CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC x 9 125 32 29
y 5 48 18 12
(x+y)^2 x^2+y^2+2xy ? ? ? ? ? ? ? ?
x/y ? ? ? ?
3xy ? ? ? ?
Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ?
CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝ a 47 58 12 35
b 23 58 49 75
a>b ? ? ? ?
a
a>=b ? ? ? ?
a<=b ? ? ? ?
CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS x 7 13 15 8
y 2 -4 66 8
Mod(x,y) ? ? ? ?
Int(x/y) ? ? ? ?
Sqrt(x+y) ? ? ? ?
Round(x/y,2) Power(x,4) Produc(x,y) ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONS a 4 2 24 24
b 5 12 14 24
c 14 32 16 16
m=a>b ? ? ? ?
n=b>c ? ? ? ?
CÁC HÀM THỐNG KÊ (Statistical functions) 14 b 19 23 some 65 66
28 35 56 49 8
36 43 study 14 28 command 51
d 57 compare 10 53 52 38
2 85 13 computer 24 Learn
And(m,n) ? ? ? ?
Or(m,n)And(m,Or(m,n)) ? ? ? ? ? ? ? ?
Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ?
Giá trị lớn nhất
?
Giá trị nhỏ nhất Giá trị trung bình Tổng các giá trị Số ô chứa giá trị Số ô chứa giá trị chuỗi
?
Số ô chứa giá trị >50 Số ô bắt đầu bằng chữ "com"
? ? ? ? ? ?
d(m,Or(m,n))
CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION) serial
Ngày (2)
Tháng (3)
Năm (4)
Stt ngày trong tuần
Tạo lại ngày tháng từ (2), (3), (4)
36500 38500 39000 40000
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
Dùng các hàm ngày tháng để điền vào ô trống ?
Serial Giây number (2) 0.32 ? 0.75 ? 0.64 ? 0.45 ?
Phút (3) ? ? ? ?
Giờ (4) ? ? ? ?
Tạo lại thời gian từ (2),(3),(4) ? ? ? ?
Dùng các hàm thời gian để điền vào ô trống ?
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS) Mặt hàng Kaki 2 Jean 1 Jean 2 Kaki 1
Mã HĐ Mã loại STTHĐ K1252 J2011 J0982 K5801
Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền 80000 15 200000 24 150000 12 120000 30
Yêu cầu: 1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại 2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn. 3. Tính cột giảm giá sao cho: Nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng Nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng 4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Sốạ lượng - Giảm giá
CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS) Họ và tên Trần Minh Nguyễn Bảo Lê Hồng Phạm Tuấn Cao Bích Lý Tuấn Phan Công
ĐTB 5.9 8.6 9.2 9.5 3.5 6.4 8.6
Xếp loại
Hạng
Yêu cầu: 1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột xếp loại 2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp
BẢNG XẾP LOẠI ĐTB 0 5 7 9
Xếp Loại Yếu Trung Bình Khá Giỏi
o cột xếp loại eo thứ tự từ cao đến thấp
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT ax+b=0 a 0 0 1 2
b 0 5 0 4
x ? ? ? ?
Yêu cầu: Nhập các tham số a,b. Tính nghiệm x
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax^2+bx+c=0 a
b 4 1 2 0 0 0
c 4 -2 4 4 0 0
D -8 1 60 8 1 0
x1 144 0 -464 16 0 0
x2 ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
Yêu cầu: 1/ Số liệu cho các cột a, b, c được nhập từ bàn phím 2/ Lập công thức tính Delta=b2-4ac dựa vào trị của Delta lập công thức tính nghiệm cho 2 cột x1 và x2
BẢNG CỬU CHƯƠNG
Tại ô A1 hãy lập công thức sao cho khi sao chép sang những ô lân cận (chép ngang tới cột I, chép xuông tới dòng số 10 sẽ tạo thành bảng cửu chương từ 1-9
cột I, chép xuông tới dòng số
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH STT Tên mặt hàng ĐVT 1 ĐƯỜNG KG 2 TRỨNG CHỤC 3 BƠ KG 4 SỮA HỘP 5 MUỐI KG 6 GẠO KG 7 BỘT KG
ĐG Nhập 7500 10000 40000 7800 3500 6000 4300
SL 150 225 118 430 105 530 275
Phí VC Thành tiền ĐG Xuất ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Yêu cầu: 1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5% 2. Lập công thức cho cột thành tiền biết: Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC 3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất ĐG Xuất = Thành tiền + 2%Thành tiền 4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Họ và tên Cao Văn Cốt Bùi Thị Béo Đỗ Văn Đậu Nguyễn Văn Cam Bạch Thị Tạng Trương Văn Sình Phạm Thị Luật Tạ Văn Tốn Đinh Thị Sét Lâm Văn Tặc
Lương cao nhất Lương trung bình Lương thấp nhất
Lương Số ngày ngày công 50000 26 45000 23 40000 25 37000 26 45000 22 40000 20 37000 18 50000 25 50000 26 37000 17
? ? ?
Lương tháng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Chức vụ GĐ PGĐ PGĐ TP NV NV NV TP NV NV Tổng cộng
Thưởng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Số người làm hơn 22 ngày Số người có lương hơn 1,000,000
Yêu cầu: 1. Tính cột Lương Tháng = Lương ngày*số ngày công 2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau: Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng HD: Dùng hàm if(số ngày công >= 25,20%*Lương tháng,if(…)) 3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng: Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000 4. Tính cột Thực Lãnh= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ 5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình 6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu. HD: Dùng hàm Countif 7. Định dạng các ô thuộc cột Thực lãnh sao cho: Nếu Thực lãnh >= 1,000,000 thì in ra với màu đỏ Nếu 800,000 < Thực lãnh < 1,000,000 thì in ra với màu xanh Blue Nếu Thực lãnh < 800,000 thì in ra với màu tím(Magenta) HD: Dùng lệnh Conditional Formatting
Phụ cấp chức vụ ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Thực lãnh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
? ?
BÀI TẬP VỀ NGÀY THÁNG Ngày 6/27/2006
Thứ ?
Số ngày trong tháng ?
Năm nhuặn hay không nhuặn ?
Yêu cầu: 1. Hãy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày. 2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21. 3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận? 4. Thử gõ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô còn lại
TÍNH LƯƠNG VÀ SỐ NGÀY LÀM THÊM Phòng kinh doanh STT 1 2 3 4
Họ và tên Trần Cao Kiến Nguyễn Tâm Thất Mạnh Thường Nhân Văn Sĩ Diện
LNC 45000 35000 45000 40000
Ngày Công 25 23 22 25
Lương ? ? ? ?
Thưởng Thực Lãnh ? ? ? ? ? ? ? ?
LNC 45000 35000 40000 35000
Ngày Công 20 24 18 25
Lương ? ? ? ?
Thưởng Thực Lãnh ? ? ? ? ? ? ? ?
Phòng Kế Hoạch STT 1 2 3 4
Họ và tên Nông Quốc Công Võ Việt Nam Lê Nhân Bản Phạm Kim Cô
Bảng Tổng Hợp Phòng Kế Hoạch Kinh Doanh
Số ngày làm thêm ? ?
Ngày công quy định Thưởng ? ?
Tổng ngày công Tổng thưởng làm thêm ? ? ? ?
Yêu Cầu: 1. Đặt tên vùng cho ô chứa giá trị ngày công qui định là NCQD 2. Lập công thức tính lương của các nhân viên thuộc các phòng, biết rằng: Lương=LCN*Ngàycông, nếu Ngày công > NCQD thì LCB*NCQD 3. Lập công thức tính tiền thưởng cho từng nhân viên, biết rằng: Thưởng (từng người) = mức thưởng cho 1 ngày vượt *số ngày công làm vượt của người đó 4. Lập công thức cho cột thực lãnh, biết rằng Thực lãnh= Lương + Thưởng 5. Lập công thức tính số liệu cho bảng tổng hợp, biết rằng Tổng ngày công làm thêm = Số ngày công làm vượt NCQD của 2 phòng cộng lại Thưởng=(Tổng thưởng/Tổng ngày công làm thêm)*số ngày vượt(của phòng đó)
Ngày công quy định
22
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN STT Họ tên 1 Trần Nam 2 Nguyễn Thy 3 Nguyễn An 4 Huỳnh Bảo 5 Trần Đình 6 Phan Phúc 7 Hà Bảo Ca 8 Phạm Thành 9 Lê Quốc 10 Bùi Thế Sự
Mã số L1A-F3 L2A-F1 L1A-F2 L2A-F1 L1B-F3 L2B-F2 L1A-F3 L2B-F3 L1B-F1 L1B-F2
Ngày đến 3/5/2001 3/6/2001 3/10/2001 3/23/2001 3/17/2001 3/22/2001 3/30/2001 4/3/2001 4/5/2001 4/12/2001
BIỂU GIÁ PHÒNG Loại phòng L1A L1B L2A L2B
ĐGT 260000 250000 210000 190000
ĐGN 45000 40000 36000 30000
Ngày đi 3/16/2001 3/20/2001 3/30/2001 4/1/2001 4/30/2001 3/27/2001 4/21/2001 4/21/2001 5/12/2001 4/27/2001
Tiền ăn ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
ĐGT ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN Mã phần ăn Đơn giá
F1 20000
BẢNG THỐNG KÊ Loại phòng L1A L2A L1B L2B
Doanh thu
Yêu cầu: 1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ăn HD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần Ăn, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn 2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột ĐGT. Lập công thức cho cột số tuần, biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ) HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7 3. Lập công thức cho cột ĐGT (Đơn Giá Tuần) HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng 4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột ĐGN. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần HD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7 5. Lập công thức cho cột ĐGN (Đơn Giá Ngày) 6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng Tính Tiền phòng = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ 7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết Nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng 8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá 9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê HD: Dùng hàm sumif(vùng điều kiện, điều kiện, vùng cần tính)
ỦA 1 KHÁCH SẠN ĐGN ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Tổng cộng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
KHẨU PHẦN ĂN
ểu giá phòng
F2 35000
F3 50000
BẢNG TÍNH THÀNH TÍCH VẬN ĐỘNG VIÊN STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
TÊN THANH HÀ VÂN NGỌC LIÊN PHONG DŨNG NAM MINH HÙNG TÀI SƠN LAN TÂM NGHI
NĂM SINH 3/20/1980 10/1/1973 3/15/1975 5/20/1963 2/25/1982 3/15/1968 10/20/1970 10/15/1972 12/1/1977 2/15/1980 3/10/1968 12/20/1975 1/15/1974 4/1/1975 12/25/1965
GIỜ XUẤT PHÁT 07:00:00 07:02:00 07:05:00 07:02:00 07:02:00 07:05:00 07:00:00 07:05:00 07:00:00 07:05:00 07:05:00 07:05:00 07:05:00 07:00:00 07:00:00
GIỜ ĐẾN ĐÍCH 07:10:01 07:11:20 07:15:30 07:05:50 07:10:01 07:10:01 07:07:20 07:10:01 07:20:00 07:10:01 07:20:00 07:09:25 07:10:35 07:20:00 07:05:50
THỜI LƯỢNG ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
ƯU TIÊN ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
1) Định dạng hai cột giờ xuất phát và giờ đến đích theo dạng hh:mm:ss:00 2) Tính thời lượng, biết Thời lượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát. Sau đó cũng định dạng tương tự như trên 3) Thêm cột ưu tiên sau cột thời lượng và tính cột này theo tiêu chuẩn : Nếu dưới 18t : giây(không ưu tiên) Nếu từ 18t đến dưới 25t : 1 giây Nếu từ 25t đến 32 t : 1,25 giây Nếu từ 32 tuổi trở lên : 1,50 giây Trong đó tuổi dựa vào năm sinh 4) Thêm cột thành tích sau cột ưu tiên và tính: Thành tích = Thời lượng - ưu tiên Sau đó cũng định dạng tương tự như trên 5) Tính cột hang dựa trên Thành tích theo dạng "Hạng …" Vi dụ : "Hạng 3", "Hạng 5" 6) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của hạng 7) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên
THÀNH TÍCH ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
HẠNG ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Kết Quả Thi Cuối Khóa Mã số
Họ và tên
T001 T002 D003 T004 D005 K006 K007 T008
Nguyễn Văn Ban Nguyễn Duy Dương Hoàng Quốc Bảo Võ Quốc Việt Hoàng Bảo Trị Bùi Đăng Khoa Vũ Thị Thu Hà Nguyễn Thị Kim Loan
Mã
Windows Word Excel 7 9 8 8 10 10 10 3
4 8 6 7 8 10 7 8
ĐTB
6 9 6 4 6 2 7 6
5.75 8.75 6.5 5.75 7.5 6 7.75 5.75
Điểm thêm 0.5 0.5 1 0.5 1 2 2 0.5
Tổng điểm 6.25 9.25 7.5 6.25 8.5 8 9.75 6.25
Bảng Điểm Thêm
Số thí sinh đậu
?
Điểm Cộng Thêm
Số thí sinh rớt
?
Số thí sinh có điểm trung bình >8
?
Điểm trung bình thấp nhất Người có điểm trung bình cao nhất
? ?
T
0.5
D K
1 2
1. Tính Điểm Trung Bình biết rằng Môn Excel nhân hệ số 2 2. Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm. 3. Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm 4. Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu 8>ĐTB>=6 "Khá", nếu 6>ĐTB>= "TB", Nếu 5>ĐTB xếp "Yếu" 5. Xác định cột Kết quả biết ĐTB >=5 và không có môn nào dưới 5 điểm 6. Trích rút các học viên có ĐTB>7 và Xếp loại "Khá"
Kết quả ? ? ? ? ? ? ? ?
Xếp loại giỏI kém kém kém kém kém kém
THẺ NHẬP XUẤT KHO MÃ SỐ
DIỄN GIẢI
ĐƠN SỐ VỊ LƯỢNG
TÊN KHO
NGÀY NHẬP
NGÀY XUẤT
G01
GẠO NÀNG THƯƠNG
Kg
1,500.00 NBÈ
2/15/1995 3/5/1995
G02
GẠO NÀNG THƠM
Kg
1,000.00 BCHÁNH 2/17/1995 4/9/1995
G03
GẠO NÀNG HƯƠNG
Kg
550.00 HMON
1/25/1995 5/25/1995
G04
GẠO TẺ
Kg
800.00 TĐỨC
1/14/1995 1/24/1995
B01
BỘT MÌ CANADA
Kg
600.00 BCHÁNH 1/15/1995 2/23/1995
B02
BỘT MÌ PHÁP
Kg
750.00 NBÈ
1/16/1995 3/26/1995
B03
BỘT MÌ HOA KỲ
Kg
600.00 NBÈ
1/17/1995 2/18/1995
N01
NẾP TẺ
Kg
850.00 TĐỨC
1/18/1995 4/18/1995
N02
NẾP THƠM
Kg
800.00 HMON
1/19/1995 1/19/1995
N03
NẾP DẺO
Kg
400.00 HMON
1/20/1995 3/25/1995
1. Tính các cột sau A. TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ B. TIỀN LƯU KHO= (NGÀY XÚÂT - NGÀY NHẬP)*10 + SỐ LƯỢNG*4,25% C. THUẾ = 5%* TRỊ GIÁ, VỚI TRỊ GIÁ <=2500000 THUẾ =5.75% * TRỊ GIÁ, VỚI TRỊ GIÁ >2500000 D. CHUYÊN CHỞ = SỐ LƯỢNG *1500, đối với kho NBÈ hoặc Bchánh Chuyên chở =Sốlượng* 1350, đối với kho TĐỨC hoặc HMÔN E. TỔNG CỘNG= TIỀN LƯU KHO+THUẾ + CHUYÊN CHỞ F. Chèn thêm cột Tiền Giảm và tính theo tiêu chuẩn Nếu kí tự đầu của Mã số là "G": giảm 3% của tổng cộng Nếu kí tự đầu của Mã số là "B": giảm 2.5% của tổng cộng Nếu kí tự đầu của Mã số là "N": giảm 1.75% của tổng cộng 2. Trang trí bảng tính theo mẫu, và định dạng tất cả các cột chứa dữ liệu số theo dạng #,##0.00 VNĐ
Ẻ NHẬP XUẤT KHO ĐƠN GIÁ
TRỊ GIÁ
TIỀN LƯU KHO
THUẾ
VND 3,000.00
?
?
?
?
?
VND 3,200.00
?
?
?
?
?
VND 2,800.00
?
?
?
?
?
VND 2,500.00
?
?
?
?
?
VND 4,000.00
?
?
?
?
?
VND 4,200.00
?
?
?
?
?
VND 4,500.00
?
?
?
?
?
VND 3,700.00
?
?
?
?
?
VND 3,900.00
?
?
?
?
?
VND 3,700.00
?
?
?
?
?
