5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
1/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
NỘI DUNG
1. Định nghĩa tp đường loại 2 2.Tính chất tp đường loại 2 3.Cách tính tp đường loại 2 4. Định lý Green 5.Tích phân không phụ thuộc đường đi.
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
2/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
ĐỊNH NGHĨA
Trong mp Oxy, cho cung AB và 2 hàm số P(x,y), Q(x,y) xác định trên AB. Phân hoạch AB bởi các điểm {A0, A2, .., An}, với A0 = A, An = B. Giả sử Ak = (xk, yk), k = 0,…,n. Gọi
xk =
xk+1 – xk , yk = yk+1 – yk, k = 0,…, n-1.
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
3/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
Trên cung Ak Ak+1, lấy điểm Mk, xét tổng tp
B An M k
y k
Ak 1
Ak A A0
x k
Sn
n 1
k 0
P (Mk ) xk
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
Q (Mk ) y k
4/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
Sn
n 1
P (Mk )xk Q(Mk )y k
k 0
P ( x , y )dx Q ( x , y )dy lim Sn
n
AB
là tp đường loại 2 của P, Q trên AB Quy ước:
Pdx Qdy
C
chỉ tích phân trên chu tuyến (đường cong kín) C
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
5/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
TÍNH CHẤT TP ĐƯỜNG LOẠI 2 1.Tp đường loại 2 phụ thuộc vào chiều đường đi B
A
Đổi chiều Pdx Qdy Pdx Qdy đường đi thì tp đổi dấu. A
B
2.Nếu C = C1 C2
C
Pdx Qdy
C1
Pdx Qdy
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
C 2
Pdx Qdy 6/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
CÁCH TÍNH TP ĐƯỜNG LOẠI 2 Khi tham số hóa chiều đường đi. đường cong, lưu ý về
TH1: (C) viết dạng tham số x = x(t), y = y(t), t1 :điểm đầu, t2: điểm cuối
P ( x , y )dx Q ( x , y )dy
C t 2
P ( x (t ), y (t )) x(t ) Q( x (t ), y (t ))y (t ) dt
t 1
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
7/50
TH2: (C) viết dạng y = y(x),
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
x = a : điểm đầu, x = b : điểm cuối
P ( x , y )dx Q ( x , y )dy
C
b
a
( , ( )) ( , ( )) ( ) P x y x Q x y x y x dx
TH3: (C) viết dạng x = x(y), y = c : điểm đầu, y = d : điểm cuối d
P ( x, y )dx Q( x, y )dy P ( x (y ), y ) x(y ) Q( x (y ), y ) dy C
c
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
8/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
Nhắc lại
Khi tham số hóa cho cung tròn, elippse, ngược chiều kim đồng hồ là tham số tăng dần, cùng chiều kim đồng hồ là tham số giảm dần.
