1課 1. カタカナ語
2. ~だろう 「~でしょう」の普通体 話し手の考えを婉曲に伝える・推量
Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy ngh ĩ của người nói một cá ch mềm dẻo.
3. ~のだろうか 「~のでしょうか」の普通体・書きことばで使われる。疑問に思うことを丁寧に問いか ける
Thể thông thường của ~のでしょうか Sử dụng trong ngôn ngữ viết. Đưa ra câu hỏi về điều thắc mắc một cách lịch sự.
4. ~わけがない ~は考えられない。~はずがない
Không thể tưởng tượng được ~ , Không thể có chuyện ~
5. 「わけがない」と「わけではない」の整理
Tóm tắt cách dùng: わけがないvà わけではない
6. ~の~
7. 「Vルこと/N」こそ 強調を表す
Nói nhấn mạnh
8. 動詞の省略
Lược bỏ động từ.
9. より~ 以前よりもっと
Mức độ tăng hơn so với trước.
2課 1. ~というN ☆~っていうN
Nの内容・具体的・定義を表す/ N1が N2であることを表す
Biểu hiện nội dung, giải thích chi tiết hay định nghĩa cho N. Biểu thị ý N1 là N2.
2. 「Vルこと/N」ほど~はない 最上級を表す
Biểu thị mức độ cao nhất.
3. 比較の表現の整理
Tóm tắt về cách nói so sánh
4. ~ぐらい/くらい 動作・状態の程度をひゆや具体的な例を使って表す
Sử dụng nối nói so sánh hay một ví dụ minh họa cụ thể để biểu thị mức độ của một hà nh động hay trạng thái nào đó.
5. Nからすると 推量・判断の根拠を示す
Đưa ra căn cứ cho một suy đoán hay nhận định nào đó.
6. 〔疑問語疑問文〕より、~
7. 「数字」について読む
3課 1. 「Vテ/N」以来 ~から後ずっと
Suốt quãng thời gian sau khi làm một việc gì đó.
2. 何~も 数量が多いことを表す
Biểu thị số lượng nhiều.
3. 文章の中の「こ・そ」 前の文に出てきたものを指す
Chỉ điều đã đưa ra ở câu văn trước đó. ☆会話の中の「そ・あ」 話し手も相手も共通に知っている場合→「あ」 どちらか一方が知っている場合→「そ」 ☆そ・あ ở trong hội thoại: あ trong trường hợp cả người nói lẫn người nghe đều đã biết. そ trong trường hợp chỉ một trong hai biết.
4. ~はN1はN2であって、N3ではないということだ 「~ということだ」はことばや事柄の意味を表す ~ということだ diễn đạt nghĩa của một từ hoặc sự việc.
5. Vルまでもない/Vルまでもなく~(=する必要はない)
6. Nであろうと、~(=Nでも)
7. 移動Vテいる 移動後の状態・状況の変化を表す
Biểu thị diễn biến của một trạng thái hoặc một tình trạng sau khi di chuyển.
4課 1. 複合動詞(Vマスだす・込む) 1)~だす 空間的出現を表す ☆開始
Biểu thị một sự xuất hiện mang tính không gian. ☆Bắt đầu 2)~込む 空間的移動を表す ☆十分に
Biệu thị sự di chuyển mang tính không gian. ☆Một cách đầy đủ, kỹ càng
2. 助詞+「の」 での/からの/までの/との/への
3. 「Vル/Nの」途中~
4. なぜか
5. Vタとたん(=~するとすぐに)
予期しないというニュアンスの内容が後ろに続く
Một nội dung mang ý không thể ngờ tới diễn ra ngay sau đó.
6. 「Vタところ」「Vタばかり」「Vタとたん」の整理
Tóm tắt cách dùng: Vタところ Vタばかり Vタとたん
7. ~ことに~ 感慨を先に述べる表現
Cách diễn đạt khi muốn nêu cảm tưởng ở đầu câu trước.
5課 1. Vマスつつある(=だんだん~ている)
書きことばで使われる。動作や作用がある方向に変化していることを表す
Sử dụng trong văn viết. Biểu thị một hành động hay một tác dụng đang diễn biến theo một hướng nào đó.
2. ~を中心に ~を基点にして
Với trọng tâm là~
3. Vタところに/Vタところで
4. 意志動詞と無意志動詞の整理
Tóm tắt cách sử dụng: Động từ ý chí và Động từ vô ý chí
5. Nらしい/Nらしさ/Nらしく 典型的だ
Mang tính điển hình
6. ~げ(=そうだ)
6課 1. 話しことば
2. Nにとって ~の立場から見ると。判断や評価の内容が後ろに続く
Nếu nhìn từ lập trường của ~ thì… Sau đó là nội dung mang tính nhận định hoặc đá nh giá.
3. ~ずに(は)いられない(=~ないではいられない)
4. ~らしい 客観的な情報に基づく判断・伝聞。話している事柄に対して他人事であるという距 離感がある。
Một nhận định hay sự truyền tin có căn cứ vào thông tin khách quan. Có ý đặt khoảng cách đối với sự việc đang nói theo kiểu đó là sự việc của người khác.
5. ~としたら 仮定条件
Điều kiện giả định
6. 名詞修飾節
7. グラフを読む
7課 1. Nだらけ 同質のものが多量に存在していてよくない状態
Trạng thái của những thứ có tính chất giống nhau tồn tại với số lượng nhiều và không mang nghĩa tốt.
2. Vナイと、Vナイからだ
3. ~たびに(=~のときはいつも)
4. ~に加え(て) 今まであったものに別のものを加える・書きことばでよく使われる
Thêm một thứ khác vào một thứ đã có từ trước. Thường sử dụng trong văn viết.
5. 「は」と「が」の整理
Tóm tắt cách dùng: は và が
6. ~ように~ 依頼・命令・禁止の内容を述べる
Biểu thị nội dung nhờ vả, mệnh lệnh, cấm đoán.
