[email protected]
chctm2010
ĐỀ THI CAO HỌC MÔN PPNCKH HK1/2010-2011 1. Trong nghiên cứu định tính (qualitative research), giá tr ị và độ tin cậy liên quan đến:
a. Tính trong sạch của phương pháp đượ c sử dụng ế t quả b. Giá tr ị lý thuy ế t và tính mô t ả , diễ n d ịch (descriptive, interpretive) c ủa k ế c. Báo cáo trong một tạ p chí học thuật d. All correct 2. Những ngườ i tham gia thí nghi ệm thường không đượ c thông tin v ề các điều kiện thí nghiệm đượ c phân công cho h ọ vì các lý do sau đây: a. Ngăn ngừa ngườ i tham gia thông tin b ừa bãi b. Tránh việc k ết quả bị ảnh hưở ng ng bởi ý tưở ng ng chủ quan c. Tránh việc k ết quả bị ảnh hưở ng ng bở i sự tưởng tượ ng ng của người đó d. Để có thể đảm bảo dữ liệu khách quan e. All correct
3. Quá trình ti ến hành nghiên c ứ u theo thứ t tự bao bao gồm:
ợ c a. Tìm tư liệu xác định mục tiêu nghiên c ứu, đạt đượ c sự hỗ tr ợ của cơ quan chủ quản, thực hiện nghiên cứu, báo cáo k ết quả b. Xác định đề tài tài nghiên c ứ u, u, nghiên cứu tư liệu liên quan đến đề tài, xác định hướ ng ữ ng tiế p cận và phương pháp tiế p cận, xác định khuôn khổ lý lý thuy ế t và d ữ liệu cần thi ế t cho việc đánh giá, thự c hiện nghiên c ứ u, u, báo cáo k ế ế t quả. c. Xác định đề tài nghiên c ứu, nghiên cứu thành quả cá nhân c ủa các nhà khoa học liên quan đến đề tài, phỏng vấn, thực hiện nghiên cứu, báo cáo k ết quả d. Mô tả giá tr ị của nghiên cứu và độ tin cậy e. Xác định đượ c vấn đề, tìm được người hướ ng ng dẫn, thu thậ p dữ liệu, tiến hành nghiên cứu và phân tích các d ữ liệu, báo cáo k ết quả. 4. Sự khác khác biệt chính gi ữ a một nghiên cứu tương quan và thí nghiệ m là: a. Trong thí nghi ệm, những người tham gia đề u nhận thức đượ c về giả thuyết đang đượ c thử nghiệm b. Trong thí nghi ệm, all các cá nhân đều được đố i xử đồng đều như nhau c. Trong thí nghi ệm, ta có th ể thiết lậ p quan sát tự nhiên d. Trong thí nghi ệm, ta có th ể thay của các biến độc l ậ p ể thay đổ i các tr ị số c e. All correct 5. Ưu điểm chính của một nghiên cứ u thử nghi nghiệm, trái ngượ c vớ i một nghiên cứu tương quan là: a. Nghiên cứu thử nghiệm ít có khả năng bị ảnh hưở ng ng bở i các biến độc lập như nghiên cứu tương quan b. Nghiên cứu thử nghiệm có thể dễ thực hiện hơn
[email protected]
chctm2010
c. Nghiên cứu thử nghiệm có thể thực hiện nhanh hơn d. Nghiên cứ u thử nghiệm có thể chứng minh đượ c các liên hệ nguyên nhân và h ệ quả rõ ràng hơn. e. Nghiên cứu thử nghiệm ít quan tâm đến vấn đề con ngườ i và trách nhi ệm 6. K ỹ thuật thu thập dữ liệu cho nghiên c ứu định tính bao g ồm: a. Quan sát b. Phỏng vấn, có cấu trúc và không c ấu trúc c. Bảng khảo sát d. Thí nghiệm e. All correct
