xzCâu hỏi trắc nghiệm Môn học Hệ điều hành 1. Hệ điều điều hành hành là là phần phần mềm mềm a. luôn luôn phải có để để máy máy tính tính hoạt hoạt động b. điều khiển khiển thiết bị phần cứng c. quản lý và phân phân phối tài nguyên nguyên máy máy tính tính phục vụ cho các các ứng dụng d. Tất Tất cả các các câu câu trên trên đều đúng đúng 2. Hệ điều hành hành thiết kế theo kiểu kiểu microkerne microkernell có tất cả cả các đặc trưng sau ngoại trừ trừ a. việc việc mở rộng rộng chức chức năng năng sẽ sẽ dễ dàng dàng b. chỉ những chức năng năng cơ bản bản mới được hiện thực trong trong kernel kernel c. phần lớn lớn các các dịch dịch vụ được hiện hiện thực thực trong trong user user space space d. giao giao tiếp tiếp giữa client client và servic servicee provi provide derr được được thực thực hiện hiện thông thông qua cơ chế share sharedd memory 3. Việc truyền truyền thông thông số từ chương chương trình ứng ứng dụng đến hệ điều điều hành có thể thực hiện hiện bằng cách cách lưu thông số trong a. các tha thanh nh ghi b. stack c. vù vùng ng nhớ nhớ trong trong bộ nhớ nhớ chính chính d. Tất Tất cả các các câu câu trên trên đều đúng đúng 4. Ưu điểm chính chính của của time-sharing time-sharing system system so với multiprogram multiprogrammed med system. system. a. Chi phí quản quản lý các process process nhỏ hơn b. Tăng hiệu hiệu suất của CPU c. Thời gian gian đáp đáp ứng (respon (response se time time)) nhỏ nhỏ hơn d. Giảm Giảm burs burstt time time của process process 5. Trong Trong ngôn ngôn ngữ C: &a &a sẽ sẽ cho cho biết biết a. địa chỉ chỉ biến biến a trong trong không không gian gian nhớ của của proces processs b. địa chỉ hiện hiện tại của biến biến a trong trong RAM RAM c. địa địa chỉ chỉ thự thựcc của của biến biến a d. chư hưaa biết biết!! !!!! 6. Kỹ thuật thuật Overla Overlayy được được áp áp dụng dụng khi: khi: a. không không còn còn vùng vùng nhớ để chạy chạy chươn chươngg trình. trình. b. chương chươn g trình có kích thước t hước lớn lớ n hơn vùng vùn g nhớ. c. chương chương trình trình có kích kích thước thước nhở hơn hơn vùng vùng nhớ. 7. Khi bộ nhớ có hiện tượng phân mảnh(fragment mảnh(fragmentation) ation) qua nhiều thì HĐH sẽ: a. tiến tiến hành thu thu gom những những Hole Hole nhỏ thành thành Hole Hole lớn lớn hơn. b. loại bỏ bớt bớt một số process. process. c. treo má máy. 8. Với một một hệ thống thống đa chương chương trình trình thì bộ bộ nhớ sẽ: sẽ: a. hệ điề điềuu hành hành đư được ợc nạp. nạp. b. hệ điều hành hành và một process. process. c. hệ điều đi ều hành hà nh và nhiều nh iều process pro cess. 9. Một trang trang bộ nhớ nhớ được được quản lý bởi: a. một phần phần tử trong trong bản trang trang.. b. PR (present (present bit). c. PF(pa PF(page ge fram framee num numbe ber) r).. 10. Trong kỹ thuật phân trang (Paging) khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ: a. tiến hành nạp lại các trang.
b. thực hiện h iện chiến chi ến lược lượ c thay thế th ế trang .
