HỆ BAO PHIM TRỘN S ẴN SEPIFILM • Phân loại: theo thành phần HPMC
SEPIFILM 003 Clear
SEPIFILM 752 White
SEPIFILM 050 Clear
SEPIFILM 060 White
SEPIFILM LP Clear
SEPIFILM LP White
Ti02
MCC
7
Acetylated Mono glyceride
Macrogol Stearate
Stearic Acid
Shine Resources Vietnam – Smart Unity for Future
SEPIFILM: chuẩn bị dịch bao Mục đích
Loại SEPIFILM
Hàm lượng
Tăng KLV
Nhiệt độ bao
Bao thường
SEPIFILM trong (010/ 003) + Nước SEPISPERSE (60:40)/
9-10%
2.5-3%
38-42oC
Nước
8-9%
5%
38-42oC
Cồn–Nước (50:50)
5-7%
5%
35-38oC
Cồn:Methylene Chlorid=75:25
5-7%
5%
32-35oC
SEPIFILM LP 914 (không màu): phối hợp màu thường/ SEPISPERSE Dry K range
Cồn tuyệt đố i
8-9%
5%
32-35oC
Bao tạo ánh xà cừ
SEPIFILM GLOSS
Nước
7-8%
0.2%
40oC
Bao tạo mùi & vị
SEPIFILMTM FLAVOURED
Nước
5%
0,6-1%
38-42oC
Dung Môi
SEPIFILM tr ắng (060/752)
SEPIFILM LP trong (014/007)+ SEPISPERSE DRY (60:40) Bao chống ẩm
SEPIFILM LP tr ắng (770/ 761 enhanced)
8
Shine Resources Vietnam – Smart Unity for Future
HỆ BAO PHIM CHỐNG ẨM: SEPIFILM LP
Một số sản phẩm sử dụng SEPIFILM LP
TRINEURON Pymepharco
KLAMENTIN Dược Hậu Giang
Enpovid (Multi Vitamins) SPM
Các khách hàng khác: IMEXPHARM, MEKOPHAR, SANOFI, DANAPHA, GLOMED, NADYPHAR …. 9
Shine Resources Vietnam – Smart Unity for Future
Sepifilm IR - Hệ bao phim tan rã tức thời SepifilmTM IR là hệ bao phim tr ộn sẵn, phóng thích tức thời sử dụng trong dược phẩm, với chất nền là co-polymer PVA-PEG. Thành phần chính: • Chất tạo màng film: copolymer PVA-PEG • Chất phụ gia: polysaccharide (tăng độ bền và độ bóng - glossy effect) trong danh sách FDA Inactive Ingredient List cho đường uống và trong 95/2/EC của Châu Âu về chất phụ gia thực phẩm (E1200). Chất khoáng bề mặt (tiêu chuẩn EP) • Chất màu: đa dạng để lựa chọn
Không cần dùng thêm bất kỳ nguyên liệu nào khác ngay cả màu, chất tạo độ bóng (gloss) giúp thuận tiện trong nghiên cứu và sản xuất đặc biệt trong việc đảm bảo độ đồng nhất giữa các lô.
10
Shine Resources Vietnam – Smart Unity for Future
Sepifilm IR - Hệ bao phim tan rã tức thời Ư u đ i ểm: • Ưu điểm của hệ bao film Sepifilm như độ nhớt dịch bao r ất thấp, màng
phim mỏng, bền, đồng nhất màu sắc giữa các lô … • Thời gian pha dịch bao: 30 phút (giảm 20%) • Tạo độ bóng cho viên thuốc (glossy effect) ( 20% Sepifilm IR) • Ưu điểm vượt tr ội so với các màng bao khác: màng phim SEPIFILM IR rã
ngay lập tức; thời gian rã của màng phim chỉ khoảng 10 giây. • Các thành phần đạt tiêu chuẩn EP, được FDA công nhận. • Quy trình sản xuất: ISO 9001, ISO 14000, IPEC, AFSSAPS, ICH Q7A
11
Shine Resources Vietnam – Smart Unity for Future
Sepifilm IR - Hệ bao phim tan rã tức thời Cách sử d ụn g:
Hàm lượng chất r ắn: 25%
1 2 3 4
12
g phần SEPIFILM™ IR và nướ c Cân t ừn Khuấ y nướ c t ạo d ạng phễ u Thêm t ừ t ừ SEPIFILM™ IR vào ị ch bao đồng nhấ t Khuấ y 30 phút để có d
Shine Resources Vietnam – Smart Unity for Future
Sepifilm IR - Hệ bao phim tan rã tức thời Thông số sử d ụng hệ bao SEPIFILM TM IR
13
Shine Resources Vietnam – Smart Unity for Future
SEPIFILMTM Flavoured
•
HỆ BAO TẠO HƯƠNG THƠM CHO VIÊN THUỐC
• •
Hiện tại có: mùi bạc hà và cam SEPIFILM Flavoured bảo đảm sự ổn định mùi vị tốt hơn và lâu hơn khi so sánh với quy trình thêm tr ực tiếp chất tạo mùi vị dạng lỏng vào hỗn dịch bao.
•
Dễ sử dụng: -
Tr ộn sẵn, dạng hạt, độ xốp và khả năng thấm ướt cao nên phân tán nhanh, không b ị vón trong quá trình pha dịch bao.
-
Có thể dùng trên viên tr ần hay dùng bao l ớp thứ 2 trên viên bao (viên tr ắng hay có màu)