Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 26
4.1 Nhóm lệnh logic ti ếp điểm 4.1.1 Lệnh gán
Đối Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ STL: Cú pháp =
Toán hạ hạng là địa chỉ bit I, Q, M, L, D. địa chỉ Lệnh gán giá tr ị logic củ của RLO tớ tớ i ô nhớ nhớ có có địa địa chỉ chỉ đượ c chỉ chỉ thị thị trong toán hạ hạng. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x 1 Ký hiệ hiệu: (-) Chỉ Chỉ nội dung bit không bị bị thay đổi đổi theo lệ lệnh. (x) Chỉ Chỉ nội dung bit bị bị thay đổi lệnh. đổi theo lệ Ví dụ dụ: Thự Thực hiệ hiện Q4.5 = I2.6 A I2.6 ////Đọ Đọcc nộ nội dung củ của I2.6 vào RLO. = Q4.5 // Đưa Đưa k ết quả quả ra cổ cổng Q4.5. vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Đối Đối vớ LAD
FBD &
Vớ i Thông số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu BOOL
Toán hạng I,Q,M,L,D,T,C
Mô tả Kiể Kiểm tra bit
Khi giá tr ị logic củ của bit tạ tại bằ bằng 1 thì RLO có giá tr ị 1. Khi giá tr ị logic củ của bit tạ tại bằ bằng 0 thì RLO có giá tr ị bằng 0. 4.1.2 Lệnh thự c hiện phép tính AND Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối Cú pháp A Toán hạ hạng là dữ dữ liliệệu kiể kiểu BOOL hoặ hoặc địa chỉ bit I, Q, M, L, D, T, C. địa chỉ Nế Nếu FC = 0 lệ l ệnh sẽ gán giá tr ị logic củ của toán hạ hạng vào RLO. Ngượ Ngượ c lại khi FC = 1. lệnh sẽ sẽ thự thực hiệ hiện phép tính AND RLO vớ v ớ i toán hạ hạng và ghi lạ lại k ết quả quả vào RLO. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC x x x 1 Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 27
Ví du: Thự Thực hiệ hiện Q8.0 = I0.2 ^ I0.3 A I0.2 // Đọc nội dung củ của I0.2 vào RLO. Đọc nộ A I0.3 // And vớ i nộ nội dung cổ cổng I0.3. = Q8.0 // Đưa quả ra cổ cổng Q8.0. Đưa k ết quả Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Đối LAD
FBD
&
<.address> Vớ ii:: Thông số
Kiểu dữ liệu
Toán hạng
BOOL
I,Q,M,L,T,C
Khi giá tr ị logic hai địa chỉ bằ bằng 1 thì RLO có giá tr ị 1. địa chỉ Nế Nếu có ít nhấ nhất 1 trong 2 ngõ vào xuố xu ống mứ mức 0 thì RLO có giá tr ị bằng 0. 4.1.3 Lệnh thự c hiện phép tính AND v ớ i giá trị nghịch đảo vớ i ngôn ngữ ngữ STL: Đối vớ Đối Cú pháp AN Toán hạ hạng là dữ dữ liliệệu kiể kiểu BOOL hoặ hoặc địa chỉ bit I, Q, M, L, D, T, C. địa chỉ Nế Nếu FC = 0 lệ lệnh sẽ sẽ gán giá tr ị logic nghị nghịch đảo của toán hạ h ạng vào RLO. Ngượ Ngượ c lạ lại khi đảo củ FC =1 nó sẽ sẽ thự thực hiệ hiện phép tính AND RLO vớ vớ i giá tr ị nghị nghịch đảo của toán hạ hạng và ghi đảo củ lại k ết quả quả vào RLO. Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau: BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC x x x 1 Ví dụ dụ: Thự Thực hiệ hiện Q8.0 = I0.2 ^ I0.3 A I0.2 //Đọ //Đọcc nộ nội dung củ của I0.2 vào RLO. AN I0.3 // And vớ i giá tr ị nghị nghịch đảo đảo củ của I0.3. = Q8.0 // Đưa Đưa k ết quả quả ra cổ cổng Q8.0. vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Đối vớ Đối LAD FBD &
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 28
Trong đó: Thông số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu BOOL
Toán hạng I, Q, M, L, D, T, C
Ví dụ dụ: - Dạng LAD
Ngõ ra Q0.0 Sẽ S ẽ ở m nếu ngõ vào I0.0 ở m ở mức 1 nế ở mức 1 và I0.1 ở m ở mức 0. 4.1.4 Lệnh thự c hiện phép tính OR Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối Cú pháp O Toán hạ hạng là dữ dữ liliệệu kiể kiểu BOOL hoặ hoặc địa chỉ bit I, Q, M, L, D, T, C. địa chỉ Nế Nếu FC = 0 lệ lệnh sẽ sẽ gán giá tr ị logic củ của toán hạ h ạng vào RLO. Nế Nếu FC = 1 nó thự thực hiệ hiện phép tính OR RLO vớ v ớ i toán hạ hạng và ghi lạ lại k ết quả quả vào RLO. Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau: BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x x 1 Ví dụ dụ: Thự Thực hiệ hiện Q8.0 = I0.2 v I0.3 A I0.2 O I0.3 = Q8.0 ngữ dạng LAD và FBD: Đối vớ i ngôn ngữ Đối LAD
FBD
. Vớ i : Thông số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu BOOL
Toán hạng I,Q,M,L,D,T,C
RLO có giá tr ị 1 khi có ít nhấ nh ất mộ một trong hai tín hiệ hi ệu tạ tại hai địa chỉ ở m địa chỉ ở mức 1. RLO có giá tr ị 0 khi cả cả hai tín hiệ hiệu ngõ vào đều xuống mứ mức 0. đều xuố 4.1.5 Lệnh thự c hiện phép tính OR v ớ i giá trị nghịch đảo vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối vớ Đối Cú pháp ON Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 29
Toán hạ hạng là dữ dữ liliệệu kiể kiểu BOOL hoặ hoặc địa địa chỉ chỉ bit I, Q, M, L, D, T, C. Nế Nếu FC=0 lệ lệnh sẽ s ẽ gán giá tr ị logic nghị nghịch đảo c ủa toán hạ h ạng vào RLO. Nế Nếu FC=1 nó đảo củ thự thực hiệ hiện phép tính OR RLO vớ v ớ i giá tr ị nghị nghịch đảo hạng và ghi lạ lại k ết quả quả đảo của toán hạ vào RLO. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x x 1 Ví dụ dụ: Thự Thực hiệ hiện Q8.1 = I0.2 V I0.3 A I0.2 ON I0.3 = Q8.1 Đối vớ i ngôn ng ữ dạng LAD vàa FBD: LAD
FBD
Ví dụ dụ:
Ngõ ra Q8.1 sẽ sẽ xuố xuống 0 khi ngõ vào I0.2 ở m ở mức 0 và I0.3 ở m ở mức 1. Các tr ạng thái khác của hai ngõ vào I0.2 và I0.3 đều đều làm cho ngõ ra Q ở mức 1. 4.1.6 Lệnh thự c hiện phép tính AND v ớ i 1 biểu thứ c vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối vớ Đối Cú pháp A( Lệnh không có toán hạ h ạng. Nế Nếu FC = 0 lệ lệnh sẽ gán giá tr ị logic củ của biể biểu thứ thức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó vào RLO. Nế Nếu FC = 1 nó sẽ sẽ thự thực hiệ hiện phép tính AND giữ giữa RLO vớ vớ i giá tr ị logic củ của biể biểu thứ thức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó và ghi lạ l ại k ết quả quả vào RLO . Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau: BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 1 0
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 30
Ví dụ dụ: Thự Thực hiệ hiện Q4.0 = (I0.2 v I0.3) ^ (I0.4 v I0.5). A( O I0.2 O I0.3 ) A( O I0.4 O I0.5 ) = Q4.0 vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Đối vớ Đối Lệnh đượ c biể biểu diể diển bằ bằng các sơ sơ đồ đồ tươ ng ng ứng trong LAD và FBD như nh ư sau: - Dạng LAD
- Dạng FBD
4.1.7 Lệnh thự c hiện phép tính AND v ớ i giá trị nghịch đảo của 1 biểu thứ c
vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối Đối vớ Cú pháp AN( Lệnh không có toán hạ h ạng. Nế Nếu FC = 0 lệ lệnh sẽ gán giá tr ị logic củ của biể biểu thứ thức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó vào RLO. Nế Nếu FC = 1 nó sẽ sẽ thự thực hiệ hi ện phép tính AND giữ giữa RLO vớ vớ i giá tr ị nghị nghịch đảologic của đảologic củ biể biểu thứ thức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó và ghi lạ l ại k ết quả quả vào RLO. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 1 0
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 31
