CHƯƠNG 1-2 Question1 Điểm : 1 Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện. Dòng điện dịch càng lớn nếu tốc độ thay đổi điện trường càng lớn. Dòng điện dịch gây ra hiệu ứng Joule- Lenxơ. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên. Đúng Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1 Một người ngồi trên ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s nghe tiếng còi phát ra từ một ô tô chạy song song ngược chiều, tần số âm nghe được khi hai ô tô chuyển động lại gần nhau cao gấp 1,2 lần khi hai ô tô chuyển động xa nhau; vận tốc âm là 350 m/s. Vận tốc của ô tô chạy ngược chiều là: Chọn một câu trả lời 28.22 m/s 11.84 m/s 15.48 m/s 28.22 m/s Đúng Điểm: 1/1. Question3 Điểm : 1 Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời Sự biến thiên của điện trường theo thời gian làm phát sinh từ trường giống như một dòng điện dẫn nên ta gọi đó là dòng điện dịch. Một điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một từ tường xoáy.
Một từ trường biến thiên theo thời gian cũng làm xuất hiện một điện trường xoáy. Các phát biểu đều đúng. Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1 Dao động của phần tử P của một sợi dây truyền dao động được mô tả bởi phương trình , với A là biên độ dao động. Tại thời điểm , phần tử P: Chọn một câu trả lời Chuyển động đi lên, theo chiều tăng của x Có thể chuyển động đi lên, hoặc đi xuống, hoặc đứng yên phụ thuộc vào giá trị biên độ A Đứng yên Chuyển dao động đi xuống, theo chiều giảm của x Đúng Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 Chọn câu sai: Chọn một câu trả lời Sóng âm là những sóng lan truyền được trong chân không Sóng âm là những sóng lan truyền được trong chất rắn. Sóng âm là những sóng lan truyền được trong chất lỏng. Sóng âm là những sóng lan truyền được trong chất khí. Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Trong không gian, vector cảm ứng từ có độ lớn không đổi quay đều quanh một trục với tốc độ góc . Gọi là vector cường độ điện trường. Độ lớn của là Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question7 Điểm : 1 Một tụ điện có hằng số điện môi là được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều với , chu kỳ . Tìm giá trị mật độ dòng điện dịch, biết hai bản tụ cách nhau 0,4cm? Chọn một câu trả lời
Không có câu đúng Không đúng Điểm: 0/1. Question8 Điểm : 1 Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời Đường sức từ trường cũng như đường sức điện trường có khi là những đường cong khép kín hoặc có khi cũng là những đường cong hở. Định lý về dòng điện toàn phần cho ta biết lưu số của vectơ cường độ điện trường dọc theo một đường cong kín (C) bất kỳ. Bất kỳ một điện trường nào dù biến đổi theo thời gian hay không gian cũng đểu sinh ra từ trường. Vectơ mật độ dòng điện dịch bằng tốc độ biến thiên theo thời gian của vectơ cảm ứng điện. Đúng Điểm: 1/1.
Question9 Điểm : 1 Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời Trong chất điện môi, khi tần số điện trường lớn thì ta có thể xem dòng điện dịch là dòng điện toàn phần Trong môi trường dẫn điện tốt(ví dụ kim loại...), khi tần số điện trường lớn thì ta có thể xem dòng điện dẫn là dòng điện toàn phần Trong chất điện môi, khi tần số điện trường nhỏ thì ta có thể xem dòng điện dịch là dòng điện toàn phần Trong môi trường dẫn điện tốt(ví dụ kim loại...), khi tần số điện trường nhỏ thì ta có thể xem dòng điện dịch là dòng điện toàn phần Không đúng Điểm: 0/1. Question10 Điểm : 1 “Xung quanh một điện trường biến thiên theo thời gian xuất hiện một từ trường”. Đó là sự xuất hiện của: Chọn một câu trả lời Từ trường của dòng điện tròn. Từ trường của dòng điện dẫn. Từ trường của dòng điện dịch. Từ trường của dòng điện thẳng. Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Đối với sự lan truyền của sóng điện từ thì Chọn một câu trả lời Vector cường độ điện trường với phương truyền sóng
và vector cảm ứng từ
luôn cùng phương
Vector cường độ điện trường phương truyền sóng
và vector cảm ứng từ
luôn vuông góc với
Vector cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vector cường độ điện trường vuông góc với vector cảm ứng từ Vector cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vector cảm ứng từ vuông góc với vector cường độ điện trường Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? Chọn một câu trả lời Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy Đúng Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Nguồn âm tiến lại gần hành khách đang đứng trên nhà ga với tốc độ không đổi v1 so với nhà ga. Gió thổi theo chiều từ nguồn âm đến hành khách với tốc độ không đổi v 2 so với nhà ga. Tần số âm do nguồn âm phát ra là f. Tốc độ truyền âm trong không khí là v. Tần số âm mà hành khách cảm nhận được là: Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1 Điện tích dao động điều hòa với tần số Chọn một câu trả lời
sẽ bức xạ sóng điện từ có tần số bằng
Điện tích này không bức xạ sóng điện từ
Đúng Điểm: 1/1. Question15 Điểm : 1 Cho böôùc soùng chaïy laø 12cm, vò trí cuûa nuùt cuûa soùng ñöùng trong tröôøng hôïp söï phaûn xaï xaûy ra töø moâi tröôøng coù khoái löôïng rieâng nhoû hôn: Chọn một câu trả lời 2 cm, 8 cm, 14 cm, …. 4 cm,10 cm, 16 cm, …. 3 cm, 9 cm, 15 cm, … 0cm, 6cm, 12 cm, …. Đúng Điểm: 1/1. Question16 Điểm : 1 Một nguồn sóng O dao động với phương trình của một điểm M cách nguồn một khoảng chuyển động . Chọn một câu trả lời
. Tìm ly độ dao động tại thời điểm . Biết vận tốc
Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 Một con lắc vật lý gồm một thanh nhẹ thẳng dài 100cm trên đó gắn hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng khối lượng, quả thứ nhất nằm chính giữa thanh và quả thứ hai nằm ở một đầu thanh. Xác định chu kỳ của con lắc này khi nó dao động nhỏ quanh một trục nằm ngang đi qua đầu kia của thanh. Bỏ qua ma sát, kích thước của các quả cầu không đáng kể, lấy g=9,8m/s2 Chọn một câu trả lời 0,58s 1,7s 1,8s 1,5s Đúng Điểm: 1/1. Question18 Điểm : 1 Điện trường xoáy là điện trường Chọn một câu trả lời Có các đường sức không khép kín Của các điện tích đứng yên Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1
Trường điện từ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số biết môi trường là kim loại với điện dẫn suất
. Cho . Tỷ
lệ là: Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1 Một mạch dao động LC với của mạch. Tụ điện được tích điện lượng độ dòng điện trong mạch là: Chọn một câu trả lời
, L = 1,015H. Bỏ qua điện trở thuần . Biểu thức của cường
Đúng Điểm: 1/1. Question1 Điểm : 1 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 5 lần liên tục trong 8s và thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Vận tốc truyền sóng là: Chọn một câu trả lời 10 cm/s
25 cm/s 20 cm/s 12,5 cm/s Đúng Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1 Trong khái niệm "dòng điện dịch" của Maxwell, chữ "dịch" ám chỉ: Chọn một câu trả lời Dung dịch giữa 2 bản tụ điện Sự dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện Sự dịch chuyển các bản cực của tụ điện Sự dịch chuyển trọng tâm của các điện tích hay sự quay định hướng của các lưỡng cực điện. Không đúng Điểm: 0/1. Question3 Điểm : 1 Khi cho dòng điện biến thiên theo thời gian chạy qua cuộn dây có lõi sắt thì ở đầu lõi sắt sẽ xuất hiện. Chọn một câu trả lời Điện trường xoáy biến thiên và từ trường biến thiên Không có điện trường và từ trường Điện trường không đổi và từ trường biến thiên Điện trường xoáy biến thiên và từ trường không đổi Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1 Phương trình biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện trong mạch dao động được cho dưới dạng , hệ số tự cảm L của mạch bằng 1H. Hiệu điện thế cực đại trên các bản tụ điện là: Chọn một câu trả lời
52,5 (mv) 25,2 (mV) 25,2 (V) 52,5 (V) Đúng Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, chiều dài l thực hiện dao động điều hòa quanh một trục nằm ngang O vuông góc với thanh và đi qua một điểm của thanh. Chu kỳ dao động nhỏ nhất mà thanh có thể đạt được là: Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời Đường sức từ trường cũng như đường sức điện trường có khi là những đường cong khép kín hoặc có khi cũng là những đường cong hở. Định lý về dòng điện toàn phần cho ta biết lưu số của vectơ cường độ điện trường dọc theo một đường cong kín (C) bất kỳ. Bất kỳ một điện trường nào dù biến đổi theo thời gian hay không gian cũng đểu sinh ra từ trường. Vectơ mật độ dòng điện dịch bằng tốc độ biến thiên theo thời gian của vectơ cảm ứng điện. Đúng
Điểm: 1/1. Question7 Điểm : 1 Một nguồn sóng O dao động với phương trình của một điểm M cách nguồn một khoảng chuyển động .
. Tìm ly độ dao động tại thời điểm . Biết vận tốc
Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question8 Điểm : 1 Điện tích dao động điều hòa với tần số Chọn một câu trả lời
sẽ bức xạ sóng điện từ có tần số bằng
Điện tích này không bức xạ sóng điện từ Đúng Điểm: 1/1. Question9 Điểm : 1 Cho böôùc soùng chaïy laø 12cm, vò trí cuûa nuùt cuûa soùng ñöùng trong tröôøng hôïp söï phaûn xaï xaûy ra töø moâi tröôøng coù khoái löôïng rieâng nhoû hôn: Chọn một câu trả lời 4 cm,10 cm, 16 cm, ….
2 cm, 8 cm, 14 cm, …. 3 cm, 9 cm, 15 cm, … 0cm, 6cm, 12 cm, …. Đúng Điểm: 1/1. Question10 Điểm : 1 Chọn câu đúng: Chọn một câu trả lời Sóng điện từ có thể tồn tại khi không có điện tích
và không có
dòng Vector Poynting Bản chất sóng điện từ và sóng cơ là như nhau Giữa
và
có mối liên hệ như sau
Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Một mạch dao động gồm tụ điện C = 180 pF và cuộn dây thuần cảm L = 6 µH. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có thể nhận giá trị nào sau đây? Chọn một câu trả lời 0,29 mA 2,19 mA 21,9 mA 0,219 mA Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1 Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? Chọn một câu trả lời
Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi đứng yên gây ra Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy Đúng Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây là đúng Khi sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi Chọn một câu trả lời B. Xảy ra quá trình truyền các phần tử vật chất của môi trường và quá trình truyền năng lượng. A. Không xảy ra quá trình truyền các phần tử vật chất của môi trường và quá trình truyền năng lượng. D. Câu trả lời phụ thuộc vào sóng này là sóng ngang hay sóng dọc C. Chỉ xảy ra quá trình truyền năng lượng và không xảy ra quá trình truyền các phần tử vật chất của môi trường. Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1 Dao động của phần tử P của một sợi dây truyền dao động được mô tả bởi phương trình , với A là biên độ dao động. Tại thời điểm , phần tử P: Chọn một câu trả lời Chuyển động đi lên, theo chiều tăng của x Có thể chuyển động đi lên, hoặc đi xuống, hoặc đứng yên phụ thuộc vào giá trị biên độ A
Chuyển dao động đi xuống, theo chiều giảm của x Đứng yên Đúng Điểm: 1/1. Question15 Điểm : 1 Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời Một điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một từ tường xoáy. Các phát biểu đều đúng. Sự biến thiên của điện trường theo thời gian làm phát sinh từ trường giống như một dòng điện dẫn nên ta gọi đó là dòng điện dịch. Một từ trường biến thiên theo thời gian cũng làm xuất hiện một điện trường xoáy. Đúng Điểm: 1/1. Question16 Điểm : 1 Trường điện từ chuẩn dừng là trường biến đổi đủ chậm theo thời gian. Đối với môi trường dẫn , điều đó chứng tỏ dòng điện dịch trong môi trường rất nhỏ so với dòng điện dẫn đổi của trường sẽ là Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1
. Tần số góc
biển
Một mạch dao động LC với của mạch. Tụ điện được tích điện lượng độ dòng điện trong mạch là: Chọn một câu trả lời
, L = 1,015H. Bỏ qua điện trở thuần . Biểu thức của cường
Đúng Điểm: 1/1. Question18 Điểm : 1 Hiệu ứng Doppler gây ra hiện tượng gì sau đây? Chọn một câu trả lời Thay đổi độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Thông số nào quyết định màu sắc của ánh sáng? Chọn một câu trả lời Biên độ sóng ánh sáng Cường độ ánh sáng Tần số ánh sáng Năng lượng ánh sáng Đúng Điểm: 1/1.
Question20 Điểm : 1 Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? Chọn một câu trả lời Cho hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ Có mang năng lượng Là sóng ngang Truyền được trong chân không Đúng Điểm: 1/1.
CHƯƠNG 3 Question1 Điểm : 1 Một thấu kính lõm có chiết suất 1,5 đặt trên một bản thủy tinh phẳng. Bán kính cong của thấu kính R=8m. Sử dụng bước sóng 585 nm chiếu vào hệ để tạo hệ thống vân giao thoa. Tâm hệ ảnh giao thoa là một vân tối, được bao quanh bởi 50 vân tối khác. Bề dày lớp không khí ở tâm hệ giao thoa là: Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Không đúng Điểm: 0/1. Question2 Điểm : 1 Tâm của ảnh nhiễu xạ hệ 2 khe được thể hiện trong hình bên. Màn quan sát đặt cách khe nhiễu xạ 2,5 m. Khoảng cách giữa các điểm sáng là 1,53 mm. Nguồn sáng được sử dụng là nguồn laser He-Ne với bước sóng 632,8 nm. Khoảng cách giữa 2 khe là:
Chọn một câu trả lời a. 1,03mm b. 5,8mm c. 14,7mm d. 12,6mm Đúng Điểm: 1/1. Question3 Điểm : 1 Chiếu chùm sáng đơn sắc bước sóng
vuông góc với hệ gồm 3 khe hẹp.
Khoảng cách giữa các khe là , bề rộng mỗi khe bằng lần khoảng cách giữa các khe. Số cực đại phụ tạo thành bởi hệ quan sát được trên màn là: Chọn một câu trả lời a. 36 b. 32 c. 30 d. 34 Không đúng Điểm: 0/1. Question4 Điểm : 1 Trong phương pháp đới cầu Fresnel. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: Chọn một câu trả lời A. Các đới cầu liên tiếp phát ra những dao động sáng ngược pha nhau. B. Các đới cầu đều gửi đến M những dao động sáng đồng pha nhau. C. Các đới cầu đều phát ra những dao động sáng ngược pha nhau. D. Các đới cầu đều gửi đến M những dao động sáng ngược pha nhau. Không đúng Điểm: 0/1. Question5 Điểm : 1
Chiếu một ánh sáng đơn sắc bước sóng vào một lỗ tròn bán kính thay đổi được. Nguồn sáng cách lỗ tròn . Sau lỗ tròn đặt một màn quan sát. Người ta thay đổi rất chậm và quan sát tâm hình nhiễu xạ. Khi tâm hình nhiễu xạ sáng thì bán kính của lỗ là và có cực tiểu ngay sau đó khi bán kính của lỗ là . Bước sóng Chọn một câu trả lời A.
bằng?
