WATER TREATMENT
WATER TREATMENT
HỆ THỐ THỐNG XỬ XỬ LÝ NƯỚ NƯỚC C CẤ CẤP
1
1
GENERAL
1.1
FUNCTIONAL DESCRIPTION
1.1
TỔNG QUÁT MÔ TẢ
The water treatment scope of works Phạm vi công việc hệ thống xử lý n ướ c includes a sand filter for the freshwater cấ p bao gồm hệ thống lọc cát cho hệ system. thống nướ c sinh hoạt. A closed system type dosing system for Cung cấ p hệ thống bơ m định lượ ng ng the chilled water systems is to be mạch kín.cho hệ thống nướ c tải lạnh. provided. Cung cấ p hệ xử lý hở , vớ i tùy chọn Open type chemical treatment, with an bằng phươ ng ng pháp tạo ozon, cho việc option for an ozonator, shall be provided xử lý nướ c cho tháp giải nhiệt. for the cooling tower water treatment.
1.2
CROSS REFERENCES
1.2
THAM CHIẾU CHÉO
General
Tổng quát
Comply with the General Requirements worksection.
Tham chiếu đến chươ ng Nh ng Nhữ ng ng yêu cầu chung .
Related worksections
Các chươ chương ng liên quan Tham chiếu đến các chươ ng ng sau:
Refer to the following worksections: Mechanical General Requirements, Cold Nhữ ng ng yêu cầu chung về cơ khí, H ệ and Hot Water, Tanks & Vessels, thố ng ng nướ c c ấ p l ạnh và nướ c nóng, H ệ Mechanical Piping. thố ng ng Bình & Bồn chứ a, a, H ệ thố ng ng đườ ng ng ố ng ng cơ khí khí
1.3
STANDARD
1.3
TIÊU CHUẨN
To AS/NZS 3666.1, AS/NZS 3666.2 and the recommendations of SAA SNZ HB32.
Theo tieu chuẩn AS/NZS 3666.1, AS/NZS 3666.2 và các khuyến cáo của SAA SNZ HB32.
1.4
1.4
POTABLE WATER TREATMENT DESIGN
Objectionable Matter Removal
THIẾT KẾ XỬ LÝ NƯỚC SINH HOẠT
Minimally provide a water treatment system to eliminate odour, turbidity, suspended matter, algae, and other filterable elements that render the water unappealing.
Loạ Loại bỏ nhữ những chấ chất không cần thiế thiết Tối thiểu cung cấ p hệ thống xử lý n ướ c để loại tr ừ mùi, chất r ắn lơ lửng hỗn lộn, tảo và các vật thể có thể lọc khác mà làm cho nướ c bị đục.
1.5
1.5
SERVICE WATER TREATMENT - DESIGN
THIẾT KẾ XỬ LÝ NƯỚC HỆ THỐNG
Performance
Hoạ Hoạt động động Provide water treatment systems for the Cung cấ p hệ thống xử lý n ướ c cho điều control of the following: khiển các hệ sau: Closed systems: Scale formation, Hệ kín: sự t ạo vôi hoá, ăn mòn, sự tích corrosion, sludge accumulation. tụ bùn Open systems: disinfection of water for Hệ hở : tẩy trùng cho nướ c đạt vệ sinh sinh basic hygiene. cơ b bản.
Ư u tiên tiế ng ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 1 of 8 of B.09
18 September 2007
WATER TREATMENT
Compatibility Provide water treatment which suits the fluid being treated and the as-installed system construction.
Tính tương thích Lắ p đặt hệ thống xử lý nướ c tươ ng thích vớ i chất lỏng đượ c xử lý và hệ thống hiện hữu đượ c lắ p đặt.
Tỉ lệ ăn mòn Provide water treatment to limit Cung cấ p sự xử lý nướ c để giớ i hạn corrosion rates to the following: mức độ ăn mòn như sau: - Mild steel and iron: 150 μm/year. - Thép mềm cacbon thấ p và sắt: 150 μm/năm - Stainless steel: 5 μm/year, with no pitting. - Thép không r ỉ: 5 μm/năm, không bị r ỗ mặt - Copper: 12 μm/year. Đồng: 12 μm/năm Corrosion rates
2
QUALITY
2.1
2
SUBMISSIONS
2.1
Calculations
CHẤT LƯỢNG TRÌNH DUYỆT
Bảng tính
Submit design calculations, product data, Trình duyệt b ảng tính, tài liệu k ỹ thuật, chemical analysis for existing water, and phân tích hoá lý mẫu nướ c hiện hữu, và system drawings including equipment bản vẽ hệ thống bao gồm bố trí thiết bị, layout, pipework schematic, controls and sơ đồ đườ ng ống, các thiết bị điều maintenance requirements. khiển và những yêu cầu về bảo trì. Submit sizing calculations for cooling Trình duyệt b ản tính máy tạo ozon cho tower water ozonator tháp nướ c giải nhiệt
Shop drawings Submit shop drawings showing all details of installations.
Product Data Submit product data for the following; - Chemical dosing systems - Chemicals - Filter and filter media. - Flow meters - Pumps - Pipes, valves, fittings and gauges - Ozonator
Bản vẽ thi công Trình duyệt bản vẽ thi công tất cả các chi tiết lắ p đặt. Tài liệu kỹ thuật Trình duyệt tài liệu k ỹ thuật của hệ thống: - Bơ m định lượ ng hoá chất - Hoá chất - Lọc và màng lọc - Đồng hồ lưu lượ ng - Bơ m - Đườ ng ống, van, phụ kiện đườ ng ống và các loại đồng hồ - Máy tạo ozone.
Certification
Sự chứng nhận
Certify that offered water treatment systems will perform as required.
Chứng nhận là hệ thống xử lý nướ c đượ c cung cấ p sẽ hoạt động theo yêu cầu.
3
3
INSTALLATION
3.1
CHEMICALS
3.1
THI CÔNG HOÁ CHẤT
General
Tổng quát Supply sufficient quantities of chemicals Cung cấ p đủ dư số lượ ng hoá chất để to treat the water from the time of initial xử lý nướ c k ể từ lần cấ p đầu tiên cho filling to beyond the end of the đến hết thờ i gian bảo trì. maintenance period.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 2 of 8 of B.09
18 September 2007
WATER TREATMENT
3.2
TEST LOOPS
3.2
General
MẠCH VÒNG CHO KIỂM TRA
General: Provide loops in water circulating systems containing corrosion coupons representing the respective metals in the system. Standard: To ASTM D 2688. Coupons: Suitable for changing every 3 months.
Tổng quát Tổng quát: cung cấ p mạch vòng ở hệ thống tuần hoàn nướ c chứa các mẫu kim loại bị ăn mòn đại diện các kim loại riêng trong hệ thống. Tiêu chuẩn: ASTM D 2688 Mẫu kim loại b ị ăn mòn: thích hợ p cho thay đổi mỗi 3 tháng.
3.3
3.3
MARKING
GHI NHÃN
Hazard identification
Nhận biết các độc hại Identify piping and storage vessels Dán nhãn nhận dạng đườ ng ống và containing hazardous materials. bình lưu chứa các chất độc hại. Safety signs
Biển báo an toàn If hazardous chemicals are to be stored, Nếu hoá chất độc hại đượ c lưu chứa, provide safety signs to AS 1319. lắ p đặt các biển báo an toàn theo AS 1319.
4
WATER SYSTEMS
4.1
TREATMENT
CHEMICAL DOSING CLOSED SYSTEMS
-
General For each independent system to be treated, provide a separate chemical dosing system consisting of a by-pass slug-dose feeder vessel employing discharge flow to flush chemicals into the system.
Feeder vessels Provide a 5 litre storage tank capable of withstanding the maximum pump pressure. Provide a funnel, DN 15 piping and valve for adding chemicals, a vent line with valve, a DN 15 drain line with valve discharging to drain, and a DN 15 outlet line with valve.
4
4.1
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
HỆ THỐNG KÍN BƠM HOÁ CHẤT ĐỊNH LƯỢNG
Tổng quát Đối vớ i mỗi hệ thống độc lậ p đượ c x ử lý, lắ p đặt một hệ thống bơ m định lượ ng hoá chất riêng biệt có bình nạ p định l ượ ng có đườ ng vòng sử d ụng lưu lượ ng đầu ra để xả hoá chất vào hệ thống. Bình nạp Lắ p đặt bình chứa dung tích 5L co khả năng chịu đượ c áp lực tối đa của bơ m. Lắ p đặt phễu nạ p, đườ ng kính ống DN15 và van để n ạ p hoá chất, một ống xả DN15 có van để xả ra ống nướ c thải, và một van cấ p ra vớ i ống DN15.
Chemicals
Hoá chất For treatment of corrosion supply Để xử lý ăn mòn cung cấ p bột "Alfloc" 141 powder or approved “Alfoc”141 hoặc đựơ c chứng thực equivalent. tươ ng đươ ng. The initial dosing of "Alfloc" 141 Hàm lượ ng ban đầu của “Alfoc”141 sẽ powder shall not be less than 7 kg. per lớ n hơ n 7kg/4.600L nướ c để duy trì 4,600 litres of water dosing to maintain mật độ NaNO3 lớ n hơ n 1.250 ppm. the Sodium Nitrate concentration at not less than 1,250 ppm.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 3 of 8 of B.09
18 September 2007
WATER TREATMENT
4.2
OZONATOR SYSTEMS
–
OPEN
General An ozone generating system shall be provided as an alternative for cooling tower water treatment. Capacity: average water consumption : 1.22% by volume of maximum water flow over 12 hours. Condenser water flow: 30% to 100% of flow, subject to seasons and diurnal fluctuations Condenser water system shall be provided with controlled and regulated system of ozone injection to achieve scale suppression on condenser tubes and condenser water piping, corrosion inhibition, and control of microbial growth in water and in drift air from cooling tower. Ozone treatment shall be a stand-alone treatment, and shall not use any from of supplementary addition of any type of chemical. Cycles of Concentration of condenser water shall be not less than 17 based on conductivity of tower basin water based on POSI less than 0.20 for available make up water. The tower water POSI shall be maintained less than 1.0. POSI = Practical Ozone Scaling Index. Note water to cooling towers is softened TH. to a total hardness of 7 Concentration of ozone in condenser water system shall be; a. In the tower basin: 0.10 to 0.25 PPM b. Prior to entry to condenser: 0.10 to 0.15 PPM c. At entry to tower spray nozzles: 0.01 to 0.05 PPM Microbial and algae level in the tower basin shall not be greater than 1000 CFU per Millilitre. Corrosion in the system shall not be higher than: 0.3 Mil In per year for copper and 5 Mil In per year for steel
Conductivity and pH sensors A conductivity and a pH sensor shall be installed on the condenser water, which will trigger the bleeding of water through a solenoid valve when the measured values of conductivity or Ph rises above the pre-set values.
4.2
Tổng quát Hệ thống tạo ozon sẽ đượ c lắ p đặt cho việc xử lý tháp nướ c giải nhiệt như là một giải pháp thay thế. Dung tích: lượ ng nướ c tiêu thụ trung bình bằng 1.22% tổng thể tích nướ c lớ n nhất sử dụng trên 12hr. Lưu lượ ng nướ c hệ thống nướ c giải nhiệt dàn ngưng: 30% đến 100% lưu lượ ng nướ c dùng, phụ thuộc vào mùa và sự dao động hàng ngày. Hệ th ống n ướ c gi ải nhiệt dàn ngưng s ẽ đượ c lắ p đặt vớ i hệ thống phun ozon có kiểm soát và điều chỉnh để đạt đượ c việc không bị đóng vôi trong đườ ng ống coil của dàn ngưng và đườ ng ống hệ thống nướ c giải nhiệt dàn ngưng, hạn chế ăn mòn, và kiểm soát sự phát triển của vi sinh trong nướ c và trong khí bay đi từ tháp giải nhiệt. Xử lý bằng ozon sẽ là xử lý riêng lẻ, và sẽ không sử dụng thêm bất k ỳ lo ại hóa chất nào. Vòng mật độ của hệ thống nướ c giải nhiệt dàn ngưng sẽ không nhỏ hơ n 17 suất dẫn điện của chảo nướ c tháp dựa trên POSI nhỏ hơ n 20 cho nướ c châm thêm vào. POSI của n ướ c tháp sẽ đựơ c duy trì nhỏ hơ n 1.0 POSI = ch ỉ số tỉ lệ ozon thực hành Lưu ý là nướ c cho tháp giải nhiệt đượ c làm mềm tớ i tổng độ cứng là 7TH. Mật độ ozon trong hệ thống nướ c giải nhiệt dàn ngưng sẽ là : a. Trong chảo nướ c tháp : 0.10 đến 0.25 ppm b. Tr ướ c khi vào dàn ngưng: 0.10 đến 0.15 ppm c. Tại đầu vào đầu phun xịt của tháp: 0.01 đến 0.05 ppm Mức độ vi sinh và tảo trong chảo nu ớ c phải nhỏ hơ n 1000 CFU /mililít. Sự ăn mòn trong hệ thống không đượ c lớ n hơ n: 0.3 mm / năm đối vớ i đồng và 5 mm / năm đối vớ i thép.
Cảm biến suất dẫn điện và pH Cảm bi ến suất dẫn điện và pH sẽ đượ c lắ p vào đườ ng nướ c giải nhiệt dàn ngưng, nó sẽ phát động trích nướ c qua một van điều khiển điện khi giá tr ị đo của suất dẫn điện hay pH vượ t lên giá tr ị cài đặt tr ướ c. Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
MÁY TẠO OZON - HỆ HỞ
Page 4 of 8 of B.09
18 September 2007
WATER TREATMENT
Automatic Bleed General: Provide for automatic control of total dissolved solids in each system, using conductivity control units activating solenoid bleed valves in water bleed lines. Solenoid valves: Diaphragm type, sized to suit the expected bleed off rate. Provide upstream Y-type strainers with 1.6 - 3.2mm aperture size and isolation and throttling valves. Stand-by bleed: Provide additional bleed lines for manual bleeding, with throttling valves.
4.3
CHEMICAL DOSING – OPEN SYSTEMS
General An automatic chemical dosing system for cooling tower water treatment shall be provided the primary offer. The system shall have adjustable dosing capacity with strip chart recorder of maintained conductivity, and an alarm for suspended and dissolved solids. For each independent system to be treated, provide a separate chemical dosing system consisting of a storage tank supplying chemicals to a dosing pump automatically activated by a control unit. Two types of chemical dosage are required, a bactericide to fight bacteria like Legionella, and a scale and corrosion inhibitor.
Conductivity and ph sensors A conductivity and a pH sensor shall be installed on the condenser water system, which will trigger the bleeding of water through a solenoid valve when the measured values of conductivity or Ph rises above the pre set values.
Trích nước tự động Tổng quát: lắ p đặt bộ điều khiển tổng chất r ắn hoà tan tự động cho mỗi hệ thống, dùng các bộ điều khiển su ất d ẫn điện tác động van trích điều khiển điện trên ống nướ c trích. Van điều khiển điện: loại màng, kích cỡ phù hợ p lượ ng trích xuất mong muốn. Lắ p đặt lọc Y vớ i kích thướ c lỗ 1.6 – 3.2 mm và các van tiết l ưu và van cách ly. Trích nướ c dự phòng: lắ p đặt nhánh trích cho việc trích nướ c bằng tay, vớ i van tiết lưu.
4.3
CHÂM HOÁ CHẤT - HỆ THỐNG MỞ
Tổng quát Hệ thống châm hoá chất tự động cho xử lý nướ c tháp giải nhiệt sẽ đượ c lắ p như là s ự l ựa ch ọn cơ b ản ban đầu. H ệ thống s ẽ có dung tích châm có thể điều chỉnh đượ c v ớ i máy ghi biểu đồ d ải v ề suất dẫn điện đượ c duy trì, và một báo động về chất r ắn hòa tan và lơ lững. Vớ i mỗi hệ thống độc lậ p đượ c xử lý, lắ p đặt hệ thống châm hóa chất riêng bao gồm thùng chứa hóa chất cấ p cho bơ m châm tự động kích hoạt bở i thiết bị điều khiển. Hai loại l ượ ng hóa chất yêu cầu, một là diệt khuẩn để chống vi sinh như là Legionella, và một là chất ức chế ăn mòn, chống bám vôi. Cảm biến suất dẫn điện và pH Cảm biến suất dẫn điệnvà pH sẽ đượ c lắ p vào hệ thống nướ c giải nhiệt dàn ngưng, nó sẽ phát động trích nướ c qua một van điều khiển điện khi giá tr ị đo của suất dẫn điện hay pH vượ t lên giá tr ị cài đặt tr ướ c.
Storage Tanks
Thùng chứa Low density polyethylene construction Chế tạo bở i PE tỷ tr ọng thấ p vớ i nắ p with lid, sized to provide sufficient đậy, kích thướ c tạo dung tích thỏa đáng capacity between service visits. giữa các lần thăm. Dosing Pumps
Bơm định lượng Electrically direct driven, manually Dẫn động tr ực tiế p bằng điện, loại có adjustable type thể điều chỉnh tay. Automatic Bleed General: Provide for automatic control of total dissolved solids in each system, using conductivity control units activating solenoid bleed valves in water bleed lines. Solenoid valves: Diaphragm type, sized to suit the expected bleed off rate. Provide upstream Y-type strainers with
Trích nước tự động Tổng quát: lắ p đặt bộ điều khiển tổng chất r ắn hoà tan tự động cho mỗi hệ thống, dùng các bộ điều khiển su ất d ẫn điện tác động van trích điều khiển điện trên ống nướ c trích. Van điều khiển điện: loại màng, kích cỡ phù hợ p lượ ng trích xuất mong Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 5 of 8 of B.09
18 September 2007
WATER TREATMENT
1.6 - 3.2 mm aperture size and isolation and throttling valves. Stand-by bleed: Provide additional bleed lines for manual bleeding, with throttling valves.
muốn. Lắ p đặt lọc Y vớ i kích thướ c lỗ 1.6 – 3.2 mm và các van tiết l ưu và van cách ly. Trích nướ c dự phòng: lắ p đặt nhánh trích cho việc trích nướ c bằng tay, vớ i van tiết lưu.
Biocide Dosing
Định lượng bioxit
System: Provide automatically Hệ thống: lắ p đặt bộ xử lý bioxit điều controlled biocide treatment direct into khiển tự động tr ực tiế p cho mỗi hệ each system. thống. Materials: Rotate the type of biocide Nguyên liệu: xoay vòng loại bioxit regularly according to schedules thườ ng theo bảng liệt kê đượ c chuẩn b ị prepared by a suitably qualified person. bở i ngườ i có khả năng thích hợ p.
Chemicals
Hoá chất For treatment of corrosion and fouling Để xử lý ăn mòn và mùi hôi cung cấ p supply Afloc 395 or approved Afloc 395 hoặc tươ ng đươ ng. equivalent. Lượ ng thêm ban đầu của Alfoc 395 The initial dosing of Alfloc 395 shall be phải lớ n hơ n 1kg / 5000 lít nướ c trong not less than 1 kg per 5,000 litres water hệ thống và thêm liên tục tiế p theo để in the system and subsequent continuous duy trì lượ ng NaNO3 lớ n hơ n 75 ppm dosing to maintain the sodium nitrate hoặc như gợ i ý của chuyên gia xử lý concentration at not less than 75 ppm or nướ c. as recommended by water treatment Để kiểm soát sự phát triển của tảo cung specialists. cấ p Alfoc 206 lỏng hay tươ ng đươ ng. For control of algae growth supply Lượ ng thêm phải đạt 1lít / 4000 lít Alfloc 206 liquid or approved nướ c trong hệ thống. equivalent. The dosing shall be at the Nạ p liên tục vớ i Alfoc 395 rate of 1 litre per 4,000 litres of water in the system. Apply continuously with Alfloc 395
4.4
SAND FILTERS
4.4
Construction General: Provide proprietary filter systems consisting of storage tanks, piping, valves, instruments timers and controls to provide automatic backwashing. Backwash system: Complete with piping, valves, pressure gauges and ancillary devices to indicate the need for backwash. Backwash cycle: Initiated by automatic timer with provision for manual override.
LỌC CÁT
Cấu tạo Tổng quát: Lắ p đặt hệ thống lọc nguyên bộ mua sẵn gồm bồn chứa, đườ ng ống, van, các bộ đếm giờ , và thiết bị điều khiển để có tính năng tự động r ửa ngượ c. Hệ thống r ửa ngượ c: Hoàn tất vớ i đườ ng ống van, đồng h ồ áp suất và các khí cụ phụ tr ợ để chỉ ra khi nào cần thực hiện r ửa ngượ c. Chu k ỳ r ửa ngượ c: đượ c xuất tín hiệu từ b ộ đếm thờ i gian tự động vớ i chế độ tay có quyền ưu tiên hơ n.
Indication
Hiển thị Instruments: Provide dial type pressure Công cụ: lắ p đặt mặt đồng hồ hiển thị gauges with isolating cocks to the inlet áp suất vớ i van cock cách ly đầu vào và and outlet of filters tanks. ra của bình lọc. Selection
Chọn lựa Performance: select sand filters based on Công suất: chọn thiết bị lọc dựa trên 25 l/s/m2 for normal operation and 40 thông số 25 l/s/m2/min ở chế độ vận l/s/m2 for peak flow. hành bình thườ ng và 40 l/s/m2/min ở chế độ cao điểm.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
Page 6 of 8 of B.09
18 September 2007
WATER TREATMENT
5
COMPLETION
5.1
5
COMPLETION TESTS
5.1
Acceptance Tests Sample and test water for total dissolved solids (TDS), inhibitor, Ph, alkalinity, corrosion products, scale potential and suspended solids (SS); For bacteria including Legionella species: Sample and test using a NATAaccredited testing authority. Legionella analysis: To AS/NZS 3896. Bacteria analysis: Total plate count to AS 4276.3.1. Test report: Required.
HOÀN TẤT THỬ NGHIỆM HOÀN TẤT
Thử nghiệm chấp thuận cho các hệ thống cơ khí Lấy m ẫu và thử nghiệm n ướ c cho tổng chất r ắn hòa tan (TDS), Chất ức chế, pH, độ k ềm, các chất ăn mòn, độ cứng và chất r ắn lơ ửng (SS); Vớ i vi sinh bao gồm loại Legionalla: lấy mẫu và thử nghiệm dùng NATA thử nghiệm đượ c chính quyền công nhận Phân tích Legionella: theo AS/NZS 3896. Phân tích vi sinh: theo AS4276.3.1 Báo cáo thử nghiệm: phải có.
Acceptance tests for freshwater Thử nghiệm chấp thuận cho hệ systems thống nước cấp Sample and test water for pH, limpidity, Lấy mẫu và thử nghiệm nướ c về độ pH, colour, turbidity, taste, insoluble matters, độ trong, màu sắc, chất lơ lửng, chất total hardness, alkalinity, organic matter; r ắn không hòa tan, độ cứng toàn phần, nitrites, nitrates, sulphur, chlorides, độ kiềm, chất hữu cơ , nitrite, nitrat, chlorine, total iron, magnesium, calcium, sulphua, chloride, chlorine, tổng lượ ng lead, arsenic, coliforms. sắt, magne, calcium, chì, arsenic, khuẩn Test report: Required.
coliform. Báo cáo thử nghiệm: phải có
5.2
5.2
PRE-TREATMENT
General
TIỀN XỬ LÝ
Supply chemicals for pre-cleaning, cleaning and flushing of mechanical piping systems. Ensure correct use of the chemicals, by providing instructions and supervision.
Tổng quát Cung cấ p hoá chất để th ực hiện ti ền x ử lý, vệ sinh và súc r ửa hệ thống đườ ng ống cơ khí. Đảm bảo sử dụng đúng loại hoá chất b ằng cách hướ ng d ẫn và giám sát thực hiện.
5.3
5.3
INITIAL TREATMENT
Chemical cleaning and flushing Detergent flushing: After hydrostatic testing has been completed, release the testing water and flush piping systems using non foaming alkali detergent solution. Cleaning and flushing: Introduce cleaning chemicals to piping systems and circulate continuously for at least 24 hours, with control and manual valves open. Drain the systems and clean strainers. Flush with clean water until cleaning chemicals are removed.
Initial treatment Drain piping systems and charge with chemically treated water.
Vệ sinh hoá chất và súc r ửa Súc r ửa chất tẩy: Sau khi thử nghiệm thủy t ĩ nh hoàn tất, x ả toàn bộ n ướ c th ử nghiệm và súc r ửa đườ ng ống bằng dung dịch tẩy r ửa kiềm không có bọt. Vệ sinh và súc r ửa: Nạ p hoá chất tẩy r ửa vào hệ thống đườ ng ống và bơ m tuần hoàn liên tục ít nhất 24 giờ , vớ i các van điều khiển và van tay mở . Xả hệ thống và vệ sinh bộ lọc chữ Y. Súc r ửa bằng nướ c sạch cho đến khi toàn bộ hoá chất đượ c đẩy ra.
Xử lý ban đầu Xả nướ c khỏi hệ thống đườ ng ống và nạ p đầy bằng nướ c đã xử lý hoá chất.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
XỬ LÝ BAN ĐẦU
Page 7 of 8 of B.09
18 September 2007
WATER TREATMENT
5.4
MAINTENANCE
5.4
Mechanical Systems Each month during the maintenance period, for each system - sample and test water for total dissolved solids (TDS), inhibitor, Ph, alkalinity, corrosion products, scale potential and suspended solids (SS); - carry out total plate count to AS 1095.4.1.2; - check condition, operation of water treatment equip. and replenish materials.
Freshwater systems Each month during the maintenance period, for incoming water, filtered water, treated water after each process (chlorination, softening etc) if applicable, and at representative outlets throughout the project. Minimally test water outlets at each floor. - Sample and test water for pH, limpidity, colour, turbidity, taste, insoluble matters, total hardness, alkalinity, organic matter; nitrites, nitrates, sulphur, chlorides, chlorine, total iron, magnesium, calcium, lead, arsenic, coliforms.
Hệ thống cơ khí Mỗi tháng, trong giai đoạn bảo trì, đối vớ i mỗi hệ thống nướ c, thực hiện các công tác sau: - Lấy mẫu và thử nghiệm nướ c cho tổng chất r ắn hòa tan (TDS), Chất ức chế, pH, độ k ềm, các chất ăn mòn, độ cứng và chất r ắn lơ ửng (SS). - Thực hiện total plate count theo AS 1095.4.1.2. - Kiểm tra điều kiện, hoạt động của thiết bị xử lý nướ c và thay thế các vật tư.
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Hàng tháng trong giai đoạn bảo trì, thực hiện thử nghiệm cho nướ c cấ p vào, nướ c đã qua lọc, nướ c đã xử lý sau mỗi quá trình (khử trùng, làm mềm, …) nếu có, và ở mỗi đầu ra đại diện của toàn bộ dự án. Tối thiểu thử nghiệm ở một vòi nướ c của mỗi tầng. - Lấy mẫu và thử nghiệm nướ c về độ pH, độ trong, màu sắc, chất r ắn không hòa tan, độ cứng toàn phần, độ kiềm, chất hữu cơ , nitrite, nitrat, sulphua, chloride, chlorine, tổng lượ ng sắt, magne, calcium, chì, arsenic, khuẩn coliform.
Ư u tiên tiế ng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Centrepoint
BẢO TRÌ
Page 8 of 8 of B.09
18 September 2007