K M .0 0 6 3 5 4
9
ĩiếng flnh dành cho
GIỚI BÁC SĨ & Y TÁ Practical English for M edical Personnel Nguyễn Trung Tánh - Nguyễn Thành Thư Phạm Tấn Quyền
NHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH
Tiếng flnh dầnh cho
GIỚI BẮC SĨ & Y TÁ Practical English for Medical Personnel Nguyẻn Trung Tánh - Nguyền Thành Thư Phạm Tấn Quyền
NHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH
Mục lục
Contents Unit One
Registering for Treatment Đởng ký điều trị
Unit Two
5
A Road Accident Victim Nạn nhân tai nạn giao thông
Unit Three
At the Urologist's Ở khoa niệu/phõng khám niệu khoa
Unit Four
30
A Skin Problem Vấn đề về da
Unit Sừ
37
A Visit to the Dentist Đi khám nha
Unit Seven
Unit Eight
Unit Nine
22
The Emergency Room Phòng cấp cứu
Unit Five
13
45
A Sick Child Đúa trẻ bệnh
54
A Diabetic Patient Bênh nhõn bị bệnh tiểu đuòng
62
An Upset Stomach Rối loạn bao tử
Unit Ten
70
At the Neurologist's Ở phòng khám bác sĩ thần kinh
Unit Eleven
83
At the Ophthalmologist's Ở phòng khóm mat
91 Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tấ
-
3
Unit Twebe
Unit Thirteen
Unit Fourteen
Unit Fifteen
A Visit to a Chinese Bone Doctor Đi khóm bác sĩ Trung Quốc trị xuong The Surgery Department Khoa ngoại
107
Women's Problems Bênh phụ khoa
115
The Family Planning Clinic Phòng khóm kế hoạch hóa gia đình
Unit Sixteen
145
Having an Injection Chích thuốc
Unit Twenty
ì 38
In the Radiology Department ở khoa X quang
Unit Nineteen
131
Taking Samples for the Laboratory Tests Lay màu xét nghiệm
Unit Eighteen
124
At the Hospital Pharmacy Ở nhỏ thuốc bệnh viện
Unit Seventeen
.9 «
152
At the Cashier's Ở quày thu ngân
159
Appendix I
Glossary
165
Appendix II
Commonly Used Medical Terms and Expressions
Appendix I I I
Thuãt ngữ và từ ngữ y khoa thõng dụng
177
Key to the Exercises
2ZỈ
4 - Tiêng Anh đầnh cho giói Bác Sĩ & Y Tá
Unit One
Registering for Treatment Đăng ký điều trị Practical English 100 Key Sentences ( 1 - 5 ) 1. This is the line fo r new patients.
Dây là hàng dành cho bệnh nhân mới. 2. Fill it in and bring it back to me.
Hãy điên vào và mang lại cho tôi. 3. In that case, you'd better go to the Medical Department.
Trong trường hợp dó, tốt hơn anh nên dên khoa nội. 4. You'll see it (the Medical Department) sign-posted to the right.
Anh sẽ thấy lấm biển ghi khoa nội bên phải. 5. The sooner you see the doctor, the better.
Anh đến gặp bác sĩ càng sớm càng tốt.
Tiếng Anh dành cho giói Bác ST & Y Tả - 5
Đối thoại
Dialogue I
/
A = patient bệnh nhàn B = nurse y tá A: (To the nurse)
(Nói với y tá) Excuse me, where do I queue up to register?1 Xin lỗi. tôi xếp hàng ở đâu để dăng kỷỉ
B: That is the line for new patients (pointing to line). The registration fee will be 1 yuan. Pay over there, and they will give you a registration card. Fill it in and bring it back to me. Dó là hàng dành cho bệnh nhân m ới (chỉ tay vào hàng đó). Lệ phí dàng kỷ là 1 nhân dân tệ. Trả tiền ớ dó rồ i họ sè cìưa cho anh một thé dâng kỷ. Điền vào thé dó rồ i mang lại cho tôi. (The patient queues up, and shortly reaches the window. After getting a card and fillin g it in, the patient takes it back to the desk.)
(Bệnh nhân xếp hàng và chẳng mấy chốc đến được của sổ. Sau khi lây được thẻ và điên vào, bệnh nhân đem nó lại bàn y tá.) B: W hat's the problem? Anh bị gì thế?
A: Since this morning I've had a high tem perature2, and 1 feel generally wretched. Từ Scing cỉên g iờ tô i bị sốt cao, và tôi cám thấy rất khó
chịu.
6 - Tiêng Anh đành cho
9K3I
Bác Sĩ & Y Tá
B: In that case, you'd better go to the Medical D epartm ent3. Trong trường hợp này anh nên đến khoa nội.
A:
Which way do I go?4 Tôi di lố i nàoì
B: Go up to the second floor, and you'll see it5 sign-posted to the right. Give the doctor your registration card. Lên lầu hai anh sẽ thấy tấm biển ghi khoanày bèn E)ư& cho bác sĩ xem thẻ đăng kỷ của anh.
A:
phải.
Is it very busy?6 Hiện trên ấy có dông không?
B:
Normally yes, but today you are lucky. Thường thì có, nhưng hôm nay anh may mắn.
A:
Oh, good. Thank you. (The patient goes to the second floor.) Ồ, tốt. Cám ơn. (Bệnh nhân lên lâu 2.)
Dialogue II
Đối thoại II
A - patient bệnh nhân B = nurse y tá
A: (To himself) Today, there're so many people here. It looks like I'm in for7 a long wait. (Nói lẩm bẩm) Hôm nay sao dông người thế. Chắc đợi lâu lắm. (To the nurse)
(Nói với y tá)
Tiếng Anh dành cho giới Bấc Sĩ Ẵ Y Tá - 7
As it's so busy, will it be all right if I come back later? Vi đông quả, liệu tôi trở lại sau có dược khôngỉ
B: No, you'd better wait, because the registration tim e is between 8 and 11 o'clock, and now it's alm ost 1015. Không, anh nên đợi vì thời gian dâng kỷ là giữa 8 và ĩ 1 giờ, bây giờ đã là 10 giờ 15 rồi.
A: Can I register now and see the doctor in the afternoon? Tôi có thể dăng kỷ bây giờ và gặp bác sĩ vào buổi trưa dược không?
B: Yes, you can, but if you don't wait, a lot of patients will be before you, and you won't be able to get the chance to see the doctor today. Besides, since you have a high tem perature, the sooner you see the doctor, the better. Dược, anh có thể, nhưng nếu anh không dợi, nhiều bệnh nhãn sẽ khám trước anh và anh sẽ không thể có cơ hội gặp bác sĩ hôm nay. Ngoài ra, vì anh bị sốt cao. <ình dến gặp bác sĩ càng sớm càng tốt.
A: I see. I'd better wait then. Can you tell me how to get to the Medical D epartm ent, please? Tôi hiếu. Vậy tô i phai dợi. Xin cô cho tôi biết đường lén khoa n ộ i?
B: Take the lift to the fourth floor, go through the double doors on your right, and go along the corridor until you see the Medical D epartm ent on your left. Đi thang máy lên lầu 4, đ i qua cửa 2 cánh bên tay phải rồi di dọc theo hành lang cho cíến khi gặp khoa nội bôn tay trái.
8 - Tiêng Anh đành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
A: Thanks a lot. By the way, what day is the consultant available?8 ( Am ơn nhiều. Nhân thể, ngày nào thì có thể gặp tư vấn?
B: Every Tuesday afternoon. M ỗ i trưa thứ ba.
A: Oh, that's today. So I'm lucky. Ô, vây là hôm nay. Tôi may mắn quá.
Words and Expressions reg ister /'red jista/
V.
Từ ngừ
dăng ký
registration /.re d jis’tre ija n / tt (sự) đăng ký queue up xếp hàng generally w retched khó chịu quá in th a t case trong trường hơp đó double doors cửa đôi c o rrid o r /'kD rido:/ n. hanh lang co n su lta n t /kan'sAltant/
n.
tư vân
Notes 1. Excuse me, where do I queue up to register? X in lỗi, tô i xếp hàtty ở đàu đổ đăng ký? Đây là lối nói tao nhã, lịch sự. Có thể diễn đạt bằng cách khác như sau: Excuse me, where do I go to register?
Xin lỗi, tôi phải đến đâu để đăng ký? Tiếng Anh dành cho giói Bác ST & Y Tá - 9
Hoặc có thể nói một cách tùy tiện như sau: Excuse me, where do I register?
Xin lỗi, tôi phải đăng ký ở đâu ạ? 2. have a high temperature bị sốt cao Thuật ngữ have a fever có ý nghĩa tương tự. 3. the Medical Department khoa nội Đây là lối văn nói. Tên gọi chính thức là The D epartm ent o f Internal Medicine. 4. Which way do I go? = Where do I go? Tôi đi lối nào? ở đây câu hỏi mang ý nghĩa Tôi đi lối nào đ ể đến khoa nội? Cụm từ khoa nội được lược bỏ vì được hiểu ngầm. Chú ý: Trong câu hỏi Where do I go? từ w here có nghĩa which way. 5. it ở đây hàm ý the Medical Department. 6. Is it very busy? H iệ n chỗ đó có đông không? Câu này có ý hỏi hôm nay ở khoa nội có đông bênh nhân khám bệnh không. Nếu đông người đến khám, đương nhiên khoa rất bận rộn. 7. Cụm từ be in fo r biểu thị đã định tnỉớc; sẽ phải chịu ám chỉ những sự việc không hay, ví dự:
thường
This patient is in for a second operation.
Bệnh nhân này sẽ phải bị giải phẫu lần hai. 8. By the way, what day is the consultant available? Nhân thể,
ngày nào thì có th ể gặp tư vấn? Trong văn nói cũng có thể diễn đạt ý trên theo cách sau: W ell, when is the consultant available? 10 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Từ day biểu thị ngày làm việc nào trong tuần, trong khi từ when ngoài nghĩa trên còn hàm ý thời điểm cụ thê trong ngày.
Exercises I. Substitution drills
1. This is the line for
new patients, patients with hepatitis, the aged. disabled armymen.
2. In that case, you'd better go to the
medical surgery radiology oral surgery
3. The registration time is between
8 and 11. 7:30 and 10:30. 8:30 and 11:30. 12:50 and 15:50
4. The sooner you
see the doctor, start taking the medicine, receive the treatment, give up smoking,
department.
the better.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
11
II. Fill in the missing words
1. This is the line fo r_____ 2. In this case, you'd better 3. The sooner y o u _______
the better.
4. Go up to th e __________
, and you'll see
5. Normally____________ , but 6. Will it be all right i f ___ III. Translate the following into English 1. Xin lỗi, thương binh xếp hàng ở đâu để đăng ký? = Xin lỗi, thương binh dăng ký ở dâu? = Thương binh có dược xếp hàng Ưu tiên không? 2. Sáng nay tôi bị sốt cao. Hình như tôi chẳng còn sức lưc gì hết. = Sáng nay tôi bị sốt cao. Bây giờ tôi thây rã rời. 3. Đi thang máy đến tầng 5, quẹo trái và di qua cửa hai cánh rồi ông sẽ thấy phía bên phải có bảng chỉ dân nơi ông phải đến. 4. Thường chúng tôi có nhiều bệnh nhân ở đây. Nhưng hỏm nay không nhiều. 5. Ỏng vui lòng điền vào thẻ này. Viết rỏ ràng giùm. Đung viết tháu. Xong, đem đến bàn làm việc.
12 - Tiêng Anh dành cho giới Bác ST & Y Tá
Unit Two
A Road Accident Victim Nạn nhân tai nạn giao thông Practical English 100 Key Sentences (6 - 10) 6. W hat seems to be the problem?
Anh bị sao vậy? 7. W here does it hurt? Bị đau ở đâu? 8. Your arm and elbow seem to be all right.
Tay và cùi chỏ của anh dường như không sao. 9. You should take a week off work. Anh nên nghỉ làm một tuân. 10. Here's the prescription fo r your herbal medicine.
Đây là toa thuốc bắc của anh.
Tiếng Anh dành cho giới Bac Sĩ & Y Tá -
13
Dialogue I A - doctor bác si B = patient bệnh nhân
A: W hat seems to be the problem ?1 Anh bị sao vậy?
B: Well, I was crossing the road, where a car came round the corner too quickly, and when the driver saw me, it was too late to stop. I was knocked to the ground, and when I got up, my left arm and elbow were grazed, and now, I have a pain in my ribs.2 À. tôi dang báng qua dường, có m ột xe hơi quẹo góc quá nhanh và khi tài x ế thấy tô i thì quá trễ. Tôi bị té xuống dường và khi tôi ngồi dậy, tay trái và cùi chỏ của tôi bị trầy da và bây g iờ (ôi bị đau ở xương sườn.
A: I’ll just take a look. W here does it hurt? Để tôi xem. Đau ớ đâu?
B: It's hard to say. It hurts all over. Thật khó nói. Đau khắp người.
A: Does it hurt w hen I do this? Có dau khi tôi ấn vào chỗ này không? (The doctor presses the patient's ribs.)
(Bác sĩ ấn vào xương sườn của bệnh nhân.) B: Ouch!3 The pain is very bad when you press here. Ui da! Đau lắm khi bác sĩ ấn chỗ này.
14 - Tiếng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
A: Your arm and elbow seem to be all right, but, to be on the safe side, you'd better go to the X-ray Departm ent. W hen the X-rays are ready, bring them back to me to examine. Here's the form that you'll need for the X-rays. I'll see you later! Jay và cùi chỏ của anh dường như không sao, nhưng dể chắc ăn. anh nên tới khoa X quang. Khi có phim chụp X quang, dem lại cho tôi xem. Đây là mầu dơn anh cần dể xin chụp X quang. Hẹn gặp lại.
Dialogue II A - patient bệnh nhãn B = doctor bác si (The patient brings back the X-ray plates.)
(Bệnh nhân đem lại các tấm phim X quang.) A: Here're my X-rays. Dãy là phim X quang của tôi.
B: I'll just have a look. Everything looks OK, except you can see here. There's a hairline fracture. It's not very serious, but you should take a m onth off work, and rest in bed as much as possible. I'll give you some herbal medicine to help you heal quickly. Take it twice a day, morning and evening. D ể tôi xem. M ọ i thứ đều không sao, trừ chỗ này anh xem. Có một vết nứt bằng sợi tóc. Không nghiêm trọng lắm, nhưng anh nên nghỉ làm m ột tháng, và nghỉ ngơi càng nhiều càng tốt. Tôi cho anh một ít thuốc bắc để giúp lành vết thương nhanh. M ỗ i ngày uống 2 lần, sáng và tối.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
15
A: Will I need to be put in plaster?4 Tôi cần phải bó bột không?
B: No. It isn't necessary. Không, không cần.
I'll just write you a sick note to send to work. And here is the prescription for your herbal medicine. Tôi sẽ ch ỉ cần viết chứng nhận có bệnh cho anh d ể gứi tới sở làm. Còn dây là toa thuốc bắc của anh.
A: Thank you very m uch, doctor. Xin cám ơn bác sĩ rất nhiều.
B: Not at all. Goodbye! Không có chi. Tạm b iệ t!
A: Goodbye! Tạm b iệt!
Words and Expressions graze /greiz/ vt. trầy da rib /rib / n. xương sườn to be on the safe side để chắc ăn hairline /'healain/ n sơi tóc h e r b a l / ,h 3 : b 0 l/ a. th ả o d ư ợ c
heal /h i.l/ vt. lành vết thương plaster /’pla:sta/ n bó bôt sick note giấy chứng nhận có bệnh renal /'n :n a l/ a. (thunc về) thân 16 - Tiêng Anh đành cho giói Bác ST & Y Tá
colic /'k ũ lik / n. cơn đau bụng incisor /in'saiza/ n. răng cửa (dưới) lateral /'laetaral/a. bên hông, bên cạnh
penis /'pi:ms/ n. dương vật testis A estis/ n. tinh hoàn tra u m a to lo g y /,tro:ma'tDl8d3i/ n. chân thương urology /ju0'rDlad3i/ n. niệu học electrotherapy /i'lektr9ơ'0erapi/ n. trị liệu bằng điện hepatic /hl'paetik/ a. (thuộc) viêm gan
Notes 1. What seems to be the problem? Aíih bị sao vậy? Bác sĩ thường dùng câu này lúc bắt đầu buổi khám bệnh. Ngoài ra còn có thể nói: W h a t did you w ant to see me about? W h a t seems to be bothering you? W h a t seems to be your trouble? W h a t can I do fo r you? ĩn what way are you n o t feeling well? Tell me w hat your problem is.
2. I have a pain in my ribs. Tôi bị đati ở xương sườn. có thể dùng từ ache và pain, ví dụ ta = a pain in one's heart
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
17
Đê chỉ sự đau đớn ở bộ phận nào trên cơ thể có thể dùng mâu cau sau: chest. There's I've got
back. a pain in my
Tôi bị đau ở
knee. heel.
ngực, lưng, đầu gối. gót chân.
Từ ache có thể kết hợp với tên chỉ bộ vị cơ thể để chỉ sự đau dớn ở bộ phận nào. Ví dụ:
toothache đau răng backache đau lưng và
headache
nhức đầu h u rt và ache là nhửng động từ chỉ cảm giác dau đớn. Ví du: I'm aching all over.
Tôi đang bị đau nhức toàn thân. These new shoes hurt.
Đôi giày mới này làm đau chân.
18 - Tiêng Anh dành cho gó i Bác Sĩ & Y Tá
sore và painful là tính từ chỉ sự đau đớn: I've got a sore throat/arm , etc.
Tôi bị viêm họng/đau tay ... My back is so painful that J can't stand upright any more.
Lưng tôi nhức đến độ tôi không đứng thẳng được. Để chỉ sự đau đớn ở các bô phận hay cơ quan thuộc cơ thế con người có thể sử dụng một số thuật ngử chuyên môn như: renal colic
chứng thận giao migraine
chứng đau nửa đâu 3. Ouch là từ cảm thán, chỉ tiếng kêu la đau dớn như tiếng Ôi. 4. Will I need to be p u t in plaster? = Does it need to be put in plaster? Tôi cần phải bó bột kỉtônẹ? Từ plaster ở đây có thể được thay bằng từ cast.
Exercises I. Substitution drills
1. Does it hurt when I
do this? release the finger? press here? touch you?
Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & V Tá - 19
2. Your
arm and elbow throat and the tonsils central incisor and the lateral incisor penis and testes
seem to be all right. 3. To be on the safe side, you'd better go to the X-ray Department. Traumatology Department. Urology Department. Dental Department.
4. Here's a form that you'll need for
an X-ray. an electrotherapy, a routine analysis of blood, a hepatic function test.
II. Fill in the missing words
1. The pain is v ery _____________when you press there. 2. When the film is read y ,_____________ i t _____________ to me to examine.
3. Everything looks____________ , except just here. 4. I'll put a patch on it to help y o u _____________quickly. 5. _____________it n e e d _____________ put in plaster? 6. I'll just write vou a ______________to send to work. 7. When I got up, my right arm and elbow were and [ have a p a in _____________________ my chest.
8. W h at_____________to be the problem? 20 - Tiêng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
III. Translate the following into English 1. Bệnh nhân bị đụng ngả xuống dường khi đang bâng qua đường cách đây vài phút, và ông ta bị xây xát vài chô. 2. Lúc tôi ấn vào chỗ này, ông ta rên lên đau đớn. 3. Hình như không có gì nghiêm trọng, nhưng để chắc ăn, ông nên di chụp X quang xem có bị nứt xương không. 4. Để giúp ông mau lành, tôi sẽ bó bột cánh tay ông và dán thuốc lên chân trái ông. 5. Bây giờ tôi sẽ viết giây đề nghị ông ngh? làm một tháng. Với tình trạng hiện tại này, cách lành bệnh nhanh chóng là nghỉ ngơi. IV. Read the following passage carefully. Decide, from the four choices provided, where you would be most likely to hear the statem ent and describe what has probably hap pened
Mr. Smith, it's necessary for us to do a diagnostic procedure that will help us to be more certain what your wife has. It is called a lumber puncture, and it involves the withdrawal of fluid from the spine. We need your permission to do this. A. B. c. D.
Neurosurgical Department ENT Department Ophthalmology Department Paediatric Department
Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 21
Unit Three
At the Urologist's Ở khoa niệu/phòng khám niệu khoa Practical English 100 Key Sentences ( 7 1 - 1 5 ) 11. H ow long has this been going on?
Bệnh đã bao lâu rồi? 12. Does it h u rt when you pass water?
Có đau khi anh đi tiểu không? 13. H ow often do you usually pass water?
Anh thường đi tiểu không? 14. Do you often feel like you w ant to, but then find you can't?
Anh có thường cảm thấy muốn tiểu mà không tiểu được không? 15. You'd better do an IVP X -ray to see if you have kidney stones.
Anh nên đi chụp X quang không.
rvp đế xem liệu anh có bị sỏi thận
22 - Tiếng Anh dành cho giói Bác ST & Y Tá
Dialogue I A = patient bệnh nhân B = doctor bác sĩ
A: I'm really worried, doctor. Every time I pass w ater1, it looks like blood ... Thưa bác sĩ, tô i thực sự lo lắng. M ỗ i lần tồi đi tiểu, hình như có máu ...
B: How long has this been going on? Việc ấy đã xảy ra bao lâu rồi?
A: For about one week. Khoảng m ột tuần.
B: Does it hurt when you pass water? Khi anh di tiểu có đau không?
A: Yes, it bum s,2 and I often have an ache around my kidneys3. Có. rát lắm, và tôi thường thấy đau ở vùng quanh thận.
B: How often do you usually pass water? Anh thường di tiểu không?
A: About 5 tim es a day. M ột ngày khoáng 5 lần.
B: Do you often feel like you want to, but then find you can't?4 Anh có thường cám thấy muốn tiểu mà không tiểu dược không?
A: Som etim es.5 Thính thoảng. Tiếng Anh dành cho giỗi Bác Sĩ & ¥ Tá - 23
B: Have you had an X-ray? Anh dã chụp X quang chưa?
A: No. Should I have one? Chưa. Tôi có nên chụp không?
B: Yes, we'd better do an IVP X-ray. to see if you have kid ney stones. Here's a form to take to X-ray D epartm ent to make an appointm ent. You'll probably have to w ait about two weeks, but if I can, I'll try to hurry it up. W hen you make the appointm ent, come and tell me the time, and I'll see if I can bring it forward. Có chứ, chúng tôi cần anh chụp X quang IVP d ể xem liệu anh có bị sỏi thận không. Anh cầm giấy này đến khoa X quang để hẹn chụp. Anh có lê sẽ phải đợi khoảng 2 tuần, nhưng nếu tôi có thể, tôi sẽ cố gắng dẩy nhanh sự việc. Khi anh hẹn, đến cho tôi biết thời gian và tôi sẽ xem liệu có thể nhanh hơn không.
Dialogue II A = patient bệnh nhân B = doctor bác sĩ
A: Here's my report from the X-ray D epartm ent for my IVP examination, doctor. Dây là báo cáo của tôi do khoa X quang chụp khám IVP dưa, thưa bác sĩ.
B: Well, the report shows you have a stone in your kidney and another one in your urethra. A, báo cáo cho thấy răng anh bị sỏi thận và m ột viên khác trong ống tiểu. 24 - Tiêng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
A: W here is the urethra? Ống tiểu ở đâu vậy?
B: It’s the last bit o f tubing in your waterworks. Dó là ống thoát cuối cùng trong hệ niệu của anh.
A: Is it dangerous? Nguy hiểm không?
B: No, but as you know, it's painful. Không, nhưng như anh b iế t đấy, đau đó.
A: Will I need an operation? Tôi có cần phẫu thuật không?
B: Probably not. W e only use that as a last resort.6 Có lẽ không. Chúng tôi ch ỉ làm điều ấy như m ột giải pháp cuối cùng.
A: W hat treatm ent will I need? Tôi sẽ cần diều trị như th ế nào?
B: First I’ll send you to the Ultrasonic D epartm ent to try to disperse the stones. I think it will work, as they are not very big, and die location is ideal for this kind of ưeatment. At the same tim e I'll give you some herbal medicine. Trước tiên tôi sẽ dưa anh tới khoa siêu âm để thử tán sỏi. Tôi nghĩ sê dược, vì chúng không lớn lắm và vị trí của chúng lý tưởng dể sử dụng phương pháp diều trị này. Dồng thời tôi sẽ cho anh uống ít thảo dược.
A: W hat happens if it doesn't work? Diều gì xảy ra nếu phương pháp này không hiệu quá? Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 25
B: In that case you'll need an operation. Trong trường hợp dó, anh sẽ cần phẫu thuật.
A: Oh, I’ll keep my fingers crossed that the Ultrasound works7. Ổ, tôi cảu chúa cho phương pháp siêu âm có hiệu quá.
Words and Expressions pass water đi tiểu b u rn /b3:n/
V.
rát
urethra /jơa'ri:0ra/ n. ống tiểu w aterw orks /1wo:taw3:ks/ n. hệ niệu keep one's fingers crossed cầu xin u ltra so n ic /,A ltra'sD m k/ a. siêu âm
im pact /im'paekư vt. ảnh hưởng ureter /jo a 'riita / n. ống dẫn tiểu
Notes 1. Từ pass water (= make water = void = piss = urinate) CÓ nghĩa là đi tie’ll. Từ chuyên môn y khoa là m icturate, danh từ là m ictu ratio n . 2. Yes, it burns là câu tỉnh lược của Yes, it burns when I piss. Củng có thể nói: I piss pins and needles.
3. around my kidneys tương đương với cách nói quen thuóc cùa chúng ta là vùng qiưiìĩh thận. Cách nói suy diễn này là do thói "nhìn mật chừ đoán nghĩa". Củng như stom ach cramps biểu thị sự đau bụng.
26 - Tiêng Anh dành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
4. Do you often feel like you want to, but then find you can't? = Do you often have a frequent desire to urinate, but then you feel you can't? Aíih có thường cảm thây muốn tiểu mà không
tiếu được không? 5. Sometimes Đ ôi khi (trạng từ năng diễn), có thể được sử dụng riêng lẻ dể trả lời câu hỏi. Ví dụ: D o you ever w e t the bed?
Cháu có bao giờ đái dâm không? Sometimes.
Đôi khi. 6. We only use th a t as a last resort. Chủng tôi chỉ làm điều ấy
như m ột giải pháp cuối àtng. = We only use that when we have tried a lot of other treat ments and they have all failed. Chúng tôi chỉ làm điều ây
klti đã th ử nhiều cách chữa trị khác mà bị thất bại = We only use that when all else has failed. Chúng tôi chỉ
làm điều ấy khi mọi biện pháp khác đều th ấ t bại. 7. i'll keep my fingers crossed th a t the Ultrasound works. = I'll sincerely hope th a t the Ultrasound works. Tôi cầu mong
phươttg pháp siêu âm có hiệu quả.
Exercises I. Substitution drills
1. How often
do you usually pass water? do vou have bowel movements? did you throw up? do you have to go to the bathroom?
Tiêng Anh đành cho giói Bác Si & Y Tá - 27
2. Have you
had an X-ray? had shots for tetanus? ever had high blood pressure? ever been seriously ill?
3. The report shows you have stones
in your kidney, impacted in the lower ureter, in your bladder, in your urethra.
4. I'll keep my fingers crossed that the
Ultrasound treatment drug operation
works.
II. Fill in the missing words
1. Does it hurt when y o u _____________? And how often do you h av e_____________? 2. Do you often feel y o u ____________, but th e n ____________ ? ,_____
3. You'd better have
to see
4. H ere's_____________to take to 5. The report shows you h a v e ____ 6. First I'll send you to t h e ____________ to try to I th in k _____________, as ____________ . At the same time, 111
.
28 - Tiêng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
III. Translate the following into English 1. Ông có thấy đau ở phần lưng dưới khi nằm xuống không? Ong bị đau bao lâu rồi? 2. Ong có thường thấy muốn đại tiện, nhưng khi cố, ông không đại tiện được không? 3. Theo tôi ông nên đi xét nghiệm chức năng gan để xem ông có bị bệnh gan không? 4. Đây là phiếu xél nghiệm ECG. Đem phiếu đến khoa ECG để xin hẹn xét nghiệm. Yêu cầu họ cho ông xét nghiệm càng sớm càng tốt. 5. Thuốc thảo dược Trung Quốc tôi kê toa cho ông chữa sỏi thận rất công hiệu. 6. Bước đầu tiên trong quá trình điều trị bệnh của ông, tôi sẽ cho ông dùng thuốc kết hợp với châm cứu. Theo tôi việc kết hợp tây y và đông y sẽ có hiệu quả trong trường hợp này. Đồng thời, tôi sẽ tham khảo ý kiến đồng nghiệp để xác đinh xem nên áp dung cách điều trị nào nữa. IV. Read the following passage carefully. Decide which of the four choices provided is the least possible situation, and describe what has probably happened
We'll try an alternative course of treatment, but it might be a good idea if I got the nurse to make an appointment for you to see a specialist. A friend of mine's a consultant at a big hospital, and he may advise your going into hospital just for a few days under observation. A. B. c. D.
Urology Department Paediatric Department Surgical Department Dermatology Department Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 29
Unit Four
The Emergency Room Phòng cấp cứu Practical English 100 Key Sentences (16 - 20) 16. It's a very deep cut, but luckily, you haven't cut a vein o r artery.
Đó là vết cắt rất sâu nhưng may thay anh không bị đứt tĩnh mạch hoặc động mạch. 17. A re your tetanus injections up to date?
Anh tiêm ngừa phong đòn gánh lâu chưa? 18. It looks badly infected.
Nó bị nhiễm trùng nặng. 19. A fte r cleaning the cut. I'll have to give you some stitches.
Sau khi rửa sạch vết cắt, tôi sẽ khâu cho anh vài mũi. 20. Come back in a week and I'll take your stitches o u t
Một tuân nữa quay lại, tôi sẽ cắt chỉ.
30 - Tiẽng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
Diologue I A = patient bệnh nhán B = doctor bác si A: About twenty m inutes ago I was working at the leather cutting machine, not looking what I was doing, and the knife slipped and cut my hand. Cách dây khoảng 20 phút tôi đang làm ở máy cắt da thuộc vì không nhìn mình dang làm gì nên dao rớt làm dứt tay tôi.
B: Let me have a look. It's a very deep cut, but luckily, you haven’t cut a vein or artery. I'll have to clean it up be cause the w ound is very dirty. Dể tôi xem. vết cắt rất sâu nhưng may thay anh không bị dứt tĩnh mạch hay động mạch. Tôi sẽ phải rửa sạch nó vì vết thương rất dơ.
A: Is it likely to get infected? Liệu có bị nhiễm trùng không?
B: Not if we take proper precautions. I'll use hydrogen per oxide solution to clean the cut, then give you a tetanus shot, if you need one. Are your tetanus injections up to date1? Không, nếu chúng ta cẩn trọng trước. Tôi sẽ dùng dung dịch hydro peroxide dể rửa sạch vết cắt rồ i chích cho anh m ột m ủi phong đòn gánh nếu anh cần. Anh tiêm ngừa phong dòn gánh lâu chưa?
A: Yes. MỚ! cỉâỵ.
Tiếng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 31
B: In that case, you needn't have another shot2. After clean ing the cut, I'll have to give you some stitches, and then you can go home. Keep the stitches very clean and change the bandage three tim es a day. Take it easy and don't use your hand too much for a couple of days. I know it'll be hard not to use it because it’s your right hand, but try. OK? Trong trường hợp dó, anh không cẩn chích nữa. Sau khi rửa sạch vết cắt, tôi sê khâu cho anh vài m ủi và rồi anh có thể về nhà. G iữ cho các chỗ khâu thật sạch và thay băng m ột ngày ba lần. N ghỉ ngơi và dừng dùng tay quá nhiều trong vài ngày. Tôi b iế t không dùng tay sé rất khó VI dó là tay phải của anh, nhưng hãy cố gắng nhé. OK?
A: OK. Dạ clược.
B: After 2 or 3 days, you'll probably find that die stitches will start itching. But don't scratch them. Otherwise, they may get infected. Come back in a week, and I'll take them out. Sau 2 hay 3 ngày, anh có th ể cảm thấy chỗ khâu ngứa. Nhưng dừng gài. Nếu không chúng sẽ có thể bị nhiẻm trùng. M ộ t tuần nữa quay lại, tô i sẽ cắt chỉ.
Dialogue II A - patient bệnh nhân B = doctor bác sĩ
A: The itching is unbearable! I can't stop m yself from scratching. Is there anything you can do? Ngứa quá không chịu n ổ i! Tôi không th ể không gài. Bác sĩ giup choi' 32 - Tiếng Anh dành cho giòi Bác Sĩ & Y Tá
B:
It looks badly infected. I'd better give
yousome antibiotics.
Chỗ cát bị nhiẻm trùng nặng rồi. Tôi phải cho anh m ột ít kháng sinh.
A:
uống
Can you take the stitches out now? Bác sĩ có thể cắt c h ỉ được không?
B: No, but I'll look at it again in three days, just to see if I can take them out then. Không, nhưng ba ngày nửa tôi sẽ xem lại dể xem khi ấy tôi có thể cắt c h ỉ dược không.