B. C. D. Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Nhà thiên văn học quan sát khí quyển của mặt trời bằng một kính lọc cho qua ánh sáng đỏ, . Kính lọc bao gồm 1 lớp điện môi trong suốt bề dày d, nằm giữa 2 lớp gương nhôm phản xạ. Tìm bề dày nhỏ nhất của lớp điện môi để ánh sáng đỏ truyền qua kính lọc hoàn toàn. Cho chiết suất của lớp điện môi là 1,378. Chọn một câu trả lời a. 238,13nm b. 218,13nm c. 248,13nm d. 228,13nm Đúng Điểm: 1/1. Question7 Điểm : 1 Bước sóng 500 nm được chiếu vuông góc với 1 cách tử nhiễu xạ. Cực đại chính thứ 3 được quan sát dưới góc . Xác định số khe trên 1 cm chiều dài cách tử và tổng số cực đại chính tại vị trí ứng với góc nhiễu xạ trên màn quan sát, trừ cực đại chính trung tâm. Chọn một câu trả lời a. 3533 khe, 10 cực đại chính
b. 3333 khe, 10 cực đại chính c. 3533 khe, 5 cực đại chính d. 3533 khe, 5 cực đại chính Không đúng Điểm: 0/1. Question8 Điểm : 1 Một bản thủy tinh phẳng được giữ cố định, đặt trên một thanh kim loại phẳng có chiều dài 10 cm, đầu kia của thanh kim loại được giữ cố định. Màng mỏng không khí giữa thanh thủy tinh ở trên và bản kim loại nằm ở dưới được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm. Khi nhiệt độ đang dần tăng 25,0°C, màng mỏng không khí thay đổi từ sáng đến tối và trở lại sáng 200 lần. Bỏ qua sự giãn nở của thủy tinh và không khí. Tìm hệ số giãn nở tuyến tính của thanh kim loại ( )? Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Không đúng Điểm: 0/1. Question9 Điểm : 1 Trong thiết bị vân tròn Newton, đặt trong không khí, bán kính mặt cong của thấu kính là 20m, bán kính chu vi thấu kính là 5cm. Tổng số vân tối (trừ điểm tối giữa)quan sát được là 250. Tìm bước sóng ánh sáng: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Đúng Điểm: 1/1.
Question10 Điểm : 1 Tia X với bước sóng 0,085 nm bị tán xạ bởi các nguyên tử trong tinh thể. Cực đại nhiễu xạ thứ 2 xuất hiện ở góc 21,50. Khoảng cách giữa các lớp nguyên tử trong tinh thể là: Chọn một câu trả lời a. 0,23nm b. 0,46nm c. 1,22nm d. 0,46nm Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Trong khoảng trống giữa thấu kính và bản thủy tinh của hệ thống cho vân tròn Newton chứa đầy một chất lỏng có chiết suất , với là chiết suất của thấu kính và bản thủy tinh. Bán kính của vân tròn tối thứ 2 là: Chọn một câu trả lời
Không đúng Điểm: 0/1. Question12 Điểm : 1 Ñoà thò treân hình veõ töông öùng vôùi nhieãu xaï qua heä: Chọn một câu trả lời A. 2 khe B. 5 khe C. 3 khe
D. 7 khe Đúng Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước song 690nm thẳng góc với một khe hẹp. Phía sau khe hẹp đặt một màn quan sát và cách khe hẹp một đoạn 50 cm. Nếu khoảng cách giữa cực tiểu đầu tiên và cực tiểu thứ ba trong hình ảnh nhiễu xạ là 3,00 mm. Tìm chiều rộng của khe là gì? Chọn một câu trả lời a. 0,43mm b. 0,33mm c. 0,23mm d. 0,1mm Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1 Có hai sóng ánh sáng đơn sắc có cường độ lần lượt là và đến giao nhau tại M. Giả sử tại M, hai sóng này cùng phương dao động và có phương trình lần lượt là: và . Cường độ sáng tại M là: Chọn một câu trả lời
Không đúng Điểm: 0/1. Question15 Điểm : 1 Trong hình nhiễu xạ qua 3 khe hẹp, bề rộng mỗi khe là 1,2 µm và khoảng cách hai khe liên tiếp là 4,8 µm. Số cựcđại chính và cực đại phụ giữa hai cực tiểu chính kế tiếp về 1 phía của cực đại chính giữa là:
Chọn một câu trả lời A. 5 cực đại chính, 4 cực đại phụ B. 3 cực đại chính, 8 cực đại phụ C. 5 cực đại chính, 8 cực đại phụ D. 3 cực đại chính, 4 cực đại phụ Đúng Điểm: 1/1. Question16 Điểm : 1 Nếu cánh cửa lớp học được mở hơn một chút, bạn có thể nghe thấy âm thanh đến từ hành lang. Tuy nhiên, bạn không thể nhìn thấy những gì đang xảy ra ở hành lang. Tại sao có sự khác biệt này? Chọn một câu trả lời a. Các sóng âm thanh có thể đi qua các bức tường, nhưng sóng ánh sáng thì không. b. Sóng ánh sáng không nhiễu xạ qua khe duy nhất của mở cửa. c. Cửa mở là một khe hẹp nhỏ cho sóng âm thanh, nhưng một khe lớn cho sóng ánh sáng. d. Cửa mở là một khe lớn cho sóng âm thanh, nhưng một khe nhỏ cho sóng ánh sáng. Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 Chiếu chùm sáng song song gồm hai bước sóng λ1 = 0,42 µm và λ2 = 0,7 µm vuông góc với một khe hẹp có bề rộng b = 3 µm. Xác định số cực đại trùng nhau của hai hệ thống vân nhiễu xạ trừ cực đại trung tâm? Chọn một câu trả lời A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Đúng
Điểm: 1/1. Question18 Điểm : 1 Một chùm sáng đơn sắc song song có bước sóng λ đến đập vuông góc với 1 khe hẹp với bề rộng b = 0,5 mm. Sau khe đặt 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 1m. Trên màn quan sát đặt sau thấu kính và trùng với mặt tiêu của nó, người ta đo được độ rộng của cực đại trung tâm là 2,4 mm. Xác định λ? Chọn một câu trả lời A. 0,7 µm B. 0,5 µm C. 0,6 µm D. 0,4 µm Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Một cách tử có chu kỳ d = 3b, b là bề rộng mỗi khe. Số cực đại chính giữa hai cực tiểu chính đầu tiên là: Chọn một câu trả lời A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1 Tâm của ảnh nhiễu xạ hệ 2 khe được thể hiện trong hình bên. Màn quan sát đặt cách khe nhiễu xạ 2,5 m. Khoảng cách giữa các điểm sáng là 1,53 mm. Nguồn sáng được sử dụng là nguồn laser He-Ne với bước sóng 632,8 nm. Bề rộng mỗi khe là: Chọn một câu trả lời a. 0,15mm b. 0,76mm
c. 0,34mm d. 0,76mm Đúng Điểm: 1/1. Question1 Điểm : 1 Tâm của ảnh nhiễu xạ hệ 2 khe được thể hiện trong hình bên. Màn quan sát đặt cách khe nhiễu xạ 2,5 m. Khoảng cách giữa các điểm sáng là 1,53 mm. Nguồn sáng được sử dụng là nguồn laser He-Ne với bước sóng 632,8 nm. Khoảng cách giữa 2 khe là: Chọn một câu trả lời a. 1,03mm b. 5,8mm c. 12,6mm d. 14,7mm Không đúng Điểm: 0/1. Question2 Điểm : 1 Nhà thiên văn học quan sát khí quyển của mặt trời bằng một kính lọc cho qua ánh sáng đỏ, . Kính lọc bao gồm 1 lớp điện môi trong suốt bề dày d, nằm giữa 2 lớp gương nhôm phản xạ. Tìm bề dày nhỏ nhất của lớp điện môi để ánh sáng đỏ truyền qua kính lọc hoàn toàn. Cho chiết suất của lớp điện môi là 1,378. Chọn một câu trả lời a. 248,13nm b. 228,13nm c. 218,13nm d. 238,13nm Không đúng Điểm: 0/1. Question3 Điểm : 1
Trong thiết bị cho vân tròn Newton, đặt trong không khí, bán kính mặt cong thấu kính , bán kính chu vi thấu kính , bước sóng ánh sáng tới . Tổng số vân tối quan sát được (trừ điểm tối giữa) là: Chọn một câu trả lời 169 166 168 167 Không đúng Điểm: 0/1. Question4 Điểm : 1 Trong phương pháp đới cầu Fresnel. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: Chọn một câu trả lời A. Các đới cầu đều phát ra những dao động sáng ngược pha nhau. B. Các đới cầu đều gửi đến M những dao động sáng ngược pha nhau. C. Các đới cầu đều gửi đến M những dao động sáng đồng pha nhau. D. Các đới cầu liên tiếp phát ra những dao động sáng ngược pha nhau. Không đúng Điểm: 0/1. Question5 Điểm : 1 Một thấu kính lõm có chiết suất 1,5 đặt trên một bản thủy tinh phẳng. Bán kính cong của thấu kính R=8m. Sử dụng bước sóng 585 nm chiếu vào hệ để tạo hệ thống vân giao thoa. Tâm hệ ảnh giao thoa là một vân tối, được bao quanh bởi 50 vân tối khác. Bề dày lớp không khí ở tâm hệ giao thoa là: Chọn một câu trả lời a. b. c. d.
Không đúng Điểm: 0/1. Question6 Điểm : 1 Bước sóng 500 nm được chiếu vuông góc với 1 cách tử nhiễu xạ. Cực đại chính thứ 3 được quan sát dưới góc . Xác định số khe trên 1 cm chiều dài cách tử và tổng số cực đại chính tại vị trí ứng với góc nhiễu xạ trên màn quan sát, trừ cực đại chính trung tâm. Chọn một câu trả lời a. 3533 khe, 10 cực đại chính b. 3533 khe, 5 cực đại chính c. 3333 khe, 10 cực đại chính d. 3533 khe, 5 cực đại chính Không đúng Điểm: 0/1. Question7 Điểm : 1 Một cách tử có chu kỳ d = 3b, b là bề rộng mỗi khe. Số cực đại chính giữa hai cực tiểu chính đầu tiên là: Chọn một câu trả lời A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Không đúng Điểm: 0/1. Question8 Điểm : 1 Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, có bước sóng từ đến thẳng góc với một lỗ tròn có bán kính . Sau lỗ tròn đặt một màn quan sát thẳng góc với trục của lỗ và cách lỗ . Lỗ tròn chứa một số nguyên đới cầu Fresnel của bức xạ nào trong dãy sóng này: Chọn một câu trả lời A.
B. C. D. Không đúng Điểm: 0/1. Question9 Điểm : 1 Giữa nguồn sáng điểm đơn sắc S và điểm quan sát M người ta đặt một màn chắn có khoét một lỗ tròn. Thay đổi rất chậm kích thước lỗ tròn và quan sát cường độ sáng tại M. Ban đầu, người ta thấy M tối nhất, sau đó M sáng rồi trở lại tối. Lúc đó, bán kính của lỗ tròn đã… Chọn một câu trả lời A. Bị giảm lần B. Tăng C. Bị giảm D. Tăng
lần lần lần
Không đúng Điểm: 0/1. Question10 Điểm : 1 Một bản thủy tinh phẳng được giữ cố định, đặt trên một thanh kim loại phẳng có chiều dài 10 cm, đầu kia của thanh kim loại được giữ cố định. Màng mỏng không khí giữa thanh thủy tinh ở trên và bản kim loại nằm ở dưới được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm. Khi nhiệt độ đang dần tăng 25,0°C, màng mỏng không khí thay đổi từ sáng đến tối và trở lại sáng 200 lần. Bỏ qua sự giãn nở của thủy tinh và không khí. Tìm hệ số giãn nở tuyến tính của thanh kim loại ( )? Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Không đúng
Điểm: 0/1. Question11 Điểm : 1 Chiếu 2 chùm ánh sáng đơn sắc song song có bước sóng λ1=0,5m và λ2=0,6m vuông góc với mặt dưới của 1 nêm không khí có góc nghiêng =5.10-4 rad. Ở mặt trên của nêm, khoảng cách ngắn nhất từ cạnh nêm đến vị trí vân sáng của 2 hệ trùng nhau là: Chọn một câu trả lời a. 3mm b. 1,5mm c. Không tồn tại vị trí vân sáng của 2 hệ trùng nhau d. 1mm Không đúng Điểm: 0/1. Question12 Điểm : 1 Chiếu chùm đơn sắc song song thẳng góc với một cách tử nhiễu xạ, phía sau cách tử có đặt thấu kính hội tụ tiêu cựf= 50 cm. Màn quan sát hình nhiễu xạ được đặt trùng với tiêu diện ảnh của thấu kính. Cho chu kỳ cách tử bằng số nguyên lần bước sóng và số vạch cực đại chính tối đa cho bởi cách tử là 15. Xác định khoảng cách hai cực đại chính đầu tiên ở hai bên cực đại trung tâm? Chọn một câu trả lời A. 7,14 cm B. 12,5 cm C. 6,25 cm D. 14,28 cm Không đúng Điểm: 0/1. Question13 Điểm : 1 Một cách tử có chu kỳ , bề rộng mỗi khe là , được chiếu sáng thẳng góc bởi ánh sáng có bước sóng là . Số vạch cực đại chính tối đa cho bởi cách tử là: Chọn một câu trả lời
A. 15 B. 13 C. 14 D. 17 Không đúng Điểm: 0/1. Question14 Điểm : 1 Tâm của ảnh nhiễu xạ hệ 2 khe được thể hiện trong hình bên. Màn quan sát đặt cách khe nhiễu xạ 2,5 m. Khoảng cách giữa các điểm sáng là 1,53 mm. Nguồn sáng được sử dụng là nguồn laser He-Ne với bước sóng 632,8 nm. Bề rộng mỗi khe là: Chọn một câu trả lời a. 0,34mm b. 0,76mm c. 0,76mm d. 0,15mm Không đúng Điểm: 0/1. Question15 Điểm : 1 Một lớp màng mỏng có chiết suất 1,4 bao phủ lên một lớp kính có chiết suất 1,55. Lớp màng mỏng có bề dày phù hợp để khử ánh sáng có bước sóng 525 nm chiếu vuông góc bề mặt màng từ không khí. Tuy nhiên, bề dày lớp màng này vẫn lớn hơn bề dày nhỏ nhất để có thể khử bước sóng này. Thời gian trôi qua, lớp màng này sẽ bị hao mòn với tỷ lệ 4,2 nm mỗi năm. Vậy thời gian ngắn nhất để tia phản chiếu qua màng của ánh sáng này được tăng cường là: Chọn một câu trả lời a. 11,52 năm b. 28,45 năm c. 34,78 năm d. 22,32 năm Không đúng
Điểm: 0/1. Question16 Điểm : 1 Một chùm sáng đơn sắc song song có bước sóng λ đến đập vuông góc với 1 khe hẹp với bề rộng b = 0,5 mm. Sau khe đặt 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 1m. Trên màn quan sát đặt sau thấu kính và trùng với mặt tiêu của nó, người ta đo được độ rộng của cực đại trung tâm là 2,4 mm. Xác định λ? Chọn một câu trả lời A. 0,5 µm B. 0,7 µm C. 0,4 µm D. 0,6 µm Không đúng Điểm: 0/1. Question17 Điểm : 1 Trong hình nhiễu xạ qua 3 khe hẹp, bề rộng mỗi khe là 1,2 µm và khoảng cách hai khe liên tiếp là 4,8 µm. Số cựcđại chính và cực đại phụ giữa hai cực tiểu chính kế tiếp về 1 phía của cực đại chính giữa là: Chọn một câu trả lời A. 5 cực đại chính, 4 cực đại phụ B. 3 cực đại chính, 8 cực đại phụ C. 5 cực đại chính, 8 cực đại phụ D. 3 cực đại chính, 4 cực đại phụ Không đúng Điểm: 0/1. Question18 Điểm : 1 Ñoà thò treân hình veõ töông öùng vôùi nhieãu xaï qua heä: Chọn một câu trả lời A. 3 khe B. 5 khe C. 7 khe
D. 2 khe Không đúng Điểm: 0/1. Question19 Điểm : 1 Giả sử bạn đang quan sát một ngôi sao nhị phân với một kính thiên văn và đang gặp khó khăn trong việc quan sát hai ngôi sao này. Bạn quyết định sử dụng một bộ lọc màu để tối đa hóa độ phân giải. (Một bộ lọc màu chỉ cho phép một một ánh sang đơn sắc truyền qua). Bạn nên chọn bộ lọc màu nào? Chọn một câu trả lời a. Màu đỏ b. Màu xanh lá cây c. Màu xanh nước biển d. Màu vàng Không đúng Điểm: 0/1. Question20 Điểm : 1 Từ không khí, chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vuông góc với mặt dưới của một nêm thủy tinh mỏng chiết suất 1,5. Biết rằng mặt dưới của nêm được đặt trên một môi trường có chiết suất no = 1,4. Cạnh nêm sẽ: Chọn một câu trả lời A. có cường độ sáng hay tối phụ thuộc λ B. có cường độ sáng hay tối phụ thuộc góc nghiêng α của nêm C. là một vân tối D. là một vân sáng Không đúng Điểm: 0/1. Question1 Điểm : 1 Trên 1 bản thủy tinh phẳng chiết suất người ta phủ một màng mỏng chiết suất . Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song, bước
sóng thẳng góc với mặt bản. Bề dày tối thiểu của màng mỏng để hiện tượng giao thoa của chùm tia phản xạ có cường độ cực đại là: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Đúng Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1 Một chùm sáng đơn sắc song song có bước sóng λ đến đập vuông góc với 1 khe hẹp với bề rộng b = 0,5 mm. Sau khe đặt 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 1m. Trên màn quan sát đặt sau thấu kính và trùng với mặt tiêu của nó, người ta đo được độ rộng của cực đại trung tâm là 2,4 mm. Xác định λ? Chọn một câu trả lời A. 0,7 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4 µm Đúng Điểm: 1/1. Question3 Điểm : 1 Một thấu kính lõm có chiết suất 1,5 đặt trên một bản thủy tinh phẳng. Bán kính cong của thấu kính R=8m. Sử dụng bước sóng 585 nm chiếu vào hệ để tạo hệ thống vân giao thoa. Tâm hệ ảnh giao thoa là một vân tối, được bao quanh bởi 50 vân tối khác. Bề dày lớp không khí ở tâm hệ giao thoa là: Chọn một câu trả lời a. b. c.
d. Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1 Cho bước sóng ánh sáng đỏ là 656nm, bước sóng ánh sáng xanh 434nm. Cách tử có 4500 vạch/cm. Xác định tỷ lệ độ lệch góc của quang phổ ánh sáng đỏ và xanh bậc 2 và độ lệch góc quang phổ ánh sáng đỏ và xanh bậc1. Chọn một câu trả lời a. 2,26 b. 2,25 c. 2,24 d. 2,27 Đúng Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 Ñoà thò treân hình veõ töông öùng vôùi nhieãu xaï qua heä: Chọn một câu trả lời A. 3 khe B. 2 khe C. 7 khe D. 5 khe Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Chiếu một chùm sáng song song λ = 0,5 µm vuông góc với màn chắn có lỗ tròn bán kính 1 mm. Điểm quan sát trên trục của lỗ cách lỗ một khoảng bao nhiêu thì M sẽ tối nhất? Chọn một câu trả lời A. 1,5 m B. 2 m
C. 1 m D. 0,5 m Không đúng Điểm: 0/1. Question7 Điểm : 1 Hai thấu kính phẳng lồi có bán kính 2m và 3m. Chúng được đặt tiếp xúc với nhau và được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 500nm như hình vẽ. Tìm bán kính của vân sáng thứ 10? Chọn một câu trả lời a. 2,45mm b. 3,45mm c. 1,45mm d. 1,75mm Đúng Điểm: 1/1. Question8 Điểm : 1 Tâm của ảnh nhiễu xạ hệ 2 khe được thể hiện trong hình bên. Màn quan sát đặt cách khe nhiễu xạ 2,5 m. Khoảng cách giữa các điểm sáng là 1,53 mm. Nguồn sáng được sử dụng là nguồn laser He-Ne với bước sóng 632,8 nm. Bề rộng mỗi khe là: Chọn một câu trả lời a. 0,34mm b. 0,76mm c. 0,76mm d. 0,15mm Đúng Điểm: 1/1. Question9 Điểm : 1 Bước sóng 500 nm được chiếu vuông góc với 1 cách tử nhiễu xạ. Cực đại chính thứ 3 được quan sát dưới góc . Xác định số khe trên 1 cm chiều dài cách tử
và tổng số cực đại chính tại vị trí ứng với góc nhiễu xạ trừ cực đại chính trung tâm. Chọn một câu trả lời a. 3533 khe, 5 cực đại chính
trên màn quan sát,
b. 3333 khe, 10 cực đại chính c. 3533 khe, 5 cực đại chính d. 3533 khe, 10 cực đại chính Đúng Điểm: 1/1. Question10 Điểm : 1 Hai bản kính phẳng nối với nhau ở một đầu, đầu còn lại bị chặn bởi 1 thanh có đường kính 0,05 mm, hệ tạo thành hệ nêm không khí như hình vẽ. Hai ánh sáng có bước sóng 400, 600 nm được chiếu vuông góc với mặt thủy tinh bên dưới. Ở mặt dưới của bản kính bên trên, khoảng cách từ cạnh nêm đến vị trí tiếp xúc là 0,1 m. Tìm khoảng cách từ cạnh nêm đến vân tối tiếp theo. Chọn một câu trả lời a. 1,1mm b. 1,4mm c. 1,3mm d. 1,2mm Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, có bước sóng từ đến thẳng góc với một lỗ tròn có bán kính . Sau lỗ tròn đặt một màn quan sát thẳng góc với trục của lỗ và cách lỗ . Lỗ tròn chứa một số nguyên đới cầu Fresnel của bức xạ nào trong dãy sóng này: Chọn một câu trả lời A. B.
C. D. Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1 Một lớp màng mỏng có chiết suất 1,4 bao phủ lên một lớp kính có chiết suất 1,55. Lớp màng mỏng có bề dày phù hợp để khử ánh sáng có bước sóng 525 nm chiếu vuông góc bề mặt màng từ không khí. Tuy nhiên, bề dày lớp màng này vẫn lớn hơn bề dày nhỏ nhất để có thể khử bước sóng này. Thời gian trôi qua, lớp màng này sẽ bị hao mòn với tỷ lệ 4,2 nm mỗi năm. Vậy thời gian ngắn nhất để tia phản chiếu qua màng của ánh sáng này được tăng cường là: Chọn một câu trả lời a. 11,52 năm b. 22,32 năm c. 34,78 năm d. 28,45 năm Đúng Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Trong thiết bị vân tròn Newton, đặt trong không khí, bán kính mặt cong của thấu kính là 20m, bán kính chu vi thấu kính là 5cm. Tổng số vân tối (trừ điểm tối giữa)quan sát được là 250. Tìm bước sóng ánh sáng: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1
Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song có bước sóng λ = 0,38 µm → 0,76 µm vuông góc với một cách tử có chu kỳ d = 6 µm. Tại vị trí ứng với góc nhiễu xạφ=300 trên màn quan sát, số các vạch cực đại chính trùng nhau là: Chọn một câu trả lời A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Không đúng Điểm: 0/1. Question15 Điểm : 1 Tia X với bước sóng 0,085 nm bị tán xạ bởi các nguyên tử trong tinh thể. Cực đại nhiễu xạ thứ 2 xuất hiện ở góc 21,50. Khoảng cách giữa các lớp nguyên tử trong tinh thể là: Chọn một câu trả lời a. 0,46nm b. 0,23nm c. 1,22nm d. 0,46nm Đúng Điểm: 1/1. Question16 Điểm : 1 Chiếu 2 chùm ánh sáng đơn sắc song song có bước sóng λ1=0,5m và λ2=0,6m vuông góc với mặt dưới của 1 nêm không khí có góc nghiêng =5.10-4 rad. Ở mặt trên của nêm, khoảng cách ngắn nhất từ cạnh nêm đến vị trí vân sáng của 2 hệ trùng nhau là: Chọn một câu trả lời a. 3mm b. Không tồn tại vị trí vân sáng của 2 hệ trùng nhau c. 1mm d. 1,5mm
Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 Chiếu chùm sáng song song gồm hai bước sóng λ1 = 0,42 µm và λ2 = 0,7 µm vuông góc với một khe hẹp có bề rộng b = 3 µm. Xác định số cực đại trùng nhau của hai hệ thống vân nhiễu xạ trừ cực đại trung tâm? Chọn một câu trả lời A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Không đúng Điểm: 0/1. Question18 Điểm : 1 Một cách tử 5 khe có chu kỳ d= 6µm và bề rộng 1 khe là b= 1,2µm được chiếu bằng chùm sáng đơn sắc thẳng góc với mặt cách tử. Số cực đại phụ giữa 2 cực tiểu chính đầu tiên (bậc 1) là: Chọn một câu trả lời a. Các đáp án còn lại đều sai b. 24 c. 30 d. 33 Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước song 690nm thẳng góc với một khe hẹp. Phía sau khe hẹp đặt một màn quan sát và cách khe hẹp một đoạn 50 cm. Nếu khoảng cách giữa cực tiểu đầu tiên và cực tiểu thứ ba trong hình ảnh nhiễu xạ là 3,00 mm. Tìm chiều rộng của khe là gì? Chọn một câu trả lời a. 0,23mm
b. 0,43mm c. 0,1mm d. 0,33mm Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1 Nếu cánh cửa lớp học được mở hơn một chút, bạn có thể nghe thấy âm thanh đến từ hành lang. Tuy nhiên, bạn không thể nhìn thấy những gì đang xảy ra ở hành lang. Tại sao có sự khác biệt này? Chọn một câu trả lời a. Các sóng âm thanh có thể đi qua các bức tường, nhưng sóng ánh sáng thì không. b. Sóng ánh sáng không nhiễu xạ qua khe duy nhất của mở cửa. c. Cửa mở là một khe lớn cho sóng âm thanh, nhưng một khe nhỏ cho sóng ánh sáng. d. Cửa mở là một khe hẹp nhỏ cho sóng âm thanh, nhưng một khe lớn cho sóng ánh sáng. Đúng Điểm: 1/1. Question1 Điểm : 1 Trên 1 bản thủy tinh phẳng chiết suất người ta phủ một màng mỏng chiết suất . Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song, bước sóng thẳng góc với mặt bản. Bề dày tối thiểu của màng mỏng để hiện tượng giao thoa của chùm tia phản xạ có cường độ cực đại là: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Đúng
Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1 Một chùm sáng đơn sắc song song có bước sóng λ đến đập vuông góc với 1 khe hẹp với bề rộng b = 0,5 mm. Sau khe đặt 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 1m. Trên màn quan sát đặt sau thấu kính và trùng với mặt tiêu của nó, người ta đo được độ rộng của cực đại trung tâm là 2,4 mm. Xác định λ? Chọn một câu trả lời A. 0,7 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4 µm Đúng Điểm: 1/1. Question3 Điểm : 1 Một thấu kính lõm có chiết suất 1,5 đặt trên một bản thủy tinh phẳng. Bán kính cong của thấu kính R=8m. Sử dụng bước sóng 585 nm chiếu vào hệ để tạo hệ thống vân giao thoa. Tâm hệ ảnh giao thoa là một vân tối, được bao quanh bởi 50 vân tối khác. Bề dày lớp không khí ở tâm hệ giao thoa là: Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1 Cho bước sóng ánh sáng đỏ là 656nm, bước sóng ánh sáng xanh 434nm. Cách tử có 4500 vạch/cm. Xác định tỷ lệ độ lệch góc của quang phổ ánh sáng đỏ và xanh bậc 2 và độ lệch góc quang phổ ánh sáng đỏ và xanh bậc1. Chọn một câu trả lời
a. 2,26 b. 2,25 c. 2,24 d. 2,27 Đúng Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 Ñoà thò treân hình veõ töông öùng vôùi nhieãu xaï qua heä: Chọn một câu trả lời A. 3 khe B. 2 khe C. 7 khe D. 5 khe Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Chiếu một chùm sáng song song λ = 0,5 µm vuông góc với màn chắn có lỗ tròn bán kính 1 mm. Điểm quan sát trên trục của lỗ cách lỗ một khoảng bao nhiêu thì M sẽ tối nhất? Chọn một câu trả lời A. 1,5 m B. 2 m C. 1 m D. 0,5 m Không đúng Điểm: 0/1. Question7 Điểm : 1
Hai thấu kính phẳng lồi có bán kính 2m và 3m. Chúng được đặt tiếp xúc với nhau và được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 500nm như hình vẽ. Tìm bán kính của vân sáng thứ 10? Chọn một câu trả lời a. 2,45mm b. 3,45mm c. 1,45mm d. 1,75mm Đúng Điểm: 1/1. Question8 Điểm : 1 Tâm của ảnh nhiễu xạ hệ 2 khe được thể hiện trong hình bên. Màn quan sát đặt cách khe nhiễu xạ 2,5 m. Khoảng cách giữa các điểm sáng là 1,53 mm. Nguồn sáng được sử dụng là nguồn laser He-Ne với bước sóng 632,8 nm. Bề rộng mỗi khe là: Chọn một câu trả lời a. 0,34mm b. 0,76mm c. 0,76mm d. 0,15mm Đúng Điểm: 1/1. Question9 Điểm : 1 Bước sóng 500 nm được chiếu vuông góc với 1 cách tử nhiễu xạ. Cực đại chính thứ 3 được quan sát dưới góc . Xác định số khe trên 1 cm chiều dài cách tử và tổng số cực đại chính tại vị trí ứng với góc nhiễu xạ trên màn quan sát, trừ cực đại chính trung tâm. Chọn một câu trả lời a. 3533 khe, 5 cực đại chính b. 3333 khe, 10 cực đại chính c. 3533 khe, 5 cực đại chính
d. 3533 khe, 10 cực đại chính Đúng Điểm: 1/1. Question10 Điểm : 1 Hai bản kính phẳng nối với nhau ở một đầu, đầu còn lại bị chặn bởi 1 thanh có đường kính 0,05 mm, hệ tạo thành hệ nêm không khí như hình vẽ. Hai ánh sáng có bước sóng 400, 600 nm được chiếu vuông góc với mặt thủy tinh bên dưới. Ở mặt dưới của bản kính bên trên, khoảng cách từ cạnh nêm đến vị trí tiếp xúc là 0,1 m. Tìm khoảng cách từ cạnh nêm đến vân tối tiếp theo. Chọn một câu trả lời a. 1,1mm b. 1,4mm c. 1,3mm d. 1,2mm Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, có bước sóng từ đến thẳng góc với một lỗ tròn có bán kính . Sau lỗ tròn đặt một màn quan sát thẳng góc với trục của lỗ và cách lỗ . Lỗ tròn chứa một số nguyên đới cầu Fresnel của bức xạ nào trong dãy sóng này: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1 Một lớp màng mỏng có chiết suất 1,4 bao phủ lên một lớp kính có chiết suất 1,55. Lớp màng mỏng có bề dày phù hợp để khử ánh sáng có bước sóng 525 nm chiếu
vuông góc bề mặt màng từ không khí. Tuy nhiên, bề dày lớp màng này vẫn lớn hơn bề dày nhỏ nhất để có thể khử bước sóng này. Thời gian trôi qua, lớp màng này sẽ bị hao mòn với tỷ lệ 4,2 nm mỗi năm. Vậy thời gian ngắn nhất để tia phản chiếu qua màng của ánh sáng này được tăng cường là: Chọn một câu trả lời a. 11,52 năm b. 22,32 năm c. 34,78 năm d. 28,45 năm Đúng Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Trong thiết bị vân tròn Newton, đặt trong không khí, bán kính mặt cong của thấu kính là 20m, bán kính chu vi thấu kính là 5cm. Tổng số vân tối (trừ điểm tối giữa)quan sát được là 250. Tìm bước sóng ánh sáng: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1 Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song có bước sóng λ = 0,38 µm → 0,76 µm vuông góc với một cách tử có chu kỳ d = 6 µm. Tại vị trí ứng với góc nhiễu xạφ=300 trên màn quan sát, số các vạch cực đại chính trùng nhau là: Chọn một câu trả lời A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Không đúng Điểm: 0/1. Question15 Điểm : 1 Tia X với bước sóng 0,085 nm bị tán xạ bởi các nguyên tử trong tinh thể. Cực đại nhiễu xạ thứ 2 xuất hiện ở góc 21,50. Khoảng cách giữa các lớp nguyên tử trong tinh thể là: Chọn một câu trả lời a. 0,46nm b. 0,23nm c. 1,22nm d. 0,46nm Đúng Điểm: 1/1. Question16 Điểm : 1 Chiếu 2 chùm ánh sáng đơn sắc song song có bước sóng λ1=0,5m và λ2=0,6m vuông góc với mặt dưới của 1 nêm không khí có góc nghiêng =5.10-4 rad. Ở mặt trên của nêm, khoảng cách ngắn nhất từ cạnh nêm đến vị trí vân sáng của 2 hệ trùng nhau là: Chọn một câu trả lời a. 3mm b. Không tồn tại vị trí vân sáng của 2 hệ trùng nhau c. 1mm d. 1,5mm Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 Chiếu chùm sáng song song gồm hai bước sóng λ1 = 0,42 µm và λ2 = 0,7 µm vuông góc với một khe hẹp có bề rộng b = 3 µm. Xác định số cực đại trùng nhau của hai hệ thống vân nhiễu xạ trừ cực đại trung tâm? Chọn một câu trả lời A. 4
B. 3 C. 5 D. 2 Không đúng Điểm: 0/1. Question18 Điểm : 1 Một cách tử 5 khe có chu kỳ d= 6µm và bề rộng 1 khe là b= 1,2µm được chiếu bằng chùm sáng đơn sắc thẳng góc với mặt cách tử. Số cực đại phụ giữa 2 cực tiểu chính đầu tiên (bậc 1) là: Chọn một câu trả lời a. Các đáp án còn lại đều sai b. 24 c. 30 d. 33 Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước song 690nm thẳng góc với một khe hẹp. Phía sau khe hẹp đặt một màn quan sát và cách khe hẹp một đoạn 50 cm. Nếu khoảng cách giữa cực tiểu đầu tiên và cực tiểu thứ ba trong hình ảnh nhiễu xạ là 3,00 mm. Tìm chiều rộng của khe là gì? Chọn một câu trả lời a. 0,23mm b. 0,43mm c. 0,1mm d. 0,33mm Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1
