. @A và C đúng 34. Tr ực tràng bao g ồm bao phủ phần ........................ k ể cụ thể ..................... 35. Tr ực tràng ngoài phúc m ạc cách rìa h ậu môn .......... cm, đoạn trong phúc mạc cách rìa hậu môn ......... cm. 36. K ể các mạch máu nuôi d ưỡ ng tr ực tràng ............................................. 37. Các hệ thống tĩnh mạch của tr ực tràng đổ vào các nhánh tĩnh mạ ch nào .............................
38 . Giải ph ẫu b ệnh c ủa ung thư tr ực tràng trong phúc m ạc th ườ ng g ặ p nh ất là loại ung thư ................................. 39. Giải phẫu bệnh của ung thư thư tr ực tràng đoạn ngoài phúc m ạc thườ ng gặ p nhất là ............... 40. Các thươ ng tổn của ung thư tr ực tràng thườ ng xâm l ấn theo chiều dọc của tr ực tràng: A. Đúng B. @Sai 41. Thươ ng t ổn của ung thư tr ực tràng thườ ng xâm l ấn theo vòng quanh kh ẩu kính của tr ực tràng A. @Đúng B. Sai 42. Triệu chứng lâm sàng g ợ i ý để chẩn đoán ung th ư tr ực tràng: A. Đi cầu phân đen B. R ối loạn tiêu hoá C. Độ xâm lấn ....... D. @Đi cầu ra máu E. Đi cầu phân nhầy 43. Khám lâm sàng quang tr ọng nhất và có giá tr ị nhất trong ung th ư tr ực tràng là: A. Khám bụng B. Khám gan C. Khám hạch bẹn D. @Thăm khám tr ực tràng E. Khám phát hiện tuần hoàn bàng h ệ. 44. Trong ung th ư tr ực tràng thăm tr ực tràng nhằm mục đích đánh giá ........................ c ủa khối u, mức độ ........................., và .............. cách rìa h ậu môn Giớ i hạn an toàn d ướ i khối u tr ực tràng là: A. Cách dướ i khối u 6cm B. Cách dướ i khối u 8cm C. Cách dướ i khối u 5cm D. @Cách dướ i khối u 2-3cm E. Tất cả đều đúng 45. Cách đánh giá giớ i hạn an toàn d ướ i khối u tr ự ctràng nhằm mục đích .................... trong phẫu thuật ung thư tr ực tràng. 46. Bệnh nhân nữ bị ung thư tr ực tràng khi thăm khám tr ực tràng phải chú ý đến: A. Xem độ xâm lấn quanh tr ực tràng. B. @Xâm lấn vào vách âm đạo. C. Thươ ng tổn hạch bẹn hai bên D. Xâm lấn vào rìa hậu môn. E. Tất cả đều đúng. 47. Ung thư tr ực tràng xâm l ấn vào lớ p cơ của tr ực tràng theo phân độ của Dukes là: A. Dukes A B. @Dukes B C. Dukes C D. Ung thư xâm lấn r ộng E. Câu C, D đúng. 48. Ung thư tr ực tràng xâm lấn vào vách âm đạo và có hạch vùng quanh tr ực tràng theo phân độ Dukes là: A. Dukes B B. @Dukes C C. Dukes A D. Ung thư đã di căn xa
E. Tất cả đều đúng 49. Chẩn đoán ung th ư tr ực tràng dựa vào: A. Thăm khám lâm sàng B. Thăm tr ực tràng C. @Nội soi đại tr ực tràng + sinh thi ết D. Giải phẫu bệnh lý u tr ực tràng. E. Tất cả đều đúng. 50. Ở những ngườ i có những y ếu t ố nguy cơ cao của ung thư tr ực tràng, để phát hiện sớ m (trong cộng đồng) thì: A. Tìm kén ẩn trong phân B. Thăm tr ực tràng C. Soi tr ực tràng bằng ống soi cứng D. Siêu âm bụng E. @A, B, C đúng 51. Biến chứng hay gặ p nhất của ung thư tr ực tràng là xo ắn đại tràng Sigma: A. Đúng B. @Sai 52. Biến chứng thườ ng gặ p trong ung thư tr ực tràng: A. Tắc ruột thấ p B. Tắc ruột cao C. Đi cầu phân máu tươ i D. Hoại tử khối ung thư E. @A, C đúng 53. Để chuẩn bị phẫu thuật triệt căn ung thư tr ực tràng, nh ững xét nghi ệm nào sau đây là cần thiết nhất: A. Siêu âm bụng tổng quát B. Siêu âm gan C. Chụ p phim phổi D. Chụ p cắt lớ p vi tính vùng gan và chậu hông E. @Tất cả đều đúng 54. Phẫu thuật tạm thờ i ung thư tr ực tràng bao g ồm: A. Làm hậu môn nhân t ạo đại tràng Sigma B. Cắt bỏ khối u và làm hậu môn nhân t ạo đại tràng Sigma C. Cắt bỏ tr ực tràng + vét h ạch làm hậu môn nhân t ạo. D. Phẫu thuật Miles E. @Câu A, B đúng 55. Giải phẫu bệnh trong ung th ư tr ực tràng thấ p là loại ung thư ............................. 56. Điều tr ị hỗ tr ợ trong ung th ư tr ực tràng thấ p là: A. Hoá tr ị liệu B. Đa hoá tr ị liệu. C. Xạ tr ị D. @Xạ tr ị + đa hó tr ị liệu. E. Tất cả đều đúng. 57. Thờ i gian theo dõi tái khám c ủa ung thư tr ực tràng đã đượ c phẫu thuật triệt căn: A. 3 tháng một lần trong năm đầu. B. 6 tháng một lần trong năm đầu. C. 6 tháng một lần trong năm thứ hai D. 1 năm một lần trong năm đầu E. @A, C đúng
58. Mỗi lần tái khám ung th ư tr ực tràng đã phẫu thuật triệt căn thì cần thăm khám ................ và xét nghi ệm máu định lượ ng ........................ và làm ...................... b ụng để đánh giá phát hiện dấu hiệu tái phát của ung thư. 59. Nguy cơ tái phát của ung thư tr ực tràng đã đượ c ph ẫu thuật triệt để là khoảng thờ i gian .................. đầu. A. Cắt bỏ tr ực tràng kèm khối u và làm hậu môn nhân t ạo. B. Cắt bỏ tr ực tràng kèm kh ối u + vét h ạch r ộng rãi và n ối đại tràng vớ i tr ực tràng còn lại. C. Cắt b ỏ tr ực tràng kèm kh ối u + vét hạch + làm hậu môn nhân t ạo đại tràng Sigma. D. Làm phẫu thuật Miles E. @Tất cả đều đúng. SỎI M ẬT
1. Tìm triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán thấm mật phúc mạc do sỏi ống mật chủ : A. @Đau bụng hạ sườ n phải có phản ứng B. Sốt cao có rét run C. Vàng da, vàng m ắt D. Túi mật căng to đau E. Tất cả đều đúng. 2. Triệu chứng quan tr ọng nhất để chẩn đoán viêm phúc mạ c mật là:: A. Đau bụng hạ sườ n phải B. Sốt và rét run C. Vàng da vàng m ắt D. Túi mật không căng không đau E. @Khám bụng có đề kháng toàn b ộ 3. Câu nào sau đây đúng nhấ t : A. Định luật Courvoisier cho r ằng vàng da t ắc mật kèm túi mật lớ n là do s ỏi mật B. Định luật Courvoisier cho r ằng vàng da t ắc mật kèm túi mật lớ n là do u chèn ép đườ ng mật C. Định luật Courvoisier chỉ đúng ở châu Âu D. A và C đúng E. @B và C đúng 4. Đau bụng hạ sườ n phải trong sỏi ống mật chủ là do : A. Viên sỏi di chuyển B. Viêm loét niêm m ạc đườ ng mật C. @Tăng áp lực đườ ng mật cấ p tính D. Tăng co bóp túi mậ t E. Gan ứ mật 5. Chẩn đoán chắ c chắn có sỏi ống mật chủ dựa vào : A. Tam chứng Charcot B. @Chụp đườ ng mật bằng đườ ng tiêm thuốc tĩnh mạch C. Xét nghiệm bilirubin máu tăng cao D. Khám siêu âm đườ ng mật k ết luận có sỏi E. X quang có hình ảnh cản quang của sỏi 6. Trong bệnh sỏi đườ ng mật chính, khi khám túi m ật lớn thì có nghĩa là: A. Bệnh nhân có viêm túi m ật cấ p do sỏi B. Bệnh nhân b ị viêm phúc m ạc mật C. Bệnh nhân b ị thấm mật phúc mạc D. @Vị trí tắc là ở chỗ ống mật chủ
E. Tất cả đều sai 7. Các xét nghi ệm sau, xét nghi ệm nào đặc biệt để nói tắc mật : A. Công thức bạch cầu tăng B. Bilirubin máu tăng C. @Men photphataza ki ềm tăng cao trong máu D. Tỷ lệ Prothrombin máu gi ảm nhiều E. Có sắc tố mật, muối mất, nướ c tiểu 8. Trong 5 bi ến chứng do sỏi mật gây ra sau đây, biến chứng nào thườ ng gặ p nhất. A. Chảy máu đườ ng mật B. @Áp xe gan đườ ng mật C. Viêm phúc mạc mật D. Thấm mật phúc mạc E. Viêm tụy cấ p 9. Hình ảnh siêu âm c ủa sỏi mật bao gồm: A. @Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi B. Hiệu ứng “bóng lưng” C. Hình ảnh dãn đườ ng mật bên trên ch ỗ tắc D. Hình ảnh thấm mật phúc mạc và viêm phúc m ạc mật E. Hình ảnh viêm nhiễm đườ ng mật 10. Siêu âm là xét nghi ệm hình ảnh ưu tiên trong bệnh lý gan mật là do: A. R ẻ tiên và không thâm nh ậ p B. Có thể lậ p lại nhiều lần C. Có thể làm tại giườ ng D. A và B đúng E. @A, B, C đều đúng 11. Làm nghi ệm pháp Murphy dương tính khi : A. Viêm túi mật hoại tử gây viêm phúc m ạc B. Viêm túi mật gây đám quánh túi mậ t C. Sỏi túi mật gây viêm mũ túi mậ t D. @Viêm túi mật nhưng túi mật không căng to E. Tắc túi mật do sỏi ống túi mật 12. Điều tr ị sỏi ống mật chủ có nhiều phương pháp, chọn phương pháp thông thườ ng nhất và hiệu quả nhất : A. Điều tr ị nội khoa làm tan sỏi B. @Mổ ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu kehr C. Lấy sỏi qua đườ ng nội soi có cắt cơ vòng oddi D. Mổ nối đườ ng mật với đườ ng tiêu hóa E. Điều tr ị chống nhiễm trùng đườ ng mật 13. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sỏi mật chủ yếu ở vùng nhiệt đới trong đó có Việ t Nam : A. Thuyết nhiễm ký sinh trùng (giun đũa) B. Thuyết nhiễm trùng đườ ng mật C. Thuyết chuyển hóa và tăng cao cholesterol máu D. Thuyết ứ đọng do viêm hẹp cơ oddi E. @Phối hợ p vừa nhiễm vi trùng và ký sinh trùng 14. Bệnh lý tắc mật nào trong s ố những bệnh sau đây hay gặp gây tái phát sau khi đã phẫ u thuật : A. U nang ống mật chủ (cắt nang + n ối lưu thông) B. Khối u đầu tụy (nối mật - ruột) C. @Sỏi ống mật chủ (mở ống mật chủ lấy sỏi + dẫn lưu kehr) D. K đườ ng mật (nối mật - ruột) E. K bóng Vater (c ắt khối tá tụy)
15. Nguyên nhân t ạo sỏi đườ ng mật phỗ biến nhất ở nướ c ta là: A. Sỏi lắng đọng Cholesterol B. Sỏi lắng đọng sắc tố mật C. Nhân của sỏi chủ yếu là xác giun đũa hay trứ ng giun D. U đầu tụy E. @B và C đúng 16. Các thuyết tạo sỏi đườ ng mật ở nướ c ta có thể do: A. @Di trú bất thườ ng của giun dũa vào đườ ng mật gây NT đườ ng mật B. Do chế độ ăn uống hàng ngày không h ợ p lý C. Viêm túi mật do thương hàn D. R ối loạn chuyển hóa E. B và C đúng 17. Tam chứng Charcot bao gồm các tri ệu chứng theo thứ tự: A. @Đau bụng, sốt, vàng da B. Sốt, đau bụng, vàng da C. Sốt, vàng da, đau bụ ng D. Vàng da, s ốt, đau bụng E. Vàng da, đau bụ ng, sốt 18. Đau bụng trong tắc mật do sỏi ống mật chủ có đặc điểm là: A. Đau thườ ng ở vùng hạ sườ n phải dạng quặn gan B. Đau lan lên vai trái và lan sau lưng, tư thế giảm đau là gố i ngực C. Đau lan lến vai phải và lan sau lưng, tư thế giảm đau là gối ngực D. A và B đúng E. @A và C đúng 19. Hiện nay, phương pháp chẩn đoán hình ảnh đượ c s ử d ụng thông dụng nhất để ch ẩn đoán sỏi mật là: A. Chụ p cắt lớ p vi tính B. Chụ p mật ngượ c dòng qua n ội soi C. @Siêu âm bụng thông thườ ng D. Chụp đườ ng mật qua da E. B và C 20. Chụp phim đườ ng m ật ngược dòng qua đườ ng n ội soi trong tắc mật do sỏi ống m ật chủ cho phép: A. Đánh giá được đườ ng mật bên dướ i chỗ tắc B. Đánh giá được đườ ng mật bên trên ch ỗ tắc C. Can thiệ p lấy sỏi nếu có chỉ định D. A và C đúng E. @B và C đúng 21. Chụp đườ ng mật qua da (qua gan) trong sỏi ÔMC gây tắc mật cho phép: A. Đánh giá được đườ ng mật bên dướ i chỗ tắc B. Đánh giá được đườ ng mật bên trên ch ỗ tắc C. Can thiệ p dẫn lưu mật tạm thờ i nếu có chỉ định D. A và C đúng E. @B và C đúng 22. Các tính ch ất của sỏi ống mật chủ trên siêu âm bụng là: A. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi nhưng không có hình ảnh bóng lưng B. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi có hình ảnh bóng lưng C. Đườ ng mật bên trên vị trí sỏi dãn D. @A và C đúng E. A và B đúng 23. Chẩn đoán sỏi ống mật chủ dựa vào:
A. Lâm sàng có đau hạ sườ n phải B. Sinh hoá có tăng Bilirubine trự c tiế p C. Siêu âm có hình ảnh sỏi D. A và B đúng E. @A, B, C đúng 24. Một bệnh nhân vào vi ện do đau bụ ng kèm vàng da vàng m ắt. Nồng độ Bilirubine tr ực tiế p trong máu tăng cao, Phosphatase kiềm trong máu tăng. Chẩn đoán có thể trong trườ ng hợ p này là: A. U đầu tuỵ gây t ắc mật B. Sỏi ống mật chủ gây tắc mật C. U bóng Vater gây t ắc mật D. Viêm tụy cấ p E. @A, B, C đúng 25. Các phương pháp điề u tr ị không phẫu thuật sỏi ống mật chủ là: A. Uống thuốc tan sỏi B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. Lấy sỏi qua đườ ng nội soi đườ ng mật ngượ c dòng D. @A và C đúng E. Uống thuốc sổ giun định k ỳ 26. Phương pháp điề u tr ị sỏi ống mật chủ phổ biến nhất ở nướ c ta là: A. Nội khoa B. @Mở ống mật chủ lấy sỏi C. Lấy sỏi qua nội soi mật ngượ c dòng D. Mở ống mật chủ lấy sỏi bằng nội soi ổ bụng E. B và C 27. Phương pháp điề u tr ị nhằm đề phòng sỏi mật cũng như hạn chế sỏi tái phát ở nướ c ta: A. Đảm bảo ăn chín uống sôi hợ p vệ sinh B. Sổ giun định k ỳ C. Uống thuốc tan sỏi định k ỳ D. @A và B đúng E. A và B đúng 28. Sỏi ống mật chủ đượ c chỉ định mổ cấ p cứu là tốt nhất: A. Đúng B. @Sai 29. Sỏi ống m ật chủ đơ n thuần n ằm ở vị trí trên cơ vòng Oddi ch ỉ định làm ERCP là h ợ p lý nhất: A. @Đúng B. Sai 30. Sỏi ống mật chủ gây t ắc ruột hoàn toàn t ỷ Prothrombin ........................... vì ............................do thi ếu ......................... T ẮC RUỘT SƠ SINH
1. Tắc ruột sơ sinh theo quy đị nh là những tắc ruột xảy ra trong: A. 5 ngày đầ u của đờ i sống B. 7 ngày đầ u của đờ i sống C. 10 ngày đầ u của đờ i sống D. @15 ngày sau sinh đầ u của đờ i sống E. Thờ i k ỳ sơ sinh 2. Trẻ sơ sinh xuất hiện dấu hiệu chậm phân su khi không thấy phân su ra ở hậu môn trẻ sau sinh : A. 8 giờ
B. @24 giờ C. 36 giờ D. 48 giờ E. 72 giờ 3. Trong các loại tắc ruột sơ sinh sau đây, loại nào do nguyên nhân nội tại : A. @Teo ruột B. Tắc ruột do dính C. Tắc ruột do dây chằng D. Tắc ruột do viêm phúc mạc bào thai E. Tắc ruột do nút nhầy phân su 4. Trong các loại tắc ruột sơ sinh sau đây, loại nào do nguyên nhân ngoại lai : A. B. C. D. E.
Teo ruột @Tắc ruột do dính Tắc ruột phân su Tắc ruột do nút nhầy phân su Tắc ruột do bệnh Hirschsprung
5. Trong các loại tắc ruột sơ sinh sau đây loại nào do nguyên nhân cơ năng A. B. C. D. E.
Teo ruột Tắc ruột do dính Tắc ruột phân su @Tắc ruột do bệnh Hirschsprung Tắc ruột do viêm phúc mạc bào thai
6. Teo ruột thường hay gặp nhất ở đoạn : A. Đầu hỗng tràng B. Cuối hổng tràng C. Đầu hồi tràng D. @Cuối hồi tràng E. Đại tràng 7. Teo ruột có các triệu chứng rất giống với tắc ruột phân su, duy chỉ có khác ở dấu hiệu A. Nôn ra dịch mật B. @Thăm trực tràng chỉ có các kết thể nhầy trắng C. X quang có mức hơi nước điển hình D. Bụng chướng E. Tuần hoàn bàng hệ 8. Cơ chế bệnh sinh của teo ruột được giải thích là do: A. Di truyền B. Nhiễm siêu vi trùng trong thời kỳ bào thai C. Nhiễm độc tia xạ trong thời kỳ bào thai D. @Tai nạn mạch máu trong thời kỳ bà o thai E. Nhiễm hoá chất trong thời kỳ bào thai 9. Chẩn đoán sớm nhất của tắc ruột sơ sinh dựa vào: A. Xét nghiệm nhiễm sắc thể B. Xét nghiệm tế bào học C. @Siêu âm bào thai D. Xét nghiệm gen di truyền E. Chụp X quang bào thai 10. Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây, triệu chứng báo động cho tắc ruột sơ sinh là: A. Nôn B. Bụng chướng C. @Chậm đi phân su sau 24 giờ D. Tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên E. Thăm trực tràng không có phân su
11. Nghiệm pháp tìm tế bào sừng và lông tơ trong phân su của trẻ nghi ngờ tắc ruột sơ sinh có tên là: A. @Nghiệm pháp Farber B. Nghiệm pháp Schwachman C. Nghiệm pháp Soave D. Nghiệm pháp Valsalva E. Nghiệm pháp White 12. Hình ảnh X quang điển hình của tắc tá tràng bẩm sinh: A. Hình ảnh các mức hơi nước B. @Hình ảnh hai bóng hơi C. Hình ảnh dạ dày tá tràng giãn trướng hơi D. Hình ảnh thuốc không xuống ở ruột non E. Hình ảnh ứ đọng thuốc ở dạ dày 13. Cơ chế chính gây tắc ruột trong viêm phúc mạc bào thai là: A. Liệt ruột B. Thiếu hạch phó giao cảm trong thành ruột C. @Do chèn ép từ bên ngoài D. Do các kết thể phân su E. Do nguyên nhân thần kinh 14. Dây chằng LADD là nguyên nhân chính gây ra: A. Tắc môn vị B. @Tắc tá tràng C. Tắc hỗng tràng D. Tắc hồi tràng E. Tắc đại tràng 15. Phương pháp khâu nối ruột tận bên và có dẫn lưu đầu trên trong điều trị teo ruột và tắc ruột phân su có tên là: A. Phương pháp Bishop - Koop B. @Phương pháp Santulli C. Phương pháp Mickulicz D. Phương pháp Swenson E. Phương pháp Hartmann 16. Trong các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào là đặc thù cho bệnh Hirschsprung: A. Chậm đi phân su B. Bụng chướng, tuần hoàn bàng hệ C. @X qung đại tràng có hình phễu D. X quang bụng có hình "bọt xà phòng" ở hố chậu phải E. X quang bụng có mức hơi nước điển hình 17. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là đặc thù cho bệnh tắc ruột phân su : A. Chậm đi phân su B. Bụng chướng, tràn dịch màng tinh hoàn hai bên C. X quang đại tràng có hình phễu D. @X quang bụng có hình "bọt xà phòng" ở hố chậu phải. E. X quang bụng có mức hơi nước điển hình 18. Viêm phúc mạc bào thai có các triệu chứng giống với tắc ruột do dính bẩm sinh, ngoại trừ dấu hiệu : A. Nôn mửa B. Chậm đi phân su C. Thăm trực tràng D. @X quang bụng E. X quang đại tràng cản quang
19. Dấu hiệu "tháo cống" là dấu hiệu đặc thù của bệnh : A. Teo ruột B. Tắc ruột phân su C. Tắc ruột do dây chằng D. Viêm phúc mạc bào thai E. @Bệnh Hirschsprung 20. Trong các loại tắc ruột sơ sinh, căn bệnh nào sau đây được xem như là biểu hiện sớm của bệnh Mucoviscidose : A. Teo ruột B. @Tắc ruột phân su C. Tắc ruột do dây chằng D. Tắc ruột do dính E. Hội chứng nút nhầy phân su 21. Trong các loại tắc ruột sơ sinh, căn bệnh nào trong điều trị không cần phẫu thuật mà chỉ điều trị nội khoa đơn thuần : A. Tắc ruột do dính B. Tắc ruột do Mégacolon C. @Tắc ruột do nút nhầy phân su D. Tắc ruột do dây chằng E. Tắc ruột do teo ruột 22. Phương pháp thụt tháo thử đại tràng bằng dung dịch gastrographine trong điều trị tắc ruột phân su có tên là : A. B. C. D. E.
