HƯỚ NG NG DẪN CẤU HÌNH ONT CIG G-97RG3 ểm tra trạng thái ............................................................................................................................... 2 1. Ki ể 2. C ấ u hình LAN và Internet Internet ........................... .................................................. ......................... ......................... ........................................ ......................... ............... 9 3. C ấ u hình Wifi và các ch ức năng liên quan........................................................................................... 11 4. C ấ u hình mở port............................................................................................................................... 14 5. C ấ u hình tên mi ền ........................ .......................... ......................... .......................................... ......................... ................. 15 ền động..................................................
hình DNS tĩnh tĩnh để vào các trang web như facebook:..................................................................... 16 6. C ấu hình 7. Nâng c ấ p Firmware................................................. ....................... .......................... ................................................. ........................ ................................................... .......................... 17 8. Tool debug ........................................................................................................................................ 18
9. Đổi mật kh ẩu đăng đăng nhậ nhậ p cho thi ế ế t bị ................................................................................................. 20 ế t bị có th ể k ế t n ối đế n modem qua wifi .......................... ........................ 21 10. Hướng d ẫn giới hạn s ố thi ế ........................ ......................... ................. 25 11. Hướng d ẫn xem thông tin trang Portal........................... ................................................. 11.1. Các thông tin hi ển thị ở trang Portal.......................................................................................... 26 11.2. Các tr ạng thái của trang Portal ........................... .................................................. ......................... ......................... ..................... 27 11.2.1. Khi k ế t n ối Internet thành thành công ........................... ......................... .......................... ............ 27 11.2.2. Khi không th ể k ế t n ối được Internet. Internet. ................................................. ........................ ................................................. ................................. ......... 28 12. C ấ u hình chặn MAC, chặn website ................................................................................................... 30 12.1. C ấ u hình chặn MAC........................... ......................... .................................................. ......................... ......................... ............. 30 12.2. C ấ u hình chặn truy nhập một trang web ................................................................................... 32 13. C ấu hình hình để chơi game AOE qua Garena không bị lag ...................................................................... 33 14. Chuy ển modem thành thành Layer Layer 2 dành cho cho trườ trườ ng hợp debug l ỗ ỗi ........................... .......................... ... 34
1
ểm tra trạng thái 1. Ki ể ế t bị a. Hình ảnh thi ế - Ảnh mặt trướ c: 4 đèn Power, Optical, Auth và Internet phải sáng đứng thì khách hàng m ới k ế t n ối Internet thành công.
Đèn Power Optical
Trạng thái Sáng xanh đứ ng Trạng thái khác Sáng xanh, đứ ng Trạng thái khác
Sáng xanh, đứ ng AUTH
Trạng thái khác
Sáng xanh, đứ ng Internet WLAN
Xanh nh ấ p nháy Sáng xanh nháy ch ậm
Không sáng đèn
Mô tả Ngu ồn điện cho thi ế ế t bị bình thường Có l ỗ ỗi v ề ngu ồn K ế t n ối vật lý thành công K ế t n ối vật lý không thành công, xem l ại ph ần truy ền d ẫn và suy hao TIN ONT xác thực thành công v ới OLT ểm ONT xác thực không thành công v ới OLT ki ể tra lại c ấ u hình ONT có IP WAN
ONT đang trong quá trình lấ y IP hoặc chưa lấ y được IP ki ể ểm tra Inside, c ấ u hình thi ế ế t bị WiFi đang hoạt độ ng bình thườ ng WiFi đang bị t ắt
2
ểm tra trạng thái 1. Ki ể ế t bị a. Hình ảnh thi ế - Ảnh mặt trướ c: 4 đèn Power, Optical, Auth và Internet phải sáng đứng thì khách hàng m ới k ế t n ối Internet thành công.
Đèn Power Optical
Trạng thái Sáng xanh đứ ng Trạng thái khác Sáng xanh, đứ ng Trạng thái khác
Sáng xanh, đứ ng AUTH
Trạng thái khác
Sáng xanh, đứ ng Internet WLAN
Xanh nh ấ p nháy Sáng xanh nháy ch ậm
Không sáng đèn
Mô tả Ngu ồn điện cho thi ế ế t bị bình thường Có l ỗ ỗi v ề ngu ồn K ế t n ối vật lý thành công K ế t n ối vật lý không thành công, xem l ại ph ần truy ền d ẫn và suy hao TIN ONT xác thực thành công v ới OLT ểm ONT xác thực không thành công v ới OLT ki ể tra lại c ấ u hình ONT có IP WAN
ONT đang trong quá trình lấ y IP hoặc chưa lấ y được IP ki ể ểm tra Inside, c ấ u hình thi ế ế t bị WiFi đang hoạt độ ng bình thườ ng WiFi đang bị t ắt
2
- Ảnh mặt sau:
3
- Ảnh các nút b ấ m bên cạnh phải modem:
- Bên trong hộp modem có kèm theo 2 mi ế ng dán nh ằm mục đích dán vào 2 đế của modem để c ố định modem, tránh bị đổ.
4
b. Thông tin thi ế t bị: - Đảm bảo FW thi ế t bị là mới nh ấ t được update tự động trên hệ th ống. - ONT CIG đang sử dụng module chu ẩn connector SC/APC nên n ế u c ắm dây SC/PC vào s ẽ làm tăng suy hao ~ 3dB. -
Ngưỡng công su ấ t thu của ONT là từ -23.5 dBm đế n -8 dBm
5
6
-
Trạng thái mạng LAN:
7
-
Trạng thái WAN:
8
2. C ấ u hình LAN và Internet - Mặc định cũng đã đượ c mở lu ồng IPTV v ới c ấu hình dướ i. - C ần đảm bảo các c ấ u hình t ối thi ểu như trong hình để khách hàng sử dụng được dịch vụ.
9
10
3. C ấ u hình Wifi và các ch ức năng liên quan Khi tri ển khai, nên đổi tên mạng WIFI và m ật kh ẩu WIFI để đảm bảo tính bảo mật, tránh các truy c ập không mong mu ốn từ bên ngoài làm ảnh hưởng đế n khách hàng.
11
12
- Xem s ố lượng thi ế t bị đang truy nhập Wifi: Để xem chính xác s ố lượng wifi client, sau khi đăng nhập, vào đườ ng d ẫn 192.168.1.1/portal.html :
Hoặc
13
4. C ấ u hình mở port C ần phải bi ế t khách hàng mu ốn sử dụng dịch vụ nào để l ấ y các thông s ố c ần thi ế t cho việc c ấ u hình. VD: Khách hàng có Camera v ới port = 8181, IP Camera =192.168.1.10 , ta c ấu hình như bên dướ i: Sau khi chọn xong các thông s ố, b ấm nút Apply phía dưới cùng để lưu cấu hình. Sau đó cấ u hình sẽ được hiện
ở một bảng phía dướ i. Ta có th ể b ấm vào Edit để chỉnh lại thông s ố hoặc Remove để xóa b ỏ.
14
5. C ấ u hình tên mi ền động
-
Chọn Apply để lưu cấ u hình. Nhìn bảng ở bên dưới, ph ần Report Status hi ện Successful là OK
15
6. C ấu hình DNS tĩnh để vào các trang web như facebook: Vào Advanced Setup => WAN
16
7. Nâng c ấ p Firmware
17
8. Tool debug Có 2 tool cơ bả n là Ping và Traceroute:
18
Chú ý : V ới khách hàng IP động, n ế u từ ONT/modem có th ể ping, traceroute ra Internet mà t ấ t cả các máy tính trong mạng LAN không Ping Internet đượ c thì ki ểm tra lại tính năng NAT trong Mụ c 2 đã được mở chưa.
19
9. Đổi mật kh ẩu đăng nhập cho thi ế t bị
20
10. Hướng d ẫn giới hạn s ố thi ế t bị có th ể k ế t n ối đế n modem qua wifi Mặc định modem G-97RG3 sẽ không giớ i hạn số lượ ng thiết bị có thể k ết nối đến modem qua wifi t ại cùng 1 thời điểm.
21
>>> Trong trườ ng hợ p KHG phản ánh mạng chậm và kiểm tra có quá nhi ều thiết bị k ết nối tớ i. Có thể hướ ng d ẫn KHG giớ i hạn số lượ ng thiết bị xuống 12 thiết bị đối vớ i home user.
22
- Khi một thi ế t bị n ằm ngoài s ố lượng này truy nhập vào Internet, s ẽ hi ển thị ra cảnh báo ở trình duyệt web
như sau:
23
Khi ấ n vào hình phao ở mục 1, s ẽ hiện ra trang hướ ng d ẫn ki ểm tra s ố lượng thi ế t bị Wifi đang truy nhậ p và c ấ u hình giới hạn s ố lượng thi ế t bị có th ể truy nhập wifi cùng lúc.
24
Khi ấ n vào hình phao ở mục 2, s ẽ hiện ra trang hướ ng d ẫn cách thay đổi mật kh ẩu truy nhập wifi.
11. Hướng dẫn xem thông tin trang Portal Khi modem m ấ t k ế t n ối internet, n ế u khách hàng truy c ập internet thì modem s ẽ hi ển thị thông báo l ỗi tới khách hàng b ằng cách tự động chuy ển hướng đế n trang portal. Khi k ế t n ối bình thường, ta cũng có thể vào tr ực ti ế p trang portal từ trong LAN qua đườ ng d ẫn mặc định là http://192.168.1.1/portal.html để thu thập một s ố thông tin.
Chú ý: V ới G-97RG3, mu ốn vào được trang portal thì ta ph ải đăng nhậ p vào đường d ẫn http://192.168.1.1 trước
25
Ví dụ giao diện của trang portal khi k ế t n ối bình thường:
11.1. Các thông tin hi ển thị ở trang Portal - Status: Cho bi ế t trạng thái khi đã kế t n ối Internet, khi l ỗi cáp quang, khi không l ấy được IP WAN và khi không phân giải được tên mi ền. - Các thông tin v ề thi ế t bị như: + Device Name: Tên thi ế t bị. + Serial Number: S ố seri. + Hardware version: Phiên b ản ph ần cứng. + Software version: Phiên b ản ph ần m ềm (hay còn g ọi là Firmware) + Transmitted Optical Power: Công su ấ t quang phát ONT (dBm). + Received Optical Power: Công su ấ t quang thu ONT (dBm). + Transceiver Temperature: Hi ển thị nhiệt độ của SFP trong modem. Chú ý đây không phả i là nhiệt độ của modem. + Device running time: Thời gian chạy của modem (tính theo gi ờ, phút, giây).
26
- Các thông tin v ề mạng như: + Internet WAN: Hi ển thị địa chỉ WAN của modem. + Gateway: Gateway c ủa modem. + DNS: Hi ển thị địa chỉ DNS của modem. + Wifi, DHCP client: s ố lượng client wifi, DHCP. - Bảng Ping, TraceRoute DNS: Khi b ấ m vào nút ping ho ặc TraceRoute DNS sẽ hiện lên bảng k ế t quả
Ping/TraceRoute đế n DNS của modem. - Các thông tin h ỗ trợ như: Hi ển thị các s ố điện thoại h ỗ trợ của FPT.
11.2. Các trạng thái của trang Portal 11.2.1. Khi k ế t n ố i Internet thành công Trang Portal s ẽ có status là:
Connected Internet (đã kế t n ố i Internet).
Modem sẽ có địa chỉ Internet WAN, Gateway và DNS.
27
11.2.2. Khi không th ể k ế t n ối được Internet. Trường hợp đứt cáp: Status sẽ hi ển thị: Cable Failled (L ỗi cáp quang) Ph ần Received Optical Power s ẽ hi ển thị là –Inf Modem sẽ không l ấy được IPWAN, Gateway và DNS : + IPWAN: Hi ển thị Down + Gateway: Hi ển thị No +DNS: Hi ển thị No
Trường hợp m ấ t IP WAN: Ph ần Status sẽ hi ển thị: No IP(Không nhận IP) Modem sẽ không l ấy được IPWAN, Gateway và DNS : + Internet WAN: Hi ển thị No IP +Gateway: Hi ển thị No +DNS: Hi ển thị No
28
Trường hợp l ỗi DNS: Modem v ẫn lấy được Internet WAN, Gateway nhưng sai đị a chỉ DNS nên status s ẽ hi ển thị là: DNS not
responding (Không phân giải tên mi ền).
29
12. Cấu hình chặn MAC, chặn website
12.1. C ấ u hình chặn MAC - Khi mu ốn chặn 1 MAC nào đó không cho truy nhập Internet, các MAC khác đều đượ c phép truy nhập Internet, tích chọn Blocking List r ồi thực hiện c ấu hình như sau:
30
- Khi mu ốn cho phép m ột MAC nào đó đượ c phép truy nhập Internet, các MAC khác đề u bị chặn, tích chọn
Allowing List r ồi thực hiện các c ấu hình như sau:
31
12.2. C ấ u hình chặn truy nhập một trang web Khi mu ốn chặn truy nhập vào m ột trang web nào đó đố i với một thi ế t bị khi k ế t n ối với modem, tích ch ọn Blocking List r ồi thực hiện các c ấu hình như sau:
32
13. Cấu hình để chơi game AOE qua Garena không bị lag - Bật tính năng AOE :
- T ắt tính năng UPNP :
33
14. Chuyển modem thành Layer 2 dành cho trườ ng hợp debug lỗi Với một s ố trường hợp lỗi, khi không mang s ẵn converter G-97C1 theo, có th ể thực hiện chuy ển G-97RG3 v ề Layer 2 r ồi c ắm trực ti ếp Laptop đằng sau để quay PPPoE.
Lưu ý : Chỉ chuy ển c ấ u hình này khi thực hiện debug lỗi, không sử dụng để chạy dịch vụ cho khách hàng, sẽ d ễ gây l ỗi.
Sau khi thay đổi c ấu hình như trên, modem sẽ reboot. Sau khi modem reboot lên, đã có thể quay PPPoE trực ti ế p trên Laptop.
34
Sau khi thực hiện các bước debug l ỗi xong, để chuy ển modem v ề Layer 3 như ban đầ u, c ần đặt IP tĩnh cho máy tính với dải 192.168.1.x/24 để truy nhập vào trang quản lý 192.168.1.1 của modem.
35