Nếu cánh cửa lớp học được mở hơn một chút, bạn có thể nghe thấy âm thanh đến từ hành lang. Tuy nhiên, bạn không thể nhìn thấy những gì đang xảy ra ở hành lang. Tại sao có sự khác biệt này? Chọn một câu trả lời a. Các sóng âm thanh có thể đi qua các bức tường, nhưng sóng ánh sáng thì không. b. Sóng ánh sáng không nhiễu xạ qua khe duy nhất của mở cửa. c. Cửa mở là một khe lớn cho sóng âm thanh, nhưng một khe nhỏ cho sóng ánh sáng. d. Cửa mở là một khe hẹp nhỏ cho sóng âm thanh, nhưng một khe lớn cho sóng ánh sáng. Đúng Điểm: 1/1. Question1 Điểm : 1 Với bản mỏng có bề dày không đổi, vân giao thoa cùng độ nghiêng là: Chọn một câu trả lời A. Vân tròn nằm trên tiêu diện ảnh của 1 thấu kính hội tụ. B. Vân thẳng nằm trên mặt bản. C. Vân tròn nằm trên mặt bản. D. Vân thẳng nằm trên tiêu diện ảnh của 1 thấu kính hội tụ. Đúng Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước song 690nm thẳng góc với một khe hẹp. Phía sau khe hẹp đặt một màn quan sát và cách khe hẹp một đoạn 50 cm. Nếu khoảng cách giữa cực tiểu đầu tiên và cực tiểu thứ ba trong hình ảnh nhiễu xạ là 3,00 mm. Tìm chiều rộng của khe là gì? Chọn một câu trả lời a. 0,23mm b. 0,1mm c. 0,33mm
d. 0,43mm Đúng Điểm: 1/1. Question3 Điểm : 1 Một thấu kính lõm có chiết suất 1,5 đặt trên một bản thủy tinh phẳng. Bán kính cong của thấu kính R=8m. Sử dụng bước sóng 585 nm chiếu vào hệ để tạo hệ thống vân giao thoa. Tâm hệ ảnh giao thoa là một vân tối, được bao quanh bởi 50 vân tối khác. Bề dày lớp không khí ở tâm hệ giao thoa là: Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1 Chiếu một chùm sáng song song, bước sóng λ = 0,5 µm vuông góc với một màn chắn có lỗ tròn đường kính 1 mm. Điểm M ở trên trục của lỗ, sau lỗ và cách lỗ 10 cm là điểm sáng. Để M lại là điểm sáng, cần phải dịch chuyển M dọc theo trục của lỗ, và ra xa lỗ 1 khoảng ngắn nhất là: Chọn một câu trả lời A. 20/3 cm B. 50/3 cm C. 10/3 cm D. 20 cm Đúng Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 Chiếu hai là
chùm và
tia
sáng
đơn sắc bước sóng lần lượt vuông góc với một nêm không khí có góc
nghiêng . Ở mặt trên của nêm, khoảng cách ngắn nhất từ cạnh nêm đến vị trí có 2 vân tối trùng nhau là . Góc nghiêng bằng: Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Trong thiết bị cho vân tròn Newton, đặt trong không khí, bán kính mặt cong thấu kính , bán kính chu vi thấu kính , bước sóng ánh sáng tới . Tổng số vân tối quan sát được (trừ điểm tối giữa) là: Chọn một câu trả lời 167 169 168 166 Đúng Điểm: 1/1. Question7 Điểm : 1 Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, có bước sóng từ đến thẳng góc với một lỗ tròn có bán kính . Sau lỗ tròn đặt một màn quan sát thẳng góc với trục của lỗ và cách lỗ . Lỗ tròn chứa một số nguyên đới cầu Fresnel của bức xạ nào trong dãy sóng này: Chọn một câu trả lời A. B. C. D.
Đúng Điểm: 1/1. Question8 Điểm : 1 Từ không khí, chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vuông góc với mặt dưới của một nêm thủy tinh mỏng chiết suất 1,5. Biết rằng mặt dưới của nêm được đặt trên một môi trường có chiết suất no = 1,4. Cạnh nêm sẽ: Chọn một câu trả lời A. là một vân tối B. là một vân sáng C. có cường độ sáng hay tối phụ thuộc λ D. có cường độ sáng hay tối phụ thuộc góc nghiêng α của nêm Đúng Điểm: 1/1. Question9 Điểm : 1 Nhà thiên văn học quan sát khí quyển của mặt trời bằng một kính lọc cho qua ánh sáng đỏ, . Kính lọc bao gồm 1 lớp điện môi trong suốt bề dày d, nằm giữa 2 lớp gương nhôm phản xạ. Tìm bề dày nhỏ nhất của lớp điện môi để ánh sáng đỏ truyền qua kính lọc hoàn toàn. Cho chiết suất của lớp điện môi là 1,378. Chọn một câu trả lời a. 228,13nm b. 218,13nm c. 248,13nm d. 238,13nm Đúng Điểm: 1/1. Question10 Điểm : 1 Giữa nguồn sáng điểm đơn sắc O và điểm M, ta đặt màn chắn sáng có 1 lỗ tròn (nằm đối xứng với trục OM). Gọi I1, I2 và I3 là cường độ sáng tại M ứng với ba trường hợp sau:
1/ Lỗ tròn có kích thước khá lớn 2/ Lỗ tròn nhỏ và chứa một số đới chẵn 3/ Lỗ tròn nhỏ và chứa một số đới lẻ. So sánh cường độ sáng tại M của ba trường hợp trên có kết quả là: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song có bước sóng λ = 0,38 µm → 0,76 µm vuông góc với một cách tử có chu kỳ d = 6 µm. Tại vị trí ứng với góc nhiễu xạφ=300 trên màn quan sát, số các vạch cực đại chính trùng nhau là: Chọn một câu trả lời A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1 Tia X với bước sóng 0,085 nm bị tán xạ bởi các nguyên tử trong tinh thể. Cực đại nhiễu xạ thứ 2 xuất hiện ở góc 21,50. Khoảng cách giữa các lớp nguyên tử trong tinh thể là: Chọn một câu trả lời a. 0,46nm b. 0,46nm
c. 1,22nm d. 0,23nm Đúng Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bước sóng từ đến thẳng góc với một lỗ tròn có bán kính . Sau lỗ, đặt một màn quan sát thẳng góc với trục của lỗ cách lỗ . Trong các bước sóng thuộc dải nói trên, bước sóng nào có thể cho tại tâm hình nhiễu xạ một cực tiểu rõ nhất? Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1 Hai thấu kính phẳng lồi có bán kính 2m và 3m. Chúng được đặt tiếp xúc với nhau và được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 500nm như hình vẽ. Tìm bán kính của vân sáng thứ 10? Chọn một câu trả lời a. 2,45mm b. 1,75mm c. 3,45mm d. 1,45mm Đúng Điểm: 1/1. Question15 Điểm : 1
Chiếu chùm sáng đơn sắc bước sóng
vuông góc với hệ gồm 3 khe hẹp.
Khoảng cách giữa các khe là , bề rộng mỗi khe bằng lần khoảng cách giữa các khe. Số cực đại phụ tạo thành bởi hệ quan sát được trên màn là: Chọn một câu trả lời a. 36 b. 34 c. 32 d. 30 Không đúng Điểm: 0/1. Question16 Điểm : 1 Ñoà thò treân hình veõ töông öùng vôùi nhieãu xaï qua heä: Chọn một câu trả lời A. 3 khe B. 7 khe C. 2 khe D. 5 khe Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 Tâm của ảnh nhiễu xạ hệ 2 khe được thể hiện trong hình bên. Màn quan sát đặt cách khe nhiễu xạ 2,5 m. Khoảng cách giữa các điểm sáng là 1,53 mm. Nguồn sáng được sử dụng là nguồn laser He-Ne với bước sóng 632,8 nm. Bề rộng mỗi khe là: Chọn một câu trả lời a. 0,15mm b. 0,34mm c. 0,76mm d. 0,76mm Đúng
Điểm: 1/1. Question18 Điểm : 1 Một cách tử có chu kỳ , bề rộng mỗi khe . Số cực đại chính giữa 2 cực tiểu chính kế tiếp nhau nằm về một phía của cực đại trung tâm là: Chọn một câu trả lời A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Nếu cánh cửa lớp học được mở hơn một chút, bạn có thể nghe thấy âm thanh đến từ hành lang. Tuy nhiên, bạn không thể nhìn thấy những gì đang xảy ra ở hành lang. Tại sao có sự khác biệt này? Chọn một câu trả lời a. Cửa mở là một khe hẹp nhỏ cho sóng âm thanh, nhưng một khe lớn cho sóng ánh sáng. b. Các sóng âm thanh có thể đi qua các bức tường, nhưng sóng ánh sáng thì không. c. Sóng ánh sáng không nhiễu xạ qua khe duy nhất của mở cửa. d. Cửa mở là một khe lớn cho sóng âm thanh, nhưng một khe nhỏ cho sóng ánh sáng. Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1 Một tia sáng đi từ điểm A trong nước có chiết suất 4/3 đi được một đoạn đường 30 cm thì đến mặt phân cách nước – không khí dưới góc tới 60o, sau đó đi tiếp 60 cm thì đến điểm B. Quang lộ của tia sáng trên đường đi từ A đến B là: Chọn một câu trả lời
A. 120 B. 110 C. 100 D. 90 Đúng Điểm: 1/1.
CHƯƠNG 4-5 Đề kiểm tra chương 4-5 - Lần thử nghiệm 2 Question1 Điểm : 1 Đồng hồ Đ1 chuyển động thẳng đều đối với đồng hồĐ2 với tốc độ v = 0,6c, trong đóc là tốc độ ánh sáng trong chân không. Tại thời điểm ban đầut = 0 số chỉ của hai đồng hồ Đ1 và Đ2 trùng nhau. Sau 10h (thời gian đo bằng Đ2) thì đồng hồĐ1 sẽ chạy chậm hơn đồng hồĐ2 là: Chọn một câu trả lời A. 8h B. 2,5 h C. 7,5 h D. 2h Question2 Điểm : 1 Công thức để tính hệ số phát xạ đơn sắc (năng suất bức xạ đơn sắc) của vật đen tuyệt đối trong lý thuyết Planck phù hợp với thực nghiệm ở vùng bước sóng: Chọn một câu trả lời A. Mọi giá trị của bước sóng. B. Vùng hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng thấy được. D. Vùng tử ngoại. Question3 Điểm : 1 Ñoàng hoà trong heä quy chieáu K chuyeån ñoäng raát nhanh so vôùi Ñaát, cöù sau 5(s) noù bò chaäm 0,10(s). Heä quy chieáu aáy ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác? Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Question4 Điểm : 1 Kích thước dài của electron biến thiên bao nhiêu phần trăm khi nó vượt qua vùng có hiếu điện thế U=105V. Cho biết năng lượng nghỉ của electron moc2=0,51MeV Chọn một câu trả lời A. 66,2% B. 0,1% C. 16,4% D. 50% Question5 Điểm : 1 Chọn kết luận đúng: Trên tàu vũ trụ đang chuyển động tới Hỏa Tinh, cứ sau một phút thì đèn tín hiệu lại phát sáng. Người quan sát trên mặt đất thấy: Chọn một câu trả lời A. Chưa đủ cơ sở để so sánh. B. Thời gian giữa hai lần phát sáng vẫn là một phút.
C. Thời gian giữa hai lần phát sáng lớn hơn một phút. D. Thời gian giữa hai lần phát sáng nhỏ hơn một phút. Question6 Điểm : 1 Một hình lập phương đứng yên có thể tích V. Hệ quy chiếu K chuyển động với tốc độ v=0,6c đối với hình lập phương và theo phương song song với một trong các cạnh của nó, trong đó clà tốc độ ánh sáng trong chân không. Thể tích của hình lập phương trong hệ K là Chọn một câu trả lời A. V'=V B. V'=0,64V C. V'=0,51V D. V'=0,8V Question7 Điểm : 1 Tính ñoä co chieàu daøi cuûa moät caùi thöôùc coù chieàu daøi rieâng baèng 30 (cm), chuyeån ñoäng vôùi vaän toác v = 0,8c. Chọn một câu trả lời A. 9 (cm) B. 6 (cm) C. 12 (cm) D. 18(cm) Question8 Điểm : 1 Bạn đang sắp xếp hành lý để tham gia vào chuyến du lịch bằng tàu vũ trụ với tốc độ bằng 0,99c. Bạn đang cân nhắc nên đem những bộ đồ nhỏ hơn vì bạn sẽ co lại trên tàu vũ trụ cũng như tìm một cabin nhỏ hơn để ngủ bởi vì bạn cũng ngắn hơn khi nằm trong cabin Chọn một câu trả lời a. Tìm cabin nhỏ hơn
b. Làm cả 2 điều ở trên c. Không làm 2 điều ở trên d. Mua đồ nhỏ hơn Question9 Điểm : 1 Những cặp năng lượng sau là năng lượng nghỉ và tổng năng lượng của 3 hạt: Hạt 1: E, 2E Hạt 2: E, 3E Hạt 3: 2E, 4E Sắp xếp các hạt này theo thứ tự từ lớn đến nhỏ của vận tốc Chọn một câu trả lời a. 2>3>1 b. 3>1>2 c. 2>3=1 d. 3>2>1 Question10 Điểm : 1 Một vật được coi là vật đen tuyệt đối được nung đến nhiệt độ T. Bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại là . Năng suất phát xạ toàn phần của vật ở nhiệt độ đó là: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Question11 Điểm : 1 Khi một vật phát xạ nhiệt dừng (bức xạ nhiệt cân bằng, năng lượng hấp thụ = năng lượng bức xạ), thì nhiệt độ của vật: Chọn một câu trả lời A. Giảm dần
B. Khi tăng khi giảm C. Không đổi D. Tăng dần Question12 Điểm : 1 Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời A. Va chạm giữa electron và photon trong hiệu ứng Compton là va chạm đàn hồi B. Hiệu ứng Compton là sự tán xạ của photon lên các electron liên kết mạnh với hạt nhân. C. Vật đen tuyệt đối là vật có hệ số hấp thụ bằng 1 với mọi nhiệt độ và bước sóng. D. Khi một vật phát ra bức xạ nhiệt dừng thì nhiệt độ của vật không thay đổi. Question13 Điểm : 1 Một thanh có chiều dài l =1m nghiêng với trục Ox một góc 30o. Tìm chiều dài của thanh l’ (mà người quan sát trong hệ quy chiếu đứng yên đo được) khi nó chuyển động theo phương Ox với vận tốc v=c/2: Chọn một câu trả lời A. 0,86m B. 0,9 m C. 1,15 m D. Không có đáp số đúng. Question14 Điểm : 1 Moät vaät coù chieàu daøi ban ñaàul0 phaûi chuyeån ñoäng vôùi vaän toác bao nhieâu ñeå ñoä co tyû ñoái chieàu daøi cuûa vaät laø 25% (cho c = 300.000 km/s). Chọn một câu trả lời A. 168.900 (km/s) B. 198.450 (km/s)
C. 175.000(km/s) D. 259.800 (km/s) Question15 Điểm : 1 Một phi hành gia xem một bộ phim dài 2 tiếng trên một tàu vũ trụ bay với tốc độ rất cao trong không gian. Một người ở Trái đất dùng kính viễn vọng cực tốt để xem bộ phim này. Hỏi người đó xem bộ phim này trong mấy giờ? Chọn một câu trả lời a. 2 giờ b. Ít hơn 2 giờ c. Dài hơn 2 giờ d. Không có đáp án đúng Question16 Điểm : 1 Theo thuyết tương đối, động năng của một vật được tính theo công thức nào sau đây: Chọn một câu trả lời
Question17 Điểm : 1 Trong hiệu ứng Compton, năng lượng của photon tới là , động năng của electron sau tán xạ là . Bước sóng photon sau tán xạ là Chọn một câu trả lời A. B. C. D.
