Vocsyit.com
Mục Lục Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ ....................................... 2 Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG ............................................................................ 10 Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ ...................... 14 Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................... 19 Bài 5: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................... 23 Bài 6: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 27 Bài 7: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM.................................. 31 Bài 8: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ......................................... 34 Bài 9: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ................................................. 40 Bài 10: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 44 Bài 11: THIẾT KẾ CẦN TRỤC ....................................................................... 48 Bài 12: XỬ LÝ HÓA CHẤT ............................................................................ 52 Bài 13: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ........................................... 58 Bài 14: BÃI ĐỖ XE ......................................................................................... 62 Bài 18: MÁY PHA TRÀ, CÀ PHÊ .................................................................. 66 Bài 19:ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN .............................................................. 72 BÀI 1: ĐÈN GIAO THÔNG NGÕ HẸP .......................................................... 76 BÀI 3: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG .............................. 81 BÀI 4:DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 85 BÀI 5: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM ................................ 89 BÀI 6: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ........................................ 94 BÀI 7: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ............................................................ 102 BÀI 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM .............................................. 110 BÀI 9: ĐIỀU KHIỂN CÁNH TAY ROBOT GẮP HÀNG ............................. 116 BÀI 10: THIẾT KẾ CẦU TRỤC ................................................................... 124 BÀI 11: MÁY BÁN VÉ TỰ ĐỘNG .............................................................. 136 BÀI 12: TRẠM TRỘN VẬT LIỆU ................................................................ 155 Bài 1: ĐÈN GIAO THÔNG .......................................................................... 164 Bài 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ .................... 169 Bài 3: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................ 177 Bài 4: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................. 182 Bài 5: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ...................................... 185 Bài 6: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM................................ 191 Bài 7: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ....................................... 196 Bài 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ............................................... 203 Bài 9: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 211 Bài 10: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ......................................... 220 Bài 11: BÃI ĐỖ XE ....................................................................................... 227 Bài 12: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ........................................................... 234 Bài 13: THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CẦN TRỤC............... 237 Sƣu tầm
Page 1
Vocsyit.com BÀI 14: XE HÀNG CHẠY THEO CHƢƠNG TRÌNH .................................. 251
Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ
I.Yêu cầu: Thiết kế hệ thống chuông báo giờ nhƣ sau: - Tiết 1: 7h00 xuất 1 hồi dài 7h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 2: 8h00 xuất 1 hồi dài 8h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 3: 9h00 xuất 1 hồi dài 9h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 4: 10h00 xuất 1 hồi dài 10h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 5: 11h00 xuất 1 hồi dài 11h50 xuất 3 hồi ngắn - Tiết 6: 12h00 xuất 1 hồi dài 12h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 7: 13h00 xuất 1 hồi dài 13h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 8: 14h00 xuất 1 hồi dài 14h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 9: 15h00 xuất 1 hồi dài 15h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 10: 16h00 xuất 1 hồi dài 16h50 xuất 2 hồi ngắn Đúng 7h00 sáng hôm sau chuông lại reo lại II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2
Chuông Đèn Start Đèn Stop
Ta có 1 ngày = 24 giờ =86400 giây=144 x 600 giây Để tạo chu kỳ này ta dùng bộ Timer T37 với giá trị đặt trƣớc là 600 giây và một bộ đếm lên C30 với giá trị đặt trƣớc là 144
Sƣu tầm
Page 2
Vocsyit.com III. Lƣu đồ thuật toán:
Bắt đầu 7h00 T37 và C30 bắt đầu đếm và chuông reo 1 reo 2 hồiC30=5 dài 5 giây hồi ngắn C30=6 reo 1 hồi dài C30=11 reo 2 hồi ngắn C30=12 reo 1 hồi dài C30=17 reo 2 hồi ngắn C30=18 reo 1 hồi dài C30=23 reo 2 hồi ngắn C30=24 reo 1 hồi dài C30=29 reo 3 hồi dài C30=30 reo 1 hồi dài C30=35 reo 2 hồi ngắn C30=36 reo 1 hồi dài C30=41 reo 2 hồi ngắn C30=42 reo 1 hồi dài Sƣu tầm
MEND C30=144 tự reset và bắt đầu đếmC30=59 lại reo 3 hồi dài C30=54 reo 1 hồi dài C30=53 reo 2 hồi ngắn C30=48 reo 1 hồi dài C30=47 reo 2 hồi ngắn Page 3
Vocsyit.com
IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 4
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 5
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 6
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 7
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 Network 2 // DEN START SANG LD M0.0 = Q0.1 Network 3 // DUNG LD I0.1 S M0.1, 1 R M0.0, 1 Network 4 LD M0.1 = Q0.2 Network 5 // TAO BO DEM THOI GIAN 600S LD M0.0 AN T37 TON T37, 6000 Network 6 // QUA TRINH LAP LAI SAU MOT NGAY DEM LD T37 LD C30 CTU C30, 144 Network 7 // CHUONG REO MOT HOI DAI 5S Sƣu tầm
Page 8
Vocsyit.com LDW= C30, 0 OW= C30, 6 OW= C30, 12 OW= C30, 18 OW= C30, 24 OW= C30, 30 OW= C30, 36 OW= C30, 42 OW= C30, 48 OW= C30, 54 AW<= T37, 50 = M0.2
Network 8 // CHUONG REO HAI HOI NGAN, MOI HOI 3S LDW= C30, 5 OW= C30, 11 OW= C30, 17 OW= C30, 23 OW= C30, 35 OW= C30, 41 OW= C30, 47 OW= C30, 53 LDW<= T37, 30 LDW>= T37, 32 AW<= T37, 62 OLD ALD = M0.3 Network 9 // CHUONG REO 3 HOI DAI, MOI LAN 5S LDW= C30, 29 OW= C30, 59 LDW<= T37, 50 LDW>= T37, 52 AW<= T37, 102 OLD LDW>= T37, 104 AW<= T37, 154 OLD ALD = M0.4 Sƣu tầm
Page 9
Vocsyit.com Network 10 // CHUONG REO LD M0.2 O M0.3 O M0.4 A M0.0 = Q0.0
Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG I.Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống đèn giao thông ở ngã tƣ với các yêu cầu sau: Đèn xanh X1 sáng trong 25 giây Rồi đến đèn vàng V1 sáng trong 5 giây Đèn xanh X2 sáng trong 25 giây - Rồi đến đèn vàng V2 sáng trong 5 giây II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop
Sƣu tầm
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3
Đèn xanh 1 Đèn vàng 1 Đèn đỏ 1 Đèn xanh 2 Page 10
Vocsyit.com Q0.4 Q0.5
Đèn vàng 2 Đèn đỏ 2
III. Giản đồ thời gian: 25s X1 5s V1 30s D1 25s
X2
5s
V2 D2
30s
IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 11
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 12
Vocsyit.com
Dạng STL: NETWORK 1 LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 NETWORK 2 LD M0.0 TON T37, 600 S Q0.0, 1 Sƣu tầm
Page 13
Vocsyit.com S
Q0.5, 1
NETWORK 3 LDW>= T37, 250 S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 NETWORK 4 LDW>= T37, 300 S Q0.3, 1 S Q0.2, 1 R Q0.1, 1 R Q0.5, 1 NETWORK 5 LDW>= T37, 550 S Q0.4, 1 R Q0.3, 1 NETWORK 6 LDW>= T37, 600 R Q0.2, 1 R Q0.4, 1 R T37, 1
Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ I. Yêu cầu: Thiết kế hệ thống bơm nƣớc dƣới hầm mỏ thỏa mãn yêu cầu sau: Mực nƣớc đƣợc đo bởi 2 sensor S1,S2 Nhằm đảm bảo vận hành kinh tế, các bơm đƣợc điều khiển hoạt động nhƣ sau: M1
M2
M1 M2
M1 M2
S2 M1
M2
M1
M2
M1
M2
S1
II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Sƣu tầm
Page 14
Vocsyit.com Đầu vào I0.0 I0.1 I0.2 I0.3
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3
Start Stop S1 S2
III. Lƣu đồ thuật toán:
Đèn Start Đèn Stop Động cơ M1 Động cơ M2
Begin
Đƣa giá trị 0 vào một vùng nhớ
Khi S1 tác động thì cộng 1 với giá trị lƣu trong vùng nhớ
End
Thực hiện phép chia nguyên giá trị trong vùng nhớ cho 2
S1 thôi tác động
Nếu dƣ=1
S
M2 hoạt động
Đ M1 hoạt động
IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 15
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 16
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 17
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 Network 2 // DEN START SANG LD M0.0 = Q0.0 Network 3 // DUNG LD I0.1 S M0.1, 1 R M0.0, 1 Network 4 // DEN STOP SANG LD M0.1 = Q0.1 Network 5 LD M0.0 EU = M0.2 Network 6 // GAN GIA TRI 0 VAO MW1 SAU MOI LAN KHOI DONG LD M0.2 O C30 MOVW 0, MW1 Network 7 // PHAT HIEN SUON LEN CUA SENSOR_1 LD I0.2 EU = M0.3 Network 8 // CONG 1 VAO MW1 LD M0.3 +I 1, MW1 Network 9 // KHOI DONG LAI SAU 32767 LAN LD M0.3 LD M0.2 Sƣu tầm
Page 18
Vocsyit.com O C30 CTU C30, 32767 Network 10 // THUC HIEN PHEP CHIA NGUYEN LD M0.3 MOVW MW1, MW5 DIV 2, MD3 Network 11 // DONG CO M1 QUAY LD I0.2 AW= MW3, 1 LD Q0.3 A I0.3 OLD = Q0.2 Network 12 // DONG CO M2 QUAY LD I0.2 AW= MW3, 0 LD Q0.2 A I0.3 OLD = Q0.3 Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN I. Yêu cầu :
Sƣu tầm
Page 19