7. Một lý thuyết đượ c gọi là falsifiable (có th ể phủ định) khi:
a. Lý thuyết đó đượ c dựa trên những k ết quả không thể nhân r ộng b. Lý thuyết đó có thể đượ c thay thế bằng một nguyên lý đơn giả n hay chính xác hơn c. Ứ ng d ụng của lý thuyết đó có t hể đưa đế n k ết quả mâu thu ẫ n vớ i nó d. Ứ ng dụng của lý thuyết đó có thể đưa đến k ết quả mơ hồ r ằng nó phù hợ p vớ i bất k ỳ và tất cả k ết quả có thể đạt đượ c. e. All wrong 8. Khi nhóm nghiên c ứ u A tái lập một thí nghi ệm của nhóm nghiên c ứ u B, nhưng không tái lập đượ c k ết quả (k ết quả đạt đượ c không gi ống vớ i k ết quả công bố), k ết quả của nhóm nghiên cứu B đượ c k ết luận là không: a. Có tính tương quan b. Có tính trung thực c. Có ý nghĩa thố ng kê d. Có thể nhân r ộng e. Có thể chấ p nhận đượ c 9. Một lý thuyết loại suy là một lý thuyết có thể; a. Dùng để d ự đoán đượ c k ết quả thử nghiệm qua các giả thuyết đố i l ậ p b. Làm ra các gi ả định không cần thiết c. Quá mơ hồ để có thể sử dụng đượ c d. Nhân r ộng các k ết quả dựa trên lý thuyết đó 10. Phương pháp nghiên cứ u nào cho phép thi ết lập quan hệ nguyên nhân và hệ quả một cách đáng tin cậ y nhất: a. Tương quan b. Thử nghiệm c. Loại suy d. Quan sát thực địa
[email protected]
chctm2010
e. Phân tích dữ liệu 11. Điều nào sau đây là một tính năng cầ n thiết nhất trong một nghiên cứ u khoa học? a. Sự chọn lọc trên các d ữ kiện b. Nhu cầu đặc trưng của đề tài khoa học c. Khả năng nhân r ộng cho các trườ ng hợ p khác d. Sự tương quan giữa các lĩnh vự c khoa học tự nhiên e. All correct 12. Trong quá trình quan sát ti ến hành nghiên c ứ u, các ghi nhận tại hiện trườ ng quan sát cần phải có đầy đủ các thông tin sau đây: a. Thông tin mô tả các sự kiện b. Thông tin quy nạ p và suy diễn c. Thông tin phản hồi từ phỏng vấn d. Thông tin mô tả liên quan đến các lý thuyết sử dụng trong đề tài e. All correct 13. Trong một nghiên cứu trước đây, các nhà nghiên cứ u kiểm tra tác dụng của nhạc Mozart trên hi ệu suất lao động. Họ thấy rằng những ngườ i nghe Mozart làm việc tốt hơn những người không nghe, đặ c biệt trong các công việc đòi hỏi sự lý luận. Sau đó họ lại thấy các khám phá này không có th ể xác thự c đượ c. Theo bạn nguyên nhân quan tr ọng nhất là do: a. K ết quả không thể nhân r ộng cho t ấ t cả các trườ ng hợ p thử nghiệm b. K ết quả ban đầu không đượ c kiểm tra k ỹ lưỡ ng c. Quan sát ban đầu quá chủ quan d. Nghiên cứu ban đầu là một nghiên cứu tr ừu tượ ng e. Biến độc lậ p về việc nghe nhạc Mozart không chính