Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng ng
PHẦN 1. LÝ THUYẾ T ................................................ ...................................................................................................1 ...................................................1 I. TỔNG QUAN VỀ AHP...........................................................................................1 II. VÍ DỤ MINH HỌA..............................................................................................2 PHẦN 2. THỰ C HÀNH..................................................................................................5 I. QUYẾ T ĐỊNH CHỌN CÔNG VIỆC TỐT NHẤT .................................................... .............................................................. ..........55 II. QUYẾ T ĐỊNH CHỌN MUA XE TỐT NHẤT ................................................. .............................................................. ............. 14 PHẦN 3. BÀI TẬP NHÓM............................................................................................ 16 I. BÀI TẬP TÌNH HUỐNG ................................................ ...................................................................................... ...................................... 16 II. BÀI TẬP “TỰ CHẾ ” ...................................................... .......................................................................................... .................................... 18 III. BÀI TẬP TỰ CHỌN .................................................... ......................................................................................... ..................................... 18 PHỤ LỤC. HƯỚ NG NG DẪN CÀI ĐẶT EXPERT CHOICE 11....................................................... 11....................................................... 19
AHP là một phươ ng ng pháp ₫ịnh lượ ng, ng, dùng ₫ể sắp xế p các phươ ng ng án quyế t ₫ịnh và chọn một phươ ng ng án thỏa mãn các tiêu chí cho tr ướ c. c. AHP là một quá trình phát tri ển tỷ số sắp hạng cho mỗi phươ ng ng án quyế t ₫ịnh dựa theo các tiêu chí c ủa nhà ra quyế t ₫ịnh. AHP trả lờ i các câu h ỏi như “Chúng ta nên chọn phươ ng ng án nào?” hay “Ph ươ ng ng án nào tốt nh ất?” bằng cách chọn m ột ph ươ ng ng án tốt nh ất th ỏa mãn các tiêu chí c ủa nhà ra quyế t ₫ịnh. AHP sử dụng: Các phép toán ₫ơ n giản Các tiêu chí ( do nhà ra quy ế nh thi ế ế t ₫ị nh ết l ậ ậ p ) nh thi ế Độ ưu tiên cho các tiêu chí ( do nhà ra quy ế ế t ₫ị nh ế t l ậ ậ p ) Bảng ₫ộ ưu tiên chuẩn:
Ư u tiên bằng nhau (Equally preferred) Ư u tiên bằng nhau cho ₫ế n vừa phải (Equally to moderately preferred) Ư u tiên vừa phải (Moderately preferred) Ư u tiên vừa phải cho ₫ế n hơ i ưu tiên (Moderately to strongly preferred) Hơ i ưu tiên hơ n (Strongly preferred) Hơ i ưu tiên cho ₫ế n rất ưu tiên (Strongly to very strongly preferred) Rất ưu tiên (Very strongly preferred) Rất ưu tiên cho ₫ế n vô cùng ưu tiên (Very strongly to extremely preferred) Vô cùng ưu tiên (Extremely preferred)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng ng
Công ty Jilley Bean mu ốn ch ọn m ột vị trí mớ i ₫ể mở rộng hoạt ₫ộng c ủa công ty. Công ty s ử dụng AHP nhằm giúp xác ₫ịnh vị trí nào thích hợ p ₫ể xây nhà máy mớ i. i. Công ty dựa vào 4 tiêu chí: giá tr ị tài sản (PRICE), khoảng các gi ữa các nhà cung c ấp (DISTANCE), chất lượ ng ng lao ₫ộng (LABOR) và chi phí lao ₫ộng (WAGE). Công ty có 3 v ị trí (LOCATION) cần xem xét d ựa vào 4 tiêu chí trên. ng án ứng vớ i mỗi tiêu chí: Độ ưu tiên của các phươ ng
A B C
A 1 1/3 1/2
B 3 1 5
C 2 1/5 1
A B C
A 1 3 1
B 1/3 1 1/7
C 1 7 1
A B C
A 1 1/6 3
B 6 1 9
C 1/3 1/9 1
A B C
A 1 3 2
B 1/3 1 1/4
C 1/2 4 1
Tính tổng các giá trị trong mỗi cột.
