CLO (M=35,5) I. LÝ TÍNH: Khí màu vàng lục, mùi hắc, độc, tan trong nước, nặng hơn không khí 2,5 lần II. HÓA TÍNH TÍNH 1. Tác dụng với kim với kim loại Tác dụng hầu hết với các kim loại tạo muối clorua 0
0
t C O2 CO2
2 Fe 3Cl2 t 2FeCl 3
2. Tác dụng với hiđro tạo khí tạo khí hidro clorua t 0 H 2 Cl2 2 HCl 3. Tác dụng với nước Cl2 ( k ) H 2O(l ) HCl ( dd ) HClO
Dung dịch có màu vàng lục, mùi hắc. Nhúng quỳ tím vào, quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau đó mất màu do tác dụng oxi hóa mạnh của HClO(axit hypocloro) 4. Tác dụng với dung với dung dịch NaOH dịch NaOH Cl2 ( k ) NaOH ( dd ) NaCl( dd ) NaClO( dd )
CACBON (M=12) I. LÝ TÍNH:Có 3 dạng thù hình: kim cương,than chì, cacbon vô định hình. Than gỗ, than xương,… mới điều chế có tính hấp phụ hấp phụ cao (than hoạt tính) II. HÓA TÍNH TÍNH 1. Phản ứng cháy ứng cháy
Dung dịch hỗn hợp 2 muối không màu này còn được gọi là nước tẩy Gia-ve. Có tính tẩy màu vì tương tự HClO thì NaClO cũng có tính oxi hóa mạnh. III. ỨNG DỤNG Điều chế 1 số muối clorua kim loại Tẩy uế các mùi hôi, cống rãnh, sát trùng nước nấu ăn vật, bột làm giấy Làm trắng vải gốc thực vật, bột IV. ĐIỀU CHẾ 1. Phòn Phòngg th thí nghiệm 0
MnO2 4 HCl t MnCl2 Cl2 H2 O
2. Phản ứng với oxit với oxit kim loại C khử được 1 số oxit kim loại như: ZnO,PbO,CuO,..tạo thành kim loại và khí CO2 0
CuO( r ) C( r ) t CO2 ( k) Cu( r) CO
III. ỨNG DỤNG Kim cương:cắt cương:cắt kính, làm đồ trang sức, cốt đồng hồ Than chì: chế tạo bút chì, điện cực Than đá: làm nhiên liệu Than gỗ: lam nhiên liệu, lọc nước, thuốc súng CÁC HỢP CHẤT CỦA CACBON CỦA CACBON 1.Các oxit a.CO (M=28) i.Lý tính Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí ii. Hóa tính: là oxit trung tính Là chất khử:khử được các oxit kim loại thành kim loại 0
CuO CO t Cu CO2
iii. Ứng dụng: làm nhiên liệu, chất khử b.CO2 (M=44) i.Lý tính Không màu, không mùi, nặng hơn không khí ii. Hóa tính: là oxit axit Tác dụng với nước H 2CO3 CO2( k ) H 2O(l ) 0 t
2. Công nghiệp dp 2 NaCl 2 H 2O mn 2 NaOH H 2 Cl 2
Tác dụng với dung dịch bazo: Tùy vào tỷ lệ mol giữa CO2 và NaOH có thể tạo ra muối trung hòa, hay muối axit hay cả 2 muối Tác dụng với oxit bazo: (Na 2O,CaO,…) CaO CO2
CaCO3
Ii I Ứng dụng: chữa cháy, nước giải khát,bảo quản thực phẩm. 2.Axit cacbonic va muồi cacbonat muồi cacbonat
SILIC (M=28) Phổ biến Phổ biến thứ 2 trong thiên nhiên, sau oxi, silic chỉ tồn tại dạng hợp chất chủ yếu cát trắng, đất sét. I. LÝ TÍN TÍNH H:Lá chất rắn, màu xám, khó nóng chảy,có vẻ sáng của kim loại, dẫn điện kém. Tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn II. HOÁ TÍNH TÍNH Là phi kim kém hoạt động hóa học, yếu hơn clo, cacbon Ở nhiệt độ cao, tác dụng với oxi tạo silic dioxit Si O2
SiO2
Dùng làm vật liệu bán dẫn trong kĩ thuật kĩ thuật điện tử, chế tạo pin mặt trời. SILIC DIOXIT (SiO2) Là 1 oxit axit, không tác dụng với nước, tác dụng với kiềm và oxit bazo tạo thành muối silicat ở nhiệt ở nhiệt độ cao 0
SiO2( r ) 2 NaOH ( r ) t Na2 SiO3 H 2 O( h) 0
CaSiO3( r ) SiO2( r ) CaO( r ) t
SƠ LƯỢC VỀ CÔNG VỀ CÔNG NGHIỆP III. SƠ LƯỢC SILICAT Sản xuất đồ gốm: gạch ngói, sành, sứ Nguyên liệu: đất sét, thạch anh, fenpat Các công đoạn chính: nhào đất sét, thạch anh, fenpat và nước thành khối dẻo rồi tạo hình dáng sản phẩm, sản phẩm, đem sấy khô và nung ở nhiệt độ thích hợp Cơ sở Cơ sở sản sản xuất: Trảng Bàng (Hà Nội), Hải Dương, Đồng Nai, Bình Dương Sản xuất xi măng: làm chất kết dính trong xây dựng Nguyên liệu: đất sét, đá vôi, cát,… Các công đoạn chính: nghiền hỗn hợp đất sét, đá vôi, trộn với nước. Nung 1400 - 1500 0C thu được hỗn hợp ở 1400 clanhke. Nghiền clanhke và chất phụ chất phụ gia thành bột, được xi măng Cơ sở sản sản xuất: Hải Dương, Thanh Cơ sở Hóa, Hải Phòng, Hà Nam, Nghệ An,
PHI KIM. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Tính chất hóa học của phi kim Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở 3 trạng thái: Rắn:lưu huỳnh (S), cacbon (C), photpho (P) Lỏng:brom (Br 2) Khí:oxi (O2), hiđro (H2), nitơ (N2), clo (Cl2) Phần lờn không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp. Phi kim độc như clo, brom, iot II. Tính chất hóa học của phi kim 1. Tác dụng với kim loại a. Oxi tác dụng với kim loại tạo oxit
i. Lý tinh: phần lớn tồn tại dạng phân tử CO2, phần nhỏ tan trong nước tạo thành axit cacbonic, khi đun nóng khí CO2 bay đi ii. Hóa tính: là axit yếu, chỉ làm quỳ tím chuyển màu đỏ nhạt. Không bền, do đó trong các phản ứng hóa học luon bi phân hủy thành CO2 và H2O b. Muối cacbonat i. Phân loại: cacbonat trung hòa và cacbonat axit ii: Lý tính: hầu hết không tan, trừ 1 số muối cacbonat của kim loại kiềm (Na2CO3, K 2CO3,…) và hầu hết muối hidrocacbonat (Ca(HCO 3)2,…) iii: Hóa tính: Tác dụng với axit: Muối cacbonat tác dụng với dung dịch axit mạnh hơn tạo thành muối mới, CO2 và H2O Na2CO3 2 HCl 2 NaCl CO2 H 2 O
0
t 2Cu O2 2CuO 0
t 2 Zn O2 2 ZnO
b. Một số phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối 0
t 2 FeCl 3 2 Fe 3Cl2 t 0
Fe S FeS
2. Tác dụng với hiđrô a. Oxi tác dụng với hiđrô tạo nước
Sản xuất thủy tinh: gương soi, cửa kính, đồ trang trí,… Nguyên liệu: cát trắng, đá vôi, sô đa Na2CO3 Các công đoạn chính: trộn cát, đá vôi, sô đa theo tỉ lệ. Nung hỗn hợp ở 9000C thành dạng nhão. Làm nguội từ từ và tạo hình thủy tinh dẻo thành các đồ vật. Cơ sở sản xuất: Hải Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh
NaHCO3 HCl NaCl CO2 H 2 O
Tác dụng với dung dịch bazo: Một số muối cacbonat tan phản ứng với dung dịch bazo tạo thành muối cacbonat không tan
Na2CO3 Ba (OH ) 2 BaCO3 2NaOH
Một số muối dung dịch hidrocacbonat tác dụng với kiềm tạo muối trung hòa và nước
0
t 2 H 2 O2 2 H 2O
KHCO3 KOH K 2CO3 H 2O b. Clo tác dụng với hiđrô 2 KHCO3 2 NaOH K 2CO3 Na2CO3 2 H 2O Tạo thành khí hiđrô clorua không màu. Khí này tan trong nước tạo thành dung dịch axit Tác dụng với dung dịch cacbonat muối clohiđric Muối cacbonat tan tác dụng với một số muối khác tạo 0 thành 2 muối mới (có ít nhất 1 muối tạo thành không tan) 2 HCl H 2 Cl2 t K 2CO3 BaCl2 BaCO3 2KCl Một số phi kim khác tác dụng với clo cũng tạo thành các hợp chất khí Nhiệt phân muối cacbonat t c. Tác dụng với oxi CaO CO2 CaCO3 Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit t axit Ca( HCO3 )2 CaCO3 CO2 H 2O d. Mức độ hoạt động của phi kim iv:Ứng dụng: CaCO3 sản xuất vôi, xi măng. Na2CO3 làm xà F, O, Cl phi kim hoạt động mạnh, S, P, C, Si hoạt phòng, thủy tinh. NaHCO3 làm dược phẩm, bình cứu hỏa động yếu. 0
0
Cử nhân Đào Nguyễn Hoàng Minh
Công thức Phân tử Cấu tạo
METAN (CH4)
ETILEN (C2H4)
CH4 (M = 16) C
BENZEN (C6H6)
C2H2 (M = 26)
C6H6 (M = 78)
C2H4 (M = 28)
H H
AXETILEN (C2H2)
H
H C
H
H
C
C
H
C
H
H
H
Lý tính
Hóa tính 1. Phản ứng a. Bởi nhiệt
Khí không màu, không mùi Ít tan trong nước Nhẹ hơn không khí 0,56 lần
Khí không màu, không mùi Ít tan trong nước Nhẹ hơn không khí 0,96 lần
Khí không màu, không mùi Ít tan trong nước Nhẹ hơn không khí 0,9 lần
Chất lỏng không màu, mùi đặc trưng Không tan trong nước
0
1 50 0 C ,LLN 2CH 4 C2 H 2 3 H2
0
b. Bởi oxy c. Bởi clo ế n h ả t h g P n ứ . 2
t CH 4 2O2 CO2 2 H2 O
0
t 2CO2 2 H2 O C2 H 4 3O2
0
t 4CO2 2 H 2O 2C2 H 2 5O2
0
t CH 4 2Cl2 C 4 HCl
0
t 2C 4 HCl C2 H 4 2Cl2
t 0
. 3
C6 H 6 3Cl2 6C 6HCl
Với Ag+,Cu+ C2 H 2 2 AgNO3 2 NH 3 C2 Ag 2 2 NH 4 NO3
Với halogen nguyên chất có bột Fe làm xúc tác
askt CH 4 Cl2 CH 3Cl HCl
C2 H 2 2CuCl 2 NH3 C2 Cu2 2 NH4 Cl
CH 3Cl Cl 2 CH 2Cl 2 HCl
C2Ag2 (bạc axetilua) kết tủa vàng nhạt. C2Cu2 (đồng axetilua) kết tủa đỏ gạch
Fe C6 H 6 Br2 C6 H 5 Br HBr
Với halogen cho 4 sản phảm thế askt
askt CH 2Cl2 Cl 2 CHCl 3 HCl
Với HNO3 đặc có H2SO4 làm xúc tác C6 H 6 HNO3 C6 H 5 NO2 H 2O H SO 2
Với H2
Với H2, Br 2, HCl, H2O Ni , t 0
Pd ,t 0
C2 H 4 H 2 C2 H 6
C2 H 2 H 2 C2 H 4
Với halogen mất màu dd Br 2
Ni ,t C2 H 2 2 H 2 C2 H 6
C2 H 4 Br2
C2 H 2 Br2 C2 H 2 Br2
C2 H 4 Br2
0
Với HX (X:halogen, OH,…)
C2 H 2 2 Br2 C2 H 2 Br4
xt C2 H 4 HX C2H 5 X
CH 2CHCl C2 H 2 HCl
HgCl2 ,1000 C 0
HgSO4 ,80 C C2 H 2 H 2 O CH 3CHO
4. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
t 0
C2 H 2 Cl2 2C 2 HCl
askt CHCl3 Cl 2 CCl 4 HCl
g n ứ g n n ả ộ c h P
t 0
2C6 H 6 15O2 12CO2 6 H 2O
Lảm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4 Sản phẩm tạo thành là etilenglicol
Lảm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4 Sản phẩm tạo thành là axit oxalic
4
Khó cộng hơn 0
Ni ,t C6 H12 C6 H 6 3H 2
Với clo thì được xiclohexan (thuốc trừ sâu 666) as C6 H 6 3Cl2 C6 H 6Cl6
0
xt ,t , p nCH 2 CH 2
p g ợ n ứ h n g ả n h ủ r P t
0
Tam hợp 0
C ,600 C 3CH CH C6 H 6
Đa hợp
. 5
0
xt ,t , p (CH CH ) n nCH CH
Phòng TN a. Từ natri axetat
CH3COONa NaOH 0
CH 4 Na2CO3 CaO,t
ế h c u ề i Đ
Nhị hợp C uC l. N H4 C l,100 C 2CH CH CH 2 CH C CH
(CH 2 CH 2 )n
Từ
b. Al4C3 Al4C 3 12 H 2O 3CH 4 4 Al (OH )3 Công nghiệp Lấy từ khí thiên nhiên hay sản phẩm của cracking
Phòng TN a. Từ rượu etylic 0
2 4 d C2H 5OH
H SO ,170 C
CH 2 CH 2 H 2O
b. Từ dẫn xuất halogen 0
t CH3CH2 Br KOH d
CH 2 CH 2 KBr H 2 O
Công nghiệp a. Dehydro-hóa ankan 0
t CH 2 CH 2 H 2 CH 3 CH 3
b. Cracking
cupren Phòng TN:
Phòng TN: từ axetilen C H O H ,t 0
2 5 CH2 BrCH2 Br 2 KOH d
CH CH 2KBr 2H 2O
Công nghiệp a. Từ đá vôi và than đá 0
1200 C CaCO3 CaO CO2
0
C ,600 C 3CH CH C6 H 6
Công nghiệp a. Từ nhựa than đá: chưng cất phân đoạn ở 800C b. Từ xiclohexan:
0
2000 C CaO 3C CaC2 CO
Pt/Pd,3000C -H2
CaC2 2 H 2O CH CH Ca (OH ) 2
b. Từ metan 0
15 00 C , LLN 2CH 4 CH CH 3H 2
0
xt , t , p CH 3CH 2 CH 3 C2 H 4 CH 4
c. Từ n-hexan CH3 H2C H2C
Làm nhiên liệu Điều chế Chế tạo bột than (làm ClCH2-CH2Cl (dung môi, mực in),H2(tổng hợp bảo quản hạt giống), NH3) CH3CH2Cl (chất sinh hàn) Điều chế axetilen, Sản xuất rượu etylic formandehit Chất dẻo PE CH3Cl (chất sinh Làm quả xanh mau chín hàn), CH2Cl2,CHCl3,CCl4.
g n ụ d g n Ứ
Hàn xì, cắt kim loại (30000C) Thắp đèn Điều chế nhựa PVC, PVA, PAN và một số hợp chất khác
CH3 C H2
CH2
xt,t0 -H2
Làm dung môi Tổng hợp nitrobenzen, anilin (phẩm nhuộm) Điều chế C6H6Cl6 (thuốc trừ sâu) Tổng hợp dược phẩm, hương liệu, thuốc nổ.
RƯỢU ETYLIC (C2H5OH)
Công thức
Phân tử Cấu tạo
C2H6O
AXIT AXETIC (CH3COOH) C2H4O2
CH3-CH2-OH
CH2 OCOR
O CH 3 C
CHẤT BÉO (LIPIT)
SACCAROZO
C6H12O6
C12H22O11
Chất rắn không màu khi nguyên chất Vị ngọt Dễ tan trong nước
Chất rắn không màu khi nguyên chất Vị ngọt Tan nhiều trong nước nóng
1. Phản ứng oxi hóa glucozo (tráng gương) Glucozo bị oxi hóa thành axit gluconic NH C6 H 12 O6 Ag 2O
Thủy phân saccarozo thu được glucozo và fructozo
CH OCOR
O H
CH2 OCOR
R gốc hidrocacbon của axit béo Chất lỏng không màu, mùi đặc Chất lỏng không màu, mùi cay xốc Sôi ở 1180C, dưới p thường Tan vô hạn trong nước
Nhẹ hơn nước Không tan trong nước tan nhiều trong dung môi hữu cơ
trung, dễ chịu, vị nồng ý h Sôi ở 78,30C n L í t Nhẹ hơn nước (d=0,8) và tan trong nước bất kì tỷ lệ nào
1. Tác dụng với Na C2 H5OH (l ) Na ( r)
h n í t a ó H
GLUCOZO
C2 H5ONa( dd ) H 2 ( k ) 2. Phản ứng cháy 0
t C2 H 6O(l ) 3O2 (k )
2CO2 (k ) 3H 2O (h) 3. Phản ứng với axit axetic CH 3 CH 2 OH C H3 COOH 0
2 4 d CH 3 COOC2 H 5 H 2
H SO
, t
Axit axetic là 1 axit hữu cơ, tính axit yếu 1. Làm tím hóa đỏ 2. Tác dụng với KL
1. Phản ứng thủy phân chất béo tạo thành glixerol và axit beo
Zn 2CH 3COOH
( RCOO)3 C3 H 5 3H 2O
(CH 3CO O)2 Zn H 2
3 RCOOH C3 H 5 (OH )3
t 0 , a xi t
3. Tác dụng với oxit KL
2. Phàn ứng xà phòng hóa
CuO 2CH 3COOH (CH 3 COO) 2 Cu H 2 O
4. Tác dụng với muối
0
C6 H12 O6 C6 H12 O6
3
0
t ( RCOO )3 C3 H 5 3 NaOH
C6 H 12O7 2 Ag
3 RCOONa C3 H 5 (OH )3
Na2CO3 2CH 3COOH 2CH 3 COONa CO2
axit , t C12 H 22 O11 H 2 O
2. Lên men 0
men,3032 C C6 H12O6
2C2 H 5OH 2CO2
5. Tác dung với baz NaOH CH 3COOH CH3 COONa H2 O Phản ứng với rượu etylic
Fructoz cấu tạo khác glucozo, vị ngọt hơn glucozo Có thể thủy phân saccarozo nhờ tác dụng của enzim ờ nhiệt độ thường
0
CH3 CH 2 OH C H3 COOH H 2 SO4 d ,t
CH3 COOC2 H 5 H 2O
u ế ề i h Đ c
men (C6 H10O5 ) n nH2 O nC6 H12 O6 men,3032 0 C
2C2 H5 OH 2C O2 C6 H12O6
Sản xuất
Lấy từ mỡ động vật, thực vật
men (C6 H10O5 ) n nH 2O nC 6H 12
Ép lấy từ mía
CH 3CH 2OH O2 CH 3COOH H 2O men
Công nghiệp 2C4 H 1O 5O2 4CH 3COOH 2 H 2O 0
xt , t
g g n n ụ Ứ d
Rượu bia Dược phẩm Cao su tổng hợp Axit axetic Pha vecni, nước hoa
Tơ nhân tạo Dược phẩm Phẩm nhuộm Thuốc diệt côn trùng Pha giấm ăn Chất dẻo
Làm chất dinh dưỡng cho người và gia súc Điều chế xà phòng, glixerol
Pha huyết thanh Tráng gương, ruột phích Sản xuất vitamin C Điều chế rượu etylic, axit lactic
Thức ăn cho người Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm Nguyên liệu pha chế thuốc Thêm vào rượu vang để làm tăng độ mạnh của rượu
TINH BỘT C6H10O5)n Dạng mạch thẳng Dạng phân nhánh Chất bột màu trắng vô định hình Không tan trong nước Biến thành hồ dính khi đun sôi với nước
XENLULOZO PROTEIN (C6H10O5)n Có PTK rất lớn n của xenlulozo > n của tinh bột Khi đun nóng ta thu được hỗn hợp các amino axit, trong đó H2 N-CH2Chất rắn, dạng sợi màu trắng Không tan trong nước và các dung dịch COOH đơn giản nhất thông thường Protein được tạo ra từ các amino axit, mõi phân tử amino axit tạo thành một “mắc xích” trong phân tử
4. Phản ứng thủy phân
0
H , t nC6 H12 O6 (C6 H10 O5 )n nH2 O
0
5. Thuốc thử tinh bột: tinh bột tác dụng với iot cho màu xanh tím
h n í t a ó H
3. Phản ứng thủy phân Đun nóng protein trong dung dịch axit ( hay nhờ tác dụng của men) thu được hỗn hợp các amino axit 4. Phân hủy bởi nhiệt Khi đun nóng protein bị phân hủy tạo chất bay hơi và có mùi khét 5. Sự đông tụ Một số protein tan được trong nước, tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất vào các dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein.
g g n n ụ Ứ d
1. Phản ứng thủy phân H ,t nC6 H12 O6 (C6 H10 O5 )n nH2 O
Làm lương thực Điều chế glucozo, nước mật, rượu etylic Hồ
Sản xuất giấy, vải Vật liệu xây dựng Sản phẩm đồ gỗ
Làm thức ăn Công nghiệp dệt, da, mỹ nghệ
POLIME Polyme là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắc xích liên kết với nhau tạo nên. Ví dụ: polietilen, tinh bột, xenlulozo,…
polime Polime thiên nhiên
Polime t ng hợp
Tinh bột, xenlulozo,
Polietilen, poli (vinyclorua), tơ nilon, cao su buna
Protein, cao su thiên
Mắt xích
Polime
CT chung
Polietilen
(-CH2-CH2-)n
-CH2-CH2-
Tinh bột, xenlulozo
(-C6H10O5-)n
-C6H10O5-
Polime là chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước hay dung môi thường
Chất dẻo Tơ được chia thành 2 loại: tơ thiên nhiên (bông, sợi) và tơ hóa học Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo (chế tạo từ polime TN) và tơ tổng hợp (chế tạo từ chất đơn giản: tơ nilon-6,6) Cao su gồm cao su thiên nhiên (lấy từ mủ cây cao su) và cao su nhân tạo (chế tạo từ chất đơn gian Có tính đàn hồi cao, không thấm nước, thấm khí, chịu mài mòn, cách điện