xác. ĐÁNH GIÁ BÀI BÁO 14. Khi viết 1 báo cáo khoa học cho một tạp chí h ọc thuật hay cho 1 hội nghị khoa học, phần dẫn nhập (introduction) ph ải: a. Hướ ng dẫn người đọc về tính cấ p thiết của đề tài nghiên cứu của bạn b. Phát biểu đượ c vấn đề nghiên cứu (câu hỏi/giả thuyết khoa học) c. Từng bướ c thu hẹ p chủ đề hướng đến vấn đề cụ thể của bài báo d. Trình bày đượ c tình tr ạng kiến thức về vấn đề này (sơ lượ c công trình liên quan gần nhất và các ưu khuyết điể m) e. T ấ t cả các điề u trên 15. Khi đánh giá bài báo khoa học qua tiềm năng của các tác giả, ta có thể dự a vào các thông tin sau:
a. Số lượng các đồng tác giả: càng nhiều càng có ti ềm năng
[email protected]
chctm2010
b. Tác giả có bằng Tiến sĩ c. Tác giả biế t quân bình cách trình bày các b ằ ng chứ ng thự c nghiệm và các vấ n đề có thể trái ngược đế n các bằ ng chứng đó d. Dựa trên các bằng chứng thực nghiệm e. All correct 16. Một nguồn tài liệu chuẩn có thể a. Đượ c công bố từ một trường đạ i học nổi tiếng b. Đượ c phản biện bở i các chuyên gia c. Công bố bở i 1 nhóm tư duy chính trị nổi tiếng d. Tìm thấy từ một trang web bất kì e. Tất cả các điều trên 17. Một tổng quan tài li ệu đượ c xem là thành công khi nó có th ể: a. Tổng hợ p các tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau trên cùng m ột câu h ỏi/đề tài nghiên cứu b. Đánh giá hiện tr ạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các đề tài nghiên cứu và các hướ ng tiế p cận c. Đánh giá hiện tr ạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cách phân tích dữ liệu, k ết luận đượ c rút ra. d. Đặt vấn đề nghiên cứu hoặc giả thuyết khoa học tiền đề cho nghiên c ứu e. All correct 18. Tính chất khách quan c ủa một bài báo có thể nhận định đượ c bở i:
Sự hiện hữu của các tậ p dữ kiện từ các nguồn khác dung để đánh giá kết quả Cách trình bày d ữ liệu mang tính cách ph ản biện Sự né tránh các t ừ ngữ kích thích suy diễn về giá tr ị đạt đượ c Không có mâu thuẫn trong đánh giá e. T ấ t cả các điề u trên 19. Khi viết 1 báo cáo khoa học cho một tạp chí h ọc thuật hay cho một hội nghị khoa học, phần thân bài phải: a. Mô tả và đánh giá từ ng nguồn tài liệu tham khảo b. Có bố cục vững chắc c. Có so sánh hoặc tương phản các yếu tố quan tr ọng d. Có diễ n t ả về phương pháp/lý thuyế t tiế p cận và đánh giá kế t quả e. Tất cả các điều trên 20. Khi viết một báo cáo khoa học cho một tạp chí học thuật hay cho một hội nghị khoa học, phần k ết bài phải: a. Đánh giá và tổng k ết những gì đã diễn đạ t trong thân bài b. Hiển thị những điểm mạnh và điểm yếu của k ết quả đạt đượ c a. b. c. d.
