CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO GIÀN KHOAN DẦU KHÍ WE BUILD RIGS. WE BUILD TRUST
Hệ thống chính trên Giàn khoan tự nâng
Th.S Nguyễn Công Phúc
Hệ thống chính trên Giàn khoan Tự Nâng 90m nước
HỆ THỐNG CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG
HỆ THỐNG NÂNG HẠ
HỆ THỐNG, THIẾT BỊ KHÁC HỖ TRỢ KHOAN
HỆ THỐNG XOAY
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN DUNG DỊCH
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT GIẾNG
HỆ THỐNG KÉO CĂNG ỐNG BAO RISER
Hệ thống cung cấp năng lượng 1. Chức năng hệ thống Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động trên giàn. Năng lượng được truyền tải theo các phương pháp như cơ khí, điện hoặc kết hợp cả hai phương pháp.
Hệ thống cung cấp năng lượng 2. Cấu tạo hệ thống
Cụm máy phát điện chính trên giàn khoan tự nâng 90m nước (Tam Đảo 03) Cụm máy phát điện chính trên giàn khoan tự nâng 90m nước (Tam Đảo 03)
Hệ thống cung cấp năng lượng Thông số kỹ thuật cụm máy phát điện chính trên giàn khoan Tam Đảo 03
ĐỘNG CƠ DIESEL
ĐẦU PHÁT
Caterpillar 3516
Kato 6P7-2650
Số lượng động cơ: 4
Số lượng đầu phát: 𝟒
Công suất động cơ: 2150HP
Công suất phát: 𝟐𝟏𝟓𝟎𝐤𝐕𝐀
Hiệu suất: 𝟎, 𝟗𝟓
Hệ số công suất: 𝟎, 𝟖
Tốc độ quay: 1200rpm
600VAC, 3Ph, 6P, 60Hz
Hệ thống cung cấp năng lượng
Máy phát điện dự phòng trên giàn khoan tự nâng 90m nước (Tam Đảo 03)
Hệ thống cung cấp năng lượng Thông số kỹ thuật máy phát điện dự phòng trên giàn khoan Tam Đảo 03
ĐỘNG CƠ DIESEL
ĐẦU PHÁT
Cummins KTA38-D(M1)
Stamford HCM634J2
Số lượng động cơ: 1
Số lượng đầu phát: 1
Công suất động cơ: 1300HP
Công suất phát: 𝟏𝟑𝟎𝟎𝐤𝐕𝐀
Hiệu suất động cơ: 𝟎, 𝟗𝟓
Hiệu suất phát: 𝟎, 𝟖
Tốc độ quay: 1800rpm
480VAC, 3Pha, 60Hz
Hệ thống cung cấp năng lượng TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CHẾ TẠO & CHỨNG CHỈ • ABS Rule for building and classing mobile offshore drilling 2012 - Part 4, chapter 3, section 4, item 3.17 to 3.21 • Table 1 Fact ory testing schedule for generator and motor. • MARPOL 73/78 – Annex VI Prevention of air pollution from ship • IMO Resolution A.468 (XII) Code for noise level on board
Hệ thống nâng hạ 1. Chức năng hệ thống nâng hạ Cung cấp lực để nâng hoặc hạ cột cần khoan, ống chống và các thiết bị khoan khác ra hoặc vào giếng khoan.
2. Cấu tạo hệ thống nâng hạ Tháp khoan & kết cấu đỡ hệ thống nâng hạ Các thiết bị bên trong tháp khoan
Hệ thống nâng hạ
A. Tháp khoan & kết cấu đỡ hệ thống nâng hạ: 1. Derrick & Accessories 2. Drill floor 3. Cantilever
Hệ thống nâng hạ B. Các thiết bị bên trong tháp khoan 1. Drawworks 2. Crown Block 3. Traveling Block & Hook 4. Drill line 5. Elevator & Elevator links 6. Fast line & Dead line 7. Anchor 8. Drill line Spooler
Crown block
Drawworks Deadline anchor
Travelling block Drill line spooler
Hệ thống nâng hạ 1. Tháp khoan và phụ kiện 1.1 Chức năng: Tháp khoan là một kết cấu dạng giàn làm từ thép hình cường độ cao, dùng để treo cột cần khoan trong giếng, dựng cần khoan, cần nặng và các thiết bị khác.
