NHỮNG ĐIỆU NHẠC CĂN BẢN DÀNH CHO GUITAR MODERN M ODERN
Biên soạn NGÔ ĐÌNH ANH NGỌC
Lớp Nhạc Anh Ngọc
0
ÂM THANH 1/ Âm thanh Âm thanh là những tiếng động do các vật thể t hể va chạm với nhau mà tai chúng c húng ta nghe được. Nói cách khác, âm thanh là một trong những hiện tượng vật lý được tạo ra do chấn động. Vật gây chấn động tạo ra âm thanh gọi là nguồn âm. Đó là những tiếng động chúng ta nghe thấy hàng ngày: tiếng mèo kêu, chó sủa, s ủa, còi xe,... 2/ Âm nhạc Âm nhạc là một môn nghệ thuật phối hợp các âm thanh theo những quy luật nhất định. Âm nhạc bắt nguồn từ những âm thanh trong cuộc sống, phản ánh những hoạt động tình cảm và tâm tư của con người. Trong thiên nhiên,những loại âm thanh có cao độ rõ ràng, có giai điệu và nhịp điệu là những loại âm thanh dễ cảm nhận nhất. Những âm thanh t hanh đó gọi là âm thanh có tính nhạc và có bốn tính chất cơ bản sau: -Cao độ : Mức độ trầm - bổng của âm thanh -Trường độ : Mức : Mức độ ngắn dài, nhặt khoan của âm thanh -Cường độ : Mức : Mức độ mạnh m ạnh nhẹ của âm thanh -Âm sắc : Mặc dù các c ác âm thanh có thể giống nhau về cao độ, trường độ, cường độ, nhưng vẫn có những tính chất riêng biệt tạo nên âm sắc khác nhau.
TÊN NỐT NHẠC Người ta đã đưa ra cách các h ghi kí hiệu âm thanh bằng hệ thống chữ cái La-tinh vào việc xác định giọng hay ghi ký hiệu h iệu hòa âm như sau:
A
La
B
Si
C
Đô
D
Rê
E
Mi
F
Fa
G
Sol
Ngoài ra ở một số nước như: Đức, Nga...ký hiệu âm Si là chữ H, còn chữ B để ký hiệu cho âm Si giáng. Trong tài liệu này để thống nhất cách ghi, chúng tôi sử dụng ký hiệu chữ B cho âm Si và chữ Bb cho âm Si giáng.
1 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
CẤU TẠO ĐÀN GUITAR
1. Headstock (đầu đàn) 2. Nut (lược đàn) 3. Machine heads (bộ trục lên dây đàn hoặc những chốt chỉnh dây) 4. Frets (những phím đàn) 5. Truss rod (trục kim loại giữ độ thẳng cho cần đàn) 6. Inlays (dấu trên ngăn phím đàn) 7. Neck (cần đàn) 8. Heel (acoustic or Spanish), neckjoint (electric) - chỗ tiếp nối giữa cần và thân đàn 9. Body (thân đàn) 10. Pickups (bộ phận cảm ứng âm thanh) 11. Electronics (điện tử) 12. Bridge (ngựa đàn) 13. Pickguard (bảng che bảo vệ mặt đàn) 14. Back (mặt sau) 15. Soundboard (mặt cảm âm) 16. Body sides (sườn đàn với những dải gỗ bên trong) 17. Sound hole, with rosette inlay (lỗ thoát âm) 18. Strings (những dây đàn) 19. Saddle (lưng ngựa đàn) 20. Fretboard or fingerboard (bàn phím)
Lớp Nhạc Anh Ngọc
2
NỐT NHẠC TRÊN ĐÀN GUITAR
TABLATURE(Đàn Guitar Giả Lập)
3 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
KHUÔNG NHẠC Là một ký hiệu được thành lập bởi năm Dòng kẻ song kẻ song song và cách nhau bởi bốn khoảng trống gọi là Khe.
Nốt nhạc nằm trên khuông nhạc theo thứ tự,từ thấp đến cao,cứ nốt này nằm ở dòng kẻ thì nốt kế tiếp nằm ở khe và cứ liên tục thay nhau như vậy. Trên khuông nhạc đó, ta có 11 vị trí khác nhau, ghi được 11 bậc cơ bản. Muốn ghi thêm, người ta dùng các dòng kẻ phụ : Dòng kẻ phụ trên
Dòng kẻ phụ dưới
Tên gọi từng nốt nhạc nằm theo vị trí qui định trên khuông nhạc sẽ phụ thuộc vào khóa nhạc nằm ở đầu khuông nhạc.
Lớp Nhạc Anh Ngọc
4
KHÓA NHẠC Là một ký hiệu đặt ở đầu khuông nhạc,để xác định độ cao và tên các âm thanh đã được quy định ở hàng âm. Có 2 khóa thông dụng: Khóa Sol (G) hay Khóa Fa (F). Trong tập sách này chúng ta chỉ học Khóa Sol. Khóa Sol có miệng khóa mở từ dòng kẻ thứ hai.
