Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Lưu ý: Đây là các câu hỏi hỏi phụ phục vụ vụ ôn tậ tập. Không đảm đảm bả bảo tính chính xác củ của các câu hỏi hỏi cũng như các đáp án. án. Câu 1. Độ mạnh của tín hiệu đo bằng a. dB ( decibel ) b. V (Volt) c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai Câu 2. Băng thông củ a tiếng nói từ a. 300 Hz – 7 7 KHz b. 100 Hz – 7 7 KHz c. 300 Hz – Hz – 3400 3400 Hz d. 100 Hz – 3400 3400 KHz Câu 3. Những tín hiệu số nào sau đây có thể truyền đượ c trên kênh tho ại a. 1 tín hiệu số nhị phân có t ốc độ truyền là 1200bps b. 1 tín hiệu số nhị phân có t ốc độ truyền là 1800bps c. 1 tín hiệ hiệu số số nh nhịị phân có tốc t ốc độ truy độ truyềền là 2400bps d. 1 tín hiệu số nhị phân có t ốc độ truyền là 2600bps Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng nhấ t a. Repeater tích lu ỹ cả nhiễu. b. Repeater ch ỉ khuyếch đại tín hiệu. c. Amplifier giống như Repeater. d. Tất cả cả đề đều u sai. Câu 5. Cho các tính ch ất sau: Thay đổi giữa thờ i khoảng bit. Thay đổi được dùng như tín hiệu hi ệu đồ ng bộ dữ liệu. L H biểu diễn 1. H L biểu diễn 0. Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào. a. Manchester. b. Different Manchester. c. Pseudoternary. d. NRZ-L. Dùng cho hai câu k ế tiế p. Cho P = 110011 110011 M = 11100011 11100011 Câu 6. FSC =? a. 11110 b. 10110 c. 11011 d. 11010 Câu 7. T: Frame đượ c truyền đi = ? a. 1101011100011.
b. 11011111100011. c. 1110001111011. d. 1110001111010 Câu 8. Chế độ truyền, dữ liệu chỉ truyền một chiều từ bên gởi đến bên nh ận gọi là a. Simplex. b. Full-duplex. c. Half duplex. d. Cả 3 Mode trên đều đượ c. c. Câu 9. Kênh truyền không nhi ễu, băng thông 5000 Hz, số mức tín hiệu là 8 tốc độ dữ liệu tối đa là: a. 10000 bps b. 20000 bps c. 30000 bps d. 40000 bps Câu 10. Kênh truyền có băng thông là 2400 Hz tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) = 7. Tốc độ truyền tối đa: a. 3600 Hz b. 4800 Hz c. 6000 Hz d. 7200 Hz Câu 11. Phát biểu nào sai: a. Dùng k ỹ thuật Scrambling để thay thế các chu ỗi tạo ra hằng số điện áp. b. Thành phầ phần 1 chiề chi ều không ảnh hưởng đến đế n việ việc truyề truyền dữ dữ liệ liệu. c. K ỹ thuật Scrambling t ạo ra tín hi ệu không có thành ph ần 1 chi ều. d. K ỹ thuật Scrambling d ựa trên mã hóa AMI. Câu 12. Tất cả thành ph ần chính của 1 hệ thống truyền số liệu là gì? a. Bộ truyền tín hiệu(Transmiter), nguồn (Source), b ộ thu tín hiệu(Receiver), đích(Destination) b. Nguồn, hệ thống truyền tải(Transmission system), đích c. Dữ liệu(Data), hệ thống truyền tải, bộ thu tín hiệu, bộ truyền tín hiệu d. Tất cả cả các câu trên đều đều sai Câu 13. Các thành ph ần chính của 1 nghi th ức (protocol) là: a. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, đồ ng bộ dữ liệu b. Truyền file, định thời, đồng bộ dữ liệu c. Ng Ngữ ữ pháp, pháp, ngữ ngữ nghĩa, nghĩa, định định thờ thờ i d. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 14. Mô hình 3 lớ p gồm các lớ p : a. Application, Presentation, Physical b. Application, Network Access, Physical c. Application, Transport, Physical d. Application, Transport, Network Access Câu 15. Mô hình TCP/IP g ồm các l ớ p: a. Application,TCP, IP,Transport, Physical b. Application, TCP, Network Access, Physical c. Application, Presentation,TCP, Physical d. Application, TCP, Transport, Network Access, Physical
Câu 16. Mô hình ISO/OSI gồm các lớ p: a. Application, Presentation, Session, TCP, IP, Data link, Physical b. Application, Presentation, Session, Transport,Network Access, Data link, Physical c. Application, Session, Transport, Network Access,Data link,TCP,Physical d. Cả 3 câu trên đều sai Câu 17. Các đặc trưng của tín hiệu SIN là: a. Tần số, dạng sóng, biên độ b. Tần số, dạng sóng, pha c. Dạng sóng, biên độ , pha, d. Cả 3 câu trên đều sai Câu 18. Các đặc điểm của k ỹ thuật điều biên (ASK): a. Dùng 2 biên độ khác nhau (bi ểu diễn 0,1), phải khác pha nhau, ph ải khác tần số b. Chỉ sử dụng duy nh ất 1 tần số, biên độ khác không, ph ải cùng pha c. Dùng 2 biên độ khác nhau, chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang d. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 19. Các đặc điểm của k ỹ thuật điều tần(FSK): a. Chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang duy nh ất, phụ thuộc pha b. Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau, 1 tần số mứ c 1, 1 tần số mứ c 0. c. Lỗi nhiều hơn so vớ i ASK d. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 20. Đặc điểm của k ỹ thuật điều pha (PSK): a. Sử dụng 1 tần số sóng mang, thay đổi pha sóng mang, biên độ cố định b. Sử dụng nhiều tần số khác nhau, pha thay đổi, biên độ có thể thay đổi c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Cả 2 câu trên đều sai Câu 21. Mức độ suy gi ảm và méo dạng chịu ảnh hưở ng nhiều nhất bở i: a. Loại môi trườ ng truyền. b. Tốc độ truyền dữ liệu c. Cự ly giữa hai thiết bị truyền. d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 22. Một kênh truyền giữa hai DTE đượ c thiết lậ p từ 3 phần. Phần thứ nhất có suy giảm 16dB, phần thứ 2 có khu ếch đại 20dB và ph ần thứ 3 có suy gi ảm 10dB. Gi ả sử mức năng lượng đượ c truyền là 400mW. Mức năng lượ ng ở đầu ra của kênh là: a. 100.475W b. 1004.75W c. 100.475mW d. 1004.75mW Câu 23. Một tín hiệu nhị phân đượ c truyền vớ i tốc độ 1000bps qua kênh thông tin. Giả sử tần số cơ bản và hài tần bậc 3. Băng thông tố i thiểu theo yêu cầu là: a. 0 – 500 Hz b. 0 – 1000 Hz c. 0 – 1500 Hz d. 0 – 2500 Hz Câu 24. Chọn câu đúng: a. Tốc độ số liệu hiệu dụng thườ ng lớn hơn tốc độ Bit thực tế ?.