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
9/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
Cách tính Tp đường loại 2 trong không gian
I P ( x , y , z)dx Q( x , y , z)dy R ( x , y , z)dz
C
Cách tính: (C) x = x(t), y = y(t), z = z(t), t1 :điểm t đầu, 2: điểm cuối
Pdx Qdy Rdz
C t 2
P ( x (t ), y (t ), z (t )) x(t ) Q(, , ) y (t ) R (, , )z(t ) dt t 1
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
10/50
VÍ DỤ
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
1/ Tính:
I x 2dx xydy
C
C là đoạn nối từ A(0,0) đến B(1,1) theo các đường cong sau đây: a. Đoạn thẳng AB b.Parabol: x = y2 c. Đường tròn: x2+y2 = 2y, lấy ngược chiều KĐH http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
11/50
5/28/2018
2
I x dx xydy A(0, 0), B(1, 1) Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
C
a/ Đoạn thẳng AB: y = x, x : 0 1 1
2 I x x.x.y ( x ) dx
1
0 1
1
2
2
( x x )dx 0
2 3
2
b/ Parabol: x = y , y : 0 1 1
1
2 2 2 7 5 3 I ( y ) .2y y .y dy (2 y y )dy 0
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
0
12
12/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
c/ x2+y2 = 2y x2+(y – 1)2 = 1,
lấy ngược chiều KĐH x = cost, y = 1+sint,
A(0,0) t
2
B(1,1)
t
=0
0
I
2
[cos t ( sin t ) cos t (1 sin t )cos t ]dt
2 http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
4 13/50
5/28/2018
2/ Tính:
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
I 2ydx xdy C
2
2
với C là cung ellipse x + 3y = 3 đi từ (0, 1) đến giao điểm đầu tiên của ellipse với đường thẳng y = x, lấy theo chiều KĐH. x 3cos t , y sin t
1
( x , y ) (0,1) t / 2 3
Tại giao điểm với đt y = x:
3cos t sin t t http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
3
14/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
x 3cos t , y sin t I 2ydx xdy
C
3
2sin t ( 3sin t ) 3cos t .cos t dt
2
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
15/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
3/ Tính: I 2ydx zdy 3ydz C
với C là gt của mặt cầu x2 + y2 + z2 = 6z và mp z = 3 - x lấy ngược chiều KĐH nhìn từ phía dương trục Oz 2x2 + y2 = 9
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
x
3 2
cost ,
y 3sint , 3 z 3 cos t 2 t : 0 2
16/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
I 2ydx zdy 3ydz C
x 3 cos t , y 3sin t , z 3 3 cos t 2 2 2 y (t ) x (t ) z (t ) y (t ) 3y (t ) z(t ) 3 3 6sin t ( sin t ) (3 cos t )(3cos t ) 2 2 3 9sin t sin t 2
9cos t
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
17/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
18/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
19/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
20/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
21/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
22/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
23/50
CÔNG THỨC GREEN
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
Định nghĩa: Nếu chu tuyến C(đường cong kín) là biên của miền D R2, chiều dương của C là chiều mà đi trên đó, miền D nằm về bên trái. C1 C C2
D D
Định nghĩa: Miền đơn liên là miền mà mọi chu tuyến trong miền này có thể co về 1 điểm trong miền( không chứa lỗ thủng). http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
24/50
Định lý
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
D là miền đóng và bị chận trong R2, C là biên định hướng dương của D. Giả sử P, Q và các đạo hàm riêng liên tục trên D. Khi đó
C
Pdx Qdy
D
Q P x y dxdy
(Công thức Green) Lưu ý: C có thể gồm nhiều chu tuyến giới hạn miền D.
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
25/50
VÍ DỤ
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
2
2
1/ Tính: I C x ydx xy dy trong đó C là đtròn x2 + y2 = 1, lấy ngược chiều KĐH. 2
2
Gọi D là hình tròn x + y 1, khi đó C là biên định hướng dương của D. Áp dụng công thức Green:
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
26/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
2
2
I x ydx xy dy C
2
Q P x y dxdy
D
2
( y x )dxdy
D: x 2 y 2 1 2
1
d 0
0
r dr 3
2
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
27/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
2/ Tính: I ( x 2 y )dx (3x y )dy C
C = {(x, y)/ |x| + |y| = 1} , lấy theo chiều KĐH. Gọi D là hình vuông |x|+|y| 1. Khi đó C là biên định hướng âm của D. Áp dụng công thức Green : Q P I ( x 2y )dx (3x y )dy dxdy C D y x
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
28/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
I ( x 2y )dx (3x y )dy C
D
Q P x y dxdy
(3 2)dxdy 5S (D) 10
D
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
29/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
3/ Tính:
3
x 2 I ( x y cos xy )dx ( xy x x cos xy )dy C 3 C là nửa dưới đt x2 + y2 = 2x, ngược chiều KĐH 2
• Nếu tham số hóa để tính I khó C1
2
• C không kín nên không thể áp dụng ct Green.
-1
Gọi C1 là đoạn thẳng y = 0, x: 2 0 D là nửa dưới hình tròn x2 + y2 2x http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
30/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
C1
Khi đó C C1 là biên định hướng dương của D.