Nốt Sol
Tên nốt nhạc nằm ở dòng kẻ thứ hai là nốt Sol. Từ nốt Sol ta tính được các nốt khác trên khuông nhạc.
NỐT TRÊN KHUÔNG NHẠC &TAB
5 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
CÁCH GỌI TÊN HỢP ÂM Có rất nhiều tên hợp âm,ở đây ta chỉ xét các loại cơ bản,thường sử dụng nhiều nhất trong đệm hát. A B C D E F G La Si Đô Rê Mi Fa Sol Người ta dùng chữ cái để ký hiệu cho Hợp âm trưởng. A : La Trưởng Chữ cái thêm chữ "m" phía sau gọi là hợp âm thứ . Am : La Thứ Chữ cái thêm số "7" phía sau gọi là hợp âm bảy. A7 : La Bảy
Lớp Nhạc Anh Ngọc
6
7 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU WALTZ(VALSE)
Chúng ta đề cập đến điệu Waltz đầu tiên vì có lẽ đa số các bạn có thể liên tưởng đến nhịp của điệu nhạc này dễ dàng: BÙM CHÁCH CHÁCH. 3 Waltz được đàn trong nền nhạc và được nhấn mạnh vào phách 1(BÙM). Nếu đếm 4
theo số phách sẽ là 1-2-3. Nhịp đầu tiên rơi vào phách mạnh(Bùm hay 1).
Lớp Nhạc Anh Ngọc
8
ĐIỆU WALTZ(Rãi âm- Arpeggio) Cách 1:
Cách 2 :
Cách 3 :
Những điệu Waltz rãi âm ở trên khi đàn chậm lại,còn gọi là điệu Boston. Như vậy những bản nhạc nhịp 3 ,tùy theo cách đàn nhanh hay chậm mà ta có thể 4
chọn Waltz hay Boston cho phù hợp. Ngoài những cách đã trình bày ở trên,chúng ta còn một số biến tấu của điệu này trong những bài học tiếp theo sau này.
9 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU TANGO
1
2
3
4 và
1
2
3
4 và
Lưu ý: 1. 2. 3. 4.
Phách 1,2,3 đàn nhẹ và ngắt âm,không được ngân dài. Phách 4 đàn nhẹ và ngân dài Chữ “và” đàn mạnh hơn và ngân dài. Trong một hợp âm,khi không chuyển hợp âm,lúc đếm đến chữ “và” nên giữ hợp âm,không buông tay ra.Khi nào chuyển qua hợp âm mới,thì buông hết hợp âm ra để cho âm thanh đuợc liền tiếng và không bị ngắt âm.
Lớp Nhạc Anh Ngọc
10
8 BEAT
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8
Điệu 8 beat này cũng còn được gọi là Disco hay Pop.Ở đây ta không gọi điệu này là Be-Bop(như mọi người vẫn hay gọi) vì Be-Bop thuộc thể loại MODERN JAZZ hay PROGESSIVE JAZZ.Có thể tham khảo thêm điệu nhạc này tại: + Các tiết mục về JAZZ, ROCK trong các bộ Encyclopedia : Americana, Britannica, Compton. + Dictionnaire du JAZZ của Frank Ténot.
11 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
8 BEAT(Biến tấu) Đôi khi âm hình của tiết điệu thay đổi tạo nên một số sắc thái riêng biệt mãnh liệt, có sức lôi cuốn mạnh mẽ.Dưới đây là một trong những biến tấu(Variation) của 8 Beat.
Tùy theo nhịp độ nhanh chậm,điệu 8 beat còn rất nhiều tên gọi,nhiều cách đàn khác nhau dành cho guitar mà chúng ta sẽ học ở những bài học sau này.
Lớp Nhạc Anh Ngọc
12
ĐIỆU SURF
Với bài học về điệu surf,chúng ta lại học thêm một cách đệm đàn mới thuộc thể loại 8 beat, dạng nguyên tắc căn bản(Fundamental). Điệu nhạc này được ứng dụng cho các bài hát thuộc thể loại Pop, Country (Nhạc đồng quê) hay Folk (Dân ca). Những bài học sau chúng ta sẽ học biến tấu điệu surf (Variation) theo dạng rãi âm và ứng dụng nhiều cách đệm đàn khác nhau trong một bài nhạc.
13 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU SURF(Biến thể)
A_CÁCH1:
Lưu ý: 1. Chữ “B” dành cho nốt bass,hợp âm nào thì bass nốt đó. 2. Số ghi bên dưới là số dây đàn. Vd: số “3” là dây đàn số 3.