A: Can you give me anything to relieve the itching? It's un bearable. Bác sĩ có thể cho tôi thuốc gì để giảm ngứa không? Không chịu nổi.
B: I can give you som e solution to paint on that will help, but only use it w hen you have to3. Remem ber ... you m ustn't scratch them 4! Tôi có thể cho anh m ột dung dịch dể bôi lên, nhưng chỉ bôi khi cình cần phái. Nhớ là anh không dược gãi nhé!
A: Thank you, doctor. Cám ơn bác sĩ.
Words and Expressions scratch /skraet// vt. gãi a n tib io tic /aentibai'Dtik/ n. kháng sinh
stitch /s titỹ n. mũi khâu itch /lự /
vi. ngứa Tiếng Anh đành cho giói Bác Sĩ & Y Tá - 33
solution /sa’lju:/an/ rt. dung dịch hydrogen peroxide hydro peroxide tetanus Aetanas/ n. phong đòn gánh fracture /Traekt/a/ n. sự nứt, sự gãy
Notes 1. up to d ate cập nhật, ở đây có nghĩa đến giờ còn hiệu quả không. 2. have another shot chích một mũi nữa (chích trị cảm) 3. ... when you have to. ... k h i cần. (Khi bạn chịu không nổi nừa*) 4. ... you m ustn't scratch them ! ... không được gã i\ Đây là lối nói
nhân mạnh.
Exercises I. Substitution drills
1. It's a very / This is a very
deep cut, serious fracture, rare case, rare case,
you haven't cut a vein or artery. the bone is still lined up. we've got a supply of medicine on hand. it's not serious.
34 - Tiêng Anh dành cho gó i Bác Sĩ & Y Tá
but luckily,
2. I'll have to clean it up because the wound is very dirty, we re going to perform an operation we re going to dress the wound, we re going to bandage you up.
3. Come back
I'll I'll I'll I ll
in a week, in 3 days, in a month, tomorrow afternoon,
and
take your stitches out. see if it's OK or not. give you the second treatment. bring your lab report.
II. Fill in the missing words
1. T h e ______ is unbearable! I can't stop myself from ______ . Is there a cure? 2. Bv the way, are y o u r_____ injections______ ? 3. I can give you so m e ________t o _______ that will help. You are only supposed t o ________ i t _______ when y o u ______ 4. Let me have a look. It s a v ery ________ , but luckily,_____ . III. Translate the following into English 1. Dể tôi xem. Không bị dứt sâu nhưng bị nhiễm trùng năng. Trước tiên tôi nên sát trùng vết thương. 2. Bây giờ. tôi sẽ may vết thương. 10 ngày nửa quay lại dể rút chỉ. Tiêng Anh dành cho giới Bác ST & y Tà - 35
3. Đây là lọ thuốc xức. Đừng dùng thuốc trừ khi thãi cần thiết. Nêu ngứa chịu không nổi. hãy thoa thuốc lên vếl thương. 4. Bây giờ ông có thể về. Môt tuần nửa quay lại để tòi khám vết khâu xem chừng nào có thể rút chỉ được . IV. Read the following passages carefully. Decide, from the four choices provided, where you would be most likely to hear the statem ent and describe what has probably happened
1. This is an emergency. The surgeon is already waiting in the operating room. As soon as the ambulance arrives, tell them to bring the patient straight through here, and then we'll wheel him into the room. A. Traumatology Department B. Radiology Department c. Plastic Surgery Department D. Medical Department 2. I’m glad you could come right away. As you know, your wife took sick downtown and had lapsed into unconsciousness by the time she arrived here in the ambulance. Perhaps you could elaborate on what might have caused this. A. Surgical Department B. Manipulation Clinic c. Biochemistry Department D. Medical Department
36 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Unit Five
A Skin Problem Vấn đề về da Practical English 100 Key Sentences (21 - 25) 21. I've had a rash all over my body and it itches all the time.
Tôi bị sảy mẩn đỏ hết cả người và lúc nao cũng ngứa. 22. Have you noticed if anything makes it worse?
Anh có để ý thấy có gì làm cho nó tệ hưn không? 23. In that case, you might be allergic to seafood.
Trong trường hợp đó. có lẽ anh bị dị ứng với dô hải sản. 24. Have you used anything different on your face recently?
Anh có dùng cái gì khác trên mặt gân đây không? 25. Remember, n o t every thing expensive o r foreign is neces sarily better.
Hãy nhớ là không phải cái gì đắt tiên hay của ngoại quốc đêu nhất thiết tốt hưn.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 37
Dialogue I A = patient bệnh nhàn B = doctor bác si
A: I've got a rash all over my body and it itches all the time, and I have some lum ps on my arms. Can you give me anything for it? Tôi bị sảy mẩn đó khắp người và lúc nào cũng ngứa, ngoai ra tôi bị mấy cục sưng trên hai tay. Xin bác sĩ cho tôi thuôc gì uống.
B: Let me have a look. How long have you had this rash? D ể tôi xem. Anh dà bị sảy mẩn đỏ bao lâu rồ iĩ
A: About three days. Khoảng ba ngày.
B: Have vou noticed if anything makes it w orse1? Anh có d ể ý thấy có gì làm cho nó tệ hơn không?
A: I really don't know. Tôi thực sự không biết.
B: Have you ever had it before? Trước dây có bao g iờ anh bị như vậy không?
A: I had it once before. W hen I was small, I w ent on holi day with my parents to the seaside, and I had the same rash there. Tôi có b ị m ột lần. H ồ i tôi còn nhó, tôi di nghỉ mát VỚI ba mẹ tôi ra bãi biển và tôi củng bị mẩn dó th ế nàv.
38 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
B: Have you eaten any seafood recently? Anh có ăn đổ hải sản gần dây khôngì
A: I don't usually eat it, but I ate some at a dinner about three days ago. Tôi không thường ăn, nhưng cách dây khoảng ba ngày tôi có ăn m ột ít ở b uổi ăn tối.
B: In that case, you m ight be allergic to2 seafood. Don't eat any seafood, and m give you some medicine to take. And don't scratch it even if it’s very itchy. Trong trường hợp đó, có thể anh bị dị ứng với đồ hải sản. Dừng ăn hải sản. Tôi sê cho anh ít thuốc uống. Đừng gãi ngay cả nếu rất ngứa.
A: OK, doctor. Vâng, thưa bác sĩ.
Dialogue II A - patient bệnh nhân B = doctor bác sĩ
A: My skin3 has suddenly gone4 rough and red, doctor, and spots keeps breaking out. Is there anything I can do? Da tôi thình lình bị sần sùi và đỏ lên, thưa bác sĩ, và mụn cứ nổi lên. Tôi phải làm sao?
B: Have you used anything different on your face recently? Cô có dùng cái gì khác trên mặt gần dây không?
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 39
A: I usually use Chinese face cream, but for my birthday, I got some very expensive American face cream which smells very nice, and I w onder if that could be the problem. Tôi thường dùng kem thon mật Trung Quôc. nhưng vào dịp sinh nhật của tôi, tô i có dùng m ột ít kem thoa mặt cua M y m ùi rất thơm. Không b iế t dó có thể là vản dề không?
B: Do you have the face cream with you? Cô có đem kem thoa mật đó theo không?
A: Yes, here it is. Vâng, có dây.
B: It smells very strong. Maybe you are allergic to the perfume in it. Q uite a lot o f people are allergic to highlyperfumed creams. 1 suggest you stop using it immediately. I’ll give you some antihistam ine pills to take three times a day, and if there's no im provem ent within two days, come back to me. Remember, not everything expensive or foreign is necessarily better. M ù i rất gắt. Có thể cô bị dị ứng thứ nước hoa trong đó. Rất nhiều người bị dị ứng với các loại kem có độ nước hoa cao. Tôi dề nghị cô ngưng dùng nó ngay. Tôi sẽ cho cô vài viên kháng dị ứng đ ể uổng m ột ngày ba lần và nếu trong vòng 2 ngày mà không có cải thiện, hãy quay lại dây. Nhớ là không phải cái gì dắt tiền hay của ngoại quốc đều nhất thiết tốt hơn.
A: All right, doctor. I'll rem em ber. Váng, ihưa bác sĩ. Tôi sẽ nhớ.
40 - Tiêng Anh dành cho giối Bác ST & Y Tá
Words and Expressions rash /raej/ n. mẩn đỏ lum p /Lvmp/ n. khối u allergic /a’l3:d3ik/ a dị ứng
seafood /'si:fu:d/ n. đồ/thức ăn hải sản face cream kem thoa mật perfum e /'p3:fju:m / n. nước hoa antihistam ine /,aenti'histam in/ n. kháng d| ứng necessarily /'nesasarali/ ad. nhất thiết aggravate /'aegraveiư vt làm tồi tệ thêm gash /gaeJ7 n. vết tét boil /boil/ n. sôi/phỏng intolerance /in'tD larans/ n tha thứ/không hợp (thức ăn) prickly heat nóng oi bức eyewash /'alWDf/ n. thuốc rửa mắt gauze /go:z/ n. thoa lớp mỏng lesion /’li: 3an/ n. thương tổn assuage /a'sw eidy vt. làm dịu
Notes 1 . Have you noticed if anything makes it worse? = Does anything aggravate the condition? Aitlí có đê ý thây có gì
làm cho nó tệ hơn kltông? 2. be allergic to = be sensitive to dị ítìig với Danh từ của allergic và sensitive là allergy và sensibility Ví du: Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 41
This patient had no history o f food o r drug allergy.
Bệnh nhân này không có tiên sử dị ứng thực phẩm hay thuốc (dược phẩm). There's no history o f allergy to food o r drugs.
Không có tiên sử dị ứng thực phẩm hay thuốc. He had no history of penicillin sensibility.
Ông ta không có tiên sử dị ứng với thuốc penicillin. She showed clinical sensibility to peanuts. Bà ta có triệu chứng dị ứng lâm sàng với đậu phộng. 3. skin ở đây chỉ da mặt. 4. has suddenly gone đột nhiên trở nên
Exercừes I. Substitution drills
1. I've got a
rash all over my body deep gash on my right arm boil on my back flesh wound on my leg
itches all the time, hurts. discharges constantly, bleeds freely.
42 - Tiêng Anh đành cho giòi Bác Sĩ & Y Tá
and it
2. Have you recently
3. I'll give you some
eaten any seafood? had any food intolerance (food that does not agree with you)? changed your bowel habit? been bothered by prickly heat? antihistamine pills powder eyewash gauze
to
take three times a day. dust on lesions several times daily. drop into the eye once a day. apply on the sore spot until the pain is assuaged.
II. Fill in the missing words
1. I've h a d ________ , and I _________ . Can you give me any thing for it? 2. Have you recently_________? 3. Have you used anything d iffe re n t__________ recently?
4. Maybe you are allergic t o ___________ . 5. I'll give y o u ___________to u s e _________ , and if there's come back to see me.
Tiếng Anh dành cho giới Bác ST & Y Tá - 43
III. Translate the following into English 1. Gần dâv tôi bị đau ngực và nghẹt mũi nên thấy khó thở. Thân nhiệt hơi cao hơn bình thường. Bác sĩ vui lòng khám cho lôi. hoặc: Gần đây tôi bị đau ngực và tức ngực. Tôi thây khó thở thân nhiệt tôi hơi cao hơn bình thường. 2. Gần đây ông có dùng thuốc gì không? 3. Gần đây ông có dùng thuốc gì thoa da không? 4. Có lẽ ông bị dị ứng với thuốc penicillin. 5. Tôi sè kê toa cho ông. Dùng theo liều lượng tôi ghi. Nếu một tuần nữa không thây đờ, hãy đến đây khám lại. IV. Read the following passage carefully. Decide, from the four choices provided, where you would be most likely to hear the statem ent and describe what has probably happened
The skin’s hardly broken. It's only a scratch. But you must have had a terrible bump on your head when you banged into the windscreen, and you’ll have a monumental bruise to prove it. Take this lotion and apply it gently. That will bring the bruise out. Perhaps you'd better lie down for a few minutes, but fortunately there's no need to keep you in, and you can go home once you've g o t o v e r th e s h o c k .
A. li. c. I).
44 -
Surgery Department Brain Surgery Department Skin Deportment Mnssage Clinic
Tiêng Anti đành cho gkít Bác Sĩ & Y Tá
Unit Six
A Visit to the Dentist Đi khám nha Practical English 100 Key Sentences (26 - 30) 26. W hen does the pain occur?
Cơn đau xảy ra hồi nào? 27. Is it only when you are eating o r practically throughout the day?
Liệu chỉ khi đang ăn hay thực tế suốt cả ngày? 28. Does it just come when you eat cold food, o r is it con stant fo r any types o f food like hot o r sour food?
Liệu chỉ đau khi anh ăn đồ ăn lạnh hay dau thường xuyên với bất kỳ loại thức ăn nóng hay chua nào? 29. Open up, let me have a look.
Mở miệng ra dể tôi xem. 30. I only need to give you a scale and polish.
Tôi chỉ cân cho anh cạo cao răng và dánh bóng răng.
Tiếng Anh dành cho giởi Bác Sĩ & Y Tá - 45
Dialogue I A = dentist nha si B = patient bệnh nhân
A: Hello, I'm Dr. Johnson. Please have a seat. How can I help you? Xin chào, tôi là bác sĩ Johnson. Xin mời ngồi. Anh bị gì thố?
B: I think the growth o f my wisdom tooth is affecting the neighbouring tooth, and I'm feeling a lot of discomfort. Tôi nghĩ cái răng khôn dang nhú của tôi ảnh hưởng dếrt các ràng xung quanh và tô i cám thấy rất khó chịu.
A: W hen does the pain occur?1 Is it only when you are eating or practically throughout the day? Cơn đau xảy ra h ồ i n à oì C hỉ khi anh dang ăn hay thực tế suốt cả ngày?
B: Um ... only when I'm eating. ... chí khi tôi dang ăn.
A: OK. Does it ju st come w hen you eat cold food or is it constant for any types o f food like hot or sour food? Dược rồi. Chi dau khi anh ăn đồ ăn lạnh hay dctu thường xuyên với bất kỳ (hức án nóng hay chua nàoì
B: Oh, doctor, as soon as I pop som ething into my m outh my teeth Stan protesting. o . thưa bác sỉ ngay khi tô i bó cái gì vào m iệne /à rỉme tôi bát dầu (Icìu.
46 - Tiêng Anh đành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
A: Now, please come and sit over here. Open up, let me have a look. Well, it's not the problem of your wisdom tooth, but your m olar has decayed quite badly. So I think it will relieve you a lot if I remove the tooth2. /Vđo, anh dến ngồi dãy. M ở miệng ra dể tôi xem. Ó, không phái do ràng khôn của anh có vấn dề mà là do ràng hàm cú rỉ anh đã bị sâu/húy hoàn toàn. Vì vậy tôi cho ràng anh sẽ bớt cíau nhiều nếu tôi nhổ cái ràng dó.
B: Oh, no3, doctor! It'll h u rt too much! Ô i không, dừng bác sĩ! N hổ đau lắm!
A: Now, calm down. We've so many types of painkillers you could spend a whole day taking your pick, and I guarantee that any one o f them will immediately num b the area on which I'll be working. So don't worrv, it won’t hurt at all. Nào, hãy bình tĩnh. Chúng tồi có rất nhiều loại thuốc giám CỈCÌU anh có thể bỏ cả ngày mà xỉa răng cũng không sao. Tôi báo đảm là bất cứ thuốc nào cũng sẽ nhanh chóng làm tê chỗ mà tôi sẽ nhổ. Vậy nên dừng có lo, không dau dâu.
B: OK, doctor. Vâng, thưa bác sĩ.
A: Before I Stan, could you just rinse out. please? Trước khi tô i bắt dầu, xin súc miệng.
B:
All right. Vâng.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 47
Dialogue II A = dentist nha si 8 = patient bệnh nhãn
A: Hello, I’m Doctor Wang. Please take a seat. Tell me what your problem is. Xin chào, tôi là bác sĩ Wang. Xin mời ngồi. Cho tôi biết snh bị cái gì.
B: Frankly speaking, doctor, I haven't been for a dental check-up for years, and, as I speak, I'm sure you have noticed that my teeth are not in the prize-winning condi tion4. Thưa bác sĩ, thú thật là nhiều năm rồi tôi chưa khám răng và khi tôi n ó i chuyện tôi tin là bác sĩ dể ỷ thấy răng tôi ở vào tình trạng không ra làm sao cả.
A: Well, let me take a look first. If you'll just move over here.5 (The dentist indicates the seat the patient is to sit in)
Considering you haven't had a check-up for years, you've obviously been brushing6 regularly because you don't have any cavities or gum problems. I would say, I only need to give you a scale and polish7. À, d ể tôi xem cái đã. M ờ i anh sang ngồi dây. (Nha sĩ chỉ cái ghế bệnh nhân sẽ ngồi vào) Xét việc anh chưa khám răng dà nhiều năm, chắc là anh vẫn đánh răng đều đặn vì anh không bị sâu hay có vấn dề về lợ i răng nào cả. Có lẽ tôi chỉ cân cho cinh Cậo Ccìo răng và dánh bóng răng l j xong.
B: Is that going to hurt much? Sẽ ổcìu nhiều không?
48 - Tiêng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
A: Since you last visited a dentist, we have a lot more advanced technology. So you can close your eyes, forget about your worries and just dream of glistening new gnashers.8 Tỉnh từ lúc anh dến khám ở nha sĩ lần cuối cùng, chúng tôi dã có kỹ thuật tân tiến hơn nhiều. Vậy anh cứ nhắm mãt và quên đ i những lo âu và cứ mơ là lát nữarăng mình sáng loáng lại thôi.
Words and Expressions w isdom to o th răng khôn neighbouring tooth răng xung quanh discom fort /dis'kAmfaư n. sự khó chịu pop /pDp/ vt. bỏ vào protest /pra'test/ vi. chống đối molar /'m 0ơla/ n. = molar tooth răng hàm decay /d l'ke i/ vi. bị sâu / phân hủy numb /iu ra/ vt. tê cavity /'kaeviti/ n. lỗ sâu răng g u m /gAm / n. lợi răng
scale /skeil/ n. cạo cao răng polish /'pDliJ/ n thuốc đánh bóng răng glistening /'glisam iy a. sáng loáng gnasher /'nae/a/ n. nghiến răng frag ran ce /'freigrans/ n. mùi hương
sw allow /'swolao/ vt nuốt clog /klũg/ vt. nghẽn, đông radius /'reidias/ n. bán kính / xương quay
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 49
Notes 1. When does the pain occur? Cơn đau xảy ra hồi nào? Câu hỏi này thường có tính châ't chung chung, thường dùng để khơi mào cho những câu hỏi cụ thể tiếp theo. Ví du: W hen does the pain occur?
Cưn đau bắt đâu khi nào? Is it only when you are eating o r practically throughout the day?
Có phải chỉ lúc ăn hay tiếp diễn suốt ngày? Does it connect to eating?
Nó có liên quan đên việc ăn không? Is it relieved by any special typeso f food,
such as milk?
Nó có thể được giảm nhẹ bởi loại thực phẩm đặcbiệt nào không, như sữa chẳng hạn? Do any particular kinds o f food change it?
Có loại thực phẩm đặc biệt nào có thể làm nó thay đổi không? Does it bother you at night?
Nó có xảy ra lúc ban đêm không? H ow long have you had it?
Anh bị đau bao lâu rồi? H ow does it hurt?
Nó đau như thê nào? Does this pain go to another place?
Cơn đau có lan ra nơi khác không? W h a t kind o f pain? ... sharp? shoot? dull? Anh đau như thê nào? ... đau buốt/nhói/âm ỉ?
50 - Tiêng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
2. remove the tooth = draw out / pull out / extract the tooth, nhô răng (= draw out / pull out / extract the tooth) 3. oh, no Không, xin đừng. Tương tự như ta nói Ô i!, U i da! lúc bị
đau. 4. the prize-winning condition vị th ế ngon lành / tình trạnẹ đẹp đẽ. Đây là lối nói khôi hài, thường dùng ở thể phủ định. Trong bài ý nói ràng của bệnh nhân trong tình trạng không ra làm sao cả. 5. If you'll just move over here. M ời anh sang ngồi đày. If ở đây chỉ sự đề nghị. Không nên dùng W ould you please .... vì trong ngữ cảnh của bài đối thoại này cách dùng đó quá trịnh trọng, mất tự nhiên. 6. ... brushing ... đánh răng Trong trường hợp này, sau brushing là từ your teeth (đươc hiểu ngầm) ở đây your teeth đã được tỉnh lược để câu vãn đươc gọn nhe hơn. 7. scale and polish = tooth cleaning cạo cao răng và đánh bóng răng 8. So ... Vậy ... Bác sĩ cố ý khôi hài để giúp bệnh nhân cảm thây bớt căng thẳng.
Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 51
Exercises I. Substitution drills
1. As soon as I
pop something into my mouth, my teeth start protesting, swallow something, my stomach hurts, chew, my tooth aches, smell the fragrance, I feel dizzy.
2. So I think it will relieve you a lot if I remove the tooth, give you a massage treatment, give you an acupuncture, give you a cup.
wisdom tooth, heart, 3. It’s not the problem o f your
your your your your
molar artery throat elbow
lung, radius,
but
has decayed quite badly, is clogged, is badly infected, is swollen.
II. Fill in the missing words
1. When does the pain occur? Is it o n ly _________or 2. As soon a s ________ my 3 - It s n o t_____
, b u t___________ So I th in k _________ if
52 - Tiêng Anh đành cho giói Bác Sĩ & V Tá
?
4. Considering you __________ , you've obviously been _______ because_________ . 5. Since y o u ____________, we've h a d ___________ . So you'll
III. Translate the following into English 1. Ong thây đau lúc nào? Đau vào buổi sáng hay buổi tối? Ong đau âm ỉ thường xuyên hay chỉ đau lúc thời tiết thay đổi? 2. Mỗi khi ăn thức ăn có nhiều gia vị, răng tôi đau muốn chết. 3. Răng ông không bị sao đâu. Chỉ tại ông không đánh răng dúng cách. Nên, tôi nghĩ nếu ông đánh ràng như tôi hướng dần, răng ông sẽ tốt hơn nhanh chóng. 4. Ông đã lớn tuổi mà sức khỏe ông còn quá tốt. Chắc ông đã tậ p t h ể dục th ư ờ n g x u y ê n . 5. Gần đây chúng tôi đưa ra kỹ thuật mới. Việc áp dụng kỹ thuât mới này đã nâng cao chất lượng điều trị và làm giảm dau đớn của bệnh nhân. Nên ông hãy thư giãn.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 53
Unit Seven
A Sick Child Đứa trẻ bệnh Practical English 100 Key Sentences (31 - 35) 31. He has a chesty cough all the time.
Cháu bị ho lông ngực suốt. 32. Does he bring anything up?
Cháu có nôn mủa không? 33. He's been off food fo r the past tw o days, and he just brings up bile.
Cháu đã không ăn gì hai ngày qua và chỉ ói ra mật xanh. 34. It looks like I'd better take the tem perature rectalty as he w o n 't keep it in his mouth.
Chắc tôi phải lấy thân nhiệt cháu bằng đường trực tràng vì cháu không chịu ngậm nhiệt kế trong miệng. 35. W hen you're back at home, keep him in bed, and make sure the room is well-ventilated.
Khi bà vê nhà, giữ cháu trên giường và nhớ là phòng phái được thông thoáng tốt.
54 - Tiếng Anh đánh cho giói Bác Sĩ & Y Tá
Dialogue I A = doctor bác si B = the sick child's parent mẹ của đứa trẻ bệnh
A: What's the matter with this little chap? Cháu trai bị sao vậy?
B: He has a chesty cough1 all the time. His temperature is high, and he keeps telling m e he wants to be sick. Cháu bị ho lồng ngực suốt. Thân nhiệt cháu cao và cứ luôn miệng bảo tô i là cháu muốn bệnh.
A: Does he bring anything up? Cháu có bị nôn khôngì
B: No, because he has been off his food for the past two days. He just brings up bile2. Dạ không, vì cháu đã không ăn gì cả hai ngày qua. Cháu chỉ ó i ra mật xanh thôi.
A: I'll just have a look at him. D ể tôi xem. (To the boy) Let me pop this into your m outh to take
your tem perature. (Nói với cháu trai) Đ ể bác bỏ cái này vào trong miệng cháu dể lấy thân nhiệt chút nhé. (To his mother) It looks like3 I'd better take it rectally as
he won't keep it in his m outh. (Nói với mẹ cháu) Chắc tôi phải lấy thãn nhiệt cháu băng dường trực tràng vì cháu không chịu ngậm nhiệt kế trong miệng. Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 55
(Five minutes later)
(5 phút sau) Well, he's got quite a fever. Here's a note for you to take to X-ray. Take him along there as soon as possible, and bring the plates back to me. Ôi, cháu bị sốt rồi. Bà cầm giấy này dưa cháu di chụp X quang. Đưa cháu di càng nhanh càng tốt rồi dem phim chụp dến cho tôi xem.
B: Thank you. I'll go right away. Cám ơn. Tôi sẽ đi ngay.
Dialogue II A - doctor bác sĩ B = the sick child’s parent mẹ của đứa trẻ bệnh
A: Just as I expected, it looks like he has pneum onia. You can see here. There's a shadow over his left lung. But don’t worry. It's not serious. Như tôi nghĩ, cháu bị viêm phổi. Bà có thể xem dây. Có một vết mờ bên p h ổ i trái. Nhưng bà dừng lo. Không nghiêm trọng dâu.
B: Will he have to have any injection? Cháu sẽ phải tiêm chích gì không?
A: I m afraid so, because injections work much faster than pills. Chắc là vậy. vì tiêm chích hiệu quả nhanh hơn uốne
thuốc.
56 - Tiêng Anh đành cho g ci Bác ST & Y Tá
B: I think that will be a problem, because when he had in jections before, he screamed and threw tantrum s, and it was very difficult to keep him still. Is there any other way of doing it?4 Tôi nghĩ sẽ có vấn dể vì hồi cháu tiêm chích trước dày, cháu thét lên và nổi cơn thịnh nộ, rất khó giữ cho cháu yên. Có cách nào khác không?
A: I'm afraid not. We have to nip the problem in the bud5, or it could become m ore serious. Chắc là không. Chúng ta phải ngăn chặn ngay từ trong trứng nước, kẻo không bệnh có thế nghiêm trọng hơn.
B: Yes, I see, doctor. Vâng, thưa bác sĩ, tôi hiểu.
A: W hen you're back at home, keep him in bed, and make sure the room is well-ventilated. Give him a light diet, no m eat or fatty foods6. Here's his prescription. There're some cough medicine, and som ething to bring down his tem perature. And bring him back every day for a penicil lin injection. Khi bà về nhà, giữ dược thông thoáng. ãr\ thịt hay thức ăn Trong toa có thuốc dem cháu đèn dây
cháu trên giường và n h ớ 'là phòng phải Cho cháu ân kiêng nhẹ, không dược dầu mở. Toa thuốc của cháu dây. ho và thuốc dể hạ nhiệt. M ỗi ngày dề chích penicillin.
B: Thank you very m uch, doctor. I'll make sure I’ll follow your advice. Should I come in the mornings or afternoons? Cám ơn bác sĩ nhiều. Tôi sẻ làm theo lời khuyên của bác sĩ Tôi nên đến vào buổi sáng hay buổi chiều?
Tiếng Anh dành cho giới Bấc Sĩ & Y Tá - 57
A: It doesn't m atter. Any time that suits you. See you tomorrow. Không quan trọng. Lúc nào tiện cho bà. Hẹn m ai gặp lại bà.
B: Goodbye, doctor. Tạm biệt bác sĩ.
Words and Expressions chesty cough ho lồng ngực / ho sụ sick /sik/ a. bệnh bile /b a il/ n. mật xanh rectally /Y ektali/ ad. bằng trực tràng p n e u m o n ia /n ju :'m a o n ia / n. viêm phổi
shadow r ị aedao/ n vết mờ ta n tru m /'taentram/ n cơn thịnh nộ ventilate /V e n tile it/ vt. thông hơi / thông thoáng lig h t diet ăn kiêng nhẹ greasy food thức ăn có mỡ penicillin /.pem 'silin/ n thuốc penicillin kháng sinh m ictu ritio n /.m iktjo a'rijan/ n chứng tiểu dát
exertion /ig'z3:Jan/ n nỗ lực n u m b n e s s / ' l u m m s / n tê c ứ n g
transfusion /traens'fju: 5 an/ n. truyền (máu, dịch) bruise /bru:z/ vi. bấm giập p illo w /’pilao/ n. cái gối
58 - Tiêng Anh dành cho giói 8ảc Sĩ & Y Tá
Notes 1. chesty cough ho Thông thường từ cough và chesty cough dều biểu thị chứng ho, nhưng cough thường chỉ cơn ho mang tính sinh lý hoặc bệnh lý (do thây mùi kích thích dẫn đến ho); khác với chứng ho do viêm phổi. 2. bring up bile nôn ra tới mật xanh Nói một cách chính xác phải dùng ngữ động từ sau: bring up bile-stained flu id ó i ra chất lỏng có dịch mật. 3. It looks like ... Hìtíh n h ư ... Từ look ở đây không liên quan gì tới thị giác. 4. Is there any other way of doing it? = Can we try another way? Có cách nào khác klĩônẹ? 5. nip this problem in the bud = catch it in the beginning ngăn chặn ttẹay từ trony tn'fng ÍIƯỚC 6. ... no meat or fa tty foods. khôn% đitợc ăn th ịt hai) thức ăn dầu
mỡ. no
ở d â y c ó n g h ĩa
câm chỉ, khôtig điỉỢc.
Exercises I. Substitution drills
1. He keeps telling me he
wants to be sick. has pain in the left loin on micturition, becomes breathless on the least exertion, has a feeling o f numbness of his face. Tiêng Anh dành cho giòi Bác Sĩ & Y Tá - 59
2. It looks like I'd better
3. Does he
take it rectally. relieve him of his pain first. give him blood transfusions. run some tests to confirm the diagnosis.
bring anything up? have headaches very often? bruise easily? need any pillows to sleep?
II. Fill in the missing words 1. He keeps telling me th a t____________ .
2. Just as I expected, it looks like he h a s _____________. You c a n _____________ . T here's_____________ . 3. It looks like I'd b e tte r_____________. 4. We have t o _____________, or i t _____________. 5. I think that will be a problem, because_____________. III. Translate the following into English 1. Ông ta cứ nói hoài với tôi ông ta bị kiệt sức. 2. Đúng như tôi đoán, thận ông ta có sạn. Phim X quang cho thây môt điểm tối. 3. Có lẽ tôi nên dùng thuốc để điều trị bệnh nhân này.
Hay: Hình như tôi nên dùng thuốc để điều trị bênh nhân này. 4. Chúng ta nên giải phẫu ông ta ngay. Bằng khổng, sẽ nguy hiểm đến tính mang của ông ta. 5. Theo tôi, mổ không tốt cho ông ta vì ông ta quá già và súc khỏe không tốt, nên ông ta sẽ không qua đươc ca mổ. 60 -
Tiêng Anh đành cho giói Bác ST & Y Tá
IV. Read the following passage carefully. Decide, from the four choices provided, where you would be most likely to hear the statem ent and describe what has probably hap pened
This is a seven-year-old female who was apparently in good health until about four days prior to admission. At that time she began to sneeze and to complain of some nasal obstruction and a sore throat. Her cough was persistent and non-productive. The patient has had a fever for the past few days, and today it was 39"C. On physical examination the vital signs were within normal limits, except for the temperature. Generally, the child looked actually ill. She was coughing, would occasionally have bouts of sneezing, and was having some difficulty breathing. The lungs are clear, and there is moderate splenomegaly. A. General Surgery Department B. Orthopedic Surgery c. Paediatric Department D. Ophthalmology Department
Tiếng Anh dành cho giới Bấc Sĩ & V Tá - 61
Unit Eight
A Diabetic Patient Bệnh nhân bị bệnh tiểu đường Practical Englừh 100 Key Sentences (36 - 40) 36. D o you know if your family has a history of diabetes?
Anh có biết liệu gia đình anh có tiền sử bệnh tiểu đường không? 37. W e 'll do some checks on you.
Chúng tôi sẽ thực hiện vài kiểm tra đối với ông. 38. Do you have any o th e r symptoms?
Ông có những triệu chứng nào khác không? 39. D on't w o rk to o hard and put yourself under sưess if you can possibly avoid it.
Dừng làm việc quá sức và đừng để bị stress nếu ông có thể tránh được. 10. Your health is m ore im portant than your w ork.
Sức khỏe của anh quan trọng hơn công việc.
62 - Tiêng Anh đành cho gtới Bác Sĩ & Y Tá
Dialogue I A = patient bệnh nhàn B = doctor bác St
A: I'm thirsty all the time, doctor, and feel very tired, and I can't concentrate at all on my work. Thưa bác sĩ, lúc nào tô i củng khát nước và cảm thấy rất mệt. Tôi không thể tập trung làm việc dược.
