Descripción: Plan de Marketing para la marca Cua Cua
IELTS
Full description
Do an mau OCL donFull description
SAP BASIS CENTRAL USER ADMINISTRATION GUIDE
Don't do Sadness from Spring AwakeningFull description
Full description
Comunicacion y atencion al clienteDescripción completa
Full description
Quy tắc vẽ biểu đồ nội lực: - Xác định phản lực liên kết: Q 0 & M A 0
-
Vẽ Qy: Vẽ từ trái sang (+ khi hướng lên, - khi hướng xuống) theo chiều của các lực, lực tập trung sẽ có bước nhảy. Lực tập trung: Qy = const Lực phân bố đều: Qy = hàm bậc 1 Lực phân bố tam giác: Qy = hàm bậc 2 Q AB Q A Q B S q ( A B)
Vẽ Mx: - Vẽ từ trái sang (căng đâu vẽ đấy) Qy+ thì Mx đi xuống, Qy- thì Mx đi lên, Qy=0 thì Mx đạt max, mô men tập trung sẽ có bước nhảy. - Qy = const: Mx bậc 1 - Qy = hàm bậc 1: Mx bậc 2 - M AB M A M B SQy ( A B)
32 công thức cơ bản tính toán moment cho dầ m
32 công thức cơ bản tính toán moment và lực c ắt cho d ầm. Những công thức cơ bản dưới đây sẽ giúp ích kỹ sư thiế t k ế ều trong việc tính toán moment và lực c ắt, điều này làm giảm thời gian thi ế ế t k ế xu ều hoặc dựa vào r ấ t nhi ề xu ống r ấ t nhi ề công thức cơ bản này ngườ i kỹ sư có thể ki ể ểm tra lại tính toán để so sánh với máy tính. Quy ước trên biểu đồ moment như sau:
(kN/m2) (m4)
(kN.m)
(kN/m)
1. D ầm đơn giản chịu tải trọng đều
2. D ầm đơn giản chịu tải trọng đều một ph ần
3. D ầm đơn giản chịu tải trọng đều một ph ần ở đầu d ầm
4. D ầm đơn giản chịu tải trọng đều ở 2 đầu d ầm
5. D ầm đơn giản chịu tải trọng hình tam giác
6. D ầm đơn giản chịu tải trọng hình tam giác cân có đỉ nh ở giữa d ầm
7. D ầm đơn giản chịu tải trọng tập trung ở giữa d ầm
8. D ầm đơn giản chịu tải trọng tập trung t ại một điểm b ấ t kỳ
9. D ầm đơn giản chịu 2 tải trọng tập trung đố i xứng
10. D ầm đơn giản chịu 2 tải trọng tập trung không đố i xứng
11. D ầm đơn giản chịu 2 tải trọng tập trung khác nhau không đố i xứng
bố đều 12. D ầm mút thừa chịu tải phân bố đề
13. D ầm mút thừa chịu tải trọng tập trung t ại đầu d ầm
14. D ầm mút thừa chịu tải trọng tập trung t ại một điểm b ấ t kỳ
bố đều 15. D ầm đơn giản một đầu ngàm một đầ u g ố i tựa chịu tải phân bố đề
16. D ầm đơn giản một đầu ngàm một đầ u g ố i tựa chịu tải trọng tập trung
17. D ầm đơn giản một đầu ngàm một đầ u g ố i tựa chịu tải trọng tập trung ở một vị trí bấ t kỳ
bố đều toàn dầm 18. D ầm đơn giản có một ph ần là dầm thừa (overhang) chịu tải trọng phân bố đều
bố đều trên phần mút thừ a 19. D ầm đơn giản có một ph ần là dầm thừa (overhang) chịu tải trọng phân bố đều
20. D ầm đơn giản có một ph ần là dầm thừa (overhang) chịu tải tập trung t ại đầu mút thừa
21. D ầm đơn giản có một ph ần là dầm thừa (overhang) chịu tải tập trung trong d ầm
bố đều trên toàn dầm 22. D ầm đơn giản có 2 dầm mút thừa ở 2 bên chịu tải trọng phân bố đều
23. D ầm có hai đầu ngàm chịu tải trọng phân bố
24. D ầm có hai đầu ngàm chịu tải trọng tập trung tại giữa d ầm
25. D ầm có hai đầu ngàm chịu tải trọng tập trung tại một vị trí bấ t kỳ
bố ở một nhịp 26. D ầm liên tục 2 nhịp chịu tại trọng phân bố ở
27. D ầm liên tục 2 nhịp chịu tải trọng tập trung ở một nhịp
28. D ầm liên tục 2 nhịp chịu tải trọng tập trung ở một nhịp tại vị trí bấ t kỳ
bố trên 2 nhịp 29. D ầm liên tục 2 nhịp chịu tải trọng phân bố trên
30. D ầm liên tục 2 nhịp chịu tải tập trung trên 2 nhị p
31. D ầm liên tục 2 nhịp không đều nhưng chị u tải trọng đều trên 2 nhị p
32. D ầm liên tục 2 nhịp không đều nhưng chị u tải trọng tập trung trên 2 nhị p