Ví dụ dụ: Thự Thực hiệ hiện Q4.0 = I0.2 ^ (I0.4 V I0.5) A I0.2 AN( ON I0.4 O I0.5 ) = Q4.0 4.1.8 Lệnh thự c hiện phép tính OR v ớ i giá trị nghịch đảo 1 biểu thứ c vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối vớ Đối Cú pháp ON( Lệnh không có toán hạ h ạng. Nế Nếu FC = 0 lệ lệnh sẽ gán giá tr ị logic củ của biể biểu thứ thức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó vào RLO. Nế Nếu FC = 1 nó sẽ s ẽ thự thực hiệ hiện phép tính AND giữ giữa RLO vớ vớ i giá tr ị nghị nghịch đảo đảo logic củ của biể biểu thứ thức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó và ghi lạ l ại k ết quả quả vào RLO. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 1 0 Ví dụ dụ: Thự Thực hiệ hiện Q4.0 = I0.2 V (I0.4 V I0.5) A I0.2 ON ( ON I0.4 O I0.5 ) = Q4.0 Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Đối Tươ ng ng tự như như dạng LAD và FBD củ của lệnh thự thực hiệ hi ện phép tính OR vớ i 1 giá tr ị biể biểu thứ thức. 4.1.9 Lệnh thự c hiện phép tính OR v ớ i giá trị 1 biểu thứ c vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối vớ Đối Cú pháp O( Lệnh không có toán hạ h ạng. Nế Nếu FC = 0 lệ lệnh sẽ gán giá tr ị logic củ của biể biểu thứ thức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó vào RLO. Nế Nếu FC = 1 nó sẽ sẽ thự thực hiệ hiện phép tính OR giữ giữa RLO vớ vớ i giá tr ị của biể biểu thứ thức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó và ghi lạ l ại k ết quả quả vào RLO. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 1 0 Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 32
Ví dụ dụ: Thự Thực hiệ hiện Q4.0 = I0.2 v (I0.4 v I0.5) A I0.2 O( AN I0.4 A I0.5 ) = Q4.0 vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Đối vớ Đối - Dạng LAD:
- Dạng FBD:
4.1.10 Lệnh thự c hiện phép tính EXOR
vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối Đối vớ Cú pháp X Toán hạ hạng là dữ dữ liliệệu kiể kiểu BOOL hoặ hoặc địa chỉ bit I, Q, M, L, D, T, C. địa chỉ Nế Nếu FC = 0 lệ lệnh ghi giá tr ị logic củ của toán hạ hạng vào RLO. Nế Nếu FC = 1 lệ lệnh sẽ s ẽ kiể kiểm tra xem nộ n ội dung củ của RLO và giá tr ị logic củ của toán hạ hạng có khác nhau không. Trong tr ườ ng hợ h ợ p khác nhau thì ghi 1 vào RLO, ngượ ng ượ c lạ l ại thì ghi 0. ườ ng Nói cách khác lệ l ệnh sẽ sẽ đảo đảo nộ nội dung RLO nế nếu toán hạ hạng có giá tr ị 1. Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau:
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x x 1 Ví dụ dụ: Nế Nếu I0.4 ^ I0.5 ≠ I0.2 thì Q4.0 = 1 AN I0.4 A I0.5 X I0.2 = Q4.0 Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD: Đối Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 33
Lệnh đượ c biể biểu diễ diễn bằ bằng sơ sơ đồ đồ mạch tươ tươ ng ng ứng. Ví dụ dụ:
vớ i ngôn ngữ ngữ dạng FBD: Đối Đối vớ Dang FBD
XOR
Thông số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu
Toán hạng
BOOL
I,Q,M,L,D,T,C
Lệnh EXOR kiể kiểm tra tr ạng thái củ của hai tín hiệ hi ệu đầu bảng sự thậ thật. Ngõ ra ở đầu vào theo bả tr ạng thái 1 khi 1 và chỉ ch ỉ 1 trong hai ngõ vào lên mứ m ức 1. Ví dụ dụ:
4.1.11 Lệnh thự c hiện phép tính EXNOR
vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối Đối vớ Cú pháp XN Toán hạ hạng là dữ dữ liliệệu kiể kiểu BOOL hoặ hoặc địa chỉ bit I, Q, M, L, D, T, C. địa chỉ Nế Nếu FC = 0 lệ lệnh ghi giá tr ị logic nghị nghịch đảo của toán hạ hạng vào RLO. đảo củ Nế Nếu FC = 1 lệ lệnh sẽ s ẽ kiể kiểm tra xem nộ n ội dung củ của RLO và giá tr ị logic củ của toán hạ hạng có giố giống nhau không. Trong tr ườ ng hợ h ợ p giố giống nhau thì ghi 1 vào RLO, ngượ ng ượ c lạ l ại thì ghi ườ ng 0. Nói cách khác lệ l ệnh sẽ sẽ đảo nội dung RLO nế nếu toán hạ hạng có giá tr ị 0. đảo nộ Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x x 1 Ví dụ dụ: AN I0.4 A I0.5 XN I0.2 = Q4.0 4.1.12 Lệnh thự c hiện phép tính EXOR v ớ i giá trị 1 biểu thứ c Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 34
Cú pháp X( Lệnh không có toán hạ h ạng. Khi FC = 0, lệ lệnh sẽ sẽ ghi giá tr ị logic củ của biể biểu thứ thức trong ngoặ ngoặc sau nó vào RLO. Nế Nếu FC = 1, lệ lệnh sẽ đảo của RLO khi biể biểu thứ th ức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó có đảo nội dung củ giá tr ị 1. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 1 0 4.1.13 Lệnh thự c hiện phép tính EXNOR v ớ i giá trị 1 biểu thứ c
Đối Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Cú pháp XN( Lệnh không có toán hạ h ạng. Khi FC = 0, lệ lệnh sẽ s ẽ ghi giá tr ị logic nghị nghịch đảo đảo của biể bi ểu thứ th ức trong ngoặ ngoặc sau nó vào RLO. Nế Nếu FC = 1, lệ lệnh sẽ đảo của RLO khi biể biểu thứ th ức trong dấ dấu ngoặ ngoặc sau nó có đảo nội dung củ giá tr ị 0. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x x 1 4.2 Nhóm lệnh tiếp điểm đặc biệt 4.2.1 Lệnh ghi giá tr ị logic 1 vào RLO
vớ i ngôn ngữ ngữ dang STL: Đối Đối vớ Cú pháp SET Lệnh không có toán hạ h ạng và có tác dụ d ụng ghi 1 vào RLO. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 1 1 0 vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Lệnh không đượ c thể thể hiệ hiện. Đối Đối vớ 4.2.2 Lệnh ghi giá tr ị logic 0 vào RLO vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối vớ Đối Cú pháp CLR Lệnh không có toán hạ h ạng và có tác dụ d ụng ghi 0 vào RLO. Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau:
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 35
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 0 0 0 Đối Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD : Lệ L ệnh không đượ c thể thể hiệ hiện. 4.2.3 Lệnh đảo giá trị của RLO vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối vớ Đối Cú pháp NOT Lệnh không có toán hạ h ạng và có tác dụ d ụng đảo nội dung củ của RLO. đảo nộ Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 1 x
Đối Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: LAD
FBD
Lệnh NOT có tác dụ dụng đảo dụ: đảo giá tr ị của RLO. Ví dụ - Dạng LAD:
- Dạng FBD:
4.2.4 Lệnh phát hiện sườ n lên
Đối Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Cú pháp FP Toán hạ hạng là địa ch ỉ I, Q, M, L, D và đượ c sử s ử dụng như như một biế bi ến cờ c ờ để lại giá tr ị địa chỉ để ghi lạ của RLO tạ tại vị trí này trong chươ chươ ng ng trình. RLO sẽ sẽ có giá tr ị trong vòng quét khi có sườ n lên trong RLO. Lệnh tác động như sau: động váo thanh ghi tr ạng thái như
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x x 1 Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Đối Đối vớ LAD
Trang 36
FBD
Vớ ii:: Thông số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu BOOL
Toán hạng Mô tả I, Q, M, L, D Địa Địa chỉ chỉ bit lư lưu tr ữ tr ạng thái tín hiệ hiệu củ của RLO tr ướ ướ c đó
Khi RLO thay đổi quả của lệnh kiể kiểm tra FB ở tr ạng thái 1 trong mộ một đổi từ 0 lên 1 k ết quả vòng quét. Để hệ thố thống phát hiệ hiện đượ c sự sự thay đổi cạnh lên thì RLO phả ph ải đượ c lư lưu tr ữ đổi cạ trong 1 bit nhớ nhớ FB FB hoặ hoặc bit dữ dữ liliệệu . Nế Nếu giá tr ị RLO tr ướ l ưu tr ữ trong ướ c đó lư có giá tr ị 0 và RLO ở vòng ở vòng quét hiệ hiện tạ t ại có giá tr ị 1 thì k ết quả qu ả RLO củ của lệnh có giá tr ị 1 trong vòng quét. 4.2.5 Lệnh phát hi ện sườ n xuống vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối vớ Đối Cú pháp FN Toán hạ hạng là địa chỉ I, Q, M, L, D và đượ c sử sử dụng như như 1 biế biến cờ cờ để lại giá tr ị của địa chỉ để ghi lạ RLO tạ tại vị trí này trong chươ chươ ng ng trình. RLO sẽ sẽ có giá tr ị trong vòng quét khi có sườ s ườ n xuố xuống trong RLO. Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau: BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x x 1
vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Đối Đối vớ LAD
FBD
Vớ ii:: Thông số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu Toán hạng Mô tả BOOL I,Q,M,L,D Địa chỉ bit lư lưu tr ữ tr ạng thái Địa chỉ tín hiệ hiệu củ của RLO tr ướ ướ c đó
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 37