Vocsyit.com Sơ đồ bình trộn sơn Sơ đồ gồm có 2 đƣờng ống để đƣa 2 loại hai sơn màu khác nhau làm cơ sở cho việc tạo ra màu sơn mong muốn Hai cảm biến đẻ báo mức trong bình: Báo mức cao Sensor 2 Báo mức thấp Sensor 1 Một thiết bị trộn đƣợc điều khiển bởi động cơ trộn Quá trình làm việc đƣợc thực hiện nhƣ sau: Trƣớc tiên bơm 2 loại sơn khác màu nhau vào bình, loại sơn thứ nhất đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 1, loại sơn thứ hai đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 2. Sau khi dung dịch trong bình đã đạt mức cực đại thì dừng hai máy bơm và bắt đầu quá trình trộn, quá trình này đƣợc điều khiển bởi máy trộn và thời gian trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản phẩm đƣợc đƣa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van xả và bơm 3. Quá trình đƣợc thực hiện lặp lại 10 lần. Sau đó dừng hệ thống II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start_M1 I0.1 Start_M2 I0.2 Stop_M1 I0.3 Stop_M2 I0.4 Sensor_1 I0.5 Sensor_2
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Q0.5
Bơm M1 Bơm M2 Máy trộn Van xả Bơm M3
III. Thuật toán: Bƣớc 1: Rót loại sơn thứ nhất và thứ hai vào bình Bƣớc 2: Điều hành chế độ làm việc khi đạt mức cao Bƣớc 3: Điều khiển động cơ trộn và đặt thời gian trộn Bƣớc 4: Đƣa sản phẩm ra khỏi bình trộn Bƣớc 5: Đếm số lần trộn. Nếu đã đủ 10 lần thì dừng sản xuất Bƣớc 6: Quay lại chế độ làm việc ở bƣớc 1 IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 20
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 21
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // BOM SON MAU THU NHAT VAO BINH TRON LD I0.0 O Q0.0 AN I0.2 AN I0.4 AN C30 = Q0.0 Network 2 // BOM SON MAU THU HAI VAO BINH TRON LD I0.1 O Q0.1 AN I0.3 AN I0.4 AN C30 = Q0.1 Network 3 // DAT BAO KHI DAT GIA TRI CUC DAI LD I0.4 S M0.1, 1 Network 4 // TAO TIMER T37 KHONG CHE THOI GIAN TRON LD M0.1 TON T37, 50 Sƣu tầm
Page 22
Vocsyit.com
Network 5 // DONG NGUON CUNG CAP CHO DONG CO TRON LDN T37 A M0.1 = Q0.2 Network 6 // CHAT LONG SAU KHI TRON DUOC THAO RA LD T37 AN I0.5 = Q0.4 = Q0.5 Network 7 // DEM SO LAN TRON LD M0.1 A T37 LD I0.7 CTU C30, 10 Network 8 // DAT BAO KHI MUC TRONG BINH TRON DAT CUC TIEU LD I0.5 A T37 R M0.1, 1 Bài 5: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG I. Yêu cầu:
Sƣu tầm
Page 23
Vocsyit.com
Khi xe đang tiến về gần cửa kho, cảm biến Ultrasounic SS1 nhận dạng đƣợc xe và cửa sẽ đƣợc mở ra đến gặp giới hạn hành trình trên LS1 thì cửa dừng lại rồi xe chạy vào. Khi cảm biến quang SS2 đặt phía trong cổng cửa nhận dạng đƣợc xe đã đi qua khỏi cửa thì cửa sẽ đƣợc đóng lại, chạm vào giới hạn hành trình dƣới LS2 thì cửa dừng lại. Chú ý xe chỉ đi một chiều. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 START I0.1 STOP I0.2 SS1 I0.3 SS2 I0.4 LS1 I0.5 LS2
Đầu ra Q0.0 Q0.1
Raise_door Down_door
III.Giản đồ thời gian:
Sƣu tầm
Page 24
Vocsyit.com
IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 25
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0
Network 2 // Khi S1 tac dong thi cua keo len LD M0.0 A I0.2 Sƣu tầm
Page 26
Vocsyit.com S R
Q0.0, 1 Q0.1, 1
Network 3 // Khi LS1 tac dong thi cua dung lai tai gioi han tren LD M0.0 A I0.4 R Q0.0, 1 Network 4 // Phat hien suon xuong cua SS2 LD I0.3 ED = M0.1 Network 5 // Khi SS2 chuyen tu 1 sang 0 thi cua keo xuong LD M0.0 A M0.1 S Q0.1, 1 Network 6 // Khi LS2 tac dong thi cua dung lai tai gioi han duoi LD M0.0 A I0.5 R Q0.1, 1 Bài 6: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI I. Yêu cầu:
Sƣu tầm
Page 27
Vocsyit.com Chiết nƣớc vào chai Công đoạn chiết nƣớc vào chai theo nguyên tắc thời gian, mô tả hình 3.13. Nhấn nút Start PB, băng tải chạy và mang theo chai, cảm biến chai phát hiện, băng tải dừng, bắt đầu mở van chiết để chiết nƣớc vào chai. Thời gian chiết đầy là 30s, sau khi chiết đầy băng tải lại chạy và tiếp tục chiết chai kế tiếp II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 Bottle_sensor
Đầu ra Q0.0 Q0.1
Conveyer motor Fill valve
III.Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 28
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 29
Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG DONG CO KEO BANG CHUYEN LD I0.0 LD M0.0 A M0.1 OLD S Q0.0, 1 S M0.0, 1 Network 2 // DUNG BANG CHUYEN LD I0.1 R M0.0, 1 R Q0.0, 1 Network 3 // PHAT HIEN SUON LEN BOTTLE SENSOR LD I0.2 EU = M0.2 Network 4 // KHI PHAT HIEN BOTTLE SENSOR CHUYEN TU 0->1 THI DONG CO BANG CHUYEN DUNG LD M0.0 A M0.2 R Q0.0, 1 Network 5 // TAO THOI GIAN T37 LD I0.2 A M0.0 TON T37, 300 Network 6 // VALVE CHIET LD M0.0 AN T37 A I0.2 = Q0.1
Network 7 // PHAT HIEN SUON XUONG VALVE CHIET. KHI VALVE CHIET CHUYEN TU 1=>0 THI DONG CO CHAY LD M0.0 A Q0.1 ED Sƣu tầm
Page 30
Vocsyit.com =
M0.1
Bài 7: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM I.Yêu cầu:
Khi nhấn công tắc khởi động PB Start băng tải BT1 mang hộp đựng sản phẩm di chuyển. Cảm biến SS1 nhận dạng thùng đựng tác động, băng tải BT1 dừng lại. Băng tải BT2 chứa sản phẩm dịch chuyển, sản phẩm đƣợc rớt vào hộp đựng, sản phẩm đƣợc đếm bởi một cảm biến quang hồng ngoại SS2 khi đếm đƣợc 10 sản phẩm ( mỗi hộp chứa 10 sản phẩm) thì băng tải BT2 dừng, tiếp tục BT1 dịch chuyển để đóng gói hộp mới. Để ngừng quá trình ta nhấn nút PB Stop. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 Box sensor I0.3 Piece sensor
Đầu ra Q0.0 Q0.1
Box conveyor Piece conveyor
III. Giản đồ thời gian:
Sƣu tầm
Page 31
Vocsyit.com
IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 32
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 Network 2 // BOX CONVEYOR LD M0.0 AN Q0.1 = Q0.0
Sƣu tầm
Page 33
Vocsyit.com
Network 3 // PHAT HIEN SUON LEN BOX_SENSOR LD I0.2 EU = M0.1 Network 4 // PIECE CONVEYOR LD M0.1 O Q0.1 A M0.0 AN C30 = Q0.1 Network 5 // DEM SO QUA TAO LD M0.0 A I0.3 LD C30 CTU C30, 10 Bài 8: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN I. Yêu cầu:
Hệ thống băng chuyền nhƣ hình vẽ và đƣợc hoạt động nhƣ sau : Ban đầu, khi nhấn Start thì khởi động băng chuyền M1, khi vật chạm vào S1 thì khởi động băng chuyền M2. Khi S2 tác động thì khởi động băng chuyền M3, sau khi S2 Sƣu tầm
Page 34
Vocsyit.com thôi tác động 10s thì dừng băng chuyền M2. Quá trình hoạt động tƣơng tự cho đến băng chuyền M4. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 S1 I0.3 S2 I0.4 S3 I0.5 S4
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3
M1 M2 M3 M4
III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 35
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 36
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 37
Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // DUNG LD I0.1 R M0.0, 1 R Q0.0, 4 Network 3 // KHOI DONG BANG CHUYEN M1 LD M0.0 = Q0.0 Network 4 // KHOI DONG BANG CHUYEN M2 LD M0.0 A I0.2 S Q0.1, 1 Network 5 // KHOI DONG BANG CHUYEN M3 LD M0.0 A I0.3 S Q0.2, 1 Network 6 // KHOI DONG BANG CHUYEN M4 LD M0.0 A I0.4 S Q0.3, 1 Network 7 // PHAT HIEN SUON XUONG S2 LD I0.3 ED S M0.1, 1 Network 8 // TAO THOI GIAN T37 LD M0.1 TON T37, 100 Network 9 // DUNG BANG CHUYEN M2 LD T37 R M0.1, 1 R Q0.1, 1 Sƣu tầm
Page 38
Vocsyit.com
Network 10 // PHAT HIEN SUON XUONG S3 LD I0.4 ED S M0.2, 1 Network 11 // TAO THOI GIAN T38 LD M0.2 TON T38, 100 Network 12 // DUNG BANG CHUYEN M3 LD T38 R M0.2, 1 R Q0.2, 1 Network 13 // PHAT HIEN SUON XUONG S4 LD I0.5 ED S M0.3, 1 Network 14 // TAO THOI GIAN T39 LD M0.3 TON T39, 100 Network 15 // DUNG BANG CHUYEN M4 LD T39 R M0.3, 1 R Q0.3, 1
Sƣu tầm
Page 39
Vocsyit.com
Bài 9: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM I. Yêu cầu:
Có 3 loại sản phẩm A, B, C đƣa vào dao cắt thành sản phẩm nhỏ. Dao cắt 1000 sản phẩm A thì thay dao, cắt 100 sản phẩm B thì thay dao, cắt 10 sản phẩm C thì thay dao. Lúc S2 tác động thì dao đƣa xuống, khi dao gặp S1 thì dừng và quay lên. Khi dao cắt không đƣợc nữa thì còi kêu lên, bấm reset thì còi hết kêu. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 Reset I0.3 S1 I0.4 S2 I0.5 SA I0.6 SB I0.7 SC
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2
Động cơ hạ Động cơ nâng Còi
III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 40
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 41
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 42
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // DUNG LD I0.1 R M0.0, 1 Network 3 LD I0.0 O I0.2 MOVW 0, VW1 Network 4 LD M0.0 Sƣu tầm
Page 43
Vocsyit.com A +I
I0.5 1, VW1
Network 5 LD M0.0 A I0.6 +I 10, VW1
Network 6 LD M0.0 A I0.7 +I 100, VW1 Network 7 LD M0.0 A I0.4 AW<= VW1, 1000 S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 Network 8 LD M0.0 A I0.3 AW<= VW1, 1000 S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 Network 9 LDW> VW1, 1000 S Q0.2, 1 Network 10 LD I0.2 R Q0.2, 1 Bài 10: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG I. Yêu cầu:
Sƣu tầm
Page 44
Vocsyit.com
Loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt vật từ băng chuyền B bỏ sang băng chuyền A. Ở vị trí ban đầu cánh tay ở phía băng chuyền A Khi ấn START động cơ thuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ. Khi gặp LS2 nó dừng lại đồng thời băng chuyền B đƣợc khởi động Băng chuyền B đƣa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào S1 là cảm biến phát hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi S2 tác động tức là vật đƣợc kẹp chặt thì động cơ ngƣợc khởi động quay theo chiều ngƣợc lại Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhả vật xuống băng chuyền A Băng chuyển A luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động) II. Phân công đầu vào, đầu ra : Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 LS1 I0.3 LS2 I0.4 S1 I0.5 S2
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4
Băng chuyền A Băng chuyền B Động cơ thuận Động cơ ngƣợc Động cơ kẹp
III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 45
Vocsyit.com
Dạng STL: Sƣu tầm
Page 46
Vocsyit.com