CHUYÊN CHỞ TỔNG CỘNG
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN STT TÊN 1 THANH 2 HÀ 3 VÂN 4 NGỌC 5 LIÊN 6 PHONG 7 DŨNG 8 NAM 9 MINH 10 HÙNG 11 TÀI 12 SƠN 13 LAN 14 TÁM 15 NGHI
LOẠI PHÒNG L1A L2C L1A L1B L2A L2C L1C L2B L1B L1A L2C L2B L1C L1B L2B
NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI 2/14/98 2/19/98 4/30/98 5/24/98 11/30/98 1/31/99 10/9/99 10/16/99 12/31/98 2/28/99 3/4/99 3/24/99 9/14/99 9/24/99 9/30/99 11/30/99 2/14/99 3/29/99 11/30/99 12/14/99 12/31/98 1/9/99 12/31/98 1/9/99 3/4/99 3/14/99 11/30/98 12/4/98 11/30/98 12/4/98
Bảng giá khách sạn Loại phòng L1A L1B L1C L2A L2B L2C
Giá tuần 50.00 47.00 44.00 41.00 38.00 35.00
Giá ngày 9.00 8.50 8.00 7.50 7.00 6.50
1. Điền cột STT tự động 2. Thêm cột Số tuần ở, Tính cột này dựa vào NGÀY ĐẾN và NGÀY ĐI SỐ TUẦN Ở = INT((NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN)/7) 3. Thêm cột ĐƠN GIÁ TUẦN, và tính cột này dừa vào Loại phòng và Bảng giákhách sạn 4. Thêm cột SỐ NGÀY LẺ Ở, và tính cột này dựa vào: SOÁ NGÀY LẺ Ở = MOD(NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN,7) 5. Thêm cột ĐƠN GIÁ NGÀY, và tính cột này dựa vào loại phòng và bảng giá khách sạn 6. Thêm cột THÀNH TIỀN, và tính cột này dựa vào : Thành Tiền = (Số Tuần ở * ĐƠN GIÁ Tuần) +(Số ngày lẻ ở * Đơn giá ngày) Tuy nhiên, nếu ( số ngày lẻ ở * đơn giá ngày) > Đơn giá tùần thì lấy đơn giá tùân 7.Hãy tính Subtotal theo Nhóm Loại Phòng, và tính theo tổng của thành tiền Giữ nguyên kết quả câu trên, tiếp theo tính trung bình của thành tiền 8. Sao chép bảng 1 sang vị trí khác, sau đó sắp xếp theo thành tiền tăng dần
NewWorld Hotel Quí khách Nguyễn Văn Ban
Phiếu Thanh Toán Ngày đến Ngày đi 2/13/2001 2/28/2001
1. Tổng số ngày: 2. Số Tuần: Câu hỏi: 1. Tính tổng số ngày 2. Tính số tuần 3. Tính tổng số tiền phải trả
? ?
và
Giá/ngày(USD) 120 ? ? Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả! quả! VíVídụ: dụ:55tuần tuần
rld Hotel Tỷ giá: Phí dịch vụ thêm (USD) 325
1USD/16000 VND Thành tiền (VND) ?
hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết ó hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết ả! uả! dụ: dụ:55tuần tuần
VẼ CÁC BIỂU ĐỒ CHO CÁC BẢNG SỐ LIỆU SAU TÌNH HÌNH DOANH THU CỦA CÁC CÔNG TY Đơn vị tính (Triệu đồng) 2001 2002 2003 2004 Cty Hoàn Phúc 200 262 364 451 Cty Quốc Gia 158 168 245 256 Cty Hưng Thịnh 324 452 254 463
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY Đơn vị tính: USD 2001 2002 2003 2004 Cà phê 150000 160000 250000 256000 Hải sản 160000 170000 185000 198000 Lúa gạo 245000 264000 285000 298000 Yêu cầu: Tự giải
Vẽ Biểu Đồ Câu 1 Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:
Xem biểu đồ mẫu
TÌNH HÌNH KINH DOANH Tên Hàng
Nhập Kho
Xuất Kho
Tồn Kho
Mực
263
202
61
Bào Ngư
405
281
124
Nghêu
401
203
198
Cá
381
16
365
Câu 2 Đồ thị của hàm số y=x3
Xem đồ thị mẫu
Biểu Đồ Tình Hình Kinh Doanh Tình hình Nhập Xuất Tồn
TÌNH HÌNH 405
450 400 350 Số Lượng
300
263 202
250 200 150
61
100 50 0
Mực
Đồ thị của hàm số y=x3
Bào
nh Hình Kinh Doanh
Nhập Xuất Tồn
TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT TỒN KHO 405
401
381
365
281
263
203 198
202 124 61
16
Mực
hàm số y=x3
Bào Ngư
Nghêu Mặt Hàng
Cá
Nhập Kho Xuất Kho Tồn Kho
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trường PTTH Miền Đông Kết Qủa Học Tập năm học 2002 Điểm TB Họ và Tên Đạo Đức Trong Năm A B C D E F G I H K
4 7 4 3 8 9 3 5 6 4
TB Tốt Tốt Tốt Tốt TB TB Tốt TB Tốt
Ghi Chú ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Câu hỏi: Điền cột ghi chú theo tiêu chuẩn sau: Những học sinh có đạo đức tốt, có điểm TB từ 4 trở lên hoặc những học sinh có đạo đức TB và có điểm TB từ 5 trở lên thì ghi "Lên lớp", còn lại ghi "Ở lại lớp"
Ngày 16-02 21-03 28-03 12-04 17-06 15-09 25-11 30-11 22-12 23-12
Mã hàng Ca04 Ba01 Ca03 Tr03 Ba02 Tr04 Ca02 Tr02 Tr03 Ca02
Công ty xuất khẩu Nhà Rồng Tổng giá trị xuất khẩu nông sản năm 2000 Tên hàng Giá/tấn (USD) Số lượng(tấn) ? ? 205 ? ? 800 ? ? 520 ? ? 1200 ? ? 5320 ? ? 205 ? ? 720 ? ? 670 ? ? 925 ? ? 135 Tổng cộng
Câu hỏi: 1. Dựa vào hai chữ đầu cột Mã hàng và bảng A để điền vào cột tên hàng 2. Dựa vào hai chữ cuối cột Mã hàng và bảng B để điền vào cột giá 3. Tính cột tổng giá trị theo công thức: (Số lượng * giá) + 5% thuế 4. Tính tổng giá trị của Cafe, Trà, Bắp
Tổng giá trị ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Bảng phụ A Mã Tên hàng Tổng trị giá Ca Cafe ? Ba Bắp ? Tr Trà ? Bảng phụ B Mã Giá
01 40
02 120
03 210
04 250
Trường PTTH Lê Hồng Phong Phiếu báo điểm học kỳ I Họ và tên: Trần phương Bình Lớp: 12D1 Môn Văn Toán Điểm 3 9 Điểm Trung Bình: Điểm cao nhất: Điểm thấp nhất: Tổng số môn học: Tổng số điểm:
? ? ? ? ?
Lý 7
Hoá 8
Sinh 5
Sử 4
Địa 6
Nngữ 7
Tdục 8
Lớp 12A2 BẢNG TỔNG KẾT CUỐI NĂM STT Họ và Tên Điểm TB Xếp hạng 1 Trần Thị Thắm 10 ? 2 Nguyễn Hồng Lan 9 ? 3 Phạm Thị Huệ 9 ? 4 Lâm Minh Tâm 9.5 ? 5 Lâm Quang Phú 3.5 ? 6 Trần Quí Thịnh 5.5 ? 7 Trần Tuấn Quy 8.5 ? 8 Thái Hoàng Vân 8 ? 9 Lưu Quốc Hùng 6 ? 10 Lê Văn Bảo 4.5 ?
Xếp hạng Hạng 1 Hạng 3 Hạng 3 Hạng 2 Hạng 10 Hạng 8 Hạng 5 Hạng 6 Hạng 7 Hạng 9
Dùng hàm và các phép toán thích hợp để điền dữ liệu như hình bên.
Kết quả đây!!
Kết quả đây!!!
STT Họ 1 Đoàn Thị 2 Đỗ Trọng 3 Phạm Thị Thanh 4 Trần Hữu 5 Đinh Thị Ngọc 6 Nguyễn Văn 7 Trần Thanh 8 Lưu Quốc 9 Thái Hoàng 10 Lê Quốc 11 Trần Quang 12 Trần Văn 13 Lâm Tuấn 14 Ngô Vĩnh 15 Quách Thị 16 Tần Nam 17 Lưu Thị 18 Nguyễn Đức 19 Trần Thái 20 Hoàng Bình 21 Lưu Thị
Tên Kim Thu Loan Duy Hà Yến Mai Bình Minh Hoa Minh Quân Duy Chi Thu Nam Lan Minh Đức Liêm Liên
BẢNG KẾT QUẢ THI CỦA CÁC LỚP Phái Ngày Sinh Lớp Lý Thuyết Thực Hành Nhận Xét Điểm TB TRUE 3/13/1982 D 8.0 9.5 ? ? FALSE 8/21/1980 C 6.5 7.5 ? ? TRUE 3/22/1981 D 4.5 6.0 ? ? FALSE 7/1/1979 B 8.0 10.0 ? ? TRUE 9/3/1976 B 6.5 8.0 ? ? TRUE 7/4/1971 B 4.0 4.0 ? ? TRUE 9/12/1974 C 8.0 9.0 ? ? FALSE 1/6/1971 D 6.0 7.0 ? ? FALSE 8/31/1977 C 7.0 9.0 ? ? TRUE 9/28/1969 C 5.0 6.0 ? ? FALSE 3/14/1968 B 8.0 8.5 ? ? FALSE 11/15/1969 D 7.5 8.0 ? ? FALSE 12/25/1969 B 7.0 8.0 ? ? TRUE 11/30/1967 C 8.0 9.5 ? ? TRUE 7/20/1969 C 6.5 8.0 ? ? FALSE 7/25/1969 A 10.0 10.0 ? ? TRUE 3/11/1971 D 6.5 7.5 ? ? FALSE 12/12/1969 D 6.5 7.5 ? ? FALSE 3/11/1985 B 5.0 6.0 ? ? FALSE 5/21/1970 A 5.0 6.0 ? ? TRUE 12/3/1980 D 5.0 6.0 ? ?
BẢNG XẾP LOẠI ĐTB Xếp loại 5 Trung bình 7 Khá 8 Giỏi 9 Xuất sắc Yêu cầu: Lập công thức cho các cột còn lại 1. Cột nhận xét: nếu không có điểm < 8 thì nhận xét 1 nếu không có điểm <7.5 thì nhận xét = 0.5, còn lại = 0 2. Cột ĐTB=(LT+TH)/2+NX và được làm tròn đến hàng đơn vị, tuy nhiên ĐTB không được quá 10 3. Cột Xếp loại: nếu ĐTB <5 thì "Rớt" ngược lại dò trong Bảng Xếp Loại
Xếp loại ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM ngày: 10/29/2011 THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2002 Ngày khai giảng vào thứ: 7 Ngày: Thi cuối khóa vào thứ: 2 Ngày: Tổng số ngày học là: 135 Lưu ý: Không học vào ngày thứ bảy và chủ nhật, trong suốt khoá học sẽ có thêm 10 ngày nghỉ lễ)
9/9/2006 4/2/2007
1. Lấy ngày hiện hành (ngày hôm nay). 2. Dùng hàm Weekday để tính thứ của ngày khai giảng và ngày thi cuối khóa 3. Tính tổng số ngày học.
- -Click Clickvào vàocác cácôômm để xem công thức. để xem công thức - -Đưa Đưatrỏ trỏchuột chuộtđế đế hình hìnhtam tamgiác giácmàu mà góc góctrên trêncủa củaôôđể đểx chú. chú.
- -Click Clickvào vàocác cácôômàu màuvàng vàng để xem công thức. để xem công thức. - -Đưa Đưatrỏ trỏchuột chuộtđến đếncác các hình hìnhtam tamgiác giácmàu màuđỏ đỏởở góc góctrên trêncủa củaôôđể đểxem xemghi ghi chú. chú.
Exper Co. Báo Cáo Doanh Thu Năm 2000 (Triệu) STT Tên mặt hàng Tổng giá trị 1 CD1 ? 2 CD2 ? 3 CD3 ? 4 Soft1 ? 5 Soft2 ? 6 Soft3 ? Tổng cộng ? Sử dụng Dữ liệu trong 4 Sheet: 24-1;24-2;24-3;24-4 để điền dữ liệu vào ô có dấu ?
Doanh thu Quí I (triệu) STT Tên mặt hàng Quí I 1 CD1 45 2 CD2 68 3 CD3 25 4 Soft1 110 5 Soft2 0 6 Soft3 0 Tổng cộng 248
Doanh thu Quí II (triệu) STT Tên mặt hàng Quí II 1 CD1 80 2 CD2 45 3 CD3 115 4 Soft1 25 5 Soft2 80 6 Soft3 0 Tổng cộng 345
Doanh thu Quí II (triệu) STT Tên mặt hàng Quí III 1 CD1 15 2 CD2 30 3 CD3 150 4 Soft1 30 5 Soft2 150 6 Soft3 0 Tổng cộng 375
Doanh thu Quí IV (triệu) STT Tên mặt hàng Quí IV 1 CD1 25 2 CD2 25 3 CD3 90 4 Soft1 65 5 Soft2 120 6 Soft3 210 Tổng cộng 535
Danh Sách Sản Phẩm Xuất Khẩu STT
Mã Số 1 XKG001 2 NKD001 3 NKD002 4 XKG002 5 NKT001 6 NKT002 7 XKG003 8 NKD003
Mã Xuất Nhập - Khẩu Tên Sản Phẩm ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Số Hiệu ? ? ? ? ? ? ? ?
1. Điền cột Mã Xuất Nhập Khẩu. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số 2. Điền cột Tên Sản Phẩm. Biết nếu ký tự thứ ba bằng "G" là Gạo; "D" là Đường; "T" là Than. 3. Điền cột Số Hiệu. Số hiệu nhận 3 kí tự cuối của cột Mã Số. 4. Trích lọc những nhân viên có Mã Số Hiệu là 003
Bảng Lương Của Giáo Viên MS GV01 HT05 GV02 GV01 HP04 GV03 GV01
HỌ VÀ TÊN Nguyễn Kim Loan Hoàn Thanh Tuấn Trần Bình Nguyên Nguyễn Văn Ban Trần Quốc Huy Võ Văn Lân Đào Hồng Thắm
Bảng chức vụ Mã chức vụ Tên chức vụ HT HIỆU TRƯỞNG HP HIỆU PHÓ GV GIÁO VIÊN
CHỨC VỤ ? ? ? ? ? ? ?
BẬC LƯƠNG ? ? ? ? ? ? ?
LƯƠNG CƠ BẢN 500000 500000 500000 500000 500000 500000 500000
Thực lãnh cao nhất Tổng số giáo viên
? ?
1. Điền cột chức vụ. Biết mã chức vụ là 2 kí tự đầu của MS (Mã số). Dò trong Bảng chức vụ 2. bậccột lương. Biết Tính nhậncập 2 kýphụ tự cấp cuốibiết củanếu MS là (mã số) : 600000 : "HP" : 3. Tính Chèncột thêm phụ cấp. "HT" 550000; "GV" : 450000 4. Chèn thêm cột Thực Lãnh phía sau cột Phụ Cấp. Thực lãnh = Lương cơ bản * Bậc lương + Phụ cấp
ương + Phụ cấp
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN STT Điện Kế ĐK 01 ĐK 02 ĐK 03 ĐK 04 ĐK 05 ĐK 06 ĐK 07 ĐK 08 ĐK 09 ĐK 10 ĐK 11 ĐK 12
Họ Tên Chủ Hộ Nguyễn Văn Lê Thị Trần Văn Phan Đình Hồ Thị Lưu Văn Cao Nguyệt Dương Minh Đào Cẩm Ngô Công Lê Phương Trần Hà
NN CB ND KD SX
Ban Dung Đang Phùng Cẩn Lang Quế Châu Tú Bằng Nam Trung
Mã Hộ
Số Cũ
NN-A NN-B CB-C CB-B CB-A ND-D ND-C ND-A KD-D KD-C KD-A SX-A
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐIỆN A B 250 200 350 300 450 400 650 600 550 500
Số Mới
44 97 28 67 50 59 10 51 25 98 12 60
Số Trong Số Ngoài ĐM ĐM
285 254 150 202 231 300 283 291 291 249 279 212
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
BẢN C
D 175 275 375 575 475
150 250 350 550 450
A B C D
Mã Hộ: Trong đó 2 ký tự đầu chỉ loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký 1. Số trong định mức = Số mới - Số cũ, nếu (số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy định mức tra trong bảng
2. Nếu không vượt định mức SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC =0, ngược lại SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ) 3. Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX) 4. Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5 . Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX) 5. Thành Tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức 7. Trích rút dữ liệu sang ô khác những hộ Hoặc là NN hoặc là CB 8. Tính toàn bảng thông kê sau hàm SumIf(), CountIf()
Mã Số NN CB ND
Bảng Thống Kê Theo Loại Hộ Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền NHÀ NƯỚC ? ? CÁN BỘ ? ? NHÂN DÂN ? ?
KD SX
KINH DOANH SẢN XUẤT
? ?
? ?
VẼ ĐỒ THỊ DẠNG COLUMN MINH HỌA BẢNG THỐNG KÊ 10. Tính toán bảng thống kê sau bắng hàm SUMIF(), COUNTIF()
Mã Số A B C D
Bảng Thống Kê Theo Khu Vực Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền VÙNG SÂU ? ? NGOẠI THÀNH ? ? NỘI THÀNH ? ? ƯU TIÊN ? ?
11. Dùng chức năng Advanced Filter, hãy trích rút danh sách mẫu tin thỏa từng trường hợp sau Những hộ có Số Cũ<=50 hoặc Số Mới >=250 12. Kẻ khung và tô màu cho bảng
Tiền Trong ĐM
Tiền Ngoài ĐM
Thành Tiền
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
NN
BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh) CB ND KD 150 100 80 160 120 120 180 150 150 200 175 175
định mức tra trong bảng định mức
ỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ) - ĐỊNH MỨC àm INDEX) iá (Hàm INDEX)
SX 80 90 100 120
120 140 180 220
Danh Sách Nhân Viên STT 01 02 03 04 05 06 07 08
Họ Và Tên
Mã Số Nhân Viên
Nguyễn Văn Ban GĐ08001 Hoàn Thanh Tuấn TP05002 Trần Bình Nguyên TP05001 Phân Trung Tuấn PP06002 Trần Quốc Huy PP06001 Võ Văn Lân NV04001 Đào Hồng Thắm NV05002 Nguyên Quang Huy NV03004
Phân Loại theo Phân loại Phân loại theo chức vụ theo số hiệu bậc lương ? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ?
1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên 2. Điền cột Phân loại theo số hiệu. Cột này lấy 3 kí tự cuối của Mã Số Nhân Viên. 3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên. 4. Trích lọc những nhân viên có Phân loại theo số hiệu là 05 5. Copy dữ liệu xuống vị trí bên dưới, trích lọc những nhân viên theo bậc lương là 06 (Yêu cầu: Tự giải)
Nhân Viên
ố Nhân Viên.
Kết Quả Thi Tuyển Sinh SBD KV1A001 KV2A002 KV2B003 KV3C004 KV1B005 KV2B007 KV2B008
Họ Và Tên Nguyễn Kim Loan Hoàn Thanh Tuấn Trần Bình Nguyên Phân Trung Tuấn Trần Quốc Huy Võ Văn Lân Đào Hồng Thắm
Toán 4 5 5 7 2 7 4
Bảng Ưu Tiên Khu Vực Mã khu vực Điểm Ưu Tiên KV1 0.5 KV2 1 KV3 2.5
Lý Hóa 8 6 6 5 7 6 8 7 3 5 2 3 2 3
Ưu Tiên
Điểm Chuẩn :
Tổng Điểm Kết Quả
22
Số thí sinh đậu : ? Số thí sinh hỏng : ? Số thí sinh có Tổng Điểm ? >27
1. Tính cột Ưu Tiên. Dựa theo bảng Ưu Tiên Khu Vực. 3 ký tự đầu của số báo danh là Mã khu vực của thí sinh. 2. Tính cột Tổng Điểm. Tổng Điểm = Tổng điểm theo hệ số của ba môn (Toán*2+Lý+Hóa). Trong điểm hệ số 2 + Điểmđó Ưu tiênToán lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn thi ghi "Đậu" ngược lại ghi "Hỏng". 4. Điền dữ liệu cho ô ? Tương ứng với yêu cầu của cột bên phải.
CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS) Mã Hiệu S11 Y11 H12 S12 Y10 H11
Tên Hãng ? ? ? ? ? ?
