C�NG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ X�Y DỰNG PH� HƯNG GIA ___________________________ ______________________________________________ ______________________________________________________ ___________________ ISO 9001:2008 HỆ THỐNG QUẢN L� CHẤT LƯỢNG
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
1
I. C�NG T�C CHUẨN CH UẨN BỊ 1. Bản �ẽ shopd shopdra ra�ing: �ing:
+ Triễn Triễn khai bản vẽ chi tiết thi c�ng ốp l�t dựa theo tiến độ thi c�ng, mẫu gạch v� bản vẽ thiết k� được duyệt. + Khi triễn khai bản vẽ shopdrawing cần ch� �: . hạn chế cắt những vi�n gạch qu� nhỏ (kh�ng nhỏ hơn 1/3 k�ch thước gạch) nhằm tăng t�nh thẩm mỹ. . Tận dụng những vi�n gạch cắt để giảm hao hụt. . Thể hiện r� cao độ tại c�c g�c ph�ng, độ độ dốc về phiễu thu s�n (khu vực c� phiễu thu s�n). . Vị tr� đặt c�c thiết bị vệ sinh. . Vẽ Vẽ kỹ biện ph�p tại c�c g�c tường, nghạch cửa, phiễu thu s�n, len tường. . Thể hiện r� k�ch thước ron gạch ( quy định của c�ng ty l� 3mm) 3 mm) P HT
C�NG T�C ỐP L�T
2
I. C�NG T�C CHUẨN CH UẨN BỊ 1. Bản �ẽ shopd shopdra ra�ing: �ing:
B�nh thường kh�ng n�n để ron 2 b�n kh�ng đều nhau. P HT
Tr�nh để t�p gạch 2 b�n qu� nhỏ. C�NG T�C ỐP L�T
Bố tr� gạch sao cho c�n xứng nhất nếu c� thể. 3
I. C�NG T�C CHUẨN CH UẨN BỊ 1. Bản �ẽ shopd shopdra ra�ing: �ing:
Mặt bằng l�t gạch wc P HT
C�NG T�C ỐP L�T
4
I. C�NG T�C CHUẨN BỊ 1. Bản �ẽ shopdra�ing: một số chi tiết
Chi tiết ron tường
Chi tiết ron nền
Chi tiết l�p cạnh gạch v� ron g�c tường
Chi tiết ron tại ch�n tường
C�NG T�C ỐP L�T
5
I. C�NG T�C CHUẨN BỊ 1. Bản �ẽ shopdra�ing: một số chi tiết
PHT
Chi tiết ngạch cửa
Chi tiết ch�n tường ban c�ng
Chi tiết ngạch v�ch tắm k�nh 1
Chi tiết ngạch v�ch tắm k�nh 2 C�NG T�C ỐP L�T
6
I. C�NG T�C CHUẨN BỊ 1. Bản �ẽ shopdra�ing: một số phương �n phiễu thu s�n
PHT
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Trường hợp 3
Trường hợp 4
Trường hợp 5
Trường hợp 6
C�NG T�C ỐP L�T
7
I. C�NG T�C CHUẨN BỊ 1. Bản �ẽ shopdra�ing: một số mặt cắt chi tiết
Chi tiết len ch�n tường PHT
Chi tiết mặt cắt phiễu thu s�n C�NG T�C ỐP L�T
8
I. C�NG T�C CHUẨN BỊ 2. Mặt bằng thi c�ng � định �ị mặt bằng (Setting la�out): �ầ� �ư� � ���� ��� đị�� �ị�
� Sử dụng m�y laser để định vị 2 trục vu�ng g�c, tr�n s�n v� tường. � Đối với khu vực ốp l�t c� diện t�ch lớn phải định vị nhiều đường trục vu�ng g�c với khoảng c�ch mỗi đường bằng khoảng 5 vi�n gạch để tăng độ ch�nh x�c. �
Định vị đường mực cao độ 1m.
�
Mặt bằng thi c�ng phải sạch sẽ v� được tưới ẩm trước khi tiến h�nh ốp l�t.