Khi RLO thay đổi đổi từ từ 1 xuố xuống 0 k ết quả quả của lệ lệnh kiể kiểm tra FB ở tr ở tr ạng thái trong 1 vòng quét. Để hệ thố thống phát hiệ hiện đượ c sự sự thay đổi cạnh lên thì RlO phả phải đượ c lư lưu tr ữ trong đổi cạ một bit nhớ nhớ FB hoặ hoặc bit dữ dữ liliệệu . Nế Nếu giá tr ị RLO tr ướ ướ c đó lưu tr ữ trong có giá tr ị 0 và RLO ở vòng hiện tại có giá tr ị 1 thì k ết quả quả RLO củ của ở vòng quét hiệ lệnh có giá tr ị 1 trong vòng quét. 4.3 Nhóm lệnh ghi/xóa giá tr ị cho tiếp điểm 4.3.1 Lệnh gán có điều kiện giá trị logic 1 vào ô nh ớ Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối Cú pháp S Toán hạ hạng là địa chỉ bit I, Q, L, M, D. địa chỉ Nế Nếu RLO=1 lệ lệnh sẽ sẽ ghi giá tr ị 1 váo ô nhớ nhớ có có địa chỉ trong toán hạ hạng. địa chỉ Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x 0
vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: Đối Đối vớ LAD
FBD
Vớ ii:: Thông số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu BOOL
Toán hạng I,Q,M,L,D
Mô tả Địa Địa chỉ chỉ bit đượ c set
Nế Nếu RLO = 1 thì địa ch ỉ cụ thể thể đượ c đặt địa chỉ đặt ở m ở mức 1 và duy trì ở tr ở tr ạng thái này cho đến đến khi nó bị bị reset bằ bằng 1 lệ lệnh reset. 4.3.2 Lệnh gán có điều kiện giá trị logic 0 vào ô nhớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng STL: Đối vớ Đối Cú pháp R Toán hạ hạng là địa địa chỉ chỉ bit I, Q, M, L, D. Nế Nếu RLO=0, lệ lệnh sẽ sẽ ghi giá tr ị 0 vào ô nhớ nhớ có có địa địa chỉ chỉ trong toán hạ hạng. Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau: BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 x 0
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 38
Đối Đối vớ vớ i ngôn ngữ ngữ dạng LAD và FBD: LAD
FBD
Vớ ii:: Thông số số
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu BOOL
Toán hạng I,Q,M,L,D
Mô tả chỉ bit đượ c reset Địa Địa chỉ
Nế Nếu RLO = 1 thì địa ch ỉ cụ thể thể đượ c đặt địa chỉ đặt ở m ở mức 0 và duy trì ở tr ở tr ạng thái này cho đến đến khi nó bị bị reset bằ bằng 1 lệ lệnh set. 4.4 Nhóm lệnh so sánh số nguyên 16 bit LAD Lệnh so sánh bằ bằng Lệnh so sánh không bằ bằng Lệnh so sánh lớ lớ n hơ n Lệnh so sánh nhỏ nhỏ hơ n Lệnh so sánh lớ lớ n hơ n hoặ hoặc bằ bằng Lệnh so sánh nhỏ nhỏ hơ n hoặ hoặc bằ bằng
STL TOÁN HẠ NG = =I IN1 I,Q,L,M,D (INT) const IN2 I,Q,M,L,D (INT) const <>I IN1 I,Q,L,M,D (INT) const IN2 I,Q,M,L,D (INT) const >I IN1 I,Q,L,M,D (INT) const IN2 I,Q,M,L,D (INT) const =I IN1 I,Q,L,M,D (INT) const IN2 I,Q,M,L,D (INT) const <=I IN1 I,Q,L,M,D (INT) const IN2 I,Q,M,L,D (INT) const
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
MÔẢT Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1=IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1<>IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1>IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1=IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1<=IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1.
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300 4.5
Nhóm lệnh so sánh số nguyên 32 bit
LAD Lệnh so sánh bằ bằng Lệnh so sánh không bằ bằng Lệnh so sánh lớ lớ n hơ n Lệnh so sánh nhỏ nhỏ hơ n Lệnh so sánh lớ lớ n hơ n hoặ hoặc bằ bằng Lệnh so sánh nhỏ nhỏ hơ n hoặ hoặc bằ bằng 4.6
Trang 39
STL TOÁN HẠ NG ==D IN1 I,Q,L Q,L,M,D (DINT) const IN2 I,Q,M,L,D (DINT) const <>D IN1 I,Q,L Q,L,M,D (DINT) const IN2 I,Q,M,L,D (DINT) const >D IN1 I,Q,L,M,D (DINT) const IN2 I,Q,M,L,D (DINT) const =D IN1 I,Q,L Q,L,M,D (DINT) const IN2 I,Q,M,L,D (DINT) const <=D IN1 I,Q,L Q,L,M,D (DINT) const IN2 I,Q,M,L,D (DINT) const
MÔẢT Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1=IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1<>IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1>IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1=IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1<=IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1.
Nhóm lệnh so sánh số thự c 32 bit
LAD Lệnh so sánh bằ bằng Lệnh so sánh không bằ bằng Lệnh so sánh lớ lớ n hơ n
STL TOÁN HẠ NG ==R IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const <>R IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const >R IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
MÔẢT Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1=IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1<>IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1>IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1.
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300 Lệnh so sánh nhỏ nhỏ hơ n
IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const >=R IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const <=R IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const
Lệnh so sánh lớ lớ n hơ n hoặ hoặc bằ bằng Lệnh so sánh nhỏ nhỏ hơ n hoặ hoặc bằ bằng 4.7
Trang 40
Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1=IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1. Ngõ ra sẽ sẽ lên mứ mức 1 nế nếu thỏ thỏa: -IN1<=IN2 -Ngõ vào lên mứ mức 1.
Các lệnh toán h ọc
4.7.1 Nhóm lệnh làm việc vớ i số nguyên 16 bit
LAD Lệnh cộng
STL +I
Lệnh tr ừ
-I
Lệnh nhân
*I
Lệnh chia
/I
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
TOÁN HẠ NG IN1 I,Q,L,M,D (INT) const IN2 I,Q,M,L,D (INT) const OUT I.Q.M.L.D, (INT) const IN1 I,Q,L,M,D (INT) const IN2 I,Q,M,L,D (INT) const OUT I.Q.M.L.D, (INT) const IN1 I,Q,L,M,D (INT) const IN2 I,Q,M,L,D (INT) const OUT I.Q.M.L.D, (INT) const IN1 I,Q,L,M,D (INT) const IN2 I,Q,M,L,D (INT) const OUT I.Q.M.L.D, (INT) const
MÔ ẢT Lệnh cộ cộng 2 số số nguyên 16 bit trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tr ừ 2 số số nguyên 16 bit trong IN 1 và IN 2.K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh nhân 2 số số nguyên 16 bit trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh chia 2 số số nguyên 16 bit trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT.
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 41
4.7.2 Nhóm lệnh làm việc vớ i số nguyên 32 bit
LAD Lệnh cộng
STL +D
Lệnh tr ừ
-D
Lệnh nhân
*D
Lệnh chia
/D
TOÁN HẠ NG IN1 I,Q,L,M,D (DINT) const IN2 I,Q,M,L,D (DINT) const OUT I.Q.M.L.D, (DINT) const IN1 I,Q,L,M,D (DINT) const IN2 I,Q,M,L,D (DINT) const OUT I.Q.M.L.D, (DINT) const IN1 I,Q,L,M,D (DINT) const IN2 I,Q,M,L,D (DINT) const OUT I.Q.M.L.D, (DINT) const IN1 I,Q,L,M,D (DINT) const IN2 I,Q,M,L,D (DINT) const OUT I.Q.M.L.D, (DINT) const
MÔ ẢT Lệnh cộ cộng 2 số số nguyên 32 bit trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tr ừ 2 số số nguyên 32 bit trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh nhân 2 số số nguyên 32 bit trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh chia 2 số số nguyên 32 bit trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT.
4.7.3 Nhóm lệnh làm việc vớ i số thự c
LAD Lệnh cộng
Lệnh tr ừ
STL +R
-R
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
TOÁN HẠ NG IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const OUT I.Q.M.L.D, (REAL) const IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const OUT I.Q.M.L.D, (REAL) const
MÔ ẢT Lệnh cộ cộng 2 số số thự thực trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tr ừ 2 số số thự thực trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT.