Phương pháp Swenson @Phương pháp Noblett Phương pháp Duhamel Phương pháp Denis Brawn Phương pháp Bishop-koop
23. Phương pháp cắt nối ruột tận bên có dẫn lưu đầu dưới trong điều trị teo ruột và tắc ruột phân su có tên là : A. Phương pháp Mickulicz B. Phương pháp Noblett C. @Phương pháp Bishop -koop D. Phương pháp Rhoads E. Phương pháp Kieswetter 24. Trong điều trị triệt để bệnh Hirschsprung người ta thường áp dụng phẫu thuật : A. @Swenson B. Bishop-koop C. Noblett D. Kiesewetter E. Rhoads 25. Thiếu các hạch phó giao cảm ở đám rối thần kinh Meissner và Auerback của trực tr àng là nguyên nhân gây nên bệnh : A. @Hirschsprung B. Tắc ruột phân su C. Hội chứng nút nhầy phân su D. Viêm phúc mạc bào thai E. Tắc ruột do dính 26. Thiểu năng tụy tạm thời gây tình trạng táo bón và ứ đọng phân su là nguyên nhân gây nên bệnh : A. Hirschsprung B. Tắc ruột phân su C. @Hội chứng nút nhầy phân su
D. Viêm phúc mạc bào thai E. Tắc ruột do dính 27. Sinh thiết trực tràng qua đường hâu môn rất cần thiết để chẩn đoán xác định : A. @Bệnh Hirschsprung B. Bệnh tắc ruột phân su C. Hội chứng nút nhầy phân su D. Bệnh Mucoviscidose E. Bệnh viêm phúc mạc bào thai 28. Hình ảnh X quang điển hình của viêm phúc mạc bào thai là : A. Mức hơi nước điển hình B. Hình quai ruột giãn C. @Hình bụng mờ đều, ruột non co cụm lại D. Hình bọt xà phòng ở hố chậu phải E. Hình phễu ở đoạn sigma -trực tràng trên phim cản quang đại tràng 29. Hậu môn nhân t ạo trong điều tr ị b ệnh Hirschsprung theo phương pháp 3 thì thường đượ c chọn làm ở vị trí: A. Manh tràng B. Đại tràng lên C. @Đại tràng ngang bên ph ải D. Đại tràng ngang bên trái E. Đại tràng sigma 30. Trong các ph ẫu thuật điều tr ị triệt để bệnh Hirschsprung. Ph ẫu thuật nào không ch ừa lại một phần đoạn vô hạch: A. @Phẫu thuật Swenson B. Phẫu thuật Duhamel C. Phẫu thuật Soave D. Phẫu thuật Rebein E. Phẫu thuật Lynn 31. Thờ i gian gần đây, tỷ lệ tử vong sau ph ẫu thuật của tắc ruột sơ sinh đã giảm nhiều nhờ vào những lý do nào: A. Sự tiến bộ trong lĩnh vực gây nhi B. Sự tiến bộ trong lĩnh vực hồi sức và hậu phẫu nhi C. Sự tiến bộ trong phẫu thuật nhi D. Sự tiến bộ trong vấn đề chẩn đoán sớ m E. @Tất cả lý do trên 32. Trong chẩn đoán siêu âm bào thai, dấ u hiệu gợ i ý của tắc ruột sơ sinh là: A. @Dãn các quai ru ột bào thai B. Dãn nở khoang nhau thai C. Dãn nở cuống r ốn thai nhi D. Dãn nở hệ thống đườ ng mật thai nhi E. Dãn nở hệ thống tĩnh mạ ch nhau thai. 33. Dấu hiệu "bụng xẹ p" r ất đặc thù để chẩn đoán cho tắc ruột sơ sinh thuộc thể: A. @Tắc tá tràng B. Tắc hỗng tràng C. Tắc hồi tràng D. Tắc đại tràng phải E. Tắc đại tràng trái 34. Để chẩn đoán lâm sàng tắ c ru ột sơ sinh, thăm trự c tràng không có phân su mà ch ỉ có các k ết thể nhầy tr ắng là triệu chứng có giá tr ị để hướ ng tớ i: A. Tắc ruột do dính B. @Teo ruột
C. Tắc ruột do bệnh Hirschsprung D. Tắc ruột do viêm phúc m ạc bào thai E. Tắc ruột do hội chứng nút nhầy phân su 35. Bệnh c ảnh t ắc ruột sơ sinh kế t h ợ p vớ i tràn dịch tinh hoàn 2 bên ở bé trai cho gợ i ý ch ẩn đoán nguyên nhân: A. Tắc ruột do dính B. Teo ruột C. Tắc ruột do bệnh Hirschsprung D. @Tắc ruột do viêm phúc m ạc bào thai E. Tắc ruột phân su. 36. Phương pháp cắ t nối ruột bên bên có d ẫn lưu cả hai đầu trong điề u tr ị teo ruột bẩm sinh có tên là: A. Phương pháp Bishop -koop B. Phương pháp Santulli C. @Phương pháp Mickulicz D. Phương pháp Hartmann E. Phương pháp Nobl ett 37. Nghiệm pháp "mồ hôi" thử nồng độ NaCl trong mồ hôi giúp ch ẩn đoán bệnh: A. Teo ruột bẩm sinh B. @Mucoviscidose C. Viêm phúc mạc bào thai D. Hội chứng nút nhầy phân su E. Tắc ruột do dây chằng 38. Trong t ắc ruột phân su, các k ết thể phân su t ậ p trung chủ yếu ở phần nào của ruột: A. Hỗng tràng đoạn đầ u B. Hỗng tràng đoạn giữa C. Hồi tràng đoạn giữa D. @Hồi tràng đoạn cuối E. Đại tràng lên 39. Trong điều tr ị tắc ruột sơ sinh, phương pháp mổ tạo hình ruột bằng cách r ạch dọc và khâu ngang thườ ng áp dụng trong trườ ng hợ p: A. Tắc ruột do dính B. Tắc ruột do teo gián đoạ n C. @Tắc ruột do màng ngăn niêm mạ c D. Tắc ruột do teo có dây xơ E. Tắc ruột do dây chằng 40. Trong các nguyên nhân gây t ắc ruột sơ sinh, thể tắc ruột do bệnh Hirschsprung chi ếm tỷ lệ từ: A. 30-40% B. 50-60% C. 70-80% D. 81-90% E. > 90% 41. Teo ruột đượ c xế p vào nhóm tắc ruột sơ sinh do nguyên nhân ngoạ i lai: A. Đúng B. @Sai 42. Tắc ruột sơ sinh do nút nhầ y phân su c ần có chỉ định phẫu thuật sớ m: A. Đúng B. @Sai 43. Trong điều tr ị ngo ại khoa thủng ruột bào thai, phẫu thuật viên thuờ ng chọn phương pháp dẫn lưu lỗ thủng đơn thuần:
A. @Đúng B. Sai 44. Phẫu thuật nối ruột bên- bên thườ ng gây ứ đọng nên các ph ẫu thuật viên nhi r ất ít dùng trong điều tr ị tắc ruột sơ sinh: A. @Đúng B. Sai 45. Phẫu thuật nối ruột tận-bên có d ẫn lưu đầu dướ i đượ c dùng nhiều để điều tr ị tắc ruột phân su: A. @Đúng B. Sai LỒNG RUỘT C Ấ P Ở TRẺ BÚ MẸ
1. Lồng ruột cấp tính thườ ng xảy ra ở bé trai nhiều hơn bé gái vì: A. @Bé trai thườ ng quấy phá hơn bé gái B. Ruột ở bé trai kích thướ c lớn hơn bé gái C. Hạch mạc treo hồi tràng bé trai dễ bị viêm hơn bé gái D. Nhu động ruột ở bé trai m ạnh hơn bé gái E. Áp lực ở bụng của bé trai cao hơn ở bé gái 2. Lồng ruột do giun đũa trên lâm sàng thuộ c loại: A. Lồng hồi manh tràng B. Lồng đại - đại tràng C. Lồng ruột kiểu cuốn chiếu D. @Lồng ruột kiểu giật lùi E. Lồng ruột kiểu thắt nghẹt 3. Để ch ẩn đoán s ớ m l ồng ruột theo kinh điển ngườ i ta dựa vào phương trình chẩn đoán nào sau đây: A. Phương trình Ombrédance B. @Phương trình Fèvre C. Phương trình Farber D. Phương trình Soave E. Phương trình Swenson 4. Để chẩn đoán những lồng ruột đến muộn người ta dùng phương trình c hẩn đoán nào sau đây: A. @Phương trình Ombrédance B. Phương trình Fèvre C. Phương trình Farber D. Phương trình Soave E. Phương trình Swenson 5. Biểu hiện khách quan nh ất đượ c ghi nhận ngay sau khi tháo l ồng bằng hơi trong điều tr ị lồng ruột cấ p là: A. Bụng bệnh nhi tròn đề u B. Áp lực đồng hồ tháo tr ụt đột ngột C. Xã hơi ra bụng không x ẹ p D. Sờ không đượ c búi lồng E. @Có hình tổ ong trên phim X quang ru ột 6. Trong các d ữ kiện sau đây, dữ kiện nào là cơ sở chính yếu để chỉ định phẫu thuật tháo lồng: A. @Bệnh nhân đế n muộn sau 24 gi ờ B. Bệnh nhân đi cầu ra máu nhi ều C. Siêu âm bụng búi lồng lớ n và nằm ở cao D. X quang bụng có các m ức hơi nướ c
E. Khám tr ực tràng có nhi ều máu dính găng 7. Tỷ lệ lồng ruột tái phát sau điề u tr ị gặ p khoảng: A. 2% B. 5% C. @7% D. 10% E. 12% 8. Đối vớ i thể lồng ruột bán cấp thườ ng có chỉ định mổ chứ không tháo l ồng bằng thủ thuật là vì: A. Bệnh nhi thường đến bệnh viện quá mu ộn sau 48 gi ờ B. Tai biến gặ p nhiều trong thủ thuật C. @Tỷ lệ tái phát gặ p nhiều trong thủ thuật D. Tỷ lệ thất bại gặ p nhiều trong thủ thuật E. Tất cả đều đúng 9. Lồng ruột cấp thườ ng xảy ra ở tr ẻ bụ bẩm, khoẻ mạnh hơn ở tr ẻ suy dinh dưỡ ng là vì: A. Tr ẻ thườ ng hay nhi ễm siêu vi hơn B. Tr ẻ thườ ng hay viêm h ạch mạc treo hơn C. @Tr ẻ có nhu độ ng ruột mạnh hơn D. Tr ẻ thườ ng quấy phá nhi ều hơn E. Tr ẻ có khẩu kính của ruột lớn hơn. 10. Trong phẫu thuật điều tr ị l ồng ruột bán cấp, động tác quan tr ọng nhất mà phẫu thuật viên cần làm: A. Xác định đượ c vị trí của búi lồng B. Đánh giá đượ c thành phần và tình tr ạng của búi lồng C. Tiến hành tháo búi l ồng bằng tay D. Đánh giá thương tổn của ruột sau tháo l ồng E. @Kiểm tra và xử lý nguyên nhân c ủa lồng ruột. 11. Lồng ruột gây nên tắc ruột do cơ chế : A. Bít lòng ruột B. Thắt nghẹt C. Liệt ruột D. @Bít và thắt nghẹt E. Liệt và phù nề ruột 12. Lồng ruột cấp gặp cao nhất trong độ tuổi : A. 2-4 tháng B. @4-8 tháng C. 8-12 tháng D. 12-24 tháng E. 24-36 tháng 13. Các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây nên lồng ruột nguyên phát : A. @Viêm hạch mạc treo hồi tràng B. Polype ruột non C. Túi thừa Meckel D. U ruột non E. Búi giun đũa 14. Trong lồng ruột cấp nguyên nhân gây lồng ruột thứ phát gặp trong khoảng : A. 5% B. @10% C. 15% D. 20% E. 30%
15. Cơ chế thắt nghẹt ruột và hoại tử ruột trong lồng ruột cấp là do ruột bị chèn ép bởi: A. Lớ p áo ngoài B. Lớ p áo giữa C. Lớ p áo trong D. @Cổ lồng E. Đầu lồng 16. Lồng ruột cấp thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng vì : A. Đây là vùng giàu tổ chức bạch huyết B. Đây là ranh giới giữa đoạn cố định và di động C. Chênh lệch khẩu kính giữa hồi và manh tràng D. Van hồi manh tràng thường là chỗ hẹp gây cản trở nhu động E. @Tất cả đều đúng 17. Trường hợp ruột thừa nằm ngoài khối lồng thi : A. Lồng hồi-manh tràng B. Hồi-hồi-manh tràng C. @Hồi-đại tràng D. Hồi-manh-đại-tràng E. Hồi-manh-đại-đại tràng 18. Trong các thể lồng ruột cấp sau đây thể nào có nguy cơ gây hoại tử cao nhất: A. Lồng hồi-manh tràng B. Lồng hồi-manh-đại tràng C. @Lồng hồi -đại tràng D. Lồng hồi-hồi-manh tràng E. Lồng hồi-manh-đại-đại tràng 19. Lý do vào viện thường gặp ở bệnh lồng ruột cấp là : A. @Đau bụng khóc thét B. Nôn mửa C. Bỏ bú D. Bí trung đại tiện E. Đi cầu ra máu 20. Hình ảnh X quang trong lồng ruột sau mổ ở trẻ là : A. Hình mức hơi nước điển hình l ồng B. @Hình mờ cản quang của khối lồng C. Hình cản quang trên phim chụp cản quang đại tràng D. Hình tổ ong của ruột non E. Hình những vòng tròn đồng tâm 21. Chỉ định tháo lồng bằng hơi cần đắn đo cẩn thận trong trường hợp : A. B. C. D. E.
Lồng ruột cấp đến sớm trướ c 24 giờ @Lồng ruột cấ p sau 24 giờ Lồng ruột cấ p tái phát lần thứ ba Lồng ruột cấ p có biến chứng Lồng ruột bán cấ p
A. B. C. D. E.
@Khóc thét Đi cầu ra máu Nôn mửa dữ dội Bỏ bú Sờ đượ ờ đượ c búi lồng
A. B. C. D.
Vỡ ru ruột Trào ngượ c Sót búi lồng Tái phát
22. Dấu hiệu gơi ý cho chẩn đoán lồng ruột cấp là :
23. Các biến chứng sau đây, biến chứng nào xảy ra muộn sau điều trị tháo lồng :
E. Sốt cao xanh tím
24. Các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào là biểu hiện muộn của lồng ruột cấp : A. Nôn mửa nhiều B. Đi cầu ra máu nhiều C. Bụng chướng nhiều D. Quấy khóc nhiều E. @Sờ hố chậu phải rỗng 25. Các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào chỉ phát hiện trong giai đoạn sớm của lồng ruột cấp : A. Bụng chướng B. Hố chậu phải rỗng C. @Sờ được búi lồng D. Đi cầu ra máu E. Bóng trực tràng rỗng + có máu dính găng 26. Lồng ruột sau mổ thường xảy ra sau các phẫu thuật ở vùng : A. @Cơ hoành B. Ruột non C. Đại tràng D. Hồi-manh tràng E. Hậu môn-trực tràng 27. Trong khi mổ, phẫu thuật viên thường đánh giá tình trạng nặng của hoại tử ruột do biến chứng muộn lồng ruột nhanh dựa vào : A. Mùi thối của ruột non B. Màu đen của hoại tử C. Tình trạng mạch máu nuôi dưỡng muộn D. @Sự thay đổi màu sắc khi ủ ấm hoặc phong bế Novocaine vào gốc mạc treo E. Tình trạng nhu động của ruột thương tổn 28. Tai biến vỡ ruột cần xử lý ngay vì nguy cơ : A. Viêm phúc mạc B. @Chèn ép cơ hoành C. Chảy máu D. Chèn ép các mạch máu lớn E. Choáng không hồi phục 29. Cơ chế chính gây đi cầu ra máu trong lồng ruột cấp là : A. Nứt thành ruột B. Tổn thương các mạch máu mạc treo C. @Tổn thương các mao mạch ở niêm mạc D. Rối loạn đông máu E. Tổn thương phối hợp sau đây, loại nào thường dễ thất bại khi khi tháo lồng bằng hơi : 30. Những loại lồng ruột sau A. Lồng hồi-manh tràng B. Lồng hồi-manh-đại tràng C. @Lồng hồi -manh-đại-đại tràng D. Lồng đại -đại tràng E. Lồng hồi-hồi tràng 31. Trong các lo ại lồng ruột sau đây, loại nào thườ ng ng r ất khó chẩn đoán trên lâm sàng: A. Lồng ruột cấ p tính B. Lồng ruột bán cấ p tính C. Lồng ruột mãn tính D. @Lồng ruột sau mổ E. Lồng ruột tái phát 32. Loại lồng ruột nào sau đây không có chỉ định tháo lồng bằng hơi: A. Lồng ruột bán cấ p
B. Lồng ruột mãn C. Lồng ruột do khối u D. Lồng ruột non E. @Tất cả đều đúng. 33. Trong điề u tr ị lồng ruột cấ p ở tr tr ẻ bú mẹ thì tỷ lệ tái phát sau tháo l ồng bằng hơi là: A. @2% B. 9% C. 15% D. 18% E. 25% 34. Loại virus nào sau đây có liên quan đế n nguyên nhân c ủa lồng ruột nguyên phát: A. Alfa virus B. Bêta virus C. Gamam virus D. Rota virus E. @Adeno virus 35. Lồng ruột cấ p ở tr tr ẻ bú mẹ có liên quan đến viêm hạch mạc treo do adeno-virus: A. @Đúng B. Sai phương tiện chẩn đoán 36. Lồng ruột cấ p ở tr tr ẻ bú m ẹ ngày nay đượ c chẩn đoán sớm hơn nhờ phương cận lâm sàng ph ổ biến: A. Đúng B. @Sai 37. Những lồng ruột có d ấu tắc ruột thì chống chỉ định tháo lồng bằng thủ thuật: A. @Đúng B. Sai 38. Khi tháo l ồng bằng tay, ph ẫu thuật viên thườ ng ng phải bóp ruột theo chi ều của nhu độ g ruột: A. Đúng B. @Sai 39. Lồng ruột kiểu giật lùi không có ch ỉ định tháo l ồng bằng thủ thuật: A. @Đúng B. Sai SỎI HỆ TIẾ T NIỆU
1. Sỏi thận tạo thành do nhi ễm khuẩn có các đặc điểm sau, tr ừ một: A. Thành phần gồm Phosphate, Amoniac, Magnesie. B. Do các vi khu ẩn Proteus, Pseudomonas, Klebsiella gây ra. C. Tạo thành trong môi trườ ng ng kiềm. D. @Tạo thành trong môi trườ ng ng acid. E. Sỏi có hình dạng san hô. 2. Sỏi acid urique không có các đặc tính sau, ngoai tr ừ: A. Tạo ra trong môi trườ ng ng kiềm. B. @Tạo ra trong môi trườ ng ng acid. C. Cản quang. D. Không tan đượ c khi kiềm hoá nướ c tiểu. E. Tạo hình ảnh khối tăng âm nhưng không có bóng lưng trên siêu âm. 3. Sỏi niệu quản có các đặc tính sau, ngo ại tr ừ: A. 80% là do t ừ thận rơi xuống. ở đoạn 1/3 dướ i của niệu quản. B. 75% các trườ ng ng hợ p nằm ở đoạn C. Khi bị hai bên thì r ất nguy hiểm vì có thể gây vô ni ệu (anurie).