c. loại loại bỏ bỏ các các trang trang bị lỗi. lỗi. 11. Process Process là gì: gì: a. một chươn chươngg trình trình lưu trên trên đĩa. đĩa. b. một chương chương trình trình nạp vào vào bộ nhớ nhớ và đang đang được CPU thực thi. thi. c. một chương chương trình trình được được nạp vào bộ nhớ. nhớ. 12. Trạng thái BLOCKED của một process là do: a. đang đang chờ chờ nhậ nhậpp xu xuất ất.. b. đang chờ chờ một sự sự kiện nào nào đó chưa chưa xảy ra. c. cả 2 đều đúng đún g. 13. Hành động nào HĐH sẽ sẽ thực thi một process mới sinh ra: a. cấp cấp CPU CPU nga ngayy cho cho pro proce cess ss.. b. Giao ngay các các tài tài nguyên nguyên mà process process cần. c. Tạo ngay nga y khối PCB để đ ể quản lý l ý process . 14. Độ ưu tiên của các process cho biết: a. Proces Processs sữ sữ dụng dụng CPU CPU nhiều nhiều hay ít. b. Process Process chiếm chiếm nhiều nhiều hay ít vùng nhớ. c. tầm qu quan an trọng trọng của của prc prces ess. s. 15. Khi một process chuẩn bị vào hay ra khỏi một vùng Critical Section Section thì phải: a. xin xin phé phépp HĐ HĐH. b. phất cờ hiệu khi vào và và chả khi khi ra. c. cả ha hai ý trê trên. 16. Hằng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là: a. BusyBusy-Wa Wait itti ting ng buffe buffer. r. b. Ready queue. c. Wait Waitti ting ng qu queu eue. e. 17. Giải thuật nào nào sau đây gọi nhau: a. Giải Giải thuật thuật an an toàn toàn gọi giải thuật thuật nhà nhà băng. băng. b. Giải thuật nhà băng gọi giải thuật an toàn. c. Hai giải thuật t huật trên tr ên chạy độc đ ộc lập . 18. Kỹ thuật nhập xuất nào sau đây lam CPU ít bận rộn nhất: a. Busy Busy_w _wai aitt ttin ing. g. b. INterrup. INterrup. c. DMA. 19. Trong Linux muốn ngưng lệnh ping ta phải nhấn phím : a. Ctr Ctrl+B l+Break. b. Ctrl+D. Ctrl+D. c. Ctrl+C. 20.Trong Linux lệnh ps -aux cho kết quả tương đương với thao tác nào sau đây trong MSWindows: a. Star Start/ t/Sh Shut utdo down wn.. b. Start/Run Start/Run rồi gỏ cmd. c. mở chươ chương ng trìn trìnhh Task Task Man Manag ager er.. 21. Hệ điều điều hành là: a. là phần phần mềm mềm chỉ để để quản quản lý các phần cứng. cứng. b. phần mềm mềm trung trung gian giửa các các chương trình ứng ứng dụng và các phần cứng cứng máy tính. c. cả 2 câu câu trên trên đều đều đún đúng. g. 22. Trong hệ thống file Ext2 các thông tin cơ bản của một partition được lưu tại vùng:
a. Super Blo Blocck. b. Group Descriptor Descriptor.. c. cả 2 vù vùng ng trên trên.. 23. Trong Ext2,thư Ext2,thư mục /root /root được quản lý bởi: a. Inode số 1. b. Inode số 2. c. cả 2 câu trên đều sai. 24. Hãy chọn các đặc điểm đúng với khái niệm hệ điều hành đa nhiệm (multitaki (multitaking ng operating operating system ) trong các đặc điểm sau : a. Hệ thống thống quảy quảy lý tiến tiến trình trình theo lô b. Hệ thống quản lý làm việc phân phân tán c. Hệ thống thống quản quản lý nhiều nhiều người người dùng dùng (mult (multii user) user) d. Hệ thống thống điều điều phối bộ vi vi xử lý theo theo kiểm kiểm time time – shari sharing. ng. 25. bộ nhớ chính (bộ (bộ nhớ trong ) bao gồm: gồm: a. than thanhh ghi ghi và Rom Rom b. Rom và Ram c. Cache và Rom d. Than Thanhh gh ghii và Ram Ram 26. chọn câu đúng trong trong các câu dưới đây a. chuột là công công cụ duy nhất nhất giúp giúp người dùng giao tiếp với với hệ thống b. hệ điều điều hành window windowss khôn khôngg cung cung cấp khả năng làm việc việc trong trong môi trườn trườngg mạng c. Windows Windows là hệ hệ điều điều hành đơn nhiệm nhiệm d. Hệ điều điều hành hành Window Windowss có có giao giao diện diện đồ họa họa 27. Unix và Linux Linux là : a. Vừa là hệ điều hành hành đa đa nhiệm nhiệm vừa là hệ hệ điều hành hành đơn đơn nhiệm nhiệm b. Hệ điều hành đơn nhiệm c. Hệ điều điều hành đa nhiệ nhiệm m nhiều nhiều người người dùng dùng d. Hệ điều điều hành đa nhiệ nhiệm m một một người người dùng dùng 28. tìm câu sai trong các câu dưới đây a. Để chỉ một tệp tệp ở thư mục nào người người ta ta thường thường lấy tên thư thư mục đó làm làm phần tên tên của tệp và bổ xung thêm phần mở rộng. b. Thư mục có thể chứa tệp tệp cùng tên với thư mục đó c. Trong Trong cùng cùng một thư thư mục có thể thể lưu trữ 2 tệp cùng cùng phần phần tên tên nhưng có có phần mở rộng rộng khác nhau d. Hai thư thư mục cùng cùng tên phải ở trong trong hai hai thư mục mục mẹ khác nhau nhau 29. Thanh ghi: a. không không là là 1 thà thành nh phần phần của của CPU CPU b. là 1 phần phần của bộ nhớ trong trong c. là 1 phần phần của của bộ bộ nhớ nhớ ngoài ngoài d. là vùng vùng đặc biệt biệt được CPU CPU sử dụng dụng để ghi nhớ tạm thời thời các các lệnh và và dữ liệu đang đang được xử lí 30. Số 110100111 110100111 được biểu diễn ở cơ số 10 là: a. 243 b. 432 c. 422 d. 423 31. Trong các phát biểu sau về chức năng cơ bản của hệ điều hành, phát biểu nào sai?