7. 接続詞・副詞の整理 接続詞・副詞の整理
Tóm tắt cách dùng: Tiếp đầu ngữ, Phó từ
8課 1. ~にすぎない 質的・量的に程度の低さを強調する
Nhấn mạnh mức độ thấp về chất lượng hoặc số lượng
2. ~さえ~ば 唯一の条件を仮定する
Giả định về điều kiện duy nhất.
3. 「さえ」「しか」「こそ」の整理
Tóm tắt cách dùng: さえ, しか, こそ
4. ~というものではない/~というものでもない(=~わけではない/~わけでもない)
5. Vマスかねない
ある原因から悪い結果になる可能性がある
Có khả năng trở thành kết quả xấu vì một nguyên nhân nào đó.
6. ~ものの(=けれども)
1課 こうか(効果) かんじる(感じる) おちつく(落ち着く) リラックスする いらいらする そのた(その他) つける
hiệu quả cảm nhận thanh thản, t ĩnh tâm thư giãn sốt ruột khác đánh dấu
たまる たとえば(例えば) なみ(波) なきごえ(鳴き声) いやされる ストレスかいしょう(ストレス解消) おんがくりょうほう(音楽療法) さまざま〔な〕 あわせる〔うたに~〕(合わせる〔歌に~〕) てあそび(手遊び) がっき(楽器)
tích tụ ví dụ sóng tiếng kêu (của động vật) được thư thái giải tỏa stress Liệu pháp âm nhạc nhiều dạng theo (bài hát) chơi cử động tay nhạc cụ
えんそうする〔がっきを~〕 (演奏する〔楽器を~〕)
chơi (nhạc cụ)
もっとも(最も) いやし したがって えんか(演歌) こうかてき〔な〕(効果的〔な〕) コミュニケーション とる〔コミュニケーションを~〕 りょうほうし(療法士) しだいに(次第に) じれい(事例) げんだい(現代) もたらす こんご(今後) ちゅうもくする(注目する)
nhất thư thái vì vậy nhạc enka hiệu quả (sự) giao tiếp giao tiếp nhân viên trị liệu dần dần trường hợp thực tế hiện đại mang lại trong thời gian tới gây sự chú ý, quan tâm
プラス イメージ マイナス かなしみ(悲しみ) おちつき(落ち着き) よろこび(喜び) きぼう(希望) かっぱつ〔な〕(活発〔な〕) なやみ(悩み) じんせい(人生)
tích cực ấn tượng tiêu cực nỗi buồn tĩnh tâm niềm vui hi vọng hoạt bát trăn trở, dằn vặt đời người
ウィークエンド ロックバンド しゅうとくする(習得する) けいご(敬語) サッカーずき(サッカー好き) いやがる(嫌がる) ひけつ(秘訣)
cuối tuần ban nhạc rock học kính ngữ thích bóng đá ghét, không ưa bí quyết gọi đặt trung cấp tái chế
ちゅうもんする(注文する) ちゅうきゅう(中級) リサイクル
スタッフ ホームページ セラピー カルチャーショック コスト ペットボトル カラオケボックス
chủ đề tư liệu mẫu top 10 bán chạy nhất khả năng lãnh đạo nhân viên trang web liệu pháp sốc văn hóa giá thành chai nhựa phòng karaoke
すう〔カラオケボックス~〕 (数〔カラオケボックス~〕)
số (~ phòng karaoke)
テーマ ドキュメント サンプル ベストテン リーダーシップ
へいきんきおん(平均気温) へいねんさ(平年差) こうはく(紅白)
nhiệt độ trung bình biên độ giữa các năm đội đỏ đội trắng
うどん そば たてる〔おとを~〕(立てる〔音を〕~) テレビきょく(テレビ局) ~どう(~道) でんとうてき〔な〕(伝統的〔な〕) しょどう(書道) かどう(華道) ついきゅうする(追求する) せいしん(精神) はく(拍) ひょうご(標語) おんち(音痴) ブランドひん(ブランド品) せいじつ〔な〕(誠実〔な〕) ピアノきょく(ピアノ曲) さいばい(栽培) せいちょう(成長) ほうこく(報告) どりょく(努力) せいこう(成功) ゆうじん(友人) すいみん(睡眠) ドライブ しょうりゃくする(省略する) やおや(八百屋) しんせん〔な〕(新鮮〔な〕) きおん(気温) さ(差) にっちゅう(日中) はんそで(半そで) こうない〔えき~〕(構内〔駅~〕) さえずり まちあいしつ(待合室) せせらぎ あびる〔ちゅうもくを~〕(浴びる〔注目を〕~) ちりょう(治療) こうど〔な〕(高度〔な〕) もとめる(求める) にんげんかんけい(人間関係) さくねん(昨年)
mì udon mì soba thành tiếng đài truyền hình ~đạo truyền thống Thư đạo, Thư pháp Hoa đạo, Nghệ thuật cắm hoa nghiên cứu, tìm hiểu tinh thần phách khẩu hiệu không biết nhạc, trình độ thẩm âm kém hàng hiệu trung thực bản nhạc piano trồng lớn báo cáo nỗ lực thành công bạn giấc ngủ lái xe đi chơi lược bỏ cửa hàng rau tươi nhiệt độ chênh lệch ban ngày cộc tay trong khuôn viên (~ nhà ga) tiếng hót phòng đợi tiếng róc rách thu hút sự quan tâm, chú ý điều trị, chữa trị trình độ cao, cấp độ cao yêu cầu, đòi hỏi quan hệ giữa con người với con người năm ngoái
こもりうた(子守歌) むね(胸) えがお(笑顔) ひとりぐらし(一人暮らし) つらい くちずさむ(口ずさむ) はげます(励ます) きっかけ すらすら
しずむ(沈む) ごがくりょく(語学力) どくとく〔な〕(独特〔な〕) ひょうげんする(表現する)