b. Tốc độ Bit càng cao, ảnh hưởng băng thông càng lớ n. c. Băng thông không ảnh hưởng đế n tốc độ Bit. d. Câu (a),(b) đúng. Câu 25. Một PSTN có băng thông 3000 Hz và tỉ số SNR là 20 dB. T ốc độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết là: a. 19.963 bps b. 16.693 bps c. 26.693 bps d. 6.963 bps Câu 26. PCM là phương pháp điề u chế để biến đổi tín hiệu : a. Digital Digital b. Digital Analog c. Analog Analog d. Analog Digital Câu 27. QAM đượ c dùng trong lo ại mạng nào sau đây? a. ADSL b. PSDN c. ISDN d. Câu (b), (c) đúng Câu 28. Cho băng thông hữ u dụng của mạng PSTN là 3000Hz. N ếu chỉ dùng phương pháp điều biên ASK thì tốc độ 4800 bps có th ể đạt đượ c vớ i: a. Thành phần hài bậc 3. b. Không thể truyền đượ c. c. Thành phần tần số cơ bản. d. Cả (a) và (c) đều đúng. Câu 29. Trong mô hình hệ thống truyền số liệu (mô hình Shannon) thì h ệ thống nguồn (Source System) bao g ồm: a. Nguồn dữ liệu (Source) và h ệ thống truyền (transmission system) b. Nguồn dữ liệu và hệ thống phát (Source and transmiter) c. Hệ thống truyền tin và ngu ồn dữ liệu (Transmission system) d. Chỉ có nguồn dữ liệu Câu 30. Chức năng của máy phát tín hiệu (transmiter) là : a. Cung cấ p dữ liệu nguồn b. Biến đổi dữ liệu nguồn thành dạng có thể truyền đi đượ c trên hệ thống truyền (transmission system) c. Mã hóa d ữ liệu nguồn d. Câu b và c Câu 31. Tác vụ điều khiển dòng d ữ liệu (Flow Control) có ch ức năng: a. Tìm ra điểm đến cho dữ liệu nguồn b. Đảm bảo dữ liệu nguồn không làm nghẽn thiết bị nhận tin ở nơi đến do bên nguồn phát nhanh hơn việc xử lý dữ liệu ở bên nhân. c. Thực hiện việc đồng bộ hóa giữu hai bên ngu ồn và bên nh ận d. Đảm bảo bên nh ận và bên phát có cùng m ột định dạng. Câu 32. Dữ liệu của ứng dụng sau khi đi qua lớ p Transport và Netword (của mô hình ba lớ p) sẽ đượ c: a. Giữ nguyên cả khối dữ liệu ban đầu b. Sẽ đượ c phân ra thành t ừng phần nhỏ hơn sau khi di qua mỗ i lớ p
c. Sẽ đươc phân ra thành từng phần nhỏ hơn và đượ c thêm vào ph ần điều khiển dữ liệu ở đầu mỗi khối dữ liệu d. Sẽ đượ c phân ra thành các khối dữ liệu nhỏ hơn và đượ c thêm vào thành phần điều khiển dữ liệu ở cuối mỗi khối Câu 33. Thông tin điều khiển đượ c thêm vào ở lớ p Transport của mô hình ba l ớ p: a. Service access point đích b. Chỉ số tuần tự c. Mã phát hi ện sai d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 34. Cho tín hiệu s(t) như sau: s(t) = sin(2Π.106t) + 1/3sin(2Π (3.106) t) thì băng thông tuyệt đối: a. 1MHZ b. 2MHZ c. 3MHZ d. 4MHZ Câu 35. Nguồn thu chỉ nhận được 1/4 năng lượ ng so v ớ i bên nguồn phát thi độ suy giảm tín hiệu: a. 13.8 dB b. 1.38 dB c. 6 dB d. 12 dB Câu 36. Chế độ truyền mà dữ liệu có thể truyền cả hai chi ều cùng lúc là a. Simplex b. Half duplex c. Full duplex d. Cả a,b,c điều đúng Câu 37. Trên cùng m ột kênh truyền dữ liệu có thể đượ c truyền cả hai chiều, mode giao tiế p là a. Simplex b. Half duplex c. Full duplex d. Câu b và c đúng e. cả 4 câu trên đều sai Câu 38. Kênh truyền không nhi ễu và có băng thông là 5000Hz, số mức tín hiệu thay đổi trên đườ ng truyền là 4. Tôc độ truyền thông tin cực đại của kênh truyền trên là: a. 20000bps b. 15000bps c. 10000bps d. 3 câu trên đều đúng e. 3 câu trên đèu sai Câu 39. Khi số mức thay đổi tín hiệu lớn hơn 2 thì: a. Tốc độ bit > tốc độ baud b. Tốc độ bit < tốc độ baud c. Tốc độ bit = tốc độ baud d. Tốc độ bit và tốc độ baud không thể so sánh đượ c e. cả 4 câu trên đều sai