a. Cung cấp môi môi trườn trườngg giao giao tiếp tiếp người người – máy máy b. Quản lílí thông tin trên trên bộ nhớ ngoài c. Quản Quản lí giao giao tiếp tiếp với với các các máy tính tính khác khác trên trên mạng mạng d. Quản lí (phân (phân phối, phối, thu hồi) các tài nguyên của máy cho các chương trình trình 32. Những mục nào trong bảng dưới dưới đây có dãy thao tác hợp lí tạo một thư mục mới trong một thư mục của đĩa C? a. Mở cửa sổ thư mục (trong đĩa C) sẽ chứa thư mục mới; - Gõ tên định đặt cho thư mục mới thay chỗ chữ New Folder trong khung đặt tên, xác nhận tên vừa đặt bằng cách nhấn phím Enter. b. Mở cửa sổ thư mục (trong đĩa C) sẽ chứa thư mục mới; - Chọn File trên thanh bảng chọn, rồi chọn lần lượt New, Folder; - Nhấn phím Enter khi xuất hiện New Folder trong khung đặt tên thư mục mới; - Gõ tên thư mục mới vào New Folder. c. Mở cửa sổ thư mục (trong đĩa C) sẽ chứa thư mục mới; - Nháy chuột phải tại vùng trống trong cửa sổ thư mục đó; - Chọn New trong bảng chọn vừa xuất hiện, rồi chọn Folder; - Gõ tên định đặt cho thư mục mới thay chỗ chữ New Folder trong khung đặt tên, xác nhận tên vừa đặt bằng cách nhấn phím Enter. d. Chọn File trên thanh bảng chọn, rồi chọn lần lượt New, Folder; - Gõ tên định đặt cho thư mục mới thay chỗ chữ New Folder trong khung đặt tên, xác nhận tên vừa đặt bằng cách nhấn phím Enter. 33. Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? a. LINUX b. MS - DOS DOS c. UNIX d. Windows 2000 34. những mô tả nào dưới đây không phải là một mô tả đúng với hệ điều hành unix a. cung cấp cấp giao diện diện tương tác tác với người người dùng bằng bằng cách cách sử dụng các các chỉ lệnh lệnh ký tự b. vì đặc tả của nó được công bố công khai và nó có tính chuyển đổi cao nên nó được chấp nhận trong nhiều thiết bị c. cho phép phép nhiều nhiều người sử dụng đồng thời, thời, mỗi cá cá nhân thực hiện hiện một nhiệm vụ d. cung cấp cấp những chức năng năng mạng dễ dàng để thực hiện xử lý lý phân tán 35. những mô tả nào dưới đây không phải là một mô tả đúng với hệ điều hành unix a. cung cấp cấp giao diện diện tương tác tác với người người dùng bằng bằng cách cách sử dụng các các chỉ lệnh lệnh ký tự b. vì đặc tả của nó được công bố công khai và nó có tính chuyển đổi cao nên nó được chấp nhận trong nhiều thiết bị c. cung cấp cấp những chức năng năng mạng dễ dàng để thực hiện xử lý lý phân tán d. không không được phát phát triển triển dùng dùng cho cho máy trạm làm làm việc việc 36. phương pháp chuyển chương trình đang được thực hiện vào thiết bị lưu trữ phụ để tải và thực hiện một chương trình khác với độ ưu tiên cao hơn. Hãy chọn một phương án phù hợp với mô tả a. ph phươ ương ng ph pháp áp gh ghii đè b. phương pháp pháp hóan hóan đổi c. phương phương pháp pháp phân phân trang trang d. phương phương pháp pháp tái tái định định vị 37.hãy chọn một tên phù hợp với phương pháp phân chia không gian bộ nhớ thành các kích thước nhất định, quản lý nó và thực hiện bộ nhớ ảo. a. Thrashing
b. Swapping Swapping c. Paging d. Segm Segmeentat ntatio ionn 38. trong bảng sau là tổ hợp các trạng thái của tiến trình, trình, hãy chọn tổ hợp đúng với sơ đồ cho ở dưới đây, các mũi tên chỉ chiều dịch chuyển trạng thái của tiến trình.
