Hướng d ẫn c ấu hình ONT CIG G-93RG 1.
Ki ể ................................................................ ................................................... ............................................... ................................. ................ 2 ểm tra trạng thái: ...........................................
2. Hướng d ẫn xem mật kh ẩu wifi và mật kh ẩu login mặc định của modem trên inside .............................. 5 3. C ấu hình Internet: ............................................... ................................................................ .............................................. .............................................. ................................... ....................... ..... 5 4. C ấu hình Wifi: .............................................. ................................................................ ............................................... .............................................. ................................... .............................. ............ 7 5. C ấu hình mở port: ............................................... ................................................................ .............................................. .............................................. ................................... ....................... ..... 8 6. C ấu hình tên miền: .............................................. ................................................................ .............................................. ............................................ .................................... ........................ .... 8 7. C ấu hình DNS tĩnh để vào các trang web như
facebook: ............................................... ................................................................ ........................ .......10
................................................................ ................................................... .............................................. .................................. ..................11 8. Nâng cấ p Firmware: ........................................... 9. Tool debug: .............................................. ................................................................ ............................................... ............................................. ................................... ................................ ............. 11 ................................................................ .............................................. .................................. ....... 12 10. Đổi mật kh ẩu đăng nhập cho thi ế ế t bị: ............................................. 11. Chuy ển ON T sang layer 2 (conver ter) : ................................. ............................................................... ............................................... ................................. .................. 12 ................................................................ ................................ ............. 13 12. Hướng d ẫn Portal cho firmware R4.1.36.475 trở đi ............................................. 12.1 Các thông tin của Portal ........................................... ................................................................ ................................................... .............................................. .................... .... 14 12.2 Các trạng thái của Portal .............................................. ................................................................ ............................................... ............................................. .................... .... 15
thành công ............................................. 12.2.1 Khi k ế t n ối Internet thành ................................................................ ............................................... ............................... ... 15 12.2.2 Khi không thể k ế t n ối được Internet............................................................. ............................................................................ ........................... ...........16
1. Ki ể ểm tra trạng thái: a. Thông tin thiế t bị: -
Đảm bảo FW thi ế ế t bị là mới nh ấ t được update tự động trên hệ th ống. Ngưỡng thu của ONT: -23.5 dBm -8dBm ONT CIG đang sử dụng module chu ẩn connector SC/APC SC/APC nên n ế u c ắm dây SC/PC vào sẽ làm tăng suy hao ~ 3dB.
b. Trạng thái đèn: -
Ảnh mặt trước:
-
Ảnh mặt sau:
Đèn Power Optical
Trạng thái Sáng xanh đứng Trạng thái khác Sáng xanh, đứng Trạng thái khác
Sáng xanh, đứng AUTH
Trạng thái khác
Sáng xanh, đứng Internet
Xanh nh ấp nháy
Mô tả Ngu ồn điện cho thi ế t bị bình thường Có lỗi v ề ngu ồn K ế t n ối vật lý thành công K ế t n ối vật lý không thành công, xem lạ i ph ần truy ền d ẫn và suy hao TIN ONT xác thực thành công với OLT ONT xác thực không thành công với OLT ki ểm tra lại c ấu hình ONT có IP WAN ONT đang trong quá trình lấ y IP hoặc chưa lấ y được IP ki ểm tra Inside, c ấu hình thiế t bị
Note: 4 đèn Power, Optical, Auth và Internet phải sáng đứng thì khách hàng mớ i k ế t n ối Internet thành
công. -
Trạng thái mạng LAN:
-
Trạng thái WAN:
2. Hướng d ẫn xem mật kh ẩu wifi và mật kh ẩu login mặc định của modem trên inside
Tính năng này sử dụng trong trường hợp: - Đối với các modem mới nhập mà nhãn phía sau password/user vào web không còn là admin/admin,
và password wifi không còn là 12345678 : Khi KHG reset default modem, và nhãn ở phía sau modem bị mờ hoặc bị m ấ t >>>> không thể xem được user/pass >>> sẽ sử dụng tính năng này. - Đối với các modem cũ nhãn phía sau password/user vào web là admin/admin và password wifi là
12345678: Khi KHG reset default modem >>> password/user login web và mậ t kh ẩu wifi sẽ thay đổi >>> sẽ sử dụng tính năng này để l ấ y mật kh ẩu cho KHG.
3. C ấu hình Internet: - Mặc định cũng đã được mở lu ồng IPTV với c ấu hình dưới.
- C ần đảm bảo các cấu hình tối thi ểu như trong hình để k/h sử dụng được dịch vụ.
4. C ấu hình Wifi:
Nên đổi tên mạng WIFI và mậ t kh ẩu WIFI khi tri ển khai để đảm bảo tính bảo mật, tránh các truy cập không mong mu ốn từ bên ngoài làm ảnh hưởng đế n k/h.
Xem s ố lượng Wifi Client:
5. C ấu hình mở port: C ần phải bi ế t k/h mu ốn sử dụng dịch vụ nào để l ấy các thông số c ần thi ế t cho việc c ấu hình.
VD: K/h có Camera với port = 8080, IP Camera = 192.168.1.10, ta c ấu hình như bên dưới:
6. C ấu hình tên miền: -
B1: c ấu hình tên miền trong DDNS
-
B2: c ấu hình
DNS tĩnh (tương tự add host trong Window) để cho phép các máy trong LAN truy cập được tên miền của các ứng dụng như CAMERA, Web server, VPN server v.v….
Chú ý:
-
Hiện ph ần DNS mới ch ỉ h ỗ tr ợ
tên miền vi ế t li ền, chưa hỗ tr ợ d ấ u g ạch ngang (-) c ần s ửa l ại tên miền cho phù hợp hoặc sử dụng địa chỉ IP LAN để truy cập VD: testmodeminf.ddns.net -> OK test-modeminf.ddns.net -> not OK
-
B1:
T/h không truy cập được tên miề n sau c ấu hình thì reboot lại ONT Có thể add nhi ều tên miền trong Network -> DNS.
B2: -
Vào Network -> DNS c ấu hình như bên dưới:
-
Chọn Save để lưu c ấu hình -> ấn Refresh để ki ểm tra lại
7. C ấu hình DNS tĩnh để vào các trang web như facebook:
Vào WAN -> PPPoE DNS mode -> ch ọn Manual và cấu hình server DNS -> Firmware 459 trở lên
8. Nâng cấ p Firmware:
9. Tool debug:
Có 2 tool cơ bản là Ping và Traceroute:
V ới k/h IP động, n ế u t ừ ONT/modem có thể ping, traceroute ra Internet mà tấ t cả các máy tính trong mạng LAN không Ping Internet được thì kiể m tra l ại tính năng NAT trong Mục 2 đã đượ c mở chưa.
10. Đổi mật kh ẩu đăng nhập cho thi ế t bị:
11. Chuy ển ONT sang layer 2 (converter) : Bc1: Upgrade firmware R4.1.36.429 (hướng d ẫn như trên) Bc2: Nh ấ n giữ nút reset ít nhấ t 20 giây để reset default ONT Bc này ONT đã hoàn
toàn layer 2
Bc3 : Gọi điện v ề cho GSHT hoặc KTHT để nhờ c ấu hình trên OLT Bc4 : GSHT ho ặc KTHT c ấu hình trên OLT, chuyển device type cho ONT/ONU HNIP09804GC57(config)#ont 0/1/78 HNIP09804GC57(ont-0/1/1)#device type n20-400 HNIP09804GC57(ont-0/1/1)#save ont-auto-config Bc5 : Ki ểm tra c ấu hình : HNIP39601GC57#sho run ont 0/1/78 ont 0/1/78 device type n20-400 ont-preconfig sn CIGG d3112785 ont-state active tcont 1
Comment [TL1]: ONT c ần chuy ển sang L2
gemportid 333 bind profile dba name default exit service-port 1 mapping gemportid 333 exit exit Bc6: C ắm modem, router phía sau CIG để quay PPPoE
Chú ý: Nế u tri ển khai mới, không cắm ONT vào đường quang trước khi thực hiện Bc1 và Bc2. 12. Hướng d ẫn Portal cho firmware R4.1.36.475 trở đi Khi modem m ấ t k ế t n ối internet, n ếu khách hàng
truy cập internet thì modem sẽ hi ển th ị thông báo lỗi tới khách hàng bằng cách tự động chuy ển hướng đế n trang portal. Khi k ế t n ối bình thường, ta cũng có thể vào trực ti ế p trang portal từ trong LAN qua đường d ẫn mặc định
là http://192.168.1.1/portal.html để thu thập một s ố thông tin. Ví dụ giao diện của trang portal khi k ế t n ối bình thường:
12.1 Các thông tin của Portal - Status: Cho bi ế t tr ạng thái khi đã kế t n ối Internet, khi lỗi cáp quang, khi
không phân giải được tên miền. - Các thông tin về thi ế t bị như: + Device Name: Tên thiế t bị. + Serial Number: S ố seri.
+ Hardware version: Phiên bản ph ần cứng.
không lấy được IP WAN và khi
+ Software version: Phiên bản ph ần m ềm. + Transmitted Optical Power: Công suất quang phía phát (dBm). + Received Optical Power: Công suất quang phía thu (dBm). + Transceiver Temperature: Hi ển th ị nhi ệt
độ c ủa SFP trong modem. Chú ý đây không phải là nhiệt
độ của modem. + Device running time: Thời gian chạy của modem (tính theo giờ, phút, giây). - Các thông tin về mạng như: + Internet WAN: Hi ển thị địa chỉ WAN của modem. + Gateway: Gateway của modem. + DNS: Hi ển thị địa chỉ DNS của modem. + Wifi, DHCP client: s ố lượng client wifi, DHCP. - Bảng Ping, TraceRoute DNS: Khi b ấm
vào nút ping hoặc TraceRoute DNS sẽ hiện lên bảng k ế t quả
Ping/TraceRoute đế n DNS của modem. - Các thông tin h ỗ trợ như: Hi ển thị các số điện thoại h ỗ trợ của FPT.
12.2 Các trạng thái của Portal
12.2.1 Khi k ế t n ối Internet thành công Trang Portal sẽ có status là: Connected Internet (đã kế t n ố i Internet). Modem sẽ có địa chỉ Internet WAN, Gateway và DNS.
12.2.2 Khi không thể k ế t n ối được Internet. Trường hợp đứt cáp Status sẽ hi ển thị: Cable Failled (L ỗi cáp quang) Ph ần Received Optical Power sẽ hi ển thị là –Inf Modem sẽ không lấy được IPWAN, Gateway và DNS : + IPWAN: Hi ển thị Down + Gateway: Hi ển thị No +DNS: Hi ển thị No
Trường hợp m ấ t IP WAN: Ph ần Status sẽ hi ển thị: No IP(Không nhận IP) Modem sẽ không lấy được IPWAN, Gateway và DNS : + Internet WAN: Hi ển thị No IP +Gateway: Hi ển thị No +DNS: Hi ển thị No
Trường hợp l ỗi DNS Modem v ẫn l ấy được
Internet WAN, Gateway nhưng sai địa ch ỉ DNS nên status sẽ hi ển th ị là: DNS not responding(Không phân giải tên miền).