NETWORK 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 NETWORK 2 // DUNG LD I0.1 R M0.0, 1 NETWORK 3 // BANG CHUYEN A LD M0.0 = Q0.0 NETWORK 4 // DONG CO THUAN LD I0.2 O Q0.2 AN I0.3 AN I0.5 AN Q0.3 A M0.0 = Q0.2 NETWORK 5 // BANG CHUYEN B LD M0.0 AN I0.4 A I0.3 = Q0.1 NETWORK 6 // DONG CO KEP LD I0.4 O Q0.4 AN I0.2 A M0.0 = Q0.4 NETWORK 7 // DONG CO NGUOC LD I0.5 AN I0.2 A M0.0 AN Q0.2 = Q0.3
Sƣu tầm
Page 47
Vocsyit.com Bài 11: THIẾT KẾ CẦN TRỤC I.Yêu cầu:
Khi ấn PB1 thì cầu trục hoạt động kéo móc lên cho đến khi S3 tác động thì dừng. Sau đó trục kéo di chuyển ngang sang trái. Đến vị trí S4 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chờ ở đây 20s. Hết thời gian 20s, móc đƣợc kéo lên, đến S4 tác động thì dừng và di chuyển sang trái. Đến S5 tác động, dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chuông reo lên. tại đây, nhấn PB2 thì chuông ngừng reo và móc đƣợc kéo lên. Đến S5 tác động thì di chuyển sang phải cho đến khi S1 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Đến khi S2 tác động thì dừng. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start1 (PB1) I0.1 Start2 (PB2) I0.2 Stop I1.1 S1 I1.2 S2 I1.3 S3 I1.4 S4 I1.5 S5
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4
Động cơ sang trái Động cơ sang phải Động cơ kéo lên Động cơ hạ xuống Chuông
III. Giản đồ thời gian:
Sƣu tầm
Page 48
Vocsyit.com PB1 TG
PB2 Stop S1 S2 S3 S4 S5 MTrai
MPhai
MLen
MXuong
Coi T37
20s
IV. Chƣơng trình: LADDER:
Sƣu tầm
Page 49
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 50
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 51
Vocsyit.com
Bài 12: XỬ LÝ HÓA CHẤT I.Yêu cầu:
Sƣu tầm
Page 52
Vocsyit.com
Hệ thống gồm 4 bình chứa có các bơm để chuyển chất lỏng qua hệ thống. Mỗi bồn có các cảm biến phát hiện bồn cạn hay đầy. Bồn 2 có phần tử nung nóng với cảm biến nhiệt. Bồn 3 đƣợc gắn cần khuấy để trộn hai thành phần chất lỏng khi chúng đƣợc bơm vào từ bồn 1 và bồn 2. Bồn 3 và bồn 4 có dung tích gấp đôi bồn 1 và bồn 2. Hoạt động của hê thống nhƣ sau: Bồn 1 và bồn 2 đƣợc đổ đầy từ các bồn chứa kiềm và polime riêng biệt thông qua bơm 1 và bơm 2. Bơm 1 và bơm 2 ngƣng hoạt động khi có tín hiệu từ cảm biến báo bồn đầy. Phần tử nung nóng trong bồn 2 đƣợc kích hoạt nâng nhiệt độ polime lên 600C. Khi cảm biến nhiệt báo tín hiệu thì tắt bộ nung và kích hoạt bơm 3, bơm 4 để chuyển hỗn hợp dung dịch vào bồn 3. Cần khuấy đƣợc kích hoạt khi bồn này có dung dịch và trong khoảng tối thiểu 60s. Khi bồn 3 đầy, bơm 3 và bơm 4 dừng hoạt động. Nếu thời gian khuấy lớn hơn 60s, bơm 5 sẽ chuyển dung dịch vào bồn 4 thông qua một bộ lọc. Bơm 5 dừng hoạt động khi bồn 4 đầy và bồn 3 cạn. Cuối cùng, sản phẩm dung dịch đƣợc đƣa vào bồn chứa lƣu trữ nhờ bơm 6. Quá trình xử lý đến đây kết thúc và bắt đầu một chu trình mới. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Khởi động P1 I0.2 Khởi động P2 I0.3 S11 I0.4 S12 I0.5 S21 I0.6 S22 Sƣu tầm
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6
P1 P2 P3 P4 P5 P6 Cần khuấy Page 53
Vocsyit.com I0.7 I1.0 I1.1 I1.2 I1.3 I1.4
Cảm biến nhiệt S31 S32 S41 S42 STOP
Q0.7
Bộ nung
III. Lƣu đồ thuật toán:
Sƣu tầm
Page 54
Vocsyit.com IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 55
Vocsyit.com
Dạng STL: NETWORK 1 // KHOI DONG LD I0.0 O M0.0 AN I1.4 = M0.0 NETWORK 2 // DONG CO P1 HOAT DONG LD I0.1 O Q0.0 Sƣu tầm
Page 56
Vocsyit.com AN I0.3 A M0.0 = Q0.0 NETWORK 3 // DONG CO P2 HOAT DONG LD I0.2 O Q0.1 AN I0.5 A M0.0 = Q0.1 NETWORK 4 // BO NUNG HOAT DONG LD I0.5 O Q0.7 AN I0.7 A M0.0 = Q0.7 NETWORK 5 // DONG CO P3 , P4 HOAT DONG LD I0.7 O Q0.2 AN I1.0 A M0.0 = Q0.2 = Q0.3 NETWORK 6 // CAN KHUAY HOAT DONG LD I1.1 AN T37 A M0.0 = Q0.6 NETWORK 7 // TAO THOI GIAN T37 LD I1.1 TON T37, 600 NETWORK 8 // DONG CO P5 HOAT DONG LD T37 O Q0.4 AN I1.2 A M0.0 = Q0.4 NETWORK 9 // DONG CO P6 HOAT DONG LD I1.2 Sƣu tầm
Page 57
Vocsyit.com O Q0.5 AN I1.3 A M0.0 = Q0.5 Bài 13: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP I. Yêu cầu:
Ở quãng đƣờng đèo, do mƣa bão nên bị sạt lở một bên. Đƣờng này chỉ cho phép một xe đi qua, nếu 2 xe đi qua đi qua cùng một lúc có thể gây tai nạn. Do đó, môt hệ thống đèn báo đƣợc lắp đăt ở đây để điều khiển các xe nhƣ theo giản đồ thời gian sau:
II. Phân công đầu vào, đầu ra: Sƣu tầm
Page 58
Vocsyit.com Đầu vào I0.0 I0.1
Start Stop
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3
Xanh 1 Đỏ 1 Xanh 2 Đỏ 2
III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 59
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 60
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 LD I0.1 R M0.0, 1 R Q0.0, 4 Network 3 // TAO THOI GIAN T37 LD M0.0 TON T37, 700 S Q0.0, 1 S Q0.3, 1 Network 4 LD M0.0 AW>= T37, 300 S Q0.1, 1 Sƣu tầm
Page 61
Vocsyit.com R
Q0.0, 1
Network 5 LD M0.0 AW>= T37, 350 S Q0.2, 1 R Q0.3, 1 Network 6 LD M0.0 AW>= T37, 650 S Q0.3, 1 R Q0.2, 1 Network 7 LD M0.0 AW>= T37, 700 R T37, 1 R Q0.1, 1 R Q0.3, 1 Bài 14: BÃI ĐỖ XE I. Yêu cầu:
Bãi đỗ xe có sức chứa 100 chiếc. Nếu bãi chƣa đầy thì hiện thông báo “ Xin mời quý khách cho xe vào”, nếu bãi đã đầy thì thông báo “ Quý khách thông cảm, Sƣu tầm
Page 62
Vocsyit.com bãi đã đầy”. Khi xe tới, photocell 1 phát hiện mở barie 1, oto đi vào, lúc này barie 2 vẫn đóng. Khi xe vào xong thì barie 1 đóng lại. Khi tài xế bỏ 1 đôla vào thùng thì barie 2 mở ra, xe vào bãi, khi photocell 2 thôi tác động thì barie 2 đóng lại. Khi xe ra, photocell 3 tác động làm barie 3 mở ra. Khi xe ra khỏi thì photocell 3 thôi tác động, barie 3 đóng lại. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Sensor phát hiện đã bỏ tiền I0.1 Photocell 1 I0.2 Photocell 2 I0.3 Photocell 3 I0.4 Start I0.5 Stop I0.6 Reset
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4
Barie 1 Barie 2 Barie 3 Thông báo còn chỗ Thông báo hết chỗ
III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 63
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 64
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.4 O M0.0 AN I0.5 = M0.0 Network 2 // BARIE 1 HOAT DONG LD I0.1 AN Q0.4 A M0.0 = Q0.0 Network 3 // BARIE 2 HOAT DONG LD I0.0 O Q0.1 A I0.2 A M0.0 = Q0.1 Network 4 // TAO XUNG DEM TIEN LD I0.2 ED Sƣu tầm
Page 65
Vocsyit.com =
M0.1
Network 5 // TAO XUNG DEM LUI LD I0.3 ED = M0.2 Network 6 // DEM SO XE TRONG BAI LD M0.1 LD M0.2 LD I0.6 CTUD C48, 100 Network 7 // THONG BAO CON CHO LDN C48 A M0.0 = Q0.3 Network 8 // THONG BAO HET CHO LD C48 A M0.0 = Q0.4 Network 9 // BARIE 3 HOAT DONG LD I0.3 A M0.0 = Q0.2 Bài 18: MÁY PHA TRÀ, CÀ PHÊ I.Yêu cầu:
Sƣu tầm
Page 66
Vocsyit.com
Điều khiển các máy bán cafe, trà, nƣớc ngọt tại các nơi công cộng Công nghệ : Giả sử ban đầu cốc luôn đƣợc đặt tại nơi rót và chỉ có thức uống đƣợc lựa chọn là trà hoặc cafe. Trƣớc tiên cho đồng xu vào, lựa chọn nƣớc uống là trà hoặc cafe tƣơng ứng đèn báo chọn trà hoặc cafe sáng lên. Tiếp theo là chọn sữa hoặc đƣờng. Nếu không chọn có thể bỏ qua, để kết thúc việc lựa chọn ta ấn nút Finish. Lúc này bật van xả các loại thức uống đã chọn, đƣờng và sữa đƣợc mở trong 10s kể từ khi ấn nút Finish. Khi sensor báo đã đầy cốc thì ngừng van xả. Lúc này, để lấy cốc ra ta ấn nút Cup_remove II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Insert coin I0.1 Coffee I0.2 Tea I0.3 Sugar I0.4 Milk I0.5 Finish I0.6 Cup_full I0.7 Cup_remove I1.0 Cup_removed
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7
Coffee_valve Tea_valve Sugar_valve Milk_valve Coffee_light Tea_light Remove_cup Cup_full_light
III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 67
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 68
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 69
Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG, BO TIEN VAO LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // CHON COFFEE LD I0.1 A M0.0 S M0.1, 1 Network 3 // DEN CHON COFFEE SANG LD M0.1 = Q0.4 Network 4 // CHON TEA LD I0.2 A M0.0 S M0.2, 1 Network 5 // DEN CHON TEA SANG LD M0.2 = Q0.5 Network 6 // CHON SUGAR LD I0.3 A M0.0 S M0.3, 1 Network 7 // CHON MILK LD I0.4 A M0.0 S M0.4, 1 Network 8 // KHI CHON XONG, NHAN FINISH LD I0.5 LD M0.1 O M0.2 ALD S M0.5, 1 Network 9 // MO VALVE ROT COFFEE LD M0.5 Sƣu tầm
Page 70
Vocsyit.com A M0.1 = Q0.0 Network 10 // MO VALVE ROT TEA LD M0.5 A M0.2 = Q0.1 Network 11 // TAO THOI GIAN T37 LD M0.5 TON T37, 100 Network 12 // MO VALVE ROT SUGAR LD M0.5 AN T37 A M0.3 = Q0.2 Network 13 // MO VALVE ROT MILK LD M0.5 AN T37 A M0.4 = Q0.3 Network 14 // KHI COC DAY THI DONG TAT CA CAC VALVE, DONG THOI DEN CUP FULL LIGHT SANG LEN LD I0.6 R M0.0, 5 = Q0.7 Network 15 // NHAN NUT CUP REMOVE DE LAY COC RA LD I0.7 O Q0.6 A I0.6 A I1.0 A M0.5 = Q0.6 Network 16 // PHAT HIEN COC DA DUOC LAY RA LD I1.0 ED = M1.0 Network 17 // RESET TOAN BO HE THONG Sƣu tầm
Page 71
Vocsyit.com LD M1.0 R M0.5, 1 Bài 19:ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN I.Yêu cầu:
Điều khiển máy khoan theo yêu cầu sau: Động cơ M1 có nhiệm vụ tịnh tiến mũi khoan đi lên và đi xuống, động cơ M2 có nhiệm vụ quay mũi khoan.Ban đầu mũi khoan ở vị trí cao nhất ( S1 tác động). Khi ấn Start thì mũi khoan đi xuống khoan vào phôi. Khi S3 tác động thì dừng lại và đi lên. Đến khi S2 tác động thì dừng và đi xuống.Khi S4 tác động thì dừng và đi lên. Khi S1 tác động thì dừng lại, kết thúc quá trình khoan. II.Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 S1 I0.3 S2 I0.4 S3 I0.5 S4
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2
M1_up M1_down M2
III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 72
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 73
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // DUNG LD I0.1 R M0.0, 1 Network 3 // TAO BO DEM C30 LD I0.2 Sƣu tầm
Page 74
Vocsyit.com O I0.3 O I0.4 O I0.5 LD C30 CTU C30, 9 Network 4 // KHOI DONG DONG CO M2 LD M0.0 = Q0.2 Network 5 LD M0.0 AW= C30, 1 S Q0.1, 1 Network 6 LD M0.0 AW= C30, 3 S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 Network 7 LD M0.0 AW= C30, 4 S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 Network 8 LD M0.0 AW= C30, 6 S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 Network 9 LD M0.0 AW= C30, 9 R Q0.0, 1 R M0.0, 1