Bảng Tên Xe Mã Hàng Tên Hàng
Phân Khối ? ? ? ? ? ?
Tên Xe ? ? ? ? ? ?
Bảng mã phân khối Mã PK 10 11 12
H Honda
S Suzuki
Y Yamaha
100 Dream S100 Crypton
110 Wave Viva Sirius
125 Spacy Fx Majesty
Bảng tên loại xe Honda Suzuki Yamaha Yêu cầu: 1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, biết rằng: Ký tự đầu tiên của Mã Hiệu là Mã Hãng Xe. 2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột phân phối, biết rằằng 2 ký tự cuối của Mã Hiệu là Mã Phân Phối. 3. Lập công thức lấy dữ liệu cho cột tên xe.
ng mã phân khối Phân Khối 100 110 125
BẢNG CHI TIẾT MUA XE GẮN MÁY STT 1 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Mã Hóa Đơn Hãng Sản Xuất Phân Khối (CC)Nhãn Hiệu H10019M ? ? ? S11458B ? ? ? Y15468B ? ? ? S15425B ? ? ? K15125M ? ? ? S12568B ? ? ? S15689B ? ? ? Y15125M ? ? ? H15488B ? ? ? K10542B ? ? ? H10025M ? ? ? Y11402B ? ? ? S11856B ? ? ? H11256B ? ? ? K15239M ? ? ? S12876M ? ? ? H12812B ? ? ? H11582B ? ? ? Y11639B ? ? ? H15148M ? ? ?
BẢNG PHÂN KHỐI Mã Phân Khối Số Phân Khối TG Bảo Hành (Tháng)
BẢNG NHÃN HIỆU Phân Khối 100 Loại Honda Dream Wave Suzuki x Viva Yamaha x Sirius Kawasaki Max II x
Ngày 08/2005 08/2004 07/2006 05/2005 12/2004 10/2005 03/2006 06/2005 02/2004 05/2003 01/2005 05/2004 08/2005 12/2004 05/2003 08/2005 04/2004 09/2002 12/2004 11/2003
10 100 18
11 110 18
12 125 15
110
125
150
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG XE Hãng SX SL Mua SL Bán
Spacy Fx Nouvo x
15 150 12
@ Avenis Majesty x
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN XE THEO LO Loại Phân Khối 100
Honda Suzuki Yamaha Kawasaki
? ? ? ?
? ? ? ?
Tính giá trị cho các ô trống ? Yêu cầu: Tự giải
Số Lần Mua Bán ? Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày cu Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày cò
Số Lượng
TG Bảo Hành 2 ? 6 ? 8 ? 2 ? 6 ? 4 ? 1 ? 3 ? 2 ? 8 ? 3 ? 10 ? 4 ? 3 ? 2 ? 6 ? 3 ? 5 ? 2 ? 4 ?
BẢNG LOẠI XE Mã Loại H S Y K
Hết Hạn ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Hãng Sản Xuất Honda Suzuki Yamaha Kawasaki
HÌNH MUA BÁN XE THEO LOẠI PHÂN KHỐI 110 125
150
? ? các loại mua, bán vào các ngày cuối tuần: các loại mua, bán vào các ngày còn lại:
? ? ?
BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU STT
Mã hàng
Tên Hàng
Hãng SX
Đơn Giá
SLượng (lít)
1 2 3 4 5 6 7
N4TCA N06MO N89BP D00BP D01ES D00TN X92SH
? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ?
10000 5000 4500 3500 3600 2400 2600
MHàng X D N
Tên Hàng Xăng Dầu Nhớt
ĐG đồng/lít Thuế Xuất 7000 3% 6200 3.50% 9000 2%
Mã Hàng BP ES SH CA MO
Yêu cầu (Tự giải): 1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên hàng 2. Dựa vào bản phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng sản xuất, nếu "TN" thì điền là hàng trong nư 3. Cột đơn giá lấy trong bảng phụ 4. Thuế: Hàng trong nước đươcạ miễn thuế, còn lại thuế tính theo bảng phụ (Số lượng * Đơn giá * Thuế) 5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế 6. Tính tổng số lượng và giá trị Dầu của hai hãng British Pertro, và Esso
N LIỆU Thuế
Thành Tiền
? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ?
Tên Hãng Sản Xuất British Petro Esso Shell Castrol Mobil
ng sản xuất, nếu "TN" thì điền là hàng trong nước.
phụ (Số lượng * Đơn giá * Thuế)
o
Bảng tổng kết Nhập xuất Nông Sản Số phiếu N1 X1 N2 N3 X2 X3
Mã hàng L01 C01 C01 B01 L01 C01
N4 N5 N6 X4
L01 C01 L01 B01
Tên hàng Nhập/Xuất ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ?
Số lượng 230 110 5 210 165 65 320 120 110 115
Đơn giá Thành tiền ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Yêu cầu (Tự giải): 1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Tên hàng 2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu, Nếu ký tự đầu của Số phiếu là N thì Nhập, ngược lại là Xuất. 3. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Đơn giá. 4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. 5. Định dạng tiền tệ cột dữ liệu là "đồng" 6. Tính tổng giá trị Thành tiền, Tổng giá trị Nhập, và Tổng giá trị Xuất
? ? ? ?
Mã Hàng C01 L01 B01
Tên Hàng Café Lúa Bắp
Tổng Số Tiền Tổng Số tiền Nhập
Đơn Giá 120 60 45
Tổng Số Tiền Xuất
BẢNG KÊ CHI TIẾT MẶT HÀNG MAY MẶC STT Mã HĐ 01 AT1-001 02 QJ2-002 03 QK1-003 04 AT2-004 05 SM1-005 06 AT2-006 07 QJ1-007 08 QJ2-008 09 AT1-009 10 SM2-010 11 QK1-011 12 SM2-012
Tên Hàng Số Lượng Đơn Giá ? 95 ? ? 105 ? ? 285 ? ? 50 ? ? 85 ? ? 100 ? ? 75 ? ? 35 ? ? 55 ? ? 140 ? ? 20 ? ? 60 ?
Thành Tiền Giảm Giá Tổng Tiền ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN GIÁ Mã Hàng AT SM QK QJ Tên Hàng Áo thun Sơ mi Quần Kaki Quần Jean ĐG - Loại 1 80000 105000 160000 220000 ĐG - Loại 2 45000 75000 90000 125000
Mã Hàng Tổng Tiền
BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU AT SM QK ? ? ?
QJ ?
Yêu cầu 1. Lập công thức cho cột Tên Hàng, biết rằng 2 ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng 2. Lập công thức cho cột Đơn Giá, biết rằng nếu ký tự thứ 3 của Mã HĐ là 1 thì đó là hàng loại 1, còn nếu là 2 thì đó là hàng loại 2 3. Tính cột Thành tiền = Số Lượng * Đơn Giá 4. Tính cột Giảm Giá sao cho: Nếu số lượng >= 150 thì Giảm giá = 50% * Thành tiền Nếu số lượng >= 100 thì Giảm giá = 30% * Thành tiền Nếu số lượng >= 50 thì Giảm giá = 15% * Thành tiền 5. Tính cột Tổng Tiền = Thành tiền - Giảm Giá 6. Tính cho các ô trong Bảng Thống Kê Doanh Thu 7. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình doanh thu của các mặt hàng ở bảng thống kê 8. Lọc ra danh sách các mặt hàng thỏa điều kiện sau:
Là mặt hàng Áo Thun có số lượng trên 80 Hoặc bất kỳ mặt hàng quần Jean nào có số lượng từ 120 trở lên
Ngày sinh 7/28/1989
TÍNH TUỔI Tuổi Tháng Ngày #NAME? #NAME? #NAME?
Tính chính xác tuổi mình là bao nhiêu năm, lẻ mấy tháng, mấy ngày ?
HD: Trong ô bên dưới, chẳng hạn ô B3, bạn gõ công thức = datedif(A3,today(),"y"). Hàm Datedif dùng để tính khoảng thời gian. Nó cần biết ngày khởi đầu (ở đây là ngày ghi tại ô A1) và ngày kết thúc (ở đây là today(), tức ngày hôm nay). Bạn ghi thêm "y" (year) để hàmg datedif tính ra số năm tròn. Muốn tính ra số tháng lẻ (chưa đủ một năm), bạn không ghi "y", mà ghi "ym" (year-month). Muốn tính số ngày lẻ (chưa đủ một tháng), bạn lại ghi khác: "md" (month-day)
A3,today(),"y").
húc
ghi "ym" (year-month). Muốn tính số
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG THÁNG 01/2008 STT Họ
Tên BAN GIÁM ĐỐC 01 Trần Quí Thịnh 02 Trần Tuấn Quy 03 Trần Xương Phùng Cộng PHÒNG KINH DOANH 01 Trần Võ Trung Hiếu 02 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 03 Thái Hoàng Vân 04 Lâm Quang Phú 05 Nguyễn Thanh Long 06 Ngô Tuấn Duy 07 Trần Đại Đông Hiệp 08 Võ Thị Xuân Mai 09 Lê Hồng Thủy Tiên 10 Nguyễn Ngọc Phương Hồng Cộng PHÒNG KẾ TOÁN 01 Đoàn Văn Hiển 02 Lê Thành Vĩnh 03 Nguyễn Phan Hiệp 04 Nguyễn Ngọc Tân 05 Nguyễn Phi Anh Cộng TỔNG CỘNG
Lương Ngày
Lương Tháng
Ngày Nghỉ
50000 45000 45000
40000 40000 30000 30000 28500 28500 28500 28500 28500 28500
40000 38000 35000 35000 35000
1. Lương tháng = Lương ngày *26 2. Lương lãnh = Lương tháng - (Lương ngày * ngày nghỉ) 3. Lương kỳ 1 = 2/3 lương 4. Lương kỳ 2 = Lương lãnh - Lương kỳ 1 5. Hoàn tất các ô tổng cộng
Lương Lãnh
Lương Kỳ 1
Lương Kỳ 2
?
?
?
?
?
?
? ?
? ?
? ?
2 5
2 1 2 4
3 1
2 3 1
8 Ký Nhận
BẢNG LƯƠNG THÁNG 05/2008 STT
Mã nhân Họ viên
1 A01 2 C01 3 B01 4 D02 5 D01 6 A02 7 C03 8 B02 9 A03 10 C05
Tên
Phạm Văn Trần Thị Nguyễn Văn Phạm Thị Trương Văn Trịnh Thị Lê Văn Nguyễn Thị Lý Văn Triệu Văn
Ban Dung An Châu Hoà Lan Nam Mai Phúc Quang
Bậc lương 410 330 420 630 310 330 520 400 390 330
Bậc lương trượt giá ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Ngày làm Nghỉ chế Hệ số việc độ năng suất 26 24 26 25 22 26 24 26 26 24
4 2 4 2 4 4 2 2 2 4
Bảng tra hệ số Mã NV A B C D
Hệ số năng suất 17 14 12 10
Dựa vào mã nhân viên để tìm hệ số năng suất 1. Bậc lương trượt giá= Bậc lương * 102,27*1,4 2. Lương tháng = Lương làm việc + lương chế độ Trong đó lương làm việc = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày làm việc * hệ số năng suất Lương chế độ = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày nghỉ chế độ 3. Thuế thu nhập được tính như sau: lương tháng <= 500000 thì thuế = 0 lương tháng <= 1000000 thì phần lương trong khoảng 500000 đến 1000000 tính thuế 10% lương tháng > 1000000 thì Thuế 20% 4. Thực lãnh = lương tháng - thuế thu nhập 5. Tính tổng thu nhập và tổng thực lãnh
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Lương tháng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Thuế thu Thực lãnh nhập ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008 STT
Mã hàng
Tên hàng
Hãng sản xuất
1 D00BP 2 D01ES 3 X92SH 4 N4TCA 5 D00TN 6 N06MO 7 N89BP
Đơn giá (Đồng/lít)
Số lượng (lít)
Thuế
5 24 13 35 26 21 12
BẢNG TRA 1 MÃ HÀNG X D N
TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ THUẾ XUẤT Xăng 5000 3% Dầu 12000 2.50% Nhớt 2500 2%
BẢNG TRA 2 BP ES British Petro Esso
1. Tìm tên hàng trong kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 1 2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu là "TN" thì là "Trong Nước" nếu khác thì tìm ở bảng tra 2 3. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 1 4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 tính thuế =số lượng* đơn giá* t 5. Thành tiền = số lượng * đơn giá - thuế
ĐẦU NĂM 2008 Thành tiền
BẢNG TRA 2 SH Shell
CA Castrol
MO Mobil
ếu khác thì tìm ở bảng tra 2
nh thuế =số lượng* đơn giá* thuế xuất
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2004 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Mã loại A B C D
Họ Phạm Văn Trần Thị Nguyễn Văn Phạm Thị Trương Văn Trịnh Thị Lê Văn Nguyễn Thị Lý Văn Triệu Văn
Tên Bảo Dung An Châu Hòa Lan Nam Mai Phúc Quang
Mã số A1 C2 D1 B4 B7 C5 B3 B5 A4 D2
Bảng tính hệ số Số năm công tác
Lương căn Mã loại bản Ngày công 600 23 480 25 390 28 520 24 520 23 480 25 520 25 520 25 600 22 390 28
1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của mã
1 --> 3
4 --> 6
7 --> 8
2. Số năm công tác là ký tự bên phải của m
10 9 9 9
12 11 10 9
15 13 12 11
3. Tìm hệ số theo mã loại 4. Lương = hệ số * lương căn bản * ngày c công >24 gnày thì số ngày công dư sẽ được 5. Tính phụ cấp Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 1000 Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng th 6. Thực lãnh tối thiểu phải là 150000. Nếu hơn hoặc bằng 150000 thì Thực lãnh = Lư
THÁNG 10/2004 Số năm công tác
Hệ số
Lương
Phụ cấp
ã loại theo ký tự bên trái của mã số
công tác là ký tự bên phải của mã số
số theo mã loại = hệ số * lương căn bản * ngày công. Nếu ngày gnày thì số ngày công dư sẽ được tính gấp đôi
công tác được tính phụ cấp 10000 ại là A thì phụ cấp được cộng thêm 6000 nh tối thiểu phải là 150000. Nếu thực lãnh lớn bằng 150000 thì Thực lãnh = Lương + Phụ cấp
Thực lãnh
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI Số xe 50-2923 52-1234 50-8533 50-2923 51-1111 52-2222 50-4455 52-2929
Số Lg trọng tải 5 10 2 3 6 5 10 6
Lộ trình Pleiku Quy Nhơn Nha Trang Hà Nội Lào Lào Hà Nội Đà Nẵng
Đơn giá ? ? ? ? ? ? ? ?
Cước phí ? ? ? ? ? ? ? ?
Bảng đơn giá và thời gian qui định Tuyến đường Đà Nẵng Hà Nội Lào Nha Trang Pleiku Quy Nhơn
Đơn giá Thời gian 5000 7 10000 5 25000 8 3000 6 6000 4 4000 2
Yêu cầu 1. Tính đơn giá theo bảng đơn giá. 2. Nếu xe chở đúng trọng tải thì cước phí bằng đơn giá, nếu chở quá tải thì cước phí sẽ bằng 110% đơn giá. 3. Tính thời gian thực hiện chuyến đi 4. Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trong bảng thời gian quy định, sẽ được thưởng 5%.
Ngày đi 1/5/1993 3/5/1993 3/5/1993 1/5/1993 6/5/1993 10/5/1993 5/20/1993 5/21/1993
VẬN TẢI Ngày đến 1/25/1993 3/6/1993 3/6/1993 2/5/1993 7/5/1993 10/11/1993 5/26/1993 5/27/1993
T.gian thực hiện ? ? ? ? ? ? ? ?
Số xe (2 chữ số đầu) 50 51 52
Thưởng ? ? ? ? ? ? ? ?
Trọng tải 4 8 12
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG Tên khách Phạm Thị Nhung Nhâm Đường Võ Thị Ngọc Loan Hà Huệ Anh Chung Bùi Phan Huỳnh Thái Kham Lê Tấn Hùng Nguyễn Thị Hà Hà Tô Hà Lê Thị Thanh
Số phòng
Ngày đến
Ngày đi
Số ngày
103 106 207 307 205 204 308 210 110 401
1/5/2003 3/8/2003 4/10/2003 4/16/2003 5/6/2003 5/7/2003 5/7/2003 5/9/2003 5/9/2003 5/9/2003
6/5/2003 5/1/2003 4/21/2003 6/16/2003 5/7/2003 5/12/2003 5/9/2003 5/10/2003 5/12/2003 5/18/2003
151 54 11 61 1 5 2 1 3 9
Tầng Giá
1
2 60
Biểu giá phòng (Bảng 2) 3 50 40
Yêu cầu: 1. Tính số ngày khách ở 2. Theo bảng 3, điền tên dịch vụ và số tiền dịch vụ/ ngày 3. Tính tổng số tiền dịch vụ 4. Tính tổng số tiền phòng = giá phòng quy định ở bảng 2 * số ngày ở Biết ký tự đầu của số phòng chính là số tầng 5. Tính số tiền giảm giá Biết nếu khách ở từ 2 tuần trở lên thì được giảm giá 20% trên tồng số tiền phòng 6. Tính tổng cộng = tiền phòng + tiền dịch vụ - tiền giảm
KÝ THUÊ PHÒNG Dịch vụ
Tên dịch vụ
LA FB BU FB BU LA CR CR BU FB
Laundry Food & Beverage Business Center Food & Beverage Business Center Laundry Car Rental Car Rental Business Center Food & Beverage
(Bảng 2)
Tiền dịch vụ 3 10 5 10 5 3 15 15 5 10
Tổng số Số tiền giảm tiền Tổng số tiền phòng giá dịch vụ 453 540 55 610 5 15 30 15 15 90
9060 3240 550 2440 50 250 80 50 180 270
1812 648 0 488 0 0 0 0 0 0
Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 3)
4 30
Mã DV BU CR FB LA
Tên dịch vụ Business Center Car Rental Food & Beverage Laundry
Số tiền 5 15 10 3
Thành tiền 7701 3132 605 2562 55 265 110 65 195 360
SỔ THUÊ BĂNG VIDEO STT 1 2 3 4 5 6 7
Tên khách Châu Hồng Hùng Liễu Mai Thúy Vân
Mã khách CA1TB NB2SL HB9SB VB7TB TA2SL CA4SB NA5TL
Ngày thuê 5/9/2003 5/8/2003 5/10/2003 5/11/2003 5/10/2003 5/11/2003 5/20/2003
Băng gốc 2500 3000 2000 2500 3000
Băng sao 2000 3000 1500 2000 2500
Ngày trả SN thuê 5/11/2003 ? 5/9/2003 ? 5/13/2003 ? 5/12/2003 ? 5/12/2003 ? 5/13/2003 ? 5/22/2003 ?