D. @Khi bị hai bên thì r ất nguy hi ểm vì có thể gây bí ti ểu. E. Khi bị một bên thì cũng nhanh chóng dẫ n tới hư hại chức năng thận cùng bên. 4. M ột b ệnh nhân có ti ền s ử b ị đau âm ỉ th ắt lưng một bên, có lúc lên cơn đau quặn th ận t ừ một năm nay, thờ i gian gần đây thấy hết đau lưng nhưng xuấ t hiện đái rắt, đái buố t, có lúc tắc tiểu giữa dòng đó là: A. Sỏi niệu quản làm thận mất chức năng. B. Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng tiết niệu. C. @Sỏi niệu quản di chuyển rơi xuống bàng quang. D. Sỏi bàng quang gây nhi ễm trùng và mất chức năng thận. E. Sỏi niệu đạo k ẹt. 5. Sỏi bàng quang là m ột trong những nguyên nhân gây ra các bi ến chứng sau, ngo ại tr ừ: A. Nhiễm trùng niệu. B. @Xơ hẹ p cổ bàng quang. C. R ối loạn tiểu tiện. D. Bí tiểu cấ p. E. Đái máu. 6. Sỏi Oxalate calci và photphate calci : A. Chiếm tỷ lệ thấp trong các loại sỏi tiết niệu B. Chiếm tỷ lệ cao nhất và không thấy được trong phim hệ tiết niệu không chuẩn bị C. Chiếm tỷ lệ thấp nhất và thấy được trong phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị D. @Chiếm tỷ lệ cao nhất (95%) và cản quang E. Tất cả đều đúng 7. Sỏi acid urique và cystine : A. Là loại sỏi thường gặp B. Là loại thường gặp và không thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị C. Là loại ít gặp và thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị D. @Là loại ít gặp (3-5%) và không cản quang E. Tất cả đều sai 8. Triệu chứng lâm sàng hay gặp nhất của sỏi đường tiết niệu trên: A. Đái máu B. Đái máu toàn bãi C. Đái máu cuối bãi D. Đau quặn thận E. @Đau âm ỉ thắt lưng 9. Cơn đau quặn thận do sỏi: A. Khởi phát đột ngột sau hoạt động mạnh B. Có cường độ dữ dội không có tư thế giảm đau C. Vị trí đau tùy theo vị trí sỏi D. Lan về phía đùi bộ phận sinh dục ngoài E. @Tất cả đều đúng 10.Mối liên quan giữa kích thước viên sỏi đường tiết niệu trên và cơn đau quặn thận: A. Sỏi càng to càng dễ bị đau quặn thận B. Sỏi càng nhỏ càng dễ bị đau quặn thận C. Có mối liên quan D. Không có mối liên quan E. @Cơn đau quặn thận có thể được gây ra bởi 1 viên sỏi có kích thước bất k ỳ 11. Trong cơn đau quặn thận có nôn mữa chướng bụng và bí trung đại tiện. Đây là: A. Tắc ruột cơ học B. Tắc ruột cơ năng C. Tắc ruột cơ năng và không cần quan tâm D. @Tắc ruột cơ năng và cần chẩn đoán phân biệt với một cấp cứu bụng ngoại khoa
E. Tình trạng này thường dễ phát hiện và chẩn đoán được nguyên nhân 12. Đái máu trong sỏi đường tiết niệu trên là: A. Đái máu tự nhiên B. Đái máu đầu bãi C. Đái máu cuối bãi D. Đái máu toàn bãi và tự nhiên E. @Đái máu toàn bãi sau khi vận động mạnh 13. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị thấy có nhiều nốt cản quang phát ra từ vùng "ranh giới" giữa vỏ thận và tủy thận bờ tròn đều, đường kính thay đổi từ 1mm đến vài mm. A. Đây là sỏi nhu mô thận B. Đây là sỏi san hô C. Đây là sỏi đài thận đơn độc D. Đây là sỏi đài thận và không nguy hiểm E. @Đây là sỏi đài thận thứ phát sau tình trạng ứ đọng nước tiểu trong thận do tắc nghẽn ở bể thận. 14. Một bệnh nhân lên cơn đau quặn thận kèm đi tiểu buốt tiểu rắt là do: A. Nhiễm trùng tiết niệu B. Có sỏi bàng quang kèm theo C. @Sỏi niệu quản kích thích bàng quang D. Hai triệu chứng trên không có liên quan gì đến nhau E. Sỏi niệu quản không bao giờ gây rối loạn tiểu tiện 15. Cơn đau quặn thận do sỏi niệu quản xảy ra khi: A. Tăng áp lực đột ngột tại bể thận - niệu quản B. Tăng áp lực từ từ tại bể thận - niệu quản C. Thận ứ nước lớn D. Chức năng thận còn tốt mà tắc nghẽn niệu quản thì hoàn toàn E. @A và D đúng 16. Để chẩn đoán sỏi tiết niệu, xét nghiệm nào sau đây cần phải làm đầu tiên: A. Định lượng calci máu B. Định lượng oxalate nước tiểu C. @Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị D. Siêu âm hệ tiết niệu E. Chụp niệu đồ tĩnh mạch 17. Trong sỏi đường tiết niệu trên, siêu âm có các vai trò sau đây trừ mổ: A. Phát hiện được sỏi cản quang B. Phát hiện được sỏi không cản quang C. Đánh giá phần nào chức năng thận không qua đo độ dày nhu mô thận D. @Chẩn đoán được nhiễm trùng thận E. Đánh giá mức độ ứ nước thận 18. Trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) của một bệnh nhân thấy có một hình khuyết sáng ở bể thận, làm siêu âm thấy hình khuyết đó tạo bóng lưng (Cône d'ombre). Hình khuyết đó là: Sỏi cản quang bể thận @Sỏi không cản quang bể thận U bể thận Cục máu đông trong bể thận Dấu ấn của mạch máu vào bể thận 19. Một thanh niên vào viện vì bí tiểu cấp, nguyên nhân nào sau đây hay gặp nhất: A. Viêm tiền liệt tuyến cấp B. Giập niệu đạo sau chấn thương
C. @Sỏi kẹt niệu đạo D. Hẹp niệu đạo E. U bàng quang 20. Triệu chứng hay gặp nhất trong sỏi bàng quang là: A. Đái máu cuối bãi B. @Rối loạn tiểu tiện dạng tiểu rắt tiểu buốt C. Đái tắc giữa dòng D. Đái máu toàn bãi E. Đái khó 21. Điền vào chỗ trống: Sỏi thận tạo thành do nhiễm khuẩn trong môi trường............. 21. Chọn nhiều khả năng: Trên UIV thấy có hình khuyết sáng ở bể thận. Để xác định đó là sỏi không cản quang hay khối u bể thận, xét nghiệm đơn giản để chẩn đoán: A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (ASP) B. Chụp cắt lớp vi tính (CT Scan) C. @Siêu âm D. Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) E. Thận đồ 22. Điền vào chỗ trống: Nguyên nhân thường gặp của sỏi bàng quang ở trẻ em là do tình trạng (1)................................và (2)...................................... 23. Điền vào chỗ trống: Đặc tính của sỏi Cystine là: A. .............................. trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị B. ............................., không thể điều trị thành công bằng tán sỏi ngoài cơ thể 24. Điền vào chỗ trống: Hình ảnh giúp nghĩ nhiều đến sỏi cản quang hệ tiết niệu trên phim ASP là: .......................................................... 25. Điền vào chỗ trống: Hai tiêu chuẩn quan trọng nhất của một phim hệ tiết niệu không chuẩn bị là: A: .................................................... B: .................................................... 28. Chọn nhiều khả năng: Một bệnh nhân bị đau quặn thận 1 bên, thận đối diện bình thường trên SA và ASP, có biểu hiện tiểu ít (Vnt <300ml/24h) là do: A. Thận đối diện có sỏi không cản quang không phát hiện được trên SA và ASP B. Động mạch thận đối diện bị teo C. Hẹp niệu quản đối diện D. @Phản xạ giảm tiết của thận đối diện E. Suy thận cấp do tắc nghẽn 27. Chọn câu đúng nhất: Trên ASP có hình cản quang tròn đều ở rốn thận. Đây có thể là: A. Sỏi đài thận B. Sỏi bể thận đơn thuần C. @Sỏi khúc nối bể thận - niệu quản D. Sỏi bể thận thứ phát sau hẹp khúc nối bể thận - niệu quản E. Sỏi niệu quản 28. Điền vào chỗ trống: Sỏi thận phải nhỏ, nhiều viên, tròn, mật độ cản quang kém trên ASP. Cần chẩn đoán phân biệt vơí ............................... 29. Điền vào chỗ trống: Phương tiện giúp chẩn đoán phân biệt sỏi thận phải với sỏi túi mật khi thấy hình cản quang ở vùng hạ sườn phải trên phim ASP là ........ 30. Cơ chế của cơn đau quặn thận điển hình? 31. Điền vào chỗ trống: Một bệnh nhân vào viện vì đau thắt lưng phải kèm sốt cao 39°C. Chẩn đoán sơ bộ trên lâm sàng là:........ ... 32. Một bệnh nhân bị viêm thận - bể thận phải cấp, xét nghiệm huyết học và vi trùng cần làm là: A:... B:... C:...
33. Một bệnh nhân có triệu chứng của viêm thận - bể thận cấp. Xét nghiệm hình ảnh cần làm khẩn là: A:... B:... 34. Mục đích của các xét nghiệm hình ảnh khẩn cần làm cho bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp là gì? 35. Nêu các đặc điểm của sỏi bàng quang trên phim ASP. Chẩn đoán phân biệt sỏi niệu quản đoạn tiểu khung và vôi hoá tĩnh mạch trên phim ASP. 36. Nêu các phương tiện giúp chẩn đoán chính xác sỏi niệu quản đoạn tiểu khung 37. Một nam bệnh nhân 70 tuổi vào viện vì đi làm siêu âm phát hiện có sỏi bàng quang, khi khám lâm sàng cần làm gì để phát hiện một bệnh lý là nguyên nhân của sỏi bàng quang : A. Khám thận B. Khám cầu bàng quang C. @Khám trực tràng D. Khám bàng quang E. Khám bìu 38. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, trong những trường hợp nào sau đây khó phát hiện sỏi cản quang hệ tiết niệu,ngoại trừ: A. Sỏi có kích thước nhỏ (0,3cm ở tiểu khung) B. Sỏi nằm chồng lên xương C. Thụt tháo không sạch D. Thận ứ nước lớn E. @Bệnh nhân béo 39. Chẩn đoán sỏi bàng quang chắc chắn nhất là bằng : A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch C. @Soi bàng quang D. Làm nghiệm pháp chạm kim khí E. Siêu âm 40. Sỏi niệu quản có thể gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ: A. Thận ứ nước B. Thận ứ mủ C. Suy thận D. Vô niệu E. @Bí tiểu cấp 41. Một bệnh nhân nam 70 tuổi được chẩn đoán u xơ tiền liệt tuyến và sỏi bàng quang, làm siêu âm thấy cả hai thận giãn : A. Cả 2 thận giãn là do sỏi bàng quang B. Cả hai thận giãn là do u xơ tiền liệt tuyến C. Ba yếu tố trên không có liên quan nhau D. Hai thận giãn là do sỏi niệu quản hai bên và cần xác định điều đó E. @Sỏi bàng quang và hai thận giãn thận giãn là hai biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến 42. Biến chứng náo sau đây của sỏi niệu quản có triệu chứng sốt cao, rét run : A. Thận ứ nước B. Thận ứ mủ C. Vô niệu D. @Viêm thận bể thận cấp E. Không có biến chứng nào 43. Vô niệu có thể xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ: A. Sỏi niệu quản hai bên B. Sỏi niệu quản bên này, sỏi thận bên kia
C. @Sỏi niệu quản một bên, sỏi bàng quang D. Sỏi thận hai bên E. Sỏi niệu quản trên thận duy nhất 44. Sỏi bàng quang không thể gây các biến chứng sau đây, ngoại trừ: A. Nhiễm trùng thận B. Bí tiểu cấp C. @Vô niệu D. Túi thừa bàng quang E. Giãn bàng quang 45. Khám thấy thận lớn, nguyên nhân hay gặp là : A. Ung thư thận B. Ung thư bể thận C. @Thận ứ nước do sỏi D. Thận đa nang E. Thận lớn bù trừ 46. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, sỏi bàng quang dễ nhầm với, ngoại trừ: A. @Sỏi tĩnh mạch B. Vôi hóa buồng trứng C. Vôi hóa tiền liệt tuyến D. Sỏi niệu quản loạn thành E. Gai xương mu 47. Ở Việt nam, nguyên nhân thường gặp của sỏi bàng quang ở trẻ em là : A. @Dị dạng đường tiết niệu B. Uống nước nhiều chất cặn C. Trẻ uống ít nước D. Dinh dưỡng kém đầy đủ E. Thời tiết nóng bức 48. Chẩn đoán chính xác nhất tình trạng bị ảnh hưởng của thận do sỏi bằng : A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch B. Siêu âm C. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị D. @Chụp nhấp nháy thận (thận đồ) E. Chụp niệu quản bể thận ngược dòng 49. Một bệnh nhân bị thận phải lớn nghi do sỏi niệu quản, chụp niệu đồ tĩnh mạch trên phim sau 2 giờ không thấy thuốc cản quang ngấm vào đài bể thận : A. Thận câm B. Không cần chụp thêm phim UIV nữa C. Ngừng chụp UIV thay bằng chụp UPR D. @Tiếp tục chụp các phim chậm, nếu không thấy chỗ tắc do sỏi thì chụp UPR E. Ngừng chụp và làm siêu âm thận 50. Một bệnh nhân vào viện vì đái máu toàn bãi và đau thắt lưng phải sau khi tai nạn lao động. Chụp phim hệ tiết niệu không chuẩn bị thấy có sỏi thận phải : A. Đây là một trường hợp sỏi thận đơn thuần B. Đây là một trường hợp chấn thương thận đơn thuần C. Đái máu là do sỏi cọ xát vào niêm mạc bể thận D. Đau thắt lưng là do sỏi di động E. @Đây là trường hợp chấn thương thận 51. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản gây sỏi ứ nước căng to. Định lượng créatine máu để A. Đánh giá chức năng thận phải B. Đánh giá chức năng thận trái C. @Đánh giá chức năng thận cả hai bên
D. Đánh giá chức năng chuyển hóa protide của gan E. Không có giá trị gì 52. Một bệnh vào viện vì chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có sỏi niệu quản hai bên, xét nghiệm cần làm khẩn là : A. Công thức máu B. Siêu âm C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch D. Định lượng créatinine niệu E. @Định lượng créatinine máu và điện giải đồ 53. Vị trí hay gặp sỏi niệu quản là : A. Mọi vị trí B. @1/3 dưới C. 1/3 giữa D. 1/3 trên E. Đoạn thành bàng quang 54. Trong các lo ại sỏi thận sau đây, loạ i sỏi nào khó di chuy ển nhất xuống niệu quản? A. Sỏi bể thận đơn thuần B. Sỏi đài trên C. @Sỏi đài dướ i D. Sỏi đài giữa E. Sỏi khúc nối bể thận - nệu quản 55. Sỏi niệu quản có 80% kh ả năng đào thải tự nhiên ra ngoài khi có kích thướ c: A. < 1cm B. < 0,8cm C. @< 0,6cm D. < 0,4cm E. < 1,2cm 56. Thận đượ c cho là lớ n khi chiều cao của bóng th ận trên ASP: A. > 12cm B. > 9cm C. @> 3 đốt sống thắt lưng D. > 4 đốt sống thắt lưng E. > 5 đốt sống thắt lưng 57. Đánh giá tốt nhất tình tr ạng ứ nướ c của thận trên siêu âm d ựa vào: A. Độ dày nhu mô th ận B. Độ giãn đài thận C. Độ giãn bể thận D. @Độ giãn đài thận và độ dày nhu mô th ận E. Độ giãn bể thận và đài thận. 58. Vớ i mức độ ứ nướ c thận bao nhiêu trên siêu âm thì khám th ấy thận lớ n trên lâm sàng: A. Độ I B. Độ II C. @Độ III D. Độ IV E. Không có m ối tương quan. 59. Tổn thương tại thận sẽ không hồi phục hoàn toàn khi th ờ i gian tắc nghẽn của ườ ng tiết niệu trên do sỏi: A. > 1 tuần B. > 2 tuần C. > 3 tuần D. > 4 tuần
E. @> 3 tháng 60. Chọn nhiều câu đúng: Bệnh nhân b ị sỏi thận, khi khám thận có nghi ệm pháp rung thận (+) và phản ứng; đó là do: A. Thận ứ nướ c B. @Thận ứ mủ C. Sỏi to D. @Áp xe thận E. Áp xe quanh th ận. 61. Bệnh nhân b ị sỏi bể thận. Mổ lấy s ỏi phát hiện có tổn thương dạng u của niêm mạc bể thận. Giải phẫu bệnh lý xác định u bi ểu mô đườ ng niệu trên (Urothelioma). Mối liên quan giữa sỏi bể thận và u b ể thận: A. Hai bệnh riêng biệt B. @U là nguyên nhân t ạo sỏi C. Sỏi là nguyên nhân t ạo u D. Không thể xác định đượ c mối liên quan E. Tổn thương u không quan trọ ng. 62. Biến chứng hay gặ p nhất của sỏi thận là............ 63. Biến chứng của sỏi thận - niệu quản một bên có th ể ảnh hưở ng tớ i tính mạng của bệnh nhân là gì ? 64. Thái độ x ử trí cấ p c ứu sỏi niệu quản bi ến chứng ứ nướ c nhiễm trùng (viêm th ận - b ể thận cấ p): A. Kháng sinh B. Mổ lấy sỏi C. Dẫn lưu thận mở D. @Đặt dẫn lưu thận - niệu quản bằng nội soi (sonde ni ệu quản hoặc JJ) E. Chờ mổ phiên. 65. Thái độ xử trí sỏi niệu quản biến chứng ứ nước độ III là : A. Kháng sinh B. @Mổ lấy sỏi C. Dẫn lưu thận mở D. Đặt dẫn lưu thận - niệu quản bằng nội soi (sonde ni ệu quản hoặc JJ) E. Mổ phiên. 66. Thái độ xử trí cấ p cứu thận ứ mủ do sỏi: A. @Dẫn lưu thận mở, sau đó làm thận đồ . Tuỳ theo k ết quả thận đồ mà có thái độ sử trí thích hợ p B. Mổ lấy sỏi C. Cắt thận D. Dẫn lưu thận - niệu quản nội soi (sonde ni ệu quản hoặc JJ) E. Tất cả đúng. 67. Bệnh nhân b ị u xơ tiền li ệt tuyến vì bí tiểu cấ p, làm siêu âm có s ỏi bàng quang. Nguyên nhân bí tiểu cấ p là: A. Sỏi bàng quang k ẹt cổ bàng quang B. @U xơ tiền liệt tuyế C. Viêm bàng quang D. Viêm tiền liệt tuyến E. Tất cả đều sai 68. Thái độ xử trí của bệnh nhân b ị u xơ tiền liệt tuyến vì bí tiểu cấ p, làm siêu âm có s ỏi bàng quang: A. Mổ lấy sỏi bàng quang c ấ p cứu B. Mổ dẫn lưu bàng quang cấ p cứu
C. Đặt sonde ti ểu D. Bóp sỏi bàng quang n ội soi cấ p cứu E. @Nếu đặt sonde ti ểu thất bại thì dẫn lưu bàng quang bằ ng cathéter. 69. Thái độ xử trí sỏi niệu đạo k ẹt tại hố thuyền gây bí tiểu cấ p: A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặ t sonde ti ểu giữ lại B. Đẩy sỏi vào bàng quang và m ổ bàng quang l ấy sỏi C. @Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp s ỏi nội soi D. Mở miệng sáo l ấy sỏi (Méatomie) E. Gắ p sỏi qua miệng sáo bằng pince 70. Thái độ xử trí triệt để sỏi niệu đạo k ẹt tại niệu đạo tiền liệt tuyến: A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặ t sonde ti ểu giữ lại B. Đẩy sỏi vào bàng quang và m ổ bàng quang l ấy sỏi C. @Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp s ỏi nội soi D. Mở miệng sáo l ấy sỏi (Méatomie) E. Gắ p sỏi qua miệng sáo bằng pince 71. Không được làm đố i vớ i sỏi niệu đạo k ẹt tại niệu đạo hành: A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặ t sonde ti ểu giữ lại B. Đẩy sỏi vào bàng quang và m ổ bàng quang l ấy sỏi C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp s ỏi nội soi D. Mổ niệu đạo lấy sỏi (phương pháp Monseur) E. @Gắ p sỏi qua miệng sáo b ằng pince 72. Thái độ xử trí cấ p cứu tạm thờ i an toàn nh ất một bí tiểu cấ p do sỏi k ẹt niệu đạo trướ c: A. @Đẩy sỏi vào bàng quang và đặ t sonde tiểu giữ lại B. Đẩy sỏi vào bàng quang và m ổ bàng quang l ấy sỏi C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp s ỏi nội soi D. Mổ niệu đạo lấy sỏi (phương pháp Monseur) E. Gắ p sỏi qua miệng sáo bằng pince 73. Thăm khám lâm sàng luôn có thể chẩn đoán đượ c sỏi niệu đạo k ẹt niệu đạo tiền liệt tuyến biến chứng bí tiểu cấ p: A. Đúng B. @Sai 74. Thăm khám lâm sàng có thể chẩn đoán đượ c chính xác s ỏi niệu đạo dương vậ t biến chứng bí tiểu cấ p: A. @Đúng B. Sai 75. Chẩn đoán chính xác sỏi niệu đạo k ẹt tiền liệt tuyến biến chứng bí tiểu cấ p:nhờ vào....... Không cần xét nghiệm cận lâm sàng để có thể chẩn đoán chính xác sỏ i niệu đạo dương vậ t biến chứng bí tiểu cấ p. A. @Đúng B. Sai 76. Trướ c một cơn đau quặn thận, cần làm ngay: A. Chụ p X quang hệ tiết niệu không chu ẩn bị (ASP) có thụt tháo k ỹ để thấy rõ hình ảnh sỏi. B. Chụ p UIV. C. Chụ p ASP không c ần thụt tháo. D. Chụ p ASP không c ần thụt tháo và siêu âm h ệ tiết niệu. E. @Siêu âm hệ tiết niệu. 77. Phương pháp đượ c ch ọn l ựa ngày nay để điều tr ị cơn đau quặn thận do sỏi không có sốt là: A. Thuốc giãn cơ trơn đơn thuầ n. B. @Thuốc giảm đau chống viêm non-Steroid (AINS).