B: Do you know if any of your family members have a his tory of diabetes?1 Ông có b iế t liệu bất cứ người nào trong gia dinh ông có tiền sứ bệnh tiểu dường khôngì
A: No, they don't. Không, không có ai.
B: Have you noticed any other symptoms? Ông có đ ể ỷ thấy có triệu chứng nào khác không?
A: I have felt dizzy a few times. Tôi cảm thấy choáng váng một vài lần.
B: It sounds like there's a chance you may have diabetes, but we'll need to do som e checks. Take this form and go to the Laboratory D epartm ent, and they will look after you. Có vẽ như có th ể ông có nguy cơ bị tiểu dường, nhưng chúng tô i cần tiến hành vài kiếm tra. cầm giấy này di tới khoa xét nghiệm, ở dó họ sê chồm sóc cho ông. A: OK, doctor. Váng, thưa bác sĩ. Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 63
B: You will have to give a urine sample, and bring the re sults straight back to me. Ỏng sê phải cho mẩu nước tiểu và dem kết quả lạ i ngay cho tôi.
A: Will it take long? Sè mất lâu không?
B: No, just a few m inutes. Không, c h ỉ một vài phút.
A: Thank you, doctor. I'll do it right away. Cám ơn bác sĩ. Tôi sẻ làm ngay.
Dialogue II A = patient bệnh nhản B = doctor bác sĩ
A: I feel very tired, and can't keep my attention on anything for very long. Tôi cám thấy rất mệt, và tô i không thể chú ỷ cái gì lảu (lược.
B: Do you have any other symptoms? Ỏng còn có triệu chứng gì khác không?
A: Yes. I'm drinking a lot m ore w ater than usual. Có. Tôi uống nhiều nước hơn bình thường.
B: Have you any diabetes in the family? Trong gia dinh ông có ai bị tiểu đường không? 64 - Tiếng Anh đành cho gíổi Bác Sĩ & Y Tá
A: Yes. My mother has had it for more than twenty years. Co. M ẹ tôi bị bệnh này hơn 20 năm.
B: Then there's a strong probability that you might have it too, as it runs in families2. Vậy có rât nhiều khả năng ông củng bị nửa vì bệnh này có di truyền trong gia dinh.
A: What should I do about it? Vậy tô i nên làm g)?
B: First of all, we'll run some checks3, and I'll give you some medicine, but also I'll give you some advice. Eat more vegetable and bean products. Have a regular timetable. Don't eat too many sugary things. Don't work too hard and put yourself under stress if you can possibly avoid it. Trước tiên, tôi sê thực hiên vài kiểm nghiệm và tôi sẽ cho thuốc ông uống, nhưng tô i củng sẽ cho ông vài lờ i khuyên. Hãy ăn nhiều rau và các sản phẩm đậu hcìt. Có m ột thời gian biểu làm việc đều đặn. Đừng àn nhiều thực phẩm có dường. Dừng làm việc quá sức và dừng cíc bị căng thắng nếu ông có thể tránh được.
A: I'll try, but I'm very busy at work, and always seem to be behind. If I get behind, I feel even more stressed. Tôi sẻ cố gắng, nhưng tôi rất bận rộn và lúc nào cũng bị trẻ nải. Nếu tôi trễ nải, tôi sê cảm thấy còn càng thằng hơn nửa.
B- Your health is m ore im portant than your work. If that4 fails you w on't be able to work. You m ust put your health first. Sức khỏe của ông quan trọng hơn còng việc. Nếu thất bại/ nếu không còn sức khỏe, ông sẽ khônq thể làm việc. Ông phải dặt sức khỏe lèn hàng dầu. Tiêng Anh đành cho gioi Bác Sĩ & y Tá - 65
A: I understand, doctor. I'll try my best to follow your advice. Thưa bác sĩ tôi hiểu. Tôi sê cố của bác sĩ.
hếtsức (heo
lời khuyên
Words and Expressions th irsty /*03:sti/ a. khát concentrate (on) /’konsantreit/ vi. tập trung vào diabetes /,daia'bi:ti:z/ n. tiểu đường urine /'juann/ n. nước tiểu blood sample mẫu máu sym ptom /’sim ptam / n. triệu chứng bean product sản phẩm đậu hạt sugary things những thứ có đường to fo llo w one's advice theo lời khuyên của ai hypertension /.haipa’tenfan/ n. cao huyết áp congenital /kan'd 3enrtl/ a. bẩm sinh duodenal ulcer loét tá tràng
Notes 1. Do you know if any of your family members have a history of diabetes? Anh có b iế t liệ u gia đình anh có tiền sử bệnh tiểu đĩiờng không? = Have you any diabetes in the fam ily? Gia đình anh có a i bị bệnh tiể u đường không? Tương tự ta có thể nói: Do you have a family history of diabe tes? hoặc Has anyone in your family ever had diabetes?
66 - Tiêng Anh dầnh cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
2.
as it runs in families. = it seems that it's congenital. dường như đó là d i truyền.
3. First of all, we'll run some checks. Trước tiên, chúng tô i sẽ tiến hành kiểm nghiệm. Bác sĩ căn cứ vào lời nói của bệnh nhân để đề xuất ý kiến chủ quan của mình trong việc chẩn đoán, nhưng chỉ khi nào có xét nghiệm lâm sàng mới chắc chắn được, run some checks có nghĩa tiến hành kiểm nghiệm để có kết luận chính xác.
Exercises I. Substitution drills
1. Do you know if your family has a history of
diabetes? lung cancer? heart disease? hypertension?
2. It sounds like there's a chance you may have
diabetes, pneumonia, a duodenal ulcer, gastric flu.
3. Don't eat too many
sugary things, fattening food, television food, stimulating food,
and have a regular
timetable.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tâ - 67
II. Fill in the missing words 1. Have vou n o ticed ____________ ?
2. W e'll____________ some checks_____________ . 3. Take th is ____________ and go to th e _____________ , and th e y 'll____________ .
4. Y ou____________ have to g iv e_____________ , and bring the results____________ to me.
5. There's a stro n g ____________ that you might ____________ _ too, as i t _____________in the family. 6. Don't work hard a n d ____________ yo u rself____________ if you c a n ____________ avoid it. 7. Y o u r__________ is m o re _________________than your
III. Translate the following into English 1. Dao này tôi rất hay khát nước và dễ mệt mỏi. Tôi không thể tập trung vào việc gì được lâu. 2. Ngoài các triệu chứng này ra, ông còn có triệu chứng bất thường nào khác không? 3. Gia đình ông có tiền sử bệnh tiểu đường không? 4. Này ônp Lee, tôi có lời khuyên ông. Trước hết, hãy lập thời gian biêu đều đặn và sống theo thời gian biểu đó. Đừng quá ham làm. Sức khỏe của ông quan trọng hơn việc làm. Thứ hai, ăn kiêng củng quan trọng. Đừng ăn thức ăn có chất đường như khoai t â y hoặc kẹo. Hãy ăn nhiều sản phẩm làm từ đậu. Ráng nhớ điêu tôi dặn. Bằng không khi sức khỏe sút kém, ỏng sẽ không thể làm việc được.
68 - Tiêng Anh dành cho giói Bác SI & Y Tá
IV. Read the following passages carefully. Decide where you would be most likely to hear the statem ent and describe what has probably happened
Well, let me put it this way, your body needs sugar to func tion, just you know for sleeping, working, playing, all those sorts of things. And it's insulin that enables your body to use this sugar, and if you haven't got enough, the sugar builds up in the blood and you actually get dehydrated really and the only way your body can get rid of sugar is to send it out through the kidneys, through the urine. So you send out loads and loads of urine and so you get an awful thirst and that's usually thé first symptom, especially with somebody young, you know, who’s going to actu ally need insulin. A. Medical Department B. Obstetrics Department c. ENT Department D. Urology Department Well, it depends when and sort of how you get diabetes. I f ... on the whole, below the age of, erm, about 30, you are going to need to have insulin injections for the rest of your life because you're not producing enough insulin and probably no insulin after a while. But, erm, there are lots ... it's almost what 2% of the population, possibly more, now have diabetes and in the sort of the latter age range people develop it, um, and sometimes it can be controlled just by diet or with diet and tablets. A. Medical Department B. Obstetrics Department c. ENT Department D. Urology Department
Tiếng Anh dành cho giởi Bác Sĩ & Y Tã - 69
Unit Nine
An Upset Stomach Rối loạn bao tử Practical Englừh 100 Key Sentences (41 - 45) 41. H ow many times a day have you been vomiting?
Anh ói một ngày bao nhiêu lân? 42. W hen do you get stomach cramps?
Anh bị đau bao tử hồi nào? 43. First let me take your temperature.
Trước tiên để tôi đo thân nhiệt của anh. 44. I’ll give you some medicine fo r it to make you feel better. Tôi sẽ cho anh ít thuốc để anh cảm thấy đỡ hơn. 45. Take the tablets as directed on the label.
Uống thuốc theo hướng dẫn trên nhãn thuốc.
70 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Dialogue I A = doctor bác si B = patient bệnh nhản
Com e in. W hat can I do for you? M ờ i vào. Tôi có thể giúp gì cho anh?
B: I haven't been feeling m yself for 2 or 3 days. Every time I have som ething to eat, it goes straight through me, and I also feel sick1. I keep getting stomach cramps, and I've had a fever for a few days. Tôi đã không được khỏe hai hay ba ngày rồi. M ỗ i lần tôi ăn cái gì vào là nó cứ như vào nhà không, và tô i cảm thấy buồn nôn. Tôi cứ bị đau bao tử, và bị sốt đã vài ngày.
A: How many tim es a day have you been vomiting? Anh bi ó i mấy lần m ột ngày?
B: I've been vom iting 2 o r 3 tim es a day. I often feel like vomiting but manage to stop myself. Tôi đã bị ó i mửa hai hay ba lần m ột ngày. Tôi thường có cảm giác muốn ó i nhưng cô sức kiềm lại. A: And going to the to ile t? 2 Còn đ i toa-lét thì saoì B: I go to the to ile t 3 o r 4 tim es a day, and m y bowels are very loose. Tôi di toa-lét 3 hay 4 lần m ột ngày, còn ruột tôi rất lỏng (phân rất lỏng). (LND)
A- W hen do you get stom ach cramps? Anh bị dau bao tử khi nào? Tiếng Anh dành cho giới Bác S ĩ & Y Tá -
71
B: Im m ediately after eating. N gay Stìu khi ăn.
A: Are they very bad? Có dau lắm không? B: 1 get very bad stomach-ache and 1 also have a lo t o f
wind. Tôi bi dcìu bao tử nặng và bị dầy hơi dữ lắm.
A: First let me take your tem perature, and I’ll just feel your pulse ... Trước tiên để tô i do thân nhiệt của anh, lô i sẽ dếm nhịp dập của anh ...
Vour tem perature is slightly above norm al.3 Open your m outh and say “ A h ” . Y our tongue looks coated. N ow
please unfasten your blouse so 1 can listen to your heart. Thsn nhiệt cú a anh trên mức bình thường m ột chút. Hãy há miệng và nói “Ah". Lưỡi của anh dơ quá. Nào hãy mờ nút áo dể tôi nghe ngực anh xem tim dập ra sao.
Your heart sounds perfectly all right. Tim anh dập rất dều.
Let's take your blood pressure4.... There's no problem there. I’m going to give you three forms. Take this one to the X-ray D epartm ent and have an X-ray, take this one to the Pathology Lab, and we'll get your white blood cell count checked out. This last one is for you to have an ECG at the ECG D epartm ent. You’ll find all three depart m ents together at the end o f the corridor on the second floor. Come back tom orrow m orning and pick up all three reports, then bring them to my office. 72 - Tiêng Anh ơành cho giối Bác SI & Y Tá
D ế chúng tôi do huyết áp cho anh ... Không có vấn đề gì. Tôi sê cho anh ba phiếu, cầm phiếu này đến khoa X quang và chụp X quang, cầm phiếu này đến Phòng thí nghiệm bệnh lý rồi chúng tồi sẽ kiểm tra số bạch cầu của anh. Phiêu cuối cùng là d ể anh do điện tâm dồ ở khod diện tâm đổ. Anh sê thấy ba khoa gần nhau ở cuối hành lang trên tâng hai. Hãy quay lại vào sáng mai, lấy ba bản báo cáo, mang đên văn phòng tôi.
Dialogue II A - patient bệnh nhàn B = doctor bác sĩ A: Here’re my results, doctor. Thưa bác sĩ, đây là các kết quả của tôi.
B: Have a seat, and let's have a look. Well, your ECG is perfectly normal. And there's no problem with your X-ray, either. But your w hite blood cell count is rather high, which is w hat I expected as it shows your body is fighting the virus. M ờ i anh ngồi đ ể tô i xem. Nào, diện tâm đồ hoàn toàn binh thường. Cũng không có vấn đề gì với phim X quang. Nhưng số bạch cầu của anh hơi cao theo như tô i nghĩ vì cơ the anh dang chống lại vi-rút.
A: Is there anything you can give me to make me feel better doctor? I’m very busy at work this week, and I have a lot of studying to do, but I really don't feel up to it. Also, my daughter is ill in bed, and ... Bác sĩ có thể làm gì d ể giúp tôi cảm thấy dỡ hơn dược không ờ? Tôi rất bận tuần này và tôi lại phải học nhiều quá, nhưng tôi không thể kham nổi. Ngoài ra, con gái tôi dang nằm bệnh, và ... Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 73
B: D on't w orry. It's ju st gastric flu , b u t I’ll give you some
medicine for it to m ake you feel better. Three tim es a day take the white tablets as directed on the label after meals; and for the charcoal tablets, take one or tw o de pending on how loose your bowels are. Dừng lo. Chỉ là cúm tiêu hóa thôi, nhưng tô i sẽ cho anh một ít thuốc đ ể anh cảm thấy dỡ hơn. Ba lần m ột ngày uống các viên tráng theo hướng dẫn trên nhãn thuốc sau các bửa ăn; còn mấy viên thuốc than, uống m ột hay hai viên tùy vào phân lỏng cỡ nào.
A: Is there anything else I can do that will help? Tôi có thể làm gì khác nữa?
B: I know you're busy, but you really shouldn't go to work. However, that's up to you. Rest as m uch as possible, drink plenty o f liquids, eat plenty of vegetables and fruit. Remember, an apple a day keeps the doctor away5. If there's no im provem ent after three days, come back and see me again. Tôi biết anh bận, nhưng thật sự anh không nên đi làm. Tuy nhiên, tùy anh. Cứ nghỉ ngơi càng nhiều càng tốt, uống nhiều chất lỏng, ăn nhiều rau và trái cây. Hãy nhớ là mỗi ngày ăn một quả táo thì sê không phải đi bác sĩ. Nếu sau ba ngày mà không cải thiện gì, đến gặp lại tôi.
A: Thank you, doctor. Cám ơn bác sĩ.
74 - Tiếng Anh đành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
Words and Expressions upset r Apseư a. khó chịu, rối loạn vomit /VDmit/ vt.; vi. ói, mửa to ile t /’to iliư n. toa-lét cramp /craemp/ n. quặn đau, cứng (cơ) w ind /w in d / n. (đầy) hơi unfasten /An'fa:s9n/ vt. tháo, cởi count /kauntJ n. số lượng charcoal /'t/a:kaul/ n. than (củi) charcoal tablets viên thuốc than bowel /'baơal/ n. ruột orally /’orrali/ ad. qua đường miệng abate /a'beiư vt.; vi. thuyên giảm rem it /ri'm it/ vt.; vi. làm dịu đi elevation /,eli'vei/an/ n. thang máy associate /a'sao/ieiƯ a. liên kết systolic /sxs'tD lik/
a.
(thuộc) tâm thu
d iasto lic /d a ia 's tD lik / a . (thuộc) trương tim
inappropriate /jina'praupriat/ a. không thích hợp nocturnal /nDk't3:nal/ a. thuộc về ban đêm
asthma /’aesma/ n. suyễn ECG điện tâm đồ flu /flu :/ n. cúm
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 75
Notes 1. feel sick = feel nauseated cảm thấy buồn nõn Củng có thể dùng retch để biểu thị ý này. Ví dụ: He would retch at the foulness. Anh ta cảm thấy muốn nôn oẹ trước mùi hôi thối đó. 2. And going to the toilet? A ỉiìĩ đ i toa-lét à? Trong tiếng Anh, go có thể kết hợp với một đia điểm nào đó để t ạ o t h à n h m ộ t t ổ h ợ p từ m a n g n g h ĩ a "đi đâu để thực hiện mục đích nào đó". Ví dụ:
go to bed đi ngủ go to the cinema
đi xem phim go to school
đi học go to the toilet
đi vệ sinh, đi toa-lét go to co u rt
ra tòa go to church
đi lễ go to the medical departm ent
đi khám nội khoa
76 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sỉ & Y Tá
3. Your temperature is slightly above normal. Thâtt nhiệt của
anh trên mức bìtth thuờttg một chút. Ba phương pháp thường dùng để đo thân nhiệt là: take one's tem perature by mouth / orally
đo thân nhiệt qua miệng take one's tem perature under the arm
đo thân nhiệt ở nách take one's tem perature by rectum / rectally
do thân nhiệt qua trực tràng li
,
,
Liên quan đên thân nhiệt còn có những cách biếu đạt sau: falls/abates/declines promptly, Your fever
begins to re m it dropped/is reduced to normal, becomes low er and low er day by day.
" hạ xuống ngay, bắt đầu thuyên giảm, Cơn sốt của anh < hạ xuống mức bình thường. „ mỗi ngày thuyên giảm dân. an elevation of temperature. You have
high temperature, associated w ith chill. chills w ith temperature.
Bạn bị sốt cao. 4 take one's blood pressure = check/ measure one's blood pres sure đo huyết áp Huyết áp thông thường là 180/80 (lúc co lại là 180, lúc thư giãn là 80).
Tiếng Anh dành cho giởì Bác Sĩ & Y Tá - 77
Đọc là huyết áp 180 trên 80. the blood pressure rises/is elevated huyẻt áp tăng the blood pressure drops/falls huyết áp sụt 5. .... an apple a day keeps the doctor away.
môi ngày ăn 1
trái táo sê giúp bạn được khỏe mạnh. Bác sĩ thường dùng những câu cách ngôn để khuyên bảo bệnh nhân. Loại câu cách ngôn này râ't nhiều, dưới đây chĩ đơn cử vài ví dụ: A light heart lives long.
Người có tâm hồn khoáng đạt sẽ sống lâu. Care kills a cat
Ưu phiên làm giảm thọ. A stitch in tim e saves nine.
Những việc can làm thì nên làm ngay để tránh dây dua phiên toái sau này. Early to bed and early to rise makes a man healthy, wealthy and wise.
Ngủ sớm dậy sớm sẽ giúp cho ta khỏe mạnh, giàu có và thông thái. Prevention is better than cure.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
78 - Tiếng Anh dành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
Exercises I. Substitution drills
1. I haven't been feeling myself for
2. He keeps
two or three days, a couple of weeks, a month, quite a long time.
getting stomach cramps, having a singing in my ears, exhibiting silly inappropriate laughter, having nocturnal asthma.
3. First let me take your
temperature, blood pressure, pulse. measurements.
II. Fill in the missing words
1. How many times a day have y o u ____________? 2. Immediately a fte r____________, I g e t____________and I also h a v e____________• 3. Let m e _________ _ your temperature, and I'll just your pulse. Your temperature i s ___________ 4. Your tongue looks____________• Your heart sounds 5. Don't worry. I’ll give you som e________ to make 6. I know you’re busy, but y o u ___________ . R est drink ___________, and e a t _____________. Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 79
III. Translate the following into English 1. Mấy ngày qua tôi bị đau bụng dữ lắm. Ăn bất cứ gì *ong Id toi di tiêu ngay, và cũng cảm thây buôn nôn. 2. Ông bị tiêu chảy có nặng không? Có bị sình bung không? Ong có oi thường xuyên không? Ói có nhiều không? 3. Thân nhiệt ông bình thường. Mạch cùng bình thường. Kết quà xét nghiệm ECG (điên tâm đồ) bình thường. Kết quà X quang cho thây không có vấn đề gì. Nhưng lười của ông hơi b| dơ. 4. Òng bi cúm rồi. Để tôi ghi toa thuốc, uống các viên thuốc den này theo hướng dẩn sử dụng ghi trên nhãn. 5. Khoa X quang, khoa thí nghiệm và ECG đểu tọa lac ở cuối hàng lang trên tầng 1. 6. Ông nên nghỉ ngơi càng nhiều càng tốt. uống thuốc theo toa. Ăn nhiều và uống nhiều nước. Trong vòng 3 ngày ỏng sẽ đờ hơn nhiều. IV. Complete the following dialogue between a doctor and a patient A:
_______________?
B: Doctor, I've been having pains in my chest. A:
_______________?
B: I feel like I have sharp knives cutting at mv heart. It’s almost unbearable. A:
_______________?
B: Yes, mv father and grandfather had heart attacks. That's why I’malmost certain that I'm having heart trouble as well. A:
_______________?
B:
Usually in theafternoon or
late evening.
80 - Tiêng Anh dành cho giòi Bác ST & Y Tá
A:
B: Yes. I also get indigestion very badly. B: Yes. I like to eat tomatoes and oranges. A: _____________? B: Well, yes, I often eat uncooked vegetables. A: Then your problem is not heart disease. It's ulcers. V. Try to fill the blank with what the doctor or Mr. Johnson will say
Mr. Johnson: I haven't been feeling well just lately, doctor, so thought I'd come and see you for a check-up. Doctor:
?
Mr. Johnson: Yes, I feel a slight pain just here sometimes. I think it may be arthritis. Doctor:
?
Mr. Johnson: I get the pain about once a week, generally after I've been gardening. Doctor:
__?
Mr. Johnson: It generally lasts about a quarter of an hour, but it's a continuous pain. Perhaps I've got a touch of appendicitis. D o c t o r : _____________ ? Mr. Johnson: Yes, doctor, I often have difficulty in breathing. D o c t o r : _____________ ? Mr. Johnson: I've had trouble with my breathing for quite a long time now. Doctor:
_____________ ? Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 81
Mr. Johnson: It usually affects me when I run for a bus, but last week I had it while I was playing tennis. I think it must be blood pressure. Doctor:
?
Mr. Johnson: I work in an office. Doctor:
_____________ ?
Mr. Johnson: Yes, I have an excellent appetite. In fact, my wife says I eat so much that there must be something wrong with me. Doctor:
?
Mr. Johnson: No, I've never had a really serious illness, I had rather a severe attack of influenza a few years ago, though. Doctor:
?
Mr. Johnson: I last had a holiday just before Christmas, I went skiing in H arbin._____________? Doctor:
No, Mr. Johnson. I do not think your condition is very serious. Nevertheless, you must look after yourself. I suggest that you drink a glass of fresh water three times a day and whenever you feel that pain, take an aspirin.
82 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Unit Ten
At the Neurologist's ơ phòng khám bác sĩ thần kinh ?
Practical Englừh 100 Key Sentences (46 - 50) 46. Recently I’ve been having bad migraine attacks.
Gân đây tôi bị các cơn đau nửa đâu. 47. My memory is good only fo r things that happened a long time ago, but I can't rem em ber things that happened recently.
Trí nhớ của tôi tốt chỉ với những việc xảy ra cách đây lâu, nhưng tôi không thể nhớ những gì xảy ra gần đây. 48. A t your age, and as this is the first time you've had this problem, the best thing fo r you is exercise.
ỏ tuổi của anh, và vì đây là lần đầu tiên anh bị vấn đê này, điêu tốt nhất anh có thê làm là tập thể dục. 49. If my diagnosis is confirmed, you'll have to have an operation.
Nếu chẩn đoán bệnh trạng của tôi được khẳng định, anh sẽ phải chịu phẫu thuật. 50. My hands keep shaking so I find it very difficult to write.
Tay tôi cứ run làm tôi rất khó viết. Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 83
Dialogue I A = patient bệnh nhãn B = doctor bác si A: Recently I've been having bad migraine attacks, which stops me from sleeping, and I seem to be losing my memory. Cần dây tôi bị các cơn đau nửa dầu làm tôi không thể ngú dược, và dường như tôi bị mất trí nhớ.
B: How long has this been going on? Diều này dã kéo dài bao lâu rồi?
A: For about three m onths. Khoảng ba tháng.
B: W hen does it usually occur? Does it come o n 1 in the afternoon? Nó thường xáy ra khi nao? Có xảy ra vào buổi chiều khôngì
A: Well, it usually comes on in the afternoon or evening when I take a rest. Nó thường xảy ra vào buổi chiều hay buổi tối khi tôi nghi ngơi. B: Do you have any o th e r sym ptom s?2 Anh còn có triệu chứng gì khác khôngì
A: Yes, quite a few. I've lost my appetite3 and always feel depressed. Normally I have lots of interests but now I'm not very interested in any o f them. My m em ory is good only for. things that happened a long time ago, but 1 can't rem em ber things that happened recently. 84 - Tiếng Anh đành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
Có, nhiều lắm. Tôi ăn không thấy ngon và lúc nào củng cảm thấy chán nản. Thường tôi có nhiều niềm say mê vậy mà bây giờ tôi không còn quan tâm đến cái gì nữa cả. Trí nhớ của tô i tốt c h ỉ với những việc xảy ra cách dây lâu, nhưng tồ i không thể nhớ những gì xảy ra gần dây.
B: A t your age, and as this is the firs t time you've had this problem, the best thing for you is exercise. Try to get up at the same tim e every day. Go to the park to do m orn ing exercises, and go to bed around the same tim e each night. I'll also give you some medicine to help you sleep better. Ở tuổi của anh, và VI đây là lần đầu tiên anh bị vấn đề này, điều tốt nhất anh có thể làm là tập thể dục. Cô gắng thức dậy vào cùng m ột g iờ m ỗi ngày. Hãy đến công viên để tập thể dục buổi sáng, và di ngủ vào cùng một giờ m ỗi đêm. Tôi cũng sẽ cho anh ít thuốc để anh ngủ ngon hơn.
Dialogue II A = patient bệnh nhân B = doctor bác sĩ A: I've got a terrible pain that shoots down my leg, and I can't stop it from shaking4. My hands keep shaking too, so I find it very difficult to write. Tôi bị đau kinh khủng lan xuống tới chân và tô i không làm sao cho chân hết run dược. Tay tồi cũng cứ run làm tôi rất khó viết.
B: Have you noticed any paralysis?5 Anh thấy có dấu hiệu b ị liệ t không?
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 85
A: For the past m onth, I've often had problems moving my left leg, and now I have trouble moving my right arm as well. Tháng rồi, tôi thường gặp khó khăn cử dộng chân trái, còn bây giờ tôi cũng gặp khó khăn cử dộng tay phải nũđ.
B: It sounds like a pinched nerve. I'll write out a form for you to take to X-ray, and I'll have a look at your CT re port. If my diagnosis is confirmed, you'll have to have an operation. Có thể thần kinh bị đau. Tôi sẻ viết cho anh m ột phiếu dể anh cầm di chụp X quang, và tôi sẻ xem báo cáo chụp cắt lớp. Nếu chẩn đoán của tô i dược khẳng định, anh sê phải chịu phẫu thuật.
A: I’d rather have an operation than have to put up with all these problems. Will there be a long wait for the opera tion, if I do need it? Tôi thà chịu phẫu thuật còn hơn phải chịu dựng tất cả những thứ này. sẻ đợi lâu d ể được phẫu thuật không, nếu tôi cần phải phẫu thuật?
B: No, only about 10 days. Không, chỉ khoảng 10 ngày.
Words and Expressions m igraine /’m i:grein/ n. đau nửa đầu interest A n tr is t/ n. đam mê, quan tâm appetite /’aepitait/ n. sự ngon miệng depressed /di'presư a. chán nản shake /Jeik/
v i.
bắt (tay)
86 - Tiếng Anh đành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
co n firm /kan'f 3 :ni/ IIt. khẳng định paralysis /pg'raelisis/ n. liệt relish FrehJ7 n. khoái khẩu, sự ngon miệng, sành ăn feeble /'ĨY.bV a. yếu (đuối), yếu ớt delicate /'d e lika t/ a. yếu (sức khỏe) disincline /,d is in 'k la in / vt. làm cho không vui
Notes 1. come on phát sinh, xuất hiện, ví dụ: I can feel a cold coming on.
Tôi thấy muốn bị cảm. 2. Do you have any other symptoms? Anh còn có triệu chứng nào khác không? sym ptom thường chỉ những biểu hiện bệnh mà bệnh nhân cảm thấy được, còn những gì mà bác sĩ hay y tá nắm được qua việc nhìn, nghe, chẩn đoán, bắt mạch thì gọi là sign; vì vậy chứng insom nia m ấ t ngỉt là sym ptom , còn rapid pulse mạch đập nhanh chính là sign dấu hiệu. 3. I've lost my a p petite ... Tôi ătt không thấy ngon ... Tương tự có thể nói: = I've n o /little a p p e tite fo r food. = I've lost/have no relish fo r food. = I've a poor/feeble/w eak/delicate appetite. = I'm disinclined to eat. 4. ... I can't stop it fro m shaking. ... tô i không làm sao cho chân hế t run được. = It keeps on shaking. Chân cứ run mãi. Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 87
5. Have you noticed any paralysis? Anh tháy có dâu hiệu bí tê
liệt không? = Have you noticed anything you can't move?
Exercises I. Substitution drills
1. Recently I've been having
bad migraine attacks, trouble in passing water, terrible anxiety, habitual constipation.
2. At your age, and as this is the firrf time you've had this
problem, the best thing for you is
3. Go to the park to
exercise, operation, to give up smoking, to have a regular timetable.
do morning exercises, practise shadow boxing every morning, have a breath of fresh air. receive sun-ray treatment.
4. For the past month, I often had problems moving my left leg. raising my hand promptly, bending my body backward, bringing my knees up.
88 - Tiếng Anh đành cho giới Bác ST & Y Tá
II. Fill in the missing words 1. When does_________ usually occur? Does it come on __________w h e n ___________ ?
2. At your age, and as this is the first time you've had this prob lem, the best thing for you is ____________ . 3. If my diagnosis is confirmed, you'll have t o __________ .
4. For the past month, I often had problem s____________ , and now I have tro u b le____________. 5. I prefer t o ___________th a n _____________ . III. Translate the following into English 1. Khi nào ông thường bị buồn nôn? Bị trước hay sau bữa ăn? 2. Ông đã lớn tuổi rồi, và vì đây là lần đầu ông bị chứng bênh này, dường như cách điều trị bệnh tốt nhất là ông hãy cân bằng cuộc sống của ông với thiên nhiên. 3. Ngay khi kết quả chẩn đoán được khẳng định, chúng tôi sẽ đưa ông đến phòng mổ ngay. 4. Vài tuần qua, thị lực của tôi trở nên ngày càng kém và bây giờ tôi thậm chí cùng không thây rõ mọi vật trước mặt. 5. Tôi thà uống thuốc còn hơn bị mổ. IV. Read the following passages carefully. Describe what has probably happened
1. I've told you before that if you continue to work such long hours with that degree of stress, you'll end up having a ner vous breakdown. I'm not going to prescribe tranquillizers, be cause you will become dependent on them and then you'd need pep pills to give you energy. The remedy is in your own hands. You must relax, or better still, take a week's holiday and get away from the tensions at work which produce all this stress and strain and give you these fits of depression. Tiếng Anh dành cho giới Bác ST & y Tá - 89
2. Go to bed early, rise early. Get as much exercise as you can in the open air, without fatigue. Eat and drink moderately of plain and nourishing food and especially, keep the mind di verted, and in as easy and cheerful a state as possible. 3. Continue taking vitamin pills every day. I don't approve of the idea of working yourself to death. When you get to a cer tain age, you can't work as hard as you used to. Break your self of this habit and take it easy by participating in a mild sport or some other hobby. 4. All jokes aside, you should take it easy. Your blood pressure is slightly above normal, but nothing to worry about. How ever, precaution is better than the cure. You'd better take care of yourself while you are still in good health.
90 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Unit Eleven
At the Ophthalmologist’s ? o phòng khám mat Practical English 100 Key Sentences (51 - 55) 51. W hen did you last have your eyes checked?
Lần cuối cùng ông khám mắt là khi nào? 52. Come over here and I'll test your eyes.
Hãy lại đây để tôi thử mắt. 53. Please read the chart fro m the top, and go as far as you can.
Vui lòng đọc bảng chữ từ trên xuống và đọc chừng nào còn thấy rõ. 54. Keep your head still, but follow the pencil w ith your eyes.
Giữ đầu yên nhưng mắt nhìn theo cây bút chì này. 55. T ry not to rub your eyes, even if they itch.
Ráng đừng dụi mắt cho dù có ngứa mắt đi nữa.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 91
Dialogue I A = patient bệnh nhân B - doctor bác si A: Recently I've been getting headaches, and my eyes don't seem to focus properly1. Dạo này tôi hay bị nhức dầu và már tôi hình như không thấy rò. B: W hen did you last have your eyes checked? Lần cuối ông khám mắt là khi nào? A: Tw o years ago. A t th a t tim e I had no problem s. N ow I
can't even make out som ething ten m etres away. Cách đây 2 nãm. Lúc dó tô i chưa bị gì hết. Bây g iờ ngay cá môt vật cách xa 10 mét tô i củng không thấy rõ.