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300 Lệnh nhân
Lệnh chia
Lệnh lấy giá tr ị tuyệệt đối tuy đối Lệnh tính sin Lệnh tính cos Lệnh tính tg Lệnh tính arsin Lệnh tính arcos Lệnh tính artg Lệnh tính bình phươ phươ ng ng
*R
IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const OUT I.Q.M.L.D, (REAL) const /R IN1 I,Q,L,M,D (REAL) const IN2 I,Q,M,L,D (REAL) const OUT I.Q.M.L.D, (REAL) const ABS IN I,Q,L,M,D (REAL) OUT I.Q.M.L.D, (REAL) SIN IN I,Q,L,M,D (REAL) OUT I.Q.M.L.D, (REAL) Cos IN I,Q,L,M,D (REAL) OUT I.Q.M.L.D, (REAL) TAN IN I,Q,L,M,D (REAL) OUT I.Q.M.L.D, (REAL) ASIN IN I,Q,L,M,D (REAL) OUT I.Q.M.L.D, (REAL) ACOS IN I,Q,L,M,D (REAL) OUT I.Q.M.L.D, (REAL) ATAN IN I, I,Q,L Q,L,M,D M,D (REAL) OUT I.Q.M.L.D, (REAL) SQR IN I,Q,L,M,D (REAL) OUT I.Q.M.L.D, (REAL)
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Trang 42
Lệnh nhân 2 số số thự thực trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh chia 2 số số thự thực trong IN 1 và IN 2. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh lấ lấy giá tr ị tuy tuyệệt đối đối trong IN. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tính sin trong IN. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tính cos trong IN. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tính tg trong IN. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tính arsin trong IN. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tính arcos trong IN. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tính artg trong IN. K ết quả quả cất vào OUT. Lệnh tính bình phươ phươ ng ng trong IN. K ết quả quả cất vào OUT.
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300 Lệnh tính căn bậ bậc 2
4.8
SQRT IN I,Q,L,M,D (REAL) OUT I.Q.M.L.D, (REAL)
Trang 43
Lệnh tính că căn trong IN. K ết quả quả cất vào OUT.
Nhóm lệnh chuyển đổi số BCD thành số nguyên và ng ượ c lại
LAD Lệnh chuyể chuyển số BCD thành số số nguyên 16 bit Lệnh chuyể chuyển đổi đổi BCD thành số số nguyên 32 bit Lệnh chuyể chuyển số đổi đổi nguyên 16 bit thành số BCD Lệnh chuyể chuyển đổi đổi số nguyên 32 bit thành số BCD Lệnh chuyể chuyển số đổi đổi nguyên 16 bit thành số nguyên 32 bit Lệnh chuyể chuyển số nguyên 32 bit thành số thự thực
STL BTI
TOÁN HẠ NG IN I,Q,M,L,D (WORD) OUT I,Q,M,L,D (INT)
MÔẢT Lệnh chuyể chuyển số số BCD trong IN thành số nguyên 16 bit cấ cất trong OUT.
BTD
IN I,Q,M,L,D (DWORD) OUT I,Q,M,L,D (INT)
Lệnh chuyể chuyển số số BCD trong IN thành số nguyên 32 bit cấ cất trong OUT.
ITB
IN I,Q,M,L,D (INT) OUT I,Q,M,L,D (WORD)
Lệnh chuyể chuyển số số nguyên 16 bit trong IN thành số số BCD cất trong OUT.
DTB
IN I,Q,M,L,D (DINT) OUT I,Q,M,L,D (DWORD)
Lệnh chuyể chuyển số số nguyên 32 bit trong IN thành số số BCD cất trong OUT.
ITD
IN I.Q,L.M.D (INT) OUT I,Q,M,L,D (DINT)
Lệnh chuyể chuyển số số nguyên 16 bit trong IN thành số số nguyên 32 bit trong OUT.
DTR
IN I,QM,L,D (DINT) OUT I,Q,M,L,D (REAL)
Lệnh chuyể chuyển số số nguyên 32 bit trongIN thành số số thự thực cấ cất trong OUT.
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 44
4.9 Nhóm lệnh k ết thúc ch ươ ng ng trình 4.9.1 Lệnh k ết thúc không điều kiện
Cú pháp BEU Lệnh không có toán hạ h ạng và thự thực hiệ hi ện việ vi ệc k ết thúc chươ chươ ng ng trình trong khố khối mộ một cách vô điều kiệ kiện. Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau: BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 0 1 0 4.9.2 Lệnh k ết thúc có điều kiện Cú pháp
BEC
Lệnh không có toán hạ h ạng và thự thực hiệ hiện việ việc k ết thúc chươ chươ ng ng trình trong khố khối nếu như như RLO có giá tr ị 1. Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC x 0 1 1 0 4.10 Nhóm lệnh rẽ nhánh theo bit tr ạng thái
Lệnh r ẽ nhánh theo bit tr ạng thái là loạ lo ại lệ lệnh thự thực hiệ hiện bướ bướ c nhả nhảy nhằ nhằm bỏ bỏ qua 1 đoạn chươ chươ ng ng trình để tớ i đoạn chươ chươ ng ng trình khác đượ c đánh dấ dấu bằng nhãn nế nếu điều kiệ kiện kiể kiểm tra trong thanh ghi tr ạng thái đượ c thoả thoả mãn. Nơ Nơ i lệ lệnh nhả nhảy tớ tớ i phả phải cùng 1 khố khối. Không thể thể nhả nhảy từ từ khố khối này sang khố khối khác. 4.10.1 Lệnh rẽ nhánh khi BR = 1 Cú pháp JBI Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 1 0 4.10.2 Lệnh rẽ nhánh khi BR = 0
Cú pháp JNBI Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau: BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 1 0 4.10.3 Lệnh rẽ nhánh khi RLO = 1
Cú pháp JC Lệnh tác động động vào thanh ghi tr ạng thái như như sau: Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 45
BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 1 1 0 4.10.4 Lệnh rẽ nhánh khi RLO = 0
Cú pháp JCN Lệnh tác động như sau: động vào thanh ghi tr ạng thái như BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 0 1 1 0 4.11 Bộ định thờ i (Timer) 4.11.1 Nguyên tắc làm việc
Bộ thờ thờ i gian Timer là bộ b ộ tạo thờ thờ i gian tr ễ T mong muố muốn giữ giữa tín hiệ hiệu logic ngõ vào và tín hiệ hiệu logic ngõ ra. S7 300 có 5 loạ lo ại timer khác nhau . Tất cả cả 5 loạ loại Timer này cùng bắ b ắt đầu tạo thờ thờ i gian tr ễ đầu tạ tín hiệ hiệu k ể từ thờ thờ i điểm kích củ của tín hiệ hiệu đầu tức là khi tín hiệ hiệu đầu chuyển đầu vào, tứ đầu vào chuyể tr ạng thái, đượ c gọ gọi là thờ thờ i điểm timer đượ timer đượ c kích. Thờ Thờ i gian tr ễ T mong muố muốn đượ c khai báo vớ v ớ i timer bằ bằng mộ m ột giá tr ị 16 bit bao gồ gồm 2 thành phầ phần: - Độ phân giả giải: timer củ c ủa S7 300 có 4 chế ch ế độ phân giả giải: 10ms, 100ms, 1s và 10s. - Một số số nguyên BCD trong khoả kho ảng 0 ÷ 999 đượ c gọ gọi là PV (reset value _ giá tr ị c). đặt đặt tr ướ ướ c). Thờ Thờ i gian tr ễ T mong muố muốn sẽ sẽ đượ c tính: T = Độ phân giả giải *PV. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Không sử sử dụng
Giá tr ị PV dướ dướ i dạ dạng số số BCD 0 ≤ PV ≤ 99
