TRƯỜ TRƯỜNG NG ĐẠI ĐẠI HỌ HỌC CẦN CẦN THƠ THƠ KHOA KHOA HỌC HỌC BỘ MÔN HÓA HỌC
ĐỀ THI THI HỌ HỌC KỲ KỲ II II- NH 2006-2007 MÔN HÓA PHÂN TÍCH – HH087 THỜI THỜI GIAN LÀM LÀM BÀI: 90 PHÚT LỚP CỬ NHÂN HÓA K30-L K30 -LẦN ẦN II
CÂI I: 1. Cho dung dịch KH2PO4 nồng độ C mol/l a. Viết các quá tr ình ình xảy ra trong hệ. b. Viết biểu thức bảo tòan nồng độ ban đầu. c. Viết biểu thức điều kiện proton với mức không l à H2O và H2PO4 -5 2. Chuẩn độ dung dịch CH3COOH 1,5M ( Ka= 1,8.10 ) bằng dung dịch NaOH 1,5M. Tính pH của dung dịch thu được tại điểm tương đương. CÂU II: EDTA là axit 4 chức, ký hiệu H4Y, có pK 1=2,0 ; pK 2=2,67 ; pK 3=6,27 ; 2+ 8,7 pK 4=10,95. Phức của Mg với EDTA có hằng số bền =10 . 1. Tính hằng số bền điều kiện của phức ở pH=3. Các quá tr ình ình tạo phức phụ xem như không xảy ra. 2+ 2+ 2. Khi chuẩn độ tổng Ca và Mg bằng EDTA với chất chỉ thi Ecriocrom đen T, ngừng chuẩn độ khi dung dịch chuyển từ màu tím sang xanh. Cho biết màu tím và màu xanh là màu của các chất nào? CÂU III: Cặp MnO4-/Mn2+ có Eo = +1,51V. Cặp Fe3+/Fe2+ có Eo = +0,77V. 2+ 2+ -2 1. Tính thế thực của cặp MnO 4 /Mn khi [MnO4 ] = [Mn ] = 10 M ; +
[H ] = 0,1M. 2. Tính hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra khi cho 2 cặp oxi hóa -khử trên tác dụng với nhau. 2+ 3. Cho biết cách phát hiện điểm kết thúc chuẩn độ khi chuẩn độ Fe bằng MnO4 trong môi trường có pH=0.
CÂU IV: Lấy 10ml dịch truyền NaCl pha lõang thành 100ml thu được dung dịch A. Chuẩn độ 10ml dung dịch A bằng dung dịch AgNO3 0,1M theo phương pháp Mohr. Khi thể tích dung dịch AgNO 3 dùng là 8,5ml thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch. 1. Cho biết công thức của kết tủa đỏ gạch. 2. Tính nồng độ của NaCl trong dịch truyền theo đơn vị mg/ml. Cho phân tử lượng của NaCl = 58,5.
This document was created by the trial version of Print2PDF. Once Print2PDF is registered, this message will disappear. Purchase Print2PDF at http://www.software602.com
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN : CSLT HÓA PHÂN PHÂN TÍCH (HH087) (HH087) Lần 2 – 2 – Học Học kỳ II – II – Năm Năm học 2006 – 2006 – 2007 Câu Câu I
Nội dung
Điểm
Cho dung dịch dịch KH2PO4 C(mol/l)……….