a. - A.Trạng thái sẵn sẵn sàng – B. Trạng Trạng thái thực hiện – C. trạng thái thái chờ tài tài nguyên nguyên b. – A. Trạng thái sẵn sàng – B. Trạng thái chờ tài nguyên – C. trạng thái thực hiện c. – A. trạng thái thực hiện – B. trạng thái sẵng sàng – C. trạng thai chờ tài nguyên d. – A. trạng thái thái thực hiện – B. trạng trạng thái chờ chờ tài nguyên nguyên – C.trạng C.trạng thái sẵn sàng 39. Giả sử một hệ thống quản lý bộ nhớ đa chương với phân vùng động có bộ nhớ chứa các lỗ hổng không liên tục với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB, 20KB, 18KB, 7KB, 9KB, 13KB, 13KB, và 15KB. Một tiến trình cần đọan bộ nhớ với dung lượng 12 KB đã được đặt vào lổ hổng 13KB. Hãy chọn phương pháp thích hợp với kết quả đó trong các phương pháp sau: a. First – fifit b. Best – fit c. Worst – fi fit d. Swapping 40. Giả sử một hệ thống quản lý bộ nhớ đa chương với phân vùng động có bộ nhớ chứa các lỗ hổng không liên tục với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB, 15KB, 18KB, 7KB, 9KB, 13KB, và 20KB. 20KB. Một tiến trình cần đọan bộ nhớ với dung lượng 12 KB đã được đặt vào lổ hổng 20KB. Hãy chọn phương pháp thích hợp với kết quả đó trong các phương pháp sau: a. First – fifit b. Best – fit c. Worst – fi fit d. Swapping 41. Giả sử một hệ thống quản lý bộ nhớ đa chương với phân vùng động có bộ nhớ chứa các lỗ hổng không liên tục với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB, 15KB, 15KB, 18KB, 7KB, 9KB, 13KB, và 20KB. Một tiến trình cần đọan bộ nhớ với dung lượng 12 KB đã được đặt vào lổ hổng 15KB. Hãy chọn phương pháp thích hợp với kết quả đó trong các phương pháp sau: a. First – fifit b. Best – fit c. Worst – fi fit d. Swapping 42. Giả sử có 3 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ (waiting time ) trung bình khi thực hiện cả 3 tiến trình a. 15 đơn đơn vị vị thời thời gian gian b. 16 đơn vị thời gian gian c. 17 đơn đơn vị vị thời thời gian gian d. 18 đơn đơn vị vị thờ thờii gia giann 43. Giả sử có 3 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian hòan thành ( turnaround time ) trung bình khi thực hiện cả 3 tiến trình 25 đơn vị thời gian 26 đơn vị thời gian 27 đơn vị thời gian 28 đơn vị thời gian 44. Giả sử có 3 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3 cho trong bảng sau: a. b. c. d.
Thời gian vào là P2, P3, P1, áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ (waiting time ) trung bình khi thực hiện cả 3 tiến trình a. 2 đơn vị thời gian b. 3 đơn vị thời gian
c. 4 đơn vị thời gian d. 5 đơn vị thời gian 45. Giả sử có 3 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P2, P3, P1, áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian hòan thành ( turnaround time ) trung bình khi thực hiện cả 3 tiến trình a. 2 đơn đơn vị thời thời gian gian b. 13 đơn vị thời gian c. 14 đơn vị thời gian d. 15 đơn vị thời gian 46. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ (waiting time ) trung bình khi thực hiện cả 4 tiến trình a. 8 đơn đơn vị thời thời gian gian b. 8.25 đơn vị thời gian c. 8.50 8.50 đơn đơn vị vị thờ thờii gia giann d. 8.75 8.75 đơn đơn vị thời thời gian gian 47. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4, áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian hòan thành ( turnaround time ) trung bình khi thực hiện cả 4 tiến trình
12.75 đơn vị thời gian 13.75 đơn vị thời gian 14.75 đơn vị thời gian 15.75 đơn vị thời gian 48. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau: a. b. c. d.
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ ( waiting time ) khi thực hiện tiến trình P1 là a. 2 đơn đơn vị thời thời gian gian b. 3 đơn vị thời thời gian gian c. 4 đơn đơn vị thời thời gian gian d. 5 đơn đơn vị thời thời gian gian 49. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ ( waiting time ) khi thực hiện tiến trình P4 là
10 đơn vị thời gian 8 đơn vị thời gian 6 đơn vị thời gian 12 đơn vị thời gian 50. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau: a. b. c. d.
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ ( waiting time ) khi thực hiện tiến trình P2 là a. 7 đơn đơn vị thời thời gian gian b. 8 đơn vị thời thời gian gian c. 9 đơn đơn vị thời thời gian gian d. 10 đơn đơn vị vị thờ thờii gia giann 51. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp dụng một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ ( waiting time ) khi thực hiện tiến trình P3 là
7 đơn vị thời gian 9 đơn vị thời gian 11 đơn vị thời gian 13 đơn vị thời gian 52. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau: a. b. c. d.