Thể lọai ? ? ? ? ? ? ?
BẢNG GIÁ Mã C N T H V
Thể lọai Cải lương Ca nhạc Tình cảm Hình sự Võ thuật
Số ngày thuê = ngày trả - ngày thuê Thể loại căn cứ theo kí tự đầu của Mã khách. Loại, căn cứ theo kí tự cuối của Mã Khách, biết L là phim lẻ, còn B là phim Bộ Đơn giá căn cứ theo Mã khách và bảng giá. Nếu kí tự thứ 2 của Mã khách là A thì là băng gốc, B là băng sao Tiền trả = số băng thuê * số ngày thuê * đơn giá Số băng thuê là kí tự thứ 3 của Mã khách đổi thành trị số(Value) Nếu khách trả tiền trước (kí tự của mã khách là T) và có số băng thuê lớn hơn 1 thì kể từ ngày thứ 2 khách được giảm 50% giá tiền mỗi băng.
Nếu khách có số ngày thuê lớn hơn 1 nhưng trả sau ( kí tự thứ tư trong mã khách là chữ S) thì kể từ ngày thứ giảm 20% giá tiền mỗi băng Định dạng cột tiền trả theo dạng Curency ($) và không có số lẻ. Sắp xếp cột tên khách theo thứ tự ABC
O Loại ? ? ? ? ? ? ?
Đơn giá ? ? ? ? ? ? ?
Tiền trả ? ? ? ? ? ? ?
A thì là băng gốc, B là băng sao
n 1 thì kể từ ngày thứ 2 khách
ách là chữ S) thì kể từ ngày thứ 2 khách được
BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2004 DANH SÁCH PHÒNG BAN (BẢNG 1) Mã PB BGD PTC PTV PKH
Tên PB Ban Giám đốc Phòng tổ chức Phòng tài vụ Phòng kế hoạch
Mã PB Mã nhân viên ? 001 ? 002 ? 003 ? 004 ? 005 ? 009
Mã PB Tên Phòng Ban BGD ? PTC ? PTV ? PKH ?
DANH SÁCH NHÂN VIÊN (BẢNG 2) Hệ số Mã NV Tên nhân viên lương 001 Trần Đan Như 100 003 Đăng Thế Khoa 90 005 Nguyễn Ngọc Chấn 120 009 Nguyễn Trọng Tài 60 004 Nguyễn Tiến Huy 40 002 Trần Thị Hạnh Nhi 80
DANH SÁCH LƯƠNG - THƯỞNG THÁNG 10/2004 (BẢNG 3) Tên nhân viên Ngày công Tiền lương Tiền thưởng ? 25 ? ? ? 27 ? ? ? 24 ? ? ? 26 ? ? ? 23 ? ? ? 24 ? ? BẢNG TỔNG HỢP (BẢNG 4) Tổng số nhân viênTổng số ngày côngTổng tiền lương ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
1. Căn cứ vào bảng 1 và bảng 2, điền tên và mã phòng ban của nhân viên vào bảng 3 2. Ở bảng 3: Tính tiền lương của nhân viên, biết rằng lương = hệ số * ngày công * 290 đồng 3. Ở bảng 3: Tính tiền thưởng của nhân viên, biết những ai đi làm 25 ngày/ tháng trở lên sẽ được thưởng 10% lương 4. Ở bảng 3: Tính phụ cấp, biết ban giám đốc hưởng 30% lương, phòng kế hoạch hưởng 20% lương, các phòng ban khác hưởng 10% lương 5. Tính tổng cộng 6. Hoàn tất bảng 4
(BẢNG 2) Mã PB PTC PTV BGD PTC PTV PKH
G 3) Phụ cấp Tổng cộng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
TỒN KHO ĐẦU KÌ: Mã hàng B C H O D X
Hàng Bạc hà Cam Chanh Coca Dầu Xá xị
SL đầu kì
Trị giá đầu kìGiá nhập Giá xuất 1700 1310000 770 2400 1810000 750 1800 1402000 760 1800 1404000 770 3200 2534000 750 5200 4102000 720
840 850 820 880 800 820
NHẬP XUẤT TRONG KÌ: NGÀY
SỐ CT 2/2/2003 NB-003 2/3/2003 XC-004 2/4/2003 NH-005 2/5/2003 NB-006 2/6/2003 XX-007 2/7/2003 XO-008 2/8/2003 NO-009 2/9/2003 XD-010 2/10/2003 XX-011 2/11/2003 NC-012 2/12/2003 NO-013 2/13/2003 XH-014 2/14/2003 ND-015 2/15/2003 NB-016
MẶT HÀNG
BẢNG TỔNG KẾT NHẬP MẶT HÀNG Bạc hà Cam Chanh Coca Dầu Xá xị
TỔNG SỐ LƯỢNG
TỔNG TRỊ GIÁ
TỒN KHO CUỐI KÌ MẶT HÀNG Bạc hà
SỐ LƯỢNG CUỐI KÌ TRỊ GIÁ CUỐI KÌ
SỐ LƯỢNG GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT 2000 2500 2400 1900 2200 2000 3000 1500 2000 1800 2100 1500 1800 2000
BẢNG TỔNG MẶT HÀNG Bạc hà Cam Chanh Coca Dầu Xá xị
Cam Chanh Coca Dầu Xá xị Số lượng cuối kì = (SL đầu kì + SL nhập trong kì ) - số lượng xuất trong kì Trị giá cuối kì = (Trị giá đầu kì + trị giá nhập trong kì) - trị giá xuất trong kì
TRỊ GIÁ
BẢNG TỔNG KẾT XUẤT TỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG TRỊ GIÁ
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Báo Cáo Bán Hàng (Tuần lễ từ 7đến 14-12-98) Mã HĐ Mặt hàng Ngày Đơn vị SLượng Đơn giá Thành tiền SD1M2 ? 07-12-98 ? 5 ? ? HDM64 ? 12-12-98 ? 2 ? ? CDM74 ? 08-12-98 ? 12 ? ? SD1M4 ? 09-12-98 ? 7 ? ? HDM64 ? 11-12-98 ? 3 ? ? CDM74 ? 07-12-98 ? 5 ? ? SD1M2 ? 10-12-98 ? 6 ? ? CDM74 ? 14-12-98 ? 4 ? ? SD1M4 ? 13-12-98 ? 10 ? ? SD1M2 ? 14-12-98 ? 20 ? ? Tổng Cộng ? Bảng Danh Mục Mã Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giá SM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140 SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120 C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200 H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120 Tổng số tiền bán được của các mặt hàng Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: 1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn gi 2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần. 3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần. 4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy 5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
Quản lý khách sạn ABC: Bảng Theo Dõi Khách Hàng STT Khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thuê Tiền giảmTiền phải trả 1 Ban A01 35796 35805 ? ? ? 2 Hùng B01 35810 35810 ? ? ? 3 Nam A01 35815 35820 ? ? ? 4 Minh C02 35810 35815 ? ? ? 5 Thanh B02 35820 35825 ? ? ? 6 Dũng A02 35796 35825 ? ? ? Bảng giá thuê phòng (VNĐ) Loại Giá/ngày A 500000 B 300000 C 200000 Nhập và trình bày bảng tính, định dạng lại 2 cột Ngày đến và Ngày đi, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: 1. Tính tiền thuê: = Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày - Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng. 2. Tính tiền giảm Nếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó. 3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm 4. Hãy cho biết: - Tổng số người ở trong ngày 15/01/98 - Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/98 5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
c hiện các yêu cầu sau:
n, Ngày đi, Tiền phải trả.
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC Bảng tổng kết cuối ngày Ngày ..../...../...... Mã mặt Đơn vị STT Tên mặt hàng SL Đơn giá hàng tính 1 A01 ? ? 1000 ? 2 B01 ? ? 80 ? 3 A02 ? ? 1200 ? 4 C01 ? ? 20 ? 5 C02 ? ? 80 ? Tổng Bảng phụ 1 Kí tự thứ Loại VLXD Đơn vị tính nhất A Gạch men Viên B Tôn Tấm C Xi măng Bao Bảng đơn giá Kí tự thứ Loại 1 nhất A 15000 B 80000 C 85000
Thành tiền
Bảng phụ 2 Kí tự thứ 2 Chất và 3 lượng 1 Loại 1 2 Loại 2
Loại 2 13000 70000 75000
1. Dựa vào bảng phụ 1 và phụ 2 để điền Tên mặt hàng. Ví dụ: A01 --> Gạch men loại 1 2. Dựa vào bảng phụ 1 để điền vào cột Đơn vị tính 3. Dựa vào bảng đơn giá và bảng phụ 2 để tính đơn giá 4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau: Thành tiền = Số lượng x Đơn giá (Giảm 2% cho các mặt hàng có giá thành lớn hơn 1,000,000) 5. Định dạng số có dấu phân cách hàng ngàn (1,000) 6. Trích ra danh sách của tất cả các mặt hàng loại một. (Trích toàn bộ thông tin)
? ? ? ? ?
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT Loại HĐ Ngày Mã Tên Loại S lượng Đơn giá Thành tiền X 36069 TRBL-TB ? ? 100 ? ? N 36083 CBMT-TH ? ? 50 ? ? X 36101 TRBL-DB ? ? 20 ? ? X 36083 TRBL-TH ? ? 50 ? ? X 36098 CBMT-DB ? ? 100 ? ? N 36104 CBMT-TB ? ? 500 ? ? X 36110 CBMT-TH ? ? 30 ? ? Bảng phụ Đơn giá xuất hàng (1kg) 2 kí tự cuối TH DB TB Loại hàng Thương hạng Đặc biệt Trung bình TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ Thống kê Tên hàng
Tổng thành tiền Xuất Nhập
TEA COFFEE
1. Dựa vào kí tự đầu của cột Mã để điền vào cột Tên theo qui định T --> TEA C --> COFFEE 2. Dựa vào bảng phụ và 2 ký tự cuối của cột Mã để điền vào cột Loại 3. Tính cột Đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15% * Chú ý: Cột Loại HĐ cho biết hàng xuất hay nhập (N: Nhập, X: Xuất) 4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau: Thành tiền = Số lượng x Đơn giá (Giảm 5% cho các hóa đơn xuất ngày 15-10-98) 5. Định dạng cột Đơn gía và Thành tiền theo dạng Currency, có dấu phân cách hàng ngàn và không có số lẽ, có đ 6. Thống kê tổng thành tiền của Tea khi xuất, Coffee khi xuất, Tea khi nhập, Coffee khi nhập.
ơn đơn giá xuất 15%
g ngàn và không có số lẽ, có đơn vị là "Đ". Ví dụ 10,000 Đ
Bảng lương tháng 01-2008 STT Mã nhân viên Họ và tên Phòng ban Lương căn bản Ngày công Mã loại Số năm công Hệ số táclương Lương 1 A20ĐT Nguyễn Văn Ban ? 540 26 ? ? ? ? 2 B15TV Ng văn Khánh ? 290 24 ? ? ? ? 3 C06HC Hứa Minh Tuấn ? 290 25 ? ? ? ? 4 D03VT Trần Quốc Dân ? 310 24 ? ? ? ? 5 C18ĐT Trần Hồng ? 290 23 ? ? ? ? 6 B10ĐT Trần Hiếu Trung ? 290 26 ? ? ? ? Bảng mã ĐT Đào tạo
Mã loại A B C D
HC Hành chính
TV Tài vụ
VT Vật tư
Bảng hệ số (%) Số năm công tác 1 --> 3 4 --> 8 9 -->15 10 12 14 10 11 13 9 10 12 8 9 11
> 16 20 16 14 13
Nhập và định dạng dạng bảng tính một cách hợp lý 1. Dựa vào bảng mã, lập công thức điền vào cột Phòng ban 2. Lập công thức điền Mã loại là ký tự thứ nhất của Mã nhân viên 3. Lập công thức điền Số năm công tác là ký tự thứ 2 và 3 của Mã nhân viên 4. Tính Hệ số lương theo Mã loại, Số năm công tác và tra theo bảng Hệ số 5. Tính lương = Lương cơ bản x Hệ số lương x Ngày công 6. Tính thành tiền = Lương + Phụ cấp 7. Trích ra danh sách những người có mã loại A hay B thuộc vào Phòng đào tạo
Nơi du lịch Đà Lạt Nha Trang Vũng Tàu Huế Đà Lạt Huế Nha Trang Đà Lạt Vũng Tàu
Ngày đi ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Các chuyến di lịch ngắn ngày Ngày về Tiền ăn Tiền khách sạn ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Tiền xe ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Tổng cộng ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Bảng đơn giá Nơi du lịch Tiến xe Tiến ăn/ng Tiền KS/ng Đà Lạt 40000 15000 80000 Nha Trang 50000 15000 60000 Vũng tàu 20000 12000 100000 Huế 60000 25000 90000 Bảng tổng kết Nơi du lịch Số lần Tiền ăn Đà Lạt ? ? Nha Trang ? ? Vũng Tàu ? ? Huế ? ?
Tiền khách sạn ? ? ? ?
Tiền xe ? ? ? ?
Tổng cộng ? ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: 1. Tự nhập cột Ngày đi và Ngày về, định dạng ngày theo kiểu dd-mm-yy Ví dụ: 25-09-2008 2. Tính cột Tiền ăn, Tiền khách sạn, Tiền xe theo bảng đơn gía - Tiền ăn = (Ngày đi - ngày về) x Ngày - Tiền khách sạn = (Ngày đi - Ngày về) x Tiền khách sạn 1 ngày 3. Các cột có giá trị bằng tiền định dạng theo kiểu có đơn vị là "đồng", ví dụ 5 đồng. 4. Lập và tính bảng tổng kết sang 1 Sheet khác
Khách Vương Hồ Lâm Tô Lý Lan Mai Trâm Long Tấn
Đến 06/03 25/03 20/03 25/03 27/03 01/04 03/04 07/05 11/04 15/04
Khách sạn Hải Yến Đi Mã số Ăn Tuần 12/06 TRBF2 ? ? 18/05 L1BF4 ? ? 15/05 L1AF0 ? ? 12/04 TRAF1 ? ? 10/05 L3BF5 ? ? 28/05 L1AF5 ? ? 03/06 L3BF1 ? ? 12/06 L2AF4 ? ? 06/06 L1BF3 ? ? 14/06 TRCF0 ? ?
Biểu gía phòng Loại Tuần Ngày TRA 50 TRB 45 L1A 45 L1B 40 L2A 40 L2B 36 L3A 30 L3B 28 TRC 41
F0 9 8 8 7 7 6 5 5 7
F1 5
Giá ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Ngày ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Giá ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Biểu giá phí ăn/1 ngày F2 F3 F4 8 10 12
Cộng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
F5 15
18
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: 1. Tính tiền ăn: (ngày đi - ngày đến + 1) x giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá tính theo 2 ký tự cuối của Mã số 2. Tính số tuần ở: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 không lấy số lẻ 3. Tính số ngày lẻ: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 lấy số lẻ 4. Tính giá Tuần và Ngày căn cứ vào 3 ký tự trái của Mã số và tra trong Biểu giá phòng. 5. Tính tổng như sau: Lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + tiền ở theo ngày. Nếu tiền ở theo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần th
eo 2 ký tự cuối của Mã số
heo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.
Bảng chi tiết tiền điện Điện kế Chủ hộ Loại hộ Số cũ Số mới Trong Đ.Mức Vượt Đ.Mức DK001 ? CQ-A 210 280 50 ? DK002 ? NN-D 220 330 110 ? DK003 ? CB-A 270 300 30 ? DK004 ? CB-C 270 350 50 ? DK005 ? CQ-A 300 340 40 ? DK006 ? CB-E 280 330 50 ? DK007 ? CB-C 210 340 50 ? DK008 ? CN-D 230 350 95 ? DK009 ? NN-D 260 320 60 ? DK010 ? CN-E 270 340 70 ?
A B C D E
CQ CB CN KD NN
CQ 50 60 70 75 85
Bảng định mức CB CN KD 40 20 60 40 50 80 55 70 95 65 95 120 70 110 150
NN 30 60 85 90 95
A 30 15 12 35 10
Bảng giá điện B C D 40 45 55 25 25 50 24 20 50 60 70 80 20 15 45
E 70 50 40 90 35
Tiền trong Tiền Đ.Mức ngoài Phải Đ.Mức trả ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
1 50
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: 1. Tính định mức: Số mới - số cũ. Nếu đáp số nhỏ hơn hay bằng định mức tra trong bảng định mức thì kết quả chính 2. Tính vượt định mức: Lấy số mới - số cũ - trừ trong định mức nếu âm thì lấy 0 3. Tính tiền trong định mức: Số trong định mức nhân với giá cho trong bảng giá. 4. Tính tiền vượt định mức: Số vượt định mức nhân với giá phạt là giá cao gấp đôi so với giá bình thường. 5. Tính giá phải trả: tiền trong định mức + ngoài định mức 6. Trích danh sách những loại hộ vượt định mức
ng định mức thì kết quả chính là số đó, ngược lại phải lấy số định mức trong bảng.
với giá bình thường.
Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng (kg) Đơn giá Tiền giảm Thành tiền 1 F ? 15/01/98 50 ? ? ? 2 C ? 10/02/98 100 ? ? ? 3 X ? 20/04/98 200 ? ? ? 4 F ? 30/03/98 20 ? ? ? 5 C ? 20/04/98 50 ? ? ? 6 A ? 10/02/98 30 ? ? ? 7 X ? 15/01/98 50 ? ? ?
Mã hàng Tên hàng F A C X
Sắt Nhôm Đồng Xi măng
Tháng Tổng thành tiền
Bảng đơn giá Đơn giá mỗi tháng (đồng/1kg) 1 2 3 4 5000 5500 5000 5500 7000 8000 9000 9000 3000 300 3500 4000 8000 8500 9000 10000 Bảng thống kê 1 2 ? ?
3 ?
Tổng số lượng của mặt hàng xi măng bán trong tháng 1
4 ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: 1. Dựa vào bảng Đơn giá để điền cột Tên hàng theo cột Mã hàng 2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa theo bảng đơn giá. 3. Tiền giảm: Nếu mua số lượng lớn hơn 100 thì được giảm giá 5% trên số lượng mua 4. Thành tiền: = (Số lượng x đơn giá) - Tiền giảm 5. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê 6. Tính tổng số lượng Xi măng bán trong tháng 1.
ng đó dựa theo bảng đơn giá.
Số 1 2 3 4 5 6
Ngày 15/07/98 20/08/98 01/07/98 05/09/98 01/08/98 10/07/98
Công ty du lịch Sài Gòn Mã chuyến Địa điểm Miễn giảm CH04 ? ? CH02 ? ? CH01 ? ? CH03 ? ? CH04 ? ? CH03 ? ?