giải Độ phân giả 0 0 10ms 0 1 100ms 1 0 1s 1 1 10s Bit 14, 15 không sử s ử dụng. Bit 13, 12 dùng để đặt giải: đặt độ phân giả Bit 0 đến dướ i dạ dạng BCD (0< PV < 999). đến bit 11 là giá tr ị PV dướ Ngay tạ tại thờ thờ i điểm kích timer, giá tr ị PV đượ c chuyể chuyển vào thanh ghi 16 bit củ c ủa T-word (gọ (gọi là thanh ghi CV, viế vi ết tắ t ắt current value, giá tr ị tức thờ th ờ i). i). Timer sẽ sẽ ghi nhớ nhớ khoả khoảng thờ thờ i gian trôi qua k ể từ khi đượ c kích bằ bằng cách giả giảm dần một cách tươ tươ ng ng ứng nội Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 46
dung thanh ghi CV. Nế N ếu nội dung thanh ghi tr ở v ở về bằng 0 thì timer đã đạt đạt đượ c thờ thờ i gian tr ễ mong muố muốn T và điều này sẽ sẽ đượ c báo ra ngoài bằ b ằng cách đổi đổi tr ạng thái tín hiệ hiệu ngõ ra. CPU 314 có 128 timer đượ timer đượ c đánh số số từ 0 đến Một timer đượ timer đượ c đặt đến 127. Mộ đặt tên là Tx, trong số hiệ hiệu củ của timer (0 ≤ x ≤ 127). Ký hiệ hiệu Tx cũ cũng đồng thờ i là địa chỉ hình thứ thức đó x là số đồng thờ địa chỉ của thanh ghi CV (T- word) và củ c ủa đầu đầu ra T-bit của timer đ timer đó. Tuy chúng có cùng địa địa chỉ chỉ hình thứ thức, song T-word và T-bit vẫ v ẫn đượ c phân biệ biệt vớ i nhau nhờ nhờ kiể kiểu lệnh sử dụng vớ vớ i toán hạ hạng Tx .Khi dùng lệ lệnh làm việ việc vớ v ớ i từ từ, Tx đượ c hiể hiểu là địa chỉ của Tđịa chỉ word, ngượ ngượ c lạ l ại khi sử dụng lệnh làm việ việc vớ v ớ i tiế ti ế p điểm Tx sẽ sẽ đượ c hiể hi ểu là địa ch ỉ địa chỉ của T-bit. Một timer đ timer đang trong chế chế độ làm việ việc (sau khi đượ c kích) có thể th ể đượ c đư v ề chế chế độ đưaa về chờ chờ kh khở t ức là chờ chờ ssườ n lên củ của tín hiệ hiệu đầu việc này gọ gọi là ở i động động ban đầu, đầu, tứ đầu vào. Công việ reset timer. Tín hiệ hi ệu reset timer đượ timer đượ c gọ g ọi là tín hiệ hiệu xoá và khi tín hiệ hi ệu xoá có giá tr ị bằ bằng 1 timer sẽ s ẽ không làm việ việc. Tạ Tại thờ thờ i điểm xuấ xu ất hiệ hiện sườ s ườ n lên củ của tín hiệ hiệu xoá, Tword và T-bit đượ c xoá về v ề 0, tức là thanh ghi CV đượ c đặt v ề 0 và tín hiệ hiệu đầu đặt về đầu ra có tr ạng thạ thại 0. 4.11.2 Khai báo sử dụng Việ Việc khai báo sử sử dụng timer gồ gồm có 5 bướ bướ c: c: hi ệu enable nế nếu muố muốn sử sử dụng tín hiệ hiệu chủ chủ động Khai báo tín hiệ động kích. hi ệu đầu đầu vào. Khai báo tín hiệ hi ệu tr ễ mong muố muốn. Khai báo tín hiệ loại timer đượ timer đượ c sử sử dụng. Khai báo loạ hi ệu xoá timer nế nếu muố muốn. Khai báo tín hiệ Khai báo tín hi ệu enable Cú pháp A <Địa chỉ bit> FR
Toán hạ hạng thứ thứ nhấ nhất “Địa chỉ bit” xác định hiệu sẽ đượ c sử dụng làm tín hiệ hiệu chủ chủ Địa chỉ định tín hiệ thứ hai. động động kích cho timer có tên trong toán hạ h ạng thứ Khai báo tín hi ệu đầu vào: Cú pháp A <Địa chỉ bit> “Địa chỉ bit” trong toán h ạng xác định hiệu đầu Địa chỉ định tín hiệ đầu vào cho timer. Ví dụ dụ: A I2.0 FR T1 A I2.1 Khai báo thờ i gian tr ễ mong nuốn: Cú pháp L “Hằ “Hằng số “ trong toán hạ h ạng xác định thờ i gian tr ễ T đặt H ằng số này định thờ đặt tr ướ ướ c cho timer. Hằ có hai dạ dạng: Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 47
S5T#h_m_s_ms: đây là dạ dạng dữ dữ liliệệu thờ thờ i gian tr ực tiế tiế p. Ví dụ dụ: thờ thờ i gian tr ễ là 5 phút 20 giây. L S5T#00H05M20S00MS. Dạng khai báo theo độ phân giả giải: L W#16#2127 // Thờ Thờ i gian tr ễ là 127 giây. Khai báo lo ại timer: S7-300 có 5 loạ loại timer đượ timer đượ c khai báo theo các lệ l ệnh: - SD: Timer đóng mạch chậm Cú pháp SD Thờ Thờ i gian giữ giữ tr ễ đượ c bắ b ắt đầu từ khi có sườ sườ n lên củ của tín hiệ hiệu đầu (hoặc đầu tính từ đầu vào (hoặ khi có sườ sườ n lên của tín hiệ hiệu enable đồng thờ i tín hiệ hiệu vào bằ bằng 1), tứ tức là ở ngay đồng thờ ở ngay thờ thờ i điểm đó giá tr ị PV (giá tr ị đặt c) đượ c chuyể chuyển vào thanh ghi T-word (CVđặt tr ướ ướ c) giá tr ị tức thờ thờ i). i). Trong khoả kho ảng thờ thờ i gian tr ễ T-bit có giá tr ị 0. Khi hế hết thờ thờ i gian tr ễ, T-bit có giá tr ị bằng 1. Như Như vậy T-bit có giá tr ị 1 khi T-word = 0 hay CV = 0. Khoả Khoảng thờ thờ i gian tr ễ chính là khoả khoảng thờ thờ i gian giữ giữa thờ th ờ i điểm xuấ xu ất hiệ hi ện sườ n lên của tín hiệ hiệu đầu sườ n lên củ của T-bit. đầu vào và sườ Khi tín hiệ hiệu vào bằ bằng 0, T-bit và T-word cùng nhậ nh ận giá tr ị 0. - SS: Timer đóng mạch chậm có nhớ Cú pháp : SS Thờ Thờ i gian giữ giữ tr ễ đượ c bắ b ắt đầu từ khi có sườ sườ n lên củ của tín hiệ hiệu đầu (hoặc đầu tính từ đầu vào (hoặ khi có sườ sườ n lên củ của tín hiệ hiệu enable đồng thờ i tín hiệ hiệu vào bằ bằng 1), tứ tức là ở ngay đồng thờ ở ngay thờ thờ i điểm đó giá tr ị PV (giá tr ị đặt c) đượ c chuyể chuyển vào thanh ghi T-word (CVđặt tr ướ ướ c) giá tr ị tức thờ thờ i). i). Trong khoả kho ảng thờ thờ i gian tr ễ T-bit có giá tr ị 0. Khi hế hết thờ thờ i gian tr ễ, tức là khi T-word = 0, T-bit có giá tr ị bằng 1. Khoả Khoảng thờ thờ i gian tr ễ chính là khoả khoảng thờ thờ i gian giữ giữa thờ th ờ i điểm xuấ xu ất hiệ hi ện sườ n lên của tín hiệ hiệu đầu sườ n lên củ của T-bit. đầu vào và sườ Vớ i bộ bộ timer tr ễ theo sườ sườ n lên có nhớ nhớ , thờ thờ i gian tr ễ vẫn đượ c tính cho dù lúc đó tín hiệ hiệu đầu đầu vào đã về về 0. - SP: Timer Xung Cú pháp SP Thờ Thờ i gian giữ giữ tr ễ đượ c bắ b ắt đầu đầu tính từ từ khi có sườ sườ n lên củ của tín hiệ hiệu đầu đầu vào (hoặ (hoặc khi có sườ sườ n lên của tín hiệ hiệu enable đồng đồng thờ thờ i tín hiệ hiệu vào bằ bằng 1), tứ tức là ở ngay ở ngay thờ thờ i điểm đó giá tr ị PV (giá tr ị đặt đặt tr ướ ướ c) c) đượ c chuyể chuyển vào thanh ghi T-word (CVgiá tr ị tức thờ th ờ i). i). Trong khoả khoảng thờ thờ i gian tr ễ ,tứ ,tức là khi T-word có giá tr ị ≠ 0, T-bit có giá tr ị bằng 1. Ngoài thờ thờ i gian tr ễ T-bit có giá tr ị bằng 0. Nế Nếu chư chưa hế hết thờ thờ i gian tr ễ mà tín hiệ hiệu đầu về 0 thì giá tr ị T-bit và t-word cũ c ũng đầu vào về về 0. - SE: Timer giữ độ ữ độ rộng xung Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 48