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp dụng một chiến lược điều phối FIFO Thời gian hòan thành ( turnaround time ) trung bình khi thực hiện cả 4 tiến trình a. 20 đơn đơn vị vị thờ thờii gia giann b. 20.25 đơn đơn vị thời gian c. 20 20.5 .500 đơn đơn vị thời thời gian gian d. 20.75 20.75 đơn vị thời thời gia giann 53. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp dụng một chiến lược điều phối Round Robin, với quantium (định mức thời gian) = 4 đơn vị thời gian . Thời gian chờ ( waiting time ) khi thực hiện tiến trình P1 và P3 là a. 10 và 7 đơn đơn vị thời thời gian gian b. 9 và 7 đơn vị thời thời gian c. 11 và 7 đơn đơn vị thời thời gian gian d. 8 và và 7 đơn đơn vị vị thờ thờii gia giann 54. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp dụng một chiến lược điều phối Round Robin, với quantium (định mức thời gian) = 4 đơn vị thời gian . Thời gian chờ ( waiting time ) khi thực hiện tiến trình P2 và P4 là : a. b. c. d.
4 và và 10 10 đơn đơn vị thời thời gian gian 3 và 10 đơn vị thời thời gian 5 và và 10 10 đơn đơn vị thời thời gian gian 6 và và 10 10 đơn đơn vị thời thời gia giann
55. Giả sử có 4 tiến trình ký hiệu P1, P2, P3, P4 cho trong bảng sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp dụng một chiến lược điều phối Round Robin, với quantium (định mức thời gian) = 4 đơn vị thời gian . Thời gian chờ ( waiting time ) khi thực hiện tiến trình P1 và P2 là : a. b. c. d.
10và 6 đơn 10và đơn vị thời thời gian gian 10 và 5 đơn vị thời thời gian 10 và 4 đơn đơn vị thời thời gian gian 10và 10 và 3 đơn đơn vị thời thời gian gian
56. Máy tính PC sử dụng hệ thống cơ số nào để lưu trữ dữ liệu trên đĩa cứng?
a. Hệ thập thập lục lục phâ phânn b. Hệ thập phân c. Hệ bát phân d. Hệ nhị phân hân 57. hệ điều hành là một thành phần quan quan trọng của mọi hệ thống máy tính. Một Một hệ thống máy tính có thể được chia thành những thành phần a. phần cứng b. hệ điều hành hành c. các chương chương trình trình ứng ứng dụng dụng người người dùng dùng d. tất cả cả các các phươn phươngg án trên trên đúng đúng 58. phần cứng (Hardware) thông thường bao gồm những gì? a. Bộ xử xử lý trung trung tâm tâm CPU CPU,, bộ bộ nhớ nhớ
b. Thiết bị nhập/ xuất, xuất, bộ xử lý trung trung tâm tâm c. Trình Trình biên biên dịch dịch ứn ứngg dụng dụng d. Thiết Thiết bị nhập/ nhập/ xuất, xuất, bộ nhớ, nhớ, bộ xử lý lý trung trung tâm. tâm. 59. mục đích chính của của hệ điều hành là gì? gì? a. Dễ dàng dàng sử dụ dụng ng b. Điều hành hữu hiệu hệ thống máy tính tính c. Cả 2 đáp đáp án trên trên đều đều đúng đúng 60. hệ thống đa xử lý có những ưu điểm chính nào? a. Thông Thông lượng lượng đươc đươc gia tăng tăng và tiết kiệm kiệm được chi chi phí b. Khả năng năng tin cậy được gia tăng tăng c. Cả 2 đáp đáp án trên trên đều đều đúng đúng 61. các hệ thống thông dụng nhất hiện nay sử dụng đa xử lý đối xứng, vậy đa xử lý đối xứng có ý nghĩa là : a. tất cả các các bộ xử lý là ngang ngang hàng, hàng, không không có mối mối quan quan hệ chủ - tớ tồn tại tại giữa giữa các bộ xử lý. b. Có sự phân phân biệt rõ rệt giữa giữa chủ và tớ giữa giữa các bộ xử lý c. Cả 2 đáp đáp án trên trên đều đều sai sai 62. hệ máy phục vụ tính tóan khác hệ thống máy phục vụ tập tin ở chỗ a. hệ máy chủ phục vụ tính tóan cung cấp giao diện mà khách hàng có thể gửi các yêu cầu để thực hiện hoạt động, còn hệ máy phục vụ tập tin cung cấp giao diện hệ thống tập tin. b. Hệ máy phục vụ tập tin cung cấp giao diện mà khách khách hàng có thể gửi các yêu cầu để thực hiện hoạt động, còn hệ máy phục vụ tính tóan cung cấp giao diện hệ thống tập tin. c. Hệ máy tính tóan tóan giúp khách hàng có có thể cập nhật, đọc và và xóa tập tin còn còn hệ máy máy tập tin thì không 63. hệ thời thực có mấy mấy dạng a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 64. nếu muốn một chương trình được thực thi thì nó phải a. ánh xạ các các địa địa chỉ chỉ và được nạp vào bộ nhớ nhớ b. truy xuất các chỉ thị chương trình và dữ liệu từ bộ nhớ bằng cách tạo ra các địa chỉ tuyệt đối. c. cả 2 đáp đáp án trên trên đều đều đúng đúng 65. để cải tiến việc sử dụng CPU và tốc độ đáp ứng của máy vi tính cho người dùng, chúng chúng ta phải a. thay đổi chế chế độ làm làm việc việc của thời thời gian gian thực b. giữ nhiều chương trình vào vào bộ nhớ nhớ c. tăng tăng diện diện tíc tíchh cho cho bộ nhớ chín chínhh 66. khi đề cập đến vấn đề quản lý bộ nhớ, hệ điều hành có nhiệm vụ: a. quyết định quá trình trình nào được được nạp vào bộ nhớ khi không không gian bộ nhớ trở nên nên sẵn sàng sàng b. cấp phát và thu hồi không gian bộ bộ nhớ khi được yêu cầu c. cả 2 đáp đáp án trên trên đều đều đúng đúng 67. Chức năng nào sau đây phản ánh bản chất của việc giao tiếp giữa người dùng và máy (thông qua hệ điều hành) trong hệ thống tin học? a. Nhập, xuất thông thông tin tin.