Sƣu tầm
Page 75
Vocsyit.com BÀI 1: ĐÈN GIAO THÔNG NGÕ HẸP I.Yêu cầu công nghệ Ở quãng đƣờng đèo, do mƣa bão nên bị sạt lở một bên. Đƣờng này chỉ cho phép một xe đi qua, nếu 2 xe đi qua đi qua cùng một lúc có thể gay tai nun. Do do, môt hệ thống đèn báo đƣợc lắp đăt ở đây để điều khiển các xe nhƣ theo giản đồ this gain sau:
Sƣu tầm
Page 76
Vocsyit.com II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 I0.1
Start_i0_0 Stop_i0_1
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3
Xanh 1 (X1_q0_0) Đỏ 1 (D1_q0_1) Xanh 2 (X2_q0_2) Đỏ 2 (D2_q0_3)
III.Chƣơng trình dạng LADER trên S7_200
IV. Dạng STL trong S7_200 LD I0.0 S M0.0, 1 LD I0.1 R M0.0, 1 Sƣu tầm
Page 77
Vocsyit.com
LD M0.0 AN T37 TON T37, 700 LD M0.0 AW<= T37, 300 = Q0.0 LD M0.0 AW>= T37, 300 AW<= T37, 700 = Q0.1 LD M0.0 AW>= T37, 350 AW<= T37, 650 = Q0.2 LD M0.0 AN Q0.2 = Q0.3 V. Dạng LADER trong S7_300
Sƣu tầm
Page 78
Vocsyit.com
VI.Dạng STL trong S7_300 A S
I M
0.0 0.0
A R
I M
0.1 0.0
A M 0.0 AN T 0 L S5T#1M10S SD T 0 NOP 0 L T 0 T MW 10 NOP 0 NOP 0 Sƣu tầm
Page 79
Vocsyit.com
A M 0.0 A( L MW 10 L 700 <=I ) A( L MW 10 L 400 >=I ) = Q 0.0 A
M 0.0 A( L MW 10 L 400 <=I ) A( L MW 10 L 0 >=I ) = Q 0.1 A A( L L <=I ) A( L L >=I ) =
M
0.0
MW 350
10
MW 50
10
Q
0.2
A M AN Q Sƣu tầm
0.0 0.2 Page 80
Vocsyit.com =
Q
0.3 BÀI 3: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ
ĐỘNG I.Yêu cầu công nghệ Khi xe đang tiến về gần cửa kho, cảm biến Ultrasounic SS1 (cảm biến quang) nhận dạng đƣợc xe và cửa sẽ đƣợc mở ra đến gặp giới hạn hành trình trên LS1 thì cửa dừng lại rồi xe chạy vào. Khi cảm biến quang SS2 đặt phía trong cổng cửa nhận dạng đƣợc xe đã đi qua khỏi cửa thì cửa sẽ đƣợc đóng lại, chạm vào giới hạn hành trình dƣới LS2 thì cửa dừng lại. Xe chỉ đi một chiều
II.Bảng phân công đầu vào ,đầu ra Đầu vào I0.0 START I0.1 STOP I0.2 SS1 I0.3 SS2 I0.4 LS1 I0.5 LS2
Đầu ra Q0.0 Q0.1
Raise_door Down_door
III.Giản đồ this gain
Sƣu tầm
Page 81
Vocsyit.com
IV.Chƣơng trình LAD trong S7_200
V.Chƣơng trình STL trong S7_200 LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 Sƣu tầm
Page 82
Vocsyit.com =
M0.0
LD M0.1 O Q0.0 A M0.0 AN I0.4 AN Q0.1 = Q0.0 LD M0.2 O Q0.1 A M0.0 AN I0.5 AN Q0.0 = Q0.1 LD M0.0 A I0.2 EU = M0.1 LD M0.0 AN I0.3 ED = M0.2 VI.Chƣơng trình LAD viết trong S7_300
Sƣu tầm
Page 83
Vocsyit.com
VII.Chƣơng trình viêt STL trong S7_300 A( O I O M ) AN I = M A( O O ) A AN AN =
M Q
0.0 0.0 0.1 0.0
0.1 0.0
M 0.0 I 0.4 Q 0.1 Q 0.0
Sƣu tầm
Page 84
Vocsyit.com A( O O ) A AN AN =
M Q
0.2 0.1
M 0.0 I 0.5 Q 0.0 Q 0.1
A M A I FP M = M
0.0 0.2 10.0 0.1
A M AN I FN M = M
0.0 0.3 10.1 0.2 BÀI 4:DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI
I.Yêu cầu công nghệ
Công đoạn chiết nƣớc vào chai theo nguyên tắc this gain, mô tả hình 3.13. Nhấn nút Start PB, băng tải chạy và mang theo chai, cảm biến chai phát hiện, băng tải dừng, bắt đầu mở van chiết để chiết nƣớc vào chai. Thời gain chiết đầy là 30s, sau khi chiết đầy băng tải lại chạy và tiếp tục chiết chai kế tiếp II.Bảng phân công đầu vào, đầu ra Sƣu tầm
Page 85
Vocsyit.com Đầu vào I0.0 I0.1 I0.2
Start Stop Bottle_sensor
Đầu ra Q0.0 Q0.1
Conveyer motor Fill valve
III.Chƣơng trình viết LAD trong S7_200
IV.Chƣơng trình viết STL trong S7_200 LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 LD AN AN =
M0.0 M0.1 Q0.1 Q0.0
LD
M0.1
Sƣu tầm
Page 86
Vocsyit.com O Q0.1 A M0.0 AN T37 = Q0.1 LD M0.0 AN Q0.0 TON T37, 300 LD M0.0 A I0.2 EU = M0.1 V.Chƣơng trình viết trong S7_300
Sƣu tầm
Page 87
Vocsyit.com
VI.Chƣơng trình viết STL trong S7_300 A( O I O M ) AN I = M
0.0 0.0 0.1 0.0
A M 0.0 AN M 0.1 AN Q 0.1 = Q 0.0 A( O O ) A AN = A
M Q
0.1 0.1
M T Q
0.0 37 0.1
M 0.0 AN Q 0.0 L S5T#30S SD T 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 A M A I FP M = M
Sƣu tầm
0.0 0.2 10.0 0.1
Page 88
Vocsyit.com BÀI 5: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM I.Yêu cầu công nghệ
Khi nhấn công tắc khởi động PB Start băng chuyền hộp mang hộp đựng sản phẩm di chuyển. Cảm biến hộp nhận dạng thùng đựng tác động, băng chuyền hộp dừng lại. Băng chuyền táo chứa táo nhận từ một xilo dịch chuyễn, sản phẩm đƣợc rớt vào hộp đựng, sản phẩm đƣợc đếm bởi một cảm biến quang hồng ngoại (cảm biến táo) khi đếm đƣợc 10 quả táo( mỗi hộp chứa 10 quả táo) thì băng chuyền táo dừng, băng chuyền hộp dịch chuyển để đóng gói hộp mới. Để ngừng quá trình ta nhấn nút PB Stop. II.Bảng phân công vào/ra Đầu vào I0.0
PB Start
Đầu ra Q0.0
I0.1
PB Stop
Q0.1
I0.2 I0.3
CB hộp CB táo
Băng hộp Băng táo
chuyền chuyền
III.Giãn đồ thời gian
Sƣu tầm
Page 89
Vocsyit.com
IV.Chƣơng trình viết trong S7_200 dạng LAD
Sƣu tầm
Page 90
Vocsyit.com V.Chƣơng trình viết trong S7_200 dạng STL LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 LD M0.0 AN M0.1 = Q0.0 LD M0.0 AN I0.2 ED S M0.1, 1 LD M0.0 AN Q0.0 AN C10 = Q0.1 LD M0.0 A I0.3 EU LD C10 O I0.1 CTU C10, 10 LD M0.0 AW= C10, 10 R M0.1, 1 VI.Chƣơng trình viết trong S7_300 dạng LAD
Sƣu tầm
Page 91
Vocsyit.com
VII.Chƣơng trình STL viết trong S7_300 A( Sƣu tầm
Page 92
Vocsyit.com O I O M ) AN I = M
0.0 0.0 0.1 0.0
A M AN M = Q
0.0 0.1 0.0
AN I FN M S M
0.2 10.0 0.1
A M 0.0 AN Q0.0 AN M 0.3 = Q0.1 A M 0.0 A I0.3 FP M 10.1 = M 0.2 A M 0.2 CU C 10 BLD 101 A I 1.3 L C#10 S C 10 A( O I 0.1 O M 0.3 ) R C 10 L C 10 T MW 2 NOP 0 A C 10 = Q 1.0 A Sƣu tầm
M
0.0 Page 93
Vocsyit.com A( L L ==I ) R =
MW 10
M M
2
0.1 0.3 BÀI 6: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN
I.Yêu cầu công nghệ
Hệ thống băng chuyền nhƣ hình vẽ và đƣợc hoạt động nhƣ sau : Ban đầu, khi nhấn Start thì khởi động băng chuyền M1, khi vật chạm vào S1 thì khởi động băng chuyền M2. Khi S2 tác động thì khởi động băng chuyền M3, sau khi S2 thôi tác động 10s thì dừng băng chuyền M2. Quá trình hoạt động tƣơng tự cho đến băng chuyền M4. II.Phân công đầu vào/đầu ra Đầu vào Đầu ra I0.0 Start Q0.0 M1 I0.1 Stop Q0.1 M2 I0.2 S1 Q0.2 M3 I0.3 S2 Q0.3 M4 I0.4 S3 I0.5 S4 III.Chƣơng trình dạng LAD trong S7_200 Sƣu tầm
Page 94
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 95
Vocsyit.com
IV.Chƣơng trình STL viết trong S7_200 LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 LD M0.0 A I0.2 = M0.1 LD EU
M0.1
Sƣu tầm
Page 96
Vocsyit.com =
M0.2
LD M0.2 MOVW 1, MW2 LD M0.3 SLW MW2, 1 LD I0.1 O T39 MOVW 0, MW2 LD M3.0 A I0.3 LD M3.1 A I0.4 OLD LD M3.2 A I0.5 OLD AN M0.3 = M0.3 LD M0.0 = Q0.0 LD M3.0 O M3.1 AN T37 = Q0.1 LD Q0.2 TON T37, 100 LD M3.1 O M3.2 AN T38 = Q0.3 LD Q0.3 TON T38, 100 Sƣu tầm
Page 97
Vocsyit.com LD M3.2 O M3.3 AN T39 = Q0.3 LD M3.3 TON T39, 100 V.Chƣơng trình dạng LAD viết trong S7_300
Sƣu tầm
Page 98
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 99
Vocsyit.com
VI.Chƣơng trình dạng STL viết trong S7_300 A( O O ) AN =
I M
0.0 0.0
I M
0.1 0.0
A A =
M I M
0.0 0.2 0.1
A M FP M = M
0.1 10.0 0.2
A M 0.2 JNB _001 L W#16#1 T MW 2 _001: NOP 0 A M 0.3 JNB _002 L W#16#1 L MW 2 SLW T MW 2 _002: NOP 0 Sƣu tầm
Page 100
Vocsyit.com
A( O I 0.1 O T 2 ) JNB _003 L W#16#0 T MW 2 _003: NOP 0 A( A A O A A O A A ) AN =
M 0.3 M 0.3
A =
M Q
M I
3.0 0.3
M I
3.1 0.4
M I
3.2 0.5
A( O M O M ) AN T = Q
0.0 0.0
3.0 3.1 0 0.1
A Q 0.2 L S5T#10S SD T 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 A( Sƣu tầm
Page 101
Vocsyit.com O M O M ) AN T = Q
3.1 3.2 1 0.2
A Q 0.3 L S5T#10S SD T 1 NOP 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 A( O M 3.2 O M 3.3 ) AN T 2 = Q0.3 A M 3.3 L S5T#10S SD T 2 NOP 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 BÀI 7: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN I.Yêu cầu:
Sƣu tầm
Page 102
Vocsyit.com Điều khiển máy khoan theo yêu cầu sau: Động cơ M1 có nhiệm vụ tịnh tiến mũi khoan đi lên và đi xuống, động cơ M2 có nhiệm vụ quay mũi khoan.Ban đầu mũi khoan ở vị trí cao nhất ( S1 tác động). Khi ấn Start thì mũi khoan đi xuống khoan vào phôi. Khi S3 tác động thì dừng lại và đi lên. Đến khi S2 tác động thì dừng và đi xuống.Khi S4 tác động thì dừng và đi lên. Khi S1 tác động thì dừng lại, kết thúc quá trình khoan. II.Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 S1 I0.3 S2 I0.4 S3 I0.5 S4
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2
M1_up M1_down M2
III.Chƣơng dạng LAD viết trong S7_200
Sƣu tầm
Page 103
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 104
Vocsyit.com IV.Chƣơng trình dạng STL viết trong S7_200 LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 LD I0.1 S M0.1, 1 R M0.0, 1 LD M0.0 = Q0.2 LD M0.0 A I0.0 A I0.2 = M0.2 LD M0.2 EU = M0.3 LD M0.3 MOVW 1, MW2 LD M0.4 SLW MW2, 1 LD M0.1 O M1.0 MOVW 0, MW2 LD M3.0 A I0.4 LD M3.1 A I0.3 OLD LD M3.2 A I0.5 OLD LD M3.3 A I0.2 Sƣu tầm
Page 105
Vocsyit.com OLD AN M0.4 = M0.4 LD M3.1 O M3.3 = M1_up_q0_0 LD M3.0 O M3.2 = Q0.1 LD M3.4 R M0.0, 1 S M1.0, 1 V.Chƣơng trình dạng LAD viết trong S7_300
Sƣu tầm
Page 106
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 107
Vocsyit.com
VI.Chƣơng trình dạng STL viết trong S7_300 A S R
I0.0 M 1.0 M 1.1
A S R
I M M
0.1 1.1 1.0
A M 1.0 = Q 0.0 A A A =
I M I M
0.0 1.0 0.2 1.2
A M FP M = M
1.2 10.0 1.3
A M 1.3 JNB _001 L W#16#1 T MW 2 _001: NOP 0 Sƣu tầm
Page 108
Vocsyit.com A M 1.4 JNB _002 L W#16#1 L MW 2 SLW T MW 2 _002: NOP 0 A( O M 1.1 O M 1.4 ) JNB _003 L W#16#0 T MW 2 _003: NOP 0 A( A A O A A O A A O A A ) AN =
M I
3.0 0.4
M I
3.1 0.3
M 3.2 I0.5 M I
3.3 0.2
M 1.4 M 1.4
O M O M = Q
3.1 3.3 0.1
O O =
M M Q
3.0 3.2 0.2
A
M
3.4
Sƣu tầm
Page 109
Vocsyit.com R S
M M
1.0 1.4
BÀI 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM I.Yêu cầu công nghệ
Có 3 loại sản phẩm A, B, C đƣa vào dao cắt thành sản phẩm nhỏ. Dao cắt 1000 sản phẩm A thì thay dao, cắt 100 sản phẩm B thì thay dao, cắt 10 sản phẩm C thì thay dao. Lúc S1 tác động thì dao đƣa đi ra cắt sản phẩm, khi dao gặp S2 thì dừng và thu dao về vị trí ban đầu để chuẩn bị cắt sản phẩm mới. Khi dao cắt không đƣợc nữa thì còi kêu lên, bấm reset thì còi hết kêu. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 Sƣu tầm
Start Stop Reset S1 S2 SA SB
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2
