hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
BÀI SOẠN THÍ NGHIỆM HOÁ LÝ BÀI 1: NHIỆT PHẢN ỨNG 1.
2.
Nguyên tắc h!t "#ng c$% nh&'t ()*ng +, Nhiệt lượng kế là thiết bị có cấu tạo sao cho có thể tiến hành các quá trình nhiệt động à đo hiệu !ng nhiệt c"a các quá trình nà# th$ng qua iệc đo s% ch&nh lệch nhiệt độ '( trư)c à sau *h+n !ng, N-. đc cách điện rất t/t Th&,t (./ c0ng thc t2nh nh&'t t3ung h4%5 nh&'t /h6n (y
01 2 3,'(1 2'4h5a tan ,n.6l 7 3
8'4 nhiệt h5a tan 9:;ol<
0= 2 0 *ha lo>ng 2 3'(= 0?2 0trung h5a @ 0 *ha lo>ng 2 3'(? 7
0trung h5a 2 A 0 *ha lo>ng @ 3'(?
0B 2 0trung h5a @ 0 *ha lo>ng@ 0 *hCn l# 2 3'(B 7 0 *hCn l# 2 3'(B D 8 0trung h5a @ 0 *ha lo>ng< 3.
4.
T!& 7% +h& 89c "nh nh&'t /h6n (y /h;& <&,t nh&'t /h% (=ng nh&'t t3ung h4% Nhiệt *hCn l# được Eác định khi cho 1 aciF #ếu tác FGng )i 1 basH ;ạnh, (rong quá trình nà# đIng thJi cKng Euất hiện quá trình trung h5a à quá trình *ha lo>ng 0tLng 2 0trung h5a @ 0 *ha lo>ng @ 0 *hCn l#, >9c g&9 t3 ?t3ung h4% ?/h6n (y ")*c t2nh th@ %c&A h%y +&C-
Nhiệt trung h5a được tMnh thHo chất có s/ ;ol Mt hn trong *h+n !ng, 8NaO4<2 PQR1S;l2 S,SP ;ol 846l< 2 S,1QRTSS;l2 S,ST;ol 7tMnh thHo aciF 5.
6.
T3Dnh 9ch 89c "nh hng 7 J c$% nh&'t ()*ng +, t3ng c0ng thc ?KJFt
1
hcmut
thí nghiệm hóa lý
-
-
7.
8.
1.
HC14HD
6ách 1V FWng nhiệt h5a tan c"a ;ột ;u/i đ> biết, 45a tan g ga; ;u/i khan trong X ga; nư)c cất 7 '(, (ra sL ta# hóa lY hoZc tMnh [ thHo *hưng trìnhV 6ách =V FWng F5ng điện 02\,],t23'( 89<
T!& 7% 89c "nh nh&'t t3ung h4% /h;& <&,t nh&'t /h% (=ng(rong thM nghiệ; trung h5a có bao gI; c+ quá trình *ha lo>ng ki^; 1S ;l NaO4 PQ @ TSS ;l 46l 1Q7 T1S ;l FF 4@ @ O4A 7 4=O @ 0trungh5a D 7% t3ng ng n2S,T ;ol FF2T1S;l 7 6d46l2 SSef ciF bị *ha lo>ng kh$ng đáng kể n&n nhiệt *ha lo>ng cWng ko đáng kể
BÀI R: >N BNG LUNG LUNG Nguyên tắc
(hHo *hưng *há* đa nhiệtV kh+o sát nhi^u hn hợ* )i thành *h`n khác nhau, Xia nhiệt t t à ghi lại nhiệt độ chu#ển *ha t đGc thành trong, jể nguội t t để ghi nhiệt độ chu#ển *ha trong thành đGc, 2.
3.
T!& 7% +h& (EC th2 ngh&'C +h0ng " nh&'t "# C0& t3)Yng Qu9 c% 7 VW& nh&'t "# chuyn /h%hHnol là chất F chá# Fo đó tránh nhiệt độ quá cao để đ+; b+o an toàn lash *ointV me 6 81mB ?T= .< Z[ th <&u A&\n ;nh h)]ng c$% nh&'t "# t%n (^n VE thEnh /h_n c A!ng nh) th, nE- G&;& th2ch c9c C&n c$% "[ th "-
jI thị có Fạng hình chu$ng Wng np; ngoài đưJng cong là Wng đIng thể Wng trong đưJng cong là Wng Fị thể,
4.
>h <&,t ` ngha% c$% nh&'t "# tW& h!n bc3&t&c%( /&nt-
jịnh nghaV jiể; t)i hạn là điể; c%c trị tr&n đưJng cCn bpng lng lng, -à điể; ;à tại đó nIng độ *h`n ;ol c"a = *ha bpng nhau, 2
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
Ý ngha%: nếu nhiệt độ t điể; t)i hạn tr l&n thì hệ = chất lng s tan $ hạn ào nhau, 5.