Hệ thống nâng hạ A 1. Tháp khoan và phụ kiện 1.2 Phân loại tháp khoan Căn cứ vào chiều cao tháp khoan (H) • H = 27 – 28 m dùng cho chiều sâu giếng L = 1200 – 1300 m • H = 41 – 42 m dùng cho chiều sâu giếng L = 1300 – 3500 m • H = 53 m dùng cho chiều sâu giếng L > 3500 m Căn cứ vào cấu trúc tháp • Tháp 4 chân: ổn định nhưng lắp đặt và tháo dỡ phức tạp (dùng trên giàn khoan biển). • Tháp chữ A: sàn làm việc thấp, thoáng, rộng rãi, tháo lắp nhanh, tốn ít vật liệu, dễ vận chuyển, độ ổn định thấp (dùng trên đất liền)
Hệ thống nâng hạ 1. Tháp khoan và phụ kiện 1.3 Cấu tạo của tháp khoan 4 chân
Tháp khoan lắp ráp tại bãi chế tạo ở Việt Nam
Một phần của tháp khoan đang được lắp ráp thử tại nhà máy
Hệ thống nâng hạ 1. Tháp khoan và phụ kiện 1.4 Cấu tạo của tháp khoan 4 chân giàn GK-001
Tháp bao gồm 12 tầng, ở tầng 7 và 8 có lắp sàn làm việc cho thợ trên cao sử dụng khi kéo thả bộ dụng cụ, cần khoan, ống chống, ống khai thác. Đáy tháp là hình vuông với kích thước, đỉnh tháp chữ nhật có kích thước.
Trên giàn khoan biển, ngoài tải trọng nâng (lên đến đến 1500 tấn) các tháp khoan còn phải chịu thêm các tác động phụ do gió, sóng, dao động ngang và dọc. Vì vậy tháp khoan này phải là tháp động học (tháp có độ bền cao).
Hệ thống nâng hạ 1. Tháp khoan và phụ kiện 1.5 Tiêu chuẩn áp dụng đối với tháp khoan
API Spec 4F: Drilling and well servicing structures.
API Spec 8C/ISO 13535: Specification for drilling and production hoisting
equipment. 1.6 Chứng chỉ bắt buộc:
API monogram hoặc ABS chứng nhận tháp khoan được thiết kế, chế tạo
và kiểm tra theo API 4F
Hệ thống nâng hạ A 2. Drill floor overview
Hệ thống nâng hạ B 1. Tời khoan (Drawwokrs) 1.1 Chức năng Tời khoan (Drawwokrs) Tời khoan dùng để kéo thả cột cần khoan, ống chống tháo vặn cần, treo cột cần khi khoan. Tời còn được dùng để di chuyển các vật nặng phục vụ cho công tác dựng hạ tháp và công tác phụ trợ khác.
Hệ thống nâng hạ 1.2 Cấu tạo Tời khoan (Drawwokrs)
Hệ thống nâng hạ 1.3 Cấu tạo phanh Tời khoan (Drawwokrs) Hệ thống phanh của tời. * Phanh chính: Dùng để dừng hoàn toàn khi kéo thả bộ dụng cụ khoan hay ống chống. Treo dụng cụ và để thả tiến độ từ từ trong khi khoan. * Phanh phụ: Dùng hỗ trợ phanh chính khi hạ bộ khoan cụ với tải trọng lớn nhất. + Phanh thủy lực + Phanh điện từ
Hệ thống nâng hạ 1.4 Phân loại Tời khoan (Drawwokrs)
Tời khoan (Drawwokrs) hãng NOV
Hệ thống nâng hạ 1.4 Phân loại Tời khoan (Drawwokrs)
Model: UH-3G-500-3000-DDW Tải trọng nâng: 500 ShT Tời khoan (Drawwokrs) Động cơ: 1150 HP x 2 hãng TTS Sence Cáp khoan: 1 3/8”
Hệ thống nâng hạ 2. Ròng rọc tĩnh Gồm một khung kim loại trên đó có lắp một trục, trên trục được gắn các puly để luồn cáp tời đi qua. Toàn bộ bộ ròng rọc tĩnh được lắp cố định lên sàn trên cao của đỉnh tháp khoan. Tải trọng đặt lên hệ ròng rọc cố định cũng như lên tháp khoan lớn hơn tải trọng ở móc nâng. 1: Khung đỡ 2:Trục 3:ổ bi đỡ 4:Pu li (sheave)
Hệ thống nâng hạ 3. Ròng rọc động Ròng rọc động thường chế tạo liền khối với móc nâng. Móc nâng dung để treo cột cần khoan, móc vào êlêvatơ khi kéo thả dụng cụ. Ngoài móc nâng ra còn có quang treo, quang treo có 2 loại: loại đơn và loại kép. Quang treo là khâu nối giữa móc nâng và êlêvatơ.
