QUYỂN THỐNG KÊ SINH HỌC Nhận xét P-VALUE: Nhậ -Nếu p > 0,05: ch ấ p nhận giả thuyết. Sự khác biệt không có ý nghĩa. ns -Nếu p <= 0,05: bác b ỏ giả thuyết. Sự khác biệt có ý nghĩa. * ất có ý nghĩa. ** -Nếu p <= 0,01: bác b ỏ giả thuyết. Sự khác biệt r ất ất có ý nghĩa. *** -Nếu p <= 0,001: bác b ỏ giả thuyết. Sự khác biệt r ất r ất -Trung bình cộ cộng: (Mean) CALC COLUMN STATISTIC Mean
-Trung bình nhân: +Trong trườ ng ng hợ hợ p ít số số li liệệu: Công thức nhân LOGTBNHAN k ết quả / số n ANTILOGTBNHAN +Trong trườ ng ng hợ hợ p nhiề nhiều số số li liệệu: LOGTBNHAN trung bình c ộng CALC COLUMN STATISTIC
ANTILOGTBNHAN
-Mode: Công thức tính mode: SGK quy ển 1 trang 30
-Median: CALC COLUMN STATISTIC Median -Các tham số số đo lườ ng ng phân tán: (độ lệch tiêu chuẩn (StDev), trung bình c ộng (Mean), số trung v ị (Median), sai s ố trung bình (SE Mean), h ệ số biến dị (CV) STAT BASIC STATISTICS DISPLAY DESCRIPTIVE STATISTICS ng: công th ức như bảng bình thườ ng. ng. +Đối vớ i tính tr ạng ạng định lượ ng: +Đối vớ i tính tr ạng ạng định tính: rút căn củ a tích: CALC CALCULATOR (Square root c ủa tích)
*ƯỚC LƯỢ NG: NG: -Khoảng tin c ậy của một số trung bình: STAT BASIC STATICTIS 1-SAMPLE T -Khoảng tin c ậy của một tỷ lệ: STAT BASIC STATICTIS 1-PROPORTION Summarized data: +Number of event (n) +Number of trial (N)
*SO SÁNH BẰ BẰNG TR ẮC NGHIỆ NGHIỆM T -So sánh 2 số trung bình quan sát c ủa 2 m ẫu khi phương sai củ a 2 mẫu có không sự tương đương: STAT BASIC STATICTIS 2-SAMPLE T (không làm d ấu v ở ô Assume equal varicance)
-So sánh 2 s ố trung bình quan sát c ủa 2 mẫu khi phương sai của 2 mẫu có sự tương
đương: STAT BASIC STATICTIS 2-SAMPLE T (có d ấu v ở ô Assume equal varicance) -So sánh 2 s ố trung bình quan sát khi các thành viên trong 2 m ẫu có quan h ệ vớ i nhau (số liệu bắt cặ p) khi n > 31 c ặ p và n <= 31 c ặ p STAT BASIC STATICTIS PAIRED T -So sánh 2 số trung bình m ẫu (quan sát) vớ i s ố trung bình t ổng thể (lý thuyết) khi n > 31 và n <= 31 STAT BASIC STATICTIS 1-SAMPLE T (t ại Perform hypothesis test Hypothesized gõ s ố … vào)
*SO SÁNH BẰ BẰNG TR ẮC NGHIỆ NGHIỆM CHI-SQUARE TEST +Kiểm định giả thuyết sự phù hợ p: -So sánh tỉ l ệ quan sát (hay t ần số quan sát m ẫu) v ớ i tỉ l ệ lý thuyết (hay tần s ố lý thuyết tổng thể) trong trườ ng ng hợ p mẫu lớ n (tất cả tần số lý thuyết >=5) STAT TABLES CHI-SQUARE GOODNESS-OF-FIT-TEST (One variable) -So sánh tỉ l ệ quan sát (hay t ần số quan sát m ẫu) v ớ i tỉ l ệ lý thuyết (hay tần s ố lý thuyết tổng thể) trong trườ ng ng hợ p mẫu nhỏ (tất cả tần số lý thuyết < 5) s ử dụng công thức: SGK quyển 1 trang 75 +Kiểm định giả thuyết sự độc lậ p: -So sánh hai hay nhi ều tỉ lệ quan sát với nhau trong trườ ng ng hợ p mẫu l ớ n (tất cả tần số lý thuyết >=5) STAT TABLES CHI-SQUARE TEST (TWO WAY TABLE IN WORKSHEET) -So sánh hai t ỉ lệ quan sát với nhau trong trườ ng ng hợ p mẫu nhỏ (tất cả tần số lý thuyết <5) sử dụng công thức: SGK quyển 1 trang 75 -So sánh b ằng tr ắc nghiệm Friedman trườ ng ng hợ p k và n lớ n và nhỏ: STAT NONPARAMETRICS FRIEDMAN +Respone: chỉ tiêu theo d ỏi, xế p hạng +Treatment: chứa đựng nội dung c ần so sánh. ng. +Blocks: đối tượ ng. -Tìm hệ số tương quan: STAT BASIC STATICTIS CORRELATION (Click vào ô Display p-value) Nếu r = 0: 2 tính tr ạng không có s ự tương quan. Nếu r = +-1: 2 tính tr ạng có sự tương quan. Nếu r <= 0,3 hay r >= -0,3: 2 tính tr ạng có sự tương quan yế u. Nếu 0,3 < r <= 0,5 ha y -0,5 <= r < -0,3: 2 tính tr ạng có sự tương quan vừ a.
Nếu 0,5 < r <= 0,7 hay -0,7 <= r < -0,5: 2 tính tr ạng có sự tương quan tương đố i chặt chẽ. Nếu 0,7 < r <= 0,9 ha y -0,9 <= r < -0,7: 2 tính tr ạng có sự tương quan chặ t chẽ. Nếu 0,9 < r <= 1 hay ha y -1 <= r < -0,9: 2 tính tr ạng có sự tương quan rấ t chặt chẽ. -Hồi qui tuyến tính đơn biế n: bậc 1, 2, 3 STAT REGRESSION FITTED LINE PLOT -Hồi qui tuyến tính đa biế n: y v ớ i 2 cái x, hoặc đườ ng ng hypebol: STAT REGRESSION REGRESSION