bài hát ru ngực khuôn mặt tươi cười sống một mình đau khổ, khổ sở hát thầm an ủi động viên động cơ, cớ trôi trảy
chìm khả năng ngoại ngữ độc đáo diễn đạt
2課 すうじ(数字) きすう(奇数) ぐうすう(偶数) はんたいに(反対に)
ごけん〔ちゅうごく~〕(語圏〔中国~〕) なかま(仲間) し(死) きらう(嫌う) えんぎがいい(縁起がいい) こだわる ナンバー とる〔れいに~〕(とる〔例に~〕) ホンコン(香港) はつおんする(発音する) オークション すう〔~ひゃくまん〕(数〔~百万〕) つく〔ねだんが~〕(つく〔値段が~〕) ちゅうせん(抽選)
chữ số số lẻ số chẵn ngược lại
cộng đồng các nước nói tiếng (~ Trung) bạn bè cái chết ghét may mắn cầu k ỳ, kỹ tính số lấy (~ ví dụ) Hồng Kông phát âm phiên đấu giá vài (~ triệu) có giá bốc thăm
あたる〔ちゅうせんに~〕(当たる〔抽選に~〕) てすうりょう(手数料) いれる〔てに~〕(入れる〔手に~〕) プレート じゅうようしする(重要視する)
しき(四季) こんかい(今回) ひがえり(日帰り) ちほう(地方)
けいかく(計画) しゅだん(手段) くらべる(比べる) ひかくする(比較する) もちかえる(持ち帰る) じつりょく(実力) ふくそう(服装) ないよう(内容)
うわさ かんとく(監督) コンテンツ にどと(二度と) かば ことわざ しんぼう(辛抱) みまん(未満) てんしょく(転職) きぎょうする(起業する) ちゅうじつ〔な〕(忠実〔な〕) こころぼそい(心細い) よか(余暇) がいしょく(外食) ディーブイディー(DVD) やたい(屋台) アクション たからくじ(宝くじ) すいぞくかん(水族館)
trúng thưởng (bốc thăm ~) lệ phí sở hữu (trong tay) biển coi trọng
bốn mùa đợt này đi về trong ngày địa phương
kế hoạch phương tiện so sánh so sánh mang về thực lực quần áo nội dung
lời đồn đạo diễn nội dung không bao giờ (làm gì đó) nữa hà mã tục ngữ chịu khổ dưới chuyển việc khởi nghiệp trung thực lo lắng thời gian rảnh rỗi ăn ngoài DVD quán hành động xổ số thủy cung
しょくぶつえん(植物園) はくぶつかん(博物館) しょくじかい(食事会) だいとし(大都市) かかく(価格) そうだんしつ(相談室) おおごえ(大声) うらない(占い) けつえきがた(血液型) せいかく(性格) あいしょう(相性) せいざ(星座) しんろ(進路) はんだんざいりょう(判断材料) かくすう(画数) うらなう(占う) せいめいはんだん(姓名判断) しゅちゅうする(集中する) とりくむ(取り組む) しゅうしょくさき(就職先) いかす(生かす) ~ごうしつ(~号室) びょうしつ(病室) かず(数) タブー おいわいごと(お祝い事) わりきれる(割り切れる) く(苦) つうじる(通じる) ペア はんダース(半ダース) ひとくみ(一組) かんじょうする(勘定する)
vườn bách thảo viện bảo tàng buổi liên hoan ăn uống thành phố lớn giá cả phòng tư vấn tiếng to bói nhóm máu tính cách (sự) hòa hợp chòm sao con đường tiến thân cơ sở để quyết định số nét xem bói xác định họ tên tập trung chú tâm nơi làm việc phát huy phòng số ~ phòng bệnh con số kiêng việc hỷ chẵn, chia hết khổ mang nghĩa cặp đôi nửa tá một nhóm tính toán
ます
đoạn văn tập hợp ô vuông
じゅくご(熟語)
thành ngữ, quán ngữ
だんらく(段落) まとまり
むすぶ(結ぶ) いっしょう(一生) はいる〔てに~〕(入る〔手に~〕) このむ(好む)
nối cả đời sở hữu (~ trong tay) ưa thích
3課 それとも からかう こういてき〔な〕(好意的〔な〕) ひていてき〔な〕(否定的〔な〕) つうきんでんしゃ(通勤電車) ふんいき(雰囲気) みちる(満ちる) さけくさい(酒臭い) のんべえ(飲んべえ) いろんな ただ くばる(配る) とびら(扉) くりかえし(繰り返し) しょくば(職場) おしのける(押しのける) ざせき(座席) しつれい〔な〕(失礼〔な〕) はんたいがわ(反対側) くらす(暮らす) おもいがけない(思いがけない) あいかわらず(相変わらず)
しゅっせする(出世する) あし(葦)
メール にゅうしゃ(入社) ききとる(聞き取る) けっか(結果) らくだいする(落第する)
hay là trêu trọc ý tốt phủ nhận tàu điện đi làm bầu không khí đầy ắp hơi rượu bợm rượu nhiều miễn phí phát cửa nhắc lại, lặp lại nơi làm việc xô đẩy chỗ ngồi mất lịch sự nửa kia sinh sống không ngờ tới vẫn
tiến thân cây sậy
mail vào công ty nghe được kết quả trượt
きおくりょく(記憶力) すぐれる(優れる) じまんする(自慢する) げんじつ(現実) じょうたい(状態) れいがい(例外) ふつう(普通) わざわざ だす〔れいに~〕(出す〔例に~〕) アニメ おおく(多く) りょうしん(良心) おや(親) たんとうしゃ(担当者) チェックする たいちょう(体調) くずす(崩す)
ごと〔しゅうまつ~〕(ごと〔週末~〕) あちこち コンビニ バイト しゃ〔A~〕(社〔A~〕) せつりつする(設立する) ぎょうせき(業績) のびる(伸びる) らいにち(来日) はつばい(発売) ~つう(~通) ディズニーランド しかく(資格) ボーナス ~わり(~割) さぼる たいはん(大半) きゅうか(休暇) しょうひりょう(消費量) にんげん(人間) ちょうりょく(聴力) ていおんいき(低音域) こうおんいき(高音域) ぐたいてきに(具体的に)