Hệ thống nâng hạ 4. Cáp khoan Cáp tời gồm 6 múi được xoắn quanh lõi (bằng sợi hữu cơ hay kim loại). Mỗi múi lại có từ 19 đến 37 sợi thép xoắn với nhau tạo thành múi. Thông thường chiều xoắn của các sợi thép ở các múi ngược với chiều xoắn của các múi trên lõi cáp khoan. Chính điều này làm cho cáp cứng hơn nhưng cũng phần nào giúp chống xoay. Cáp có lõi bằng vật liệu hữu cơ có khả năng tự bôi trơn cao, dễ uốn nhưng chịu tải thấp. Cáp có lõi thép không tự bôi trơn được, khó uốn nhưng khả năng chịu tải cao. Cáp khoan thường được chế tạo theo các kích thước quy chuẩn: 25 mm, 28 mm, 32 mm, 35 mm
Hệ thống nâng hạ 4. Cáp khoan
Cấu tạo cáp khoan
Cấu tạo đầu neo cáp chết
Hệ thống nâng hạ 5. DEADLINE ANCHOR Purpose: it is used for tying down the drill line and providing measurement of the load hanging in the top drive (hook load) Principle: (see picture) Arrangement: + Base on hoisting procedure (near derrick leg better) + Put it near Drill line spooler and higher + Enough space to maintenance/operation Deadline anchor
Hệ thống nâng hạ 6. DRILL LINE SPOOLER Purpose: it provides the drill line wire via the Deadline, crown block, travelling block to Drawworks Principle: it is hydraulic driven to assist in payout during slip and cut. Arrangement: + Base on hoisting procedure + Put it near Deadline anchor and below + Enough space to maintenance/operation
Drill line spooler
Hệ thống xoay 1. Chức năng hệ thống xoay Bộ phận tạo chuyển động quay bao gồm Top drive hoặc Bàn xoay roto, biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến của bộ khoan cụ để tạo lỗ khoan.
2. Cấu tạo hệ thống chia làm 2 phần chính: Bộ phận tạo chuyển động quay cho cột cần: Top drive hoặc Bàn xoay roto Bộ phận nhận chuyển động quay: Bộ khoan cụ
Hệ thống xoay 1. Top-drive – Chức năng Truyền chuyển động quay và mô men quay cần thiết cho bộ khoan cụ Có khả năng kép chặt các cần để tháo ra, vặn vào các mối nối cảu cần khoan Liên kết giữa bộ khoan cụ và hệ thống bơm dung dịch cao áp Thông qua tời và ròng rọc động, tĩnh để nâng hạ cột cần khoan ống chống,treo bộ khoan cụ trong khi khoan và bơm rửa. Dùng lắp đặt các thiết bị chống phun như van cầu,...
Hệ thống xoay Top-drive – Cấu tạo
Hệ thống xoay Top-drive – Phân loại
Hệ thống xoay 2. Bàn xoay rôto – Chức năng Kết hợp các chấu chèn, cần chủ lực truyền mômen cho bộ dụng cụ khoan và choòng khoan để phá hủy đất đá, đồng thời cho phép cần khoan tịnh tiến theo phương thẳng đứng để tạo tiến độ khoan. Trong khoan tuốc bin nó tạo mômen phản nhằm chống lại sự quay của cột cần khoan để bảo tồn sự quay của trục rôto tuốc bin ở đáy giếng làm xoay choòng phá hủy đất đá. Nâng đỡ toàn bộ dụng cụ khoan, ống chống trong giếng khoan, tạo điều kiện thuận lợi cho việc nâng hạ bộ dung cụ khoan.