C. Phẫu thuật cấ p cứu lấy sỏi. D. Dẫn lưu thận. E. Vận động nhiều để tống sỏi. 78. Phương pháp đượ c chọn lựa ngày nay để điều tr ị cơn đau quặn thận do sỏi có sốt là: A. Kháng sinh. B. @Giảm đau kết hợ p kháng sinh. C. Dẫn lưu thận hoặc đặt ống thông niệu quản tạm thờ i. D. Mổ lấy sỏi cấ p cứu. E. Thuốc hạ sốt giảm đau. 79. Hiệu qu ả tán sỏi của phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố sau tr ừ một: A. Kích thướ c sỏi. B. Vị trí sỏi. C. Độ cứng của sỏi D. @Độ dày của cơ thành lưng. E. Cường độ sóng sung. 80. Về độ cứng của sỏi, có thể tiên lượng đượ c hiệu quả của tán sỏi ngoài cơ thể nếu dựa vào: A. @Độ cản quang của sỏi so với xương trên phim chụ p hề tiết niệu không chu ẩn bị. B. Phân tích thành ph ần hoá h ọc của sỏi trướ c khi quyết định tán. C. Phân tích tính ch ất lý học của sỏi trướ c khi quyết định tán. D. Tính chất cản quang hay không c ản quang của sỏi. E. Nguyên lý phát sóng sung c ủa máy tán. 81. Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng: A. Chống chỉ định tuyệt đối tán sỏi ngoài cơ thể. B. Tán sỏi ngoài cơ thể vẫn chỉ định bất chấ p nhiễm trùng. C. Cho kháng sinh r ồi tán sỏi ngoài cơ thể ngay. D. @Dẫn lưu nướ c tiểu nhiễm trùng, kháng sinh đế n hết sốt, cấy nướ c tiểu âm tính sau đó có thể tán sỏi ngoài cơ thể. E. Kháng sinh đến hết sốt sau đó có thể tán sỏi ngoài cơ thể. 82. Phụ nữ có thai bị sỏi thận có chỉ định điều tr ị ngoại khoa thì: A. Tán sỏi ngoài cơ thể là phương pháp chọn lựa để điềìu tr ị vì không cần gây mê, không có nguy cơ củ a phẫu thuật. B. @Chống chỉ định tuyệt đối tán sỏi ngoài cơ thể. C. Có thể tán sỏi ngoài cơ thể nếu ngoài 3 tháng đầ u. D. Có thể tán sỏi ngoài cơ thể nếu ngoài 3 tháng đầu nhưng với cường độ thấp hơn bình thườ ng. E. Chống chỉ định tuơng đố i tán sỏi ngoài cơ thể. 83. Phương pháp chọ n lựa ngày nay để điều tr ị sỏi san hô thận không nhi ễm trùng là: A. Phẫu thuật lấy sỏi. B. Tán sỏi ngoài cơ thể. C. Tán sỏi qua da. D. @Tán sỏi qua da k ết hợ p vớ i tán sỏi ngoài cơ thể . E. Nội soi niệu quản lên thận để tán sỏi tại chỗ (in Situ). 84. Về vị trí sỏi, tán sỏi ngoài cơ thể hiệu quả nhất đối vớ i: A. @Sỏi niệu quản 1/3 trên. B. Sỏi bể thận đơn thuần. C. Sỏi niệu quản 1/3 giữa. D. Sỏi niệu quản 1/3 dướ i. E. Sỏi bàng quang. 85. Một bệnh nhân b ị s ỏi bể th ận có kích thướ c 2cm, thận ứ nước độ m ột trên SA, cấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điề u tr ị thích hợ p nhất:
A. Mổ lấy sỏi B. @Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi qua da D. Tán sỏi nội soi ngượ c dòng từ niệu quản E. Điều tr ị nội 86. Một bệnh nhân bị sỏi bể thận có kích thướ c 3cm, thận ứ nước độ ba trên SA, c ấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điề u tr ị thích hợ p nhất: A. Mổ lấy sỏi B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. @Tán sỏi qua da D. Tán sỏi nội soi ngượ c dòng từ niệu quản E. Dẫn lưu thận 87. Một bệnh nhân sỏi san hô không hoàn toàn có kích thướ c 5cm, thận ứ nước độ ba trên SA, cấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điề u tr ị thích hợ p nhất: A. Mổ lấy sỏi B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi qua da D. @Tán sỏi qua da sau đó tán sỏi ngoài cơ thể để loại tr ừ hết các mảnh sỏi còn sót E. Cắt thận 88. Một bệnh nhân 60 tu ổi bị sỏi san hô không hoàn toàn có kích thướ c 5cm, thận ứ mủ độ ba trên SA; thận câm trên UIV, thận đối diện bình thườ ng về chức năng, lớ n bù nhẹ; cấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điề u tr ị thích hợ p nhất: A. Mổ lấy sỏi B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi qua da D. @Cắt thận E. Dẫn lưu thận 89. Một b ệnh nhân 50 tu ổi b ị s ỏi b ể th ận có kích thước 3cm, hình tròn đề u; trên UIV thấy bể thận giãn lớn, các đài thận giãn nhẹ, khúc n ối bể thận - niệu quản có d ấu ấn của động mạch cực dướ i thận; cấy nướ c tiểu âm tính. Ch ọn lựa phương pháp điề u tr ị thích hợ p nhất: A. Mổ lấy sỏi B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi qua da D. @Mổ lấy sỏi thận và t ạo hình bể thận sau khi đã giả i bắt chéo động mạch. E. Mổ lấy sỏi thận và t ạo hình bể thận 90. Biến chứng hay gặ p nhất sau tán s ỏi ngoài cơ thể điều tr ị sỏi thận: A. Nhiễm trùng tiết niệu (viêm thận-bể thận) B. @Đái máu C. Tắc niệu quản do chuỗi sỏi D. Máu tụ quanh th ận E. Đau quặn thận 91. Biến chứng nguy hi ểm nhất sau tán sỏi ngoài cơ thể điều tr ị sỏi thận: A. Nhiễm trùng tiết niệu (viêm thận-bể thận) vớ i sốt cao rét run B. Đái máu C. @Tắc niệu quản do chuỗi sỏi D. Máu tụ quanh th ận E. Đau quặn thận 92. Trong các yếu tố tiên lượ ng thành công c ủa tán sỏi ngoài cơ thể điều tr ị sỏi thận, yếu t ố nào không xác định được trướ c khi tán: A. Kích thướ c sỏi B. Độ cản quang của sỏi
C. Mức độ ứ nướ c của thận D. @Thành phần hoá học của sỏi E. Sự thông thương của đườ ng tiết niệu trên 93. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản đoạn 1/3 trên có kích thướ c 1,2cm, thận ứ nước độ một trên SA, cấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điề u tr ị thích hợ p nhất: A. Mổ lấy sỏi B. @Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi nội soi xuôi dòng t ừ thận qua da D. Tán sỏi nội soi ngượ c dòng từ niệu quản E. Điều tr ị nội 94. Một bệnh nhân b ị s ỏi niệu qu ản đoạn 1/3 trên có kích thướ c 1,2cm, th ận ứ nướ c toàn bộ trên SA, cấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều tr ị thích hợ p nhất: A. Mổ lấy sỏi B. @Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi nội soi xuôi dòng t ừ thận qua da D. Tán sỏi nội soi ngượ c dòng từ niệu quản E. Cắt thận 95. Một b ệnh nhân b ị s ỏi ni ệu qu ản đoạn 1/3 giữa có kích thướ c 2,5 cm, th ận ứ nước độ m ột trên SA, cấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điề u tr ị thích hợ p nhất: A. @Mổ lấy sỏi B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi nội soi xuôi dòng t ừ thận qua da D. Tán sỏi nội soi ngượ c dòng từ niệu quản E. Cắt thận 96. Một bệnh nhân b ị sỏi niệu quản có kích thướ c 5 mm, không tri ệu chứng lâm sàng, th ận không ứ nướ c trên SA, c ấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điề u tr ị thích hợ p nhất: A. Mổ lấy sỏi B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi nội soi ngượ c dòng từ niệu quản D. @Điều tr ị nội bằng thuốc giảm đau chống viêm (AINS) E. Chờ đợ i và theo dõi trong 3 tháng 97. Một bệnh nhân b ị sỏi niệu quản có kích thước 5 mm, đau quặ n thận điển hình, thận ứ nước đọ một trên SA, cấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều tr ị thích hợ p nhất: A. Mổ lấy sỏi B. @Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi nội soi ngượ c dòng từ niệu quản D. Điều tr ị nội bằng thuốc giảm đau chống viêm (AINS) E. Chờ đợ i và theo dõi trong 3 tháng 98. Một b ệnh nhân bị s ỏi ni ệu qu ản đoạn 1/3 dưới có kích thướ c 1,5 cm, th ận ứ nước độ m ột trên SA, cấy nướ c tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điề u tr ị thích hợ p nhất: A. Mổ lấy sỏi B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. Tán sỏi nội soi xuôi dòng t ừ thận qua da D. @Tán sỏi nội soi ngượ c dòng từ niệu quản E. Điều tr ị nội 99. Tán sỏi ngoài cơ thể có hi ệu quả nhất đối vớ i: A. @Sỏi NQ 1/3 trên B. Sỏi NQ 1/3 giữa C. Sỏi NQ 1/3 dứơi
D. Sỏi NQ mọi vị trí đều như nhau E. Tất cả các câu trên đều sai 100. Tán s ỏi qua nội soi niệu qu ản ngược dòng (ureteroscopy) đượ c ch ỉ định thích hợ p nhất cho: A. Sỏi NQ 1/3 trên B. Sỏi NQ 1/3 giữa C. @Sỏi NQ 1/3 dứơi D. Sỏi NQ mọi vị trí E. Tất cả các câu trên đều sai 101. Biến chứng nguy hi ểm nhất của nội soi niệu quản ngượ c dòng (ureteroscopy): A. Nhiễm trùng ngượ c dòng B. Chảy máu C. Thủng bàng quang D. Thủng niệu đạo E. @Thủng niệu quản 102. Nguyên nhân th ất b ại của nội soi niệu quản ngược dòng (ureteroscopy) trong điề u tr ị sỏi niệu quản: A. Không đưa đượ c ống soi lên ni ệu quản B. Không tiế p cận đượ c viên sỏi trong lòng ni ệu quản do niêm mạc phù nề C. Sỏi quá cứng tán không v ỡ D. Sỏi chạy ngượ c lên thận E. @Tất cả đều đúng 103. Tai biến thườ ng gặ p và nguy hi ểm trong phẫu thuật lấy sỏi NQ đoạn 1/3 dướ i: A. Tổn thương các tạng lân cận B. @Chảy máu do tổn thương các mạch máu lân c ận C. Sỏi chạy ngượ c lên thận D. Rách phúc m ạc E. Thủng bàng quang 104. Biến chứng sớm thườ ng gặ p sau mổ lấy sỏi niệu quản đoạn 1/3 dướ i: A. Chảy máu ổ mổ B. Đái máu C. @Dò nướ c tiểu kéo dài D. Viêm bàng quang E. Bí tiểu 105. Biến chứng muộn hay gặ p sau mổ lấy sỏi niệu quản đoạn 1/3 dướ i là gì? 106. Nguyên nhân dò nướ c tiểu kéo dài sau m ổ l ấy sỏi đườ ng tiết niệu trên (thận, niệu qu ản), ngoại tr ừ: A. Khâu không kín B. Đườ ng tiết niệu bên dướ i chỗ mổ bị hẹ p C. Sỏi sót rơi xuố n D. Chảy máu trong đườ ng tiết niệu gây cục máu đông E. @Phù nề đườ ng bài xu ất nướ c tiểu bên dướ i chỗ mổ lấy sỏi 107. Một bệnh nhân 70 tu ổi vào viện vì sốt 39 °C, đau hạ vị, đái khó. Trước đó mộ t tuần đượ c mổ lấy sỏi bàng quang. Khám vùng h ạ vị viêm tấy. Chẩn đoán lâm sàng là ................ 108. Một bệnh nhân 70 tu ổi vào viện vì sốt 39 °C, đau hạ vị, đái khó. Trước đó mộ t tuần đượ c mổ lấy sỏi bàng quang. Khám vùng h ạ vị viêm tấy. Sau khi có ch ẩn đoán tình trạ ng bệnh,chẩn đoán nguyên nhân là............ 109. Phương pháp chọ n lựa ngày nay để điều tr ị sỏi niệu quản 1/3 dướ i không nhi ễm trùng là: A. Mổ lấy sỏi. B. Tán sỏi qua da. C. Tán sỏi ngoài cơ thể.
D. @Nội soi niệu quản tán sỏi tại chỗ (in Situ). E. Nội soi niệu quản kéo sỏi bằng sonde gi ỏ Dormia. 110. Phương pháp chọ n l ựa ngày nay để điều tr ị s ỏi bàng quang không do t ắc nghẽn c ổ b ằng quang và không có bi ến chứng nhiễm trùng là: A. Mổ lấy sỏi. B. Tán sỏi ngoài cơ thể. C. Tán sỏi qua da. D. @Nội soi bàng quang tán s ỏi. E. Mổ lấy sỏi và kiểm tra bàng quang. 111. Phương pháp chọ n l ựa ngày nay để điều tr ị s ỏi bàng quang do t ắc nghẽn c ổ bàng quang tiền liệt tuyến là: A. Tán sỏi ngoài cơ thể. B. Tán sỏi qua da. C. Nội soi bàng quang tán s ỏi. D. @Nội soi điều tr ị nguyên nhân t ắc nghẽn cổ bàng quang k ết hợ p tán sỏi nội soi. E. Mổ lấy sỏi đồng kiểm tra bàng quang, gi ải quyết nguyên nhân t ạo sỏi. 112. Chọn nhiều khả năng: Trên phim UIV thấy có hình khuyết sáng ở bể thận. Hình khuyết sáng đó có thể là: A. Cục máu đông B. Sỏi cản quang bể thận C. Sỏi không cản quang bể thận D. Khối u bể thận E. @Câu A, C, D đúng CH ẤN THƯƠNG THẬN
1. M ột b ệnh nhân nam 34 tu ổi vào viện vì tai nạn giao thông, bị gãy xương sườ n 9 cung sau bên trái, v ỡ xương cánh chậu trái và dậ p th ận. Cơ chế chấn thương trong trườ ng hợ p này là: A. Chấn thương gián tiế p. B. @Chấn thương trực tiế p. C. Cơ chế đụng dội (contre-forces). D. Giảm tốc đột ngột (décélération). E. Phối hợ p. 2. Cơ chế chấn thương thận tr ực tiế p xảy ra trong các trườ ng hợp sau đây, trừ một: A. Ngã trên cao đậ p vùng thắt lưng vào vật cứng. B. Bị đá vào vùng thắt lưng. C. Xương sườ n cuối gãy đâm vào thận. D. @Sự giảm tốc đột ngột. E. Tán sỏi ngoài cơ thể. 3. Chấn thương thận độ I theo Chatélain đặc điểm nào không có? A. Không có khối máu tụ - nướ c tiểu quanh thận. B. @Đái máu toàn bãi. C. Khối máu tụ dướ i bao thận D. Đườ ng nứt nhu mô không thông v ới đườ ng bài xu ất nướ c tiểu. E. Chiếm tỷ lệ 75-80%. 4. Chấn thương thận độ II theo Chatelain đặc điể m nào không có? A. Tổn thương nội mạc động mạch thận. B. Đái máu toàn bãi. C. @Bao thận còn nguyên v ẹn. D. Đườ ng nứt nhu mô đơn giả n, thông với đườ ng bài xuất nướ c tiểu.