Cú pháp SE Thờ Thờ i gian giữ giữ tr ễ đượ c bắ b ắt đầu từ khi có sườ sườ n lên củ của tín hiệ hiệu đầu (hoặc đầu tính từ đầu vào (hoặ khi có sườ sườ n lên của tín hiệ hiệu enable đồng thờ i tín hiệ hiệu vào bằ bằng 1), tứ tức là ở ngay đồng thờ ở ngay thờ thờ i điểm đó giá tr ị PV (giá tr ị đặt c) đượ c chuyể chuyển vào thanh ghi T-word (CVđặt tr ướ ướ c) giá tr ị tức thờ th ờ i). i). Trong khoả khoảng thờ thờ i gian tr ễ, tứ t ức là khi T-word có giá tr ị ≠ 0, T-bit có giá tr ị bằng 1. Ngoài thờ thờ i gian tr ễ T-bit có giá tr ị bằng 0. Nế Nếu chư ch ưa hế hết thờ thờ i gian tr ễ mà tín hiệ hiệu đầu về 0 thì thờ thờ i gian tr ễ vẫn đượ c tính đầu vào về titiếế p tụ tục, tứ tức là T-bit và T-word không về v ề 0 theo tín hiệ hiệu đầu đầu vào. - SF: Timer mở mạch chậm Cú pháp SF Thờ Thờ i gian giữ giữ tr ễ đượ c bắ b ắt đầu từ khi có sườ sườ n lên củ của tín hiệ hiệu đầu (hoặc đầu tính từ đầu vào (hoặ khi có sườ sườ n lên của tín hiệ hiệu enable đồng thờ i tín hiệ hiệu vào bằ bằng 1), tứ tức là ở ngay đồng thờ ở ngay thờ thờ i điểm đó giá tr ị PV (giá tr ị đặt đặt tr ướ ướ c) c) đượ c chuyể chuyển vào thanh ghi T-word (CVgiá tr ị tức thờ th ờ i). i). Trong khoả khoảng thờ thờ i gian tr ễ, tứ t ức là khi T-word có giá tr ị ≠ 0, T-bit có giá tr ị bằng 1. Ngoài thờ thờ i gian tr ễ T-bit có giá tr ị bằng 0. Khai báo tín hi ệu xóa (reset) Cú pháp A <Địa chỉ bit> R
Toán hạ hạng thứ thứ nhấ nhất “Địa chỉ bit” xác định hiệu sẽ đượ c sử dụng làm tín hiệ hiệu chủ chủ Địa chỉ định tín hiệ động động xóa cho timer có tên trong toán hạ h ạng thứ thứ hai. Khi tín hiệ hiệu xóa bằ bằng 1, T-word (thanh ghi CV) và T-bit cùng đồng đồng thờ thờ i đượ c đư đưaa về về 0. Nế Nếu tín hiệ hiệu xóa bằ bằng 0, timer sẽ sẽ chờ chờ đượ lại. đượ c kích lạ Timer đóng mạch chậm (SD) biểu diễn trong LAD và FBD LAD FBD
số timer. Bảng 4.1: Bảng khai báo thông số Thông số số X ( Số Số hiệ hiệu củ của timer,tuỳ timer,tuỳ loạ loại CPU) S (ngõ vào khở khở i động) động) TV (Giá tr ị đặt đặt tr ướ ướ c:từ c:từ 0 đến đến 999) R (Ngõ vào reset) Q (Ngõ ra) BI (Giá tr ị hiệ hiện hành timer dạ d ạng integer) BCD (Giá tr ị hiệ hiện hành timer dạ d ạng BCD) Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu TIMER BOOL S5TIME BOOL BOOL WORD WORD
Toán hạng I,Q,L,M,D I,Q,M,L,D I,Q,M,L,D I,Q,M,L,D I,Q,M,L,D I,Q,M,L,D I,Q,M,L,D
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 49
RLO at S RLO at R Thờ Thờ i gian chạ chạy Ngõ ra Q Biểu đồ chứ chức nă năng timer SD. Hình 4.1: Biể Khở i động:
Timer khở khở i động động khi RLO tạ tại ngõ vào S thay đổi đổi từ 0 lên 1. Timer bắt đầu đầu chạ chạy vớ i giá tr ị thờ thờ i gian rõ ràng đặt đặt tạ t ại ngõ vào TV miễ mi ễn là tr ạng thái ngõ vào S =1. thờ i gian hiệ hiện hành và độ phân giả giải bị bị Xoá: Khi RLO reset ngõ vào “R” là 1, thì giá tr ị thờ xoá và ngõ ra Q ở tr ở tr ạng thái Reset. thờ i gian hiệ hiện hành có thể th ể đọc nh ư một số s ố nhị nhị phân tạ tại ngõ ra Ngõ ra digital: Giá tr ị thờ đọc như BI và BCD. Giá tr ị thờ thờ i gian hiệ hiện hành là giá tr ị ban đầu của TV tr ừ đi giá tr ị thờ thờ i gian đầu củ đã hoạ hoạt động động củ của timer, tính từ từ khi timer đượ timer đượ c khở khở i động. động. hiệu tạ tại ngõ ra “Q” là “1”, sau khi timer đã chạ chạy hế hết, không có lỗ lỗi Ngõ ra Binary: Tín hiệ và ngõ vào “S” có tín hiệ hi ệu ở tr hoạt động, nếu tín hiệ hiệu ở ở tr ạng thái “1”. Khi timer đang hoạ động, nế ngõ vào “S” thay đổi xuống “0”, thì timer ngư ng ưng hoạ hoạt động. ng hợ p đổi từ “1” xuố động. Trong tr ườ ườ ng này ngõ ra Q có tr ạng thái tín hiệ hiệu 0. Timer đóng mạch chậm có nhớ (SS) biểu diễn trong LAD và FBD LAD
FBD
Vớ i các thông số số, kiể kiểu dữ dữ liliệệu và toán hạ hạng khai báo giố giống như như dang LAD và FBD củ của timer đ timer đóng mạ mạch chậ chậm (SD).
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 50
RLO at S RLO at R Thờ Thờ i gian chạ chạy Ngõ ra Q Biểu đồ chứ chức nă năng Timer SS. Hình 4.2: Biể Khở i động:
Timer khở khở i động bắt đầu động khi RLO ở ngõ ở ngõ vào S thay đổ từ 0 đến đến 1. Timer bắ đầu hoạ hoạt động thờ i gian xác định tại ngã vào TV và tiế ti ế p tục hoạ hoạt động động vớ i giá tr ị thờ định rõ ràng tạ động thậ thậm chí nế nếu tín hiệ hiệu ngõ vào S thay đổi su ốt thờ th ờ i gian đó. Nế N ếu tín hiệ hiệu đổi thành 0 trong suố tại ngõ vào S thay đổi từ 0 đến timer đang hoạ hoạt động, sẽ khở khở i động đổi từ đến 1 trong khi timer đ động, thì timer sẽ động mớ i lạ lại. thờ i gian hiệ hiện hành và độ phân giả giải bị Reset: Khi RLO tại ngõ vào R là 1 thì giá tr ị thờ xoá và ngõ ra Q ở tr ở tr ạng thái Reset. hiệu ngõ ra Q là 1 sau khi timer timer đđã hoạ ho ạt động Ngõ ra nh ị phân: Tr ạng thái tín hiệ động không bị bị lỗi, thì không cầ cần chú ý đến hiệu ngõ vào S là 1 hay 0. đến tr ạng thái tín hiệ Timer mở mạch chậm (OFF Delay, SF) bi ểu diễn trong Lad và FBD LAD FBD
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 51
RlO at S RLO at R Thờ Thờ i gian chạ chạy Ngõ ra Q Hình 4.3:
Biể Biểu đồ chứ chức nă năng timer SF. khở i động động khi RLO ở ngõ ở ngõ vào “S” thay đổi đổi từ từ “1” đến đến “0”. Sau khi Khở i động: Timer khở timer đ timer đã hoạ hoạt động động xong, thì ngõ ra Q sẽ s ẽ chuyể chuyển đổi đổi về về “0”. Nế Nếu tr ạng thái tín hiệ hiệu ngõ vào “S” thay đổi đổi từ t ừ 0 đến đến 1 trong khi timer đ timer đang hoạ hoạt động, động, thì timer sẽ sẽ dừng và thờ thờ i gian k ế titiếế p tr ạng thái tín hiệ hi ệu củ của S thay đổi từ 1 thành 0 nó sẽ s ẽ bắt đầu lại từ từ đầu. đổi từ đầu lạ đầu. thờ i gian hiệ hiện hành và độ phân giả giải bị b ị xoá Reset : Khi RLO ngõ vào R là 1 thì giá tr ị thờ và ngõ ra Q bị bị reset. Nế Nếu cả cả hai ngõ vào (S và R ) có cùng tr ạng thái tín hiệ hiệu 1, thì ngõ ra Q không đượ c set cho đến đến khi ngõ reset tr ở v ở về 0. hoạt khi RLO tạ tại ngõ vào S thay đổi đổi từ từ 0 dế dến 1. Ngõ ra nhị phân: Ngõ ra Q đượ c kích hoạ Nế Nếu ngõ vào S không đượ c kích hoạ hoạt thì ngõ ra Q vẫ vẫn có tr ạng thái tín hiệ hiệu 1 cho đến đến khi thờ thờ i gian lậ lậ p trình đượ c hoàn thành. Timer Xung (Pulse, SP) bi ểu diễn trong LAD và FBD LAD
