Descripción: Descripcion basica sobre el manejo del frameword Angular
Descripcion basica sobre el manejo del frameword Angular
fisa
Deskripsi lengkap
Descripción completa
Metodo de minado Crown Pillar, basado en la recuperación de Puentes de mineral y su estabilidad. en ella se enumeran y se detallan los 6 mecanismos de falla en esta clase de pilares.Descripción completa
fkgFull description
pemeriksaan crown gigi
Descripcion basica sobre el manejo del frameword AngularFull description
Descripcion basica sobre el manejo del frameword AngularFull description
- ENDOCROWN Cách tiếp cận mới trong phục hồi răng sau điều trị nội nha
Đặc điểm răng sau điều trị nội nha • Mất nước
• Ảnh hưởng của các chất bơm rửa • Sự lão hóa
• Mất mô cứng
Phục hồi răng sau điều trị nội nha
Phục hồi răng sau điều trị nội nha
• Năm 1995, Pissi lần đầu tiên mô tả một kỹ thuật phục hình sứ không kim loại một khối cho các răng mất nhiều cấu trúc thân răng • Bindl và Mörmann (1999): Nghiên cứu theo dõi endocrown trong 2 năm
“Endocrown” • Endocrown là một phục hình toàn sứ 1 khối dạng khớp nối ở phía trên cổ răng, giữ lại tối đa lớp men để tăng độ dán dính. • Endocrown choán hết thể tích buồng tuỷ nhưng không mở rộng vào các ống tuỷ
“Endocrown”
Chỉ định • Răng Răng sau sau có chân chân răng răng ngắn ngắn,, vôi vôi hoá hoá,, mảnh • Răng Răng mất mất nhiề nhiều u cấu cấu trúc trúc thâ thân n răng, răng, không không đủ khoảng phục hình cho sứ, không đủ chiều cao lưu giữ cho mão thông thường
Sửa soạn • Sửa soạn mặt cổ răng – Phẳng – Ngang/trên nướu – Cách mặt nhai răng đối diện ít nhất 2mm – Thành răng còn lại ít nhất 2mm
Sửa soạn • Sửa soạn mặt cổ răng
Sửa soạn • Sửa soạn mặt cổ răng
Sửa soạn • Sửa soạn thành trục Yêu cầu: Loại bỏ vùng lẹm
Sửa soạn • Sửa soạn thành trục
Sửa soạn • Làm nhẵn mặt cổ răng Yêu cầu: – Phẳng, nhẵn bóng – Bờ viền sắc nét đều đặn
Sửa soạn • Làm nhẵn mặt cổ răng
Sửa soạn • Làm nhẵn mặt cổ răng
Sửa soạn • Sửa soạn sàn xoang – Loại bỏ GP ở miệng ÔT không quá 2mm. – Tận Tận dụng giải phẫu sàn tủy
Sửa soạn • Làm sạch buồng tủy – Sử dụng dụng cụ siêu âm – Hạn chế sử chế sử dụng dụng cụ mài cắt
Hệ thống dán • Khả năng dán dính • Khả năng hấp thụ lực • Khả năng trùng hợp
Ưu điểm • Sửa soạn đơn giản • Giảm khả năng tổn thương chân răng • Bảo vệ mô nha chu • Dễ lấy dấu • Phân bố lực thuận lợi, ít đè nén lên sàn buồng tuỷ • Độ bền cơ học cao
Nhược điểm • Sâu răng thứ phát • Đòi hỏi độ chính xác cao • Thẩm mỹ
Trường hợp lâm sàng Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới đã điều trị nội nha và trám tái tạo, múi xa trong bị vỡ
Trường hợp lâm sàng
Trường hợp lâm sàng
Trường hợp lâm sàng
Trường hợp lâm sàng
Trường hợp lâm sàng
Trường hợp lâm sàng
Trường hợp lâm sàng
Trường hợp lâm sàng
Một số nghiên cứu Marco M.M. Gresnigt và cs. (2016)
Một số nghiên cứu Guliz Aktas và cs. (2016)
Một số nghiên cứu HM El-Damanhoury và cs. (2015)
Một số nghiên cứu Junxin Zhu và cs. (2016)
Một số nghiên cứu Chun-Li Lin và cs. (2010)
Một số nghiên cứu Chun-Li Lin và cs. (2010)
Một số nghiên cứu Chun-Li Lin và cs. (2010)
Endocrown
có khả năng chống gãy vỡ cao hơn mão thông thường
Một số nghiên cứu • Jing Guo và cs. (2016) Mean
SD
95% CI
Group
N
Max
Min
GI
10
997.1
166.3
878.2
1116.0
1269.5
740.0
GE
10
479.1
180.6
349.9
608.2
764.0
267.5
GC
10
510.1
191.0
373.5
646.7
882.0
219.0
Lower
Upper
Một số nghiên cứu • Jing Guo và cs. (2016) Group
N
Favorable failure
Unfavorable failure
GI
10
7
3
GE
10
4
6
GC
10
4
6
Một số nghiên cứu • P Magne và cs. (2014)
Một số nghiên cứu • Chun-Li Lin và cs. (2010)
Một số nghiên cứu • Chun-Li Lin và cs. (2010)
Một số nghiên cứu • Chun-Li Lin và cs. (2010)
Một số nghiên cứu • Beata Dejak và cs. (2013)
Một số nghiên cứu • Gislaine Rosa Biacchi và cs. (2012)
Một số nghiên cứu Sedrez-Porto và và cs. (2016) Phân tích • José Augusto Sedrez-Porto tổng hợp meta-analys meta-analysis: is: – Tỷ lệ thành công của endocrown dao động từ 94 đến 100%. – Phân tích tổng thể trên các răng sau và cả các răng trước cho thấy endocrown có độ bền kháng gãy cao hơn những điều trị thông thường t hường khác.
Một số nghiên cứu • Marcia M. Belleflamme và cs. (2017) Đánh giá hồi cứu 99 trường hợp sử dụng endocrown: – Tỉ lệ sống còn và thành công của phục hình tương ứng là 99% và 89,9%. – Các thất bại: vấn đề về nha chu, bong dán , vi nứt, sâu thứ phát, vỡ lớn
Kết luận • Phục hình endocrown tận dụng được những tác cũng như sự ưu thế của thế của công nghệ chế tác hiệu quả của hệ thống dán • Có triển vọng trong thực tiễn điều trị • Nhiều ưu điểm • Còn một số tồn tại