Câu 40. Công thức s(t) = với k = 0,1,2,3… Khi n -> thì dạng sóng s ẽ: a. Có dạng sóng vuông b. Sóng có d ạng s(t)= sin(2 k t) vớ i f2 = 2f1 c. Sóng có d ạng s(t)= cos(2 k t) v ớ i f2 = 2f1 d. cả 4 câu trên đ ều sai Câu 41. Tốc độ truyền cực đại của một kênh truyền có nhi ễu là 2500bps, t ỷ lệ tín hiệu trên nhiễu là 10dB. Băng thông củ a kênh truyền trên là a. Xấ p xỉ4000Hz b. Xấ p xỉ 4500Hz c. xấ p xỉ 5000Hz d. cả 3 câu trên đều sai Câu 42. Trong các loai môi trườ ng truyền sau đây loại nào ít bị ảnh hưở ng của nhiễu và môi trườ ng xung quanh nh ất: a. Cáp xoắn đôi b. Cáp quang c. Cáp đồng tr ục d. Khí quyển e. Các câu trên đều sai Câu 43. Vớ i một bộ khuếch đại có độ lợ i 10dB tỉ số điện áp đầu ra/ đầu vào là bao nhiêu: a. 10 b. 20 c. 2.3 d. cả a,b,c đều sai Câu 44. Trong các sóng vô tuy ến sau, sóng có t ầm tần số cao nhất là: a. Sóng viba b. Sóng radio c. Sóng hồng ngoại d. Cả a,b,c điều sai Câu 45. Trong lan truyền vô tuyến thì sóng lan truyền theo đường nào đòi hỏ i tần số cao nhất: a. Lan truyền mặt đất b. Lan truyền theo đườ ng thẳng c. Lan truyền sóng b ầu tr ời d. Câu a,b,c đều sai Câu 46. Khi truyền từ môi trườ ng có mật độ thấp sang nơi có mật độ cao sóng có t ầng số >30 Hz s ẽ: a. Đi theo đườ ng thẳng b. Uốn cong theo đườ ng cong của trái đất c. Sóng bị bẻ cong về phía môi trườ ng có mật dộ cao d. Cả 3 câu trên đều sai Câu 47. Đườ ng lan truyền nào d ễ bị hấ p thụ nhất bởi hơi nướ c, oxy. a. Truyền theo đườ ng thẳng b. Sóng bầu tr ời c. Lan truyền mặt đất d. Câu a,b,c đều sai ∞
Câu 48. Bộ đàm truyền dữ liệu theo kiểu : a. Simplex b. Half duplex c. Full duplex Câu 49. Băng thông tiếng nói nằm trong khoảng : a. 100 Hz _7kHz b. 300 Hz_3400Hz c. 100Hz _700Hz Câu 50. Đặc trưng chính c ủa tín hiệu analog là: a. Biên độ b. Tần số c. Pha d. Cả ba câu trên đều đúng Câu 51. Decibel (dB) là đơn vị của đại lượ ng a. Biên độ b. Tần số c. Pha Câu 52. Tín hiệu 30Hz là tín hiệu : a. thay đổi 30 lần /s b. thực hiện 30 chu k ỳ/s c. thực hiện 30 chu k ỳ / phút Câu 53. Chọn câu đúng a. Tai ngườ i cảm nhận đượ c sự dịch pha b. Tín hiệu mang d ữ liệu không bị ảnh hưở ng bở i sự dịch pha c. Các mối nối không hoàn hảo sẽ gây ra hiện tượ ng dịch pha Câu 54. Tầm tần số tai ngườ i có khả năng nghe là: a. 100Hz – 7kHz b. 300Hz – 34000Hz c. 20 Hz – 20kHz Câu 55. Chọn câu đúng a. Tín hiệu số là tổng hợ p của các tín hi ệu khác nhau b. Có thể dùng tín hi ệu analog để mang dữ liệu số và ngượ c lại c. Moderm dùng tín hiệu analog mang d ữ liệu số d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 56. Chọn câu đúng a. Truyền dẫn analog dùng repeate r để truyền dữ liệu đi xa b. Truyền dẫn analog phụ thuộc nội dung dữ liệu c. Trong truyền dẫn số ,nhiễu và sự suy giảm tín hiệu ảnh hưởng đến sự tích hợ p Câu 57. Ưu điểm của kiểu mã hóa Biphase: a. Tối thiểu có 1 thay đổi trong thờ i khoảng 1bit b. Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 lần NRZ c. Cần bằng thông r ộng hơn d. Cả 3 câu đều đúng Câu 58. Cấu trúc của dữ liệu đượ c truyền đi trong TCP/IP (theo thứ tự):
a. Ethernet header + IP header + TCP header + Application data + Ethernet tailer b. Ethernet header + TCP header + IP header + Application data + Ethernet tailer c. Ethernet header + Application data + TCP header + IP header + Ethernet tailer d. Cả ba đều sai Câu 59. Thứ tự các lớ p trong TCP/IP a. Application, Presentation, session, transport, network, data link, physical b. Application, TCP, network access, IP, physical c. Application, TCP, IP, network access, physical d. Cả ba đều sai Câu 60. Nếu công suất suy giảm ½ thì độ suy giảm tín hiệu trên đườ ng truyền là: a. -3 dB b. 3 dB c. -10 dB d. 10 dB Câu 61. Trong quá trình truyền dữ liệu digital chúng ta c ần có: a. Bộ khuếch đại (amplifier) b. Bộ lặp (repeater) c. Không cần repeater khi đườ ng truyền ngắn ( <= 1km) d. Cả b và c đều đúng Câu 62. Chế độ truyền có thể truyền dữ liệu