Hệ thống xoay Bàn xoay rôto – Cấu tạo
Hệ thống xoay Bàn xoay rôto và phụ kiện Bàn Roto: Biến chuyển động quay ngang thành chuyển động quay thẳng đứng Bushing (Đầu dẫn động): Nhận chuyển động của bàn roto truyền cho cần chủ đạo
Bushing
Thiết bị khoan trên giàn khoan 1.Giá để cần khoan
5
6
2. Mặt dốc kéo ống 3. Tháp khoan
4
4. Sàn làm việc trên cao
7
5. Đỉnh tháp 6. Ròng rọc tĩnh
8
7. Dây cáp khoan
9 3
8. Ròng rọc động và móc treo 9. Top Drive
10 2
10. Cột cần khoan 11. Kết cấu bên dưới tháp 1 12. Cụm TB đối áp
11 12
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.MISCELLANOUS EQUIPMENT 3.1. ROTATING MOUSEHOLE -Purpose: it is used to hold one single either for stabbing as singles into the string, or assist in building of stands for further racking into the setback or directly into the drill string. -Principle: (see video) -Arrangement: + Put it near well center which top drive can reach (about 7’)
MISC DRILLING EQUIPMENT
MOUSE HOLE
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.2. IRON ROUGHNECK -Purpose: to make up or break down two drill pipe or drill collar at well center or mouse hole -Principle: (see video) -Arrangement: + Put it well center or mouse hole or together + Base on IR reaching to well center or mouse hole + Depend type of IR (go straight or turn around) + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
IRON ROUGNECK
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.3. HYDRAULIC CATHEAD -Purpose: it come with rig tongs to make up or break down two drill pipe or drill collar at well center or mouse hole -Principle: (see video) -Arrangement: + Put two catheads with two tongs to become 90 0 + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
CATHEAD
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.4 HYDRAULIC POWER UNIT -Purpose: to supply all defined hydraulic consumers with a steady hydraulic pressure and flow -Principle: (see video) -Arrangement: + Put on zone II, easy to connect to other equipment + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
HYDRAULIC POWER UNIT
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.5 DRIILER’S CABIN -Purpose: to control and monitoring all Drilling equipment -Principle: (see video) -Arrangement: + Easy to see all drilling activity (usually put near derrick leg) + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
DRILLER CABIN
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.6 WIRELINE UNIT -Purpose: The wireline unit will consist of the functions for drilling rig applications: Deviation Surveys, Drillstem Testing, Fishing ,Tag Bottoms -Principle: the same drawworks operation -Arrangement: + Put on near derrick leg, level 2 or more (or on LER) + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
WIRELINE UNIT
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.7 BUG BLOWER - Purpose: it is used to fan for people -Arrangement: + Put on level 2 or more, need to cover all drill floor better + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
BUG BLOWER
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.8 AIR WINCH -Purpose: it is used to lift and handle utility objects and people -Arrangement: + Put out side derrick, need to cover all drill floor better + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
UTILITY WINCH
MANRINDER WINCH
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.9 MUD BUCKET -Purpose: it is used to collect and re-circulate the mud in the drill string. -Arrangement: + Put near rotary table better (it is usually when tripping)
MISC DRILLING EQUIPMENT
MUD BUCKET