2
D
Áp dụng ct Green:
-1
3
x 2 ( x y cos xy )dx ( 3 xy x x cos xy )dy 2
C C 1
Q P dxdy x y
D 0
2cos
d 2
2
D
( x
2
y
1)dxdy
2
(r 1)rdr
0
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
4
31/50
5/28/2018
Pdx Qdy Pdx Qdy
C C 1
C
Pdx Qdy
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
C 1
I Pdx Qdy C
4
4
Pdx Qdy C 1
2
P x y cos xy C1 : y = 0, x: 2 0 3 x 2 Q xy x x cos xy 3 0
I
4
2
8
4
3
x dx 2
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
32/50
y
5/28/2018
x
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
4/ Cho P ,Q 2 , 2 2 2 kiểm tra:Py Qx x y x y Tính : I Pdx Qdy trong các TH sau: C
a)C là đtr x + y = R , R > 0 tùy ý. 2
2
2
2
2
b)C là đtr (x – 3) + (y – 1) = 2. c)C ={(x,y)/ max {|x|, |y|} =1} d)C là đường cong bao quanh gốc tọa độ nối từ điểm (1, 0) đến (, 0).
Các đường cong đều lấy ngược chiều KĐH. http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
33/50
5/28/2018
y
x
P 2 ,Q 2 , 2 2 x y x y 2
2
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
2
2
2
Q x x 2y 222x y2 x 2 2 P y ( x y ) ( x y ) a)C là đtr x2 + y2 = R2, R > 0 tùy ý.
Vì P, Q và các đạo hàm riêng không xác định tại (0, 0) nên không thể áp dụng công thức Green trên hình tròn x2 + y2 R2 . http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
34/50
Tham số hóa C:
5/28/2018
y
x
,Q 2 , P 2 2 2 x y x y
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
x R cos t , y R sin t t : 0 2
I Pdx Qdy C 2
R sin t (R sin t ) R cos t (R cos t )
0
2
R
dt
2 http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
35/50
Nhận xét: trên đường tròn C, do x2 + y2 = R2,
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
thay vào tp ta có
ydx xdy I Pdx Qdy 2
C
C
R
Lúc này : P y2 ,Q x 2 , xác định tại (0, 0).
R
R
Áp dụng ct Green được
I
C
ydx xdy R
2
1 1 dxdy 2 2 2 R R 2
x 2 y 2 R
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
36/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
b)C là đtr (x – 3)2 + (y – 1)2 = 4.
Áp dụng ct Green trên
1
hình tròn biên C 3
I Pdx Qdy C
Q x Py dxdy
( x 3)2 ( y 1)2 4
0 http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
37/50
c)C ={(x,y)/ max { |x|, |y|} = 1} P
5/28/2018
y
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
x
2
y
2
,Q
x x
2
2
y
,
Không thể áp dụng ct Green trên miền hình vuông (P, Q không xác định tại (0,0). Dùng 1 đường tròn C’ đủ nhỏ bao gốc O (hoặc 1 đtròn đủ lớn bao cả đường cong C). Áp dụng ct Green trên hình vành khăn (HVK) giới hạn bởi C và C’( hình vành khăn sẽ không chứa (0,0)).
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
38/50
5/28/2018
2 2 2 C : x y R lấy cùng chiều KĐH I Pdx Qdy Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
C C
Q x Py dxdy 0
HVK
Pdx Qdy Pdx Qdy 2 (theo câu a) C
C
Nhận xét: khi tính tp trong câu c) theo cách này, không sử dụng tham số hóa của đc (C), Nếu C là đường cong tùy ý bao gốc O? http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
39/50
5/28/2018
d)C là đường cong bao quanh gốc O nối từ (1,0) đến (,0) Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
1
Nối vào C bởi C’ với C’: y = 0, x : 1
Khi đó C C’ là đường cong kín bao gốc O, áp dụng kết quả câu c).
