CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BẢO VỆ RƠLE 1) Các yêu c ầu đối vớ i thiết bị bảo vệ trong hệ thống điện a) Tin cậy, chọn lọc, tác động nhanh, độ nhạy, tính chính xác b) Đơn giản, tính kinh t ế, tác động nhanh, tính đả m bảo, tính chính xác c) Tinh cậy, chọn lọc, tác động nhanh, độ nhạy, tính kinh t ế d) Tính phức tạp, chon lọc, tắc động nhanh, độ nhạy, tính kinh t ế 2) Nhiệm vụ của máy bi ến dòng điệ n(BI) và máy bi ến điện áp (BU) a) Cách ly mạch bảo vệ khỏi điện áp cao phía h ệ thống b) Giảm biên độ của điện áp và dòng điệ n của hệ thống đến những trị số chuẩn phía thứ cấp c) Hai câu A,B và thu ận tiện cho việc chế tạo và sử dụng các thi ết bị bảo vệ ,đo lường và điều khiển d) Hai câu A,B và thu ận tiện cho việc đo lườ ng ng 3) Các dạng ngắn mạch nào chiếm đa số a) Ngắn mạch 3 pha b) Ngắn mạch 2 pha c) Ngắn mạch 1 pha d) Chạm đất 2 pha t ại 2 điể m khác nhau e) Ngắn mạch 2 pha v ới đất 4) Sai số của máy biến dòng phụ thuộc chủ yếu a) Sai số về góc lệch pha θ giữa vector dòng điện sơ cấ p và th ứ cấp b) Sai số về hiệu số giữa biên độ dòng điện sơ cấp sau khi qui đổ i với dòng điệ n thứ cấp c) Sai số vector Iµ dòng điệ n từ hóa d) Sai số phức hợ p của máy biến dòng được định nghĩa như trị số hiệu dụng của dòng điện thứ cấp lý tưở ng ng với dòng điệ n thứ cấp thực tế e) Cả 2 câu A,B 5) Nguyên tắc tác độ ng của bảo vệ dòng điện cực đại a) Dòng khởi động của bảo vệ phải lớ n hơn dòng điệ n cực đại qua chỗ bảo vệ b) Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn hoặc bằng dòng điệ n cực đại qua chỗ bảo vệ c) Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn hoặc bằng dòng điệ n ngắn mạch qua chỗ bảo vệ d) Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn hoặc bằng dòng điện ngắn mạch cuối vùng bảo vệ 6) Nguyên tắc tác độ ng của bảo vệ dòng cắt nhanh
7)
8)
9)
10)
11)
a) Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn dòng điệ n cực đại qua chỗ bảo vệ b) Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn hoặc bằng dòng điệ n cực đại qua chỗ bảo vệ c) Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn hoặc bằng dòng điệ n ngắn mạch qua chỗ bảo vệ d) Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn hoặc bằng dòng điệ n ngắn mạch cuối vùng bảo vệ Giá trị của bậc thờ i gian Δt phụ thuộc chủ yếu a) Thời gian tác độ ng của bảo vệ, sai số của các role th ờ i gian b) Sai số của role thờ i gian, th ờ i gian cắt của máy cắt c) Thờ i gian cắt của máy c ắt, thờ i gian tác d ộng của bảo vệ, sai số của các role thờ i gian d) Thờ i gian cắt của máy c ắt, thờ i gian tác d ộng của bảo vệ,độ chênh lệch hai bảo vệ k ề nhau Sơ đồ nối role định hướ ng công suất gồm các lo ại sơ đồ nào 0 0 0 0 a) Sơ đồ 90 ; 60 loại 1; 60 loại 2 ; 30 0 0 0 0 b) Sơ đồ 30 ; 90 loại 1; 90 loai 2; 45 0 0 0 0 c) Sơ đồ 