Bảng phụ Mã chuyến Địa điểm Loại xe CH01 Nha Trang 52 CH02 Hà Nội 24 CH03 Đà Lạt 12 CH04 Vũng Tàu 52
Tháng 7 8 9
Giá 15,000,000 đ 20,000,000 đ 5,000,000 đ 10,000,000 đ
Bảng thống kê Tổng số chuyến Tổng giá trị ? ? ? ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: 1. Địa điểm: Dựa vào bảng phụ để điền vào cột Địa điểm. 2. Miễn giảm: Giảm 10% cho các chuyến đi du lịch Hà Nội 3. Thành tiền: = Trị giá - Miễn giảm Trị giá tra trong bảng phụ 4. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê
Thành tiền ? ? ? ? ? ?
STT 1 2 3 4 5 6 7 8
Mã Hàng TNNS01 TNNB05 CANB03 PNNB04 TTNS02 CANS01 PNNB03 TTNB02 Bảng phụ 2 Kí tự đầu của Mã hàng TT TN PN CA
Cửa Hàng Sách Báo Tổng Hợp Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá ? 05/01/98 ? ? 07/01/98 ? ? 07/01/98 ? ? 08/01/98 ? ? 12/01/98 ? ? 12/01/98 ? ? 15/01/98 ? ? 17/01/98 ?
Tên Báo Tuổi trẻ Thanh niên Phụ nữ Công an
Số Lượng Thành Tiền ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Giá Báo Nhật Báo Nguyệt San 1000 2500 1500 3500 2000 5000 1300 2800
1. Tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu và 2 ký tự tiếp theo của Mã hàng và Bảng phụ để tính Ví dụ: TNNS --> Thanh niên Nguyệt san TNNB --> Thanh niên Nhật báo 2. Đơn giá căn cứ vào Bảng phụ để tính 3. Nếu Mã hàng là 01, 02, 03 thì số lượng là 100, còn lại là 50 4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu số lượng =100 thì giảm 5%. Làm tròn đến hàng nghìn. 5. Lọc ra danh sách những cửa hàng nhận báo Tuổi trẻ 6. Tính tổng số tiền thu được trong 1 tuần từ ngày 5 đến ngày 12
STT
Mã hàng 1 PC586 2 PC486 3 FD120 4 HD420 5 HD850 6 PC586 7 FD120 8 FD144
Tên hàng ? ? ? ? ? ? ? ?
Cửa Hàng Máy Tính Tháng 4/2008 Đơn vị Số lượng Ngày bán Đơn giá ? 14 39540 ? ? 10 39550 ? ? 12 39547 ? ? 4 39560 ? ? 10 39556 ? ? 4 39565 ? ? 10 39549 ? ? 10 39544 ?
Bảng tồn kho tháng 3 Mã hàng Tên hàng PC486 Máy tính 486 PC586 Máy tính 586 HD420 Đĩa cứng 420 HD850 Đĩa cứng 850 FD120 Đĩa mềm 1.2 FD144 Địa mềm 1.4 Tổng kết tháng 4 Mặt hàng Số lượng PC ? HD ? FD ?
Thành tiền ? ? ? ? ? ? ? ?
Đơn giá Số lượng 700 20 1000 30 80 20 120 14 4 0 6 20
Thành tiền ? ? ?
1. Căn cứ vào bảng tồn kho tháng 3 để điền tên hàng 2. Điền đơn vị tính. Nếu mã hàng là PC hoặc HD thì điền "Cái", còn lại điền "Hộp" 3. Nếu bán sau ngày 20 thì đơn giá giảm 4%, còn lại giữ nguyên đơn giá. Với đơn giá lấy trong bảng Tồn kho. 4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá 5. Đưa ra danh sách những Mặt hàng có số lượng >=10 bán sau ngày 10
trong bảng Tồn kho.
Kết Qủa Tuyển Sinh Mã số Họ và tên Ngành Điểm Tổng cộngKết qủa Toán Lý Hóa A001 Mai Phương 10 9 ? B102 Trần Bình 8 9 7 ? C111 Lê Tuấn 9 5 6 ? C102 Trần Nghĩa 9 9 ? B007 Lý Hương 7 7 7 ? B205 Hoàng Lan 8 9 ? A102 Vũ Trọng 7 8 8 ? Điểm chuẩn Toán Lý Hoá Số thí sinh đậu: Tổng số thí sinh:
Ghi chú ? ? ? ? ? ? ?
29 28 27 ? ?
Thống kê tuyển sinh Ngành TS Đậu TS Rớt Toán ? ? Lý ? ? Hóa ? ? 1. Tên ngành điền theo quy tắc sau: Nếu khối A, tên ngành là Toán. Nếu khối B, tên ngành là Lý. Nếu khối C, tên ngành là Hoá. 2. Tổng cộng được tính như sau: Nếu khối A, điểm toán được nhân hệ số 2 Nếu khối B, điểm Lý nhân hệ số 2 Nếu khối C, điểm Hoá nhân hệ số 2 3. Kết quả điền Đỗ cho những người có Tổng cộng >= điểm chuẩn và không có môn nào 0 điểm (coi những ô không chứa điểm là 0) 3. Nếu Điểm Tổng cộng >= điểm chuẩn thì ghi Có học bổng. Còn lại để trống. 4. Đưa ra danh sách thí sinh thi khối A và Có Học bổng.
Báo Cáo Tình Hình Doanh Thu Các CLB Trong Năm 1998 STT Mã CLB Tên CLB Tên Nước SL CĐV Giá vé Doanh thu 1 IAC1 ? ? 80000 ? ? 2 EMU2 ? ? 60000 ? ? 3 FPS2 ? ? 50000 ? ? 4 SBA1 ? ? 100000 ? ? 5 SRE1 ? ? 80000 ? ? 6 GBM2 ? ? 70000 ? ? 7 PBI2 ? ? 40000 ? ? Bảng mã nước Mã Tên nước I ý G Đức S Tây B Nha P Bồ Đ Nha F Pháp E Anh
Mã câu lạc bộ Mã Tên CLB Giá vé MU Manchaster PS Paris SG RE Real Madrit BI Benfica AC Ac Milan BA Barcelona BM B. Munich
Lãi-Lỗ ? ? ? ? ? ? ?
10 12 10 7 12 10 10
Bảng thống kê Hạng Tổng D Thu Tổng số đội 1? ? 2? ? 1. Tên CLB căn cứ từ mã thứ 2 và thứ 3 trong mã CLB kết hợp với bảng Mã CLB 2. Tên nước căn cứ vào ký tự đầu tiên trong mã CLB kết hợp với bảng Tên nước 3. Giá vé tính tương tự như tính tên CLB 4. Doanh thu = SL Cổ động viên x Giá vé 5. Điền chữ Lãi - Lỗ trong cột Lãi - Lỗ tuỳ theo Doanh thu - Chi phí. Biết rằng CLB loại 1 có chi phí là 900000, CLB loại 2 có chi phí 600000 Loại của CLB căn cứ vào ký tự cuối cùng của Mã CLB 6. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào Bảng thống kê
Mặt hàng T001 T002 F001 A001 P002 A001 T003
Tên hàng ? ? ? ? ? ? ?
Bảng Theo Dõi Hàng Hóa Hàng nhập Số lượng Đơn giá Trị giá 100 10 ? 200 15 ? 50 20 ? 500 10 ? 1000 100 ? 100 20 ? 50 10 ?
Danh Mục Hàng Hóa Mặt hàng Tên hàng A001 Vi tính P002 Photocopy T001 Ti vi T002 Tủ lạnh T003 Điện thoại F001 Fax
ĐVT Cái Cái Cái Cái Cái Cái
Bảng thống kê Loại Hàng nhập Tổng SL A ? B ? C ?
Hàng xuất Tổng G Trị Tổng SL ? ? ? ? ? ?
Hàng xuất Số lượng Trị giá 50 ? 150 ? 50 ? 300 ? 500 ? 0? 100 ?
Loại A B C C C A
Tổng G Trị ? ? ?
1. Điền tên hàng căn cứ vào mã mặt hàng và bảng Danh mục Hàng hoá 2. Trị giá hàng nhập bằng Số lượng hàng nhập x Đơn giá hàng nhập 3. Trị giá hàng xuất = Số lượng Hàng xuất x Đơn giá hàng nhập + % Trị giá hàng nhập. Biết rằng nếu Mặt hàng Loại A thì 2% Trị giá, Loại B là 3% Trị giá, Loại C là 1% Trị giá 4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thống kê
Bảng Chi Tiết Tính Giá Thành STT Mã hàng Tên hàng Đơn giáSố lượngThành tiềnThuế nhập 1 TTVC ? 400 300 ? ? 2 CCAK ? 200 200 ? ? 3 DDMC ? 350 300 ? ? 4 TTVK ? 450 100 ? ? 5 CCAC ? 180 500 ? ? 6 MMIC ? 10 200 ? ? Bảng phụ Mã Thuế Phí VC T 29% 4% C 10% 3% D 8% 3% M 2% 0%
Phí VC ĐGiá vốn ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
ĐGiá bán ? ? ? ? ? ?
Bảng Tên hàng Mã hàng Tên hàng TV Tivi CA Cassette DM Đầu máy MI Micro
1. Điền tên hàng căn cứ vào ký tự thứ 2 và thứ 3 và bảng Tên hàng 2. Thành tiền = Đơn giá x Số lượng 3. Nếu mã hàng có ký tự cuối cùng là C thì được giảm 5% Thuế. % Thuế căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã hàng và bảng phụ Thuế được tính bằng % số thuế x Thành tiền. 4. Phí vận chuyển = % phí vận chuyển trong bảng Phụ x Thành tiền 5. Đơn giá vốn = (thành tiền + Thuế + Phí vận chuyển)/Số lượng 6. Đơn giá bán = 120% Đơn giá vốn chú ý: Các cột đơn giá phải định dạng theo kiểu Tiền tệ. Đơn vị tiền tệ là USD, lấy 2 ký tự đằng sau phần thập phân 7. Đưa ra Danh sách những Mặt hàng là Tivi hoặc Cassette có Đơn giá >=200
ý tự đằng sau phần thập phân
Bảng Nhập Xuất Hàng Hóa STT Mã hàng Tên hàng 1 MO240 ? 2 CP100 ? 3 KB101 ? 4 CP105 ? 5 MO220 ? 6 CP090 ? 7 KB103 ? 8 MO110 ? 9 KB104 ? 10 CP116 ? Danh mục hàng Mã Tên hàng CP CPU MO Monitor KB Keyboard Bảng thống kê Mã hàng Tổng tiền nhập CP ? MO ? KB ?
Số hóa đơn xuất được giảm giá:
Nhập-Xuất N X X N X X N X X N
Số lượng
Bảng đơn giá Mã KB Nhập Xuất
Đơn giá 9? 1? 14 ? 5? 2? 4? 3? 15 ? 4? 3?
MO 15 18
Thành tiền ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
CP 200 240
1165 1398
Tổng tiền xuất ? ? ?
?
1. Điền tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu trong cột Mã hàng và Bảng Danh mục hàng 2. Tính đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu, thông tin ở cột Nhập - Xuất và Bảng đơn giá 3. Tính Thành tiền = Số lượng x Đơn giá, Nếu Là hàng Xuất thì được giảm 2% thành tiền. 4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các ô trong bảng Thống kê.
Bảng lương tháng 9 năm 2008 STT Họ và tên 1 Anh ? Mr. Ban ? Hoa ? Mai ? Minh ? Ninh ? Nam ? Phương ? Tuấn Tổng cộng
Yêu cầu: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
Chức vụ Lương cơ bảnHệ số GĐ 400000 PGĐ 360000 TP 250000 PP 240000 NV 200000 TP 230000 NV 150000 PP 200000 NV 160000
Số Ngày côngLương hệ số 4.5 25 ? 3.5 23 ? 3.6 26 ? 4.2 28 ? 4.5 27 ? 4.1 28 ? 4.6 27 ? 4.3 25 ? 3.8 24 ? ?
Tổng số cán bộ theo danh sách
?
Chức vụ
Số lượng
Cao nhất
Lương cao nhất
?
GĐ
?
?
Lương thấp nhất
?
PGĐ
?
?
Lương trung bình
?
TP PP NV
? ? ?
? ? ?
Tính lương hệ số (Lương CB*Hệ số lương). Tính lương nghỉ (Số ngày nghỉ * Ngày công) Ghi chú: làm đủ 26 ngày công Tính lương làm thêm (Số ngày làm thêm*Ngày công*1.2). Tính phụ cấp chức vụ (20% lương HS nếu chức vụ là GĐ,PGĐ, 15% lương HS nếu chức vụ là TP,PP) Tính BHYT (5%lưong CB). Tính BHXH (20%lưong CB). Thành tiền (Lương hệ số+Phụ cấp CV+Làm thêm – Lương nghỉ - BHYT-BHXH).
Lương nghỉLương Làm thêmPhụ cấp chức vụBHYT ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Thấp nhất Trung bình
Tỷ lệ %
?
?
?
?
?
?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
ương HS nếu chức vụ là TP,PP).
YT-BHXH).
BHXH ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Thành tiền ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Lớp
Số đơn vị học trình
Triết
Họ và tên
Toán cc
Mã sinh viên
Anh 1
STT
Tin 1
Bảng điểm học kỳ I năm 2007– 2008
6
6
3
3
1
A005
Ban
TH02
8
6
8
4
2
A006
Chinh
TH01
5
7
9
7
3
A007
Thuỷ
TH02
6
5
6
8
4
A008
Hùng
TH03
4
6
7
5
5
A009
Dũng
TH05
7
8
9
9
6
A010
Mạnh
TH01
5
7
4
4
7
A011
Tuyến
TH02
6
7
5
8
8
A012
Phúc
TH02
8
5
6
9
9
A013
Dương
TH03
7
6
8
9
10
A014
Trang
TH02
9
8
7
6
Định dạng lại Bảng tính cho đẹp! Tổng số sinh viên theo danh sách
?
%
Số sinh viên có điểm TB cao nhất
?
%
Số sinh viên có điểm TB thấp nhất
?
%
Số sinh viên còn nợ ĐVHT
?
%
Số sinh viên có học bổng
?
%
Loại
Số lượng
XS
?
G
?
Khá
?
TBK TB Kém
? ? ?
Yêu cầu: 1.
Tính điểm trung bình theo công thức bình quân gia quyền.
2.
Tính số ĐVHT nợ, Tên học phần nợ.
3.
Xếp loại sinh viên: Loại Kém, TB, TBK, Khá, G, XS.
4.
Học bổng 1000000 nếu ĐTB>=8 và không nợ ĐVHT, 500000 nếu ĐTB>=7 và không nợ ĐVHT.
5.
Lập bảng thống kê theo mẫu trên.
KTCT
Tên học Điểm trung bình Số ĐVHT còn phần nợ nợ
Định dạng lại những ô này cho đẹp! Xếp loại
Học bổng
6 9
?
?
?
?
?
6
?
?
?
?
?
7
?
?
?
?
?
8
?
?
?
?
?
9
?
?
?
?
?
6
?
?
?
?
?
5
?
?
?
?
?
4
?
?
?
?
?
8
?
?
?
?
?
9
?
?
?
?
?
Cao nhất Thấp nhất
Trung bìnhTỷ lệ %
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
không nợ ĐVHT.
Bài tập sử dụng Consolidate BÁO CÁO TÌNH HÌNH THEO DÕI BÁN HÀNG Tháng 9 năm 2008
kiốt : Hạnh Tên hàng Tủ lạnh SANYO Quạt cây Máy giặt TV SamSung
Số lượng
Thành tiền 4 12 3 10
kiốt : Trung Tên hàng Số lượng TV SamSung 4 Tủ lạnh SANYO 12 Máy giặt 3 Điều hòa 10
kiốt: Lan
Bảng đơn giá
Tên hàng
Số lượng
TV SamSung Tủ lạnh SANYO Máy giặt Quạt cây
Thành tiền 4 5 3 10
Tủ lạnh SANYO Điều hòa Máy giặt TV SamSung Quạt cây
Bảng tổng hợp Tên hàng
Tổng
Tủ lạnh SANYO Quạt cây
Số lượng
Tên hàng
Đơn vị Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc
Chú ý: Thành tiền
1. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đơn giá được tính trong bảng ĐG)
2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp
Máy giặt TV SamSung Điều hòa Công trình A Tên đội Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Đội xây lắp 256 215 Nội thất 120 120 Đội sửa chữa 69 85 Đội điện nước 145 130
320 150 90 134
Công trình B Tên đội Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Nội thất 142 150 Đội sửa chữa 146 142
132 154
Môi trường
124
148
136
bảng giá tiền công Tên đội Tiền công Đội xây lắp 45 Nội thất 55 Đội sửa chữa 40 Đội điện nước 50 Môi trường 42
BẢNG THEO DÕI TỔNG HỢP Tháng
8
Tên đội Đội xây lắp Nội thất Đội sửa chữa Đội điện nước Môi trường
9
10
11
Chú ý: 1. Tổng hợp số liệu vào Bảng Theo dõi tổng hợp. 2. Tính tiền phải trả = Tổng số ngày công * Tiền công (tiền công được cho trong Bảng Giá tiền công)
Tiền phải trả
O TÌNH HÌNH THEO DÕI BÁN HÀNG Tháng 9 năm 2008
Thành tiền
Bảng đơn giá Đơn giá 2500 5300 4500 2200 200
1. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đơn giá được tính trong bảng ĐG) 2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp
2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp
Bài tập sử dụng hàm Index - Match CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÀ STT
Điện kế
1 DK001 2 DK002 3 DK003 4 DK005 5 DK006 6 DK007 7 DK011 8 DK008 9 DK009 10 DK010
Mã NT MN TT
Mã hộ SXMN KDMN SXTT SHTT SHMN KDTT SHNT KDNT SXNT SHTT
Khu vực
Mục đích sử dụng
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Bảng khu vực Khu vực Nông thôn Miền núi Thành thị
Mục đích Sinh hoạt Sản xuất Kinh doanh
Bảng định mức Thành thị Nông thôn 70 60 300 250 200 150
Mục đích Sinh hoạt Sản xuất Kinh doanh Thống kê tiền trả theo mục đích SD Sinh hoạt ? Sản xuất ? Kinh doanh ?
Chỉ số Cũ
Tiêu thụ (Kw/h) Mới
80 90 85 25 62 56 60 50 50 30
400 300 345 350 383 507 520 240 650 60
ĐM
vượt ĐM
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Bảng mục đích SX SH KD Sản xuất Sinh hoạt Kinh doanh
Mã MĐ
Miền núi 50 200 100
bảng đơn giá Mục đích Thành thị Nông thôn Sinh hoạt 500 650 Sản xuất 800 1200 Kinh doanh 950 1350
bảng hệ số Thành thị Nông thôn Miền núi 3 2.5 1.5 4 3.5 1 6 5 0.5 Bảng thống kê tiền trả theo Khu vực Thành thị ? Nông thôn ? Miền núi ?