Question18 Điểm : 1 Chọn kết luận đúng: Người A trên tàu vũ trụ đang chuyển động và người B trên mặt đất cùng quan sát sao chổi đang bay về phía Mặt trời: Chọn một câu trả lời A. Cả A và B đều nói tốc độ truyền ánh sáng bằng c B. Người A nói tốc độ truyền ánh sáng bằng c, người B nói nhỏ hơn c. C. Người B nói tốc độ truyền ánh sáng nhỏ hơn c, còn người A nói nhỏ hơn hay bằng c là phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của sao chổi. D. Người B nói tốc độ truyền ánh sáng bằng c, người A nói nhỏ hơn c. Question19 Điểm : 1 Photon ban đầu có năng lượng 0,25 MeV bay đến va chạm với một electron đang đứng yên và tán xạ theo góc θ. Biết rằng năng lượng của photon tán xạ là 0,144 MeV, góc tán xạ θ có giá trị: Chọn một câu trả lời A. 45° B. 60° C. 30° D. 120° Question20 Điểm : 1 Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời A. Cực đại đồ thị của hàm phổ biến (năng suất phát xạ đơn sắc) dịch chuyển về phía tần số lớn khi nhiệt độ vật đen tăng. B. Vật đen tuyệt đối là vật có hệ số hấp thụ bằng 1 với mọi nhiệt độ và bước sóng. C. Va chạm giữa electron và photon trong hiện tượng Compton là va chạm đàn hồi.
D. Va chạm giữa electron và photon trong hiện tượng Compton là hoàn toàn không đàn hồi. Lưu nhưng không n?p bài
N?p bài và k?t thúc
Đề kiểm tra chương 04-05 - Lần thử nghiệm 1 Question1 Điểm : 1 Một thanh có chiều dài l =1m nghiêng với trục Ox một góc 30o. Tìm chiều dài của thanh l’ (mà người quan sát trong hệ quy chiếu đứng yên đo được) khi nó chuyển động theo phương Ox với vận tốc v=c/2: Chọn một câu trả lời A. 0,9 m B. 1,15 m C. Không có đáp số đúng. D. 0,86m Question2 Điểm : 1 Một phi hành gia xem một bộ phim dài 2 tiếng trên một tàu vũ trụ bay với tốc độ rất cao trong không gian. Một người ở Trái đất dùng kính viễn vọng cực tốt để xem bộ phim này. Hỏi người đó xem bộ phim này trong mấy giờ? Chọn một câu trả lời a. Dài hơn 2 giờ b. 2 giờ c. Không có đáp án đúng d. Ít hơn 2 giờ Question3 Điểm : 1 Bề mặt kim loại nóng chảy có diện tích 10 cm2 mỗi phút bức xạ một năng lượng . Nhiệt độ bề mặt là 2500 K. Tỷ số giữa năng suất phát xạ toàn phần của mặt đó và của vật đen tuyệt đối ở cùng một nhiệt độ là:
Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Question4 Điểm : 1 Một vật có khối lượng 900 kg đang chuyển động với tốc độ 0.850c đến va chạm với một vật có khối lượng 1400 kg. Sau va chạm hai vật dính vào nhau. Tìm tốc độ của vật sau va chạm Chọn một câu trả lời a. v=0,6c b. v=0,567c c. v=0,367c d. v=0,467c Question5 Điểm : 1 Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời A. Khi một vật phát ra bức xạ nhiệt dừng thì nhiệt độ của vật không thay đổi. B. Hiệu ứng Compton là sự tán xạ của photon lên các electron liên kết mạnh với hạt nhân. C. Vật đen tuyệt đối là vật có hệ số hấp thụ bằng 1 với mọi nhiệt độ và bước sóng. D. Va chạm giữa electron và photon trong hiệu ứng Compton là va chạm đàn hồi Question6 Điểm : 1
Trong cơ học cổ điển, nếu động lượng tăng gấp đôi thì động năng tăng gấp 4. Một proton chuyển động với vận tốc xấp xỉ bằng c, nếu động lượng tăng 2 lần thì động năng tăng lên mấy lần Chọn một câu trả lời a. 4 lần b. 2,35 lần c. 2 lần d. 4,7 lần Question7 Điểm : 1
thử nghiệm 1 Đề kiểm tra chương 4-5 - Lần thử nghiệm 1 Question1 Điểm : 1 Động năng của một hạt có khối lượng nghỉ m bằng năng lượng nghỉ của nó. Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Động lượng tương đối tính của hạt này là: Chọn một câu trả lời
Question2 Điểm : 1 Töø moät loã nhoû roäng 6cm2 cuûa moät loø naáu (coi laø vaät ñen tuyeät ñoái) cöù moãi giaây phaùt ra 8,28 cal. Nhieät ñoä cuûa loø laø: Chọn một câu trả lời A. 1000K
B. 100C C. 100K D. 1000C Question3 Điểm : 1 Kích thước dài của electron biến thiên bao nhiêu phần trăm khi nó vượt qua vùng có hiếu điện thế U=105V. Cho biết năng lượng nghỉ của electron moc2=0,51MeV Chọn một câu trả lời A. 50% B. 66,2% C. 0,1% D. 16,4% Question4 Điểm : 1 Một nhà thực nghiệm thực hiện một mạch điện giúp ông ta bật cùng một lúc hai bóng đèn, bóng màu đỏ ở gốc hệ quy chiếu và bóng màu vàng ở khoảng cách x = 30 km. Ðối với quan sát viên chuyển dộng theo trục x dương với vận tốc 0,250c. Bóng đèn nào bật sáng trước và khoảng thời gian giữa hai biến cố là bao nhiêu? Chọn một câu trả lời a. Đèn vàng bật sáng truớc một khoảng thời gian là 20,8 µs. b. Đèn đỏ bật sáng truớc một khoảng thời gian là 20,8 µs. c. Đèn đỏ bật sáng truớc một khoảng thời gian là 25,8 µs. d. Đèn vàng bật sáng truớc một khoảng thời gian là 25,8 µs. Question5 Điểm : 1 Một thước kẻ khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài là 1m. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ v thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là 80cm. Cho clà tốc độ ánh sáng trong chân không. Giá trị của v là: Chọn một câu trả lời
A. 0,6c B. 0,99c C. c D. 0,8c Question6 Điểm : 1 Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời A. Hiệu ứng Compton là sự tán xạ của photon lên các electron liên kết mạnh với hạt nhân. B. Va chạm giữa electron và photon trong hiệu ứng Compton là va chạm đàn hồi C. Khi một vật phát ra bức xạ nhiệt dừng thì nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Vật đen tuyệt đối là vật có hệ số hấp thụ bằng 1 với mọi nhiệt độ và bước sóng. Question7 Điểm : 1 và là động năng và động lượng của vật chuyển động, năng lượng toàn phần của vật được tính theo công thức nào sau đây? Chọn một câu trả lời
Question8 Điểm : 1
Bề mặt kim loại nóng chảy có diện tích mỗi phút bức xạ một năng lượng . Nhiệt độ bề mặt là 2500 K. Tỷ số giữa năng suất phát xạ toàn phần của mặt đó và của vật đen tuyệt đối ở cùng một nhiệt độ là: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Question9 Điểm : 1 Photon ban đầu có năng lượng 0,25 MeV bay đến va chạm với một electron đang đứng yên và tán xạ theo góc θ. Biết rằng năng lượng của photon tán xạ là 0,144 MeV, góc tán xạ θ có giá trị: Chọn một câu trả lời A. 60° B. 45° C. 120° D. 30° Question10 Điểm : 1 Trong hiệu ứng Compton gây bởi chùm tia X có bước sóng λ, động năng của electron sau va chạm có giá trị cực đại khi góc tán xạ của photon là: Chọn một câu trả lời A. π B. 2π C. π/4 D. π/2 Question11 Điểm : 1
Đồng hồ Đ1 chuyển động thẳng đều đối với đồng hồĐ2 với tốc độ v = 0,6c, trong đóc là tốc độ ánh sáng trong chân không. Tại thời điểm ban đầut = 0 số chỉ của hai đồng hồ Đ1 và Đ2 trùng nhau. Sau 10h (thời gian đo bằng Đ2) thì đồng hồĐ1 sẽ chạy chậm hơn đồng hồĐ2 là: Chọn một câu trả lời A. 8h B. 2h C. 2,5 h D. 7,5 h Question12 Điểm : 1 Một phi hành gia được trả tiền theo số lượng thời gian mà người này du hành vào vũ trụ. Sau thời gian dài du hành với vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng c, phi hành gia đó thích được trả tiền theo Chọn một câu trả lời a. Đồng hồ mà phi hành gia mang theo b. Cả hai đồng hồ đều được c. Không có đồng hồ nào phù hợp d. Đồng hồ trên mặt đấ Question13 Điểm : 1 Một phi hành gia xem một bộ phim dài 2 tiếng trên một tàu vũ trụ bay với tốc độ rất cao trong không gian. Một người ở Trái đất dùng kính viễn vọng cực tốt để xem bộ phim này. Hỏi người đó xem bộ phim này trong mấy giờ? Chọn một câu trả lời a. Dài hơn 2 giờ b. 2 giờ c. Không có đáp án đúng d. Ít hơn 2 giờ Question14 Điểm : 1 Khi một vật phát xạ nhiệt dừng (bức xạ nhiệt cân bằng, năng lượng hấp thụ = năng lượng bức xạ), thì nhiệt độ của vật:
Chọn một câu trả lời A. Không đổi B. Giảm dần C. Tăng dần D. Khi tăng khi giảm Question15 Điểm : 1 Một thanh có chiều dài l =1m nghiêng với trục Ox một góc 30o. Tìm chiều dài của thanh l’ (mà người quan sát trong hệ quy chiếu đứng yên đo được) khi nó chuyển động theo phương Ox với vận tốc v=c/2: Chọn một câu trả lời A. 0,9 m B. 1,15 m C. Không có đáp số đúng. D. 0,86m Question16 Điểm : 1 Cặp song sinh Speedo và Goslo tham gia một chuyến du hành từ Trái đất đến hành tinh X. Đó là hành tinh cách Trái Đất 20,0 năm ánh sáng khi cả hai ở trạng thái nghỉ. Cặp song sinh khởi hành cùng một lúc trên 2 tàu vũ trụ khác nhau. Tàu Speedo đi với vận tốc 0.950c, và vận tốc của tàu Goslo là 0.750c. Tính sự chênh lệch tuổi tác giữa cặp song sinh sau khi tàu vũ trụ của Goslo tới hành tinh X và ai già hơn? Chọn một câu trả lời a. Speedo già hơn 5,45 năm b. Goslo già hơn 5,45 năm c. Goslo già hơn 3,41 năm d. Speedo già hơn 3,41 năm Question17 Điểm : 1 Thôøi gian soáng trung bình cuûa caùc haït muyon trong khoái chì cuûa phoøng thí nghieäm laø 2,2(s). Thôøi gian soáng trung bình cuûa caùc haït muyon toác ñoä cao trong moät vuï noå tia vuõ
truï quan saùt töø Traùi ñaát laø 16(s); c laø vaän toác aùnh saùng. Vaän toác caùc haït muyon trong vuõ truï ñoái vôùi Traùi ñaát laø: Chọn một câu trả lời A. 0,99c B. 0,88c C. 0,66c D. 0,55c Question18 Điểm : 1 Tính ñoä co chieàu daøi cuûa moät caùi thöôùc coù chieàu daøi rieâng baèng 30 (cm), chuyeån ñoäng vôùi vaän toác v = 0,8c. Chọn một câu trả lời A. 9 (cm) B. 12 (cm) C. 18(cm) D. 6 (cm) Question19 Điểm : 1 Ñoàng hoà trong heä quy chieáu K chuyeån ñoäng raát nhanh so vôùi Ñaát, cöù sau 5(s) noù bò chaäm 0,10(s). Heä quy chieáu aáy ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác? Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Question20 Điểm : 1 Những cặp năng lượng sau là năng lượng nghỉ và tổng năng lượng của 3 hạt: Hạt 1: E, 2E Hạt 2: E, 3E Hạt 3: 2E, 4E Sắp xếp các hạt này theo thứ tự từ lớn đến nhỏ của vận tốc
Chọn một câu trả lời a. 2>3>1 b. 3>2>1 c. 2>3=1 d. 3>1>2 Lưu nhưng không n?p bài
N?p bài và k?t thúc
Thôøi gian soáng trung bình cuûa caùc haït muyon trong khoái chì cuûa phoøng thí nghieäm laø 2,2(s). Thôøi gian soáng trung bình cuûa caùc haït muyon toác ñoä cao trong moät vuï noå tia vuõ truï quan saùt töø Traùi ñaát laø 16(s); c laø vaän toác aùnh saùng. Vaän toác caùc haït muyon trong vuõ truï ñoái vôùi Traùi ñaát laø: Chọn một câu trả lời A. 0,99c B. 0,55c C. 0,66c D. 0,88c Question8 Điểm : 1 Góc bay ra của electron khi có photon bước sóng ban đầu và tán xạ theo góc là:
va chạm vào
Chọn một câu trả lời
Question9 Điểm : 1 Tính ñoä co chieàu daøi cuûa moät caùi thöôùc coù chieàu daøi rieâng baèng 30 (cm), chuyeån ñoäng vôùi vaän toác v = 0,8c. Chọn một câu trả lời
A. 12 (cm) B. 6 (cm) C. 18(cm) D. 9 (cm) Question10 Điểm : 1 Ñoàng hoà trong heä quy chieáu K chuyeån ñoäng raát nhanh so vôùi Ñaát, cöù sau 5(s) noù bò chaäm 0,10(s). Heä quy chieáu aáy ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác? Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Question11 Điểm : 1 Cặp song sinh Speedo và Goslo tham gia một chuyến du hành từ Trái đất đến hành tinh X. Đó là hành tinh cách Trái Đất 20,0 năm ánh sáng khi cả hai ở trạng thái nghỉ. Cặp song sinh khởi hành cùng một lúc trên 2 tàu vũ trụ khác nhau. Tàu Speedo đi với vận tốc 0.950c, và vận tốc của tàu Goslo là 0.750c. Tính sự chênh lệch tuổi tác giữa cặp song sinh sau khi tàu vũ trụ của Goslo tới hành tinh X và ai già hơn? Chọn một câu trả lời a. Speedo già hơn 3,41 năm b. Speedo già hơn 5,45 năm c. Goslo già hơn 3,41 năm d. Goslo già hơn 5,45 năm Question12 Điểm : 1
Trong hiệu ứng Compton gây bởi chùm tia X có bước sóng λ, động năng của electron sau va chạm có giá trị cực đại khi góc tán xạ của photon là: Chọn một câu trả lời A. π B. 2π C. π/4 D. π/2 Question13 Điểm : 1 Photon ban đầu có năng lượng 0,25 MeV bay đến va chạm với một electron đang đứng yên và tán xạ theo góc θ. Biết rằng năng lượng của photon tán xạ là 0,144 MeV, góc tán xạ θ có giá trị: Chọn một câu trả lời A. 45° B. 120° C. 60° D. 30° Question14 Điểm : 1 Theo thuyết tương đối, động năng của một vật được tính theo công thức nào sau đây: Chọn một câu trả lời
Question15 Điểm : 1 Đồng hồ Đ1 chuyển động thẳng đều đối với đồng hồĐ2 với tốc độ v = 0,6c, trong đóc là tốc độ ánh sáng trong chân không. Tại thời điểm ban đầut = 0 số chỉ của
hai đồng hồ Đ1 và Đ2 trùng nhau. Sau 10h (thời gian đo bằng Đ2) thì đồng hồĐ1 sẽ chạy chậm hơn đồng hồĐ2 là: Chọn một câu trả lời A. 2,5 h B. 7,5 h C. 2h D. 8h Question16 Điểm : 1 Một nhà thực nghiệm thực hiện một mạch điện giúp ông ta bật cùng một lúc hai bóng đèn, bóng màu đỏ ở gốc hệ quy chiếu và bóng màu vàng ở khoảng cách x = 30 km. Ðối với quan sát viên chuyển dộng theo trục x dương với vận tốc 0,250c. Bóng đèn nào bật sáng trước và khoảng thời gian giữa hai biến cố là bao nhiêu? Chọn một câu trả lời a. Đèn vàng bật sáng truớc một khoảng thời gian là 20,8 µs. b. Đèn đỏ bật sáng truớc một khoảng thời gian là 25,8 µs. c. Đèn vàng bật sáng truớc một khoảng thời gian là 25,8 µs. d. Đèn đỏ bật sáng truớc một khoảng thời gian là 20,8 µs. Question17 Điểm : 1 Kích thước dài của electron biến thiên bao nhiêu phần trăm khi nó vượt qua vùng có hiếu điện thế U=105V. Cho biết năng lượng nghỉ của electron moc2=0,51MeV Chọn một câu trả lời A. 0,1% B. 50% C. 16,4% D. 66,2% Question18 Điểm : 1 Một phi hành gia được trả tiền theo số lượng thời gian mà người này du hành vào vũ trụ. Sau thời gian dài du hành với vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng c, phi hành gia đó thích được trả tiền theo Chọn một câu trả lời