E. Chiếm tỷ lệ 10-15%. 5. Tam chứng lâm sàng g ặ p trong chấn thương thận bao gồm: A. Sốc, đái máu cuối bãi, đau thắt lưng. B. @Đau thắt lưng, đái máu toàn bãi, khố i máu tụ. C. Đau thắt lưng, đái máu cuố i bãi, khối máu tụ. D. Đau thắt lưng, đái máu toàn bãi, thậ n lớ n. E. Sốc, đái máu toàn bãi, thậ n lớ n. 6. Phân độ chấn thương thận của Chatelain dựa trên: A. Khám lâm sàng. B. Siêu âm bụng. C. UIV. D. @CT Scan. E. MRI. 7. Đái máu trong chấn thương thận là: A. Đái máu cuối bãi. B. Đái máu đầu bãi. C. @Đái máu toàn bãi. D. Triệu chứng ít gặ p. E. Triệu chứng luôn có. 8. Đau thắt lưng trong chấn thương thậ n chủ yếu là do: A. Chấn thương các cơ vùng thắt lưng. B. Nứt nhu mô thận. C. Bao thận hoặc mạc thận bị căng do khối máu tụ-nướ c tiểu. D. Máu cục trong lòng đườ ng bài xu ất nướ c tiểu. E. @Tất cả các câu trên đều đúng. 9. Khối máu tụ vùng thắt lưng: A. Tỷ lệ thuận vớ i mức độ chấn thương tại nhu mô thận. B. Không t ỷ lệ thuận vớ i mức độ chấn thương tại thận. C. @Theo dõi diễn biến có ý nghĩa quan trọ ng khi chấn thương thận nặng (độ III theo Chatelain tr ở lên). D. Không có ý nghĩa theo dõi vì khó đánh giá trên lâm sàng. E. Tất cả các câu trên đều đúng. 10. Ngày nay xét nghi ệm nào sau đây là tố t nhất để đánh giá mức độ chấn thương thận? A. Chụ p hệ TN không chu ẩn bị. B. UIV. C. Siêu âm. D. @CT Scan ni ệu (Uroscan). E. MRI. 11. Siêu âm h ệ tiết niệu trong chấn thương thận không thể phát hiện dấu hiệu: A. Tổn thương nhu mô. B. Máu tụ quanh th ận. C. Máu tụ dướ i bao thận. D. Đườ ng nứt nhu mô thông v ới đườ ng bài xu ất nướ c tiểu. E. @Máu tụ trong đườ ng bài xuất nướ c tiểu. 12. Trong chấn thương thận, chụ p XQ ngực thẳng nhằm mục đích: A. Xác định tràn khí màng ph ổi B. Xác định tràn máu màng ph ổi C. Xác định gãy xương sườ n D. @Xác định các t ổn thương ngự c phối hợ p có thể có. E. Xác định vòm hoàng b ị đẩy lên cao do kh ối máu tụ quanh thận. 13. Chụp động mạch thận đượ c chỉ định khi:
A. Bất cứ trườ ng hợ p chấn thương thận nào. B. Siêu âm cho th ấy tổn thương vùng rố n thận. C. @Thận câm trên UIV D. Máu tụ quanh th ận lớ n E. Siêu âm Doppler m ạch thận thấy có t ổn thương mạ ch máu thận. 14. Sau ch ấn thương bụng, thông ti ểu có máu nhi ều. Điều này gợ i ý: A. Đụng dậ p nhu mô thận B. Vỡ bàng quang C. Rách nhu mô th ận D. Thương tổn mạch máu lớ n của thận E. @Tất cả các trườ ng hợ p trên 15. Trong chấn thương thận đái máu luôn có đặc điể m: A. Toàn bãi, và nhi ều B. Toàn bãi, xuất hiện và biến mất đột ngột C. @Toàn bãi và thay đổi D. Toàn bãi và nhi ều dần lên E. Tất cả đều sai 16. Trong chấn thương thận, phần dễ bị thương tổn nhất ở thận là: A. Bao thận B. @Nhu mô thận C. Động mạch thận D. Tĩnh mạch thận E. Tất cả các ph ần trên 17. Một bệnh nhân vào vi ện do ch ấn thương vào vùng hông phả i, tiểu máu. Điều cần làm đầu tiên là: A. Đặt thông tiểu B. @Siêu âm bụng-niệu C. UIV D. X quang hệ tiết niệu không chu ẩn bị E. X quang bụng không chu ẩn bị 18. Một bệnh nhân đang được điề u tr ị nội khoa bảo tồn chấn thương thận kín. Sau 5 ngày, h ết đái máu, khối máu tụ không to hơn. Vùng hông đau nhiề u lên. Khả năng có thể là: A. Bệnh đang tiến triển ổn dần B. Bệnh đang tiến triển xấu dần C. Kèm theo bệnh lý khác D. @Không ch ẩn đoán đượ c t ổn thương gì ở thận đang xả y ra nếu không làm thêm XN hình ảnh E. Không có kh ả năng nào ở trên 19. Sau 7 ngày điề u tr ị bảo tồn chấn thương thận kín, hết đái máu, khối máu tụ không lớn hơn, vùng thắt lưng đau nhiều, phù nề, sốt. Điều cần làm trướ c hết là: A. @Kiểm tra công th ức máu B. Siêu âm bụng C. X Quang hệ tiết niệu không chu ẩn bị D. Chụ p UIV E. Chụ p CT Scan niệu (Uroscan) 20. Chấn thương thận bao gồm các thương tổn của : A. Nhu mô thận B. Đườ ng bài xu ất nướ c tiểu trên C. Mạch máu trong th ận D. Cuống thận E. @Tất cả đều đúng
21. Cơ chế chấn thương thận thườ ng gặ p là: A. Chấn thương trực tiế p vào hố thắt lưng B. Chấn thương trực tiế p vào bụng C. Cột sống cong quá m ức làm thận bị kéo căng, bị ép D. Sự giảm tốc đột ngột E. @Tất cả đều đúng 22. Trong chấn thương thận, niệu quản : A. Dễ bị thương tổn do nhu mô xé rách B. @Hiếm khi bị thương tổn C. Thương tổn trong 50% trườ ng hợ p D. Thương tổn gặ p khoảng 20% E. Không bao gi ờ bị thương tổn 23. Thương tổn niệu quản nếu có, thườ ng xảy ra ở vị trí: A. @Đoạn ngay dướ i chỗ nối bể thận niệu quản B. Các vị trí hẹ p của niệu quản C. Niệu quản 1./3 trên D. Có thể ở bất cứ vị trí nào của niệu quản E. Đoạn niệu quản nắm trước xương chậu 24. Trong thương tổ n thận độ I do chấn thương, các thương tổn bao gồm, ngoại tr ừ: A. Không rách bao th ận B. @Có khối máu tụ nhỏ quanh thận C. Giậ p nhu mô thận nhẹ D. Không có thoát nướ c tiểu ra quanh th ận E. Có thể có máu t ụ nhỏ dướ i bao thận. 25. Thương tổn thận độ II do chấn thương, các thương tổn bao gồm ngoại tr ừ: A. Giậ p nhu mô thận thông với đài bể thận B. @Bao thận vẫn còn C. Máu tụ quanh th ận D. Nướ c tiểu quanh th ận vừa phải E. Các mảnh vỡ nhu mô nhỏ và ít 26. Thương tổn thận độ III do chấn thương, các thương tổn bao gồm ngoại tr ừ A. Thận vỡ nhiều mảnh B. Rách bao th ận C. @Đài thận giãn D. Máu tụ quanh th ận E. Đườ ng bài xu ất nướ c tiểu trên bị thương tổn. 27. Sự phân độ thương tổn giải phẫu bệnh của thận dựa chủ yếu vào A. Thương tổn nhu mô B. Thương tổn mạch máu thận C. Thương tổn đườ ng bài xuất nướ c tiểu D. Thương tổn bao th ận E. @C, D đúng 28. Đau thắt lưng có những tính chất sau, ngo ại tr ừ: A. Đau tăng theo tiến triển của thương tổn thận B. Đau lan lên góc sườ n hoành C. Đau lan xuống hố chậu D. @Đau không phụ thuộc vào kh ối máu tụ E. Đau thườ ng giảm dần sau 2-3 ngày 29. Trong theo dõi b ệnh nhân ch ấn thương thận, những xét nghi ệm sau đây là cần thiết tr ừ: A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Hct D. Hemoglobin E. @Tốc độ lắng máu 30. Có thể chỉ định điều tr ị ngoại khoa lúc: A. Đái máu không nhiều nhưng khố i máu tụ tăng lên B. Khối máu tụ không tăng nhưng đái máu tăng C. Đái máu không tăng nhưng hồ ng cầu giảm D. Đái máu không tăng lên nhưng không giảm đi E. @A và B 31. Một bệnh nhân vào vi ện do đa chấn thương, đang trong tình trạ ng s ốc, siêu âm cho th ấy có tổn thương thận trái, có khối máu tụ quanh thận trái. Thái độ xử trí tức thờ i là: A. Phẫu thuật cắt bỏ thận trái B. Hồi sức chống choáng, r ồi phẫu thuật cắt thận C. @Hồi sức chống choáng và theo dõi D. Chụ p UIV E. Tất cả đều sai 32. Trong điều tr ị bảo tồn, bệnh nhân cần đượ c theo dõi tại giườ ng ng trong kho ảng: A. 2 ngày B. 5 ngày C. @7 ngày D. 10 ngày E. 15 ngày 33. Mọi bệnh nhân b ị chấn thươ ng ng thận vào vi ện cần đượ c điều tr ị nội khoa bảo tồn: A. Đúng B. @Sai 34. Chụ p niệu đồ tĩnh mạch (UIV) có thể chỉ định cho mọi bệnh nhân bị chấn thươ ng ng thận lúc mớ i vào viện: A. Đúng B. @Sai 35. Siêu âm có th ể chỉ định cho mọi bệnh nhân b ị chấn thươ ng ng thận lúc mớ i vào viện: A. @Đúng B. Sai 36. Phươ ng ng tiện cho phép ch ẩn đoán chính xác nh ất tổn thươ ng ng giải phẫu bệnh lý và ch ấn thươ ng ng thận là .............................. ( điền vào t ối đa 5 từ)
U XƠ TIỀN LIỆT TUYẾN 1. U xơ tiền liệt tuyến là u phát sinh ở: A. Phần quanh niệu đạo dưới lồi tinh B. @Phần quanh niệu đạo trên lồi tinh C. Phần chủ mô tiền liệt tuyến quanh rãnh giữa D. Phần chủ mô tiền liệt tuyến sát vỏ bọc E. Phần chủ mô tiền liệt tuyến ở thuỳ phải 2. Đặc điểm giải phẫu bệnh của u xơ tiền liệt tuyến c hiếm một phần không đáng kể A. Tổ chức sợi chỉ chiếm B. Không có tổ chức tuyến C. Chỉ có tổ chức xơ nên còn được gọi là u xơ tiền liệt tuyến D. @Tổ chức sợi chiếm đa số E. Chỉ có tổ chức sợi 3. Tình trạng tắc nghẽn do u xơ tiền liệt tuyến phụ thuộc: A. @Độ lớn của u xơ
B. Độ cứng của u xơ C. Sự bù trừ bằng cách tăng co bóp của bàng quang D. Giai đoạn phát triển của u xơ bệnh sinh của u xơ E. Nguyên nhân bệnh 4. Để chẩn đoán xác định u xơ tiền liệt tuyến cần phải: A. Tìm cầu bàng quang B. Xét nghiệm phosphataza acide C. Chụp X quang hệ tiết niệu D. Nội soi bàng quang E. @Thăm trực tràng 5. Triệu chứng thường gặp của u xơ tiền liệt tuyến là: A. @Đái khó B. Đái nhiều lần C. Bí đái D. Đái buốt E. Đái đục 6. U xơ tiền liệt tuyến cần có điều kiện để hình thành là: A. Ở người < 45 tuổi B. Người có nhiều con C. Người nghiện thuốc lá D. Có viêm tiền liệt tuyến mãn tính E. @Tuổi cao và tinh hoàn phải có chức năng ong biến chứng của u xơ thì biến chứng nguy hiểm nhất là: 7. Tr ong A. Nhiễm trùng bàng quang B. Gây ra sỏi bàng quang C. Đái ra máu D. @Suy thận E. Bí tiểu 8. Yếu tố quan trọng nhất để chỉ định điều trị ngoại khoa trong bệnh lý u xơ tiền liệt tuyến là: A. Độ lớn của u xơ B. Tốc độ dòng tiểu trung bình < 10ml/giây t rong bàng quang > 100cm3 C. Thể tích cặn lắng trong D. Chất lượng cuộc sống bị ảnh hưởng E. @Thang điểm IPSS 9. Trong u xơ tiền liệt tuyến khi thăm trực tràng sẽ sờ thấy: A. Bệnh nhân có cảm giác đau chói B. Một khối mềm, mật độ chắc C. Cơ vòng hậu môn nhã o D. Có nhiều nhân cứng E. @Tất cả đều sai 10. Xét nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán đa số các biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến: A. Xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu B. Phosphataza acide trong máu C. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị D. Định lượng PSA (prostatre speeifie Antigen) E. @Siêu âm tiền liệt tuyến 11. Điều trị u xơ tiền liệt tuyến hiện nay chủ yếu là: A. Điều trị nội khoa B. Điều trị bằng các phương pháp cơ học C. @Điều trị ngoại khoa
D. Điều trị nội khoa kết hợp với phương pháp cơ học E. Tất cả đều sai 12. Các loại thông tiểu sau được đặt khi bệnh nhân bị bí tiểu do u xơ tiền liệt tuyến: A. Nélaton, Foley, Foley, Béquille B. Nélaton, Pezzer, Pezzer, Béquille C. @Foley, Béniqué, Nélaton D. Malecot, Nélaton, Foley E. Malecot, Pezzer, Foley 13. Để chẩn đoán xác định u xơ tiền liệt tuyến cần dựa vào dấu hiệu sau: A. @Thăm trực tràng để chẩn đoán B. Bí tiểu cấp có cầu bàng quang C. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị D. Suy thận E. Tất cả đều sai 14. Trong u xơ tiền liệt tuyến thăm trực tràng sẽ không thấy: A. Tiền liệt tuyến có ở 2 thuỳ bên và mất rãnh giữa B. Ngón tay có thể không sờ được bờ trên vì u xơ đẩy cổ bàng quang lên cao C. Ranh giới rõ ràng D. Mật độ chắc đồng đều E. @Bệnh nhân có cảm giác đau chói khi thăm khám 15. Yếu tố không dùng để chỉ định điều trị ngoại khoa trong u xơ tiền liệt tuyến là: A. Độ gây tắc nghẽn của u xơ B. Chất lượng cuộc sống của bệnh nhâ n C. Tình trạng sức khoẻ của bệnh nhân D. Chất lượng đời sống còn lại của bệnh nhân E. @Độ lớn của u xơ 16. Về tổ chức học, mô của u xơ tiền liệt tuyến bao gồm: A. @Tổ chức sợ i + tổ chức tuyến + tổ chức cơ. B. Tổ chức sợ i + tổ chức tuyến C. Tổ chức cơ + tổ chức sợ i D. Tổ chức tuyến + tổ chức cơ E. Tất cả các câu đều sai 17. Các xét nghi ệm để ch ẩn đoán xác định và phát hi ện các biến ch ứng c ủa u xơ tiền li ệt tuyến là: A. Chụ p hệ tiết niệu không chu ẩn bị B. Siêu âm h ệ tiết niệu C. Cấy nướ c tiểu và làm kháng sinh đồ D. Đo thể tích nướ c tiểu tồn dư trong bàng quang sau khi đi tiể u (RPM). E. @Tất cả đều đúng 18. Để chấn đoán phân biệ t giữa u xơ và ung thư tiề n liệt tuyến cần: A. Chụ p hệ tiết niệu không chu ẩn bị B. Siêu âm tiền liệt tuyến C. @Sinh thiết tiền liệt tuyến D. Chụ p niệu đạo ngượ c dòng E. Xét nghiệm nướ c tiểu tìm tế bào ung thư. 19. Chẩn đoán u xơ tiề n liệt tuyến ở thùy thùy giữa cần phải: A. Thăm trực tràng B. @Siêu âm ti ền liệt tuyến C. Chụ p hệ tiết niệu D. Định lượ ng ng PSA E. Tất cả đều sai
20. Khi bí tiểu do u xơ tiền liệt tuyến việc cần làm ngay là: A. Siêu âm để chẩn đoán xác đị nh bí tiểu. B. @Đặt thông tiểu C. Điều tr ị nội khoa D. Điều tr ị ngoại khoa E. Sinh thiết u xơ 21. Đặc điểm không có c ủa u xơ tiền liệt tuyến: A. Giữa u xơ và mô lành còn lạ i của tiền liệt tuyến có một đườ ng ranh gi ớ i rõ r ệt B. Phát sinh ở phần quanh ni ệu đạo trên lồi tinh C. @Khối u chỉ có mô xơ nên gọi là u xơ tiền liệt tuyến D. Khối u xơ lớn thì đẩ y cổ bàng quang lên cao E. U có thể phát triển sang hai bên t ạo ra hai thùy bên. 22. Trong u xơ tiền liệt tuyến, thăm trực tràng sẽ không thấy: A. @Bệnh nhân có c ảm giác đau chói B. Mật độ chắc, đồng đều C. Ranh giớ i rõ ràng D. Ngón tay khám không sờ đượ c bờ trên vì u đẩ y cổ bàng quang lên cao. E. Tiền liệt tuyến to ở hai thùy bên và m ất r ảnh giữa. 23. Không đượ c xem là bi ến chứng của u xơ tiền liệt tuyến: A. Bí tiểu B. Nhiễm trùng niệu C. Suy thận D. @Chảy máu bàng quang gây đái máu. E. Tiểu nhiều lần. 24. Khi thăm trực tràng để chẩn đoán u xơ tiền liệt tuyến sẽ không có tri ệu chứng: A. @Tiền liệt tuyến r ắn, không có ranh gi ớ i B. Tiền liệt tuyến tăng thể tích C. Mật độ chắc, đàn hồi D. Có ranh giới rõ ràng, không đau E. U đội vào lòng tr ực tràng 25. Trong u xơ tiền liệt tuyến, biến chứng suy th ận không do: A. @Viêm bàng quang B. Sự trào ngược nướ c tiểu lên niệu quản C. Sự ứ đọng nướ c tiểu trong bàng quang lâu ngày D. Tắc nghẽn dòng ti ểu E. Nhiễm trùng ngượ c dòng. 26. Để chẩn đoán chính xác tình trạng ứ đọng mạn tính trong bàng quang do u x ơ tiền liệt tuyến, cần làm ................................................(dướ i 15 từ). 27. Thăm khám cơ bản để chẩn đoán u xơ tiề n liệt tuyến là: ........................................... 28. Thăm trực tràng thấy TLT tăng thể tích, căng, đau. Bệ nh nhân sốt 39 độ. Ch ẩn đoán: ................................................................ 29. Điều tr ị ngoại khoa u xơ TLT bao gồm 2 phương pháp chủ yếu ......................................