T!& 7% t3ng Qu9 t3Dnh "un nng +h& hdn h*/ 7ắ/ t3ng /h;& ch nh&'t "# teng 3Xt ch.C VE +huXy C!nh hfn-
.hi hn hợ* s* trong là lvc hn hợ* s* chu#ển t Fị thể sang đIng thể s% tha# đLi nà# rất nhanh n&n *h+i twng nhiệt độ t t để quan sát được điể; chu#ển *ha, 6`n khuấ# ;ạnh để nhiệt độ đ^u trong hệ là; toàn bộ đ^u chu#ển t Fị thể sang đIng thể tránh hiện tượng chu#ển *ha cGc bộ 6.
7.
8.
1.
T3ng R // "% nh&'t VE "ng nh&'t 5 /h)fng /h9/ nE "fn g&;n hfn: * đa nhiệt ìV xu# trì nhiệt độ Ln định rất *h!c tạ* .hó định lượng chMnh Eác thành *h`n hệ, 8;u/n định lượng chMnh Eác *h+i FWng burrHt trong khi a *h+i khuấ# a *h+i giy nhiệt< hưng *há* đa nhiệt chz c`n a khuấ# a tha# đLi nhiệt độ n&n đn gi+n hn G& nguyên thEnh /h_n /h@n( VE n)Wc t3ng ng ngh&'C5 "un +h0ng khuấ# thì {n E+# ra hiện tượng đGc thành trong nhưng hiện tượng E+# ra cGc bộ Fo tru#^n nhiệt kh$ng đ^u khó ghi nh|n nhiệt độ chu#ển *ha, } ;ột nhiệt độ nhất định )i 1 lượng nư)c kh$ng đLi khi th&; t t *hHnol ào nư)c 8 có khuấ# trộn< thì lvc đ`u *hHnol tan hết tạo ra Fung Fịch trong cho t)i khi b>o h5a thì bt đ`u đGc rIi t)i khi cho th|t nhi^u *hHnol thì trong tr lại,
BÀI i: >N BNG LUNG HjI Th, nE (E Aung Ach (2 t)]ng-
-à FF đc tạo thành t các chất có tMnh chất g`n gi/ng nhau là FF ;à hệ s/ hoạt độ c"a các cấu t~ bpng 1, (rong đó tưng tác giya các *h`n t~ cWng loại à khác 3
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
loại là như nhau M FGV bHn•HnA toluHnH HthanolA;Hthanol FiHth#l HthHrA Fi;Hth#l HthHr ,,, 2.
T ch&,t 7uXt c9c Aung Ach " ")*c (EC th, nE " 89c "nh n[ng "# c9c Aung Ach-
hưng *há* l|* đưJng chu€nV
3.
(rư)c hết *ha các FF có thành *h`n chMnh Eác đo đo chiết suấ c"a chung FF để l|* thành đưJng n28E< sau đó FWng đưJng chu€n nà# để Eác định thành *h`n c"a các FF khi biết chiết suất c"a nó, 8 s/ liệu l|* đưJng chu€n đ> được *h5ng thM nghiệ; cung cấ* s chz c`n đưJng chu€n< Nêu "nh (u.t k%u(t VE lnV%(/ 1jịnh lu|t ‚aoultV á* suất hi b>o h5a c"a ;i cấu t~ tz lệ thu|n )i *h`n *hCn t~ c"a nó trong Fung Fịch i2iR,Ei ƒ2
jịnh lu|t konoalo* 1V c s lY thu#ết c"a quá trình chưng cất
U„t hệ gI; đ lY tưng c"a = cấu t~ à _ cCn bpng )i *ha hi c"a chvng thHo định lu|t xalton thì thành *h`n *ha hi t… lệ )i s/ ;ol à á* suất c"a cấu t~ trong *ha hi
4.
4ệ s/ tách †2 T!& 7% chm (Xy t io g&pt hf& ng)ng tq " " ch&,t 7uXt-
-ấ# Mt kh$ng đ" đo -ấ# nhi^u s là; tha# đLi đáng kể thành *h`n c"a *ha lng c5n lại trong bình chưng cất là; tha# đLi nhiệt độ s$i, xo đó *h+i đo nhiệt độ = l`n trư)c à sau khi lấ# gi‡t hi, Nếu ch&nh lệch tr&n 1o6 *h+i là; lại,
5.
ThEnh /h_n /h% hf& nC c6n <ng VW& /h% (ng "c 89c "nh <ng c9ch nEj/i )i Fung Fịch lM tưng 8 hn hợ* đIng đˆng< có thể tMnh thHo định lu|t ‚aoult ha# định lu|t .onoalo* 1 j/i )i hệ th%c Fo có s% sai lệch C; hoZc Fưng so định l|t raoult các định lu|t tr&n ko c5n đvng Eác định bpng th%c nghiệ;, -à; thM nghiệ; như trong bài 4
hcmut
6.
1.