hai chiều nhưng mỗi thời điểm dữ liệu chỉ truyền theo 1 chi ều gọi là: a. Half duplex b. Simplex c. Full duplex d. Cả 3 câu trên đều sai Câu 63. Mouse, keyboard PS/2 truy ền qua CPU theo cơ chế truyền rào: a. Half duplex b. Simplex c. Full duplex d. Cả 3 câu đều sai Câu 64. Data rate = baud rate trong trườ ng hợ p tín hiệu: a. Tín hiệu tuân tử b. Tín hiệu nhị phân c. Tín hiệu song song d. Tín hiệu dạng hình sin Câu 65. Khi môi trườ ng xung quanh mang điện áp cao, m ối trườ ng truyền nào sau đây ít bị ảnh hưở ng nhất: a. Cáp xoắn b. Cáp đồng tr ục c. Cáp quang d. Vô tuyến Câu 66. Bảng mã Baudot dung bao nhiêu bit a. 5 bit b. 7 bit
c. 8 bit d. 11 bit hoặc 32 bit Câu 67. Chọn phát biểu đúng, đặc điể m của cáp đồng a. Tỷ lệ bit lỗi trên đườ ng truyền vào khoảng 10-5 đến 10-12 b. Dể bị ảnh hưở ng của nhiễu c. Ít bị ảnh hưở ng của nhiễu và môi trườ ng xung quanh d. Tốc độ truyền thông tin đạt đượ c khoảng 10GHz Câu 68. Bảng mã nào đượ c sử dụng phổ biến trong máy tính PC a. BCD b. ASCII c. Baudot d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 69. Phương pháp đ iều chế tín hiệu nào sau đây bị ảnh hưở ng nhiễu nhiều nhất a. ASK (điều biên) b. PSK (điều pha) c. FSK (điều tần) d. QAM Câu 70. ASK, PSK, FSK, QAM là các phương pháp điề u chế tín hiệu: a. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tự b. Dữ liệu số sang tín hi ệu số c. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tự d. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số Câu 71. PCM (điều chế xung mã), DM( điề u chế Delta) là phương pháp điều chế tín hiệu: a. Dữ liệu số sang tín hi ệu tương tự b. Dữ liệu số sang tín hi ệu số c. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tự d. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số Câu 72. Đặc điểm của cáp đồng: a. Tỉ lệ lỗi trên đườ ng truyền khoảng 10-6 b. Tốc độ truyền dữ liệu phụ thuộc vào hệ thống triển khai c. Ít nhiễu d. (a) và (b) đúng Câu 73. Ưu điểm vượ t tr ội của cáp quang so v ới cáp đồng: a. Dể chế tạo và sản xuất vớ i số lượ ng lớ n. b. R ẽ tiền, dễ k ết nối c. Ít suy hao tín hiệu d. Các câu trên đều sai. Câu 74. Mã unicode dùng b ao nhiêu bit để mã hóa: a. 7 b. 8 c. 16 d. 32 Câu 75. Truyền bất đồng bộ là: a. Xung clock lấy mẫu dữ liệu bất đồng bộ vớ i dữ liệu b. Dữ liệu được đóng gói bằng start và stop bit
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai Câu 76. Phương pháp Block sum check là a. Sử dụng cả parity chẳn và parity lẽ cho hàng. b. Sử dụng parity chẳn cho hàng và parity l ẽ cho cột c. Sử dụng parity chẳn cho cột và parity l ẽ cho hàng d. Sử dụng parity cho hàng và cột của bảng dữ liệu Câu 77. Trong phương pháp cyclic redundancy check, FCS là: a. Số bit đượ c truyền đi b. Số bit thêm vào dữ liệu cần truyền c. Số chia được xác định trướ c d. Tất cả đều sai Câu 78. Trong phương pháp CRC bên nhận xác đị nh lỗi bằng cách a. Tách lấy n bit của FCS và so trùng b. Tách lấy n bit FCS và chia cho P c. Chia dữ liệu cho FCS d. Chia dữ liệu cho P Câu 79. Cho dữ liệu cần truyền là: 1001001, P=1001 thì d ữ liệu đượ c truyền là: a. 1001001101 b. 1001001110 c. 1001001001 d. 1001001000 Câu 80. Với phương pháp CRC a. Tất cả các lỗi đều đượ c phát hiện b. Tất cả các lỗi đều đượ c phát hiện và sửa sai c. Tất cả các lỗi bit đơn đượ c phát hiện d. Tất cả các lỗi bit kép đượ c phát hiện Câu 81. Dữ liệu cần truyền:1100101, P = 1001. Xác đị nh FCS trong a. 1001 b. 101 c. 100 d. Khác
Câu 82. Cho mạch tạo FCS. Xác định P(x): +
a. b. c. d.
+
+
110111 111011 11011 Khác
Câu 83. Cho dạng sóng. Xác định dữ liệu đượ c truyền biết
+
Truyền theo phương pháp bất đồng bộ. 8 bit dữ liệu, 0 lên 1 là start bit 0: stop bit.