Yêu cầu: 1. Dựa vào bảng 1 và 2 ký tự bên phải của Mã hộ để điền tên khu vực 2. Dựa vào bảng 2 và 2 ký tự bên trái của Mã hộ để điền mục đích sử dụng.
3. Dựa vào bảng định mức để điền định mức 4. Vượt định mức = Số mới - Số cũ - ĐM Tiền ĐM = ĐM * đơn giá (được lấy từ bảng đơn giá). Tiền vượt ĐM = Số điện vượt ĐM * Đơn giá * Hệ số Tổng cộng = Tiền ĐM + Tiền vượt ĐM 5. Thống kê số tiền phải trả theo khu vực và theo mục đích sử dụng.
Bài tập sử dụng hàm Index - Match
CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÀ Tiền phải trả ĐM
Vượt ĐM
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
bảng đơn giá Miền núi 750 1700 1650
Tổng cộng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Bài tập sử dụng các hàm thời gian Bảng tính tiền điện thoại trong ngày 1/10/2008 Stt
Tên Người Gọi
1 Nguyễn Văn Ban 2 Thanh Loan 3 Hải Phương 4 Minh Phương 5 Thu Lan 6 Thu Hà 7 Mai Phương 8 Hạnh Hoa 9 Minh Anh 10 Minh An
Số Quay 4862972 4.63 4.83 4.75 8.75 4.76 34.65 34.85 321.57 34.85
Thời Gian Thời Gian Kết Thời Gian Bắt Đầu Thúc Gọi 7:20:12 7:20:25 8:20:20 9:20:20 9:10:12 9:50:12 10:20:35 11:10:35 5:20:12 6:05:12 13:20:13 13:50:13 13:20:10 13:30:10 22:20:12 23:20:12 13:20:12 13:59:12 16:20:12 16:50:12
Số Giây
Tổng Số Phút Mã Tỉnh Tên Tỉnh Tiền Trả Gọi
Yêu cầu: mã tỉnh
tên tỉnh
4 Hà Nội 8 TP HCM 34 Hà Tây 321 Hưng Yên
CP 3' đầu
1200 3600 1500 3000
CP các phút tiếp
300 1800 650 1000
1. Thời gian gọi = TG kết thúc - TG bắt đầu 2. Tính số phút của từng cuộc gọi (nếu số giây lớn hơn 0 thì ) 3. Tính tiền trả của từng cuộc gọi.
Doanh Thu Khách Sạn N STT
Mã khách hàng
Ngày đến
Ngày đi
1
SB005EN
1/1/2006
1/7/2006
2
SC013EN
4/20/2006
5/10/2006
3
MC020EN
3/13/2006
4/28/2006
4
MC039EN
3/20/2006
4/18/2006
5
SA004KO
1/30/2006
4/8/2006
6
SA012KO
12/28/2005
1/20/2006
7
LA023KO
4/13/2006
4/16/2006
8
MC026KO
4/13/2006
5/30/2006
9
LA035KO
3/29/2006
5/5/2006
10
MB002JA
5/18/2006
6/2/2006
11
MB008JA
2/12/2006
4/5/2006
12
LB010JA
5/23/2006
8/26/2006
13
MA014JA
3/21/2006
4/17/2006
14
MB019JA
3/17/2006
4/22/2006
15
MC003US
2/8/2006
3/7/2006
16
SC006US
5/11/2006
8/6/2006
17
MC015US
4/4/2006
5/22/2006
18
MC018US
3/30/2006
4/10/2006
19
MC025US
3/14/2006
4/7/2006
20
LA001SI
4/18/2006
4/22/2006
Yêu cầu : 1/ Dựa vào bảng dò dò tên nước, loại phòng khách ở 2/ Dựa vào bảng dò dò loại tiền khách hàng sử dụng 3/ Bảng giá khách sạn tính theo thời gian lưu trú và loại phòng tính chi phí theo USD khách hàng phải trả 4/ Dựa vào tỷ giá các loại tiền tệ quy đổi ra tiền của nước khách hàng. Nếu ngày đến và ngày đi bằng nhau tính 1 ngà 5/ Dựa vào tỷ giá quy đổi ra tiền VNĐ 6/ Dựa vào tổng giá trị chi trả ghi giá trị thưởng mà khách hàng nhận được 7/ Thống kê doanh thu theo nước 8/ Lọc ra khách hàng Mỹ Quốc hay Nhật 9/ Thống kê doanh thu theo loại phòng 10/ Thống kê theo nước và loại phòng
Tên nước khách hàng Anh quốc
Hàn Quốc
Japan
Loại Phòng Best Room
Data Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàng Sum of Quy tiền VNĐ Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàng Sum of Quy tiền VNĐ Sum of Tiền trả theo USD
Sum of Trả tiền nước khách hàng Sum of Quy tiền VNĐ Mỹ quốc Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàng Sum of Quy tiền VNĐ Singapore Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàng Sum of Quy tiền VNĐ Total Sum of Tiền trả theo USD Total Sum of Trả tiền nước khách hàng Total Sum of Quy tiền VNĐ
Business Room
265 26425.47 0 455 50065.69 0
265 26425.47 0
455 50065.69 0
oanh Thu Khách Sạn Ngàn Sao Loại Phòng Supper Room
Tên nước khách hàng
Tiền khách sử dụng
Tiền trả theo USD
Trả tiền nước khách hàng
Anh quốc
Bảng Anh
145
103.56
Excellence Room Anh quốc
Bảng Anh
148
105.70
Vip Room
Anh quốc
Bảng Anh
155
110.70
Vip Room
Anh quốc
Bảng Anh
158
112.84
Best Room
Hàn Quốc
Won
130
12963.44
Best Room
Hàn Quốc
Won
135
13462.03
Souvernir Room
Hàn Quốc
Won
125
12464.84
Vip Room
Hàn Quốc
Won
155
15456.41
Souvernir Room
Hàn Quốc
Won
100
9971.88
Business Room
Japan
Yen
155
17055.34
Business Room
Japan
Yen
150
16505.17
Romantic Room
Japan
Yen
132
14524.55
Hight level room
Japan
Yen
148
16285.10
Business Room
Japan
Yen
150
16505.17
Vip Room
Mỹ quốc
Dollar Mỹ
158
158.00
Excellence Room Mỹ quốc
Dollar Mỹ
142
142.00
Vip Room
Mỹ quốc
Dollar Mỹ
155
155.00
Vip Room
Mỹ quốc
Dollar Mỹ
163
163.00
Vip Room
Mỹ quốc
Dollar Mỹ
158
158.00
Souvernir Room
Singapore
Dollar Sin
125
203.09
SD khách hàng phải trả n và ngày đi bằng nhau tính 1 ngày
Bảng Tham chiếu
Excellence RoomHight level room Romantic Room Souvernir Room Supper Room 148 145 105.7 103.56 0 0 225 22436.72 0 148 132 16285.1 0
14524.55 0
142 142 0
290 247.7 0
148 16285.1 0
132 14524.55 0
125 203.09 0 350 22639.81 0
145 103.56 0
Quy tiền VNĐ
Phần thưởng khuyến mãi
2313475 ?
Thống kê doanh thu USD theo nước
Singapore
TK doanh thu USD theo phòng
LA ?
Mã Q-Gia SI JA US KO EN VI
Tên Nước Singapore Japan Mỹ quốc Hàn Quốc Anh quốc Việt Nam
?
2361340 ? 2473025 ? 2520890 ? 2074150 ? 2153925 ? 1994375 ? 2473025 ? 1595500 ? 2473025 ? 2393250 ? 2106060 ? 2361340 ? 2393250 ? 2520890 ? 2265610 ? 2473025 ?
Mã Q-Gia Tên Nước Tiền Tỷ giá/VNĐ
SI Singapore Dollar Sin 9820
2600665 ? 2520890 ?
Khuyến mãi lưu trú tính theo US
1994375 ?
Tổng chi phí đến 499 Thưởng Hàng Lưu niệm Bảng Singapore Japan Mỹ quốc Hàn Quốc Anh quốc Việt Nam
Souvernir Room ? ? ? ? ? ?
Mã Phòng LA LB Loại phòng Souvernir Room Romantic Room Thời gian
Vip Room
Grand Total 313 606 223.54 432.8 0 0 155 645 15456.41 64318.59 0 0 735
634 634 0
1102 16313.95 0
80875.34 0 776 776 0 125 203.09 0 2887 146605.83 0
0 6 14 23 30
125 120 115 110 100
150 145 140 135 132
Japan
Mỹ quốc
Hàn quốc
Anh quốc
Việt Nam
?
?
?
?
?
LB ?
LC ?
SA ?
SB ?
SC ?
Tiền Dollar Sin Yen Dollar Mỹ Won Bảng Anh Đồng
Tỷ giá/VNĐ 9820 145 15955 160 22340 1
JA Japan Yen 145
US Mỹ quốc Dollar Mỹ 15955
KO Hàn Quốc Won 160
EN Anh quốc Bảng Anh 22340
VI Việt Nam Đồng 1
Khuyến mãi lưu trú tính theo USD 999 1449 1500 Vé du lịch Mũi Né Vé du lịch Nha Trang Vé du lịch Hạ Long
Romantic Room ? ? ? ? ? ?
Bảng thống thống kê doanh thu theo USD Favorite Room Best Room Supper Room ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
LC
SA
SB
Favorite Room
Best Room
Supper Room
SC
Excellence Room ? ? ? ? ? ? MA
Excellence Room Hight level room
160 155 150 145 140
145 142 138 135 130
148 145 140 137 132
152 150 148 146 142
157 155 151 148 146
MA ?
MB ?
Business RoomVip Room ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? MB
MC
Business Room Vip Room
MC ?
160 157 155 153 150
165 163 160 158 155
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC Bảng tổng kết cuối ngày Ngày ..../...../...... Mã mặt Đơn vị STT Tên mặt hàng SL Đơn giá hàng tính 1 A01 ? 1,000 ? 2 B01 ? 800 ? 3 A02 ? 1,200 ? 4 C01 ? 300 ? 5 C02 ? 80 ? Tổng Bảng phụ 1 Kí tự thứ Loại VLXD Đơn vị tính nhất A Gạch men Viên B Tôn Tấm C Xi măng Bao Bảng đơn giá Kí tự thứ Loại 1 nhất A 15000 B 80000 C 85000
Thành tiền ? ? ? ? ? ?
Bảng phụ 2 Kí tự thứ Chất 2 và 3 lượng 1 loại 1 2 loại 2
Loại 2 13000 70000 75000
1. Sử dụng 2 bảng Phụ để điền Tên mặt hàng. Ví dụ: Gạch men Loại 1 2. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng phụ 1 để điền đơn vị tính 3. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng đơn giá để điền Đơn giá 4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu Thành tiền >=10triệu thì thành tiền được giảm 5% số lượng vượt quá 10triệ Định dạng cột Thành tiền là kiểu tiền tệ với đơn vị là đồng 5. Đưa ra những mặt hàng Loại 1 có Số lượng >500
5% số lượng vượt quá 10triệu
Mã số B12 A11 C22 A11 B12
Tên Quế Gấm Lụa Nhung Tơ
XLC2 TB Khá Giỏi Khá TB
Thông tin về kỳ thi: Điểm văn cao nhất Điểm toán cao nhất Tổng số thí sinh Tổng số thí sinh đậu Tổng số thí sinh rớt
Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10 Điểm Điểm Văn Toán Diện ƯT cộng ƯT 4.5 8? ? 1.5 3 6? ? 2 6 7.5 ? ? 1 5 3? ? 2 2.5 4.5 ? ? 1.5
? ? ? ? ?
Tổng cộng ? ? ? ? ?
Bảng phụ (Di chuyển sang Sheet khác) Ký tự đầu Diện UT Điểm UT B Diện 2 1.5 A Diện 1 2 C Diện 3 1
1. Tính điểm Cộng căn cứ vào Xếp loại Cấp 2 Nếu xếp loại Giỏi, điểm cộng là 2; nếu xếp loại Khá, điểm cộng là 1 2. Yêu cầu SV di chuyển bảng phụ sang Sheet khác và thực hiện điền cột Diện ưu tiên dựa vào Ký tự đầu của Mã số kết hợp với bảng phụ đang nằm trên 1 Sheet khác Sheet hiện hành. 3. Tính điểm ưu tiên theo cách tính của cột Diện ưu tiên 4. Tổng cộng = Văn + Toán + Điểm cộng + Điểm ưu tiên 5. Nếu Tổng cộng >=13.25 điểm thì Đỗ, còn lại Trượt 6. Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thông tin về kỳ thi 7. Đưa ra danh sách các thí sinh Đậu
Kết qủa ? ? ? ? ?
ên dựa vào Ký tự đầu của Mã số
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bảng 1 Mã NV 1 2 3 4
Mã NV V01AD V02AD V01AD V02AD V03AD V04AD V01AD V04AD V01AD V02AD
Tên NV Nghĩa Bình Tùng Bảo
Bảng Tính Công Bốc Vác Tên nhân viên Khối lượng (kg) ? 35 ? 25 ? 15 ? 40 ? 70 ? 55 ? 80 ? 47 ? 60 ? 68 Tổng
Tầng 1 2 3
Tầng 1 2 3 2 1 1 2 3 2 2
Thu nhập ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Bảng đơn giá công <=30 Kg >30-60 kg 2000 3000 3000 4000 4000 5000
>60 kg 5000 7000 9000
Tổng thu nhập của từng nhân viên Tên NV Tổng thu nhập Nghĩa ? Bình ? Tùng ? Bảo ? 1. Điền tên Nhân viên căn cứ vào 2 ký tự số trong Mã NV và Bảng 1 2. Tính thu nhập căn cứ vào khối lượng, tầng vận chuyển và bảng Đơn giá công Định dạng theo kiểu tiền tệ với đơn vị tiền tệ là đồng 3. Tính tổng thu nhập của từng nhân viên 4. Đưa ra danh sách các nhân viên có khối lượng bốc vác >=25 và tầng 2
Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1 STT 2 4 1 3 5
3 kí tự đầu HUE NTR DLA VTA
Mã chuyến VTA-01C DLA-02C HUE-01A NTR-01B HUE-02C
Tuyến Huế Nha Trang Đà Lạt Vũng Tàu
Tuyến DL Khởi hành Kết thúc ? ? ? ? ?
02/01/98 03/01/98 03/01/98 05/01/98 10/01/98
04/01/98 07/01/98 11/01/98 09/01/98 18/01/98
Phí ăn ở ? ? ? ? ?
Phương tiện ? ? ? ? ?
Phí P.tiện 15000 30000 500000 100000 120000
Bảng phụ Chí phí (phương tiện) Chi phí ăn ở /ngày Máy bay Tàu Xe 500000 300000 120000 50000 200000 100000 50000 70000 180000 30000 80000 15000 60000
1. Điền tên chuyến Du lịch căn cứ vào 3 ký tự đầu của Mã chuyến và Bảng phụ 2. Phí ăn ở = số ngày ở x chi phí ăn ở /ngày cho trong Bảng phụ 3. Điền cột phương tiện biết rằng: ký tự cuối trong Mã chuyến là A thì Phương tiện là Máy bay Ký tự cuối trong mã chuyến là B, phương tiện là Tàu, C - phương tiện là Xe 4. Tính chi phí phương tiện căn cứ vào Mã chuyến và Bảng phụ 5. Tổng cộng = phí phương tiện + ăn ở 6. Lọc ra danh sách những chuyến du lịch đi Huế
Tổng cộng 135000 350000 900000 380000 520000
là Máy bay
STT 2 5 4 1 3 6
Bảng Chi Tiết Doanh Thu Tài xế Mã xe Tên xe Số Km Thành tiền Nguyễn A ET ? 20 ? Trần Hùng ET ? 2 ? Lê Khanh MT ? 3.25 ? Trần Nam VT ? 5.5 ? Hồ Thanh VT ? 1 ? Đỗ Hậu VT ? 3.2 ?
Bảng A Mã xe Tên xe Đơn giá VT Vina Taxi 6500 ET Airport Taxi 6000 MT Mailinh Taxi 5500 Bảng tổng kết Mã xe Tên xe Tổng thu VT ? ? ET ? ? MT ? ? 1. Điền Tên xe căn cứ vào Mã xe và Bảng A 2. Tính thành tiền theo yêu cầu sau Nếu số Km<= 3 thì lấy số Km x Đơn giá cho trong bảng A Nếu số Km<=10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đ Nếu số Km>10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đ, nhưng tính từ km thứ 11 trở đi thì 1/4km được giảm 25% 3. Sử dụng các hàm thích hợp để tính toán cách yêu cầu trong bảng Tổng kết 4. Đưa ra danh sách các xe Vina Taxi chạy nhiều hơn 3km
tính theo đơn giá 1500đ nh theo đơn giá 1500đ,
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bảng Kê Khai Bán Hàng Qúi I Mã hàng Tháng Tên hàng Đơn giá S-lượng G01 ? ? ? 20 B02 ? ? ? 30 D01 ? ? ? 11 M01 ? ? ? 200 S02 ? ? ? 50 B01 ? ? ? 200 G03 ? ? ? 150 D03 ? ? ? 90 D02 ? ? ? 120 S02 ? ? ? 300
Mã S M B D G
Bảng phụ Tên hàng Đơn giá Sữa 5000 Muối 3000 Bánh 5000 Đường 10000 Gạo 4000
Tháng Số lượng bán Tổng doanh thu
Bảng thống kê Tháng 1 Tháng 2 ? ? ? ?
Loại Lãi suất
B 7%
D-thu ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Lãi ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Bảng lãi suất D G 10% 5%
M 4%
tháng 3 ? ?
1. Tháng là ký tự cuối cùng trong Mã hàng 2. Dựa vào ký tự đầu tiên và Bảng Phụ để điền tên Hàng và Đơn giá 3. Doanh thu = Số lượng x Đơn giá 4. Lãi = Doanh thu x % Lãi suất cho trong Bảng Lãi suất 5. Sử dụng các hàm thích hợp để Tính toán Bảng Thống kê 6. Đưa ra danh sách mặt hàng Gạo bán trong tháng 1 với yêu cầu chỉ sử dụng điều kiện ở duy nhất 1 cột Mã hàng
S 5%
ở duy nhất 1 cột Mã hàng.
Bảng Theo Dõi Các Cuộc Gọi Điện Báo STT
Cuộc gọi
TP/Tỉnh
1 2 3 4 5 6
057-824105 064-824531 8293567 053-823532 064-825115 8658579
? ? ? ? ? ?
Giờ BĐ Giờ KT 10:15 11:20 9:07 12:00 8:05 9:10
10:20 11:22 9:15 12:05 8:06 10:30
Thời gian (phút) ? ? ? ? ? ?