khả năng ghi nhớ giỏi, xuất sắc hãnh diện hiện thực trạng thái ngoại lệ bình thường mất công đưa ra (~ ví dụ) phim hoạt hình nhiều lòng tốt bố mẹ người phụ trách kiểm tra thể trạng, sức khỏe phá vỡ
mỗi (~ tuần) đó đây cửa hàng tiện lợi làm thêm công ty (~ A) thành lập thành tích công việc tăng đến Nhật Bản bắt đầu bán bản (lượng từ đếm thư, giấy tờ…) Khu giải trí Disneyland chứng chỉ tiền thưởng ~% trốn học hơn nửa nghỉ phép lượng tiêu thụ con người thính lực, khả năng nghe âm vực thấp âm vực cao cụ thể
ねずみ こんちゅう(昆虫) とる(捕る) えもの(獲物) こうしゅうは(高周波) キャッチする えんかつに(円滑に) きょうゆうする(共有する) ごうコン(合コン) わかもの(若者) だんじょ(男女) であい(出会い) しゃかいじん(社会人) はで〔な〕(派手〔な〕) じんさい(人災) しぜんさいがい(自然災害) げんしょう(現象) こくない(国内) こくさいてき〔な〕(国際的〔な〕) システム ふび(不備) こじん(個人) せきにん(責任) いちぶ(一部) ぜんいん(全員) ちがい(違い) まちがう(間違う) かくかいはつ(核開発) ともなう(伴う) へいきんじゅみょう(平均寿命) ちゅうしんとし(中心都市) とかい(都会) ラッシュアワー こんざつ(混雑) たびたび いぜん(以前) じょうきゃく(乗客) しゃない(車内) おしこむ(押し込む) むりやり(無理やり) こうい(行為) おさえる(押さえる) たすける(助ける)
con chuột côn trùng bắt con mồi tần sóng cao bắt trôi chảy, suôn sẻ chia sẻ tiệc mai mối thanh niên nam nữ gặp gỡ người trưởng thành lòe loẹt, mầu mè tai họa do con người gây ra tai họa thiên nhiên, thiên tai hiện tượng trong nước quốc tế hệ thống không đầy đủ cá nhân trách nhiệm một phần tất cả mọi người khác biệt nhầm lẫn phát triển hạt nhân đi kèm tuổi thọ trung bình thành phố trung tâm, đô thị hạt nhân đô thị giờ cao điểm đông đúc chen chúc thỉnh thoảng trước đây hành khách trong tàu dồn ấn cố gượng hành vi giữ giúp
キャッチコピー せんでんもんく(宣伝文句) クリーニングてん(クリーニング店) けいえい(経営) コンサルタント インテリア やっきょく(薬局) しみ ひきうける(引き受ける) きめつける(決めつける) しゃかいてきに(社会的に) ちい(地位) でんごん(伝言) おおがた(大型) きんむ(勤務) とくめいせい(匿名性) あくようする(悪用する) あくしつ〔な〕(悪質〔な〕) ながす(流す) じき(時期)
ぶん(文) ちけい(地形) うかぶ〔あたまに~〕(浮かぶ〔頭に~〕) たて(縦) たいざいする(滞在する) たんご(単語) ぎもん(疑問)
ステレオタイプ こくみんせい(国民性) きちょうめん〔な〕 ようき〔な〕(陽気〔な〕) だんたいこうどう(団体行動) マイペース プライド かくいつてき〔な〕(画一的〔な〕) こくせき(国籍)
câu quảng cáo câu quảng cáo tiệm giặt là kinh doanh tư vấn nội thất hiệu thuốc vết bẩn, vết hoen ố nhận định đoạt (tính) xã hội địa vị tin nhắn, lời nhắn lớn làm việc tình trạng giấu tên, nặc danh sử dụng với mục đích xấu xấu, ác ý, không lành mạnh phát tán thời k ỳ, lúc
bài văn địa hình thoáng hiện (lên trong đầu) chiều dọc ở từ đơn nghi vấn
ấn tượng điển hình đặc điểm dân tộc cẩn thận cởi mở, hồ hởi hành động tập thể chỉ thích theo ý mình tự ái chung, chuẩn chung quốc tịch
4課 ぶた(豚) にわとり(鶏) からす くしゃみ わらいごえ(笑い声)
みあげる(見上げる) とびだす(飛び出す) ほんらい(本来) いぶつ(異物) ほっさてきに(発作的に) おしだす(押しだす) はんしゃうんどう(反射運動) ほこり ひかり(光) きかん(器官) まぶしい しげき(刺激) のう(脳) つたわる(伝わる) うけとる(受け取る) つまり しんけい(神経) ごさどう(誤作動) おこる〔くしゃみが~〕(起こる〔くしゃみが~〕) こくないがい(国内外) ちょうさ(調査) じかくしょうじょう(自覚症状) あらわす(表す) いっぱんてき〔な〕(一般的〔な〕) じっさい(実際) おやこ(親子) そっくり〔な〕 しゃかいがくてきに(社会学的に) きょうみぶかい(興味深い) せいりげんしょう(生理現象)
lợn gà quạ hắt xì hơi tiếng cười
nhìn lên văng ra vốn dĩ dị vật bột phát đẩy ra tác dụng phản xạ bụi ánh sáng cơ quan cơ thể chói kích thích não truyền dẫn tiếp nhận tóm lại thần kinh trục trặc xảy ra (~ hiện tượng hắt xì hơi) trong và ngoài nước điều tra khảo sát hội chứng chủ quan diễn tả thông thường, nói chung thực tế bố mẹ con cái giống hệt tính xã hội học thú vị hiện tượng sinh lý
