VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
ーあー 1
V_た形 あげく ̣(に) Cuối cùng, kết cuộc N の 例:兄は父と口論のあげくに、家を飛び出して行った。 Sau khi cải lộn với ba, anh ấy đã ra khỏi nhà.
2
V_辞書 形 A2 な N の
Vì…, quá…
133
75
あまり
おどろ
こえ
で
例: 驚 きのあまり、声も出なかった。 Vì kinh ngạc đã không thốt nên lời.
ーいー いじょう
1
V_普通 形 A1 い A2 (である ) N である
以上 (は)
Vì…đương nhiên
134
いじょう
例:約束した以上、必ず守ってください。 Vì có hẹn đương nhiên phải giữ lời.
2
V_普通 形
Tuy nhiên…,
76
いっぽう
A1 い A2 な N の わたし
nhưng…(ý đối ngược)
一方 一方で (は)
しごと
なつ
ひじょう
いそが
いっぽう
ふゆ
ひま
例: 私 の仕事は夏は非常に 忙 しい一方、冬は暇になる。 Công việc của tôi thì mùa hè rất là bận tuy nhiên mùa đông thì rảnh. いっぽう
3
V_辞書 形 さいきん
ぱ
Càng ngày càng 36 (Đứng cuối câu, đi sau động từ)
一方 だ そ
こ
ん つうしん
りようしゃ
ふ
いっぽう
例:最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。 Gần đây người sử dụng máy tính càng ngày càng tăng. い ら い
4
V_て形 にほん
Từ đó về sau…
以来 いらい
にほん
たい
かんが
がた
すこ
例:日本に来て以来、日本に対する 考 え方が少しずつ変わってきた。 Từ khi đến Nhật, cách suy nghĩ của tôi đối với nước Nhật từ từ thay đổi từng chút một. -1-
29
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
-2-
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
ーうー 1. V_普通 形 うえ に A1 い うえ A2 な N の 例:彼女は頭がいいうえに、性格もよい。 Cô ấy không những thông minh mà tính cách cũng tốt.
19 Không những…mà còn.
うえ
2. V_普通 形 N の
じゅくりょ
うえ
77
上では 上の 上でも 上での
Sau khi
けつろん
例: 熟 慮 の上の結論です。 Kết luận sau khi suy nghĩ kỹ. うえ
3. V_辞書 形 上 は Vì…đương nhiên V_た 形 例:契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。 Vì kí kết hợp đồng nên cần thiết thảo luận 1 cách thận trọng là việc đương nhiên.
135
いこう
4. V_意向 形 し ぜ ん ほ ご
(Biểu hiện sự kêu gọi)
よ(う)ではないか よ(う)じゃないか うんどう
155
ひろ
例:自然保護の運動を広めようではないか。 Hãy mở rộng hoạt động bảo tồn thiên nhiên. 5. V_普通 形 A1 い うちに / ないうちに Trong lúc…, Trong khi…. A2 な N の 例:日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。 Trong lúc ở Nhật, Tôi nghĩ muốn một lần đi thăm Kyoto.
20
う
6. V_辞書 形
Có thể/ Không thể
得る え
得ない う
どくりつ
じぎょう
はじ
例:でき得るならば、独立して事業を始めない。 Nếu có thể được, Tôi muốn bắt đầu sự nghiệp một cách độc lập.
-3-
156
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
ーおー 1
V_普通 形 A1 い A2 な N の しごと
はや
21 / おかげだ
おかげで
す
Nhờ…
やまだ
例:仕事が速く済んだのは、山田さんのおかげです。 Công việc hoàn tất sớm là nhờ Yamada.
2
V_辞書 形 おそれがある E rằng… N の 例:早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。 Hễ không phẩu thuật sớm, e rằng sẽ trễ mất.
37
ーかー 1
78 •
V_辞書 形 かぎり (は) A1 い かぎりでは A2 な ないかぎり(は) N の がくせい
Trong thời gian…
べんきょう
とうぜん
例:学生であるかぎり、 勉 強 するのは当然だ。 Trong lúc là học sinh, việc học là đương nhiên •
V_辞書 形 かぎりでは た形
(Chỉ phạm vi)
し
ほん
ことしいちばん
う
例:わたしが知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。 Quyển sách mà tôi biết, thì tôi nghe nói rằng bán chạy trong năm. •
V_辞書 形 かぎり Nの ちから
Hạn chót…(Chỉ giới hạn)
がんば
例: 力 のかぎり頑張ろう。 Tôi sẽ cố gắng hết sức mình. •
V_普通 形 A1 い ないかぎり A2 な N の さかな
Nếu không…
しんせん
例: 魚 は新鮮でないかぎり、さしみにはできない。 Nếu cá không tươi, sẽ không làm được món sasimi
-4-
VP_2 kyu – ABC 2
10/14/2008
V_ます
Vẫn còn.
かけだ 。 かけの+N かける+N しごと
56
まま
例:この仕事はやりかけですから、その儘 にしておいてください。 Công việc này vẫn còn làm nên cứ để như thế.
3
V_ます N
がちだ がちの +N
ゆき
ふ
でんしゃ
Thì dể…
53
Hễ…ngay sau…
79
おく
例:雪が降ると、電車が遅れがちだ Hể trời mưa, thì dể bị trễ xe điện. Nếu cá không tươi, sẽ không làm được món sasimi 4
(か)と思うと (か)とおもったら
た形
い
おも
きょうしつ
と
だ
例:りーさんは「さようなら」と言ってかと思うと 教 室 を飛び出していった。 Anh Lý hễ nói “sayounara” là anh ta bay ra khỏi phòng ngay. 5
V_辞書 形 +か+V ない形+ないかのうちに た形 ち
ゃ
い
む
な
な
せんせい
việc…(chưa xong) việc khác đã xảy ra. きょうしつ
はい
80
き
例:チャイムが鳴るか鳴らないかのうちに、先生が 教 室 に入って来た。 Chuông chưa reo xong thì thầy giáo đã bước vào lớp.
6
V_辞書 形
e rằng, có lẽ
かねない だ
じ
こ
157
お
例:あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない。 Nếu đi với tốt độ như thế, thì có lẽ sự cố sẽ xảy ra. 7
V_辞書 形
Định làm (nhưng không thể)
かねる
たがく
き
ふ
158
おう
例:そんな多額な寄付には応じかねます。
8
V_普通 形 A1 い A2 な である N の である はげ
あめ
かぜ
97
かのようだ かのような かのように
Hình như…, như là…
たいふう
例:激しい雨と風は、まるで台風がきたかのようだ。 Mưa và gió kinh khủng hình như bão đến.
-5-
VP_2 kyu – ABC 9
10/14/2008
N
Về mặt
からいうと からいえば からいって じつりょく
かのじょ
にゅうしょう
81
まちが
例: 実 力 からいって、彼女が 入 賞 することは間違いない。 Về mặt thực lực, cố ẩy nhận thưởng chẳng sai chút nào.