Đơn giá Số cuộc gọi ? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
Tiền phải trả ? ? ? ? ? ?
Bảng cước phí điện thoại Mã tỉnh Tên tỉnh Đgiá (phút) 57 Phú yên 2000 đ 53 Tp.Đà nẵng 3000 đ 64 Vũng Tàu 1000 đ 1. Điền tên Tỉnh thành phố thích hợp. Nếu số nào không có mã vùng điền "Nội hạt" 2. Điền thời gian đàm thoại là số phút gọi 3. Đơn giá cho các cuộc gọi Nội hạt là 800đ/phút. Cuộc gọi liên tỉnh tính cước theo Bảng Đơn giá. 4. Số cuộc gọi chính là số phút tính cho Liên tỉnh. Với các cuộc gọi nội hạt, 3 phút được tính là 1 cuộc. 5. Thành tiền = Số cuộc gọi x Đơn giá
eo Bảng Đơn giá. út được tính là 1 cuộc.
Báo cáo Thuế Tháng 1 Số đăng ký Tên kinhchợ doanh Mặt hàng kinhTên doanh mặt hàng Vốn kinh doanh Tiền thuế Ngày hết hạn đóng thuế 001/DK ? VKT ? 10000000 ? 35796 001/BT ? QA ? 2000000 ? 35810 002/BC ? TP ? 5000000 ? 35808 004/TD ? MP ? 15000000 ? 35815 004/PN ? GD ? 2000000 ? 35815 002/DK ? QA ? 10000000 ? 35813 002/TD ? GD ? 1500000 ? 35797 003/BC ? MP ? 9000000 ? 35805 002/BT ? VKT ? 8000000 ? 35807 003/TD ? TP ? 900000 ? 35820 Bảng 1 Mã chợ Tên chợ TD Tân Định BT Bến Thành BC Bà Chiểu DK Đa Kao PN Phú Nhuận
Mhàng TP GD MP VKT QA
Bảng 2 Tên hàng Thuế % Thực phẩm 5 Giầy dép 3 Mỹ phẩm 10 Vải Kate 9 Quần áo 8
Định dạng lại Ngày hết hạn đóng và Ngày đóng thực tế theo định dạng: dd/mm/yyyy 1. Điền Tên chợ căn cứ vào 2 ký tự cuối của Số đăng ký Kinh doanh và Bảng 1 2. Điền Tên mặt hàng dựa vào mã MH kinh doanh và Bảng 2 3. Tiền Thuế = Vốn Kinh doanh x % Thuế cho trong Bảng 2 4. Nếu Ngày đóng thuế chậm hơn Ngày hết hạn quá 3 ngày thì mỗi ngày chịu phạt 2% tiền thuế 5. Thuế phải nộp = Tiền Thuế + Tiền phạt 6. Tính toán các yêu cầu trong Bảng thống kê 7. Đưa ra danh sách những hộ kinh doanh bị phạt ở Chợ Tân Định 8. Đựa vào bảng Thống kê, hãy vẽ biểu đồ so sánh Thuế giữa các Chợ với nhau.
Ngày đóng thực tế Tiền phạt 35796 ? 35814 ? 35810 ? 35820 ? 35824 ? 35812 ? 35804 ? 35805 ? 35810 ? 35821 ?
hạt 2% tiền thuế
Bảng thống kê Chợ Tổng thuế TD ? BT ? BC ? DK ? PN ?
Thuế phải nộp ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Bảng chi tiết nhập xuất Loại hđ Ngày Mã Tên Loại S lượng Đơn giá Thành tiền X 36069 TRBL-TB ? ? 100 ? 2000000 N 36083 CBMT-TH ? ? 50 ? 5100000 X 36101 TRBL-DB ? ? 20 ? 1200000 X 36083 TRBL-TH ? ? 50 ? 3800000 X 36098 CBMT-DB ? ? 100 ? 10000000 N 36104 CBMT-TB ? ? 500 ? 17000000 X 36110 CBMT-TH ? ? 30 ? 3600000 Bảng phụ Đơn giá xuất hàng (1kg) 2 kí tự cuối TH DB TB Loại hàng Thượng hạngĐặc biệt Trung bình TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ Thống kê Tên hàng TEA COFFEE
Tổng thành tiền Xuất Nhập ? ? ? ?
1. Định dạng lại cột ngày theo định dạng: dd-mm-yyyy 2. Nếu ký tự đầu của Mã hàng là T, điền Tea; Nếu ký tự đầu là C, điền Coffee 3. Loại hàng căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng phụ 4. Nếu đơn giá Nhập (Loại hoá đơn là N) thì đơn giá thấp hơn so với Đơn giá trong Bảng phụ 15% 5. Sử dụng các hàm thích hợp để Tính thành tiền của Bảng thống kê
Bảng phụ 15%
Đơn Giá Thuê
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Tuần Ngày
Quy Đổi Tên Khách Ngày Thuê
Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Nguyễn
1/20/2004
1/30/2004
Lê
1/1/2004
1/17/2004
Giao
3/20/2004
4/28/2004
Vy
10/5/2004
10/26/2004
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
86
11
9
Yêu Cầu Câu 1
Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.
Câu 2
Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ
Câu 3
Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.
Câu 4
Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
Câu 5
Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
650000 100000 Phải Trả
7647500
Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày
và Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN Khách Hàng Khu Vực Số Cũ
Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh
1
468
500
Vũ
2
160
230
Trang
3
410
509
Lan
3
436
630
Loan
2
307
450
Thanh
1
171
205
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
572
287,850
Yêu Cầu Câu 1
Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k
Câu 2
Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 3
Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó: - Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá Câu 4
Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện
Câu 5
Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao
Câu 6
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
Câu 7
Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Thuê Bảo Phải Trả
14,393
302,243
c 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150
thi tính gía 450 đ/KW
KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC Chủ Hộ
Số Cũ
Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước
Lê
468
500
Hoa
160
230
Việt
410
509
Hoà
210
630
Trâm
307
410
Thảo
171
210
Phụ Phí
Phải Trả
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
763
117050
5232.5
122282.5
Yêu Cầu Câu 1
Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2
Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo phương pháp luỹ tiến như sau: Số M3 Tiêu Thụ
Đơn Giá
Từ 0 - 50
100
Từ 51-100
150
Trên 100
200
Ví Dụ: - Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3 và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Câu 3
Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến Số M3 Tiêu Thụ
%Phụ Phí
Từ 0 - 50
2%
Từ 51-100
3%
Trên 100
5%
Câu 4
Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Câu 5
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
Câu 6
Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Đơn Giá được tính theo
đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
0 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
%Phụ Phí được quy định như sau :
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002 Môn Chính Tên Học Sinh Toán Lý Hoá
Môn Phụ Sinh
Sử
Địa
Anh
9
4
4
7
4
10
Nguyệt
3
5
6
3
2
5
Vũ
6
5
4
6
6
4
Châu
8
8
9
9
8
9
Thành
9
5
5
8
4
8
Vân
9
9
6
9
4
4
Trang
4
7
5
6
6
6
Vinh
10
9
9
10
8
9
Hoàng
7
4
1
2
2
5
Thuỷ
6
2
4
9
9
5
ĐTB
Vị Thứ
Yêu Cầu Câu 1
Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó : - Các Môn Chính có hệ số là 2 - Các Môn Phụ có hệ số là 1
Câu 2
Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
Câu 3
Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau: - Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8 - Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6 - TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4 - Yếu : Các trường hợp còn lại
Xếp Loại
ng Hệ Số, trong đó :
Kết Quả Tham Khảo TB Y TB K TB TB TB G Y Y
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN Khách Hàng
Quốc Tịch
Ngày Đến
Ngày Đi
Số Ngày Ở
Loại Phòng
Ngọc
VN
12/15/2002
12/30/2002
A
Jean
ANH
6/5/2002
7/6/2002
C
Rooney
Nhật
4/1/2002
4/30/2002
B
Thanh
VN
8/9/2002
10/13/2002
B
Madona
Mỹ
2/7/2002
2/15/2002
A
Hoa
VN
12/4/2002
12/30/2002
C
Jovani
YÏ
6/2/2002
7/4/2002
C
Daniela
Hà Lan
9/7/2002
9/19/2002
B
Bacbara
Anh
1/31/2002
2/14/2002
A
Hải
VN
11/7/2002
12/9/2002
B
Đơn Giá
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
264
Yêu Cầu Câu 1
Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Câu 2
Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng: - Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000 - Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000 - Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Câu 3
Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Câu 4
Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng : - Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng - Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng - Các trường hợp khác thì không giảm
Câu 5
Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 6
Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán) a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ? b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ? c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ? d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ? e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ? f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu? g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?
Câu 7
Hoàn thành Bảng Thống Kê sau: Loại Phòng
Tổng Số Ngày Ở
Tổng Thành Tiền
Tổng Số Tiền Giảm
Tổng Số Tiền Phải Trả
A B C Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
264
7,770,000
310,000
7,460,000
H SẠN Thành Tiền
7,770,000
- Ngày Đến
Tiền Giảm
310,000
Phải Trả
7,460,000
Kết Quả
Kết Quả Tham Khảo
?
4
?
66.67%
?
126
?
2
?
1
?
3
?
116.14%
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Tên Học Sinh
Lớp
Anh
Môn Kiểm Tra
Tổng Điểm
Kết Quả
Môn Thi Lại
Toán
Lý
Hoá
12A1
2
10
1
?
?
?
Thảo
12A2
8
5
1
?
?
?
Việt
10A1
9
8
5
?
?
?
Lan
11A2
5
10
6
?
?
?
Thành
12C1
9
10
7
?
?
?
Vũ
10D3
8
2
6
?
?
?
Lê
12B3
10
10
4
?
?
?
Chinh
10C1
9
2
7
?
?
?
Hoàng
10A1
2
7
2
?
?
?
Tùng
11B2
8
9
9
?
?
?
Yêu Cầu Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt" - Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại" - Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng" Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5) - Các trường hợp còn lại thì để trống Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000 - Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng
ẦU NĂM Học Bổng
Kết Quả Tham Khảo
?
0
?
0
?
0
?
0
?
100,000
?
0
?
0
?
0
?
0
?
100,000
được nhận : 100000
ó ký hiệu tiền tệ là "Đồng"
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003 Số Thứ Tự
Mã Họ Tên Nhân Viên Nhân Viên
Phòng Ban
Chức Vụ
Phụ Cấp Chức Vụ
Lương Cơ Bản
?
A01
Nguyên
?
GĐ
?
550,000
?
B01
Lê
?
PGĐ
?
450,000
?
A02
My
?
TP
?
430,000
?
C02
Hoàng
?
NV
?
300,000
?
A03
Thanh
?
TP
?
450,000
?
B02
Hạnh
?
PP
?
350,000
?
C01
Chi
?
NV
?
300,000
?
B03
Hiền
?
NV
?
330,000
?
A04
Trâm
?
NV
?
320,000
?
B06
Tùng
?
NV
?
310,000
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
220,000
3,790,000
BẢNG TRA PHÒNG BAN Mã Phòng Ban
A
B
C
Tên Phòng Ban
Kế Hoạch
Hành Chính
Kế Toán
BẢNG TRA PHỤ CẤP GĐ
50000
PGĐ
40000
TP
30000
PP
20000
NV
10000
Yêu Cầu Câu 1
Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2
Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN, hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3
Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗ
Câu 4
Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Câu 5
Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
Câu 6
Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
03 Thực Lãnh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 4,010,000
ụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Công Ty Xăng Dầu X
BÁO CÁO DOANH THU Mã Hàng
Tên Hàng
Số Lượng Thành Tiền Chuyên Chở
Phải Trả
XL1
?
30
?
?
?
DS1
?
10
?
?
?
NS3
?
50
?
?
?
DL1
?
60
?
?
?
XS2
?
25
?
?
?
XS1
?
35
?
?
?
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
481,000
14,370
495,370
BẢNG TRA THÔNG TIN Mã Hàng Hoá
Tên Hàng Hoá
Giá Sĩ
Giá Lẻ
Mã Chuyên Chở
Phần Trăm Chuyên Chở
X
Xăng
3000
3300
1
2%
D
Dầu
2000
2200
2
5%
N
Nhớt
1000
1100
3
7%
Yêu Cầu Câu 1
Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra
Câu 2
Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Câu 3
Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
Câu 4
Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Chuyên Chở và Phải Trả
Câu 5
Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
ng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
ảng Tra Thông Tin
Trăm Chuyên Chở của từng
ảng Tra Thông Tin
Số Lượng, Thành Tiền,
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT Nhân Viên
Mã Sản Phẩm
Tên Sản Phẩm
Số Lượng
Tiền Công Lắp Ráp
Lê
BĐT
?
836
?
Việt
BĐX
?
400
?
Thuỷ
BĐC
?
174
?
Trang
BĐH
?
800
?
Lan
BĐG
?
273
?
Khanh
BĐC
?
113
?
Tổng Cộng Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp Mã Sản Phẩm
Tên Sản Phẩm
Đơn Gía Lắp Ráp
BDC
Bóng đèn Compact
30
BĐH
Bóng đèn Huỳnh Quang
50
BĐT
Bóng đèn Tròn
15
Khác
Bóng đèn đặc biệt
100
Yêu Cầu Câu 1
Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng: Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng, nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 2
Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi lo thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 3
Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng : - Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất - Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp - Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4
Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
UẤT Tiền Thưởng
Kết Quả Tham Khảo
?
0
?
100,000
?
0
?
100,000
?
50,000
?
0
Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Giá Lắp Ráp, biết rằng:
rị Tên Sản Phẩm tương ứng, Bóng đèn đặc biệt.
rong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
áp cao nhất
ắp Ráp cao kế tiếp
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Khách Hàng
Loại Xe
Ngày Thuê
Ngày Trả
Long
Máy xúc
1/10/2007
1/27/2007
Hà
Nâng hàng
2/2/2007
3/4/2007
Thanh
Tải nhẹ 2.5 T
4/10/2007
4/25/2007
Việt
Tải nặng 5 T
5/20/2007
5/25/2007
Hùng
Máy xúc
5/22/2007
6/12/2007
Châu
Tải nhẹ 2.5 T
6/13/2007
6/16/2007
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo Bảng 2 BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE Loại Xe
Giá Thuê Ngày (Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T
200,000
Tải nặng 5 T
450,000
Nâng hàng
300,000
Máy xúc
400,000
Yêu Cầu Câu 1
Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Câu 2
Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Câu 3
Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến N Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 4
Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Câu 5
Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:
BẢNG TỔNG HỢP Loại Xe
Tổng Số Ngày
Tổng Phải Trả
Nâng hàng Tải nặng 5 T Tải nhẹ 2.5 T Máy xúc Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
91
34,400,000
HUÊ XE Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả 17
400,000
7,600,000
30
300,000 10,500,000
15
200,000
3,400,000
5
450,000
2,700,000
21
400,000
9,600,000
3
200,000
600,000
91
34400000
91
34,400,000
á Thuê cho mỗi Loại Xe.
Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH Số Báo Danh
Tên Thí Sinh
Mã Diện Toán Trường Chính Sách
A01
Thanh
A
K
B01
Le
C
B02
Viet
C01
Lý
Hoá
?
?
?
CLS
?
?
?
B
CTB
?
?
?
Hoang
C
CTB
?
?
?
D01
Thy
C
K
?
?
?
D02
Thai
A
MN
?
?
?
Bảng Tra Điểm Thi
Bảng Điểm Chuẩn
Số Báo Danh
Toán
Lý
Hoá
Mã Trường
D01
10
9
7
Điểm Chuẩn
B01
10
8
4
D02
9
10
5
C01
7
0
1
A01
3
6
4
B02
8
6
4
Yêu Cầu Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột Toán, Lý và Hoá
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng: - Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm - Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm - Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm - Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu", còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
SINH Điểm ưu tiên
Tổng Điểm
Kết Quả
Kết Quả Tham Khảo
?
?
?
Rớt
?
?
?
Đậu
?
?
?
Đậu
?
?
?
Rớt
?
?
?
Đậu
?
?
?
Đậu
Bảng Điểm Chuẩn A
B
C
16
17.5
19
hãy xác định giá trị cho các cột điểm
Điểm Lý + Điểm ưu tiên
ểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
Trung Tâm Ngoại Ngữ Rạng Đông
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM 2006 Mã Học Viên
Ngày Đăng Ký Học
Ngày Bắt Ngày Thi Học Phí Đầu Học Tốt Nghiệp Đã Nộp
Ngày Nộp Học Phí
A01
1/10/2006
?
?
150000
5/10/2006
B01
1/18/2006
?
?
450000
8/15/2006
A02
3/6/2006
?
?
150000
9/10/2006
C02
4/15/2006
?
?
900000
2/8/2007
A03
6/4/2006
?
?
100000
10/15/2006
B02
7/20/2006
?
?
500000
6/12/2007
C01
8/4/2006
?
?
900000
6/11/2007
B03
9/10/2006
?
?
500000
4/13/2007
A04
9/3/2006
?
?
150000
1/14/2007
C06
12/8/2006
?
?
850000
10/8/2007
BẢNG TRA THỜI GIAN VÀ HỌC PHÍ Mã Cấp Độ
A
B
C
Thời Gian Học (Tháng)
6
9
12
Học Phí
150000
500000
900000
Yêu Cầu Câu 1
Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học là ngày của buổi kế tiếp.
Ví dụ : - Ngày Đăng Ký là : 26/03/2006 tức là Thứ Haithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư - Ngày Đăng Ký là : 20/07/2006 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy - Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp Câu 2
Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Thờ
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian và Câu 3
Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó. Ví dụ : Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2006 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2006.
Câu 4
Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi " ngược lại thì để rống
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bản
2006 Hạn Cuối Nộp Học Phí
Ghi Chú
Kết Quả Tham Khảo
?
?
Được Thi
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Được Thi
?
?
Được Thi
?
?
Được Thi
?
?
Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
ào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
Được Thi
c là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
c là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy Thứ Bacủa tuần kế tiếp và Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí
nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
30/06/2006.
c Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"
ủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Công ty Dịch vụ Thiên Hương Bảng 1
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG Mã HĐ
Ngày Ký Hợp Đồng
Loại Hợp Đồng
Giá Trị Hợp Đồng
Tỷ Lệ % Hoàn Thành
D001
1/2/2006
?
20,000,000
?
N004
3/28/2006
?
8,000,000
?
T002
4/5/2006
?
10,000,000
?
D002
7/10/2006
?
25,000,000
?
T003
10/24/2006
13,000,000
?
N002
12/24/2006
? ?
6,000,000
?