UNG THƯ THẬN VÀ UNG THƯ BÀNG QUANG 1. Ung thư thận chiếm khoảng.....các lo ại u ác tính nguyên phát ở thận A. 60% B. 70% C. 89% D. @90%
E. 95% 2. Các yếu tố sau được cho là có liên quan đến ung thư thậ n ngoại tr ừ 1 A. Hút thuốc lá B. Dùng thuốc lợ i tiểu C. Dùng thuốc giảm đau chứa phenacetin D. @Dùng thuốc nội tiết E. Béo phì 3. Các yếu tố sau có liên quan đến ung thư thậ n ngoại tr ừ 1: A. Công nhân ngh ề in B. Công nhân ti ếp xúc xăng dầ u C. Amian D. Thoridium dioxide E. @Gan nhiễm mỡ 4. Ung thận thận thườ ng xuất phát từ : A.@Võ thận B. Tuỷ thận C. Bể thận D. Đài thận E. Xoang thận 5. Ung thư thận thườ ng gặ p thuộc loại: A. @Ung thư tế bào biểu mô B. Ung thư tế bào tuyến C. Ung thư nang tuyế n nhú D. Ung thư hỗ n hợ p E. Tất cả trên đều đúng 6. Ung thư thận thường di căn: A.Vào tĩnh mạch chủ B. Vào hạch thắt lưng động mạch chủ C. Phổi D. Xương E. @Tất cả trên đều đúng 7. Ung thư thận theo TMN, T1 khi kích thướ c khối u A. 2 cm B. 2,5 cm C. 5cm D. @ 7cm E. Tất cả trên đều sai 8. Ung thư thận theo TMN, T2 khi kích thướ c khối u A . 2 cm B. 2,5 cm C. 5cm D. @> 7cm E. Tất cả trên đều sai 9. Ung thư thận theo TMN, T3 khi kh ối u A. Lan ra đến tĩnh mạ ch lớ n B. Thâm nhiễm tuyến thượ ng thận C. Thâm nhi ễm đến tổ chức mỡ quanh thận D. Xâm lấn đến cân Gerota E. @A,B,C đúng 10. Ung thư thậ n theo TMN, T4 khi kh ối u A. Lan ra đến tĩnh mạ ch lớ n
B. Thâm nhiễm tuyến thượ ng thận C. Thâm nhi ễm đến tổ chức mỡ quanh thận D. @Xâm lấn đến cân Gerota E. A,B,C đúng 11. Các triệu chứng kinh điển của ung thư thận là A. @Đau thắt lưng, đái máu, khố i u vùng th ắt lưng B. Đái máu, khối u vùng thăt lưng, giãn tĩnh mạ ch thừng tinh bên bệnh lý C. Khối u vùng thắt lưng, Đái máu, sốt D. Đái máu, Sụt giảm cân, khối u vùng thắt lưng. E. Tất cả trên đều đúng 12. Chẩn đoán xác định ung thư thận cần dựa vào: A. Lâm sàng có đái máu và khố i u vùng thắt lưng B. Lâm sàng có kh ối u, siêu âm có u thận C. CT thận có hình ảnh u thận D. Lâm sàng có đái máu, UIV có hình ả nh u thận E. @Tất cả trên đều không đúng 13. Xét nghiệm đầu tiên sau khi thăm khám bệnh nhân có nghi ng ờ u thận là: A. CT thận B. @Siêu âm b ụng C. UIV D. Chụp động mạch thận E. Tất cả trên đều không đúng 14. Muốn đánh giá sự xâm lấn của ung thư thận cần làm: A. Siêu âm B. Chụ p CT bụng C. Chụ p MRI D. Chụp động mạch E. @B,C đúng 15. Phương pháp điề u tr ị ung thư thận đượ c chọn lựa đầu tiên theo kinh điể n là: A. Hoá tr ị liệu B. Tia xạ C. Phẫu thuật cắt thận D. @Cắt thận r ộng rãi E. Cắt thận và tia xạ 16. Để chẩn đoán xác đị nh Ung thư thận đầu tiên cần cho làm xét nghi ệm: A. Xét nghiêm nướ c tiểu + UIV B. Siêu âm h ệ tiết niệu + Soi bàng quang C. UIV + Soi bàng quang D. Chụ p hệ tiết niệu không chu ẩn bị + Soi bàng quang E. @CT + Siêu âm 17. Các xét nghiêm cơ bản ban đầ u cho thấy nghiệm ngờ có một khối u ở thận phải. Thầy thuốc cần cho xét nghiêm tiêp t ục: A. Chụ p hệ tiết niệu không chu ẩn bị B. Chụ p UIV C. CT D. MRI E. @CT có thu ốc cản quang 18. Ung thư bàng quang thườ ng gặ p: A. Ở nữ hơn nam B. @Ở nam hơn nữ C. Cả hai giới như nhau
D. Không có so sánh c ụ thể E. Tất cả trên đều không đúng 19. Các yếu tố sau đây có liên quan đến ung thư bàng quang, ngoạ i tr ừ: A. Hút thuốc lá B. Tiế p xúc với các amin thơm C. Dùng các thu ốc giảm đau có phenacetin D. @Bệnh di truyền E. Ký sinh trùng Schistosomia heamatobium 20. Phần lớn u bàng quang đượ c phát triển từ A. @Niêm mạc B. Lớp dướ i niêm mạc C. Lớp cơ bàng quang D. Tất cả các lớ p E. Tất cả trên đều không đúng 21. Tỉ lệ ung thư bàng quang phát triể n từ lớ p niêm mạc khoảng: A. 80% B. 87% C. 90% D. @97% E. Không có tỉ lệ chính xác 22. Loại u bàng quang thườ ng gặ p nhất là A.U nhú B. @Ung thư biểu mô tuyến C.Ung thư biểu mô lát D.Ung thư tuyế n E. Ung thư tế bào vẩy 23. Ung thư bàng quang theo TMN, T1 khi khố i u A. Khu trú tại chỗ B. @Thâm nhiễm lớp dướ i niêm C. Thâm nhi ễm lớp cơ trong D. Thâm nhi ễm thành bàng quang E. Thâm nhi ễm vào l ớp cơ 24. Ung thư bàng quang theo TMN, T2a khi khố i u A. Khu trú tại chỗ B. Thâm nhiễm lớp dướ i niêm C. @Thâm nhi ễm lớp cơ tr ong D. Thâm nhi ễm thành bàng quang E. Thâm nhi ễm vào l ớp cơ 25. Ung thư bàng quang theo TMN, T2b khi khố i u A. Khu trú tại chỗ B. Thâm nhiễm lớp dướ i niêm C. Thâm nhi ễm lớp cơ trong D. Thâm nhi ễm thành bàng quang E. @Thâm nhiễm vào lớp cơ 26. Ung thư bàng quang theo TMN, T3a khi khố i u A. Thâm nhi ễm lớp dướ i niêm B. Thâm nhiễm vào lớp cơ C. Thâm nhi ễm thành bàng quang D. @Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang v ề vi thể E. Thâm nhi ễm tổ chức quanh bàng quang v ề đại thể 27. Ung thư bàng quang theo TMN, T3b khi kh ối u
A. Thâm nhi ễm lớp dướ i niêm B. Thâm nhiễm vào lớp cơ C. Thâm nhi ễm thành bàng quang D. Thâm nhi ễm tổ chức quanh bàng quang v ề vi thể E. @Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang v ề đại thể 28. Ung thư bàng quang theo TM N, T4 khi khối u A. Thâm nhi ễm lớp dướ i niêm B. Thâm nhiễm vào lớp cơ C. Thâm nhi ễm thành bàng quang D. Thâm nhi ễm tổ chức quanh bàng quang v ề đại thể E. @Thâm nhiễm vào m ột trong các cơ quan trong tiể u khung 29. Đái máu trong u bàng quang có các đặc điểm sau, ngo ại tr ừ: A. Toàn bãi hay cu ối bãi B. Xuất hiện đột ngột C. @Đái máu không xuấ t hiện tr ở lại D. Đái máu không đau E. Đái máu có thể kèm máu cục. 30. Triệu chứng nào thườ ng xuất hiện đầu tiên trong u bàng quang: A. @R ối loạn tiểu tiện B. Sò thấy u vùng hạ vị C. Đái máu D. Đau vùng thắt lưng E. Tất cả trên đều không chính xác 31. Xét nghiệm cận lâm sàng có giá tr ị nhất để chẩn đoán xác đị nh u bàng quang là A. Siêu âm B. CT scanner C. @Soi bàng quang D. Chụ p UIV E. Đếm tế bào 32. Soi bàng quang cho th ấy có khối u bàng quang, kèm theo tình tr ạng viêm bàng quang. Công việc đượ c tiến hành ti ế p theo là: A. Phẫu thuật cắt đốt nội soi B. Mở bàng quang sinh thi ết C. @Cắt đột nội soi u + sinh thiết bàng quang D. CT vùng bàng quang E. Chụ p MRI vùng tiểu khung 33. Ung thư thận chiếm khoảng.....các loại u ác tính nguyên phát ở thận A. 60% B. 70% C. 89% D. @90% E. 95% 34. Các yếu tố sau được cho là có liên quan đến ung thư thậ n, ngoại tr ừ: A. Hút thuốc lá B. Dùng thuốc lợ i tiểu C. Dùng thuốc giảm đau chứa phenacetin D. @Dùng thuốc nội tiết E. Béo phì 35. Các yếu tố sau có liên quan đến ung thư thậ n, ngoại tr ừ: A. Công nhân ngh ề in B. Công nhân ti ếp xúc xăng dầ u
C. Amian D. Thoridium dioxide 36. Ung thận thận thườ ng xuất phát từ : A. @Võ thận B. Tuỷ thận C. Bể thận D. Đài thận E. Xoang thận 37. Ung thư thận thườ ng gặ p thuộc loại: A.@Ung thư tế bào bi ểu mô B.Ung thư tế bào tuyến C.Ung thư nang tuyế n nhú D.Ung thư hỗ n hợ p E.Tất cả trên đều đúng 38. Ung thư thận thường di căn : A.Vào tĩnh mạch chủ B.Vào hạch thắt lưng động mạch chủ C.Phổi D.Xương E.@Tất cả trên đều đúng 39. Ung thư thận theo TMN, T1 khi kích thướ c khối u A. 2 cm B. 2,5 cm C. 5cm D. @ 7cm E. Tất cả trên đều sai 40. Ung thư thận theo TMN, T2 khi kích thướ c khối u A. 2 cm B. 2,5 cm C. 5cm D. @> 7cm E. Tất cả trên đều sai 41. Ung thư thận theo TMN, T3 khi kh ối u : A. Lan ra đến tĩnh mạ ch lớ n B. Thâm nhiễm tuyến thượ ng thận C. Thâm nhi ễm đến tổ chức mỡ quanh thận D. Xâm lấn đến cân Gerota E. @A, B, C 42. Ung thư thận theo TMN, T4 khi kh ối u : A. Lan ra đến tĩnh mạ ch lớ n B. Thâm nhiễm tuyến thượ ng thận C. Thâm nhi ễm đến tổ chức mỡ quanh thận D. @Xâm lấn đến cân Gerota E. A, B, C 43. Các triệu chứng kinh điển của ung thư thận là: A. @Đau thắt lưng, đái máu, khố i u vùng th ắt lưng B. Đái máu, khối u vùng thăt lưng, giãn tĩnh mạ ch thừng tinh bên bệnh lý C. Khối u vùng thắt lưng, Đái máu, sốt D. Đái máu, Sụt giảm cân, khối u vùng thắt lưng. E. Tất cả trên đều đúng 44. Chẩn đoán xác định ung thư thậ n cần dựa vào:
A. Lâm sàng có đái máu và khố i u vùng thắt lưng B. Lâm sàng có kh ối u, siêu âm có u thận C. CT thận có hình ảnh u thận D. Lâm sàng có đái máu, UIV có hình ả nh u thận E. @Tất cả trên đều không đúng 45. Xét nghiệm đầu tiên sau khi thăm khám bệ nh nhân có nghi ng ờ u thận là: A. CT thận B. @Siêu âm b ụng C. UIV D. Chụp động mạch thận E. Tất cả trên đều không đúng 46. Muốn đánh giá sự xâm lấn của ung thư thận cần làm: A. Siêu âm B. Chụ p CT bụng C. Chụ p MRI D. Chụp động mạch E. @B, C 47. Siêu âm có giá tr ị trong chẩn đoán ung thư thậ n A. @Đúng B. Sai 48. CT ScSanner b ụng là xét nghi ệm chẩn đoán quan trọ ng nhất đối với ung thư thận A.@Đúng B.Sai 49. Chụ p động mạch thận là xét nghi ệm có giá tr ị r ất lớ n trong chẩn đoán ung thư thậ n A. Đúng B. @Sai 50. Phương pháp điề u tr ị ung thư thận đượ c chọn lựa đầu tiên theo kinh điể n là: A. Hoá tr ị liệu B. Tia xạ C. Phẫu thuật cắt thận D. @Cắt thận r ộng rãi E. Cắt thận và tia xạ 51. Ung thư bàng quang thườ ng gặ p: A. Ở nữ hơn nam B.@ Ở nam hơn nữ C. Cả hai giới như nhau D. Không có so sánh c ụ thể E. Tất cả trên đều không đúng 52. U bàng quang có đặ c tính A.Chỉ xuất hiện tại chỗ B. Đáp ứng tốt vớ i điều tr ị C. @Hay tái phát D. Là loại u ác tính E. Tất cả đều đúng 53. Các yếu tố sau đây có liên quan đến ung thư bàng quang,ngoạ i tr ừ: A. Hút thuốc lá B. Tiế p xúc với các amin thơm C. Dùng các thu ốc giảm đau có phenacetin D. @Bệnh di truyền E. Ký sinh trùng Schistosomia heamatobium 54. Phần lớn u bàng quang đượ c phát triển từ
A. @Niêm mạc B. Lớp dướ i niêm mạc C. Lớp cơ bàng quang D. Tất cả các lớ p E. Tất cả trên đều không đúng 55. Tỉ lệ ung thư bàng quang phát triể n từ lớ p niêm mạc khoảng: A. 80% B. 87% C. 90% D. @97% E. Không có tỉ lệ chính xác 56. Loại u bàng quang thườ ng gặ p nhất là: A.U nhú B. @Ung thư biểu mô tuyến C.Ung thư biểu mô lát D.Ung thư tuyế n E.Ung thư tế bào vẩy 57. Ung thư bàng quang theo TMN, T1 khi k hối u : A.Khu trú tại chỗ B.@Thâm nhiễm lớp dướ i niêm mạc C.Thâm nhiễm lớp cơ trong D.Thâm nhiễm thành bàng quang E.Thâm nhiễm vào l ớp cơ 58. Ung thư bàng quang theo TMN, T2a khi khố i u : A.Khu trú tại chỗ B.Thâm nhiễm lớp dướ i niêm mạc C.@Thâm nhiễm lớp cơ trong D.Thâm nhiễm thành bàng quang E.Thâm nhiễm vào l ớp cơ 59. Ung thư bàng quang theo TMN, T2b khi khố i u : A.Khu trú tại chỗ B.Thâm nhiễm lớp dướ i niêm mạc C.Thâm nhiễm lớp cơ trong D.Thâm nhiễm thành bàng quang E.@Thâm nhiễm vào l ớp cơ 60. Ung thư bàng quang theo TMN, T3a khi khố i u : A.Thâm nhiễm lớp dướ i niêm B.Thâm nhiễm vào l ớp cơ C.Thâm nhiễm thành bàng quang D.@Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang v ề vi thể E.Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang v ề đại thể 61. Ung thư bàng quang theo TMN, T3b khi kh ối u : A.Thâm nhiễm lớp dướ i niêm B.Thâm nhiễm vào l ớp cơ C.Thâm nhiễm thành bàng quang D.Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang v ề vi thể E.@Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang v ề đại thể 62. Ung thư bàng quang theo T MN, T4 khi khối u A.Thâm nhiễm lớp dướ i niêmmạc B.Thâm nhiễm vào l ớp cơ C.Thâm nhiễm thành bàng quang
D.Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang v ề đại thể E.@Thâm nhiễm vào một trong các cơ quan trong tiể u khung 63. Đái máu trong u bàng quang có các đặc điểm sau,ngo ại tr ừ: A.Toàn bãi hay cu ối bãi B.Xuất hiện đột ngột C.@Đái máu không xuấ t hiện tr ở lại D.Đái máu không đau E.Đái máu có thể kèm máu cục. 64. Triệu chứng nào thườ ng xuất hiện đầu tiên trong u bàng quang: A.@R ối loạn tiểu tiện B.Sò thấy u vùng hạ vị C.Đái máu D.Đau vùng thắt lưng E.Tất cả trên đều không chính xác 65. Xét nghi ệm cận lâm sàng có giá tr ị nhất để chẩn đoán xác định u bàng quang là: A.Siêu âm B.CT scanner C.@Soi bàng quang D.Chụ p UIV E.Đếm tế bào 66. Soi bàng quang có giá tr ị vừa phải trong chẩn đoán u bàng quang A.@Đúng B.Sai 67. Nêu đặc điểm của đái máu trong u bàng quang.................................. . . . . . . . . . . . . . . . . là xét nghi ệm quan tr ọng trong chẩn đoán độ xâm lấn của u bàng quang CH ẤN THƯƠNG NGỰC
1. Trong chấn thương ngực kín, cần phải lưu tâm đến : Tràn máu màng ph ổi Tràn khí màng ph ổi dướ i áp lực Tràn dịch màng tim A và C đúng @A, B và C đúng 2. Tử vong thứ phát trong ch ấn thương ngực do : A. Suy hô h ấ p B. Tràn khí, tràn máu màng ph ổi C. Suy tuần hoàn D. @A và C đúng E. B và C đúng 3. Thương tổn các t ạng trong lồng ngực thườ ng gặ p nhất trong cơ chế giảm tốc đột ngột trong chấn thương ngực: A. Phổi B. Tim C. Thành ngực D. Ðộng mạch chủ E. @Eo động mạch chủ 4. Suy hô h ấ p trong chấn thương ngực có thể do : A. Chấn thương sọ não và c ột sống cổ B. Thành ngực bị thương tổn C. Thương tổn phổi - phế quản
D. Tắc nghẽn phế quản E. @Tất cả các nguyên nhân trên 5. Suy tuần hoàn trong ch ấn thương ngực có thể do : A. Sốc tim B. Sốc giảm thể tích tuần hoàn C. Chèn ép tim D. @A và B đúng E. B và C đú ng 6. Chẩn đoán gãy xương ứ c trong chấn thương ngực dựa vào : A. Ðau vùng xương ứ c B. Hình ảnh bật cấ p C. X quang xương ứ c nghiêng D. @A, B và C đúng E. B và C đúng 7. Chẩn đoán vỡ cơ hoành trong chấn thương ngự c - bụng phối hợ p dựa vào : A. Âm ruột ở phổi B. Mất liên tục cơ hoành trên X quang ng ực C. Có mức hơi nướ c trên lồng ngực D. 80% vỡ cơ hoành bên trái E. @Tất cả các yếu tố trên 8. Chẩn đoán đụ ng giậ p phổi trong chấn thương ngự c chủ yếu dựa vào: A. Lâm sàng B. X quang ngực thẳng C. Trên hình ảnh của Scanner D. @A và B đúng E. A và C đúng 9. Chẩn đoán chấn thương khí phế quản trong chấn thương ngực dựa vào : A. Lâm sàng B. X quang ngực có hình ảnh tràn khí C. Dẫn lưu màng phổ i khí ra liên tục D. Nội soi khí phế quản E. @C và D đúng 10. Chẩn đoán phân biệ t sốc giảm thể tích tuần hoàn hay do chèn ép tim c ấ p trên lâm sàng chủ yếu dựa vào dấu hiệu tĩnh mạch cổ nổi: A. @Đúng B. Sai 11. Trong chấn thương ngực thông khí h ỗ tr ợ đượ c b ắt đầu khi đã dẫn lưu ngự c n ếu có tràn khí hoặo tràn máu màng ph ổi : A. @Đúng B. Sai 12. Các tiêu chu ẩn chỉ định hô hấ p hỗ tr ợ khi : A. Glasgow > 10 điể m, thở < 35 lần/1 phút, SaO2 > 90% khi th ở Oxy B. Glasgow > 8 điểm , thở 25-30 lần/1 phút, SaO2 > 93% khi th ở Oxy C. @Glasgow < 8 điể m , thở > 35 lần/1 phút, SaO2 < 90% D. Glasgow 8-10 điểm, thở > 30 l ần/1 phút, SaO2 90-93% E. Glasgow < 5 điểm, thở > 40 l ần/1 phút, SaO2 < 80% khi th ở Oxy 13. Chỉ định mở ngực cấ p cứu trong chấn thương ngự c: A. Số lượ ng màu trong khoang màng ph ổi # 800ml B. Số lượ ng màu trong khoang màng ph ổi > 1200ml C. Số lượ ng máu ch ảy ra ống dẫn lưu ngực > 200ml/1 gi ờ và trong 3 gi ờ liên tục D. A và C đúng
E. @B và C đúng 14. Mục đích điều tr ị gãy xương sườ n trong chấn thương ngự c nhằm: A. Ðảm bảo sự liền xương B. Tránh di lệch thứ phát C. @Ðảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp D. Tránh các bi ến chứng mạch máu và ph ổi E. Tránh biến dạng lồng ngực 15. Chỉ định nội soi khí phế quản do ch ấn thương ngực trong các trườ ng hợ p sau: A. Tất cả các trườ ng hợ p tràn khí màng phổi B. Tràn khí trung th ất C. Sau khi d ẫn lưu khí màng phổ i khí ra liên tục nhiều ngày D. A và B đúng E. @B và C đúng 16. Ðiều tr ị vỡ phế quản trong chấn thương ngực bao gồm : A. Khâu khí phế quản B. Cắt thuỳ phổi dưới thương tổn C. Cắt phân thu ỳ phổi dưới thương tổ n D. Dẫn lưư màng phổi E. @Tất cả các phương pháp trên 17. Chẩn đoán đụ ng giậ p tim trong chấn thương ngự c dựa vào : A. Bệnh cảnh tràn dịch màng tim B. Ðiện tâm đồ C. @Siêu âm tim D. Men tim E. Tất cả các yếu tố trên 18. Trong cơ chế chấn thương trực tiế p khi lồng ngực cố định và khi lồng ngực di động có sự khác biệt nhau cơ bản là : A. Tác nhân gây ch ấn thương trực tiế p vào lồng ngực B. Khối lượ ng, tốc độ, hình dạng tác nhân gây ch ấn thương. C. Thay đổi vị trí, vận tốc, hướng tác động D. @Thay đổi vị trí các cơ quan trong lồ ng ngực E. Mức độ thương tổn của thành ngực 19. Trong cơ chế chấn thương ngực khi lồng ngực cố định mức tr ầm tr ọng phụ thuộc: A. @Khối lượ ng, tốc độ của tác nhân, hình d ạng tác nhân và hướng tác độ ng. B. Vận tốc, vị trí tác nhân và hướng tác độ ng C. Hình dạng tác nhân và t ốc độ tác nhân D. Hướng tác động và vị trí tác động E. Tốc độ và hướng tác động 20. Trong cơ chế chấn thương ngực khi lồng ngực di động mức độ tr ầm tr ọng phụ thuộc: A. Khối lượ ng, tốc độ của tác nhân và hướ ng tác động B. @Thay đổi vận tốc, vị trí và hướng tác động C. Hình dáng tác nhân, t ốc độ và hướng tác động D. Hướng tác động và tốc độ tác nhân E. Tốc độ và hướng tác động 21. Trong chấn thương ngực do chèn ép các thương tổ n có thể gặ p: A. Thành ngực, mạch máu lớ n và tim B. Mạch máu lớ n, khí phế quản và đụng giậ p phổi C. @Ðụng dập tim, giập phổi và thành ngực D. Giậ p phổi, đụng giậ p tim và khí phế quản E. Khí phế quản, thành ngực và đụng giậ p phổi 22. Vị trí xương sườ n từ 3-10 thườ ng bị gãy trong ch ấn thương ngực:
A. @Đúng B. Sai 23. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngự c kín do: A. Chấn thương trực tiế p B. Chấn thương gián tiế p C. @Do tăng áp lực trong ổ bụng D. Do chèn ép E. Do nhỗ bật chỗ tâm của cơ hoành 24. Trong chấn thương ngự c kín, phế quản có thể bị thương tổn do: A. Cơ chế chấn thương gián tiế p hoặc do chèn ép B. Cơ chế chấn thương trực tiế p hoặc do cơ chế giảm tốc đột ngột C. @Do cơ chế giảm tốc đột ngột hoặc do chèn ép D. Do chèn ép ho ặc do đụng giậ p E. Di đụng dậ p hoặc do cơ chế giảm tốc đột ngột 25. Trong chấn thương ngự c kín chẩn đoán xác định đụ ng dậ p tim chủ yếu dựa vào: A. Biểu hiện lâm sàng có choáng B. Suy tim sau ch ấn thương C. Ðiện tâm đồ D. Men tim E. @Siêu âm tim 26. Trong chấn thương ngự c kín trên lâm sàng có tình tr ạng khó thở ph ối h ợ p v ớ i tr ụy mạch là biểu hiện của tràn khí màng ph ổi dướ i áp lực: A. @Đúng B. Sai 27. Chống chỉ định chuyền máu hoàn h ồi trong ch ấn thương ngực khi có: A. Vỡ hồng cầu B. Vết thương ngực - bụng C. Vết thương ngực hở D. A và B đúng E. @A, B,C đúng 28. Phương pháp điề u tr ị giảm đau hiệu quả nhất trong gãy xương sườ n do chấn thương ngực kín là: A. @Cố định xương sườ n B. Giảm đau toàn thân bằng thuốc C. Gây tê khoảng liên sườ n D. Gây tê ngoài màng cứng E. Thở máy. 29. Chỉ định điều tr ị k ết hợp xương bằng đinh, bằ ng agraff trong mảng sườn di động khi: A. Gãy nhiều xương sườ n và bi ến dạng lồng ngực B. Cố định xương sườ n mục đích giảm đau C. @Có can thiệ p ngoại khoa trong l ồng ngực và biến dạng ở lồng ngực tr ầm tr ọng. D. Biến dạng lồng ngực tr ầm tr ọng E. Có tổn thương phối hợ p với gãy xương chi trên 30. Khi dẫn lưu ra nhiều khí liên tục để chẩn đoán và điều tr ị cần chỉ định nội soi ngực: A. Đúng
B. @Sai CHÈN ÉP KHOANG 1. Hội chứng chèn ép khoang có nghĩa là: A. Áp lực trong khoang c ủa một đoạn chi gia tăng
B. Do tổn thương mạch máu bên trong khoang và gây chèn ép C. Do giập nát cơ gây chả y máu, phù n ề bên trong khoang và chèn ép D. @Do tăng áp lực trong một khoang cân gây chèn ép t ổ ch ức đe doạ r ối loạn tu ần hoàn và ảnh hưở ng chức năng cơ, thần kinh bên trong khoang E. Tất cả đều đúng 2. Sự gia tăng nội dung bên trong khoang thườ ng do các nguyên nhân sau: A. Do chảy máu B. Do phù nề C. Do giậ p nát tổ chức D. Do phẫu thuật gây ch ảy máu E. @Tát cả đều đúng 3. Các nguyên nhân gây chèn ép t ừ bên ngoài gây chèn ép khoang thườ ng do: A. Kéo liên tục B. Do khâu cân, da quá căng C. Do bất động lâu quá th ời gian quy đị nh D. Do bó bột chèn ép E. @Câu C sai 4. Thờ i gian xảy ra biến chứng chèn ép khoang thườ ng xảy ra trong kho ảng: A. 2-4 giờ B. @12-48 giờ C. Trên 48 giờ D. Sau 1 tuần E. Tất cả đều sai 5. Các yếu tố thuận lợi gây chèn ép khoang thườ ng gặ p: A. Chi để thấ p B. Do tụt huyết áp C. Do băng bó quá chặ t D. Do bệnh viêm tắt động mạch trước đó E. @Tất cả đều đúng 6. Các dấu hiệu muộn của một chèn ép khoang bi ểu hiện: A. Mất mạch B. Da nhợ t nhạt C. Mất cảm giác và vận động D. Có nốt phỏng vùng chèn ép E. @Tất cả đều đúng 7. Với các phương pháp đo áp lự c khoang, nên có ch ỉ định ngoại khoa khi: A. Áp lực đạt 40cm H2O B. Áp lực đạt 30cm H2O C. Áp lực đạt 50mmHg D. @Áp lực đạt 40mmHg E. Áp lực đạt 30mmHg 8. M ột b ệnh nhân sau ch ấn thương biểu hi ện chi phù, đau ít, mấ t c ảm giá và vận động, chẩn đoán nào sau đây là phù hợ p: A. Chèn ép khoang B. Huyết khối C. @Thương tổn thần kinh D. Do nhiễm trùng E. Tất cả đều sai 9. Ðể đề phòng một chèn ép khoang c ần chú ý: A. Phòng chống sốc B. Nên kê cao nhẹ chi 10cm
C. Tránh băng bó quá chặ t D. Nắn xương sớ m và bất động tốt E. @Tất cả đều đúng 10. Ðiều tr ị một chèn ép khoang có nghĩa là: A. Chống choáng B. Nắn lại xương cấ p cứu C. Kê cao chi D. Mở các băng bó chặt E. @Tất cả đều sai 11. Các dấu hiệu lâm sàng của một chèn ép khoang đế n sớ m: A. Ðau vừa phải B. Ðau dữ dội, phù căng cứ ng C. Yếu cơ và đau khi làm gia tăng áp lự c khoang D. Mạch ngoại vi vẫn còn E. @Câu B, C, D đúng 12. Một bệnh nhân vào vi ện vớ i triệu chứng chi phù to sau ch ấn thương, đau vừa phải, chẩn đoán phù hợ p là gì: A. Chèn ép khoang B. @Huyết khối tĩnh mạch C. Viêm tắc động mạch D. Do nhiễm trùng E. Tất cả sai. 13. Một bệnh nhân sau m ổ gãy hai xương cẳng chân bi ểu hiện đau nhiều, phù căng, bạ ch cầu tăng, chẩn đoán nào sau đây là phù hợ p: A. @Nhiễm trùng cấ p sau mổ B. Do huyết khối C. Chèn ép khoang D. Do viêm xương E. Tất cả sai. 14. Các khoang nào sau đây có tỉ lệ chèn ép cao nh ất: A. Các khoang ở lô trướ c cẳng tay B. @Các khoang ở cẳng chân C. Các khoang ở bàn tay D. Các khoang ở cánh tay E. Các khoang ở đùi 15. Trong quá trình phẫu thuật, để đề phòng nguy cơ chèn ép khoang cần phải: A. Không khâu cân khi đóng vết thương B. Cầm máu k ỹ C. Tránh làm tổn thương thêm phầ n mềm D. Không đượ c khâu da E. @Câu A, B, C đúng. 16. Ðể đề phòng chèn ép khoang, sau khi bó b ột điều tr ị một gãy xương, cầ n chú ý: A. @Bột phải có r ạch dọc B. Hướ ng dẫn tậ p vận động C. Phải kê cao chi sau bó D. Dùng thêm thu ốc chống huyết khối E. Tất cả đúng. 17. Trong gãy 2 xương cẳ ng chân, d ạng nào sau đây có nguy cơ chèn ép khoang cao: A. Gãy cao xương chày B. Gãy kèm thương tổn dây chằng của khớ p gối C. Gãy di lệch nhiều