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.10 MUD STANDPIPE MANIFOLD -Purpose: it is used to circulate the mud -Arrangement: + Easy to connect mud standpipe on derrick (top drive), near cement manifold and choke and kill manifold better + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
MUD STANDPIPE MANIFOLD
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.11 CEMENT MANIFOLD -Purpose: it is used to circulate the cement -Arrangement: + Easy to connect cement standpipe on derrick /(top drive), near mud manifold and choke and kill manifold better + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
CEMENT MANIFOLD
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.12 CHOKE & KILL MANIFOLD - Purpose: it is used to circulate mud and cement, choke and kill mud, … -Arrangement: + Put near mud manifold and cement manifold better + Base on space to maintenance/operation CHOKE AND KILL MANIFOLD
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.13 CHOKE HPU Purpose: it is used to control/monitor choke and kill manifold -Arrangement: + Put near choke and kill manifold better + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.14 MUD GAS SEPARATOR Purpose: it is used to separate mud and gas before mud return mud pit -Arrangement: + Put near choke and kill manifold better + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
MUD GAS SEPARATOR
MISC DRILLING EQUIPMENT 3.15 POWER SLIP -Purpose: it is used to suspend tubular like casing, drill pipe, tubing, drill collars in a safe and efficient -Principle: it is designed to be installed into rotary table -Arrangement: + Put it on rotary table when operation (loose item) + Base on space to maintenance/operation
MISC DRILLING EQUIPMENT
POWER SLIP
Hệ thống tuần hoàn dung dịch 1. Chức năng hệ thống THDD: Nâng mùn khoan ra khỏi giếng trong khoan. Tuần hoàn làm sạch giếng khoan Khống chế giếng khi cần thiết
Hệ thống tuần hoàn dung dịch 2. Cấu tạo của hệ thống Máy bơm cao áp Phễu trộn
Top Drive
Ống đứng Ống mềm
Bể chứa Bộ tách cát/ bùn Cụm tách khí Sàn rung Bể lắng
GK
3. Nguyên lý hoạt động của hệ thống tuần hoàn dung dịch
Hệ thống tuần hoàn dung dịch
Mô phỏng 3D các thiết bị của hệ thống
Thiết bị tuần hoàn dung dịch Máy bơm dung dịch khoan
Thiết bị tuần hoàn dung dịch
One (1) 4-panel shaker for each 300 GPM of Circulation rate
Walkways and space around to service
Piping should give equal mud and solids distribution
Thiết bị tuần hoàn dung dịch “Improve the flow distribution by inserting a flow divider”
Thiết bị tuần hoàn dung dịch 1. Flow divider
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2. Thiết bị tách lọc mùn khoan: Tách mùn khoan khỏi dung dịch nhằm tái sử dụng dung dịch. Máy ly tâm tốc độ cao: Dùng tách triệt để các tạp chất
Sàng rung
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.1 Sàng rung (Shale shacker): Sàng rung: Tách các hạt mùn khoan lớn (từ 1cm đến 75 micromet)
Bể lắng: Giúp mùn khoan tách khỏi dung dịch nhờ phân ly trọng lực
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.1 Sàng rung (Shale shacker): Fluid Systems Inc.
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.1 Sàng rung (Shale shacker): Derrick Equip Co.
Derrick Technical Specification
Series:
Series FLC 2000
Motors:
Two each Super G motors 1,750 RPM XP
Bearings:
Permanently sealed and lubricated
Motion:
Linear 7.0 “Gs” on the 3-panel model Linear 7.3 “Gs” on the 4-panel model
Deck adjustment:
-1° to +5° on the 3-panel model -1° to +8° on the 4-panel model
Screens:
Four each 41.25” x 27.5” hook screen panels
Screening area:
32 ft2 [2.9 m2]
Overall dimensions: 122 3/4" L x 75 1/4" W x 74" H
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.1 Sàng rung (Shale shacker): Derrick Equip Co.