Động cơ tiến Động cơ lùi Còi
Page 110
Vocsyit.com I0.7
SC
III.Chƣơng trình dang LAD trong S7_200
Sƣu tầm
Page 111
Vocsyit.com
IV.Chƣơng trình dang STL trong S7_200 LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 LD I0.0 O I0.2 MOVW 1000, VW1 LD M0.0 A I0.5 -I 1, VW1 LD M0.0 A I0.6 -I 10, VW1 LD M0.0 A I0.7 -I 100, VW1 LD M0.0 A I0.3 AW>= VW1, 0 S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 LD M0.0 A I0.4 AW>= VW1, 0 S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 LD
M0.0
Sƣu tầm
Page 112
Vocsyit.com AW= VW1, 0 S Q0.2, 1 LD I0.2 R Q0.2, 1 V.Chƣơng trình dang LAD trong S7_300
Sƣu tầm
Page 113
Vocsyit.com
VI.Chƣơng trình dang STL trong S7_300 A( O I O M ) AN I = M
0.0 0.0 0.1 0.0
A( O I 0.0 O I 0.2 ) JNB _001 Sƣu tầm
Page 114
Vocsyit.com L 1000 T MW 1 _001: NOP 0 A M 0.0 A I 0.5 JNB _002 L MW 1 L 1 -I T MW 1 _002: NOP 0 A M 0.0 A I 0.6 JNB _003 L MW 1 L 10 -I T MW 1 _003: NOP 0 A M 0.0 A I 0.7 JNB _004 L MW 1 L 100 -I T MW 1 _004: NOP 0 A M A I A( L MW L 0 >=I ) S Q R Q A Sƣu tầm
M
0.0 0.3 1
0.0 0.1 0.0 Page 115
Vocsyit.com A A( L L >=I ) S R
I
0.4
MW 0
Q Q
1
0.1 0.0
A M 0.0 A( L MW 1 L 0 ==I ) S Q 0.2 A R
I 0.2 Q 0.2
BÀI 9: ĐIỀU KHIỂN CÁNH TAY ROBOT GẮP HÀNG I.Yêu cầu công nghệ
Loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt vật từ băng chuyền B bỏ sang băng chuyền A. Ở vị trí ban đầu cánh tay ở phía băng chuyền A Sƣu tầm
Page 116
Vocsyit.com Khi ấn START động cơ thuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ. Khi gặp LS2 nó dừng lại đồng this băng chuyền B đƣợc khởi động Băng chuyền B đƣa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào S1 là cảm biến phát hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi S2 tác động tức là vật đƣợc kẹp chặt thì động cơ ngƣợc khởi động quay theo chiều ngƣợc lại Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhả vật xuống băng chuyền A Băng chuyển A luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động) II. Phân công đầu vào, đầu ra Đầu vào I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5
Start Stop LS1 LS2 S1 S2
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4
Băng chuyền A Băng chuyền B Động cơ thuận Động cơ ngƣợc Động cơ kẹp
III. Chƣơng trình dạng LAD trong S7_200
Sƣu tầm
Page 117
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 118
Vocsyit.com IV. Chƣơng trình dạng STL trong S7_200 LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 LD M0.0 A I0.0 A I0.2 = M0.1 LD M0.1 EU = M0.2 LD M0.2 MOVW 1, MW1 LD M0.3 SLW MW1, 1 LD I0.1 O M0.4 MOVW 0, MW1 LD M2.0 A I0.3 LD M2.1 A I0.4 OLD LD M2.2 A I0.5 OLD LD M2.3 A I0.2 OLD AN M0.3 = M0.3 LD M0.0 = Q0.0 Sƣu tầm
Page 119
Vocsyit.com
LD M2.1 = BC_B_q0_1 LD M2.0 = Q0.2 LD M2.3 = Q0.3 LD M2.2 S Q0.4, 1 LD M2.4 R Q0.4, 1 = M0.4 V. Chƣơng trình dạng LAD trong S7_300
Sƣu tầm
Page 120
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 121
Vocsyit.com
VI. Chƣơng trình dạng STL trong S7_300 A( O I O M ) AN I = M A
0.0 0.0 0.1 0.0
M 0.0 A I 0.0 A I 0.2 = M 0.1
A M 0.1 FP M 10.0 = M 0.2 A M 0.2 JNB _001 L W#16#1 T MW 1 _001: NOP 0 A M 0.3 JNB _002 Sƣu tầm
Page 122
Vocsyit.com L W#16#1 L MW 1 SLW T MW 1 _002: NOP 0 A( O I 0.1 O M 0.4 ) JNB _003 L W#16#0 T MW 1 _003: NOP 0 A( A A O A A O A A O A A ) AN =
M I
2.0 0.3
M I
2.1 0.4
M I
2.2 0.5
M I
2.3 0.2
M 0.3 M 0.3
A M = Q
0.0 0.0
A M = Q
2.1 0.1
A
M 2.0 = Q0.2
A
M 2.3 = Q 0.3
Sƣu tầm
Page 123
Vocsyit.com
A
M 2.2 S Q 0.4
A
M 2.4 R Q 0.4 = M 0.4
BÀI 10: THIẾT KẾ CẦU TRỤC I.Yêu cầu công nghệ
Khi ấn PB1 thì cầu trục hoạt động kéo móc lên cho đến khi S3 tác động thì dừng. Sau đó trục kéo di chuyển ngang sang trái. Đến vị trí S4 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chờ ở đây 20s. Hết thời gian 20s, móc đƣợc kéo lên, đến S4 tác động thì dừng và di chuyển sang trái. Đến S5 tác động, dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chuông reo lên. tại đây, nhấn PB2 thì chuông ngừng reo và móc đƣợc kéo lên. Đến S5 tác động thì di chuyển sang phải cho đến khi S1 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Đến khi S2 tác động thì dừng. II. Phân công đầu vào, đầu ra Đầu vào Sƣu tầm
Đầu ra Page 124
Vocsyit.com I0.0 I0.1 I0.2 I1.1 I1.2 I1.3 I1.4 I1.5
Start1 (PB1) Start2 (PB2) Stop S1 S2 S3 S4 S5
Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4
Động cơ sang trái Động cơ sang phải Động cơ kéo lên Động cơ hạ xuống Chuông
III. Giản đồ thời gian
Sƣu tầm
Page 125
Vocsyit.com
PB1 TG
PB2 Stop S1 S2 S3 S4 S5 MTrai
MPhai
MLen
MXuong
Coi T37
20s
IV.Chƣơng trình dạng LAD trong S7_200
Sƣu tầm
Page 126
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 127
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 128
Vocsyit.com
V.Chƣơng trình dạng STL trong S7_200 LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 LD I0.2 R M0.0, 1 S M0.1, 1 LD M0.0 A I1.1 A I1.2 = M0.2 LD M0.2 EU = M0.3 LD M0.3 MOVW 1, MW1 LD M0.4 SLW MW1, 1 Sƣu tầm
Page 129
Vocsyit.com
LD M1.1 O M0.1 MOVW 0, MW1 LD M2.0 A I1.1 A I1.3 LD M2.1 A I1.4 OLD LD M2.2 A I1.2 A T37 OLD LD M2.3 A I1.4 OLD LD M2.4 A I1.5 OLD LD M2.5 A I0.1 OLD LD M2.6 A I1.3 OLD LD M2.7 A I1.1 OLD LD M1.0 A I1.2 OLD AN M0.4 = M0.4 LD M2.0 O M2.3 O M2.6 = Q0.2 LD
M2.1
Sƣu tầm
Page 130
Vocsyit.com O =
M2.4 Q0.0
LD M2.2 O M2.5 O M1.0 = Q0.3 LD M2.7 = Q0.1 LD M2.2 A I1.2 TON T37, 200 LD M2.5 = Q0.4 VI.Chƣơng trình dạng LAD trong S7_300
Sƣu tầm
Page 131
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 132
Vocsyit.com
VII.Chƣơng trình dạng STL trong S7_300 Sƣu tầm
Page 133
Vocsyit.com
A( O I O M ) AN I = M A A A =
M I I
0.0 0.0 0.2 0.0 0.0 1.1 1.2 M
0.1
A M 0.1 FP M 10.0 = M 0.2 A M 0.2 JNB _001 L W#16#1 T MW 1 _001: NOP 0 A M 0.3 JNB _002 L W#16#1 L MW 1 SLW T MW 1 _002: NOP 0 A( O I 0.2 O M 1.0 ) JNB _003 L W#16#0 T MW 1 _003: NOP 0 A( A M Sƣu tầm
2.0 Page 134
Vocsyit.com A A O A A O A A A O A A O A A O A A O A A O A A O A A ) AN = O
I I
1.1 1.3
M I
2.1 1.4
M I T
2.2 1.2 0
M I
2.3 1.4
M I
2.4 1.5
M I
2.5 0.1
M I
2.6 1.3
M I
2.7 1.1
M I
1.0 1.2
M 0.3 M 0.3
O O =
M 2.0 M 2.3 M 2.6 Q 0.2
O O =
M M Q
2.1 2.4 0.0
O O O
M M M
2.2 2.5 1.0
Sƣu tầm
Page 135
Vocsyit.com = A
Q
M = Q
0.3 2.7 0.1
A M 2.2 A I 1.2 L S5T#20S SD T 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 A =
M 2.5 Q 0.4
BÀI 11: MÁY BÁN VÉ TỰ ĐỘNG I.Yêu cầu công nghệ
Sƣu tầm
Page 136
Vocsyit.com Có 3 loại xu :xu 5, xu 10 ,xu 20,có 3 nút ấn mua vé:N1 mua một vé,N2 mua 2 vé,N3 mua 3 vé.Có 3 của bỏ xu:1 cửa bỏ xu 5,1 cửa bỏ xu 10,1 cửa bỏ xu 20.Ứng với loại xu nào thì bỏ vào cửa xu ấy,còn bỏ vào cửa xu khác thì không vừa.Có 1 cửa thối tiền với loại xu 5.Mỗi vé bán 15 xu,khi mua 2 vé bỏ 40 xu thối lại 2 xu 5
II.Lƣu đồ thuật toán Bắt Đầu Ấn N1,N2 hoặc N3 Xóa vùng nhớ bộ cộng (MW4)
Lƣu tổng số tiền của vé cần mua vào trong vùng biến
Khi bỏ tiến vào thì tiến hành cộng số tiền bỏ vào với số tiền trong vùng nhớ bộ cộng và lƣu lại trong đó
Sau 2 phút mà MW4
MW4>M W2 Xuất số vé tƣơng ứng với số vé ngƣời mua ấn III.Xác định số đầu vào và đầu ra Đầu Thối lại vào tiền dƣ Thƣơng I0.0 Sensor phát hiện bỏ xu 5 =2
Lấy MW4 chia số nguyên cho 15
Đầu ra Q0.0
RaThƣơng 1 vé =1
Sƣu tầm Xuất ra 1
Xuất ra 2 vé vé
Thối lại số tiền bằng với số phần dƣ Page của137 phép chia
Vocsyit.com I0.1 I0.2 I1.1 I1.2 I1.3
Sensor phát hiện bỏ xu 10 Sensor phát hiện bỏ xu 20 N1 mua 1 vé N2 mua 2 vé N3 mua 3 vé
Q0.1 Q0.2 Q1.1 Q1.2 Q1.3 Q1.4
Ra 2 vé Ra 3 vé Thối 1 đồng xu 5 Thối 2 đồng xu 5 Thối 3 đồng xu 5 Thối 4 đồng xu 5
IV.Chƣơng trình LAD viết trong S7_200
Sƣu tầm
Page 138
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 139
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 140
Vocsyit.com
IV.Chƣơng trình STL viết trong S7_200 LD I1.1 O I1.2 O I1.3 S M0.0, 1 LD M0.0 EU = M0.1 LD M0.1 O M0.7 MOVW 0, MW2 LD I1.1 MOVW 15, MW4 LD I1.2 MOVW 30, MW4 LD
I1.3
Sƣu tầm
Page 141
Vocsyit.com MOVW 45, MW4 LD M0.0 TON T37, 1200 LD I0.0 +I 5, MW2 LD I0.1 +I 10, MW2 LD I0.2 +I 20, MW2 LDW>= MW2, MW4 S M0.2, 1 LD M0.2 EU = M0.3 LD M0.3 MOVW MW2, MW6 -I MW4, MW6 LD M0.3 LPS AW= MW4, 15 = Q0.0 LRD AW= MW4, 30 = Q0.1 LPP AW= MW4, 45 = Q0.2 LD M0.3 LPS AW= MW6, 5 = Q1.1 LRD AW= MW6, 10 Sƣu tầm
Page 142
Vocsyit.com = Q1.2 LRD AW= MW6, 15 = Q1.3 LPP AW= MW6, 20 = Q1.4 LDW>= MW2, MW4 NOT S M0.4, 1 LD M0.4 A T37 S M0.5, 1 LD M0.5 EU = M0.6 LD M0.6 MOVW MW4, MW10 DIV 15, MD8 LD M0.6 LPS AW= MW10, 1 = Q0.0 LPP AW= MW10, 2 = Q0.1 LD M0.6 LPS AW= MW8, 5 = Q1.1 LPP AW= MW8, 10 = Q1.2 LD O
Q0.0 Q0.1
Sƣu tầm
Page 143
Vocsyit.com O Q0.2 LD Q1.1 O Q1.2 O Q1.3 O Q1.4 ALD = M0.7 LDW= T37, 1200 R M0.0, 1 R M0.2, 1 R M0.4, 1 R M0.5, 1 V.Chƣơng trình LAD viết trong S7_300
Sƣu tầm
Page 144
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 145
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 146
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 147
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 148
Vocsyit.com
VI.Chƣơng trình STL viết trong S7_300 O O ON S
I I I M
A M FP M = M
1.1 1.2 1.3 0.0
0.0 30.0 0.1
A( O M 0.1 O M 0.7 ) JNB _001 Sƣu tầm
Page 149
Vocsyit.com L W#16#0 T MW 2 _001: NOP 0
A
I 1.1 JNB _002 L 15 T MW 4 _002: NOP 0
A
I 1.2 JNB _003 L 30 T MW 4 _003: NOP 0
A
I 1.3 JNB _004 L 45 T MW 4 _004: NOP 0
A M 0.0 L S5T#2M SD T 0 NOP 0 L T 0 T MW 20 NOP 0 NOP 0
A I 0.0 JNB _005 L 5 L MW 2 +I T MW 2 _005: NOP 0 Sƣu tầm
Page 150
Vocsyit.com
A
I 0.1 JNB _006 L 10 L MW 2 +I T MW 2 _006: NOP 0
A
I 0.2 JNB _007 L 20 L MW 2 +I T MW 2 _007: NOP 0
L
MW 2 L MW 4 >=I S M 0.2
A M 0.2 FP M 30.1 S M 0.3
A M 0.3 JNB _008 L MW 2 L MW 4 -I T MW 6 _008: NOP 0 A
M = L A L
Sƣu tầm
0.3 20.0 20.0 Page 151
Vocsyit.com A( L L ==I ) = A A( L L ==I ) = A A( L L ==I ) =
A
M = A A( L L ==I ) = A A( L L ==I ) = A A( L L ==I
MW 15
Q L MW 30
Q L MW 45
Q
4
0.0 20.0 4
0.1 20.0 4
0.2
0.3 L 20.0 L 20.0 MW 5
Q L MW 10
Q L
Sƣu tầm
MW 15
6
1.1 20.0 6
1.2 20.0 6
Page 152
Vocsyit.com ) = A A( L L ==I ) =
Q L
1.3 20.0
MW 20
Q
6
1.4
A( L MW 2 L MW 4 >=I ) NOT S M 0.4 A A S
M T M
0.4 0 0.5
A M FP M = M
0.5 30.2 0.