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
.hi chưng Fung Fịch có điể; đˆng *hM 8 sai lệch C;< thì s+n *h€; đznh có thành *h`n c"a điể; đˆng *hM ì hn hợ* đˆng *hM có nhiệt độ s$i cao hn c+ nhiệt độ s$i c"a cấu t~ F ba# hi tinh khiết, BÀI r: Zs N vNG w>H >9c g&9 t3 "# A^n ")*c 89c "nh <ng c9ch:
j/i )i Fung Fich điện l# ;ạnh ‰2‰ŠAa‹6 bpng s/ liệu th%c nghiệ; đI thị ta có được ‰Š á* FGng )i các Fung Fịch điện l# ;ạnh c"a bài thM nghiệ; như 46l Na6l 64?6OONa để tì; các giá trị ‰o 2.
3.
4ệ s/ *hCn l# c"a chất điện l# #ếu quan hệ )i độ F{n bpng c$ng th!c †2‰:‰Š LEC th, nE " 89c "nh h' 7 c6n <ng + c c$% chXt "&'n (y y,u t V&'c " "# A^n64?6OO4
7
64?6OOA @
6o81A†<
†6o
4@ †6o
. c 2 2 4ệ s/ † *hG thuộc ào độ F{n như cCu =V †2‰:‰Š 4.
5.
Nêu c9c y,u t ;nh h)]ng ",n "# A^n Aung Ach NIng độ Fung Fịch Nhiệt độ _+n chất c"a chất tan 8† ‰<
T3Dnh
jộ F{n đưng lượng c"a Fung Fịch chất điện l# *hG thuộc ào nIng độ khi nIng độ twng l&n độ F{n ‰ gi+; Eu/ng ,Xi+n đI ‰28‹6< đ/i )i chất điện l# ;ạnh ‰ gi+; thHo qu# lu|t đưng thˆng à gi+; rất nhanh khi ‹6 twng đi^u nà# *hW hợ* thHo *hưng trình th%c nghiệ; OnsagHrA .ohlrauchV ‰2‰ŠAa‹6 )i ‰ là độ F{n đưng lượng ‰Š là độ F{n đưng lượng gi)i hạn khi Fung Fịch $ cWng lo>ng 5
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
ji^u kiện để á* FGng hệ th!c khá chMnh Eác trong iệc Eác định ‰Š c"a chất điện l# ;ạnh 8 FF lo>ng< 6.
7.
Ảnh h)]ng c$% nh&'t "#: Nh&'t "# tm (' thu.n VW& "# A^n Aung Ach ì khi nhiệt độ twng các ion trong Fung Fịch s chu#ển động Fư)i tác động c"a nhiệt độ, Nguyên tắc h!t "#ng c$% c_u xh@%t7tn@ _ài nà# s kh$ng s~ FGng c`u 3hHatstonH để đo độ F{n ;à s~ FGng thiết bị đo độ F{n, xo c`u 3hHatstonH chz có tMnh tha; kh+o,
jiện tr ‚ ?2‚ B ‚ = là biến tr có thể đ‡c được giá trị ‚ 1 là Fung Fịch c`n đo jZt = đ`u A_ F5ng điện Eoa# chi^u ji^u chznh biến tr ‚ = cho t)i khi olt kế có giá trị S thì điện tr c"a Fung Fịch bpng điện tr biến tr 8 ‚ 12‚ =< 8.
1.
.hi đo độ F{n *h+i s~ FGng F5ng Eoa# chi^u t`n s/ cao ì c`n tránh E+# ra hiện tượng điện *hCn là; tha# đLi nIng độ Fung Fịch à +nh hưng t)i kết qu+ đo độ F{n, BÀI o: S zN TẢI ION T3Dnh
= 4=O 7 B 4@ @ O= @ BH 1 lượng 4@ chu#ển Fịch chu#ển qua khu catoF 1 lượng ŒOB=A Fịch chu#ển ào 6
hcmut
2.
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
Nguyên nh6n (EC <&,n "|& n[ng "# c9c &n t3ng c9c +hu V{c c$%
xo ion ŒOB=A chu#ển t b&n catoF qua anoF lượng 4@ sinh ra anoF Fo *h+i !ng nhi^u hn lượng 4@ chu#ển đi lượng 4@ ;ất đi catoF nhi^u hn lượng 4@ chu#ển t)i, 3.
T3Dnh
.h/i lượng |t chất được gi+i *hóng ra điện c%c c"a bình điện *hCn tz lệ thu|n )i điện lượng chạ# qua bình đó, ;2 kR q 4.
T!& 7% nh&'t "# c$% Aung Ach t3ng
6$ng c"a F5ng điện kh$ng chz có tác FGng là; chu#ển điện tMch tr&n các ngu#&n t~ F{n t)i quá trình điện *hCn ;à c5n gC# n&u F5ng chu#ển Fịch có hư)ng c"a các ion trong Fung Fịch Fong chu#ển Fịch các ion a chạ; )i các ngu#&n t~ là; twng động nwng c"a các ngu#&n t~ 7 twng nhiệt độ, Nhiệt độ +nh hưng t)i độ F{n c"a tng ion ‰ 8 EH; chi tiết bài Z# A^n< ;à s/ t+i thì tz lệ )i độ F{n c"a ion
5.