b. Xử lí thông thông tin. tin. c. Truyền thông tin. d. Lưu Lưu trữ trữ thôn thôngg tin. tin. 68. Chọn đáp đáp án sai: sai: a. Hệ điều hành hành là tập hợp các các chương trình được tổ chức thành thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính. b. Học sử dụng máy máy tính nghĩa là học sử dụng hệ hệ điều hành. hành. c. Hệ điều hành tổ tổ chức khai khai thác thác tài nguyên máy một một cách cách tối ưu d. Không Không có hệ hệ điều hành hành máy máy tính tính không không thể sử sử dụng được được 69. Hệ diều hành được coi là: a. Phần Phần mềm mềm hệ thống th ống . b. Phần mềm mềm ứng dụng. c. Phần Phần mềm mềm tiện tiện ích. ích. d. Phần Phần mềm mềm công công cụ 70. Hệ điều hành thường được được lưu trữ trong; a. ROM b. RAM c. Bộ nhớ nhớ ngoài ng oài. d. Bộ xử xử lí trung trung tâm tâm (CP (CPU) U).. 71. Khi khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp vào: a. Bộ nhớ RAM b. Bộ nhớ ROM ROM c. Bộ nh nhớớ ng ngooài d. Bộ xử lý trun trungg tâm tâm 72. Hệ điều hành đảm nhiệm việc nào trong những việc nào dưới đây? a. Soạn Soạn thảo thảo văn văn bản. bản. b. Giao tiếp với ổ đĩa cứng, cứng, quản lí bộ nhớ trong. c. Chơi Chơi trò trò chơ chơii điệ điệnn tử. tử. d. Giải Giải các các bài bài toán toán trên máy tính. tính. 73. Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành? a. Đảm bảo bảo giao giao tiếp tiếp giữa giữa người người dùng và máy. máy. b. Thực hiện h iện tìm kiếm ki ếm thông tin t in trên Internet In ternet . c. Tổ chức quản lí và sử dụng dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy máy tính. d. Cung cấp phương phương tiện tiện để thực hiện hiện các các chương chương trình trình khác. khác. 74. Tìm câu đúng: a. Hệ điều điều hành hành có có các chương chương trình trình để để quản lí bộ nhớ. nhớ. b. Hệ điều hành thường thường được cài đặt đặt sẵn khi sản xuất xuất máy tính. c. Hệ điều điều hành phải phải có có thành thành phần phần để kết nối nối mạng Interne Internet.t. d. Hệ điều điều hành được lưu trữ trữ trong trong RAM RAM 75. Hệ điều hành hành được nạp: nạp: a. Trước khi các chưong trình ứng dụng được kích hoạt. b. Sau khi khi các chương trình trình ứng dụng được kích hoạt. hoạt. c. Trong Trong khi các các chương chương trình trình ứng ứng dụng được được kích kích hoạt. hoạt. d. Khi các các chương chương trìn trìnhh ứng dụng dụng có yêu yêu cầu nạp nạp hệ điều điều hành. 76. Trong hệ điều hành Windows tệp tin nào sau đây không hợp lệ: a. tai tai lilieu.doc b. danh sach sach hoc sinh.xls sinh.xls c. ind ndeex.htm html
d. vanhoc.txt chú thích: đáp án là van*hoc.txt 77. Phần mở rộng của tên tệp (nếu có) thể hiện:
a. Kiểu tệp tệp tin. b. Kích thước tệp. tệp. c. Ngày Ngày giờ giờ tha thayy đổi đổi tệp. tệp. d. Tên tệp. 78. Câu nào sau sau đây sai? sai? a. Hệ quản quản lí tệp cho cho phép người dùng xem xem nội dung tệp/ tệp/ thư thư mục. b. Hệ quản quản lí tệp cho phép phép người dùng tạo tạo thư mục, mục, đổi tên, xoá thư thư mục. c. Hệ quản quản lí tệp cho phép phép người dùng sao sao chép, chép, di chuyển chuyển tệp/ thư mục. d. Hệ quản lí tệp cho phép quản quản lí tất cả cả các chức chức năng khác khác nhau trong máy máy tính 79. Tệp tin thường được lưu trữ tại: a. RAM b. ROM c. Bộ xử lí trun trungg tâ tâm d. Bộ nhớ nhớ ngoài. ngo ài. 80. Trong hệ điều hành MS – DOS DOS cách đặt tên tệp nào sau sau đây là sai? a. Bai_tap.doc b. tailieu.txt tailieu.txt c. Van ho hocc.doc d. baitap1.xls