Derrick Technical Specification
Series:
Series FLC 500
Motors:
Two each Super G motors 1,750 RPM XP
Bearings:
Permanently sealed and lubricated
Motion:
Linear 7.0 “Gs” on the FLC 513 Linear 7.3 “Gs” on the FLC 514
Deck adjustment:
-1° to +5° on the FLC 513 -1° to +7° on the FLC 514
Screens:
Three/Four each 28” x 42” hook screen panels
Screening area:
24.5 ft2 [2.3 m2] on the FLC 513 33.2 ft2 [3.1 m2] on the FLC 514
Overall dimensions: 128 3/16" L x 72" W x 61 1/2" H
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.1 Sàng rung (Shale shacker): Brandt NOV
Brandt NOV Technical Specification
Series:
Series Cobra/King Cobra+
Motors:
Two each 1750 rpm XP
Bearings:
Permanently sealed and lubricated
Motion:
Linear or Balanced Elliptical
G-Force:
Force adjustable to 5.5 “G” maximum
Deck adjustment:
Adjustable 0° to 5° adjustable
Screens:
Three/Four each 49.25” x 25” pretensioned panels with Hammerwedge fasteners
Screening area:
33.4 ft2 [3.1 m2] on the King Cobra+
Overall dimensions: 146 7/8" L x 61" W x 54 5/8" H
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.1 Sàng rung (Shale shacker): MI-Swaco
MI-Swaco Technical Specification
Series:
Series Meerkat
Motors:
Three each 1800 rpm XP
Bearings:
Permanently sealed and lubricated
Motion:
Linear or Balanced Elliptical
G-Force:
Force adjustable to 6.9 “G” maximum
Deck adjustment:
Adjustable -3° to +3° adjustable
Screens:
Three each 4’ x 2’ pretensioned panels with wedge fasteners
Screening area:
22 ft2 [2 m2]
Overall dimensions: 120" L x 68.9" W x 51" H
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.1 Sàng rung (Shale shacker): MI-Swaco
MI-Swaco Technical Specification
Series:
Series Mongoose
Motors:
Three each 1800 rpm XP
Bearings:
Permanently sealed and lubricated
Motion:
Linear or Balanced Elliptical
G-Force:
Force adjustable to 6 “G” maximum
Deck adjustment:
Adjustable -3° to +3° adjustable
Screens:
Four each 4’ x 2’ pretensioned panels with wedge fasteners
Screening area:
29.4 ft2 [2.73 m2]
Overall dimensions: 123" L x 63" W x 51" H
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.1 So sánh các sàng rung (Shale shacker): Fluid Systems
Derrick
Brandt (NOV)
SWACO
Series
5000BEL
FLC 500
King Cobra +
Meerkat
Motors
2-1750 RPM XP
2-1750 RPM XP
2-1750 RPM XP
3-1750 RPM XP
Motion
Linear, BE
Linear
Linear, BE
Linear, BE
G-Force
7.0 max
7.3 max
5.5 max
6.9 max
Adjustable 0° to +5°
Adjustable -1° to +7°
Adjustable 0° to +5°
Adjustable -3° to +3°
Screens
4 - 29" x 42” P
4 - 28" x 42” NP
4 - 49.25” x 25” P
3 - 48" x 24" P
Screening Area
34 ft2 [3.16 m2]
33.2 ft2 [3.1 m2]
33.4 ft2 [3.1 m2]
22 ft2 [2 m2]
Deck Angle
XP: Explosion-Proof BE: Ballanced Elliptical P: Pretensioned NP: Non-Pretensioned
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.2 Hydrocyclone
The inner ascending core, with the finer-sized particles that did not settle, report to overflow.
The outer descending portion, with the coarser-sized particles that settled to the wall, report to the underflow.
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.2 Hydrocyclone
Tangential Velocity
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.2 Hydrocyclone Dòng chảy dung dịch sau khi tách
Côn hình trụ Đường vào
Hình côn
Various Components of a Hydrocyclone
Đầu xả
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.2 Hydrocyclone Size
Median Size of Removed (mm)
Desander
10”
70
Desander
8”
50
Desilter
6”
35
Desilter
4”
25
Desilter
2”
15
Equipment
REFERENCE: ASME, 2005, Drilling Fluids Processing Handbook, Elsevier Gulf Publishing Company, USA
Thiết bị trong hệ thống dung dịch Flow Rates Through Standard Hydrocyclones at 75 FT of Head
Designation
Cone Diameter
Capacity (GPM)
Desilter
2”
10 – 30
Desilter
4”
50 – 65
Desilter
5”
75 - 85
Desander
6”
100 - 120
Desander
8”
200 - 240
Desander
10”
400 – 500
Desander
12”
500 - 600
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.2 Bộ Tách cát (Desander):
Tách cát: Tách các hạt cát trong dung dịch (tới 70 micromet)
10” FSI CONE
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.3 Bộ Tách bùn (Desilter): Tách bùn: Tách các hạt mùn khoan nhỏ hơn nữa (tới 15 micromet)
Thiết bị trong hệ thống dung dịch Derrick
Thiết bị trong hệ thống dung dịch Derrick
Thiết bị trong hệ thống dung dịch Brandt NOV
Thiết bị trong hệ thống dung dịch Swaco
SWACO 2X10” DESANDER
SWACO 16X4” DESILTER
Thiết bị trong hệ thống dung dịch Single Header Mud Cleaners
SERIES 20LDSR2H-10
SERIES 20L SSR-10HIL-I4
Thiết bị trong hệ thống dung dịch Double Header Mud Cleaners
SERIES 500B122DHC
SERIES 5000B102DHC
Thiết bị trong hệ thống dung dịch
FSI gMAX Technology Lower maintenance costs
SERIES 5000 gMAX MUD CLEANER
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 2.4 Máy ly tâm tốc độ cao (Centrifuger): Máy ly tâm: dùng để tách các hạt mùn từ 74 micromet tới 1 micromet.
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 3. Cụm tách/khử khí chân không:
Tách khí: loại bỏ khí nhiễm vào dung dịch trong quá trình khoan.
Thiết kế chi tiết hệ thống THDDK
Sơ đồ đường ống hệ thống làm sạch dung dịch khoan
Thiết bị trong hệ thống dung dịch Bố trí các thiết bị trong hệ thống tuần hoàn
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 4. Máy khuấy dung dịch 4.1 Chức năng: Máy khuấy dung dịch là loại máy được dùng để khuấy trộn dung dịch tránh hiện tượng lắng đọng của các hạt rắn, các chất trộn cắt và làm đồng nhất dung dịch.
Máy khuấy nằm ngang
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 4. Máy khuấy dung dịch 4.2 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Máy bao gồm một động cơ điện truyền động tới trục khuấy thông qua một hộp giảm tốc. Trục khuấy được lắp cánh khuấy hoạt động như một cánh đẩy của bơm có tác dụng khuấy trộn và cắt dung dịch. Động cơ truyền động có thể được lắp đứng hoặc nằm ngang
Máy khuấy đứng
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 4. Máy khuấy dung dịch
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 4. Máy khuấy dung dịch 4.3 Chứng chỉ bắt buộc
Chứng chỉ chống cháy nổ của động cơ Chứng chỉ vật liệu Chứng nhận xuất xứ...
Thiết bị trong hệ thống dung dịch 5. Súng phun 5.1 Chức năng Các bể hình vuông, chữ nhật và hình góc cạnh khác luôn tạo ra vùng chết. Để phá vỡ các vùng chết này người ta dùng súng phun dung dịch bắn vào các vùng ấy. Đồng thời tại vòi phun vận tốc dung dịch phun ra với tốc độ lớn giúp trộn đều các thành phần của dung dịch.
Hệ thống tuần hoàn dung dịch 5. Súng phun 5.2 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Súng phun là thiết bị đơn giản bao gồm một vòi phun thu nhỏ gắn trên một đầu ống, trên thân ống có một khớp xoay và một tay xoay để xoay đầu phun tới vị trí yêu cầu. Để tăng tuổi thọ của vòi phun người ta sử dụng vòi phun làm từ chất dẻo có độ chống mài mòn cao. Súng phun thấp áp thường vận hành ở cột áp 75-80ft cột chất lõng, được cấp bởi bơm ly tâm. Nó được làm từ các ống thông thường, ống 3” Schedule 40, vòi phun thường từ ½” đến 1”.
Hệ thống kiểm soát giếng khoan (BOPs)
Chức năng BOPs phải có khả năng dập dòng chất lưu xâm nhập từ vỉa trong mọi điều kiện khoan Khi cần khoan còn đặt trong giếng thì có thể di chuyển được mà không cần phải giảm áp suất giếng. BOP stack cho phép tuần hoàn dung dịch đi qua khoảng không vành xuyến Có các dạng: đối áp vạn năng, đối áp ngàm.
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Cụm điều khiển Diverter & BOP
Cụm đối áp 13 5/8” 10M
Choke manifold 3 1/16” 10M
Hệ thống kiểm soát giếng khoan (BOPs) Cụm thiết bị chống phun BOPs are rated by API as; 2M (2000 psi), 3M, 5M, 10M and 15M, for HPHT wells; 15M or 20M,
Hệ thống kiểm soát giếng khoan (BOP) Cụm đối áp 21 ¼” 2M Đối áp vạn năng
Đối áp ôm cần Đối áp cắt cần Drilling Spool Đối áp ôm cần
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Đối áp vạn năng (Annular)
Đối áp ngàm (Pipe rams)
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Annular 1.
Packing
2.
Head
3.
Aux.close
4.
Seal
5.
Chamber-C
6.
Piston
7.
Chamber-O
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Annular
Open
Close
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Pipe rams Pipe rams are designed to close and seal on one specific size of pipe, and are also used for "hang-off.
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Pipe rams With hang-off, the ram is used to suspend pipe or casing by closing underneath a tool joint. The recommended procedure for emergency hangoff of drill pipe is to close the rams with 1,500 psi up to 3,000 psi, lock the ram locks using the normal procedure, and then transfer the drill pipe weight to the rams.
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Rams Blind Rams
Pipe Rams
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Rams Shearing Blind Rams Shearing blind rams (SBRs) are dual-purpose rams that have been proven over many years of field service.
Under normal operating conditions, they are used as blind rams to seal in an open hole. When used as a blind ram, the blade packer in the upper shear ram seals against the front face of the lower shear ram. In an emergency, SBRs are used for shearing.
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Rams
Dual String (DS) Shearing Blind Ram The dual string shearing blind ram, also known as the DS Shear Ram was originally designed to shear larger diameter tubulars or multiple tubing strings, regardless of their orientation to the centerline of the ram bore. With the DS Shear Ram, after the pipe has been sheared, the lower pipe (or "fish") is housed in a vertical pocket. The blade face seal provides a seal between the horizontal faces of the upper and lower blades.
Hệ thống kiểm soát giếng khoan Variable Bore Rams 1. The Variable Bore Ram, or VBR, seals on several sizes of pipe or hexagonal kelly within its specified size range. A typical range is from 5" to 3-1/2" diameter Other size ranges, such as 7" to 4-1/2" diameter, are available upon request. 2. VBRs are not intended for long-term stripping use. 3. "Stripping" refers to moving drill pipe vertically within the well while the BOPs remain closed, maintaining a seal around the pipe. 4. During stripping, the drill pipe and larger diameter tool joints are pulled through the packers in fully closed rams. This procedure is typically used in workover and servicing operations using annular BOPs and specialty rams.
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Rams Variable Rams
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Cụm thiết bị chống phun giếng dưới đáy biển
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Hệ thống HPU điều khiển BOP
Hệ thống kiểm soát giếng khoan
Hệ thống HPU điều khiển BOP
Hệ thống kéo căng ống bao Riser 1. Thiết bị kéo căng ống bao
1.1 Chức năng: Duy trì lực căng lên hệ thống ống bao để ngăn chặn sự cong vênh dưới tải trọng nén từ BOP và từ chính khối lượng của nó. Cung cấp một bệ đỡ phù hợp cho hệ thống ống bao cho phép chúng lệch theo phương ngang vì tác động của sóng và không tạo ra ứng suất quá căng cho ống bao. Cho phép sử dụng ống bao có đường kính nhỏ hơn bình thường khi có xét đến tác động của môi trường. Làm giảm rung động gây ra bởi dòng xoáy.
Hệ thống kéo căng ống bao Riser 1. Thiết bị kéo căng ống bao 1.2 Nguyên lý hoạt động :
Hệ thống kéo căng ống bao Riser 1. Thiết bị kéo căng ống bao 1.3 Các loại thiết bị kéo căng ống bao : Thường có hai loại chính: Loại 1: Dạng hình tang trống với 4 xi lanh thủy lực với một bộ bạc lót cho các ống có đường kính khác nhau
Hệ thống kéo căng ống bao Riser 1. Thiết bị kéo căng ống bao 1.3 Các loại thiết bị kéo căng ống bao : Thường có hai loại chính: Loại 2: Dạng dây kéo có vòng kẹp ống với 4 xi lanh thủy lực
Hệ thống khác hỗ trợ khoan Ngoài các hệ thống trên giàn khoan còn được trang bị các hệ thống khác: Hệ thống điều khiển thiết bị khoan Hệ thống theo dõi giếng khoan
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!