ThY& g&%n "&'n /h6n ;nh h)]ng ",n c9c g&9 t3 nE t3ng
(hJi gian điện *hCn +nh hưng đến điện lượng đi qua bình điện *hCn 4ittor à được Eác định bpng iệc đo kh/i lượng đIng tha# đLi tr&n điện c%c c"a 6oulo;b kế 6.
&,t c9c /h;n ng 8;y 3% t3ên "&'n c{c t3ng u(C< +, "[ng
(r&n catoFV 6u=@ @=H 7 6u (r&n anoFV 6u D =H 7 6u=@ 7.
B;n chXt c$% Qu9 t3Dnh "&'n /h6n Aung Ach H RSOr (E Qu9 t3Dnh gD%& t34 c$% %c&A HRSOr t3ng Qu9 t3Dnh nEy (E gD7
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
_+n chất c"a quá trình điện *hCn FF 4=ŒOB là điện *hCn nư)c, ai tr5 c"a 4=ŒOB tạo ;$i trưJng 4?O@ 8.
&,t c9c /h;n ng 8;y 3% t3ên "&'n c{c t3ng
.hu catoFV
=4@ @ =H 7 4=
.hu anoFV
=4=O 7 B4@ @ O= @ BH
9.
T3Dnh u(C< +, bC5 n[ng "# %c&A t3ng
Q/i li&n hệ giya kh/i lượng đIng bá; ào catoF c"a 6oulo;b kế )i điện lượng qV
)i là điện tMch c"a 1 ;ol HlHtron 8 ha# 1 đưng lượng điện t~< 2 ePTSS 6oulo;b:;ol, NIng độ ban đ`u c"a catoF à anoF là 6o, NIng độ sau điện *hCn c"a catoF à anoF l`n lượt là 6c à 6a, (hể tMch Fung Fịch ;i khu là , Œ/ t+i 4@ làV
10.
Znh ngha% 7 t;&
Œ/ t+i c"a 1 ion là tz s/ giya điện lượng ;à ion đó |n chu#ển )i tLng điện lượng Fo tất c+ các ion trong Fung Fịch cWng |n chu#ển,
1.
BÀI •: Bz> PHẢN ỨNG Th, nE (E <.c n[ng "#5 <.c thY& g&%n_|c nIng độ là b|c *h+n !ng được Eác định bpng cách Eác định |n t/c tại t2S )i 1 loạt *h+n !ng có nIng độ ban đ`u 6o khác nhau 8 loại tr được s+n *h€; *hG à chất trung gian tr&n |n t/c *h+n !ng <
8
hcmut
2.
3.
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
_|c thJi gian là b|c *h+n !ng được Eác định bpng cách Eác định |n t/c *h+n !ng được Eác định t nhyng thJi điể; khác nhau c"a 1 *h+n !ng Znh ngha% <.c /h;n ng Nêu c9c c9ch 89c "nh _|c *h+n !ng là đại lượng đZc trưng ;!c độ *hG thuộc c"a t/c độ *h+n !ng ào nIng độ c"a các chất tha; gia *h+n !ng 6ác *hưng *há* Eác địnhV hưng *há* tMch *hCn 8*hưng *há* thế< hưng *há* i *hCn hưng *há* thJi gian chu#ển hóa 1:q c"a *h`n chất *h+n !ng, N%RSROi ch VE " (EC gD- &,t /h)fng t3Dnh /h;n ng >0ng Aqng c$% h[ t&nh <#t Na=Œ=O? cho ào để c/ định 1 lượng chất *h+n !ng kh$ng đLi trong loạt thM nghiệ; đ/i )i các nIng độ 6o khác nhau t!c là '6 bpng nhau trong loạt thM nghiệ;, h+n !ng đang kh+o sát sinh ra ]= ]= sinh ra s *h+n !ng nga# )i Na=Œ=O? Fo đó s kh$ng là; đLi ;àu hI tinh bột, xo Na=Œ=O? được lấ# bpng *i**Ht 1 lượng Eác định Fo đó lượng *h+n !ng '6 trong loạt thM nghiệ; là như nhau, hưng trìnhV = Na=Œ=O? @ ]= 7 Na=ŒBOP @ = Na]
4.
5.
6$ng FGng c"a hI tinh bột Eác định thJi điể; ;à *h+n ~ng )i hI tinh bột là lvc đạt t/c độ chu#ển hóa ;ong ;u/n T!& 7% /h;& gh& nh&'t "# Cd& th2 ngh&'C- Nh&'t "# ;nh h)]ng tW& hng 7 tc "# nh) th, nEjC# là *h+n !ng to+n nhiệt n&n nhiệt độ s twng l&n ì bài thM nghiệ; đang kh+o sát b|c *h+n !ng n&n *h+i c/ định nhiệt độ để hpng s/ t/c độ *h+n ng kh$ng đLi Žnh hưng c"a nhiệt độV nhiệt độ twng thì hpng s/ t/c độ *ah?n !ng cKng twng à được cG thể hóa th$ng qua *hưng trình T3Dnh
hcmut
6.