A M 0.6 JNB _009 L MW 4 L 15 /I T DBW 8 _009: NOP 0
A = A A( L
M L L
Sƣu tầm
0.6 20.0 20.0
MW
10 Page 153
Vocsyit.com L ==I ) = A A( L L ==I ) =
A = A A( L L ==I ) = A A( L L ==I ) =
A( O O O ) A( O O O O ) =
1
Q L MW 2
Q
0.0 20.0 10
0.1
M 0.6 L 20.0 L 20.0 MW 5
Q L MW 10
8
1.1 20.0 8
Q
1.2
Q Q Q
0.0 0.1 0.2
Q Q Q Q
1.1 1.2 1.3 1.4
M
0.7
Sƣu tầm
Page 154
Vocsyit.com
L MW L 1200 ==I R M R M R M R M
20
0.0 0.2 0.4 0.5
BÀI 12: TRẠM TRỘN VẬT LIỆU I.Yêu cầu công nghệ
Một trạm trộn vật liệu có yêu cầu công nghệ nhƣ sau:Ban đầu khi trạm mới bắt đầu hoạt động chúng ta nhấn nút Start thì van V1 và V2 bắt đầu xã các vật liệu từ hai Xilo xuống các cân số có gắn các cảm biến đo lƣờng S1 và S2.Khi S1 và S2 tác động thì khởi động hai băng chuyền A và B,sau 5s thì van xã V3 và V4 đƣợc mở để xã các vật liệu xuống bồn trộn,van V3 và V4 xã trong vòng 20s thì ngừng xã. + Sau khi van V3 và V4 ngừng xã 5s thì băng chuyền A và B ngừng hoạt động Sƣu tầm
Page 155
Vocsyit.com +Sau khi van V3 và V4 ngừng xã thì V1 và V2 xã vật liệu lên cân.S1 và S2 tác động thì đóng van xa V1 và V2. +Van V3 và V4 xã thì mở đồng thời van V5 sau 5s thì khởi động động cơ M1 +Đến khi mực nƣớc đến S6 tác động thì : -Đóng van V5 sau 5s thì dừng động cơ M1 -Khởi động động cơ khuấy sau 50s thì đừng động cơ khuấy +Động cơ khuấy ngừng thì mở van xã V6 sau 2s thì khởi động cơ bơm xã hỗn hợp ra II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 I0.1 I1.0 I1.1 I1.2 I1.3
Start Stop Sensor1 Sensor2 S5 S6
Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1 Q1.2
V1 V2 V3 V4 V5 V6 Băng chuyền A Băng chuyền B Bơm M1 Bơm M2 Động cơ khuấy
III. Chƣơng trình LAD trong S7_200:
Sƣu tầm
Page 156
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 157
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 158
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 159
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 160
Vocsyit.com
IV. Chƣơng trình STL trong S7_200: LD SM0.1 MOVB 2#0, MB0 LD I0.0 S M0.0, 1 LD I0.1 MOVB 2#0, MB0 LD M0.0 LPS EU MOVB 2#1, VB0 LPP A Q0.6 MOVB 2#0, VB0 Sƣu tầm
Page 161
Vocsyit.com
LD LPS AN AN = LPP AN AN =
M0.0 I1.0 Q0.2 Q0.0 I1.1 Q0.3 Q0.1
LD M0.0 LD V0.0 A I1.0 A I1.1 LD V1.0 A I1.2 OLD O Q0.6 ALD AN T38 = Q0.6 = Q0.7 LD Q0.6 O Q0.7 TON T37, 50 A T37 LPS TON T38, 200 AW<= T37, 150 = Q0.2 LPP AW<= T37, 150 = Q0.3 LD M0.0 AW= T37, 50 S M0.1, 1 LD
M0.0
Sƣu tầm
Page 162
Vocsyit.com A M0.1 = Q0.4 TON T39, 50 A T39 AN M0.2 = Q1.0 LD M0.2 TON T40, 50 AW= T40, 50 R M0.1, 1 LD I1.3 EU S M0.2, 1 LD M0.0 A M0.2 = Q1.2 TON T41, 500 A T41 S M0.4, 1 R M0.2, 1 LD M0.0 A M0.4 = Q0.5 TON T42, 50 A T42 AN M0.5 = Q1.1 LD I1.2 EU S M0.5, 1 MOVB 2#1, VB1 LD M0.5 TON T43, 50 A T43 R M0.4, 1 Sƣu tầm
Page 163
Vocsyit.com
Bài 1: ĐÈN GIAO THÔNG I.Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống đèn giao thông ở ngã tƣ với các yêu cầu sau: - Đèn xanh X1 sáng trong 25 giây - Rồi đến đèn vàng V1 sáng trong 5 giây - Đèn xanh X2 sáng trong 25 giây - Rồi đến đèn vàng V2 sáng trong 5 giây II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop
Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5
Đầu ra Đèn xanh 1 Đèn vàng 1 Đèn đỏ 1 Đèn xanh 2 Đèn vàng 2 Đèn đỏ 2
III. Giản đồ thời gian: Sƣu tầm
Page 164
Vocsyit.com
25s X1 5s V1 30s D1 25s
X2
5s
V2 D2
30s
IV. Chƣơng trình: A. Dùng S7-200 Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 165
Vocsyit.com
Dạng STL: NETWORK 1 : TẠO ROLE TRUNG GIAN LD START O M0.0 AN STOP_ = M0.0 NETWORK 2: TẠO THỜI GIAN LD M0.0 AN T37 TON T37, 600 NETWORK 3: KHOI DONG LD M0.0 LPS AW<= T37, 250 = X1 LRD AW<= T37, 300 = D2 LRD AW>= T37, 250 AW<= T37, 300 = V1 LRD Sƣu tầm
Page 166
Vocsyit.com AW>= T37, 300 AW<= T37, 550 = X2 LRD AW>= T37, 300 AW<= T37, 600 = D1 LPP AW>= T37, 550 AW<= T37, 600 = V2 B.Dùng S7-300
Sƣu tầm
Page 167
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 168
Vocsyit.com Bài 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƯỚC DƯỚI HẦM MỎ I. Yêu cầu: Thiết kế hệ thống bơm nƣớc dƣới hầm mỏ thỏa mãn yêu cầu sau: - Mực nƣớc đƣợc đo bởi 2 sensor S1,S2 - Nhằm đảm bảo vận hành kinh tế, các bơm đƣợc điều khiển hoạt động nhƣ sau: M1 M2 M1 M2 M1 M2 S2 M1
M2
M1
M2
M1
M2
S1
II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 S1 I0.3 S2
Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3
Đầu ra Đèn Start Đèn Stop Động cơ M1 Động cơ M2
III. Lƣu đồ thuật toán:
Begin
Sƣu tầm
Đƣa giá trị 0 vào một vùng nhớ
Page 169
Vocsyit.com
IV. Chƣơng trình: A.Dùng S7- 200 1.Dạng LADDER
Sƣu tầm
Page 170
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 171
Vocsyit.com
2. Dạng STL Network 1 // Khởi động LD I0.0 S M0.0, 1 Sƣu tầm
Page 172
Vocsyit.com R
M0.1, 1
Network2// Đèn START sáng LD M0.0 = DEN_START Network 3// Dừng LD STOP_ S M0.1, 1 R M0.0, 1 Network4// Đèn Stop sáng LD M0.1 = DEN_STOP Network5// Tạo xung trong một vòng quét LD M0.0 EU = M0.2 Network6// Gán 0 vào vùng nhớ MW1 LD M0.2 MOVW 0, MW1 Network7// Tạo xung trong một vùng quét LD S1 EU LD S2 EU OLD = M0.3 Network8// Cộng giá trị trong vùng nhớ LD M0.3 +I 1, MW1 Network9// Gán 0 cho MW1 nếu MW1>2 LDW> MW1, 2 MOVW 1, MW1 Network10// Thực hiện phép chia nguyên LD M0.3 MOVW MW1, MW5 Sƣu tầm
Page 173
Vocsyit.com DIV
2, MD3
Network11// Động cơ M1 hoạt động LD S1 AD= MD3, 1 O S2 = DONG_CO_M2 Network12// Động cơ M2 hoạt động LD S1 AD= MD3, 0 O S2 = DONG_CO_M1 B. Dùng S7 -300
Sƣu tầm
Page 174
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 175
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 176
Vocsyit.com
Bài 3: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN I. Yêu cầu :
Sơ đồ bình trộn sơn Sơ đồ gồm có 2 đƣờng ống để đƣa 2 loại hai sơn màu khác nhau làm cơ sở cho việc tạo ra màu sơn mong muốn Hai cảm biến đẻ báo mức trong bình: - Báo mức cao Sensor 2 - Báo mức thấp Sensor 1 Một thiết bị trộn đƣợc điều khiển bởi động cơ trộn Quá trình làm việc đƣợc thực hiện nhƣ sau: Trƣớc tiên bơm 2 loại sơn khác màu nhau vào bình, loại sơn thứ nhất đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 1, loại sơn thứ hai đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 2. Sau khi dung dịch trong bình đã đạt mức cực đại thì dừng hai máy bơm và bắt đầu quá trình trộn, quá trình này đƣợc điều khiển bởi máy trộn và thời gian trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản phẩm đƣợc đƣa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van xả và bơm 3. Quá trình đƣợc thực hiện lặp lại 10 lần. Sau đó dừng hệ thống II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop_ Sƣu tầm
Q0.0 Q0.1
Đầu ra Bơm M1 Bơm M2 Page 177
Vocsyit.com I0.2 I0.3
Sensor_1 Sensor_2
Q0.2 Q0.3 Q0.4
Máy trộn Van xả Bơm M3
II. Thuật toán: - Bƣớc 1: Rót loại sơn thứ nhất và thứ hai vào bình - Bƣớc 2: Điều hành chế độ làm việc khi đạt mức cao - Bƣớc 3: Điều khiển động cơ trộn và đặt thời gian trộn - Bƣớc 4: Đƣa sản phẩm ra khỏi bình trộn - Bƣớc 5: Đếm số lần trộn. Nếu đã đủ 10 lần thì dừng sản xuất - Bƣớc 6: Quay lại chế độ làm việc ở bƣớc 1 IV. Chƣơng trình: A.Dùng S7- 200 Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 178
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // TAO ROLE TRUNG GIAN LD START O M0.0 AN STOP_ AN C30 = M0.0 Network 2 // BOM 1,2 HOAT DONG LD START O M0.0 AN STOP_ AN C30 = M0.0 Network 3 // KHOI DONG MAY TRON LD M0.0 A S2 AN BOM_3 AN T37 = MAY_TRON TON T37, 50 Network 4 // BOM 3 VAN XA LAM VIEC LD T37 Sƣu tầm
Page 179
Vocsyit.com O A A = =
VAN_XA M0.0 S1 VAN_XA BOM_3
Network 5 // TAO BO DEM SO LAN TRON LD M0.0 A T37 LD C30 O STOP_ CTU C30, 10 B. Dùng S7- 300
Sƣu tầm
Page 180
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 181
Vocsyit.com
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG Sƣu tầm
Page 182
Vocsyit.com
I. Yêu cầu: Khi xe đang tiến về gần cửa kho, cảm biến Ultrasounic SS1 nhận dạng đƣợc xe và cửa sẽ đƣợc mở ra đến gặp giới hạn hành trình trên LS1 thì cửa dừng lại rồi xe chạy vào. Khi cảm biến quang SS2 đặt phía trong cổng cửa nhận dạng đƣợc xe đã đi qua khỏi cửa thì cửa sẽ đƣợc đóng lại, chạm vào giới hạn hành trình dƣới LS2 thì cửa dừng lại. Chú ý xe chỉ đi một chiều. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 START I0.1 STOP I0.2 SS1 I0.3 SS2 I0.4 LS1 I0.5 LS2
Q0.0 Q0.1
Đầu ra Raise_door Down_door
III.Giản đồ thời gian:
Sƣu tầm
Page 183
Vocsyit.com
IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 184
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // TAO ROLE TRUNG GIAN LD START O M0.0 AN STOP_ = M0.0 Network 2 // CUA MO KHI PHAT HIEN XE LD SS1 O Raise_door A M0.0 AN LS1 = Raise_door Network 3 // CUA DONG KHI XE DA VAO TRONG LD SS2 ED O Down_door A M0.0 AN LS2 = Down_door
Bài 5: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƯỚC VÀO CHAI
Sƣu tầm
Page 185
Vocsyit.com I. Yêu cầu:
Chiết nƣớc vào chai Công đoạn chiết nƣớc vào chai theo nguyên tắc thời gian, mô tả hình 3.13. Nhấn nút Start PB, băng tải chạy và mang theo chai, cảm biến chai phát hiện, băng tải dừng, bắt đầu mở van chiết để chiết nƣớc vào chai. Thời gian chiết đầy là 30s, sau khi chiết đầy băng tải lại chạy và tiếp tục chiết chai kế tiếp II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 Bottle_sensor
Q0.0 Q0.1
Đầu ra Conveyer motor Fill valve
III.Chƣơng trình: A.Dùng S7_200 Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 186
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 187
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // TAO ROLE TRUNG GIAN LD Start S M0.0, 1 Network 2 // BANG TAI HOAT DONG LD M0.0 AN Bottle_sensor = Conveyer_motor Network 3 // CHIET NUOC VAO CHAI LD Bottle_sensor S Fill_valve, 1 R Conveyer_motor, 1 Sƣu tầm
Page 188
Vocsyit.com TON T37, 300 A T37 S Conveyer_motor, 1 R Fill_valve, 1 R T37, 1 Network 4 // DUNG HE THONG LD Stop R Conveyer_motor, 2 B. Dùng S7- 300
Sƣu tầm
Page 189
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 190
Vocsyit.com
Bài 6: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM I.Yêu cầu:
Khi nhấn công tắc khởi động PB Start băng tải BT1 mang hộp đựng sản phẩm di chuyển. Cảm biến SS1 nhận dạng thùng đựng tác động, băng tải BT1 dừng lại. Băng tải BT2 chứa sản phẩm dịch chuyển, sản phẩm đƣợc rớt vào hộp đựng, sản phẩm đƣợc đếm bởi một cảm biến quang hồng ngoại SS2 khi đếm đƣợc 10 sản phẩm ( mỗi hộp chứa 10 sản phẩm) thì băng tải BT2 dừng, tiếp tục BT1 dịch chuyển để đóng gói hộp mới. Để ngừng quá trình ta nhấn nút PB Stop. Sƣu tầm
Page 191
Vocsyit.com II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 Box sensor I0.3 Piece sensor
Q0.0 Q0.1
Đầu ra Box conveyor Piece conveyor
III. Giản đồ thời gian:
IV. Chƣơng trình: A.Dùng S7_200 Dạng LADD Dùng lệnh S, R
Sƣu tầm
Page 192
Vocsyit.com
B. Dùng S7_ 300
Sƣu tầm
Page 193
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 194
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 195
Vocsyit.com Bài 7: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN I. Yêu cầu:
Hệ thống băng chuyền nhƣ hình vẽ và đƣợc hoạt động nhƣ sau : Ban đầu, khi nhấn Start thì khởi động băng chuyền M1, khi vật chạm vào S1 thì khởi động băng chuyền M2. Khi S2 tác động thì khởi động băng chuyền M3, sau khi S2 thôi tác động 10s thì dừng băng chuyền M2. Quá trình hoạt động tƣơng tự cho đến băng chuyền M4. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 S1 I0.3 S2 I0.4 S3 I0.5 S4
Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3
Đầu ra M1 M2 M3 M4
III. Chƣơng trình: A. Dùng S7_200 Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 196
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 197
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG Sƣu tầm
Page 198
Vocsyit.com LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // DUNG LD I0.1 R M0.0, 1 R Q0.0, 4 Network 3 // KHOI DONG BANG CHUYEN M1 LD M0.0 = Q0.0 Network 4 // KHOI DONG BANG CHUYEN M2 LD M0.0 A I0.2 S Q0.1, 1 Network 5 // KHOI DONG BANG CHUYEN M3 LD M0.0 A I0.3 S Q0.2, 1 Network 6 // KHOI DONG BANG CHUYEN M4 LD M0.0 A I0.4 S Q0.3, 1 Network 7 // PHAT HIEN SUON XUONG S2 LD I0.3 ED S M0.1, 1 Network 8 // TAO THOI GIAN T37 LD M0.1 TON T37, 100 Network 9 // DUNG BANG CHUYEN M2 LD T37 R M0.1, 1 R Q0.1, 1
Sƣu tầm
Page 199
Vocsyit.com Network 10 // PHAT HIEN SUON XUONG S3 LD I0.4 ED S M0.2, 1 Network 11 // TAO THOI GIAN T38 LD M0.2 TON T38, 100 Network 12 // DUNG BANG CHUYEN M3 LD T38 R M0.2, 1 R Q0.2, 1 Network 13 // PHAT HIEN SUON XUONG S4 LD I0.5 ED S M0.3, 1 Network 14 // TAO THOI GIAN T39 LD M0.3 TON T39, 100 Network 15 // DUNG BANG CHUYEN M4 LD T39 R M0.3, 1 R Q0.3, 1
B.Dùng S7_300
Sƣu tầm
Page 200
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 201
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 202
Vocsyit.com
Bài 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM Sƣu tầm
Page 203
Vocsyit.com I. Yêu cầu:
Có 3 loại sản phẩm A, B, C đƣa vào dao cắt thành sản phẩm nhỏ. Dao cắt 1000 sản phẩm A thì thay dao, cắt 100 sản phẩm B thì thay dao, cắt 10 sản phẩm C thì thay dao. Lúc S2 tác động thì dao đƣa xuống, khi dao gặp S1 thì dừng và quay lên. Khi dao cắt không đƣợc nữa thì còi kêu lên, bấm reset thì còi hết kêu. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 Reset I0.3 S1 I0.4 S2 I0.5 SA I0.6 SB I0.7 SC
Q0.0 Q0.1 Q0.2
Đầu ra Động cơ hạ Động cơ nâng Còi
Thuật toán: Ta quy các sản phẩm B và C theo A. Do đó dao cắt 1 sản phẩm B tƣơng đƣơng với dao cắt 10 sản phẩm A Dao cắt 1 sản phẩm C tƣơng đƣơng với dao cắt 100 sản phẩm A III. Chƣơng trình: A. Dùng S7_200 Sƣu tầm
Page 204
Vocsyit.com Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 205
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 206
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 207
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // Khoi dong chuong trinh // Network Comment LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // Dung chong trinh LD I0.1 R M0.0, 1 R Q0.1, 1 R Q0.0, 1 R Q0.2, 1 Network 3 // Tao bien de cong LD I0.0 MOVW 0, VW1 R Q0.2, 1 EU S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 Network 4 // Cat san pham A LD M0.0 A I0.5 ED +I 1, VW1 Network 5 // Cat san pham B LD M0.0 A I0.6 ED +I 10, VW1 Network 6 // Cat san pham C LD M0.0 A I0.7 ED +I 100, VW1 Network 7 // Ha dao de cat san pham khi cam bien s2 tac dong Sƣu tầm
Page 208
Vocsyit.com LD M0.0 AW<= VW1, 1000 A I0.4 S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 Network 8 // Nang dao de thoi cat khi cam bien s1 tac dong LD M0.0 AW<= VW1, 1000 A I0.3 S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 Network 9 // Bao hieu thay dao LD M0.0 AW= VW1, 1000 S Q0.2, 1 R Q0.1, 1 R Q0.0, 1 Network 10 // Reset coi LD R
M0.0 Q0.2, 1
B. Dùng S7_300
Sƣu tầm
Page 209
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 210
Vocsyit.com
Bài 9: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG I. Yêu cầu: Sƣu tầm
Page 211
Vocsyit.com
Loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt vật từ băng chuyền B bỏ sang băng chuyền A. 1. Ở vị trí ban đầu cánh tay ở phía băng chuyền A 2. Khi ấn START động cơ thuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ. Khi gặp LS2 nó dừng lại đồng thời băng chuyền B đƣợc khởi động 3. Băng chuyền B đƣa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào S1 là cảm biến phát hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi S2 tác động tức là vật đƣợc kẹp chặt thì động cơ ngƣợc khởi động quay theo chiều ngƣợc lại 4. Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhả vật xuống băng chuyền A 5. Băng chuyển A luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động) II. Phân công đầu vào, đầu ra : Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 LS1 I0.3 LS2 I0.4 S1 I0.5 S2 III. Chƣơng trình: A.Dùng S7_200 Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4
Đầu ra Băng chuyền A Băng chuyền B Động cơ thuận Động cơ ngƣợc Động cơ kẹp
Page 212
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 213
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 214
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // Khoi dong // Network Comment LD I0.0 O M2.5 S M0.0, 1 MOVW 1, MW1 Network 2 // Dung LD I0.1 R M0.0, 1 MOVW 0, MW1 Network 3 // Bien trung gian de dich thanh ghi LD M0.0 A M0.1 EU SLW MW1, 1 Network 4 // Bang chuyen A chay lien tuc LD M0.0 = Q0.0 Network 5 // Dich thanh ghi LD M2.0 A I0.3 LD M2.1 A I0.4 OLD LD M2.2 A I0.5 OLD LD M2.3 A I0.2 OLD LD M2.4 AN I0.5 Sƣu tầm
Page 215
Vocsyit.com OLD = M0.1 Network 6 // Bang chuyen B chay LD M0.0 A M2.1 = Q0.1 Network 7 // Chay thuan LD M0.0 A M2.0 = Q0.2 Network 8 // Chay nguoc LD M0.0 A M2.3 = Q0.3 Network 9 // Dong co kep LD M0.0 LPS A M2.2 EU S Q0.4, 1 LPP A M2.4 EU R Q0.4, 1 B. Dùng S7_300
Sƣu tầm
Page 216
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 217
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 218
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 219
Vocsyit.com
Bài 10: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƯỜNG HẸP I. Yêu cầu:
Ở quãng đƣờng đèo, do mƣa bão nên bị sạt lở một bên. Đƣờng này chỉ cho phép một xe đi qua, nếu 2 xe đi qua đi qua cùng một lúc có thể gây tai nạn. Do đó, môt hệ thống đèn báo đƣợc lắp đăt ở đây để điều khiển các xe nhƣ theo giản đồ thời gian sau: Sƣu tầm
Page 220
Vocsyit.com
II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop
Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3
Đầu ra Xanh 1 Đỏ 1 Xanh 2 Đỏ 2
III. Chƣơng trình: A.Dùng S7_200 Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 221
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 222
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 223