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
9
I. C�NG T�C CHUẨN BỊ 3. Dụng cụ thi c�ng
Ba� răng cưa
Xốp �ệ sinh . M�y Lazer .Thước nh�m PHT
� nh�m
B�a cao su
Chữ thập chặn ron
Xốp �ệ sinh
M�� đ�nh keo, hồ dầu
. Bay răng cưa. . B�a cao su. . M�y trộn hồ dầu, keo .Thước ke, li v� . M�y cắt gạch . Ron chữ thập . Đ� nh�m . Xốp vệ sinh .Dụng cụ ch� ron C�NG T�C ỐP L�T
10
II. C�NG T�C THI C�NG 1. Sơ đồ 1. 1
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
11
II. C�NG T�C THI C�NG 1. Sơ đồ 1. 2
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
12
II. C�NG T�C THI C�NG � L�T NỀN 2. C�c bước thực hiện 2. 1. Bước 1: � Vệ sinh gạch nền chuẩn bị l�t � B�ng mực 2 đường vu�ng g�c tr�n s�n � Tưới ẩm nền c�n
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
13
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 2. Bước 2: � Ốp tường trước ti�n, bắt đầu từ h�ng gạch thứ 2 � Phải t�nh to�n cao độ của lớp gạch ho�n thiện s�n để tr�nh t�p gạch nhỏ ch�n tường � Đ�ng cữ chặn để ốp h�ng gạch thứ 2 trở l�n. � Lưu �: phải phối hợp với M&E để tr�nh đ�ng v�o c�c đường ống �m tường
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
14
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 2. Bước 2: � Sử dụng bay răng cưa để tr�i hồ dầu /keo l�n nền, tường
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
15
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 2. Bước 2: � Lợi �ch của việc sử dụng bay răng cưa:
PHT
C� thể tiết kiệm 20�50% keo d�n / hồ dầu.
Dễ d�ng điều chỉnh độ phẳng của vi�n gạch m� kh�ng cần th�o ra l�t lại.
Lớp keo phủ đều bề mặt ph�a sau vi�n gạch.
Th�ng thường khi ốp l�t hay trải một �t keo ở giữa gạch dễ bị bộp. C�NG T�C ỐP L�T
16
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 3. Bước 3: � L�t nền. Lưu � kiểm tra kỹ độ dốc về vị tr� phễu thu � Lưu � thường xuy�n kiểm tra độ phẳng tường ốp l�t bằng thước nh�m d�i tối thiểu 2m
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
17
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 4. Bước 4: � Ốp phần c�n lại của bước tường, sử dụng cữ tạo ron để đảm bảo c�c đường ron đồng đều � Lưu �: . Đối với gạch ceramic phải ng�m nước trước khi ốp l�t . Đối với gạch thạch anh phải lau mặt sau cho sạch bụi
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
18
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 5. Bước 5:
� H�ng gạch ch�n tường ốp nằm tr�n gạch s�n nhằm hạn chế thấy đường ron tiếp gi�p tường v� nền vốn thi c�ng kh� � Lưu � kiểm tra kỹ việc cắt gạch theo độ dốc về phễu thu, đảm bảo đường ron ch�n tường đạt y�u cầu về thẩm mỹ
Gạch ch�n tường nằm tr�n gạch s�n
Chi tiết ron tại ch�n tường PHT
C�NG T�C ỐP L�T
19
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 5. Bước 5: �ử l� g�c tường � C�ch xử l� giao gạch tại g�c tường: liếc cạnh gạch
Kh�ng n�n v�t g�c qu� s�t mặt trước vi�n gạch v� sẽ dễ g�y mẻ cạnh. PHT
N�n v�t g�c l�i ra sau một ch�t v� chừa khoảng hở để ch� ron. C�NG T�C ỐP L�T
20
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 5. Bước 5: �ử l� g�c tường � C�ch xử l� giao gạch tại g�c tường: sử dụng corner bead ( nhựa, nh�m, inox…) � T�y theo y�u cầu của từng loại c�ng tr�nh, nếu sử dụng sẽ hạn chế được việc cắt v�t g�c cạnh v� mẻ cạnh gạch.
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
21
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 5. Bước 5: Kết hợp �ới c�ng t�c M&E � Khi ốp gạch tường cần phối hợp với M&E cho c�c vị tr� đầu ra M&E (c�ng tắc, ổ cắm…) � Khi ốp n�n chừa lại c�c vi�n li�n quan đến vị tr� đầu ra M&E. Sau khi M&E định vị ch�nh x�c c�c đối tượng �m tường li�n quan th� c�ng t�c ốp l�t theo đ� m� ho�n tất. � Đầu ra của c�c ống cấp nước n�n nh� ra khoảng 3 �> 5mm so với mặt hồ (gạch ốp) ho�n thiện.
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
22
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 6. Bước 6: ch� ron
� Sử dụng đ�ng loại bột d�ng cho ch� ron gạch � M�u bột ch� ron tr�ng hoặc gần giống với m�u gạch ốp l�t
C�NG T�C ỐP L�T
23
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 6. Bước 6: � Tiến h�nh ch� ron gạch
D�ng m�c lấy hết chữ thập chặn ron. Vệ sinh sạch ron. PHT
Ch� ron bằng dụng cụ c� đầu tr�t ron bằng cao su cứng. C�NG T�C ỐP L�T
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 6. Bước 6: � Mạch ron
N�n xử l� ron hơi l�m v�o để che bớt độ ch�nh của gạch (nếu c�) bằng cục xốp. PHT
Cục xốp sẽ l�m cho ron l�m đều v� (phải vệ sinh trước khi keo ch� ron cứng lại).
C�NG T�C ỐP L�T
25
II. C�NG T�C THI C�NG 2. C�c bước thực hiện 2. 7. Bước 7: �Vệ sinh mặt bằng, bảo vệ sản phẩm bằng c�ch tr�i bạt, thảm. � D�ng keo cố định m�p bạt, thảm tr�nh bị bong tr�c
Sau khi ch� ron. Vệ sinh bề mặt sạch sẽ
Sau khi vệ sinh bề mặt. Tiến h�nh tr�i bạt,thảm bảo vệ gạch C�NG T�C ỐP L�T
26
III. Y�U CẦU CHẤT LƯỢNG GẠCH ỐP L�T C�c chỉ ti�u đ�nh gi� chất lượng ốp l�t 1. Gạch ốp, l�t kết d�nh chăt v�o tường, nền, khi g� kh�ng c� tiếng bộp. 2. Mặt tường, s�n được ốp l�t phẳng. 3. Mặt s�n đ�ng độ dốc thiết kế y�u cầu. 4. Mạch ron (joint ) đều , thẳng. 5. Gạch đồng đều về độ đậm nhạt. 6. Mạch ron (joint ) của h�ng gạch l�t nền phải tr�ng ron với gạch lench�n tường . 7. Vi�n ch l�t v tr� hễu tho�t nước s�n đư c cắt v� l�t vừa kh�t mi n hễu inox.
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
27
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 1. Kh�ng lựa chọn, kiểm tra gạch trước khi l�m: Hậu quả:
� Gạch lớn nhỏ, kh�ng đồng m�u, ron kh�ng đều, mặt bằng mấp m�
PHT
Giải ph�p khắc phục: � Đ�nh dấu gạch tập kết từng đợt, chọn lựa gạch v� l�t theo ph�n khu. � Phải xếp gạch trước khi l�t.
C�NG T�C ỐP L�T
28
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 2. Bố tr� mặt bằng thi c�ng kh�ng gọn g�ng hợp l�: Hậu quả: G�y cản trở thi c�ng, vướng lối đi, gạch vụn vương v�i, l�m tăng hao hụt, gạch dễ trầy xước...
PHT
Giải ph�p khắc phục: � Bố tr� điểm tập kết gạch, xi măng, vị tr� cắt gạch ph� hợp
C�NG T�C ỐP L�T
29
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 3. Bản �ẽ Shopdra�ing kh�ng s�t thực tế Hậu quả:
C� khả năng xuất hiện nhiều t�p gạch nhỏ tr�n nền v� tường.
PHT
Giải ph�p khắc phục: � Đo đạc, điều chỉnh thực tế khi vẽ shopdrawing � Đề xuất xếp h�ng gạch mẫu để c�n chỉnh, kiểm tra vu�ng g�c tường.
C�NG T�C ỐP L�T
30
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 4. Lớp �ữa ốp l�t kh�ng đầ� mặt gạch Hậu quả:
� Bị bộp gạch dẫn đến bong tr�c trong qu� tr�nh sử dụng.
PHT
Giải ph�p khắc phục: � Sử dụng đ�ng dụng cụ ốp l�t. � Thi c�ng đ�ng quy tr�nh kỹ thuật, phải tr�i keo/hồ dầu phủ đầy bề mặt cần ốp l�t
C�NG T�C ỐP L�T
31
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 5. Kh�ng sử dụng cữ c�i ron khi ốp l�t Hậu quả:
� Đường ron kh�ng đều, kh�ng thẳng h�ng, dể bong tr�c.
PHT
Giải ph�p khắc phục:
� Kiểm tra việc sử dụng cữ chừa ron khi ốp l�t
C�NG T�C ỐP L�T
32
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 6. Cắt gạch �ung quanh thiết bị M&E kh�ng chuẩn Hậu quả:
� Khe hở gạch kh�ng đều, kh� ch� ron,kh�ng đảm bảo chất lượng v� kh�ng đẹp.
PHT
Giải ph�p khắc phục: � Tham khảo k�ch thước c�c thiết bị M&E (c�ng tắc, hộp box, phiễu thu s�n,van nước…..) để c� số liệu cắt gạch ch�nh x�c. � N�n l�m cữ khi cắt gạch cho c�c vị tr� đặt thiết bị M&E.
C�NG T�C ỐP L�T
33
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 7. Thiếu �nh s�ng thi c�ng (trong toilet) Hậu quả: � Chất lượng thi c�ng sẽ kh�ng đạt y�u cầu. � Dễ g�y tai nạn lao động.
PHT
Giải ph�p khắc phục: � Kiểm tra đủ s�ng trước khi thi c�ng.
C�NG T�C ỐP L�T
34
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 8. Kh�ng bảo �ệ sản phẩm ho�n thiện Hậu quả: � Gạch bị trầy xước, bể, bong dộp.
PHT
Giải ph�p khắc phục: � L�t tới đ�u che chắn tới đ�, phải c� giấy ph�p ra v�o khu vực đ� ốp l�t v� c� cửa tạm bảo vệ.
C�NG T�C ỐP L�T
35
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 9. Kh�ng �ệ sinh đường ron nga� sau khi ốp l�t Hậu quả: Giải ph�p khắc phục: � Đường ron bị đầy keo, kh�ng ch� ron được. � Thường xuy�n theo d�i gi�m s�t c�ng t�c n�y. � Cạnh gạch ốp l�t bị d�nh keo � C� biện ph�p chế t�i nghi�m khắc. tốn rất nhiều chi ph� khi vệ sinh, c� thể g�y mẻ gạch.
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
36
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 10. Qu� tr�nh trộn bột ch� ron �ới nước kh�ng đ�ng Hậu quả: � Bột ch� ron ho� tan kh�ng đều chất lượng đường ron kh�ng đồng đều, chỗ mịn, chỗ bị xốp, dễ bong tr�c.
PHT
Giải ph�p khắc phục: � Kiểm tra thường xuy�n việc trộn bột ch� ron, bột phải được bỏ v�o th�ng pha sau nước.
� Trộn bột bằng m�y.
C�NG T�C ỐP L�T
37
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 11. Kh�ng tu�n thủ qu� tr�nh khi ch� ron: Hậu quả: Giải ph�p khắc phục: � Bột ch� ron kh�ng tr�m đủ độ s�u cần thiết, � Thường xuy�n theo d�i gi�m s�t c�ng t�c n�y. dễ bong tr�c. � Đội thi c�ng phải c� dụng cụ ph� hợp khi ch� ron. � Đường ron lem nhem, kh�ng đạt thẩm mỹ. � Ch� ron theo thứ tự từ tr�n xuống dưới, � Dễ bị thấm nước. từ trong ra ngo�i
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
38
IV. C�C LỖI THƯỜNG GẶP 12. Kh�ng sử dụng đ�ng giải ph�p khi gh�p gi�p m�, g�c tường: Hậu quả:
� Gạch dễ mẻ cạnh, đường ron kh�ng đều.
PHT
Giải ph�p khắc phục: � Kh�ng n�n v�t g�c qu� sắc, qu� nhỏ. � Sử dụng m�y b�n để v�t g�c.
C�NG T�C ỐP L�T
39
V. C�NG T�C ỐP S�N GỖ 1. Bước 1: kiểm tra mặt bằng thi c�ng . Kiểm tra cao độ, độ phẳng, chất lượng c�n nền. . Mặt bằng phải kh� r�o, sạch sẽ. . Chỉ được thi c�ng s�n gỗ khi tường ngo�i đ� lắp đặt cửa.
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
40
V. C�NG T�C ỐP S�N GỖ 2. Bước 2: Thi c�ng l�t s�n gỗ Thi c�ng theo từng lớp cấu tạo theo shopdrawing, thường l�: 1. Lớp vữa c�n nền. 2. Lớp nilon chống ẩm. 3. Lớp xốp đệm (3�4mm). 4. Lớp gỗ ho�n thiện
4.Lớp gỗ ho�n thiện 3.Lớp �ốp đệm 2.Lớp nilon chống ẩm 1.Lớp �ữa c�n nền PHT
C�NG T�C ỐP L�T
41
V. C�NG T�C ỐP S�N GỖ 3. Bước 3: Thi c�ng len ch�n tường, �ử l� gi�p m� . Khi đ� gh�p to�n bộ mặt s�n, kiểm tra, căn chỉnh ch�nh x�c. . Đ�ng len ch�n tường gỗ. Vị tr� nối len gỗ . Đ�ng nẹp inox ( hoặc nẹp T) tại vị tr� s�n gỗ tiếp gi�p với s�n gạch / đ�.
Thi c�ng len gỗ ch�n tường
Nẹp inox
PHT
C�NG T�C ỐP L�T
42
V. C�NG T�C ỐP S�N GỖ 4. Bước 4: Vệ sinh, bảo �ệ bề mặt s�n gỗ ho�n thiện: . Lau ch�i , vệ sinh mặt s�n gỗ. . Trải nilon xốp hoặc thảm bảo vệ mặt s�n tr�nh trầy xước . D�ng keo d�n m� nilon, thảm để tr�nh bong tr�c.
Trải nilon xốp bảo vệ bề mặt s�n gỗ
Vệ sinh, lau ch�i mặt s�n gỗ PHT
C�NG T�C ỐP L�T
43