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
BDnh 1 g[C N%RSROi5 lI5 HRO VE
h+i đL bình = ào bình 1 kh$ng thể đL ngược lại ì nếu đL ngược lại lượng ] = sinh ra Fo *h+n !ng gZ* lượng hI tinh bột nhi^u trong bình = có thể *h+n !ng )i lượng hI tinh bột trư)c khi *h+n !ng )i Na=Œ=O? là; Fung Fịch chu#ển nga# sang ;àu tM; nhạt nh|t F{n đến sai lệch thJi gian *h+n !ng, 7.
D 7% +h& Aung Ach chuyn 7%ng CEu t2C nh!t thD
ì khi có ;àu tM; nhạt thì lượng Na =Œ=O? a *h+n !ng hết ]= sinh ra Fư cho ;àu tM; nhạt khi đó *h+i ngưng bấ; thì kế để Eác định thJi gian *h+n !ng đó là thJi điể; biến thi&n '6 ;i thM nghiệ; là bpng nhau
8.
T3ng <&u thc t2nh V t!& thY& "&C "_u5 t!& 7% c th V&,t:
ì trong loạt *h+n !ng nà# 't à '6 tưng đ/i nh n&n có thể EH; như chvng bpng Ft à F6, 9.
Ý ngha% c$% V&'c 89c "nh <.c /h;n ng-
Uác định b|c *h+n !ng để Eác định ;!c độ +nh hưng c"a nIng độ t)i t/c độ *h+n !ng, BÀI ‚: NGHw>H ZẢO Zƒ„NG 1.
T3ng c0ng thc hng 7 tc "# /h;n ng nghch "; ")Yng t!& 7% c th th%y n[ng "# <ng h' 7 Qu%y gc %(}%-
6ác chất glucosH rustosH saccharosH có tMnh quang hoạt là; qua# ;Zt *hˆng *hCn c%c, jộ qua# ;Zt *hˆng *hCn c%c lại *hG thuộc ào nIng độ các chất Fo đó có thể tha# nIng độ bpng độ qua# *hCn c%c, 10
hcmut
2.
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
Gc "9n 7{ <&,n "|& c$% gc Qu%y %(}%-
Xóc qua# ala s gi+; F`n ^ S rIi C; thHo thJi gian *h+n !ng 3.
Z " …† /h;& "@C th$y /h6n hdn h*/ ] ‚‡ > t3ng t3ên roˆ5 "un t3{c t&,/ t3ên <,/ ")*c +h0ng t!& 7%-
h+i đun hn hợ* mSo6 tr&n ?S *hvt để twng t/c độ *h+n !ng nhanh đạt đến điể; kết thvc hn, Œau khi đun l&n *h+i là; nguội ^ nhiệt độ *h5ng ì thM nghiệ; đang E„t đi^u kiện đˆng nhiệt, .h$ng thể đun tr%c tiế* ì khó kh/ng chế nhiệt độ nhiệt độ cao là; nư)c ba# hi tha# đLi nIng độ +nh hưng đến góc qua# ngoài ra nhiệt độ cao c5n là; đưJng biến tMnh à gC# nóng cGc bộ,
4.
T!& 7% gp& (E /h;n ng nghch "; ")Yng- T!& 7% /h;& t&,n hEnh t3ng C0& t3)Yng H>(-
xo góc qua# c"a hn hợ* th"# *hCn s gi+; F`n ^ S rIi tr thành C; n&n g‡i là *h+n !ng nghịch đ+o đưJng, h+i tiến hành tr5ng ;$i trưJng 46l ì 4 @ là Evc tác cho quá trình *h+n !ng, 5.
B.c /h;n ng c$% /h;n ng th$y /h6n ")Yng (E <% nh&êu - bg&;& th2ch A{% t3ên (` thuy,t
(/c độ *h+n !ng *hG thuộc ào nIng độ saccharosH nư)c à ion 4@ FWng là; chất Evc tác, Nhưng lượng nư)c th%c tế FWng rất l)n n&n coi như kh$ng đLi c5n nIng độ 4@ là kh$ng đLi trong su/t quá trình *h+n !ng ì |# t/c độ c"a *h+n !ng ch c5n *hG thuộc ào nIng độ c"a saccaro•o n&n có thể EH; *h+n !ng là *h+n !ng b|c 1, 6.
‰9c "nh <.c /h;n ng A{% t3ên th{c ngh&'C
Xi+ s~ *h+n !ng b|t 1 t/c độ c"a *h+n !ng có thể Eác định thHo *hưng trình
2 A k6saccharosH lấ# tMch *hCn thu được hpng s/ t/c độ *h+n !ng
7 11
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
-|* b+ng đI thị góc qua# *hCn c%c thHo thJi gian thấ# đI thị có Fạng đưJng thˆng su# ra *h+n !ng b|c 1, 7.