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
40/50
TÍCH PHÂN KHÔNG PHỤ THUỘC ĐƯỜNG ĐI
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
D là miền mở đơn liên. P, Q và các đạo hàm riêng liên tục trên D. Các điều sau tương đương: P Q 1/ y x B
2 / Pdx Qdy không phụ thuộc đường nối A, B A
3 / Pdx Qdy với mọi chu tuyến trong D C / Tồn tại hàm U(x, y) thỏa: dU Pdx Qdy
4
(Biểu thức dưới dấu tp là vp toàn phần của U) http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
41/50
5/28/2018
Áp dụng 1. Thông thường ta sẽ kiểm tra điều kiện 1 Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
hoặc 4 (nếu hàm U có thể đoán nhanh). 2. Nếu 1 hoặc 4 thỏa, có 2 cách tính tp từ A đến B C1: Đổi đường lấy tp thông thường đi theo
các đoạn thẳng // với các trục tọa độ B
Lưu ý miền D
A http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
42/50
Áp dụng
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
C : với hàm U trong đk 4 2
B
Pdx Qdy U (B ) U ( A)
A
Cách tìm U:
C1: Tìm U từ hệ :U’x = P, U’y = Q C2: chọn (x0, y0) tùy ý trong D x
U ( x, y )
y
P (t , y 0 )dt
x0
hay U ( x , y )
x
y
P (t , y )dt Q(x , t )dt 0
x0 http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
y 0
Q ( x , t )dt
y 0 43/50
VÍ DỤ
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
1/ Tính : I ydx xdy
C
C: đoạn thẳng nối 2 điểm (1, -1), (2,1). P’ = Q’ trên R nên tp không phụ thuộc y x 2 đường đi. (2, 1) (2,1) I
(1, 1)
1 1
2
ydx xdy 2
(2, 1) 1
1
1
ydx xdy
1dx 2dy 3
-1 http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
44/50
Cách khác: nhận thấy hàm U(x, y) = xy thỏa
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
dU = ydx + xdy trên R2 nên I = U(2, 1) – U(1, -1) = 2 + 1 = 3
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
45/50
(0,2)
5/28/2018
2/ Tính : I
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
( x 2 y )dx ydy 2
(2,1)
( x
y )
Theo đường không cắt đường thẳng x + y = 0 P’ = Q’ , y
2
2
I 2
(x,y):
x + y 0
x
0
ydy
(2 y ) 1
2
( x 4)dx
( x 2)
2
2
ln 2 2
-1
x + y =0 http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
46/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
Hoặc(tính U): chọn (x0, y0) = (1, 0) x
U ( x , y )
(t 0)dt
(
2
y
(
tdt 2
0 x t ) t 0) x ln | x y | 1 x y 1
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
47/50
3/ Tìm các hằng số a, b sao cho tp
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
B
(axy 2 3y )dx [(b 2) x 2 y (a b ) x ]dy
A
không phụ thuộc đường đi. Sau đó, với a, b vừa tìm được, tính tp với A(-1, 2), B(0,3). Py Qx
B
A
1
5
a ,b 2 2
1
2
2
U ( x , y ) x y 3xy 4
Pdx Qdy U (B ) U ( A) 5
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
48/50
5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
4/ Tìm hàm số h(y) thỏa h(1) = 1 sao cho tp B
(2 xy 3)h( y )dy y 2h( y )dx
A
không phụ thuộc đường đi. Sau đó, với h vừa tìm được, tính tp với A(-1,1), B(1,1) theo đường tròn x2 + y2 = 2y, lấy cùng chiều KĐH.
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
49/50
B 5/28/2018
Bai15TichPhan DuongLoai2-slidepdf.com
2
I (2 xy 3)h( y )dy y h( y )dx A
h( y ) Py Qx
1
y 4
2 x 3 I 2 3 4 dy theo nửa trên đường ( 1,1) y y y tròn
(1,1)
dx
Đổi đường lấy tp: chọn đường thẳng nối A, B. I
1
dx
2
http://slidepdf.com/reader/full/bai-15-tich-phan-duong-loai-2
50/50