THUỐC BỔ DƯỠNG (Cô Hóa – Tr.206) THUỐC BỔ KHÍ Tác dụng
kiện tỳ, bổ phế
Công dụng Màu sắc, tính chất Tính vị QK Bài thuốc
chứng khí hư
Vị ngọt - Tính bình, ôn Tỳ, Phế TỨ QUÂN TỬ THANG "Sâm - Linh - Truật - Thảo" (Đảng sâm, Bạch Linh / Phục linh, Bạch truật, Cam thảo trích). Nôn khi thai nghén thì + Trần bì
Thuốc bổ âm, Thuốc bổ huyết Thuốc bổ dương Sử dụng thuốc bổ khi Liều
Thuốc bổ khí + Thuốc bổ huyết Âm + dương Tạng cần
THUỐC BỔ DƯƠNG
THUỐC BỔ HUYẾT
THUỐC BỔ ÂM
tạo huyết, dưỡng huyết
bổ âm, sinh tân dịch
chứng huyết hư
chứng tâm, can, thận âm hư
nhầy nhớt; đỏ
nhầy nhớt
Vị ngọt - Tính Hàn -> Ôn Tâm, Can Tỳ TỨ VẬT THANG "Khung - Quy - Thục Thược" (Xuyên khung, Đương quy, Thục địa, Bạch thược). Các vị bằng nhau và = 12 g Khí hư + Huyết hư use: BÁT TRÂN THANG = Tứ quân + Tứ vật
Vị ngọt - Tính hàn Can, Thận, Phế LỤC ĐỊA VỊ HOÀNG HOÀN (Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Phục linh, Trạch tả, Đơn bì). * TRI BÁ ĐỊA HOÀNG HOÀN (Trị ĐTĐ) = Lục vị + Tri mẫu, Hoàng bá. * KỶ CÚC ĐỊA HOÀNG HOÀN (Trị THA) = Lục vị + Câu kỷ, Cúc hoa
bổ thận tráng dương, mạnh gân cốt chứng thận dương hư Vị ngọt, cay - Tính ôn Tỳ, Thận, Can BÁT VỊ HOÀN = Lục vị + Nhục quế, Phụ tử
CHÚ Ý SỬ DỤNG có tính lạnh, nhầy dễ sinh nê trệ, ăn nhớt uống không tiêu
kèm thuốc bổ khí, kiện tỳ không nên sử gây hao tổn tân tính ôn, táo dụng trong thời dịch gian dài Bệnh lui + Bệnh Chính khí suy + or nhân còn yếu Bệnh chưa hết thấp, dùng từ từ khi suy nhược lâu ngày cao khi âm dương khí huyết hư đột ngột PHỐI HỢP THUỐC vì khí tăng thì huyết tăng; huyết không tự sinh ra được giúp đỡ nhau Quy luật tương hổ Kim - Thủy - Mộc - Hỏa "con hư bổ mẹ" Thổ
THUỐC BỔ KHÍ 207 Nhân sâm
rễ
sapo. Triterpen
208 Sâm VN
rễ
sapo. Triterpen
208 Đinh lăng
rễ or vỏ rễ
glucosid, alk, sapo
Bạch biển đậu
hạt
tinh bột, protid, lipid, men
209 Đảng sâm
rễ
209
210 Hoàng kỳ
Cam thảo 211 bắc
sapo, đường
"nhân sâm của người nghèo"
aa, saccarose
chống UT vú, tiểu đường
glycyrrhizin, đường
Bảo vệ gan, giảm lipid.
rễ
Dùng lâu gây phù, THA, viêm loét dạ dày, giảm testosteron, giảm miễn dịch.
rễ
PNCT dùng lâu sẽ đẻ non, dị tật, thiếu cân 211 Bạch truật
thân rễ
tinh dầu
212 Hoài sơn
rễ củ
tinh bột, mucin, maltase
quả chín
đường, protid, lipid, vit, vô cơ
rễ
chất nhầy, đường, tinh bột
213 Đại táo 213
Bố chính sâm
kháng viêm trị tiểu đường
THUỐC BỔ DƯƠNG
213 Câu kỷ tử 214
Cốt toái bổ (tắc kè đá)
214 Hẹ 215 Đỗ trọng Phá cố chỉ (bổ 215 cốt chỉ, đậu miêu) 216 Cẩu tích 217 Lộc nhung
quả chín
caroten, Ca
thân rễ
tinh bột, glucose, hesperidin
lá, rễ, hạt vỏ thân quả
thân rễ sừng non của hươu đực
217 Ba kích
rễ
217 Tục đoạn
rễ
218 Ích trí nhân 218 Thỏ ty tử
odorin, S, sapo.
quả hạt khô
alk., glycosid, tinh dầu tinh bột, aspidinol protid, lipid, sterol
alk., sapo., tanin tinh dầu, sapo. glycosid
219
Nhục thung dung
thân
alk., glycosid, lipid
219
Hải mã (cá ngựa)
con đực
protid, aa, lipid, chất béo
220
Dâm dương hoắc
lá
fla., sapo., tinh dầu
220
Tắc kè (cáp giới)
cả con
aa, lipid, protid, acid béo
THUỐC BỔ HUYẾT antraglycosid 221
Hà thủ ô đỏ
chống HIV; phân biệt thật - giả
rễ THUỐC BỔ ÂM 225 Sa sâm
221
Long nhãn
222 Thục địa
222 A giao
áo hạt
rễ
keo từ da Lừa, trâu, bò
đường, vit, protid, chất béo rhemanin, iridoid glycosid aa
tinh dầu 223
Đương quy
225
Quy bản Quy giáp
225 Thạch hộc
thân
226 Bách hợp
thân hành
226 Ngọc trúc
thân rễ
nhau thai của PN
224
Tang thầm
quả chín
Bạch 224 thược
rễ
ức chế kết tập tiểu cầu, chống đông máu, KV, trị tiểu đường
alk.
Miết giáp (giáp ngư)
mai ba ba
keratin, iod, vitD, Ca
227
Thiên hoa phấn
rễ bỏ vỏ
tinh bột, sapo.
104
glycosid (Paeoniflorin*) , tinh bột, tanin, tinh dầu
alk., chất nhầy
226
227 Mạch môn Tử hà sa
alk.
mai rùa, yếm rùa
rất quan trọng
rễ
223
rễ
Thiên môn (tóc tiên leo)
rễ củ
chất nhầy, đường
rễ củ
aa, đường, sapo.