A
A 1
+ B 1/3 + C 1/2 = 11/6
B 3 +
C 2 +
1 +
1/5 +
5 9
1 16/5
Chia mỗi giá trị trong mỗi cột cho tổng các cột tươ ng ng ứng.
A B C
A 1:11/6 = 6/11 + 1/3:11/6 = 2/11 + 1/2:11/6 = 3/11 = 1
B 3:9 = 3/9 + 1:9 = 1/9 + 5:9 = 5/9 1
C 2:16/5 = 5/8 + 1/5:16/5 = 1/16 + 1:16/5 = 5/16 1
Ghi chú: T ổ ng giá tr ị ị trong m ỗ n ổ ng ỗ i c ộ ộ t b ằ ằng g 1.
2/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Tìm giá trị trung bình cho mỗi hàng của các phươ ng án.
A B C
A 6/11 = .5455 2/11 = .1818 3/11 = .2727
B + 3/9 = .3333 + 1/9 = .1111 + 5/9 = .5556
C 5/8 = .6250 1/16 = .0625 5/16 = .3803
+ + +
= 1.5038:3 = .3544:3 = 1.2086:3
= = =
Trung bình hàng .5012 .1185 .3803 1.000
Lặp lại các bướ c từ 1-3 cho các tiêu chí còn l ại. Ma trận tiêu chí: A B C
.5012 .1185 .3803
.2819 .0598 .6583
.1790 .6850 .1360
.1561 .6196 .2243
Sắp hạng các tiêu chí theo ₫ộ quan trọng, sử dụng cùng phươ ng pháp sắp hạng các phươ ng án ₫ối vớ i mỗi tiêu chí. 1 5 1/3 1/4
1/5 1 1/9 1/7
3 9 1 1/2
4 7 2 1
Lặp lại các bướ c từ 1-3 cho ma trận ở bướ c 5. .1519 .7595 .0506 .0380
.1375 .6878 .0764 .0983
.2222 .6667 .0741 .0370
.2857 .5000 .1429 .0714
Trung bình hàng .1993 .6535 .0860 .0612 1.0000
Véctơ ₫ộ ưu tiên của các tiêu chí: .1993 .6535 .0860 .0612
3/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Nhân ma trận tiêu chí vớ i véctơ ₫ộ ưu tiên của các tiêu chí.
A B C
.5012 .1185 .3803
.2819 .0598 .6583
.1790 .6850 .1360
.1561 .6196 .2243
.1993 .6535 .0860 .0612
A = .1993*.0512 + .6535*.2819 + .0860*.1790 + .0612*.1561 = .3091 B = .1993*.1185 + .6535*.0598 + .0860*.6850 + .0612*.6196 = .1595 C = .1993*.3803 + .6535*.6583 + .0860*.1360 + .0612*.2243 = .5314 Kế t quả: A B C
0.3091 0.1595 0.5314 1.0000
Dựa vào kế t quả trên, công ty ch ọn vị trí vị trí C ₫ể xây thêm nhà máy mớ i, vì C có giá trị lớ n hơ n A và B.
4/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Một nhân viên muốn ch ọn m ột công việc t ốt nh ất trong năm công việc , , , , các tiêu chí như sau:
dựa vào
(pay per year, l ươ ng n ăm ) (promotion potential, c ơ h ội th ă ng ti ến) (risk of job loss, r ủi ro m ất vi ệc ) (type of work, lo ạ i công vi ệc ) (job prestige, ₫ị a v ị công vi ệ c) (location, ₫ị a ₫ iể m làm vi ệc ) (hours per week, gi ờ /tu ần ) (weeks of work per year, tu ầ n/n ăm ) (distance from home, kho ả ng cách)
Năm công việc ₫ang xem xét ch ọn lựa là: — làm tại ₫ịa phươ ng, 20.000 $/n ăm, chậm th ăng tiế n, r ủi ro mất việc thấp, 8-5 giờ 5 ngày/tuần, 48 tuần/năm — 8 công ty l ớ n của 1 thành phố lớ n, 30.000$/năm, cơ hội thăng tiế n vừa phải, rủi ro mất việc cao, 7-6 gi ờ 5 ngày/tuần, 50 tuần/năm, lươ ng trả thêm giờ nhiều — công ty qu ốc tế nhỏ trong thành phố kế cận, 28.000$/năm, cơ hội thăng tiế n cao, rủi ro mất vi ệc v ừa ph ải, 7-6 giờ 6 ngày/tuần, 50 tuần/năm, không trả thêm giờ — công ty lớ n, xuyên quốc gia, 35.000$/n ăm, cơ hội thăng tiế n vừa phải, rủi ro mất việc vừa phải, 9-6 gi ờ 5 ngày tuần, 50 tuần/năm, trả lươ ng thêm giờ — công ty dầu khí, ngang ½ quốc gia, 28.000$/n ăm, chậm thăng tiế n, rủi ro mất việc vừa phải, 8- giờ 5 ngày/tuần, 50 tuần/năm, trả lươ ng thêm giờ Nhận diện các tiêu chí ₫ể ₫ánh giá phươ ng án (cây tiêu chí) LEVEL 1:
VALUE
LEVEL 2:
LEVEL 3:
REIMB
PAY
PRO
WORK
RIS
TYP
PERSONAL
PRE
LOC
HOU
VAC
DIS
5/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Nhắp vào
.
Trong hộp hội thoại , chọn , rồi nhắp nút . Lưu mô hình vớ i tên là
, chọn phươ ng pháp .
B ắt ₫ầ u thi ế t l ậ p mô hình m ới
Trong hộp hội thoại rồi nhắp nút
, nhập vào mục tiêu chung c ủa mô hình là: .
: Nh ậ p m ục tiêu chung c ủa mô hình
6/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Chọn trình ₫ơ n > , nh ập vào tiêu chí Tiế p tục nhập vào các tiêu chí khác: nh ập tiêu chí , nhấn , nhấn ; nhấn .
rồi nh ấn . ; nhập tiêu chí
L ưu ý: Để b ỏ m ộ t nút ₫ ang nh ậ p, nh ấn phím Esc. Để xóa m ộ t nút ₫ ã t ạo xong, ch ọn trình ₫ơ n Edit > Delete Node ho ặ c nh ấ n phím Delete.
Nh ậ p tiêu chí REIMB
Tiêu chí c ấ p 1 c ủa mô hình
Tiế p theo, nhập các tiêu chí con c ủa các tiêu chí Nhắp chọn nút tiêu chí ; nhập , nhấn Tươ ng tự ₫ối vớ i Tươ ng tự ₫ối vớ i
,
và
, chọn ; nhập , nhấn
, rồi nhấn
, nhập vào các tiêu chí con
và
. , nhập
, nhập vào các tiêu chí con
, nhấn
. .
,
,
, và
.
Sau khi nh ậ p xong các tiêu chí con (c ấ p 2)
7/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Nhập các giá tr ị thể hiện mức ₫ộ quan trọng của thành phần này so vớ i thành phần khác trong nửa tam giác phải trên của ma trận so sánh cặp. Giả sử nhân viên này so sánh các tiêu chí theo t ừng cặp và có kế t quả như bảng sau:
1
5 1
9 3 1
Các kế t quả này sẽ ₫ượ c nhập vào mô hình như sau: Nhắp chọn nút ( Tại ô ( ( ,
,
, chọn trình ₫ơ n ( ), ) sẽ ₫ượ c kích hoạt. ), chọn mức ), chọn mức .
. Tại ô (
. Một trong ba thẻ ( ),
,
), chọn mức
Ma tr ận so sánh c ặ p v ới 9 m ức so sánh ₫ể ch ọ n l ựa (khi ch ọn th ẻ
. Tại ô
) 8/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Ma tr ậ n so sánh c ặ p v ớ i 9 m ứ c so sánh ₫ể ch ọn l ựa (khi ch ọ n th ẻ
)
Ma tr ậ n so sánh c ặ p v ớ i 9 m ứ c so sánh ₫ể ch ọ n l ựa (khi ch ọ n th ẻ
)
9/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Sau khi nhập xong các giá trị, chọn trình ₫ơ n ( ). Màn hình
>
hoặc chọn thẻ hiện ra, cho biế t:
(chỉ số không ₫ồng nhất) =
Màn hình Priorities cho bi ế t véct ơ Eigen và ch ỉ s ố không ₫ồ ng nh ấ t
Nhắp chọn mục tiêu con , chọn trình ₫ơ n > ₫ể nhập vào các giá tr ị thể hiện mức ₫ộ quan trọng giữa các thành phần trong nửa tam giác phải trên của ma trận so sánh cặp:
1
Kế t quả trong màn hình
3 1
5 2 1
: (chỉ số không ₫ồng nhất) =
10/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Thực hiện tươ ng tự ₫ối vớ i tiêu chí
và
:
1
2 1 (chỉ số không ₫ồng nhất) =
1
3 1
5 2 1
2 1/3 1/5 1
(chỉ số không ₫ồng nhất) =
Màn hình sau khi k ết thúc các b ướ c trên
Hàm hữu ích
có dạng:
11/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Để xem các giá tr ị , , , , , , , , của hàm hữu ích, chọn trình ₫ơ n hoặc chọn thẻ ( ). Trong cửa sổ mớ i, chọn . Hàm hữu ích tươ ng ứng là:
>
Xem các h ệ s ố c ủa hàm h ữ u ích UTILITY (pay per year, l ươ ng n ă m) (promotion potential, c ơ h ộ i th ă ng ti ến) (risk of job loss, r ủi ro m ấ t vi ệ c) (type of work, lo ại công vi ệ c) (job prestige, ₫ị a v ị công vi ệ c) (location, ₫ị a ₫ i ểm làm vi ệc ) (hours per week, gi ờ /tu ần ) (weeks of work per year, tu ần /n ă m) (distance from home, kho ả ng cách)
(Chỉ số không ₫ồng nhất chung) = Chọn trình ₫ơ n (hoặc nhấn nút nhấn . Tiế p tục, nhập phươ ng án , , , .
), nhập tên phươ ng án là
rồi
: Nh ậ p các ph ươ ng án
12/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Chọn trình ₫ơ n hoặc chọn th ẻ ( ). Nhắp ch ọn t ừng c ột tiêu chí r ồi chọn trình ₫ơ n . Nh ập giá trị ₫ánh giá các phươ ng án ứng v ớ i t ừng tiêu chí (0/100 là nh ỏ nhất và 100/100 là lớ n nhất): .487 0.1 0.8 0.6 0.9 0.6
.173 0 0.5 1.0 0.5 0
.092 1.0 0 0.6 0.6 0.6
.119 0.4 0.9 0.1 0.9 0.3
.059 0.9 0.7 0.5 0.7 0.3
.033 0.3 0.8 0.8 0.8 0.6
.009 1.0 0.2 0.0 0.8 1.0
.005 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5
.023 1.0 0.8 0.6 0 0.3
Nh ậ p giá tr ị ₫ ánh giá các ph ươ ng án ứ ng v ới m ỗ i tiêu chí
Để xem giá trị của các phươ ng án, chọn trình ₫ơ n . Khi ₫ó, trong lướ i dữ liệu có thêm cột cho biế t giá trị Ui của các phươ ng án tươ ng ứng. Chọn phươ ng án có U lớ n nhất. Đó là công việc
vì UD = Umax = 0.275
13/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Sử dụng Expert Choice, tìm l ờ i giải cho bài toán dướ i ₫ây: Chọn mua xe tốt nhất
Price MPG Interior Body Radio Engine
Price
MPG
Comfort
Style
Car A Car B Car C
Car A Car B Car C
Car A Car B Car C
Car A Car B Car C
Car A 13100 18 Deluxe 4-Door Mid-size AM/FM, tape 6-cylinder
Car B 11200 23 Above Average 2-Door Sport AM/FM 4-cylinder turbo
Car C 9500 29 Standard 2-door compact AM 4-cylinder
Các ₫ộ ưu tiên cho bốn tiêu chí 1
3 1
2 0.25 1
0.33333333 1
0.25 0.5 1
2 0.25 0.5 1
Các ₫ộ ưu tiên của ba xe theo tiêu chí Price 1
Các ₫ộ ưu tiên của ba xe theo tiêu chí MPG 1
0.25 1
0.166667 0.333333 1
14/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Các ₫ộ ưu tiên của ba xe theo tiêu chí Comfort 1
2 1
8 6 1
0.33333333 1
4 7 1
Các ₫ộ ưu tiên của ba xe theo tiêu chí Style 1
Đáp số:
15/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Ông Jesse Scott là ch ủ công ty Scott Housing, m ột công ty buôn bán căn hộ lưu ₫ộng tại thành phố Sylvania, bang Georgia (GA). Ông Scott ₫ang phải quyế t ₫ịnh lựa chọn nhà sản xuất căn hộ lưu ₫ộng tiềm n ăng. Ông ta phải chọn nhà cung cấp sao cho ₫áp ứng sự hài lòng khách hàng ông ta cao nhất và làm cho công ty ông ta có l ờ i nh ất qua chất l ượ ng s ản ph ẩm của họ và các yế u tố khác. Bài toán ra quy ế t ₫ịnh ₫a tiêu chí này là m ột bài toán lý t ưở ng áp dụng AHP. Tình huống này xảy ra vào năm 2001.
Qua cuộc phỏng vấn ông Scott cho th ấy các tiêu chí sau là quan tr ọng nhất trong quá trình ra quyế t ₫ịnh của ông ta: giá c ả, dịch vụ khách hàng, chất lượ ng vật liệu, ₫ịa ₫iểm nhà cung cấp, thờ i gian giao hàng, quan h ệ ₫ặc biệt vớ i nhà cung c ấp, và thờ i gian kinh doanh trên thị trườ ng của nhà cung cấp. Hiện nay, ông Scott mua c ăn h ộ lưu ₫ộng t ừ hai nhà cung cấp th ườ ng xuyên (Horton Homes và Jaguar) và ₫ang xem xét mua từ hai nhà cung cấp mớ i (Schult và Batchlor). Ông ta rất quan tâm muốn xem mô hình trông nh ư thế nào và liệu hai nhà cung cấp mớ i (Batchlor và Schult) có ưu thế hơ n hai nhà cung cấp thườ ng xuyên (Horton và Jaguar) hay không.
Sau khi phỏng vấn kỹ ông Scott, sáu tiêu chí quan tr ọng là: giá, d ịch vụ khách hàng, chất lượ ng vật liệu, ₫ịa ₫iểm nhà cung cấp, thờ i gian kinh doanh, và quan hệ vớ i nhà cung cấp.
Horton Homes có tr ụ sở tại Eatonton, bang Georgia (GA) và ₫ã kinh doanh từ 1970. Bề dày phát triển của công ty cho th ấy s ự cam kế t của họ vớ i khách hàng về sản phẩm căn hộ hấp dẫn, dễ mua và ₫ượ c thiế t kế và xây dựng bằng công nghệ tiên tiế n. Horton sử dụng công nghệ hàn mớ i nhất. Khung dầm chữ I ₫ượ c ch ế tạo có thêm sức ₫ỡ nhiều hơ n làm cho chất lượ ng căn nhà cao hơ n. Horton sản xuất các khuôn ₫úc ván gỗ ép chân tườ ng, khung cửa, tay vịn ghế vớ i nhiều kích thướ c, kiểu dáng và màu sắc ₫a dạng. Horton sở hữu hơ n 100 xe tải ₫ảm bảo giao hàng ₫úng hẹn và lịch sự cho các trung tâm bán l ẻ. Trung thành vớ i những tiêu chuẩn t ối thiểu nh ưng cao hơ n so vớ i yêu cầu cho các c ăn nhà xây dựng, Horton Homes xây d ựng theo các tiêu chuẩn an toàn thuộc liên bang ₫ượ c thiế t lập bở i Ban Nhà Ở và Phát Triển Đô Thị (HUD). Điều này ₫ảm bảo rằng mỗi căn h ộ sẽ ₫áp ứng hoặc v ượ t xa các quy ₫ịnh nghiêm ngặt c ủa 16/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
liên bang về các yế u t ố như thiế t kế , c ấu trúc, năng l ượ ng, an toàn gió và l ửa, thông gió, sức bền, và quy trình l ắp dựng. Juguar Homes chuyên v ề thiế t kế và xây dựng các căn hộ một và hai tầng cao cấp. Juguar ₫ã kinh doanh ₫ượ c 35 năm trong xây dựng các căn hộ một gia ₫ình, kinh doanh bất ₫ộng sản tại Los Angeles, bang California (CA). G ần ₫ây công ty ₫ã mở rộng kinh doanh tớ t phía ₫ông, vùng Virginia. Schult Homes thành lập năm 1934 và t ự hào rằng cung cấp các sản phẩm cho khách hàng có chất l ượ ng, ₫iêu luyện và dịch v ụ tốt, công ty có quan h ệ vững chắc v ớ i các nhà bán lẻ. Schult chào hàng nhiều dạng mô hình nhà, bản vẽ tầng nhà, giá cả ₫ể ₫áp ứng nhu cầu khách hàng. Hiệu quả sản xuất trong quá trình ch ế tạo của Schult có th ể tiế t kiệm cho ngườ i mua nhà 30% m ỗi foot vuông trên toàn b ộ căn nhà xây dựng trong khi vẫn cung cấp cùng tiện nghi và hình thức. Schult có trụ sở ở thành phố Schult bang Missouri (MO). Batchlor Supply ₫ã kinh doanh xây dựng nhà gần ₫ượ c 20 năm, có trụ sở ở Raleigh bang North Carolina (NC), và là nhà bán ti ềm năng cho công ty Scott Housing. Batchlor Supply tự hào về dịch vụ khách hàng và giá cả rất kinh tế .
: B ản ₫ồ so sánh kho ản g cách gi ữa các bang n ướ c M ỹ .
1. Mục tiêu của bài toán ra quyế t ₫ịnh trong tình huống này là gì? 2. Giải thích thêm vì sao các tiêu chí ₫ượ c nêu trong tình huống là quan trọng. 3. Dùng phần mềm Expert Choice ₫ể xây dựng mô hình như trong tình huống của ông Scott. Khi lập mô hình, hãy tự dùng nhận ₫ịnh và ₫ánh giá của riêng anh/chị. Cho biế t ₫áp án và giải thích.
17/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
Đặt m ột bài toán ra quyế t ₫ịnh ₫a tiêu chí d ựa trên kinh nghiệm th ực t ế của chính bản thân anh/chị. Lập mô hình và tìm lờ i giải (dùng phần mềm Expert Choice).
Chọn một trong ba câu dướ i ₫ây: a) Tìm hiểu một công cụ hỗ trợ quyế t ₫ịnh dựa trên AHP tươ ng tự như Expert Choice. b) Tìm hiểu phươ ng pháp Analytic Network Process (ANP) c ủa Satty. (Hướ ng dẫn: tìm trên Internet hoặc tham khảo quyển “Saaty T.L. and Vargas L.G., Decision Making with the Analytic Network Process, Springer, 2006” do GV cung c ấp) c) Tìm trên Internet một tình huống thực tế về việc áp dụng phươ ng pháp AHP rồi mô tả lại.
18/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
1. Giải nén vào ₫ĩa cứng, chẳng hạn 2. Thực thi 3. Tại màn hình chào mừng, nhắp .
4. Tại màn hình
, chọn
rồi nhắp
.
19/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
5. Tại màn hình
6. Tại màn hình
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
, nhắp
, nhắp
.
.
20/21
Hệ Hỗ trợ Quyế t ₫ịnh
Nguyễn Ngọc Bình Phươ ng
7. Tại màn hình rồi nhắp
8. Nhắp
, nhập
(có trong tập tin ),
,
.
₫ể hoàn tất quá trình cài ₫ặt.
9. Chép ₫è tập tin
vào thư mục
21/21