D. Gãy xương phứ c tạ p nhiều mảnh E. @Chỉ có câu B sai.
18. Một bệnh nhân 10 tu ổi, bị gãy trên l ồi cầu xương cánh tay, triệu chứng nào sau đây biể u hiện có chèn ép khoang: A. Không duỗi đượ c cẳng tay B. Không ngữa đượ c bàn tay C. Ðau chói đầu dưới xương cánh tay D. Bầm tím nhiều ở vùng kh ủyu E. @Tất cả sai. 19. Ðiều tr ị một chèn ép khoang, có nghĩa là: A. @R ạch r ộng da, cân t ất cả mọi khoang bị chèn ép B. Không để choáng x ảy ra C. Bất động chi vững chắc D. Nắn lại xương sớ m E. Tất cả đúng. 20. Sự thiếu máu mô kéo dài trong chèn ép khoang có th ể gây ra t ổn thươ ng tạm thờ i hoặc vĩnh viễn các yếu tố thần kinh cơ trong khoang: A. @Đúng B. Sai 21. Tỷ lệ chèn ép khoang c ủa chi trên là nhi ều hơ n so vớ i chi dướ i A. Đúng B. @Sai 22.Một bệnh nhân bị chấn thươ ng cánh tay, sau ch ấn thươ ng mất vận động và cảm giác bằng bàn tay, sưng nề vừa, mạch quay m ất, chẩn đoán nào là h ợ p lý: A. @Chèn ép khoang B. Thưoơ g tổn mạch máu C. Thươ ng tổn thần kinh D. B và C đúng E. A, B và C đúng 23. Nếu sau ch ấn thươ ng vào cánh c ẳng tay mà m ạch quay vẫn còn thì không th ể gọi là chèn ép khoang A. Đúng B. @Sai 24. Để đề phòng chèn ép khoang, vì sao không nên kê chi quá cao: A. @Máu đến ngoại vi khó B. máu tr ở về quá nhanh C. Làm căng cơ quá mức D. A và C đúng E. A, B và C đúng 25. Nắn xươ ng gãy sớm có ý nghĩa gì để đề phòng chèn ép khoang: A. Tránh di lệch thứ phát B. Chống phù n ề C. Tránh r ối loạn tuần hoàn D. B và C đúng E. @A, B và C đúng 26. Khi giải áp khoang thì không nên r ạch r ộng hết tất cả mọi khoang vì gây nhi ều thươ ng tổn A. Đúng B. @Sai 27. Khi bó b ột để đề phòng chèn ép khoang, c ần phải: A. Quấn bột không đượ c siết B. các vùng quân sb ột phải chồng lên nhau liên t ục
C. Sau bó phải r ạch dọc D. Phải để hờ các ngón tay và chân để tiện theo dõi E. @Chỉ có câu B sai 28. Giải áp khoang nh ư thế nào là h ợ p lý: A. Chỉ xẻ r ộng da B. Xẻ r ộng da và cân bên d ướ i da C. @Xẻ r ộng da và cân c ủa các lô c ơ và từng cơ D. Chỉ xẻ da chách qu ảng E. Tất cả đều đúng VẾT THƯƠNG BÀN TAY VÀ NHIỄ M TRÙNG BÀN TAY
1. Vết thương bàn tay dễ nhiễm khuẩn bởi những lý do nào sau đây: A. Bàn tay là nơi tiếp xúc cầm nắm dễ nhiễm bẩn. B. Thiếu các bó cơ lớn C. Các bộ phận kề nhau thiếu các tổ chức liên kết ngăn các h D. Câu A và B đúng E. @Tất cả đều đúng 2. Các dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ vết thương ngón tay đã đứt cả hai mạch bên: A. Ngón tay sưng to ở đầu xa B. Tím đậm do ứ máu đầu xa C. Ngón tay nhợt nhạt, đầu ngón không căng phồng D. Bóp vào đầu ngón sẽ xẹp và không hồng trở lạ i E. @Câu A và B sai 3. Khi đứt gân gấp sâu, ở bàn tay dấu hiệu nào sau đây là hợp lý: A. Ðốt giữa không gấp được B. Ðốt gần không gấp được C. @Ðốt xa không gấp được D. Câu A và C đúng E. Tất cả đều đúng 4. Trong sơ cứu vết thương bàn tay, cần làm những gì sau đây: A. @Băng vô trùng bàn tay B. Dùng dụng cụ thăm dò vết thương để đánh giá độ sâu của thương tổn C. Ðặt garrot ở cẳng tay D. Nẹp cẳng bàn tay bất động E. Tất cả đều sai 5. Trong xử lý vết thương bàn tay, các đường rạch da như thế nào là đúng: A. @Rạch chữ L, Z, S B. Rạch ngang qua đốt C. Rạch thẳng góc với nếp gấp D. Rạch chữ T, Y, X E. Tất cả đều sai 6. Ðối với thương tổn gân gấp có thể khâu nối ngay, khi đảm bảo điều kiện nào sau đây: A. Vết thương gọn B. Vết thương đến sớm C. Vết thương đứt hai đầu không căng D. Có dụng cụ và kỹ thuật đảm bảo E. @Tất cả đều đúng 7. Khi đứt gân gấp nông ở ngón tay, dấu hiệu nào sau đây là hợp lý: A. @Ðốt giữa không gấp được hoặc gấp yếu B. Ðốt gần không gấp được
C. Ðốt giữa và đốt xa không gấp được D. Cả 3 đốt không gấp được E. Tất cả sai. 8. Khi bị đứt gân duỗi ở ngón tay, sẽ biểu hiện: A. Ðốt giữa và xa không duỗi được B. @Ðốt gần không duỗi được C. Không duỗi được cả 3 đốt D. Không duỗi được cổ tay và các ngón E. Câu A, B đúng. 9. Khi bị liệt thần kinh trụ, bàn tay sẽ biểu hiện: A. Gấp đốt gần các ngón 2,3,4,5 B. Duỗi đốt gần và gấp đốt giữa và xa các ngón 2 ,3,4,5 C. Duỗi đốt gần và duỗi đốt xa các ngón 4,5 D. @Duỗi đốt gần và gấp đốt xa các ngón 4,5 E. Câu B và D đúng 10. Khi bị liệt thần kinh quay, triệu chứng nào sau đây là hợp lý: A. @Bàn tay đổ rũ B. Bàn tay sấp C. Ngón cái khép D. Câu A và B đúng E. A, B, C đúng 11. Khi bị mất động tác đối chiếu ngón cái bàn tay là do thần kinh nào bị liệt : A. Thần kinh trụ B. @Thần kinh giữa C. Thần kinh quay D. Cả 3 thần kinh bị liệt E. Tất cả sai 12. Khi bị đứt lìa đốt xa ngón tay đến sớm, thái độ xử trí: A. Cắt cao xương để khâu da B. @Chuyển vạt da tại chỗ C. Ðể hở và chờ tổ chức hạt tốt để ghép da D. A, B, C sai E. A, B, C đúng. 13. Khi ngón tay bàn tay bị đứt rời, thái độ bảo quản như thế nào để chuẩn bị phẫu thuật ghép nối: A. Cắt lọc sạch B. Sát trùng kỹ C. Cho vào túi nilon và bỏ vào một túi đá khác D. Cả 3 đều đúng E. @A và C đúng 14. Vết thương bàn tay chiếm 60 -7-% tổng số vết thương do tai nạn lao động A. Đúng B. @Sai 15. Trong các th ương tổn của bàn tay, vùng đầu ngón tay chiếm tỷ lệ cao nhất A. @Đúng B. Sai 16. Trong nhiễm khuẩn bàn tay, dạng nào sau đây là viêm tấy nông: A. Viêm tấy đỏ ửng B. Viêm tấy quanh móng tay C. Viêm tấy dưới móng D. Viêm tấy phồng
E. @Tất cả đều đúng 17. Cách điều trị nào sau đây phù hợp với viêm tấy đỏ ửng: A. @Chườm nóng bất động B. Cắt phần da viêm đỏ C. Xẻ rộng, tháo dịch và mũ D. Chỉ dùng thuốc giảm đau E. Tất cả đều sai 18. Các dạng nào sau đây được gọi là một viêm tấy sâu: A. Viêm xương B. Viêm khớp C. Viêm tấy cạnh móng tay D. Viêm bao hoạt dịch gân gấp E. @C sai 19. Triệu chứng lâm sàng của áp xe khoang kẻ ngón tay thường rõ ràng với: A. @Kẻ ngón viêm tấy, 2 ngón cạnh kẻ ngón dạng rộng như càng cua B. Kẻ ngón và 2 ngón tay cạnh kẻ ngón tay sưng to C. Các ngón tay co lại hình móc D. Tất cả đúng E. Tất cả sai 20. Triệu chứng lâm sàng của một viêm bao hoạt dịch gân gấp ngón tay thường biểu hiện: A. Ngón tay sưng to B. @ Ngón tay co lại hình móc, duỗi thụ động đau C. Kẻ ngón tay bên cạnh tấy đỏ D. B, C đúng E. Tất cả đều đúng 21. Trong áp xe kẻ ngón tay, cách điều trị nào sau đây là hợp lý: A. Cắt qua nếp kẻ da B. Rạch ở gan tay để tháo mủ C. @Rạch 2 đường xuyên ở mu và ở gan để tháo mủ D. Chọc hút mủ E. Kháng sinh và bất động. 22. Vùng mu tay có gì khác với gan tay: A. Có nhiều tuyến bã nhờn và lông B. Da dễ di động hơn C. Da mỏng không chắc như gan tay D. Câu A và B đúng E. @A, B, C đúng 23. Triệu chứng lâm sàng của viêm tấy dưới móng: A. Ðau nhức nhiều ở đầu ngón tay B. Có mủ dưới móng C. Bóp vào đầu ngón tay rất đau D. Ðau sưng một bên móng E. @Câu A, B, C đúng 24. Khi có viêm xương do chín mé, triệu chứng lâm sàng nào sau đây là hợp lý: A. Ðầu ngón tay sưng to B. Có lỗ dò ra ngoài C. Bóp rất đau ở vùng nghi viêm D. Câu A, B đúng E. @Cả 3 đều đúng. 25. Cách dự phòng cơ bản một nhiễm khuẩn bàn ngón tay: A. Dùng kháng sinh sớm
B. Tay giữ sạch, cắt móng tay C. Ngâm tay nước ấm D. Bất động bàn tay E. @Tất cả đều đúng. 26. Khi một nhiễm khuẩn bàn tay đã có mủ, chọn cách điều trị cơ bản nào sau đây: A. Dùng kháng sinh và bất động B. Chườm nóng bàn tay C. @Phẫu thuật và cắt lọc D. A và B đúng E. A, B, C đúng 27. Triệu chứng lâm sàng của viêm tấy cạnh ngón tay: A. Toàn bộ móng tay phồng lên B. Đầu ngón tay sư ng to C. Cạnh móng tay tấy đỏ D. @A và C đúng E. A, B và C đúng 28. Cách điều trị một viêm tấy cạnh móng tay A. Chườm nóng bất động B. Rạch cạnh móng khi có mủ C. Chỉ dùng kháng sinh D. @A và B đúng E. A, B và C đúng 29. Viêm tấy phồng là một túi phồng, dưới đầy mủ, hơ i căng, ít đau, thường ở đầu ngón. @A. Đúng B. Sai 30. Điều trị một viêm tấy phồng có nghĩa là: A. Dùng kháng sinh B. @Chườm nóng C. Chỉ theo dõi và dùng kháng sinh đơn thuần D. Cắt hết lớp da bọc nốt phồ ng E. A và D đúng 31. Thế nào là viêm tấy quanh móng tay: A. Toàn bộ móng tay phồng lên B. @Vùng dưới gốc móng tấy phồng lên C. Toàn bộ đầu ngón tay sư ng to D. A và C đúng E. A, B và C đúng 32. Cách điều trị một viêm tấy quanh móng tay: A. Xẻ rộng da chữ V trên móng tay, cắt phần móng bị mủ đội lên B. Cắt bỏ toàn bộ móng C. Xẻ cạnh móng để tháo mủ D. @A và C đúng E. A, B và C đúng 33. Cách điều trị một viêm tấy dưới móng: A. Ngâm móng B. Kháng sinh mạnh C. @Cắt một phần móng D. Cắt chân móng E. Tất cả đều sai 34. Viêm tấy dưới da chiếm 45% trong các nhiễm trùng bàn tay: A. @Đúng
B. Sai 35. Viêm tấy dưới da thường gặp ở đốt xa ngón tay A. @Đúng B. Sai 36. Cách điều trị một viêm tấy ở đốt xa ngón tay: A. Dùng kháng sinh B. Rạch cạnh bên dẫn lưu C. Tháo khớp liên đốt xa D. @A và B đúng E. B và C đúng 37. Cách xử trí khi có một viêm khớp ngón tay A. Kháng sinh B. Rạch tháo mủ và bất động C. Nạo cắt hết bao khớp D. @A và B đúng E. A, B và C đúng 38. Triệu chứng nào sau đây biểu hiện viêm tấy bao hoạt dịch ngón 5: A. Ngón 5 co lại B. Duỗi ngón 5 rất đ au C. Ấn đau dọc bao hoạt dịch ngón 5 D. A và B đúng E. @A, B và C đúng 39. Triệu chứng lâm sàng của một viêm khớp ngón tay: A. Có điểm đau khớp B. Khớp hơi gấp C. Đau nhiều ở khớp, nhất là phía mu D. A và B đúng E. @A, B và C đúng 40. Viêm tấy sâu thường là biến chứng của viêm tấy dưới da thường không được điều trị tốt gây viêm xương, viêm khớp hoặc viêm bao gân gấp: A. @Đúng B. Sai 41. Một bệnh nhân bị viêm tấy kẽ ngón 2 -3, các ngón tay h ơi gấp, sốt và đau nhiều, chẩn đoán nào là hợp lý: A. @Viêm tấy bao hoạt dịch ngón 2 -3 B. Viêm tấy khoang mô cái C. Viêm tấy kẽ ngón 2 -3 D. Viêm tấy khoang tế bào nông E. Tất cả đều sai 42. Cách điều trị một viêm xươ ng ngón tay do chín mé: A. @Mổ nạo dò, lấy xương chết B. Cắt cụt ngón tay C. Dùng kháng sinh và giải quyết phẫu thuật sau D. A và C đúng 43. Cách xử trí nào sau đây là hợp lý trong điều trị viêm tấy đốt giữa ngón tay A. Xẻ cạnh bên đốt giữa B. Xẻ cả hai bên cạnh đốt giữa C. @Xẻ cả hai bên cạnh đốt giữa và cho dẫn lư u xuyên qua D. Xẻ cả hai bên cạnh đốt giữa và đốt xa E. Tất cả đều sai 44. Cách xử trí hợp lý đối với một viêm tấy đốt xa ngón tay
A. Rạch cạnh bên để tháo mủ B. @Rạch cả một vùng chữ U qua đốt xa C. Rạch hai cạnh bên để tháo mủ D. Chỉ cần ngâm móng E. A, B và C sai 45. Sau khi xử trí một viêm tấy bàn - ngón tay cần: A. Bất động lâu dài bàn tay B. Vận động sớm khi tình trạng viêm tấy ổn C. Tập vận động ngay D. Nên tập ở cơ sở phục hồi chức năng E. @B và D đúng C ẮT CỤT CHI
1. Chỉ định cắt cụt chi cấp cứu trong: A. @Chấn thương giập nát hoặc đứt lìa đoạn chi bệnh nhân choáng nặng B. Nhiễm trùng C. Những trùng di u ốn ván D. Vết thương mạch máu E. Tất cả đều đúng 2. Cắt cụt chi theo kỹ thuật quy định trong: A. Bệnh về mạch máu B. U ác tính C. Dị dạng bẩm sinh cản trở cho sinh hoạt D. Viêm xương nặng E. @Tất cả đều đúng 3. Các loại ống chân giả: A. Ống chân giả hút chân không thích ứng cho mỏm cụt có độn cơ B. Ống chân giả áp sát cơ thích ứng cho mỏm cụt gầy C. Ống chân giả kinh điển thích ứng với mỏm cụt gầy D. @Ống chân giả tiếp xúc toàn di ện thích ứng cho mỏm cụt t ạo hình cơ E. Tất cả đều sai 4. Vùng cắt cụt chọn lọc chủa chi dưới. Hệ thống cơ gập và duỗi ở cẳng chân cân bằng nếu A. Cắt cụt ở 1/3 dưới cẳng chân B. Cắt cụt ở 1/3 giữa cẳng chân C. Cắt cụt ở 1/3 trên cẳng chân cách khe khớp gối 10 cm D. @Cắt cụt ở 1/3 trên cẳng chân cách khe khớp gối 15 cm E. Tất cả đều sai 5. Cắt cụt ở cẳng tay: A. Khi cắt cụt ở 1/3 trên c ẳng tay cử động ngửa mạnh hơn cử động sấp B. Cắt cụt ở 1/3 giữa cử động sấp mạnh hơn cử động ngửa C. Cắt cụt ở 1/3 dưới là vừa D. Cắt cụt cẳng tay lý tưở ng là 1/3 giữa và dưới E. @Tất cả đều đúng 6. Cắt cụt ở cánh tay: A. Khi cắt cụt 1/3 giữa chú ý cử động khớp vai B. Tốt nhất mỏm cụt để dài cách khuỷu 2 - 5 cm C. Cắt cụt 1/3 trên chú ý động t ắc gập dạng và xoay D. Cắt cụt 1/3 dưới là t ốt nhất E. @Tất cả đều đúng