T!& 7% g(uc7@5 }3uct7@5 7%cch%37@5 (E c9c chXt c t2nh Qu%ng h!t-
XlucosH ructosH saccharosH là các chất hoạt quang 8 là; qua# ;Zt *hˆng *hCn c%c c"a ánh sáng qua kMnh Nicon< ì chvng đ^u ch!a carbon bất đ/i E!ng F{n t)i toàn bộ *hCn t~ bất đ/i E!ng 8.
Th&,t (./ /h)fng t3Dnh t2nh hng 7 tc "#
2 A k6saccharosH lấ# tMch *hCn thu được hpng s/ t/c độ *h+n !ng
R jộ qua# *hCn c%c ban đ`uV †o2 a1sac2a16o
81<
jộ qua# *hCn c%c thJi điể; cu/iV †Š2a=glu @ a?ru26o8a=@a?<
8=<
jộ qua# *hCn c%c tại 1 thJi điể; tV †t2 a1sac@ a=glu @ a?ru 2 a16t @ 8a=@a?<86oA6t<
8?<
( 81< à 8=< 7 †oA†Š26oa1A 8a=@a?< ( 8?< à 8=< 7 †tA†Š26ta1A 8a=@a?< (ha# ào *hưng trình R
7
1.
BÀI : Zs NHŠT vNG w>H >‹O PHN TŒ Znh ngha% "# nhWt t)fng "&5 "# nhWt 3&êng5 "# nhWt 3t gpn5 "# nhWt "Žc t3)ng
jộ nh)t tu#ệt đ/iV jZc trưng cho ;a sát giya các *h`n t~ lưu chất khi chu#ển động, jộ nh)t cao càng cao ;a sát càng l)n Fo đó thJi gian ch+# c"a lưu chất càng lCu,
12
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
_i |# ng ta ;)i ngh ra đo độ nh)t bpng cách đo thJi gian ch+# trong /ng ;ao qu+n Q/i li&n hệ tz lệ thu|n giya độ nh)t à thJi gian ch+# trong nh)t kế ;ao qu+n như sauV
‘2 jộ nh)t tưng đ/iV ‘tđ 22 jộ nh)t ri&ngV ‘r
2 ‘tđ A1
jể EH; +nh hưng c"a nIng độ *h+i tMnh th&; độ nh)t rvt g‡nV
‘rg 2 ‘r :6 ngưJi ta thấ# nIng độ càng cao thì độ nh)t rvt g‡n càng cao, .hi nIng độ tiến ^ S thì Fung Fịch tiến ^ Fung ;$i ngu#&n chất |# thì ‘r s ^ đCu’ 6Cu tr+ lJi là nó tiến ^ 1 giá trị khác độ nh)t Fung ;$i ngu#&n chất à tW# thuộc ào b+n chất c"a chất tan, xo đó ngưJi ta đưa ra độ nh)t đZc trưng
‘ 2 jộ nh)t đZc trưng kh$ng thể đo tr%c tiế* ;à *h+i th$ng qua iệc đo độ nh)t c"a các FF lo>ng khác nhau t đó su# ra độ nh)t đZc trưng bpng đI thị hoZc *hưng *há* bình *hưng c%c tiểu, 2.
Th, nE (E Aung Ach c% /h6n t "&'n (y- ung Ach c% 7ut(u@n@ (E Aung Ach "&'n (y h%y +h0ng "&'n (y- T!& 7%-
-à nhyng hợ* chất cao *hCn t~ khi trưng à h5a tan có thể *hCn l#, .h$ng *h+i là Fung Fịch cao *hCn t~ điện l# ì cao su kh$ng thể *hCn l# trong Fung Fịch toluHnH, 3.
Nguyên tắc 89c "nh /h6n t ()*ng c$% c9c h*/ chXt c% /h6n t
jộ nh)t càng l)n thì *hCn t~ kh/i trung bình càng l)n à ;/i li&n hệ cG thể giya chvng được thể hiện trong *hưng trình sauV 13
hcmut
thí nghiệm hóa lý
‘2 k,Q
HC14HD
a
a k là hệ s/ *hG thuộc ào b+n chất Fung ;$i chất tan à nhiệt độ 4.
Nguyên nh6n g6y 3% "# nhWt c$% Aung Ach c% /h6n t
xư)i tác FGng c"a l%c các chất lng trong /ng chu#ển động ch+# thành l)* thHo ;ột hư)ng, xo các l)* khác nhau ch+# )i |n t/c khác nhau n&n Euất hiện l%c nội ;a sát giya các l)* khác nhau, jộ nh)t là hệ s/ tz lệ đZc trưng cho l%c nội ;a sát c+n tr s% chu#ển động tưng đ/i giya các l)* chất lng 5.
>9c "&u c_n ch ` t3ng VE 7%u +h& (EC th2 ngh&'C
ha Fung Fịch )i nIng độ chMnh Eác, jo Fung Fịch t lo>ng đến đZc F`n, đo Fung ;$i trư)c Œau ;i l`n tha# Fung Fịch *h+i tráng nh)t kế ài l`n bpng Fung Fịch s* đo, 6.