a. 01011011 b. 10100100 c. 11010010 d. Khác Câu 84. xác định dữ liệu đượ c truyền theo phương pháp Non return to Zero Inverted(NRZ-I) a. 10111001011 b. 01000110100 c. 101100111 d. Khác Câu 85. Xác định dữ liệu đượ c truyền theo phương pháp Pseudo Tenary
a. 01100110011 b. 10011001100 c. 10010001100 d. Khác Câu 86. Xác định dữ liệu đượ c truyền theo phương pháp Manchester: a. 00010001101 b. 01101110010 c. 01100110010 d. Khác Câu 87. Xác định dữ liệu đượ c truyền theo phương pháp Differentical Manchester
a. 00010001101 b. 01101110010 c. 01100110010 d. Khác Câu 88. Dạng sóng sau tương ứ ng 1s, x ác định baud rate và bit rate 11
01
01 00
a. 6 – 12 b. 6 – 6
00
00
c. 12 – 6 d. 12 – 12
Câu hỏi môn truyền dữ liệu (Chỉ mang tính chất tham khảo)
Câu 1. Loại mạng nào sau đây có thể được dùng để truyền đồng thờ i dữ liệu và thoại trong cùng một liên k ết: a. ISDN b. xDSL c. PSTN d. PSDN e. Câu a và b đều đúng Câu 2. Thiết k ế một kênh truyền dung lượ ng tối đa 20 kbps, băng thông củ a kênh truyền PSTN là 3 khz. T ỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (g ần đúng) để đạt đượ c dung lượ ng trên: a. 10 dB b. 20 dB c. 30 dB d. Tất cả đều sai Câu 3. Trong giao thức HDLC, vi ệc điều khiển dòng và điều khiển lỗi đượ c thực hiện trong giai đoạn nào sau đây: a. Thiết lậ p k ết nối (Set up) b. Truyền dữ liệu (Data Transfer) c. Giải phóng k ết nối (Disconect) d. Tất cả các giai đoạn trên Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về ký tự điều khiển ACK, NAK trong giao thức BSC (Binary Synchronous Control): a. Luôn đượ c truyền từ Second đến Primary b. Xác nhận một tr ạm hoạt động ở mode “poll” đã sẵ n sàng nh ận dữ liệu hay chưa c. Xác nhận frame thông tin trước đó nhậ n tốt hay không d. Tất cả đều đún g Câu 5. Chế độ truyền nào sau đây sử dụng khung giám sát REJ, SREJ đố i vớ i giao thức HDLC: a. NRM b. ARM c. ABM d. Tất cả Câu 6. Mã hóa đườ ng truyền (Line Encoding) trong vi ệc truyền tín hiệu nhằm mục đích: a. Đồng bộ tín hiệu giữa bộ phát và b ộ thu b. Cân bằng điện áp DC trên đườ ng truyền c. Tăng tốc độ dữ liệu phát d. Hạn chế nhiễu khi truyền e. Tất cả đều đúng
Câu 7. Sắ p xế p thứ tự băng thông từ thấp đến cao a. Cáp xoắn (twisted pair), cáp đồng tr ục (coaxil cable), cáp quang (optical fiber) b. Cáp quang, cáp xoắn, cáp đồng tr ục c. Cáp xoắn, cáp quang, cá p đồng tr ục d. Cáp đồng tr ục, cáp xoắn, cáp quang Câu 8. Chọn phát biểu đúng nhấ t a. Cáp quang (optical fiber) b ị nhiễu crosstalk b. Cáp quang b ị nhiễu nhiệt c. Cáp đồng tr ục (coaxil cable) b ị nhiễu điều chế (intermodulation) d. Cáp xoắn (twisted pair) không bị nhiễu crosstalk e. Tất cả đều sai Câu 9. Chọn phát biểu sai nhất a. Mã hóa AMI không s ợ bị mất đồng bộ bit b. Mã hóa Machester yêu cầu băng thông lớn hơn mã hóa NRZ -L c. Mã hóa NRZI tốt khi sử dụng chung giao th ức HDLC d. Mã hóa B8ZS là c ải tiến của AMI Câu 10. Khi muốn truyền tín hiệu số dướ i dạng tín hiệu tương tự, ngườ i ta có thể dùng các phương pháp điề u chế sau a. Điều biên (ASK), điều tần (FSK) b. Điều tần, điều pha (PSK) c. Điều pha, điều biên d. Điều pha, điều tần, điều biên Câu 11. Truyền bất đồng bộ có đặc điểm a. Bắt buộc dùng bit parity b. Hiệu suất cao hơn tru yền đồng bộ c. Dùng chế độ 16X (tần số lấy mẫu cao hơn 16 lầ n tốc độ truyền) để đồng bộ bit d. Dùng cờ (flag pattern) để đồng bộ khung e. Tất cả đều đúng Câu 12. Nhận xét nào về các phương pháp phát hiệ n lỗi là đúng a. Phương pháp BSC (Block Sum Check) có hiệ u suất truyền cao hơn dùng parity b. Phương pháp BSC có thể phát hiện đượ c tất cả các lỗi sai một số chẵn bit c. Có thể dùng r ất nhiều giá tr ị để làm pattern cho phương pháp CRC d. Phương pháp CRC có thể phát hiện tất cả các l ỗi sai một số lẻ bit Câu 13. Nhận xét nào về các phương pháp nén dữ liệu là đúng a. Phương pháp nén Run -length Encoding có th ể dùng cho b ất kì dữ liệu nào b. Phương pháp nén Differenial Encoding chỉ dùng vớ i dữ liệu là kí tự c. Phương pháp nén Huffman Encoding luôn cho kế t quả tốt nhất d. Phương pháp nén Shanon Encoding có kế t quả tốt như phương pháp Huffman Encoding Câu 14. Chọn phát bi ểu đúng a. Điều khiển lỗi (error control) bảo đảm bên phát không truy ền dữ liệu qua nhanh b. Nghi thức stop-and-wait có hi ệu suất cao
c. Có thể tích hợ p ACK vào trong dữ liệu d. Trong trườ ng hợ p có ACK thì bên phát sẽ truyền lại frame e. Tất cả đều sai