10
N
Chính… (biểu hiện sự nhấn mạnh)
こそ からこそ こんど
じあい
59
か
例:今度そこ試合に勝ちたい Chính lần này tôi muốn chiến thắng trong cuộc đấu.. 11
116 •
N
như là… Chẳng hạn…
からして いなか
くうき
ちが
例:田舎は空気からして違う Ở vùng quê thì chẳng hạn không khí thì khác nhau. • •
N
Căn cứ…
からして かれ
けんこうじょうたい
とざん
む
り
例:彼の 健 康 状 態からして、登山は無理だろう Căn cứ vào tình trạng sức khỏe của anh ta thì không thể leo núi được. 12
117 •
N
Theo.
からすると からすれば おや
こども
こども
しんぱい
例:親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。 Theo cha mẹ, dù con bao nhiêu tuổi vẫn là con, vẫn phải lo lắng. •
N
Căn cứ.
からすると からすれば くるま
かたち
ねん
まえ
おも
例:あの 車 は 形 からすると、10年ぐらい前のものだと思う。 Căn cứ vào hình dáng của chiếc xe kia, nghĩ là nó đã có 10 năm trước.
13
V_普通 形 A1 い A2 だ N だ
82
かね
14
Chỉ vì… (câu sau mang ý phủ định)
からといって
えら
例:お金があるからといって偉いわけではない。
Chỉ vì tiền thì chưa đủ.
N + から +N+にかけて
Từ…đến…
さくや
け
さ
あめ
お
例:昨夜から今朝にかけて雨か降りました -6-
45
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
Mưa từ tối hôm qua đến sáng nay.
-7-
VP_2 kyu – ABC 15
10/14/2008
V_普通 形 A1 い A2 である N である しあい
からには からは
で
Vì…đương nhiên
118
Hễ suy nghĩ/nhìn về mặt nào đó.
83
か
例:試合に出るからには、勝ちない。 Vì tham gia trận đấu đương nhiên muốn thắng. 16
N
から見ると から見れば から見て(も) み
ひと
しんし
例:どこから見ても、あの人は紳士だ Dù nhìn từ phía nào, người kia cũng là đàn ông. 17
22 •
V_辞書 形
かわりに
しりつだいがく
う
Không làm cái này mà làm cái khác. こくりつだいがく
う
例:私立大学を1つ受けるかわりに、国立大学を3つ受けない。 Thay vì không thi vào 1 trường dân lập mà muốn thi vào 3 trường công lập. •
N の びょうき
Xem như là đại diện, Thay vì…
かわりに ちち
わたし
はい
例:病気の父のかわりに、 私 が入りました。 •
V_普通 形 A1 い かわりに đương A2 な N の わたし
Đảm đương, Đảm nhận, Tương
りょうり
そうじ
例: 私 が料理するかわりに、あなたは掃除してください。 Tôi đảm nhận nấu ăn, còn bạn thì hãy dọn dẹp.
ーきー 1
N
(を)きっかけに (して ) (を)きっかけとして りゅうがく
じぶん
くに
Khi…
130
かんが
例: 留 学 をきっかけに、自分の国についていろいろ 考 えるよになった。 Khi du học, tôi suy nghĩ nhiều về đất nước của mình.
2
V_ます N
Có cảm giác hơi là
ぎみ
-8-
54
VP_2 kyu – ABC しごと
10/14/2008 いそが
さいきんすこ
つか
例:仕事が 忙 しくて、最近少し疲れぎみだ。 Vì công việc bận rộn, gần đây có cảm giác hơi cảm. 3
84 •
V_辞書 形・た形 N け
さ
こ
Chỉ.
きり
ひ
なに
た
例:今朝コーヒーをだきりで、何も食べていない。 Sáng này chỉ uống cafe mà không ăn gì. •
た形
Cứ… như thế.
きり ね
ろうじん
ふ
例:寝たきり老人が増えている。 Người gìa cứ ngủ như thế càng tăng.
4
V_ます
きる hết… きれる きれない 例:42.195 キロを走りきるのはたいへんなことだ。 Việc chạy hết 42.195km thì gay nhỉ.
57
ーくー
1
V_普通 形 A1 い A2 な N の かれ
わか
85 Mặc dù…(biểu hiện tâm trạng khinh thường )
くせに
つか
例:彼は、若いくせにすぐ疲れたよいう。 Anh ấy mặc dù còn trẻ nhưng thường nói mệt 2
23 •
V_辞書 形 / ない 形 くらい A1 い ぐらい Cỡ, khoảng (biểu hiện mức độ) A2 な くらいだ N の ぐらいだ 例:おなかが痛くて、がまんできないぐらいだった。 Bụng đau quá, như vậy không thể chịu nổi.
•
V_普通 形 くらい (Biểu hiện mức độ nhẹ nhành hơn.) N 例:人にあったら、あいさつぐらいしてほしい。 Khi gặp người ta tôi muốn chào hỏi.
-9-
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
ーけー
1
A1 い A2 な
Có vẻ (b/h tình trạng của người đó)
げ
かれ
さび
ひとり
こうえん
べ
ん
ち
55
すわ
例:彼は寂しいげに、一人で公園のベンチに座っています。 Anh ấy ngồi ghế đá công viên một mình có vẻ cô độc. け い き
2
N
を契機 に(して )
Qua
131
けいき
(một việc)…(làm một việc tốt hơn)
を契機として けいき
しん
けんきゅう
すす
例:オイルショックを契機に新 エネルギ-の 研 究 が進められた。 Qua cơn sốt dầu người ta đã nghiên cứu một năng lượng mới.
ーこー 1
N
Chính… (biểu hiện sự nhấn mạnh)
こそ からこそ こんど
じあい
59
か
例:今度そこ試合に勝ちたい Chính lần này tôi muốn chiến thắng. 2
V_普通 形 A1 い A2 な こ
ん
ぴ
ゅ
Có lẽ (b/h sự than thở chán chường)
ことか
た
159
べんり
例:コンピューターは、なんと便利なことか。 Máy tình thì có lẽ tiện lợi biết bao. 3
V_普通 形 A1 い A2 な || である N の である
86 Vì…
ことから
みち
さくや
あめ
ふ
例:道がぬれていることから 、昨夜、雨が降ったことがわかった。 Vì đường ước, nên tôi biết hôm qua trời mưa. 4
V_辞書形 V_ない刑_ない ひと
わるくち
ことだ
Khuyên bảo (việc gì đó là quan trọng)
160
Vì (là…)…
119
い
例:人の悪口は言わないことです。 Nói xấu người khác thì không nên nói.
5
N の
ことだから - 10 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008 ろんぶん
6
か
おも
例:あなたのことだからきっといい論文が書けると思います。 Vì là anh ấy, tôi nghĩ sẽ là tốt luận văn. V_辞書 形 ことなく Không làm cái này, làm 例:ロボートは 24 時間休むことなく働いている。 cái kia Robo làm việc 24 giờ mà không nghĩ.
136
7
V_た 形 A1 い ことに Nhấn mạnh A2 な (khi thuật lại tâm trạng) 例:ありがたいことに、奨学金がもらえることになった。 Thật cảm ơn khi nhận được được học bổng.
8
V_辞書形 ことになっている Dự định 38 V_ない形 (được quyết định bởi cả 2 phía) A1 い (Thường dùng biểu hiện cấm hay cho phép) 例:今度のん日曜日には、友達と会うことになっています。 Chủ nhật này, tôi và bạn tôi (dự định) sẽ gặp nhau.