45 ; 30 loại 1 ;30 loai 2; 60 0 0 0 0 d) Sơ đồ 90 ; 45 loại 1; 45 loại 2; 60 Bảo vệ dòng có hướng có ưu điể m a) Đơn giản và chọn lọc đối vớ i mạng điện đượ c cung cấp từ nhiều nguồn b) Đơn giản và chọn lọc đối vớ i mạng điện đượ c cung cấp từ 2 nguồn c) Có độ nhạy cao và thời gian tác độ ng nhỏ Bảo vệ dồng điện có hướ ng có khuyết điể m a) Thời gian tác độ ng lớ n nhất là đối vớ i bảo vệ gần nguồn b) Có độ nhạy kém trong mạng điện có phụ tải lớ n và bội số dòng ngắn mạch nhỏ, có vùng ch ết khi ngắn mạch 3 pha c) Thời gian tác độ ng khá lớ n nhất là đối vớ i bảo vệ ngần nguồn, có độ nhạy kém trong mạng điện có ph ụ tải lớ n và bội số dòng ngắn mạch nhỏ, có vùng ch ết khi ngắn mạch 3 pha d) Thời gian tác độ ng khá lớ n nhất là đối vớ i bảo vệ ngần nguồn, có độ nhạy kém trong mạng điện có ph ụ tải lớ n và bội số dòng ngắn mạch nhỏ, có độ nhạy kém Bảo vệ dòng điện chống chạm đất có khuyết điểm a) Dòng và áp th ứ tự nghịch, dòng và áp th ứ tự không b) Dòng và áp th ứ tự thuận c) Dòng và áp th ứ tự không d) Câu B và câu C
12)
Dòng tác động của bảo vệ dòng điện cực đại thứ tự không chọn theo điề u kiện
a) Ikd < 3I0Nmin b) Ikd > Icbmax c) Ikd = KatIkcbmax d) Câu B và câu C 13) Bảo vệ dòng điện thứ tự không có những ưu điểm sau a) Sơ đồ đơn giản và có độ tin cậy cao, sử dụng trong mạng điện 110-220kv b) Sơ đồ đơn giản và có độ tin cậy cao, chon l ọc cao, s ử dụng trong mạng điện 110-220kv c) Sơ đồ đơn giản và có độ tin cậy cao, độ nhạy cao, sử dụng trong mạng điện 110-220kv d) Sơ đồ đơn giản và có độ tin cậy cao, tác động nhanh, sử dụng trong mạng điện 110-220kv 14) Nguyên tắc bảo vệ khoảng cách như sau a) Bộ phận đo khoảng cách làm nhi ệm vụ xác định tổng trở từ chỗ đặt bảo vệ tở i điểm ngắn mạch b) Bộ phận đo khoảng cách làm nhi ệm vụ xác định khoảng cách từ chỗ đặt bảo vệ tởi điểm ngắn mạch c) Bộ phận đo khoảng cách làm nhi ệm vụ xác định dòng điện và điệ n từ chỗ đặt bảo vệ tởi điểm ngắn mạch d) Bộ phận đo khoảng cách làm nhi ệm vụ xác định tổng trở ngắn mạch 15) Đối với động cơ, dòng khởi độ ng của bảo vệ dòng cực đại a) b) c) d) 16)
Đối với động cơ, dòng khởi độ ng của bảo vệ dòng cực đại đi vào role bả o vệ a) b) c) d)
17)
Độ nhạy dòng cực đại tính bằng a)
b)
c) A, B đúng d) A, B sai
Đặc tính bên là đặ c tính thờ i gian a) Độc lập b) Phụ thuộc c) A và B đều đúng d) A và B đề u sai 19) Bảo vệ so lệch dọc theo nguyên t ắc dòng điện đượ c chia thành a) Bảo vệ so lệch dọc b) Bảo vệ so lệch ngang c) Bảo vệ dòng tuần hoàn d) Cả A,B đều đúng 20) Theo nguyên t ắc bảo vệ so lệch dọc, các BI đượ c mắc 18)
a) Song song b) Nối tiếp c) Hỗn hợ p d) A,B,C đều đúng 21) Nguyên tắc tác độ ng của bảo vệ khoảng cách a) Tam giác s ự cố biểu thị đườ ng dây sự cố nằm bên trong đặ c tuyến khởi động bảo vệ b) Tứ giác sự cố biểu thị đườ ng dây sự cố nằm bên ngoài đặ c tuyến khởi động bảo vệ c) Tam giác s ự cố biểu thị đườ ng dây sự cố nằm bên ngoài đặ c tuyến khởi động bảo vệ d) Tứ giác sự cố biểu thị đườ ng dây sự cố nằm bên trong đặ c tuyến khởi động bảo vệ 22) Bảo vệ khoảng cách đạt tính độ c lập cao nh ất a) Diện tích chênh l ệch giữa tứ giác sự cố và vùng tác độ ng của đặc tuyến khở i động phải lớ n nhất b) Diện tích chênh l ệch giữa tam giác s ự cố và vùng tác động của đặc tuyến khở i động phải lớ n nhất c) Diện tích chênh l ệch giữa tứ giác sự cố và vùng tác độ ng của đặc tuyến khở i động phải bé nhất d) Diện tích chênh l ệch giữa tam giác s ự cố và vùng tác động của đặc tuyến khở i động phải bé nhất 23) Bảo vệ có hướ ng dùng ở
a) Mạng tia 1 nguồn cung cấp b) Mạng tia 2 nguồn cung cấp c) A,B đều đúng d) A,B đều sai 24) Khi ngắn mạch đườ ng dây, công su ất ngắn mạch vào ch ạy từ điểm ngắn mạch tớ i nguồn là công su ất a) Công suất thứ tự thuận b) Công suất thứ tự nghịch c) Công suất thứ tự không d) Cả a, b, c đều đúng 25) Khi ngắn mạch đườ ng dây, công su ất ngắn mạch vào ch ạy từ nguồn tới điểm ngắn mạch là công su ất a) Công suất thứ tự thuận b) Công suất thứ tự nghịch c) Công suất thứ tự không d) Cả a, b ,c đều đúng 26) Khi ngắn mạch đườ ng dây, công su ất ngắn mạch vào ch ạy từ điểm ngắn mạch tớ i trung tính n ối đất là công su ất a) Công suất thứ tự thuận b) Công suất thứ tự nghịch c) Công suất thứ tự không d) Cả a, b, c đều đúng 27) Role định hướ ng công su ất tác độ ng theo nguyên t ắc 0 0 a) -90 + α < ωR < 90 – α 0 0 b) -90 < ωR < 90 c) - α < ωR < α d) Cả a, b, c đều đúng 0 28) Sơ đồ nối dây 90 của role định hướ ng công suất sử dụng đo áp, mố i liên h ệ các pha tương ứng là a) Pha A , Ubc , Ia b) Pha B , U ba , Ibc c) Pha B , U ac , Ib d) Pha C , U ab , Ia 29) Bảo vệ so lệch dọc theo nguyên t ắc a) So sánh Dòng điệ n qua thiết bị bảo vệ vớ i 1 giá tr ị cài đặt trướ c b) So sánh giá tr ị tổng trở của vùng bảo vệ vớ i giá trị cài đặt trướ c c) So sánh trực tiếp các dòng điệ n trên các nhánh c ủa đối tượ ng bảo vệ
30)
31)
32)
33)
34)
35)
36)
d) A,B,C đều đúng Các loại sơ đồ bảo vệ trong nguyên tắc bảo vệ so lệch dọc a) Sơ đồ dòng tuàn hoàn b) Sơ đồ áp cân bằng c) Sơ đồ tác động có hãm d) A,B đều đúng Dòng không cân bằng trong bảo vệ so lệch xuất hiện là do a) Dòng tải 3 pha không cân b ằng b) Dòng từ hóa trong lõi thép c ủa các biến dòng gây ra c) Do các BI không đồ ng nhất về tỷ số d) A,B,C đều đúng Để tăng độ nhạy và tính đả m bảo của bảo vệ so lệch, ta thườ ng dùng biện pháp a) cho bảovệ làm việc chậm 0.3-.05s, nối role qua điệ n trở phụ b) cho bảovệ làm việc chậm 0.3-.05s, nối role qua điệ n trở phụ hoặc BI bão hòa trung gian c) cho bảovệ làm việc chậm 0.3-.05s, nối role qua điệ n trở phụ hoặc BI bão hòa trung gian,dùng độ ng hãm d) cho bảovệ làm việc