a. Không có đồng hồ nào phù hợp b. Cả hai đồng hồ đều được c. Đồng hồ trên mặt đấ d. Đồng hồ mà phi hành gia mang theo Question19 Điểm : 1 Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời A. Vật đen tuyệt đối là vật có hệ số hấp thụ bằng 1 với mọi nhiệt độ và bước sóng. B. Va chạm giữa electron và photon trong hiện tượng Compton là va chạm đàn hồi. C. Va chạm giữa electron và photon trong hiện tượng Compton là hoàn toàn không đàn hồi. D. Cực đại đồ thị của hàm phổ biến (năng suất phát xạ đơn sắc) dịch chuyển về phía tần số lớn khi nhiệt độ vật đen tăng. Question20 Điểm : 1 Khi một vật phát xạ nhiệt dừng (bức xạ nhiệt cân bằng, năng lượng hấp thụ = năng lượng bức xạ), thì nhiệt độ của vật: Chọn một câu trả lời A. Không đổi B. Tăng dần C. Giảm dần
CHƯƠNG 6 Question1 Điểm : 1 Hiện tượng quang điện là: Chọn một câu trả lời
a. ánh sáng có điện. b. điện phát quang. c. Khi chiếu một chùm ánh sáng vào bề mặt của kim loại thì ánh sáng làm bật các electron từ mặt kim loại đó. d. hiện tượng phát sáng giống như khi bắn pháo hoa. Đúng Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1 Hiệu ứng đường ngầm là hiện tượng vi hạt xuyên qua hàng rào thế có độ cao U khi năng lượng E của hạt: Chọn một câu trả lời a. Các đáp án đã cho đều sai. b. Hiệu ứng đường hầm cho phép giải thích hiện tượng phân rã alpha. c. bằng U d. lớn hơn U e. nhỏ hơn U Đúng Điểm: 1/1. Question3 Điểm : 1 Một con voi nặng là: Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1
, bay với vận tốc
sẽ có bước sóng De Broglie
Để cho bước sóng de Broglie của electron giảm từ cần cung cấp cho hạt electron thêm một năng lượng là: Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 Điều kiện để tồn tại hàm sóng là hàm đó phải Chọn một câu trả lời a. hữu hạn. b. đơn trị. c. liên tục. d. liên tục, hữu hạn và đơn trị. Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Hệ thức bất định Heisenberg: Chọn một câu trả lời
và 0 Đúng Điểm: 1/1. Question7 Điểm : 1
đến
thì
Một hạt với động năng ứng được xác định? Chọn một câu trả lời
và năng lượng nghỉ
. Bước sóng De Broglie tương
Đúng Điểm: 1/1. Question8 Điểm : 1 Trong phân rã phóng xạ một hạt nhân phát ra tia gamma gồm các photon có năng lượng . Photon đó tương ứng với bước sóng là Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question9 Điểm : 1 Một vi hạt chuyển động trên thục Ox tới hàng rào thế năng có bề rộng a, bề cao U. Nếu hạt có năng lượng E Chọn một câu trả lời a. khả năng hạt qua được hàng rào càng tăng khi a càng nhỏ. b. hạt chắc chắn qua được hàng rào. c. hạt không thể qua được hàng rào với mọi a. d. khả năng hạt qua được hàng rào càng tăng khi a càng lớn. Đúng
Điểm: 1/1. Question10 Điểm : 1 Một electron không vận tốc đầu được gia tốc bởi hiệu điện thế U=510 kV. Bước sóng de Broglie của electron sau khi được gia tốc là Chọn một câu trả lời a. 1.4pm b. 1.4nm c. 14mm d. 144m Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Trong cơ học lượng tử có thể đo chính xác đồng thời: Chọn một câu trả lời a. Tọa độ và động lượng. b. Vận tốc và tọa độ. c. Năng lượng và thời gian. d. Động lượng và năng lượng. Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1 Sau khi tính bước sóng De Broglie của một electron và một quả bóng golf chuyển động nhận kết quả: đối với electron và đối với quả bóng golf . Điều này cho thấy: Chọn một câu trả lời Quả bóng golf truyền đi với bước sóng ngắn hơn nhiều so với electron Tính chất sóng của electron lớn hơn rất nhiều so với tính chất sóng của quả bóng golf Sóng quả bóng golf là ngắn
Cả 3 câu còn lại đều đúng Đúng Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Một quả banh nhỏ có khối lượng đang bay với vận tốc . Vận tốc được đo với độ chính xác là . Độ bất định về vị trí của quả banh là: Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1 Hiệu ứng đường hầm là hiện tượng vi hạt xuyên qua hàng rào thế có độ cao U khi năng lượng E của hạt: Chọn một câu trả lời a. lớn hơn U. b. bằng U. c. ít nhât phải bằng U. d. nhỏ hơn U. Đúng Điểm: 1/1. Question15 Điểm : 1 Sóng De Broglie là… Chọn một câu trả lời a. sóng điện từ. b. sóng ánh sáng. c. sóng xác suất.
d. sóng cơ. Đúng Điểm: 1/1. Question16 Điểm : 1 Một hạt electron không có vận tốc ban đầu, sau khi gia tốc qua hiệu điện thế ( ) sẽ chuyển động với bước sóng De Broglie tương ứng là thì hiệu điện thế bằng: Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 Một viên đạn khối lượng bay với vận tốc Plank . Bước sóng của nó là: Chọn một câu trả lời
, hằng số
a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question18 Điểm : 1 Một electron được tăng tốc không vận tốc đầu qua hiệu điện thế . Biết rằng sau khi tăng tốc electron vẫn chuyển động chậm so với vận tốc ánh sáng . Bước sóng De Broglie tương ứng được xác định?
Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Trong hệ thức bất định giữa năng lượng (E) và thời gian (t) thì ∆t là: Chọn một câu trả lời a. thời gian sống của trạng thái đang xét. b. độ bất định của tọa độ. c. độ bất định của thời gian. d. độ bất định của năng lượng. Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1 Bước sóng de Broglie của một electron có động năng Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1.
CHƯƠNG 7
là:
Question1 Điểm : 1 Một vi hạt chuyển động trong giếng thế 1 chiều sâu vô hạn, bề rộng a. Vi hạt sẽ chắc chắn không có mặt ở chính giữa hố thế khi nó ở trạng thái có mức năng lượng là Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1 Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử Hydro có thể phát ra ứng với sự nhảy của nguyên tử từ mức với về mức Độ lớn của moment quỹ đạo kỳ bị lượng tử hóa
và hình chiếu
của nó lên phương
bất
Spin là một khái niệm thuần túy lượng tử (nghĩa là không có sự tương tự trong vật lý cổ điển). Trong nguyên tử kim loại kiềm, khi chưa tính đến spin của electron có chuyển dời được phép giữa các trạng thái với các số lượng chính và Đúng Điểm: 1/1. Question3 Điểm : 1 Khi electron hóa trị trong nguyên tử chuyển từ mức năng lượng về mức số vạch quang phổ có thể quan sát bằng máy quang phổ có độ phân giải cao Chọn một câu trả lời a. 3 b. 2
ta tử
thì là
c. 4 d. 1 Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1 Giá trị của moment động lượng của electron trong chuyển động quanh hạt nhân và hình chiếu của nó lên trục khi electron đang ở trạng thái là: Chọn một câu trả lời ; ; ; ; Đúng Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 Giả sử ở mức năng lượng O chứa đầy electron, số electron có cùng số lượng tử từ và số lượng tử từ spin Chọn một câu trả lời 8 electron
là:
6 electron 2 electron 4 electron Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời Trong các phản ứng hạt nhân, spin của hệ trước phản ứng bao giờ cũng lớn hơn sau phản ứng.
Trong hai hạt nhân, hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn hơn sẽ kém bền hơn. Quá trình biến đổi hạt nhân phụ thuộc mạnh vào các điều kiện bên ngoài Cấu trúc tinh tế của các vạch quang phổ là do tương tác spin - quỹ đạo. Đúng Điểm: 1/1. Question7 Điểm : 1 Trong quang phổ vạch phát xạ của Na, các vạch thuộc dãy chính được xác định theo công thức? Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question8 Điểm : 1 Khi nguyên tử được đặt trong từ trường phụ , trong đó là: Chọn một câu trả lời moment từ lực tác dụng lên electron
, electron có thêm năng lượng
moment động lượng của electron hình chiếu của moment từ lên phương của magneton Bohr Đúng Điểm: 1/1. Question9 Điểm : 1 Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái vector moment động lượng có thể lập với trục ? Chọn một câu trả lời
. Tính góc nhỏ nhất mà
Đúng Điểm: 1/1. Question10 Điểm : 1 Do chuyển động spin mà mức năng lượng Chọn một câu trả lời 3 mức
của electron bị tách thành
2 mức có thể bị tách hoặc không không bị tách Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Số chuyển dời cho phép của moment từ) bằng: Chọn một câu trả lời 3
trong từ trường (có sự tách vạch của
14 9 7 Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1 Trong nguyên tử có các lớp K, L đều đầy có bao nhiêu electron s có cùng định hướng của momen spin Chọn một câu trả lời
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Đúng Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Tìm tần số của các bức xạ phát ra khi nguyên tử Li chuyển từ trạng thái 3s về trạng thái 2s. Cho biết các số bổ chính Rydberg đối với nguyên tử Li là và . Chọn một câu trả lời và
và ,
và
Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1 Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái thì hấp thụ 1 năng lượng . Hỏi nó có thể chuyển trạng thái được biểu diễn bằng hàm sóng nào sau đây? Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question15 Điểm : 1
Xác định bước sóng lớn nhất của vạch quang phổ trong dãy hồng ngoại thứ nhất (dãy Paschen) của nguyên tử Hydro. Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question16 Điểm : 1 Chọn phát biểu đúng: Chọn một câu trả lời Trong các phản ứng hạt nhân, spin của hệ trước phản ứng bao giờ cũng lớn hơn sau phản ứng Trong hai hạt nhân, hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn hơn sẽ kém bền hơn Quá trình biến đổi hạt nhân phụ thuộc mạnh vào các điều kiện bên ngoài Neutron không có moment từ quỹ đạo nhưng có moment từ spin Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái 3d. Vector moment động lượng có thể có bao nhiêu hình chiếu khác nhau trên trục z? Chọn một câu trả lời 4 3 7 5 Đúng Điểm: 1/1. Question18
Điểm : 1 Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái cơ bản. Người ta kích thích nó bằng năng lượng 12,75eV thì thu được mấy vạch đặc trưng trong dãy Balme Chọn một câu trả lời A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái 4p. Xác định độ biến thiên về độ lớn của moment từ quỹ đạo của electron, khi nó chuyển về trạng thái cơ bản. Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1 Số mức năng lượng của lớp N của electron trong nguyên tử Hydro là Chọn một câu trả lời A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Đúng Điểm: 1/1.
Question1 Điểm : 1 Tìm tần số của các bức xạ phát ra khi nguyên tử Li chuyển từ trạng thái 3s về trạng thái 2s. Cho biết các số bổ chính Rydberg đối với nguyên tử Li là và . Chọn một câu trả lời và và ,
và
Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1 Quy tắc chọn lựa của số lượng tử từ được dùng trong: Chọn một câu trả lời Quang phổ của nguyên tử Hydro Hiệu ứng Zeeman Hiệu ứng Compton Quang phổ của nguyên tử kim loại kiềm Đúng Điểm: 1/1.
CHƯƠNG 8 Question2 Điểm : 1 Phân hạch một hạt nhân . Nếu phân hạch Chọn một câu trả lời
trong lò phản ứng sẽ tỏa một năng lượng . Thì năng lượng tỏa ra là:
Đúng Question1 Điểm : 1 Chọn câu sai: Chọn một câu trả lời Lượng tử của ánh sáng là photon Khối lượng của lượng tử ánh sáng của bức xạ điện từ có bước sóng
là
.
Hiệu ứng quang điện thể hiện tính chất hạt của ánh sáng Năng lượng và động lượng của lượng tử ánh sáng đơn sắc bước sóng Đúng Điểm: 1/1.
là
và
.
Trong quặng Urani gồm có các nguyên tử Urani và nguyên tử chì. Chu kỳ bán rã của Urani là năm. Tuổi của mẫu quặng trong 2 trường hợp tỷ lệ số nguyên tử và là: Chọn một câu trả lời a.
năm;
b.
năm ;
c.
năm;
năm. năm. năm.
d. năm; năm. Đúng Phần lớn năng lượng Mặt Trời có được là do: Chọn một câu trả lời a. Có nhiều phản ứng dây chuyền xảy ra tại Mặt Trời. b. Các phản ứng nhiệt hạch xảy ra tại Mặt Trời. c. Có nhiều phản ứng phóng xạ xảy ra tại Mặt Trời. d. Các phản ứng phân hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời.
Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân trong 1 g Heli thành các proton và notron tự do là: (mHe= 4,0028 u; mp= 1,007825 u; mn= 1,008665 u; u=931 MeV/c2 ) Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Dùng máy đếm xung để đo số phát ra từ 2 mẫu gỗ. Một còn đang sống và một là gỗ cổ đại có cùng khối lượng Cacbon. Người ta thấy số phát ra từ gỗ cổ đại ít hơn từ gỗ sống 4 lần. Biết chu kỳ bán rã của là 5570 năm. Hỏi gỗ cổ đại chết đã bao lâu? Chọn một câu trả lời a. 11140 năm b. 5570 năm c. 22280 năm d. 16710 năm Đúng Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân tử là nơtron có khối lượng Chọn một câu trả lời
. Cho biết khối lượng nguyên
, khối lượng nguyên tử Hydro là và .