[email protected]
chctm2010
c. Cung cấ p các câu hỏi đưa đến các nghiên cứu bổ sung d. Rõ ràng và trung th ực, không hứa hẹn tương lai e. T ấ t cả các điề u trên 21. Bạn tìm kiếm thông tin về sự hình thành c ủa các đám mây và bạ n tìm thấy 2 trang web cung cấp các thông tin tương tự sử dụng trong cùng m ột từ ngữ . Bằng cách tham khảo chéo, bạn cho rằng cả 2 trang web đều đáng tin cậy về nội dung trên đượ c sử dụng mà không cần lo lắng về sự chính xác c ủa thông tin:
a. Đúng b. Sai 22. Bạn muốn tìm hiểu cách thức rượu vang đỏ đượ c thự c hiện, bạn tìm kiếm trên Google vớ i từ khóa “red wine” nhưng kết quả bao gồm nếm rượ u vang, các thương hiệu rượ u vang và cửa hàng bán rượu vang đỏ. Để thu hẹp các truy vấn bạn nên sử dụng từ khóa nào: a. Rượu vang đỏ và rượ u vang b. Rượu vang đỏ không nếm rượ u, không nhãn hiệu, không cửa hàng c. Rượu vang đỏ và rượ u vang không nếm rượ u, không nhãn hiệu, không cửa hàng d. Rượu vang đỏ không nhãn hiệu, không cửa hàng e. Tất cả các từ khóa trên đều sai. 23. Hình thứ c trích d ẫn sách biên t ập nào chính xác theo format CBE? a. Smith, A. B. và Jones, C. D. (2007), Kh ở i công nghiên c ứu từ phòng thí nghiệm của chúng tôi , S ổ tay nghiên c ứ u (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34. New York: Nhà Xuất bản Thành Công b. Smith, A. B. và Jones, C. D. (2007), Khở i công nghiên c ứ u t ừ phòng thí nghiệm của chúng tôi , Sổ tay nghiên cứu (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34. Nhà Xuất bản Thành Công (New York) c. Smith, A. B. và Jones, C. D. (2007), Khở i công nghiên c ứ u từ phòng thí nghiệm của chúng tôi, S ổ tay nghiên c ứ u (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34. New York: Nhà Xuất bản Thành Công d. Smith, A. B. và Jones, C. D. (2007), Kh ở i công nghiên c ứu từ phòng thí nghiệm của chúng tôi, S ổ tay nghiên c ứ u (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34. New York: Nhà Xuất bản Thành Công e. Smith, A. B. và Jones, C. D. (2007), Khở i công nghiên c ứ u t ừ phòng thí nghiệm của chúng tôi , Sổ tay nghiên cứu (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34. Nhà Xuất bản Thành Công ( New York )
[email protected]
chctm2010
24. Trong báo cáo nghiên cứ u của bạn, bạn nên đưa phần tổng quan khoa h ọc (bao gồm việc nghiên cứ u tài liệu về các công trình liên quan):
Ngay phần đầu báo cáo Ngay sau phần “Giớ i thiệu” Ngay trong phần “Phương pháp” Ngay trướ c phần “Thư mục” Trong phần “Tóm lược” 25. Các nguồn tài liệu nghiên cứ u có thể tìm đượ c từ : a. Các giáo sư hướ ng dẫn b. Báo chí c. Blogs hoặc mạng xã hội d. Tài liệu tham khảo trên đề cương nghiên cứu tương tự a. b. c. d. e.
e. All wrong 26. Giá trị của 1 bài báo có th ể tìm thấy:
a. Bở i sự nhìn nhận cần thêm nghiên c ứu bổ sung trên các d ữ liệu và k ết quả đạt đượ c b. Khi có k ết luận hợ p lý d ựa c. Khi tác giả xác nhận r ằng cần phải có thêm nhiên c ứu hoàn chỉnh d. Khi bài báo đượ c xuất bản trong một tạ p chí phổ biến e. Tất cả các điều trên 27. Trong đề cương nghiên cứ u, phần tổng quan tài li ệu của bạn nên: I. Giải thích t ại sao đề tài nghiên cứu của bạn đượ c chọn II. Cung cấp cho người đọc một cách chi ti ết về đề tài nghiên c ứu của bạn và nên bao gồm các sơ đồ và hình ảnh minh họa III. Mô tả tóm tắt phương pháp đượ c sử dụng trong nghiên c ứu của bạn IV. So sánh hướ ng nghiên cứu của bạn vớ i các tác gi ả khác và nhấn mạnh về lý do tại sao công việc cua b ạn khác vớ i họ a. Chỉ I b. II và III c. I, III và IV d. I và IV
e. All các điể m trên 28. Khi viết tổng quan tài li ệu, điều nào không nên làm a. Khi bạn đọc mỗi tài liệu, bạn ghi lại những điểm có liên quan đến đề tài nghiên cứu của bạn b. Sử dụng một phạm vi r ộng cac ngu ồn, trong đó bao gồm internet, thư việ n trườ ng học và báo chí, thay vì ch ỉ có một nguồn thu nhậ p thông tin qua Google Scholar
[email protected]
chctm2010
c. Google t ừ khóa tài li ệu và bao g ồm “.pdf” cho các bài viế t học thuật. khi th ấ y nhữ ng tài li ệu có thể đáng quan tâm, nhấ n Ctrl +C và Ctrl + V
d. Xem đi xem lại bài viết của bạn nhiều lần để sửa các l ỗi văn phạ m e. Tất cả các điều trên EVALUATING A RESEARCH PAPER 29. Tất cả nhữ ng báo cáo khoa h ọc đều phải bao gồm phát biểu về giả thiết khoa học của đề tài a. Đúng b. Sai
30. Các đặc tính và chiến lượ c lấy mẫu luôn luôn đượ c mô tả trong phần phương pháp của bài báo a. Đúng
b. Sai 31. Phần dẫn nhập của một bài báo thông thườ ng trình bày: a. Định nghĩa của tất cả các biến trong nghiên cứu b. Tóm tắt các k ết quả c. Mô tả về mục đích nghiên cứu d. Mô tả chi tiết của thiết k ế thử nghiệm e. Tất cả những điều trên 32. Chúng ta luôn luôn b ắt đầu một bài phê bình v ớ i phân tích k ỹ thuật của mục tiêu nghiên cứ u a. Đúng b. Sai 33. Phần thân bài c ủa một bài báo cần cung cấp: a. Đầy đủ cơ sở nền tảng để biện minh cho phương pháp đượ c sử dụng b. Lý do cho tất cả các giả thiết nghiên cứu c. Đủ chi tiết để nghiên cứu có thể đượ c lặ p lại và nhân r ộng d. Mô tả đầy đủ các quy trình th ống kê dữ liệu e. Tất cả những điều trên 34. Điều nào sau đây sẽ là điể m yếu chính trong phần thảo luận của một bài báo: a. Tác giả không liên k ết đượ c k ết quả vớ i các nghiên c ứ u liên quan X b. Tác giả tóm tắt đượ c những k ết quả chính c. Tác giả cung cấp đầy đủ chi tiết về điểm yếu của bài báo d. Tác giả suy đoán đượ c những ảnh hưở ng của k ết quả về mặt lý thuyết e. Tất cả những điều trên 35. Mục tiêu chính c ủa việc đánh giá một bài báo khoa học là:
[email protected]
chctm2010