baitap1.xls 81. Trong hệ điều hành Windows tên tên tệp có độ dài tối đa là: a. 8 kí tự. b. 11 kí tự. tự. c. 255 kí tự. d. 256 kí tự 82. Trong các câu sau câu nào không phải là nhiệm vụ của hệ quản lí tệp? a. Tổ chức chức thông thông tin trên bộ nhớ nhớ ngoà ngoàii b. Cung cấp cấp các dịch vụ vụ để đọc/ ghi ghi thông tin trên trên bộ nhớ ngoài dễ dàng. dàng. c. Đảm bảo cho cho các chương chương trình trình đang hoạt hoạt động trong trong hệ thống có có thể đồng thời thời truy cập tới các tệp. d. Quản Quản lí các các thiết thiết bị vật lý kết nối nối đến máy máy tính tính 83. Tìm câu sai. Ưu điểm của hệ quản lí tệp là: a. Làm giảm thời th ời gian truy tr uy cập thông th ông tin . b. Tổ chức thông tin một cách khoa khoa học. học. c. Tiết Tiết kiệm kiệm không không gian gian đĩa. đĩa. d. Tìm kiếm thông tin dễ dàng. 84. Chọn đáp án đúng cho trình trình tự các thao tác. a. Bật máy àMáy tính kiểm tra bộ nhớ trong và các thiết bị phần cứng à Người dùng làm việc àHệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong. b. Bật máy àhệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong àmáy tính kiểm tra bộ nhớ trong và các thiết bị phần cứng à Người dùng dùng làm làm việc. việc. c. Bật máy àMáy tính kiểm tra bộ nhớ trong và các thiết bị phần cứng àhệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong àNgười dùng làm việc. d. Bật máy àhệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong à Người dùng làm việc àMáy tính kiểm tra các thiết bị phần cứng. 85. Tìm phương án sai :Trong hệ quản lí tệp cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn:
a. C:\ KHOI10\Ti KHOI10\Tin\ n\ Kiemtra.txt Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Ti KHOI10\Tin\ n\ KIEMTRA. KIEMTRA.TXT TXT b. C:\ KHOI10\ KHOI10\Tin\ Tin\ Kiemtra.txt Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Va KHOI10\Van\ n\ Kiemtra. Kiemtra.txt txt c. C:\ KHOI10\ KHOI10\Tin\ Tin\ Kiemtr Kiemtra.txt a.txt và và D:\ KHOI1 KHOI10\Tin 0\Tin\\ Kiemtra.t Kiemtra.txt xt d. C:\ KHOI10\Ti KHOI10\Tin\ n\ Kiemtra.txt Kiemtra.txt và C:\ KHOI1 KHOI10\Tin 0\Tin\\ Thuc hanh\ Kiem Kiem tra.txt tra.txt 86. Cách tắt máy an an toàn khi thoát khỏi hệ thống. thống. a. Vào Start à Turn Off(Shutdows) à Turn Off (Shut Down) b. Vào Start à Tunoff(Shut Down) à Reset c. Nhấn Nhấn nút nút nguồn nguồn (Power (Power)) trên trên thân máy d. Nhấn Nhấn nút nút Rese Resett trên trên thân máy 87. nhiệm vụ của bộ phận quản lý tiến trình của của hệ điều hành là: a. tạo lập, lập, hủy bỏ tiến trình, tạm dừng, dừng, tái kích hoạt tiến tiến trình trình b. Tạo cơ chế thông thông tin liên lạc giữa các các tiến trình c. Tạo cơ chế chế đồng đồng bộ hóa hóa giữa giữa các tiến tiến trình trình d. Cả 3 đáp đáp án án đều đều đúng đúng 88. nhiệm vụ của bộ phận quản lý bộ nhớ chính của hệ điều hành là: a. cấp cấp phát phát và thu thu hồi hồi vùnh vùnh nhớ b. ghi nhận trạng thái của của bộ nhớ chính c. quyết định tiến trình nào được nạp vào bộ nhớ và nhớ và bảo vệ bộ nhớ d. Cả 3 đáp đáp án đều đều đún đúngg 89. nhiệm vụ của bộ phận quản lý bộ nhớ phụ của hệ điều hành là: a. quản lý không không gian gian trống trống trên đĩa b. định vị lưu lưu trữ thông thông tin tin trên đĩa c. lập lịch lịch cho cho vấn đề đọc/ đọc/ ghi thông thông tin trên trên đĩa đĩa của của đầu từ từ d. Cả 3 đáp đáp án án đều đều đúng đúng 90. “hệ thống lưu trữ phụ ” là khái niệm mô tả a. Bộ nhớ ảo b. Ram, thanh thanh ghi, cache cache c. Ram, Ram, CPU CPU,, các các thiết thiết bị nhập/ nhập/ xuất xuất d. Các Các loạ loạii đĩ đĩa từ từ 91. Hệ điều hành nào sau đây không có cơ chế dòng lệnh ? a. Ms-dos b. Windowns Windowns xp c. wind window owns ns vist vistaa d. Khôn Khôngg câu câu nào nào đún đúngg 92. Master boot record chứa các thông tin về : a. Chương Chương trình trình boot-st boot-strap rap dùng dùng để khởi khởi động động hệ điều điều hành hành b. Các thông thông tin tin mô tả tả bảng fat fat trên ổ cứng . c. bảng mô mô tả partit partition ion : Vị Vị trí bắt bắt đầu , kích kích thuớc thuớc , kiểu . d. tất tất cả cả đều đều đúng đúng 93. ưu điểm của bảng fat NTFS so với FAT32 là : a. Kích Kích thứơc thứơc clus cluset eter er lớn lớn hơn hơn . b. hỗ trợ truy truy xuất dữ liệu nhanh hơn hơn . c. Có cơ chế chế bảo mật và và sửa lỗi lỗi trên trên các file , folder folder d. tất cả các các câu câu đều đều đú đúng ng 94. cách tốt nhất để lưu một tệp trên đĩa từ là lưu tệp đó trong một vùng liên liên tục. hãy chọn cách cách giải thích đúng nhất a. nó lọai các vùng vùng không không ghi của đĩa từ từ và tòan tòan bộ đĩa có thể dùng dùng được được
b. nó làm giảm bớt vùng cần để lưu thông tin quản lý tệp, và vì vậy khỏang đĩa còn trống cho người dùng tăng lên nhiều nhờ việc đó. c. Ít sảy ra lỗi hơn so với với trường hợp hợp khi tệp được được ghi trong trong các vùng vùng đã được phân chia chia d. Đầu từ chuyển chuy ển động ít hơn h ơn khi đọc dữ liệu, vì vậy thời thờ i gian đọc ngắn n gắn hơn. 95. giải thích nào sau đây là thích hợp nhất cho cách tổ chức tuần tự được đánh chỉ số, một trong những cách tổ chức tệp a. truy nhập trực tiếp tới bản ghi có thể thực hiện được bằng cách sử dụng địa chỉ của mỗi bản ghi. b. Những bản bản ghi được ghi theo theo trật trật tự vật lý. Chỉ truy nhập nhập tuần tự mới truy truy xuất được c. Nó bao gồm vùng để để lưu trữ các bản ghi và vùng để lưu trữ trữ thông tin tin về khóa của các bản ghi. d. Nó bao gồm một một vùng dữ liệu liệu được gọi là thành thành viên và một vùng thư thư mục kiểm sóat sóat thông tin thành viên 96. Lịch sử phát triển triển của hệ điều hành qua a. 2 giai đọan b. 3 giai đọan c. 4 giai đọan d. 5 giai đọ đọaan 97. Kiến trúc của của một hệ thống máy tính gồm: a. 2 phần b. 3 phần c. 4 phần d. 5 phần 98. hãy chọn phương án đúng cho hiện tượng các phần nhỏ không sử dụng trong bộ nhớ được tạo thành từ nhiều lần cấp phát và giải phóng vùng bộ nhớ a. phân đọan b. tráo đổi c. phân Trang Trang d. phân mảnh 99. hãy chọn cách giải thích đúng nhất cho khái niệm dịch địa chỉ động a. dịch dịch địa chỉ ảo ảo thành thành địa chỉ chỉ thực thực trong trong hệ thống thống bộ nhớ ảo. b. thay đổi địa chỉ cơ sở của của chương chương trình đang được thực hiện hiện để chuyển chuyển và thực hiện nó tại địa điểm khác c. thực hiện (gián tiếp) việc đọc và ghi bộ nhớ chính bằng bộ nhớ Cache d. giải quyết quyết các tham tham chiếu chiếu địa chỉ giữa các modun để thêm một một modun trong quá quá trình thực hiện chương trình. 100. hệ điều hành hành Dos, Dos, Wind Windown ownss 95, 98, 98, 2000, 2000, XP có sử dụng dụng cơ chế chế định vị vị file trên trên đĩa đĩa từ gọi là FAT. Cơ chế FAT sử dụng kỹ thuật nào trong các kỹ thuật sau đây a. định định vị liên liên tục tục b. định vị theo theo mục mục lục c. định vị theo theo danh danh sách sách liên liên kết kết địa chỉ khối khối d. cả 3 kỹ thuật thuật trên đều không không đúng đúng