T2nh chXt "Žc t3)ng nhXt c$% Aqng Ach c% /h6n t (E gD- Ảnh h)]ng c$% t3png ()*ng /h6n t ",n t2nh chXt nEy nh) th, nE-
jộ nh)t c"a Fung Fịch *ol#;Hr rất cao, Žnh hưng c"a tr‡ng lượng *hCn t~V 7.
2 k, Qa T!& 7% c% 7u h4% t%n ")*c t3ng t(u@n@ T3Dnh
ì *ol#;Hr trưng à h5a tan trong ;ột s/ chất lng *hCn t~ lượng nh, xo linh độ c"a *hCn t~ Fung ;$i l)n hn rất nhi^u so )i linh độ c"a *hCn t~ *ol#;Hr n&n trong giai đoạn đ`u ti&n các *hCn t~ Fung ;$i s thấ; sau ào *hCn t~ *ol#;Hr là; cho kh/i lượng à thể tMch *ol#;Hr twng l&n nhưng hình Fạng {n giy ngu#&n tạo thành gHl, j/i )i *ol#;Hr *hCn c%c s% trưng bt đ`u t quá trình solat hóa nhyng nhó; ch!c *hCn c%c, .hi hình thành l)* solat hóa lượng Fung ;$i được hấ* thG ào *ol#;Hr kh$, (iế* thHo là quá trình trưng, -ượng Fung ;$i được hấ* thG có thể gấ* hang chGc l`n thể tMch *ol#;Hr,
14
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
BE& ‘: H’P PH“ TkONG vNG w>H Tk”N B M–T >H’T H’P PH“ k—N 1. Ph!C V& ng Aqng c$% /h)fng t3Dnh "ng nh&'t ~3@unA(&ch5 L%ngCu&3 VE B˜T
rHunFlichV thMch hợ* kho+ng nIng độ 8ha# á* suất< trung bình ì nIng độ thấ* “ thưJng t… lệ thu|n )i 6 à nIng độ cao thưJng đạt t)i 1 trị s/ gi)i hạn à Fo đó độc l|* )i 6, -ang;uirV á* FGng cho trưJng hợ* hấ* *hG trong *ha khM hoZc lng, (u# nhi&n kh$ng gi+i thMch ;ột s/ đưJng đˆn nhiệt hấ* *hG đZc biệt hoZc hấ* *hG trong Wng nIng độ trung bình, -ang;uir gi+i thMch nhyng trưJng hợ* bi&nV 6 8hoZc < rất l)n 6 8hoZc < rất nh, _”(V s% ; rộng à tLng quát lY thu#ết c"a -ang;uir ^ hấ* *hG đn l)* 2.
>9c (!& chXt hX/ /hq 3ắn VE t2nh chXt "Žc t3)ng c$% chng
4ấ* *hG *hCn t~V s% hấ* *hG c"a chất khoong điện gi+i hoZc điện gi+i #ếu tr&n ranh gi)i rn lng ;ang tMnh chất *hCn t~ à tuCn thHo định lu|t Xibs, 0u# tc (raubHV trong ;ột F># đIng đˆng các chất hyu c thì độ hấ* *hG gi+; F`n thHo chi^u twng c"a độ Fài ;ạch carbon ì *hCn t~ có kMch thư)c càng l)n thì càng khó tiế* c|n nhyng l E/* nh 0u# tc ‚HbinFHrV chất chz hấ* *hG l&n ranh gi)i *ha khi s% hiện Fiện c"a nó trong l)* b^ ;Zt là; cCn bpng nIng độ *hCn c%c c"a hai *ha, 4ấ* *hG ionV E+# ra trong Fung Fịch chất điện l#, 4ấ* *hG ch‡n l‡cV có điện tMch à bán kMnh *hW hợ*, _án kMnh càng l)n thì kh+ nwng bị hấ* *hG l&n b^ ;Zt càng l)n, jộ hấ* *hG *hG thuộc nhi^u ào b+n chất ion, 4ấ* *hG trao đLiV ;ột s/ chất hấ* *hG có cấu trvc ;ạng chZt ch khi cCn bpng trong Fung Fịch nhyng ion b^ ;Zt có linh động cao, 6ó kh+ nwng hấ* *hG ;ột lượng ion t trong Fung Fịch đ€# ;ột lượng tưng đưng ion khác có cWng Fấu ào FGng Fịch Fo đó chvng là chất trao đLi ion, 3.
Nêu i ng Aqng th{c t, c$% 7{ hX/ /hq (ng3ắn VE +h23ắn >h V2 Aq i tên chXt hX/ /hq 3ắn "
15
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
6ác ion . @ N4B@ là th!c wn c"a cC# được bón ào đất, .hi hạt kHo đất hấ* *hG các ion nà# s co các ion 6a=@ Qg=@ bị đ€# ra ;ột lượng tuong đưng tha# đLi lY hóa tinh cho đất sau ;ột thJi gian, -à; ;^; nư)c bpng *hưng *há* trao đLi ion, Nh%a 6atonoiF được FWng Fạng hạt có ch!a Na@, (han hoạt tMnh FWng để E~ lM n!c th+i 4.