9
V_辞書 形 39 じかん
Không cần …
ことはない
じゅうぶん
87
39
いそ
例:時間は 十 分 あるから、急ぐことはない。 Đủ thời gian nên không cần gấp.
ーさー さい
1
V_辞書 形 かたち
さい
V_た 形 N の きこく
137
際(は)
さい
Khi, trường hợp
際に ほしょうにん
いえ
い
例:帰国の際は、保証人の家にあいさつに行った。 Khi về nước tôi đã đến chào hỏi người bảo lãnh. さいちゅう
2
V_ている N の
最 中に
かんが
さいちゅう
はなし
Đang tiến hành (chỉ hành động)
24
Ngay cả (có nghĩa cực đoan.)
60
こま
例: 考 えている 最 中 に、 話 かけられて困った。 Trong khi đang suy nghĩ, khó mà nói chuyện được. 3
N
さえ でさえ でんき
やまおく
例:そのは電気さえない山奥だ。 Chổ này thì ở sâu trong núi ngay cả điện cũng không có. 4
V_ます A1 い く
47 さえ+あれば
/ なければ - 11 -
Nếu như thế
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
A2 な で N で からだ
じょうぶ
くろう
た
おも
例: 体 さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。 Nếu có một sức khỏe như thế, thì lao động cỡ nào thì nghĩ rằng cũng không sao. え
5
V_ない刑 する_せ
Phải
ざるを 得ない き
きそく
161
まも
例:みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。 Vì là quy do mọi người quyết định nên phải giữ.
ーしー 1
V_辞書 形 じ
こ
Đành chịu.
しかない
でんしゃ
うご
ある
40
い
例:事故で電車が 動かないから、歩いて行くしかない。 Vì có sự cố xe điện không hoạt động, nên đành đi bộ. し だ い
2
V_ます N の あたら
Ngay sau….
次第 じゅうしょ
き
しだい
25
れんらく
例: 新 しい 住 所 が決まり次第、連絡します。 Ngay sau khi quyết định chuyển đến chỗ mới, hãy liên lạc. 3
162 し だ い
•
V_普通形
Cho biết lý do
次第 だ しだい
A1 い A2 な
次第で(は) にっぽんせいふ
まね
しんぜんたいし
にほん
き
しだい
例:このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。 Lần này vì được chính phủ mời nên tôi đến Nhật với tư cách là Đại sứ thiên chí. し だ い
• N 次第 だ Quyết định theo…, Tuỳ theo… 例:この世の中はお金次第だと言う人もいる。 Trên thế giới có người nói rằng tiền có thể quyết định được tất cả. じょう
4
N
上 (は) 上も 上の りゆう
かいしゃ
Về (nghĩ về mặt nào đó).
や
例:健康上の理由で会社を辞めた。 Vì lý do về sức khỏe đã nghĩ cty.
ーすー - 12 -
88
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008 すえ
1
V_た 形
(た)末(に)
Sau một thời gian dài.
89
すえ
N の
(た)末の すえ
(の)末に かんが
2
すえ
かいしゃ
や
例:いろいろ 考 えた末、会社を辞めることにした。 Sau khi suy nghĩ kỹ tôi đã quyết định nghĩ cty. V_ない形 ないではいられない Dù gì cũng đã… する_せ(ず..) ずにはいられない かれ
も の ま ね
み
167
わら
例: 彼の者真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。 Hễ nhìn hành động bắt chước của anh ta vì kì lạ dù gì cũng đạ bật cười.
ーせー 1
V_普通 形 せいだ A1 い せいで A2 な せいか không chắc N の 例:私が失敗したのは、彼のせいだ。 Tôi thất bại là nhờ anh ấy.
biết chắc Vì (chỉ ng.nhân -> k.quả xấu)
26
ーたー 1
120 •
V_普通 形 A1 い A2 N しごと
Như.
だけ だけあって だけに だけの どりょく
せいか
あらわ
例:この仕事は努力しただけ成果が 現 れるので、やりがいがある。 Công viện này nó biểu hiện thành quả như nổ lực của mình, nên đáng làm. •
V_普通 形 A1 い A2 N さくねん
Vì…nên… だけに
ふさく
ねだん
たか
ことし
ほうさく
うれ
例:昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作が嬉しい。 Năm ngoái mất mùa, Vì năm nay giá cao nên canh tác vui. •
V_普通 形 A1 い A2 な
Tất cả (chỉ mức tối đa)
だけ だけの
- 13 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008 かんが
かんが
けつろん
で
例: 考 えるだけ 考 えたが結論は出なかった。 Tất cả các suy nghĩ cũng không có kết luận. すえ
2
V_た 形 N の かんが
3
Sau một thời gian dài.
た 末(に) た末の (の)末に すえ
かいしゃ
や
例:いろいろ 考 えた末、会社を辞めることにした。 Sau khi suy nghĩ kỹ tôi đã quyết định nghĩ cty. たとえ… V ても A1 くても Cho dù… A2 でも N でも じぶん
き
89
みち
46
しっぱい
例:自分で決めた道だから、たとえ失敗してもこうかいしない。 Vì tự mình quyết định đường đi, nên cho dù thất bại cũng không hối tiếc. 4
V_た 形
Khi.
たところ
あたら
わ
ぷ
ろ
つか
90
つか
例: 新 しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。 Khi tôi sử dụng thử máy tính mới, thì nó dể sử dụng.
5
V_た形
たとたん (に)
つか
べ
っ
ど
Hễ…ngay sau đó…
はい
27
ねむ
例:疲れいたので、ベッドに入ったとたんに、眠っていまった。 Vì mệt, hễ lên giường ngay sau đó là ngủ. 6
V_辞書 形 N の
たび (に)
うた
うた
おさな
Khi…lúc nào cũng… ひ
おも
28
だ
例:その歌を歌うたび、 幼 い日のことを思い出す。 Khi hát bài hát đó lúc nào cũng nhớ thời thơ ấu. 7
N
Có nhiều…(chỉ ý vô ích)
だらけ れ
ぽ
と
じ
まちが
50
よ
例:このレポートは 字が間違いだらけ で読みにくい。 Báo cáo này có nhiều lỗi nên khó đọc.
ーつー 1
V_辞書 形 / た形 ついでに N の れい
Tiện thể…
か
例:買い物のついでに本屋に寄った。 Tiện thể đi mua sắm, ghé vào nhà sách.
- 14 -
91
VP_2 kyu – ABC 2
10/14/2008
V_普通 形
Chợt nhớ
っけ
A1 い A2 だ N だ
113
(Thường sử dụng trong văn nói)
かれ
ばしょ
例:彼にはまだパーティーの場所をしらせていなかったっけ。 Chợt nhớ chưa cho anh ấy biết nơi tổ chức tiệc. 3
V_ます 形
っこない
たから
Tuyệt đối không.
163
Vừa làm cái này, vừa làm cái kia D ù,mặc dù
138
あ
例: 宝 くじなんて当たりっこないよ。 Như vé số tuyệt đối là không trúng đấy. 4
V_ます 形
つつ つつも
例:悪いと知りつつ、うそをついてしまった。 Dù biết là xấu, nhưng tôi đã nói dối. 5
V_ます
dần dần…
つつある
けいき
じょじょ
98
かいふく
例:景気は徐々に回復しつつある。 Tình hình bán hàng dần dần hồi phục. 6
51 •
A1 い N
Có khuynh hướng, có cảm giác như…
っぱい たか
例:このテーブル は高いのに 安っぱくみえる。 Cái bàn này dù đắc như tôi cảm thấy rẻ. •
V_ます かれ
Dể là…, thường làm…
っぱい
いかり
ほんとう
やさ
ひと
例:彼は 怒 りっぱいけれど、本当は優しい人です。 Trông anh ấy dể nổi cáu, thật ra anh ấy rất dể.
ーてー い ら い
1 V_て形 にほん
以来 Từ đó về sau… いらい
にほん
たい
かんが
29 がた
すこ
例:日本に来て以来、日本に対する 考 え方が少しずつ変わってきた。 Từ khi đến Nhật, cách suy nghĩ của tôi đối với nước Nhật từ từ thay đổi từng chút một. 2 V_て 形 けいやくしょ
Hễ không làm thì sau đó (không)
てからでないと てからでなければ ないよう
かくにん
はん
お
例:契約書の内容を確認してからでなければ、判は押せません。 - 15 -
139
VP_2 kyu – ABC 3
10/14/2008
N
さえ Ngay cả (có nghĩa cực đoan.) でさえ でんき
60
やまおく
例:そのは電気さえない山奥だ。 Chổ này thì ở sâu trong núi ngay cả điện cũng không có. 4
V_て形 A1 い くて A2 な で
Vì quá… (chịu không nổi) chủ từ phải là ngôi thứ nhất.
てたまらない てしようがない
ずつう
ちか
99
びょういん
例:頭痛がしてなまらないので、近くの 病 院 にいった。 Vì quá đau đầu, nên đã đến bệnh viện gần nhất.
5
V_て形 A1 い くて A2 な で びょういん
Rất
てならない
100
しんぱい
例:母の 病 院 が心配でならない。 Bệnh của mẹ tôi rất lo lắng.
ーとー 1
V_普通 形 A1 い A2 な だ N ( の だ)
Nghe nói rằng…, Có ý gọi là…
ということだ
しんぶん
ち か て つ
うんてん
ね
41
あ
例:新聞によると、また地下鉄の運転が 値上げされるというかだ Theo báo thì nghe nói rằng giá vé xe điện ngầm sẽ tăng. 2
92 •
N す
ぽ
Hễ gọi là…
というと つ
さいてん
お
り
ん
ぴ
っ
く
例:スポーツの祭典というと、まずオリンピックですね。 Hễ nhắc đến đại hội thể thao thì đâu tiên là thể thao olympic. •
V_普通 形 A1 い といえば Nếu nói là …, Nếu nói đến… A2 だ N だ 例:イタリアといえば、パスポートを落としてこまったことを思い出す。 Nếu nói đến Ý thì tôi nhớ có một việc rất căn đó là đánh rơi passport. 3
V_普通 形 A1 い A2 (だ) N (だ)
Cảm giác (như là) (đánh giá mức tương xứng)
というものだ
- 16 -
164
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008 こうか
くるま
か
ぜいたく
例:若者が高価な 車 を買うのは贅沢というものだ。 Người trẻ tuổi mà mua chiếc xe mắc tiền thì cảm giác như là xa xỉ. 4
V_普通 形 A1 い A2 (だ) N (だ)
Không thể nói rằng Chưa thể nói rằng
というものではない というものでもない
ぜったい
165
か
例:性格は絶対に変えられないというものではない。 Không thể nói rằng tính cách thì tuyệt đối không thể thay đổi
5
V_普通 形 A1 い A2 N
94 Hơn là…
というより
がくしゃ
例:あの人は学者というよりタイントだ。 Người kia thì tài năng hơn là học giỏi. 6
N
(biểu hiện tình cảm tối đa hay tối thiểu)
といったら けしき
うつく
くち
い
93
あらわ
例:その景色の 美 しさといったら、口で言い 表 せないほどです。 Vẻ đẹp của quan cảnh đó, thì hầu như không thể thốt nên lời. 7
V_普通 形 A1 い A2 (だ) N (だ)
といっても
にわ
ねこ
Nhưng, tuy…nhưng.
140
ひたい
例:庭があるといっても猫の 額 ほどです。 Tuy có sân nhưng nhỏ. とお
8 V_辞書 形 V_た形 N の N の やじるし
30
通り(に) Đồng thời…, giống như… どおり(通りに) とお
すす
例:矢印の通りに進んでください。 Hãy tiếng giống như hướng mũi tên. 9
V_普通 形 A1 い A2 だ N だ きのう
Nghe nói là.
とか
ふゆいちばん
さむ
例:昨日はこの冬一番の寒さだったとか。 - 17 -
114
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
Ngày hôm qua nghe nói là ngày lạnh nhất trong mùa đông. 10
V_た 形 あたら
Khi.
たところ わ
ぷ
ろ
つか
90
つか
例: 新 しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。 Khi tôi sử dụng thử máy tính mới, thì nó dể sử dụng. 11
12
V_普通 形 どころか Ko những ko... mà còn A1 い Không những…mà còn A2 (な) N 例:彼は貯金するどころか借金だから。 Anh ta không những không để dành tiền mà còn thiếu nợ.
141
V_辞書 形 N
115
Vì có (sự việc) nên không thể.
どころでわない どころでわなく うみ
い
さむ
およ
例:せっかく海へ行ったのに、寒くて泳ぐどころではなかった。 Mặc dù đi biển, Vì lạnh nên không thể bơi. 13
V_辞書 形 V_た形 V_ている A い
31
ところに ところへ ところを
Lúc đó, t/g đó, nơi nào đó… (thấy gì)
ね
ともだち
たず
例:これから寝ようとしたところへ、友達が訪ねてきた。 Bạn tôi đến thăm lúc đó tôi định đi ngủ. 14
V_普通 形 A1 い A2 (だ) N (だ)
Nếu(giả sử) Nếu(suy nghỉ từ mặt nào đó)
としたら とすれば
りゅうがく
にほん
い
142
おも
例: 留 学 するとしたら、日本に行きたいと思っていました。 Nếu đi du học, tôi nghĩ mình muốn đi Nhật. 15
N
Với tư cách là, được xem như là.
として(は) としても としての かれ
1
こくひりゅうがくせい
例:彼は国費留学生として日本へ来た。 Tôi đi Nhật với tư cách là học bổng nhà nước. 16
V_た形 つか
(た)とたん (に) べ
っ
ど
はい
Hễ…ngay sau đó…
27
ねむ
例:疲れいたので、ベッドに入ったとたんに、眠っていまった。 Vì mệt, hễ lên giường ngay sau đó là ngủ. 17
2 - 18 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008 とも
•
N
•
Cùng với (Nhấn mạnh)
と 共に しょうがつ
かぞく
す
例:お 正 月 は家族とともに過ごしたい。 Cùng với gia đình ăn tết. V_辞書 形 とも
A1 い と共 A2 な である N の である せいひん
かいはつ
Đồng thời với…
こんなん
ひよう
例:この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかります。 Phát minh sản phẩm này khó khăn đồng thời tốn nhiều chi phí. とも
•
V_辞書 形 N
Càng…càng…
と 共に
とし
たいりょく
おとろ
例:年をとるとともに、 体 力 が 衰 える。 Càng lớn tuổi thì thể lực càng yếu.
ーなー 1
V_普通 形 A1 い A2 な N の
20
うちに ない うちに
にほん
いちどきょうと
Trong lúc…, Trong khi….
たず
おも
例:日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。 Trong lúc ở Nhật, Tôi nghĩ muốn một lần đi thăm Kyoto. 2
78 •
V_辞書形 かぎり(は) A1 い かぎりでは A2 な ない かぎり(は) N の がくせい
Trong thời gian…
べんきょう
とうぜん
例:学生であるかぎり、 勉 強 するのは当然だ。 Trong lúc là học sinh, việc học là đương nhiên •
V_辞書形 かぎりでは た形
(Chỉ phạm vi)
し
ほん
ことしいちばん
う
例:わたしが知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。 Quyển sách mà tôi biết, thì tôi nghe nói rằng bán chạy trong năm. •
V_辞書形 かぎり Nの ちから
Hạn chót…(Chỉ giới hạn)
がんば
例: 力 のかぎり頑張ろう。 Tôi sẽ cố gắng hết sức mình. - 19 -
VP_2 kyu – ABC •
10/14/2008
V_普通 形 A1 い ない かぎり A2 な N の さかな
Nếu không…
しんせん
例: 魚 は新鮮でないかぎり、さしみにはできない。 Nếu cá không tươi, sẽ không làm được món sasimi
3
V_ない形 A1 い く A2 な で N で からだ
nếu không (vế sau phủ định)
ないことには
じょうぶ
しごと
む
143
り
例: 体 が丈夫でないことには、この仕事は無理です。 Thân thể nếu không khỏe mạnh, thì làm việc này sẽ không được.
4
V_ない形 A1 い く A2 な で N で
Có khả năng, có thể.
ないことはない ないこともない
むずか
166
かたしだい
例: 難 しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。 Khó như, làm theo cách này thì có thể làm được đấy. 5
V_ない形 する_せ(ず..) かれ
も の ま ね
ないではい られ ない ずにはいられない み
Dù gì cũng đã…
167
わら
例: 彼の者真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。 Hễ nhìn hành động bắt chước của anh ta vì kì lạ dù gì cũng đạ bật cười. 6
V_ます 形 V_ない刑_ない A1 い A2 N れい
い
144 Nhưng (=138.B: つ/つつも)
なから
おも
きかい
例:お礼を言おうと思いながら、いう機会がなかった。 Định nói lời cám ơn nhưng không có cơ hội gặp. 7
N
など Chẳng hạn…(nêu ra có ý giảm nhẹ) なんか なんて 例:ネクタイなんかしめて、どこいくの。 Anh thắt ca-ra-vat đi đâu vậy!(giảm nhẹ)
- 20 -
61
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
ーにー 1
V_辞書 形 N
Khi…
にあたって にあたり
かいかい
あいさつもう
121
あ
例:開会にあたって、ひとことご挨拶申し上げます。 Khi cuộc họp khai mặc tôi sẽ chào hỏi đơi lời. 2
において (は) においも における (+ N)
N かいぎ
だい いち かい ぎし つ
Tại (biểu hiện nơi chốn, thời gian) 3
おこな
例:会議は第一会議室において 行 われる。 Cuộc họp được tổ chức tại phòng họp số 1. おう
3
Theo, thích hợp với.
に 応じて
4
おう
N
に応じ おう
に応じた ほけんきん
ひがいじょうきょう
おう
はら
例:保険金は 被 害 状 況に応じて、払われる。 Tiền bảo hiểm được trả theo tình trạng bị hại. 4
V_ます 形 V_ない刑_ない N
không liên quan tới
にかかわらず に(は)かかわりなく
さんか
かなら
へんじ
147
くだ
例: 参加するしないにかかわらず、 必 ず返事を下さい。 Tham gia hay không thì không liên quan, nhất định phải trả lời. 5
168 かぎ
•
N
Chỉ
に 限る かぎ
に限り かぎ
に限って さんかしゃ
じょせい
かぎ
例: 参加者は女性に限る。 Người tham gia chỉ có nữ かぎ
•
N
Đặc biệt chỉ
に限って ひと
かぎ
ひと
例: あの人に限って、人をだますようなことはしない。 Đặc biệt người kia không làm việc lừa đảo ai. かぎ
•
V_辞書 形 に限る V_ない刑_ない N なつ
例:
び
る
Tốt nhất là
かぎ
夏はビールに限る。 - 21 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
Mùa hè bia là tốt nhất. かぎ
6
N
Không chỉ mà còn
に 限らず こうざ
がくせい
かぎ
しゃかいじん
169
ちょうこう
例: この講座は学生に限らず、社会人も 聴 講 できる。 Giờ giảng này không chỉ dành cho học sinh mà mọi người có thể nghe được. 7
N
にかけては Nếu nói về… にかけても 例:数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。 Nếu nói về số học thì cô ấy lúc nào cũng giỏi nhất lớp.
122
8
N
5
9
N
にかわって Thay thế ,thay cho にかわり 例:ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。 Ở đây robo làm việc thay cho con người. Về…
に関して(は) に関しても に関する けいかくへんこう
かん
じゅうぶんけんとう
62
ひつよう
例:計画変更に関しては、 十 分 検 討する必要がある。 Về việc thay đổi kế hoạch cần thiết bàn kỹ lại.
10
V_普通 形 A1 い A2 N ちゅうもんふく
101 Nhất định là…,chắc là…
にきまっている 。
たか
例: 注 文 服だから、高いにきまっている。 Vì quần áo là hàng hiệu nên mắc là cái chắc. くら
11
N
So sánh với.
に 比べて
6
くら
に比べ 例:兄に比べて、あなたはよく勉強する。 So với anh trai bạn học giỏi hơn. くわ
12
N
に 加えて に加え でんきだい
くわ
が
す だい
ね
Thêm vào đó.
63
ứng với, đáp lại.
64
あ
例:電気代に加えて、ガス代までか値上がりした。 Chi phí Gas thì tăng thêm vào đó cả phí điện nữa. 13
N
にこたえて にこたえ にこたえる にこたえた しゃいん
ようきゅう
ろうどうじかん
たんしゅく
例:社員の 要 求 にこたえて、労働時間を 短 縮 した。 - 22 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
Đáp lại yêu cầu của nhân viên, thời gian làm việc đã rút ngắn. 14
V_辞書 形 N りゅうがく
さい
Khi bắt đầu…
に際して に際し に際しての せんせい
ゆうじん
はげ
123
ことば
例: 留 学 に際して、先生や友人から励ましの言葉をもらった。 Khi bắt đầu là du học sinh tôi đã nhận được sự cổ vũ từ bạn bè thân và thầy cô. 15
N
Trước khi…
に先立って に先立ち に先立つ にゅうしゃしけん
さきだ
かいしゃせつめいかい
124
おこな
例:入社試験に先立ち、会社説明会が 行 われた。 Trước khi thi vào công ty, cuộc họp giới thiệu về công ty được tổ chức. 16
V_辞書 形 N しけん
Cùng với, theo, càng…càng…
にしたがって にしたがい
ちか
きんちょう
7
たか
例:試験が近づくにしたがい、 緊 張 が高まる。 Cùng với cuộc thi gần đây rất là khẩn trương
17
N
Theo (lập trường)…
にしたら にすれば にしても ひと
わたし
しんせつ
125
めいわく
例:あの人にしたら、 私 たちの親切はかえって迷惑かもしれません。 Theo người kia, sự thân thiện của chúng ta lược lại có lẽ là làm phiền. 18
V_普通 形 A1 い A2 N かれ
19
りきし
にしては
145
Dù...nhưng Dù…hay…hay…
146
こがら
例:彼は力士にしては小柄だ。 Anh ấy là lực sĩ nhưng thân hình bé. V_普通 形 にしろ A1 い に(も)せよ A2 (だ) にしても N (だ) にんげん
Nhưng (khác với dự đoán)
ちょうしょ
例:どんな人間にしろ 長 所 はあるものだ。 Dù là người thế nào nhưng cũng có ưu điểm. 20
V_普通 形 A2 である N (である)
102 Chỉ (ngoài ra không thể hơn nữa)
にすぎない - 23 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008 しょうねんはんざい
いちれい
例:これは 少 年 犯 罪の一例にすぎない。 Đây chỉ là một ví dụ phạm tội của thếu niên. そ
21
N
Theo…,qua (cái gì)…
に 沿って に沿い に沿う に沿った こくえき
そ
がいこうせいさく
65
すす
例:国益に沿った外交政策が 進められている。 Chính sách ngoại giao qua lợi ích quốc dân. 22
V_普通 形
103 そ う い
A1 い A2 N
Chắc chắn
に 相違 ない
ど
き
ふる
じだい
そうい
例:この土器は古い時代のものに相違ない。 Dụng cụ đào đất này chắc chắn là thời cổ đại. たい
23
に対して (は) に対し に対しも に対する
N
きゃくさま
24
Đối với
9
しつれい
例:お 客 様 に対して失礼なことをいってはいけません。 Đừng nói điều thất lễ đối với khách hàng. V_普通 形 Chắc chắn
104
ちが
A1 い A2 N
(cách biểu hiện nhẹ nhàng hơn)
に 違いない
ちが
例:かぎがない。どこかにおとしたに違いない。 Vì không có chìa khoá, chắc chắn tôi là rơi ở đâu rồi. 25
N
について (は) につき についても についての にほん
けいざい
Về
10
けんきゅう
例:日本の経済について 研 究 しています。 Tôi đang nghiên cứu về kinh tế Nhật bản 26
N
Vì…
につき うてん
126
しあい
例:雨天につき、試合は延期いたします。 Vì trời mưa trận đấu dời lại 27
127 •
V_辞書 形
Khi…
につけ - 24 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008 につけて(は) につけても せんそう
に
ゅ
す
き
こころ
いた
例:戦争のニュースを聞くにつけ、 心 か痛む。 Khi nghe tin tức chiến tranh, tim đau nhói. •
V_辞書 形 A1 い N せんぱい
につけ V_辞書 形 につけ Trường hợp …hay… A1 い N
かつやく
み
こころづよ
例:先輩の活躍を見るにつけ聞くにつけ、 心 強 くなる。 Trường hợp nghe hay thấy sự tích cực của người trước sẽ trở nên mạnh mẽ. 28
V_辞書 形 N
Càng…càng, cùng với
につれて につれ
ひんしつ
8
ねだん
例:品質かよくなるにつれて、値段がたかくなる。 Sản phẩm càng tốt thì càng đắt. 29
N
にとって (は) にとっても にとっての しゃいん
きゅうりょう
Theo
11
Càng…càng…
12
たか
例:社員にとっては、 給 料 は高いほうがいい。 Theo nhân viên lương cao thì tốt.
ともな
30
V_辞書 形
に 伴 って ともな
N
に伴い ともな
に伴う けいざいはってん
ともな
かんきょうはかい
もんだい
例:経済発展に 伴 う環境破壊が問題になっている。 Kinh tế càng phát triển thì sự phá hoại thiên nhiên càng là vấn đề. はん
31
N
に 反して に反し に反する に反した おとうと
おや
きたい
Ngược lại…
66
はん
例: 弟 は、親の期待に反することばかりしている。 Em tôi làm việc ngược lại sự mong đợi của cha mẹ. 32
V_普通 形 にほかならない Ngoài ra thì không. A1 い Chính là. A2 である N である 例: この仕事か成功したのは皆さんのご協力の結果にほかならない。 Công việc này thành công chính là kết quả hiệp lực của mọi người. - 25 -
170
VP_2 kyu – ABC 33
10/14/2008
V_普通 形 A1 い A2 である N (である) かれ
Mặc dù
にもかかわらず
ねつ
さ
っ
か
しあい
148
しゅつじょう
例:彼は熱があるにもかかわらず、サッカーの試合に 出 場 した。 Mặc dù anh ấy bị sốt nhưng vẫn ra sân thi đấu もと
34
N
Theo…
に 基づいて に基づき に基づく に基づいた ちょうさ
しりょう
もと
れ
ぽ
と
67
か
例:調査した資料に基づいて、レポートを書かなければならない。 Phải biết báo cáo theo tư liệu điều tra. 35
によって N により による によっては 例:医者による診断の結果を報告します。 Báo cáo kết quả chẩn đoán bởi bác sĩ.
Bởi…(chia thể bị động) 13 Vì…(biểu hiện nguyên nhân lý do) Bằng…(phương pháp) Theo (#)
36
N
Nếu dựa vào, nếu theo…
によると によれば てんきよほう
あめ
14
ふ
例:天気予報によると、あしたは雨が降るそうです。 Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ mưa. 37
N
Qua…, Suốt…
にわたって にわたり にわたる にわたった に し に ほ ん ぜんいき
たいふう
ひがい
68
う
例:西日本全域にわたり、台風の被害を受けた。 Toàn phía tây nước Nhật biệt thiệt hại qua cơn bão.
ーぬー 1
N
ぬきで (は) ぬきに(は) ぬきの をぬきにした(は) はぬきにして かのじょ
せ
じ
す
ば
Vì không…
149
ひと
例: 彼女はお世辞ぬきに素晴らしい人だ。 Cô ấy vì không nói nịnh nên tuyệt vời. 2
V_ます
Cố gắng làm đến cùng.
ぬく - 26 -
58
VP_2 kyu – ABC せんそう
10/14/2008 くる
じだい
い
き
ひと
せいしんてき
つよ
例:戦争の苦しい時代を 生きぬいて来た人たちは、精神的にも強い。 Chúng ta cố gắng sống đến cùng trong th.gian khó khăn của ch.tranh thì có một tinh thần tốt.
ーのー すえ
1
V_た 形 N の
Sau một thời gian dài.
た 末(に) た末の (の)末に かんが
すえ
かいしゃ
89
や
例:いろいろ 考 えた末、会社を辞めることにした。 Sau khi suy nghĩ kỹ tôi đã quyết định nghĩ công ty. 2
V_普通 形 のみならず Không những... mà còn A1 い A2 (である) N (である) 例:この手術は費用が高額であるのみならず、危険も伴う。 Giải phẩu này không những chi phí cao mà còn rất nguy hiểm.
150
3
N
128
Dưới sự chỉ đạo.
のもとで のもとに こくれん
はけん
い し だ ん
きゅうえんかつどう
例:国連から派遣された医師団のもとで 救 援 活 動かつづけられた。 Từ liên hiệp quốc dưới sự chỉ đạo của đoàn bác sĩ hoạt động cứu trợ vẫn được tiếp tục.
ーはー 1
N
Không những…mà còn…
ばかりか ばかりでなく はやし
たく
69
みやげ
例: 林 さんのお宅でごちそうになったばかりか、お土産までいただいた。 Không những được ăn nhà anh Hayasi mà còn được quà. 2
V_普通 形 A1 い A2 な N の
33 Chỉ vì (chỉ nguyên nhân)
ばかりに
こいびと
きら
例:うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまった。 Chỉ vì nói dối, đã bị người yêu ghét. 3
N こっかいぎいん
4
Như (nêu ra làm ví dụ)
をはじめ をはじめとする しさつだん
ひ さ い ち
おとず
例:国会議員をはじめとする視察団が被災地を 訪 れた。 N はともかく(として) Về…thì không sao. 129 - 27 -
17
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
例:この洋服は、デザインはともけく、色がよくない。 Bộ áo quần nay về thiết kế thì không sao nhưng màu sắc thì không tốt lắm. 5
N びょういん
6
Không liên qua tới.
を問わず は問わず ちゅうや
と
きゅうきゅうかんじゃ
う
つ
例:この 病 院 では昼夜を問わず 救 急 患 者 を受け付けます。 Ở bệnh viện này tiếp nhận bệnh nhận bệnh nhân cấp cứu không kể ngày đêm. N ぬきで (は) Vì không… ぬきに(は) ぬきの をぬきにした(は) はぬきにして かのじょ
せ
じ
す
ば
16
149
ひと
例: 彼女はお世辞ぬきに素晴らしい人だ。 Cô ấy vì không nói nịnh nên tuyệt vời. 7
V_ば形 A1 い ければ A2 なら/であれば N なら/であれば きゅうりょう
たか
+V 辞書 形 +A1 い +A2 なである +N である
ほど
Càng ….càng…
95
たか
例: 給 料 は高けらば高いほどいいですね。 Tiền lương càng cao thì càng tốt. 8
N
Đương nhiên là, không cần phải nói.
はもとより はもちろん う
むら
70
でんしゃ
例:わたしが生まれた村は、電車はもとより、ばすもとおっていない。 Từ lúc tôi sinh ra. Xe bus còn không có nói gì xe điện. はんめん
9
V_普通 形
Tuy nhiên
反面
151
はんめん
A1 い A2 (である) N である はは
やさ
半面
はんめん
きび
例:母は優しい反面、厳しいところもある。 Mẹ tôi thì hiền tuy nhiên cũng có lúc nghiêm khắc.
ーへー 1
V_辞書 形
か
まえ
べき べきだ べきではない ちゅうい
てん
Tốt hơn hết là (nhấn mạnh) Đương nhiên…
せつめい
例:書く前に注意すべき点を説明します。 Trước khi viết tốt hơn là giải thích thêm các điểm.
ーほー - 28 -
105
VP_2 kyu – ABC 1
10/14/2008
V_辞書 形
(より )はか (は)ない ほかしかたかない
đành chịu…
106
たの
例:だれにも頼めないから、じぶんでやるほかはない。 Vì không thể yêu cầu ai, nên đành phải tự làm. 2
V_普通 形 A1 い A2 N こども
3
32
ほど ほど だ ほど の
khoảng, hình như, hầu như (biểu hiện mức độ)
りょうしん
かな
いた
例:子供をなくしたご 両 親 の悲しみが痛いほどわかる。 Nỗi buồn cha mẹ mất con thì hầu như là đau đớn. V_普通 形 A1 い ほど Càng…càng… A2 な N あたま
ひと
96
じまん
例: 頭 がいい人ほど自慢しない。 Người càng thông minh thì càng không tự kiêu.
ーまー 1
V_辞書 形
Có lẽ không…,Tuyệt đối không…42
まい まいか
ちい
おお
じしん
お
例:小さなじしんがつづいている。大きな地震が 起きるのではあるまいか。 Có những trận động đất nhỏ liên tục, có lẽ không xảy ra động đất lớn.
ーむー む
1
N
Thích hợp với…, đúng lúc…
向きだ。
107
む
向きに+V む
向きの+N じょう
しょしんしゃ む
例:このスキー 場 は初心者向きです。 Sân trượt tuyết này thích hợp với người bắt đầu. む
2
N
Thích hợp, hướng về, dành cho.108
向けだ む
向けに む
向けの にほん
ついたち
じかん
こく む
ほうそう
例:日本から一日2 時間 A 国向けのが放送せれている。 Ở Nhật một ngày 2 giờ có chương trình phát thanh hướng về nước A.
- 29 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
ーもー 1
N
Không để ý đến.
もかまわず ひと
めいわく
でんしゃ
なか
けいたいでんわ
71
はな
例:人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している。 Người nói chuyện điện thoại mà không quan tâm đến việc làm phiền người khác. 2
V_ ば形 N+ も +
48
ちち
A1 い+ければ A2 な+なら さけ
の
N+も
Và...
す
しんぱい
例:父はお酒も飲めばたばこも吸うので、けんこ心配です。 Vì cha tôi rượu cũng uống và thuốc cũng hút nên tôi lo lắng về sức khoẻ của ông ấy. 3
V_普通 形 A1 い A2 な N の
Vì.
171
もの
たしょう
こども
例:多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。 Quậy phá ít nhiều cũng đành chịu. vì là trẻ con. 4
V_普通 形 A1 い A2 な N な ひと
ひと
もの (です )か
Quyết không… (Nhấn mạnh ý phủ định)
109
Có cảm giác như là.
172
ちゅうこく
例:あの人が人の 忠 告 なんかきくものですか。 Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
5
V_普通 形 A1 い A2 な え
ものがある
ひ
つ
例:この絵には人を引き付けるものがある。 Bức tranh này có vẻ thu hút đựơc nhiều người. 6
110 •
V_普通形 A1 い A2 な じかん
もの だ もの でわない
Nhấn mạnh ý (chỉ cảm giác)
はや
例:時間のたってのは早いものですね。 Thời gian trôi qua nhanh nhỉ. •
V_普通形 A1 い
Đương nhiên.
もの だ - 30 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
A2 な 例:年末は、誰でも忙しいもので。 Cuối năm đương nnhiên ai cũng bận rộn. • V_辞書 形 もの だ 例:人の話はよく聞くものです。. Câu chuyện người ta nên nghe cho kỹ.
Mệnh lệnh một cách nhẹ nhàng
•
V_普通形 A1 い もの だ Nhớ lại (chuyện quá khứ). A2 な 例:子供のころ、いたずらをして、よく父にし叱られものだ。 Khi còn nhỏ, nhưng chuyện vô ích nên thường bị cha la rầy. 7
V_普通 形 A1 い A2 な N な じ
こ
34 Vì (Chỉ sự biện bạch giải thích)
ものだ から
でんしゃ
おく
おそ
例:事故で電車が遅れたものだから、遅くなってすみません。 Vì trễ do có sự cố xe điện, xin lỗi vì đến trễ. 8
V_辞書 形
Nếu (như có thể), nếu có thể
ものなら
152
じぶんひとり
例:自分一人でやれるものなら、やってみなさい。 Nếu tự một mình có thể làm, Tôi muốn làm thử. 9
V_普通 形 A1 い A2 な N とはいう
153
めんきょ
10
Nhưng,tuy nhiên.
ものの
くるま
か
例:免許はとったものの、 車 が買えない。 Tuy đã lấy bằng lái nhưng không thể mua xe được. V_ ば形 N+ も + A1 い+ければ N+も A2 な+なら ちち
さけ
の
す
48 Và... しんぱい
例:父はお酒も飲めばたばこも吸うので、けんこ心配です。 Vì cha tôi rượu cũng uống và thuốc cũng hút nên tôi lo lắng về sức khoẻ của ông ấy.
ーやー 1 49
V_辞書 形 A1 い N の
V_辞書 形 やら
A1 い N の
やら
- 31 -
Và…vân vân…
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
きこくまえ
ひ こ う き
よやく
みやげ
か
いそが
例:帰国前は 飛行機の予約を するやら お土産を 買うやらで 忙 しい。 Trước khi về nước thì bận đặt vé máy bay và mua quà vân vân…
ーよー 1
V_ます 形
Không thể
ようがない ようもない こわ
くるま
173
なお
例: ここまで壊れてしまった 車 は直しようがない。 Đến bây giờ chiếc xe bị hư vẫn không thể sửa được. いこう
2 155
V_意向 形
(Biểu hiện sự kêu gọi)
よ(う)ではないか よ(う)じゃないか
し ぜ ん ほ ご
うんどう
ひろ
例:自然保護の運動を広めようではないか。 Hãy mở rộng hoạt động bảo tồn thiên nhiên. 3
V_辞書形
30 とお
V_た形 N の N の やじるし
Đồng thời…, giống như…
通り(に) どおり(通りに) とお
すす
例:矢印の通りに進んでください。 Hãy tiếng giống như hướng mũi tên. 4
V_辞書 形
(より )はか (は)ない ほかしかたかない
đành chịu…
106
たの
例:だれにも頼めないから、じぶんでやるほかはない。 Vì không thể yêu cầu ai, nên đành phải tự làm.
ーわー 1
V_普通 形 A1 い A2 な N の へ
43 Không lý nào…
わけはない わけがない た
う
例:あんな下手なえが 売れるわけはない Tranh dở thế kia không lý nào bán được. 2
V_普通 形 A1 い
111 Vì…đương nhiên.
わけだ - 32 -
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
A2 な くら
けいこうとう
ほんき
例:暗いわけだ。蛍光灯が1本切れている。 Vì đèn huỳnh quang tắt nên tối. 3
V_普通 形 A1 い A2 な せいかつ
112
わけでわない わけでもない
Chưa hẳn là.
こま
ちょきん
よゆう
例:生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない Chưa hẳn là có khó khăn trong cuộc sống nhưng, để dành tiền thi không thừa. 4 44
V_辞書 形
(Vì có lí do)… nên không thể.
わけにはいかない わけにもいかない
ぜったい
ひと
やくそく
はな
例:絶対にほかの人にいわないと約束したので。話すわけにはいかない。 Vì hứa với người khác tuyệt đối không nó nên không thể nói được. 5
V_普通 形 A1 い A2 な N の
154 わりに (は)
Mặc dù,tuy nhiên,vậy mà (=145. にしては)
た
ふと
例:わたしはたくさん食べるわりに太らない。 Mặc dù tôi ăn nhiều như vậy mà không mập.
ーをー 1
N
(を)きっかけに (して ) (を)きっかけとして りゅうがく
じぶん
Khi…
くに
130
かんが
例: 留 学 をきっかけに、自分の国についていろいろ 考 えるよになった。 Khi du học, tôi suy nghĩ nhiều về đất nước của mình. け い き
2
N
を 契機 に(して ) を契機として けいき
Qua(một việc)… (làm một việc tốt hơn)
しん
けんきゅう
131
すす
例:オイルショックを契機に新 エネルギ-の 研 究 が進められた。 Qua cơn sốt dầu người ta đã nghiên cứu một năng lượng mới. 3
N
Trong tâm trạng đó.
をこめて いか
かくじっけんはんたい
72
しょめい
例:怒りをこめて、核実験反対の署名をした。 Người ta làm đơn về việc thí nghiệm hạt nhân trong tâm trạng phẫn nộ. ちゅうしん
4
N
を 中 心 に(して ) ちゅうしん
を 中 心 として 例:地球は太陽を中心にして回っている。 - 33 -
Lấy gì làm chính (trọng tâm)
15
VP_2 kyu – ABC
10/14/2008
Địa cầu (lấy mặt trời làm trung tâm và) quay xung quanh mặt trời つう
5
N
Suốt…,qua…
を 通じて を通して ちほう
いちねん
つう
あめ
73
おお
例:あの地方は、一年を通じて雨が多い。 Vùng này mưa nhiều suốt 1 năm. 6
N を N
として Quyết định…thành… とする とした 例:Hien さんを先生として、中国語の晩強かいを開いた。 Hien được quyết định thành giáo viên nên đã mở lớp tiếng TQ.
7
N
Không liên qua tới.
を問わず は問わず びょういん
ちゅうや
と
きゅうきゅうかんじゃ
う
132
16
つ
例:この 病 院 では昼夜を問わず 救 急 患 者 を受け付けます。 Ở bệnh viện này tiếp nhận bệnh nhận bệnh nhân cấp cứu không kể ngày đêm. 8
N
Vì không…
ぬきで(は) ぬきに(は) ぬきの をぬきにした (は) はぬきにして かのじょ
せ
じ
す
ば
149
ひと
例: 彼女はお世辞ぬきに素晴らしい人だ。 Cô ấy vì không nói nịnh nên tuyệt vời. 9
N
Như (nêu ra làm ví dụ)
をはじめ をはじめとする こっかいぎいん
しさつだん
ひ さ い ち
17
おとず
例:国会議員をはじめとする視察団が被災地を 訪 れた。 10
N
Về việc có liên quan, xung quanh
をめぐって をめぐる ほうあん
さんぴ
かっぱつ
ぎろん
74
か
例:その法案の賛否をめぐって、活発な議論が交わされた。 11
N
をともに をともにして
Lấy cái gì làm chuẩn/ cơ sở…
- 34 -
18