Lớp Nhạc Anh Ngọc
14
B_CÁCH 2:
15 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
MỘT SỐ KÝ HIỆU CHỈ NHỊP ĐỘ THỂ HIỆN BẰNG CHỮ: a)Tốc độ chậm: - Largo : Thật chậm - Lento (Slow): Chậm rãi - Adagio : Chậm b)Tốc độ vừa: - Andante : Thong thả - Andantino: Hơi chậm - Moderato : Vừa Phải - Allegretto : Hơi nhanh - Allegretto moderato : Nhanh vừa phải c)Tốc độ nhanh: - Allegro: Nhanh - Vivo: Sôi nổi - Vivace: Rất nhanh - Presto: Hối hả - Prestissimo: Cực nhanh d)Tốc độ khác: - Accel (accelerando): Nhanh dần - Rall (rallentando): Chậm dần - Rit (ritardando): Chậm lại - Riten (ritenuto): Kìm,hãm lại - A.T (a tempo): Trở về tốc độ cũ - Ad.lib (ad libitum): Tự do,tùy ý
Lớp Nhạc Anh Ngọc
16
ĐIỆU CHA CHA CHA
17 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU BOSSANOVA A_CÁCH 1:
Lớp Nhạc Anh Ngọc
18
B_CÁCH 2:
19 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
C_CÁCH 3:
Lớp Nhạc Anh Ngọc
20
ĐIỆU RHUMBA
KÝ HIỆU CHỈ ĐỘ MẠNH NHẸ(CƯỜNG ĐỘ)CỦA ÂM THANH (p) mezzo piano ( mp ) pianissimo ( pp ) forte ( f ) mezzo forte ( mf ) fortissimo ( ff ) piano
ẹ ẹ ừ ấ ẹ ạ ạ ừ ấ ạ
21 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU RHUMBA(VỖ THÙNG)
Chữ T(Tapping): Vỗ vào cạnh của Fretboard hay fingerboard (bàn phím)
Lớp Nhạc Anh Ngọc
22
RHUMBA(RÃI ÂM)
p p i m i
i
a
i
p
i m a
p
p i m i
a
p
P P i
m i
p
m i
i
m
a
i
m
a
i
i
i
p p i m i a
i
m i
p P P i
p m i
a
i
p P P i
p m i
a
i
p
p i m i a
23 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
i
m
i
ĐIỆU CALYPSO
Lớp Nhạc Anh Ngọc
24
ĐIỆU BOLÉRO
Lưu ý: Số ghi bên dưới là số dây đàn. Vd: số “4” là dây đàn số 4. 25 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU BOSTON A_CÁCH 1:
Lưu ý: 3. Chữ “B” dành cho nốt bass,hợp âm nào thì bass nốt đó. 4. Số ghi bên dưới là số dây đàn. Vd: số “3” là dây đàn số 3
Lớp Nhạc Anh Ngọc
26
B_CÁCH 2:
Lưu ý: 1. Chữ “B” dành cho nốt bass,hợp âm nào thì bass nốt đó. 2. Số ghi bên dưới là số dây đàn. Vd: số “3” là dây đàn số 3
27 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
C_CÁCH 3(BOSTON ROCK):
Lớp Nhạc Anh Ngọc
28
D_CÁCH 4:
29 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU SLOWROCK A_CÁCH 1:
Lớp Nhạc Anh Ngọc
30
B_CÁCH 2:
31 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
C_CÁCH 3:
Hay: B 3 2 1 3 1 2 3
Lớp Nhạc Anh Ngọc
32
D_CÁCH 4:
Đếm
33 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
E_CÁCH 5:
Lớp Nhạc Anh Ngọc
34
F_CÁCH 6:
35 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU SLOWSURF A_CÁCH 1:
Lớp Nhạc Anh Ngọc
36
B_CÁCH 2:( A-GO-GO)
37 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
C_CÁCH 3:
Lớp Nhạc Anh Ngọc
38
D_CÁCH 4:(COUNTRY BALLAD 1)
39 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
E_CÁCH 5:(COUNTRY BALLAD 2)
Lớp Nhạc Anh Ngọc
40
F_CÁCH 6: SLOWSURF(Biến thể 1)hay còn gọi 8 BEAT BALLAD
41 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
G_CÁCH 7: SLOWSURF(Biến thể 2)hay còn gọi 16 BEAT BALLAD
Lớp Nhạc Anh Ngọc
42
ĐIỆU BALLAD A_ ĐIỆU BALLAD VIỆT NAM
43 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
B_CÁCH 2: ĐIỆU BALLAD VIỆT NAM BIẾN THỂ
Lớp Nhạc Anh Ngọc
44
ĐIỆU HABANERA VIỆT NAM
45 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU FOX
Lớp Nhạc Anh Ngọc
46
ĐIỆU FOX – COUNTRY
47 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU FOX – COUNTRY CÁCH 1
Lớp Nhạc Anh Ngọc
48
CÁCH 2
49 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU SAMBA
Lớp Nhạc Anh Ngọc
50
ĐIỆU PASODOBLE
Tiết tấu
Ngón tay Phím đàn
51 Guitar Thực Hành – Các Điệu Nhạc Căn Bản
ĐIỆU MARCH
Lớp Nhạc Anh Ngọc
52