B: Come over here and I'll test your eyes2. First cover your left eye like this, and when I point, please read the chart3 from the top, and go as far as you can, telling me which way the “E" points. Hãy lại đây d ể tô i thử mắt. Trước tiên, hãy che mất trái lại như thế này và khi tôi chỉ, vui lòng dọc bàng chữ từ trên xuống tới khi nào không đọc dược nữa thì thôi, báo tôi biếi chữ 'E' ch ỉ hướng nào.
A: All right. Vâng.
B: Good. Now the o th er eye. Tốt. Bâv giờ tới mắt kia.
92 - Tiếng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
A: Well, this one is worse. A, mắt này kém hơn.
B: Never mind, ju st read as far as you can. Dừng lo, hãy đọc đến khi nào không dọc dược nữa thì thôi.
A:
I can only read the first three lines. Tôi ch ỉ dọc được 3 hàng dầu.
B:
Now, come and sit here, and I'll examine your eyes. Well, your eyes look very red. Have you been overwork ing them? Nào, hãy đến ngồi dây d ể tô i khám mắt. Chà, mắt ông trông đỏ quá. Ông có ráng mắt quá không?
A: Well, I've been reading late every night, as I'm coming up to exams. À, dạo này đêm nào tô i cũng đọc rất khuya vì tôi sắp thi.
B: Try not to rub y o u r eyes, even if they itch, and don't bum the candle at both ends4. I'll give you some antisep tic solution to bathe your eyes when they itch, and some very effective Chinese eye solution, which often can nip this problem in the bud before it develops. Put the drops in twice a day, m orning and evening. Ráng dừng d ụ i mắt cho dù có ngứa mắt đi nữa và dừng làm việc quá sức. Tôi sẽ dưa ông dung dịch sát trùng để rửa mắt khi bị ngứa và dung dịch rửa mắt Trung Quốc rất hiệu nghiệm. Thuốc này thường ngăn chặn bệnh mắt này nociy từ đầu. Nhó thuốc m ột ngày 2 lần, buổi sáng và buổi tối.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 93
Dialogue II A = patient bệnh nhản
B = doctor bác si A: My eyes are very red and sore. Mắt tôi bị dỏ và đau.
B: I'll just take a look. Focus your eyes as far away as possi ble. N ow I'll move m y pencil. Keep your head s till, but
follow the pencil w ith your eyes ... I'll just pull up your eyelid to have a look. Please look down. Now look up. N ow look to the rig h t ... N o w to the left. D ể tôi xem. Nhìn càng xa càng tốt. Bãy g iờ tôi xê dịch cây bút chì. Giữ dầu yên nhưng mát nhìn theo bút chì ... Tôi sê giở m í mắt đ ể khám. Hãy nhìn xuống. Nào ngước mắt lên. Rồi nhìn sang phải ... Rồi nhìn sang trái. A: Does everything look all right? Mắt tôi có bị sao không?
B: You have an infection. You m ust have rubbed your eyes with a dirty towel, or dirty hands. Ông bị viêm mắt. Chắc ông d ụ i mắt bằng khăn dơ hoặc tay dơ.
A: I can't rem em ber doing that, but I did go swimming. Normally I always use eyedrops afterwards, but this week I didn't, because my eyes were too painful. Tôi không nhớ có làm th ế không nhưng tô i có di bơi. Tôi thường dùng thuốc nhỏ mắt sau khi bơi, nhưng tuần này tôi không nhỏ, vì mắt tôi đau quá.
94 - Tiêng Anh dành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
B: It looks like that's w hat caused your problem. Có lẽ đó là nguyên nhân bệnh mắt của ông.
A: Can you give me anything for it? Bác sĩ có cho tô i dùng thuốc gì khôngì
B: Use these drops three tim es a day, and don't go swim ming until it clears up. Nhỏ thuốc này m ột ngày 3 lần và đừng đi bơi trước khi hết đau.
A: I'll do that. Thank you. Tôi sẽ làm thế. Cám ơn bác sĩ.
Words and Expressions focus /Taokas/ vt. tập trung, nhìn chart /tfa:ư n. bảng chữ overwork /,90va'w3:k/ vt. làm quá sức
antiseptic /,aenti'septik/ a.; n. (thuốc) sát trùng eyedrop /'aidrop/ n. thuốc nhỏ mắt eyelid /'a ilid / n. mí mắt
Notes 1. ... my eyes don't seem to focus properly. = I can't see clearly.
M ắ t tôi hình như không nhìn rõ điỉỢc. 2 test your eyes kiểm tra thị lực
Khi làm xét nghiệm loại này, bác sĩ thường sử dung thị lực biểu và bảng phân loại màu hoặc sử dụng những dụng cụ Tiếng Anh dành cho giới Bác
ST & Y Tá
-
95
khám thị lực và kiểm tra năng lực hoai đỏng cùa nhản cầu. Trong khi đó ngữ động từ examine one's eyes khám m ảt có nghĩa bác sĩ phải vạch mí mắt để kiểm tra phắn thịt trong mAI hoãc sử dụng dung cụ kiểm tra bệnh tình tròng mảt như thê nào. 3. chart, visual chart biêu đồ, thị lực biêu
4. ... don't burn the candle at both ends. = ... don't burn yourself o u t . ... đừttg làm việc quá site hoặc đíYng hủy hoại sức khỏe.
Exercises I. Substitution drills
eyes 1. When did you last have your
earS|1
checked?
heart
2. You must have rubbed your eyes with
You must
a dirty towel,
dirty hands.
not have used your medicine properly, have strained your eyes.
3. Now come and sit here, and I'll examine
96 - Tiêng Anh dầnh cho giới Bác ST & Y Tắ
your your your your
eyes, throat nose, knees-
II. Fill in the missing words 1. Come over here and I’l l ___________ your eyes. 2. Now, I'm going t o ____________ your eyes. 3. You must have_____________your eyes.
4. I'll give you some eyedrops, which often c a n _________ this problem in th e __________ before i t ____________. 5. Use these drops 4 times a day u n til____________ .
6. To my great surprise, the ra s h ____________ by itself. 7. Take this mixture, or your cough w ill____________ . 8. I'll ju s t____________your eyelid to have a look. III. Translate the following into English 1. Ông có bao giờ khám mắt chưa? 2. Hãy đến đây, dùng cái này che mắt phải lại. Đọc các dấu hiệu bằng mắt trái khi tôi chỉ bằng cây này và cho tôi biết mủi tên có chỉ lên, chỉ xuống, qua trái hoặc phải hay không. 3. Hình như bơi lội đã gây ra bệnh mắt cho ông. Tuần này, ông có dùng thuốc nhỏ mắt khi bơi xong không? 4. Từ rày về sau, đừng bao giờ dụi mắt bằng tay hoặc bằng khăn dơ.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tấ - 97
Unit Twelve
A Visit to a Chinese Bone Doctor Đi khám bác sĩ Trung Quốc trị xương Practical English 100 Key Sentences (56 - 60) 56. Is the pain still as bad?
vẫn còn đau như thê không? 57. Can you stand up straight?
Ông đứng thẳng được không? 58. I'll manipulate your back to relieve your pain.
Tôi sẽ nắn lưng để giảm đau cho ông. 59. D on't do any violent physical exercise, o r lift any heavy weights.
Đừng tập thể dục nặng hoặc nhấc vật nặng. 60. Put a board on top o f the mattress on your bed w ith just a sheet over it, and don't sleep on the sofa.
Đặt một miếng ván lên nệm giường rồi chỉ trải ra lẽn. và đừng ngủ trên ghế nệm dài. 98 - Tiêng Anh dành cho giỏt Bác Sĩ & Y Tá
Dialogue I A = patient bệnh nhân B = doctor bác si
A: This morning, while I was lifting a heavy box, I had a very sudden pain in my lower back. It was so bad that I fell to the ground, and couldn't get up.1 Sáng nay lúc dang nhấc m ột cái thùng nặng thì bỗng nhiên tôi bị đau ở phần lưng dưới. Đau đến nỗi tôi té xuống dất và không đứng dậy nổi.
B: Is the pain still as bad?2 Vần còn đau nhiều th ế không? A: Yes, it is. A t firs t I fe lt faint, and broke out in a cold
sweat. Now, I don't feel faint any more, but the pain is still excruciating. Còn. M ới dầu tôi thấy xây xẩm rồi toát mồ hôi. Bây giờ tôi hết bị xây xẩm rồi nhưng vẫn còn đau khủng khiếp.
B: OK. Can you stand up any straighter? Thôi cíược. Ông dứng thắng hơn dược khôngỉ
A: No. This is the best I can do. Dạ không. Đứng như vầy là hết mức rồi.
B: Please lie down and I will see if I can feel anything. W hat sort of pain is it?3 Is it a sharp pain or a throbbing pain? Vui lòng nằm xuống d ể tô i khám xem có gì không. Đau ra Scìo? DciU n h ó i hay císu từng cơ n ?
Tiếng Anh dành cho gỉới Bác Sĩ & Y Tá - 99
A: I'm not really sure. It's very painful and it shoots down my leg. Không biết chác nữa. Đau lắm và đau dọc xuống chân. B: W ell, it's p re tty certain that you have a slipped disc. First
I'll m anipulate your back to relieve your pain. Then, I’ll put you in traction, and give you acupuncture as well. À, chác là ông bị lệch dĩa cột sống. Trước tiên tôi sẽ nấn lưng d ể giảm cơn đau. Rồi tô i sẻ bó bột và châm cứu nữa. A: W ill it be very painful? Có đau lắm không?
B: Don't worry. It won't h u rt at all because we use certain acupuncture points to suppress the pain. Dừng lo. Hoàn toàn không đau vì chúng tôi châm cứu một số huvệt đ ể giảm dau.
Dialogue II A = patient bệnh nhân B = doctor bác sĩ A: I feel much better now, doctor. The treatm ent seems to
have worked4. Thưa bác sĩ, tôi thầy dỡ nhiều rồi. Cách diều trị dường như có hiệu quà. B: Do you s till have any pain at all? Ông còn bị đau chút nào không?
100 - Tiếng Anh đành cho giởi Bác Sĩ
& Y Tá
A: Only a little bit from tim e to time. W hen you m anipu lated my back, the pain was unbearable, but afterwards, I felt better. Is there anything that I can do to help? Thính thoảng ch ỉ đau m ột chút. Khi bác sĩ nán lưng, tôi đau không chịu nổi nhưng sau dó thấy dở hơn. Tôi có thể làm gì đ ể dỡ hơn không?
B: Yes. Don't do any violent physical exercise, or lift any heavy weights. Put a board on top of the m attress on your bed with ju st a sheet over it, and don't sleep on the sofa. Có. Đừng tập thể dục nặng hoặc nhấc vật nặng. Đặt một miếng ván lên nệm giường rồi ch ỉ trải ra lên thôi, và dừng ngủ trên gh ế nệm dài.
A: I see, doctor. How long should I do this for? Hiểu rồi, thưa bác sĩ. Tôi phải làm thế này bao lâu? B: I'm afraid you'll always have to do this. But when your
back is better, you don't need to continue to sleep on the board. It's very im portant that you do as I say. O ther wise, the pain will become chronic, and you'll have to have an operation. E rằng ông phải luôn luôn làm thế. Nhưng khi lưng đỡ đau, ong không cần tiếp tục ngủ trên miếng ván. Điều quan trọng là ong phải theo lời tôi dặn. Bằng không ông sẽ bị đau kinh niên và phải mổ.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ s Y Tá -
101
Words and Expressions low er back lưng dưới excruciating /ik s 'k ru jie itn y a đau khủng khiếp sharp pain đau nhói th ro b b in g pain đau nhức nhối shoot /Ju:t/ vi. lan xuống m anipulate /m a'm pjơleit/ vt. nắn bóp
acupuncture /,fekjopAi]kt/a/ n. châm cứu cup /kAp/ n. tách un bearable /An'bearabl/
a.
không chịu nổi
mattress /'maetris/ n nêm chronic /'k ro m k / a kinh niên instruction /in'strAkJan/ n. sự hướng dần m acro cytic /.maekrao’s itik / a. thuộc hồng cầu lớn
anemia /a'ni:m ja/ n bênh thiếu hồng cầu vaginal /va'djainal/ a. thuộc âm đạo
Notes 1. It was so bad th a t I fell to the ground, and couldn't get up. Đau đến nỗi tô i té xuống đất và không đứng dậy not. ... so ... th a t ... có nghĩa ... đên nồi mà ... 2. Is the pain still as bad? = Is the pain still as acute (sharp) as it was? Vân còn đau nhiều như vậy à?
102 - Tiêng Anh đành cho go i Bác Sĩ & Y Tá
3. W hat sort o f pain is it? Đau ra sao? Trong bài bốn, chúng ta đã học qua từ đau đớn liên quan tới nhừng bộ vị trên cơ thể, còn trong bài này ta sẽ phân biệt các loai cơn đau, ví dụ: dull pain
đau âm ỉ sharp pain
đau nhói colicky pain đau quặn knife-li ke pain
đau như bị dao đâm bursting pain
đau như xé throbbing pain
đau từng cơn stabbing pain
đau nhói constant pain
đau dai dẳng tearing (splitting) pain
đau như xé excruciating pain
đau kịch liệt 4. Từ w ork có nghĩa có tác dụng. Ví dụ: H ow long does a sleeping pill take to work?
Môt viên thuốc ngủ có tác dụng bao lâu?
Tiếng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
103
Your idea w o n 't w o rk in practice.
Ỷ kiến của anh không có tác dụng trong thực tế. Từ work trong văn nói xuât hiện rất thường xuyên. Khi những vât dụng như tủ lạnh, điện thoại, đầu máy, xe đạp b| hư, bạn chỉ cần nói It doesn't work là đủ rồi. Ngay cả bộ phận nào trên cơ thể có vấn đề củng có thể sử dụng từ work để diễn tà,
ví dụ: Your heart is w orking badly.
Tim anh hoạt động không tốt. My brain doesn't seem to be w orking well today.
Đâu óc tôi hôm nay dường như hoạt đông rất kém.
Exercises I. Substitution drills
1. It's pretty certain that you have
2. It's very important that you
3. Can you lie down and I'll
a slipped disc, diabetes, pneumonia, a macrocytic anemia.
do as I say. don't skip a day. don't eat too much, retain an excellent appetite. see if I can feel anything? do a diagnostic procedure? exam your abdomen? do rectal examinations?
104 - Tiêng Anh dành cho giới Bác ST & Y Tá
II. Fill in the missing words
1. Is the pain still__________? 2. First I felt faint, and
broke o u t _____.
3. Can you sit u p _________ ? 4. First let m e ______ your neck to relieve y o u r________ . 5. Do you still have any pain i n _________ ? 6. I feel much better now, doctor. The treatment seems to
7. It’s very important that you follow my advice. Otherwise, _______ will becom e____________ , and you'll_________an operation.
8. Don't do a n y __________, o r __________. III. Translate the following into English 1. Tối qua lúc tôi và bạn đồng nghiệp đang dời một cái rương thì tôi bị đau nhói ở lưng dưới. Đau đến nỗi tôi toát mồ hôi. 2. Ông ngồi thẳng lên chút xíu được không? Bây giờ quay phần thân trên để tôi khám. 3. Cách diều trị lần trước của tôi có công hiệu không? 4. Bây giờ, tôi sẽ năn khớp xương để nó vào đúng khớp. Đừng sợ. Không đau đâu. 5. Bây giờ ông có thể về. Nhưng hy vọng ông sê theo cách điều trị của tôi sau khi ông rời khỏi nơi đây.
Tiếng Anh dành cho giòi Bấc Sĩ & Y Tá -
105
IV. Read the following passages carefully, and describe what has probably happened
1. Traditionally, Chinese people only used to pay the doctor while they were well and they used to go to their doctor fairly regularly, you know, maybe four or five times a year, and they would only pay the doctor when they were kept well. The doctor had various methods; of which acupuncture
was one, diet was another, exercise was another, er, of ensur ing that the person lived a right life style. If you’re living in tune with the law of the universe, going to sleep when it's dark, waking up when it's light, working, resting, doing all these things properly, then you won't get sick. 2. Well, holistic medicine takes into consideration the whole of the person. Now what this means, in most holistic systems, is regarding the person as a physical entity, a mental or emo tional person, and also even their spiritual side o f them. Um, it also includes looking at the body as a whole rather than
looking at individual parts of the body, and as a way of ex plaining this, we could look at conventional medicine as pro ducing people who are like a cardiologist, who looks at a heart, um, a brain specialist, a person who deals w ith bones,
or, etc. So what we've tended to do in conventional medicine is to break things down to a point where we re actually only looking at one part o f the person and we re not actually relat ing terribly well that part to the rest o f the body, whereas ho listic medicine insists that if there's a problem, er w ith your right foot, that is going to somehow affect your entire body.
106 - Tiếng Anh đành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
Unit Thirteen
The Surgery Department Khoa ngoại Practical English 100 Key Sentences (61 - 65) 61. I can see from your X -ray that your femur is broken in several places.
Qua phim X quang tôi thấy xương đùi của ông bị gãy vài chỗ. 62. You'll have to stay in hospital fo r about four weeks.
Ông sẽ phải nằm viện khoảng 4 tuân. 63. Your leg w ill have to be in traction.
Chân ông sẽ phải bó bột. 64. W e'll make sure that you get the best possible treatment.
Chúng tôi sẽ đảm bảo ông được điều trị tốt nhất. 65. It's normal to have a lo t o f pain at this stage,
ở giai đoạn này, đau nhiêu là bình thường.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
107
Dialogue I A = doctor bác sĩ B = patient bệnh nhân
A: I can see from your X-ray th at your fem ur is broken in several places, and I’m afraid we'll have to operate. Lie here, and don't move your leg. Someone will come for you to take you to the O perating Theatre. Qua phim X quang tô i thấy xương d ù i của ông bị gãy vài chỗ, và e rằng chúng tô i phải mổ. Năm xuống dây và đừng cử dộng chân. Sẽ có người đến đưa ông tới phòng mổ. B: A ll right, doctor. Vâng, thưa bác sĩ.
A: W hen you wake up, your leg will be in plaster, and you'll have to stay in hospital for about four weeks. Khi ông thức dậy sẽ thấy chân bó bột và ông sê phải nằm viện khoảng 4 tuần. B: W hy do I have to stay in hospital so long? Sao tôi phải nằm viện lâu quá vậyì
A: Because your leg will have to be in traction. So we can't let you go home. But, every day the nurses will w heel1 you into the Day-Room2, or if the w eather is nice, into the garden, and we'll make sure that you get the best possible treatm ent. VI chân ông phải bó bột. Nên chúng tôi không thể d ể ông về. Nhưng m ỗi ngày y tá sẽ đẩy xe lăn đưa ông đến phòng dưỡng bệnh hoặc, nếu thời tiế t tốt, đưa ông ra vườn. Chúng tô i bảo đảm ông dược diều trị tốt nhất. 108 - Tiêng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
A: Can som eone telephone my family3 to let them know that I'm here? Xin nhờ ai gọi diện báo gia đinh tôi rằng tôi đang ở dây được không?
B: Yes, I'll make sure it's done right away. Được, tôi sê bảo g ọ i ngay.
Dialogue II A = doctor bác sĩ B = patient bệnh nhân
A: Let me have a look how your leg is doing today. Đ ể tôi khám xem hôm nay chân ông ra sao.
B: It's very painful. Đau lám bác sĩ ạ.
A: Now the anaesthesia has worn off. We'll give you some strong painkillers. It's norm al to have a lot of pain at this stage. Bây giờ thuốc mê đã hết tác dụng. Chúng tôi sê cho ông dùng thuốc giảm đau mạnh, ơ giai đoạn này, đau nhiều là binh thường. B: H ow long w ill this pain last? Còn cíau th ể này bao lâu nữa? A: I'm afraid it w ill last about 2 weeks, but we'll give you
plenty of painkillers to keep it under control, so don't worry. E rằng ông còn dau khoảng 2 tuần nữa nhưng chúng tôi sẽ cho ông dùng nhiều thuốc giảm đau, nên ông cíừng lo. Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
109
B: Is it a good idea to eat soup made with m arrow bone to help my leg heal quickly? Tôi có nên ăn xúp nấu với tủy xương d ể mau lành chân không?
A: It won't do you any harm , and5 it may do you some good. Không có hại gì mà còn có thể có lợi cho ông.
B: Can I order the soup here? Tôi gọi xúp ở dây được khôngì A: No. You’ll have to ask yo u r fam ily to bring some in.
They can keep it in the ward refrigerator, and you can ask the nurse to heat it up for you. Không. Ông phải bảo người nhà mang vào. Họ có thể dể xúp trong (ủ lạnh của khoa và ông có thể nhờ y tá hâm xúp giùm. B: Is there anything else I can do to help? Tôi có thể làm gì d ể mau lành không?
A: Relax and enjoy yourself as m uch as possible. Ask your fam ily to bring in your favourite food, and you can also
ask our cook to make special food that you like. Make the m ost of your tim e in bed, w hilst you don't have to work. Nghỉ ngơi và giải trí càng nhiều càng tốt. Bao người nhà dem vào món ăn ông thích và ông củng có thể nhờ dầu bếp chúng tôi nấu món ăn đặc biệt nào ông thích. Hãy tận dụng thời gian nghỉ ngơi trong khi ông không phải lam việc.
B: Thank you, doctor. Cám ơn bác sĩ. 110 - Tiếng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
Words and Expressions fem ur /'fi:m a/ n. xương đùi traction /’traek/an/ n. bó bột day-room /'deiru:m / n. phòng dưỡng bệnh right away ngay lập tức anaesthesia /,aenis'0i:zja/ n. thuốc gây mê painkiller /'pein.kila/ n. thuốc giảm đau m arrow bone tủy xương lobe /laob/ n. chóp
dislocate /'dislaơkeit/ vt. sai khớp jog /djDg/ vt.; vi. chay bộ
Notes 1. wheel dùng như danh từ có nghĩa là bánh xe, còn dùng như dộng từ thì có nghĩa điỉa đi bằng xe đẩy. Một số danh từ cũng có thể được sử dụng như động từ như: You gut the fish before you scale it.
Trước tiên hãy mổ cá moi ruột ra trước khi cạo vảy. The smoke made my eyes water.
Khói làm tôi chảy nước mắt. The nurse handed the patient into (out of) the car.
Y tá đỡ bệnh nhân lên (ra khỏi) xe hơi. The patient storied about his age.
Bệnh nhân giấu không nói tuổi của mình.
Tiêng Anh dành cho giối Bác Sĩ & Y Tá -
111
2. Day-room Ndi hoạt đông của bệnh nhân nội trú. ở đây bệnh nhân có thể đánh cờ, đọc báo, đánh bài, củng có thể dưới sự hướng dẩn của bác sĩ tiến hành các hoạt động giải trí khác. 3. Từ fam ily ở đây chỉ người nhà của bệnh nhân. 4. ... eat soup made with marrow b o n e .......ăn xúp nấu với hiy
xương ... Chúng ta xưa nay thường tin rằng ăn xương bổ xương. Người Anh Mỹ vì sao không nấu ăn? Kỳ thực chẳng qua là chúng ta nói ăn cháo sườn, còn họ thì nói ăn xúp tủy xương. Chỉ khác nhau cách nói mà thôi. 5. and ở đây dùng với ý nghĩa đối chiếu so sánh, có thể dịch là mà
còn; trái lại còn.
Exercises I. Substitution drills
1. I can see from your X-ray that your femur is broken in several places, there's a cavity in the upper lobe of the right lung, there's an indistinctly outlined shadow between the 7th and 9th ribs, your elbow is dislocated.
112 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
2. I'll make sure it’s done
3. Is it a good idea to
right away, in time. as soon as possible. in the shortest possible time.
eat soup made with marrow bone to help my leg heal quickly? go to the park and jog in the fresh air every day in the morning? try home treatment? have an operation?
in hospital 4. You'll have to stay in bed
for about
four weeks, a fortnight, two days, a month.
II. F ill in the missing words
is
1. I can see from y o u r_________that your _ broken____________, and I'm afraid we'll 2. When y o u __________ y o u r____________
will be
3. Your leg will have to be i n ____________. 4. We'll make sure that you get the b e s t___ 5. I'll ask someone to telephone your family to let them know that ___________ • 6. We'll give you ____________ to keep____________ .
7. You can ask the nurse to heat i t __________ for you.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
113
8. Relax a n d ___________ _ yourself. Ask your fam ily to bring _______ your favorite food. 9. Make the most o f your tim e in b e d ,_____________ y ° u don't have to work. III. Translate the following into English 1. Phim X quang cho thấy xương ống quyển phải của ông bị gãy vài chỗ, và e rằng chúng tôi phải mổ. 2. Tôi phải bó bột chân phải ông, và tôi sẽ cử người báo cho gia đình ông biết ngay. 3. Đừng lo. Chúng tôi sẽ cố hết sức chửa trị cho ông. 4. Ãn xúp tủy xương không có hại gì mà còn có lợi cho ông nữa. 5. Bây giờ ông thây đau là bình thường vì thuốc mê đã hết tác dụng. Nhưng bây giờ chúng tôi sẽ bảo y tá cho ông dùng thuốc giảm đau. IV. Read the following passages carefully. Describe what has probably happened
1. We re happy to say that the operation has been a complete success, and the patient is now out of danger. It won't be pos sible for you to see her yet because she won't be fully con scious until the effects of the anaesthetic have worn off, but I'll be able to give you more information this evening. I can tell you then which ward she is in and give you details of visiting hours. 2. I'll take your temperature. Just rest the thermometer under your tongue and keep it still. Afterwards, I'll give you a gene ral check-up. But think you're quite healthy. It's just a matter of your being overweight and not getting enough exercise. You mustn't start thinking that you're an invalid.
114 - Tiêng Anh dành cho giối Bác ST & Y Tá
Unit Fourteen
Women's Problems Bệnh phụ khoa Practical English 100 Key Sentences (66 - 70) 66. I have very bad period pains every month.
Tháng nào tôi cũng bị đau hành kinh rất nhiều. 67. Is your period heavy o r light?
Bà ra máu kinh nhiêu hay ít? 68. I'll give you some herbal medicine to relieve your stomach cramps.
Tôi sẽ cho bà dùng thuốc bắc để giảm cơn đau bụng kinh. 69. D on't eat very h o t o r cold food, and keep off stimulating foods such as sour o r spicy food.
Đừng dùng thức ăn quá nóng hoặc quá lạnh và tránh các thức ăn kích thích như thức ăn chua hay cay. 70. If we think it's malignant, we'll bring you in right away fo r surgery.
Nếu chúng tôi thấy đó là bướu ác, chúng tôi sẽ đưa bà đi giải phẫu ngay.
Tiếng Anh dành cho giới Sác Sĩ & Y Tá - 115
Dialogue I A —patient bệnh nhàn B = doctor bác si A: Good afternoon, doctor. I w onder if you can help me. For the last three or four m onths I've been getting really bad period pains. They are so m uch worse than I usually have that I feel som ething is not right. Chao bác sĩ. Xin b jc sĩ giúp cho. Ba bốn tháng qua (ôi bị dcìu h jn h kinh rất nhiều. Đau hơn bình thường nhiều đến nỗi tôi nghĩ chắc có vấn dề.
B: Have vou noticed anything else different? Bà có nhận thấy gì khác nữa không?
A: Yes. I've been losing weight although I still eat the same am ount.1 Dcì có. Tôi bị xuống cân mặc dầu ăn uống vẫn bình thường.
B: I'd better give you an internal exam ination. Please remove your underw ear and lie dow n on the couch. I'm just go ing to insert my finger into your anus.2 Try to relax as much as possible, and it shouldn't hurt. Tôi sẽ khám nội cho bà. Vui lòng cởi c!ồ lót rồ i nằm trên ghê. Tôi sẽ đưr? ngón tay vào hậu môn bà. Ráng thoái mái càng nhiều càng tốt thì sẽ không đau. A: A ll right, doctor. Dạ dược, bác sĩ.
116 - Tiêng Anh dành cho gió' Bác Sĩ & Y Tá
B: There’s som ething I'm not sure about. There seems to be some sort o f a lump, and it could just possibly mean you have a tum or. So m give you a form to take to the B-
type-Ultrasonic D epartm ent to have a scan, and I'll give you another form to take along to the Endoscopy Depart m ent to check it out. Có g ì dây mà tôi chưa dám chắc. Hình như có m ột khối u, và có lẽ bà bị bướu. Vậy tôi sẽ đưa cho bà một phiếu dể đem đến khoa siêu âm loại B xin siêu âm, và một phiếu nữa đem đến khoa nội soi đ ể kiểm tra.
A: How long will it take for these two exam inations?3 Hai buổi kiểm tra này sẽ mất bao lâu?
B: They should both be finished by the end o f tom orrow af ternoon. If we find it's benign, we'll have to see you once a m onth, either you will come here, or we'll visit you. And if we think it's m alignant, we'll bring you in right away for surgery4. Đến cuối trưa mai là xong. Nếu thấy là bướu lành, chúng tôi sẽ khám cho bà m ột tháng m ột lần, hoặc bà đến dây hoặc chúng tôi dến nhà bà. Và nếu chúng tôi cho là bướu ác tính, chúng tô i sẽ đưa bà đi giải phẫu ngay.
Dialogue II A = doctor bác sĩ B - patient bệnh nhân A: W hat's the problem, Miss Wang? Bị sao thế, cô Wang?
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
117
B: Well, doctor, I have very bad period pains every month. They are so bad that when I lie down, I often roll around in agony. Dạ bác sĩ, tháng nào tôi củng b ị đau hành kinh. Đau dù clến nổi khi nằm xuống là tôi thường lăn lộn cìau đớn. A: Is your period heavy o r lig h t? 5 Cô ra máu kinh nhiều hay ít?
B: It's always very heavy. Thường rất nhiều. A: And how long does it last?6 Và kéo dài bao lâu?
B: Eight to ten days. It makes me feel drained, and I can't concentrate on work because of the pain. My face always goes very pale. Từ 8 dến 10 ngày. Làm tôi cảm thấy kiệt sức và không thể tập trung vào công việc vì đau quá. sắc mặt tô i thường tái mét.
A: Eight to ten days - That's too long. Because you're losing so much blood, you're probably anaemic, which is why you feel so tired. 8 den 10 ngày. Thế th'i lâu quá. Vì cô mất quá nhiều máu, có thế cô bị thiếu hồng cầu, bởi thế cô cảm thấy m ệl mỏi. B: I see. À ra thế.
118 - Tiếng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
A: I'll give you some herbal medicine to relieve your stom ach cram ps7, and you can also have acupuncture if you like. Apart from that, don't eat very hot or cold food, and keep off stim ulating foods such as sour or spicy food. Don't take too much exercise, and try to relax and enjoy life. Tôi sẻ cho cô dùng thuốc bắc để giảm đau hanh kinh và cô củng có thể châm cứu nếu muốn. Ngoài chuyện đó ra, cíừng ăn thức ăn quá nóng hoặc quá lạnh và tránh các món ăn kích thích như thức ăn chua hoặc có nhiều gia vị. Dừng tập thể dục quá nhiều và ráng nghỉ ngơi hưởng thụ cuộc sống.
B: I'll try to rem em ber that. Tôi sẽ ráng nhớ ạ.
Words and Expressions period /'piariad/ n. kinh nguyệt agony /'aegani/ n. cơn đau drained /dreind/ a. kiêt sức anaemic /a 'ni:m ik/ a thiếu hồng cầu underwear /'Andawea/ n. đồ lót couch /kaotJ7 n. ghế dài insert /in's3:t/ vt. đưa vào anus /'einas/ n. hậu môn scan /skaen/ n. chụp scan, siêu âm endoscope /'endaskaop/ n. nội soi benign /b l'n a in / a. lành tính m alignant /m s'lignant/ a. ác tính Tiêng Anh dành cho giới Bác Si & Y Tá -
119
surgery /’S3:d3ari/ n. giải phẫu
in te rm itte n t /.m ta 'm ita nt/ a. xen kẽ, từng cơn pelvic /'p e lvik/ a. thuộc xương chậu
twist /twisư vt. vặn vẹo
Notes 1. I've been losing weight although I still eat the same amount.
Tôi bị xuống cân mặc dù ăn uống vân bình thường. 2. I'm going to insert my fin g e r into your anus. Tôi sẽ đỉứt ngón tay vào hậu môn bà (nhằm kiểm tra ảm đạo + trực tràng) (rectovaginal exam). Bàn tay có năm ngón: ngón trỏ the firs t finger, ngón giữa the second finger, tuần tự các ngón kế tiếp. Ngón trỏ còn có tên index finger, hoặc fo re finger. Ngón giữa đôi lúc còn được goi là m id d le fin g e r, ngón áp ú t còn được gọi là ring finger, còn ngón ú t là sm a ll/little finger, fin g e r dùng ở số ít thường hàm ý ngón trỏ. Ngón cái gọi là th u m b , không nằm trong loai finger. 3. How long w ill it take fo r these tw o examinations? H ai buổi
kiếm tra này kéo dài bao lâụ? Còn có thê nói: How long w ill it take fo r b o th o f these examinations? 4. ... we'll bring you in rig h t away fo r surgery. Chúng tô i sẽ đưa
bà nhập viện tiến hành phẫu thuật ngay. bring you in = you’ll be admitted / taken to the hospital
dlfo nhập viện right away = immediately ngay lập tức 120 - Tiếng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
fo r surgery = fo r surgical operation để phẫu thuật 5. Is your period heavy or light? Bà hành kinh nhiều hay ít? Tương tự có thể nói: Do you have a lo t o f blood or little blood d u rin g your period? Bà ra máu kinh nhiều hay ít? 6. How long does it last? = How long does it flow? Nó kéo dài bao lâu? 7. stomach cramps sự đau quặn ở bụng dưới lúc hành kinh = sharp, low er abdom inal pains
Exercises I. Substitution drills
1. For the last 3 or 4 months, I've been getting very bad period pains. having some slight painless vaginal bleeding. suffering from intermittent, sharp, lower abdominal pains. noticing a small am ount of bleeding between periods.
2. I'm just going to
insert my finger into your anus, take sample of your discharge for lab test, give you a careful pelvic examination, have a look at your menstrual history.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
121
3. Try to
relax as much as possible, twist the arm like this, bend your body forward, raise your arms to the level of the shoulder,
and it shouldn't hurt.
II. Fill in the missing words 1. Have you noticed anything else____________? 2. I'd better give y o u ____________. Please__________your _________ a n d ____________ . I'm just going t o _______. Try t o ___________ , a n d ____________.
3. These two lab tests should both be finished b y __________. If we find it's benign, w e'll____________, and if we think it's malignant, w e'll____________. III. Translate the following into English 1. Bà có triêu chứng nào khác bất thường không? 2. Tôi muốn nghe phổi của bà khi bà thở, và nghe nhịp tim của bà. Vui lòng cởi nút áo khoác ra, vén áo lạnh lên. Đừng lo. Đừng nhúc nhích. Hít thở chậm rãi. 3. Kết quả hai xét nghiêm này sẽ có ngay thôi. Nếu âm tính, bà có thể vê. Nhưng nếu dương tính, chúng tôi sẽ báo gia đình bà ngay và cho bà nhập viên để điều trĩ. IV. Read the following passages carefully. Describe what has probably happened
1. Mrs. Mason has been a clinic patient throughout her preg nancy. Her course has been uneventful up to now, and pre vious pregnancies were also without difficulty. Her major problem is vaginal bleeding. This has been profuse, requiring 122 - Tiếng Anh đành cho giổi Bác Sĩ & Y Tá
an entire box of pads and even a towel. A vaginal examina tion was not done. The patient's blood pressure is 110/70. 2. Mrs. Young is 40 years old and was in good health until a month ago, when she noted a solitary lump in her left breast. She denies trauma, and there's no pain associated with it. She has had no discharge or pruritus of her left nipple. She denies back, arms, leg, or rib pain. She also denies nausea, vomiting, shortness of breath, or chest pain. There's no impairment of her sensorium, and there's no family history of carcinoma.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
123
Unit Fifteen
The Family Planning Clinic Phòng khám kế hoạch hóa gia đình Practical Englừh 100 Key Sentences (71 - 75) 71. Did you have a check-up before the coil was fitted?
Bà có kiểm tra trước khi đặt vòng không? 72. H ow long is it since the coil was fitted?
Bà đặt vòng được bao lâu rồi? 73. I suggest that you also use another method o f birth control, fo r example, the rhythm method.
TÔỊ đê nghị bà cũng nên dùng biện pháp ngừa thai khác, chắng hạn như biện pháp theo dõi thời gian giao hợp an toàn. 74. Since you're not allowed to have m ore children, it's bet te r fo r you to take extra-precautions.
Vì bà không được phép có thêm con, bà nên có biện pháp phòng ngừa kỹ. 75. If after a week there's no change, come back and see me again.
Nếu sau một tuân mà không thay đổi, quay lại đây khám lân nữa. 124 -
Tiếng Anh dành cho giói Bác S ĩ & Y Tá
Dialogue I A - doctor
b á c sĩ
B = patient bệnh nhân A: W hat can I do fo r you, Ms Wang? Bà cần gì, thưa bà Wangỉ
B: Well, doctor, my periods1 have been very irregular since I had a coil fitted, and also I have a constant discharge2, which is very inconvenient, and I'm worried som ething is wrong. Dạ thưa bác sĩ, từ khi dặt vòng, kinh nguyệt tôi không dều và củng bị rong kinh rất là bất tiện. Tôi sợ có vấn dề gì.
A: Did you have a check-up before the coil was fitted? tìà có kiểm tra trước khi đặt vòng không? B: Yes, o f course. Vâng, có ạ.
A: How long is it since it was fitted? Bà đặt vòng bao lâu rồi?
B: Just two m onths ago. Chỉ cách đây 2 tháng.
Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tả -
125
A: Tw o m onths is not very long fo r your body to gel back
•
to normal after having a baby and having the coil fitted. But I'll give you som ething3 which should clear up the discharge. If after a week there’s no change, come back and see me again. Hai tháng chưa đủ d ể cơ thể bà trờ lạ i bình thường sau khi sinh và sau khi dặt vòng. Nhưng tô i sẻ cho bà dùng thuốc dế hết rong kinh. Nếu sau m ột tuần không có thay dổi gì. hãy quay lại khám lần nữa.
Dialogue II A = patient bệnh nhân
B = doctor bác si A: My period is late and I'm worried that I m ight be preg nant. But since I’ve been using a coil, is that possible? Tôi bị trễ kinh nên tôi sợ có thai rồi. Nhưng vì tô i dã dặt vòng, có thể nào tôi có thai không?
B: There's a small possibility. How late is your period? Co ít khá năng. Bà trễ kinh bao lâu ? A: Tw o weeks. 2 tuần.
B: I'll send you for a pregnancy test. It4 won't take long. Bring the result back to me this afternoon. Tôi sê dưa bà di thừ thai. Không lâu dâu. Trưa nay d&m kết quá lại cho tôi.
12 6 -
Tiêng A nh dành cho giới Bac S ĩ & Y Tá
(Thirty minutes later when the patient brings back the result.) (30 phút sau, bệnh nhân đem kết quả lại.)
Well, you're lucky this time. The test proved negative5, but to be on the safe side in future, you'd better take extra-precautions. I suggest th at you also consider using another m ethod o f birth control, for example, the rhythm method. Since you're not allowed to have any more chil dren, it's better for you to take extra-precautions. À, lần này bà may mắn. Kết quả thử âm tính. Nhưng từ rày về sau để chắc ăn, bà nên có biện pháp phòng ngừa kỹ. Tôi dề nghị bà củng nên tính đến việc dùng một phương pháp tránh thai khác, chẳng hạn như biện pháp kiếm tra chu kỳ kinh nguyệt. Vì bà không dược phép có con nửa, bà nên đề phòng kỹ hơn.
A: I see, doctor. Dạ tôi hiểu, thưa bác sĩ.
Words and Expressions coil / k a i l / n. v ò n g device (IUD)
trá n h th a i
= intra-uterine (contraceptive)
inconvenient /,in ka n 'vi:n ja n t/ a. bất tiện discharge /d is 'tjc rd y n ra máu pregnant /'pregnant/ a có thai negative /'negatrv/ a âm tính e xtra -p re ca u tio n /’e k s tra p ri'k o ja n / n. phòng ngừa kỷ
rhythm /'nòam / n chu kỳ kinh nguyệt rhythm m ethod biện pháp kiểm tra chu kỳ kinh nguyệt contraception /,kDntra'sepJan/ n. thuốc ngửa Ihai Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 127
condom /’kDndam/ n. bao cao su pessary /'pesan/ n. vòng nâng intra-uterine /,in tra 'ju :ta ra in / a. trong tử cung
Notes 1. period kitth ngiiyệt Đây là từ rút gọn của m enstrual period, hiện được dùng rât phổ biến. Thuật ngữ liên quan là m enstruation hoảc menses. 2. discharge chỉ SƯ ra kinh (vaginal discharge; discharge from
below). 3. something ở đây có nghĩa là thnôc. 4. It chỉ sự khám thai. 5. negative âm tính, nếu kết quả là dương tính thì ăt hẳn có rắc rối.
Exercises I. Substitution drills
1. My periods have been very irregular since I had the coil fitted. I have taken this medicine. I began to use this method of contraception. I had the operation.
12 8 -
Tiêng A n h đành cho giói Bác S ĩ & Y Tá
2. Did you have a check-up
3. How long is it since
before the coil was fitted? before you took the contraceptive? before you became pregnant? during the first 3 months of pregnancy?
the coil was fitted? you have taken the medicine? you have been practising shadow boxing? you had your last kidney stone?
4. I suggest that you also use another method of birth
control, for example,
the rhythm method, using the condom, taking a pill, fixing a pessary.
It. Fill in the missing words
have been very and also I and I'm w orried____________.
since I
1. My
2.
which is
is not very long for
after
3. I'll give you something, which sh o uld___________ the discharge. 4. Well you a r e ____________this time. The test proved , you'd better but to be 5 I suggest that you also use another method of for exam ple,____________• Tiếng A n h dành cho giới Bác ST & Y Tá -
12 9
III. Translate the following into English 1. Từ khi bắt đầu dùng thuốc bác sĩ cho lần trước, bao tử tôi rất khó chịu. Tôi thường bị tiêu chảy và đau bụng. Sợ rằng bao lử tôi có vấn đề. 2. Bà mới đặt vòng được 1 tuần, nên cơ thể chưa trở lại bình thường được. Sau hai tuần, nếu vẫn còn chảy máu âm hộ, hày đến đây khám lại. 3. Thông thường, bà sẽ không dính thai sau khi dươc đát vòng nhưng đôi khi cũng có ngoại lệ. Vậy, để chắc ăn, tôi dề nghị bà nên cẩn thận hơn. IV. Read the following passages carefully, and talk about what has happened
In the simplest possible terms, IVF is a method by which a woman who has difficulty conceiving is sometimes able to have a baby. After her menstrual cycle has been monitored, she begins treatment. Fertility drugs are administered so that her ovaries are stimulated to release an abundance of follicles, which are then re trieved. The woman's partner is asked to provide a semen sample to inseminate the eggs contained in the follicles in the laboratory. The next day an embryologist checks to see which, if any, eggs have been fertilized. If success was achieved, a physician ưansíers one or more of the fertilized eggs, which are now referred to as embroys, to the woman's uterus. If requested, the rest of the em bryos will be cryo-preserved for later implantation. After fifteen days, blood is drawn for the first pregnancy test.
13 0 -
Tiêng A n h dành cho giói Bác S I & Y Tá
Unit Sixteen
At the Hospital Pharmacy Ở nhà thuốc bệnh viện Practical English 100 Key Sentences (76 - 80) 76. The tea w ill stop them from working.
Trà sẽ làm thuốc mất tác dụng. 77. Give him one o f these graduations twice a day.
Cho bé uống một mức thuốc này một ngày 2 lần. 78. It tells you here on the label.
Nhãn thuốc có chỉ cách sử dụng. 79. Shall I avoid any particular food?
Tôi có phải kiêng loại thức ăn nào không? 80. This solution is to paint on his skin.
Dung dịch này dùng để bôi lên da bé.
Tiếng A n h dành cho giới Bác S ĩ & Y Tá -
13 1
Dialogue I A - the sick child's parent m ẹ của đứa trẻ bệnh B = pharmacist dược sỉ A: Here's my child’s prescription. Toa thuốc của con tô i dây ạ. B: Just a m om ent, please. Here you are. I'll ju s t explain w hat you have to do. Give your ch ild tw o tablets three
times a day after meals. If he won't take them , grind them up, and, as they taste bitter, mix them with a teaspoon o f sugar, or dissolve the pow der in sweetened orange juice1. Xin đợi một dung thuốc. ăn. Nếu bé thuốc dáng, hòa tan bột
chút. Thuốc đây. Tôi sẻ giải thích cách sử Cho bé uống 2 viên ba lần m ỗi ngày sau bữa không chịu uống, hãy nghiền thuốc ra và, vì pha thuốc với 1 m uỗng cà phê dường hoặc thuốc vào nước cam có pha thêm dường.
A: Can I dissolve them in tea? Tôi pha thuốc bằng nước trà dược không!1 B: No. The tea w ill stop them fro m w orkin g . A n d here's his
cough m ixture. Give him one of these graduations twice a day. Không. Trà sẻ làm thuốc mất tác dụng. Còn đây là thuốc ho của bé. Cho bé uống m ột mức thuốc này m ỗi ngày hai lần.
A: I see. Do I need to shake the bottle’ 2 À ra thế. Có cần phải lắc chai thuốc khôngì
132 -
Tiêng A nh dành cho giới Bác S ĩ & Y Tắ
B: Yes, it tells you here on the label. N ow 3, this solution is
to paint on his skin. I'll give you a bag of cotton buds to use with it. First shake the bottle, paint it over the whole o f the infected area using a cotton bud, and after use, make sure you screw the top tightly back on the bottle, and store it away from heat and light. Cần, nhãn thuốc có c h ỉ cách sử dụng. À, còn nữa, dung dịch này dùng dể bôi lên da bé. Tôi sè dưa bà một túi bông gòn để bôi thuốc. Trước tiên, lắc chai, bôi thuốc khắp vùng da bị nhiễm trùng bằng bông gòn, rồi sau khi bôi xong nhớ vặn nắp kỹ và cất chai tránh nhiệt và ánh sáng.
A: Is it necessary to keep it in the fridge? Có cần cất trong tủ lạnh không?
B: No, that's not necessary. Just keep it in a cool dark place. Không, không cần thiết. C hỉ cần d ể chỗ mát và tối.
Dialogue II A - pharmacist dược sĩ B = patient bệnh nhân A: This is your herbal medicine. Every morning soak one bag in 500 mis o f cold w ater for 1 or 2 hours, then heat it up4 quickly. As soon as it starts to boil, turn down the heat, and sim m er it for 30 m inutes. Then turn off the heat. Leave it to cool, then pour out the liquid to drink, being careful not to let any of the leaves go into die cup. Đây là thuốc bắc của bà dây. M ỗ i sáng ngâm 7 gói thuốc vào 500 m ililít nước lạnh khoảng 7 hay 2 tiếng, rồ i đun nóng thật nhanh. Ngaỵ khi bẳt đầu sôi, bớt lứa và để sôi riu riu khoảng 30 phút. Xong tắt bếp. D ể nguội rồi rót thuốc ra uống, nhớ dừng để lá thuốc rớt vào tách. Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
133
B:
W ill it be all rig h t to use a steel pan? Dùng nồi sắt có dược không?
A: No, don't use any metal. You'd better use an earthenware pot. Keep the leaves5 to use again in the afternoon, every day use a new bag.
and
Không, đừng dùng n ồ i kim loại. Bà nên dùng siêu dất. Giữ lá thuốc để dùng lại vào buổi trưa, và m ỗ i ngày dùng 1 gói thuốc mới.
B: Should I avoid any particular food? Tôi có phải kiêng loại thức ăn nào không?
A: Don't eat stim ulating food or seafood. Đừng dùng thức ăn có tính kích thích hoặc đổ biển.
B: Well, I’ll try. Vâng, tôi sẽ ráng.
Words and Expressions ta b le t /'taeblit/ n viên thuốc grind /graind/ Vt. nghiền sweetened /,sw i:tnd/ a. ngọt cough m ixture thuốc ho graduation /.graedju'eijan/ n. mức thuốc co tto n bud bông gòn frid g e /ĨT iả y n. tủ lanh = re frig e ra to r
label /'le ib l/ n nhãn sim mer /'sim a/ vi. sôi riu riu 134 - Ttẽng Anh dành cho giới Bác ST & y Tá
earthenware p o t siêu đất larynx /’laeriijks/ n. thanh quản
Notes 1. sweetened orange juice nước cam có pha thêm điíờng Không được nói sweet orange juice vì nước cam vốn dĩ có ngọt tự nhiên đâu? 2. Do I need to shake the bottle? Tôi có cần lắc chai không? (Không cần nói thêm before taking it trước khi uống chi cho dài dòng.) 3. Now À , còn nữa. Từ dùng để tạo sự chú ý. 4. heat it up đun nóng lên (= boil) Từ boil trong câu sau nghĩa là sôi. 5. leaves Người nước ngoài thường dùng từ leaves: lá để chỉ thuốc đông y.
Tiếng Anh dành cho giới Bác ST & Y Tá -
135
Exercises I. Substitution drills
1. Give your child
2. Now, this
2 tablets 3 1 capsule 4 1 graduation 2 1 dessertful 5
solution powder capsule mixture
3. Do I need to
is to
times a day after meals.
paint on his skin, dust on lesions several rimes daily. insert rectally immediately after each bowel movement, instil into the larynx as directed several times a day.
shake the bottle? store it away from heat and light? keep it in the fridge? keep off stimulating food and seafood?
II. Fill in the missing words 1. I'll just explain w h a t_____________. 2. If he w on’t take th e m ,____________, and, since they _________ , m ix them w it h ___________ , or dissolve
__________i n _____________ . 3. If you dissolve them in tea, the tea w ill____________. 4. This solution is t o _____________ , and I'll give you a bag of cotton balls to . 136 - Tiêng Anh đành cho giởi Bác Sĩ & Y Tá
5. After use, make sure you screw the to p ____________ , and store the bottle away from _______________ . 6. Shall I
'
any particular food?
III. Translate the following into English 1. Thuốc của ông đây. Vui lòng đọc hướng dẫn sử dụng ghi trên nhãn. 2. Trước khi dùng lọ thuốc nước này, nhớ lắc cho kỹ. 3. Đừng hòa tan bột này bằng nước trà. Trà sẽ làm mất tác dụng của thuốc. 4. Ông có thể pha thuốc ho đắng này với nước và thêm si rô ngọt vào. Khi dùng xong, nhớ vặn nắp kỹ vào. 5. Đừng dùng nồi kim loại để nấu thảo dược, ông nên dùng siêu đất. Khi đăng dùng thuốc này, hãy ăn thức ănkhông có gia vị và tránh dùng đồ biển. IV. Read the following passage carefully. Describe what has probably happened
I'm sorry but we don’t keep much medicine in stock. You have to go to the drugstore. Just give them this prescription, and they'll give you the medicine.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
137
Unit Seventeen
Taking Samples for the Laboratory Tests Lấy mẫu xét nghiệm Practical Englừh 100 Key Sentences (81 - 85) 81. The first one is no problem, but the second one has to be done on an empty stomach.
Xét nghiệm đầu tiên không có vấn đê gì nhưng xét nghiệm thứ hai phải làm khi bụng đói. 82. If you eat anything except porridge. I'll n o t be able to do the liver function test.
tiêu ông ăn bất cứ gì trừ cháo ra, tôi sẽ không thể làm xét nghiệm chức năng gan được. 83. I'm going to take a small sample o f blood fro m your middle finger.
Tôi sắp lấy mẫu máu từ ngón tay giữa của ông. 84. Use something to scrape o ff a little about the size o f a soybean, and put it in the box. Dùng vật nào đó cạo m ột ít khoảng cỡ hạt đậu nành, rồi bỏ
vào lọ. 85. Be careful and try n o t to make a mess.
Nhớ cẩn thận đừng làm vấy bẩn. 138 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Dialogue I A - patient bệnh nhân B - doctor bác si A: Good afternoon, doctor. I've come for some blood tests. Is it possible for you to do them now? Chào bác sĩ. Tôi đến d ể xét nghiệm máu. Bác sĩ có thể làm xét nghiệm bây giờ khôngì B: Let me have a look. The firs t test is no problem ,1 but the second one has to be done on an empty stomach. So I suggest that you come back to m o rro w m orning, and we'll
do both of the tests together. Để tôi xem. Xét nghiệm dầu tiên không có vấn dề gì, nhưng xét nghiệm thứ hai phải làm khi bụng đói. Nên tôi dề nghị sáng mai ông trở lạ i đ ể chủng ta làm cả hai xét nghiệm chung. A: H ow long do I have to fast?2 Tôi phải nhịn ăn bao lâ u ỉ
B: From five o'clock this evening, you should only eat por ridge. Don't drink any liquids tom orrow morning. And don't ear anything tom orrow m orning before you come. Từ 5 giờ chiều nay, ông ch ỉ nên ăn cháo. Sáng mai dừng uống gì cả. Và sáng mai trước khi đến đây, dừng ăn gì hết
A: Oh, that'll be difficult, because usually I eat a lot. Chà, khó thật vì tô i thường ăn nhiều.
Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
139
B: If you eat anything except porridge, I'll not be able to do the liver function test. Nếu ồng ăn bất cứ gì trừ cháo ra, tô i sê không th ể làm xét nghiệm chức năng gan được. A: In that case, I suppose I'll have to fast. Vậy thì tôi phải nhịn thôi.
Dialogue II A - doctor bác sĩ B = p a tien t bệnh nhân
A: Hold out your hand, please. I'm going to take a small sample of blood from your m iddle finger. Vui lòng dưa tay ra. Tôi sẽ lấy m ột ít máu từ ngón giữa của ông.
B: Will it hurt? Có đau khôngì
A: Don't worry. You'll only feel a small prick. I'll ju st wipe it first to sterilize it. Đừng lo. Ông ch ỉ thấy bị chích nhẹ thôi. Trước tiên tô i sẽ lau đ ể sát ừừng.
There3. That's all finished. Now, we'll take a sample from a vein. Hold o u t your arm, please, and rest it on the desk. Clench your fist! Tốt. Xong rồi. Nào, chúng ta sê lấy mẫu máu từ tĩnh mạch. Vui lòng đưa cánh tay ra đ ể lên bàn. Nắm chặt tay lại.
140 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
B: Is this right, doctor? Đúng chưa, thưa bác sĩ?
A: That's perfect. Now relax your grip. That's everything for today. Come back in three days, and we'll give you the results. Tốt lắm. Nào nới lỏng tay ra. Hôm nay tất cả dã xong. Ba ngày nữa quay lạ i đ ể chúng tôi báo kết quả.
Dialogue III A - p a tien t bệnh nhãn B - nurse y tá
A: Here are my forms for urine and stool tests. Đây là phiếu xét nghiệm nước tiểu và phân của tôi.
B: Here is a box for your stool sample. Use som ething to scrape off a little about the size of a soybean, and put it in the box. Be careful and try not to make a mess. Đây là lọ đựng mẫu phân của ông. Dùng vật nào đó cạo một ít cỡ hạt đậu nành rồ i bỏ vào lọ. Nhớ cẩn thận đừng vấy bẩn.
A: Yes. Vâng ạ.
B: And here's a bottle for your urine sample. We just need it one-third full. Do you have any questions? Còn dây là lọ đựng nước tiểu. Chúng tôi ch ỉ cần đầy 1 phần 3 lọ. Ông có muốn hỏi gì không?
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
141
A: No, that all seems quite clear. Không ạ. Tất cả dều rõ ràng.
B: Now , take these to the toilet which is next door. W hen you are ready, bring them back to me. Nào, dem các lọ này dến nhà vệ sinh kế bên. Chừng nào xong, đem lại cho tôi.
A: I'll do my best.4 Tôi sẽ cổ.
Words and Expressions fast /fa:sư vi. nhịn ăn porridge /'p o n d y n. cháo liver fu n ctio n test xét nghiệm chức năng gan on an e m p ty stom ach để bụng đói prick /p rik / n đau như kim châm sterilize /'steralaiz/ vt. sát trùng clench /klentjy vt. nắm chặt to scrape o ff cạo soybean /,soi'bi:n/ n. đậu nành to make a mess làm bầy hầy
142 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Notes 1. The firs t test is no problem . = The firs t test is OK. Thử nghiệm đầu tiê n không có vấn đề gì. 2. How long do I have to fast? = How long do I have to go w ith out food and drink? Tôi phải nhịn ăn trong bao lâtí? 3. There Tốt; đã lấy xong mầu máu. Từ này dùng để gây sự chú ý nơi bệnh nhân. Trong văn nói từ there rất thông dụng; ý nghĩa rất da dạng (có thể biểu thị sự hài lòng, đắc ý, hối tiếc, an ủi, khích lệ hoặc khiêu khích ...) tùy theo tình cảnh mà sử dụng: There! W h a t did I tell you? Thấy chưa! Tồi nhắc anh cái gì? There! I said you w ould h u rt yourself.
Thấy chưa! Tôi nói là anh sẽ bị đau mà. 4. I'll do my best. Tôi sẽ cố. Nước tiểu và phân không phải nói muốn lây là có ngay, chính vì vậy bệnh nhân mới nói sẽ cố.
Exercises I. Substitution drills
1. I've come for some
blood tests, stool tests. gastric juice analyses and urine tests.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
143
2. I'm going to take a small sample of blood from your finger, urine from the bottle, blood from a vein, stool from the box.
3. Be careful and try not to
make a mess, skip a day. break the bottle, get your hands dirty.
II. Fill in the missing words
1. The liver function test has to be d o n e __________ . 2. Hold out your hand. I'm going to take ________ . 3. You'll only feel a ________. 4. Here's a box for y o u r_________. Use something t o _______ the size o f ______, and put it in the box. Now, this is a bottle for y o u r______ . We just need i t _______ full. III. Translate the following into English 1. Ông đã ăn sáng rồi nên chúng tôi không thể xét nghiêm gan cho ông được. Tối nay hãy nhịn ăn và sáng mai đừng ăn sáng. Lúc 6 giờ 30 đến đây để chúng tôi lấy mẫu máu. 2. Tôi sẽ lấy mẫu máu từ ngón tay giữa của ông. Đừng lo. Không đau đâu. 3. Vui lòng lây tách và lọ này đi vào nhà vệ sinh kê bên và lấy mâu nước tiểu và phân. Nhớ giữ tách và lọ sạch sẽ. 4. Đối với mầu phân, chúng tôi chỉ cần một ít. Còn với mẫu nước tiểu, chúng tôi cần nửa tách. Ong hiểu không ạ? 144 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Unit Eighteen
In the Radiology Department ? ơ khoa X quang Practical English 100 Key Sentences (86 - 90) 86. Strip off all your clothes and put on this robe.
Hãy cởi hết áo quân rồi mặc áo choàng này vào. 87. I'll give you instructions over the microphone.
Tôi sẽ hướng dẫn ông qua micrô. 88. Make a fist and clench it tightly until I have inserted the needle.
Nắm chặt tay lại đến khi tôi đâm kim vào. 89. Take a deep breath, then breathe out, and hold your breath.
Hít sâu vào rồi thở ra, xong nín thở. 90. Take a spoonful o f barium meal, hold it in your mouth until I ask you to swallow i t
Uống một muỗng sunfat ban, ngậm trong miệng đến khi tôi bảo ông nuốt
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
145
Dialogue I A - radiologist bác s ĩX quang B = patient bệnh nhàn
A: Please come in, Mr. Wang. Please take your clothes off above the waist. Then come over here and hold on to this, with your front flat against the plate. M ờ i ông Wang vào. Vui ìốhg cởi trần. Xong đến dây giữ chặt cái này, ép sát ngực vào m iếng kiếng.
B: Shall I take off everything1? Tôi có phải cởi hết khôngì
A: Just above the waist, but you can keep your vest on. Or you can take off all your clothes and put on this robe if you like. Chí cởi trần thôi nhưng có thể mặc áo lót. Hoặc ông có thể cởi hết áo quần rồi mặc áo choàng này vào nếu ông muốn.
B: All right, doctor. Vâng, thưa bác sĩ.
A: Put your hands like this and your shoulders forward like this, and rest your chin here2. Dưa tay lên như th ế này và ưỡn vai ra phía trước như thế này và đ ể cằm lên đây.
B: Is that right? Vậy đúng chưa?
A: No, please put your shoulders further forward. That's right. I’ll give you instructions over the m icrophone. Chưa, vui lòng dưa vai ra phía trước chút nữa. Đúng rồi. Tôi sẽ hướng dẫn ông qua micrô. 146 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
( The doctor begins to fluoroscope the patient.)
(Bác sĩ bắt đâu chiếu X quang bệnh nhân.) Take a deep breath, then breathe out, and hold your breath. Good. Now, keep breathing in and out. Don't be nervous. There's nothing to be afraid of. Don't move while the machine is moving. Take a spoonful of barium meal, hold it in your m outh until I ask you to swallow it. Now swallow a little o f w hat you have in your mouth. Now, swallow the rest o f it. Right. That's finished. You can put your clothes back on now. Hít sâu vào rồi thở ra, xong nín thở. Tốt. Nào, tiếp tục hít vào thở ra. Đừng lo. Không có gì phải lo cà. Đừng nhúc nhích khi máy dang hoạt dộng, uống một muỗng suníát bari, ngậm trong m iệng dến khi tôi báo nuốt. Nào, nuốt một ít thôi. Rồi, nuốt hết luôn. Tốt. Xong rồi. Ông có thể mặc quần áo vào.
Dialogue II A = radiographer bác s ĩX quang B = patient bệnh nhân
A: Come in, M r. Wang, and sit down. I'm going to give you an IVB injection, so we can examine your gall-bladder. First, please take off all your clothes and put on this gown. I'm going to put a rubber band above your elbow. Now make a fist and clench it tightly until I have in serted the needle, then you can relax your grip. M ời ông Wang Veto ngồi xuống. Tôi sẽ chích một m ũi IVB đ ể có thế khám tú i mật của ông. Trước tiên, hãy cởi hết quần áo ra và mặc áo choàng này vào. Tôi sẽ buộc dây thun phía trên cù i chỏ ông. Nào, nắm chặt tay lại đến khi tôi dam kim vào, xong ông có thể nới tay ra. Tiếng Anh dành cho giói Bác Sĩ & y Tá -
147
B: All right. Vâng cíược.
A: Clench your fist, please. That's right. (Inserts the needle) Now you can relax your grip. (He finishes the injection and withdraws the needle.) That's it. Hãy nắm chặt tay lại. Đúng rồi. (Đâm kim vào) Bây giờ nới tay ra. (Bác sĩ chích xong và rút kim ra.) Thế là xong.
Now come over here and lie down, please. Don't worry, you won't feel anything. And don't worry about the noise the machine makes. I'll tell you over the m icrophone when to breathe in and out, and when to hold your breath. Hãy đến đây nằm xuống. Đừng lo, không cảm thấv gì dâu. Và dừng ngại tiếng động của máy. Tôi sẽ báo qua micrô khi nào ông nên hít vào và thở ra và khi nào nín thở.
Now breathe in, take a big breath. Hold your breath. Nào hít vào, hít sâu vào. Nín thở.
Now you can breathe out. Bây giờ có thể thở ra. (After the examination)
(Sau khi khám) I think th at should be all right. You can get dressed now. Chắc tốt rồi. Ông có thể mặc quần áo vào. B: Thank you, doctor. Cám ơn bác sĩ.
148 - Tiêng Anh dầnh cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
Words and Expressions waist /weisư n. thắt lưng, eo vest /vesư n. áo thun lót strip o ff cởi quần áo robe /raơb/ n. áo choàng gown /gaon/ n. áo choàng microphone /'m aikrafaon/ n. micrô barium /'beanam/ n. bari gall-bladder /go:l 'blaeda/ n. túi mật rubber band dây thun hold the breath giữ hơi, nín thở ankle /'aer)kl/ n. mắt cá chân w rist /risư n. cổ tay cuff /kAÍ/ n. băng, vòng cysto g rap h y /s is 'tD g ra fi/ n. thuốc tao ảnh bàng quang
Notes 1. everything = all my clothes tấ t cả áo quần của tô i 2. here ở đăy Trong văn nói ta thường dùng here; there, this, th a t kèm theo động tác trên để thế cho những danh từ phức tạp. Ví dụ: Turn your head slowly to the left — and now rest it on th/s. N o w sit back in your chair and put your feet right here. Lift up your left hand and squeeze your fingers in your palm, and place your right hand on that. That's right. You're doing perfectly well, Mr. Yong.
Từ từ xoay đầu sang trái - rồi tựa vào đây. Bây giờ ngồi tựa lại vào ghế, chân đe ở đây. Đưa bàn tay trái lên rồi nắm chặt các ngón trong lòng bàn tay lại, kế tiếp đặt tay phải lên chỗ đó. Đung rồi. õng làm tuyệt lắm, ông Yong. Tiêng Anh ơành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
149
Exercises I. Substitution drills
hands knee 1. Put your arm head down
2. Rest your
chin arms feet elbow
3. I'm going to
so that we can
like this
and your shoulders for ward like this, and lift your ankle up. and your wrist up. with your nose touching the table.
here.
give IVB injection, give IVP injection, put my blood pressure cuff around your arm, give cystography injection, examine your gall-bladder, examine your kidney, check your blood pressure, check your bladder.
II. Fill in the missing words
1. Com e_______here, h o ld ________ th is,_______ your back fla t_____ _ the plate. 2. Put y o u r______like this, and rest y o u r_______ here. 3. Now, please put y o u r_______further forward. 150 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
4. Would you please bend y o u r________ a bit more? 5. Don't move w h ile__________. 6. That's everything for today. You c a n ________ a n d ______ _ now. III. Translate the following into English 1. Vui lòng nằm lên bàn chụp X quang này. Để đầu gối ông lên tâVn kim loại chụp X quang này. Đừng nhúc nhích. 2. Hây cởi trần ra và mặc áo choàng này vào. An sát ngực vào đây và để cằm chỗ này. Nín thở khi tôi bảo. 3. Vui lòng kéo cánh tay trước lên và để cùi chỏ lên bàn chụp X quang, cổ tay hướng lên trên. Tốt! Bây giờ hãy cố ép vai xuống. 4. Nào, hít sâu vào. Nín thở và uống sunfát bari này. Tốt! V. Read the following passages carefully and talk about what has happened
Sit back in your chair and put your feet slightly apart on the floor. Put your hands in your lap, one on top of the other with the palms upwards. Close your eyes. Keep your mouth closed and take a deep breath through your nose. Now, take another deep breath. Now, tense the muscles in your left leg by pressing your left foot as hard as you can on to the floor. Now, relax it. Now, press you right foot hard on to the floor. Now, relax it. Now lift up your left hand and squeeze your fingers into your palm. Now relax your left hand. Now do the same with your right hand. And then relax it. Lift your shoulders as high as you can - and now let them fall. Turn your head slowly to the left - and now turn it to the right. And now bring it to the centre again. One more, take a deep breath. When you breathe out, make it last twice as long as when you breathe in. Now, take another deep breath. And now, another deep breath. Nov/ listen to your breathing. Try to think only about your breathing. If you begin to think of any thing else remember to think once more about your breath. Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
151
Unit Nineteen
Having an Injection Chích thuốc Practical Englừh 100 Key Sentences (91 - 95) 91. Please show me your prescription.
Vui lòng cho xem toa thuốc. 92. Now, roll up your sleeve, and I'll give you a small injection.
Nào, xắn tay áo lên để tôi chích thuốc. 93. It's im portant that you don't skip a day.
Nhớ là không được bồ ngày nào. 94. I'll just use this swab to sterilize i t
Tôi sẽ dùng miếng bông này để sát trùng. 95. The pain should go away in a couple o f hours.
Khoảng vài tiếng sẽ hết đau.
152 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Dialogue I A - p a tie n t bệnh nhân B = nurse y tá
A: Is this where I come for an injection? Đây có phải là nơi chích thuốc khôngì B: Yes Can you please show me your prescription? Đúng thế. Vui lòng cho xem toa thuốc.
A: Here you are. Dạ dây ạ.
B: Oh, penicillin. Do you know if you are allergic to it? À, penicillin. Bà có bị dị ứng thuốc này không?
A: I have no idea. Không biết nữa.
B: Then I'll have to test you to see if you're allergic to it. Now, roll up your sleeve, and I'll give you a small injection. Vây tôi phải xét nghiệm xem bà có bị dị ứng thuốc này không. Nào, xắn tay áo lên đ ể tôi chích thuốc. A: Shall I sit down? Tôi có phải ngồi khôngì
B: Yes, and rest your arm on the table and relax. Hold still, please. Vắng để tay lên bàn và thoải mái. Làm ơn giữ tay yên.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & y Tá -
153
(After the shot)
(Sau khi chích) Now, wait ju st outside for 15 m inutes, then I'll have a look to see your reaction. Bây giờ, ra ngoài đợi 15 phút rồi tôi sẽ xem phản ứng thuốc.
Dialogue II A = nurse y tá B = p a tie n t bệnh nhản
A: Can you come in now, please, and let me see your arm. M ờ i bà vào đ ể tô i xem cánh tay. B: Here. N oth in g seems to have happened. Đãỵ ạ. Hình như không có gì.
A: No, that seem s to be all right. I'll give you your first injection now. Dúng thế, có vẻ tốt. Bây giờ tô i sẽ chích m ũi dầu tiên.
B: How many injections will I need? Tôi cần chích bao nhiêu m ủ i?
A: One every day for seven days. It should be around die same time each day. On your way out, make some ap pointm ents with the receptionists to come every m orn ing, afternoon or evening, whichever suics you best. M ỗ i ngày một m ũi trong 7 ngày. Nên chích dúng giơ mỗi ngày. Lúc di ra, nhớ thu xếp cuộc hẹn với nhân viên tiếp tân ổể cíến chích m ỗi sáng, chiều hoặc tôi, b uổi nào tiện cho bà nhất. 154 -
Tiếng Anh đành cho giói Bác ST & Y Tá
B: W h a t happens i f I can't come?1 Còn nếu tôi không đến được thì sao?
A: It's im portant that you don't skip a day2. Otherwise the course may not be effective. Điều quan trọng là bà không được bỏ bủa nào. Bằng không quá trình diều trị sẽ không công hiệu. B: I understand. Vâng, tôi hiểu rồi. A: Now, I'll ju s t use th is swab3 to sterilize it, then give you
the injection. Try to relax as much as you can. Bây giờ tôi sẽ dùng m iếng bông này đ ể sát trùng rồi chích cho bà. Ráng càng thoải mái càng tốt. (After the injection) (Chích xong)
B: Oh, it really hurts. How long will the pain last? Ô, dau thật. Đau như th ế này bao lâuì
A: When you get hom e, put a hot towel on it, but don’t press it too hard. And the pain should go away4 in a couple o f hours. về dến nhà, chườm khăn nóng lên vết chích nhưng dừng ấn mạnh quá. Và khoảng vài tiếng sẽ hết đau.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
155
Words and Expressions reaction /n'aekjan/ n. phản ứng skip a day bỏ một ngày effective /i'fe ktrv/ a. công hiệu swab /swob/ n. miếng bông, gạc
Notes 1. What happens if I can't come? Còn nến tôi không đến được thì sao? Câu này có nghĩa nếu trong bảy lần có lần không đến được thì sao? Tương tự ta củng có thể nói: W hat w ill happen if I can't come? Nhưng ý nghĩa có thể khác biệt chút ít. Trong câu đầu ý nghĩa tương đối nhẹ nhàng, người hỏi có ý mong muốn sẽ không có chuyên gì nghiêm trọng xảy ra; còn trong cảu sau người hỏi mang tâm trạng lo lắng không biết sẽ có "hậu quả" gì không, thành ra câu sau có thể dịch là Nếu tô i không đến được liệ u có sao không? Theo tần suất sử dụng thì câu trước được dùng nhiều hơn câu sau. Cho nên học viên cần phải chú ý những câu có ý nghĩa na ná với nhau nhưng lại có những điểm khác biệt tinh tế mà chỉ qua sự nỗ lực tìm hiểu mới có thể phân biệt được. 2. Its im p o rta n t th a t you d o n't skip a day. EHền quan trọng là bà không đtiỢc bỏ bữa nào. Cùng có thể nói: It's im portant that you take the injection every day.
Điêu quan trọng là ông phải tiêm thuốc mỗi ngày.
156 - Tiếng Anh dành cho giốí Bác Sĩ & Y Tá
3. swab = alcohol sponge bông tẩm cồn 4. go away = disappear hết
Exerdses I. Substitution drills
1. Now,
and I'll
roll up your sleeve, strip off your vest, open your mouth wide and stick your tongue out, bend slightly forward, give you a small injection, put a patch on your back, check your throat, tap your spine.
2. On your way out, make some appointments with the receptionist, nurse, head nurse, desk-lady.
3.
The pain The toothache The rash Your chest distress
a couple of hours, no time, should go away in a few days, a week.
Tiếng Anh đành cho giối Bác Sĩ & V Tá -
157
II. Fill in the missing words
1. Is this where I come fo r________? 2. Do you know if you're allergic t o _______? 3. Roll up y o u r_______, and I'll give y o u ______. 4. It’s im portant that y o u _____ . Otherwise the course may not
be effective. 5. I'll just use th is _______t o ______ it. III. Translate the following into English ‘
1. Vui lòng ngồi xuống và xắn tay áo lên, tôi sẽ xét nghiệm xem ông có dị ứng thuốc p e nicillin không. 2. Kết quả xét nghiệm cho thấy ông bị dị ứng thuốc penicillin. 3. Kể từ ngày mai, ông cần đến bệnh viện chích 1 mủi thuốc mỗi ngày. Quá trình điều trị sẽ kéo dài 10 ngày. Ông có thể tư quyết định nên đi buổi sáng hoăc buổi chiều, nhưng ông nên đi dũng buổi ông đã chọn và đúng giờ. r- x x , 4. Vê đến nhà, ông hãy đắp khăn âm lên chỗ chích. Đừng chà lên chô chích. Sẽ mau hết đau.
158 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Unit Twenty
At the Cashier's Ớ quầy thu ngân Practical English 100 Key Sentences (96 - 100) 96. Here's all my paper w ork. H ow much will I have to pay altogether?
Tất cả giấy tờ của tôi đây. Tôi phải trả cả thảy bao nhiêu? 97. I'll just w o rk it out. A ltogether you owe 35 yuan.
Tôi sẽ tính. Tổng cộng bà còn thiếu 35 nhân dân tệ. 98. I'm sorry, I'll have to give you all your change in coins.
Xin lỗi, tôi phải thôi cho bà tiên xu. 99. W hen you come back, don't bother to queue, just come to the window.
Khi trở lại, bà khỏi cần xếp hàng, hãy đến thẳng quây. 100. Here's your receipt and change.
Biên nhận và tiền thôi của bà đây.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & y Tá -
159
Dialogue I A - patient bệnh nhân B = cashier thu ngán A: Here's all my paper work. How m uch w ill I have to pay altogether. Tất cả giấy tờ của tô i dây. Tôi phải trả cả thảy bao nhiêu?
B: I'll just work it out. A ltogether you owe 35 yuan. Đ ể tôi tính. Tổng cộng ông còn thiếu 35 tệ.
A: Can you change 100 yuan?1 Cô đ ổ i giùm tờ 100 tệ được không?
B: Oh, I'm afraid not. Can you take it to the shop outside to get some change? W hen you come back, don't bother to queue, ju s t come to the w in d o w .2 Không ạ. Ỏng vui lòng dem ra tiệm ngoài kia d ổ i tiền lẻ. Lúc quay lại, ông khỏi cần xếp hàng, hãy đến thẳng quẩy.
A: All right. Dạ được. (Five minutes later he comes back to the window.)
(5 phút sau, ông ta quay lại quầy tính tiên.) Here's 50 yuan. Is this OK? 50 tệ dãy. Được chưa ạ?
B: Yes, but I’m sorry' I'll have to give you all your change in coins. Vâng, nhưng e ràng tô i phải thối lại cho ông tiền xu. 160 - Tiếng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
A: That doesn't m atter. Không sao đâu. B: Here's your receipt and change. Biên nhận và tiền thối của ông đây.
A: Thanks. Goodbye. Cám ơn. Chào cô.
Dialogue II A = patient bệnh nhản B = cashier thu ngàn A: Is this the place where I come to pay? Đây phải là chỗ trả tiền khôngỉ
B: Yes, it is. Let me see your paper work and I'll see how much you'll have to pay. Dúng thế. Cho tôi xem giấy tờ cúa ông đ ể tôi tính ông phải trả bao nhiêu.
A: Here you are. Đây ạ. ì
B: Just a m om ent, please, and I'll work out the bill. Well, that comes to 200 yuan altogether.3 Xin đợi một lát để tôi tính hóa đơn. /À, lên tới 200 tệ cả thảy.
A: Oh, I'm sorry I don't have so much money with me. Will it be all right if I come back tom orrow to pay? Ổ, xin lỗ i tô i không dem theo đủ tiền. Ngày mai tôi quay lại trả tiền dược không? Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
161
B: Yes. But if you can pay 100 or even 50 yuan now, and show me your id e n tity card, I can let the pharm acist give you your m edicine today instead o f w a itin g u n til tom or row. Được. Nhưng nếu ông có thể trả trước 100 hay thậm chí 50 tệ củng dược và cho tôi xem chứng m inh thư, tôi sê báo dược sĩ dưa thuốc cho ông ngay hôm nay thay vì dợi đến mai.
A: Here's 100 yuan and my ID card, and I’ll come back to m orrow w ith the rest o f the money. Thank you. See you tomorrow. 700 tệ và chứng minh thư của tô i đây. Ngày mai tô i sẽ quay lại trả nốt phần còn lại. Cám ơn. Chào ngày mai gặp lại. B: Bye! Chào ông!
Words and Expressions paper w o rk giây tờ change /t/e in d y n. tiền thối coin /koin/ n. tiền xu id e n tity card chứng minh thư
162 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Notes 1. Can you change 100 yuan ? Ông đổi giùm tờ 100 tệ được không ạ? = Can you break dow n 100 y u a n ? 2. When you come back, don't bother to queue, just come to the w indow . Khi quay lại khỏi cần xếp hàng, á ( đi thẳng đến quầy. Củng có thể nói: When you come back, don't bother to stand in line, ju s t come to the w indow . 3. Well, th a t comes to 200 yuan altogether. À, tấ t cả vị chi là 200 tệ. Cũng có thể nói: Well, the to ta l is 200 yuan.
Exercises I. Substitution drills
1. Can you change
100 50
10
yuan?
5 2. I'm sorry I'll have to give you all your change in coins. 50-fen coins. small bills. small coins and bills.
3. W ill it be all right if I come back
tom orrow in a while in two hours this afternoon
to pay?
Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
163
II. Fill in the missing words 1. Altogether y o u _________ 2. I'm sorry I'll have to give you all your change in 3. Let me see y o u r_________ and I'll see_______ 4. Just a moment, please, and I'll w ork o u t__________. Well, th a t__________ 200 yuan altogether. . . ** V . III. Translate the following into English 1. Cho tôi xem giấy tờ để tôi tính ông thiếu bao nhiêu tiền. 2. À, ông thiếu 50 tệ cả thảy. Vui lòng đưa tiền lẻ. Nếu ông đưa tờ 100 tệ, tôi không có tiền thối cho ông được. 3. Vui lòng đi đến quầy kê bên để đổi tiền lẻ. Ông không cần phải xếp hàng. Hãy đi thẳng đến quầy. 4. Tôi trả bằng tiền xu được không?
164 - Tiếng Anh ơành cho giới Bác Sĩ & V Tá
Appendix I
Glossary A abate /9'beiư vt.; vi. thuyên giảm
9
acupuncture /’aekjopArjktJa/ n. châm cứu
12
aggravate /’aegraveiư vt. làm tồi tệ thêm
5
agony /'aegani/ n. cơn đau
14
allergic /a'b:d 3ik / a. dị ứng
5
anaemic /a 'ni:m ik/ a. thiếu hồng cầu
14
anaesthesia /,aenis'0i:zja/ n. thuốc gây mê
13
anemia /a'ni:m ja/ n. bệnh thiếu hồng cầu
12
ankle /'aerjkl/ n. mắt cá chân
18
antibiotic /'aentibai'otik/ n. kháng sinh
4
antihistam ine /,aenti'histam in/ n. kháng dị ứng
5
antiseptic /.aenti'septik/ a.; n. (thuốc) sát trùng
11
anus /'einas/ n. hậu môn
14
appetite /'aepitaiư n. sự ngon miệng
10
associate /a'saợfieiư a. liên kết
9
assuage /a'sw eidy ví. làm dịu
5
asthma /'aesma/ n. suyễn
9
Tiếng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
165
B barium /'beanam/ n. bari
18
barium meal sunfat bari
18
bean product sản phẩm đậu hạt
8
benign /b l'n ain / a. lành tính
14
bile /b a il/ n. mật xanh
7
blood sample mẫu máu
8
boil /bail/ n. sôi/phỏng
5
bowel /'baoal/ n. ruôt
9
bruise /bru:z/ pi. bầm giập
7
burn /b3:n/ V. rát
3
c cavity /'kaeviti/ n. lỗ sâu răng
6
change /t/e in d y n. tiền thối
20
charcoal /'tJa:kaol/ n. than (củi)
9
charcoal tablets viên thuốc than
9
chart /tja :t/ n. bảng chữ
11
chesty cough ho lồng ngực/ho sụ
7
chronic /'k m n ik / a kinh niên
12
clench /klentjy V. nắm chặt
17
clog /klDg/ vt. nghẽn, đông
6
coil /ko il/ n. vòng tránh thai
15
coin /koin/ n. tiền xu
20
colic /'k o lik / n. cơn đau bụng
2
concentrate (on) /’ko n san tre it/ vi. tâp trung vào
8
166 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
condom /'kDndam/ n. bao cao su
15
confirm /kan'f3:m/ vi. khlng định
10
congenital /k a n 'd je n itl/ a. bẩm sinh
8
c o n s u l t a n t / k a n 's A l t a n t / n. tư v ấ n
1
contraception /.kDntra'sepJan/ n. thuốc ngừa thai corridor /'kDricb:/ n. hành lang
15 1
cotton bud bông gòn
16
couch /kaot// n. ghế dài
14
cough m ixture thuốc ho
16
count /kaont] n. số lượng
9
cramp /kraemp/ n. quặn đau, cứng (cơ)
9
cuff íkA Ỉ/ n. băng, vòng
18
cup /kA p/ n. tách
12
cystography /sis'tDgrafi/ n. thuốc tạo ảnh bàng quang
18
D day-room /'deiru:m / n. phòng dưỡng bệnh
13
decay /d l'ke i/ vi. bị sâu / phân hủy
6
delicate /'delitkaư a. yếu (sức khỏe)
10
depressed /dl'prest/ a. chán nản
10
diabetes /,daia'bi:ti:z/ n. tiểu đường
8
diastolic /,daia'stolik/ a. (thuộc) trương tim
9
discharge /d is 'tja id y n. ra máu discom fo rt /dis'kA m fat/ n. sự khó chịu
15 6
disincline /,d is in 'k la in / vt. làm cho không vui
10
dislocate /"dislaokeiư vt. sai khớp
13
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
167
double doors cửa đôi
1
duodenal ulcer loét tá tràng
8
n
E •lOt
earthenware p o t siêu đất
16
effective /i'fe ktrv/ a. công hiệu
19
electrotherapy /i'lektrao'0erapi/ n. trị
liệu bằng điện
2
elevation /.eli'veijan/ n. thang máy
9
endoscope /'endaskaop/ n. nội soi
14
excruciating /iks'kru:Jieitir)/ a. đau khủng khiếp
12
exertion /ig'z3:/an/ n. nỗ lực
7
extra-precaution /'e k s tra p ri'k a ja n / n. phòng ngừa kỹ
15
eyedrop /'aidrop/ n. thuốc nhỏ mắt
11
eyelid /'a ilid / n. mí mắt
11
eyewash /'aiwojy n. thuốc rửa mắt
5
F face cream kem thoa măt
5
fast /ỉa:st/ vi. nhìn ăn
17
feeble /'fi:b l/ a. yếu (đuối), yếu ớt
10
fem ur /’fi:m a/ n. xương đùi
13
focus /’faokas/ lít. tập trung, nhìn
11
fracture /Traekt/a/ n. sự nứt, sự gãy
4
fragrance /Treigrans/
6
TI.
mùi hương
frid g e /fr id y n. tủ lạnh 168 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
16
G gash /gaejy n. vết tét
5
gall-bladder túi mật
18
gauze /go:z/ n. thoa lớp mỏng
5
generally w retched khó chịu quá
1
glistening /’glisarur)/ a. sáng loáng
6
gnasher /Inaẹfa/ n. nghiến răng
6
gown /gaon/ n. áo choàng
18
graduation /.graedju'ei/an/ n. mức thuốc
16
graze /greiz/ vt. trầy da
2
greasy food thức ăn có mỡ
7
grind /graind/ vt. nghiền
16
gum /gAm/ n. lợi răng
6
H hairline /'h ealain / n. sơi tóc
2
heal /h i:l/ vt. lành vết thương
2
hepatic /hl'paetik/ a. (thuộc) viêm gan
2
herbal /'h3:bal/ a. thảo dược
2
hold the breath giử hơi, nín thở
18
hydrogen peroxide hydro peroxide
4
hypertension /.haipa'tenjan/ n. caohuyết áp
8
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
169
I id e n tity card chứng minh thư
20
im pact /im'paekư ví. ảnh hưởng
3
in th a t case trong trường hợp đó
1
inappropriate /.ina'praopriat/ a. không thích hợp
9
incisor /in'saiza/ n. răng cửa (dưới)
2
inconvenient /.inkanVi-.rỹanƯ a. bất tiện
15
insert /in ’s3:Ư vt. đưa vào
14
instruction /in'strAkfan/ TL sư hướng dẫn
12
interest /'in trist/ n. đam mê, quan tâm
10
interm ittent /.inta'mitanty a. xen kẽ, từng cơn
14
intolerance /in'tolarans/ n. tha thứ/không hợp (thức ản) intra-uterine /,in tra 'ju :ta ra in / a. trong tử cung itch /itJ7 n.; vi. ngứa
5 15 4
J jo g /d ịD g / V. chạy bộ
13
K keep one's fingers crossed cầu xin
3
L label /'le ib l/ n. nhãn
16
larynx /'laerirjks/ n. thanh quản
16
170 - Tiếng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
lateral /'lsetaral/ a. bên hông, bên cạnh
2
lesion /'li^ a n / n. thương tổn
5
light d ie t ăn kiêng nhe
7
liver fu n ctio n test xét nghiệm chức năng gan
17
lobe /laob/ n. chóp
13
lower back lưng dưới
12
lump /ỈAm p/ n. khối u
5
M macrocytic /,maekrao'sitik/ a. thuộc hồng cầu lớn
12
m alignant /m a'lignant/ a. ác tính
14
manipulate /m a'm pjoleit/ vt. nắn bóp
12
m arrow bone tủy xương
13
mattress /'maetris/ n. nêm
12
microphone /'m aikrafaon/ n. micrô
18
m icturition /.m iktjo a 'ri/a n/ n. chứng tiểu dắt migraine /'m i:grein/ n. đau nửa đầu molar /'maola/ n. răng hàm
7 10 6
N necessarily /'nesasarali/ ad. nhât thiết negative /'negativ/ a. âm tính
5 15
neighbouring to o th răng xung quanh
6
n o c tu rn a l /n D k 't3 :n a l/ a. thuộc về ban đêm
9
num b /aivm/ vt. tê
6
num bness /'nAm nis/
n.
tê cứng
7
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 171
o on an em pty stomach để bụng đói
) 17
on the safe side để chắc ăn
2
orally /'arrali/ ad. qua đường miệng
9
overw ork / taova'w3:k/ vt. làm quá sức
11
p painkiller /'pein.kila/ n. thuốc giảm đau
13
paper w o rk giấy tờ
20
paralysis /pa'raelisis/ n. liệt
10
pass w a te r đi tiểu
3
pelvic /’p e lvik/ a. thuộc xương chậu
14
penicillin /,peni'silin/ n. thuốc penicillin kháng sinh
7
penis /"prnis/ n. dương vật
2
perfum e /'p3:fju:m / n. nước hoa
5
period /'pianad/ n. kinh nguyệt
14
pessary /’pes3n/ n. vòng nâng
15
pillo w /'pilao/ n. cái gối
7
plaster /'pla:sta/ n. bó bột
2
pneum onia /nju:'mauma/ n. viêm phổi
7
polish /'p o ll// n. thuốc đánh bóng răng
6
pop /pDp/ vt. bỏ vào
6
porridge /'p o rid y n. cháo
17
pregnant /’pregnanư a. có thai
15
prick /p rik / n. đau như kim châm
17
prickly heat nóng.oi bức
5
protest /pra'tesư vi. chống đối
6
172 -
Tiêng Anh đành cho giới Bác S ĩ & Y Tấ
9 queue up xếp hàng
1
I
>
R radius /'reidias/ n. bán kính/xương quay
6
rash /raejy n. mẩn đỏ
5
reaction /ri'aekjan/ n. phản ứng
19
rectally /'re k ta li/ ad. bằng trực tràng
7
register /'re d jista /
1
V.
đăng ký
registration /,red3is'trei/9n/ n. (sự) đăng ký relish /'re lij/ n. khoái khẩu, sự ngon miệng, sành ăn
1 10
remit /ri'm it/ vt.; vi. làm dịu đi
9
renal /'ri:n a l/ a. (thuộc về) thận
2
rhythm /'riòam / n. chu kỳ kinh nguyệt
15
rhythm m ethod biện pháp kiểm tra chu kỳ kinh nguyệt
15
rib /rib / n. xương sườn
2
right away ngay lập tức
13
robe /raob/ n. áo choàng
18
rubber band dây thun
18
s scale /skeil/ n. cạo cao răng
6
scan /skaen/ V. chụp scan,siêu âm
14
scratch /skraet// ví. gãi
4
seafood /'si:fu:d/ n. đồ/thức ăn hải sản
5
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
173
shake /Jeik/ vi. bát (tay)
10
sharp pain đau nhói
12
shadow /'/aedao/ n. vết mờ
7
shoot /Ju:t/ vi. lan xuống
12
sick /sik/ a. bệnh
7
sick note giấy chứng nhân có bệnh
2
sim m er /’sima/ vi. sôi riu riu
16
skip a day bỏ một ngày
19
solution /S0'lju:j9n/ n. dung dịch
4
soybean /’soi'bi:n/ n. đậu nành
17
sterilize /’steralaiz/ vt. sát trùng
17
stitch /stiự / n. mủi khâu
4
strip o ff cởi quần áo
18
sugary things những thứ có đường
8
surgery /'S3:d3ari/ n. giải phẫu
14
swab /swob/ n. miếng bông, gạc
19
sw allow /'swDlao/ vt. nuốt
6
sweetened /'sw i:tnd/ a. ngọt
16
sym ptom /’sim ptam / n. triệu chứng
8
systolic /sis’tD lik / a. (thuôc) tâm thu
9
T ta b le t /'taeblit/ n. viên thuốc
16
ta n tru m /'taentram/ n. cơn thịnh nộ
7
testis /’testis/ n. tinh hoàn
2
tetanus Aetanas/ n. phong đòn gánh
4
174 - Tiếng Anh đành cho giôi Bác Sí & V Tá
th irsty / ,03:sti/ a. khát
8
th ro b b in g pain đau nhức nhối
12
to fo llo w one's advice làm theo lời khuyêncủa ai
8
to make a mess làm bầy hầy
17
to scrape o ff cạo
17
to ile t /'tDihư n. toa-lét
,9
traction /'traek/an/ n. bó bột
13
transfusion /traens'fìu:3 an/ n. truyền (máu,dịch)
7
tra u m a to lo g y /,tro:ma'tDl9CỈ3i/ re. chấn thương
2
tw is t /tw isty
V.
vặn vẹo
14
u u ltra s o n ic /,A ltra 's D m k / a. siêu â m
3
unbearable /.An'bearabl/ a. không chịu nổi
12
underw ear /'Andawea/ n. đồ lót
14
unfasten /,An'fa:s9n/ vt. tháo, cởi
9
upset /'ApseƯ a. khó chịu, rối loạn
9
ureter /jơa’ri:ta / 72. ống dẫn tiểu
3
urology /joa'rD ladji/ n. niệu học
2
urethra /joa'ri:0ra/ n. ống tiểu
3
V vaginal /V0'd3ainal/
ã.
thuộc âm đạo
12
ventilate /'v e n tile it/ vt. thông hơi, thông thoáng vest /vest/ n. áo thun lót
18
v o m it /'v D iĩiit/ ví.,' vi. ó i, mửa
9 Tiếng Anh
dành chogiới Bác Sĩ &
Y Tá
-
175
w waist /w e is t/ n. thắt lưng, eo waterworks /’wD:taw3:ks/ n. hệ niệu wind /w ind/ n. (đầy) hơi wisdom tooth răng khôn wrist /risư n. cổ tay
176 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
Appendix II
Commonly Used Medical Terms and Expressions Thuật ngữ và từ ngữ y khoa thông dụng Hệ thống bệnh viện & tổ chức y tế anti-epidemic station
trạm phòng dịch
army hospital; m ilita ry hospital bệnh viện quân y attached hospital; a ffilia te d hospital base hospital; rear hospital children's hospital
bệnh viện chi nhánh
bệnh viện cơ sở
bệnh viện nhi đồng
children's polyclinic
phòng khám đa khoa nhi đồng
Chinese medical hospital
bệnh viện Trung y
dinic bệnh viện tư/chuyên khoa field hospital
bệnh viện dã chiến
first-aid station general hospital
trạm cấp cứu bệnh viện đa khoa
health center trung tâm y tê health center fo r w om e n and children và trẻ em infectious disease hospital nhiễm isolation hospital
trung tâm y tế phụ nữ
bệnh viện dành cho bệnh truyền
bênh viện cách ly Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
177
leprosarium; hospital fo r lepers trại phong; bènh viên dành cho người mắc bệnh phong lock hospital; venereal disease hospital bệnh viện hoa liễu m aternity hospital bệnh viện phụ sản mental hospital; lunatic asylum
bệnh viện tâm thần
obstetrical and gynaecological hospital bệnh viện phụ khoa và sản khoa sanatorium
nhà điều dưỡng
special hospital
bênh viện đặc biệt
stom atology hospital; oral medical hospital bénh viện răng miệng tu m o r hospital bệnh viện ung bướu
Phòng, Ban trong bệnh viện admission office văn phòng tiếp nhận bệnh nhân ba n d a g in g ro o m
blood bank
phòng băng bó
ngân hàng máu
cashier’s (w in d o w ) consulting room delivery room
quầy thu tiền phòng khám
phòng sinh
discharge office
văn phòng làm thủ tục xuất viện
dispensary; pharm acy trạm y tế; tiệm thuốc electrotherapy room
phòng liệu pháp điện
emergency d e partm ent; em ergency room emergency w ard fem ale w ard
phòng cấp cứu
phòng nữ
inp a tie n t d e pa rtm e n t in fa n t room
phòng cấp cứu
phòng bệnh nhân nội trú
phòng trẻ
178 - Tiêng Anh đành cho giòi Bác Sĩ & Y Tá
isolation room
phòng cách ly
isolation w ard
phòng cách ly
laboratory phòng xét nghiệm male w ard
phòng nam
medical adm inistration d e partm ent phòng phát thuốc m ortuary nhà xác nursing departm ent phòng diều dưỡng observation w ard
phòng theo dõi
operation room; operation th eater phòng mô outpatient d e pa rtm e n t phòng bệnh nhân ngoại trú record room
phòng lưu trữ hồ sơ
registry; registration o ffice waiting room
văn phòng đăng ký
phòng đợi
ward phòng (dành cho bênh nhân)
Các khoa trong bệnh viện biochemistry d e pa rtm e n t khoa hóa sinh học cardiovascular surgery d e pa rtm e n t khoa phẫu thuât tim mạch dental departm ent
khoa răng
dental surgery d e p a rtm e n t
khoa phẫu thuât nha
derm atology d e pa rtm e n t; skin departm ent khoa)da cardiosurgery d e p a rtm e n t
khoa phẫu thuật tim
cerebral surgery d e p a rtm e n t
gynaecology d e p a rtm e n t
khoa (chuyên
khoa phẫu thuật não
khoa phụ khoa
in fectio us disease d e p a rtm e n t
khoa truyền nhiểm
internal m edicine d e p a rtm e n t
khoa nội
Tiêng Anh dành cho giói Bấc Sĩ & Y Tá - 179
m anipulation clinic khoa lâm sàng obstetrics and gynaecology d e pa rtm e n t khoa phu sàn oncology d e partm ent khoa khối u ophth alm o lo g y d e partm ent khoa mắt physiotherapy d e pa rtm e n t khoa vật lý trị liệu plastic surgery d e pa rtm e n t khoa phẫu thuật tạo hình tra d itio n a l Chinese m edicine d e pa rtm e n t khoa y hoc dân tộc Trung Quốc ENT departm ent khoa tai mũi họng general m edicine d e pa rtm e n t general surgery d e pa rtm e n t
khoa y học tổng hợp khoa phẫu thuật tổng hợp
neurology d e partm ent
khoa thần kinh
obstetrics d e partm ent
khoa sản
orthopedics d e partm ent paediatrics d e partm ent pathology d e partm ent surgery d e p a rtm e n t
khoa chỉnh hình khoa nhi khoa nghiên cứu bệnh
khoa phẫu thuật
thoracic surgery khoa phẫu thuật ngực tra u m a to lo g y d e pa rtm e n t urology d e pa rtm e n t
khoa chân thương
khoa niệu
X-ray departm ent; re d io log y d e pa rtm e n t khoa X quang
Nhân viên y vụ anesthetist bác sĩ gây mê assistant d o cto r
bác sĩ phụ tá
a tte n d ing doctor; d o c to r in charge bác sĩ trực aurist bác sĩ (chuyên khoa) tai 180 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
brain specialist nhà chuyên khoa não cardiac surgeon
nhà phẫu thuật tim
cardiovascular specialist nhà chuyên khoa tim mạch chief physician/surgeon
bác sĩ trưởng
clinician bác sĩ lâm sàng dental surgeon; oral surgeon thuật miêng
nhà phẫu thuật răng; nhà phẫu
dentist nha sĩ derm atologist bác sĩ da liễu dietician bác sĩ (chuyên khoa) dinh dưỡng director o f the hospital giám đốc bệnh viện doctor of traditional Chinese medicine; herb doctor bác sĩ Đông y doctor o f Western m edicine
bác sĩ Tây y
ENT doctor; ENT specialist bác sĩ tai mũi họng; nhà chuyên khoa tai mũi họng first-aid personnel
nhân viên sơ cứu
gynaecologist bác sĩ phụ khoa head
nurse y tá trưởng
head
o f the d e p a rtm e n t o f internal m edicine trưởng khoa nội
head
o f the d e p a rtm e n t o f surgery trưởng khoa phẫu thuât
head o f the d e p a rtm e n t o f medical adm inistration khoa phân phát thuốc
trưởng
head o f the nursing d e p a rtm e n t trưởng khoa điều dưỡng head o f the o u tp a tie n t d e pa rtm e n t trưởng khoa ngoại trú heart specialist nhà chuyên khoa tim laboratory technician kỹ thuật viên phòng xét nghiệm m idw ife; obstetric nurse nử hộ sinh Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 181
nerve specialist nhà chuyên khoa thần kinh nursing sta ff nhân viên điều dưỡng obstetrician; o b ste trist bác sĩ sản khoa oculist; o p h th a lm o lo g ist bác sĩ nhãn khoa oncologist bác sĩ (chuyên khoa) khối u o rth o pe d ist bác sĩ chỉnh hình paediatrician
bác sĩ khoa nhi
pharm acist; d ru g g ist dược sĩ physician; inte rnist thầy thuốc p ra ctition e r bác sĩ thực tập radiologist chuyên viên X quang radiographer chuyên viên chụp X quang resident d o cto r bác sĩ thường trú surgeon u rologist
bác sĩ phẫu thuật nhà chuyên khoa tiết niệu
venereologist bác sĩ chuyên khoa da liễu
Một vài chứng bệnh allergy dị ứng anem ophobia
chứng sợ gió
chill sự rùng mình, sự rét run cold sweat sự toát mồ hôi com plication
biến chứng
cyanosis chứng xanh tím external hem orrhage
xuâ't huyết ngoài
general malaise tình trạng khó ở internal hem orrhage xuât huyết trong 182 - Tiẽng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
listless; languid (sự) lờ đờ nausea chứng buồn nôn night sweat mồ hôi trộm p ersp iratio n
sự thoát m ồ hôi
relapse sự tái phát shiver; shudder sự rùng mình, rét run subcutaneous hem orrhage
xua't huyết dưới da
vom it sự nôn mửa
1. Những chứng bệnh th ô n g thường acute tonsillitis
viêm amiđan câp
allergic rhinitis
viêm mũi dị ứng
anosmia chứng mất khứu giác aphonia chứng mâ't tiếng auditory vertigo; a u ralvertigo
chóng mặt bệnh tai
auricular abscess áp-xe tai auricular infection; infe ction o f auricle
nhiễm khuẩn tai
auricular injury tổn thương tai cold injury o f nose tổn thương do lạnh mũi congestion o f th ro a t
sung huyết họng
deafness chứng câm điếc earache; otalgia
chứng đau tai
nasal hem orrhage chảy máu cam fracture o f nasal bone
gãy xương mũi
to have a running nose sổ mủi hearing d isability
chứng diêc
hem atom a o f larynx
khối tu máu thanh quản Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 183
laryngitis viêm thanh quản laryngocarcinom a
caxinom thanh quản
larynx thanh quản nasal congestion
sung huyết mũi
nasal mucus niêm dịch mũi nasal o b struction
nghẹt mũi
nasosinusitis; nasal sinusitis viêm xoang mũi nasopharyngeal carcinom a o titis
caxinom mủi họng
viêm tai
o titis externa o titis interna
viêm tai ngoài viêm tai trong
o titis media viêm tai giữa ear hem orrhage chảy máu tai otomycosis; aural mycosis o to p a th y
bệnh tai
otorrhea
chảy dịch tai
bệnh nârn tai
pharyngitis viêm họng hem atom a o f nose khối tụ máu mũi rhinitis
viêm mũi
rhinocarcinom a; nasal carcinom a rhinolalia saliva
giọng mũi
nước bọt
sore th ro a t viêm họng sputum tin n itu s
đờni tiếng ù tai
184 - Tiếng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
caxinom mủi
2. K hoa m ắ t astigm atism
loạn thị
blurring o f vision; blurred vision
thị lực mờ
cataract bênh đục thủy tinh thể color blindness; m onochrom atism sắc
bệnh mù màu; bệnh đơn
conjunctivitis viêm kết mạc corneal ulcer bệnh loét giác mạc cornea giác mạc defects o f vision thị giác kém eye injury tổn thương mắt eyelid tu m o r u mí mắt eyes sore bệnh đau mắt glaucoma chứng tăng nhãn áp half-blindness bán mù màu hyperopia chứng viễn thị intra-ocular fo re ign body vật lạ trong mắt iritis viêm mông mắt keratitis viêm giác mạc lacrimal abscess áp-xe tuyến lệ lid injury tổn thương mí mắt myopia; nearsightedness
cận thị
nyctalopia; n ig h t blindness ocular ve rtig o
quáng gà
chóng mặt bệnh mắt
ophthalm ia; o p h th a lm itis
viêm mắt
o rbital inju ry tổn thương hốc mắt palpebral edema
phù mí mắt Tiếng Anh dành cho giới Bác ST & V Tà -
185
photophobia presbyopia
chứng sợ ánh sáng lão thị
sty cái lẹo trachom a
bệnh mắt hột
visual fa tig u e
mỏi mắt
visual hallucination
ảo giác thị
3. Bệnh về m iệng caries bệnh sâu răng to change to o th
thay răng
coating o f tongue; fu r decayed
sâu (răng)
dentistry
nha khoa
tưa lưỡi
draw tooth; pull out a tooth; extract a tooth gingivitis
viêm lợi
halitosis chứng hôi miệng harelip
khe hở môi
lip boil sưng môi stamm er nói lắp stom atitis
viêm miệng
toothache
đau răng
vacillating to o th
răng bị lung lay
4. Bệnh da liễu acne
m u n trứ n g cá
actinic derm atitis
chứng viêm da ánh sáng
186 - Tiêng Anh dành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
nhổ răng
allergic derm atitis chứng viêm da dị ứng anasarca phù toàn thân aphtha áp tơ baldness; alopecia chứng hói, chứng rụng tóc (lông) bedsore vết loét do nằm bâ’t động trên giường trong thời gian dài
beriberi bệnh tê phù bleb; herpes mụn nước; mụn rộp blister mụn nước boil; furuncle
nhọt
chilblain CƯỚC (chỗ sưng đau ở tay chân vì bị lạnh) to come o u t in a rash
phát ban
corn chai (chân, tay) dermatitis chứng viêm da drug allergy dị ứng thuốc desquamation
sự tróc vảy da
dropsy; edema; hydrops
tràn dịch; phù
dry skin da khô ecchymosis bầm máu eczema chàm epidermis
biểu bì
erythema m u ltifo rm e erythema nodosum
ban dỏ da dạng ban đỏ nôt
freckle tàn nhang goose skin
nổi dđ gà
hem atom a
khối tu máu
itch; itchy
bệnh ghẻ, chứng ngứa Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá -
187
to itch all over ngứa ngáy toàn thân lupus
luput
macula vết, dát m alignant boil nhọt ác tính malignant edema
phù ác tính
mass khối measles bệnh sởi nettle rash mày đay normal skin da thường num b
cóng, tê
oil skin da nhờn onychomycosis pellagra
bênh nấm móng
bệnh thiếu vitam in pp
polypus; polyp
polip
prickly heat bệnh kê psoriasis bệnh vảy nến puffiness trạng thái bị phồng lên pus-pocket túi mủ to run w ith pus chảy mủ running sore ghẻ ngứa chảy mủ scabies
bệnh ghẻ
scale vảy da seborrheic d e rm a titis sensitive skin skin carcinom a
viêm tiết bã nhờn
da nhạy cảm caxinom da
skin disease; derm atosis skin inju ry
18 8 -
bệnh da
tổn thương da
Tiếng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tắ
skin typ e
loại da
sp lit vết rạn m iliaria; prickly heat bệnh kê to suppurate; su p pu ra tio n swelling
làm mủ; sự mưng mủ
sưng, phồng, lồi
tinea bệnh nấm da athlete's fo o t bệnh nấm da chân turgidness tình trạng cương máu varicella; chicken-pox thủy đậu
5. Hệ th ó n g hô hấp asthma bệnh hen suyễn asthma due to excessive phlegm nhiều đờm rãi bronchial asthma
bệnh hen suyễn do quá
bệnh hen phế quản
bronchiectasis chứng giãn phê quản bronchitis viêm phế quản broncho-pneum onia
viêm phê quản
cancer o f lung; pulm onary carcinoma phổi
ung thư phổi; caxinom
chest distress đau ngực chest pain đau ngưc cough
ho
dry cough dyspnea
ho khan chứng khó thở
pulm onary edema hiccup
phù phôi
nâc
influenza
bệnh cúm Tiêng A n h dành cho giới Bác S ĩ & Y Tá -
18 9
lung abscess áp-xe phổi
pleurisy viêm màng phổi pneum onia
viêm phổi
pneum othorax
tràn khí màng phổi
pulm onary emphysema short breath
tràn khí phổi
thở nâc
spit sự khạc nhổ suffocation
sự ngạt thở
tracheitis viêm khí quàn tuberculosis (TB) bênh lao to vorr.it blood
nôn ra máu
6. H è th ố n g h u y ế t quán tim acute myocardial in fa rctio n acute m yocarditis
nhồi máu cơ tim cấp
viêm cơ tim câp
apoplexy dôt quỵ anemia thiếu máu aortic aneurysm arrhythm ia
phình động mạch chủ
chứng loạn nhịp
arteriosclerosis bênh xơ cứng động mạch auricular fib rilla tio n
rung tâm nhĩ
auricular paroxysmal tachycardia phát bradycardia
nhịp tim tâm nhĩ nhanh kịch
nhịp tim nhanh
chronic leukemia
bệnh bach cầu mãn tính
congenital heart disease bệnh tim bẩm sinh coronary heart disease bệnh tim hình vành heart disease bệnh tim 190 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
heart failure; cardiac fa ilure suy tim heart m urm ur tiếng thổi tim hem ophilia
bệnh ưa chảy máu
hypertension hypotension leukemia
chứng cao huyết áp chứng hạ huyết áp
bệnh bạch cầu
lym phnoditis viêm hạch bạch huyết lymphoid tuberculosis
lao bạch huyết
lymphoma u bạch huyết m ultiple m yelom a
đau tủy
myocardial in fa rctio n
nhồi máu cơ tim
myocarditis viêm cơ tim palpitation
đánh trống ngực
pericarditis viêm màng ngoài tim phlebitis viêm tĩnh mach
scurvy bênh thiếu vitam in c septicemia nhiễm khuẩn huyết sudden arrest o f heart tim ngừng đôt ngột tachycardia throm bus
chứng tim đập nhanh cục đông máu
toxanemia thiếu máu nhiễm độc
.
valvular disease o f heart bệnh van tim vascular spasm chứng CO thắt mạch vasculitis viêm mach ventricular fib rilla tio n
rung tâm that
ventricular paroxysm al tachycardia kịch phát
nhịp tim tâm thất nhanh
Tiêng Anh dành cho giới Bác ST & Y Tá -
191
7. H ệ th ố n g tiê u hóa abdom inal distension
chứng căng bụng
abdom inal pain chứng đau bụng acute cholecystitis viêm túi mật cấp acute gastritis
viêm dạ dày cấp
anal fissure nứt hậu môn anorexia chứng biếng ăn appendicitis
viêm ruôt thừa
ascariasis bênh giun đũa ascites cổ trướng bacillary dysentery bệnh lỵ trực khuẩn carcinoma o f colon
caxinom kết tràng
carcinoma o f esophagus caxinom thực quản carcinoma o f the stom ach
caxinom bụng
chronic gastritis viêm da dày mãn tính cirrhosis
xơ gan
colic cơn đau bụng colitis
viêm kết tràng
constipation diarrhoea
chứng táo bón
tiêu chảy
diseases o f digestive system duodenal ulcer
các căn bệnh về hệ tiêu hóa
loét tá tràng
dysentery bệnh lỵ dyspepsia enteritis
loạn tiêu hóa, khó tiêu viêm ruột non
enterospasm
co thắt ruột non
esophageal ulcer loét thực quản 192 - Tiếng Anh dành cho giòi Bác SI & Y Tá
gallstone sỏi mật gastralgia chứng đau dạ dày gastric perforation
thủng dạ dày
gastric ulcer loét dạ dày gastritis viêm dạ dày gastroptosis chứng sa dạ dày gastrospasm chứng co thắt dạ dày hernia thoát vị hemorrhage o f gastrointestinal tra ct xua't huyết bó dạ dày hồi tràng piles bệnh trĩ hepatic failure suy gan hepatitis viêm gan hyperacidity tăng độ axit infective hepatitis
viêm gan virút
intestinal cancer ung thư ruột intestinal colic cơn đau bụng intestinal obstruction intestinal tuberculosis
tắc ruột bệnh lao ruột
jaundice chứng vàng da liver cancer ung thư gan nausea buồn nôn pancreatio carcinom a
caxinom tụy
pancreatitis viêm tụy peritonitis viêm màng bung rectal cancer ung thư trực tràng stomach-ache chứng đau dạ dày Tiêng Anh dành cho giới Bác ST & Y Tá -
193
stomach tro u b le tym panites
chứng đau dạ dày
sư trướng bụng
h ookw orm disease bệnh giun móc
8. H ệ th ố n g tiế t niệu album inuria anuria
anbumin-niệu
vô niệu
calculus o f kidney sỏi thận prostatitis viêm tuyến tiền liệt cystitis viêm bàng quang dysuria
khó tiểu tiện
enuresis chứng đái dầm glucose in urine glucoza trong nước tiểu hem aturia
tiểu tiện máu
incontinence o f urine nephralgia nephritis
chứng đau thận viêm thận
renal fa ilure
suy thận
retention o f urine
bí tiểu tiện
tuberculosis o f kidney urethritis
đái dầm
bệnh lao thận
viêm niệu đạo
urinary calculus sỏi niệu urinary tra c t infe ction vesical calculus
nhiễm khuân bó niệu
sỏi bàng quang
194 - Tiếng Anh dành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
9. Khoa xương arthritis viêm khớp chondroma u sụn fibrositis chứng viêm mô xơ gibbosity; gibbous
bướu gù; có bướu gù
muscle diseases bệnh về cơ myalgia chứng đau cơ myelitis viêm tủy myoma u cơ myoparalysis chứng liệt cơ myositis viêm cơ myospasm co thắt cơ osteitis viêm xương osteocarcinoma caxinom xương osteofibroma u xương-xơ osteoma u xương osteomyelitis viêm xương tủy periostitis viêm màng xương rheumatism bệnh thấp rheum anthritis
thấp khớp
rickets bệnh còi xương
10. H ệ th ố n g thần kinh adiposis chứng béo phì air-sickness chứng say máy bay amnesia chứng mât trí nhớ car-sichness chứng say xe Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 195
cerebral disease bệnh về não cerebral hem orrhage xuất huyết não cerebral ischemia
não thiếu máu cục bộ
cerebral vascular accident tai biến mạch máu não cerebroma u não chorea coma
chứng múa giật hôn mê
concussion o f brain convulsion cretinism
chấn động não
chứng co giật chứng độn
delirium
hoang tưởng/mê sảng
diabetes
bệnh tiểu đường
disorders o f consciousness dw arfism
sự rối loạn ý thức
tình trạng lùn
encephalitis; cerebritis
viêm não
epilepsy bệnh động kinh fa in t sự ngất frenzy cơn thao cuồng gigantism
chứng khổng lồ
g o ite r bướu giáp g o u t bệnh gút hallucination
ảo giác
headache chứng đau đầu hem iplegia
liệt nửa người
hydrocephalus hyperinsulinism hyperthyroidism
chứng tràn dịch não chứng tăng tiết insulin chứng tăng năng tuyến giáp
196 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
hypothyroidism
chứng giảm năng tuyến giáp
hysteria hysteria infantile eclampsia chứng kinh giật của trẻ con insomnia chứng mất ngủ lethargy chứng ngủ lịm lumbago chứng đau lưng mania cơn hưng cảm migraine chứng đau nửa đầu neuralgia đau dây thần kinh neurasthenia chứng suy nhược thần kinh neuritis viêm dây thần kinh neuroparalysis liệt thần kinh neurosis chứng loạn thần kinh neuroticism
tình trạng loạn thần kinh
notalgia chứng đau lưng neurospasm co thắt do thần kinh neurotoxia tình trạng nhiễm clộc thần kinh paralysis chứng liệt Parkinsonism
hội chứng Parkinson
peripheral neuritis
viêm dây thần kinh ngoại biên
psychosis chứng loạn tâm thần schizophrenia
tâm thần phân liệt
sea-sickness chứng say sóng shock sốc spasm chứng co thắt th yroiditis
viêm tuyến giáp
trigem inal neuralgia
đau dây thần kinh sinh ba Tiếng Anh dành cho giối Bác Sĩ & Y Tá -
197
unconsciousness sự vô ý thức vertigo; dizziness sự chóng mặt, hoa mắt
1 1 . Bệnh phụ sán a b ortio n
sẩy thai
amenorrhea
mất kinh
asphyxia new born baby caesarean section
ngat trẻ sơ sinh
thủ thuật Xê-da
cancer o f the breast ung thư vú carcinoma o f uterus caxinom tử cung cervicitis viêm cổ tử cung d iffic u lt labor đẻ khó dysmenorrhea
chứng clau kinh
ectopia pregnancy thai nghén ngoài tử cung edema o f pregnancy
phù thai nghén
emission; seminal emission
xuất tinh
epididym is mào tinh hoàn epididym itis
viêm mào tinh hoàn
fetal anom aly thai nhi dị dạng gonorrhea
bệnh lậu
hypertension o f pregnancy chứng tăng huyết áp thai nghén im perforate hym en im potence
màng trinh không thủng
bất lực, liệt dương
in fe rtility ; s te rility
tính vô sinh
infla m m a tio n o f o vid u ct viêm ống dẫn trứng irreg u larity o f m enstruation m astitis
kỳ kinh nguyệt không dều
viêm vú
198 - Tiêng Anh dầnh cho giới Bác ST & Y Tá
menstrual disorder rối loạn kinh nguyệt metritis viêm tử cung metrorrhagia băng huyết orchitis viêm tinh hoàn ovarian cyst u nang buồng trứng ovaritis viêm buồng trứng pelvic infection
nhiễm khuẩn chậu hông
premature b irth
sinh trẻ thiếu tháng
prolapse o f the uterus; fa llin g o f the w o m b
sa tử cung
prolonged labor đẻ lâu puerperal fever sốt sản puerperal infection
nhiễm khuẩn sản
rupture o f uterus gián đoạn tử cung sanitary belt đai vệ sinh spermatocystitis viêm túi tinh syphilis bệnh giang mai testis tinh hoàn uterine dysfunction uterus; w om b
loạn năng tử cung
tử cung
vaginal hem orrhage
xuât huyết âm đạo
vaginitis viêm âm đạo
12. Các bệnh khác angina viêm họng chicken-pox thủy đậu cholera bênh dịch tà Dengue fever sốt danga Tiếng Anh dành cho giới Bấc Sĩ & Y Tá -
199
diphtheria
bệnh bạch hầu
dysentery bệnh lỵ endemic disease bệnh dịch địa phương epidem ic disease bệnh dịch epidem ic encephalitis
viêm não dịch
erysipelas viêm quầng heliosis; heat apoplexy cảm nắng hepatitis A viêm gan A hepatitis B viêm gan B im m un ity
miễn dịch
infa ntile paralysis bênh bại liệt trẻ em infectious disease bệnh nhiễm khuẩn influenza; flu
cảm cúm
to inoculate tiêm truyền leprosy bênh phong malaria; fever and ague
bệnh sốt rét
measles bệnh sởi mumps quai bị paracholera parasitism
bệnh cận tả nhiễm ký sinh trùng
paratyphoid (fever) pestilence
bệnh cận thương hàn
bệnh dịch
the plague
bệnh dịch hạch
quarantine
thời kỳ kiểm dịch
rabies bệnh dại relapsing fever sốt tái phát scarlet fever bệnh ban đỏ 200 - Tiếng Anh dành cho giỏi Bấc Sĩ & Y Tá
schistosomiasis bệnh sán máng smallpox bệnh đậu mùa tetanus bệnh uốn ván typhoid; typhoid fever bệnh thương hàn typhus bênh sốt Rickettsia to vaccinate chủng đâu vaccine vacxin whooping cough
ho gà
yellow fever sốt vàng da
13. Bệnh ngoại thương abrasion sư hớt da bruise vết thâm tím burn bỏng closed fracture gãy xương kín comminuted fra ctu re
gãy xương mảnh vụn
collision injury tổn thương do va chạm c ra m p
c h u ô t rút
fracture gãy xương gunshot w ou n d infection
vết thương súng bắn
sự nhiễm khuẩn
injury fro m fa ll tổn thương do rơi/ngã knife traum a lacerated luxation
chấn thương do dao
khía rách sai khớp
open fracture
gãy xương hở
scald bỏng (nước nóng/hơi nóng) Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 201
scarification
sự rạch nông da
severe w ound slight w ou n d sprain
vết thương nghiêm trọng vết thương nhẹ
bong gân
superficial w ou n d traum a
vết- thương nông
chấn thương
vital injury sự tổn thương trí mạng w ound
vết thương
14. N hững hình thứ c kiểm tr a th ô n g th ư ò ng A/G ratio
tỉ sô anbumin-globulin
assay sự xét nghiêm auscultation
sự thính chẩn
barium meal exam ination
bữa ăn xét nghiêm bari
basal m etabolic rate tốc độ chuyển hóa cơ bản biopsy sinh thiết bleeding tim e
thời gian chảy máu
blood groups
các nhóm máu
blood lipoids các lip it máu blood pressure
huyết áp
blood sugar đường huyết blood test xét nghiêm máu cholesterol cholesterol clinical observation coagulation tim e
sự theo dõi lâm sàng
thời gian đông máu
diastolic pressure huyết áp tâm trương to feel one's pulse bắt mạch 202 - Tiêng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
erythrocyte sedimentation rate; ESR tỉ lệ lắng hồng cầu to examine by fluoroscopy khám bệnh bằng phép soi huỳnh quang gastric juice analysis phân tích dịch vị to have one's chest X-rayed chụp X quang ngực health examination
kiểm tra sức khỏe
hemoglobin huyết cầu tố hepatic function test thử nghiệm chức năng gan hyperglycemia chứng tăng glucoza-huyết hypoglycemia chứng giảm glucoza-huyết icterus index chỉ sô vàng da inspection sự kiểm tra laboratory report báo cáo của phòng xét nghiệm lipoprotein
lipoprotein
negative reaction
phản ứng âm tính
palpation phép sờ nắn percussion phép gõ chẩn plasma huyết tương platelet count đếm tiểu cầu positive reaction
phàn ứng dương tính
red (w hite) blood cell count routine analysis o f blood routine urinalysis
đếm tê bào máu đỏ (trắng)
sự phân tích máu theo thường lệ
sự xét nghiệm nước tiểu theo thường lệ
serum huyết thanh spirom etry phép đo phê dung stool test xét nghiêm phân to take one's te m p e ratu re đo thân nhiệt
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 203
systolic pressure áp suất tâm thu th ym o l tu rb id ity to ta l protein
tình trạng đục thymol
protein toàn phần
urine test xét nghiệm nước tiểu X-ray exam ination X-ray film
kiểm tra X quang
phim X quang
X-ray film taking
chụp phim X quang
15. Phương pháp t r ị liệu abdom inal laparotom y thủ thuật mổ bụng allergic reaction
phản ứng khi bị dị ứng
a m p utatio n -sự cắt anaesthesia
mất cảm giác
block therapy
liệu pháp phong bê
blood transfusion
sự truyền máu
to change dressings
thay băng
cold compress gạc lanh cobalt radiation tre a tm e n t điều trị coban bức xạ com posite tre a tm e n t điều trị hỗn hợp conservative tre a tm e n t điều trị bảo tồn control o f bacterial infe ction khuẩn
kiểm tra sự nhiễm khuẩn do vi
course o f tre a tm e n t quá trình điều trị curative effect tác dụng chữa bệnh cure rate tốc độ chữa bệnh d ie totherapy drainage
liệu pháp ẩm thực
sựdẫnlưu
204 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
to dress a w ound
rửa và băng bó vết thương
drug therapy điều trị bằng thuốc electrotherapy liệu pháp điện enema dung dịch thụt excision; resection sự cắt bỏ extracorporeal circulation
tuần hoàn ngoài thán
extraction o f pus sự rút mủ to fix a false to o th
chữa răng sâu
fluid infusion sự truyền dịch general anaesthesia gây mê toàn thân to have a to o th fille d
trám răng
healing o f burns chữa lành vết bỏng heat treatm ent điều trị bằng hơi nóng hemolytic tre a tm e n t điều trị tan máu hernia repair phục hồi thoát vị hot compress gạc nóng hydrotherapy thủy liệu pháp hypodermic injection
tiêm dưới da
incision sự rạch to inject tiêm intramuscular injection intravenous injection local anaesthesia massage
sự
XOA
tiêm bắp tiêm tĩnh mạch
gây mê cục bộ b óp
mud-bath therapy
liệu pháp tắm trong bùn
nature cure trị liệu thiên nhiên new cure trị liệu mới Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 205
penicillin reaction
phản ứng p e nicillin
to perform an o peration
thực hiện ca mổ
physical exercise therapy liệu pháp luyện tảp vật lý physical therapy
liệu pháp vật lý
psychoanalysis phương pháp phân thần psychotherapy liệu pháp tâm thần puncture
sự chọc
radiotherapy
liệu pháp tia X
reduction o f th e fra ctu re
thuật tiếp cốt
to replace dislocated jo in ts
sửa sai khớp
replantation o f severed lim bs sleep therapy spinal ta p
sự nối chi bị đứt lìa
liệu pháp ngủ
sự lấy tủy sống
sun-lamp tre a tm e n t điều trị bằng đèn cực tím sun-rays tre a tm e n t điều trị bằng tia cực tím suture; surgical stitch in g tap the abdom en
chỉ khâu
rạch bụng
to take m edicine uống thuốc to take o u t the stitches therapy; tre a tm e n t tissue therapy tra n sp la n ta tio n
cắt chỉ
liêu pháp; sự điều trị
liệu pháp mô sự ghép
ultra-short wave tre a tm e n t điều trị bằng sóng cực ngắn ultrasonic tre a tm e n t điều trị bằng siêu âm u ltra vio le t ray tre a tm e n t điều trị bằng tia tử ngoai urethral catheterization
sự thông niêu đạo
206 - Tiêng Anh đành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
16. Dụng cụ y tế thường dùng artificial blood vessel mạch máu nhân tạo aural speculum phều tiền triệu autoclave sterilizer máy khử khuẩn lò hâ'p bandage băng cuộn bicycle ergom eter cơ lực kế xe đạp blood heat exchanger bộ phận trao đổi thân nhiệt blood pressure gauge đồng hồ đo huyết áp boiling sterilizer máy khử khuẩn bằng cách dun sôi bronchoscope ống soi phế quản catheter ống thông colonoscope dụng cụ soi ruột kết constant heat cabinets fo r infants em
phòng sưởi cố định cho trẻ
cystoscope thiết bị soi bàng quang dental u n it máy chừa răng tổng hợp diagnostic couch
giường chẩn đoán
dilator cái nong directional lam p
đèn định hướng
electric blood counter máy đếm huyết cầu điện electrocardiograph
máy ghi điện tim
electroencephalograph
máy ghi điện não
esophagoscope ống soi thực quản extra-corporeal circulation apparatus ngoài thân fixation forceps fluoroscope
máy/bô phân tuần hoan
kẹp cô định
kính huỳnh quang
forehead lam p
đèn trán Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 207
forehead m irro r gương soi trán gastroscope dung cụ nội soi dạ dày heart-lung machine
máy dò tim phổi
height gauge máy đo chiều cao hem ostatic forceps ho t w ater b o ttle
kẹp cầm máu
bình nước nóng
ice bag túi chườm đá incubator lồng âp/máy â’p isotope scanner máy nội soi cắt lớp đồng vị laryngoscope đèn soi thanh quản laser scalpel dao mổ laser m ercury vapor lam p
đèn hơi nước thủy ngân
micro-wave therapeutic apparatus
máy trị liêu viba
m outh m irro r gương soi miệng obstetric chair ghế khoa sản obstetric table
bàn đỡ đẻ, bàn sinh
operating lam p
đèn phẫu thuật
operating table
bàn phẫu thuật
ophthalm oscope dụng cụ soi đáy mắt o p to m ete r
khúc xạ kê
oral th e rm o m eter oxygen inh a lato r
nhiệt kế miêng máy xông oxi
oxygen tank; oxygen cylinder bình oxi; xi lanh oxi pacemaker vât điều nhịp percussion ham m er búa gõ chẩn p la tfo rm scale cân bàn quartz m ercury lam p
đèn thủy ngân thach anh
208 - Tiêng Anh đành cho gioi Bác Sĩ & Y Tá
rectal therm om eter nhiệt kế trực tràng rectoscope máy nội soi trực tràng retractor cái banh rhinoscope cái soi múi scalpel dao mổ shadowless lamp đèn mổ short wave diatherm y machine máy điện nhiệt sóng ngắn spirometer phế dung kế splint cái nẹp sterilizing equipm ent thiết bị khử khuẩn stethoscope ống nghe tim phổi stitch chỉ khâu supersonic diagnostic set bộ chẩn đoán siêu âm surgical forceps
kẹp phẫu thuật
syringe bơm tiêm syringe needle kim bơm tiêm suture chỉ khâu thermometer nhiệt kê thoracoscope ống nghe ngực tongue spatula; to n g u e depressor cây đánh lưỡi; cái đè lưỡi ultra-violet lam p đèn tử ngoại uteroscope dụng cụ soi tử cung visual testing chart đồ thị kiểm tra thị giác weighing p la tfo rm X-ray machine
bục cân
máy đo X quang
•
Tiếng Anh dành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá - 209
17. Hộ lý be in hospital
nằm viện
fo llo w -u p exam ination
sư xét nghiêm tiếp theo
fu ll d ie t nhìn ăn hoàn toàn high-caloric d ie t chế đô àn nhiệt lượng cao high-protein d ie t chế độ ăn protein cao leave hospital; be discharged fro m hospital
ra viện; xuât viên
lig h t d ie t chê độ ăn nhẹ liquid d ie t chê dô ăn lỏng to lose w e ig h t sut cân low-caloric d ie t chế độ ăn nhiệt lượng thấp to make w ard rounds n u tritio n
đi kiểm tra phòng
sự dinh dưỡng
to p u t on w e ig h t tăng cân to recuperate
hồi phục
routine exam ination
sự xét nghiêm thường lệ
salt-free d ie t chế đô ăn nhạt sick note giây chứng nhân có bệnh soft d ie t thức ăn mềm dễ tiêu hóa, thức ăn nhẹ strict bed rest sự nằm trên giường nghỉ ngơi tuyệt đối to transfer to an oth er hospital chuyển viện visiting hours
giờ thăm bệnh
18. T h u ó c tày aborticide
sự phá thai
acetic acid
acetit axit
adrenocortical horm one
hormon vỏ thượng thân
210 - Tiêng Anh dành cho giôi Bác Sĩ & Y Tá
adults người lớn aerosol khí dung alcohol cồn alternate day cách nhật alternate night cách đêm anaesthetic chất gây mê analgesic thuốc giảm đau antiasthmatic trị hen anti-inflammatory chống viêm antineoplastics chống ung thư antipruritic trị ngứa antipyretic hạ sốt antibiotic chất kháng sinh antidiarrheal thuốc tiêu chảy antihypertension
hạ huyết áp
antiseptic thuốc sát trùng antispasmodic thuốc chống co thắt antitoxin
kháng đôc tô
antitussive trị ho appetizer; appetiser
rượu khai vị
aspirin aspirin astringent chất làm săn da atropine atropin aureomycin aureomixin bactericide thuốc diệt khuẩn belladonna cây belladona between meals giữa 2 bửa ăn Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 211
blood tonic thuốc bổ máu boric acid axit boric brow n m ixture hơp chât cam thảo caffeine cafein calcium ta b le t thuốc canxi capsule nang thuốc cardiac stim ulant; cardiotonic thuốc kích thích tim ; thuốc trợ tim cathartic thuốc xổ cerate thuốc sáp children trẻ con chloram phenicol cloramphenicol cod liver oil dầu gan cá moruy codeine codein collateral action; side effect tác dung bàng hệ contraceptive thuốc tránh thụ thai dem ulcent thuốc làm dịu diaphoretic digestive
thuốc tiết mồ hôi
lơi tiêu hóa
dilu te hydrochloric acid
axit hydrochloric loãng
diuretic thuốc lợi tiểu dose liều lượng drop
giọt
drug allergy dị ứng thuốc drug dependence; drug a d dictio n drug intoxication
ngộ dôc thuốc
emetic chất gây nôn
212 - Tiêng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá
sự nghiện thuốc
em ollient thuốc làm dịu da emulsion
nhũ tương
epilatory tác nhân làm rụng lông erythrom ycin eritrom ixin ether ête every o th e r hour cách giờ excretive kích thích bài tiết expectorant thuốc long đờm external use dùng ngoài da eyedrops thuốc nhỏ mắt eye lotio n
thuốc bôi mắt
female sex horm one fluid infusion form alin
hormon giới tính nữ
châ't dịch tiêm truyền
fomalin
fractional dose
liều lượng phân đoạn
gargle thuốc súc miêng gentian viole t thuốc nhuộm màu tím gentian glucose injection
tiêm glucoza
heatstroke preventive dự phòng say nắng hormone
hormon
hydrogen peroxide solution infusion
tiêm truyền
insufflation inhalation injection insulin
giải pháp nước oxy già
sự bơm sự hít vào
sự tiêm insulin
iodine tin ctu re
cồn iốt Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & y Tá - 213
I. u. (International Unit)
Đơn VỊ Quốc tế
laxative thuốc nhuân tràng lethal dose liều gây chết liquid
chất lỏng
lotion
thuốc xức
major tranquilizer thuốc an thần chù yếu male sex horm one
hormon giới tính nam
m annitol (lường manit medicinal pow der thuốc bỏt medicine; drug m ixture
thuốc
hơp dịch
m orphine
mocphin
m ydriatic
thuốc giãn đồng tử
myotics thuốc lam co dồng tử lại nasal drops
thuốc nhò mũi
o in tm en t pomat on an em pty stomach
để bung đói
overdose quá liều paint; pigm ent chát để bôi; sắc tố pancreatin
pancreatin
pectoral syrup p e p s in
pill
sirô chữa ho
p e p s in
viên tròn
plasma substitute
thay huyết tương
potassium perm anganate p o tent drug q u in in e
permanganat kali
thuốc hiêu nghiêm
quinin
214 - Tiêng Anh đành cho gứi Bác Sĩ & Y Tá
reaction
phản ứng
repellent tan sưng scent drug
thuốc sử dụng ở dạng hít, ngửi
sedative; tra n q uilize r thuốc giảm đau; thuốc an thần shake before use lắc trước khi dùng sodium chloride
natri clorua
solvent dung môi specific rem edy phương thuốc đặc trị sterilization
sự diệt khuẩn
stim ulant sự kích thích streptom ycin
streptomixin
styptic; hem ostat thuốc làm săn da; tác nhân cầm máu sugar coated
bọc đường
suppository thuốc đạn be taken at bed tim e
uống lúc đi ngủ
to be taken orally uống được be taken w hen necessary uống lúc cần tetracycline tetraxiclin tonic thuốc bổ toxic dose liều thuốc độc turpentine oil dầu thông twice a day 2 lần một ngày vitam in
vitamin
yeast men
Tiếng Anh dành cho giói Bác Sĩ & Y Tá - 215
19. T h u ố c Đ ỏ n g y acupuncture and m oxibustion
châm cứu
acupuncture points điểm châm cứu apricot seed hạt mơ areca-nut quả cau cassia bark vỏ quê centipede con rết eph edrine
ephedrin
cinnabar chu sa counteraction and harm onization cupping
phản tác dụng và hài hòa
lỏm
dark Japanese apricot ô mai deep insertion
sự luồn vào sâu
diaphoresis sư toát mồ hôi distension; swelling
sự căng; sưng
dried orange peel vỏ cam khô dried pepperm int herb dried tangerine fibres dry human placenta
cây bạc hà khô sợi quít khô
nhau thai người khô
ear acupuncture; auricular needling earth-w orm
châm cứu tai
giun đât
eight therapeutic m ethods tám phương pháp trị liêu emetic measures
biện pháp gây nôn
face acupuncture
châm cứu măt
five solid viscera: heart, liver, spleen, lung and kidney nôi tang đặc: tim, gan, lách, phổi và thán
216 - Tiêng Anh đành cho gtới Bác Sĩ & Y Tá
năm
five tastes (of medicinal herbs): sour, bitter, sweet, hot and salty
năm vị (của thuốc đông y): chua, đắng, ngọt, cay và mặn flo w e r o f Japanese honeysuckle hoa kim ngân Nhật folk prescription; tra d itio n a l popular prescription toa thuốc dân gian fo u r m ethods o f diagnosis
bốn phương pháp chẩn đoán
four properties (of medicinal herbs): cold, hot, w arm , and cool
bốn đặc tính (của thuốc bắc): lạnh, nóng, ấm và mát fru it o f Chinese h a w th o rn
quả táo gai Trung Quốc
fru it o f Chinese w o lfb e rry cẩn khởi (vị thuốc đông y) fu r on the to n g u e
tưa lưỡi
galvanic acupuncture; acupuncture w ith electric stimulation
châm cứu điện ginger gừng gingko ginseng
(cây, quả) Ngân hạch (Bạch quả) sâm
to handle the needle cầm kim heaviness sự nặng nề hemp seed hạt gai dầu herb soup xúp dược thảo herbal medicine thuốc dược thảo honey mật ong Huang Ti Nei Ching (The Yellow Emperor's Classic of Internal
Medicine)
Hoàng Đế Nội Kinh
Huang Ti Wai Ching (The Yellow Emperor's Classic of External
Medicine) in te rro g a tio n
Hoàng Đế Ngoại Kinh sự th ẩm vấn
invig o ratio n
sự cường tráng
licorice ro o t
rề cam thảo Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 217
lily bulb củ cây loa kèn loquat leaf lá sơn trà loquat leaf extract lá sơn trà chiết lotus leaf lá sen lotus seed-pod củ sen m alt mạch nha to m anipulate the needle thao tác sử dụng kim medicinal materials
nguyên liệu làm thuôc
medical o in tm e n t thuốc mở chrysanthem um
hoa cúc
moxa cây ngải cứu moxa leaf lá ngải cứu m oxibustion
cứu
m ulberry quả dáu musk xạ hương node o f lotus ro o t mẩu rễ sen numbness sự tê liệt observation
sự quan sát
pangolin scales xuyên sơn giáp, cun tê tê peach kernel
nhân quả đào
Peng Tsao Kang Mu (C om pendium o f M ateria Medica) Bản Thảo Cương Mục (Sách thuốc Trung Quốc bàn vé thảo dươc) pill thuốc viên pill and pow der made o f m elted or sublim ated minerals thuôc viê n và thuốc bôt bằn g hóa ( iirit m ề m hoặc Sdch
plantain herb
xa tiền thảo
plaster bó bột pow der m edicine thuốc bôt 218 -
Tiêng Anh đành cho giới Bác S ĩ & Y Tá
proved recipe công thức đã đươc chứng thực pulse feeling and palpation ngực purgation
mạch đâp manh và đánh trống
sự tẩy rửa
to push th e needle in đâm kim vào resolution
sự phân giải
retention o f the needle in th e body thuật lưu châm rhizome o f Chinese g o ld th re a d
Hoàng liên (vị thuốc dông y)
root o f herbaceous peony (w ith bark) rễ cây mẩu đơn (có vỏ) root o f herbaceous peony (w ith o u t bark) rễ cây mầu dơn (không vỏ) to rotate the needle
xoay kim
royal jelly sữa ong chúa scalp acupuncture
châm cứu da đầu
secret prescription o f excellent curative effect tác dung chửa bênh tuyệt vời của toa thuốc bí mật seeds o f Chinese arborvitae set prescription
hạt cây bách (bách tử nhàn)
toa thuốc định sần
Shang Han Lun (Treatise on Fevers) Thương Hàn Luận six hollow viscera: gall-bladder, stomach, small intestine, large intestine, bladder and sanjiao (three portions o f the body cavi ties housing the internal organs and anim ating th e ir functions) lục phủ: đởm (mật), vị (dạ dày), tiểu tràng, đại tràng, bàng quang và tam tiêu soreness sự đau nhức stem o f capillary sagebrush stem o f m istletoe
thân cây ngải cứu
thân cây tầm gửi
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 219
symptoms indicating th a t th e internal organs are affected cac triệu chứng cho thấy các cơ quan nội tạng bị ành hưởng (lý chứng) symptoms caused by the cold factors indicating chronic func tional decline o f internal organs các triệu chứng gây ra bởi các nhân tô lạnh cho thây sự suy giám chức năng mãn tính của các cơ quan nôi tạng (hàn chứng) symptoms showing the deficiency of vital energy of the patient to w ard o ff diseases các triệu chứng cho thấy SƯ thiéu hut năng lượng thiết yếu giúp bệnh nhân tránh bệnh (hư chứng) tangerine peel vỏ quit angelica ro o t therapeutics tin g lin g
rẻ bach chỉ liệu pháp
tê
Traditional Chinese M edicine tuber o f fleece-flow er tuckahoe
Y học cổ truyền Trung Quốc
Hà Thủ Ô
Phuc Linh
types o f pulse; pulse conditions viscera
mạch tượng
nôi tang
w arm ing and stim u la tio n
hâm nóng và kích thích
five elements (w ater, fire, w ood, m etal and earth) hành: Thủy, Hỏa, Môc, Kim, Thổ
Ngủ
Yin and Yang Ảm Dương pilose antler (o f a young stag) con)
gac có lông (của một con nai
2 0 . Kế hoạch hóa gia đình b irth control; fa m ily planning condom
kê hoạch hóa gia đình
bao cao su
220 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & y Tá
contraceptive devices dụng cụ tránh thai couples o f child-bearing age các cặp vợ chồng ở tuổi sinh con fixing a contraceptive diaphragm đật màng tránh thai fixing a pessary đặt vòng nâng petxe instrumental contraception
sự tránh thụ thai bằng dụng cụ
intra-uterine contraceptive ring late childbirth
vòng tránh thai
sinh con muộn
late marriage hôn nhân muộn ligation o f spermatic d uct sự thắt ống dẫn tinh medical contraception thuốc tránh thai oral contraceptive thuốc uống tránh thai single-child certificate
giấy chứng nhận con một
sterilization triệt sản sterilization operation tubal ligation
phẫu thuật triệt sản
sự thắt vòi
vasectomy thủ thuât cắt bỏ ống dẫn tinh
Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 221
Appendix I I I
Key to the Exercises Unit One
n. 1. This is the line for elderly patients / cancer patients, etc. 2. In this case, you'd better come back tomorrow / wait in that line. 3. The sooner you have an operation / start treatment, the better. 4. Go up ro third floor, and you'll see die pharmacy on your right. (Go up to the second floor, and you'll see the sign sưaight in front of you.)
5. Normally we have no more than 100 patients, but today there're a lot more than that. 6. Will it be all right if I vary the dose / don't have an operation?
1. Excuse me, where do die disabled armymen queue up to register? = Excuse me, where do the disabled armymen register? = Do disabled armymen queue somewhere special? 2. This morning I got a high temperature. I don't seem to have any energy. = This morning I got a high temperature. Now I just feel totally whacked.
Tiẽng Anh đành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 223
3. Take the lift to the fifth floor, turn left and go through the double doors, and you'll see on your right a notice for the place you have to go to. 4. Usually we have a lot o f patients here. But today there re not many.
5. Could you please fill in this card? Write it clearly. Don t scrawl. After that, take it to the desk.
Unit Two
1. The pain is very bad / severe / sharp when you press there. 2. When the film is ready, bring it back to me to examine. 3. Everything looks OK / fine / good, except just here.
4. I'll put a patch on it to help you get better / heal quickly. 5. Does it need to be put in plaster? 6. I'll just write you a sick note / certificate to send to work.
7. When I got up, my right arm and elbow were stiff / sore, and I have a pain in my chest. 8. What seems to be the problem?
m. 1. The patient was knocked to die ground when he was crossing the road a few moments ago, and he's been grazed in several places / and he's grazed in several places. 2. When I press this point, he groans with pain. 3. It seems there’s no serious problem, but to be on the safe side, you'd better go for an X-ray to see if there's any fracture. 224 -
Tiêng Anh dành cho giỏi Bác S ĩ & y Tá
4. To help you heal quickly, I'm going to put your arm in plaster, and also, put a patch on your left leg. 5. Now, I'll write you a sick note for one month. With your present condition, the best way to recover quickly is to stay in bed.
IV. A.
Unit Three
n. 1. Does it hurt when you cough / swallow / talk / sit / urinate? And how often do you have a bowel movement? 2. Do you often feel you want to sleep, but then you have insomnia?
Do you often feel you want to eat, but then you have no appetite? 3. You'd better have an examination / a check-up to see if there's something wrong. You'd better have a blood test to see if your w. B. c. is normal. 4. Here's your medical records to take to the specialist. 5. The report shows you have a tumor / a broken ami. 6. First I'll send you to die Ulưasonic Department to try to disperse the stones. I think it will work as they are not very big. At the same time, I'll give you some herbal medicine.
1. Do you feel pain in your lower back when you lie down? How long have you had this pain? 2. Do you often feel you need a bowel movement, but when you try, you can't go? Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 225
3. I think you should go for a liver function test to see if you have
liver ưouble / problem? 4. This is an ECG test form. Take it to the ECG Department to make an appointment. Ask them to give you an appointment as
early as possible. 5. The Chinese herbal medicine I prescribed is very effective for kidney stones. 6. As the first step in your ơeatment, I would like ro prescribe some medicine combined with an acupuncture ơeatment. 1 think this combination of western medicine and Chinese medicine would be effective for this case. At die same time, I would like to con sult with my colleagues to determine what further treatment to take.
IV. B. Somebody has come for a second or third check-up and he's still having the same problem. So, the doctor is making other recom mendations to solve the problem. One recommendation is an al ternative ơeatment, but the doctor also wants him or her to see a specialist and to check into a hospital to run tests.
Unit Four
1. The itch / headache / pain is unbearable! I can't stop myself from shaking / crying. 2. By die way, are your hepatitis injections up to date?
226 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
3. I can give you some cream to rub on that will help. You are only supposed to rub it on when you itch. 4. Let me have a look. It's a very bad bruise, but luckily, the swel ling is not bad.
ffl. 1. Let me take a look. It's not a deep cut, but it's badly infected. I'd better sterilize die wound first. 2. Now, I'll stitch the wound. Come back in 10 days to have the stitches removed. 3. This is a bottle of ointment. Don't use it unless it's absolutely necessary. If the itch is unbearable, rub it over the wound. 4. Now, you're free to go. Come back in a week, and I'll examine the stitches to see when we can remove die stitches.
IV. 1. Traumatology Department There has been a bad accident, and the ambulance paramedics have called a hospital to inform them of this seriousness of die patient, and so die emergency room staff is preparing for the arrival of the patient. 2. Surgical Department The husband's wife became very sick, and was taken to the hos pital. Now the husband has arrived at the hospital and is talking to the doctor about the illness. The doctor is trying to get infor mation from the husband to help him diagnose the illness.
Tiếng Anh dành cho giới Bấc Sĩ & Y Tá - 227
Unit Five II. 1. I've had headache, and I can't sleep at night. Can you give me
anything for it?
OR:
I've had rashes for two weeks, and I can't stop scratching them. Can you give me anything for it? 2. Have you recently visited a wooded area?
OR:
Have you recently eaten any seafood? 3. Have you used anything different on your skin / on your hair recently? 4. Maybe you are allergic to pollen / your cat.
5. I'll give you some cream to use for one week, and if there's no improvement within one week, come back to see me.
m. 1. Recently I've had a pain in my chest and I'm congested and I can't breathe easily. My temperature is slightly above normal. Can you please give me a check-up? OR: Recently I've had a pain in my chest, and my chest has been con gested and I find it hard to breathe. My temperature has been a little above normal . . . 2. Recently have you been on any medication? 3. Recently have you used any lotion on your skin?
4. You're probably allergic to penicillin. 5. I'll write you a prescription. Use the dosage I've prescribed. If
there s no improvement in one week, come back to see me. 228 - Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
IV. A. Someone just had a car accident, and he went to see the doctor. The doctor has already examined him, and the doctor is giving him his treatment.
Unit Six
1. When does die pain occur? Is it only when you drink something cold or when you drink anything? OR: When does die pain occur? Is it only when you chew something hard or any time you eat? 2. As soon as I eat something sweet, my tooth start aching.
3. It's not a cavity, but only a sensitive tooth. So I think you'll be all right if you stay away from sensitive food. 4. Considering you have many cavities in the past, you've obviously been taking good care of your teeth because you have no cavities now. 5. Since you last had a check-up, we've had several new dental hygienists start working here. So you'll be well taken care of by
them.
ffl. 1. When do you notice the pain? Does it occur in the morning or at night? Is it a constant dull pain or does it only occur when the weather changes? 2. Whenever I eat spicy foods, my tooth begins to kill me.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 229
3. It's not a problem with your tooth. You’re simply not brushing your teeth properly. So, I think if you brush the way I show you, your teeth will quickly show improvement. 4. You're so old, and your health is so good. You must have been
exercising regularly. 5. We've recently introduced some new technology. The application of this new technology has improved the quality of the treat ment, and lessened the patients' suffering. So just relax.
Unit Seven
n. 1. He keeps telling that his foot hurts.
OR:
He keeps telling me that he can’t see clearly. 2. Just as I expected, it looks like he has tuberculosis. You can see by the X-ray. There's a dark spot on his lungs. OR: Just as I expected, it looks like he has a fractured arm. You can notice on the X-ray. There's a crack on the bone. 3. It looks like I’d better grind the pills and mix diem with his food. 4. We have to treat this quickly, or it could become a big problem. 5. I think that will be a problem, because he won't lie still / he can't swallow pills.
m. 1. He keeps telling me that he is exhausted. 2. Just as I expected, there's a stone in his kidney. The X-ray shows a dark spot.
230 - Tiêng Anh đành cho giối Bác Sĩ & Y Tá
3. It seems I'd better use medicine to treat this patient.
OR:
It appears I should use medicine to treat; this patient. 4. We'd better operate on him immediately. Otherwise, his life will be in danger. 5. I think it's not good for him, because he's too old and his health is not good, so he won't survive die operation.
IV. c. It seems that die doctor is consulting with another doctor about a patient who recently came in, and the doctor is having difficulty diagnosing her problem.
Unit Eight
n. 1. Have you noticed being dizzy lately?
OR:
Have you noticed yourself tired often? 2. We'll run some checks on you. 3. Take this form and go to the lab, and they'll give you a urine test. 4. You'll have to give them a blood sample, and bring the results immediately back to me. 5. There's a strong possibility that you might have hepatitis too, as it runs in the family. 6. Don't work hard and exert yourself too much if you can possibly avoid it. 7. Your health is more important than your job.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 231
m. 1. Lately, I’ve been thirsty, and get tired easily. I can't concentrate
on anything I do for a very long time. 2. In addition to these symptoms, do you have any other abnormal symptoms? 3. Does your family have a history of diabetes? 4. Mr. Lee, I want to give you some advice. First, set up a regular
time schedule and follow it. Don't be too busy with your job. Your health is more important than your job. Secondly, diet is also important. Don't eat sugary things, such as potatoes or candy. Eat more bean products. Try to remember what I've told you. Otherwise, when your health deteriorates, you won't be able to work.
IV. A. This is a doctor explaining to a diabetic patient in simple terms what diabetes is, and the symptoms that are associated with it.
Unit Nine
1. How many times a day have you had cramps? 2. Immediately after I eat, I get dizzy and I also have cramps. 3. Let me take your temperature, and I'll just take your pulse. Your temperature is slightly above normal. 4. Your tongue looks coated. Your heart sounds irregular.
232 - Tiêng Anh dành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
5. Don't worry. I'll give you some laxatives to make your bowel movements normal.
6. I know you're busy, but you must slow down. Rest for one week, drink lots of water, and eat three healthy meals a day.
m. 1. For the past few days, I've had a bad stomach-ache. Everything
I eat goes sưaight through me, and I've been often feeling nau seous. 2. Is your diarrhoea very serious? Do you have gas? How often, have you vomited? Is your vomit very serious? 3. Your temperature is normal. Your pulse is normal. Your ECG report is normal. Your X-ray report shows no problem. But your tongue is a little coated. 4. You've got the flu. Let me prescribe some medicine. Take these black pills as directed on the label. 5. The Radiology Department, Lab and ECG Department are all lo cated at die end of the corridor on the first floor. 6. You should rest as much as possible. Take die medicine as pre scribed. Eat lots of food, and drink lots of water. Within three days, you'll show great improvement.
IV. What seems to be die ữouble? Can you describe the pain? Does your family have a history of heart ữouble? When do you usually notice the pain? Do you have any other symptoms? Do you eat fruits and vegetables? Do you often eat them raw? Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 233
V. Do you feel uncomfortable? When do you usually feel painful? How long does it usually last? Do you have difficulty in breathing? How long have you had this? When does it usually affect you? What do you do? Do you have a good appetite? Have you ever had any serious diseases before? When did you take your last holiday? . . . Is it serious?
Unit Ten
1. When does die headache usually occur? Does it come on in the moming when you wake up? 2. At your age, and as this is the first time you ve had this problem, the best thing for you is to get plenty of rest. 3. If my diagnosis is confirmed, you'll have to see a specialist and get further ưeatment. 4. For the past month, I often had problems concenưadng, and now I have ưouble remembering things. 5. I prefer to take medicine than be operated on.
234 - Tiêng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá
m. 1. When do you normally feel nauseous? Does it occur before or after the meal? 2. You're already getting along in years, and since this is the first
rime you've had this problem, it seems that the best treatment for you is to balance your life with the nature.
3. As soon as our diagnosis is confirmed, we'll send you to the operation room immediately. 4. For the past few weeks, my vision has gotten worse and worse, and now, I can't even see things in front of me clearly.
5. I'd rather take the medicine than be operated on.
IV. 1, 2.The patient is not having a nervous breakdown. This is probably a psychiatrist giving recommendation to the patient who is under a stress and who is in bad health because of the stress. 3. This is a doctor's advice for a workaholic, someone who works all the time and never spends time relaxing, playing sports or en joying life. 4. This is a doctor's advice given to a person who is in good health, but is showing small symptoms of sưess or problems.
Unit Eleven
n. 1. Come over here and I'll test your eyes. 2. Now, I'm going to examine your eyes. 3. You must have strained your eyes. Tiếng Anh dành cho giòi Bác Sĩ & Y Tá - 2 3 5
4. I'll give you some eyedrops, which often can correct this problem in the early stages before it gets worse. 5. Use these drops 4 times a day until your eyes dear up. 6. To my great surprise, the rash disappeared by itself.
7. Take this mixture, or your cough will develop into pneumonia. 8. I'll just open your eyelid to have a look. ra . 1. Have you ever had an eye exam?
2. Come, use this to cover your right eye. Use your left eye to read the signs where I point with this stick, and tell me if the arrows point up, down, left or right. 3. It appears swimming has caused this problem with your eyes. Did you use eyedrops when you finished swimming this week? 4. From now on, never rub your eyes with your hands, or rub your eves with dirty towels.
Unit Twelve
n. 1. Is the pain still persistent? 2. First I felt faint, and broke out in a rash. 3. Can you sit up straighter?
4. First let me adjust your neck to relieve your spinal pressure. OR: First let me straighten your legs to relieve your pinched nerve. 5. Do you still have any pain in your hip joint? 236 - Tiếng Anh đành cho giói Bác ST & Y Tá
6. I feel much better now, doctor. The ưeatment seems to have worked / be effective / be working. 7. It's very important that you follow my advice. Otherwise, your leg will become infected, and you'll need an operation. OR: It's very important that you follow my advice. Otherwise, your arm will become dislocated, and you'll require an operation. 8. Don't do any strenuous work, or lift anything heavy.
1. Last night, a co-worker and I were moving a trunk when I sud denly felt a sharp pain in my lower back. It was so bad that I immediately broke out in a cold sweat. 2. Can you sit a little Sữaighter? Now turn your upper torso, and let me examine it. 3. Was the last treatment I gave you effective? 4. Now, I'll manipulate the joint to put it back in place. Don't be afraid. It won't hurt. 5. Now, you’re free to go. But I hope you'll follow my ưeatment after you leave here.
1. It sounds like someone is explaining the ữaditional Chinese methods of doctors and the ttaditional Chinese perspective on health. 2. Someone is explaining die differences between holistic medicine and conventional medicine.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 237
Unit Thirteen
n. 1. I can see from your X-ray that your leg is broken in three places, and I'm afraid we'll need to operate. 2. When you wake up, your leg w ill be in a cast.
3. Your leg will have to be in traction for one week. 4. We'll make sure that you get the best care possible. 5. I'll ask someone to telephone your family to let them know that
you've been in an accident. 6. We'll give you some painkillers to keep the pain under control. OR: We'll give you some ice-pack to keep the swelling down. 7. You can ask die nurse to heat it up for you.
8. Relax and rest yourself. Ask your family to bring in your favorite food. 9. Make the most of your time in bed, and remember you don't have to work.
m. 1. The X-ray shows that your right shin bone is broken in several places, and I'm afraid we'll have to operate.
2. I must put your right leg in a cast, and I'll some people to notify your family.
immediately
3. Don't worry. We'll try our best to give you the best ơeatment possible.
238 - Tiếng Anh dành cho giỏi Bác Sĩ & Y Tá
send
4. It won't hurt to eat some marrow bone soup, and it will do you some good. 5. It's normal that you feel pain now because the anaesthesia has wom off. But now, we'll ask the nurse to give you some pain killers.
1. It sounds like a doctor is talking to a patient's family, giving them the good news of a successful operation, and giving them information on when they can visit patients. 2. Somebody who is not healthy has come to see the doctor. But after die doctor checked him, there was no problems found, and so the doctor's now giving him advice, and encouraging the patient to exercise more in order to help to control his weight problem.
Unit Fourteen
1. Have you noticed anything else abnormal / unusual? 2. I'd better give you a pap smear test. Please take off your pants and underwear. I'm just going to test your urethras. Try to relax, and don't think what I'm doing. 3. These two lab tests should both be finished by tomorrow. If we find it's benign, we'll need to remove it, and if we think it's ma lignant, we'll need to admit you for the further treatment.
Tiếng Anh dành cho giởi Bác Sĩ & Y Tá - 239
ra . 1. Do you have any other abnormal symptoms?
2. I want to listen to your lungs as you breathe, and your heart beat. Please unbutton your coat, lift up your sweater. Don't worry. Hold still. Breathe slowly. 3. The result of these two lab tests w ill be available soon. If it's
negative, then you're free to go. But if it's positive, we'll immedi ately notify your family and admit you for ưeatment.
IV. 1. A doctor is consulting with another doctor about a case of a woman who has abnormal vaginal bleeding. 2. This is a doctor reporting his patient's situation to a senior doctor.
Unit Fifteen
1. My periods have been very late since I was fitted with an ĨUD, and also I have very heavy bleeding, which is very inconvenient, and I'm worried there might be a problem. 2. Two months is not very long for your period to return to norma) after you have had an abortion. 3. I'll give you something, which should stop / slow down the dis charge. 4. Well, you are lucky this time. The test proved negative, but to be
on the safe side, you'd better take further precautions. 5. I suggest that you also use another method of birth control, for example, temperature charring. 240 -
Tiêng Anh đành cho giói Bác S ĩ & Y Tá
in. 1. Since I started taking the medicine you prescribed last time, my
stomach has been very uncomfortable. I often experienced loose bowel movements, and my stomach often hurts. I'm afraid my stomach has a problem. 2. You've just had the coil in place for one week, and your body has not returned to normal. After two weeks, if you still experi ence wetness down there, then come back and see me. 3. Ordinarily, you won't get pregnant after being fitted with an IUD, but sometimes there're exceptions. So, in order to be on the safe side, I suggest you use exơa-precautions.
IV. This is a doctor explaining to a new patient the process of IW.
Unit Sixteen
n. 1. I'll just explain what this medicine is for. 2. If he won't take them, crash them , and, since they taste bitter,
mix them with something sweet, or dissolve the power in some kind of liquid. 3. If you dissolve them in tea, the tea will counteract the effect. 4. This solution is to apply on your rash, and I'll give you a bag of cotton balls to use as applicators. 5 After use, make sure you screw the top on securely, and store the bottle away from heat and sunlight. 6. Shall I avoid any particular food? Tiếng Anh dành cho giới Bấc Sĩ & Y Tá - 241
ra . 1. This is your medicine. Please read the directions on the label. 2. Before you take this bottle of liquid medicine, please shake it well. 3. Don't dissolve this powder in tea. The tea will counteract the
medicine's effect. 4. You may dilute this bitter cough mixture by adding some water
and add some sweet syrup, when you’re finished, please screw the top on securely. 5. Don't use a metal pan to boil the herbs. You'd better use an earthenware pot. when you’re taking this medicine, try to use bland food, and stay away from seafood.
IV. This is a pharmacist talking to a patient, and telling him they've run out of the medicine that the patient needs, and sug gesting that the patient go to a drugstore to find the medicine.
Unit Seventeen
u. 1. The liver function test has to be done OR an empty stomach.
2. Hold out vour hand. I'm going to take a blood sample. 3. You'll only feel a small prick.
4. Here's a box for your stool sample. Use something to scrape off the size of a bean, and put it in the box. Now, this is a bottle for vour urine sample. We just need it half full.
242 - Tiếng Anh dành cho gtõi Bấc ST & Y Tá
ra. 1. You've already eaten breakfast, so we can't give you a liver test.
Starting tonight stop eating, and tomorrow morning, don't eat breakfast. At 6:30, come here and we'll take your blood sample. 2. I'm going to take a small blood sample from your middle finger.
Don't worry. It won't hurt. 3. Please take this cup and box, and go to the toilet next door and you can take your urine sample and stool sample. Be careful to keep the cup and the box clean. 4. As for the stool sample, we just need a little bit. The urine sam ple we need half a cup. Do you understand?
Unit Eighteen
1. Come over here, hold on to this, with your back flat against the plate. 2. Put your head like this, and rest your arm here. 3. Now, please put your elbow further forward. 4. Would you please bend your waist a bit more? 5. Don't move while the machine is taking your picture. 6. That's everything for today. You can put your clothes back on
and so home now.
Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ & Y Tá - 243
m. 1. Please lie down on this X-ray table. Rest your knee on this X-ray
plate. Don’t move. 2. Take off the clothes above your waist, and put on this gown.
Press your chest against this and rest your chin here. Hold your breath when I ask you to do it. 3. Please bend your forearm and rest your elbow on the X-ray table with your wrist turned upward. Good! Now do your best to press
your shoulders down. 4. Now, take a deep breath. Hold your breath, and swallow this
banum meal. Good!
IV. This is a relaxation treatment being given by a psychiatrist to a patient.
Unit Nineteen
n. 1. Is this where I come for a shot? 2. Do you know if you're allergic to any antibiotics? 3. Roll up your cuff, and I’ll give you an examination. 4. It's important that you come here consistently. Otherwise the
course may not be effective. 5. I'll just use this cotton ball to clean it.
244 - Tiếng Anh dành cho giòi Bác Sĩ & Y Tá
m. 1. Please sit down and roll up your sleeve, and I'll give you a peni cillin allergy test. 2. The test shows that you're allergic to penicillin. 3. Starting tomorrow, you need to come to the hospital to get a shot every day. The treatm ent will last for 10 days. You can de cide yourself whether mornings or afternoons are better, but you should be consistent in your visits, and it should be around die same time.
4. When you go home, apply a warm towel to the injection spot. Don't rub it. The pain will soon go away.
Unit Twenty
n. 1. Altogether you owe 100 yuan. 2. I'm sorry I'll have to give you all your change in small bills / coins. 3. Let me see your paper work and I'll see what your total bill is. 4. Just a moment, please, and I'll work out the total. Well, that comes to 200 yuan altogether.
m. 1. Show me your paper work, and I'll work out how much you owe.
2. Well, altogether you owe 50 yuan. Please pay in small bills. If you give me a 100-yuan bill, I can't give you change. 3. Please go to die window next door to break down this bill. You don't need to stand in the line. Just go sưaight to the window.
4. Would you mind if I pay in coins? Tiếng Anh dành cho giới Bác Sĩ &
Y Tá -
245
Tiếng Anh dành cho
GIỚI BÁC Sĩ & Y TÁ P ractical E nglish fo r M cd ical P erso n n el (tái bán)
Biên dịch
Nguyễn Trung Tánh - Nguyền Thành Thư - Phạm Tân Quyến
Chịu trách nhiệm xuđt bán
NGUYÊN THI THANH HƯƠNG
Bièn tập
ĐÀO TRỌNG ĐỬC
Trinh bày sách
PHẠM VĂN VINH
Sừa bản in
VÃN ANH
NHÀ XUẤT BẢN TỔNG Hộp THÀNH PHỐ Hổ C H Í MINH 62 Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 1 ■ơ 8225340 - 8296764 - 8222726 - 8296713 - 8223637 Fax: 8222726 E-mail:
[email protected]
Thực hiện liên doanh
Nhà sách MINH TÂM l i t 1 An D ương V ương P4 Ọ5 TP.H C M TT 83SỈ608 -8 3 5 4 8 4 5 ĩ ù 8302417
In 1.000 cuốn khổ 14,5x20,5cm tại Xí nghiệp In MACHINCO - 21 Bùi Thệ Xoân - Q 1 Thành phố Hổ Chi Minh Số xuất bản 792-08/CXB/270-55/THTPHCM In xong và nộp lưu chiểu tháng 9-2008.
N ote