はなみず(鼻水) しょくよく(食欲) せいりてき〔な〕(生理的〔な〕) ねごと(寝言) いびき なる〔おなかが~〕 かく〔いびきを~〕 おもいきり(思い切り)
nước mũi thèm ăn mang tính sinh lý nói mơ tiếng ngáy réo (bụng ~) ngáy dứt khoát
ngưng (động đất ~ ) とつぜん(突然) bỗng nhiên にる(煮る) nấu そつぎょうりょこう(卒業旅行) đi du lịch trước khi tốt nghiệp うちあける〔なやみを~〕(打ち明ける〔悩みを~〕) giãy bày (~ trăn trở) よかん(予感) linh tính, dự cảm しゅうりょうベル(終了ベル) chuông kết thúc だいいちしぼう(第一志望) nguyện vọng một あきれる từ bỏ ý định おさまる〔じしんが~〕(収まる〔地震が~〕)
あふれる とく(解く) かいし(開始) じゅけんせい(受験生) いっせいに(一斉に) どろぼう しゅうちゅうごうう(集中豪雨) へび オリンピック しゅつじょうする(しゅつじょうする) せんしゅたち(選手達) かけこみじょうしゃきんし(駆け込み乗車禁止) とびこみきんし(飛び込み禁止) とびだしきんし(飛びだし禁止) いんしょくぶつ(飲食物) もちこみきんし(持ち込み禁止) プロ すうねんまえ(数年前) ゆうしょう(優勝)
dâng đầy giải bắt đầu thí sinh đồng loạt kẻ trộm mưa lớn tập trung rắn Ô-lim-píc tham dự các vận động viên cấm nhảy tàu cấm nhảy xuống nước cấm phi ra đường đồ ăn thức uống cấm mang vào chuyên nghiệp vài năm trước đây vô địch
もくぜん(目前) かんばん〔~をたてる〕(看板〔~を立てる〕) ファン けっきょく(結局) できごと(出来事) じゅん(順) すごす〔きゅうかを~〕(過ごす〔休暇を~〕) といあわせ(問い合わせ) へんぴん(返品) とうしゃ(当社) そうりょう(送料) ふたんする(負担する) てきとう〔な〕(適当〔な〕) みしらぬ(見知らぬ) しゅうぎょうベル(終業ベル) ひじょうベル(非常ベル) きゅうりょう(給料) いぶんか(異文化) ノック
trước mắt biển (treo ~ ) người hâm mộ rút cục sự việc, sự kiện tuần tự trải qua (~ k ỳ nghỉ) hỏi, thắc mắc trả lại hàng công ty chúng tôi phí vận chuyển đảm nhận thích hợp không quen biết chuông báo hết giờ chuông báo động lương văn hóa khác gõ cửa
かかる〔アレルギーに~〕
trong giờ học tình yêu dị ứng được ban cho (~ tình yêu) bị, mắc (~ dị ứng)
ぎおんご(擬音語)
từ tượng thanh
じゅぎょうちゅう(授業中) あい(愛) アレルギー めぐまれる〔あいに~〕(恵まれる〔愛に~〕)
5課 じゅうたくがい(住宅街) しょうてんがい(商店街) こうそうビル(高層ビル) だんち(団地)
なかば(半ば) いくぶん(幾分)
đường khu dân cư phố buôn bán nhà cao ốc khu tập thể
nửa, giữa một phần, một chút
いっしゅうする(一周する) さんぽコース(散歩コース) きゅうじつ(休日) けはい(気配) とおりぬけきんし(通り抜け禁止) しんにゅうどめ(進入止め) だいしょう(大小) つくる(造る) たたずまい ただよわせる(漂わせる) いけぞい(池沿い) こみち(小道) おちば(落ち葉) なんだか(何だか) ひ(日) あびる〔ひを~〕(浴びる〔日を~〕) どくしょする(読書する) いきぬき(息抜き) おとずれる(訪れる) おだやか〔な〕(穏やか〔な〕) つつまれる〔くうきに~〕(包まれる〔空気に~〕) すまい(住まい)
ひましに(日増しに) いろづく(色づく) しんりょく(新緑) クリスマスソング きんねん(近年) ほんばん(本番) いよいよ まんかい(満開) こいしい(恋しい) のんびり
あきらか〔な〕(明らか〔な〕) かちかん(価値観) へんかする(変化する) はってんする(発展する) とくいげ〔な〕(得意げ〔な〕)
một vòng đường đi dạo ngày nghỉ hơi hướng, bóng dáng cấm đi qua cấm vào to nhỏ tạo ra, xây dựng khung cảnh làm cho cảm nhận men theo hồ con đường mòn lá rụng có cái gì đó nắng tắm, phơi (~ nắng) đọc sách xả hơi, nghỉ ngơi đến chơi yên ả được bao trùm (~ một bầu không khí) nơi ở
ngày càng tô màu lộc non bài hát Giáng sinh những năm gần đây chính thức đã đến sắp sửa nở rộ nhớ thương thong thả
được làm rõ, sáng tỏ giá trị quan thay đổi phát triển vênh
けいき(景気) かいふくする(回復する) いしき(意識) サポートする ちゅうこうねん(中高年) ターゲットにする しょうひん(商品) ごがくがくしゅう(語学学習) かんがえ(考え) ファストフード さんぎょう(産業) のうか(農家) としか(都市化) すすむ〔としかが~〕(進む〔都市化が~〕) ふうけい(風景) だいきぎょう(大企業) しんしゅつ(進出) とうざい(東西) てつどうせんろ(鉄道線路) とうざいなんぼく(東西南北) しゅと(首都) とし(都市) せっする(接する) めんせき(面積) ~へいほうキロ(~平方キロ) とない(都内) じゅうたくち(住宅地) やまのて(山の手) しょうぎょうちいき(商業地域) したまち(下町) とうぶ(東部) こうきょ(皇居) えどじょう(江戸城) あと(跡) ちゅうしんぶ(中心部) ぬける(抜ける) さか(坂) のぼる〔さかを~〕(上る〔坂を~〕) ブランコ おじぎ かつて ファッション