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
FBD
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 52
RLO at S RlO at R Thờ i gian chạy Ngõ ra Q
Biểu đồ chứ chức nă năng Timer SP. Hình 4.4: Biể Khở i động:
Timer khở khở i động tại ngõ vào S thay đổi động khi RLO tạ đổi từ 0 đến đến 1. Ngõ ra Q cũng đặt đặt thành 1. Reset: Ngõ ra Q bị reset khi: Timer đ Timer đã hoạ hoạt động động xong, hoặ hoặc Tín hiệ hiệu start chuyể chuyển đổi từ 1 đến hoặc đổi từ đến 0, hoặ Ngõ vào reset R có tr ạng thái tín hiệ hiệu 1. ữ độ rộng xung (SE) bi ểu diễn trong Lad và FBD Timer giữ độ • • •
LAD
FBD
RLO at S RLO at R Thờ Thờ i gian chạ chạy Ngõ ra Q Biểu đồ chứ chức nă năng timer SE. Hình 4.5: Biể hoạt động tại ngõ vào S thay đổi động : Timer hoạ động khi RLO tạ đổi từ 0 đến đến 1. Ngõ ra Q cũng đượ c set thành 1. Tr ạng thái tín hiệ hiệu ngõ ra Q cũ cũng vẫ vẫn là 1, mặ mặc dù tín hiệ hiệu ngõ
Khở i
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 53
vào S thay đổi đổi thành 0. Nế Nếu tín hiệ hiệu ngõ vào start lạ l ại thay đổi đổi từ 0 đến đến 1 trong khi timer đ timer đang hoạ hoạt động, sẽ khở khở i động lại. động, thì timer sẽ động lạ bị reset khi: Reset: Ngõ ra Q bị Timer đ Timer đã hoạ hoạt động hoặc động xong, hoặ Ngõ vào reset R có tr ạng thái tín hiệ hiệu 1. 4.11.3 Timer hoạt động theo lệnh bit Ví dụ dụ: -Dạ -Dạng LAD: Network 1: • •
Network 2:
Network 3:
-Dạ -Dạng FBD: Network 1:
Network 2:
Network 3:
-Dạ -Dạng STL: Network 1: A I0.0 L S5T#5S SD T4 Netwok 2: A T4 = Q8.0 Network 3: A I0.1 R T4 Timer T4 sẽ sẽ đượ c kích nếu I0.0 lên mứ mức 1. Sau 5s, T4 đóng làm Q8.0 lên mứ mức 1. Timer đượ Timer đượ c reset nế nếu I0.1 lên mứ mức 1. Câu lệ lệnh bit: tấ tất cả cả nhữ những chứ chức nă năng timer cũ cũng có thể thể đựơ c khở khở i động vớ i nhữ những lệ lệnh động vớ bit đơ n giả giản. Sự Sự giố giống nhau và khác nhau giữ gi ữa phươ phươ ng ng pháp và nhữ những chứ chức nă năng timer như sau: đượ c đư đưaa ra như •
Sự giống nhau:
kiện khở khở i động Điều kiệ động ngõ vào S. Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 54
Đặt Đặt tr ướ ướ c giá tr ị thờ thờ i gian. kiện reset ngõ vào R . Điều kiệ hiệu tạ tại ngõ ra Q. Đáp ứng tín hiệ •
Sự khác nhau (trong LAD và FBD)
Không có khả khả năng kiể kiểm tra giá tr ị hiệ hiện hành, không có ngõ ra BI và BCD. 4.12 Bộ đếm(counter) 4.12.1 Nguyên tắc làm việc: Counter là bộ b ộ đếm đếm thự thực hiệ hiện chứ chức nă n ăng đếm đếm sườ s ườ n xung củ của các tín hiệ hiệu đầu đầu vào. S7300 có tố tối đa 256 counter (tuỳ (tu ỳ loạ loại CPU), ký hiệ hiệu bở i Cx, trong đó x là số nguyên trong khoả khoảng từ 0 đến Những bộ đếm thể đồng thờ i đếm ti ến đến 255. Nhữ đếm của S7-300 đều đều có thể đồng thờ đếm tiế theo sườ sườ n lên củ của mộ một tín hiệ hiệu vào thứ thứ nhấ nhất, đượ c ký hiệ hiệu là CU (count up) và đếm tiến đếm tiế theo sườ sườ n lên củ của tín hiệ hiệu vào thứ thứ hai, ký hiệ hiệu CD (count down). Thông thườ thườ ng ng bộ bộ đếm đếm chỉ chỉ các sườ sườ n lên củ của tín hiệ hiệu CU và CD, song cũ cũng có thể thể đượ c mở r ở r ộng để đếm đếm cả mức tín hiệ hiệu của chúng bằ bằng cách sử sử dụng thêm tín hiệ hiệu enable. Nế Nếu có tín hiệ hiệu enable, bộ bộ đếm đếm sẽ sẽ đếm đếm tiế ti ến khi xuấ xuất hiệ hi ện sườ s ườ n lên củ của tín hiệ hiệu enable thờ i tạ tại thờ thờ i điểm CU có mứ mức tín hiệ hiệu 1. Tươ Tươ ng ng tự tự bộ đếm sẽ đếm s ườ n đống đống thờ đếm sẽ đếm lùi khi có sườ lên củ của tín hiệ hiệu enable và tạ tại thờ thờ i điểm CD có mứ mức tín hiệ hiệu 1. Số sườ n xung đếm c, đượ c ghi vào thanh ghi 2 byte củ c ủa bộ bộ đếm, gọi là thanh ghi C đếm đượ c, đếm, gọ word. Nộ Nội dung củ của C-Word đượ c gọi là giá tr ị đếm đếm tức thờ thờ i của bộ đếm đếm và ký hiệ hiệu bằ bằng CV (current value). Bộ B ộ đếm đếm báo tr ạng thái củ của C-Word ra ngoài thông qua chân C-bit củ của nó. Nế Nếu CV ≠ 0, C-Bit có giá tr ị 1. Ngượ Ngượ c lạ lại khi CV = 0 C-bit nhậ nhận giá tr ị 0. CV luôn là 1 giá tr ị không âm. Bộ Bộ đếm sẽ không đếm đếm sẽ đếm lùi khi CV = 0. Khác vớ vớ i timer, giá tr ị đặt của bộ bộ đếm chỉ đượ c chuyể chuyển vào C-Word tại thờ thờ i đặt tr ướ ướ c PV củ đếm chỉ điểm xuấ xuất hiệ hiện sườ sườ n lên củ của tín hiệ hiệu đặt đặt (set S). Bộ đếm đếm có thể thể đượ c xoá chủ chủ động động bằ b ằng tín hiệ hiệu xóa (reset). Khi bộ b ộ đếm đếm đượ c xóa, cả cả C-Word và C-bit đều đều nhậ nhận giá tr ị 0. 4.12.2 Các thông số cần khai báo sử dụng trong STL hi ệu enable nế nếu muố muốn sử sử dụng tín hiệ hiệu chủ chủ động động kích đếm. đếm. Khai báo tín hiệ hi ệu đầu đầu vào CU đượ c đếm đếm lên. Khai báo tín hiệ hiệu đầu đầu vào CD đượ c đếm đếm xuông. Khai báo tín hiệ hi ệu đặt đặt set và giá tr ị đặt đặt tr ướ ướ c PV. Khai báo tín hiệ hi ệu xóa reset. Khai báo tín hiệ Khai báo tín hi ệu enable: Cú pháp A <Địa chỉ bit> FR
Toán hạ hạng thứ thứ nhấ nhất “Địa chỉ bit xác định hiệu sẽ đượ c sử dụng làm tín hiệ hi ệu Địa chỉ định tín hiệ kích đếm h ạng thứ thứ hai. Tên củ của bộ b ộ đếm dạng Cx đếm cho bộ đếm đếm có tên trong toán hạ đếm có dạ vớ i 0≤ 0≤ x≤ 255. "
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 55
Khai báo tín hi ệu đầu vào CU:
Cú pháp A
<Địa chỉ bit>
CU
Toán hạ hạng thứ thứ nhấ nhất “Địa Địa chỉ chỉ bit” xác định định tín hiệ hiệu mà sườ sườ n lên củ của nó đượ c bộ đếm đếm vớ i tên cho trong toán hạ h ạng thứ thứ hai đếm đếm tiế tiến. Mỗi khi xuấ xuất hiệ hiện một sườ n lên củ của tín hiệ hiệu, bộ đếm đếm sẽ tăng nội dung thanh ghi Cword (CV) lên 1 đơ n vị vị. Khai báo tín hi ệu đầu vào CD: Cú pháp A <Địa chỉ bit> CD