Câu 15. Chọn phát bi ểu đúng về các phương pháp dồ n (ghép) kênh a. Phương pháp dồn kênh FDM thườ ng dùng khi dữ liệu truyền đi là dữ liệu số b. Phương pháp dồ n kênh TDM không th ể truyền dữ liệu tương tự c. Phương pháp dồn kênh TDM đồ ng bộ cấ p phát các slot theo yêu cầu d. Phương pháp dồ n kênh TDM bất đồng bộ thườ ng cần buffer lớn hơn phương pháp TDM đồng bộ e. Tất cả đều sai Câu 16. Đối vớ i giao thức HDLC, a. Chế độ truyền ABM (Asynchronous Balanced Mode) đượ c dùng ph ổ biến hơn chế độ ARM (Asynchronous Response Mode) b. Trong chế độ truyền NRM (Normal Response Mode), tr ạm phụ có th ể bắt đầu truyền mà không c ần sự cho phép c. Trong chế độ truyền ARM, tr ạm phụ chỉ có thể bắt đầu truyền khi đượ c phép d. Trong chế độ truyền ABM, tr ạm phụ chỉ có thể bắt đầu truyền khi đượ c phép Câu 17. Khái niệm nào sau đây chi phố i sự trao đổi dữ liệu a. Môi trườ ng truyền dẫn b. Tiêu chuẩn c. Nghi thức d. Tất cả các khái ni ệm trên Câu 18. Trong một mạng, tần số hỏng hóc (frequency of failure) và th ờ i gian khôi phục mạng sau hỏng hóc là nh ững thước đo về a. Tính hiệu quả b. Độ tin cậy c. Độ an toàn d. Tính khả thi Câu 19. Hiệu năng của mạng truyền dữ liệu phụ thuộc vào a. Số ngườ i dùng b. Môi trườ ng truyền dẫn c. Khả năng của các ph ần cứng d. Hiệu quả của phần mềm sử dụng e. Tất cả các câu trên Câu 20. Khi một nghi thức đặc tả r ằng dữ liệu phải đượ c truyền vớ i tốc độ 100 Mbps, đây là đặ c tả về a. Cú pháp b. Ngữ nghĩa c. Định thờ i d. Tất cả các câu trên đều sai Câu 21. Khi một nghi thức đặc tả r ằng địa chỉ ngườ i gửi phải chiếm 4 byte đầu tiên của một thông báo, đây là đặ c tả về a. Cú pháp
b. Ngữ nghĩa c. Định thờ i d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 22. Việc trao đổi dữ liệu giữa máy tính và bàn phím theo ch ế độ a. Đơn công (simplex) b. Bán song công (half-duplex) c. Song công (duplex) d. Tự động Câu 23. Trong kiểu k ết nối nào sau đây, nhiều hơn 2 thiế t bị có thể chia sẻ chung một liên k ết đơn a. Điểm-điểm b. Nhiều điểm (multipoint) c. Primary d. Secondary Câu 24. Ở lớ p nào trong các l ớp mô hình OSI, đơn vị dữ liệu gọi là khung (frame) a. Vật lý b. Liên k ết dữ liệu c. Mạng d. Vận chuyển Câu 25. Mật mã (Encryption) và gi ải mật mã (Decryption) d ữ liệu là chức năng đượ c thực hiện ở lớ p nào trong các lớ p mô hình OSI a. Vật lý b. Liên k ết dữ liệu c. Trình bày (presentation) d. Giao dịch (session) Câu 26. Chức năng chính củ a lớ p vận chuyển (Transport) trong mô hình OSI a. Đồng bộ hóa b. Phân phát dữ liệu từ node đến node (node-to-node) c. Phân phát thông báo t ừ đầu này đến đầu kia (end-to-end) d. Cậ p nhật và duy trì bảng thông tin tìm đườ ng Câu 27. Lớp nào trong mô hình OSI dùng trailer (đuôi) củ a khung cho vi ệc phát hiện lỗi a. Vật lý b. Liên k ết dữ liệu c. Vận chuyển (transport) d. Trình bày (presentation) Câu 28. Khi các gói dữ liệu đi từ lớ p thấp đến các lớ p cao trong mô hình OSI, các header sẽ đượ c a. Thêm vào b. Sắ p xế p lại c. Loại bỏ d. Thay đổi
Câu 29. Khi một thành phần của tín hiệu có tần số bằng 0, biên độ trung bình của tín hiệu đó sẽ a. Lớn hơn 0 b. Nhỏ hơn 0 c. Bằng 0 d. Hoặc a ho ặc b Câu 30. Một tín hiệu tuần hoàn luôn có th ể phân tích thành a. Một số lẻ các sóng sin b. Một số sóng sin c. Một số sóng sin, trong đó có mộ t sóng có pha b ằng 0 d. Tất cả câu trên đều sai Câu 31. QAM là k ỹ thuật điều chế tín hiệu a. Số sang s ố b. Số sang tương tự c. Tương tự sang tương tự d. Tương tự sang số Câu 32. Unipolar, bipolar và polar là các k ỹ thuật mã hóa a. Số sang s ố b. Số sang tương tự c. Tương tự sang tương tự d. Tương tự sang số Câu 33. Loại điều chế nào sau đây bị ảnh hưở ng nhiễu nhiều nhất a. PSK b. ASK c. FSK d. QAM Câu 34. Phổ tần số của một tín hiệu có băng thông 500Hz và tầ n số cao nh ất là 600Hz. Tốc độ lấy mẫu theo định lý Nyquist là bao nhiêu a. 200 mẫu/giây b. 500 mẫu/giây c. 1000 mẫu/giây d. 1200 mẫu/giây Câu 35. Nếu tốc độ baud c ủa một tín hiệu 4-PSK là 400, t ốc độ bit của nó sẽ là a. 100 bps b. 400 bps c. 800 bps d. 1600 bps Câu 36. Nếu tốc độ bit của một tín hiệu QAM là 3000bps và m ột phần tử tín hiệu biểu diễn đượ c 3 bit, tốc độ baud là bao nhiêu a. 300 b. 400 c. 1000 d. 1200
Câu 37. Loại mã hóa nào luôn có biên độ trung bình khác không? a. Unipolar b. Polar c. Bipolar d. Tất cả các loại mã hóa trên Câu 38. Loại biến đổi nào sau đây cầ n phải lấy mẫu tín hiệu a. Biến đổi số - số b. Biến đổi số - tương tự c. Biến đổi tương tự - số d. Tất cả các biến đổi trên Câu 39. Phương pháp mã hóa dữ liệu đượ c dùng trong chu ẩn EIA-232 là a. NRZ-I b. NRZ-L c. Manchester d. Manchester vi sai Câu 40. Đối vớ i tốc độ bit cho trước, băng thông tối thiểu của ASK so v ới băng thông tối thiểu của FSK là a. Tương đương b. Lớn hơn c. Nhỏ hơn d. Bằng 2 lần Câu 41. Trong truyền dẫn bất đồng bộ, khoảng cách thờ i gian giữa các byte là a. Cố định b. Thay đổi c. Một hàm theo t ốc độ d. Bằng không Câu 42. Theo phương pháp CRC, nế u dữ liệu cần truyền là 111110 và s ố chia là 1010, số bị chia tại đầu phát là a. 1111100000 b. 111110 c. 111110000 d. 1111101010 e. 11111000 Câu 43. Trong nghi thức HDLC, ý nghĩa bit poll/final trong I -frame tùy thuộc vào a. Đó là frame lệnh hay là frame đáp ứng b. Cấu hình hệ thống c. Chế độ hệ thống d. Tất cả các câu trên đều sai Câu 44. Nghi thức BSC dùng ch ế độ truyền dữ liệu a. Đơn công b. Bán song công c. Song công
d. Bán đơn công
Câu 45. Thông tin nào sau đây xuấ t hiện trong t ất cả các trường điều khiển của nghi thức HDLC a. Bit P/F b. N(R) c. N(S) d. Các bit mã (code bits) Câu 46. Trong nghi thức điều khiển dòng sliding window có kíc h thướ c n – 1 (n giá tr ị tuần tự), có tối đa bao nhiêu frame đượ c gởi nhưng chưa đượ c xác nhận (ack) a. 0 b. n c. n – 1 d. n + 1 Câu 47. Đối vớ i nghi thức điều khiển dòng stop-and-wait, khi n gói d ữ liệu đượ c gở i, cần có bao nhiêu xác nh ận (ack) đượ c gở i a. n b. 2n c. n – 1 d. n + 1 e. tất cả đều sai Câu 48. Trong các nghi th ức điều khiển lỗi, bộ định thờ i (timer) sẽ đượ c kích hoạt khi gở i a. Một gói dữ liệu b. Một xác nhận ACK c. Một không xác nh ận NAK d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 49. Câu nào sau đây sai khi khái niệ m mã hóa a. Mã hóa là việc chuyển đổi các ph ần tử của một tập đại lượ ng này thành m ột tập đại lượ ng khác. b. Mã hóa nh ằm mục đích tiện lợ i cho việc lưu trữ và trao đổi thông tin c. Mã hoá là phép bi ến đổi cấu trúc tin tại nơi phát nhằm mục đích nhận đượ c tin tại nơi thu trung thực hơn, có độ tin cậy cao hơn, khả năng chống nhiễu cao hơn. d. Mã hóa nh ằm mục đích tín hiệu thu đượ c khuếch đại lớn hơn tín hiệu phát Câu 50. Các loại mã hóa trong h ệ thống thông tin bao g ồm a. Mã hóa nguồn, mã hóa kênh, mã hóa đườ ng truyền b. Mã hóa nguồn, mã hóa d ữ liệu, mã hóa đườ ng truyền c. Mã hóa thông tin, mã hóa tín hi ệu, mã hóa ngu ồn d. Mã hóa điều chế, mã hóa khôi ph ục, mã hóa b ảo mật Câu 51. Trong mã hóa ngu ồn, ta sử dụng mã hóa nào sau đây để thể hiện chuỗi ký tự văn bản trong hệ thống máy tính. a. Mã hóa Winzip b. Mã hóa Text c. Mã hóa ASCII
d. Mã hóa Winword
Câu 52. Mã hoá kênh cho phép phát hi ện lỗi và sửa lỗi. Nó làm tăng chất lượ ng tin nhận đượ c, giảm tỉ số bit lỗi BER, do đó tính chấ t này nên ta còn có th ể gọi là mã chống nhiễu. Để giảm lỗi nhận được nơi thu, ngườ i ta dùng một trong hai k ỹ thuật chính sau đâ y: a. ARQ hoặc FEC b. ACK hoặc REP c. ARQ hoặc ACK d. ACK hoặc FRAME Câu 53. Mã hoá kênh cho phép phát hi ện lỗi và sửa lỗi. Nó làm tăng chất lượ ng tin nhận đượ c, giảm tỉ số bit lỗi BER, do đó tính chấ t này nên ta còn có th ể gọi là mã chống nhiễu. Khi phát hi ện thấy lỗi, máy thu s ẽ yêu cầu truyền lại khối số liệu đó và ARQ thườ ng dùng trong h ệ thống có tính ch ất sau a. Kênh truyền song công b. Kênh truyền đơn công c. Kênh truyền bán song công d. Kênh truyền đơn công và song công Câu 54. Việc biến đổi tín hiệu sao cho nó có d ạng sóng phù h ợ p vớ i đặc tính kênh truyền vật lý và thiết bị thu đượ c gọi là mã hoá đườ ng truyền (line coding ). Trong đó mã luân phiên đả o dấu AMI (Alternate Mark Inversion) thu ộc loại mã nào a. Mã unipolar b. Mã bipolar c. Mã polar d. Mã biphase Câu 55. Mã hóa HDB3 là lo ại a. Mã hóa ngu ồn b. Mã hóa đườ ng truyền c. Mã hóa kênh truy ền d. Mã hóa bảo mật Câu 56. Đườ ng truyền nào s ử dụng mã HDB3? a. modem cáp đồng tr ục b. cáp quang c. wifi d. E1 trên dây điệ n thoại Câu 57. Mục đích của mã hóa kênh ? a. Dùng để lưu trữ và sửa đổi b. Dùng để lưu trữ và bảo mật c. Dùng để chống nhiễu trên đườ ng truyền d. Dùng để kiểm tra lỗi và sữa lỗi Câu 58. Khái niệm chung mã hóa là gì ? a. Biến đổi một file dữ liệu này thành m ột file dữ liệu khác làm cho ngườ i sử dụng nếu không phải chủ của file dử liệu đó sẽ không đọc đượ c thông tin ch ứa trong file b. Thể hiện dữ liệu dướ i dạng các h ệ mã (VD: DEC,BIN,HEX ..)
c. Sự biến đổi tín hiệu tương tự thành dữ liệu số d. Sự thể hiện các ngu ồn tin thu đượ c bằng các t ừ mã cho trong b ảng mã
Câu 59. Ứ ng dụng của mã hóa: a. Để lưu trữ và bảo mật thông tin b. Để trao đổi thông tin c. Để trao đổi, lưu trữ và bảo mật thông tin d. Để khôi phục thông tin Câu 60. Mục đích của mã hóa ngu ồn ? a. Dùng để lưu trữ và sửa đổi b. Dùng để lưu trữ và bảo mật c. Dùng để chống nhiễu trên đườ ng truyền d. Dùng để kiểm tra lỗi Câu 61. Mã hoá tiếng nói là loại : a. b. c. d.