tình hình kinh tế phục hồi ý thức hỗ trợ tầng lớp trung niên và cao tuổi nhắm vào sản phẩm học ngôn ngữ suy nghĩ, quan điểm đồ ăn nhanh sản xuất nông dân đô thị hóa tiến triển (đô thị hóa ~) phong cảnh công ty lớn đầu tư Đông-Tây tuyến đường sắt Đông-Tây - Nam -Bắc thủ đô đô thị tiếp giáp diện tích ki-lô-mét vuông nội thành khu dân cư Yamanote (khu đất cao trong nội thành Tokyo) khu buôn bán, khu thương mại Shitamachi (khu đất thấp trong nội thành Tokyo) phần phía Đông Hoàng cung Thành Edo dấu tích phần giữa xuyên qua dốc leo (~ dốc) đánh đu cúi đầu chào từ ngày trước, từ ngày xưa thời trang
きんメダリスト(金メダリスト)
hiện nay thời trang unisex trang điểm hoa tai kẹp đày dãy, ngợp quốc k ỳ, cờ rạng ngời, lấp lánh Thế vận hội lễ bế mạc đoàn vận động viên người đi trước cầm cờ làm nhiệm vụ ( ~ đi trước cầm cờ) huy chương vàng
かんそう(感想)
cảm tưởng
いち(位置)
vị trí địa điểm nghiêng, chếch, chéo chính diện phía bên kia đường cụt bao vây trông ra ở vị trí dọc theo, men theo Vịnh Tokyo thành phố quần đảo vươn, kéo dài
げんざい(現在) ユニセックスファッション けしょうする(化粧する) ピアス ずらりと こっき(国旗) かがやく(輝く) ごりん(五輪) へいかいしき(閉会式) せんしゅだん(選手団) きしゅ(旗手) つとめる〔きしゅを~〕(務める〔旗手を~〕)
ばしょ(場所) ななめ(斜め) しょうめん(正面) むかい(向かい) つきあたり(突き当たり) かこむ(囲む) めんする(面する) いちする(位置する) そう(沿う) とうきょうわん(東京湾) と(都) れっとう(列島) のびる(伸びる)
6課 バレンタインデー せつぶん(節分) ぜんご(前後) どようのうしのひ(土用のうしの日) ふとまきずし(太巻きずし) おせちりょうり(おせち料理)
ngày Valentine ngày Xuân phân trước hoặc sau Ngày ăn lươn sushi cuốn thập cẩm món ăn ngày Tết
うなぎ
lươn
いちねんじゅう( 1年中)
cả năm nướng kiểu Kabayaki doanh thu bình quân năm nhảy vọt, tăng vọt Thời k ỳ Edo phòng tránh mệt mỏi do cái nóng mùa hè câu quảng cáo thời gian được (xã hội) chấp nhận, ăn sâu bám rễ vùng Kansai sushi cuốn Ehomaki hướng may mắn hướng về một mạch vận may lớn chuỗi cửa hàng tiện lợi vùng Kanto đưa vào lan rộng chủ nghĩa trọng thương ẩm thực
かばやき(かば焼き) うりあげ(売り上げ) ねんへいきん(年平均) はねあがる(跳ね上がる) えどじだい(江戸時代) なつばてぼうし(夏ばて防止) せんでんコピー(せんでんコピー) きかん(期間) ていちゃくする(定着する) かんさい(関西) えほうまき(恵方巻き) えほう(恵方) むく(向く) いっきに(一気に) こううん(幸運) おおて(大手) コンビニチェーン かんとう(関東) もちこむ(持ち込む) ひろめる(広める) しょうぎょうしゅぎ(商業主義) しょくせいかつ(食生活)
ほっかいどう(北海道) とうほく(東北) ちゅうぶ(中部) きんき(近畿) ちゅうごく〔ちほう〕(中国〔地方〕) しこく(四国) きゅうしゅう(九州) おきなわ(沖縄) みなおす(見直す) カーブ ガードレール ねんがじょう(年賀状) はなしことば(話しことば) こうさてん(交差点)
Hokkaido vùng Tohoku vùng Chubu vùng Kinki vùng Chugoku vùng Shikoku vùng Kyushu Okinawa xem xét lại khúc quành rào chắn va đụng thiếp chúc mừng năm mới
văn nói ngã tư
うまれかわる(生まれ変わる) りゅうがくする(留学する) しゅうしょくする(就職する) めいししゅうしょくせつ(名詞修飾節) せんようしゃりょう(専用車両) ようぼう(要望) えんグラフ(円グラフ) しめる(占める) おれせんグラフ(折れ線グラフ) ぞうかする(増加する) げんしょうする(減少する) おちこむ(落ち込む) うなぎのぼり(うなぎ登り) のび(伸び) めだつ〔のびが~〕(目立つ〔伸びが~〕) ほぼ よこばい(横ばい) ぼうグラフ(棒グラフ)
せいちょうき(成長期) ちょうしょく(朝食) しゅうかんか(習慣化) えいきょう(影響) じはんき(自販機) うるおう(潤う) じっかんする(実感する) どうりょう(同僚) わかちあう(分かち合う) クーラー サッカーチーム ちゅうけいする(中継する) ひみつ(秘密) いそんしょう〔かいもの~〕(依存症〔買い物~〕) ネット アルコール テレビドラマ あいする(愛する) す(酢) はっこうする(発酵する) ちょうみりょう(調味料)