2,5 điểm
Các quá trình x ảy ra trong h ệ: K + + H2PO4-
KH2PO4
1
H+ + OH-
H 2O
a)
H2PO4-
H+ + HPO42-
HPO42-
H+ + PO43-
H2PO4- + H+
b) c)
0,5 điểm
H3PO4
Biểu thức bảo to àn nồng độ đầu:
Biể thức điều kiện proton (M ức không: H 2O và H2PO4-):
0,25 điểm
[H+] = [OH -] + [HPO 42-] + 2[PO43-] – [ H 3PO4] Tại
điểm tương đương dung dịch thu được l à: CH3COONa,
[CH3COONa] =
1,5 2
0,5 điểm
0,75(M)
CH3COO- + H2O
2
0,25 điểm
C = [H 3PO4] + [H2PO4-] + [HPO 42-] + [PO43-]
CH3COOH + OH-
Bđ:
0,75(M)
0
0
Cb:
0,75 – x (M)
x(M)
x(M)
K b
10 14 K a
CH 3 COOH OH
CH COO
3
Giải phương tr ình ình trên ta x = [OH -] = 2,03
x2 0,75 x
10 14 1,8 10
5
5,56 10 10
được:
10-5 (M)
pOH = 5 – lg2,03
0,5 điểm
0,5 điểm
4,7
pH = 14 – 4,7 = 9,3
ch ức, ký hiệu H 4Y………. Câu II EDTA là axit 4 chức, 1
2,5 điểm
Phản ứng tạo phức: Mg 2+ + Y4-
MgY 2-
This document was created by the trial version of Print2PDF. Once Print2PDF is registered, this message will disappear. Purchase Print2PDF at http://www.software602.com
0,5 điểm
β* β
1
α Mg α Y
Do không t ạo phức phụ nên:
H H 1
1
10 3 10
10,95
10 6 10
H
3
K 4 K 3
K 4
0,5 điểm
H
2
αY
1
Mg
17,22
4
K 4 K 3 K 2 10 9 10
19,89
K 4 K 3 K 2 K 1
10 12 10
0,5 điểm
21,89
1 10 7,95 1011,22 1010,89 10 9,89 1011,22 Vậy: β * 10 8,7
2
1
10 2,52 3,02 10 3
11,22
10
0,5 điểm
Màu tím là màu t ạo bởi phức của Mg2+ và Ca2+ với chất chỉ thị.
0,25 điểm
Màu xanh là màu c ủa chất chỉ thị tự do ở pH đã cho của phép chuẩn độ.
0,25 điểm
Câu III Cặp MnO4-/Mn2+ có E0 = 1,51(V)……….
2,5 điểm
Bán phản ứng: MnO 4
-
+ 8H
+
+ 5e
-
Mn
2+
+ 4H 2O
0,25 điểm
Thế điện cực của cặp MnO4-/Mn2+:
1 E
E
E
0,059
1,51
0,059
0
8
4
Mn 2
5
5
0,25 điểm
MnO H lg
lg
10 2 10 8 10
2
1,51
8 0,059 5
1,51 0,09 1,42(V)
Phản ứng xảy ra khi cho 2 c ặp oxi hóa - kh ử tác dụng với nhau: MnO 4- + 5Fe2+ + 8H +
2
0
0
E phản ứng = E
MnO4-/Mn2+
-E
Mn
0 Fe3+/Fe2+
2+
+ 5Fe
3+
+
0,5 điểm
0,25 điểm
4H 2O
= 1,51 – 0,77 = 0,74(V)
0,25 điểm
Hằng số cân bằng của phản ứng: n E 0
3
0,5 điểm
50, 74
K 10 0, 059
10 0, 059 10
Khi chuẩn
độ dung dịch Fe2+ bằng dung dịch KMnO4 thì chính KMnO 4
62 , 71
5,12 10
62
đóng luôn vai trò ch ất chỉ thị. Ng ừng chuẩn độ khi 1 gi ọt thừa của dung
0,5 điểm
dịch KMnO4 làm cho dung d ịch có màu hồng bền.
lo ãng thành 100ml……… Câu IV Lấy 10ml dung dịch truyền NaCl pha loãng
2,5 điểm
Phản ứng chuẩn độ:
1
Cl- + Ag +
AgCl
This document was created by the trial version of Print2PDF. Once Print2PDF is registered, this message will disappear. Purchase Print2PDF at http://www.software602.com
0,25 điểm
Phản ứng chỉ thị: CrO 42- + 2Ag+
Ag 2CrO 4
0,25 điểm
Đỏ gạch Vậy: K ết ết tủa màu đỏ gạch là Ag2CrO4.
0,5 điểm
Công thức của phép chu ẩn độ: C V C'V' C
C'V' V
0,1 8,5 10
0,085(M)
0,5 điểm
Nồng độ đầu của dung d ịch NaCl (tính theo mol/l):
2
0 C NaCl
C 100 10
0,085 100 10
0,85(M)
0,5 điểm
Nồng độ đầu của dung d ịch NaCl (tính theo mg/ml): 0 NaCl
C
0,85 58,5 10 3 (mg) 10 3 (ml)
49,725(mg / ml) 50(mg / ml)
Tổng số điểm toàn bài thi:
GV soạn soạn đáp án: Ths. Lâm Phước Điền
This document was created by the trial version of Print2PDF. Once Print2PDF is registered, this message will disappear. Purchase Print2PDF at http://www.software602.com
0,5 điểm
10,0 điểm