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG Mã Hợp Đồng
Loại Hợp Đồng
Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ
N
Ngắn ngày
5
T
Trung bình
15
D
Dài ngày
25
Yêu Cầu Câu 1
Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã HĐ ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại H
Câu 2
Điền giá trị cho cột Tỷ Lệ % Hoàn Thành với: - Tỷ Lệ % Hoàn Thành được tính bằng Số Ngày Đã Thực Hiện HĐ (Tính đến Ngày Kiểm Tra) so với Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ - Ngày Kiểm Tra được quy định là ngày cuối của Tháng ký hợp đồng - Số Ngày Quy Định Thực Hiện cho mỗi hợp đồng thì dựa vào Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở
Câu 3
Tính Tiền Ứng Hợp Đồng = Tỷ Lệ % Hợp Đồng đã hoàn thành * Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợ
đã hoàn thành kế hoạch (Tức là Tỷ Lệ % Hoàn Thành >=100%) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đ Câu 4
Tính Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại = Giá Trị Hợp Đồng - Tiền Ứng Hợp Đồng
Câu 5
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiền Ứng Hợp Đồng và Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại
NG Tiền Ứng Hợp Đồng
Giá Trị HĐ Còn Lại
? ? ? ? ? ? 67,866,667
14,133,333
điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng
nh đến Ngày Kiểm Tra)
p Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
rị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào
nh 100% Giá Trị Hợp Đồng
BẢNG THEO DÕI TIỀN BẢO HIỂM Mã Số Nhân Viên
Mức Lương
Bệnh Viện Điều Trị
Tiền Bảo Hiểm
Ghi Chú
Q1-001
400,000
Đa khoa
?
?
Q2-002
500,000
Quận 3
?
?
Q3-003
600,000
Đa khoa
?
?
Q1-004
550,000
C17
?
?
Q2-005
450,000
C17
?
?
Q3-006
700,000
Quận 3
?
?
Tổng Cộng
BẢNG TRA Mã Tuyến
Mức Bảo Hiểm
Bệnh Viện Bảo Hiểm
Q1
5%
Đa khoa
Q2
10%
C17
Q3
15%
Quận 3
Yêu Cầu Câu 1
Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, Mức Bảo Hiểm của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân
Câu 2
Tính Tổng Tiền Bảo Hiểm
Câu 3
Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì
Trong đó : Bệnh viện mà Bệnh nhân mua Bảo hiểm thì dựa vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số
Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trún còn nếu điều trị tại bệnh viện khác thì là "Trái tuyến" Câu 4
Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Kết Quả Tham Khảo Trúng tuyến Trái tuyến Trái tuyến Trái tuyến Trúng tuyến Trúng tuyến
= Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:
đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"
ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
u trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",
Công ty Xuất nhập khẩu
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002 Mã Hàng
Tên Hàng
Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả
GTD-1
?
100
?
?
?
GTH-2
?
245
?
?
?
GNH-3
?
278
?
?
?
GTT-2
?
189
?
?
?
GNH-3
?
256
?
?
?
GTD-2
?
289
?
?
?
GTH-3
?
275
?
?
?
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
1632
68,790
4,132.4 64,657.6
Bảng Tra
Mã Hàng
Tên Hàng
GTD
Loại 1
2
3
Gạo trắng dài
20
40
60
GTH
Gạo thơm
15
45
75
GNH
Gạo Nàng Hương
10
20
30
GTT
Gạo trắng tròn
30
40
50
Yêu Cầu Câu 1 Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng Câu 2
Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó: Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Câu 3
Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Gi cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu : + Bằng 1 : thì được giảm 3% + Bằng 2 : thì được giảm 5% + Bằng 3 : thì được giảm 7%
Câu 4
Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5
Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
ền tên cho các mặt hàng
iền * %Giảm, trong đó : %Giảm
Trường PTTH Lý Tự Trọng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP MÔN THI
Tên HS
Lớp Chuyên
Toán
Lý
Hoá
Văn
Sử
Địa
Lê
Toán
6
5
9
4
5
6
9
6
6
Vân
Anh
10
8
9
9
9
10
10
9
10
Thảo
Địa
5
8
6
7
6
6
9
2
6
Thành
Văn
9
7
9
6
8
7
7
6
6
Trúc
Sử
8
9
6
9
3
8
8
6
7
Việt
Địa
4
6
7
6
7
8
9
6
7
Hào
Hoá
7
5
8
5
5
7
8
9
5
Hoàng
Lý
9
10
9
10
9
7
10
10
9
Trinh
Trung
7
8
9
9
8
7
4
7
7
Nhật
Sinh
9
8
8
8
8
6
9
6
8
Thái
Lý
6
5
7
5
6
6
8
7
8
Bình
Hoá
9
6
7
7
7
8
7
3
6
Mỹ
Pháp
8
6
7
5
6
7
7
6
5
Anh Pháp Trung
Yêu Cầu Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi môn đó được tính hệ số 2. Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng : - Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt" - Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là " - Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại" Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng: - Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5) - Các trường hợp còn lại thì để trống Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau: - TB với 5 <= ĐTB < 7.0 - Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9 - Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau: - Giỏi thì được 100000 - Khá thì được 50000 - Trung Bình thì được 0 Câu 6 Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng: - Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được - Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được - Các trường hợp khác thì không Thưởng
LOẠI HỌC TẬP ĐTB
Ghi Chú
Môn Thi Lại
Xếp Loại
Học Bổng
Kết Quả Tham Khảo
7
?
?
?
?
?
?
10
?
?
?
?
?
100000
3
?
?
?
?
?
?
10
?
?
?
?
?
50000
8
?
?
?
?
?
?
9
?
?
?
?
?
?
4
?
?
?
?
?
?
9
?
?
?
?
?
100000
5
?
?
?
?
?
?
8
?
?
?
?
?
50000
5
?
?
?
?
?
0
5
?
?
?
?
?
9
?
?
?
?
?
Sinh
ôn học nào thì điểm thi
ôn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"
0
môn nàothì được Thưởng 100000 môn nàothì được Thưởng 50000
Bảng 1 Công ty Sản xuất Đồ hộp Mỹ Long
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THÁNG 04-2003 Tên Mã Tên Nhân Viên Sản Phẩm Sản Phẩm
Số Lượng
Mức Lương
Phụ Cấp
Tiền Thưởng
Trinh
CH-2
?
826
18,000
?
?
Hà
TC-1
?
987
24,000
?
?
Thuý
TN-1
?
450
32,000
?
?
Vân
XX-2
?
478
15,000
?
?
Hoàng
TN-1
?
774
21,000
?
?
Vy
TC-1
?
250
23,000
?
?
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
3,765
20,376
600,000
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM Mã SP Tên SP
CH
TC
TN
Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội
XX Xúc Xích
Loại 1
2
4
6
8
Loại 2
4
6
8
10
Yêu Cầu
Câu 1 Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2 Câu 2 Tính Phụ Cấp bằng công thức: Phục Cấp = Số Lượng * Đơn Giá Hoàn Thành Một Sản Phẩm Trong đó : Đơn Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm được tra trong Bảng 2 dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và ký tự đầu tiên bên phải của Mã Sản Phẩm quy định Loại sản phẩm
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau: Số Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành
Tiền Thưởng
Từ 0 đến 500
0
Từ 500 đến 750
100000
Trên 750
200000
Câu 4 Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng Câu 5 Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và Thành Tiền
Thành Tiền ? ? ? ? ? ?
753,376
ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
ã Sản Phẩm ở Bảng 1
Bảng 1 Hãng Hàng Không Chim Én
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY Hành Khách
Quốc Tịch
Ngày Bay
Tuyến Bay
Giá Vé
Mr.Ban
VN
12/15/2002
Hà Nội
?
Jean
ANH
6/5/2002
Hồng Kông
?
Rooney
NHẬT
4/1/2002
Hàn Quốc
?
Thanh
VN
8/9/2002
Hồ Chí Minh
?
Jenifer
MỸ
2/7/2002
Thái Lan
?
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
796
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ VÉ Giá vé (ĐVT :USD) (Tính từ ngày đến ngày)
Tuyến Bay Ngày 1 đến 10
Ngày 11 đến 20
Ngày 21 đến 31
Hà Nội
22
25
28
Hồ Chí Minh
27
29
41
Thái Lan
199
210
237
Hồng Kông
289
268
272
Hàn Quốc
256
241
261
Yêu Cầu Câu 1
Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay, Ngày Bay ở Bảng 1
Câu 2
Tính tiền Bảo Hiểm cho mỗi hành khách biết rằng số tiền Bảo Hiểm được tính bằng công thức: Giá Vé * %Bảo Hiểm, trong đó %Bảo Hiểm được quy định theo Quốc Tịch như sau: - Quốc Tịch là VN thì mức Bảo Hiểm là 3%.
- Còn các Quốc Tịch khác là 5%. Câu 3
Tính giá trị cho cột Phụ Thu biết ràng: - Nếu Ngày Bay trúng ngày Chủ Nhật hoặc Thứ Bảy thì tính 2%Giá Vé - Nếu Ngày Bay trúng vào các ngày khác thì không tính Phụ Thu
Câu 4
Tính số tiền Phải Trả cho mỗi hành khách theo công thức: Phải Trả = Giá Vé + Bảo Hiểm + Phụ Thu
Câu 5
Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
CHUYẾN BAY Bảo Hiểm
Phụ Thu
Phải Trả
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
38.76
vào Tuyến Bay,
bằng công thức:
0.5
835.26
Bảng 1 Bưu cục Chiến Thắng
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI Ngày Gọi
Thời Gian Bắt Đầu
Thời Gian Kết Thúc
Số Phút
Hình Thức gọi
Thành Tiền
3/20/2003
12:30:45
12:47:30
?
LT
?
4/24/2003
23:01:30
23:45:56
?
NT
?
6/30/2003
14:20:30
14:37:01
?
DD
?
7/5/2003
6:18:08
6:27:00
?
DD
?
8/12/2003
17:02:45
17:34:56
?
LT
?
9/7/2003
3:02:58
3:25:49
?
NT
?
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
142
238,800
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI Hình Thức Gọi
Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT
Nội Tỉnh
1200
LT
Liên Tỉnh
1800
DD
Di Động
2700
Yêu Cầu Câu 1
Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút Ví dụ: - Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút - Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Câu 2
Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 3
Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
Câu 4
Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5
Hoàn thành Bảng Thống Kê sau : Hình Thức Gọi
Tổng Số Phút Gọi
Tổng Số Tiền Phải Trả
NT
?
?
LT
?
?
DD
?
?
Tổng Cộng
?
?
Kết Quả Tham Khảo
142
233,610
Tiền Giảm
Phải Trả
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
5,190 233,610
n Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu
ọi thì dựa vào Hình Thức Gọi
c Chủ Nhật thì
Bảng 1 Công ty Phương Nam
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT Mã Hàng
Tên Hàng
Tổ Sản Xuất
Ngày Xuất
Số Lượng Hư Hỏng
GV
?
1
5/15/2003
500
?
GT
?
2
5/20/2003
700
?
GB
?
3
5/27/2003
400
?
GV
?
3
6/1/2003
200
?
GB
?
2
6/7/2003
200
?
2000
41
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo Bảng 2 BẢNG TRA HÀNG HOÁ Mã Hàng
Tên Hàng
% Hư Hỏng
GB
Giày Bata
1%
GV
Giày Vải
2%
GT
Giày Thể Thao
3%
Yêu Cầu Câu 1 Dựa vào giá trị cột Mã Hàng và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 2 Hãy điền số liệu cho cột Hư Hỏng, biết rằng số lượng giày bị Hư Hỏng được tính bởi công thức: Số Lượng * %Hư Hỏng, trong đó %Hư Hỏng của mỗi loại giày được quy định dựa vào Mã Hàng và tra ở Bảng 2
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi tổ sản xuất biết rằng: - Nếu Ngày Xuất là Chủ Nhật và Số Lượng Giày Hư Hỏng <= 5 thì được thưởng 500000 - Nếu Số Lượng >=500 và Số Lượng Guày Hư Hỏng <=10 thì thưởng 300000 - Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
BẢNG THỐNG KÊ Tên Sản Xuất
Tổng Số Lượng
Tổng Hư Hỏng
2000
41
1 2 3 Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
UẤT Tiền Thưởng ? ? ? ? ?
800,000
ược tính bởi
ợc thưởng 500000
Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM Mã SP CDR-SS
Đại Lý SGN
Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất ?
Đơn Giá ?
KEY-DE
HNN
?
?
MOU-IM
DNA
?
?
KEY-SS
HNN
?
?
CDR-DE
DNA
?
?
MOU-IM
SGN
?
?
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2 BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất SS
IM
Mã Hàng
Tên Hàng
SamSung
IBM
CDR
CDRom
30
25
KEY
Keyboard
10
17
MOU
Mouse
5
9
Bảng 3
BẢNG TỔNG HỢP Đại Lý
Kết Quả Tham Khảo
Tổng Tiền
SGN
3,672
HNN
915
DNA
1,231
Tổng Cộng Yêu Cầu Câu 1
Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất. Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2
Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Câu 3
Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.
Câu 4
Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3
N PHẨM Số Lượng Thành Tiền 96 ? 35
?
19
?
39
?
53
?
88
?
5,818
ĐƠN GIÁ
Sản Xuất DE Dell 20 15 13
CDRom - Sam Sung
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC Ngày Trực 1/1/2006
An
Nhân Viên Trực Long Hà Thảo
X
3/2/2006
X X
3/20/2006 4/5/2006
X X
4/30/2006
X
X
5/3/2006
X
7/7/2006
X
8/20/2006 9/2/2006
X X
X
10/10/2006 12/25/2006
Việt
X X
Số Ngày Trực
Bảng 2
Bảng 3
Ngày Lễ
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄ Nhân Viên Trực Long Thảo An Việt Hà
BẢNG TỔNG Tên NV
1/1/2006
An
4/30/2006
Hà
5/1/2006
Long
9/2/2006
Thảo Việt
Yêu Cầu Câu 1
Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Câu 2
Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu: - Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T - Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Câu 3
Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 100000 đ - Trực ngày thường thì được 50000 đ Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC Tiền Trực Lễ
Kết Quả Tham Khảo
Tiền Trực Ngày Tổng Cộng 250,000 200,000 200,000 100,000 250,000
Bảng 1 Xí nghiệp Lắp ráp Xe máy Hoàng Hôn
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH LẮP RÁP SẢN PHẨM THÁNG 03-2003 Tổ Sản Xuất
Loại Xe
Số Lượng
Ngày Giao Sản Phẩm
1
DREAM
150
3/10/2003
2
WAVE
500
3/15/2003
3
FUTURE
300
3/25/2003
Kết Quả
Bảng 2 BẢNG TRA THÔNG TIN Loại Xe
Chỉ Tiêu
Kế Hoạch Hoàn Thành
WAVE
600
3/2/2003
FUTURE
200
3/20/2003
DREAM
120
3/30/2003
Yêu Cầu Câu 1
Điền giá trị cho cột Kết Quả với yêu cầu sau: - Nếu tổ sản xuất nào có Số Lượng sản phẩm lắp ráp > Chỉ Tiêu được giao và ngày giao sản phẩm trước ngày Hoàn Thành Kế Hoạch đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”. - Ngược lại thì để trống Trong đó : Chỉ tiêu Số Lượng sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2
Tính giá trị cho cột Tiền Thưởng biết rằng mức Tiền Thưởng sẽ là 1000000 cho tổ sản xuất nào lắp ráp vượt mức kế hoạch được giao.
Câu 3
Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
RÁP
Tiền Thưởng
Kết Quả Tham Khảo 1,000,000 0 0
đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
và thời gian xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
ẽ là 1000000
Bảng 1 Tổng Công Ty Xăng Dầu
BẢNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU Đại Lý
Mã Hàng
Tên Hàng
Nghiệp Vụ Hình Thức Số Lượng
Ánh Sáng
N
Mua
L
245
Hoàng Hôn
X
Mua
S
321
Bình Minh
D
Bán
S
157
Sức Sống
X
Mua
L
134
Vươn Lên
N
Bán
S
423
Tổng Cộng Kết Quả Tham Khảo
1,280
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ HÀNG HOÁ Mã Hàng
Tên Hàng
X
Mua
Bán
S
L
S
L
Xăng
1,200
1,500
1,800
2,000
D
Dầu
1,700
2,000
2,000
2,400
N
Nhớt
2,000
2,500
2,300
2,600
Yêu Cầu Câu 1
Hãy điền số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào Mã Hàng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2
Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tra ở Bảng 2 dựa vào Mã Hàng, Nghiệp Vụ (Mua hoặc Bán) và Hình Thức (Sĩ hoặc Lẽ) ở Bảng 1
Câu 3
Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
BẢNG THỐNG KÊ Tên Hàng Tổng Số Lượng Tổng Số Tiền Xăng
?
?
Dầu
?
?
Nhớt
?
?
Tổng Cộng
?
?
Kết Quả Tham Khảo
1280
2485600
N LIỆU Thành Tiền
2,485,600
ở Bảng 2 dựa vào
Sở Thuỷ Sản TP
Định dạng bảng tính cho đẹp!
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH NgayCT
MaHang
TenHang
Loai
NhapKho
XuatKho
37906 T-1
Tôm
1
871
261
37806 C-2
Cá
2
851
24
37653 M-1
Mực
1
263
202
37772 M-3
Mực
3
681
111
37897 B-2
Bào Ngư
2
405
281
37899 N-1
Nghêu
1
401
203
37816 T-3
Tôm
3
639
141
37930 B-3
Bào Ngư
3
896
102
37761 N-2
Nghêu
2
507
153
37902 C-1
Cá
1
381
16
Yêu Cầu Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức) Định dạng lại cột Ngày CT theo dạng: dd/mm/yyyy
BẢNG THỐNG KÊ Câu 1
Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2
Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3
Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4
Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5
Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6
Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7
Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8
Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9
Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10
Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11
Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 12
Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13
Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14
Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15
Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16
Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17
Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18
Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19
Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20
Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nh Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:
Câu 1
Tăng dần theo NgayCT
Câu 2
Giảm dần theo TenHang
Câu 3
Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo TonKho
Câu 4
Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NhapKho
Câu 5
Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Câu 1
Các mặt hàng là Tôm
Câu 2
Các mặt hàng có NhapKho <=500
Câu 3
Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200
Câu 4
Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm
Câu 5
Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003. Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
Câu 1
Các mặt hàng Loai 1
Câu 2
Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400
Câu 3
Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300
Câu 4
Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10
Câu 5
Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100 trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
nh cho TonKho 610 827 61 570 124 198 498 794 354 365
ác công thức)
g Cá là bao nhiêu?
là bao nhiêu?
=500 là bao nhiêu?
Kết Quả ?
KQ Tham Khảo
2
?
3
?
2216
?
402
?
124
?
202
?
2539
?
2570
?
1470
?
3.25%
?
372
?
1313
?
52.94%
?
681
XuatKho >=200 là bao nhiêu?
?
1358
?
639
?
480
?
827
tháng 10,11 và 12)
?
2954
Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?
?
2993
bao nhiêu?
theo yêu cầu sau:
n theo NhapKho
Filter, hãy lọc ra danh sách:
ed Filter, hãy lọc ra danh sách: