GIÁO TRÌNH BÀI TẬP ĐIỀU KHIỂN LOGIC (Sử dụng với Training Kit S7-200)
ThS. Nguyễn Bá Hội Đại học Đà Nẵng - Tr ườ ườ ng ng Đại học Bách khoa
[email protected] [email protected]
Giáo trình đầy đủ bao gồm 3 ph ần: 1. Giáo trình lý thuyết 2. Giáo trình tậ p lệnh 3. Giáo trình bài t ậ p Giáo trình bài t ậ p S7-200 có kèm theo: 1. H ướ ng d ẫn sử d ụ n ướ ng ụng g Training Kit 2. S7-200 System Manual 3. CD phần mềm Step7-MicroWin v4.0 Các bài t ậ p thể hi ệ ện qua mô hình đượ c chọn l ọc t ừ ừ nhữ ng ng ứ ng ng d ụng thự c t ế ế , sắ p x ế ế p t ừ đơ ừ đơ n gi ản đế n phứ c t ạ p.
nguyen ba hoi
MỤC LỤC: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17.
ON/OFF (Contact, coil, box).................................................3 ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ (Set, reset)....................................3 ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M)....................4 BĂNG TẢI (Timer) ................................................................5 KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer).................................6 TỰ ĐỘNG ĐÓNG CÁC CẤP ĐIỆN TRỞ (Timer) ................7 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC (Timer, P, N)................................8 ĐÈN NHẤP NHÁY (Timer, Rotate, SM, Subroutine) ...........9 BƠM ĐỊNH LƯỢNG CHẤT LỎNG (Timer, Compare).......10 ATS (Timer, Counter, Compare)........................................11 THANG NÂNG HÀNG (V, Set, Reset) ...............................12 TRỘN PHỐI LIỆU (Timer)..................................................13 TRỘN HOÁ CHẤT (Timer).................................................13 MÁY PHA CÀ PHÊ/TRÀ (Timer)........................................15 CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP (Timer, subroutine)........16 BÃI ĐẬU XE .......................................................................16 ĐIỀU KHIỂN QUY TRÌNH GIA CÔNG SP.........................17
Chươ ng trình cho các bài t ậ p đượ c trình bày cuố i giáo trình.
Trang
2
nguyen ba hoi
1. ON/OFF (Contact, coil, box) I. Yêu cầu § Đóng
cắ t một ti ế p đ iể m vào ra bằng nút ấ n
II. Bảng đầu vào ra. 1.1.1.1.1
Tên biến
Bat Tat HT
Địa chỉ
Ghi chú
I0.0 I0.1 Q0.0
Nút nhấn Bật Nút nhấn Tắt Đầu ra b ật/tắt hệ thống
III. Giản đồ thờ i gian Bat
t
Tat
t
HT
t
2. ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ (Set, reset) K1
L1 L2 L3
MOTOR INVERTOR CIRCURT
I. START
REVERSAL K1
K3
K3
Mô hình và Yêu c ầu
DIRECT STOP
Nút “Direct” ßà động cơ quay thuận. Nút “Reversal” ßà động cơ quay ngượ c. Nút Stop ßà dừng động cơ .
II. Bảng đầu vào ra K1
PI
K3
U1 V1 M W1 3 H2 H1
2.1.1.1.1
Start Stop_off Direct Reversal K1 K3 H1 H2 Mean1 Mean2 Mean3
Tên bi ến
Đị a chỉ
Ghi chú
I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 V0.0 V0.1 V0.2
Cap nguon (Bat) Cat nguon (Tat) Nut chay thuan Nut chay nguoc Contactor K1 Contactor K3 Chi thi DC dang chay thuan Chi thi DC dang chay nguoc Bit trung gian bat/tat Bit trung gian "Chay thuan" Bit trung gian "Chay nguoc" Trang
3
nguyen ba hoi
III. Giản đồ thờ i gian t
Start
t
Stop_off Direct
t
Reversal
t
K1
t
K3
t
H1
t
H2
t
3. ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M) I.
Mô hình và Yêu c ầu TRAFFIC LIGHT SYSTEM G2
GF2
Y2 R2
R1 Y1 G1 RF2
GF1
RF1
On Automatic On Flash Pedestrian button Off
RF2
GF1 RF1 RF2
GF2 RF1 R2
GF1
Y2
R1
G2
Y1
GF2
G1 Y1 R1
R2 Y2 G2
G1
Điều khiển đèn giao thông ngã t ư. – Thờ i gian sáng đèn đỏ, vàng, xanh l ần lượ t là 30s, 3s, 27s. Đèn xanh đi b ộ sáng khi đèn đỏ cùng phía sáng và nh ấ p nháy vớ i chu k ỳ 1s khi đèn vàng cùng phía sáng.
II. Bảng đầu vào ra Symbol
Address
Comment
Automatic Off R1 Y1 G1
I0.0 I0.1 Q0.0 Q0.1 Q0.2
Nút nhấn start Nút nhấn stop Đỏ 1 Vàng 1 Xanh 1 Trang
4
nguyen ba hoi
RF1 GF1 R2 Y2 G2 RF2 GF2
Xanh đi bộ 1 Đỏ đi bộ 1 Đỏ 2 Vàng 2 Xanh 2 Xanh đi bộ 2 Đỏ đi bộ 2
Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1
III. Giản đồ thờ i gian T=60s t
Automatic
t
Off T37=30s
t
R1
T42=3s t
Y1
T40=27s
G1
t
RF1
t
t
GF1
T41=30s t
R2 T39 =3s
Y2
t
T38=27s
t
G2 RF2
t
GF2
4. BĂNG TẢI (Timer) I.
Mô hình và Yêu c ầu SEQUENCE CONTROL CIRCURT
Start
L1 L2 L3
Enable Conv 3 Conv 2 Conv 1 K3
K1 U1V1 W1 M1
Conveyor 1
K4
STOP
U1V1 W1
U1V1W1
M2
M2
Conveyor 2
Conveyor 3
K1 H4 K3
H3
K4
H2 H1
§ S ử trong
các nhà máy chuy ể n cát, hệ thố ng tr ộn bê tông nhự a nóng hay đị nh l ượ ng phố i li ệu trong nhà máy xi măng … § Timer Chế đố tự động: Nút ENABLE: băng tải thứ nhất hoạt đông, 10s tiế p theo thì b ăng tải thứ 2 hoạt động, 10s nữa băng tải thứ 3. Chế đố tay: Muốn băng tải nào hoạt động thì ấn nút CONV của băng tải đó. Để chuyển đổi giữa hai chế độ: nhấn STOP r ồi nhấn START tr ở lại.
II. Bảng đầu vào ra Trang
5
nguyen ba hoi
Symbol Start STOP Enable Conv 1 Conv 2 Conv 3 H1 H2 H3 H4
Address
Comment
I0.0 I0.1 I0.2 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7
Nút nhấn start Nút nhấn stop Cho phép ho ạt động tự động B ăng tải 1 (K1) B ăng tải 2 (K3) B ăng tải 3 (K4) Đèn báo Conv 1 Đèn báo Conv 2 Đèn báo Conv 3 Đèn báo ở chế độ tự động
III. Giản đồ thờ i gian Start
t
STOP
t
Enable
t
Conv 1
t
Conv 2
t
T=10s
Conv 3
t
T=20s
H1
t
H2
t
H3
t
H4
t
5. KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer) I.
Mô hình và Yêu c ầu M ục đ ích: gi ảm đ iệ n áp khi kh ở i động động cơ để đảm bảo dòng kh ở i động không ảnh hưở ng đế n đ iệ n l ướ i. STAR-DELTA CIRCURT K1
START
L1 L2 L3
FAST SLOW K1
K3
K3
K4
K1 U1 V1 M W1 3
K3 K4
W2 V2 U2
K4
STOP
Nhấn nút START (S6) h ệ thống đóng contactor K3 và K4: động cơ hoạt động chế độ đấu sao ( đ iện áp làm vi ệc 220VAC). Sau thờ i gian 30 giây hệ thống ngắt contactor K3 và chuyển sang đóng contactor K1, động cơ hoạt động ở chế độ đấu tam giác ( đi ện áp làm vi ệc 380VAC). Các r ơ le K1, K3, K4 cho phép đấu nối motor thực bên ngoài.
II. Bảng đầu vào ra
H2 H1
Trang
6
nguyen ba hoi
Symbol
Address
Comment
STOP SLOW FAST START K1 K3 K4 H1 H2
I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Q0.5
Dừng Chạy chậm Chạy nhanh Khở i động động cơ sao tam giác Contactor K1 Contactor K3 Contactor K4 Đèn báo ch ạy chậm Đèn báo ch ạy nhanh
III. Giản đồ thờ i gian STOP
t
SLOW
t
FAST
t
START
t
K1
t
K3
T=30s
t
K4
T=30s
t t
H1
t
6. TỰ ĐỘNG ĐÓNG CÁC CẤP ĐIỆN TRỞ (Timer) I.
§ M ục
THREE PHASE AUTOMATIC STARTER K1
đ ích: gi ảm dòng khở i động của toàn h ệ thố ng hoặc thay đổ i t ốc độ động cơ bằng các cấ p đ iệ n tr ở
AUTO
L1 L2 L3
MANUAL K2
K2 K1
K2
K3
K3
K4
K3 K4 STOP
K4
UVW
K3
H3
K4
H2
M 3
Chế độ t ự động: nhấn nút AUTO (S5) thì hệ thống đóng contactor K1, sau 10s đóng K4, và 10s tiế p theo đóng K3, 10s tiế p theo đóng K2. Nhấn STOP thì các contactor K1 đến K4 đều mở Chế độ tay: Nhấn MANUAL để chuyển sang chế độ bằng tay, muốn đóng cấ p điện tr ở nào nhấn nút tươ ng ứng K2, K3, K4ó (S3, S2, S1) lúc này contactor K1 đóng kèm theo vớ i contactor K2 hoặc K3 hoặc K4
K1 K2
Mô hình và Yêu c ầu
X Y Z
H1
II. Bảng đầu vào ra Symbol
Address
Comment
AUTO STOP MANUAL
I0.0 I0.1 I0.2
Chế độ tự động Chế độ dừng Chế độ bằng tay Trang
7
nguyen ba hoi
S1(K4) S2(K3) S3(K2) K1 K2 K3 K4 H1 H2 H3
Nút nhấn S1 tác động contactor K4 Nút nhấn S2 tác động contactor K3 Nút nhấn S3 tác động contactor K2 Đóng contactor K1 Đóng contactor K2 Đóng contactor K3 Đóng contactor K4 Đèn báo đóng contactor K2 ở chế độ MANUAL Đèn báo đóng contactor K3 ở chế độ MANUAL Đèn báo đóng contactor K4 ở chế độ MANUAL
I0.3 I0.4 I0.5 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6
III. Giản đồ thờ i gian AUTO AUTO
t
STOP
t
MANUAL
t
S1 (K4)
t
S2 (K3)
t
S3 (K2)
t
K1
t
K4 K3 K2
7. I.
MANUAL
t
T=10s
t
T=10s T=10s
t
H1
t
H2
t
H3
t
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC (Timer, P, N)
Mô hình và Yêu c ầu công ngh ệ
§ Đi ều
cung cấ p và phân phố i nướ c sinh hoạt dân cư khi ển
Hệ thống bể chứa (tank) gồm 4 mức cảm biến S6, S7, S9, S11. PUMP 1,2: bơ m nướ c vào bể chứa S4: AUTO PUMP 3,4: bơ m nướ c từ bể chứa đến S3: K2 S11 hộ sinh hoạt TANK S2: K3 Chế độ bằng tay: S11 S1: MANUAL S9 Nhấn nút MANUAL (S1) cho phép S9 S0: STOP thử các PUMP 1 và PUMP 3 độc lậ p nhau. S7 S7 Nhấn nút S2 thì PUMP1 b ơ m nướ c S6 vào bể cho đến khi S11=1 thì dừng lại. S6 Khi nhấn nút S3 thì PUMP3 bơ m nướ c PUMP 4 cấ p cho các hộ sinh hoạt cho đến khi H3 K2 H4 S6=0 thì dừng lại. PUMP 3 K3 H3 K2 Nhấn STOP hệ thống dừng hoạt động. PUMP 2 PUMP 1 K3 H1 H2 Chế độ t ự động: PUMP1,2 bơ m nướ c vào bể chứa cho H1 đến khi S9=1 thì t ắt PUMP1 (PUMP2 tiế p t ục), PUMP 3,4 hoạt động bơ m nướ c đến các hộ sinh hoạt, đến khi S7=1 thì PUMP3 dừng và bật PUMP1 tr ở lại. AUTOMATIC WATER CONTROL SYSTEM
II.
Bảng đầu vào ra Trang
8
nguyen ba hoi
Symbol
Address
Comment
STOP MANUAL S2(K3) S3(K2) AUTO S6 S7 S9 S11 PUMP1 (K2) PUMP2 (H1) PUMP3(K3) PUMP4(H3)
I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 I1.0 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4
Dừng Chế độ tay Nút nhấn chọn bơ m 3 hoạt động ở chế độ bằng tay Nút nhấn chọn bơ m 1 hoạt động ở chế độ bằng tay Chế độ tự động Sensor c ảm biến mức thấ p S6 Sensor c ảm biến mức thấ p S7 Sensor c ảm biến mức cao S9 Sensor c ảm biến mức cao S11 B ơ m 1 hoạt động B ơ m 2 hoạt động B ơ m 3 hoạt động B ơ m 4 hoạt động
III. Giản đồ thờ i gian AUTO
MANUAL
STOP
t
MANUAL
t t
AUTO S2(K3)
t
S3(K2)
t
S6
t
S7
t
S9
t
S11
t
PUMP1 (K2)
t
PUMP2 (H1)
t
PUMP3 (K3)
t
PUMP4 (H3)
t
8. ĐÈN NHẤP NHÁY (Timer, Rotate, SM, Subroutine) I.
Mô hình và Yêu c ầu § Bảng
quảng cáo, đ i ều khi ển hệ thố ng đ èn ở các sân kh ấ u hay các vũ tr ườ ng… AUTOMATIC LIGHT H8
S5: AUTO S4: CLOCK
H7
S3: UP S2: DOWN
H6 H5 H8 H7 H6
Nút UP: sáng dần từ H1 đến H8, cách nhau 1s. Nút DOWN: tắt dần từ H8 đến H1, cách nhau 1s. Nút AUTO: đèn sáng quay vòng.
S1: START S0: STOP
II. Bảng cấu hình đầu vào ra
H4 H3
H5 H4
H2
H3 H2 H1
H1
Trang
9
nguyen ba hoi
Symbol
Address
Comment
STOP START DOWN UP CLOCK AUTO H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 H8
I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q1.7
Dừng Khở i động Chế độ hiển thị giảm dần Chế độ hiển thị tăng dần Chế độ nhấ p nháy xung Chế độ tự động Led hi ển thị 1 Led hi ển thị 2 Led hi ển thị 3 Led hi ển thị 4 Led hi ển thị 5 Led hi ển thị 6 Led hi ển thị 7 Led hi ển thị 8
II. Giản đồ thờ i gian DOWN
UP
CLOCK
AUTO t
STOP
t
START
t
DOWN
t
UP
t
CLOCK
t
AUTO
t
H1
t
H2
t
H3 T=1s
t
T=1s
H4
t
H5
t
H6
t
H7 H8
9. BƠM ĐỊNH LƯỢNG CHẤT LỎNG (Timer, Compare) I.
Mô hình và Yêu c ầu XILO CONTROL
Full Level 4 Level 3
S11
Level 2
S10
S11 Full
S9 S8 S7 S6
S9
Level 4
S8
Level 3
S7
Level 2
S6
Level 1
§ H ệ thố ng
sẽ t ự đ i ều khi ển bơ m hoặc x ả để mự c chấ t l ỏng đế n v ị trí Level 1, Level 2, Level 3, Level 4, Full, Empty
Level 1 Empty
II. Bảng đầu vào ra
S10 Empty V1
H4
M1
H3 H2 H1
M1
V1
Trang
10
nguyen ba hoi
9.1.1.1.1
Tên biến
Level1 Level2 Level3 Level4 Empty Full S6 S7 S8 S9 S10 S11 V1 M1 H1 H2 H3 H4 HEmpty HFull Lev_Var
Địa chỉ
Ghi chú
I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 I1.0 I1.1 I1.2 I1.3 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 M1.0 M0.1 VW0
Dieu khien chat long ve muc 1 Dieu khien chat long ve muc 2 Dieu khien chat long ve muc 3 Dieu khien chat long ve muc 4 Dieu khien bom chat long day xilo Dieu khien hut het chat long trong xilo Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 1 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 2 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 3 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 4 Sensor xac dinh het chat long Sensor xac dinh chat long day binh Bat van xa Bat bom day chat long Chi thi dieu khien o muc 1 Chi thi dieu khien o muc 2 Chi thi dieu khien o muc 3 Chi thi dieu khien o muc 4 Chi thi trung gian cho 'Empty' Chi thi trung gian cho 'Full' Chi muc hien tai cua chat long
10. ATS (Timer, Counter, Compare) I.
Mô hình và Yêu c ầu § Chuyể n
AUTOMATIC TRANSFER SYSTEM L1 LINE POWER L2 L3 S2: Feedback K1
K2
S1: Status
đổ i đ i ện áp l ướ i sang chế độ đ i ện áp máy phát khi m ấ t đ i ện và ng ượ c l ại. H ệ thố ng đ iề u khiể n đ óng cắ t thông qua c ặ p contactor K1 và K2.
K1: đóng nguồn điện lướ i K2: đóng nguồn máy phát H1: tín hiệu đề máy phát H2: tín hiệu dừng máy phát H3: báo lỗi máy phát không đề MF đượ c S1: Status: nhận biết tr ạng thái GENERATOR K1 của lướ i điện (S1=0: có điện hay K2 S1=1: mất điện), vẫn mất điện H3 sau 10s thì phát tín hi ệu đề máy H2 phát (H1). Nếu đề lần đầu máy phát hoạt động tốt thì tín hi ệu H1 feedback=1, bộ điều khiển sẽ không phát tín hiệu đề nữa. Nếu máy phát chưa hoạt động thì đề tiế p lần 2, 3. Sau 3 lần mà máy phát v ẫn không hoạt động thì báo đèn H3 sẽ báo lỗi. Khi có điện l ướ i tr ở lại: sau 10s thì cắt contactor máy phát, sau 30s thì phát tín hi ệu dùng máy phát và phát tín hiệu đóng contactor l ướ i điện S2: Feedback : hồi tiế p cho biết tr ạng thái của máy phát đã hoạt động hay chưa
II. Bảng đầu vào ra Symbol
Address
Comment Trang
11
nguyen ba hoi
Status Feedback K1 K2 START(H1) OFF GEN(H2) FAULT(H3)
Tr ạng thái: có hay cúp điện H ồi tiế p báo máy phát có đề đượ c hay không Contactor l ướ i điện Contactor máy phát Phát tín hi ệu đề máy khi cúp điện Phát tín hi ệu tắt máy phát Báo l ỗi khi máy phát không đề đượ c
I0.0 I0.1 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4
III. Giản đồ thờ i gian Line Power
Generator
Line Power
Status
t
Feedback
t
K1
t
K2
30s 10s
START(H1)
t t
10s
OFF GEN(H2)
t
FAULT(H3)
t t
11.THANG NÂNG HÀNG (V, Set, Reset) I.
Mô hình và Yêu c ầu Nâng hạ hàng hoá ở toà nhà, bế n cảng, nhà máy § V, Set, Reset §
GOODS LIFT MACHINE
START STATION 4 STATION 3
S11
STATION 2
S10 S9 S8 S7 S6
20
S11
16
S9 STATION 4
12
S8 STATION 3
8
S7 STATION 2
4
S6 STATION 1
STATION 1 STOP
1 M2
S10
H4 M1
Thang nâng hàng gồm 4 tầng. Vị trí các sensor c ảm biến tầng 1 đến 4 (S1 đến S4). Việc lựa chọn tầng thông qua các nút ấn S0 – S5. Khi thang nâng ở vị trí tầng nào thì đèn chỉ thị tầng tươ ng ứng sáng (H1 – H4). Sensor S10 và S11 là nh ằm bảo vệ hành trình thang nâng hàng, khi lỗi, buồng thang dịch chuyển gặ p các sensor bảo vệ S10, S11 thì sẽ dừng.
II. Bảng đầu vào ra
H3 H2 H1
Tên
Địa chỉ
Ghi chú
I0.0
Dieu khien hang hoa ve tram 1
Station2
I0.1
Dieu khien hang hoa ve tram 2
Station3
I0.2
Dieu khien hang hoa ve tram 3
Station4
I0.3
Dieu khien hang hoa ve tram 4
Stop_off
I0.4
Tat
Start
I0.5
Bat
biến Station1
Trang
12
nguyen ba hoi
S6
I0.6
Sensor xac dinh hang hoa o tram 1
S7
I0.7
Sensor xac dinh hang hoa o tram 2
S8
I1.0
Sensor xac dinh hang hoa o tram 3
S9
I1.1
Sensor xac dinh hang hoa o tram 4
S10
I1.2
Sensor xac dinh hang hoa o vi tri thap nhat
S11
I1.3
Sensor xac dinh hang hoa o vi tri cao nhat
M1
Q0.0
Ha hang
M2
Q0.1
Nang hang
H1
Q0.2
Chi thi dieu khien o tram 1
H2
Q0.3
Chi thi dieu khien o tram 2
H3
Q0.4
Chi thi dieu khien o tram 3
H4
Q0.5
Chi thi dieu khien o tram 4
on_off
M0.2
Bien trung gian de on/off
Lev_Var
VW0
Chi vi tri hien tai
12.TRỘN PHỐI LIỆU (Timer) Mô hình và Yêu c ầu
I.
H ệ thố ng đị nh l ượ ng phố i li ệu các loại phụ gia trong nhà máy xi măng, đị nh l ượ ng và tr ộn phố i li ệ u trong máy tr ộn bê tông… Chế độ tay: (Manual ) Lúc này ta có thể điều khiển độc lậ p các băng tải (Conveyor) 1, 2 hoặc 3 bằng các nút S1, S2, S3 đèn báo tươ ng ứng là H2, H3, H4. Chế độ t ự động: ( Auto) tín hiệu điều khiển mở van Enable Substances 1/2 tác động để băng tải 1 và 2 hoạt động, đến khi liệu trong xilo đạt mức cao L+ thì dừng. Tiế p đó băng tải 3 hoạt động đưa phối liệu ra ngoài đến khi liệu trong xilo tớ i mức thấ p L- thì d ừng, van Enable Substances 1/2 tác động tr ở lại. §
MIXING UNIT Substance 1
S5: Automatic
Substance 2
S4: Conveyor 2 S3: Conveyor 1 S2: Conveyor 3
Min Level
L-
S1: Manual S0: Stop
Max Level
L+
Conveyor 1
Conveyor 2 L+
Drive Conveyor 2 Enable Subst 1/2
L-
Drive Conveyor 1 H4 H3
Drive Conveyor3
H2
Enable Substances 1/2
Mix Conveyor 3
H1
13.TRỘN HOÁ CHẤT (Timer) I.