sinh ra một lần nữa lưu học xin đi làm định ngữ toa dành riêng nhu cầu nguyện vọng biểu đồ đồng yên Nhật chiếm đường gấp khúc gia tăng giảm bị rớt tăng vọt, tăng đột biến tăng nổi bật, rõ nét (tăng ~) gần như nằm ngang biểu đồ hình gậy
thời k ỳ tăng trưởng ăn sáng biến thành thói quen ảnh hưởng máy bán hàng tự động dư giả, có nhiều tiền thật sự cảm nhận được đồng nghiệp chia sẻ máy lạnh đội bóng đá truyền hình trực tiếp bí mật hội chứng nghiện (~ mua sắm) mạng chất cồn phim truyền hình yêu dấm lên men bột ngọt
ぜんこく(全国)
châu Á chủ yếu giao lưu quốc tế ý đồ thùng catton phía bên trong thấm nghiên cứu phát triển toàn quốc
それぞれ
mỗi một
すっぱい(酸っぱい)
chua chua ngọt mặn mỡ, ngấy vị thanh ấm má lưỡi bỏng tóe (~ lửa) dư vị, cảm xúc đọng lại thi đại học kiếm tiền
アジア おもに(主に) こくさいこうりゅう(国際交流) いと(意図) だんボール(段ボール) うちがわ(内側) すいとる(吸い取る) かいはつする(開発する)
あまずっぱい(甘酸っぱい) しおからい(塩辛い) あぶらっこい(油っこい) さっぱりしている ぬるい ほっぺた した(舌) やけどする でる〔ひが~〕(出る〔火が~〕) あとあじ(後味) だいがくじゅけん(大学受験) かねもうけ(金もうけ)
7課 おすもうさん(お相撲さん) せんしゅ(選手) かんしん(関心) しょくぎょう(職業) しゃこうてき〔な〕(社交的〔な〕) たいりょく(体力) つよい〔ストレスに~〕(強い〔ストレスに~〕) れいせい〔な〕(冷静〔な〕) うんどうしんけい(運動神経)
võ sỹ Sumo vận động viên quan tâm nghề nghiệp xã giao thể lực chịu (áp lực) giỏi bình tĩnh khả năng vận động
かつどうてき〔な〕(活動的〔な〕) リズムかん(リズム感) きよう〔な〕(器用〔な〕) きになる(気になる)
めん(面) すもうとり(相撲取り) にめんせい(二面性) そしき(組織) にゅうもんする(入門する) しんしょく(寝食) ともにする(共にする) しんじん(新人) でし(弟子) あたえる(与える) けいこ はだか(裸) はだし すな(砂) ふろば(ふろ場) あにでし(兄弟子) せなか(背中) ながす〔せなかを~〕(流す〔背中を~〕) とうばん(当番) しょっき(食器) あとかたづけ(後片付け) ひるね(昼寝) ゆうしょく(夕食) ふたたび(再び) ようやく ねむり(眠り) つく〔ねむりに~〕(つく〔眠りに~〕) くりかえす(繰り返す) ~るい(~類) ぎょかいるい(魚介類) とうふ(豆腐) たいりょうに(大量に) たっぷり たいじゅう(体重) さいてい(最低) おちゃづけ(お茶漬け)
năng động khả năng thẩm âm tiết tấu khéo léo, khéo tay bận tâm
mặt, phương diện vật sumo tính hai mặt tổ chức gia nhập ăn ngủ, sinh hoạt cùng nhau người mới đệ tử giao cho buổi học, buổi tập luyện cởi trần chân đất cát nhà tắm sư huynh và đệ tử lưng k ỳ rửa (lưng) trực nhật bát đĩa dọn dẹp ngủ trưa ăn tối lại mãi mới ngủ chợp mắt nhắc lại các loại các loại hải sản, tôm cá đậu phụ với số lượng lớn thật nhiều trọng lượng cơ thể tối thiểu, ít nhất cơm chan
かさねる(重ねる) ばんづけ(番付) あらわれる(表れる)
かい(貝) さけ じゃがいも
おおあめ(大雨) どろ(泥) じょうし(上司) ふきゅうりつ(普及率) いのち(命) ほしょう(保障) ひゃっかじてん(百科事典) ゲーム だんとう(暖冬) さくばん(昨晩)
きにする(気にする) あな(穴) おもいで(思い出) せんもんしょ(専門書) たけのこ ヨーロッパ かみがた(髪型) きのう(機能) しはらい(支払い) オフィス しょくにん(職人) しゅぎょう(修行) いちにんまえ(一人前) カウンター うける〔ちゅうもんを~〕(受ける〔注文を~〕) にぎる(握る) さらに みにつける(身につける) しゅうごう(集合) ひっきようぐ(筆記用具)
lặp đi lặp lại thứ hạng được biểu hiện
ngêu sò cá hồi khoai tây
mưa to bùn cấp trên tỷ lệ sử dụng, tỷ lệ phổ cập tính mạng đảm bảo tự điển bách khoa game mùa đông ấm tối qua
để ý, lưu tâm lỗ thủng kỷ niệm sách chuyên môn măng châu Âu kiểu tóc chức năng trả tiền, thanh toán văn phòng nghệ nhân, thợ thủ công tu luyện người trưởng thành bàn quầy nhận (~ đặt gọi món) nắm hơn nữa hấp thu, l ĩnh hội tập trung dụng cụ viết
そうすると それにくわえ(それに加え) こつ だいに(第2) じつに(実に) やきにく(焼き肉) しょくがほそい(食が細い) はるかに ふいに(不意に) のうぎょう(農業) ビタミンシー(ビタミン C) ふくむ(含む) つゆ(梅雨) あける〔つゆが~〕(明ける〔梅雨が~〕) にゅうか(入荷) らいてん(来店) しんせいひん(新製品) じゅうらい(従来) よごれ(汚れ)
はっそう(発想) ユニーク じむてき〔な〕(事務的〔な〕) ほごしゃ(保護者) やるき(やる気)
như thế, như vậy thêm vào đó bí quyết, cốt lõi vấn đề thứ hai thật sự là thịt nướng ăn ít bỏ xa, khác xa bất chợt nông nghiệp vitamin C bao hàm mùa mưa kết thúc (mùa mưa ~ ) nhập hàng đến cửa hàng sản phẩm mới từ trước tới nay vết bẩn
ý tưởng ngộ nghĩnh (mang tính) văn phòng phụ huynh hứng làm
bản thân アピール thể hiện りょく〔コミュニケーション〕(力〔コミュニケーション〕) khả năng (giao tiếp) しゅたいせい(主体性) tính chủ động バランス thăng bằng かんかく(感覚) cảm giác しゅうしゅう(収集) thu thập ごがく(語学) ngôn ngữ サービスせいしん(サービス精神) tinh thần phục vụ きょうちょうせい(協調性) tính hợp tác じゅうなんせい(柔軟性) tính mềm dẻo こうきしん(好奇心) hiếu k ỳ, tò mò たんきゅうしん(探究心) thích tìm tòi khám phá おうせい〔な〕 tràn đầy じこ(自己)
こうりつ(効率) ねばりづよい(粘り強い) めんせつ(面接) さんかしゃ(参加者) イベント しゅたいてきに(主体的に) きかくする(企画する) じっしする(実施する) じしん(自信)
hiệu quả bền bỉ phỏng vấn người tham gia sự kiện chủ động lên kế hoạch thực hiện tự tin
8課 だいいち(第一) いんしょう(印象) こころがける(心がける) めいかく〔な〕(明確〔な〕) ひょうじょう(表情) わだい(話題) がいけん(外見)
せつ(説) ボディランゲージ けっていする(決定する) ようそ(要素) げんごてき〔な〕(言語的〔な〕) ひりつ(比率) しぐさ しせい(姿勢) じゅうよう〔な〕(重要〔な〕) せんもんか(専門家) せもたれ(背もたれ) よりかかる(寄りかかる) いあつかん(威圧感) まえかがみ(前かがみ) むひょうじょう(無表情) なかみ(中身) みため(見た目) さゆうする(左右する) じじつ(事実)
đầu tiên ấn tượng để ý lưu tâm rõ ràng biểu lộ cảm xúc gương mặt đề tài câu chuyện hình thức bề ngoài
thuyết ngôn ngữ cử chỉ quyết định yếu tố liên quan đến ngôn ngữ tỷ lệ cử chỉ điệu bộ tư thế quan trọng chuyên gia lưng ghế dựa cảm giác uy quyền chúi về đằng trước không biểu lộ cảm xúc bên trong bề ngoài nhìn thấy ảnh hưởng sự thực
まるめる(丸める) ゆたか〔な〕(豊か〔な〕) きちんとした ふくそうをする(服装をする) てんこう(天候) ぜんごする(前後する) こんらんする(混乱する) じょうげする(上下する)
gù phong phú nghiêm chỉnh mặc quần áo thời tiết đảo lộn rối loạn lên xuống
まねする ゆうしゅう〔な〕(優秀〔な〕) ごかい(誤解) まねく(招く) えいよう(栄養) ながねん(長年) まなぶ(学ぶ) みにつく(身につく)
bắt trước giỏi hiểu lầm gây dinh dưỡng thời gian dài học lĩnh hội hài lòng cách dùng từ thái độ
まんぞくする(満足する) ことばづかい(ことば遣い) たいど(態度)
じぎょう(事業) かくだいする(拡大する) だつぜい(脱税) こくはつする(告発する) まんまんに〔じしん~〕(満々に〔自信~〕) うけうり(受け売り) ひょうざんのいっかく(氷山の一角) にちじょうかいわ(日常会話) ていど(程度) わずか マナー ぜんたい(全体) ポイント せいけつ〔な〕(清潔〔な〕) さげる〔あたまを~〕(下げる〔頭を~〕) ゆるす(許す) マスターする おとな(大人)
hoạt động kinh doanh mở rộng trốn thuế phát giác đầy (~ tự tin) nói lại lời người khác nói phần nổi của tảng băng chìm hội thoại thông thường mức độ vẻn vẹn phép lịch sự tổng thể điểm sạch sẽ cúi (~ đầu), đầu hàng tha thứ làm giỏi người lớn
しごとば(仕事場) プロポーズする こうふく〔な〕(幸福〔な〕) つる いばる(威張る) へんかん(変換) ミニドレス ばめん(場面) ミス トラブル うたがう(疑う) ひきおこす(引き起こす) こどもっぽい(子供っぽい) いしきする(意識する) あわてる(慌てる) しゃ〔うんてん~〕(者〔運転~〕) しょうエネ(省エネ) たいさく(対策) じっこう(実行) ど〔じっこう~〕(度〔実行~〕) ぜんぱんてきに(全般的に) こうじょうする(向上する) きゅう〔な〕(急〔な〕) はっしん(発進) かそく(加速) ふよう〔な〕(不要〔な〕) つむ(積む) じ〔がいしゅつ~〕(時〔外出~〕) こうきょう(公共) きかん(機関) かんぜんに(完全に)
けつろん(結論) じょうきょう(状況) けいしする(軽視する) ディベート とうろん(討論) てじゅん(手順) どうすう(同数)
nơi làm việc cầu hôn hạnh phúc hấp dẫn kiêu căng chuyển đổi váy mini ngữ cảnh lỗi trục trặc, phiền toái nghi ngờ gây ra như trẻ con ý thức vội vàng người (~ lái xe) tiết kiệm năng lượng chính sách thực hiện mức độ thực hiện nhìn chung nâng cao gấp xuất phát, chuyển bánh tăng tốc không cần thiết chở, chất giờ (~ đi ra ngoài) công cộng phương tiện hoàn toàn
kết luận tình trạng xem nhẹ tranh luận tranh luận trình tự đồng đều số lượng