> c_n c6n ch2nh 89c 15‡‡‡‡g th%n h!t t2nh h%y chm c_n c6n ch2nh 89c 158888g h%y ‡5‘888g G&;& th2ch-
.h$ng c`n cCn chMnh Eác 1SSSSg than hoạt tMnh ì cCn đ> có sai s/ c"a *h„* đo,
5.
Znh ngha% < CŽt 3&êng c$% chXt hX/ /hq LEC th, nE " 89c "nh < CŽt 3&êng c$% C#t chXt hX/ /hq-
_^ ;Zt tMnh đ/i )i 1g |t hấ* *hG được g‡i là b^ ;|t chất hấ* *hG, 6ách Eác định b^ ;Zt chất hấ* *hG Œo2 Š ,N,S 8;=:g< NV PS=?, 1S=? SV Fiện tMch chiế; ch trung bình c"a 1 *hCn t~ chất bị hấ* *hG, 6.
>9c y,u t ;nh h)]ng ",n 7{ hX/ /hq
-ượng chất bị hấ* *hG tr&n b^ ;Zt chất hấ* *hG tW# thuộc ào nhi^u #ếu t/ nhưV _+n chất c"a chất hấ* *hG à chất bị hấ* *hG, NIng độ c"a chất bị hấ* *hG Nhiệt độ 7.
Znh ngha%: 7{ hX/ /hq5 chXt hX/ /hq5 chXt < hX/ /hq
Œ% hấ* *hGV hiện tượng tha# đLi nIng độ c"a chất tr&n ranh gi)i *ha so )i trong long c"a *ha, 6hất hấ* *hGV chất tr&n b^ ;Zt c"a nó có s% hấ* *hG E+# ra 6hất bị hấ* *hGV chất ;à được tG t|* tr&n b^ ;Zt *hCn chia *ha, 16
hcmut
8.
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
T3Dnh
jộ hấ* *hGV 2 ( s/ liệu th%c nghiệ; F%ng đI thị 6: thHo 6 su# ra k Š
BÀI 1‡: lHẢO SÁT ZsNG H™> PHẢN ỨNG THš› PHN ˜ST˜ (rong kh+o sát động h‡c *h+n !ng th"# *hCn HstH có thể tha# nIng độ bpng độ F{n ì chvng có ;/i li&n hệ như sauV
h+n !ng th"# *hCn Hth#l acHtat V _an đ`u
64?6OO6=4T 6S
NaO4 6S
h+n !ng
6t
6t
c5n
6SA6t
6SA6t
7
64?6OONa S
6=4TO4 S
6t
6t
jộ F{n ban đ`uV S 2 ‰O4A 6S @ ‰ Na@ 6S
81<
jộ F{n tại thJi điể; kết thvc *h+n !ngV UŠ2 U64?6OONa 2 ‰64?6OOA 6S @ ‰ Na@ 6S 2 ‰64?6OOA 6S A ‰O4A6S @ ‰ Na@ 6S@ ‰O4A6S 8 th&; ào b)t ra<
17
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
S 7 6S2 8UŠA S<:8 ‰64?6OOAA ‰O4A<
8=<
jộ F{n tại thJi điể; –V – 2 ‰ Na@6S @ ‰O4A 86SA6–< @‰64?6OOA 6S 2S @6–8 ‰64?6OOAA ‰O4A<
8?<
7 6–2 8U–AUS<: 8 ‰64?6OOAA ‰O4A< 8nIng độ tại thJi điể; –<
8B<
( 8B< à 8=< 7 6SA 62 8UŠA U–< : 8 ‰64?6OOAA ‰O4A<
8?<
8T<
Uác định b|c *h+n !ngV 8(h%c ra là ch!ng ;inh b|c *h+n !ng là b|c = ì trong bài đ> cho < xWng *hưng *há* tMch *hCn 8 sách —4óa lY t|* = động h‡c à Evc tácd trang ?f< ( = biến s/ là thJi gian à nIng độ 8được Eác định t iệc đo độ F{n à các biểu th!c 1=?BT tr&n < đI thị !ng )i b|c *h+n !ng là =, jI thị thˆng su# ra b|c =, Uong 6ách l|* đI thịV h+n !ng b|c =
NhCn = ế cho
18
hcmut
thí nghiệm hóa lý
HC14HD
(ha# 8B< à 8T< ào *hưng trình tr&n
6hu#ển ếV
˜ 2
@_ U
_ình *hưng c%c tiểu hoZc đI thị su# ra k2_:6S (rong = nhiệt độ khác nhau có = k khác nhauV Nwng lượng hoạt hóa ”aV
( V nhiệt độ 8.< ”a V 8 9:;ol,.< ‚V f,?1B 8 9:;ol,.< .V hệ s/ t/c độ *h+n !ng trong *hưng trình động h‡c 8 đn ị tW# thuộc b|c *h+n !ng< UH; như ”a kh$ng đLi trong kho+ng nhiệt nh
( đó tMnh ra ”a
19