Mô hình và Yêu c ầu
Trang
13
nguyen ba hoi
CHEMICAL PLANTS
AUTO INERT
MIX
CATAL M2 3
LK2
SUBS K3
INERT GAS
CATALYST L+
L+
MIX
CATALYST
M1
H4
V1
H3
STOP
Outlet M3
INERT GAS M3
MANUAL
Coolant
L-
Inlet
M1
H2
V1 Product
H1 SUBSTANCE
§ S ử d ụng
trong các nhà máy ch ế bi ết d ượ c phẩ m, chế bi ến thuố c nông sản hay trong các nhà máy tr ộn sơ n… + CATALYST: (H5) Ch ất xúc tác + COOLANT: (M3) N ướ c làm mát hệ thống + INERT GAS: (H6) Khí tr ơ + L+, L-: c ảm biến mức cao và th ấ p của thùng tr ộn + SUBSTANCE: (M1) Li ệu chính + MIX: động cơ tr ộn hoá chất + PRODUCT: (V1) hóa ch ất thành phẩm Chế độ tay: (Manual) nhấn nút S2, S3, S4 để đóng các van CATALYST, INERT GAS, SUBSTANCE độc lậ p nhau để kiểm tra hoạt động của các bơ m và van. Chế độ t ự động: (Auto) tự động mở van CATALYST, INERT GAS và bơ m SUBSTANCE vào buồng tr ộn, đến khi cảm bi ến báo mức cao L+ tác động thì hệ thống chuyển sang tr ộn (MIX) theo hai chi ều thuận và nghịch (mỗi chiều chạy 10s ) đồng thờ i nướ c làm mát COOLANT luân chuy ển làm mát thùng . Hết th ờ i gian tr ộn, hệ thống xả hóa chất thông qua van x ả V1 cho thành ph ẩm đầu ra, đến khi cảm biến mức thấ p L- tác động thì khóa van V1, khóa COOLANT, hệ thống bắt đầu chu trình mớ i.
II. Bảng đầu vào ra
III.
Symbol
Address
Comment
AUTO STOP MANUAL S1(SUBS) S2(CATAL) S3(INERT) L+ LCoolant(M3) SUBS(M1) Product(V1) CATALYST INERT GAS MIX DIR MIX REV H1 H2 H3 H4
I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1 Q1.2 Q1.3
Chế độ tự động Chế độ dừng Chế độ bằng tay Nút nhấn bơ m chất liệu chính (MANUAL) Nút nhấn mở van chất xúc tác (MANUAL) Nút nhấn mở van khí tr ơ (MANUAL) Sensor báo m ức cao Sensor báo m ức thấ p B ơ m nướ c làm mát B ơ m chất liệu chính M ở van đưa sản phẩm ra ngoài Mở van chất xúc tác M ở van khí tr ơ Độngcơ tr ộn quay thuận Động cơ tr ộn quay ngượ c Đèn báo ở chế độ MANUAL Đèn báo ch ất liệu chính (SUBS) ở chế độ MANUAL Đèn báo ch ất xúc tác (CATAL) ở chế độ MANUAL Đèn báo ch ất khí tr ơ( INERT) ở chế độ MANUAL
Giản đồ thờ i gian Trang
14
nguyen ba hoi
MANUAL
AUTO AUTO
t
STOP
t
MANUAL
t
S1(SUBS)
t
S2(CATAL)
t
S3(INERT)
t
L+
t
L-
t
Coolant(M3)
t
SUBS(M1)
t
Product(V1)
t
CATALYST
t
INERT GAS
t
MIX DIR MIX REV
t
T=10s
t
T=10s
H1
t
H2
t
H3 t
H4
14.MÁY PHA CÀ PHÊ/TRÀ (Timer) I.
Mô hình
TEA/COFFEE VENDING MACHINE
Insert Coin Milk Sugar
Cup Filled
Drinkfit
Tea Coffee
Sugar
Milk
Remove Cup
Cup Removed
Milk Valve Drink Valve
Sugar Valve H4 H3
Remove Cup
H2 H1
Trang
15
nguyen ba hoi
15.CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP (Timer, subroutine) I. Mô hình và Yêu c ầu § Hi ện
nay, h ầu hế t các tr ạm bi ến áp 110KV s ử d ụng PLC để cảnh báo các l ỗ i nhi ệt độ , áp th ị các l ỗi qua suấ t, đ óng cắ t các dao cách ly… b ằng còi hoặc chuông, đồng thờ i hi ển bảng LED ở bàn đ i ều khi ển trung tâm TRANSFORMER ALARM SYSTEM P- Fault 8
H8
P- Fault 7
H7
S4: Reset S3: Acknowledge S2: Off bell horn
P- Fault 6
S1: Test Display
H6 K4
K3
H8 H7 H6
P- Fault 5
H5
P- Fault 4
H4
P- Fault 3
H3
P- Fault 2
H2
P- Fault 1
H1
Horn
Bell
H5 H4 K3
H3
K4
H2 H1
Khi có l ỗi báo về thì sẽ có còi hoặc chuông báo động và các đèn báo lỗi sẽ báo vị trí lỗi xuất hiện ở dạng nhấ p nháy. - Nút Off_bell_horn dùng để tắt báo động. - Nút Acknowledge dùng để xác nhận lỗi và tắt nhấ p nháy các đèn. - Nút Reset: reset lỗi. N ếu l ỗi không duy trì đ èn báo l ỗi t ắ t N ếu l ỗi duy trì đ èn báo l ỗ i vẫ n sáng cho đế n khi ng ườ i vận hành khắ c phục đượ c l ỗi - Nút Test_Display dùng để kiểm tra các đèn còn tốt hay không. Trình tự nhấn nút: Acknowledge Reset. Ngượ c lại thì Reset vô dụng.
II. Bảng đầu vào ra 15.1.1.1.1 ACK Reset Test Faul1 Faul2 Faul3 Faul4 Faul5 Faul6 Faul7 Faul8 Pos_Fau1 Pos_Fau2 Pos_Fau3 Pos_Fau4 Pos_Fau5 Pos_Fau6 Pos_Fau7 Pos_Fau8 Horn
Tên biến
Địa chỉ
Ghi chú
I1.0 I1.1 I1.2 I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0
Xac nhan loi Reset loi Thu den va coi Nguon loi 1 Nguon loi 2 Nguon loi 3 Nguon loi 4 Nguon loi 5 Nguon loi 6 Nguon loi 7 Nguon loi 8 Chi thi loi 1 Chi thi loi 2 Chi thi loi 3 Chi thi loi 4 Chi thi loi 5 Chi thi loi 6 Chi thi loi 7 Chi thi loi 8 Coi
16.BÃI ĐẬU XE I. Mô hình
Trang
16
nguyen ba hoi
MULTI-STOREY CAR PARK 3
4
5
6
Emergency
2 1
Ticket
Stop
ON OFF
P RED
RED
EXIT
GREEN
P
P GREEN
17.ĐIỀU KHIỂN QUY TRÌNH GIA CÔNG SP I.
Mô hình
SEQUENCE CONTROL
S5: AUTO S4: STATION 4 S3: STATION 3
S11
S2: STATION 2
S10
Station 4 S11
S9
S9
S1: STATION 1 S0: OFF
S8 S8
S7 F
S7
S6
Station 2
F
S6
S10
M2 H4 H3 M1 H2 H1
Trang
17