7. Phẫu thuật cắt cụt đòi hỏi có sự phối hợp của: A. Ngành chấn thương chỉnh hình B. Ngành phục hồi chức năng C. Ngành tâm lts tr ị liệu D. A, B đúng E. @A, B, C đúng 8. Mục đích của cắt cụt không phải là ở sự cắt bỏ phần chi mà là ở .................. ở đoạn cho đó 9. Những trường hợp sau khi cắt cụt phải giữ mỏm cụt dài: A. Cắt cụt do ưng thư B. Cắt cụt do chấn thương C. Cắt cụt ở trẻ em D. A, B đúng E. @B, C đúng 10. Cắt cụt chi cấp cứu còn gọi là: A. @Cắt cụt khoanh giò B. Cắt cụt hai thì C. Cắt cụt theo kỹ thuật quy định D. A, B đúng E. A, B, C đúng 11. Lý do kéo liên t ục của mỏm cụt t ừ 1 - 2 kg để trong cắt cụt cấp cứu: A. Chống co rút da B. Chống phù nề C. Giữ mỏm cụt thon D. Chống co rút cơ E. @Tất cả đều đúng 12. Trường hợp nào sau cắt mỏm cụt cấp cứu phải rạch dọc da và cân mạc bên cạnh mỏm cụt: A. Mỏm cụt bị chèn ép B. Mỏm cụt bị nhiễm trùng lan cao C. Mỏm cụt bị co rút da D. A, B đúng E. @A, B, C đúng 13. Cắt cụt chi theo kỹ thuật quy định, khi cắt da theo 2 vạt thì: A. Tổng chiều dài vạt da lớn hơn 2/3 đườ ng kính vùng c ủa xương B. @Tổng chiều dài vạt da lớn hơn 2 lầ n bán kính vùng c ủa xương C. Tổng chiều dài vạt da lớn hơn 3/4 đườ ng kính vùng c ủa xương D. Tổng chiều dài vạt da bằng đường kính vùng c ủa xương E. Tất cả đều sai 15. Khi xử lý mạch máu và thần kinh thì: A. Buộc chung cả động mạch và tĩnh mạch B. Tách và buộc riêng cả động mạch và tĩnh mạch C. Buộc mạch máu cách mỏm veth xương 1 cm D. A, B, C đúng E. @B, C đúng 16. Khi xử lý thần kinh thì: A. Tách rời thần kinh ra kh ỏi mô xung quanh B. Kéo xuống và cắt gọn ở cao bằng dao sắt C. Tiêm cồn tuyệt đối vào mỏm cụt thần kinh D. A, B đúng E. @A, B, C đúng
17. Sử dụng màng xương khâu bít ố ng tuỷ để: A. @Tránh mọc gai xương B. Tạo áp suất cho tuần hoàn ở ống tuỷ C. Khâu cơ cho dễ D. Tránh cháy máu mỏm cụt E. Tất cả đều đúng 18. Khi cắt cụt đặt dẫn lưu rút sau: A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 48 giờ E. @48 - 72 giờ 19. Cắt cụt ở đùi mỏm cụt t ốt nhất cách mấu chuyển lớn là: A. 20 cm B. @25 - 30 cm C. 30 - 35 cm D. 40 cm E. Tất cả đều sai CÁC LO ẠI BỘT VÀ BÓ BỘT
1. Chỉ định bó bột trong gãy xương: A. Gãy xương không di lệ ch hoặc di lệch nhiều B. Gãy xương có di lệ ch chồng ngắn C. @Gãy xương không di lệ ch hoặc gãy di lệch đã được nắn t ốt D. Gãy xương có di lệ ch gập góc E. Tất cả đều đúng 2. Cách làm bột: A. Cắt t ấm gạc thành hình các nẹp theo nhiều cỡ dài 0,5 cm cuộn thành băng cuộn khi dùng đem ngâm cuộn băng vào chậu nước có pha thạch cao, ngâm băng cho thấm đều thạch cao rồi bó B. Các cuộn băng phải cuộn thật chặt và cuộn lên một lõi bằng bìa cứng khi ngâm vào nước sẽ thấm vào bột cả hai phía ngoài và trong C. Trải cuộn băng gạc lên mặt bàn và rải trên bề mặt của băng một lớp bột sao cho lớp bột đều và áp sát vào băng dày 3 cm D. Các cuộn băng được trải thạch cao sẵn khi dùng đem ngâm vào nước rồi bó E. @Tất cả đều đúng 3. Chuẩn bị bột: A. @Ngâm các cuộn băng trong chậu nướ c khi bong bóng không s ủi lên nữa thì lấy các cuộn bột ra bó B. Khi lấy cuộn bột ra bóp vào gi ữa cuộn bột cho chảy bớt nước C. Ngâm cuộn bột trong nước t ừ 10 - 15 phút D. Khi ngâm bột phải ngâm trên 20 phút E. Câu A, B, C đúng 4. Cách làm nẹp bột: A. Khi làm nẹp bột phảit ừ 10 - 12 lớp gạc B. Khi làm nẹp bột chú ý đến tư thế bệnh nhân C. @Khi làm nẹp bột phải đo kích thước của chi bên lành ở t ư thế dự định bó D. Khi làm nẹp bột phải chọn nhiều cuộn bột khác nhau E. Khi làm nẹp bột phải ngâm cuộn bột lâu hơn
5. Chuẩn bị bệnh nhân bó bột: A. Khám vùng định bó, xác định các mốc xương và đo để chuẩn bị các băng bột B. Làm sạch da vùng bó b ột bằng xà phòng và n ước sau đó lau khô C. Nắn gãy xương, trậ t khớp, giữ tư thế chi liên t ục sau nắn D. Dùng bông độn vào những vị trí mà xương nằm sát da E. @Tất cả đều đúng 6. Kỹ thuật bó bột: A. Quấn tròn băng vớ i sức ép vừa phải, vòng sau đè lên nửa vòng trướ c B. Quấn một chiều, quấn nhiều ở các điểm t ựa và hai đầu C. Vừa quấn vừa vuốt đều đưa bột vào thành một khối D. Không lật ngược băng bột khi đã quấn hết E. @Tất cả đều đúng 7. Biến chứng muộn sau bó bột: A. Loãng xương B. Cứng khớp C. Teo các sợi t ế bào cơ D. Rối loạn dinh dưỡng E. @Tất cả đều đúng 8. Các kiểu bột chi trên: A. Có 3 kiểu bó bột B. Có 4 kiểu bó bột C. @Có 5 kiểu bó bột D. Có 6 kiểu bó bột E. Chỉ A đúng 9. Các kiểu bột chi dưới: A. Có 3 kiểu bó bột B. Có 4 kiểu bó bột C. @Có 5 kiểu bó bột D. Có 6 kiểu bó bột E. Chỉ C đúng 10. Bột có rạch dọc là: A. Không cần rạch hết t ất cả các lớp của bột B. Rạch dọc toàn bộ chiều dài của bột C. Chỉ cần rạch da ở hai đầu trên dưới D. @Đặt mốc bằng một sợi dây ở hai đầu trên và dưới và xẻ bột bằng 1 dao sắc ngay sau khi làm bột E. Tất cả đều sai 11. Theo dõi sau bó bột: A. Sau khi bó bột cho bệnh nhân nằm viện ít nhất 2 ngày B. @Nếu cho bệnh nhân về nhà thì khôgn bao giờ bó bột kín vòng tròn và 24 - 48 giờ phải t ới khám lại dù không sưng đau cüng vậy C. Không cần dặn dò bệnh nhân gì cả D. Chỉ cần dặn bệnh nhân khi nào các ngón tê cứng, nhợt nhatk thì ph ải đến bệnh viện E. Tất cá đều sai 12. Bó bột được chỉ định trong: A. Gãy xương hở B. Bong gân C. Lao xương, viêm xương D. @B, C đúng
E. A, B, C đúng 13. Các điều kiện của môyj băng bột t ốt: A. Băng gạc phải lag một loại mềm, mỏng, có lỗ đều B. Bột thạch cao phải mịn, tơi và khô đượ c rải đều lên cuộn băng C. Khi cuộn băng không đượ c chặt quá D. @A, B, C đúng E. A, B đúng 14. Khi làm một bột to cần t ới nhiều cuộn ta có th ể ngâm trong bể hoặc chậu nhiều cuộn bột nhưng phải ngâm ..........................................ngâm trướ c lấy trước, ngâm sau lấy sau 15. Để đề phòng biến chứng do bột cần phải: A. Bó bột có rạch dọc B. Lưu bệnh nhân lại theo dõi 24 - 36 giờ C. Sau bó cho bệnh nhân về nhà D. @A, B đúng E. A, B, C đúng 16. Các biến chứng sớm thường gặp do bó bột là: A. Chèn ép mạch máu B. Chèn ép thần kinh C. Hoại t ử da D. Hội chứng Volkmann E. @Tất cả đều đúng 17. Hoại t ử da hay gặp sau bó bột: A. Ở mặt gấp của chi B. Ở mặt duỗi của chi C. @Các mấu lòi xương D. A, B đúng E. A, B, C đúng 18. Hậu quả của sự cứng khớp sau bó bột do: A. Viêm khớp do bất động lâu B. Rách bao hoạt dịch và các dây chằng C. Bất động dưới một tháng D. A, B đúng E. A, B, C dúng 19. Chỉ định bó bột cằng bàn tay trong: A. Gãy 1/3 giữa 2 xương cẳng tay B. @Gãy Pouteau - Colles C. Gãy Galeazzi D. Gãy Monteggia E. Tất cả đều đúng 20. Chỉ định bó bọt cánh cằng bàn tay áp dụng trong: A. @Gãy trên lồi cầu xương cánh tay B. Gãy cổ giải phẫu C. Gãy cổ phẫu thuật D. A, B đúng E. A, B, C đúng 21. Bột cánh tay treo áp dụng cho: A. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay B. Gãy cổ giải phẫu C. Gãy cổ phẫu thuật D. A, B đúng
E. @A, B, C đúng 22. Bột cằng bàn chân áp dụng cho: A. Gãy xương gót B. Gãy xương bàn chân C. Gãy 1/3 giữa 2 xương cẳng chân D. @A, B đúng E. A,B, C đúng 23. Bột Minerve áp dụng cho: A. Gãy cột sống lưng - thắt lưng B. Gãy cột sống ngực C. @Gãy cột sống cổ không liệt tuỷ D. Gãy cột sống cổ có liệt tuỷ E. Tất cả đều sai 24. Giời hạn trên của bột Whitmann: A. Phía trên sát hõm nách B. Phía trước ôm toàn bộ xương ức C. Phía sau ôm đỉnh xương bả vai D. A, B đúng E. @A, B, C đúng 25. Gãy xương đùi ngườ i ta có thể bó bột: A. Bột chậu lưng chân B. Bột ếch cho trẻ con C. Bột Whitmann D. A, B đúng E. @A, B, C đúng 26. Bột số 8 áp dụng cho: A. Gãy xương sườ n B. @Gãy xương đòn C. Gãy xương bả vai D. Trật khớp cùng đòn E. Tất cả đều đúng
VẾT THƯƠNG KHỚP 1. Vết thương khớ p là: A. Vết thương không rách bao khớ p B. @Vết thương làm thông ổ khớ p vớ i bên ngoài C. Vết thương ở vùng kh ớ p D. Vết thương có thương tổn phần mềm quanh khớ p E. Tất cả đều đúng 2. Vết thương khớ p gây nên các t ổn thương: A. Tổn thương phầ n mềm B. Tổn thương bao khớ p C. Tổn thương mặt khớ p D. @A, B, C đúng E. Chỉ C đúng 3. Thờ i gian nhiễm trùng tiềm tàng của vết thương khớ p A. Từ 6-8 giờ B. Dướ i 6 giờ C. Từ 8-12 giờ
D. @Từ 12-24 gi ờ E. Trên 24 giờ 4. Thờ i gian nhiễm trùng tiềm tàng của vết thương khớ p phụ thuộc vào: A. Thương tổn phần mềm r ộng B. Chức năng màng lọc của bao hoạt dịch C. Thương tổn mặt khớ p D. Thương tổn xương xốp dướ i sụn E. @A, B, C đúng 5. Chẩn đoán chắ c chắn vết thương khớ p dựa vào: A. Mặt khớ p lộ nhìn thấy rõ B. Có nướ c hoạt dịch chảy ra từ vết thương C. Cắt lọc vết thương từ ngoài vào D. Có váng m ỡ chảy ra từ vết thương E. @A,B, C đúng 6. Nội soi khớ p nhằm phát hi ện: A. Thương tổn bao kh ớ p B. Thương tổn bao ho ạt dịch C. Thương tổn dây chằng D. Thương tổn gân cơ quanh khớ p E. @Thương tổn dây chằng và mặt khớ p 7. Chẩn đoán vết thương khớ p nhiễm trùng dựa vào: A. Khớp sưng to và đau B. Vết thương chảy mũ C. Sốt cao, thể tr ạng nhiễm trùng, vùng kh ớp sưng đau D. Cấy dịch khớ p có vi khuẩn E. @C, D đúng 8. Ngườ i ta chia ra các th ể viêm khớ p nhiễm trùng: A. Thể tối cấ p B. Thể cấ p diễn C. Thể tiềm tàng D. Thể mãn tính E. @A, B, C đúng. 9. Xử trí vết thương khớ p bao gồm: A. Vết thương nhiễm trùng B. Vết thương phần mềm C. Vết thương bao khớ p D. Vết thương mặt khớ p E. @B, C, D đúng 10. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong v ết thương khớ p: A. Chỉ cần dùng một loại kháng sinh li ều cao B. Phối hợ p từ 2 loại kháng sinh tr ở lên C. Liều cao, phối hợ p nhiều kháng sinh D. @Sớ m, mạnh, liên tục, phối hợ p nhiều kháng sinh, nhi ều đườ ng tiêm E. Chỉ cần dùng kháng sinh t ại ổ khớ p 11. Vết thương khớp hay gặp: A. Vết thương khớ p gối B. Vết thương khớ p khủyu C. Vết thương khớ p ngón tay D. Vết thương khớ p háng và khớ p vai E. @A, B, C đúng 12. Những loại vết thương sau đây không phả i là vết thương khớ p:
A. Tr ật khớ p hở B. Gãy xương hở thấu khớ p C. Vết thương để lộ mặt khớ p D. @Vết thương làm rách da ở vùng khớ p E. Tất cả đều đúng 13. Ngườ i ta phân loại vết thương khớ p ra làm: A. 2 loại B. @3 loại C. 4 loại D. 5 loại E. 6 loại 14. Vết thương khớ p loại 3 là: A. @Vết thương trong gãy hở mặt khớ p B. Chỉ là những vết đâm chọc nhỏ C. Vết thương sắc gọn D. Vết thương ít dậ p nắt E. B,C đúng 15. Thể cấ p diễn của vết thương khớ p biểu hiện bằng: A. Sốt cao, toàn thân suy ki ệt B. Khớp sưng to đau C. Chọc dò không có m ủ D. Khớp sưng ửng đỏ đau, chọc dò có mủ E. @A, B, C đúng 16. Vết thương khớp có kèm thương tổ n mạch máu và th ần kinh thì: A. Có nguy cơ sưng nề kéo dài B. @Có nguy cơ hoạ i tử và hoại tử cao p về sau C. Có nguy cơ cứng khớ D. Có nguy cơ rố i loạn dinh dưỡ ng p E. Có nguy cơ hạ n chế vận động khớ 17. Nguyên tắc xử trí vết thương khớ p: A. Cắt lọc mô giậ p nát, lấy dị vật, súc r ửa khớp, đóng kín vết thương B. Dùng khánh sinh liên t ục và mạnh C. Bất động chi vững chắc và liên tục D. @A, B, C đúng E. Chỉ A đúng 18. Cắt cụt chi được đặt ra trong vết thương khớ p khi: A. Nhiễm trùng vết thương B. @Nhiễm trùng, nhi ễm độc nặng C. Do uốn ván D. Nhiễm trùng huyết E. Tất cả đều đúng. 19. Nếu điều tr ị không đúng vết thương khớp để lại di chứng: A. Thoái hoá bi ến dạng khớ p B. Co rút khớ p p C. Cứng khớ D. Lỏng lẻo và tr ật khớ p E. @Tất cả đều đúng 20. Những di chứng của điều tr ị không đúng mộ t vết thương khớ p là thuộc nhóm: A. Vết thương khớ p loại 1 B. Vết thương khớ p loại 4 C. Vết thương khớ p loại 5
p và tậ p vận động không k ị p thờ i D. @Vết thương khớ p r ộng, nhiễm trùng khớ E. Tất cả đều đúng.
THÁI ĐỘ XỬ TRÍ CTSN KÍN 1. Để có thái độ xử trí chính xác đúng đắn và hiệu quả trước một bệnh nhân chấn thương sọ não: A. Thầy thuốc phải đứng trên quan điểm ngoại khoa B. @Phải xác định đúng thời điểm là bệnh cảnh cấp cứu ngoại khoa hay điều trị nội khoa C. Khám kỹ tri giác và dấu hiệu toàn thân D. Phát hiện dấu hiệu thần kinh khu trú và các xét nghi ệm thần kinh E. Câu C và D đúng 2. Sơ cứu bệnh nhân chấn thương sọ não cần làm: A. Bảo đảm sự thông khí t ốt B. Cho thở oxy bắt buộc C. Cầm máu t ạm thời các vết thương D. Cố định vùng đầu E. @Câu A và C đúng 3. Những việc cần làm trong ch ấn thương sọ não: A. Bảo đảm sự thông khí t ốt B. Khám và theo dõi sát tri giác C. Sử dụng thuốc chống động kinh và kháng sinh khi có chỉ định D. Sử dụng các phương tiệ n chẩn đoán phối hợp lâm sàng E. @Tất cả đều đúng 4. Mục đích của việc phẫu thuật máu t ụ khi có chèn ép: A. @Giải ép, lấy máu t ụ và cầm máu B. Giải ép và chống phù não C. Lấy bỏ máu t ụ rải rác gây phù não D. Đề phòng viêm màng não và áp xe não E. Tất cả đều đúng 5. Những việc cần làm trong ch ấn thương sọ não: A. Bảo đảm sự thông khí t ốt nhất B. Đánh giá hôn mê theo thang điểm Glassgow C. Theo dõi mạch, nhiệt, huyết ápm nhịp thờ 1 giờ/lần D. Khám xem có t ổn thương phố i hợp không E. @Câu A và D đúng 6. Ở những bệnh nhân chấn thương sọ não được điều trị bảo t ồn theo nguyên t ắc sau: A. Chống rối loạn hô hấp, chống phù não B. Sử dụng thuốc chống rối loạn tâm thần sau chấn thương C. Chống rối loạn chuyền hoá D. Kháng sinh khi có chỉ định E. @Tất cả đều đúng 7. Lấy bỏ máu t ụ trong não có thể dùng các phương tiệ n sau: A. Chống rối loạn hô hấp, chống phù não B. Sử dụng thuốc chống rối loạn tâm thần sau chấn thương C. Chống rối loạn chuyền hoá D. Kháng sinh khi có chỉ định E. Tất cả đều đúng 8. Ở bệnh nhân chấn thương sọ não có gãy xương hàm dướ i cần đề phòng: