TU DUY LY THUYET HOA HOC
Là chất khi hòa tan trong nước
pH = -lg[H+]
hoặc ở dạng nóng chảy phân ly
pOH=-lg[OH-]
pH=7 : trung tính: muối của axit mạnh và bazơ mạnh pH > 7 : môi trường bazo: muối của bazơ mạnh với axit yếu
-Điện ly mạnh : axit mạnh, bazơ mạnh, muối
* Lưu ý: muối của bazơ yếu với axit yếu: dễ bị thủy phân tạo axit và bazơ tương ưng) vd : Fe 2(CO3)3 + H2O→ Fe(OH)3 + CO2
Chất điện ly Axit
- Điện ly yếu : axit yếu, bazơ yếu Tích số ion của nước ở 250C:
Bazơ
Phân ly ra ion H +
Phân ly ra ion OH ( trừ NH 3 là bazơ yếu theo thuyết Bronsted mà không phân ly ra OH )-
H+ . OH- =10-14 1. Axit : H2SO4 > HNO3 > HCl >H3PO4> H2CO3, H2SO3, H2S 2. Bazơ mạnh : NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, Sr(OH)2 mạnh trung bình yếu 3. Axit càng mạnh : pH càng nhỏ, bazơ càng mạnh: pH càng lớn 4. Muối HSO4- : luôn là môi trường axit (do dễ phân ly ra H+) 5. Chất dẫn điện : phải tạo ra ion trong dung dịch (C2H5OH, NaClrắn, đường: không dẫn điện), nồng độ các ion lớn → độ dẫn điện lớn 6. Chất lưỡng tính: Al2O3, Al(OH)3, Zn(HO)2, ZnO, Cr2O3, Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, (NH4)2CO3, (NH4)2SO3 , chứa ion gốc axit yếu (còn H) : HCO3-, HS-, HSO3-… HCO3- + OH- →CO32- + H2O Al(OH)3 + H+ →Al3+ + H2O Al(OH)3 + OH- → AlO2- + H2O (Al(OH)3 tan trong axit mạnh, bazơ mạnh) 7. Phản ứng ion thu gọn (cho biết bản chất các ion tham gia phản ứng): - chỉ viết các ion phản ứng tạo ra : kết tủa, khí, H 2O. - chất khí, H2O, chất kết tủa : viết dạng phân tử - chất điện ly mạnh viết dạng ion Ví dụ : Na2CO3 + HCl pt ion đầy đủ : Na+ + CO32- + 2H+ + Cl- →Na+ + Cl- + CO2 + H2O Pt ion thu gọn : CO32- + 2H+ →CO2 ↑+ H2O + 8. Phương trình điện ly : nguyên tắc viết : + ion dương : KL , NH4 + phần còn lại là ion âm Ví dụ : NaCl → Na+ + Cl-, Na2SO4 → 2Na+ + SO42− 9. Một số chất kết tủa thường gặp : BaCO3, CaCO3, BaSO4, AgCl (Br , MgCO3, bazơ yếu 10. Hỗn hợp H+, NO3-: có tính oxy hóa mạnh như HNO3 chất khí : H2S, CO2, SO2, NH3 (NH4+ + OH- → NH3 + H2O)
+N2 : NH4NO2 → N2 + 2H2O Hoặc hỗn hợp NaNO 2 (KNO2) + NH4Cl + HNO3 :
NO2 : oxit axit, khí màu nâu đỏ NO2 + 2NaOH→ NaNO3 + NaNO2 + H2O NO: oxit không tạo muối (không t/d axit, bazơ)
N 2 O O O H O NO NO2 HNO3 NH 3
2
2
2
2
Điều chế
+ P : từ apatic (Ca5F(PO4)3 hoặc photphoric (Ca3(PO4)2) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C→ 3CaSiO3 + 2P +5CO
NHÓM VA (ns2np3) (N, P, As, Sb, Bi)
đơn chất
t ấ h c p ợ H
- Hỗn hợp KNO3 (diêm tiêu), S, C : thuốc súng có khói - NH3 lỏng làm chất gây lạnh, sx phân dạm, sx N2H4 PHÂN BÓN
Tính chất
1.Tính oxy hóa (tác dụng chất khử) + tác dụng H2 : N2 + 3H2
t 0 ca o
2NH3
+ tác dụng KL: N2 + 3Mg → Mg3N2 * N2 ở t0 thường chỉ tác dụng Liti 2.Tính khử (tác dụng chất oxy hóa) ử đệ
+ tác dụng oxy : N2 + O2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 2NO P2O3 (thiếu O2) hoặc P2O5 (dư O2) P + O2 + tác dụng Cl 2 : (N2 không tác dụng trực tiếp) PCl3 hoặc PCl5 P + Cl2 + tác dụng hợp chất có tính oxy hóa : P + KClO3 3P2O5 + 5KCl
Hợp chất
Nitơ
Aixt
HNO3 : axit mạnh, điều chế bằng pp sunfat Muối NO3- + H2SO4 (đặc) → muối + HNO 3 - có tính oxy hóa mạnh ở N+5
Photpho H3PO4: axit trung bình - kém bền nhiệt H3PO4→ H4P2O7→ HPO3
1. Phân đạm (chứa N) + đạm 1 lá : (NH4)2SO4 + đạm 2 lá: NH4NO3 Amoniac NH 3 : mùi khai, bazơ yếu: NH3 (k) + HCl→ NH4Cl (khói trắng) + ure : (NH2)2CO (% đạm cao nhất) + tạo hydroxit KL kết tủa (trừ Na,K,Ba,Ca) : NH3 + Mn+ + H2O → NH4+ + M(OH)n 2.Phân lân (chứa P, độ dinh dưỡng theo %P2O5) + tính khử mạnh +sunpephotphat đơn: Ca 3(PO4)2 và CaSO4 *tác dụng O2 (có xúc tác Pt tạo NO, không có xúc tác tạo N 2) + sunpephotphat kép: Ca(H 2PO4)2 4NH3 +5O2 → 4NO + 6H2O 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O 3.Phân kali (độ dinh dưỡng theo %K 2O) : K 2CO3 *tác dụng Cl2 : 2NH3 + 3Cl2 →N2 + 6HCl ( NH3 tác dụng tiếp HCl tạo khói trắng) * tác dụng oxit KL tạo KL : 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O 4.Phân hỗn hợp (chứa N,P,K : NPK) * nhận biết ion NH 4+ : dùng OHNitrophotka : (NH 4)2HPO4, KNO3 Điều chế : cho muối amoni + bazơ mạnh (NaOH, Ca(OH) 2…) 5.Phân phức hợp Amophot: NH4H2PO4, (NH4)2HPO4 1. NH3 làm tan (tạo phức) các kết tủa của Cu, Ag, Zn như Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2…. Nhiệt phân muối amoni: 2. Nhiệt phân muối nitrat : K……….. Ca Mg………………..Cu Ag………………. + X là gốc axit Cl-, CO32-…: (NH4)nX → NH3 + HX R(NO2)n + O2 R 2On + O2 + NO2 KL+ O2 + NO2 + X là gốc axit NO2-, NO3- : NH4NO2 → N2 + 2H2O
3. Muối photphat : H2PO4- (dihyrophotphat), HPO42- (hydrophotphat), PO43- (photphat)
CHƯƠNG III. CACBON-SILIC
1.Tính oxy hóa (tác dụng chất khử)
+ CO: HCOOH → CO + 2H2O + CO2 : muối CO32- + axit + Si : SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
Quặng
Hợp chất
Điều chế
NHÓM IVA (ns2np2) (C, Si)
+ tác dụng H 2 : C + 2H2 → CH4
Tính chất đơn chất
+ tác dụng KL: 3C + 4Al → Al4C3 2.Tính khử (tác dụng chất oxy hóa)
Canxit: CaCO3 Dolomit: CaCO3.MgCO3
t ấ h c p ợ H
Cacbon
+ tác dụng oxy : C + O2 → CO2 Si + O2 → SiO2 SiF4 + tác dụng phi kim: Si + F2 + tác dụng hợp chất có tính oxy hóa : Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2 C + CO2 → 2CO Silic
H2CO3 : axit yếu, dễ bị phân hủy thành CO2 , H2O
H2SiO3: axit rất yếu, dạng rắn (sấy khô tạo thành silicagen)
CO: : độc ,oxit không tạo muối (không t/d axit, bazơ), tính khử mạnh *CO khử được oxit KL sau Al CO2: khí không màu, dạng rắn gọi là “nước đá khô” CO2 làm tan CaCO 3, BaCO3 CO2 + CaCO3 +H2O →Ca(HCO3)2 Khi than ướt (cho C qua than nung đỏ): 44% CO còn lại CO 2, H2, N2 Khí lò gas (không khí qua than nung đỏ): 25% CO, N2 Cacbonat (CO32-) kết tủa kém bền nhiệt R2(CO3)n → R2On + CO2 *muối KL kiềm, amoni thì tan14 Hydrocacbonat (HCO3-) : lưỡng tính, kém bền nhiệt 2HCO3- → CO32- + CO2 + H2O
SiO2 (cát, thạch anh): tan chậm trong kiềm đặc, nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy *khắc chữ thủy tinh SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Aixt
Oxit
Muối
Na2SiO3, K2SiO3 : thủy tinh lỏng
Đồng đẳng
hơn kém một hoặc nhiều CH2, cấu trúc tương tự nhau (khác số C nhưng giống cấu trúc)
ĐẠI CƯƠNG
cùng CTPT nhưng khác cấu trúc (cùng số C nhưng khác cấu trúc)
Đồng phân
HỮU CƠ Là hợp chất cacbon (trừ CO, CO 2,
Số vị trí-tên nhóm thế (nhánh) + tên mạch C chính- số vị trí chức-tên chức
Danh pháp
- Mạch chính: chứa nhóm chức, nhiều nhánh, dài nhất (1C: me, 2C: et, 3C: prop, 4C: but, 5C: pent)
muối CO32-, CN-, cacbua..)
- Đánh số: + sao cho nhánh, nhóm thế nhỏ nhất (ưu tiên chức→ nhánh) + nhiều nhóm giống nhau : thêm đi, tri, tet ra… (đọc tên nhánh theo thứ tự aphabe)
Ankan < C4 : khí, C5→ C17 :
Phản ứng thế
lỏn , C18 trở lên : rắn
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl CH3-CH2-CH3 + Cl2 → CH3-CHCl-CH 3 (sp chính) CH2Cl-CH2-CH3 (sp phụ) CnH2n+2 → CmH2m + Cn’H2n’+2 anken hoặc ankin+ H2
đ c trưn
Phản ứng tách (Cracking)
No (ankan) CnH2n+2
Phản ứng cộng Hydrocacbon
Không no
CnH2n+2-2a
Anken:CnH2n Ankin hoặc
(a là số lk )
vào C bậc cao (C ít hydro)
+ HX (X là : OH, Br) + H2, Br2 CH2=CH2 + HX→ CH3-CH2X CH2=CH2 + H2→CH3-CH3 CH2=CH-CH 3 + HX → CH3-CHX-CH3 (chính) CH≡CH + H2→CH2=CH2 CH2X-CH2-CH3 (phụ) + 2H2→CH3-CH3 Quy luật cộng: anken không đối xứng tác dụng HX thì X ưu tiên cộng vào C ít hydro
Phản ứng oxy -
ankadien: CnH2n-2
Quy luật thế: tác nhân X ưu tiên thế
thơm CnH2n-6
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng thế ở vòng (đặc trưng)
Phản ứng riêng
+ oxy hóa không hoàn toàn: t/d KMnO 4 đều tạo MnO2↓ (đen) * C2H4 (etylen) → C2H4(OH)2 (etylen glycol), C2H2 (axetylen) → (HOOC)2 (axit oxalic) (làm hoa quả mau chin) nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nCH2=CH-CH=CH2→ (-CH2-CH=CH-CH2-)n + Ankin đầu mạch (RC ≡CH: thay H của ankin) : t/d AgNO 3/NH3 /
+ HNO3/H2SO4 : C6H6 + HNO3 ⎯⎯⎯ C6H5NO2 + H2O
RC≡CH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ RC≡CAg↓ ⎯⎯ RC≡CH (nếu là C2H2→ C2Ag2 ↓) + Ankadien (CH2=CH-CH=CH2: buta-1,3-dien, isopren (2-metyl buta-1,3-dien) ) CH2=CH-CH=CH2 + Br2 → CH2Br-CHBr-CH=CH2 (cộng 1-2 : giống anken) 1 2 3 4 CH2Br-CH=CH-CH2Br (cộng 1-4: cộng đầu-đuôi)
* Có ánh sáng thế vào nhánh (không thế vào vòng)
1. CH≡CH (axetylen) ⎯⎯ CH3-CHO (andehyt axetic), CH≡CH⎯⎯⎯⎯⎯⎯ C4H4, C6H6
+ Br2/Fe : C6H6 + Br2 ⎯ C6H5Br + HBr (ankyl benzen R-C6H5 thế o, p)
+ benzen không tác dụng KMnO 4, stiren (C6H5-CH=CH2) : mất màu ngay
ankyl benzen (R-C6H5) + KMnO4 ⎯ C6H5COOH (axit benzoic) * Tên gốc : CnH2n+1- : tên số C + yl , CH2=CH-: vinyl, CH2=CH-CH2-: anlyl, C6H5- : pheyl , C6H5-CH2- : benzyl , CHCl 3: clorofrom (làm thuốc mê)
đ,
2. Điều chế: RCOONa + NaOH ⎯ R-H + Na2CO3 Al4C3 + 12H2O→ 4Al(OH)3 + 3CH4 ,
Anken: tách nước từ ancol : CH3-CH2-OH⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH2=CH2 + H2O
- có nhóm hydroxyl (OH) gắn với C no
1. Tác dụng Na (tính axit)
- CTTQ : CnH2n+2-2k Oa (k là số liên kết , a là số chức)
R(OH)a + aNa→R(ONa)a + H2
- Danh pháp:
2. Tách nước
+ tên thường : ancol + tên gốc R + ic CH 3OH : metylic , C 2 H 5OH : etylic , C 3 H 5(OH)3: glyxerol + tên IUPAC : ancol + tên hydrocacbon mạch chính + ol CH3OH : metanol , C2H5OH: etanol, C3H7OH: propanol
- 1400C : 2ROH → ROR + H2O ANCOL
- 1700C : ROH → CnH2n + H2O
(ROH)
Quy tắc tách: OH tách cùng H của C có ít H bên cạnh 3. Khử CuO
Etanol
- Ancol bậc 1 (RCH2OH)
+ từ etylen : C2H4 + H2O→ C2H5OH (công nghiệp)
+ từ tinh bột : (C6H10O5) ⎯⎯ C6H12O6⎯⎯ 2C2H5OH
-no , đơn chức : CnH2nO (n≥1), CnH2n+1CHO (n≥0)
RCH2OH + CuO→ RCHO + Cu + H 2O 2
H +
1.Tính khử
*Thêm 1 liên kết : mất 2H : không no 1 liên đôi, đơn: C nH2n-2O Thêm 1 chức : mất 2H: no hai chức : C H
-
+ Tác dụng AgNO3/NH3 (tráng bạc)
O
/
R(CHO)a⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ R(COONH4)a + 2a Ag
Danh pháp IUPAC : Tên hydrocacbon mạch chính + al + HCHO : andehyt fomic (formandehyt) CH 3CHO : andehyt axetic Điều chế : từ ancol hoặc anken
- Ít tan trong nước, nhiệt độ sôi thấp
- RCH2OH +CuO → RCHO +Cu + H2O
- dung dịch nước của andehyt fomic
- 2C2H4 + O2 → 2CH3CHO
gọi là fomon (dùng ướp xác), 37-40%
/
* HCHO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ (NH4)2CO3 + 4Ag
gọi là fomalin
Điều kiện không bền của ancol + ancol có dạng : -CH=CH-OH→ -CH2-CH=O, -CH=C-OH→ -CH2-C=O + ancol có nhiều OH trên 1 cacbon :-CH2-CH(OH)-OH → -CH2-CH=O
+ HCl
ANĐEHYT (R-CHO)
CO2 + Tác dụng Br2 RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr 2. Tính oxy hóa + Tác dụng H2
Axeton : CH3-CO-CH 3 (làm nước rửa móng - tính chất giống andehyt nhưng không có
- no , đơn chức : C nH2nO2 (n≥2), CnH2n+1 COOH (n≥0)
1.Tính axit (do có H +)
*Thêm 1 liên kết : mất 2H : không no 1 liên đôi, đơn:
RCOOH + NaHCO3 (Na2CO3) → RCOONa + CO2 + H2O
CnH2n-2O2
RCOOH + Na → RCOONa + H2
Danh pháp : Tên hydrocacbon no mạch chính + oic + HCOOH : Axit fomic (metanoic)
2. Tác dụng ancol (phản ứng este hóa)
AXIT
RCOOH + R ’OH ↔ RCOOR ’ + H2O
(R-COOH)
+ CH3COOH : axit axetic (etanoic)
*Tính chất đặc biệt của HCOOH
+ CH2=CH-COOH : axit acrylic
Điều chế : Từ ancol hoặc anđehyt tan trong nước, nhiệt độ sôi cao (do có liên kết H)
- CH3OH + CO → CH3COOH
-R : đẩy e : tăng tính axit (OH, C nH2n+1- (nhiều C đẩy
⃗ CH COOH +H O ấ - C2H5OH + O2 3 2
mạnh) , OCH3, -NH2 - R hút e : giảm tính axit (Cl, F, nối đôi, nối ba, vòng
PHENOL (C6H5OH)
Chất rắn,độc, gây bỏng da, không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng, là axit yếu
Điều chế: từ cumen
hơn H2CO3 (khôn làm u hóa đỏ)
(ispropyl benzen) tạo phenol và axeton
1. Tính axit yếu (do vòng bezen ảnh hưởng OH)
+ Tác dụng Na : C6H5OH + Na→ C6H5ONa + H2
Ứng dụng: làm phẩm
+ Tác dụng NaOH : C6H5OH + NaOH→ C6H5ONa + H2O
nhuộm, dược phẩm,
*Tác dụng anhydric axit: C6H5OH + (RCO)2O→ RCOOC6H5 + RCOOH
chất diệt cỏ (2,4-D)
2. Phản ứng tại vòng benzen (do OH ảnh hưởng vòng benzen, thế dễ hơn benzen) + Tác dụng brom : C6H5OH + 3Br2→ C6H2Br3OH↓ + 3HBr
CTTQ : no , đơn chức : C nH2nO2 (n≥2)
1.Thủy phân
*thêm 1 chức hay 1 lk thì mất 2H
+mt axit :
→ không no, 1 lk đôi: CnH2n-2O2 (n≥3)
H ’ RCOOH + R OH RCOOR ’ +H2O
Danh pháp : Tên R ’ + tên axit (bỏ “ic” thay= “at”) - HCOO- : fomat (fomiat) - CH3COO-: axetat - C2H5COO- : propionat - CH2=CH-COO- : acrylat - CH3- : metyl , C2H5- : etyl C6H5- : phenyl , C6H5-CH2-: benzyl
+mt bazơ (xà phòng hóa)
ESTE
RCOOR ’ + NaOH →RCOONa + R ’OH
R-COOR ’
*Nếu R’ là gốc không no, có dạng
dễ bay hơi, không tan trong nước, mùi đặc
Điều chế : - axit + ancol→ este + H2O (este hóa)
no, chất rắn
C15H31 : pamitic
- anhyđric axit + phenol → RCOOC6H5
(mỡ, bơ…)
C17H35: stearic C17H33 : oleic (1 lk đôi) C17H31 : linoleic 2 =
[(RCO)2O]
hydro hóa không no, chất
Chất béo
lỏng (dầu)
- Trieste (triglyxerit, triaxyl) của axit béo (đơn,
(RCOO) 3C3H5
Isoamylic axetat : mùi chuối Benzyl axetat: hoa nhài
dài, số C ≥ 16) với glyxerol (C 3 H 5(OH) 3 )
Triglyxerit, triaxylglixerol - Muối của Na, K với axit béo : xà phòng
Lipip CACBOHYDRAT
Monosaccari C6H12O6 Glucose
OH-
(nho, trong máu người 0,1% )
hỗn hợp chất béo, sáp, photphoric… có nhóm OH-(ancol)
Polysaccarit
Disaccarit C12H22O11
Fructose
+
(C6H7O2(OH)3)n
H+ (axit)
(thủy phân)
glucose, fructose
Xenlulose
Tinh bột
Mantose
Saccarose
(mật ong, 40%) (mía)
(C6H10O5)n
gồm 2 glucose
+amilose
-nhiều OH liên tiếp → t/d Cu(OH)2 -chức CHO→ t/d AgNO3/NH3, Br2 (glucose bị oxy hóa) (C6H10O5)n → C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH
()
(C6H10O5)n ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ glucose
C6H12O6 → 2Ag
Tinh bột, xenlulose
C6H12O6 + H2 → C6H14O6 (sobitol)
- Tinh bột và xenlulose không phải đồng phân,
khôn tan tron nước l nh. làm thuốc tăng lực, tráng ruột phích. Saccarose pha chế thuốc, làm bánh kẹo - Chuyển hóa tinh bột trong cơ thể :Tinh bột→đextrin→mantose→glucose (dự trữ ở gan: glicogen) - Glucose
-thay H của NH3 bằng gốc R
- CH3NH2 , C2H5NH2 , CH3NHCH3 , (CH3)3N : chất khí mùi khai, tan trong nước , độc - C6H5NH2( anilin, phenylamin) : chất lỏng không màu, hóa đen ngoài không khí.
thu được amin + RNH2 : amin bậc 1 + R 2NH : amin b c 2 -Danh pháp
AMIN
+ tên gốc R + amin
(R-NH2)
+ tên IUPAC :
Gây mùi tanh của cá→ dùng axit để
CTTQ :
-Tính bazơ (do cặp e tự do trên N) + làm quỳ hóa xanh (trừ anilin) + tác dụng axit : RNH2 + HCl → RNH3Cl
- amin đơn chức (RN)
HNO3 → RNH3NO3
- no, đơn chức : CnH2n+3N
* phản ứng riêng của anilin
-Danh pháp + tên thường : Glyxin : H2N-CH2-COOH
Alain : H2N-CH(CH 3)-COOH
Valin (117 : 1 NH2, 1 COOH) Lysin (M=146) (2 NH2) Axit glutaric : H2N-C3H5-(COOH)2 (muối mono Na: làm bột ngọt, axit glutamic làm thuốc bổ thần kinh, methionin: bổ gan) + tên IUPAC : axit + số chỉ vị trí nhóm NH2 + tên axit (Nếu dùng ,,… thì tên axit là tên thường
AMINO AXIT
CTTQ : - amino axit no 1 nhóm NH2 , 1 nhóm COOH H2N-R-COOH (CnH2n+1O2N)
NH -R-COOH
-là chất rắn kết tinh không màu, tan trong nước (do tồn tại dạng ion lưỡng cực), nhiệt độ sôi, nóng chảy cao 1.Tính lưỡng tính H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH H2N-R-COOH + HNO3 → HOOC-R-NH3NO3 H2N-R-COOH + NaOH → H2N-RCOONa + H2O 2. Tính chất nhóm COOH
dạng sợi:
dạng cầu :
tóc, lông,
hồng cầu….
không tan
tan
- Do -amino axit tạo nhau qua liên kết peptit (CO-NH) - Trong peptit: Aminoaxit đầu (Đầu N : chứa NH2), aminoaxit đuôi (đầu C: chứa COOH) - Tên : tên gốc axyl (đầu N) + tên aminoaxit đuôi C (giữ nguyên)
PEPTITPROTEIN
1.Phản ứng thủy phân
n h i ệ t đ ộ
đông tụ
+ mt axit : peptit + H2O -amino axit + mt bazơ : peptit + NaOH → muối -amino axit + H2O 2. Phản ứng màu biure Peptit + Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím xanh (trừ đipeptit) + HNO3 tạo sản phẩm màu vàng
1. Tác dụng (AgNO3/NH3) tạo Ag (tráng bạc, gương): RCHO, HCOOR, gluco, fructo, manto AgNO3/NH3 tạo tủa vàng: nối ba đầu mạch R-C≡CH 2. Tác dụng Br2 (mất màu): nối =, nối ≡ , gluco, manto, CHO, HCOOR Tác dụng được với H 2
mất màu, tạo kết tủa trắng : phenol , anilin 3. Tác dụng Cu(OH)2 màu xanh lam: axit RCOOH, glu, fruc, sacca, manto, glyxerol (C 3 H 5(OH)3 ), etylenglycol (C 2 H 4(OH)2 ) 4. Thủy phân trong axit , bazơ : este, protein, peptit, các loại nilon (amit) , tơ lapsan axit : tinh bột, xenlulose, manto, saccaro 5. Thứ tự bazơ : C6H5NH2 < NH3 < amin bậc 1 < amin bậc 2 < NaOH 6. Đổi màu quỳ + hóa đỏ : muối amoniclorua, muối clorua , amino axit có COOH > NH 2 (axit glutamic) + hóa xanh : muối natri, amin (trừ anilin), amino axit có COOH < NH2 (lysin) + không đổi : amino axit số COOH = số NH2 7. Nhận biết • Quỳ tím (nếu thấy có amin, axit… ) • Dung dịch brom (nếu thấy có Phenol , anilin, hợp chất không no) • Phân biệt giữa Glucozơ và Fructozơ dùng dung dịch brom. • Cu(OH)2 ( nếu thấy có Glucozơ , Glixerol, anđehit, peptit... ) • Phân biệt giữa đipeptit và các polipeptit khác dùng Cu(OH) 2 (phản ứng màu biure) • Nhận biết protein (lòng trắng trứng …) : + dùng Cu(OH)2 có màu tím + dùng HNO3 có màu vàng. 8. Tác dụng NaOH : axit RCOOH , este , amino axit, muối amoni của amin, peptit (protein), phenol 9. Nhiệt độ sôi: amino axit > axit > phenol>ancol > este, andehyt, xeton, ete (M càng lớn thì t sôi 0 càng cao) 10. Muối amoni : + CxHyO2N : RCOONH4 hoặc RCOONH3R’ (có thể dạng muối amin bậc II, III) + CxHyO3N (CxHyO6N2) : RNH3-HCO3 + CxHyO3N : RNH3-NO3 hoặc (RNH3)2CO3 ( R-NH3-CO3-NH4) + CxHyO4N2 : R(COONH4)2 hoặc , R(COONH3R’)
Chất rắn, độ nhớt cao ( do M lớn), không tan trong dung môi bình thường
Phản ứng thủy phân m/trường axit Poly este tơ polyamit. Tinh bột xenlulozơ
không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định (vì gồm
m/trường bazơ
Poly este tơ polyamit. Tơ clopren
Theo cấu trúc mạch + Mạch phân nhánh : amilopectin, glicogen… + Mạch mạng lưới. :cao su lưu hóa nh a bakelit…
TÍNH CHẤT PHẢN ỨNG
nhiều loại mắc xích khác nhau)
POLYME (Mlớn, do nhiều mắt xích tạo thành)
Đun nóng
CÁCH TỔNG HỢP (cộng hợp phân tử nhỏ giống hay tương tự nhau )
Theo nguồn gốc - polyme tự nhiên : tinh bột, xenlulozơ, tre, nứa, bông, len, tơ tằm (glyxin), protein - polyme hóa học + polyme bán tổng hợp (nhân đạo) : tơ visco (từ xenlulozơ) , tơ axetat (xenlulozơ axetat) + polyme tổng hợp :các loại còn lại Cao su buna (C4H6)n : đi từ buta-1,3-đien nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Chất nhiệt dẻo
phân hủy
Chất nhiệt rắn
- Trùng hợp : có nối đôi hoặc vòng kém bền *chất có nối đôi: tên có “en”, vinyl, acry, clopren.. (trừ toluen, xilen, cumen). Axetilen (CH ≡CH) vẫn trùng hợp
Phân loại
Theo cách tổng hợp - Trùng hợp : các loại nhựa, cao su ( trừ nhựa phenolformandehyt hay novolac là trùng ngưng ) - Trùng ngưng : các loại tơ (trừ tơ nitron (olon, nitrin, acronitrin, vinylcianua là trùng hợp ), tơ capron (đi từ caprolactam))
nguội rắn
- Trùng ngưng : có giải phóng H 2O Điều kiện: có 2 nhóm chức có khả năng tạo liên kết với nhau (NH2 và COOH) hoặc (OH và COOH)
* Axit axetic không tham gia phản ứng trùng ngưng * Nhựa phenolformandehyt (PPF) : trùng ngưng từ phenol + andehyt fomic * Tên polyme : poly + tên monome (nếu tên monome từ 2 từ hoặc đi từ 2 monome thì tên monome để trong ngoặc) * Ví dụ : CH2=CH2 → -(CH2-CH2-)n CH2=CH2 : monome , -CH 2-CH2- : mắt xích , n : hệ số polyme, số mắc xích Poly Isopren poly clopren CH2=C-CH=CH2 CH2=C-CH=CH 2 CH3
Cl
PE (poly etylen) làm màng mỏng, túi đựng: nCH2=CH2→ (-CH2-CH2-)n
VẬT LIỆU POLYME
Cao su thiên nhiên : (C5H8)n mắc xích là isopren (2-metyl buta-1,3-dien) , tuy nhiên cao su isopren không phải cao su thiên nhiên
Poly vinyl ancol:thủy phân trong NaOH từ poly vinlyl axetat (PVA)
Cao su
Telflon (tetraflo etylen):chất chống dính nCF2=CF2 → (-CF2-CF2-)n PS (poly stiren) : C6H5-CH=CH2 PP (poly propilen): CH2=CH-CH3
Đồng trùng hợp
Chất dẻo Cao su buna-S
Cao su buna -N
Buta-1,3-dien + stiren
Buta-1,3-dien + acronitrin
Tơ vinylic (tơ nitron,nitrin, olon, len nhân tạo)
PMMA (poly metylmetacrylat) : thủy tinh hữu cơ PEXIGLAS
CH3 n CH2=C(CH3)-COOCH 3 → -CH2-C-
Tơ (có khả năng kéo sợi)
PVC (poly vinyl clorua) làm ống nước, da giả: n CH2=CH-Cl → -CH2-CH-
n
nCH2=CH-CN → - CH2-CH(CN)- n
Cl
Tơ polyamit
Tơ polyeste (tơ lapsan)
Phương trình trùng ngưng nNH2-R-COOH→ (-NH-R-CO-)n + nH2O Nilon-6 (tơ capron)
Nilon-7 (tơ enăng)
H2N-(CH2)5-COOH
H2N-(CH2)6-COOH
Trùng hợp
n(p-HOOC-C6H4-COOH) + n HO-CH2-CH2-OH→ CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O n + 2n H2O axit terephtalic
etylen glycol
poly (etylen-teraphatalt)
Đ ng trùng ngưng
n H2N-(CH2)6-NH2 + n HOOC-(CH2)4-COOH→ NH-(CH2)6NH-CO-(CH2)4-CO n + 2nH2O hexamet lendiamin
axit adi ic
nilon- 6 6
KIM LOẠI
Tính dẫn nhiệt
Tính dẫn điện
Ánh kim
Tính dẻo
t0 cao→ dẫn điện giảm
Cứng nhất : Cr
tính oxy hóa ion tăng dần, tính khử kim loại giảm dần
Điều chế
Ba2+
Ca2+
Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+
K Ba Ca Na Mg Al
Khử ion KL → KL
Điện phân nóng chảy (kim loại mạnh)
Zn
Cr
Fe
Ni
Sn
Pb H2 Cu
nhiệt luyện (dùng CO, H2, Al, C khử oxit KL trun bình ếu
1.Tác dụng phi kim +O2 : trừ Ag, Au, Pt
Ăn mòn kim loại (phá hủy bề mặt do môi trường)
không có dòng điện
3. Tác dụng muối KL mạnh + muối KL yếu → muối mới + KL mới ( pp thủy luyện) Ví dụ : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu *Riêng KL tan trong H 2O ví dụ Na + CuSO 4 thì thứ tự phản ứng Pứ : 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 NaOH + CuSO 4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 Ăn mòn hóa học
Ăn mòn điện hóa có dòng điện ăn mòn nhanh hơn
Cu2+
Cu Fe Chiều phản ứng
Fe2+ Ag
thủy luyện (KL yếu) 2. Tác dụng axit (* Fe tạo muối Fe(II) ) KL + HCl
+ phi kim khác : Cl 2, S, N2 …
Tính khử
Fe2+
+ HCl, H2SO4 loãng (trừ Ag, Cu, Au, Pt)
Ví dụ : 3Fe+ 2O 2→ Fe3O4 (FeO.Fe2O3)
oxy hóa-khử
Mềm nhất: Cs
Dẫn điện : Ag>Cu>Au>Al>Fe
do electron tự do gây ra K +
Quá trình
Nhẹ nhất : Li
Nóng chảy cao nhất : W
(có 1→ 3 electron ngoài cùng)
Dẻo nhất : Au
- electron chuyển trực tiếp
H 2 SO4(l )
→ muối + H2
+ HNO3 , H2SO4 đặc : (*Fe và hợp chất Fe(II) tạo muối Fe(III) )
4.Tác dụng H2O ở t0 thường ( Na, K, Ca, Ba, Li) 2R +2n H2O → 2R OH n + nH2 5.Tác dụng H2O có OH- ( Al, Zn) 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2
- do tác dụng O 2 , H2O ở t0 cao - 2 điện cực tiếp xúc (KL-KL, KL-C(Pt)) - dung dịch điện ly (H 2O, axit, bazo, muối) - KL mạnh hơn bị ăn mòn (anot (cực âm): sự khử ) - Kim loại càng nguyên chất →khó ăn mòn
- cách ly với môi trường
Bảo vệ
- bề mặt: sơn, phủ, mạ - điện hóa: dùng KL mạnh hơn hy sinh
nóng chảy Chất điện ly dung dịch
Pt:
+ nCl2 catot anot
(hút ion dương) Mn+ + ne → M
sphẩm
Kim loại hoặc H2 Sự khử
ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH
(kim loại mạnh)
(kim loại trung bình và yếu) Thứ tự điện phân
Cl2 hoặc O2 Sự oxy hóa
ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY
Al2O3
+ 3O2
sphẩm
(hút ion âm) Xn- → X + ne
ĐIỆN PHÂN
Catot (cực -)
Hydroixt (Na,K)
đ
Pt: 2MOH⎯ 2M + O2+H2O catot anot Pt:
quá trình oxy hóa-khử
xảy ra tại bề mặt điện cực
Muối clorua (IA,IIA)
đ 2MCln⎯ 2M
đ, 2Al2O3⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 4Al
dòng điện một chiều
Anot (cực +)
Nếu anot làm bằng KL của muối thì cực dương bị tan ra (anot tan)
điện cực C (graphic)
CO, CO2, O2 dư CÔNG THỨC FARADAY =
. . .
đổ =
.
m : klượng chất sinh ra ở điện cực M: phân tử khối I: cường độ dòng điện (A) a: số e trao đổi tạo 1 phân tử t: thời gian điện phân
Anot (cực +)
Catot (cực -)
1. ion Cl-, S22Cl- → Cl2 +2e 2.H2O hoặc OH- bazơ 2H2O → O2 + 4H+ + 4e 3. ion NO3-, SO42-, PO43-… không điện phân đ 2RCln⎯⎯ 2R + nCl2 (R là KL sau Al )
1. ion KL từ Zn2+ về sau (ion mạnh đp trước) 2. H2O hoặc H+ axit 2H2O + 2e → H2 + 2OH3. ion từ Al3+ đến trước không bị điện phân
đ
Pt điện phân:
2RCln + 2nH2O⎯⎯ 2R(OH)n + nCl2 + nH2 (R là KL trước Al ) đ
RX + H2O ⎯⎯ R + O2 + HX (X : NO3-, SO42-……, R là KL sau Al )
Nhóm IA
Nhóm IIA -
2-
- dễ bị nhiệt phân: HCO3 → CO3 + CO2 + H2O HCO3
-
-
Nhiệt độ nóng chảy, sôi
+
- muối axit (lưỡng tính): HCO3 + H → CO2 + H2O HCO3- + OH- → CO32- + H2O
Tính cứng
*NaHCO3 làm thuốc chữa dạ dày Na2CO3 : soda CO3
2-
(bền với nhiệt): tẩy sạch dầu mỡ
CaCO3→ CaO + CO2 CaCO3 +CO2 + H2O→ Ca(HCO3)2
Nhóm IA
Tác dụng O2
Tác dụng oxit
Hợp chất phổ biến
Nhóm IIA
Tính chất đặc trưng
Mềm
Cứng hơn IA
không chứa HCO 3(chứa SO42-, Cl-)
chứa HCO3-
Mềm
vĩnh cữu
< ( ) > ( )
đun nóng (2HCO3- → CO32- + CO2 + H2O) OH- (riêng Ca(OH)2 vừa đủ ), Na2CO3
KIM LOẠI NHÓM IA, IIA
tạm thời
IIA: Be, Mg, Ca,Sr,Ba : ns2) Ứng dụng
đ ó
Nước cứng : nhiều Ca 2+, Mg2+ (làm giảm vị thức ăn, tốn xà phòng (do tạo kết tủa), tắc ống dẫn) nhưng chất giặt rửa tổng hợp giặt được trong nước cứng) Nguyên tắc làm mềm: loại Ca2+, Mg2+ → đưa về dạng kết tủa Na2CO3, Na3PO4
Mềm
(không theo 1 chiều)
(IA: Li,Na,K,Rb,Cs : ns1
Mg + H2O hơi ⎯⎯⎯⎯⎯ MgO + H2 4R + nO2 → 2R2On * Nhóm IA ở nhiệt độ cao tạo: R2O2 hoặc RO2 2Mg + CO2 → 2MgO + C 2Na + CuO → Na2O + Cu Không dùng CO2 dập đám cháy có Mg
Nước
(giảm dần từ Li→Cs)
Tính chất vật lý
2R + 2nH2O → 2R(OH)n + nH2 * Be hoàn toàn không phản ứng , Mg phản ứng chậm ở t0 thường (coi như không
Cứng
Cao hơn IA
4R(OH) n ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 4R + nO2 + 2nH2O
- tạo thạch nhũ:
phản ứng):
thấp
đệ â ó ả
Điều chế
chi tiết máy, tráng kim loại, làm - xâm thực vùng có đá vôi:
Tác dụng H2O
Nhóm IIA
Điện phân nóng chảy
CaCO3 :đá vôi ,kém bền nhiệt
thủy tinh, gốm
Nhóm IA
toàn phần
-Be: chế tạo hợp kim tính đàn hồi cao, bền, chắc -Mg: tạo hợp kim cứng, nhẹ, bền chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô… Kim lọai kiềm dùng trong thiết bị báo cháy, tổng hợp hữu cơ… -Na, K: chất trao đổi nhiệt trong lò hạt nhân. - Cs dùng làm tế bào quang điện. 1. Bảo quản kim loại kiềm trong dầu hỏa 2. Quặng dolomit: CaCO3.MgCO3 3. CO2 vào Ca(OH)2 : tạo kết tủa sau đó kết tủa (CaCO3) tan trong CO2 dư
- chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa...
Ứng dụng
- trang trí nội thất - hỗn hợp “tecmit” (gồm Al + Fe 2O3 )
NHÔM (Al: 3s23p1) 2Al2O3
criolit
4Al + 3O2
Tính chất
trắng, mềm, nhẹ
(boxit) -Criolit : Na3AlF6 (3NaF.AlF3) : hạ nhiệt độ nóng chảy, tạo hỗn hợp dẫn
Nếu gộp 2 pt : Al + H 2O + OH- → AlO2- +
Điều chế
HỢP CHẤT NHÔM
Al2O3 (rắn, bền)
thích
H2
có tính lưỡng tính
Al(OH)3 (trắng, dạng keo)
+ tác dụng axit Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al(OH) 3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O + tác dụng bazơ Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O Al(OH) 3 + OH- → AlO2- + 2H2O
Dạng tự nhiên
giải
6. Phản ứng nhiệt nhôm Al + oxit KL sau Al → Al2O3 + KL
điện tốt hơn, bảo vệ nhôm không bị
Tính lưỡng tính
1. Tác dụng phi kim 2. Tác dụng axit *Al thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội 3. Tác dụng muối của KL yếu hơn 4. Tác dụng H2O -Al có lớp oxit Al2O3 bảo vệ nên không phản ứng 5. Tác dụng H2O có bazơ Thứ tự phản ứng : 2Al + 2H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 Al(OH)3 + OH- →AlO2- + H2O
Al2O3.2H2O : boxit -corindon : cứng, không màu (lẫn Cr2O3 :màu đỏ (rubi) Phèn chua, phèn nhôm: KAl(SO4)2.12H2O (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) : làm trong nước, cầm máu..
1. Al2O3, Al(OH)3 chỉ tan trong axit mạnh, bazơ mạnh, không tan trong CO2, NH3 2. AlO2- + CO2 + H2O→ HCO3- + Al(OH)3 AlO2- + H+ + H2O→ Al(OH)3
Điều chế : không tồn tại dạng đơn chất, chỉ có dạng hợp chất. Quặng cromit sắt Fe2O3.Cr2O3 , điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Cr
Điều chế
Phèn crom-kali: K 2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O (KCr(SO4)2.12H2O ) Đồng thau : Cu-Zn Đồng bạch: Cu-Ni Đồng thanh : Cu-Sn Vàng 9 cara: Cu-Au
Oxit Hydroxit
Cr(OH) 2: màu vàng, bazơ yếu
Muối
Muối Cr (II) : tính khử mạnh
([Ar]3d54s1)
Tính chất
HỢP CHẤT CROM
Cr (II) CrO :màu đen, là oxit bazơ
CROM
1. Tác dụng phi kim : 4Cr+ 3O2 → 2Cr2O3 2Cr + 3Cl2 →2CrCl3 2. Tác dụng axit + HCl , H2SO4 loãng : tạo muối Cr (II) + HNO3, H2SO4 đặc : tạo muối Cr (III) *Cr thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội 3. Tác dụng muối của KL yếu hơn * Số oxy hóa phổ biến: +2, +3 (giống Fe) , +6 Cr (III) giống Al (có màng oxit bền Cr2O3) Cr (VI) giống S
Cr (III)
Cr(VI)
Cr2O3 : oxit lưỡng tính, màu lục , tan trong kiềm đặc, tạo CrO3 : oxit axit, màu đỏ, tính oxy hóa mạnh, màu lục cho gốm, thủy tinh. làm bốc cháy một số chất S, P, C, NH3, C2H5OH… Cr(OH)3: màu lục nhạt, lưỡng tính, tác dụng bazơ tạo CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic) , muối CrO2H2Cr2O7 (axit dicromic)
Muối Cr (III) : tính oxy hóa, khử 2Cr3+ + 16OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O (màu vàng) Lưu ý: sự chuyển màu trong dung dịch giữa CrO42- và Cr2O72axit
Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+ base
(vàng)
(da cam)
Muối Cr (VI): tính oxy hóa mạnh Cr2O72- + H+ + chất khử→ Cr3+
1. Tác dụng phi kim : 3Fe+ 2O2 →Fe3O4 2Fe + 3Cl2 →2FeCl3 2. Tác dụng axit + HCl , H2SO4 loãng : tạo muối Fe (II) + HNO3, H2SO4 đặc : tạo muối Fe (III) *Fe thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội 3. Tác dụng muối của KL yếu hơn 4. Tác dụng H2O ở nhiệt độ cao Fe + H2O Fe + H2O
0
0
t 570 C
0
0
t 570 C
Gang
Tính chất
SẮT ([Ar]3d64s2)
2-5% cacbon
0,01-2% cacbon
Nguyên tắc
Dùng CO khử Fe2O3
Dùng O2 Oxi hóa tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) gang
sản suất
Phân loại
Fe3O4 + H2 FeO + H2
Fe (II) - tính oxy hóa, tính khử * FeO (đen) không tan trong nước, là oxit bazơ Fe(OH)2 ↓ : trắng xanh, kém bền nhiệt, bazơ yếu ô ó ô í
Fe(OH)2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ FeO + H2O (phản ứng hoàn toàn thì thu Fe 2O3) ó ô í
Ứng dụng
Thành phần
Nguyên liệu
HỢP CHẤT SẮT
Tính chất
Hợp kim
4Fe(OH)2 + O2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 2Fe2O3 + 4H2O Muối Fe2+ : lục nhạt * FeCl2 + AgNO3 →Fe(NO3)3 + Ag + AgCl *FeS kết tủa đen nhưng tan trong HCl (có phản ứng FeSO4 : chất diệt sâu bọ, pha sơn
Thép
Quặng Quặng
Fe2O3 Hematit đỏ
Oxit s t
Gang trắng :cứng, giòn Thép thường: làm vật (Fe3C) dụng, nhà cừa Gang xám: đúc bộ phận Thép đặc biệt máy Fe2O3.nH2O Hematit nâu
Fe3O4 Manhetit %Fe cao nhất
FeCO3 xiderit
Fe (III) - tính oxy hóa mạnh Fe2O3 ( đỏ nâu) : không tan trong nước, là ox it bazơ Fe(OH)3 ↓ : nâu đỏ, kém bền nhiệt, bazơ yếu 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Muối Fe3+ : vàng nâu * Lưu ý: 2Fe3+ + 2I- → Fe2+ + I2 2Fe3+ + H2S → Fe2+ + S + 2H+ Fe3O4 = FeO.Fe2O4 (tác dụng HCl, H2SO4 loãng tạo 2 muối Fe2+, Fe3+)
FeCl3 : làm xúc tác (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O: (phèn sắt amoni ): làm trong nước
FeS2 pirit
CHƯƠNG TỔNG HỢP THÍ NGHIỆM, NHẬN BIẾT, HÓA HỌC XÃ HỘI Tính tan trong nước
Không tan hoặc ít tan
Tan vừa phải
Tan nhiều
N2, H2, O2, CO2, CH4, H2S, C2H4, Cl2 C2H2 H2SO4 đặc, P2O5 : làm khô Cl2, O2, SO2, N2, CO2
Làm khô (hấp
SO2, HCl, NH3
thu H 2O mà không pứ chất làm khô)
CuSO4 khan, màu trắng ⎯⎯ CuSO4.5H2O (màu xanh) : phát hiện H trong HCHC). Ca(OH)2 phát hiện C NaOH, CaO, KOH: làm khô NH3, H2, O2, N2... NaOH, Ca(OH)2 : hấp thụ NO2, CO2, H2S, SO2 NaCl bão hòa: hấp thụ HCl Cl2 hấp thụ NH3 Cu(NO3)2, Pb(NO3)2: xử lý H2S, muối S2- (tạo kết tủa đen)
Xử lý khí
HÌNH VẼ THÍ C á c h đ i ề u c h ế
Khí
Đẩy nước (thu khí không tác dụng H2O
Đẩy không khí (thu khí không tác dụng
không tan, ít tan trong nước)
không khí)
O2, H2, CO2, N2, C2H4, CH4…
Cách
Khí nặng hơn không
Khí nhẹ hơn không
khí : Cl2, O2, SO2,
khí: NH3, H2
thu khí
NO..
Chất phản ứng
Phương trình phản ứng
n+ 1. Nhận biết (phần Chất lỏng: muốiChất rắn R )
CO2
HCl
CaCO3
2HCl + CaCO 3 → CaCl2 + CO2 + H2O
C2H2
H2O
CaC2
2H2O + CaC2 → C2H2 + Ca(OH) 2
H2S
HCl
FeS
2HCl + FeS → FeCl2 + H2S
HCl
Phương pháp sunfat
SO2 HNO3
Khí
H2SO4 + Na2SO3 (rắn) → Na2SO4 + SO2 + H2O H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
Chất phản ứng Chất lỏng
N2 CO
NaCl (rắn)+ H 2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl
Chất lỏng
NH4Cl bão hòa
NaNO2 bão hòa H2SO4 đặc
Dùng Ba(OH) HCOOH 2
C2H4
Phương trình phản ứng
C2H5OH
NH4Cl + NaNO2 →N2 + NaCl + 2H2O
+ dùng Ba hay Ba(OH) 2 + ion KL IA : màu ngọn lửa 2. Nhận biết ion NO3dung Cu, H+ (HCl, H2SO4) 3. Nhận biết : CO 2, SO2 + Dùng Ca(OH)2 , Ba(OH)2 + Riêng SO2 có thể dùng Br 2 4. Nhận biết Cl- : dùng AgNO3 5. Nhận biết (NH4)2CO3, (NH4)2SO4
đặ
HCOOH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CO + H2O
H2SO4 đặc,
đặ
C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH2=CH2 + H2O
Chất rắn + Chất rắn (ống nghiệm chứa hóa chất nằm ngang, miệng hơi trút xuống) Khí
Chất phản ứng Chất rắn
NH3
NH4Cl
CH4
CH3COONa
Chất gây nghiện
Phương trình phản ứng
Chất rắn Ca(OH) 2 hoặc NaOH NaOH/CaO (vôi tôi xút)
2NH4Cl(r) + Ca(OH) 2 (r) →2NH3 + 2H2O + CaCl 2 ,
CH3COONa + NaOH ⎯⎯⎯CH4 + Na2CO3
Ô nhiễm nước, đất
Ô nhiễm không khí
- heroin, cocain, hassish (cần sa)
Các ion KL nặng : Pb 2+, Hg 2+, Cr 3+, Cd 2+, thuốc
Mưa axit: SO 2, NO2
Amphetamin, cafein
bảo vệ thực vật, anion Cl -, SO42-, NO3-…
Hiệu ứng nhà kính : CO 2 (chính), CH4 Suy giảm ozon: CFC, freon (hợp chất Clo)
- mocphin, seduxen : thuốc an thần - nicotin : trong thuốc lá
penixilin, ampixilin, erthyromixin : thuốc kháng sinh