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG // Network Comment LD I0.0 O M2.4 S M0.0, 1 MOVW 1, MW1 Network 2 // Role trung gian M0.1 de dich chuyen thanh ghi LD M0.0 A M0.1 EU SLW MW1, 1 Network 3 // Bo dinh thoi T37 dem chu ky 70s LD M0.0 Sƣu tầm
Page 224
Vocsyit.com AN T37 TON T37, 700 Network 4 // Dich chuyen thanh ghi LD M0.0 LD M2.0 AW= T37, 300 LD M2.1 AW= T37, 350 OLD LD M2.2 AW= T37, 650 OLD LD M2.3 AW= T37, 700 OLD ALD = M0.1 Network 5 // Den xanh 1 sang LD M0.0 A M2.0 = Q0.0 Network 6 // Den do 1 sang LD M0.0 LD M2.1 O M2.2 O M2.3 ALD = Q0.1 Network 7 // Den xanh 2 sang LD M0.0 A M2.2 = Q0.2 Network 8 // Den do 2 sang LD M0.0 LD M2.0 O M2.1 O M2.3 ALD = Q0.3 Network 9 // Dung chuong trinh LD I0.1 R M0.0, 1 MOVW 0, MW Sƣu tầm
Page 225
Vocsyit.com
B.Dùng S7_300
Sƣu tầm
Page 226
Vocsyit.com
Bài 11: BÃI ĐỖ XE I. Yêu cầu:
Bãi đỗ xe có sức chứa 100 chiếc. Nếu bãi chƣa đầy thì hiện thông báo “ Xin mời quý khách cho xe vào”, nếu bãi đã đầy thì thông báo “ Quý khách thông cảm, bãi đã đầy”. Khi xe tới, photocell 1 phát hiện mở barie 1, oto đi vào, lúc này Sƣu tầm
Page 227
Vocsyit.com barie 2 vẫn đóng. Khi xe vào xong thì barie 1 đóng lại. Khi tài xế bỏ 1 đôla vào thùng thì barie 2 mở ra, xe vào bãi, khi photocell 2 thôi tác động thì barie 2 đóng lại. Khi xe ra, photocell 3 tác động làm barie 3 mở ra. Khi xe ra khỏi thì photocell 3 thôi tác động, barie 3 đóng lại. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Sensor phát hiện đã bỏ tiền I0.1 Photocell 1 I0.2 Photocell 2 I0.3 Photocell 3 I0.4 Start I0.5 Stop I0.6 Reset
Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4
Đầu ra Barie 1 Barie 2 Barie 3 Thông báo còn chỗ Thông báo hết chỗ
III. Chƣơng trình: Dùng S7-200 Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 228
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 229
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 230
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // Khoi dong // Network Comment LD S
I0.4 M0.0, 1
Network 2 // Dung LD
I0.5
R
M0.0, 3
R
Q0.0, 5
Network 3 // Mo Barie 1 LD A AN
M0.0 I0.1 Q0.4
EU Sƣu tầm
Page 231
Vocsyit.com S
Q0.0, 1
Network 4 // Dong Barie 1 LD A
M0.0 I0.2
EU R
Q0.0, 1
Network 5 // Dieu kien mo Barie 2 LD A AN A
M0.0 I0.2 Q0.0 I0.0
EU S
Q0.1, 1
Network 6 // Khoi tao bien trung gian M0.1 de dong cham Barie 2 LD A
M0.0 I0.2
ED S
M0.1, 1
Network 7 // Khoi tao T37 LD TON
M0.1 T37, 100
Network 8 // Dong Barie 2 LD
M0.0
A
T37
R
Q0.1, 1
R
M0.1, 1
Network 9 // Mo Barie 3 khi co xe ra LD A Sƣu tầm
M0.0 I0.3 Page 232
Vocsyit.com EU S
Q0.2, 1
Network 10 // Khoi tao bien trung gian M0.2 cho T38 de dong cham Barie 3 LD A
M0.0 I0.3
ED S
M0.2, 1
Network 11 // Chay T38 LD TON
M0.2 T38, 70
Network 12 // Dong Barie 3 LD
M0.0
A
T38
R
Q0.2, 1
R
M0.2, 1
Network 13 // Dem so xe trong bai tu dong LD
Q0.0
LD
Q0.2
LD
I0.6
CTUD C0, 5 Network 14 // Bao da het cho do xe LD
M0.0
A
C0
=
Q0.4
Network 15 // Bao con cho do xa LD
M0.0
AN
C0
Sƣu tầm
Page 233
Vocsyit.com =
Q0.3
Bài 12: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN I.Yêu cầu:
Điều khiển máy khoan theo yêu cầu sau: Động cơ M1 có nhiệm vụ tịnh tiến mũi khoan đi lên và đi xuống, động cơ M2 có nhiệm vụ quay mũi khoan.Ban đầu mũi khoan ở vị trí cao nhất ( S1 tác động). Khi ấn Start thì mũi khoan đi xuống khoan vào phôi. Khi S3 tác động thì dừng lại và đi lên. Đến khi S2 tác động thì dừng và đi xuống.Khi S4 tác động thì dừng và đi lên. Khi S1 tác động thì dừng lại, kết thúc quá trình khoan. II.Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 S1 I0.3 S2 I0.4 S3 I0.5 S4
Q0.0 Q0.1 Q0.2
Đầu ra M1_up M1_down M2
III. Chƣơng trình: A.Dùng S7_200 Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 234
Vocsyit.com
Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 Sƣu tầm
Page 235
Vocsyit.com A I0.2 =M0.0 Network 2 // KHOAN VA DI XUONG LD M0.0 O S2 O M1_down AN Stop AN S3 AN S4 AN M1_up = M1_down = M2 Network 3 // MUI KHOAN DI LE LD S3 O S4 O M1_up AN Stop AN S2 AN S1 AN M1_down = M1_up B. Dùng S7_300
Sƣu tầm
Page 236
Vocsyit.com
Bài 13: THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CẦN TRỤC Sƣu tầm
Page 237
Vocsyit.com I.Yêu cầu:
Khi ấn PB1 thì cầu trục hoạt động kéo móc lên cho đến khi S3 tác động thì dừng. Sau đó trục kéo di chuyển ngang sang trái. Đến vị trí S4 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chờ ở đây 20s. Hết thời gian 20s, móc đƣợc kéo lên, đến S4 tác động thì dừng và di chuyển sang trái. Đến S5 tác động, dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chuông reo lên. tại đây, nhấn PB2 thì chuông ngừng reo và móc đƣợc kéo lên. Đến S5 tác động thì di chuyển sang phải cho đến khi S1 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Đến khi S2 tác động thì dừng. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start1 (PB1) I0.1 Start2 (PB2) I0.2 Stop I1.1 S1 I1.2 S2 I1.3 S3 I1.4 S4 I1.5 S5
Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4
Đầu ra Động cơ sang trái Động cơ sang phải Động cơ kéo lên Động cơ hạ xuống Chuông
III. Giản đồ thời gian:
Sƣu tầm
Page 238
Vocsyit.com
PB1 TG
PB2 Stop S1 S2 S3 S4 S5 MTrai
MPhai
MLen
MXuong
Coi T37
20s
IV. Chƣơng trình: A. Dùng S7_200 LADDER:
Sƣu tầm
Page 239
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 240
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 241
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 242
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 243
Vocsyit.com
DẠNG STL: NETWORK1: KHỞI ĐỘNG LD Start1 (PB1) S M0.0, 1 R M0.1, 1 NETWORK2: DỪNG LD Stop S M0.1, 1 R M0.0, 1 NETWORK3: TẠO RƠLE TRUNG GIAN LD S1 Sƣu tầm
Page 244
Vocsyit.com A A =
S2 M0.0 M0.2
NETWORK 4:TẠO XUNG TRONG MỘT VÕNG QUÉT LD M0.2 EU = M0.3 NETWORK 5: ĐƢA 1 BIT VÀO MW1 LD M0.3 MOVW 1, MW1 NETWORK 6: DỊCH MỘT BÍT LD M0.4 SLW MW1, 1 NETWORK 7: RESET LẠI LD M1.1 O M0.1 MOVW 0, MW1 NETWORK 8: THỰC HIỆN DỊCH LD M2.0 A S1 A S3 LD M2.1 A S4 OLD LD M2.2 A S2 A T37 OLD LD M2.3 A S3 OLD LD M2.4 A S5 OLD LD M2.5 A S2 A PB2 OLD Sƣu tầm
Page 245
Vocsyit.com LD M2.6 A S3 OLD LD M2.7 A S1 OLD LD M1.0 A S2 OLD AN M0.4 = M0.4 NETWORK 9: ĐỘNG CƠ LÊN LD M2.0 O M2.3 O M2.6 A M0.0 = ML NETWORK 10: ĐỘNG CƠ QUA TRÁI LD M2.1 O M2.4 A M0.0 = MT NETWORK 11: ĐỘNG CƠ XUÔNG LD M2.2 O M2.5 O M1.0 A M0.0 AN S2 = MX NETWORK 12: ĐỘNG CƠ SANG PHẢI LD M2.7 A M0.0 = MP NETWORK 13: TẠO THỜI GIAN TRỄ LD M2.2 A S2 TON T37, 600 Sƣu tầm
Page 246
Vocsyit.com NETWORK 14: CHUÔNG REO LD M2.5 A M0.0 A S2 = CHUONG NETWORK 15: RESET M0.0 LD M1.0 ED R M0.0, 1 B. Dùng S7_300
Sƣu tầm
Page 247
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 248
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 249
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 250
Vocsyit.com
BÀI 14: XE HÀNG CHẠY THEO CHƯƠNG TRÌNH ( Dịch trái thanh ghi ) I.Yêu cầu Sƣu tầm
Page 251
Vocsyit.com Đèn đỏ
Đèn vàng
A
B
Đèn xanh
C
S1
S3 30 giây S2
60 giây
40 giây
Start Pb1 Stop
Ban đầu ấn nút start để xe sẵn sàng hoạt động. Ban đầu xe ở tại vị trí A, khi ấn PB1 thì sau 60 giây xe bắt đầu chạy qua B để đến C. Tại C xe dừng lại 40 giây, sau đó xe chạy về đến B thì dừng lại, 30 giây sau thì về lại vị trí A ban đầu kết thúc một chu kỳ làm việc. Muốn xe chạy lại thì ta ấn vào PB1 để chạy . Các đèn đỏ, vàng và xanh để chỉ thị xe đang ở tại các vị trí tƣơng ứng A, B, II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra Đầu vào PLC Chức năng Đầu ra PLC Chức năng I0.0 Start Q0.0 Chạy thuận I0.1 S1 Q0.1 Chạy ngƣợc I0.2 S2 Q0.2 Đèn xanh I0.3 S3 Q0.3 Đèn vàng I0.4 PB1 Q0.4 Đèn đỏ I0.5 Stop Thanh ghi MW1: Chiều dịch trái thanh ghi MW1 M1 M1 M1 M1 M1 M1 M1 M1 M2 M2 M2 M2 M2 M2 M2 M2 .7 .6 .5 .4 .3 .2 .1 .0 .7 .6 .5 .4 .3 .2 .1 .0 Sƣu tầm
Chế độ sẳn sàng chạy Chạy ngƣợc(về
Page 252
Vocsyit.com
III.Chƣơng trình : Dùng S7_200 Dạng LADDER:
Sƣu tầm
Page 253
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 254
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 255
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 256
Vocsyit.com
Dạng STL: TITLE=Bai 11: XE HANG CHAY THEO CHUONG TRINH Network 1 // Khoi dong LD S
I0.0 M0.0, 1
Network 2 // Di chuyen 1 vao thanh ghi MW1 LD A
M0.0 I0.4
MOVW 1, MW1 Network 3 // Lenh chuyen dich thanh ghi MW1 LD A
M0.0 M0.1
EU SLW
MW1, 1
Network 4 // Chuyen dich thanh ghi MW1 LD A LD A
M2.0 T37 M2.1 I0.3
OLD LD A
M2.2 T38
OLD Sƣu tầm
Page 257
Vocsyit.com LD A
M2.3 I0.2
OLD LD A
M2.4 T39
OLD LD A
M2.5 I0.1
OLD A
M0.0
=
M0.1
Network 5 // Chay T37 LD TON
M2.0 T37, 600
Network 6 // Chay T38 LD TON
M2.2 T38, 400
Network 7 // Chay T39 LD TON
M2.4 T39, 300
Network 8 // Dieu khien den khi xe den tai cac vi tri LD
M0.0
LPS A
I0.1
=
Q0.2
LRD A
I0.2
=
Q0.3
LPP Sƣu tầm
Page 258
Vocsyit.com A
I0.3
=
Q0.4
Network 9 // Chay thuan LD =
M2.1 Q0.0
Network 10 // Chay nguoc LD
M2.3
O
M2.5
=
Q0.1
Network 11 // Dung xe LD R
I0.5 M0.0, 1
MOVW 0, MW1
Sƣu tầm
Page 259
Vocsyit.com
Sƣu tầm
Page 260