a. Cung cấ p một cái nhìn cân b ằng về những điểm mạnh và điểm yếu của nghiên c ứu b. Tìm ra điểm yếu ẩn mà phản biện không nhận ra sự quan tr ọng của nó c. Đảm bảo sự chính xác c ủa tất cả các khía cạnh nghiên cứu d. Đánh giá xem kết quả có vượ t xa so vớ i mục tiêu nghiên c ứu hay không e. Tất cả những điểm trên 36. Những điều sau đây thườ ng không thấy trong abstract của một báo cáo khoa học: a. Cơ sở lý thuyết b. Mục đích của bài báo c. Những khám phá chính d. Phương pháp hoặc hướ ng tiế p cận e. Tất cả những điều trên KHOA HỌC LÀ GÌ 37. Lý thuyết giải thích các định luật nhưng cũng có thể có định luật mà không có lý thuyết a. Đúng b. Sai 38. Điều nào sau đây không phải là một giả định của khoa học a. Sự kiện có thể đượ c lặp đi lặ p lại b. Sự kiện nào cũng có một nguyên nhân c. Lúc nào cũng có giải pháp cho bất cứ một vấn đề d. Sự kiện có thể khám phá e. Khoa học là tuyệt đối 39. Một trong nhữ ng mục tiêu của khoa học là để khám phá ta nh ữ ng quy luật hoặc định luật a. Đúng b. Sai 40. Khoa học khác vớ i trực giác vì nó được đánh giá mộ t cách khách quan a. Đúng b. Sai 41. Cách mạng khoa học thườ ng xảy ra khi: a. Tr ợ lý phòng thí nghiệm quyết định thành lậ p nghiệp đoàn b. Các mô hình phức tạp đượ c biến đổi để tr ở thành đơn giả n c. Những định luật và nhữ ng lý thuy ế t hiện hữ u thay th ế bở i nhữ ng khám phá mớ i d. Những nhà khoa học đầu ngành quyết định đổ i mớ i e. All wrong
[email protected]
chctm2010
TÌM Ý TƯỞ NG NGHIÊN CỨ U 42. Sự quan sát khoa h ọc là: a. M ột nguồn ý tưở ng nghiên cứ u quan tr ọng bở i vì ta luôn luôn quan sát các hiện tượ ng bằ ng một sự quan tâm đặc biệt X b. Một nguồn ý tưở ng nghiên cứu quan tr ọng bở i vì tất cả các nghiên c ứu tốt đều thích ứng vớ i thực tế c. Một nguồn ý tưở ng nghiên cứu nghèo nàn b ở i vì sự quan sát cá nhân luôn luôn chủ quan d. Một nguồn ý tưở ng nghiên cứu nghèo nàn b ở i thiếu tính cách khoa h ọc e. Một nguồn ý tưở ng nghiên cứu bình thườ ng dành riêng cho sinh viên 43. Sự tò mò khoa học là một thuộc tính quan tr ọng trong việc đi tìm ý tưở ng nghiên cứ u a. Đúng b. Sai 44. Do hạn chế thờ i gian và tài chính, các mẫu dữ liệu sử dụng trong một luận văn cao học không nhất thiết phải…các tập dữ liệu chuẩn a. Đúng b. Sai 45. Sai lầm phổ biến nhất của các sinh viên nghiên c ứ u khi rút ra k ết luận a. Cung cấ p giả định nhưng bỏ qua những phát hiện quan tr ọng nhất b. Trình bày một k ết luận hẹ p (?) rút ra từ k ết quả của nghiên cứu c. Cung cấ p một giải thích khoa h ọc vượ t quá gi ớ i hạn của nghiên c ứ u d. Quên xác định lại các phát hi ện của nghiên cứu e. Tất cả các câu trên 46. Việc hạn chế kiếm tài liệu ở các tạp chí điện tử có thể gây ra: a. Thiếu các bài báo quan tr ọng trong các tạp chí đó b. Dựa quá nhiều vào các ki ến thức chỉ có trong các tài li ệu trên mạng c. Tốn thờ i gian chờ đợ i d. Sự dư thừa về các trích dẫn không quan tr ọng e. All các câu trên 47. Sự quan sát (một cách khoa học) là một thuộc tính quan tr ọng trong việc đi tìm ý tưở ng nghiên cứ u a. Đúng b. Sai 48. Internet là một nguồn ý tưở ng quan trọng trong việc đi tìm ý tưở ng nghiên cứ u a. Đúng
[email protected]
chctm2010