, mỗi
Một proton có động năng K= 2,5 MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện 2 hạt Heli bắn ra với vận tốc bằng chuyển động của proton một góc bằng nhau. Góc
theo các phương hợp với phương có giá trị bằng:
(mLi= 4,0015 u; mp= 1,007825 u; u=931 MeV/c2 ) Chọn một câu trả lời a. 28,2 độ b. 54 độ c. 76,5 độ d. 82,8 độ Tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân thuộc nhóm tương tác nào sau đây? Chọn một câu trả lời A. Tương tác yếu B. Tương tác mạnh C. Tương tác hấp dẫn D. Tương tác điện từ Đúng Trong bình đựng chất phóng xạ có 80 hạt nhân phóng xạ giống nhau. Sau một phút thì có 40 hạt nhân bị phân rã. Hỏi sau một phút tiếp theo thì sẽ có bao nhiêu hạt nhân bị phân rã? Chọn một câu trả lời A. Từ 0 đến 20 hạt nhân. B. 20 hạt nhân. C. Từ 0 đến 40 hạt nhân. D. 10 hạt nhân. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ nhân tạo phóng xạ của chất đó. Chọn một câu trả lời
là
ngày. Tính độ
Đúng Người ta dùng proton có động năng bằng bắn vào hạt nhân đứng yên Li (p=3; n=4) thu được 2 hạt giống nhau cùng động năng. Tìm động năng hạt sản phẩm. Cho ; ; . Chọn một câu trả lời a. 2.5 MeV b. 52,3 MeV c. 115 MeV d. 10,2 MeV Đúng Một hạt nhân mẹ
sau khi chịu sự phóng xạ, biến đổi thành hạt nhân
con , đó là phóng xạ gì? Chọn một câu trả lời Phóng xạ Phóng xạ Phóng xạ Phóng xạ Đúng Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời A. Nơtrôn và prôtôn là các hạt quark. B. Hạt phôtôn xem như không có khối lượng. C. Hạt Bariôn được tạo từ các hạt quark. D. Hạt nơtrinô là một hạt sơ cấp. Đúng
Cho
phản
ứng
hạt
nhân:
X là hạt nhân nào? Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Trong các loại: Photon, Mezon, Lepton, Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ nhỏ nhất? Chọn một câu trả lời a. Mezon b. Barion c. Lepton d. Photon Đúng Một gram Radi-226 nằm cân bằng với các sản phẩm phân rã, giải phóng sau mỗi giây một năng lượng . Hỏi thời gian cần thiết để đun nóng 10g nước từ đến nhờ năng lượng phân rã phóng xạ của 1g Radi-226 ở trong nước, cho nhiệt dung riêng của nước là: . Chọn một câu trả lời 5,1 giờ 4,1 giờ 7,1 giờ 6,1 giờ Đúng 1g Bimus phóng xạ
hạt Beta trong 1s. Vậy chu kỳ phân rã của Bimus là:
Chọn một câu trả lời a. 2,32 ngày. b. 34,78 ngày. c. 5,02 ngày. d. 11,52 ngày. Đúng Điểm: 1/1. Dưới tác dụng của tia gama hạt Dơteri (p=1, n=1) bị phân thành một proton và một hạt nhân X. Tần số của tia gama là và 2 hạt sinh ra có cùng động năng bằng 0,22 MeV. Tính khối lượng theo đơn vị u của hạt X. (mp= 1,007825 u; mD= 2,0136 u; u=931 MeV/c2) Chọn một câu trả lời a. 1,00783 u b. 7,01823 u c. 1,0081 u d. 8,00785 u Đúng Tìm phát biểu về năng lượng liên kết: Chọn một câu trả lời Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. Năng lượng liên kết tính cho một nucleon gọi là năng lượng liên kết riêng. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nucleon có tổng khối lượng thì ta phải tốn năng lượng để thắng lực hạt nhân Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững. Đúng Điểm: 1/1. Một hạt nhân mẹ con
sau khi chịu sự phóng xạ, biến đổi thành hạt nhân
, đó là phóng xạ gì?
Chọn một câu trả lời Phóng xạ Phóng xạ Phóng xạ Phóng xạ Không đúng Dùng máy đếm xung để đo số phát ra từ 2 mẫu gỗ. Một còn đang sống và một là gỗ cổ đại có cùng khối lượng Cacbon. Người ta thấy số phát ra từ gỗ cổ đại ít hơn từ gỗ sống 4 lần. Biết chu kỳ bán rã của là 5570 năm. Hỏi gỗ cổ đại chết đã bao lâu? Chọn một câu trả lời a. 5570 năm b. 16710 năm c. 11140 năm d. 22280 năm Đúng Điểm: 1/1. Dưới tác dụng của tia gama hạt Dơteri (p=1, n=1) bị phân thành một proton và một hạt nhân X. Tần số của tia gama là và 2 hạt sinh ra có cùng động năng bằng 0,22 MeV. Tính khối lượng theo đơn vị u của hạt X. (mp= 1,007825 u; mD= 2,0136 u; u=931 MeV/c2) Chọn một câu trả lời a. 1,00783 u b. 7,01823 u c. 1,0081 u d. 8,00785 u Một gram Radi-226 nằm cân bằng với các sản phẩm phân rã, giải phóng sau mỗi giây một năng lượng . Hỏi thời gian cần thiết để đun nóng
10g nước từ đến nhờ năng lượng phân rã phóng xạ của 1g Radi-226 ở trong nước, cho nhiệt dung riêng của nước là: . Chọn một câu trả lời 7,1 giờ 6,1 giờ 4,1 giờ 5,1 giờ Đúng Điểm : 1 Dùng máy đếm xung để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ. Chọn là lúc bắt đầu đo. Vào thời điểm giờ, người ta đó được xung. Vào thời điểm người ta đo được xung, . Chu kỳ bán rã T bằng: Chọn một câu trả lời 8 giờ 6 giờ 4 giờ 2 giờ Đúng Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã năm. Tại thời điểm ban đầu nó phóng ra hạt Alpha trong 1s. Sau thời điểm ban đầu năm có bao nhiêu hạt Alpha phát ra trong 1s. Chọn một câu trả lời a. b. c.
hạt hạt hạt
d. hạt Đúng Một nguyên tử phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng xạ một hạt và hai hạt tạo thành Urani (n+p=235). Nguyên tử ban đầu là nguyên tử nào? Chọn một câu trả lời
Đúng Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ có thời gian sống ngắn người ta dùng máy đếm xung. Trong thời gian 1 phút đếm được 250 xung. 1 giờ sau khi đo lần một chỉ đếm được 92 xung trong 1 phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là: Chọn một câu trả lời a. 41,6 phút b. 104,3 phút c. 65,2 phút d. 2,05 phút Đúng Điểm : 1 Trong bình đựng chất phóng xạ có 80 hạt nhân phóng xạ giống nhau. Sau một phút thì có 40 hạt nhân bị phân rã. Hỏi sau một phút tiếp theo thì sẽ có bao nhiêu hạt nhân bị phân rã? Chọn một câu trả lời A. 10 hạt nhân. B. Từ 0 đến 20 hạt nhân. C. Từ 0 đến 40 hạt nhân. D. 20 hạt nhân. Đúng Chọn câu sai: Chọn một câu trả lời Năng lượng và động lượng của lượng tử ánh sáng đơn sắc bước sóng
là
và
.
Hiệu ứng quang điện thể hiện tính chất hạt của ánh sáng Lượng tử của ánh sáng là photon Khối lượng của lượng tử ánh sáng của bức xạ điện từ có bước sóng Đúng Điểm: 1/1.
là
.
Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ nhân tạo phóng xạ của chất đó. Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm : 1 Phân hạch một hạt nhân . Nếu phân hạch Chọn một câu trả lời
là
ngày. Tính độ
trong lò phản ứng sẽ tỏa một năng lượng . Thì năng lượng tỏa ra là:
Đúng Điểm: 1/1. Tìm phát biểu về phóng xạ: Chọn một câu trả lời a. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra. b. Phóng xạ là hiện tượng mà một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. c. Có những quặng phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.
d. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân . Đúng Điểm: 1/1. Trong quặng Urani gồm có các nguyên tử Urani và nguyên tử chì. Chu kỳ bán rã của Urani là năm. Tuổi của mẫu quặng trong 2 trường hợp tỷ lệ số nguyên tử và là: Chọn một câu trả lời a.
năm;
b.
năm ;
c.
năm;
d. năm; Question1 Điểm : 1 Phân hạch một hạt nhân . Nếu phân hạch Chọn một câu trả lời
năm. năm. năm. năm.
trong lò phản ứng sẽ tỏa một năng lượng . Thì năng lượng tỏa ra là:
Đúng Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1 Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân tử là nơtron có khối lượng Chọn một câu trả lời
. Cho biết khối lượng nguyên
, khối lượng nguyên tử Hydro là và .
, mỗi
Không đúng Điểm: 0/1. Question3 Điểm : 1 Trong quặng Urani gồm có các nguyên tử Urani và nguyên tử chì. Chu kỳ bán rã của Urani là năm. Tuổi của mẫu quặng trong 2 trường hợp tỷ lệ số nguyên tử và là: Chọn một câu trả lời a.
năm;
b.
năm ;
c.
năm;
năm. năm. năm.
d. năm; năm. Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1 Trong các loại: Photon, Mezon, Lepton, Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ nhỏ nhất? Chọn một câu trả lời a. Barion b. Photon c. Mezon d. Lepton Đúng Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 1g Bimus phóng xạ Chọn một câu trả lời
hạt Beta trong 1s. Vậy chu kỳ phân rã của Bimus là:
a. 2,32 ngày. b. 11,52 ngày. c. 34,78 ngày. d. 5,02 ngày. Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân thuộc nhóm tương tác nào sau đây? Chọn một câu trả lời A. Tương tác điện từ B. Tương tác mạnh C. Tương tác yếu D. Tương tác hấp dẫn Đúng Điểm: 1/1. Question7 Điểm : 1 Cho
phản
X là hạt nhân nào? Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question8 Điểm : 1
ứng
hạt
nhân:
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã năm. Tại thời điểm ban đầu nó phóng ra hạt Alpha trong 1s. Sau thời điểm ban đầu năm có bao nhiêu hạt Alpha phát ra trong 1s. Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question9 Điểm : 1
hạt hạt hạt hạt
Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân trong 1 g Heli thành các proton và notron tự do là: (mHe= 4,0028 u; mp= 1,007825 u; mn= 1,008665 u; u=931 MeV/c2 ) Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question10 Điểm : 1 Người ta dùng proton có động năng bằng bắn vào hạt nhân đứng yên Li (p=3; n=4) thu được 2 hạt giống nhau cùng động năng. Tìm động năng hạt sản phẩm. Cho ; ; . Chọn một câu trả lời a. 52,3 MeV
b. 115 MeV c. 2.5 MeV d. 10,2 MeV Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời A. Hạt Bariôn được tạo từ các hạt quark. B. Hạt nơtrinô là một hạt sơ cấp. C. Nơtrôn và prôtôn là các hạt quark. D. Hạt phôtôn xem như không có khối lượng. Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1 Các hạt vi mô được xếp thứ tự khối lượng nghỉ từ lớn đến bé: Chọn một câu trả lời A. Proton, notron, electron, nơtrino B. Notron, proton, nơtrino, electron C. Notron, proton, electron, quark D. Proton, notron, electron, quark Không đúng Điểm: 0/1. Question13 Điểm : 1 có chu kỳ bán rã
năm, phân rã theo phản ứng:
Vào thời điểm khảo sát một mẫu quặng Urani, người ta thấy mẫu này chứa 1g và 10mg . Tuổi của quặng Urani này bằng: Chọn một câu trả lời
a.
năm
b.
năm
c.
năm
d. năm Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1 Phần lớn năng lượng Mặt Trời có được là do: Chọn một câu trả lời a. Các phản ứng phân hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời. b. Có nhiều phản ứng dây chuyền xảy ra tại Mặt Trời. c. Có nhiều phản ứng phóng xạ xảy ra tại Mặt Trời. d. Các phản ứng nhiệt hạch xảy ra tại Mặt Trời. Đúng Điểm: 1/1. Question15 Điểm : 1 Một proton có động năng K= 2,5 MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện 2 hạt Heli bắn ra với vận tốc bằng theo các phương hợp với phương chuyển động của proton một góc bằng nhau. Góc có giá trị bằng: (mLi= 4,0015 u; mp= 1,007825 u; u=931 MeV/c2 ) Chọn một câu trả lời a. 54 độ b. 82,8 độ c. 28,2 độ d. 76,5 độ Không đúng Điểm: 0/1. Question16 Điểm : 1
Dùng máy đếm xung để đo số phát ra từ 2 mẫu gỗ. Một còn đang sống và một là gỗ cổ đại có cùng khối lượng Cacbon. Người ta thấy số phát ra từ gỗ cổ đại ít hơn từ gỗ sống 4 lần. Biết chu kỳ bán rã của là 5570 năm. Hỏi gỗ cổ đại chết đã bao lâu? Chọn một câu trả lời a. 5570 năm b. 16710 năm c. 22280 năm d. 11140 năm Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 Phản ứng nhiệt hạch là: Chọn một câu trả lời a. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. b. Sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. c. Nguồn gốc năng lượng của Mặt trời. d. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Không đúng Điểm: 0/1. Question18 Điểm : 1 Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ nhân tạo phóng xạ của chất đó. Chọn một câu trả lời
là
ngày. Tính độ
Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Tìm phát biểu về năng lượng liên kết: Chọn một câu trả lời Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nucleon có tổng khối lượng thì ta phải tốn năng lượng để thắng lực hạt nhân Năng lượng liên kết tính cho một nucleon gọi là năng lượng liên kết riêng. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững. Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1 Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ có thời gian sống ngắn người ta dùng máy đếm xung. Trong thời gian 1 phút đếm được 250 xung. 1 giờ sau khi đo lần một chỉ đếm được 92 xung trong 1 phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là: Chọn một câu trả lời a. 2,05 phút b. 65,2 phút c. 104,3 phút d. 41,6 phút Đúng Điểm: 1/1. Question1 Điểm : 1 Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ nhân tạo phóng xạ của chất đó. Chọn một câu trả lời
là
ngày. Tính độ
Đúng Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1 Ban đầu người ta có 20g Radon Ra(p=86, n=136), biết Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3,8 ngày. Hỏi sau 30,6 ngày còn lại bao nhiêu nguyên tử Radon? Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question3 Điểm : 1 Cho
phản
X là hạt nhân nào? Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question4
ứng
hạt
nhân:
Điểm : 1 Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân trong 1 g Heli thành các proton và notron tự do là: (mHe= 4,0028 u; mp= 1,007825 u; mn= 1,008665 u; u=931 MeV/c2 ) Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 Trong bình đựng chất phóng xạ có 80 hạt nhân phóng xạ giống nhau. Sau một phút thì có 40 hạt nhân bị phân rã. Hỏi sau một phút tiếp theo thì sẽ có bao nhiêu hạt nhân bị phân rã? Chọn một câu trả lời A. 10 hạt nhân. B. Từ 0 đến 40 hạt nhân. C. Từ 0 đến 20 hạt nhân. D. 20 hạt nhân. Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Dùng máy đếm xung để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ. Chọn là lúc bắt đầu đo. Vào thời điểm giờ, người ta đó được xung. Vào thời điểm người ta đo được xung, . Chu kỳ bán rã T bằng: Chọn một câu trả lời 2 giờ 8 giờ
4 giờ 6 giờ Đúng Điểm: 1/1. Question7 Điểm : 1 có chu kỳ bán rã
năm, phân rã theo phản
ứng:
Vào thời điểm khảo sát một mẫu quặng Urani, người ta thấy mẫu này chứa 1g và 10mg . Tuổi của quặng Urani này bằng: Chọn một câu trả lời a.
năm
b.
năm
c.
năm
d. Đúng Điểm: 1/1. Question8 Điểm : 1
năm
Một hạt nhân mẹ
sau khi chịu sự phóng xạ, biến đổi thành hạt nhân
con , đó là phóng xạ gì? Chọn một câu trả lời Phóng xạ Phóng xạ Phóng xạ Phóng xạ Đúng Điểm: 1/1. Question9 Điểm : 1 Tìm phát biểu về phóng xạ: Chọn một câu trả lời
a. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra. b. Phóng xạ là hiện tượng mà một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. c. Có những quặng phóng xạ có sẵn trong tự nhiên. d. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân . Đúng Điểm: 1/1. Question10 Điểm : 1 Phân hạch một hạt nhân . Nếu phân hạch Chọn một câu trả lời
trong lò phản ứng sẽ tỏa một năng lượng . Thì năng lượng tỏa ra là:
Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Phần lớn năng lượng Mặt Trời có được là do: Chọn một câu trả lời a. Các phản ứng nhiệt hạch xảy ra tại Mặt Trời. b. Có nhiều phản ứng phóng xạ xảy ra tại Mặt Trời. c. Có nhiều phản ứng dây chuyền xảy ra tại Mặt Trời. d. Các phản ứng phân hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời. Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1
Người ta dùng proton có động năng bằng bắn vào hạt nhân đứng yên Li (p=3; n=4) thu được 2 hạt giống nhau cùng động năng. Tìm động năng hạt sản phẩm. Cho ;
;
.