chậm 0.3-.05s, nối role qua điệ n trở phụ hoặc BI bão hòa trung gian,dùng độ ng hãm hoặc khóa họa tần bặc cao của dòng điện Bảo vệ so lệch dọc có ưu điể m a) Chỉ phản ứng khi có sự cố ngắn mạch b) Sự cố bên trong đối tượ ng bảo vệ c) Phản ứng vớ i mọi sự cố bên trong và bên ngoài đối tượ ng bảo vệ d) A,B,C đều sai Nhược điểm của bảo vệ nào sau đây có vùng chết a) Bảo vệ so lệch dọc b) Bảo vệ so lệch ngang c) A,B đúng d) A,B sai Những sự cố thườ ng gặp trong stator máy phát là a) cuộn dây ch ạm đất (chạm vỏ) b) ngắn mạch giữa các cu ộn dây c) các vòng dây ch ạm nhau d) A,B,C đúng Sụ cố rôto máy phát a) Mất biến từ, mất đồng bộ b) Ngắn mạch giũa các cuộ n dây, quá nhiệt
c) Chạm đất tại 1 điể m hoạc 2 điể m d) A,B,C đều đúng 37) Để bảo vệ chống chạm các vòng dây trong cùng 1 pha cu ộn stato máy phát, ngườ i
ta dùng phương pháp a) Bảo vệ so lêch dọc b) Bảo vệ so lệch ngang c) A,B đúng d) A,B sai 38) Các nguyên nhân gây ra quá nhi ệt stato máy phát là a) Hỏng hệ thống làm mát b) Qua tải c) Hỏng cách điệ n stato d) A,B,C đều đúng 39) Trong các phương pháp phân thế bảo vệ cuộn dây rôto máy phát ch ống chạm đất. người ta thườ ng phải sử dụng nhiều đầu thay đổ i của role nhằm a) Tránh điểm chết khi ch ạm đất gần trung tính c ủa cuộn dây b) Tạo ra nhiều giá tr ị dòng chạm đất qua role c) Giảm giá tr ị dòng điện qua role d) A,B,C đều đúng 40) Để tránh điể m chết trong bảo vệ cuộn roto máy phát ch ống chạm đất, ngườ i ta
dùng phương pháp a) Dùng nguồn phụ AC b) Dùng nguồn phụ DC c) A,B đều đúng d) A,B đều sai 41) Những sự cố trực tiếp bên trong máy bi ến áp là a) Ngắn mạch các cu ộn dây,hỏng cách điện làm thay đổi độ t ngột các tần số điện b) Quá tải gây quá nhi ệt c) Qua từ d) Sự thay đổi áp suất dầu 42) Những sự cố bên ngoài máy bi ến áp là a) Quá tải gây qua nhi ệt b) Qua từ c) Sự thay đổi áp suất dầu d) A,B,C đều đúng 43) Sơ đồ các BI trong b ảo vệ so lệch MBA 2 cu ộn dây nhằm đảm bảo a) Bù lại sự chênh lệch pha gi ữa các dòng điệ n dây ở các phía c ủa MBA
44)
45)
46) 47) 48) 49) 50) 51)
b) Bù lại sự chênh lệch pha gi ữa các điệ n áp dây ở các phía c ủa MBA c) A, B đều đúng d) A,B đều sai Dùng hệ thống pilot thay chi b ảo vệ khoảng cách đường dây có ưu điể m a) Bảo vệ tức thờ i ở các đườ ng dây nhi ều đầu b) Không sinh hỗ cảm thứ tự không trong các đườ ng dây song song c) Giảm sự không đồng nhất theo các tụ nố tiếp d) Tất cả đều đúng Hệ thống pilot đượ c chia thành m ấy loại a) 2 loại b) 3 loại c) 4 loại d) 5 loại Sơ đồ truyền cắt là loại sơ đồ gì Để nâng cao tính ch ọn lọc bảo vệ thanh cái, nên dùng các bi ện pháp nào Ưu điểm của role dòng có lõi b ằng không khí là gì Để phân biệt dòng hãm động cơ do tả i nặng ngườ i ta dùng biện pháp nào Hệ thống tự đóng lại trên đườ ng dây nhằm mục đích gì Sự cố thoáng qua là nh ững sụ cố gì