b. Sai 49. Việc đọc một bài báo kh ảo sát đặc biệt hữu ích để tạo ra ý tưở ng khi a. Ta có một mô hình chi ph ối tất cả các nghiên c ứu b. Bạn không tin tưởng vào các ý tưở ng của mình c. Có nhiều bài báo liên quan đế n cùng một chủ đề d. Có 1, 2 bài báo quan tr ọng về chủ đề đó e. All correct 50. Khi tiến hành tìm ki ếm tài liệu, ta nên cố gắng nắm bắt tất cả nhữ ng nghiên cứ u quan trọng bằng cách sử dụng các từ khóa rất chung chung a. Đúng b. Sai 51. Đề tài luận văn cao họ c cần nhấn mạnh chữ “nghiên cứu” để nêu rõ tính ch ất của công việc a. Đúng b. Sai 52. K ỹ năng định lượ ng là một thuộc tính quan tr ọng trong việc đi tìm ý tưở ng nghiên cứ u: a. Đúng b. Sai THIẾT K Ế KHẢO SÁT 53. Khi thiết k ế khảo sát để đi tìm giả i pháp cho m ột vấn đề, ta bắt đầu bằng các câu hỏi: a. Từ phức tạp đến đơn giản b. Từ tổng quát đế n cụ thể c. Từ cụ thể đến tổng quát d. Từ đơn giản đến phức tạ p e. Từ mở đến đóng 54. Nhữ ng câu hỏi tế nhị thông thường được đặt ở ___________của bảng khảo sát nhằm mục đích________ a. Cuối bảng, để những người đượ c khảo sát có th ể giải thích k ỹ càng hơn b. Bất cứ chỗ nào trong b ảng khảo sát, có câu tr ả lờ i tốt nhất c. Đầu bảng, làm rõ câu tr ả lờ i tế nhị d. Giữa bảng, cho phép thiết lậ p quan hệ tin tưở ng e. Tất cả đều có thể đượ c 55. Hội nghị khoa học chuyên ngành là m ột nguồn ý tưở ng cho các sinh viên nghiên cứ u bở i vì họ đượ c tiếp cận vớ i: a. Các khám phá khoa h ọc chưa đượ c phản biện
[email protected]
chctm2010
b. Các thông tin chưa đượ c thông báo r ộng rãi c. Các nhà tài tr ợ d. Các chuyên gia trong lĩnh vự c nghiên cứ u e. All wrong 56. Các sinh viên nghiên c ứ u nên viết về các giớ i hạn của đề tài khi làm k ế hoạch nghiên cứ u nhằm mục đích: a. Báo cáo cho giáo sư hướ ng dẫn sự giớ i hạn của đề tài và các gi ớ i hạn của công việc b. Bảo đảm các k ết quả nghiên cứu đồng thuận vớ i giả thuyết nghiên cứu c. Xác định các r ủi ro có thể ảnh hưở ng đế n tính xác th ự c và có thể bao g ồm các kiể m tra thích h ợ p d. Tránh những sự trì hoãn tiêu c ực đến luận văn e. Tiết kiệm thời gian và năng lượ ng 57. Thứ tự của các mục trong một bảng khảo sát quan trọng bở i vì a. Nội dung của mục trướ c có thể ảnh hưởng đế n mục sau b. Ngườ i tham gia có th ể mệt mỏi sau khi tr ả lờ i c. Các mục có thể đi từ tổng quát đế n cụ thể d. Các cuộc khảo sát luôn luôn bắt đầu với các thông tin cơ bả n e. All correct 58. Khi dữ liệu không đượ c phân bố một cách bình thườ ng (normally distributed), các phương pháp đo về trọng tâm (central tendency) và biên độ biến (variability) nào nên đượ c sử dụng: a. Median and variance b. Mean and standard deviation c. Mean and range d. Median and range
e. Median and standard deviation 59. Khi dữ liệu đượ c phân bố bình thườ ng, tỉ lệ nào rơi vào trong một khoảng lệch chuẩn (-1 SD đến +1 SD) chung quanh tr ị số trung bình (mean) a. 100% b. 95% c. 68.28% d. 34.14% e. 17.07% 60. Khi biểu diễn các biên độ biên (variability) c ủa một tập dữ liệu ta thườ ng sử dụng: a. Khoảng tứ phân vị (interquatile range)
[email protected]
b. c. d. e.
Độ lệch chuẩn (standard deviation) Variance Range All wrong
chctm2010