Chọn một câu trả lời a. 10,2 MeV b. 52,3 MeV c. 115 MeV d. 2.5 MeV Đúng Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Dưới tác dụng của tia gama hạt Dơteri (p=1, n=1) bị phân thành một proton và một hạt nhân X. Tần số của tia gama là và 2 hạt sinh ra có cùng động năng bằng 0,22 MeV. Tính khối lượng theo đơn vị u của hạt X. (mp= 1,007825 u; mD= 2,0136 u; u=931 MeV/c2) Chọn một câu trả lời a. 1,00783 u b. 7,01823 u c. 8,00785 u d. 1,0081 u Đúng Điểm: 1/1. Question14 Điểm : 1 Tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân thuộc nhóm tương tác nào sau đây? Chọn một câu trả lời A. Tương tác yếu B. Tương tác mạnh
C. Tương tác điện từ D. Tương tác hấp dẫn Đúng Điểm: 1/1. Question15 Điểm : 1 Trong quặng Urani gồm có các nguyên tử Urani và nguyên tử chì. Chu kỳ bán rã của Urani là năm. Tuổi của mẫu quặng trong 2 trường hợp tỷ lệ số nguyên tử và là: Chọn một câu trả lời a.
năm;
b.
năm;
c.
năm;
năm. năm. năm.
d. năm ; năm. Đúng Điểm: 1/1. Question16 Điểm : 1 Một nguyên tử phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng xạ một hạt và hai hạt tạo thành Urani (n+p=235). Nguyên tử ban đầu là nguyên tử nào? Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 1g Bimus phóng xạ
hạt Beta trong 1s. Vậy chu kỳ phân rã của Bimus là:
Chọn một câu trả lời a. 34,78 ngày. b. 2,32 ngày. c. 11,52 ngày. d. 5,02 ngày. Đúng Điểm: 1/1. Question18 Điểm : 1 Tìm phát biểu về năng lượng liên kết: Chọn một câu trả lời Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nucleon có tổng khối lượng thì ta phải tốn năng lượng để thắng lực hạt nhân Hạt nhân có năng lượng liên kết
càng lớn thì càng bền vững.
Năng lượng liên kết tính cho một nucleon gọi là năng lượng liên kết riêng. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững. Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Một proton có động năng K= 2,5 MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện 2 hạt Heli bắn ra với vận tốc bằng chuyển động của proton một góc bằng nhau. Góc (mLi= 4,0015 u; mp= 1,007825 u; u=931 MeV/c2 ) Chọn một câu trả lời a. 76,5 độ b. 82,8 độ c. 54 độ d. 28,2 độ
theo các phương hợp với phương có giá trị bằng:
Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1 Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân tử là nơtron có khối lượng Chọn một câu trả lời
. Cho biết khối lượng nguyên
, khối lượng nguyên tử Hydro là và .
, mỗi
Không đúng Điểm: 0/1. Question1 Điểm : 1 Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân trong 1 g Heli thành các proton và notron tự do là: (mHe= 4,0028 u; mp= 1,007825 u; mn= 1,008665 u; u=931 MeV/c2 ) Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question2 Điểm : 1
Một nguyên tử phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng xạ một hạt và hai hạt tạo thành Urani (n+p=235). Nguyên tử ban đầu là nguyên tử nào? Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question3 Điểm : 1 Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ có thời gian sống ngắn người ta dùng máy đếm xung. Trong thời gian 1 phút đếm được 250 xung. 1 giờ sau khi đo lần một chỉ đếm được 92 xung trong 1 phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là: Chọn một câu trả lời a. 2,05 phút b. 41,6 phút c. 65,2 phút d. 104,3 phút Đúng Điểm: 1/1. Question4 Điểm : 1 Phân hạch một hạt nhân . Nếu phân hạch Chọn một câu trả lời
Đúng
trong lò phản ứng sẽ tỏa một năng lượng . Thì năng lượng tỏa ra là:
Điểm: 1/1. Question5 Điểm : 1 1g Bimus phóng xạ
hạt Beta trong 1s. Vậy chu kỳ phân rã của Bimus là:
Chọn một câu trả lời a. 2,32 ngày. b. 34,78 ngày. c. 11,52 ngày. d. 5,02 ngày. Đúng Điểm: 1/1. Question6 Điểm : 1 Trong bình đựng chất phóng xạ có 80 hạt nhân phóng xạ giống nhau. Sau một phút thì có 40 hạt nhân bị phân rã. Hỏi sau một phút tiếp theo thì sẽ có bao nhiêu hạt nhân bị phân rã? Chọn một câu trả lời A. 20 hạt nhân. B. Từ 0 đến 40 hạt nhân. C. Từ 0 đến 20 hạt nhân. D. 10 hạt nhân. Đúng Điểm: 1/1. Question7 Điểm : 1 Người ta dùng proton có động năng bằng bắn vào hạt nhân đứng yên Li (p=3; n=4) thu được 2 hạt giống nhau cùng động năng. Tìm động năng hạt sản phẩm. Cho ; Chọn một câu trả lời a. 2.5 MeV
;
b. 52,3 MeV c. 115 MeV d. 10,2 MeV Đúng Điểm: 1/1. Question8 Điểm : 1 Cho phản ứng hạt nhân: X là hạt nhân nào? Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question9 Điểm : 1 Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ nhân tạo phóng xạ của chất đó. Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1. Question10 Điểm : 1 Phần lớn năng lượng Mặt Trời có được là do:
là
ngày. Tính độ
Chọn một câu trả lời a. Các phản ứng nhiệt hạch xảy ra tại Mặt Trời. b. Có nhiều phản ứng dây chuyền xảy ra tại Mặt Trời. c. Có nhiều phản ứng phóng xạ xảy ra tại Mặt Trời. d. Các phản ứng phân hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời. Đúng Điểm: 1/1. Question11 Điểm : 1 Chọn câu sai: Chọn một câu trả lời Năng lượng và động lượng của lượng tử ánh sáng đơn sắc bước soóng
là
và
.
Lượng tử của ánh sáng là photon Hiệu ứng quang điện thể hiện tính chất hạt của ánh sáng Khối lượng của lượng tử ánh sáng của bức xạ điện từ có bước sóng là Đúng Điểm: 1/1. Question12 Điểm : 1
.
có chu kỳ bán rã
năm, phân rã theo phản ứng:
Vào thời điểm khảo sát một mẫu quặng Urani, người ta thấy mẫu này chứa 1g và 10mg . Tuổi của quặng Urani này bằng: Chọn một câu trả lời a.
năm
b.
năm
c.
năm
d. Đúng
năm
Điểm: 1/1. Question13 Điểm : 1 Tìm phát biểu về phóng xạ: Chọn một câu trả lời a. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra. b. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân . c. Phóng xạ là hiện tượng mà một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. d. Có những quặng phóng xạ có sẵn trong tự nhiên. Không đúng Điểm: 0/1. Question14 Điểm : 1 Trong quặng Urani gồm có các nguyên tử Urani và nguyên tử chì. Chu kỳ bán rã của Urani là năm. Tuổi của mẫu quặng trong 2 trường hợp tỷ lệ số nguyên tử và là: Chọn một câu trả lời a. b. c.
năm; năm; năm;
năm. năm. năm.
d. năm ; năm. Đúng Điểm: 1/1. Question15 Điểm : 1 Các hạt vi mô được xếp thứ tự khối lượng nghỉ từ lớn đến bé: Chọn một câu trả lời A. Notron, proton, nơtrino, electron B. Proton, notron, electron, nơtrino C. Proton, notron, electron, quark D. Notron, proton, electron, quark
Đúng Điểm: 1/1. Question16 Điểm : 1 Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời A. Hạt Bariôn được tạo từ các hạt quark. B. Nơtrôn và prôtôn là các hạt quark. C. Hạt phôtôn xem như không có khối lượng. D. Hạt nơtrinô là một hạt sơ cấp. Đúng Điểm: 1/1. Question17 Điểm : 1 Ban đầu người ta có 20g Radon Ra(p=86, n=136), biết Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3,8 ngày. Hỏi sau 30,6 ngày còn lại bao nhiêu nguyên tử Radon? Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Question18 Điểm : 1 Một gram Radi-226 nằm cân bằng với các sản phẩm phân rã, giải phóng sau mỗi giây một năng lượng . Hỏi thời gian cần thiết để đun nóng 10g nước từ đến nhờ năng lượng phân rã phóng xạ của 1g Radi-226 ở trong nước, cho nhiệt dung riêng của nước là: . Chọn một câu trả lời 5,1 giờ 6,1 giờ
4,1 giờ 7,1 giờ Đúng Điểm: 1/1. Question19 Điểm : 1 Dưới tác dụng của tia gama hạt Dơteri (p=1, n=1) bị phân thành một proton và một hạt nhân X. Tần số của tia gama là và 2 hạt sinh ra có cùng động năng bằng 0,22 MeV. Tính khối lượng theo đơn vị u của hạt X. (mp= 1,007825 u; mD= 2,0136 u; u=931 MeV/c2) Chọn một câu trả lời a. 8,00785 u b. 1,0081 u c. 7,01823 u d. 1,00783 u Đúng Điểm: 1/1. Question20 Điểm : 1 Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã năm. Tại thời điểm ban đầu nó phóng ra hạt Alpha trong 1s. Sau thời điểm ban đầu năm có bao nhiêu hạt Alpha phát ra trong 1s. Chọn một câu trả lời a. hạt b. c. d. Đúng Điểm: 1/1. Xem lại lần thử 1
hạt hạt hạt
Finish review
Question1 Điểm : 1
Phần lớn năng lượng Mặt Trời có được là do: Chọn một câu trả lời a. Các phản ứng phân hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời. b. Có nhiều phản ứng dây chuyền xảy ra tại Mặt Trời. c. Các phản ứng nhiệt hạch xảy ra tại Mặt Trời. d. Có nhiều phản ứng phóng xạ xảy ra tại Mặt Trời. Đúng Điểm: 1/1.
Question2 Điểm : 1
Tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân thuộc nhóm tương tác nào sau đây? Chọn một câu trả lời A. Tương tác yếu B. Tương tác mạnh C. Tương tác hấp dẫn D. Tương tác điện từ Đúng Điểm: 1/1.
Question3 Điểm : 1
Cho
X là hạt nhân nào? Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1.
Question4
phản
ứng
hạt
nhân:
Điểm : 1
Trong quặng Urani gồm có các nguyên tử Urani và nguyên tử chì. Chu kỳ bán rã của Urani là
năm.
tử
Tuổi và
của
mẫu
quặng
trong
2
trường
hợp
tỷ
lệ
số
nguyên
là:
Chọn một câu trả lời a.
năm;
b.
năm ;
c.
năm;
d.
năm;
năm. năm. năm. năm.
Đúng Điểm: 1/1.
Question5 Điểm : 1
Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ có thời gian sống ngắn người ta dùng máy đếm xung. Trong thời gian 1 phút đếm được 250 xung. 1 giờ sau khi đo lần một chỉ đếm được 92 xung trong 1 phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là: Chọn một câu trả lời a. 65,2 phút b. 104,3 phút c. 41,6 phút d. 2,05 phút Đúng Điểm: 1/1.
Question6 Điểm : 1
Một nguyên tử phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng xạ một hạt Urani (n+p=235). Nguyên tử ban đầu là nguyên tử nào? Chọn một câu trả lời
và hai hạt
tạo thành
Đúng Điểm: 1/1.
Question7 Điểm : 1
Phản ứng nhiệt hạch là: Chọn một câu trả lời a. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng. b. Sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. c. Nguồn gốc năng lượng của Mặt trời. d. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Đúng Điểm: 1/1.
Question8 Điểm : 1
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã Alpha trong 1s. Sau thời điểm ban đầu Chọn một câu trả lời a.
hạt
b. c.
năm. Tại thời điểm ban đầu nó phóng ra hạt năm có bao nhiêu hạt Alpha phát ra trong 1s.
hạt hạt
d.
hạt
Đúng Điểm: 1/1.
Question9 Điểm : 1
Chọn phát biểu sai: Chọn một câu trả lời A. Nơtrôn và prôtôn là các hạt quark. B. Hạt phôtôn xem như không có khối lượng. C. Hạt nơtrinô là một hạt sơ cấp. D. Hạt Bariôn được tạo từ các hạt quark. Đúng Điểm: 1/1.
Question10
Điểm : 1
Một hạt nhân mẹ phóng xạ gì? Chọn một câu trả lời
sau khi chịu sự phóng xạ, biến đổi thành hạt nhân con
, đó là
Phóng xạ Phóng xạ Phóng xạ Phóng xạ Đúng Điểm: 1/1.
Question11 Điểm : 1
Tìm phát biểu về phóng xạ: Chọn một câu trả lời a. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân . b. Có những quặng phóng xạ có sẵn trong tự nhiên. c. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra. d. Phóng xạ là hiện tượng mà một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. Đúng Điểm: 1/1.
Question12 Điểm : 1
Trong lò phản ứng phân hạch bên cạnh các thanh nhiên liệu còn có các thanh điều khiển bo, cadimi. Mục đích chính của các thanh điều khiển là gì? Chọn một câu trả lời A. Làm giảm số nơtron trong lò phản ứng bằng hấp thụ B. Làm cho các nơtron có trong lò chạy chậm lại. C. Ngăn cản các phản ứng giải phóng thêm D. Làm tăng số nơtron trong lò phản ứng. Đúng Điểm: 1/1.
Question13 Điểm : 1
Dùng máy đếm xung để đo số
phát ra từ 2 mẫu gỗ. Một còn đang sống và một là gỗ cổ đại
có cùng khối lượng Cacbon. Người ta thấy số phát ra từ gỗ cổ đại ít hơn từ gỗ sống 4 lần. Biết chu kỳ bán rã của là 5570 năm. Hỏi gỗ cổ đại chết đã bao lâu? Chọn một câu trả lời a. 22280 năm b. 5570 năm c. 11140 năm d. 16710 năm Đúng Điểm: 1/1.
Question14 Điểm : 1
Tìm phát biểu về năng lượng liên kết: Chọn một câu trả lời Năng lượng liên kết tính cho một nucleon gọi là năng lượng liên kết riêng. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững. Hạt nhân có năng lượng liên kết
càng lớn thì càng bền vững.
Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nucleon có tổng khối lượng ta phải tốn năng lượng
thì
để thắng lực hạt nhân
Đúng Điểm: 1/1.
Question15 Điểm : 1
có
chu
kỳ
bán
rã
năm,
phân
rã
theo
phản
Vào thời điểm khảo sát một mẫu quặng Urani, người ta thấy mẫu này chứa 1g 10mg . Tuổi của quặng Urani này bằng: Chọn một câu trả lời
Đúng
a.
năm
b.
năm
c.
năm
d.
năm
ứng: và
Điểm: 1/1.
Question16 Điểm : 1
Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ nhân tạo
là
ngày. Tính độ phóng xạ
của chất đó. Chọn một câu trả lời
Đúng Điểm: 1/1.
Question17 Điểm : 1
Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân trong 1 g Heli thành các proton và notron tự do là: (mHe= 4,0028 u; mp= 1,007825 u; mn= 1,008665 u; u=931 MeV/c2 ) Chọn một câu trả lời a. b. c. d. Đúng Điểm: 1/1.
Question18 Điểm : 1
Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân tử
là
khối lượng Chọn một câu trả lời
. Cho biết khối lượng nguyên
, khối lượng nguyên tử Hydro là và
.
, mỗi nơtron có
Đúng Điểm: 1/1.
Question19 Điểm : 1
Một proton có động năng K= 2,5 MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện 2 hạt Heli bắn ra với vận tốc bằng góc bằng nhau. Góc
theo các phương hợp với phương chuyển động của proton một có giá trị bằng:
(mLi= 4,0015 u; mp= 1,007825 u; u=931 MeV/c2 ) Chọn một câu trả lời a. 76,5 độ b. 82,8 độ c. 54 độ d. 28,2 độ Đúng Điểm: 1/1.
Question20 Điểm : 1
Dưới tác dụng của tia gama hạt Dơteri (p=1, n=1) bị phân thành một proton và một hạt nhân X. Tần số của tia gama là và 2 hạt sinh ra có cùng động năng bằng 0,22 MeV. Tính khối lượng theo đơn vị u của hạt X (mp= 1,007825 u; mD= 2,0136 u; u=931 MeV/c2) Chọn một câu trả lời a. 1,00783 u b. 7,01823 u c. 1,0081 u d. 8,00785 u Đúng Điểm: 1/1.