Toán hạ hạng thứ thứ nhấ nhất “Địa Địa chỉ chỉ bit” xác định định tín hiệ hiệu mà sườ sườ n lên củ của nó đượ c bộ đếm đếm vớ i tên cho trong toán hạ h ạng thứ thứ hai đếm đếm lùi. Mỗi khi xuấ xuất hiệ hiện mốt sườ n lên củ của tín hiệ hiệu, bộ đếm giảm nội dung thanh ghi Cđếm sẽ giả word(CV) xuố xuống 1 đơ n vị vị. Khai báo tín hi ệu đặt SET: Cú pháp A <Địa chỉ bit> L C# S Toán hạ hạng thứ thứ nhấ nhất “Đị “ Địaa chỉ ch ỉ bit” xác định hiệu mà mỗ mỗi khi xuấ xuất hiệ hi ện sườ s ườ n lên củ của định tín hiệ nó, hằ hằng số cho trong lệ lệnh thứ thứ hai dướ dướ i dạng BCD sẽ sẽ đượ c chuyể chuyển vào thanh ghi Cword củ của bộ bộ đếm đếm có tên trong toán hạ h ạng thứ thứ 3. Khai báo tín hi ệu đặt RESET: Cú pháp A <Địa chỉ bit> R
Toán hạ hạng thứ thứ nhấ nhất “Đị “ Địaa chỉ ch ỉ bit” xác định hiệu mà mỗ mỗi khi xuấ xuất hiệ hi ện sườ s ườ n lên củ của định tín hiệ nó. Thanh Thanh ghi C-word của bộ bộ đếm h ạng thứ thứ hai sẽ sẽ đượ c xóa về về 0. đếm có tên trong toán hạ 4.12.3 Bộ đếm lên: LAD
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
FBD
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 56
số counter. Bảng 4.2: Bảng khai báo thông số Thông số số x (Số (Số hiệ hiệu củ của counter, tùy vào loạ lo ại CPU) CU (Ngõ vào bộ bộ đếm đếm lên) S (Ngõ vào đặt đặt giá tr ị đếm) đếm) PV (Giá tr ị đặt c: từ từ 0 đến đặt tr ướ ướ c: đến 999) R (Ngõ vào Reset) Q (Ngõ ra, tr ạng thái củ của counter) CV (Giá tr ị hiệ hiện hành counter dạ d ạng integer) CV_BCD (Giá tr ị hiệ hiện hành counter dạ dạng BCD)
Kiể Kiểu dữ dữ liliệệu TIMER BOOL BOOL WORD BOOL BOOL WORD WORD
Toán hạng T I,Q,M,L,D I,Q,M,L,D,T,C I,Q,M,L,D,CONST I,Q,M,L,D,T,C I,Q,M,L,D I,Q,M,L,D I,Q,M,L,D
Đếm Đếm lên: Khi RLO tại ngõ vào CU thay đổi đổi từ từ 0 đến đến 1 giá tr ị đếm đếm hiệ hiện hành tă tăng lên 1. ( tố tối đa = 999). Set bộ bộ đếm: từ 0 lên 1 bộ bộ đếm vớ i giá tr ị tại đếm: Khi RLO tại ngõ vào S thay đổi đổi từ đếm đượ c đặt đặt vớ ngõ vào PV. Reset bộ bộ đếm: counter đượ c đặt về 0. Khi điều kiệ kiện reset đượ c thoả thoả mãn đếm: Khi RLO =1 counter đượ đặt về thì counter không thể th ể đặt thể đếm. đặt và không thể đếm. PV: Giá tr ị đặt đặt tr ướ ướ c từ (0 ..999) đượ c xác định định tại ngõ vào PV ở d ở dạng BCD. PV là hằng số số đếm đếm (C#...). Qua giao tiế tiế p dữ dữ liliệệu trong dạ dạng BCD. CV/CV-BCD: Giá tr ị counter có thể th ể là mộ một số số nhị nhị phân hoặ hoặc số số BCD đượ c nạ nạ p vào ô tích luỹ luỹ và từ từ đó chuyể chuyển tớ tớ i các địa chỉ khác. địa chỉ Q: Tình tr ạng tín hiệ hiệu củ của counter có thể thể kiể kiểm tra tạ tại ngõ ra Q. Giá tr ị đếm đếm bằ bằng 0 suy ra Q = 0. Giá tr ị đếm đếm khác 0 suy ra Q = 1. 4.12.4 Bộ đếm xuống: LAD
FBD
xuống: Khi RlO tại ngõ vào CD thay đổi hiện hành giả giảm Đếm Đếm xuố đổi từ 0 lên 1 giá tr ị đếm đếm hiệ xuố xuống 1( tố tối thiể thiểu bằ bằng 0). Set bộ bộ đếm: đếm: Khi RLO tại ngõ vào S thay đổi đổi từ từ 0 lên 1 bộ bộ đếm đếm đượ c đặt đặt vớ vớ i giá tr ị tại ngõ vào CV. Reset bộ bộ đếm: đếm: Khi RLO =1 counter đượ counter đượ c đặt đặt về v ề 0. Khi điều kiệ ki ện reset đượ c thoả thoả mãn thì counter không thể th ể đặt đặt và không thể thể đếm. đếm. PV: Giá tr ị đặt từ (0 ..999) đượ c xác định tại ngõ vào PV ở d đặt tr ướ ướ c từ định tạ ở dạng BCD. Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 57
CV/CV-BCD: Giá tr ị counter có thể th ể là mộ m ột số s ố nhị nhị phân hoặ hoặc số s ố BCD đượ c nạ n ạ p vào ô tích luỹ luỹ và từ từ đó chuyể chuyển tớ tớ i các địa chỉ khác. địa chỉ Q Tình tr ạng tín hiệ hiệu củ của counter có thể thể kiể kiểm tra tạ tại ngõ ra Q Giá tr ị đếm bằng 0 suy ra Q = 0. đếm bằ Giá tr ị đếm đếm khác 0 suy ra Q = 1. 4.12.5 Bộ đếm lên-xuống LAD
FBD
Giá tr ị đếm: đếm: Mỗ Mỗi mộ một bộ bộ đếm đếm chiế chiếm mộ một word 16 bit trong vùng nhớ nh ớ ddữ liliệệu hệ hệ thố thống, dùng lư lưu tr ữ giá tr ị đếm từ (0..999) trong mã nhị nh ị phân. đếm cho counter từ t ại ngõ vào CU thay đổi từ 0 đến hiện hành tă tăng lên 1. Đếm Đếm lên: Khi RLO tạ đổi từ đến 1 giá tr ị đếm đếm hiệ ( tố tối đa = 999). xu ống: Khi RLO tạ tại ngõ vào CD thay đổi t ừ 0 lên 1 giá tr ị đếm hiện hành giả giảm Đếm Đếm xuố đổi từ đếm hiệ xuố xuống 1( tố tối thiể thiểu bằ bằng 0). Set bộ bộ đếm: đếm: Khi RLO tạ tại ngõ vào S thay đổi đổi từ t ừ 0 lên 1 bộ bộ đếm đếm đượ c đặt đặt vớ v ớ i giá tr ị tại ngõ vào CV. Reset bộ bộ đếm: counter đượ c đặt v ề 0. Khi điều kiệ ki ện reset đượ c thoả thoả mãn đếm: Khi RLO =1 counter đượ đặt về thì counter không thể th ể đặt thể đếm. đặt và không thể đếm. PV: Giá tr ị đặt từ (0 ..999) đượ c xác định tại ngõ vào PV ở d đặt tr ướ ướ c từ định tạ ở dạng BCD. Giá tr ị đặt đặt vào PV là hằ h ằng số số đếm đếm (C#...). Qua giao tiế tiế p dữ dữ liliệệu trong dạ dạng BCD. CV/CV-BCD: Giá tr ị counter có thể th ể là mộ m ột số s ố nhị nhị phân hoặ hoặc số s ố BCD đượ c nạ n ạ p vào ô tích luỹ luỹ và từ từ đó chuyể chuyển tớ tớ i các địa chỉ khác. địa chỉ Ngõ a Q : Tình tr ạng tín hiệ hiệu củ của counter có thể thể kiể kiểm tra tạ tại ngõ ra Q. Giá tr ị đếm bằng 0 suy ra Q = 0. đếm bằ Giá tr ị đếm đếm khác 0 suy ra Q = 1. Các loạ loại bộ bộ đếm: đếm: Bộ Bộ đếm đếm lên ( chỉ chỉ đếm đếm lên). S_CU Bộ Bộ đếm đếm xuố xuống (chỉ (chỉ đếm đếm xuố xuống). S_CD Bộ Bộ đếm /đếm m xuố xuống. đếm lên /đế S_CUD
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
CU CD S
R
Counter
Q
Biểu đồ chứ chức nă năng Counter. Hình 4.6: Biể 4.12.6 Bộ đếm câu lệnh bit
- Dạng LAD
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300
Trang 58
Viế Viết chươ chươ ng ng trình điều khiể khiển và mô phỏ phỏng hệ hệ thố thống dùng PLC S7-300
Trang 59
- Dạng FBD:
- Dạng STL:
Câu lệ lệnh bit: Tấ Tất cả cả nhữ những chứ chức nă năng củ của counter cũ c ũng có thể thể hoạ hoạt động vớ i nhữ những động vớ câu lệ lệnh bit đơ n giả giản. Sự Sự giố giống nhau và khác nhau giữ gi ữa phươ phươ ng ng pháp này và nhữ nh ững chứ chức nă năng đượ c counter đư counter đưaa ra như như sau: Giố Giống nhau: - Điều kiệ kiện set ở ngõ ở ngõ vào SC. - Giá tr ị đặt đặt tr ướ ướ c củ của bộ bộ đếm. đếm. - RlO thay đổi đổi ngõ vào CU. - RLO thay đổi đổi ngõ vào CD. Khác nhau: - Không có khả khả năng kiể kiểm tra giá tr ị đếm hiện hành. đếm hiệ - Ngõ ra nhị nhị phân Q không thể thể hiệ hiện đượ c bằ bằng biể biểu đồ.
Chươ Chươ ng ng 4: Tậ Tậ p lệ lệnh củ của PLC S7-300