Mã hoá nguồn Mã hoá đường truyền Mã hoá kênh truyền Mã hoá bảo mật
Câu 62. Mã hoá Sharnon - Fanô là lo ại : a. Mã hoá ngu ồn b. Mã hoá đườ ng truyền c. Mã hoá kênh truy ền d. Mã hoá bảo mật Câu 63. Mã hoá Winzip là lo ại : a. Mã hoá ngu ồn b. Mã hoá đườ ng truyền c. Mã hoá kênh truy ền d. Mã hoá bảo mật Câu 64. Mã hoá NRZ là lo ại : a. Mã hoá ngu ồn b. Mã hoá đườ ng truyền c. Mã hoá kênh truy ền d. Mã hoá bảo mật Câu 65. Mục đích của mã hóa đườ ng truyền: a. Dùng để lưu trữ và sửa đổi b. Dùng để lưu trữ và bảo mật c. Dùng để chống nhiễu trên đườ ng truyền d. Dùng để chống nhiễu và t ạo đồng bộ xung clock trên đườ ng truyền Câu 66. Mã hoá AMI là lo ại : a. Mã hoá ngu ồn b. Mã hoá đườ ng truyền c. Mã hoá kênh truy ền d. Mã hoá bảo mật
Câu 67. Ưu điểm của mã hoá RZ : a. Khả năng triệt tiêu thành phần DC trên đườ ng truyền tốt b. Khả năng đồng bộ xung Clock trên đườ ng truyền tốt c. Khả năng đồng bộ xung Clock trên đườ ng truyền chưa tốt d. Khả năng chống nhiễu tốt Câu 68. Ưu điểm của mã hoá NRZ : a.
K
hả năng triệt tiêu thành phần DC trên đường truyền tốt b.
K
hả năng đồng bộ xung Clock trên đường truyền tốt c.
K
hả năng chống nhiễu tốt d.
K
hả năng triệt tiêu thành phần DC trên đường truyền tốt và chống nhiễu tốt
Câu 69. Ưu điểm của mã hoá AMI: a.
K
hả năng triệt tiêu thành phần DC trên đường truyền tốt b.
K
hả năng đồng bộ xung Clock trên đường truyền tốt c.
K
hả năng đồng bộ xung Clock trên đường truyền chưa tốt d.
C
âu a & c đều đúng
Câu 70. Ưu điểm của mã hoá B8ZS: a.
K
hả năng triệt tiêu thành phần DC trên đường truyền tốt b.
K
hả năng đồng bộ xung Clock trên đường truyền tốt c.
K
hả năng chống nhiễu tốt d.
C
âu 3 câu trên đều đúng
Câu 71. Mã hoá MP3 là lo ại mã hoá gì ? a. Mã hoá ngu ồn b. Mã hoá đườ ng truyền c. Mã hoá kênh truy ền d. Mã hoá bảo mật Câu 72. So sánh ưu điểm của mã B8SZ v ớ i NRZ a.
K
hả năng triệt tiêu thành phần DC trên đường truyền tốt hơn b.
K
hả năng đồng bộ xung Clock trên đường truyền tốt hơn c.
K
hả năng chống nhiễu tốt hơn
d.
C
ả 3 câu trên đều đúng
Câu 73. Cho luồng dữ liệu số: 110010. Hãy xác định mã hoá NRZ c ủa luồng số trên.
1 1
0
0
1
0
a) b) c) d)
Câu 74. Cho luồng dữ liệu số: 110010. Hãy xác định mã hoá AMI của luồng số trên.
1 1 a) b) c) d)
0
0
1
0
Câu 75. Cho luồng dữ liệu số: 110010000000010. Hãy xác định mã hoá HDB3 của luồng số trên.
1 1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
a) b) c) d)
Câu 76. : Cho luồng dữ liệu số: 110010000000010. Hãy xác định mã hoá B8ZS c ủa luồng số trên.
1 1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
a) b) c) d)
Câu 77. Câu nào sau đây sai khi nói đặ c tính chung c ủa môi trườ ng truyền thông a. Dữ liệu truyền giữa thiết bị phát và thi ết bị thu thông qua môi trườ ng truyền, môi trườ ng truyền có 2 loại: hữu tuyến hay vô tuyến. b. Phương thức truyền đơn công (simplex), bán song công (half duplex), song công (duplex).
c. Sự suy giảm chất lượ ng của tín hiệu truyền thườ ng do: Suy yếu và dẫn đến méo dạng, bị làm tr ễ, bị nhiễu. d. Môi trườ ng truyền phụ thuộc vào việc truyền thoại (voice) hay truyền dữ liệu (data)
Câu 78. Câu nào sau đây sai khi nói cáp đồ ng tr ục a. Cáp đồng tr ục cấu tạo từ 2 dây kim loại đồng tr ục, phân cách nhau b ằng vật liệu cách điện. b. Lõi thườ ng làm bằng đồng, võ nối đất thườ ng bằng các dãi đồng hay nhôm xo ắn lại theo chiều dài. c. Tr ở kháng đặc tính của cáp đồng tr ục thườ ng có giá tr ị 75 Ω hay 50 Ω d. Cáp truyền tín hiệu có tần số lớn hơn 3 GHz Câu 79. Tr ở kháng đặc tính của cáp đồng tr ục có giá tr ị a. 75 Ω b. 50 Ω c. 120 Ω d. a, b đúng Câu 80. Các thộng số vật lý của đườ ng truyền: điện tr ở nội, tụ ký sinh, cuộn ký sinh, … ảnh hưởng đến chất lượ ng của đườ ng truyền dữ liệu như thế nào: a. b. c. d.
Gây suy hao Gây méo dạng tín hiệu Gây bức xạ tín hiệu và nhiễu tín hiệu Cả ba câu đều đúng
(Còn tiế p...)